Professional Documents
Culture Documents
35T S7,8 KHDH Sinh học (21-22) CV 4040
35T S7,8 KHDH Sinh học (21-22) CV 4040
Tài liệu
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CẤP THCS
MÔN SINH HỌC
Số tiết
Nội dung Lí Bài Thự Kiểm
Ôn
thuyế tập c tra Tổng
tập
t hành
Mở đầu 02 - - - - 02
Chương I. Ngành động vật nguyên sinh 04 - 01 - - 05
Chương II. Ngành ruột khoang 03 - - - - 03
Chương III. Các ngành giun 06 - 01 01 01 09
Chương IV. Ngành thân mềm 03 - 01 - - 04
Chương V. Ngành chân khớp 06 - 01 - - 07
Chương VI. Ngành động vật có xương sống 12 01 06 03 02 24
Chương VII. Sự tiến hoá của động vật 03 - - - - 03
Chương VIII. Động vật và đời sống con người 05 - 05 02 01 13
Tổng cộng 44 01 15 06 04 70
HỌC KỲ I
Chương Tiết Tên bài dạy Nội dung giảm tải Nội dung tích hợp
Mở đầu: Thế giới ĐV đa
1 Giáo dục KNS.
dạng, phong phú
Động vật có vai trò quan
trọng đối với tự nhiên và con
người (cung cấp nguyên liệu,
thực phẩm, dùng làm thí
nghiệm, hỗ trợ con người
trong giải trí, thể thao...).
Tuy nhiên, một số loài có hại
Phân biệt động vật với
(động vật truyền bệnh: trùng
2 thực vật. Đặc điểm chung
sốt rét, lị, amíp, ruồi, muỗi,
của động vật
rận, rệp...) Giúp học sinh
hiểu được mối liên quan giữa
môi trường và chất lượng
cuộc sống của con người và
có ý thức bảo vệ đa dạng
sinh học (Liên hệ)
- Giáo dục KNS.
Chương I. Chủ đề: Ngành Động vật nguyên sinh (5 tiết: 3-7)
Ngành Thực hành: quan sát một
3 - Giáo dục KNS.
động vật số động vật nguyên sinh
nguyên 4 Trùng roi Mục I.1: cấu tạo và di
sinh chuyển: không học chi
tiết, chỉ học phần chữ
đóng khung cuối bài.
Mục 4: tính hướng
sáng: học sinh tự học.
Không yêu cầu HS
thực hiện: câu hỏi 3
trang 19
Mục II.1: Không học
chi tiết, chỉ học phần
chữ đóng khung cuối
bài.
Trùng biến hình và trùng
5 Mục II.2: lệnh ▼
giày
sgk/22: không thực
hiện.
Không yêu cầu HS trả
lời câu hỏi 3 trang 22
- Bệnh sốt rét gây phá hủy
hồng cầu rất mạnh, gây bệnh
nguy hiểm. BĐKH hiện nay
đang làm nhiệt độ trái đất
tăng lên khiến muỗi sốt rét
Mục I lệnh ▼
phát triển mạnh, phân bố
Trùng kiết lị và trùng sốt SGK/23, mục II.2.
6 rộng Giáo dục học sinh ý
rét Lệnh ▼ trang 24:
thức phòng bệnh bằng cách
Không thực hiện.
giữ gìn vệ sinh môi trường,
vệ sinh cá nhân, diệt muỗi
và ấu trùng của muỗi. (Lồng
ghép một phần)
- Giáo dục KNS.
Từ giá trị thực tiễn của động
vật nguyên sinh Giáo dục
Đặc điểm chung và vai học sinh ý thức phòng chống
Nội dung về trùng lỗ
7 trò thực tiễn của động vật ô nhiễm môi trường nói
SGK/27: HS tự đọc
nguyên sinh chung và ô nhiễm môi
trường nước nói riêng. (Liên
hệ )
Chương Chủ đề: Ngành Ruột khoang (3 tiết: 8-10)
II. Ngành Mục II: Bảng trang
ruột 30: Không yêu cầu
khoang học chi tiết, chỉ học
8 Thủy tức phần chữ đóng khung
cuối bài. Mục II lệnh
▼ SGK/30: không
yêu cầu HS thực hiện.
Mục I ▼SGK/33,
mục III lệnh ▼
Đa dạng của ngành ruột
9 SGK/35: Kho6ng yêu
khoang
cầu HS không thực
hiện.
10 Đặc điểm chung và vai Mục I bảng SGK/37:
trò của ngành Ruột Không yêu cầu HS
khoang thực hiện nội dung ở
các số thứ tự 4, 5, 6.
Chương Chủ đề: Giun dẹp (2 tiết: 11-12)
III. Các - Giải thích được vòng đời
ngành và các yêu cầu sinh thái đối
giun với từng giai đoạn sống của
sán lá gan, học sinh sẽ biết
cách phòng chống sán lá gan
kí sinh ở vật nuôi. Học sinh
Mục III.1. Lệnh▼
Sán lá gan tránh ăn rau sống (đặc biệt
11 trang 41,42: không
Kiểm tra thường xuyên là các rau sống dưới nước),
yêu cầu HS thực hiện.
gỏi cá tôm, tránh lội nước,
diệt ốc là vật chủ trung gian
của sán lá gan để tránh bị
sán lá gan xâm nhập vào cơ
thể. (Liên hệ)
- Giáo dục KNS.
- Trên cơ sở vòng đời của
giun sán kí sinh, giáo dục
cho học sinh nên ăn chín,
uống sôi, không ăn rau sống
Một số giun dẹp khác và không rửa sạch để hạn chế
đặc điểm chung của Mục II: Đặc điểm con đường lây lan của giun
12
ngành Giun dẹp chung: HS tự học. sán kí sinh qua gia súc và
thức ăn của con người. Giáo
dục học sinh ý thức vệ sinh
cơ thể và môi trường (Liên
hệ)
- Giáo dục KNS.
Chủ đề: Giun tròn (2 tiết: 13-14)
- Giun đũa kí sinh trong ruột
non người. Trứng giun đi
vào cơ thể qua con đường ăn
uống Giáo dục học sinh
giữ gìn vệ sinh khi ăn uống.
Mục III lệnh ▼ trang Mặt khác, giáo dục học sinh
13 Giun đũa 48: không yêu cầu HS ý thức tuyên truyền cho
thực hiện. người thân bảo vệ môi
trường. Riêng học sinh nông
thôn có hành vi ủ phân trước
khi bón rau, lúa để diệt
trứng giun. (Lồng ghép)
- Giáo dục KNS.
14 Một số giun tròn khác và Mục II: Đặc điểm - Đa số giun tròn kí sinh trên
đặc điểm chung của chung: HS tự học người, động vật, thực vật và
ngành Giun tròn gây nhiều tác hại cho con
người Giáo dục học sinh
có ý thức giữ gìn vệ sinh
môi truờng, vệ sinh cá nhân
và vệ sinh ăn uống. Tuy
nhiên, hiện nay một số loài
giun tròn kí sinh trên sâu bọ
hại cây trồng đang được sản
xuất với số lượng lớn để
phun thay cho thuốc trừ sâu
hoá học bảo vệ thực vật
và môi trường sống của con
người Học sinh có ý thức
tuyên truyền cho người thân
biết được giá trị của giun
tròn. (Lồng ghép)
- Giáo dục KNS.
Chủ đề: Giun đốt (3 tiết: 15-17)
- Giáo dục ý thức bảo vệ
động vật có ích, đặc biệt là
giun đất đã làm tăng độ phì
cho đất thông qua hoạt động
sống của mình. Mặt khác,
hiện nay giun đất đang được
sử dụng rộng rãi làm thức ăn
Mục III. Cấu tạo cho gia súc và xử lí rác thải
15 Giun đất
trong: HS tự học hữu cơ giảm ô nhiễm môi
trường Giáo dục học sinh
ý thức phòng chống ô nhiễm
môi trường đất, tăng cường
độ che phủ của đất bằng
thực vật để giữ ẩm và tạo
mùn cho giun đất. (Lồng
ghép em có biết)
- Giun đốt có vai trò làm
thức ăn cho người và động
vật, làm cho đất tơi xốp,
Một số giun đốt khác và Mục II: Đặc điểm thoáng khí, màu mỡ, làm
16 đặc điểm chung của
chung: HS tự học thuốc chữa bệnh Giáo
ngành Giun Đốt
dục ý thức bảo vệ động vật
có ích. (Liên hệ)
- Giáo dục KNS.
- Hoạt động trải nghiệm
17 Bài tập sáng tạo: Khám phá về giun
đất
Chương Chủ đề: Ngành Thân mềm (4 tiết: 18-21)
IV. Mục II. di chuyển: HS - Báo cáo hoạt động trải
Ngành tự học. Mục III lệnh
18 Trai sông nghiệm sáng tạo: Khám phá
thân mềm ▼ trang 64: không
về giun đất
yêu cầu thực hiện
19 Một số thân mềm khác - Giáo dục KNS.
20 Đặc điểm chung và vai Mục I lệnh ▼ trang - Thân mềm có vai trò quan
trò của thân mềm 71-72: không yêu cầu trọng đối với tự nhiên (phân
HS thực hiện hủy thức ăn, là mắt xích
trong chuỗi thức ăn, cân
bằng hệ sinh thái) và đời
sống con người (làm thực
phẩm, sản xuất vôi, làm mỹ
nghệ, làm sạch môi trường
nước) Giáo dục học sinh
ý thức sử dụng hợp lí nguồn
lợi thân mềm đồng thời giáo
dục học sinh ý thức bảo vệ
chúng (Liên hệ sản xuất vôi,
mỹ nghệ)
- Giáo dục KNS.
21 Bài tập
22 Ôn tập
23 Kiểm tra giữa HKI
Chương Chủ đề: Lớp Giáp xác (2 tiết: 24-25)
V. Ngành Mục I.2, mục I.3: học
24 Tôm sông
chân sinh tự học.
khớp - Giáp xác có số lượng loài
lớn có vai trò quan trọng đối
với đời sống con người: làm
thực phẩm, cải tạo nền đáy,
làm sạch môi trường nước,
Đa dạng và vai trò của
25 giúp cân bằng sinh học
lớp Giáp xác
Giáo dục học sinh ý thức
bảo vệ môi trường nước
bảo vệ, gây nuôi các loài
giáp xác. (Liên hệ)
- Giáo dục KNS.
Lớp Hình nhện
- Giáo dục học sinh có ý
Mục I.1 bảng 1: không
Nhện và sự đa dạng của thức bảo vệ đa dạng của lớp
26 yêu cầu HS thực hiện
lớp Hình nhện hình nhện trong tự nhiên.
(Liên hệ)
Chủ đề: Lớp Sâu bọ (3 tiết: 27-29)
Mục II. Cấu tạo trong:
27 Châu chấu
HS tự học
- Sâu bọ có lợi có vai trò :
làm thuốc chữa bệnh, làm
thực phẩm, làm sạch môi
trường, thụ phấn cho cây
Mục II.1. Đặc điểm trồng. Đặc biệt, một số loài
chung: không học chi được dùng làm thiên địch
Đa dạng và đặc điểm
28 tiết, chỉ học phần chữ của sâu bọ hại cây trồng
chung của lớp Sâu bọ
đóng khung cuối bài (ong mắt đỏ, bọ đuôi kìm,
bọ rùa, ...) giảm phun
thuốc sâu giảm ô nhiễm
môi trường Giáo dục ý
thức bảo vệ những loài sâu
bọ có lợi. (Liên hệ)
29 Thực hành: Xem băng Mục III.1, mục III.2: - Giáo dục KNS.
hình về 1 số tập tính của Khuyến khích học
sâu bọ. sinh tự học
Kiểm tra thường xuyên
- Chân khớp làm thuốc chữa
bệnh, làm thực phẩm, làm
sạch môi trường, thụ phấn
cho cây trồng, có vai trò
Mục I. Đặc điểm trong chuỗi thức ăn của hệ
chung: không yêu cầu sinh thái... Tuy nhiên, một
Đặc điểm chung và vai học chi tiết, chỉ học số ít loài là vật chủ trung
30
trò của ngành Chân khớp phần chữ đóng khung gian truyền bệnh cho người
cuối bài và gia súc Giáo dục ý
thức bảo vệ những loài chân
khớp và biết cách phòng
chống các chân khớp có hại.
(Liên hệ)
- Giáo dục KNS.
- ĐV không xương sống
cung cấp nhu cầu thực phẩm
và sinh hoạt của con người.
Mỗi ngành ĐV là 1 thành
phần không thể thiếu của hệ
sinh thái. Chúng giúp cho hệ
Mục II. Không yêu sinh thái tự nhiên giữ được
Ôn tập HKI
31 cầu HS thực hiện trạng thái cân bằng động
Học sinh hiểu được mối liên
quan giữa môi trường với
chất lượng cuộc sống của
con người và có ý thức bảo
vệ các ngành động vật
không xương sống. (Liên
hệ).
32 Ôn tập HKI (tt)
33 Kiểm tra Học kỳ I
Chương Chủ đề: Các Lớp cá (3 tiết: 31-33)
VI. Động 34 Cá Chép
vật có 35 Thực hành mổ cá
xương Giáo dục cho học sinh ý
sống thức bảo vệ môi trường nói
Mục II. Đặc điểm
Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá: HS tự chung và bảo vệ các loài cá
36 trong tự nhiên và gây nuôi
chung của các lớp cá học
phát triển các loài cá có giá
trị kinh tế cao. (Liên hệ).
Giáo dục KNS.
HỌC KÌ II
Chủ đề: Lớp Lưỡng cư (2 tiết: 37-38)
37 Ếch đồng
- Lưỡng cư là nhóm động
vật rất có ích cho nông
nghiệp (thiên địch của sâu
Đa dạng và đặc điểm Mục III. HS tự đọc
38 các đặc điểm chung về bọ gây hại thực vật). Chúng
chung của lớp Lưỡng cư
cấu tạo trong còn có giá trị làm thực
phẩm, dược phẩm, làm cảnh
Giáo dục học sinh có ý
thức bảo vệ và gây nuôi
những loài lưỡng cư có ích
sống gần con người. (Liên
hệ)
- Giáo dục KNS.
Chủ đề: Lớp bò sát (2 tiết: 39-40)
39 Thằn lằn bóng đuôi dài
- Đa số bò sát có giá trị kinh
tế cao (làm thuốc, thực
phẩm, làm cảnh). Trong lớp
bò sát ở Việt Nam chỉ những
loài thuộc phân bộ Rắn là có
độc với con người Giáo
dục học sinh biết bảo vệ
Sự đa dạng và đặc điểm Mục III. HS tự đọc
những loài bò sát có ích, có
40 chung của lớp Bò sát các đặc điểm chung về
ý thức phòng tránh những
Kiểm tra thường xuyên cấu tạo trong
loài rắn độc và tuyên truyền
mọi người nuôi đúng cách
các loài rắn độc có giá trị
kinh tế cao; có ý thức bảo vệ
các loài bò sát có ích (Liên
hệ)
- Giáo dục KNS.
Chủ đề: Lớp chim (4 tiết: 41-44)
41 Chim Bồ câu
Đa dạng và đặc điểm Mục II. HS tự đọc các
42 đặc điểm chung về
chung của lớp Chim
cấu tạo trong
Thực hành: xem băng
43 hình về đời sống và tập
tính của chim.
Thực hành: xem băng
44 hình về đời sống và tập
tính của chim (tt)
Lớp thú (lớp có vú)
45 Thỏ
Chủ đề: Sự đa dạng của thú (5 tiết: 46-50)
Sự đa dạng của thú: bộ Mục II lệnh ▼ trang
46 157: Không yêu cầu
Thú huyệt, bộ thú túi
HS thực hiện
47 Sự đa dạng của thú(tt): Mục II Phần lệnh ▼ Qua hiểu biết về vai trò của
bộ Dơi , Bộ cá Voi trang 160-161: Không thú, học sinh có ý thức bảo
yêu cầu HS thực hiện vệ thú: Bảo vệ các loài thú
hoang dã bằng cách không
sử dụng các sản phẩm từ thú
hoang dã, có ý thức cùng
cộng đồng ngăn chặn những
hành vi săn bắn, buôn bán
thú hoang dã. Tuyên truyền
mọi người tổ chức chăn nuôi
những loài có giá trị kinh tế
(Lồng ghép). Giáo dục
KNS.
Sự đa dạng của thú: bộ Mục III: Phần lệnh ▼
48 Ăn sâu bọ, bộ Gặm trang 164: Không yêu
nhấm, bộ Ăn thịt cầu HS thực hiện
Mục II. Lệnh ▼ trang
168: không yêu cầu
Sự đa dạng của thú: bộ
HS thực hiện. Mục
49 Móng guốc, bộ Linh
IV: HS tự đọc các đặc
trưởng
điểm chung về cấu tạo
trong
Thực hành: Xem băng
50 hình về đời sống và tạp
tính của thú
51 Ôn tập
52 Kiểm tra giữa HKII
Thực hành: xem băng
53,
hình về đời sống và tập - Giáo dục KNS.
54
tính của thú
Chương Môi trường sống và sự
55
VII. Sự vận động di chuyển
tiến hóa Giáo dục ý thức bảo vệ động
của động 56 Tiến hóa về sinh sản vật, đặc biệt trong mùa sinh
vật sản của chúng (Liên hệ)
Học sinh được làm quen với
sự phức tạp hóa về cấu tạo
của ĐV trong quá trình phát
triển lịch sử, gắn liền với sự
chuyển dời đời sống từ nước
lên cạn, trải qua nhiều giai
đoạn biến đổi địa chất và khí
hậu, một số sinh vật không
Mục I. Bằng chứng về thích nghi đã bị tuyệt diệt
Cây phát sinh giới động mối quan hệ giữa các trong cuộc “đấu tranh sinh
57
vật nhóm động vật: HS tự tồn” và ngay cả dưới tác
đọc động của con người. Một
điều cần chú ý là nhiều loài
ĐV hiện nay đang có nguy
cơ bị tuyệt chủng Mất
cân bằng trong các hệ sinh
thái tự nhiên Biến đổi khí
hậu Giáo dục cho học
sinh ý thức bảo vệ đa dạng
sinh học (Liên hệ)
58 Đa dạng sinh học Đa dạng sinh học đảm bảo
sự cân bằng của các hệ sinh
thái giảm tác động của
BĐKH. Từ việc hiểu biết về
Chương nguyên nhân dẫn đến sự suy
VIII. giảm đa dạng sinh học ở
Việt nam và thế giới, học
Động vật
sinh biết cách bảo vệ đa
và đời dạng sinh học và cân bằng
sống con sinh học. Hơn nữa, học sinh
người có ý thức thực hiên và tuyên
truyền mọi người : Nghiêm
cấm khai thác rừng bừa
bãi ;Nghiêm cấm săn bắt,
buôn bán động vật hoang
dã ; Thuần hóa, lai tạo giống
để tăng độ đa dạng sinh học
(Lồng ghép). Giáo dục
KNS.
59 Đa dạng sinh học (tt)
Đấu tranh sinh học có vai
trò tiêu diệt nhiều sinh vật
gây hại, tránh ô nhiễm môi
Biện pháp đấu tranh sinh trường Học sinh có ý
60
học thức áp dụng biện pháp đấu
tranh sinh học vào thực tiễn
cuộc sống (Lồng ghép).
Giáo dục KNS.
Học sinh nêu được mức độ
tuyệt chủng của ĐV quý
hiếm ở Việt Nam Đề ra
Động vật quí hiếm Kiểm
61 biện pháp bảo vệ: bảo vệ
tra thường xuyên
môi trường sống, cấm săn
bắn, buôn bán, giữ trái phép
ĐV hoang dã (Lồng ghép)
Tìm hiểu một số động vật
có tầm quan trọng đối
62
với nền kinh tế địa
phương
Tìm hiểu một số động vật
có tầm quan trọng đối
63
với nền kinh tế địa
phương (tt)
Thực hành: Tham quan
64
thiên nhiên
Học sinh hiểu được sự đa
65 Ôn tập HKII dạng ĐV là nền tảng của đa
dạng sinh học, làm duy trì
sự ổn định, cân bằng của các
66 Ôn tập HKII (tt) hệ sinh thái tự nhiên Giáo
dục học sinh ý thức bảo vệ
ĐV (Liên hệ)
67 Kiểm tra cuối HKII
Thực hành: Tham quan Giáo dục lòng yêu thiên
68
thiên nhiên (tt) nhiên, có ý thức bảo vệ và
phát triển thế giới ĐV, đặc
Thực hành: Tham quan
69 biệt là các ĐV có ích (Lồng
thiên nhiên (tt)
ghép)
70 Hoàn thành chương trình
LỚP 8
A. KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Cả năm: 35 tuần (70 tiết)
Học kỳ I: 18 tuần (36 tiết)
Học kỳ II: 17 tuần (34 tiết)
Số tiết
Nội dung Lí Bài Thực Kiểm Cộng
Ôn
thuyế tập hành tra
tập
t
Mở đầu 01 - - - - 01
.Chương I. Khái quát về cơ thể người 04 - 01 - - 05
Chương II. Vận động 05 - 01 - - 06
Chương III. Tuần hoàn 06 01 01 - 01 09
Chương IV. Hô hấp 03 - 01 - - 04
Chương V. Tiêu hoá 05 - 01 - - 06
Chương VI. Trao đổi chất và năng lượng 06 - 01 01 08
Chương VII. Bài tiết 03 - - - - 03
Chương VIII. Da 02 - - - - 02
Chương IX. Thần kinh và giác quan 11 01 01 - 01 14
Chương X. Nội tiết 05 - - - - 05
Chương XI. Sinh sản 05 - - 01 01 07
Tổng cộng 56 02 06 02 04 70
Số tiết
Lí Thự
Bài Ôn Kiểm
Nội dung thuyế c Tổng
tập tập tra
t hành
Chương I: Các thí nghiệm của Menđen 06 - - - - 06
Chương II: Nhiễm sắc thể 07 - 01 - - 08
Chương III: ADN và gen 06 - 01 01 01 09
Chương IV: Biến dị 05 - - - 05
Chương V: Di truyền học người 05 - - 02 01 08
Chương VI: Ứng dụng di truyền học 04 - - 01 - 05
Chương I: Sinh vật và môi trường 05 - - 05
Chương II: Hệ sinh thái 04 - 02 01 01 08
Chương III: Con người, dân số và môi trường 04 - 02 - 06
Chương IV: Bảo vệ môi trường 03 - - 06 01 10
Cộng 51 - 04 11 04 70
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU Hàm Đức, ngày 28 tháng 09 năm 2021
TỔ CHUYÊN MÔN