Professional Documents
Culture Documents
1 LÝ THUYẾT VÀ VẬN DỤNG DẠNG CÂU VIẾT LẠI CÂU - SỬ DỤNG MODAL VERBS
1 LÝ THUYẾT VÀ VẬN DỤNG DẠNG CÂU VIẾT LẠI CÂU - SỬ DỤNG MODAL VERBS
PRACTICE
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to
each of the following questions.
Question 1: Using a cell phone in the examination room is strictly prohibited.
A. You can use a cell phone in the examination room.
B. You need to use a cell phone in the examination room.
C. Using a cell phone in the examination room is allowed.
D. You mustn't use a cell phone in the examination room.
Đáp án D
Việc dùng điện thoại trong phòng thi bị nghiêm cấm.
A. Bạn có thể sử dụng điện thoại trong phòng thủ.
B. Bạn cần sử dụng điện thoại trong phòng thủ.
C. Việc dùng điện thoại trong phòng thì được cho phép
D. Bạn không được phép sử dụng điện thoại trong phòng thi.
PROHIBIT = CAM MUST NOT
Question 2. It’s not a good idea for us to swim in this lake.
Đáp án C
Giải thích: Bơi trong hồ này không phải một ý kiến hay.
A. Chúng ta có thể bơi trong hồ này.
B. Chúng ta phải bơi trong hồ này.
C. Chúng ta không nên bơi trong hồ này.
D. Chúng ta sẽ không bơi trong hồ này.
Question 3: It’s possible that we won’t go camping this weekend.
A. We will probably go camping this weekend.
B. We will not go camping this weekend.
C. We may not go camping this weekend.
D. We must not go camping this weekend.
Đáp án C
It’s possible that S + (not) V = S + may (not) V: diễn tả một sự việc có thể xảy ra hoặc không xảy ra (mức độ
chắc chắn không cao)
Question 4 They are not allowed to use our personal information for their own purposes.
A. They don’t have to use our personal information for their own purposes.
B. They can use our personal information for their own purposes.
C. They mustn’t use our personal information for their own purposes.
D. They may use our personal information for their own purposes.
Đáp án C
Kiến thức: Câu đồng nghĩa – Động từ khuyết thiếu
Giải thích: Câu đề bài: They are not allowed to use our personal information for their own purposes.
(Họ không được phép sử dụng thông tin cá nhân của chúng tôi cho mục đích riêng của họ.)
= C. They mustn’t use our personal information for their own purposes.
(Họ không được sử dụng thông tin cá nhân của chúng tôi cho mục đích riêng của họ.)
Ta có cấu trúc: be not allowed sb to V… không được phép làm gì
= mustn’t + V: cấm làm gì
Xét các đáp án:
A. They don’t have to use our personal information for their own purposes. (Sai nghĩa)
B. They can use our personal information for their own purposes. (Sai nghĩa)
D. They may use our personal information for their own purposes. (Sai nghĩa)
Question 5.It is unnecessary for you to finish the report until tomorrow afternoon
Đáp án A
Tạm dịch: Thật không cần thiết để chúng tôi thảo luận vấn đề này một cách chi tiết.
A. She may not be in a confused state of mind.B. She must not have been in a confused state of mind.
C. She should have been in a confused state of mind.D. She may not have been in a confused state of mind.
Đáp án. D
may V: có lẽ, có thể, suy đoán về 1 sự việc ở hiện tại hoặc tương lai (khả năng thấp)
must have V3/ed: ắt hẳn đã, chắc là đã, suy đoán gần đúng về 1 sự việc ở quá khứ (khả năng cao)
should have been: lẽ ra đã nên, diễn tả 1 lời khiển trách với 1 hành động trong quá khứ lẽ ra nên làm mà đã
không làm
may have V3/ed: có thể, có lẽ, suy đoán về 1 sự việc ở quá khứ (không có cơ sở might have V3/ed: có thể, có
lẽ, suy đoán về 1 sự việc ở quá khứ (không có cơ sở)
Tạm dịch: Có thể là cô ấy đã không ở một trong tâm trạng bối rối.
Question 10: I am pretty sure Dan is at home because the lights are on
Đáp án D
Câu gốc: Tôi khá chắc Dan đang ở nhà vì đèn đang sángA. Dan có thể ở nhà vì đèn đang sáng => Không
phù hợp nghĩa
B. Dan không cần phải ở nhà vì đèn đang sáng. => Không phù hợp nghĩa
C. Dan không thể ở nhà vì đèn sáng => Không phù hợp nghĩa
A. Sally couldn't have paid for her travel in advance.B. Sally might not have paid for her travel in advance
C. Sally needn't have paid for her travel in advanceD. Sally may not have paid for her travel in advance
Đáp án C
Sally đã trả trước cho chuyến du lịch của mình, nhưng điều đó không cần thiết.
A. Sally có thể đã không trả được cho chuyến du lịch của mình.
B. Sally có thể đã không trả được cho chuyến du lịch của mình.
C. Sally lẽ ra không cần phải trả trước cho chuyến du lịch của mình.
D. Sally có thể đã không trả được cho chuyến du lịch của mình.
Question 12: Surely John won't forget his wedding anniversary again.
A. John could have forgotten his wedding anniversary again. B. John must forget his wedding anniversary
again.
C. John may forget his wedding anniversary again. D. John can't forget his wedding anniversary again.
Đáp án. D
D. John can't forget his wedding anniversary again.
Dịch nghĩa: Chắc chắn John sẽ không quên kỷ niệm ngày cưới của mình lần nữa.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích từng đáp án: A. "John could have forgotten his wedding anniversary again." (John có thể đã quên
kỷ niệm ngày cưới của anh ấy lần nữa.) - Câu này không phù hợp với nội dung của câu trên, vì câu trên cho
thấy rằng John sẽ không quên lại nữa.
B. "John must forget his wedding anniversary again." (John phải quên kỷ niệm ngày cưới của anh ấy lần
nữa.) - Câu này trái ngược hoàn toàn với ý nghĩa của câu trên.
C. "John may forget his wedding anniversary again." (John có thể sẽ quên kỷ niệm ngày cưới của anh ấy lần
nữa.) - Đáp án này không phù hợp với nội dung của câu trên, vì câu trên cho thấy rằng John sẽ không quên
lại nữa.
D. "John can't forget his wedding anniversary again." (John không thể quên kỷ niệm ngày cưới của anh ấy
lần nữa.) - Đây là đáp án đúng vì nó phù hợp với ý nghĩa của câu trên, chắc chắn rằng John sẽ không quên
lại.
THE END