You are on page 1of 264

TÀI LIỆU ÔN THI VIÊN CHỨC GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC

Tài liệu gồm 265 trang


Phát hành bởi: Thầy Thắng Viên Chức
Lưu ý: Khi các bạn đăng ký mua tài liệu sẽ được hỗ trợ và hướng dẫn ôn tập. Việc được
giải đáp vướng mắc trong quá trình ôn thi sẽ giúp bạn ôn thi hiệu quả hơn và có sự tương
tác trao đổi kiến thức giữa 2 bên. Chính vì vậy page luôn khuyến khích bạn trao đổi để
khi ôn thi có kết quả tốt nhất !
1. Kênh hỗ trợ học viên: https://www.facebook.com/tailieuonthivienchuc
2. Fb cá nhân Thầy Thắng: https://www.facebook.com/thaythangvienchuc/
3. Sdt hotline : 035.214.3804
MỤC LỤC
PHẦN I. Luật Giáo Dục 2019
1.1 Trắc nghiệm Luật Giáo Dục 2019………………..………………..….…..……..02
1.2 Đáp án trắc nghiệm chi tiết đính kèm theo file
PHẦN II. Luật Viên Chức 2010 Và Sửa Đổi 2019
1.3 Trắc nghiệm Luật Viên Chức 2010 và sửa đổi 2019……………..….….……….62
1.2 Đáp án trắc nghiệm chi tiết đính kèm theo file
PHẦN III. Nghị Định 112/2020/NĐ-CP về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức
1.3 Trắc nghiệm Nghị định 112/2020/NĐ-CP ………….……………....…….……114
1.2 Đáp án trắc nghiệm chi tiết đính kèm theo file
PHẦN IV. Nghị Định Số 115/2020/NĐ-CP tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
1.3 Trắc nghiệm Nghị Định Số 115/2020/NĐ-CP….………………….……...……153
1.2 Đáp án trắc nghiệm chi tiết đính kèm theo file
PHẦN V. Nghi Định 90/2020/NĐ-CP đánh giá, xếp loại chất lượng CB, CC, VC
1.3 Trắc nghiệm Nghị định 90/2020/NĐ-CP …………………………………….…194
1.2 Đáp án trắc nghiệm chi tiết đính kèm theo file
PHẦN VI. Thông tư 28/2020/TT-BGDĐ ban hành điều lệ trường tiểu học
1.1 Trắc nghiệm Thông tư 28/2020/TT-BGDĐ……………….…...………………...237
1.2 Đáp án trắc nghiệm chi tiết đính kèm theo file

1
TRẮC NGHIỆM LUẬT GIÁO DỤC 2019
CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Câu 1. Luật Giáo dục 2019 được ban hành ngày tháng năn nào ? (Điều 115)
A. ngày 14/06/2019
B. ngày 16/04/2019
C. ngày 14/01/2019
D. ngày 14/07/2019
Câu 2. Luật Giáo dục 2019 có hiệu lực thi hành từ ngày tháng năm nào ? (Điều 114)
A. Hiệu lực thi hành từ 01/06/2020
B. Hiệu lực thi hành từ 01/07/2020
C. Hiệu lực thi hành từ 01/08/2020
D. Hiệu lực thi hành từ 01/09/2020
Câu 3. Theo Luật Giáo dục năm 2019: Chương I - Những quy định chung của gồm có bao nhiêu
điều?
A. 19 điều
B. 20 điều
C. 21 điều
D. 22 điều
Câu 4: Phạm vi điều chỉnh của Luật Giáo dục 2019 là: (Điều 1)
A. Quy định về quản lý nhà nước về giáo dục
B. Quy định về quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động
giáo dục
C. Quy định về hệ thống giáo dục quốc dân; cơ sở giáo dục, nhà giáo, người học
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 5. Theo Luật Giáo dục 2019:Tính chất của giáo dục là? (Điều 3)
A. Nền giáo dục Việt Nam là nền giáo dục xã hội chủ nghĩa có tính nhân dân, dân tộc, khoa
học, hiện đại, lấy chủ nghĩa Mác- Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng
B. Nền giáo dục Việt Nam là nền giáo dục xã hội chủ nghĩa có tính nhân dân, dân tộc, khoa
học, lấy chủ nghĩa Mác- Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng
C. Học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, lí luận gắn liền với thực
tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và giáo dục xã hội.
D. Đảm bảo tính cơ bản, toàn diện, thiết thực, hiện đại và có hệ thống; coi trọng giáo dục tư
tưởng và ý thức công dân; kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp, bản sắc dân tộc, tinh
hoa văn hóa nhân loại; phù hợp với sự phát triển tâm sinh lý lứa tuổi người học
Câu 6.Theo Luật Giáo dục 2019: Hoạt động giáo dục được thực hiện theo nguyên lý:
(Điều 3)
A. Học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục
gia đình và giáo dục xã hội.
B. Học đi đôi với hành, giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và giáo dục xã hội.

2
C. Học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục
gia đình.
D. Học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục
giáo dục xã hội.
Câu 7.Theo Luật Giáo dục 2019:Phát triển giáo dục là: (Điều 4)
A. Phát triển giáo dục phải gắn với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, tiến bộ khoa học,
công nghệ, củng cố quốc phòng, an ninh
B. Thực hiện chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa; bảo đảm cân đối cơ cấu ngành nghề, trình
độ, nguồn nhân lực và phù hợp vùng miền;
C. Mở rộng quy mô trên cơ sở bảo đảm chất lượng và hiệu quả; kết hợp giữa đào tạo và sử
dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8.Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo dục chính quy là: (Điều 5)
A. Là giáo dục theo khóa học trong cơ sở giáo dục để thực hiện một chương trình giáo dục
nhất định, được thiết lập theo mục tiêu của các cấp học, trình độ đào tạo và được cấp văn
bằng của hệ thống giáo dục quốc dân.
B. Là giáo dục theo môn học trong cơ sở giáo dục để thực hiện một chương trình giáo dục
nhất định, được thiết lập theo mục tiêu của các trình độ đào tạo và được cấp văn bằng
của hệ thống giáo dục quốc dân
C. Là giáo dục theo khóa học trong cơ sở giáo dục để thực hiện nhiều chương trình giáo dục
nhất định, được thiết lập theo mục tiêu của các cấp học, trình độ đào tạo và được cấp văn
bằng của hệ thống giáo dục quốc dân
D. Là giáo dục theo khóa học trong cơ sở giáo dục để thực hiện một chương trình giáo dục
nhất định, được thiết lập theo mục tiêu của các cấp học, trình độ đào tạo và được cấp
chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
Câu 9.Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo dục thường xuyên là : (Điều 5)
A. Là giáo dục để thực hiện nhiều chương trình giáo dục nhất định, được tổ chức linh hoạt
về hình thức thực hiện chương trình, phương pháp, địa điểm, đáp ứng nhu cầu học tập
suốt đời của người học
B. Là giáo dục để thực hiện một chương trình giáo dục nhất định, được tổ chức linh hoạt về
hình thức thực hiện chương trình, thời gian, đáp ứng nhu cầu học tập suốt đời của người
học
C. Là giáo dục để thực hiện một chương trình giáo dục nhất định, được tổ chức linh hoạt về
hình thức thực hiện chương trình, thời gian, phương pháp, địa điểm, đáp ứng nhu cầu học
tập suốt đời của người học.
D. Là giáo dục để thực hiện theo khóa học được tổ chức linh hoạt về hình thức thực hiện
chương trình, thời gian, phương pháp, địa điểm, đáp ứng nhu cầu học tập suốt đời của
người học
Câu 10.Theo Luật Giáo dục 2019: Kiểm định chất lượng giáo dục là gì? (Điều 5)
A. Là hoạt động đánh giá, công nhận cơ sở giáo dục hoặc chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn
chất lượng giáo dục do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành.

3
B. Là hoạt động thẩm định cơ sở giáo dục hoặc chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất
lượng giáo dục do cơ quan có thẩm quyền ban hành
C. Là hoạt động công nhận cơ sở giáo dục hoặc chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất
lượng giáo dục do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành
D. Là hoạt động thanh tra cơ sở giáo dục hoặc chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất
lượng giáo dục do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành
Câu 11.Theo Luật Giáo dục 2019: Niên chế là: (Điều 5)
A. Là hình thức tổ chức quá trình giáo dục theo kì học
B. Là hình thức tổ chức quá trình giáo dục, đào tạo theo năm học.
C. Là hình thức tổ chức quá trình đào tạo theo năm học
D. Là hình thức tổ chức quá trình giáo dục và đào tạo theo khóa học
Câu 12.Theo Luật Giáo dục 2019: Tín chỉ là gì ? (Điều 5)
A. Là đơn vị dùng để đánh giá khối lượng kiến thức, kỹ năng và kết quả học tập đã tích lũy
được trong một khoảng thời gian nhất định.
B. Là đơn vị dùng để đo lường khối lượng kiến thức đã tích lũy được trong một khoảng
thời gian nhất định.
C. Là đơn vị dùng để đo lường khối lượng kiến thức, kỹ năng và kết quả học tập đã tích lũy
được trong một khoảng thời gian nhất định.
D. Là đơn vị dùng để đánh giá kết quả học tập đã tích lũy được trong một khoảng thời gian
nhất định.
Câu 13.Theo Luật Giáo dục 2019: Mô-đun là: (Điều 5)
A. Là đơn vị học tập được tích hợp giữa kiến thức và kỹ năng một cách hoàn chỉnh nhằm
giúp cho người học có năng lực thực hiện trọn vẹn một công việc của một nghề
B. Là đơn vị học tập được tích hợp giữa kiến thức, kỹ năng và thái độ một cách hoàn chỉnh
nhằm giúp cho người học có năng lực thực hiện trọn vẹn một công việc của một nghề
C. Là đơn vị học tập được tích hợp giữa kiến thức, kỹ năng và thái độ một cách hoàn chỉnh
nhằm giúp cho người học có năng lực thực hiện trọn vẹn một hoặc một số công việc của
một nghề.
D. Là đơn vị học tập được tích hợp giữa kỹ năng và thái độ một cách hoàn chỉnh nhằm giúp
cho người học có năng lực thực hiện công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Câu 14.Theo Luật Giáo dục 2019:Chuẩn đầu ra là: (Điều 5)
A. Là yêu cầu cần đạt về phẩm chất và năng lực của người học sau khi hoàn thành một
chương trình giáo dục.
B. Là yêu cầu phải đạt được về phẩm chất và năng lực của người học trước khi hoàn thành
một chương trình giáo dục
C. Là yêu cầu cần đạt về phẩm chất và năng lực của người học trước khi hoàn thành một
chương trình giáo dục
D. Là yêu cầu cần đạt về kiến thức hoặc kĩ năng của người học sau khi hoàn thành một
chương trình giáo dục
Note: Từ khóa chuẩn đầu ra là:…………………………………………………….................
…………………………………………………………………………………………………
Câu 15.Theo Luật Giáo dục 2019:Giáo dục bắt buộc là giáo dục mà mọi công dân trong độ tuổi
quy định bắt buộc phải học tập để đạt được trình độ nào ? (Điều 5)
4
A. Trình độ học vấn tối đa
B. Trình độ học vấn phổ cập
C. Trình độ văn hóa tối thiểu
D. Trình độ học vấn tối thiểu
Câu 16.Theo Luật Giáo dục 2019: Hệ thống giáo dục quốc dân là hệ thống giáo dục mở, liên
thông gồm: (Điều 6)
A. Giáo dục thường xuyên
B. Giáo dục phổ cập và giáo dục thường xuyên
C. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên
D. Giáo dục chính quy
Câu 17. Theo Luật Giáo dục 2019: Trong hệ thống giáo dục quốc dân có bao nhiêu cấp học,
trình độ đào tạo ? (Điều 6)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Note: Cấp học, trình độ đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân gồm: ………………………
……………………………………………………………………………………….…………
Câu 18. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các cấp học và trình độ đào tạo của hệ thống giáo dục
quốc dân? (Điều 6)
A. Giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
B. Giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
Note:
Giáo dục mầm non gồm: ………………………..…..….……………………………………
Giáo dục phổ thông gồm: ……………………….…..……………….………………………
Giáo dục nghề nghiệp gồm: ……………………..…..………………………………………
Giáo dục đại học gồm: …………………………….…………..……………….……………
Câu 19.Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo dục mầm non gồm các cấp: (Điều 6)
A. Giáo dục nhà trẻ và giáo dục mẫu giáo
B. Nhà trẻ và mẫu giáo
C. Lớp nhà trẻ
D. Lớp mẫu giáo
Câu 20.Theo Luật giáo dục năm 2019: Giáo dục phổ thông gồm các cấp: (Điều 6)
A. Giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở, giáo dục trung học phổ thông
B. Trường tiểu học, trường THCS, trường THPT, trường phổ thông có nhiều cấp học
C. Lớp mẫu giáo, Lớp tiểu học, Lớp THCS, Lớp THPT
D. Trường mẫu giáo, trường tiểu học, trường THCS, trường THPT, trường phổ thông có
nhiều cấp học, trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
Câu 21. Theo Luật giáo dục năm 2019: Giáo dục nghề nghiệp đào tạo các trình độ:
(Điều 6)
A. Trình độ sơ cấp
5
B. Trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
C. Các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 22. Theo Luật giáo dục năm 2019: Giáo dục đại học đào tạo trình độ nào ? (Điều 6)
A. Đại học
B. Thạc sĩ
C. Tiến sĩ
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 23.Theo Luật Giáo dục 2019: Ai là người quyết định phê duyệt Khung cơ cấu hệ thống
giáo dục quốc dân và Khung trình độ quốc gia Việt Nam? (Điều 6)
A. Chủ tịch Tỉnh
B. Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Note: ………………….. quyết định phê duyệt ………………………………………………
Câu 24.Theo Luật Giáo dục 2019: Ai là người quy định thời gian đào tạo, tiêu chuẩn cho từng
trình độ đào tạo, khối lượng học tập tối thiểu đối với trình độ của giáo dục nghề nghiệp, giáo
dục đại học? (Điều 6)
A. Chủ tịch Tỉnh
B. Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Note: ……………………….quy định thời gian….. ………………………………………….
……………………..……………………………………………………………………………
Câu 25.Theo Luật Giáo dục 2019: Ai là người quy định ngưỡng đầu vào trình độ cao đẳng, trình
độ đại học thuộc ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe ? (Điều 6)
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội, Bộ trưởng Bộ Nội vụ
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Note: …………………………………….quy định ngưỡng đầu vào…………..……………
Câu 26. Theo Luật Giáo dục 2019: Đáp án nào dưới đây thể hiện các yêu cầu về nội dung giáo
dục? (Điều 7)
A. Nội dung giáo dục phải bảo đảm tính cơ bản, toàn diện, thiết thực, hiện đại, có hệ thống
và được cập nhật thường xuyên
B. coi trọng giáo dục tư tưởng, phẩm chất đạo đức và ý thức công dân; kế thừa và phát huy
truyền thống tốt đẹp, bản sắc văn hóa dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
C. phù hợp với sự phát triển về thể chất, trí tuệ, tâm sinh lý lứa tuổi và khả năng của người
học.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 27.Theo Luật Giáo dục 2019:Đâu là các yêu cầu về phuơng pháp giáo dục? (Điều 7)
A. Phương pháp giáo dục phải khoa học, phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, tư duy
sáng tạo của người học
6
B. bồi dưỡng cho người học năng lực tự học và hợp tác, khả năng thực hành, lòng say mê
học tập và ý chí vươn lên
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 28.Theo Luật Giáo dục 2019:Chương trình giáo dục có mấy nội dung ? (Điều 8)
A. 2 nội dung
B. 3 nội dung
C. 4 nội dung
D. 5 nội dung
Câu 29.Theo Luật Giáo dục 2019:Chuẩn kiến thức, kỹ năng, yêu cầu cần đạt về phẩm chất và
năng lực người học quy định trong chương trình giáo dục phải được cụ thể hóa thành sách giáo
khoa đối với cơ sở giáo dục nào? (Điều 8)
A. Giáo dục nghề nghiệp
B. Giáo dục đại học
C. Giáo dục mầm non
D. Giáo dục phổ thông
Note: Chuẩn kiến thức kỹ năng được cụ thể hóa thành SGK đối với:………………………….
Câu 30. Theo Luật Giáo dục 2019: Chuẩn kiến thức, kỹ năng, yêu cầu cần đạt về phẩm chất và
năng lực người học quy định trong chương trình giáo dục phải được cụ thể hóa thành giáo trình
và tài liệu giảng dạy đối với cơ sở giáo dục nào? (Điều 8)
A. Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học
B. Giáo dục phổ thông, Giáo dục đại học
C. Giáo dục nghề nghiệp, Giáo dục đại học
D. Giáo dục phổ cập, Giáo dục nghề nghiệp
Note: Chuẩn kiến thức kỹ năng được cụ thể thành giáo trình và tài liệu giảng dạy đối
với:…………………………………………………………………………………………
Câu 31. Theo Luật Giáo dục 2019:Chương trình giáo dục nào được tổ chức thực hiện theo năm
học? (Điều 8)
A. Giáo dục Tiểu học, Giáo dục phổ thông
B. Giáo dục nghề nghiệp
C. Giáo dục mầm non, giáo dục nghề nghiệp
D. Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông
Note: Chương trình giáo dục tổ chức theo năm học đối với :………………..………………
Câu 32. Theo Luật Giáo dục 2019:Chương trình giáo dục nào? được tổ chức thực hiện theo niên
chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun; tín chỉ hoặc kết hợp giữa tín chỉ và niên chế? (Điều
8)
A. Giáo dục mầm non, Giáo dục phổ thông
B. Giáo dục nghề nghiệp, Giáo dục đại học
C. Giáo dục phổ thông, Giáo dục nghề nghiệp
D. Giáo dục nghề nghiệp, Giáo dục phổ cập
Note: Các chương trình giáo dục được tổ chức theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy
mô-đun là:……………………………………………………………………………………..

7
Câu 33. Theo Luật Giáo dục 2019: Chủ thể nào quy định việc thực hiện chương trình giáo dục
và việc công nhận về giá trị chuyển đổi kết quả học tập trong đào tạo các trình độ của giáo dục
đại học, giáo dục nghề nghiệp quy định tại? (Điều 8)
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
B. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ tướng Chính Phủ
C. Thủ tướng Chính Phủ và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Note: …………………………………………………..…………. sẽ quy định việc thực hiện
chương trình giáo dục và việc công nhận về giá trị chuyển đổi kết quả học tập.
Câu 34. Theo Luật Giáo dục 2019: …………… là hệ thống các biện pháp tiến hành trong và
ngoài cơ sở giáo dục để giúp học sinh có kiến thức về nghề nghiệp, khả năng lựa chọn nghề
nghiệp trên cơ sở kết hợp nguyện vọng, sở trường của cá nhân với nhu cầu sử dụng lao động
của xã hội. (Điều 9)
A. Hướng nghiệp trong giáo dục
B. Phân luồng trong giáo dục
C. Phân tích nghề nghiệp trong giáo dục
D. Giáo dục nghề nghiệp
Câu 35. Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào quy định chi tiết hướng nghiệp và phân luồng trong
giáo dục theo từng giai đoạn phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội?
(Điều 9)
A. Chính phủ
B. Ủy ban nhân dân Tỉnh
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ Nội vụ
Note:………………………. sẽ quy định chi tiết hướng nghiệp và phân luồng trong giáo dục.
Câu 36.Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào quy định chi tiết về liên thông giữa các cấp học,
trình độ đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân? (Điều 10)
A. Chính phủ
B. Ủy ban nhân dân Tỉnh
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ Nội vụ
Note:………………………………………. sẽ quy định chi tiết về liên thông giữa các cấp học,
trình độ đào tạo.
Câu 37. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào? quy định việc dạy và học bằng tiếng nước
ngoài trong cơ sở giáo dục? (Điều 11)
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh
B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chính phủ
Note:………………… quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong cơ sở giáo dục.
Câu 38. Theo Luật Giáo dục 2019: Ngôn ngữ chính thức dùng trong cơ sở giáo dục là? (Điều
11)
A. Tiếng Việt
8
B. Tiếng Anh
C. Tiếng Việt và tiếng trung
D. Tiếng Việt và Tiếng Anh
Note:Ngôn ngữ chính thức dùng trong cơ sở giáo dục là……………………………………
Câu 39. Theo Luật Giáo dục 2019:Cơ quan nào khuyến khích, tạo điều kiện để nguời dân tộc
thiểu số được học tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình theo quy định của Chính phủ? (Điều 11)
A. Nhà nước
B. Bộ Nội vụ
C. Bộ Giáo dục và đào tạo
D. Quốc hội
Note:Từ khóa tương đương:………………………….. gắn với………….….…………….…
Câu 40. Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà nước khuyến khích, tạo điều kiện để người dân tộc
thiểu số được học tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình theo quy định của cơ quan nào? (Điều
11)
A. Chính phủ
B. Quốc hội
C. Bộ Nội vụ
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Câu 41: Theo Luật Giáo dục 2019: Người khuyết tật nhìn được học bằng chữ nổi nào ? (Điều
11)
A. Chữ nổi mica
B. Chữ nổi Braille
C. Chữ kí hiệu
D. Chữ tượng hình
Câu 42. Theo Luật Giáo dục 2019:Nhà nuớc khuyến khích, tạo điều kiện để người khuyết tật
nghe, nói được học bằng ngôn ngữ ký hiệu, người khuyết tật nhìn được học bằng chữ nổi
Braille theo quy định của luật nào? (Điều 11)
A. Luật Dân sự
B. Luật Giáo dục
C. Luật Người khuyết tật
D. Luật Trẻ em
Câu 43. Theo Luật Giáo dục 2019: Văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân cấp cho đối tượng
nào ? (Điều 12)
A. Người học sau khi tốt nghiệp cấp học đạt chuẩn đầu ra của trình độ tương ứng theo quy
định của Luật này.
B. Người học sau khi hoàn thành chương trình giáo dục đạt chuẩn đầu ra của trình độ tương
ứng theo quy định của Luật này.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 44. Theo Luật Giáo dục 2019: Có mấy loại văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân ?
(Điều 12)
A. 6
B. 7
9
C. 8
D. 9
Note:Các loại văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân gồm: …………..…………….…..……
……………………………………………………………………………….……………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 45. Theo Luật Giáo dục 2019:Văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân gồm:
(Điều 12)
A. Bằng tốt nghiệp Tiểu học, bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt
nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học, bằng tiến sĩ và văn
bằng trình độ tương đương
B. Bằng tốt nghiệp Tiểu học, bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt
nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiêp đại học chính quy, bằng thạc
sĩ, bằng tiến sĩ
C. Bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT , bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt
nghiệp cao đẳng, bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và văn bằng trình độ tương
đương.
D. Bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp sơ cấp, bằng tốt nghiệp
trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ.
Câu 46. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân?
(Điều 12)
A. Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông
B. Bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng cử nhân
C. Bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và văn bằng trình độ tương đương
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 47. Theo Luật Giáo dục 2019: Văn bằng, chứng chỉ do cơ sở giáo dục thuộc các loại hình
và hình thức đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân cấp có giá trị như thế nào? (Điều 12)
A. Có giá trị pháp lý như nhau
B. Có giá trị pháp lý cao hơn
C. Có giá trị khác nhau
D. Có giá trị tham chiếu
Câu 48. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào ban hành hệ thống văn bằng giáo dục đại học
và quy định văn bằng trình độ tương đương của một số ngành đào tạo chuyên sâu đặc thù ?
(Điều 12)
A. Nhà nước
B. Bộ Nội vụ
C. Chính Phủ
D. Quốc hội
Note:Từ khóa tương đương:……..……………….. gắn với…………….…………………
Câu 49. Theo Luật Giáo dục 2019: Học tập là quyền và nghĩa vụ của ai ? (Điều 13)
A. Nhân dân
B. Học sinh
C. Sinh viên
10
D. Công dân
Câu 50. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào ưu tiên, tạo điều kiện cho người học là trẻ em
có hoàn cảnh đặc biệt theo quy định của Luật Trẻ em, người học là người khuyết tật theo quy
định của Luật Người khuyết tật, ngƣời học thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo thực hiện quyền và
nghĩa vụ học tập? (Điều 13)
A. Bộ Nội vụ
B. Nhà nước
C. Quốc hội
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Note:Từ khóa tương đương:……………………..…….. gắn với………………………..…….
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 51.Theo Luật Giáo dục 2019: Cấp học nào là cấp học giáo dục bắt buộc? (Điều 14)
A. Giáo dục mầm non
B. Giáo dục tiểu học
C. Giáo dục THCS
D. Giáo dục THPT
Câu 52.Theo Luật Giáo dục 2019:Nhà nước thực hiện phổ cập giáo dục cho đối tượng nào?
(Điều 14)
A. Giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi
B. Giáo dục trung học cơ sở
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Note:Nhà nước thực hiện phổ cập giáo dục cho đối tượng:...................................................
Câu 53. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ
em 05 tuổi và phổ cập giáo dục trung học cơ sở? (Điều 14)
A. Bộ Nội vụ
B. Nhà nước
C. Quốc hội
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Note:Từ khóa tương đương:………………..……..…….. gắn với……………..……………..
Câu 54. Theo Luật Giáo dục 2019:Cơ quan nào chịu trách nhiệm thực hiện giáo dục bắt buộc
trong cả nước; quyết định kế hoạch, bảo đảm các điều kiện để thực hiện phổ cập giáo dục?
(Điều 14)
A. Nhà nước
B. Chủ tịch các Tỉnh
C. Quốc hội
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Note:Từ khóa tương đương:………………..……….. gắn với…………………………..
Câu 55. Theo Luật Giáo dục 2019: Mọi công dân trong độ tuổi quy định có nghĩa vụ học tập để
thực hiện: (Điều 14)
A. Trình độ tiểu học và giáo dục nghề nghiệp
B. Phổ cập giáo dục
C. Trình độ trung học cơ sở
11
D. Phổ cập giáo dục và hoàn thành giáo dục bắt buộc
Câu 56. Theo Luật Giáo dục 2019: Chủ thể nào có trách nhiệm tạo điều kiện cho các thành viên
của gia đình trong độ tuổi quy định được học tập để thực hiện phổ cập giáo dục và hoàn thành
giáo dục bắt buộc. (Điều 14)
A. Gia đình
B. Người giám hộ
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Note: ………………………….………..có trách nhiệm tạo điều kiện cho các thành viên trong
độ tuổi quy định được học tập để thực hiện phổ cập giáo dục.
Câu 57. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào có chính sách hỗ trợ thực hiện giáo dục hòa
nhập cho người học là trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt theo quy định của Luật Trẻ em, người học
là người khuyết tật theo quy định của Luật Người khuyết tật và quy định khác của pháp luật có
liên quan? (Điều 15)
A. Nhà nước
B. Ủy ban nhân dân Tỉnh
C. Quốc hội
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Note:Từ khóa tương đương:………………….……….. gắn với………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Câu 58. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào giữ vai trò chủ đạo trong phát triển sự nghiệp
giáo dục? (Điều 16)
A. Nhà nước
B. Ủy ban nhân dân Tỉnh
C. Quốc hội
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Note: Từ khóa tương đương:…………………..………... gắn với……………….…………
Câu 59. Theo Luật Giáo dục 2019: Chủ thể nào có trách nhiệm chăm lo sự nghiệp giáo dục,
phối hợp với cơ sở giáo dục thực hiện mục tiêu giáo dục, xây dựng môi trường giáo dục an toàn,
lành mạnh? (Điều 16)
A. Cơ quan, tổ chức và gia đình
B. Tổ chức, gia đình và cá nhân
C. Gia đình và cá nhân
D. Tổ chức, gia đình và người giám hộ
Note:…………………………………. có trách nhiệm chăm lo sự nghiệp giáo dục, phối hợp với
cơ sở giáo dục
Câu 60. Theo Luật Giáo dục 2019: Đầu tư cho giáo dục là đầu tư:….. ? (Điều 17)
A. Tương lai
B. Sinh lời
C. Phát triển
D. Vững mạnh

12
Câu 61. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào ưu tiên đầu tư và thu hút các nguồn đầu tư khác
cho giáo dục; ưu tiên đầu tư cho phổ cập giáo dục, phát triển giáo dục ở miền núi, hải đảo, vùng
đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, địa bàn có khu
công nghiệp. (Điều 17)
A. Nhà nước
B. Ủy ban nhân dân Tỉnh
C. Quốc hội
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Note:Từ khóa tương đương:……………………..………... gắn với………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 62. Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà nước ưu tiên đầu tư cho phổ cập giáo dục, phát triển
giáo dục ở khu vực nào? (Điều 17)
A. Miền núi, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số
B. Vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
C. Địa bàn có khu công nghiệp
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 63. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào khuyến khích và bảo hộ các quyền, lợi ích hợp
pháp của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân
nước ngoài đầu tư cho giáo dục. (Điều 17)
A. Nhà nước
B. Ủy ban nhân dân Tỉnh
C. Quốc hội
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Note:Từ khóa tương đương:………………..………... gắn với…………………………..
Câu 64. Theo Luật Giáo dục 2019: Nguồn tài chính nào giữ vai trò chủ đạo trong tổng nguồn
lực đầu tư cho giáo dục? (Điều 17)
A. Nguồn viện trợ, tài trợ của nước ngoài
B. Quỹ đầu tư phát triển giáo dục
C. Ngân sách nhà nước
D. Nguồn đầu tư của tổ chức, cá nhân
Câu 65. Theo Luật Giáo dục 2019: Cán bộ quản lý giáo dục giữ vai trò quan như thế nào? trong
việc tổ chức, quản lý, điều hành các hoạt động giáo dục. (Điều 18)
A. Quyết định
B. Quan trọng
C. Chủ đạo
D. Nhất định
Note:Từ khóa tương đương:…………………...………... gắn với………………….………
Câu 66. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào có kế hoạch xây dựng và nâng cao chất lượng
đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục? (Điều 18)
A. Bộ Nội vụ
B. Ủy ban nhân dân Tỉnh
C. Quốc hội

13
D. Nhà nước
Note:Từ khóa tương đương:…………………….………... gắn với………….………………
Câu 67. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào tạo điều kiện cho cơ sở giáo dục hoạt động
khoa học và công nghệ, kết hợp đào tạo với nghiên cứu khoa học và sản xuất nhằm nâng cao
chất lượng giáo dục ? (Điều 19)
A. Bộ Nội vụ
B. Ủy ban nhân dân Tỉnh
C. Quốc hội
D. Nhà nước
Note: Từ khóa tương đương:…………………..………... gắn với…………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 68. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào có chính sách ưu tiên phát triển hoạt động khoa
học và công nghệ trong cơ sở giáo dục ? (Điều 19)
A. Chính Phủ
B. Ủy ban nhân dân Tỉnh
C. Quốc hội
D. Nhà nước
Note: Từ khóa tương đương:………………..………... gắn với…………………………..
Câu 69. Theo Luật Giáo dục 2019: Không truyền bá tôn giáo, tiến hành các lễ nghi tôn giáo ở
đâu ? (Điều 20)
A. Cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân
B. Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
C. Lực lượng vũ trang nhân dân
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 70. Theo Luật Giáo dục 2019: Cấm lợi dụng hoạt động giáo dục vì mục đích nào? (Điều
21)
A. Cá nhân
B. Tham nhũng
C. Vụ lợi
D. Lợi ích nhóm
Câu 71.Theo Luật Giáo dục 2019:Có bao nhiêu hành vi bị nghiêm cấm trong cơ sở giáo dục?
(Điều 22)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Note: Câu chuyện liên kết từ khóa: ………………………………………………..………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 72.Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các hành vi bị nghiêm cấm trong cơ sở giáo dục?
(Điều 22)
A. Xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể nhà giáo, cán bộ, người lao động của
cơ sở giáo dục và người học
B. Xuyên tạc nội dung giáo dục
14
C. Gian lận trong học tập, kiểm tra, thi, tuyển sinh.
D. Cả A và B, C đều đúng
Câu 73.Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các hành vi bị nghiêm cấm trong cơ sở giáo dục?
(Điều 22)
A. Hút thuốc; uống rượu, bia; gây rối an ninh, trật tự.
B. Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền.
C. Lợi dụng việc tài trợ, ủng hộ giáo dục để ép buộc đóng góp tiền hoặc hiện vật
D. Cả 3 đáp án trên
Note: Các hành vi bị nghiêm cấm trong giáo dục là:
1.Xúc phạm……………………………………..……………..………………………….…..
2.Xuyên tạc……………………………………..……………..………………………….…..
3.Gian lận………………..……………………..……………..………………………….…..
4.Hút thuốc……………………………………..……………..………………………….…..
5.Ép buộc………………………………………..……………..………………………….…..
6.Lợi dụng……………………………………..……………..………………………….……
CHƯƠNG II: HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
Câu 74. Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo dục mầm non thực hiện việc nuôi dưỡng, chăm sóc,
giáo dục trẻ em ở độ tuổi nào? (Điều 23)
A. Từ 03 tháng tuổi đến 06 tháng
B. Từ 12 tháng tuổi đến 36 tháng
C. Từ 03 tháng tuổi đến 06 tuổi
D. Từ 06 tháng tuổi đến 12 tháng
Note: Độ tuổi trẻ em học giáo dục mầm non là: ……………………………………..…..…….
Câu 75. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là mục tiêu của giáo dục mầm non ? (Điều 23)
A. Nhằm phát triển toàn diện trẻ em về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành yếu
tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp một
B. Giúp trẻ em phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành yếu tố đầu tiên
của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp một
C. Nhằm phát triển về kiến thức, kĩ năng, trí tuệ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân
cách đạo đức trước khi vào lớp một
D. Giúp trẻ phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mĩ, hình thành những yếu tố đầu
tiên của nhân cách.
Câu 76. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là yêu cầu về nội dung giáo dục mầm non?
(Điều 24)
A. Phải bảo đảm phù hợp với sự phát triển tâm sinh lý của trẻ em; hài hòa giữa bảo vệ,
chăm sóc, nuôi dưỡng với giáo dục trẻ em
B. Phát triển toàn diện về thể chất, tình cảm, kỹ năng xã hội, trí tuệ, thẩm mỹ
C. Tôn trọng sự khác biệt; phù hợp với các độ tuổi và liên thông với giáo dục tiểu học
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 77. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là yêu cầu về phương pháp giáo dục mầm non?
(Điều 24)

15
A. Giáo dục nhà trẻ phải tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ em được tích cực hoạt động, vui
chơi, tạo sự gắn bó giữa người lớn với trẻ em; kích thích sự phát triển các giác quan, cảm
xúc và các chức năng tâm sinh lý;
B. Giáo dục mẫu giáo phải tạo điều kiện cho trẻ em được vui chơi, trải nghiệm, tìm tòi,
khám phá môi trường xung quanh bằng nhiều hình thức, đáp ứng nhu cầu, hứng thú của
trẻ em
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 78. Theo Luật Giáo dục 2019: Chương trình giáo dục mầm non phải bảo đảm mấy yêu cầu?
(Điều 25)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Note: Từ khóa về yêu cầu giáo dục mầm non:…………….…….………………………….
……………………………………………………………….………..………………………..
………………………………………………………………………………………………….
Câu 79. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các yêu cầu phải đảm bảo của chương trình giáo dục
mầm non ? (Điều 25)
A. Thể hiện mục tiêu giáo dục mầm non
B. Quy định yêu cầu cần đạt ở mỗi độ tuổi, các hoạt động giáo dục, phương pháp, hình thức
tổ chức hoạt động giáo dục, môi trường giáo dục, đánh giá sự phát triển của trẻ em
C. Thống nhất trong cả nước và được tổ chức thực hiện linh hoạt, phù hợp với điều kiện cụ
thể của địa phương và cơ sở giáo dục mầm non
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 80. Theo Luật Giáo dục 2019: Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục mầm
non do ai thành lập để thẩm định chuơng trình giáo dục mầm non? (Điều 25)
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chủ tịch Tỉnh
Note: Từ khóa tương đương: ……………..…....…….gắn với……………………………..
Câu 81. Theo Luật Giáo dục 2019: Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục mầm
non phải có ít nhất bao nhiêu người là nhà giáo đang giảng dạy ở giáo dục mầm non? (Điều 25)
A. Ít nhất hai phần ba tổng số thành viên
B. Ít nhất ba phần tư tổng số thành viên
C. Ít nhất một phần ba tổng số thành viên
D. Ít một một phần ba tổng số thành viên
Câu 82. Theo Luật Giáo dục 2019: Chủ thể nào? phải chịu trách nhiệm về nội dung và chất
lượng thẩm định chương trình giáo dục mầm non ? (Điều 25)
A. Hội đồng và thành viên Hội đồng
B. Chủ tịch hội đồng thẩm định
C. Bộ Giáo dục và đào tạo
16
D. Bộ Nội Vụ
Câu 83. Theo Luật Giáo dục 2019:Ai ban hành chương trình giáo dục mầm non sau khi được
thẩm định của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục mầm non ? (Điều 25)
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
Note: Từ khóa tương đương: ……………..…....…..….gắn với……………………………..
Câu 84. Theo Luật Giáo dục 2019: Ai quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa
chương trình giáo dục mầm non? (Điều 25)
A. Chính phủ
B. Nhà nước
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
Câu 85. Theo Luật Giáo dục 2019: Ai quy định tiêu chuẩn; việc lựa chọn đồ chơi, học liệu được
sự dụng trong các cơ sở giáo dục mầm non? (Điều 25)
A. Chính phủ
B. Nhà nước
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
Câu 86. Theo Luật Giáo dục 2019: Có mấy cơ sở giáo dục mầm non? (Điều 26)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Note: Các cơ sở giáo dục mầm non là: …………………..…………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 87. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ sở giáo dục mầm non bao gồm? (Điều 26)
A. Nhà trẻ, nhóm trẻ độc lập
B. Trường mẫu giáo, lớp mẫu giáo độc lập
C. Trường mầm non, lớp mầm non độc lập
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 88. Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà trẻ, nhóm trẻ độc lập nhận trẻ em có độ tuổi từ: (Điều
26)
A. Nhận trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 06 tuổi;
B. Nhận trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 03 tuổi;
C. Nhận trẻ em từ 06 tuổi đến 03 tuổi;
D. Nhận trẻ em từ 06 tháng tuổi đến 6 tuổi;
Câu 89. Theo Luật Giáo dục 2019: Trường mẫu giáo, lớp mẫu giáo độc lập nhận trẻ em có độ
tuổi từ: (Điều 26)
A. Nhận trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 06 tuổi;
B. Nhận trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 03 tuổi;
C. Nhận trẻ em từ 03 tuổi đến 06 tuổi;
17
D. Nhận trẻ em từ 06 tháng tuổi đến 3 tuổi;
Câu 90. Theo Luật Giáo dục 2019: Trường mầm non, lớp mầm non độc lập nhận trẻ em có độ
tuổi từ: (Điều 26)
A. Nhận trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 06 tuổi;
B. Nhận trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 03 tuổi;
C. Nhận trẻ em từ 03 tuổi đến 06 tuổi;
D. Nhận trẻ em từ 06 tháng tuổi đến 3 tuổi;
Câu 91. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào có chính sách đầu tư phát triển giáo dục mầm
non; ưu tiên phát triển giáo dục mầm non ở miền núi, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, địa bàn có khu công nghiệp ? (Điều 27)
A. Nhà nước
B. Chủ tịch Huyện
C. Bộ Nội vụ
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Note: Từ khóa tương đương: ……………..…....…..….gắn với……………………………
Câu 92. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào có chính sách có chính sách khuyến khích tổ
chức, cá nhân đầu tư phát triển giáo dục mầm non nhằm đáp ứng nhu cầu xã hội.
(Điều 27)
A. Nhà nước
B. Chủ tịch Huyện
C. Bộ Nội vụ
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Note: Từ khóa tương đương: ……………..…....…..….gắn với……………………………
Câu 93. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào quy định chi tiết về chính sách phát triển giáo
dục mầm non? (Điều 27)
A. Nhà nước
B. Chính phủ
C. Bộ Nội vụ
D. Bộ Giáo dục và đào tạo
Note: Từ khóa tương đương: ……………..…....…..….gắn với……………………………
CHƯƠNG II: HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
Câu 94. Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo dục phổ thông bao gồm mấy cấp học? (Điều 28)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Note: Các cấp học của giáo dục phổ thông là:…………………………………………....
……………………………………………………………………………………………
Câu 95. Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo dục phổ thông bao gồm cấp học nào? (Điều 28)
A. Giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, giáo dục nghề nghiêp
B. Giáo dục tiểu học, giáo dục THCS, giáo dục THPT
C. Giáo dục THCS, giáo dục THPT, giáo dục đại học
18
D. Giáo dục tiểu học, giáo dục THCS, giáo dục nghề nghiệp
Câu 96. Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo dục tiểu học được thực hiện trong mấy năm? (Điều 28)
A. 05 năm
B. 04 năm
C. 03 năm
D. 02 năm
Câu 97. Theo Luật Giáo dục 2019:Tuổi của học sinh vào lớp một là? (Điều 28)
A. 05 tuổi và được tính theo năm
B. 06 tuổi và được tính theo năm
C. 07 tuổi và được tính theo năm
D. 08 tuổi và được tính theo năm
Câu 98. Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo dục THCS phải thực hiện trong mấy năm học? (Điều
28)
A. 5 năm
B. 4 năm
C. 3 năm
D. 2 năm
Câu 99. Theo Luật Giáo dục 2019: Học sinh vào lớp sáu phải hoàn thành chương trình tiểu học
và có độ tuổi là: (Điều 28)
A. 11 tuổi và được tính theo năm
B. 12 tuổi và được tính theo năm
C. 10 tuổi và được tính theo năm
D. 13 tuổi và được tính theo năm
Câu 100. Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo dục trung học phổ thông được thực hiện trong mấy
năm? (Điều 28)
A. 05 năm
B. 04 năm
C. 03 năm
D. 02 năm
Câu 101. Theo Luật Giáo dục 2019: Học sinh vào lớp 10 phải có bằng tốt nghiệp trung học cơ
sở và có độ tuổi là: (Điều 28)
A. 15 tuổi và được tính theo năm
B. 14 tuổi và được tính theo năm
C. 13 tuổi và được tính theo năm
D. 16 tuổi và được tính theo năm
Câu 102. Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo dục phổ thông được chia thành mấy giai đoạn? (Điều
28)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Note: Giáo dục phổ thông được chia làm các giai đọa là: …………………….................
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
19
Câu 103. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các giai đoạn của Giáo dục phổ thông?
(Điều 28)
A. Giai đoạn giáo dục cơ bản
B. Giai đoạn giáo dục định hướng nghề nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 104. Theo Luật Giáo dục 2019: Giai đoạn giáo dục cơ bản gồm cấp học nào?(Điều 28)
A. Mầm non và Tiểu học
B. Tiểu học và trung học cơ sở
C. Trung học cơ sở và trung học phổ thông
D. Trung học phổ thông và trung cấp
Câu 105. Theo Luật Giáo dục 2019: Giai đoạn giáo dục định hướng nghề nghiệp là cấp học
nào? (Điều 28)
A. Mầm non
B. Tiểu học
C. Trung học cơ sở
D. Trung học phổ thông
Câu 106. Theo Luật Giáo dục 2019: Ai là người quy định việc dạy và học tiếng Việt cho trẻ em
là người dân tộc thiểu số trước khi vào học lớp một? (Điều 28)
A. Nhà nước
B. Chính phủ
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Thủ tướng Chính phủ
Note: Từ khóa tương đương: ……………..…..…..….gắn với…………………………
Câu 107. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là mục tiêu của giáo dục phổ thông?
(Điều 29)
A. Nhằm phát triển toàn diện cho người học về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ, kỹ năng
cơ bản, phát triển năng lực cá nhân, tính năng động và sáng tạo
B. Hình thành nhân cách con người Việt Nam xã hội chủ nghĩa và trách nhiệm công dân;
C. Chuẩn bị cho người học tiếp tục học chương trình giáo dục đại học, giáo dục nghề
nghiệp hoặc tham gia lao động, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 108. Theo Luật Giáo dục 2019: Mục tiêu giáo dục tiểu học là: (Điều 29)
A. Nhằm hình thành cơ sở ban đầu cho sự phát triển về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ,
năng lực của học sinh
B. Chuẩn bị cho học sinh tiếp tục học trung học cơ sở
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 109. Theo Luật Giáo dục 2019: Mục tiêu giáo dục trung học phổ thông là: (Điều 29)
A. Nhằm trang bị kiến thức công dân
B. Bảo đảm cho học sinh củng cố, phát triển kết quả của giáo dục trung học cơ sở, hoàn
thiện học vấn phổ thông và có hiểu biết thông thường về kỹ thuật, hướng nghiệp
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
20
C. Có điều kiện phát huy năng lực cá nhân để lựa chọn hướng phát triển, tiếp tục học
chương trình giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp hoặc tham gia lao động, xây dựng
và bảo vệ Tổ quốc
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 110. Theo Luật Giáo dục 2019: Chương trình giáo dục phổ thông phải bảo đảm mấy yêu
cầu? (Điều 31)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Note: Các yêu cầu giáo dục phổ thông gồm…………. …………………….....................
………………………………………………………………………………..….…..……
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..………………
Câu 111.Theo Luật Giáo dục 2019: Chương trình giáo dục phổ thông phải bảo đảm các yêu cầu
nào sau đây? (Điều 31)
A. Thể hiện mục tiêu giáo dục phổ thông
B. Quy định yêu cầu về phẩm chất và năng lực của học sinh cần đạt được sau mỗi cấp học,
nội dung giáo dục bắt buộc đối với tất cả học sinh trong cả nước
C. Quy định phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động giáo dục và đánh giá kết quả giáo
dục đối với các môn học ở mỗi lớp, mỗi cấp học của giáo dục phổ thông
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 112.Theo Luật Giáo dục 2019: Chương trình giáo dục phổ thông phải bảo đảm các yêu cầu
nào sau đây? (Điều 31)
A. Thống nhất trong cả nước và được tổ chức thực hiện linh hoạt, phù hợp với điều kiện cụ
thể của địa phương và cơ sở giáo dục phổ thông;
B. Được lấy ý kiến rộng rãi các tổ chức, cá nhân và thực nghiệm trước khi ban hành; được
công bố công khai sau khi ban hành.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 113.Theo Luật Giáo dục 2019:Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ
thông do ai thành lập? (Điều 31)
A. Chủ tịch Tỉnh trực thuộc
B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội
Note: Từ khóa tương đương: ……………..…..…..….gắn với…………………………
Câu 114.Theo Luật Giáo dục 2019:Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ
thông bao gồm những ai? (Điều 31)
A. Nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
B. Nhà khoa học có kinh nghiệm, uy tín về giáo dục
C. Đại diện cơ quan, tổ chức có liên quan
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
21
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 115.Theo Luật Giáo dục 2019: Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ
thông phải có ít nhất bao nhiêu thành viên là nhà giáo đang giảng dạy ở cấp học tương ứng?
(Điều 31)
A. Ít nhất hai phần ba tổng số thành viên
B. Ít nhất ba phần tư tổng số thành viên
C. Ít nhất một phần ba tổng số thành viên
D. Ít một một phần ba tổng số thành viên

Câu 116. Theo Luật Giáo dục 2019: Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm về nội dung và chất
lượng thẩm định chương trình giáo dục phổ thông ? (Điều 31)
A. Hội đồng và thành viên hội đồng
B. Chủ tịch hội đồng thẩm định
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ Nội Vụ
Câu 117. Theo Luật Giáo dục 2019: Ai ban hành chương trình giáo dục phổ thông trên cơ sở
thẩm định của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông? (Điều 31)
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
Note: Từ khóa tương đương: ……………..…....…..….gắn với………………………..
Câu 118.Theo Luật Giáo dục 2019: Ai ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh
sửa chương trình giáo dục phổ thông? (Điều 31)
A. Chính phủ
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
Câu 119. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào quyết định việc lựa chọn sách giáo khoa sử
dụng ổn định trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ? (Điều 32)
A. Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Bộ Lao động, thương binh và xã hội
C. Chủ tịch Ủy ban nhân Huyện trên địa bàn tương ứng
D. Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
Note: Từ khóa tương đương: ……………..…....…..….gắn với………………………
Câu 120. Theo Luật Giáo dục 2019: Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa do ai thành
lập? để thẩm định sách giáo khoa? (Điều 32)
A. Thủ tướng chính phủ
B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Chủ tịch Huyện
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
22
D. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Note: Từ khóa tương đương: ……………....…..….gắn với…………………………
Câu 121.Theo Luật Giáo dục 2019: Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa phải có bao
nhiêu người là nhà giáo đang giảng dạy ở cấp học tương ứng? (Điều 32)
A. Ít nhất hai phần ba tổng số thành viên
B. Ít nhất ba phần tư tổng số thành viên
C. Ít nhất một phần ba tổng số thành viên
D. Ít một một phần tư tổng số thành viên
Câu 122. Theo Luật Giáo dục 2019: Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm về nội dung và chất
lượng thẩm định sách giáo khoa? (Điều 32)
A. Hội đồng và thành viên hội đồng
B. Chủ tịch hội đồng thẩm định
C. Bộ Giáo dục và đào tạo
D. Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
Câu 123.Theo Luật Giáo dục 2019: Chủ thể nào chịu trách nhiệm về sách giáo khoa giáo dục
phổ thông; phê duyệt sách giáo khoa để sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông sau khi được
Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa thẩm định (Điều 32)
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
Câu 124. Theo Luật Giáo dục 2019: Ai là nguời quyết định việc thành lập hội đồng thẩm định
cấp tỉnh thẩm định tài liệu giáo dục địa phương? (Điều 32)
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Hội đồng nhân dân địa phương
Note: Từ khóa tương đương: ……………....…..….gắn với……………………………
Câu 125. Theo Luật Giáo dục 2019: Có mấy cơ sở giáo dục phổ thông? (Điều 33)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Note: Các cơ sở giáo dục phổ thông bao gồm:…………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Câu 126. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các cơ sở giáo dục phổ thông? (Điều 33)
A. Trường tiểu học; Trường trung học cơ sở
B. Trường trung học phổ thông
C. Trường phổ thông có nhiều cấp học
D. Tất cả các đáp án trên

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
23
Câu 127. Theo Luật Giáo dục 2019: Học sinh học hết chương trình tiểu học có đủ điều kiện
theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì được ai cấp giấy xác nhận trong học
bạ việc hoàn thành chương trình tiểu học?(Điều 34)
A. Hiệu trưởng nhà trường
B. Người đứng đầu cơ quan chuyên môn về giáo dục thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Người đứng đầu cơ quan chuyên môn về giáo dục thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Trưởng phòng giáo dục cấp Huyện
Câu 128. Theo Luật Giáo dục 2019: Học sinh học hết chương trình trung học cơ sở có đủ điều
kiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì sẽ được ai cấp bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở?(Điều 34)
A. Phòng giáo dục địa bàn quản lí
B. Người đứng đầu cơ quan chuyên môn về giáo dục thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Người đứng đầu cơ quan chuyên môn về giáo dục thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Giám đốc Sở Giáo dục và đào tạo
Note: Từ khóa tương đương…………………………………gắn với……………………
Câu 129. Theo Luật Giáo dục 2019: Học sinh học hết chương trình trung học phổ thông có đủ
điều kiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì được dự thi và nếu đạt yêu
cầu thì được ai cấp bằng tốt nghiệp trung học phổ thông? (Điều 34)
A. Hiệu trưởng nhà trường
B. Người đứng đầu cơ quan chuyên môn về giáo dục thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Người đứng đầu cơ quan chuyên môn về giáo dục thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Giám đốc Sở Giáo dục và đào tạo
Note: Từ khóa tương đương…………………………………gắn với……………………
Câu 130: Theo Luật Giáo dục 2019: Học sinh học hết chương trình trung học phổ thông đủ điều
kiện dự thi theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo nhưng không dự thi hoặc thi
không đạt yêu cầu thì được ai cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông
? (Điều 34)
A. Hiệu trưởng nhà trường
B. Người đứng đầu cơ quan chuyên môn về giáo dục thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Người đứng đầu cơ quan chuyên môn về giáo dục thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Giám đốc Sở Giáo dục và đào tạo
Note: Từ khóa tương đương…………………………………gắn với…………………….
Câu 131. Theo Luật Giáo dục 2019: Học sinh học hết chương trình trung học phổ thông đủ điều
kiện dự thi theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo nhưng không dự thi hoặc thi
không đạt yêu cầu thì được hiệu trưởng nhà trường cấp văn bản nào sau đây? (Điều 34)
A. Chứng chỉ hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông
B. Giấy chứng nhận tạm thời hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông
C. Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông
D. Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
Câu 132. Theo Luật Giáo dục 2019: Điều 35 của Luật có tên là gì ? ( Điều 35)
A. Cơ sở giáo dục phổ thông
B. Các trình độ đào tạo giáo dục nghề nghiệp
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
24
C. Cơ sở Giáo dục phổ thông
D. Cơ sở giáo dục Trung học cơ sở
Note: Giáo dục nghề nghiệp đào tạo các trình độ gồm:………………………………….
Câu 133.Theo Luật Giáo dục 2019: trình độ đào tạo giáo dục nghề nghiệp bao gồm:
(Điều 35)
A. Trình độ sơ cấp
B. Trình độ trung cấp
C. Trình độ cao đẳng và chương trình đào tạo nghề nghiệp khác
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 134.Theo Luật Giáo dục 2019: Tổ chức và hoạt động giáo dục nghề nghiệp được thực hiện
theo quy định của Luật nào? (Điều 37)
A. Luật Giáo dục
B. Luật Giáo dục nghề nghiệp
C. Luật Viên chức
D. Cả A và B đều đúng
Câu 135. Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo dục đại học đào tạo mấy trình độ ?(Điều 38)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Note: Giáo dục đại học đào tạo các trình độ gồm:………………………………………..
Câu 136. Theo Luật Giáo dục 2019: Trình độ đào tạo giáo dục đại học gồm:(Điều 38)
A. Trình độ đại học
B. Trình độ thạc sĩ
C. Trình độ tiến sĩ
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 137. Theo Luật Giáo dục 2019:Tổ chức và hoạt động giáo dục đại học được thực hiện theo
quy định của Luật nào? (Điều 40)
A. Luật Giáo dục
B. Luật Giáo dục đại học
C. Luật Giáo dục nghề nghiệp
D. Cả A và B đều đúng

Câu 138. Theo Luật Giáo dục 2019: Mục tiêu của giáo dục thường xuyên là: (Điều 41)
A. Tạo điều kiện cho mọi người vừa làm vừa học, học liên tục, học tập suốt đời nhằm phát
huy năng lực cá nhân, hoàn thiện nhân cách
B. Mở rộng hiểu biết, nâng cao trình độ học vấn, chuyên môn, nghiệp vụ để tìm việc làm, tự
tạo việc làm và thích nghi với đời sống xã hội; góp phần xây dựng xã hội học tập
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 139. Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo dục thường xuyên có bao nhiêu nhiệm vụ?
(Điều 42)
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
25
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 140. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là nhiệm vụ của giáo dục thường xuyên?
(Điều 42)
A. Thực hiện xóa mù chữ cho người trong độ tuổi theo quy định của pháp luật
B. Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực làm việc; cập nhật, bổ sung kiến thức, kỹ năng cần
thiết trong cuộc sống cho mọi người; tạo cơ hội cho người có nhu cầu học tập nâng cao
trình độ học vấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 141. Theo Luật Giáo dục 2019: Có mấy chương trình giáo dục thường xuyên?
(Điều 43)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Note: Chương trình giáo dục thường xuyên bao gồm gồm:…………………………..
…………………………………………………………………………………………
Câu 142. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là chương trình giáo dục thường xuyên?
(Điều 43)
A. Chương trình xóa mù chữ
B. Chương trình giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học; cập nhật kiến thức, kỹ năng,
chuyển giao công nghệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 143. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là chương trình giáo dục thường xuyên?
(Điều 43)
A. Chương trình đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực nghề nghiệp;
B. Chương trình giáo dục thuộc chương trình để cấp văn bằng của hệ thống giáo dục quốc
dân.
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 144.Theo Luật Giáo dục 2019: Có mấy hình thức thực hiện chương trình giáo dục thường
xuyên? (Điều 43)
A. 5
B. 4
C. 3
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
26
D. 2
Note: Hình thức thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên gồm: ………………..
…………………………………………………………………………………………
Câu 145.Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là hình thức thực hiện chương trình giáo dục thường
xuyên? (Điều 43)
A. Vừa làm vừa học.
B. Học từ xa
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 146.Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là hình thức thực hiện chương trình giáo dục thường
xuyên? (Điều 43)
A. Tự học, tự học có hướng dẫn;
B. Hình thức học khác theo nhu cầu của người học.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 147. Theo Luật Giáo dục 2019: Ai quy định chi tiết về chương trình, sách giáo khoa, giáo
trình, tài liệu giáo dục thường xuyên? (Điều 43)
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội
B. Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Giáo dục và đào tạo
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
Note: Từ khóa tương đương: ……………………………gắn với…………………………
Câu 148. Theo Luật Giáo dục 2019: Các cơ sở thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên
gồm:
(Điều 44)
A. Cơ sở giáo dục thường xuyên, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp
B. Cơ sở giáo dục đại học, cơ sở văn hóa, tại nơi làm việc, cộng đồng dân cư
C. Qua phương tiện thông tin đại chúng và phương tiện khác
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 149. Theo Luật Giáo dục 2019: Có mấy cơ sở giáo dục thường xuyên? (Điều 44)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 150. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các cơ sở giáo dục thường xuyên?
(Điều 44)
A. Trung tâm giáo dục thường xuyên.
B. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên;
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 151. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các cơ sở giáo dục thường xuyên?
(Điều 44)
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
27
A. Trung tâm học tập cộng đồng;
B. Trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 152. Theo Luật Giáo dục 2019: Học viên tham gia chương trình xóa mù chữ, đủ điều kiện
theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì được: (Điều 45)
A. Công nhận hoàn thành chương trình xóa mù chữ
B. Cấp chứng chỉ hoàn thành chương trình giáo dục phổ cập
C. Cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông
D. Xác nhận hoàn thành chương trình Tiểu học
Câu 153.Theo Luật Giáo dục 2019: Học viên học hết chương trình giáo dục trung học cơ sở quy
định tại điểm d khoản 1 Điều 43 của Luật này đủ điều kiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo thì được ai cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở? (Điều 45)
A. Người đứng đầu trung tâm giáo dục thường xuyên
B. Người đứng đầu cơ quan chuyên môn về giáo dục thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Giám đốc Sở Giáo dục và đào tạo
D. Người đứng đầu cơ quan chuyên môn về giáo dục thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Câu 154. Theo Luật Giáo dục 2019: Học viên học hết chương trình trung học phổ thông quy
định tại điểm d khoản 1 Điều 43 của Luật này đủ điều kiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo thì đuợc dự thi, nếu đạt yêu cầu thì được ai cấp bằng tốt nghiệp trung học
phổ thông? (Điều 45)
A. Người đứng đầu trung tâm giáo dục thường xuyên
B. Người đứng đầu cơ quan chuyên môn về giáo dục thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Giám đốc Sở Giáo dục và đào tạo
D. Người đứng đầu cơ quan chuyên môn về giáo dục thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Câu 155. Theo Luật Giáo dục 2019: Trường hợp học viên không dự thi hoặc thi không đạt yêu
cầu thì được ai cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông ? (Điều 45)
A. Người đứng đầu trung tâm giáo dục thường xuyên
B. Người đứng đầu cơ quan chuyên môn về giáo dục thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Giám đốc Sở Giáo dục và đào tạo
D. Người đứng đầu cơ quan chuyên môn về giáo dục thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Câu 156. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào có chính sách đầu tư phát triển giáo dục
thường xuyên, thực hiện giáo dục cho mọi người, thúc đẩy việc học tập của người lớn, xây dựng
xã hội học tập? (Điều 46)
A. Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo
B. Thủ tướng
C. Nhà nước
D. Chính phủ
Note:Từ khóa tương đương:…………………………..gắn với…………………………
Câu 157. Theo Luật Giáo dục 2019: Chủ thể nào có trách nhiệm tạo điều kiện thuận lợi cho cán
bộ, công chức, viên chức và người lao động được thường xuyên học tập, học tập suốt đời để
phát triển bản thân và nâng cao chất lượng cuộc sống?
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
28
(Điều 46)
A. Cơ quan, tổ chức
B. Cơ quan, tổ chức & cá nhân
C. Cơ quan, tổ chức & đơn vị
D. Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học
Note:Từ khóa tương đương:…………………………..gắn với……………………
Câu 158.Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ sở giáo dục nào có trách nhiệm nghiên cứu về khoa học
giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo của các cơ sở giáo dục thường xuyên (Điều 46)
A. Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
B. Cơ sở giáo dục đào tạo nhà giáo
C. Cơ sở giáo dục đại học
D. Cơ sở giáo dục thường xuyên
CHƯƠNG III.NHÀ TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN BIỆT
VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
Câu 159.Theo Luật Giáo dục 2019:Nhà trường trong hệ thống giáo dục quốc dân được tổ chức
theo mấy loại hình? ( Điều 47)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Note: Nhà trường trong hệ thống giáo dục quốc dân được tổ chức theo các loại hình
là:……………………………..............................................................................................
……………………………………………………………………………………………..
Câu 160.Theo Luật Giáo dục 2019:Nhà trường trong hệ thống giáo dục quốc dân được tổ chức
theo các loại hình gồm: ( Điều 47)
A. Trường công lập
B. Trường dân lập
C. Trường tư thục
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 161.Theo Luật Giáo dục 2019: Trường công lập do cơ quan nào đầu tư, bảo đảm điều kiện
hoạt động và đại diện chủ sở hữu? ( Điều 47)
A.Nhà nước
B.Cộng đồng dân cư cơ sở
C.Bộ giáo dục và đào tạo
D.Chính phủ
Câu 162.Theo Luật Giáo dục 2019: Trường dân lập do cơ quan nào đầu tư xây dựng cơ sở vật
chất và bảo đảm điều kiện hoạt động? ( Điều 47)
A. Do doanh nghiệp trong nước và nước ngoài
B. Do cộng đồng dân cư ở cơ sở gồm tổ chức và cá nhân tại thôn, ấp, bản, làng, buôn, phum,
sóc, xã, phường, thị trấn
C. Do các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội- nghề nghiệp, tổ chức kinh tế hoặc cá nhân
D. Do công ty đầu tư
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
29
Câu 163. Theo Luật Giáo dục 2019:Trường tư thục do chủ thể nào đầu tư và bảo đảm điều kiện
hoạt động? (Điều 47)
A. Do các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội- nghề nghiệp, tổ chức kinh tế hoặc cá nhân
B. Do nhà đầu tư trong nước hoặc nhà đầu tư nước ngoài
C. Cộng đồng dân cư cơ sở
D. Doanh nghiệp trong nước
Câu 164.Theo Luật Giáo dục 2019:Loại hình trường dân tập chỉ áp dụng đối với cơ sở nào?
(Điều 47)
A. Cơ sở giáo dục mầm non
B. Cơ sở giáo dục trường liên cấp
C. Cơ sở giáo dục trung học cơ sở
D. Cơ sở giáo dục trung học phổ thông
Câu 165. Theo Luật Giáo dục 2019: Việc chuyển đổi loại hình nhà trường trong hệ thống giáo
dục quốc dân được thực hiện theo mấy nguyên tắc? (Điều 47)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 166. Theo Luật Giáo dục 2019:Việc chuyển đổi loại hình nhà trường trong hệ thống giáo
dục quốc dân được thực hiện theo nguyên tắc là: (Điều 47)
A. Chỉ chuyển đổi loại hình nhà trường từ trường tư thục sang trường tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận;
B. Thực hiện quy định của điều lệ, quy chế tổ chức và hoạt động của loại hình nhà trường ở
mỗi cấp học, trình độ đào tạo;
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 167.Theo Luật Giáo dục 2019:Việc chuyển đổi loại hình nhà trường trong hệ thống giáo
dục quốc dân được thực hiện theo nguyên tắc là: (Điều 47)
A. Bảo đảm quyền của giáo viên, giảng viên, cán bộ quản lý giáo dục, người lao động và
người học;
B. Không làm thất thoát đất đai, vốn và tài sản.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 168. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào quy định chi tiết việc chuyển đổi loại hình nhà
trường quy định tại khoản 2 Điều này? (Điều 47)
A. Quốc hội
B. Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Nhà nước
D. Chính phủ
Note:Từ khóa tương đương:…………………………..gắn với…………………..……
Câu 169. Theo Luật Giáo dục 2019:Trường nào có nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức? (Điều 48)
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
30
A.Trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
B.Trường của lực lượng vũ trang nhân dân
C.Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
Câu 170. Theo Luật Giáo dục 2019: Trường nào có nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng sĩ quan, hạ sĩ
quan, quân nhân chuyên nghiệp và công nhân quốc phòng; bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo, cán bộ
quản lý nhà nước về nhiệm vụ và kiến thức quốc phòng, an ninh? (Điều 48)
A.Trường của cơ quan nhà nước
B.Trường của lực lượng vũ trang nhân dân
C. Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
D.Cả A và B, C đều đúng
Câu 171.Theo Luật Giáo dục 2019:Cơ quan nào quy định chi tiết về trường của cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân? (Điều 48)
A. Quốc hội
B. Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Nhà nước
D. Chính phủ
Note:Từ khóa tương đương:…………………………..gắn với…………………..…
Câu 172. Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà trường được phép hoạt động giáo dục khi đáp ứng đủ
mấy điều kiện? (Điều 49)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Note: Các điều kiện để nhà trường được phép hoạt động là:……………………………
………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
Câu 173.Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các điều kiện để nhà trường được phép hoạt động
giáo dục? (Điều 49)
A. Có đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị đáp ứng yêu cầu hoạt động giáo dục; địa điểm xây dựng
trường bảo đảm môi trường giáo dục, an toàn cho người học, người dạy và người lao động
B. Có chương trình giáo dục và tài liệu giảng dạy, học tập theo quy định phù hợp với mỗi cấp
học, trình độ đào tạo; có đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý đạt tiêu chuẩn, đủ về số lượng,
đồng bộ về cơ cấu để bảo đảm thực hiện chương trình giáo dục và tổ chức các hoạt động giáo
dục
C.Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
Câu 174.Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các điều kiện để nhà trường được phép hoạt động
giáo dục ? (Điều 49)
A. Có đủ nguồn lực tài chính theo quy định để bảo đảm duy trì và phát triển hoạt động giáo dục
B. Có quy chế tổ chức và hoạt động của nhà trường.
C.Cả A và B đều đúng
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
31
D.Cả A và B đều sai
Câu 175.Theo Luật Giáo dục 2019: Có mấy trường hợp nhà trường bị đình chỉ hoạt động giáo
dục? (Điều 50)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Note: Các trường hợp nhà trường bị đình chỉ hoạt động giáo dục là: ………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 176.Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các trường hợp nhà trường bị đình chỉ hoạt động
giáo dục ? (Điều 50)
A.Có hành vi gian lận để được cho phép hoạt động giáo dục
B.Không bảo đảm một trong các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 49 của Luật này
C.Người cho phép hoạt động giáo dục không đúng thẩm quyền
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 177.Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các trường hợp nhà trường bị đình chỉ hoạt động
giáo dục? (Điều 50)
A.Không triển khai hoạt động giáo dục trong thời hạn quy định kể từ ngày được phép hoạt
động giáo dục
B.Vi phạm quy định của pháp luật về giáo dục bị xử phạt vi phạm hành chính ở mức độ phải
đình chỉ
C.Trường hợp khác theo quy định của pháp luật
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 178. Theo Luật Giáo dục 2019:Nhà trường sáp nhập, chia, tách, giải thể phải bảo đảm mấy
yêu cầu? (Điều 51)
A.2
B.3
C.4
D.5
Note: Các yêu cầu để nhà trường sát nhập, chia, tách, giải thể là:………………….……
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 179.Theo Luật Giáo dục 2019: Các yêu cầu để nhà trường sáp nhập, chia, tách, giải thể
gồm: (Điều 51)
A. Phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục
theo quy định của Luật Quy hoạch
B.Đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội;
C. Cả A và B đều sai
D.Cả A và B đều đúng

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
32
Câu 180.Theo Luật Giáo dục 2019:Đâu là các yêu cầu để nhà trường sáp nhập, chia, tách, giải
thể ? (Điều 51)
A. Bảo đảm quyền, lợi ích của nhà giáo và người học;
B. Góp phần nâng cao chất lượng và hiệu quả giáo dục.
C. Cả A và B đều sai
D.Cả A và B đều đúng
Câu 181.Theo Luật Giáo dục 2019: Có mấy trường hợp nhà trường bị giải thể?
(Điều 51)
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 182.Theo Luật Giáo dục 2019: Các trường hợp nhà trường bị giải thể gồm:
(Điều 51)
A.Vi phạm nghiêm trọng quy định về quản lý, tổ chức và hoạt động của nhà trường
B.Hết thời hạn đình chỉ hoạt động giáo dục mà không khắc phục được nguyên nhân dẫn đến
việc đình chỉ
C. Mục tiêu và nội dung hoạt động trong quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập nhà
trường không còn phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội
D.Cả 3 đáp án trên
Câu 183.Theo Luật Giáo dục 2019:Đâu là các trường hợp nhà trường bị giải thể?
(Điều 51)
A. Không bảo đảm chất lượng giáo dục
B. Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 184. Theo Luật Giáo dục 2019: Ai có thẩm quyền thành lập và cho phép thành lập đối với
trường mầm non, trường mẫu giáo, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường phổ thông
có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, trường phổ thông dân tộc bán trú?
(Điều 52)
A. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục
Note: Từ khóa tương đương…………………………….gắn với…………………………
Câu 185. Theo Luật Giáo dục 2019: Ai có thẩm quyền thành lập và cho phép thành lập đối với
trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung
học phổ thông, trường phổ thông dân tộc nội trú, trường trung cấp trên địa bàn tỉnh? (Điều 52)
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Thủ tướng chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
33
Note: Từ khóa tương đương…………………………….gắn với…………………………
Câu 186.Theo Luật Giáo dục 2019: Ai có thẩm quyền thành lập và cho phép thành lập đối với
trường trung cấp trực thuộc? (Điều 52)
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Thủ tướng chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
Note: Từ khóa tương đương…………………………….gắn với…………………………
Câu 187. Theo Luật Giáo dục 2019: Ai có thẩm quyền thành lập và cho phép thành lập đối với
trường dự bị đại học, cao đẳng sư phạm và trường trực thuộc Bộ; trường mầm non, trường mẫu
giáo, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông do cơ quan đại diện
ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên Chính phủ đề nghị? (Điều 52)
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
Note: Từ khóa tương đương…………………………….gắn với…………………………
Câu 188.Theo Luật Giáo dục 2019: Ai có thẩm quyền thành lập và cho phép thành lập đối với
trường cao đẳng, trừ trường cao đẳng sư phạm? (Điều 52)
A. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Note: Từ khóa tương đương…………………………….gắn với…………………………
Câu 189.Theo Luật Giáo dục 2019: Ai có thẩm quyền thành lập và cho phép thành lập đối với
cơ sở giáo dục đại học? (Điều 52)
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Thủ tướng chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
Note: Từ khóa tương đương…………………………….gắn với…………………………
Câu 190.Theo Luật Giáo dục 2019: Ai là người cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo
dục đại học? (Điều 52)
A. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Note: Từ khóa tương đương…………………………….gắn với…………………………
Câu 191. Theo Luật Giáo dục 2019: Ai là người có thẩm quyền quyết định đình chỉ hoạt động
giáo dục đối với cơ sở giáo dục đại học? (Điều 52)
A. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
34
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
D. Thủ tướng chính phủ
Câu 192. Theo Luật Giáo dục 2019: Ai là người có thẩm quyền thu hồi quyết định thành lập đối
với trường mầm non, trường mẫu giáo, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường phổ
thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, trường phổ thông dân tộc bán
trú? (Điều 52)
A. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục
Câu 193. Theo Luật Giáo dục 2019: Ai là người có thẩm quyền thu hồi quyết định thành lập đối
với trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung
học phổ thông, trường phổ thông dân tộc nội trú, trường trung cấp trên địa bàn tỉnh? (Điều 52)
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Thủ tướng chính phủ
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
Câu 194. Theo Luật Giáo dục 2019: Ai là người có thẩm quyền thu hồi quyết định thành lập đối
với trường cao đẳng trừ trường cao đẳng sư phạm? (Điều 52)
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
D. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
Câu 195. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào quy định chi tiết điều kiện, thủ tục thành lập
hoặc cho phép thành lập; cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục; sáp nhập,
chia, tách, giải thể nhà trường quy định tại các điều 49, 50, 51 và 52 của Luật này? (Điều 52)
A. Chính phủ
B. Nhà nước
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Thủ tướng Chính phủ
Câu 196. Theo Luật Giáo dục 2019: Điều lệ nhà trường được áp dụng chung cho các loại hình
trường ở cơ sở giáo dục nào? (Điều 53)
A.Giáo dục mầm non
B.Giáo dục phổ thông
C. Giáo dục nghề nghiệp
D.Cả 3 đáp án trên
Câu 197.Theo Luật Giáo dục 2019: Điều lệ nhà trường có bao nhiêu nội dung chủ yếu ? (Điều
53)
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
35
Câu 198.Theo Luật Giáo dục 2019: Nội dung chủ yếu của Điều lệ nhà trường gồm:
(Điều 53)
A.Nhiệm vụ và quyền hạn của nhà trường
B.Tổ chức hoạt động giáo dục trong nhà trường
C.Nhiệm vụ và quyền của nhà giáo
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 199.Theo Luật Giáo dục 2019: Nội dung chủ yếu của Điều lệ nhà trường gồm:
(Điều 53)
A. Nhiệm vụ và quyền của người học.
B. Tổ chức và quản lý nhà trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 200.Theo Luật Giáo dục 2019: Nội dung chủ yếu của Điều lệ nhà trường gồm:
(Điều 53)
A. Tài chính và tài sản của nhà trường;
B. Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 201.Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào ban hành điều lệ nhà trường, quy chế tổ chức
và hoạt động của cơ sở giáo dục? (Điều 53)
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
B. Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Tỉnh, Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
Note: Từ khóa tương đương:…………………………………gắn với…………………..
Câu 202.Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư trong lĩnh vực giáo
dục bao gồm? (Điều 54)
A. Nhà đầu tư trong nước
B. Nhà đầu tư nước ngoài
C. Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 203. Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà đầu tư có mấy quyền và trách nhiệm khi đầu tư trong
lĩnh vực giáo dục ? (Điều 54)
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 204. Theo Luật Giáo dục 2019: Hội đồng tư vấn trong nhà trường do ai thành lập ? (Điều
57)
A. Hiệu trưởng
B. Trưởng phòng giáo dục huyện
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
36
D. Trưởng phòng nội vụ
Câu 205. Theo Luật Giáo dục 2019: Tổ chức và hoạt động của hội đồng tư vấn được quy định ở
đâu? (Điều 57)
A.Quy chế hoạt động
B. Điều lệ nhà trường
C. Các Thông tư ban hành
D. Nội quy nhà trường
Câu 206. Theo Luật Giáo dục 2019: Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam trong nhà trường lãnh
đạo nhà trường và hoạt động trong khuôn khổ nào? (Điều 58)
A.Điều lệ nhà trường
B.Pháp luật và Tổ chức Đảng cơ sở
C.Hiến pháp và pháp luật
D.Pháp luật và điều lệ nhà trường
Câu 207. Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà trường có bao nhiêu nhiệm vụ và quyền hạn ?(Điều
60)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Note: Các nhiệm vụ quyền hạn của nhà trường là:……………………………………..
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 208. Theo Luật Giáo dục 2019: Nhiệm vụ và quyền hạn của nhà trường gồm:
(Điều 60)
A.Công bố công khai mục tiêu, chương trình, kế hoạch giáo dục, điều kiện bảo đảm chất lượng
giáo dục, kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục; hệ thống văn bằng, chứng chỉ của
nhà trường
B.Tổ chức tuyển sinh, giáo dục, đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao kết quả đào tạo và
nghiên cứu khoa học phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn; xác nhận hoặc cấp văn bằng,
chứng chỉ theo thẩm quyền
C. Chủ động đề xuất nhu cầu, tham gia tuyển dụng nhà giáo, người lao động trong trường công
lập; quản lý, sử dụng nhà giáo, người lao động; quản lý người học;
D.Cả A,B và C đều đúng
Câu 209. Theo Luật Giáo dục 2019: Nhiệm vụ và quyền hạn của nhà trường gồm:
(Điều 60)
A. Huy động, quản lý, sử dụng nguồn lực theo quy định của pháp luật; xây dựng cơ sở vật chất theo
yêu cầu chuẩn hóa, hiện đại hóa;
B. Phối hợp với gia đình, tổ chức, cá nhân trong hoạt động giáo dục; tổ chức cho nhà giáo, người
lao động và người học tham gia hoạt động xã hội, phục vụ cộng đồng.
C. Cả A và B đều đúng
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
37
D. Cả A và B đều sai
CHƯƠNG III: NHÀ TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN BIỆT
VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
Câu 210. Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà nước thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú, trường
phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học dành cho đối tượng nào? (Điều 61)
A.Người học là người dân tộc thiểu số
B.Người học thuộc gia đình định cư lâu dài tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn
C.Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
Câu 211. Theo Luật Giáo dục 2019: Ai quy định điều kiện học sinh được học trường phổ thông
dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học? (Điều 61)
A. Giám đốc Sở Giáo Dục và Đào tạo
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Trưởng phòng giáo dục và đào tạo
Note:Từ khóa tương đương:……………………………….gắn với……………………….
Câu 212. Theo Luật Giáo dục 2019:Trường chuyên được thành lập ở cấp học nào?
(Điều 62)
A.Tiểu học
B.Trung học cơ sở
C.Trung học phổ thông
D.Trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.
Câu 213. Theo Luật Giáo dục 2019:Trường chuyên được thành lập cho đối tượng nào?(Điều 62)
A.Học sinh đạt kết quả giỏi trong học tập
B.Học sinh đạt giải trong các kì thi học sinh giỏi cấp huyện
C.Học sinh đạt giải trong các kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh
D.Học sinh đạt kết quả xuất sắc trong học tập
Câu 214. Theo Luật Giáo dục 2019: Chủ thể nào ưu tiên bố trí giáo viên, cơ sở vật chất, thiết bị và
ngân sách cho trường chuyên, trường năng khiếu do Nhà nước thành lập? (Điều 62)
A. Chính phủ
B. Nhà nước
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Thủ tướng Chính phủ
Câu 215. Theo Luật Giáo dục 2019:Ai quy định chương trình giáo dục nâng cao, quy chế tổ chức
và hoạt động của trường chuyên, trường năng khiếu? (Điều 62)
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo,Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
D. Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Note:Từ khóa tương đương:……………………………….gắn với……………………….

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 38
Câu 216. Theo Luật Giáo dục 2019: Loại trường nào có nhiệm vụ giáo dục người chưa thành niên
vi phạm pháp luật để đối tượng này rèn luyện, phát triển lành mạnh, trở thành người lương thiện,
có khả năng tái hòa nhập vào đời sống xã hội? (Điều 64)
A.Trường chuyên, trường năng khiếu
B.Trường, lớp dành cho người khuyết tật
C.Trường giáo dưỡng
D.Trường thiếu sinh quân
Câu 217.Theo Luật Giáo dục 2019: Ai là người quy định chương trình giáo dục cho trường giáo
dưỡng? (Điều 64)
A.Bộ trưởng Bộ Công an
B.Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
C.Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
D.Cả A, B và C
Note:Từ khóa tương đương:……………………………….gắn với……………………….
Câu 218.Theo Luật Giáo dục 2019:Có mấy cơ sở giáo dục khác trong hệ thống giáo dục quốc dân?
(Điều 65)
A.2
B.3
C.4
D.5
Note: Các cơ sở giáo dục khác trong hệ thống giáo dục quốc dân là:…………………….
…………………………………………………………………………………………..…
……………………………………………………………………………………………..
Câu 219.Theo Luật Giáo dục 2019:Các cơ sở giáo dục khác trong hệ thống giáo dục quốc dân
gồm? (Điều 65)
A.Nhóm trẻ độc lập, lớp mẫu giáo độc lập, lớp mầm non độc lập, lớp xóa mù chữ ,lớp ngoại
ngữ, lớp tin học, lớp dành cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn không có điều kiện đi học ở
trường, lớp dành cho trẻ khuyết tật
B.Trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm học tập cộng đồng, trung tâm hỗ trợ phát triển giáo
dục hòa nhập, các trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên
C.Viện Hàn lâm, viện do Thủ tướng Chính phủ thành lập theo quy định của Luật Khoa học và
Công nghệ được phép đào tạo trình độ tiến sĩ
D.Cả A,B và C đều đúng
Câu 220.Theo Luật Giáo dục 2019:Cơ quan nào quy định chi tiết điều kiện, thẩm quyền thành lập,
cho phép thành lập, sáp nhập, chia, tách, giải thể, đình chỉ hoạt động của cơ sở giáo dục quy định
tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này, trừ trung tâm giáo dục nghề nghiệp? (Điều 65)
A. Chính phủ
B. Nhà nước
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Thủ tướng Chính phủ

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 39
Câu 221.Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào quy định quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở
giáo dục quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 65 này ? (Điều 65)
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo,Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
B. Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Bộ trưởng Bộ Lao đông – Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
D. Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
CHƯƠNG IV: NHÀ GIÁO
Câu 222:Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà giáo giảng dạy ở cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục khác, giảng dạy trình độ sơ cấp, trung cấp gọi là: (Điều 66)
A. Giáo viên
B. Giảng viên
C. Trợ giảng
D. Nhà giáo
Câu 223:Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà giáo được gọi là giảng viên khi giảng dạy từ trình độ nào
trở lên ? (Điều 66)
A. Trung cấp
B. Cao đẳng
C. Đại học
D. Thạc sĩ
Câu 224.Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà giáo có vai trò như thế nào trong việc bảo đảm chất lượng
giáo dục? (Điều 66)
A. Quan trọng
B. Cần thiết
C. Quyết định
D. Kiên quyết
Câu 225. Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà giáo có vị thế như thế nào trong xã hội ?
(Điều 66)
A. Quan trọng
B. Cần thiết
C. Quyết định
D. Kiên quyết
Câu 226.Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà giáo có bao nhiêu tiêu chuẩn ? (Điều 67)
A.2
B.3
C.4
D.5
Note: Câu chuyện liên kết từ khóa:…………………………………………..….…………
……………………………………………………………………………..…….…………
Các tiêu chuẩn của nhà giáo gồm: ….………………………………………..………….…
……………………………………………………………………………….……….…….
Câu 227.Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các tiêu chuẩn của nhà giáo? (Điều 67)
A.Có phẩm chất, tư tưởng, đạo đức tốt
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 40
B.Đáp ứng chuẩn nghề nghiệp theo vị trí việc làm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 228.Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các tiêu chuẩn của nhà giáo? (Điều 67)
A. Có kỹ năng cập nhật, nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
B. Bảo đảm sức khỏe theo yêu cầu nghề nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 229.Theo Luật Giáo dục 2019: Nội dung nào dưới đây không phải tiêu chuẩn của nhà giáo:
(Điều 67)
A. Đáp ứng chuẩn nghề nghiệp theo vị trí việc làm
B. Có kỹ năng cập nhật, nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
C. Bảo đảm sức khỏe theo yêu cầu nghề nghiệp
D. Tôn trọng, bảo vệ nhân phẩm, danh dự nhà giáo
Câu 230.Theo Luật Giáo dục 2019: Giáo sư, phó giáo sư là chức danh của nhà giáo đang giảng
dạy, nghiên cứu khoa học ở cơ sở giáo dục nào? (Điều 68)
A. Cơ sở Giáo dục thường xuyên
B. Cơ sở Giáo dục đại học
C. Cơ sở Giáo dục phổ thông
D. Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Câu 231.Theo Luật Giáo dục 2019: Ai quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức
danh giáo sư, phó giáo sư? (Điều 68)
A. Hội đồng Giáo sư cơ sở
B. Hội đồng Giáo sư Việt Nam
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Thủ tướng Chính phủ
Câu 232.Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà giáo có bao nhiêu nhiệm vụ ? (Điều 69)
A.2
B.3
C.4
D.5
Note: Câu chuyện liên kết từ khóa:…………………………………………...……………
……………………………………………………………………………..….……………
Nhiệm vụ của nhà giáo gồm: ….…………..………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..…
Câu 233.Theo Luật Giáo dục 2019:Đâu là nhiệm vụ của nhà giáo? (Điều 69)
A.Giảng dạy, giáo dục theo mục tiêu, nguyên lý giáo dục, thực hiện đầy đủ và có chất lượng
chương trình giáo dục
B.Gương mẫu thực hiện nghĩa vụ công dân, điều lệ nhà trường, quy tắc ứng xử của nhà giáo
C.Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
Câu 334.Theo Luật Giáo dục 2019:Đâu là nhiệm vụ của nhà giáo? (Điều 69)
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 41
A.Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhà giáo; tôn trọng, đối xử công bằng với người học;
bảo vệ các quyền, lợi ích chính đáng của người học
B.Học tập, rèn luyện để nâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ,
đổi mới phương pháp giảng dạy, nêu gương tốt cho người học
C.Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
Câu 235.Theo Luật Giáo dục 2019: Nội dung nào dưới đây không phải nhiệm vụ của nhà giáo ?
(Điều 69)
A. Gương mẫu thực hiện nghĩa vụ công dân, điều lệ nhà trường, quy tắc ứng xử của nhà giáo
B. Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhà giáo; tôn trọng, đối xử công bằng với người học;
bảo vệ các quyền, lợi ích chính đáng của người học.
C. Tôn trọng, bảo vệ nhân phẩm, danh dự và thân thể của nhà giáo
D. Giảng dạy, giáo dục theo mục tiêu, nguyên lý giáo dục, thực hiện đầy đủ và có chất lượng
chương trình giáo dục.
Câu 236.Theo Luật Giáo dục 2019: Nội dung nào dưới đây không phải nhiệm vụ của nhà giáo ?
(Điều 69)
A.Giảng dạy, giáo dục theo mục tiêu, nguyên lý giáo dục, thực hiện đầy đủ và có chất lượng
chương trình giáo dục
B.Gương mẫu thực hiện nghĩa vụ công dân, điều lệ nhà trường, quy tắc ứng xử của nhà giáo
C.Khuyến khích giáo viên học tập, nghiên cứu khoa học thỉnh giảng tại các cơ sở giáo dục
D.Học tập, rèn luyện để nâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ,
đổi mới phương pháp giảng dạy, nêu gương tốt cho người học
Câu 237.Theo Luật Giáo dục 2019:Đâu là không phải là nhiệm vụ của nhà giáo? (Điều 69)
A. Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhà giáo; tôn trọng, đối xử công bằng với người học;
bảo vệ các quyền, lợi ích chính đáng của người học.
B. Học tập, rèn luyện để nâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp
vụ, đổi mới phương pháp giảng dạy, nêu gương tốt cho người học
C. Gương mẫu thực hiện nghĩa vụ công dân, điều lệ nhà trường, quy tắc ứng xử của nhà giáo
D. Bảo đảm sức khỏe theo yêu cầu nghề nghiệp
Câu 238.Theo Luật Giáo dục 2019:Nhà giáo có bao nhiêu quyền ? (Điều 70)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Note: Câu chuyện liên kết từ khóa:…………………………………………..……………
……………………………………………………………………………..………………
Quyền của nhà giáo gồm: ….…………..………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
Câu 239.Theo Luật Giáo dục 2019:Nội dung nào dưới đây là quyền của nhà giáo ?
(Điều 70)
A.Được giảng dạy theo chuyên môn đào tạo

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 42
B.Được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ.
C.Được hợp đồng thỉnh giảng, nghiên cứu khoa học tại cơ sở giáo dục khác hoặc cơ sở nghiên
cứu khoa học
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 240. Theo Luật Giáo dục 2019:Nội dung nào dưới đây là quyền của nhà giáo ?
(Điều 70)
A.Được tôn trọng, bảo vệ nhân phẩm, danh dự và thân thể
B.Được nghỉ hè theo quy định của Chính phủ và các ngày nghỉ khác theo quy định của pháp
luật
C.Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
Câu 241.Theo Luật Giáo dục 2019: Nội dung nào dưới đây là quyền của nhà giáo?
(Điều 70)
A. Đáp ứng chuẩn nghề nghiệp theo vị trí việc làm
B. Có kỹ năng cập nhật, nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
C. Được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ
D. Học tập, rèn luyện để nâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp
vụ, đổi mới phương pháp giảng dạy, nêu gương tốt cho người học
Câu 242.Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là quyền của nhà giáo ? (Điều 70)
A. Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhà giáo; tôn trọng, đối xử công bằng với người học;
bảo vệ các quyền, lợi ích chính đáng của người học
B. Được học tập, rèn luyện để nâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ chính trị, chuyên môn,
nghiệp vụ, đổi mới phương pháp giảng dạy, nêu gương tốt cho người học
C. Được giảng dạy, giáo dục theo mục tiêu, nguyên lý giáo dục, thực hiện đầy đủ và có chất
lượng chương trình giáo dục
D. Được hợp đồng thỉnh giảng, nghiên cứu khoa học tại cơ sở giáo dục khác hoặc cơ sở nghiên
cứu khoa học
Câu 243.Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là không phải là quyền của nhà giáo?
(Điều 70)
A. Được tôn trọng, bảo vệ nhân phẩm, danh dự và thân thể
B. Được giảng dạy, giáo dục theo mục tiêu, nguyên lý giáo dục, thực hiện đầy đủ và có chất
lượng chương trình giáo dục
C. Được nghỉ hè theo quy định của Chính phủ và các ngày nghỉ khác theo quy định của pháp
luật
D. Được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ
Câu 244.Theo Luật Giáo dục 2019:Người được cơ sở giáo dục mời giảng dạy được gọi là: (Điều
71)
A. Giảng viên thỉnh giảng và giáo sư thỉnh giảng
B. Giáo viên thỉnh giảng hoặc giảng viên thỉnh giảng
C. Giảng viên thỉnh giảng hoặc tiến sĩ thỉnh giảng
D. Giảng viên thỉnh giảng hoặc nhà giáo thỉnh giảng

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 43
Câu 245.Theo Luật Giáo dục 2019: Ai được khuyến khích đến giảng dạy tại cơ sở giáo dục theo
chế độ thỉnh giảng? (Điều 71)
A.Nhà giáo, nhà khoa học trong nước
B.Nhà khoa học là người Việt Nam định cư ở nước ngoài
C.Người nước ngoài
D.Cả A,B và C đều đúng
Câu 246.Theo Luật Giáo dục 2019:Trình độ chuẩn của giáo viên mầm non là?
(Điều 72)
A.Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm trở lên
B.Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm trở lên
C.Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
D.Có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên
Note: Từ khóa tương đương………………………………gắn với……………………….
Câu 247.Theo Luật Giáo dục 2019:Trình độ chuẩn của giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung
học phổ thông? (Điều 72)
A. Có bằng tốt nghiệp sơ cấp sư phạm trở lên
B. Có bằng tốt nghiệp trung cấp thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên
C. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm trở lên hoặc bằng cao đẳng và có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm
D. Có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên
Note: Từ khóa tương đương………………………………gắn với……………………….
Câu 248.Theo Luật Giáo dục 2019: Đối với giáo viên tiểu học, THCS,THPT trường hợp môn học
chưa đủ giáo viên có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo thì giáo viên cần có bằng: (Điều 72)
A.Có bằng đại học chuyên ngành phù hợp
B.Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
C.Có bằng cao đẳng chuyên ngành phù hợp
D.Có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
Câu 249.Theo Luật Giáo dục 2019:Trình độ chuẩn đối với nhà giáo giảng dạy ở trình độ đại học
là: (Điều 72)
A.Có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên
B.Có học vị là Phó Giáo sư
C.Có bằng thạc sĩ
D.Có bằng tiến sĩ
Note: Từ khóa tương đương………………………………gắn với……………………….
Câu 250.Theo Luật Giáo dục 2019:Trình độ chuẩn đối với nhà giáo giảng dạy, hướng dẫn luận văn
thạc sĩ, luận án tiến sĩ là: (Điều 72)
A. Có bằng thạc sĩ
B. Có bằng tiến sĩ
C. Có học vị là phó giáo sư
D. Có học vị là giáo sư
Note: Từ khóa tương đương………………………………gắn với……………………….

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 44
Câu 251.Theo Luật Giáo dục 2019:Trình độ chuẩn được đào tạo của nhà giáo giảng dạy trong cơ
sở giáo dục nghề nghiệp được thực hiện theo quy định của luật nào?
(Điều 72)
A. Luật Giáo dục nghề nghiệp
B. Luật Giáo dục
C. Luật Viên chức
D. Luật Giáo dục đại học

Câu 252.Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn
được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở quy định tại điểm a và điểm b
khoản 1 Điều này? (Điều 72)
A. Chính phủ
B. Nhà nước
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Note: Từ khóa tương đương………………………………gắn với……………………….
Câu 253.Theo Luật Giáo dục 2019: Ai là người quy định việc sử dụng nhà giáo trong trường hợp
không đáp ứng quy định tại khoản 1 Điều này? (Điều 72)
A.Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh
B.Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội , Bộ trưởng Bộ Nội vụ
C.Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Nội vụ
D.Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Câu 254.Theo Luật Giáo dục 2019:Nhà giáo được cử đi đào tạo, bồi dưỡng sẽ được hưởng: (Điều
73)
A. Phụ cấp và tiền thưởng theo quy định của Chính phủ
B. Lương và phụ cấp theo quy định của Chính phủ
C. Lương theo quy định của Chính phủ
D. Trợ cấp và phụ cấp theo quy định của Chính phủ
Câu 255.Theo Luật Giáo dục 2019: Có mấy cơ sở thực nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo?
(Điều 74)
A.3
B.4
C.5
D.6
Note: Các cơ sở giáo dục thực hiện bồi dưỡng nhà giáo gồm:……………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 256.Theo Luật Giáo dục 2019:Đâu là các cơ sở thực nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo?
(Điều 74)
A.Trường sư phạm
B.Cơ sở giáo dục có khoa sư phạm
C.Cơ sở giáo dục được phép đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 45
Câu 257.Theo Luật Giáo dục 2019: Có mấy cơ sở thực nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản
lý giáo dục? (Điều 74)
A.2
B.3
C.4
D.5
Note: Các cơ sở giáo dục thực hiện bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục gồm:………….
……………………………………………………………………………………………
Câu 258.Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các cơ sở thực nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
quản lý giáo dục? (Điều 74)
A.Trường sư phạm
B.Cơ sở giáo dục đại học có khoa quản lý giáo dục
C.Cơ sở giáo dục được phép đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 259.Theo Luật Giáo dục 2019:Trường sư phạm do cơ quan nào thành lập để đào tạo, bồi
dưỡng nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục ? (Điều 74)
A. Chính phủ
B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
D. Nhà nước
Câu 260:Theo luật giáo dục 2019: Chủ thể nào quy định việc thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi
dưỡng, nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục và cơ sở giáo dục được phép đào tạo, bồi dưỡng nhà
giáo, cán bộ quản lý giáo dục? (Điều 74)
A.Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh
B.Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội , Bộ trưởng Bộ Nội vụ
C.Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Nội vụ
D.Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Note: Từ khóa tương đương:……………………………gắn với………………………..
Câu 261.Theo Luật Giáo dục 2019:Trường sư phạm gồm: (Điều 74)
A.Trường thực hành
B.Cơ sở thực hành
C.Viện nghiên cứu sư phạm
D.Cả A và B đều đúng
Câu 262.Theo Luật Giáo dục 2019: Ngày 20/11 hàng năm là ngày gì? (Điều 75)
A. Ngày Tôn vinh Nhà giáo Việt Nam
B. Ngày Nhà giáo Việt Nam
C. Ngày Giáo chức Việt Nam
D. Ngày Hiến chương Nhà giáo Việt Nam
Câu 263. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào có chính sách tuyển dụng, sử dụng, đãi ngộ, bảo
đảm các điều kiện cần thiết về vật chất và tinh thần để nhà giáo thực hiện vai trò và nhiệm vụ của
mình? (Điều 77)
A.Chính phủ
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 46
B.Bộ Giáo dục và Đào tạo
C.Nhà nước
D.Bộ Lao động thương binh và xã hội
Note: Từ khóa tương đương:……………………………….gắn với………………………
Câu 264: Theo Luật giáo dục 2019: Cơ quan nào có chính sách khuyến khích, ưu đãi về chế độ
phụ cấp và các chính sách khác đối với nhà giáo công tác tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn. (Điều 77)
A.Chính phủ
B.Bộ Giáo dục và Đào tạo
C.Nhà nước
D.Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Note: Từ khóa tương đương:……………………………….gắn với………………………
Câu 265.Theo Luật Giáo dục 2019:Cơ quan nào quy định chi tiết về chính sách đối với nhà giáo?
(Điều 77)
A.Chính phủ
B.Bộ Giáo dục và Đào tạo
C.Nhà nước
D.Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Note: Từ khóa tương đương:……………………………….gắn với………………………
Câu 266.Theo Luật Giáo dục 2019: Đối tượng nào khi có nhiều đóng góp cho sự nghiệp giáo dục
và khoa học của Việt Nam sẽ được cơ sở giáo dục đại học phong tặng danh hiệu Tiến sĩ danh dự?
(Điều 79)
A.Nhà hoạt động chính trị, xã hội có uy tín quốc tế
B.Nhà giáo, nhà khoa học là người Việt Nam định cư ở nước ngoài
C.Người nước ngoài
D.Tất cả các đáp trên đều đúng
Câu 267.Theo Luật Giáo dục 2019: Đối tượng nào khi có nhiều đóng góp cho sự nghiệp giáo dục
và khoa học của Việt Nam sẽ được cơ sở giáo dục đại học phong tặng danh hiệu Giáo sư danh dự?
(Điều 79)
A.Nhà hoạt động chính trị, xã hội có uy tín quốc tế, có bằng tiến sĩ
B.Nhà giáo, nhà khoa học là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, có bằng tiến sĩ
C.Người nước ngoài, có bằng tiến sĩ
D.Tất cả các đáp trên đều đúng
Câu 268.Theo Luật Giáo dục 2019:Cơ quan nào quy định chi tiết về phong tặng danh hiệu Tiến sĩ
danh dự, Giáo sư danh dự? (Điều 79)
A.Chính phủ
B.Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C.Bộ Nội vụ
D.Nhà nước
Note: Từ khóa tương đương:……………………………….gắn với………………………
CHƯƠNG V: NGƯỜI HỌC

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 47
Câu 269.Theo Luật Giáo dục 2019: Người học trong cơ sở giáo dục mầm non được gọi là:? (Điều
80)
A. Trẻ em
B. Học sinh
C. Học viên
D. Cả A và B
Câu 270.Theo Luật Giáo dục 2019: Học sinh là tên gọi của người học học trong cơ sở giáo dục
nào? (Điều 80)
A.Cơ sở giáo dục phổ thông
B.Lớp đào tạo nghề, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp
C.Trường trung cấp, trường dự bị đại học
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 271. Theo Luật Giáo dục 2019:Sinh viên là tên gọi của người học trong cơ sở giáo dục nào?
(Điều 80)
A.Cơ sở giáo dục phổ thông
B.Trường trung cấp, trường dự bị đại học
C.Trường cao đẳng, trường đại học
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 272. Theo Luật Giáo dục 2019: Học viên là tên gọi của người học trong cơ sở giáo dục nào?
(Điều 80)
A. Cơ sở giáo dục phổ thông
B. Cơ sở đào tạo thạc sĩ
C.Trường cao đẳng, trường đại học
D.Cả B và C đều đúng
Câu 273. Theo Luật Giáo dục 2019: Nghiên cứu sinh là tên gọi của người học trong cơ sở giáo dục
nào? (Điều 80)
A. Cơ sở đào tạo thạc sĩ
B. Cơ sở đào tạo tiến sĩ
C. Cơ sở giáo dục thường xuyên
D. Trường cao đẳng, trường đại học

Câu 274. Theo Luật Giáo dục 2019: Người học theo học chương trình giáo dục thường xuyên
được gọi là gì ? (Điều 80)
A. Học sinh
B. Học viên
C. Giáo sinh
D. Thực tập sinh
Câu 275.Theo Luật Giáo dục 2019: Trẻ em tại cơ sở giáo dục mầm non gồm mấy quyền? (Điều
81)
A. 2
B. 3
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 48
C. 4
D. 5
Note: Tại cơ sở giáo dục mầm non các quyền của trẻ em là: …………………………..
……………………………………………………………………………………………

Câu 276. Theo Luật Giáo dục 2019: Quyền của trẻ em tại cơ sở giáo dục mầm non là: (Điều 81)
A.Được chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục theo chương trình giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành; được chăm sóc sức khỏe và bảo vệ theo quy định của Luật Trẻ em
và quy định khác của pháp luật có liên quan
B.Được miễn, giảm giá vé đối với các dịch vụ vui chơi, giải trí công cộng
C.Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
Câu 277. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào quy định chính sách đối với trẻ em tại cơ sở giáo
dục mầm non? (Điều 81)
A.Chính phủ
B.Bộ Giáo dục và Đào tạo
C.Bộ Nội vụ
D.Nhà nước
Note: Từ khóa tương đương:…………………….gắn với…………….…………………
Câu 278. Theo Luật Giáo dục 2019: Người học gồm mấy nhiệm vụ ? (Điều 82)
A.3
B.4
C.5
D.6
Note: Câu chuyện gắn với từ khóa:….………………..………………………………….
…………………………………………..………………………………………………….
Nhiệm vụ của người học là:..………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 279.Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là nhiệm vụ của người học ? (Điều 82)
A.Học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục, quy tắc ứng xử của cơ sở giáo dục
B.Tôn trọng nhà giáo, cán bộ và người lao động của cơ sở giáo dục; đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau
trong học tập, rèn luyện; thực hiện nội quy, điều lệ, quy chế của cơ sở giáo dục; chấp hành quy
định của pháp luật
C.Tham gia lao động và hoạt động xã hội, hoạt động bảo vệ môi trường phù hợp với lứa tuổi, sức
khỏe và năng lực
D.Cả A,B và C đều đúng
Câu 280. Theo Luật Giáo dục 2019: Nội dung nào dưới đây là nhiệm vụ của người học ? (Điều 82)
A. Giữ gìn, bảo vệ tài sản của cơ sở giáo dục
B. Góp phần xây dựng, bảo vệ và phát huy truyền thống của cơ sở giáo dục
C. Cả A và B đều đúng
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 49
D. Cả A và B đều sai
Câu 281.Theo Luật Giáo dục 2019: Nội dung nào dưới đây không phải nhiệm vụ của người học?
(Điều 82)
A. Học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục, quy tắc ứng xử của cơ sở giáo dục
B. Giữ gìn, bảo vệ tài sản của cơ sở giáo dục.
C. Bảo vệ bạn học, giữ gìn nhân phẩm của người học
D. Góp phần xây dựng, bảo vệ và phát huy truyền thống của cơ sở giáo dục.
Câu 282.Theo Luật Giáo dục 2019: Nội dung nào dưới đây không phải nhiệm vụ của người học?
(Điều 82)
A. Tôn trọng bạn học; bình đẳng về cơ hội giáo dục và học tập; được phát triển tài năng, năng khiếu,
sáng tạo
B. Góp phần xây dựng, bảo vệ và phát huy truyền thống của cơ sở giáo dục
C. Tham gia lao động và hoạt động xã hội, hoạt động bảo vệ môi trường phù hợp với lứa tuổi, sức
khỏe và năng lực
D. Học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục, quy tắc ứng xử của cơ sở giáo dục
Câu 283.Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là nhiệm vụ của người học? (Điều 82)
A. Tham gia hoạt động của đoàn thể, tổ chức xã hội trong cơ sở giáo dục theo quy định của pháp
luật.
B. Sử dụng cơ sở vật chất, thư viện, trang thiết bị, phương tiện phục vụ các hoạt động học tập, văn
hóa, thể dục, thể thao của cơ sở giáo dục.
C. Học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục, quy tắc ứng xử của cơ sở giáo dục
D. Học tập trong môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh.

Câu 284: Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là nhiệm vụ của người học: (Điều 82)
A. Học tập để phát triển toàn diện và phát huy tốt nhất tiềm năng của bản thân.
B. Kiến nghị với cơ sở giáo dục các giải pháp góp phần xây dựng cơ sở giáo dục, bảo vệ quyền,
lợi ích của người học.
C. Hưởng chính sách ưu tiên của Nhà nước trong tuyển dụng vào các cơ quan nhà nước nếu tốt
nghiệp loại giỏi và có đạo đức tốt.
D. Góp phần xây dựng, bảo vệ và phát huy truyền thống của cơ sở giáo dục.

Câu 285.Theo Luật Giáo dục 2019: Người học có bao nhiêu quyền ? (Điều 83)
A.9
B.10
C.11
D.12
Note: Câu chuyện gắn với từ khóa:……………………………………..…………………
…………………………………………………………………………..…………………
Các quyền của người học gồm:……………………………………………………………
………………………………………………………………………..……………………
………………………………………………………………………..……………………
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 50
………………………………………………………………………..……………………
Câu 286.Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các quyền của người học? (Điều 83)
A.Được giáo dục, học tập để phát triển toàn diện và phát huy tốt nhất tiềm năng của bản thân
B.Được tôn trọng; bình đẳng về cơ hội giáo dục và học tập; được phát triển tài năng, năng khiếu,
sáng tạo, phát minh; được cung cấp đầy đủ thông tin về việc học tập, rèn luyện của mình
C.Được học vượt lớp, học rút ngắn thời gian thực hiện chương trình, học ở độ tuổi cao hơn tuổi
quy định, học kéo dài thời gian, học lưu ban, được tạo điều kiện để học các chương trình giáo dục
theo quy định của pháp luật
D.Cả A, B và C đều đúng
Câu 287. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các quyền của người học? (Điều 83)
A. Được học tập trong môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh
B.Được cấp văn bằng, chứng chỉ, xác nhận sau khi tốt nghiệp cấp học, trình độ đào tạo và hoàn
thành chương trình giáo dục theo quy định
C. Được tham gia hoạt động của đoàn thể, tổ chức xã hội trong cơ sở giáo dục theo quy định của
pháp luật
D.Cả A, B và C đều đúng
Câu 288. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các quyền của người học? (Điều 83)
A. Được sử dụng cơ sở vật chất, thư viện, trang thiết bị, phương tiện phục vụ các hoạt động học
tập, văn hóa, thể dục, thể thao của cơ sở giáo dục
B. Được trực tiếp hoặc thông qua đại diện hợp pháp của mình kiến nghị với cơ sở giáo dục các giải
pháp góp phần xây dựng cơ sở giáo dục, bảo vệ quyền, lợi ích của người học
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu hỏi 289. Theo điều 83, Luật Giáo dục 2019: Đâu là các quyền của người học? (Điều 83)
A.Được hưởng chính sách ưu tiên của Nhà nước trong tuyển dụng vào các cơ quan nhà nước nếu
tốt nghiệp loại giỏi và có đạo đức tốt
B.Được cử người đại diện tham gia hội đồng trường theo quy định
C.Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 290: Theo luật giáo dục 2019: Nội dung nào không phải quyền của người học? (Điều 83)
A. Được học tập trong môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh.
B. Được tham gia lao động và hoạt động xã hội, hoạt động bảo vệ môi trường phù hợp với lứa tuổi,
sức khỏe và năng lực.
C. Được cử người đại diện tham gia hội đồng trường theo quy định.
D. Được tham gia hoạt động của đoàn thể, tổ chức xã hội trong cơ sở giáo dục theo quy định của
pháp luật.
Câu 291: Theo luật giáo dục 2019: Nội dung nào không phải quyền của người học? (Điều 83)
A. Được cấp văn bằng, chứng chỉ, xác nhận sau khi tốt nghiệp cấp học, trình độ đào tạo và hoàn
thành chương trình giáo dục theo quy định.
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 51
B. Được giáo dục, học tập để phát triển toàn diện và phát huy tốt nhất tiềm năng của bản thân.
C. Được sử dụng cơ sở vật chất, thư viện, trang thiết bị, phương tiện phục vụ các hoạt động học tập,
văn hóa, thể dục, thể thao của cơ sở giáo dục.
D. Được nhà giáo, cán bộ và người lao động của cơ sở giáo dục tôn trọng; được tham gia lao động
và hoạt động xã hội.
Câu 292: Theo luật giáo dục 2019: Nội dung nào không phải quyền của người học? (Điều 83)
A. Được hưởng chính sách ưu tiên của Nhà nước trong tuyển dụng vào các cơ quan nhà nước nếu
tốt nghiệp loại giỏi và có đạo đức tốt.
B. Được học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục, quy tắc ứng xử của cơ sở giáo dục.
C. Được trực tiếp hoặc thông qua đại diện hợp pháp của mình kiến nghị với cơ sở giáo dục các giải
pháp góp phần xây dựng cơ sở giáo dục, bảo vệ quyền, lợi ích của người học.
D. Được sử dụng cơ sở vật chất, thư viện, trang thiết bị, phương tiện phục vụ các hoạt động học
tập, văn hóa, thể dục, thể thao của cơ sở giáo dục.
Câu 293: Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là quyền của người học: (Điều 83)
A. Được tham gia lao động và hoạt động xã hội, hoạt động bảo vệ môi trường phù hợp với lứa tuổi,
sức khỏe và năng lực.
B. Được giáo dục, học tập để phát triển toàn diện và phát huy tốt nhất tiềm năng của bản thân.
C. Được giữ gìn, bảo vệ tài sản của cơ sở giáo dục.
D. Được góp phần xây dựng, bảo vệ và phát huy truyền thống của cơ sở giáo dục.
Câu 294: Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là quyền của người học: (Điều 83)
A. Được cấp học bổng sau khi tốt nghiệp cấp học, trình độ đào tạo và hoàn thành chương trình
giáo dục theo quy định.
B. Được học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục, quy tắc ứng xử của cơ sở
giáo dục.
C. Được hưởng chính sách ưu tiên của Nhà nước trong tuyển dụng vào các cơ quan
nhà nước nếu tốt nghiệp loại giỏi và có đạo đức tốt.
D. Được tham gia lao động và hoạt động xã hội, hoạt động bảo vệ môi trường phù hợp với lứa
tuổi, sức khỏe và năng lực.
Câu 295.Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà nước có chính sách gì để người học có điều kiện học tập?
(Điều 84)
A. Chính sách giảm và miễn học phí đối với sinh viên
B. Chính sách cấp học bổng toàn phần, học bổng một phần
C. Chính sách tín dụng ưu đãi về lãi suất, điều kiện và thời hạn vay tiền
D. Chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt trong toàn khóa học
Câu 296: Theo Luật Giáo dục 2019: Các loại học bổng nhà nước có chính sách cấp cho người học
bao gồm: (Điều 85)
A. Học bổng chính sách

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 52
B. Học bổng khuyến khích học tập
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 297:Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà nước cấp học bổng khuyến khích học tập cho đối tượng
nào? (Điều 85)
A.Học sinh đạt kết quả học tập xuất sắc ở trường chuyên, trường năng khiếu quy định tại Điều 62
của Luật này
B.Người học có kết quả học tập, rèn luyện từ loại khá trở lên ở cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở
giáo dục đại học
C. Sinh viên, học viên hệ cử tuyển
D.Cả A và B đều đúng
Câu 298. Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà nước cấp học bổng chính sách cho đối tượng nào? (Điều
85)
A.Sinh viên hệ cử tuyển
B.Học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú
C.Người học trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 299. Theo Luật Giáo dục 2019: Chủ thể nào có chính sách trợ cấp và miễn, giảm học phí cho
người học là đối tượng được hưởng chính sách xã hội, người học là người dân tộc thiểu số ở vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, trẻ mồ côi, trẻ em không nơi nương tựa, người
khuyết tật, Người học là người thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo. (Điều 85)
A. Nhà nước
B. Chủ tịch Ủy ban Nhân dân cấp Tỉnh
C. Thủ tướng chính phủ
D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 300.Theo Luật Giáo dục 2019:Nhà nước có chính sách trợ cấp và miễn, giảm học phí cho đối
tượng nào? (Điều 85)
A.Người học là đối tượng được hưởng chính sách xã hội
B.Người học là người dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, trẻ
mồ côi, trẻ em không nơi nương tựa, người khuyết tật
C.Người học là người thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 301. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào khuyến khích tổ chức, cá nhân cấp học bổng hoặc
trợ cấp cho người học theo quy định của pháp luật ? (Điều 85)
A.Chính phủ
B.Bộ Giáo dục và Đào tạo
C.Bộ Nội vụ
D.Nhà nước
Note:Từ khóa tương đương:…………………….gắn với…………….……………………
Câu 302.Theo Luật Giáo dục 2019: Đối tượng người học nào được hỗ trợ tiền đóng học phí và chi
phí sinh hoạt trong toàn khóa học? (Điều 85)

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 53
A.Học sinh, sinh viên sư phạm
B.Đối tượng được hưởng chính sách xã hội
C.Người học là người dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
D.Người học là người thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo
Câu 303. Theo Luật Giáo dục 2019: Học sinh, sinh viên sư phạm được hỗ trợ tiền đóng học phí và
chi phí sinh hoạt sau bao lâu kể từ khi tốt nghiệp nếu không công tác trong ngành giáo dục hoặc
công tác không đủ thời gian quy định thì phải bồi hoàn khoản kinh phí mà Nhà nước đã hỗ trợ?
(Điều 85)
A.01 năm
B.02 năm
C.03 năm
D.04 năm
Câu 304. Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào quy đình chi tiết về học bổng, trợ cấp xã hội,
miễn, giảm học phí, hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt?
(Điều 85)
A.Chính phủ
B.Bộ Giáo dục và Đào tạo
C.Bộ Nội vụ
D.Nhà nước
Note: Từ khóa tương đương:……………………………….gắn với……………………
Câu 305.Theo Luật Giáo dục 2019: Học sinh, sinh viên được hưởng chế độ miễn, giảm giá vé khi
sử dụng các dịch vụ công cộng về gì: (Điều 86)
A.Tham quan viện bảo tàng, dịch vụ giải trí, di tích lịch sử, công trình văn hóa theo quy định của
Chính phủ
B. Giao thông, giải trí, du lịch, di tích lịch sử, công trình văn hóa theo quy định của Chính phủ
C.Giải trí, du lịch, tham quan viện bảo tàng, di tích lịch sử, công trình văn hóa theo quy định của
Chính phủ
D.Giao thông, giải trí, tham quan viện bảo tàng, di tích lịch sử, công trình văn hóa theo quy định
của Chính phủ
Câu 306.Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà nước thực hiện tuyển sinh theo chế độ cử tuyển ở các
trình độ nào? (Điều 87)
A.Trung cấp, cao đẳng, đại học
B.Trung cấp, cao đẳng
C.Cao đẳng, đại học
D.Cao đẳng, đại học, Cao học
Câu 307.Theo Luật Giáo dục 2019:Nhà nước thực hiện tuyển sinh theo chế độ cử tuyển cho các
đối tượng nào? (Điều 87)
A. Đối với học sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người
B. Học sinh là người dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn chưa
có hoặc có rất ít cán bộ, công chức, viên chức là người dân tộc thiểu số
C.Người học là người thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo
D.Cả A và B đều đúng
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 54
Câu 308.Theo Luật Giáo dục 2019:Cơ quan nào căn cứ vào nhu cầu của địa phương đề xuất, phân
bổ chỉ tiêu cử tuyển; cử người đi học theo tiêu chuẩn, chỉ tiêu được duyệt; xét tuyển và bố trí việc
làm cho người học sau khi tốt nghiệp? (Điều 87)
A.Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B.Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C.Sở Nội vụ
D.Sở Giáo dục và Đào tạo
Note: Từ khóa tương đương…………………………………gắn với……………………
Câu 309: Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào có trách nhiệm hỗ trợ cho người học theo chế độ
cử tuyển để bảo đảm chất lượng đầu ra. (Điều 87)
A.Cơ sở giáo dục
B.Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C.Nhà nước
D.Chính phủ
Câu 310.Theo Luật Giáo dục 2019: Người học theo chế độ cử tuyển có trách nhiệm gì? (Điều 87)
A. Tham gia các khóa học tiền công vụ, được xét tuyển và bố trí việc làm
B. Trở về làm việc tại địa phương nơi đăng kí học
C. Thanh toán các chi phí; được xét tuyển và bố trí việc làm.
D. Trở về làm việc tại địa phương nơi cử đi học; được xét tuyển và bố trí việc làm
Câu 311.Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào quy định chi tiết tiêu chuẩn và đối tượng được
hưởng chế độ cử tuyển; việc tổ chức thực hiện chế độ cử tuyển và việc tuyển dụng người học theo
chế độ cử tuyển sau khi tốt nghiệp? (Điều 87)
A.Thủ tướng Chính phủ
B.Chính phủ
C.Bộ trưởng Bộ Nội vụ
D.Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Note: Từ khóa tương đương:…………………………….gắn với…………………………
Câu 312.Theo Luật Giáo dục 2019:Người học có thành tích trong học tập, rèn luyện được chủ thể
nào khen thưởng? (Điều 88)
A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
B. Giám đốc Sở Giáo dục & Đào tạo
C. Cơ sở giáo dục, cơ quan quản lý giáo dục
D. Trưởng phòng Giáo dục & Đào tạo, Hiệu trưởng nhà trường.
Câu 313.Theo Luật Giáo dục 2019: Người học có thành tích đặc biệt xuất sắc thì được khen
thưởng theo quy định nào ? (Điều 88)
A. Pháp luât
B. Nhà nước
C. Chính phủ
D. Luật thi đua khen thưởng

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 55
CHƯƠNG VI: TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ TRUỜNG, GIA ĐÌNH
VÀ XÃ HỘI TRONG GIÁO DỤC
Câu 314.Theo Luật Giáo dục 2019: Ai có trách nhiệm nuôi dưỡng, giáo dục và chăm sóc, tạo điều
kiện cho con hoặc người được giám hộ được học tập, thực hiện phổ cập giáo dục, hoàn thành giáo
dục bắt buộc, rèn luyện, tham gia các hoạt động của nhà trường? (Điều 90)
A. Cha mẹ
B. Cha mẹ và người thân
C. Người giám hộ
D. Cha mẹ hoặc người giám hộ
Câu 315: Theo Luật Giáo dục 2019: Ai là người có trách nhiệm xây dựng gia đình văn hóa , tạo
môi trường thuận lợi cho việc phát triển toàn diện về đức, trí, thể, mý của con em ? (Điều 90)
A. Cha mẹ
B. Cha mẹ và người giám hộ
C. Người giám hộ
D. Các thành viên trong gia đình
Câu 316.Theo Luật Giáo dục 2019: Ai là người có trách nhiệm giáo dục, làm gương cho con em,
cùng nhà trường nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục? (Điều 90)
A. Người lớn tuổi
B. Cha mẹ và người giám hộ
C. Người giám hộ
D. Các thành viên trong gia đình
Câu 317.Theo Luật Giáo dục 2019: Cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh có mấy trách nhiệm
đối với người học ? (Điều 91)
A.2
B.3
C.4
D.5
Note: Trách nhiệm của cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh gồm:……………………….
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………..
Câu 318.Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là trách nhiệm của cha mẹ hoặc người giám hộ của học
sinh? (Điều 91)
A.Tiếp nhận thông tin về kết quả học tập, rèn luyện của con hoặc người được giám hộ.
B.Tham gia hoạt động giáo dục theo kế hoạch của nhà trường; tham gia hoạt động của ban đại diện
cha mẹ học sinh trong nhà trường
C.Phối hợp với nhà trường, cơ quan quản lý giáo dục giải quyết các vấn đề có liên quan đến việc
giáo dục con hoặc người được giám hộ theo quy định
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 56
Câu 319.Theo Luật Giáo dục 2019:Ban đại diện cha mẹ học sinh, trẻ mầm non được tổ chức trong
mỗi năm học tại các cơ sở giáo dục nào? (Điều 92)
A. Giáo dục phổ thông và giáo dục đại học
B. Giáo dục phổ thông và giáo dục mầm non
C. Giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học
D. Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục phổ thông
Câu 320.Theo Luật Giáo dục 2019: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có bao nhiêu trách nhiệm trong
hoạt động giáo dục? (Điều 93)
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 321.Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong
hoạt động giáo dục? (Điều 93)
A.Hỗ trợ, hợp tác với nhà trường tổ chức các hoạt động giáo dục và nghiên cứu khoa học; tạo điều
kiện cho nhà giáo và người học tham quan, hoạt động trải nghiệm, thực tập, nghiên cứu khoa học
B.Tham gia xây dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, ngăn chặn hoạt động có ảnh hưởng
xấu đến người học
C.Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
Câu 322.Theo Luật Giáo dục 2019:Đâu là các trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong
hoạt động giáo dục? (Điều 93)
A.Tạo điều kiện để công dân trong độ tuổi quy định thực hiện nghĩa vụ học tập để thực hiện phổ
cập giáo dục, hoàn thành giáo dục bắt buộc để người học được vui chơi, hoạt động văn hóa, thể
dục, thể thao lành mạnh;
B.Hỗ trợ các nguồn lực cho phát triển sự nghiệp giáo dục theo khả năng của mình.
C.Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
Câu 323.Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào có trách nhiệm động viên toàn dân chăm lo cho
sự nghiệp giáo dục? (Điều 93)
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận
C. Các tổ chức thành viên của Mặt trận
D. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
Note: Từ khóa tương đương:………………………………..gắn với…………………..
Câu 324.Theo Luật Giáo dục 2019:Cơ quan nào có trách nhiệm phối hợp với nhà trường giáo dục,
vận động thanh niên, thiếu niên và nhi đồng gương mẫu trong học tập, rèn luyện và tham gia phát
triển sự nghiệp giáo dục? (Điều 93)
A. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
B. Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 57
Note: Từ khóa tương đương:………………………………..gắn với…………………….
Câu 325.Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào khuyến khích tổ chức, cá nhân thành lập quỹ
khuyến học, quỹ bảo trợ giáo dục ? (Điều 94)
A.Chính phủ
B.Bộ Giáo dục và Đào tạo
C.Bộ Nội vụ
D.Nhà nước
Note: Từ khóa tương đương:……………………………….gắn với……………………
CHƯƠNG VII.ĐẦU TƯ VÀ TÀI CHÍNH TRONG GIÁO DỤC
Câu 326. Theo Luật Giáo dục 2019: Có mấy nguồn tài chính đầu tư cho giáo dục? (Điều 95)
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 327. Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các nguồn tài chính đầu tư cho giáo dục? (Điều 95)
A.Ngân sách nhà nước
B.Nguồn vốn đầu tư hợp pháp của tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài
C.Nguồn thu từ dịch vụ giáo dục, đào tạo, khoa học và công nghệ; dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt
động giáo dục của cơ sở giáo dục
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 328.Theo Luật Giáo dục 2019: Đâu là các nguồn tài chính đầu tư cho giáo dục? (Điều 95)
A.Nguồn thu từ hoạt động sản xuất, kinh doanh; lãi tiền gửi ngân hàng và nguồn thu hợp pháp
khác theo quy định của pháp luật;
B.Kinh phí đặt hàng, giao nhiệm vụ của Nhà nước.Nguồn vốn vay
C.Nguồn tài trợ, viện trợ, tặng cho của các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 329.Theo Luật Giáo dục 2019: Nhà nước ưu tiên hàng đầu cho việc bố trí ngân sách giáo dục,
bảo đảm ngân sách nhà nước chi cho giáo dục, đào tạo tối thiểu là bao nhiêu phần trăm tổng chi
ngân sách nhà nước? (Điều 96)
A.20%
B.15%
C.10%
D.25%
Câu 330.Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào có trách nhiệm bố trí kinh phí đầy đủ, kịp thời để
thực hiện phổ cập giáo dục và phù hợp với tiến độ của năm học? (Điều 96)
A.Chính phủ
B.Bộ Giáo dục và Đào tạo
C.Bộ Nội vụ
D.Nhà nước
Note: Từ khóa tương đương:……………………………….gắn với……………………
Câu 331.Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào có trách nhiệm quản lý, sử dụng có hiệu quả phần
ngân sách giáo dục được giao và nguồn thu khác theo quy định của pháp luật? (Điều 96)
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 58
A.Chủ tịch UBND cấp huyện
B.Cơ quan quản lý giáo dục, cơ sở giáo dục
C.Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
D.Chủ tịch UBND cấp tỉnh
Câu 332.Theo Luật Giáo dục 2019: Đối tượng nào không phải đóng học phí?
(Điều 99)
A.Học sinh tiểu học trong cơ sở giáo dục công lập
B.Học sinh tiểu học trường ngoài công lập
C.Học sinh tiểu học trường công lập và học sinh tiểu học trường ngoài công lập
D.Học sinh trung học cơ sở công lập
Câu 333: Theo Luật Giáo dục 2019: Trẻ em mầm non 05 tuổi ở thôn, xã đặc biệt khó khăn, vùng
đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa, vùng bãi ngang ven biển, hải đảo được hưởng ưu đãi
gì ?
A. Chỉ phải đóng một phần học phí
B. Được miễn học phí
C. Được giảm 50% học phí
D. Được hỗ trợ tín chấp để đóng học phí
Câu 334: Theo Luật Giáo dục 2019: Chủ thể nào quy định cơ chế thu và quản lý học phí đối với
các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo
dục đại học công lập. (Điều 99)
A.Chính phủ
B.Bộ Giáo dục và Đào tạo
C.Bộ Nội vụ
D.Nhà nước
Câu 335. Theo Luật Giáo dục 2019:Cơ quan nào quyết định khung học phí hoặc mức học phí cụ
thể, các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo
dục công lập theo thẩm quyền quản lý nhà nước về giáo dục trên cơ sở đề nghị của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh? (Điều 99)
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
C. Chính phủ
D. Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 336. Theo Luật Giáo dục 2019:Cơ quan nào quy định cơ chế thu và sử dụng mức thu dịch vụ
tuyển sinh các cấp học do địa phương quản lý sau khi được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua?
(Điều 99)
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
C. Chính phủ
D. Bộ Giáo dục và Đào tạo

CHƯƠNG VIII.QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 59
Câu 337.Theo Luật Giáo dục 2019:Cơ quan nào thống nhất quản lý nhà nước về giáo dục? (Điều
105)
A. Chính phủ
B. Bộ Lao động, thương binh và xã hội
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ Nội vụ
Câu 338: Theo Luật Giáo dục 2019: Chủ thể nào chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản
lý nhà nước về giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, trung cấp sư phạm, cao
đẳng sư phạm, giáo dục thường xuyên. (Điều 105)
A. Chính phủ
B. Bộ Lao động, thương binh và xã hội
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ Nội vụ
Câu 339: Theo Luật Giáo dục 2019: Chủ thể nào chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản
lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp, trừ trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm? (Điều 105)
A. Chính phủ
B. Bộ Lao động, thương binh và xã hội
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ Nội vụ
Câu 340: Theo Luật Giáo dục 2019: Có mấy hình thức hợp tác, đầu tư của nước ngoài về giáo dục
tại Việt Nam? (Điều 108)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 341: Theo Luật Giáo dục 2019: Có mấy hình thức hợp tác, đầu tư của nước ngoài về giáo dục
tại Việt Nam? (Điều 108)
A. Liên kết giáo dục, đào tạo
B. Thành lập văn phòng đại diện
C. Thành lập phân hiệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 342: Theo Luật Giáo dục 2019: Có mấy hình thức hợp tác, đầu tư của nước ngoài về giáo dục
tại Việt Nam? (Điều 108)
A. Thành lập cơ sở giáo dục
B. Các hình thức hợp tác, đầu tư khác
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 343: Theo Luật Giáo dục 2019: Cơ quan nào quy định chi tiết việc hợp tác, đầu tư của nước
ngoài về giáo dục? (Điều 105)
A.Chính phủ
B. Bộ Lao động, thương binh và xã hội
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 60
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ Nội vụ
Câu 344: Theo Luật Giáo dục 2019: Có bao nhiêu mục tiêu kiểm định chất lượng giáo dục ? (Điều
110)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 345: Theo Luật Giáo dục 2019: Mục tiêu kiểm định chất lượng giáo dục là: (Điều 110)
A. Bảo đảm và nâng cao chất lượng giáo dục
B. Xác nhận mức độ đáp ứng mục tiêu của cơ sở giáo dục hoặc chương trình đào tạo trong từng
giai đoạn
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai
Câu 346: Theo Luật Giáo dục 2019: Mục tiêu kiểm định chất lượng giáo dục là: (Điều 110)
A. Làm căn cứ để cơ sở giáo dục giải trình với chủ sở hữu, cơ quan nhà nước có thẩm quyền, các
bên liên quan và xã hội về thực trạng chất lượng giáo dục
B. Làm cơ sở cho người học lựa chọn cơ sở giáo dục, chương trình đào tạo, cho nhà tuyển dụng
lao động tuyển chọn nhân lực.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai
Câu 347: Theo Luật Giáo dục 2019: Việc kiểm định chất lượng giáo dục gồm mấy nguyên tắc ?
(Điều 110)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 348: Theo Luật Giáo dục 2019: Nguyên tắc việc kiểm định chất lượng giáo dục: (Điều 110)
A. Độc lập, khách quan, đúng pháp luật;
B. Trung thực, công khai, minh bạch;
C. Bình đẳng, bắt buộc, định kỳ.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 349: Theo Luật Giáo dục 2019: Có mấy đối tượng kiểm định chất lượng giáo dục ?(Điều 110)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 350: Theo Luật Giáo dục 2019: Đối tượng kiểm định chất lượng bao gồm ? (Điều 110)
A. Cơ sở giáo dục đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên
B. Cơ sở giáo dục và chương trình đào tạo các trình độ đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục
đại học
C. Cả A và B đều đúng.
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 61
D. Cả A và B đều sai
Câu 351: Theo Luật Giáo dục 2019: Có mấy tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục ? (Điều 112)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 352: Theo Luật Giáo dục 2019: Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục gồm: (Điều 112)
A. Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục do Nhà nước thành lập
B. Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục do tổ chức, cá nhân trong nước, nước ngoài thành lập
C. Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài.
D. Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng
CHƯƠNG IX. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Câu 353. Luật giáo dục năm 2019 gồm mấy chương, bao nhiêu điều?
A.8 chương, 115 điều
B.9 chương, 120 điều
C.9 chương, 115 điều
D.10 chương, 120 điều
Câu 354. Theo Luật giáo dục 2019: Luật được thi hành vào ngày tháng năm nào? (Điều 114)
A. Ngày 01 tháng 11 năm 2019
B. Ngày 01 tháng 07 năm 2020
C. Ngày 01 tháng 01 năm 2020
D. Ngày 15 tháng 10 năm 2019
Câu 355. Theo Luật giáo dục 2019: Luật ban hành vào ngày tháng năm nào?
(Điều 115)
A.Ngày 11 tháng 03 năm 2019
B.Ngày 12 tháng 04 năm 2019
C.Ngày 13 tháng 05 năm 2019
D.Ngày 14 tháng 06 năm 2019

TRẮC NGHIỆM LUẬT VIÊN CHỨC 2010 & SỬA ĐỔI 2019
CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Câu 1. Luật Viên chức 2010 là Luật số mấy ?
A. Luật số 57/2010/QH12
B. Luật số 58/2010/QH12
C. Luật số 59/2010/QH12
D. Luật số 60/2010/QH12
Câu 2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, Công chức và Luật Viên chức 2019 là
Luật số mấy ?
A. Luật số 50/2019/QH14
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 62
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức

B. Luật số 52/2019/QH14
C. Luật số 54/2019/QH14
D. Luật số 46/2019/QH14
Câu 3. Luật Viên chức 2010 bao gồm bao nhiêu chương bao nhiêu điều:
A. 8 chương 65 điều
B. 6 chương 65 điều
C. 5 chương 60 điều
D. 6 chương 62 điều
Câu 4. Theo Luật Viên chức 2010: Luật được ban hành ngày tháng năm nào?(Điều 62)
A. Ngày 15 tháng 6 năm 2009
B. Ngày 15 tháng 11 năm 2009
C. Ngày 15 tháng 6 năm 2010
D. Ngày 15 tháng 11 năm 2010
Câu 5. Theo Luật Viên chức 2010: Luật được thi hành ngày tháng năm nào?(Điều 61)
A. Ngày 1 tháng 11 năm 2011
B. Ngày 1 tháng 1 năm 2011
C. Ngày 1 tháng 1 năm 2012
D. Ngày 1 tháng 11 năm 2012
Câu 6: Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, Công chức và Luật Viên chức 2019
được ban hành ngày tháng năm nào ?
A. Ngày 15 tháng 10 năm 2019
B. Ngày 1 tháng 11 năm 2019
C. Ngày 25 tháng 11 năm 2019
D. Ngày 1 tháng 12 năm 2019
Câu 7: Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, Công chức và Luật Viên chức 2019
được thi hành ngày tháng năm nào ?
A. Ngày 1 tháng 1 năm 2020
B. Ngày 1 tháng 7 năm 2020
C. Ngày 1 tháng 10 năm 2020
D. Ngày 1 tháng 12 năm 2020
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 63
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức

Câu 8. Theo Luật Viên chức 2010: Phạm vi điều chỉnh của Luật là: (Điều 1)
A. Luật này quy định về viên chức
B. Quyền nghĩa vụ của viên chức
C. Tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Theo Luật Viên chức 2010: Viên chức là gì ? (Điều 2)
A. Viên chức là công dân Việt Nam được bổ nhiệm theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự
nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng làm việc, hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp
công lập theo quy định của pháp luật.
B. Viên chức là công dân Việt Nam được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự
nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng làm việc, hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp
công lập theo quy định của pháp luật.
C. Viên chức là công dân Việt Nam được xét tuyển theo vị trí việc làm, làm việc tại cơ quan nhà
nước theo chế độ hợp đồng làm việc, hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập
theo quy định của pháp luật.
D. Viên chức là công dân Việt Nam được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự
nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng làm việc, hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo quy định
của pháp luật.
Câu 10. Theo Luật Viên chức 2010: Đối tượng nào dưới đây là viên chức:
A. Giám đốc trung tâm giáo dục thường xuyên
B. Bác sĩ, điều dưỡng
C. Phó chủ tịch Ủy ban Nhân dân cấp huyện
D. Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam
Câu 11.Theo Luật Viên chức 2010: Đối tượng nào sau đây không phải là Viên chức theo Luật Viên
chức 2010?
A.Phó hiệu trưởng trường THPT công lập
B. Bác sĩ tại bệnh viên công lập
C. Chánh án toà án nhân dân cấp huyện
D. Kỹ thuật viên lưu trữ
Câu 12.Theo Luật Viên chức 2010: Viên chức quản lý là gì? (Điều 3)
A. Là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý, chịu trách nhiệm điều hành, tổ chức thực hiện một
hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập nhưng không phải là công chức và được
hưởng phụ cấp chức vụ quản lý

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 64
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức

B. Là người được tuyển dụng giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm điều hành, tổ chức
thực hiện một hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập nhưng không phải là công
chức và được hưởng phụ cấp chức vụ quản lý
C. Là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm điều hành, tổ chức
thực hiện một hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập nhưng không phải là công
chức và được hưởng phụ cấp chức vụ quản lý
D. Là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm điều hành, tổ chức
thực hiện một hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và được hưởng phụ cấp chức
vụ quản lý
Câu 13.Theo Luật Viên chức sửa đổi, bổ sung 2019:Viên chức quản lý là gì? (Điều 3)
A. Là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm điều hành, tổ chức
thực hiện một hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập nhưng không phải là công
chức và được hưởng phụ cấp chức vụ quản lý
B. Là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm điều hành, tổ chức
thực hiện một hoặc một số công việc trong cơ quan Nhà nước và được hưởng phụ cấp chức vụ quản

C. Là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý không thời hạn, chịu trách nhiệm điều hành, tổ
chức thực hiện một hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công và được hưởng phụ cấp
chức vụ quản lý
D. Là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm điều hành, tổ chức
thực hiện một hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công và được hưởng phụ cấp chức vụ
quản lý
Câu 14.Theo Luật Viên chức 2010:Đạo đức nghề nghiệp là gì? (Điều 3)
A. Là các chuẩn mực về nhận thức hoặc hành vi phù hợp với đặc thù của từng lĩnh vực hoạt động
nghề nghiệp do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quy định.
B. Là các chuẩn mực về nhận thức và hành vi phù hợp với đặc thù của từng lĩnh vực hoạt động
nghề nghiệp do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quy định.
C. Là các chuẩn mực về đạo đức phù hợp với đặc thù của từng lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp do
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quy định.
D. Là các chuẩn mực về nhận thức hoặc hành vi phù hợp với đặc thù của từng lĩnh vực hoạt động
nghề nghiệp do cơ quan Nhà nước quy định.
Câu 15. Theo Luật Viên chức 2010:Quy tắc ứng xử là gì ? (Điều 3)
A. Là các chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong từng lĩnh vực hoạt
động và được công khai để nhân dân giám sát việc chấp hành.
B. Là các chuẩn mực đạo đức của viên chức trong thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong từng lĩnh vực hoạt
động và được công khai để nhân dân giám sát việc chấp hành.
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 65
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức

C. Là các chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong từng lĩnh vực hoạt động và được công khai để
nhân dân giám sát việc chấp hành.
D. Là các chuẩn mực xử sự của viên chức trong thi hành nhiệm vụ và trong quan hệ xã hội do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, phù hợp với đặc thù công việc trong từng lĩnh vực hoạt
động.
Câu 16.Theo Luật Viên chức 2010:Tuyển dụng là gì? (Điều 3)
A. Là việc lựa chọn người có phẩm chất, trình độ và năng lực vào làm viên chức trong đơn vị sự
nghiệp công lập
B. Là việc tuyển chọn người có phẩm chất, trình độ và năng lực vào làm viên chức trong đơn vị sự
nghiệp công lập
C. Là việc lựa chọn người có trình độ, phẩm chất và năng lực vào làm viên chức trong đơn vị sự
nghiệp công lập
D. Là việc lựa chọn người có phẩm chất, trình độ và năng lực vào làm viên chức trong cơ quan Nhà
nước
Câu 17.Theo Luật Viên chức 2010: Hợp đồng làm việc là gì? (Điều 3)
A. Là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa viên chức hoặc người được tuyển dụng làm viên chức với
người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập về tiền lương, chế độ đãi ngộ, điều kiện làm việc quyền
và nghĩa vụ của mỗi bên
B. Là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa viên chức hoặc người được tuyển dụng làm viên chức với
người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập về vị trí việc làm, tiền lương, chế độ đãi ngộ, điều kiện
làm việc quyền và nghĩa vụ của mỗi bên
C. Là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa viên chức hoặc người được tuyển dụng làm viên chức với
người đứng đầu cơ quan Nhà nước về vị trí việc làm, tiền lương, chế độ đãi ngộ, điều kiện làm việc
quyền và nghĩa vụ của mỗi bên
D. Là sự thỏa thuận bằng hợp đồng giữa viên chức hoặc người được tuyển dụng làm viên chức với
người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập về vị trí việc làm, tiền lương, chế độ đãi ngộ, điều kiện
làm việc và nghĩa vụ của mỗi bên
Câu 18.Theo Luật Viên chức 2010: Có mấy nguyên tắc hoạt động nghề nghiệp của viên chức?
(Điều 5)
A. 3 nguyên tắc
B. 4 nguyên tắc
C. 5 nguyên tắc
D. 6 nguyên tắc
Câu 19.Theo Luật Viên chức 2010:Đâu là nguyên tắc trong hoạt động nghề nghiệp của viên chức?
(Điều 5)

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 66
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức

A. Tuân thủ pháp luật, chịu trách nhiệm trước pháp luật trong quá trình thực hiện hoạt động nghề
nghiệp
B. Tận tụy phục vụ nhân dân
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 20.Theo Luật Viên chức 2010: Đâu là nguyên tắc trong hoạt động nghề nghiệp của viên chức?
(Điều 5)
A.Tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử
B. Chịu sự thanh tra, kiểm tra, giám sát của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền và của nhân dân
C. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam và sự thống nhất quản lý của Nhà nước.
D.Cả A và B đều đúng
Câu 21.Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây không phải nguyên tắc trong hoạt động
nghề nghiệp của viên chức ? (Điều 5)
A. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam và sự thống nhất quản lý của Nhà nước.
B. Tuân thủ pháp luật, chịu trách nhiệm trước pháp luật trong quá trình thực hiện hoạt động nghề
nghiệp.
C. Tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử.
D. Chịu sự thanh tra, kiểm tra, giám sát của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền và của nhân dân.
Câu 22.Theo Luật Viên chức 2010: Có mấy nguyên tắc quản lý viên chức? (Điều 6)
A. 3 nguyên tắc
B. 4 nguyên tắc
C. 5 nguyên tắc
D. 6 nguyên tắc
Câu 23. Theo Luật Viên chức 2010:Đâu là nguyên tắc quản lý viên chức? (Điều 6)
A. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam và sự thống nhất quản lý của Nhà nước.
B. Bảo đảm quyền chủ động và đề cao trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
C. Thực hiện bình đẳng giới, các chính sách ưu đãi của Nhà nước đối với viên chức là người có tài
năng, người dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, viên chức làm việc ở miền núi, biên
giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn và các chính sách ưu đãi khác của Nhà nước đối với viên chức.
D.Cả A và B, C đều đúng
Câu 24.Theo Luật Viên chức 2010:Đâu là nguyên tắc quản lý viên chức? (Điều 6)
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 67
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức

A. Chịu sự thanh tra, kiểm tra, giám sát của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền và của nhân dân.
B. Tuân thủ pháp luật, chịu trách nhiệm trước pháp luật trong quá trình thực hiện hoạt động nghề
nghiệp.
C. Việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý, đánh giá viên chức được thực hiện trên cơ sở tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp, vị trí việc làm và căn cứ vào hợp đồng làm việc.
D.Cả A và B đều đúng
Câu 25. Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây không phải nguyên tắc quản lý viên
chức ? (Điều 6)
A. Bảo đảm quyền chủ động và đề cao trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
B. Chịu sự thanh tra, kiểm tra, giám sát của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền và của nhân dân
C. Việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý, đánh giá viên chức được thực hiện trên cơ sở tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp, vị trí việc làm và căn cứ vào hợp đồng làm việc.
D. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam và sự thống nhất quản lý của Nhà nước.
Câu 26. Theo Luật Viên chức 2010:Vị trí việc làm là gì? (Điều 7)
A. Là công việc và nhiệm vụ gắn với chức danh nghề nghiệp hoặc chức vụ quản lý tương ứng, là
căn cứ xác định số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức để thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.
B. Là công việc hoặc nhiệm vụ gắn với chức danh nghề nghiệp hoặc chức vụ quản lý tương ứng, là
căn cứ xác định số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức để thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức trong cơ quan Nhà nước
C. Là công việc hoặc nhiệm vụ gắn với chức danh nghề nghiệp hoặc chức vụ quản lý tương ứng, là
căn cứ xác định số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức để thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.
D. Là công việc và nhiệm vụ gắn với chức danh nghề nghiệp hoặc chức vụ quản lý tương ứng, là
căn cứ xác định số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức để thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức ngoài đơn vị sự nghiệp công lập.
Câu 27.Theo Luật Viên chức 2010: Cơ quan nào quy định quy định nguyên tắc, phương pháp xác
định vị trí việc làm, thẩm quyền, trình tự, thủ tục quyết định số lượng vị trí việc làm trong đơn vị sự
nghiệp công lập ? (Điều 7)
A. Chính phủ
B. Nhà nước
C. Bộ Nội Vụ
D. Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 28.Theo Luật Viên chức 2010:Chức danh nghề nghiệp là gì? (Điều 8)

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 68
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức

A. Là tên gọi thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong từng lĩnh
vực nghề nghiệp
B. Là tên gọi thể hiện trình độ hoặc năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong từng lĩnh
vực nghề nghiệp
C. Là tên gọi thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong đơn vị sự
nghiệp công lập
D. Là tên gọi thể hiện trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong cơ quan nhà
nước
Câu 29. Theo Luật Viên chức 2010:Cơ quan nào quan quy định hệ thống danh mục, tiêu chuẩn và
mã số chức danh nghề nghiệp? (Điều 8)
A.Bộ Nội vụ chủ trì
B.Các Bộ, cơ quan ngang Bộ có liên quan
C.Bộ Giáo dục và đào tạo
D.Cả A và B
Câu 30. Theo Luật Viên chức 2010: Đơn vị sự nghiệp công lập là gì? (Điều 9)
A. Là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội thành lập theo
quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công, phục vụ quản lý nhà nước
B. Là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công, phục vụ quản
lý nhà nước
C. Là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
thành lập theo quy định của pháp luật, cung cấp dịch vụ công, phục vụ quản lý nhà nước
D. Là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, phục vụ quản lý nhà nước
Câu 31. Theo Luật Viên chức 2010: Có mấy đơn vị sự nghiệp công lập ? (Điều 9)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 32. Theo Luật Viên chức 2010: Đơn vị sự nghiệp công lập được giao quyền tự chủ vậy đơn vị
sự nghiệp công lập đó tự chủ về nội dung gì ? (Điều 9)
A. Tài chính, nhân sự
B. Thực hiện nhiệm vụ
C. Tổ chức bộ máy
D. Cả 3 đáp án A; B và C
Câu 33. Theo Luật Viên chức 2010: Cơ quan nào quy định chi tiết tiêu chí phân loại đơn vị sự
nghiệp công lập quy định tại khoản 2 Điều 9 đối với từng lĩnh vực sự nghiệp căn cứ vào khả năng
tự chủ về thực hiện nhiệm vụ, tài chính, tổ chức bộ máy, nhân sự và phạm vi hoạt động của đơn vị
sự nghiệp công lập ? (Điều 9)
A. Chính phủ
B. Nhà nước

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 69
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức

C. Bộ Nội Vụ
D. Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 34. Theo Luật Viên chức 2010: Cơ quan nào quy định quy định việc thành lập, cơ cấu chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập, mối quan hệ
giữa Hội đồng quản lý với người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập. (Điều 9)
A. Các bộ, cơ quan ngang bộ
B. Nhà nước
C. Bộ Nội Vụ
D. Chính phủ
Câu 35. Theo Luật Viên chức 2010: Cơ quan nào có chính sách xây dựng, phát triển đội ngũ viên
chức có đạo đức nghề nghiệp, có trình độ và năng lực chuyên môn đáp ứng yêu cầu ngày càng cao
của khu vực cung ứng dịch vụ công; phát hiện, thu hút, bồi dưỡng, trọng dụng và đãi ngộ xứng
đáng đối với người có tài năng để nâng cao chất lượng phục vụ nhân dân. (Điều 10)
A. Các bộ, cơ quan ngang bộ
B. Nhà nước
C. Bộ Nội Vụ
D. Chính phủ
CHƯƠNG II. QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA VIÊN CHỨC
Câu 36. Theo Luật Viên chức 2010: Có mấy quyền của viên chức về hoạt động nghề nghiệp ?
(Điều 11)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 37. Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây là quyền của viên chức trong hoạt
động nghề nghiệp là: (Điều 11)
A. Được pháp luật bảo vệ trong hoạt động nghề nghiệp.
B. Được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ.
C. Được bảo đảm trang bị, thiết bị và các điều kiện làm việc.
D. Cả 3 đáp án A, B và C
Câu 38. Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây là quyền của viên chức trong hoạt
động nghề nghiệp là: (Điều 11)
A. Được cung cấp thông tin liên quan đến công việc hoặc nhiệm vụ được giao.
B. Được quyết định vấn đề mang tính chuyên môn gắn với công việc hoặc nhiệm vụ được giao.
C. Được quyền từ chối thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ trái với quy định của pháp luật.
D. Cả 3 đáp án A, B và C

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 70
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức

Câu 39. Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây là quyền của viên chức trong hoạt
động nghề nghiệp là: (Điều 11)
A. Được hưởng các quyền khác về hoạt động nghề nghiệp theo quy định của pháp luật.
B. Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, công tác phí và chế độ khác theo quy định của
pháp luật và quy chế của đơn vị sự nghiệp công lập.
C. Được nghỉ không hưởng lương trong trường hợp có lý do chính đáng và được sự đồng ý của
người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
D. Được hoạt động nghề nghiệp ngoài thời gian làm việc quy định trong hợp đồng làm việc, trừ
trường hợp pháp luật có quy định khác.
Câu 40. Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây không phải quyền của viên chức trong
hoạt động nghề nghiệp là: (Điều 11)
A. Được hưởng các quyền khác về hoạt động nghề nghiệp theo quy định của pháp luật.
B. Được hoạt động nghề nghiệp ngoài thời gian làm việc quy định trong hợp đồng làm việc, trừ
trường hợp pháp luật có quy định khác.
C. Được quyết định vấn đề mang tính chuyên môn gắn với công việc hoặc nhiệm vụ được giao.
D. Được quyền từ chối thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ trái với quy định của pháp luật.
Câu 41. Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây không phải quyền của viên chức trong
hoạt động nghề nghiệp là: (Điều 11)
A. Được pháp luật bảo vệ trong hoạt động nghề nghiệp.
B. Được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ.
C. Được phối hợp với đồng nghiệp trong thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ.
D. Được quyền từ chối thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ trái với quy định của pháp luật.
Câu 42. Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây không phải quyền của viên chức trong
hoạt động nghề nghiệp là: (Điều 11)
A. Được quyết định vấn đề mang tính chuyên môn gắn với công việc hoặc nhiệm vụ được giao.
B. Được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ.
C. Được bảo đảm trang bị, thiết bị và các điều kiện làm việc.
D. Được ký hợp đồng vụ, việc với cơ quan, tổ chức, đơn vị khác mà pháp luật không cấm
Câu 43. Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây không phải quyền của viên chức trong
hoạt động nghề nghiệp là: (Điều 11)
A. Được cung cấp thông tin liên quan đến công việc hoặc nhiệm vụ được giao.
B. Được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ.
C. Được góp vốn kinh doanh ngoài thời gian hoạt động nghề nghiệp quy định
D. Được hưởng các quyền khác về hoạt động nghề nghiệp theo quy định của pháp luật.
Câu 44. Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây không phải quyền của viên chức trong
hoạt động nghề nghiệp ? (Điều 11)
A. Được quyết định vấn đề mang tính chuyên môn gắn với công việc hoặc nhiệm vụ được giao.

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 71
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức

B. Được quyền từ chối thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ trái với quy định của pháp luật.
C. Được hưởng các quyền khác về hoạt động nghề nghiệp theo quy định của pháp luật.
D. Được trả lương xứng đáng đúng với vị trí trong hoạt động nghề nghiệp
Câu 45. Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây không phải quyền của viên chức trong
hoạt động nghề nghiệp ? (Điều 11)
A. Được cung cấp thông tin liên quan đến công việc hoặc nhiệm vụ được giao.
B. Được quyền nhận hoặc ủy thác công việc cho đồng nghiệp trong hoạt động nghề nghiệp
C. Được bảo đảm trang bị, thiết bị và các điều kiện làm việc.
D. Được pháp luật bảo vệ trong hoạt động nghề nghiệp.
Câu 46. Theo Luật Viên chức 2010: Có mấy quyền của viên chức về tiền lương và các chế độ liên
quan đến tiền lương ? (Điều 12)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 47. Theo Luật Viên chức 2010: Đâu là các quyền về tiền lương và các chế độ liên quan đến
tiền lương của viên chức ? (Điều 12 )
A. Được trả lương tương xứng với vị trí việc làm, chức danh nghề nghiệp, chức vụ quản lý và kết
quả thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ được giao; được hưởng phụ cấp và chính sách ưu đãi trong
trường hợp làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc làm việc trong ngành nghề có môi trường độc
hại, nguy hiểm, lĩnh vực sự nghiệp đặc thù
B. Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, công tác phí và chế độ khác theo quy định của
pháp luật và quy chế của đơn vị sự nghiệp công lập.
C. Được hưởng tiền thưởng, được xét nâng lương theo quy định của pháp luật và quy chế của đơn
vị sự nghiệp công lập
D. Cả 3 đáp án A, B và C
Câu 48.Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây không phải quyền của viên chức về
tiền lương ? (Điều 12 )
A. Được trả lương tương xứng với vị trí việc làm, chức danh nghề nghiệp, chức vụ quản lý và kết
quả thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ được giao; được hưởng phụ cấp và chính sách ưu đãi trong
trường hợp làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc làm việc trong ngành nghề có môi trường độc
hại, nguy hiểm, lĩnh vực sự nghiệp đặc thù
B. Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, công tác phí và chế độ khác theo quy định của
pháp luật và quy chế của đơn vị sự nghiệp công lập.
C. Được nghỉ không hưởng lương trong trường hợp có lý do chính đáng và được sự đồng ý của
người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 72
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức

D. Được hưởng tiền thưởng, được xét nâng lương theo quy định của pháp luật và quy chế của đơn
vị sự nghiệp công lập
Câu 49.Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây không phải quyền của viên chức về
tiền lương ? (Điều 12 )
A. Được trả lương tương xứng với vị trí việc làm, chức danh nghề nghiệp, chức vụ quản lý và kết
quả thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ được giao; được hưởng phụ cấp và chính sách ưu đãi trong
trường hợp làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc làm việc trong ngành nghề có môi trường độc
hại, nguy hiểm, lĩnh vực sự nghiệp đặc thù
B. Được nghỉ việc và hưởng lương đối với một số lĩnh vực đặc thù theo quy định của pháp luật.
C. Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, công tác phí và chế độ khác theo quy định của
pháp luật và quy chế của đơn vị sự nghiệp công lập.
D. Được hưởng tiền thưởng, được xét nâng lương theo quy định của pháp luật và quy chế của đơn
vị sự nghiệp công lập
Câu 50. Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây không phải quyền của viên chức về
tiền lương ? (Điều 12)
A. Được trả lương tương xứng với vị trí việc làm, chức danh nghề nghiệp, chức vụ quản lý và kết
quả thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ được giao; được hưởng phụ cấp và chính sách ưu đãi trong
trường hợp làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc làm việc trong ngành nghề có môi trường độc
hại, nguy hiểm, lĩnh vực sự nghiệp đặc thù.
B. Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, công tác phí và chế độ khác theo quy định của
pháp luật và quy chế của đơn vị sự nghiệp công lập.
C. Được đề nghị tăng lương khi viên chức chuyển sang làm tại vị trí cao hơn trong đơn vị sự
nghiệp công lập.
D. Được hưởng tiền thưởng, được xét nâng lương theo quy định của pháp luật và quy chế của đơn
vị sự nghiệp công lập.
Câu 51. Theo Luật Viên chức 2010: Có mấy quyền của viên chức về nghỉ ngơi ? (Điều 13)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 52. Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây là quyền của viên chức về nghỉ ngơi ?
(Điều 13)
A. Được nghỉ hàng năm, nghỉ lễ, nghỉ việc riêng theo quy định của pháp luật về lao động. Do yêu
cầu công việc, viên chức không sử dụng hoặc sử dụng không hết số ngày nghỉ hàng năm thì được
thanh toán một khoản tiền cho những ngày không nghỉ.
B. Viên chức làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa hoặc trường hợp đặc biệt
khác, nếu có yêu cầu, được gộp số ngày nghỉ phép của 02 năm để nghỉ một lần; nếu gộp số ngày

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 73
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức

nghỉ phép của 03 năm để nghỉ một lần thì phải được sự đồng ý của người đứng đầu đơn vị sự
nghiệp công lập.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 53.Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây là quyền của viên chức về nghỉ ngơi ?
(Điều 13)
A. Đối với lĩnh vực sự nghiệp đặc thù, viên chức được nghỉ việc và hưởng lương theo quy định
của pháp luật.
B. Được nghỉ không hưởng lương trong trường hợp có lý do chính đáng và được sự đồng ý của
người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 54. Theo Luật Viên chức 2010: Viên chức được nghỉ không hưởng lương trong trường hợp có
lý do chính đáng nhưng phải được sự đồng ý của ai ? (Điều 13)
A. Chủ tịch Ủy ban Nhân dân cấp Tỉnh nơi viên chức công tác
B. Giám đốc Sở Nội vụ trên địa bàn
C. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
D. Cơ quan quản lý đơn vị sự nghiệp công lập nơi viên chức công tác
Câu 55. Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây không phải quyền của viên chức về
nghỉ ngơi ? (Điều 13)
A. Viên chức làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa hoặc trường hợp đặc biệt
khác, nếu có yêu cầu, được gộp số ngày nghỉ phép của 02 năm để nghỉ một lần; nếu gộp số ngày
nghỉ phép của 03 năm để nghỉ một lần thì phải được sự đồng ý của người đứng đầu đơn vị sự
nghiệp công lập.
B. Được nghỉ không hưởng lương trong trường hợp có lý do chính đáng và được sự đồng ý của
người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
C. Do yêu cầu công việc, viên chức không sử dụng hoặc sử dụng không hết số ngày nghỉ hàng
năm thì được đề nghị tăng số ngày nghỉ đợt sau để bù vào thời gian nghỉ thiếu trước đó.
D. Đối với lĩnh vực sự nghiệp đặc thù, viên chức được nghỉ việc và hưởng lương theo quy định
của pháp luật.
Câu 56. Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây không phải quyền của viên chức về
nghỉ ngơi ? (Điều 13)
A. Được nghỉ hàng năm, nghỉ lễ, nghỉ việc riêng theo quy định của pháp luật về lao động. Do yêu
cầu công việc, viên chức không sử dụng hoặc sử dụng không hết số ngày nghỉ hàng năm thì được
thanh toán một khoản tiền cho những ngày không nghỉ.
B. Được nghỉ không hưởng lương trong trường hợp có lý do chính đáng và được sự đồng ý của
người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
C. Đối với lĩnh vực sự nghiệp đặc thù, viên chức được nghỉ việc và hưởng lương theo quy định
của pháp luật.

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 74
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức

D. Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, công tác phí và chế độ khác theo quy định của
pháp luật và quy chế của đơn vị sự nghiệp công lập.
Câu 57. Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây không phải quyền của viên chức về
nghỉ ngơi ? (Điều 13)
A. Được nghỉ hàng năm, nghỉ lễ, nghỉ việc riêng theo quy định của pháp luật về lao động. Do yêu
cầu công việc, viên chức không sử dụng hoặc sử dụng không hết số ngày nghỉ hàng năm thì được
thanh toán một khoản tiền cho những ngày không nghỉ.
B. Viên chức làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa hoặc trường hợp đặc biệt
khác, nếu có yêu cầu, được gộp số ngày nghỉ phép của 02 năm để nghỉ một lần; nếu gộp số ngày
nghỉ phép của 03 năm để nghỉ một lần thì phải được sự đồng ý của người đứng đầu đơn vị sự
nghiệp công lập.
C. Được nghỉ ngơi và hoạt động nghề nghiệp ngoài thời gian làm việc, trừ trường hợp pháp luật có
quy định khác.
D. Được nghỉ không hưởng lương trong trường hợp có lý do chính đáng và được sự đồng ý của
người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
Câu 58. Theo Luật Viên chức 2010: Đối tượng viên chức nào được gộp số ngày nghỉ phép của 02
năm để nghỉ một lần ? (Điều 13)
A. Viên chức có hoàn cảnh kinh tế khó khăn
B. Viên chức làm việc ở địa bàn huyện cách xa trung tâm thành phố
C. Viên chức làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa hoặc trường hợp đặc biệt
khác, nếu có yêu cầu
D. Viên chức làm việc ở chế độ hợp đồng xác định thời hạn khi sắp hết thời hạn hợp đồng
Câu 59. Theo Luật Viên chức 2010: Viên chức làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu,
vùng xa được gộp số ngày nghỉ phép của 03 năm để nghỉ một lần nhưng phải được sự đồng ý của
ai ? (Điều 13)
A. Chủ tịch Ủy ban Nhân dân cấp Tỉnh nơi viên chức công tác
B. Giám đốc Sở Nội vụ trên địa bàn
C. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
D. Cơ quan quản lý đơn vị sự nghiệp công lập nơi viên chức công tác
Câu 60. Theo Luật Viên chức 2010: Có mấy quyền của viên chức về hoạt động kinh doanh và làm
việc ngoài thời gian quy định ? (Điều 14)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 61. Theo Luật viên chức 2010: Đâu là quyền của viên chức về hoạt động kinh doanh và làm
việc ngoài thời gian quy định ? (Điều 14)
A. Được hoạt động nghề nghiệp ngoài thời gian làm việc quy định trong hợp đồng làm việc, trừ
trường hợp pháp luật có quy định khác.

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 75
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức

B. Được ký hợp đồng vụ, việc với cơ quan, tổ chức, đơn vị khác mà pháp luật không cấm nhưng
phải hoàn thành nhiệm vụ được giao và có sự đồng ý của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công
lập.
C. Được góp vốn nhưng không tham gia quản lý, điều hành công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã, bệnh viện tư, trường học tư và tổ chức nghiên cứu khoa học
tư, trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định khác.
D. Cả A; B và C đều đúng
Câu 62. Theo Luật viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây không phải quyền của viên chức về
hoạt động kinh doanh và làm việc ngoài thời gian quy định ? (Điều 14)
A. Được hoạt động nghề nghiệp ngoài thời gian làm việc quy định trong hợp đồng làm việc, trừ
trường hợp pháp luật có quy định khác.
B. Được ký hợp đồng vụ, việc với cơ quan, tổ chức, đơn vị khác mà pháp luật không cấm nhưng
phải hoàn thành nhiệm vụ được giao và có sự đồng ý của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công
lập.
C. Được nghỉ không hưởng lương trong trường hợp có lý do chính đáng và được sự đồng ý của
người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
D. Được góp vốn nhưng không tham gia quản lý, điều hành công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã, bệnh viện tư, trường học tư và tổ chức nghiên cứu khoa học
tư, trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định khác.
Câu 63. Theo Luật viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây không phải quyền của viên chức về
hoạt động kinh doanh và làm việc ngoài thời gian quy định ? (Điều 14)
A. Được góp vốn và tham gia quản lý, điều hành công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần,
công ty hợp danh, hợp tác xã, bệnh viện tư, trường học tư và tổ chức nghiên cứu khoa học tư, trừ
trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định khác.
B. Được ký hợp đồng vụ, việc với cơ quan, tổ chức, đơn vị khác mà pháp luật không cấm nhưng
phải hoàn thành nhiệm vụ được giao và có sự đồng ý của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công
lập.
C. Được góp vốn nhưng không tham gia quản lý, điều hành công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã, bệnh viện tư, trường học tư và tổ chức nghiên cứu khoa học
tư, trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định khác.
D. Được hoạt động nghề nghiệp ngoài thời gian làm việc quy định trong hợp đồng làm việc, trừ
trường hợp pháp luật có quy định khác.
Câu 64. Theo Luật viên chức 2010: Đâu là quyền của viên chức về hoạt động kinh doanh và làm
việc ngoài thời gian quy định ? (Điều 14)
A. Được quyết định vấn đề mang tính chuyên môn gắn với công việc hoặc nhiệm vụ được giao.
B. Được nghỉ không hưởng lương trong trường hợp có lý do chính đáng và được sự đồng ý của
người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
C. Được nghỉ hàng năm, nghỉ lễ, nghỉ việc riêng theo quy định của pháp luật về lao động. Do yêu
cầu công việc, viên chức không sử dụng hoặc sử dụng không hết số ngày nghỉ hàng năm thì được
thanh toán một khoản tiền cho những ngày không nghỉ.

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 76
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức

D. Được ký hợp đồng vụ, việc với cơ quan, tổ chức, đơn vị khác mà pháp luật không cấm nhưng
phải hoàn thành nhiệm vụ được giao và có sự đồng ý của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công
lập.
Câu 65. Theo Luật viên chức 2010: Đâu là quyền của viên chức về hoạt động kinh doanh và làm
việc ngoài thời gian quy định ? (Điều 14)
A. Được quyết định vấn đề mang tính chuyên môn gắn với công việc hoặc nhiệm vụ được giao.
B. Được góp vốn nhưng không tham gia quản lý, điều hành công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã, bệnh viện tư, trường học tư và tổ chức nghiên cứu khoa học
tư, trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định khác.
C. Được nghỉ ngơi để đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ.
D. Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, công tác phí và chế độ khác theo quy định của
pháp luật và quy chế của đơn vị sự nghiệp công lập.
Câu 66. Theo Luật viên chức 2010: Đâu là quyền của viên chức về hoạt động kinh doanh và làm
việc ngoài thời gian quy định ? (Điều 14)
A. Được hoạt động nghề nghiệp ngoài thời gian làm việc quy định trong hợp đồng làm việc, trừ
trường hợp pháp luật có quy định khác.
B. Được cung cấp thông tin liên quan đến dự án của công việc hoặc nhiệm vụ chiến lược sắp tới
C. Được góp vốn và tham gia quản lý, điều hành công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần,
công ty hợp danh, hợp tác xã, bệnh viện tư, trường học tư và tổ chức nghiên cứu khoa học tư, thời
gian điều hành công việc ngoài thời gian quy định
D. Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, công tác phí và chế độ khác theo quy định của
pháp luật và quy chế của đơn vị sự nghiệp công lập.
Câu 67. Theo Luật viên chức 2010: Đâu là quyền của viên chức về hoạt động kinh doanh và làm
việc ngoài thời gian quy định ? (Điều 14)
A. Được hoạt động nghề nghiệp trong thời gian làm việc nhưng không để ảnh hưởng tới chất
lượng và tiến độ của công việc đảm nhiệm
B. Được góp vốn và tham gia quản lý, điều hành công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần,
công ty hợp danh, hợp tác xã, bệnh viện tư, trường học tư và tổ chức nghiên cứu khoa học tư, trừ
trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định khác.
C. Được ký hợp đồng vụ, việc với cơ quan, tổ chức, đơn vị khác mà pháp luật không cấm nhưng
phải hoàn thành nhiệm vụ được giao và có sự đồng ý của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công
lập.
D. Được đầu tư hợp tác và điều hành các công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã, bệnh viện
tư công ty tư nhân trong thời gian nghỉ không hưởng lương
Câu 68. Theo Luật viên chức 2010: Đâu là nội dung các quyền khác của viên chức ?
(Điều 15)
A. Viên chức được khen thưởng, tôn vinh, được tham gia hoạt động kinh tế xã hội; được hưởng
chính sách ưu đãi về nhà ở
B. được tạo điều kiện học tập hoạt động nghề nghiệp ở trong nước và nước ngoài theo quy định
của pháp luật

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 77
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức

C. Trường hợp bị thương hoặc chết do thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ được giao thì được xét
hưởng chính sách như thương binh hoặc được xét để công nhận là liệt sĩ theo quy định của pháp
luật
D. Tất cả đáp án A,B và C
Câu 69a.Theo Luật viên chức 2010: Có mấy nghĩa vụ chung của viên chức? (Điều 16)
A.8
B.7
C.5
D.6
Câu 70a.Theo Luật Viên chức 2010:Đâu là các nghĩa vụ chung của viên chức? (Điều 16)
A.Chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam và pháp luật của
Nhà nước.
B.Có nếp sống lành mạnh, trung thực, cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư.
C.Có ý thức tổ chức kỷ luật và trách nhiệm trong hoạt động nghề nghiệp; thực hiện đúng các quy
định, nội quy, quy chế làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập.
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 71a.Theo Luật Viên chức 2010:Đâu là các nghĩa vụ chung của viên chức? (Điều 16)
A.Bảo vệ bí mật nhà nước; giữ gìn và bảo vệ của công, sử dụng hiệu quả tiết kiệm tài sản được
giao.
B.Tu dưỡng, rèn luyện đạo đức nghề nghiệp, thực hiện quy tắc ứng xử của viên chức.
C.Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
Câu 72a.Theo Luật Viên chức 2010:Nội dung nào dưới đây không phải nghĩa vụ chung của viên
chức? (Điều 16)
A. Có nếp sống lành mạnh, trung thực, cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư
B. Chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam và pháp luật của
Nhà nước
C. Phối hợp tốt với đồng nghiệp trong thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ
D. Tu dưỡng, rèn luyện đạo đức nghề nghiệp, thực hiện quy tắc ứng xử của viên chức
Câu 73a.Theo Luật Viên chức 2010:Nội dung nào dưới đây không phải nghĩa vụ chung của viên
chức? (Điều 16)
A. Chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam và pháp luật của
Nhà nước.
B. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ.
C. Bảo vệ bí mật nhà nước; giữ gìn và bảo vệ của công, sử dụng hiệu quả tiết kiệm tài sản được
giao
D. Tu dưỡng, rèn luyện đạo đức nghề nghiệp, thực hiện quy tắc ứng xử của viên chức
Câu 74a.Theo Luật Viên chức 2010:Có bao nhiêu nghĩa vụ của viên chức trong hoạt động nghề
nghiệp? (Điều 17)
A.4
B.5
C.6
D.7
Câu 75a.Theo Luật Viên chức 2010:Đâu là các nghĩa vụ của viên chức trong hoạt động nghề
nghiệp? (Điều 17)
A.Thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ được giao bảo đảm yêu cầu về thời gian và chất lượng.
B.Phối hợp tốt với đồng nghiệp trong thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ.
C.Chấp hành sự phân công công tác của người có thẩm quyền.
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 78
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng


Câu 76a.Theo Luật Viên chức 2010:Đâu là các nghĩa vụ của viên chức trong hoạt động nghề
nghiệp? (Điều 17)
A.Thường xuyên học tập nâng cao trình độ, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ.
B.Chịu trách nhiệm về việc thực hiện hoạt động nghề nghiệp.
C.Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 77a.Luật Viên chức 2010, Khi phục vụ nhân dân, viên chức phải tuân thủ mấy quy định?
(Điều 17)
A.4
B.5
C.6
D.7
Câu 78a.Trong luật viên chức 2010 quy định: Khi phục vụ nhân dân, viên chức phải tuân thủ các
quy định nào? (Điều 17)
A.Có thái độ lịch sự, tôn trọng nhân dân. Chấp hành các quy định về đạo dức nghề nghiệp
B.Có tinh thần hợp tác, tác phong khiêm tốn
C.Không hách dịch, cửa quyền, gây khó khăn, phiền hà đối với nhân dân
D.Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 79a.Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào không phải nghĩa vụ viên chức trong hoạt động
nghề nghiệp? (Điều 17)
A. Thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ được giao bảo đảm yêu cầu về thời gian và chất lượng
B. Chấp hành sự phân công công tác của người có thẩm quyền.
C. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ.
D. Tu dưỡng, rèn luyện đạo đức nghề nghiệp, thực hiện quy tắc ứng xử của viên chức.
Câu 80a.Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào không phải nghĩa vụ viên chức trong hoạt động
nghề nghiệp? (Điều 17)
A. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện hoạt động nghề nghiệp.
B. Thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ được giao bảo đảm yêu cầu về thời gian và chất lượng.
C. Bảo vệ bí mật nhà nước; giữ gìn và bảo vệ của công, sử dụng hiệu quả tiết kiệm tài sản được
giao.
D. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ.
Câu 81a.Theo Luật Viên chức 2010:Có bao nhiêu nghĩa vụ của viên chức quản lý?
(Điều 18)
A.14
B.15
C.16
D.17
Câu 82a.Theo Luật Viên chức 2010:Ngoài việc thực hiện các nghĩa vụ quy định tại Điều 16, Điều
17 của Luật này, Viên chức quản lý còn thực hiện thêm mấy nghĩa vụ?
(Điều 18)
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 83a.Theo Luật Viên chức 2010:Ngoài việc thực hiện các nghĩa vụ quy định tại Điều 16, Điều
17 của Luật này, Viên chức quản lý còn thực hiện thêm các nghĩa vụ nào? (Điều 18)
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 79
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức

A.Chỉ đạo và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ của đơn vị theo đúng chức trách, thẩm quyền được
giao
B.Thực hiện dân chủ, giữ gìn sự đoàn kết, đạo đức nghề nghiệp trong đơn vị được giao quản lý,
phụ trách
C.Chịu trách nhiệm hoặc liên đới chịu trách nhiệm về việc thực hiện hoạt động nghề nghiệp của
viên chức thuộc quyền quản lý, phụ trách
D.Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 84a.Theo Luật Viên chức 2010:Ngoài việc thực hiện các nghĩa vụ quy định tại Điều 16, Điều
17 của Luật này, Viên chức quản lý còn thực hiện thêm các nghĩa vụ nào? (Điều 18)
A.Xây dựng và phát triển nguồn nhân lực; quản lý, sử dụng có hiệu quả cơ sở vật chất,
tài chính trong đơn vị được giao quản lý, phụ trách
B.Tổ chức thực hiện các biện pháp phòng, chống tham nhũng và thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí trong đơn vị được giao quản lý, phụ trách
C.Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
Câu 85a.Theo Luật Viên chức 2010:Đâu không phải là nghĩa vụ của viên chức quản lý? (Điều 18)
A. Chỉ đạo và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ của đơn vị theo đúng chức trách, thẩm quyền được
giao
B. Chịu trách nhiệm hoặc liên đới chịu trách nhiệm về việc thực hiện hoạt động nghề nghiệp của
viên chức thuộc quyền quản lý, phụ trách;
C. Tổ chức thực hiện các biện pháp phòng, chống tham nhũng và thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí trong đơn vị được giao quản lý, phụ trách
D. Phối hợp tốt với đồng nghiệp trong thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ.
Câu 86a.Trong luật viên chức quy định:Những việc viên chức không được làm gồm bao nhiêu việc
? (Điều 19)
A.4
B.5
C.6
D.7
Câu 87a.Trong luật viên chức quy định:Những việc viên chức không được làm gồm?
A.Trốn tránh trách nhiệm, thoái thác công việc hoặc nhiệm vụ đươc giao; gây bè phái,
mất đoàn kết; tự ý bỏ việc; tham gia đình công
B.Sử dụng tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị và của nhân dân trái với quy định của
pháp luật
C.Phân biệt đối xử dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo dưới mọi
hình thức.
D.Tất cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 88a.Trong luật viên chức quy định:Những việc viên chức không được làm
gồm bao nhiêu việc ?
A.Lợi dụng nghề nghiệp để tuyên truyền chống lại chủ trương, đường lối, chính sách
của Đảng, pháp luật của Nhà nước hoặc gây phương hại đối với thuần phong, mỹ tục,
đời sống văn hóa, tinh thần của nhân dân và xã hội
B.Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác trong khi thực hiện hoạt
động nghề nghiệp
C.Những việc khác viên chức không được làm theo quy định của Luật phòng chống
tham nhũng, Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và các quy định khác của luật
pháp có liên quan

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 80
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức

D.Cả 3 đáp án trên đều đúng.

CHƯƠNG III: TUYỂN DỤNG, SỬ DỤNG VIÊN CHỨC


Câu 69: Theo Luật viên chức 2010:Việc tuyển dụng viên chức phải dựa trên mấy căn cứ? (Điều 20)
A. 3 căn cứ
B. 4 căn cứ
C. 5 căn cứ
D. 6 căn cứ
Câu 70.Theo Luật viên chức 2010: Việc tuyển dụng viên chức phải căn cứ vào: (Điều 20)
A. nhu cầu công việc, vị trí việc làm
B. tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
C. quỹ tiền lương của đơn vị sự nghiệp công lập
D.Tất cả đáp án trên
Câu 71.Theo Luật Viên chức 2010: Có mấy nguyên tắc tuyển dụng viên chức? (Điều 21)
A.4
B.6
C.5
D.7
Câu 72.Theo Luật Viên chức 2010: Đâu là nguyên tắc tuyển dụng viên chức? (Điều 21)
A. Bảo đảm công khai, minh bạch, công bằng, khách quan và đúng pháp luật.
B. Bảo đảm tính cạnh tranh.
C. Tuyển chọn đúng người đáp ứng yêu cầu của vị trí việc làm.
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 73.Theo Luật Viên chức 2010: Đâu là nguyên tắc tuyển dụng viên chức? (Điều 21)
A. Đề cao trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
B. Ưu tiên người có tài năng, người có công với cách mạng, người dân tộc thiểu số.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 74: Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây không phải nguyên tắc tuyển dụng viên
chức ? (Điều 21)

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 81
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức
A. Bảo đảm công khai, minh bạch, công bằng, khách quan và đúng pháp luật.
B. Đề cao trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
C. Ưu tiên người có năng lực, người từng làm ở vị trí được tuyển dụng
D. Tuyển chọn đúng người đáp ứng yêu cầu của vị trí việc làm.
Câu 75. Theo Luật Viên chức 2010: Người đăng ký dự tuyển viên chức phải có đủ mấy điều kiện?
(Điều 22)
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 76.Theo Luật Viên chức 2010: Các điều kiện đăng ký dự tuyển viên chức gồm:
(Điều 22)
A. Có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam
B. Từ đủ 18 tuổi trở lên. Đối với một số lĩnh vực hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thể dục, thể thao,
tuổi dự tuyển có thể thấp hơn theo quy định của pháp luật; đồng thời, phải có sự đồng ý bằng văn
bản của người đại diện theo pháp luật
C. Có đơn đăng ký dự tuyển
D. Cả 3 đáp án trên đầu đúng.
Câu 77.Theo Luật Viên chức 2010: Các điều kiện đăng ký dự tuyển viên chức gồm:
( Điều 22 )
A. Có lý lịch rõ ràng; đủ sức khoẻ để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ
B. Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, chứng chỉ hành nghề hoặc có năng khiếu kỹ năng phù hợp với
vị trí việc làm
C. Đáp ứng các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí việc làm do đơn vị sự nghiệp công lập xác
định nhưng không được trái với quy định của pháp luật
D.Cả 3 đáp án trên đầu đúng.
Câu 78.Theo Luật Viên chức 2010: Có mấy đối tượng không được đăng ký dự tuyển viên chức ? (
Điều 22 )
A.2
B.3
C.4
D.5
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 82
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức
Câu 79.Theo Luật Viên chức 2010: Các đối tượng không được đăng ký dự tuyển viên chức gồm: (
Điều 22 )
A. Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
B. Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án
C. Đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường
giáo dưỡng.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 80.Theo Luật Viên chức 2010:Đâu là phương thức tuyển dụng viên chức? (Điều 23)
A. Thông qua phỏng vấn hoặc trắc nghiệm
B. Thông qua thực hành hoặc vấn đáp
C. Thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển
D. Thông qua thi tuyển và xét tuyển
Câu 81. Theo Luật Viên chức 2010: Với đơn vị sự nghiệp công lập được giao quyền tự chủ thì ai sẽ
thực hiện việc tuyển dụng viên chức và chịu trách nhiệm về quyết định tuyển dụng ? (Điều 23)
A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
B. Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập
C. Giám đốc Sở Nội vụ
D. Trưởng phòng, trưởng ban đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 82. Theo Luật Viên chức 2010:Với đơn vị sự nghiệp công lập chưa được giao quyền tự chủ thì
ai sẽ thực hiện việc tuyển dụng viên chức hoặc phân cấp cho người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công
lập thực hiện việc tuyển dụng (Điều 23)
A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
B. Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập
C. Phó giám đốc Sở Nội vụ quản lý đơn vị sự nghiệp công lập
D. Trưởng phòng, trưởng ban đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 83. Theo Luật Viên chức 2010: Ai sẽ ký kết hợp đồng làm việc với người trúng tuyển vào viên
chức? (Điều 24)
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi quản lý đơn vị sự nghiệp công lập
B. Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập
C. Giám đốc Sở Nội vụ quản lý đơn vị sự nghiệp công lập
D. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 84. Theo Luật Viên chức 2010: Chủ thể nào sẽ quy định chi tiết các nội dung liên quan đến
tuyển dụng viên chức ? (Điều 24)
A. Chính phủ
B. Các bộ, cơ quan ngang bộ
C. Giám đốc Sở Nội vụ
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 83
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức
D. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 85. Theo Luật Viên chức 2010: Có mấy loại hợp đồng làm việc của viên chức?
(Điều 25)
A.1
B.3
C.2
D.4
Câu 86.Theo Luật Viên chức 2010: Các loại hợp đồng làm việc của Viên chức là:
(Điều 25)
A. Hợp đồng làm việc xác định thời hạn
B. Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn.
C. Cả 3 đáp án trên đều sai
D. Cả A; B đáp án trên đều đúng
Câu 87.Theo Luật Viên chức 2010: Hợp đồng làm việc xác định thời hạn là gì? (Điều 25)
A. Là hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng
trong khoảng thời gian từ đủ 12 tháng đến 60 tháng
B. Là hợp đồng mà trong đó hai bên không xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp
đồng
C. Là hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng
trong khoảng thời gian từ đủ 12 tháng đến 36 tháng
D.Cả A và C đều đúng
Câu 88.Theo Luật Viên chức 2010: Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn là gì? (Điều 25)
A. Là hợp đồng mà trong đó hai bên cam kết không tự ý đơn phương chấm dứt hợp đồng khi chưa
được sự thống nhất của cả hai.
B. Là hợp đồng mà trong đó hai bên không xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp
đồng
C. Là hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng
trong khoảng thời gian từ đủ 12 tháng đến 60 tháng
D.Cả A và C đều đúng
Câu 89.Theo Luật Viên chức 2010: Hợp đồng làm việc xác định thời hạn có thời gian là bao lâu?
(Điều 25)
A. Từ đủ 12 tháng đến 30 tháng
B. Từ đủ 12 tháng đến 36 tháng
C. Từ đủ 12 tháng đến 60 tháng
D. Từ đủ 12 tháng đến 90 tháng
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 84
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức
Câu 90.Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Có mấy loại hợp đồng làm việc của
viên chức? (Điều 25)
A.1
B.3
C.2
D.4
Câu 91. Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Hợp đồng làm việc xác định thời hạn
có thời hạn bao lâu? (Điều 25)
A. Từ đủ 12 tháng đến 30 tháng
B. Từ đủ 12 tháng đến 36 tháng
C. Từ đủ 12 tháng đến 60 tháng
D. Từ đủ 12 tháng đến 90 tháng
Câu 92. Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Có mấy trường hợp được áp dụng
hợp đồng làm việc không xác định thời hạn? (Điều 25)
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 93. Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Các trường hợp được áp dụng hợp
đồng làm việc không xác định thời hạn gồm: (Điều 25)
A.Viên chức được tuyển dụng trước ngày 01 tháng 7 năm 2020
B. Cán bộ, công chức chuyển sang làm viên chức theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 58 của Luật này
C. Người được tuyển dụng làm viên chức làm việc tại vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 94. Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Cơ quan nào quy định chi tiết về các
loại hợp đồng làm việc của viên chức? (Điều 25)
A.Chính phủ
B.Bộ Nội vụ
C.Bộ Giáo dục và Đào tạo
D.Văn phòng Chính phủ
Câu 95.Theo Luật Viên chức 2010: Hợp đồng làm việc của viên chức gồm bao nhiêu nội dung?
(Điều 26)
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 85
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức
Câu 96.Theo Luật Viên chức 2010:Đâu là các nội dung hợp đồng làm việc của viên chức? (Điều
26)
A. Tên, địa chỉ của đơn vị sự nghiệp công lập và người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
B. Họ tên, địa chỉ, ngày, tháng, năm sinh của người được tuyển dụng. Trường hợp người được
tuyển dụng là người dưới 18 tuổi thì phải có họ tên, địa chỉ, ngày, tháng, năm sinh của người đại
diện theo pháp luật của người được tuyển dụng;
C. Công việc hoặc nhiệm vụ, vị trí việc làm và địa điểm làm việc;
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 97.Theo Luật Viên chức 2010: Đâu là các nội dung hợp đồng làm việc của viên chức? (Điều
26)
A. Quyền và nghĩa vụ của các bên;
B. Loại hợp đồng, thời hạn và điều kiện chấm dứt của hợp đồng làm việc;
C. Tiền lương, tiền thưởng và chế độ đãi ngộ khác (nếu có);
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 98.Theo Luật Viên chức 2010: Đâu là các nội dung hợp đồng làm việc của viên chức? (Điều
26)
A. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi;
B. Chế độ tập sự (nếu có);
C. Điều kiện làm việc và các vấn đề liên quan đến bảo hộ lao động;
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 99. Theo Luật Viên chức 2010: Đâu là các nội dung hợp đồng làm việc của viên chức? (Điều
26)
A. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế;
B. Hiệu lực của hợp đồng làm việc;
C. Các cam kết khác gắn với tính chất, đặc điểm của ngành, lĩnh vực và điều kiện đặc thù của đơn
vị sự nghiệp công lập nhưng không trái với quy định của Luật này và các quy định khác của pháp
luật có liên quan.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 100.Theo Luật Viên chức 2010: Hợp đồng làm việc của viên chức được ký kết bằng hình thức
gì ? (Điều 26)
A. Báo cáo
B. Công văn
C. Thông tư
D. Văn bản
Câu 101.Theo Luật Viên chức 2010: Người được tuyển dụng làm viên chức sẽ ký kết hợp đồng làm
việc với chủ thể nào? (Điều 26)
A. Chính phủ
B. Các bộ, cơ quan ngang bộ
C. Giám đốc Sở Nội vụ

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 86
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức
D. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 102.Theo Luật Viên chức 2010: Hợp đồng làm việc giữa người đứng đầu đơn vị sự nghiệp
công lập với người được tuyển dụng làm viên chức được lập thành mấy bản? (Điều 26)
A. Hai bản
B. Ba bản
C. Bốn bản
D. Năm bản
Câu 103.Theo Luật Viên chức 2010: Hợp đồng làm việc sẽ được giao cho viên chức giữ mấy bản
?(Điều 26)
A. Một bản
B. Hai bản
C. Ba bản
D. Năm bản
Câu 104.Theo Luật Viên chức 2010: Thời gian tập sự của viên chức là bao lâu?
(Điều 27)
A.Từ 6 tháng đến 12 tháng
B.Từ 3 tháng đến 60 tháng
C.Từ 3 tháng đến 12 tháng
D.Từ 6 tháng đến 24 tháng
Câu 105.Theo Luật Viên chức 2010: Viên chức được miễn tập sự trong trường hợp nào? (Điều 27)
A. Trường hợp đã từng làm việc tại vị trí chuyên môn cần tuyển trong khoảng thời gian 3 tháng
B. Trường hợp đã có thời gian từ đủ 12 tháng trở lên thực hiện chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm được tuyển dụng.
C. Trường hợp đã có thời gian từ đủ 9 tháng trở lên thực hiện chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm được tuyển dụng.
D. Trường hợp đã có thời gian từ đủ 6 tháng trở lên thực hiện chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp với
yêu cầu của vị trí việc làm được tuyển dụng.
Câu 106.Theo Luật Viên chức 2010: Chủ thể nào quy định chi tiết chế độ tập sự?
(Điều 27)
A. Chính phủ
B. Các bộ, cơ quan ngang bộ
C. Giám đốc Sở Nội vụ
D. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 107.Theo Luật Viên chức 2010:Trong quá trình làm việc, nếu một bên có yêu cầu thay đổi nội
dung hợp đồng làm việc thì phải báo cho bên kia biết trước ít nhất bao nhiêu thời gian? (Điều 28)
A. 3 ngày làm việc
B. 5 ngày làm việc
C. 15 ngày làm việc
D. 30 ngày làm việc
Câu 108. Theo Luật Viên chức 2010: Đối với hợp đồng làm việc xác định thời hạn trước khi hết
hạn hợp đồng làm việc bao lâu? người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập sẽ quyết định ký kết tiếp
hoặc chấm dứt hợp đồng làm việc với viên chức (Điều 28)
A. 15 ngày
B. 30 ngày
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 87
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức
C. 45 ngày
D. 60 ngày
Câu 109.Theo Luật Viên chức 2010: Việc tạm hoãn thực hiện hợp đồng làm việc, chấm dứt hợp
đồng làm việc được thực hiện theo quy định nào? (Điều 28)
A. Quy định của Chính phủ
B. Quy định của pháp luật về lao động.
C. Quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội
D. Quy định của pháp luật về quản lý lao động
Câu 110.Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Điều 28 được sửa đổi, bổ sung ở
khoản mấy ? (Điều 28)
A. Khoản 1
B. Khoản 2
C. Khoản 3
D. Khoản 4
Câu 111. Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Trường hợp đơn vị sự nghiệp công
lập còn nhu cầu, viên chức đáp ứng đầy đủ các yêu cầu theo quy định của pháp luật thì người đứng
đầu đơn vị sự nghiệp công lập phải tiến hành công việc nào? (Điều 28)
A. Phải ký kết tiếp hợp đồng làm việc với viên chức
B. Phải thông qua ý kiến của Hội đồng chuyên môn để quyết định việc ký kết tiếp
C. Tiến hành rà soát các hồ sơ tuyển dụng mới để so sánh đưa ra quyết định
D. Tiến hành tổ chức thi tuyển cùng với các ứng viên mới nhưng không cần xem xét hồ sơ
Câu 112. Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Trường hợp không ký kết tiếp hợp
đồng làm việc với viên chức thì người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập phải thực hiện công việc
nào ? (Điều 28)
A. Làm công văn xin ý kiến gửi cấp quản lý đơn vị sự nghệp công lập
B. Làm văn bản xác nhận của hội đồng chuyên môn
C. Phải nêu rõ lý do bằng văn bản
D. Thông báo tới viên chức trước 15 ngày
Câu 113. Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Khi viên chức được cấp có thẩm
quyền bổ nhiệm giữ chức vụ được pháp luật quy định là công chức tại đơn vị sự nghiệp công lập
hoặc có quyết định nghỉ hưu thì hợp đồng làm việc được xử lý là:
(Điều 28)
A. Đương nhiên chấm dứt
B. Tiếp tục ký kết
C. Tạm hoãn ký kết
D. Chuyển đổi loại hợp đồng làm việc mới
Câu 114.Theo Luật Viên chức 2010: Có mấy trường hợp đơn vị sự nghiệp công lập đơn phương
chấm dứt hợp đồng làm việc đối với viên chức? (Điều 29)
A. 3 trường hợp
B. 4 trường hợp

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 88
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức
C. 5 trường hợp
D. 6 trường hợp
Câu 115.Theo Luật Viên chức 2010: Đâu là trường hợp đơn vị sự nghiệp công lập được đơn
phương chấm dứt hợp đồng với viên chức ? (Điều 29)
A. Viên chức có 02 năm liên tiếp bị phân loại đánh giá ở mức độ không hoàn thành nhiệm vụ
B. Viên chức bị buộc thôi việc theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 52 và khoản 1 Điều 57 của
Luật này
C. Viên chức làm việc theo hợp đồng làm việc không xác định thời hạn bị ốm đau đã điều trị 12
tháng liên tục, viên chức làm việc theo hợp đồng làm việc xác định thời hạn bị ốm đau đã điều trị
06 tháng liên tục mà khả năng làm việc chưa hồi phục. Khi sức khỏe của viên chức bình phục thì
được xem xét để ký kết tiếp hợp đồng làm việc.
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 116.Theo Luật Viên chức 2010: Đâu là trường hợp đơn vị sự nghiệp công lập được đơn
phương chấm dứt hợp đồng với viên chức ? (Điều 29)
A. Do thiên tai, hỏa hoạn hoặc những lý do bất khả kháng khác theo quy định của Chính phủ làm
cho đơn vị sự nghiệp công lập buộc phải thu hẹp quy mô, khiến vị trí việc làm mà viên chức đang
đảm nhận không còn
B. Khi đơn vị sự nghiệp công lập chấm dứt hoạt động theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 117.Theo Luật Viên chức 2010: Đơn vị sự nghiệp công lập được đơn phương chấm dứt hợp
đồng với viên chức khi viên chức không hoàn thành nhiệm vụ mấy năm liên tiếp ? (Điều 29)
A. Một năm liên tiếp
B. Hai năm liên tiếp
C. Ba năm liên tiếp
D. Năm năm liên tiếp
Câu 118.Theo Luật Viên chức 2010: Đơn vị sự nghiệp công lập được đơn phương chấm dứt hợp
đồng làm việc với viên chức bị ốm đau mà khả năng làm việc chưa hồi phục trong thời hạn là bao
lâu? (Điều 29)
A. 12 tháng liên tục với hợp đồng không xác định thời hạn, 6 tháng liên tục đối với hợp đồng xác
định thời hạn
B. 24 tháng liên tục với hợp đồng không xác định thời hạn, 12 tháng liên tục với hợp đồng xác định
thời hạn.
C. 24 tháng với hợp đồng không xác định thời hạn, khoảng 6 tháng đối với hợp đồng xác định thời
hạn.
D. 36 tháng với hợp đồng không xác định thời hạn, khoảng 12 tháng với hợp đồng xác định thời
hạn.
Câu 119.Theo Luật Viên chức 2010: Với hợp đồng làm việc không xác định thời hạn, đơn vị sự
nghiệp công lập được đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc với viên chức trong trường hợp:
(Điều 29)
A. Đã điều trị 03 tháng liên tục nhưng khả năng làm việc chưa hồi phục
B. Đã điều trị 06 tháng liên tục nhưng khả năng làm việc chưa hồi phục
C. Đã điều trị 12 tháng liên tục nhưng khả năng làm việc chưa hồi phục
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 89
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức
D. Đã điều trị 18 tháng liên tục nhưng khả năng làm việc chưa hồi phục
Câu 120.Theo Luật Viên chức 2010: Với hợp đồng làm việc xác định thời hạn, đơn vị sự nghiệp
công lập được đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc với viên chức trong trường hợp: (Điều 29)
A. Đã điều trị 03 tháng liên tục nhưng khả năng làm việc chưa hồi phục
B. Đã điều trị 06 tháng liên tục nhưng khả năng làm việc chưa hồi phục
C. Đã điều trị 12 tháng liên tục nhưng khả năng làm việc chưa hồi phục
D. Đã điều trị 18 tháng liên tục nhưng khả năng làm việc chưa hồi phục
Câu 121. Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019 :Điều 29 của Luật Viên chức được
bổ sung ở điểm mấy, khoản mấy? (Điều 29)
A. Điểm c, Khoản 1
B. Điểm d, Khoản 1
C. Điểm đ, Khoản 1
D. Điểm e, Khoản 1
Câu 122. Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Có mấy trường hợp đơn vị sự
nghiệp công lập đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc đối với viên chức?
(Điều 29)
A. 9 trường hợp
B. 8 trường hợp
C. 7 trường hợp
D. 6 trường hợp
Câu 123. Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Bổ sung trường hợp nào? đơn vị sự
nghiệp công lập được đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc với viên chức. (Điều 29)
A. Viên chức không hoàn thành nhiệm vụ năm đầu tiên công tác
B. Viên chức sử dụng văn bằng, chứng chỉ giả để đăng ký dự tuyển
C. Viên chức không đạt yêu cầu sau thời gian tập sự
D. Cả 3 đáp án A; B và C đều đúng
Câu 124. Theo Luật Viên chức 2010: Khi đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc, trừ trường hợp
quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 29, người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập phải báo cho viên
chức biết trước bao nhiêu ngày? (Điều 29)
A. Ít nhất 30 ngày đối với hợp đồng không xác định thời hạn, ít nhất 15 ngày đối với hợp đồng xác
định thời hạn
B. Ít nhất 45 ngày đối với hợp đồng không xác định thời hạn, ít nhất 30 ngày đối với hợp đồng xác
định thời hạn
C. Ít nhất 60 ngày đối với hợp đồng không xác định thời hạn, ít nhất 30 ngày đối với hợp đồng xác
định thời hạn
D. Ít nhất 60 ngày đối với hợp đồng không xác định thời hạn, ít nhất 45 ngày đối với hợp
đồng xác định thời hạn
Câu 125. Theo Luật Viên chức 2010: Khi đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc, người đứng
đầu đơn vị sự nghiệp công lập phải báo cho viên chức biết trước ít nhất 45 ngày đối với viên chức
làm việc thuộc loại hợp đồng nào ? (Điều 29)
A. Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn
B. Hợp đồng làm việc xác định thời hạn
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 90
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 126.Theo Luật Viên chức 2010: Khi đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc, người đứng đầu
đơn vị sự nghiệp công lập phải báo cho viên chức biết trước ít nhất 30 ngày đối với viên chức làm
việc thuộc loại hợp đồng nào ? (Điều 29)
A. Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn
B. Hợp đồng làm việc xác định thời hạn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 127.Theo Luật Viên chức 2010: Có mấy trường hợp mà người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công
lập không được đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc với viên chức? (Điều 29)
A. 2 trường hợp
B. 3 trường hợp
C. 4 trường hợp
D. 5 trường hợp
Câu 128.Theo Luật Viên chức 2010: Các trường hợp người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
không được đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc với viên chức gồm: (Điều 29)
A. Viên chức ốm đau hoặc bị tai nạn, đang điều trị bệnh nghề nghiệp theo quyết định của cơ sở
chữa bệnh, trừ trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều này
B. Viên chức đang nghỉ hàng năm, nghỉ về việc riêng và những trường hợp nghỉ khác được người
đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập cho phép
C. Viên chức nữ đang trong thời gian có thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 36 tháng tuổi, trừ trường
hợp đơn vị sự nghiệp công lập chấm dứt hoạt động
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 129.Theo Luật Viên chức 2010: Đơn vị sự nghiệp công lập không được đơn phương chấm dứt
hợp đồng làm việc với viên chức nữ đang nôi con dưới bao nhiêu tháng tuổi? (Điều 29)
A. Dưới 18 tháng tuổi
B. Dưới 36 tháng tuổi
C. Dưới 60 tháng tuổi
D. Dưới 12 tháng tuổi
Câu 130.Theo Luật Viên chức 2010: Viên chức làm việc theo hợp đồng làm việc không xác định
thời hạn khi đơn phương chấm dứt hợp đồng phải thông báo bằng văn bản cho người đứng đầu đơn
vị sự nghiệp công lập biết trước ít nhất bao nhiêu ngày ? (Điều 29)
A. Ít nhất 30 ngày
B. Ít nhất 45 ngày
C. Ít nhất 60 ngày
D. Ít nhất 15 ngày
Câu 131.Theo Luật Viên chức 2010: Viên chức làm việc theo hợp đồng làm việc không xác định
thời hạn, trường hợp viên chức ốm đau hoặc bị tai nạn đã điều trị 06 tháng liên tục khi đơn phương

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 91
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức
chấm dứt hợp đồng phải thông báo bằng văn bản cho người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
biết trước ít nhất bao nhiêu ngày ? (Điều 29)
A. Ít nhất 03 ngày
B. Ít nhất 05 ngày
C. Ít nhất 10 ngày
D. Ít nhất 15 ngày
Câu 132.Theo Luật Viên chức 2010:Với hợp đồng làm việc xác định thời hạn, có mấy trường hợp
viên chức đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập? (Điều 29)
A. 2 trường hợp
B. 3 trường hợp
C. 5 trường hợp
D. 6 trường hợp
Câu 133.Theo Luật Viên chức 2010: Các trường hợp viên chức đơn phương chấm dứt hợp đồng
làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập là: (Điều 29)
A. Không được bố trí theo đúng vị trí việc làm, địa điểm làm việc hoặc không được bảo đảm các
điều kiện làm việc đã thỏa thuận trong hợp đồng làm việc
B. Không được trả lương đầy đủ hoặc không được trả lương đúng thời hạn theo hợp đồng làm việc;
C. Bị ngược đãi; bị cưỡng bức lao động;
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 134.Theo Luật Viên chức 2010: Các trường hợp viên chức đơn phương chấm dứt hợp đồng
làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập là: (Điều 29)
A. Bản thân hoặc gia đình thật sự có hoàn cảnh khó khăn không thể tiếp tục thực hiện hợp đồng;
B. Viên chức nữ có thai phải nghỉ việc theo chỉ định của cơ sở chữa bệnh;
C. Viên chức ốm đau hoặc bị tai nạn đã điều trị từ 03 tháng liên tục mà khả năng làm việc chưa hồi
phục.
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 135.Theo Luật Viên chức 2010:Viên chức làm việc theo hợp đồng xác định thời hạn có quyền
đơn phương chấm dứt hợp đồng khi bị tai nạn, bị ốm đau đã điều trị mấy tháng? (Điều 29)
A. Từ 06 tháng liên tục
B. Từ 09 tháng liên tục
C. Từ 12 tháng liên tục
D. Từ 03 tháng liên tục
Câu 136.Theo Luật Viên chức 2010:Viên chức phải thông báo bằng văn bản về việc đơn phương
chấm dứt hợp đồng làm việc cho người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập biết trước bao nhiêu
ngày đối với các khoản a,b,c,đ,e khoản 5, Điều 29 của Luật ? (Điều 29)
A. Ít nhất 5 ngày
B. Ít nhất 3 ngày
C. Từ 5 ngày
D. Từ 3 ngày
Câu 137.Theo Luật Viên chức 2010: Viên chức phải thông báo bằng văn bản về việc đơn phương
chấm dứt hợp đồng làm việc cho người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập biết trước bao nhiêu
ngày đối với điểm d, khoản 5, Điều 29? (Điều 29)
A. Ít nhất 15 ngày
B. Ít nhất 30 ngày
C. Từ 15 ngày
D. Từ 30 ngày
Câu 138. Theo Luật Viên chức 2010: Trường hợp viên chức hoặc gia đình viên chức có hoàn cảnh
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 92
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức
khó khăn không thể tiếp tục thực hiện công việc khi đơn phương chấm dứt hợp đồng phải thông
báo bằng văn bản cho người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập biết trước ít nhất mấy ngày ?
(Điều 29)
A. Ít nhất 15 ngày
B. Ít nhất 30 ngày
C. Từ 15 ngày
D. Từ 30 ngày
Câu 139: Theo Luật Viên chức 2010:Việc bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp đối với viên chức được
thực hiện theo mấy nguyên tắc ? (Điều 31)
A. 2 nguyên tắc
B. 3 nguyên tắc
C. 4 nguyên tắc
D. 5 nguyên tắc
Câu 140: Theo Luật Viên chức 2010: Các nguyên tắc trong việc bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp
viên chức là: (Điều 31)
A. Làm việc ở vị trí việc làm nào thì bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp tương ứng với vị trí việc
làm đó
B. Người được bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp nào thì phải có đủ tiêu chuẩn của chức danh nghề
nghiệp đó
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 141: Theo Luật Viên chức 2010: Việc thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức được
thực hiện thông qua thi hoặc xét theo nguyên tắc nào ? (Điều 31)
A. Bình đẳng, công khai
B. Minh bạch, khách quan
C. Đúng pháp luật.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 142: Theo Luật Viên chức 2010: Cơ quan nào quy định cụ thể quy trình, thủ tục thi hoặc xét,
bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp của viên chức, phân công, phân cấp việc tổ chức thi hoặc xét, bổ
nhiệm chức danh nghề nghiệp của viên chức? (Điều 31)
A. Chính phủ
B. Các bộ, cơ quan ngang bộ
C. Giám đốc Sở Nội vụ
D. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 143: Theo Luật Viên chức 2010: Việc đào tạo, bồi dưỡng được thực hiện đối với viên chức khi
nào? (Điều 33 )
A. Trước khi bổ nhiệm chức vụ quản lý
B. Thay đổi chức danh nghề nghiệp
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 93
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức
C. nhằm bổ sung, cập nhật kiến thức, kỹ năng phục vụ hoạt động nghề nghiệp.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 144.Theo Luật Viên chức 2010: Có mấy hình thức đào tạo, bồi dưỡng viên chức? (Điều 33 )
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 145. Theo Luật Viên chức 2010: Các hình thức đào tạo, bồi dưỡng viên chức?
(Điều 33 )
A. Đào tạo, bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ quản lý
B. Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
C. Bồi dưỡng nhằm bổ sung, cập nhật kiến thức, kĩ năng phục vụ hoạt động nghề nghiệp
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 146.Theo Luật Viên chức 2010: Cơ quan nào được giao quản lý nhà nước về các lĩnh vực hoạt
động của viên chức quy định chi tiết về nội dung, chương trình, hình thức, thời gian đào tạo, bồi
dưỡng viên chức làm việc trong ngành, lĩnh vực được giao quản lý? (Điều 33)
A. Chính phủ
B. Các bộ, cơ quan ngang bộ
C. Giám đốc Sở Nội vụ
D. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 147.Theo Luật Viên chức 2010: Đơn vị nào có trách nhiệm xây dựng và tổ chức thực hiện kế
hoạch đào tạo, bồi dưỡng viên chức? (Điều 34)
A. Cơ quan nhà nước
B. Đơn vị sự nghiệp công lập
C. Cơ quan tổ chức chính trị - xã hội
D. Đơn vị sự nghiệp ngoài công lập
Câu 148.Theo Luật Viên chức 2010: Chủ thể nào quyết định việc biệt phái viên chức ? (Điều 36)
A. Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập
B. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
C. Giám đốc Sở Nội vụ
D. Cả A và B đều đúng
Câu 149.Theo Luật Viên chức 2010:Thời hạn biệt phái của viên chức là bao lâu?
(Điều 36)
A. Không quá 02 năm
B. Không quá 03 năm
C. Không quá 04 năm
D. Không quá 05 năm
Câu 150.Theo Luật Viên chức 2010: Viên chức được cử biệt phái phải chịu sự phân công công tác
và quản lý của chủ thể nào? (Điều 36)
A. Cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi được cử đi
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 94
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức
B. Các bộ, cơ quan ngang bộ
C. Giám đốc Sở Nội vụ
D. Cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi được cử đến.
Câu 151.Theo Luật Viên chức 2010: Trong thời gian biệt phái, đơn vị sự nghiệp công lập cử viên
chức biệt phái có trách nhiệm gì ? (Điều 36)
A. Bảo đảm tiền lương và các quyền lợi khác của viên chức.
B. Bảo đảm ngày giờ công và các quyền lợi khác của viên chức.
C. Bảo đảm quyền lợi và nghĩa vụ của viên chức.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 152.Theo Luật Viên chức 2010:Viên chức được cử biệt phái ở đâu sẽ được hưởng chính sách hỗ
trợ theo quy định của Chính phủ ? (Điều 36)
A. Miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu vùng xa
B. Vùng dân tộc thiểu số
C. Vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 153.Theo Luật Viên chức 2010: Hết thời hạn biệt phái, viên chức được bố trí vị công tác như
thế nào? (Điều 36)
A. Về đơn vị có nguyện vọng để công tác.
B. Tiếp tục luân chuyển công tác theo nhiệm vụ mới
C. Trở về đơn vị cũ công tác
D. Thực hiện công tác theo chỉ đạo của cấp có thẩm quyền
Câu 154.Theo Luật Viên chức 2010: Chủ thể nào có trách nhiệm tiếp nhận và bố trí việc làm cho
viên chức hết thời hạn biệt phái phù hợp với chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức? (Điều 36)
A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập cử viên chức biệt phái
B. Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập
C. Giám đốc Sở Nội vụ
D. Cả A và B đều đúng
Câu 155.Theo Luật Viên chức 2010: Không biệt phái viên chức nữ đang mang thai hoặc nuôi con
dưới bao nhiêu tháng tuổi? (Điều 36)
A. 12 tháng
B. 18 tháng
C. 24 tháng
D. 36 tháng
Câu 156.Theo Luật Viên chức 2010: Được biệt phái viên chức nữ đang mang thai hoặc nuôi con
bao nhiêu tháng tuổi? (Điều 36)
A. Trên 18 tháng tuổi
B. Trên 36 tháng tuổi
C. Trên 60 tháng tuổi
D. Trên 30 tháng tuổi
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 95
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức
Câu 157. Theo Luật Viên chức 2010: Việc bổ nhiệm viên chức quản lý phải căn cứ vào đâu? (Điều
37)
A. nhu cầu của đơn vị sự nghiệp công lập
B. tiêu chuẩn, điều kiện của chức vụ quản lý
C. theo đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 158. Theo Luật Viên chức 2010: Viên chức giữ chức vụ quản lý được bổ nhiệm có thời hạn là
bao lâu? (Điều 37)
A. Không quá 02 năm
B. Không quá 03 năm
C. Không quá 08 năm
D. Không quá 05 năm
Câu 159. Theo Luật Viên chức 2010: Cơ quan nào quy định chi tiết bổ nhiệm viên chức quản lý?
(Điều 37)
A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
B. Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập
C. Giám đốc Sở Nội vụ
D. Chính phủ
Câu 160. Theo Luật Viên chức 2010:Có mấy trường hợp viên chức quản lý xin thôi giữ chức vụ
quản lý hoặc miễn nhiệm chức vụ quản lý? (Điều 38)
A. 2 trường hợp
B. 3 trường hợp
C. 4 trường hợp
D. 5 trường hợp
Câu 161. Theo Luật Viên chức 2010: Các trường hợp viên chức quản lý xin thôi giữ chức vụ quản
lý hoặc miễn nhiệm chức vụ quản lý gồm: (Điều 38)
A. Không đủ sức khoẻ;
B. Không đủ năng lực, uy tín;
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 162. Theo Luật Viên chức 2010: Các trường hợp viên chức quản lý xin thôi giữ chức vụ quản
lý hoặc miễn nhiệm chức vụ quản lý gồm: (Điều 38)
A. Theo yêu cầu nhiệm vụ
B. Vì lý do khác
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 163. Theo Luật Viên chức 2010: Viên chức quản lý xin thôi giữ chức vụ quản lý nhưng chưa
được người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập hoặc cấp có thẩm quyền đồng ý cho thôi giữ chức
vụ quản lý thì thực hiện công việc gì? (Điều 38)

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 96
Phát hành bởi page: Thầy Thắng Viên Chức
A. Vẫn phải tiếp tục thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình.

B. Tiếp tục gửi văn bản lên cấp trên để xem xét tình hình

C. Thực hiện công việc cũ trước khi bổ nhiệm chức vụ quản lý

D. Đảm nhiệm chức vụ quản lý dưới cấp hiện hành

Câu 164. Theo Luật Viên chức 2010:Viên chức quản lý sau khi được thôi giữ chức vụ quản lý hoặc
miễn nhiệm sẽ được chủ thể nào bố trí vào vị trí việc làm theo nhu cầu công tác, phù hợp với
chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức ? (Điều 38)
A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
B. Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập
C. Giám đốc Sở Nội vụ
D. Chính phủ
CHƯƠNG III: TUYỂN DỤNG, SỬ DỤNG VIÊN CHỨC
Câu 165.Theo Luật Viên chức 2010: Mục đích đánh giá viên chức là gì? (Điều 40)
A. Mục đích của đánh giá viên chức để làm căn cứ tiếp tục bố trí, sử dụng, bổ nhiệm, miễn
nhiệm, đào tạo, bồi dưỡng
B. Mục đích của đánh giá viên chức để làm căn cứ tiếp tục bố trí, sử dụng, bổ nhiệm, miễn
nhiệm, khen thưởng, kỷ luật
C. Mục đích của đánh giá viên chức để làm căn cứ tiếp tục bố trí, sử dụng, bổ nhiệm, miễn
nhiệm, đào tạo, bồi dưỡng, khen thưởng, kỷ luật và thực hiện chế độ, chính sách đối với viên
chức.
D. Mục đích của đánh giá viên chức để làm căn cứ tiếp tục bố trí, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng,
khen thưởng, kỷ luật và thực hiện chế độ, chính sách đối với viên chức.

Câu 166.Theo Luật Viên chức 2010: Việc đánh giá viên chức được thực hiện dựa trên mấy căn
cứ? (Điều 40)

A. 2 căn cứ

B. 3 căn cứ

C. 4 căn cứ

D. 5 căn cứ

Note: Việc đánh giá viên chức được thực hiện dựa trên các căn cứ là:…………………………….
Câu 167.Theo Luật Viên chức 2010:Việc đánh giá viên chức được thực hiện dựa trên căn cứ nào?
(Điều 40)
A. Các cam kết trong hợp đồng làm việc đã ký kết;
B. Quy định về đạo đức nghề nghiệp, quy tắc ứng xứ của viên chức.
C. Cả A và B đều đúng

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission 97
D. Cả A và B đều sai
Câu 168.Theo Luật Viên chức 2010: Đâu không phải là căn cứ trong việc đánh giá viên chức ?
(Điều 40)
A. Kết quả thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết
B. Quy định về đạo đức nghề nghiệp
C. Các cam kết trong hợp đồng làm việc đã ký kết
D. quy tắc ứng xứ của viên chức.

Câu 169.Theo Luật Viên chức 2010: Viên chức được đánh giá theo mấy nội dung? (Điều 41)
A. 3 nội dung
B. 4 nội dung
C. 5 nội dung
D. 6 nội dung

Câu 170. Theo Luật Viên chức 2010: Viên chức được đánh giá theo các nội dung gồm: (Điều 41)

A. Kết quả thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết

B. Việc thực hiện quy định về đạo đức nghề nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 171. Theo Luật Viên chức 2010: Viên chức được đánh giá theo các nội dung gồm: (Điều
41)

A. Tinh thần trách nhiệm, thái độ phục vụ nhân dân, tinh thần hợp tác với đồng nghiệp và việc
thực hiện quy tắc ứng xử của viên chức;

B. Việc thực hiện các nghĩa vụ khác của viên chức.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 172. Theo Luật Viên chức 2010: Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung đánh giá
viên chức: (Điều 41)

A. Việc thực hiện quy định về đạo đức nghề nghiệp

B. Kết quả thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết

C. Việc thực hiện các nghĩa vụ khác của viên chức

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
98
D. Các cam kết trong hợp đồng làm việc đã ký kết

Câu 173. Theo Luật Viên chức 2010: Việc đánh giá viên chức quản lý được xem xét theo mấy
nội dung ? (Điều 41)

A. 3 nội dung
B. 4 nội dung
C. 5 nội dung
D. 6 nội dung

Câu 174. Theo Luật Viên chức 2010: Ngoài các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 41, viên
chức quản lý còn được đánh giá theo mấy nội dung? (Điều 41)

A. 2 nội dung
B. 3 nội dung
C. 4 nội dung
D. 5 nội dung

Câu 175. Theo Luật Viên chức 2010: Ngoài các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 41, viên
chức quản lý còn được đánh giá theo nội dung nào sau đây? (Điều 41)

A. Năng lực lãnh đạo, quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện nhiệm vụ

B. Kết quả hoạt động của đơn vị được giao quản lý, phụ trách

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 176. Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Đánh giá viên chức được xem xét
theo mấy nội dung ? (Điều 41)

A. 3 nội dung
B. 4 nội dung
C. 5 nội dung
D. 6 nội dung

Câu 177. Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Các nội dung đánh giá viên chức
gồm: (Điều 41)

A. Chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước, quy định
của cơ quan, tổ chức, đơn vị

B. Kết quả thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch
đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao; tiến độ, chất lượng thực hiện nhiệm vụ. Việc đánh giá
kết quả thực hiện nhiệm vụ phải gắn với vị trí việc làm, thể hiện thông qua công việc, sản phẩm
cụ thể
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
99
C. Việc thực hiện quy định về đạo đức nghề nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 178. Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Các nội dung đánh giá viên chức
gồm: (Điều 41)

A. Tinh thần trách nhiệm, thái độ phục vụ nhân dân, tinh thần hợp tác với đồng nghiệp và việc
thực hiện quy tắc ứng xử của viên chức

B. Việc thực hiện các nghĩa vụ khác của viên chức

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 179. Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Viên chức quản lý được đánh giá
theo mấy nội dung? (Điều 41)

A. 4 nội dung
B. 5 nội dung
C. 6 nội dung
D. 7 nội dung

Câu 180. Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Ngoài các nội dung quy định tại
khoản 1 Điều 41, viên chức quản lý còn được đánh giá theo mấy nội dung? (Điều 41)

A. 5 nội dung
B. 4 nội dung
C. 3 nội dung
D. 2 nội dung

Câu 181. Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Ngoài các nội dung quy định tại
khoản 1 Điều 41, viên chức quản lý được đánh giá theo các nội dung gồm: (Điều 41)

A. Năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện nhiệm vụ

B. Kế hoạch làm việc theo năm, quý, tháng và kết quả hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
được giao quản lý; việc đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của cá nhân phải gắn với kết quả
thực hiện nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp phụ trách. Mức xếp loại chất lượng của
cá nhân không cao hơn mức xếp loại chất lượng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp phụ trách.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
100
Câu 182.Theo Luật Viên chức 2010: Việc đánh giá viên chức được thực hiện khi nào? (Điều 41)
A. Hàng năm, khi kết thúc thời gian tập sự
B. Trước khi ký tiếp hợp đồng làm việc, thay đổi vị trí việc làm
C. Xét khen thưởng, kỷ luật, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, quy hoạch, đào tạo, bồi đường.
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 183.Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019:Cơ quan nào quy định chi tiết về
nội dung đánh giá viên chức?
A.Chính phủ
B.Bộ Nội vụ
C.Bộ Giáo dục và Đào tạo
D.Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Câu 184. Theo Luật Viên chức 2010. Viên chức được phân làm mấy loại ? (Điều 42)

A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 185.Theo Luật Viên chức 2010: Hằng năm, căn cứ vào nội dung đánh giá, viên chức được
phân loại thành: (Điều 42)

A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai
Câu 186.Theo Luật Viên chức 2010: Hằng năm, căn cứ vào nội dung đánh giá, viên chức được
phân loại thành: (Điều 42)

A. Hoàn thành nhiệm vụ

B. Không hoàn thành nhiệm vụ

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 187.Theo Luật Viên chức 2010: Chủ thể nào có trách nhiệm tổ chức việc đánh giá viên chức
thuộc thẩm quyền quản lý ? (Điều 43)

A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập

B. Giám đốc Sở Nội vụ

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
101
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

D. Các bộ, cơ quan ngang bộ


Câu 188.Theo Luật Viên chức 2010: Chủ thể nào chịu trách nhiệm đánh giá viên chức quản lý
trong đơn vị sự nghiệp công lập ? (Điều 43)
A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập

B. Giám đốc Sở Nội vụ

C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

D. Người có thẩm quyền bổ nhiệm


Câu 189.Theo Luật Viên chức 2010: Cơ quan nào quy định chi tiết trình tự, thủ tục đánh giá viên
chức? (Điều 43)
A. Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Người có thẩm quyền bổ nhiệm
C. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
D. Chính phủ
Câu 190.Theo Luật Viên chức 2010:Nội dung đánh giá viên chức được thông báo cho ai? (Điều
44)
A. Thông báo cho viên chức
B. Thông báo cho Đơn vị sự nghiệp công lập
C. Thông báo cho cấp có thẩm quyền quản lý viên chức
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 191.Theo Luật Viên chức 2010: Kết quả phân loại viên chức được công khai ở đâu? (Điều
44)
A. Công khai tại Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Công khai tại Cấp có thẩm quyền quản lý viên chức
C. Công khai trên toàn quốc
D. Công khai trong đơn vị sự nghiệp công lập

Câu 192.Theo Luật Viên chức 2010: Nếu không nhất trí với kết quả đánh giá và phân loại thì viên
chức có quyền gì? (Điều 44)
A. Tố cáo lên cấp có thẩm quyền.
B. Khiếu nại lên cấp có thẩm quyền.
C. Khiếu nại lên Hội đồng Nhân dân
D. Phúc khảo kết quả lên cấp có thẩm quyền

Câu 193.Theo Luật Viên chức 2010: Khi chấm dứt hợp đồng làm việc, viên chức được hưởng chế
độ gì? (Điều 45)
A. Hưởng trợ cấp thôi việc
B. Trợ cấp mất việc làm
C. Chế độ bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của pháp luật về lao động và pháp luật

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
102
về bảo hiểm xã hội
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 194.Theo Luật Viên chức 2010: Có mấy trường hợp viên chức không được hưởng trợ cấp
thôi việc? (Điều 45)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Câu 195.Theo Luật Viên chức 2010: Các trường hợp viên chức không được hưởng trợ cấp thôi
việc gồm: (Điều 45)
A. Bị buộc thôi việc
B. Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc mà vi phạm quy định tại các khoản 4, 5 và 6 Điều
29 của Luật
C. Chấm dứt hợp đồng làm việc theo quy định tại khoản 5 Điều 28 của Luật
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 196. Theo Luật Viên chức 2010: Viên chức được hưởng chế độ hưu trí theo quy định nào?
(Điều 46)
A. Quy định của Pháp luật về lao động
B. Quy định của Pháp luật về bảo hiểm xã hội
C. Quy định của Pháp luật về lao động và Pháp luật về bảo hiểm xã hội
D. Quy định Hội đồng nhà trường
Câu 197. Theo Luật Viên chức 2010: Trước mấy tháng nghỉ hưu ? cơ quan, tổ chức, đơn vị quản
lý viên chức phải thông báo bằng văn bản về thời điểm nghỉ hưu. (Điều 46)
A. 3 tháng
B. 4 tháng
C. 5 tháng
D. 6 tháng
Câu 198.Theo Luật Viên chức 2010: Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý viên chức ra quyết định
nghỉ hưu trước mấy tháng ? (Điều 46)
A. 3 tháng
B. 4 tháng
C. 5 tháng
D. 6 tháng
Câu 199.Theo Luật Viên chức 2010: Cơ quan nào thống nhất quản lý nhà nước về viên chức?
(Điều 47)
A. Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Người có thẩm quyền bổ nhiệm
C. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
D. Chính phủ
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
103
Câu 200. Theo Luật Viên chức 2010:Cơ quan nào chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện
việc quản lý nhà nước về viên chức? (Điều 47)
A. Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Bộ Nội vụ
C. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
D. Chính phủ
Câu 201.Theo quy định tại Luật Viên chức 2010:Bộ Nội vụ có bao nhiêu nhiệm vụ, quyền hạn
thực hiện việc quản lý nhà nƣớc về viên chức? (Điều 47)
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 202.Theo Luật Viên chức 2010: Đâu là các nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Nội vụ thực hiện
việc quản lý nhà nƣớc về viên chức? (Điều 47)
A.Xây dựng và ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cơ quan có thẩm quyền
ban hành văn bản quy phạm pháp luật về viên chức
B.Chủ trì phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ lập quy hoạch, kế hoạch xây
dựng, phát triển đội ngũ viên chức trình cấp có thẩm quyền quyết định
C.Chủ trì phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ trong việc ban hành hệ thống
danh mục, tiêu chuẩn và mã số chức danh nghề nghiệp
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 203. Theo Luật Viên chức 2010: Đâu là các nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Nội vụ thực hiện
việc quản lý nhà nƣớc về viên chức? (Điều 47)
A.Quản lý công tác thống kê về viên chức; hướng dẫn việc lập, quản lý hồ sơ
viên chức; phát triển và vận hành cơ sở dữ liệu quốc gia về viên chức
B.Thanh tra, kiểm tra việc quản lý nhà nước về viên chức
C.Hàng năm, báo cáo Chính phủ về đội ngũ viên chức
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 204.Theo quy định tại Luật Viên chức 2010: Có bao nhiêu nội dung quản lí viên chức? (Điều
48)
A.7
B.8
C.10
D.9
Câu 205.Theo quy định tại Luật Viên chức 2010: Đâu là các nội dung quản lý viên chức? (Điều
48)
A. Xây dựng vị trí việc làm
B. Tuyển dụng viên chức
C. Ký hợp đồng làm việc
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 206.Theo quy định tại Luật Viên chức 2010: Đâu là các nội dung quản lý viên chức? (Điều
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
104
48)
A. Bổ nhiệm, thay đổi chức danh nghề nghiệp
B. Thay đổi vị trí việc làm, biệt phái, chấm dứt hợp đồng làm việc, giải quyết chế độ thôi việc
C. Bổ nhiệm, miễn nhiệm viên chức quản lí, sắp xếp, bố trí và sử dụng viên chức theo
nhu cầu công việc
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 207.Theo quy định tại Luật Viên chức 2010: Đâu là các nội dung quản lý viên chức? (Điều
48)
A. Thực hiện việc đánh giá, khen thưởng, kỷ luật viên chức

B. Thực hiện chế độ tiền lương, các chính sách đãi ngộ, chế độ đào tạo, bồi dưỡng viên chức
C. Lập, quản lý hồ sơ viên chức; thực hiện chế độ báo cáo về quản lý viên chức thuộc phạm vi
quản lý
D.Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 208.Theo quy định tại Luật Viên chức 2010: Đối với đơn vị sự nghiệp công lập được giao
quyền tự chủ, ai là người chịu trách nhiệm báo cáo cấp trên về tình hình quản lý, sử dụng viên
chức tại đơn vị ? (Điều 48)
A. Bộ Nội vụ
B. Đơn vị sự nghiệp công lập
C. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
D. Chính phủ
Câu 209.Theo quy định tại Luật Viên chức 2010: Cơ quan nào quy định chi tiết quản lý viên chức
? (Điều 48)

A. Bộ Nội vụ

B. Đơn vị sự nghiệp công lập

C. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập

D. Chính phủ

Câu 210.Theo Luật Viên chức 2010: Khi nào viên chức được khen thưởng, tôn vinh theo quy
định của pháp luật về thi đua, khen thưởng ? (Điều 51)

A. Viên chức có công trạng, thành tích và cống hiến trong công tác, hoạt động nghề nghiệp

B. Viên chức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ biệt phái do cấp trên giao

C. Viên chức có phát minh ra, sáng chế hữu ích được áp dụng rộng rãi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 211.Theo Luật Viên chức 2010: Viên chức được khen thưởng do có công trạng, thành tích
đặc biệt thì sẽ được: (Điều 51)

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
105
A. xét nâng lương trước thời hạn

B. nâng lương vượt bậc theo quy định của Chính phủ

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 212.Theo Luật Viên chức 2010: Có mấy hình thức kỷ luật đối với viên chức ? (Điều 52)

A. 7 hình thức

B. 6 hình thức

C. 5 hình thức

D. 4 hình thức

Câu 213.Theo Luật Viên chức 2010: Các hình thức kỷ luật đối với viên chức gồm:

(Điều 52)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 214.Theo Luật Viên chức 2010: Các hình thức kỷ luật đối với viên chức gồm:

(Điều 52)

A. Cách chức

B. Buộc thôi việc

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai
Câu 215.Theo Luật Viên chức 2010: Hình thức kỷ luật nào dưới đây không áp dụng đối với viên
chức?
A.Khiển trách
B.Cảnh cáo
C.Giáng chức
D.Buộc thôi việc

Câu 216.Theo Luật Viên chức 2010: Hình thức kỉ luật cách chức chỉ áp dụng đối với: (Điều 52)
A.Viên chức
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
106
B. Cán bộ
C. Viên chức quản lí
D. Công chức
Câu 217.Theo Luật Viên chức 2010: Quyết định kỉ luật của viên chức được lưu vào đâu? (Điều
52)
A. Hồ sơ Sở Nội vụ nơi quả lý viên chức
B. Hồ sơ cán bộ công chức
C. Hồ sơ viên chức
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 218.Theo Luật Viên chức 2010:Cơ quan nào quy định việc áp dụng các hình thức kỷ luật,
trình tự, thủ tục và thẩm quyền xử lý kỷ luật đối với viên chức ? (Điều 52)

A. Các bộ, cơ quan ngang bộ

B. Đơn vị sự nghiệp công lập

C. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập

D. Chính phủ

Câu 219.Theo Luật Viên chức 2010: Thời hiệu xử lý kỷ luật của viên chức là: (Điều 53)

A. Là thời hạn do Luật này quy định mà khi hết thời hạn đó thì viên chức có hành vi vi phạm
không bị xem xét xử lý kỷ luật

B. Là khoảng thời gian từ khi phát hiện hành vi vi phạm của viên chức đến khi có quyết định xử
lý kỷ luật của cấp có thẩm quyền

C. Là khoảng thời gian từ khi bắt đầu hành vi vi phạm cho đến khi phát hiện được hành vi vi
phạm của viên chức

D. Là khoảng thời gian từ khi phát hiện hành vi vi phạm của viên chức cho đến khi chịu xong các
hình thức kỷ luật của hành vi tương ứng

Câu 220.Theo Luật Viên chức 2010:Thời hiệu xử lí kỉ luật kể từ thời điểm có hành vi vi phạm
của viên chức là bao lâu? (Điều 53)
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 18 tháng
D. 24 tháng

Câu 221.Theo Luật Viên chức 2010: Thời hạn xử lý kỷ luật của viên chức là: (Điều 53)

A. Là thời hạn do Luật này quy định mà khi hết thời hạn đó thì viên chức có hành vi vi phạm
không bị xem xét xử lý kỷ luật

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
107
B. Là khoảng thời gian từ khi phát hiện hành vi vi phạm của viên chức đến khi có quyết định xử
lý kỷ luật của cấp có thẩm quyền

C. Là khoảng thời gian từ khi bắt đầu hành vi vi phạm cho đến khi phát hiện được hành vi vi
phạm của viên chức

D. Là khoảng thời gian từ khi phát hiện hành vi vi phạm của viên chức cho đến khi chịu xong các
hình thức kỷ luật của hành vi tương ứng

Câu 222.Theo Luật Viên chức 2010:Thời hạn xử lí kỉ luật đối với viên chức? (Điều 53)
A. Không quá 1 tháng
B. Không quá 2 tháng
C. Không quá 3 tháng
D. Không quá 6 tháng
Câu 223.Theo Luật Viên chức 2010:Trường hợp vụ việc có những tình tiết phức tạp cần có thời
gian thanh tra, kiểm tra để xác minh làm rõ thêm thì thời hạn xử lí kỉ luật có thể kéo dài thêm
nhưng không quá bao lâu? (Điều 53)
A. 2 tháng
B. 3 tháng
C. 4 tháng
D. 5 tháng
Câu 224.Theo Luật Viên chức 2010:Kể từ ngày ra quyết định đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án,
người ra quyết định phải gửi quyết định và tài liệu có liên quan cho đơn vị quản lý viên chức để
xem xét xử lí kỉ luật trong thời hạn bao lâu? (Điều 53)
A. 01 ngày
B. 02 ngày
C. 04 ngày
D. 03 ngày
Câu 225.Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Thời hiệu xử lý kỷ luật của viên
chức là bao lâu với hành vi vi phạm ít nghiêm trọng đến mức phải kỷ luật bằng hình thức khiển
trách ? (Điều 53)

A. 01 năm
B. 02 năm
C. 03 năm
D. 04 năm

Câu 226.Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Thời hiệu xử lý kỷ luật của viên
chức là bao lâu với hành vi vi phạm ít nghiêm trọng đến mức phải kỷ luật bằng hình thức cạnh
cáo; cách chức; buộc thôi việc ? (Điều 53)

A. 02 năm
B. 03 năm

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
108
C. 04 năm
D. 05 năm

Câu 227.Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Có mấy hành vi vi phạm không áp
dụng thời hiệu xử lý kỷ luật ? (Điều 53)

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 228.Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Các hành vi vi phạm không áp
dụng thời hiệu xử lý kỷ luật gồm: (Điều 53)

A. Viên chức là đảng viên có hành vi vi phạm đến mức phải kỷ luật bằng hình thức khai trừ

B. Có hành vi vi phạm quy định về công tác bảo vệ chính trị nội bộ

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 229.Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Các hành vi vi phạm không áp
dụng thời hiệu xử lý kỷ luật gồm: (Điều 53)

A. Có hành vi xâm hại đến lợi ích quốc gia trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh, đối ngoại

B. Sử dụng văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận, xác nhận giả hoặc không hợp pháp

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 230.Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Thời hạn xử lý kỷ luật của viên
chức là bao lâu? (Điều 53)

A. Không quá 30 ngày


B. Không quá 60 ngày
C. Không quá 90 ngày
D. Không quá 120 ngày

Câu 231.Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019:Trường hợp vụ việc có tình tiết
phức tạp cần có thời gian thanh tra, kiểm tra để xác minh làm rõ thêm thì thời hạn xử lý kỷ luật có
thể kéo dài thêm nhưng không quá bao nhiêu ngày ? (Điều 53)

A. Không quá 60 ngày


B. Không quá 90 ngày

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
109
C. Không quá 120 ngày
D. Không quá 150 ngày

Câu 232.Theo Luật Viên chức 2010: Trong thời hạn xử lý kỷ luật ai là người quyết định tạm đình
chỉ công tác của viên chức nếu thấy viên chức tiếp tục làm việc có thể gây khó khăn cho việc xem
xét, xử lý kỷ luật? (Điều 53)
A. Chính phủ
B. Đơn vị sự nghiệp công lập
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập

Câu 233.Theo Luật Viên chức 2010:Thời hạn tạm đình chỉ công tác của viên chức là bao lâu?
(Điều 54)
A. Không quá 5 ngày
B. Không quá 10 ngày
C. Không quá 15 ngày
D. không quá 20 ngày
Câu 234.Theo Luật Viên chức 2010:Thời hạn tạm đình chỉ công tác trong trường hợp cần thiết có
thể kéo dài thêm nhưng không quá bao nhiêu ngày? (Điều 54)
A.20 ngày
B.25 ngày
C.40 ngày
D.30 ngày
Câu 235.Theo Luật Viên chức 2010: Hết thời gian tạm đình chỉ công tác, nếu viên chức không bị
xử lí kỉ luật thì được: (Điều 54)
A. Bổ nhiệm vào vị trí việc làm khác
B. Chấm dứt hợp đồng làm việc
C. Bố trí vào vị trí việc làm cũ
D. Bổ nhiệm vào vị trí việc làm cao hơn
Câu 236.Theo Luật Viên chức 2010:Trong thời gian tạm đình chỉ công tác, viên chức được hưởng
gì ? (Điều 54)
A. Hưởng lương theo quy định của Chính phủ
B. Hưởng lương của đơn vị sự nghiệp công lập
C. Hưởng lương từ ngân sách nhà nước
D. Hưởng lương theo quy định của Bộ Nội vụ
Câu 237.Theo Luật Viên chức 2010: Viên chức bị khiển trách thì thời hạn nâng lương bị kéo dài
mấy tháng ? (Điều 56)
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
Câu 238.Theo Luật Viên chức 2010:Viên chức bị cảnh cáo thì thời hạn nâng lương bị kéo dài
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
110
mấy tháng ? (Điều 56)
A.3 tháng
B.6 tháng
C.12 tháng
D.18 tháng
Câu 239.Theo Luật Viên chức 2010:Trường hợp viên chức bị cách chức thì thời hạn nâng lương
bị kéo dài mấy tháng ? (Điều 56)
A.3 tháng
B.6 tháng
C.12 tháng
D.18 tháng
Câu 240.Theo Luật Viên chức 2010: Viên chức bị kỉ luật từ khiển trách đến cách chức thì không
thực hiện việc quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, bổ nhiệm trong thời hạn bao nhiêu lâu kể từ ngày
quyết định kỉ luật có hiệu lực? (Điều 56)
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 18 tháng
Câu 241.Theo Luật Viên chức 2010:Viên chức đang trong thời hạn xử lí kỉ luật, đang bị điều tra,
truy tố, xét xử thì không được: (Điều 56)
A. Bổ nhiệm, biệt phái
B.Đào tạo, bồi dưỡng
C.Giải quyết nghỉ hưu hoặc thôi việc
D.Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 242. Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019. Điều 56 của Luật được sửa đổi, bổ
sung ở những khoản nào? (Điều 56)
A.Khoản 1 và khoản 2
B.Khoản 2 và khoản 3
C.Khoản 1 và khoản 2
D.Khoản 2 và khoản 4
Câu 243.Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Trường hợp Viên chức bị kỷ luật
bằng hình thức khiển trách hoặc cảnh cáo thì không thực hiện việc quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng,
bổ nhiệm vào chức vụ cao hơn trong thời hạn bao lâu, kể từ ngày quyết định kỷ luật có hiệu lực?
(Điều 56)
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 18 tháng
Câu 244.Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Trường hợp Viên chức bị kỷ luật
bằng hình thức cách chức thì không thực hiện việc quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng, bổ nhiệm vào
chức vụ cao hơn trong thời hạn bao lâu, kể từ ngày quyết định kỷ luật có hiệu lực? (Điều 56)
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
111
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng
D. 24 tháng
Câu 245. Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019:Viên chức đang trong thời hạn xử
lý kỷ luật, đang bị điều tra, truy tố, xét xử thì không được: (Điều 56)
A.Bổ nhiệm
B.Biệt phái
C.Đào tạo, bồi dưỡng hoặc thôi việc
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 246.Theo Luật Viên chức 2010: Viên chức quản lý đã bị kỷ luật cách chức do tham nhũng
hoặc bị Tòa án kết án về hành vi tham nhũng thì không được: (Điều 56)
A. Không được bổ nhiệm vào vị trí quản lý
B. Không được thuyên chuyển vị trí quản lý
C. Không được bổ nhiệm vào vị trí quản lý khác cao hơn
D. Tất cả các ý trên
Câu 247.Theo Luật Viên chức 2010:Viên chức bị Tòa án kết án phạt tù mà không được hưởng án
treo hoặc bị Tòa án kết án về hành vi tham nhũng, kể từ ngày bản án, quyết định của Tòa án có
hiệu lực pháp luật thì viên chức bị hình thức kỷ luật nào? (Điều 57)
A. Buộc thôi việc
B. Khiển trách
C. Cách chức
D. Cảnh cáo
CHƯƠNG VI. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Câu 248.Theo Luật Viên chức 2010:Cơ quan nào quy định việc chuyển đổi giữa viên chức và cán
bộ, công chức? (Điều 58)
A.Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
B.Nhà nước
C.Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
D.Chính phủ
Câu 249. Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Luật viên chức được Chính phủ
quy định áp dụng đối với người làm việc tại đâu ? (Điều 60)

A. Trong các đơn vị sự nghiệp thuộc tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp

B. Tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập

C. Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ.

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 250. Theo Luật Viên chức 2010 và sửa đổi, bổ sung 2019: Việc xử lý kỷ luật được Chính
phủ quy định đối với: (Điều 60)
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
112
A. Viên chức sau khi nghỉ việc mới phát hiện có hành vi vi phạm trong thời gian công tác.
B. Viên chức sau khi nghỉ hưu mới phát hiện có hành vi vi phạm trong thời gian công tác.
C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 251. Luật Viên chức 2010 là Luật số mấy ?

A. Luật số 57/2010/QH12
B. Luật số 58/2010/QH12
C. Luật số 59/2010/QH12
D. Luật số 60/2010/QH12
Câu 252. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, Công chức và Luật Viên chức 2019
là Luật số mấy ?
A. Luật số 50/2019/QH14
B. Luật số 52/2019/QH14
C. Luật số 54/2019/QH14
D. Luật số 46/2019/QH14
Câu 253. Luật Viên chức 2010 bao gồm bao nhiêu chương bao nhiêu điều:
A. 8 chương 65 điều
B. 6 chương 65 điều
C. 5 chương 60 điều
D. 6 chương 62 điều
Câu 254. Theo Luật Viên chức 2010: Luật được ban hành ngày tháng năm nào?(Điều 62)
A. Ngày 15 tháng 6 năm 2009
B. Ngày 15 tháng 11 năm 2009
C. Ngày 15 tháng 6 năm 2010
D. Ngày 15 tháng 11 năm 2010
Câu 255. Theo Luật Viên chức 2010: Luật được thi hành ngày tháng năm nào?(Điều 61)
A. Ngày 1 tháng 11 năm 2011
B. Ngày 1 tháng 1 năm 2011
C. Ngày 1 tháng 1 năm 2012
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
113
D. Ngày 1 tháng 11 năm 2012
Câu 256. Theo Luật Viên chức 2010: Hiệu lực thi hành của Luật được quy đinh ở Điều mấy ?
A. Điều 60
B. Điều 61
C. Điều 62
D. Điều 63
Câu 257: Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, Công chức và Luật Viên chức 2019
được ban hành ngày tháng năm nào ?
A. Ngày 15 tháng 10 năm 2019
B. Ngày 1 tháng 11 năm 2019
C. Ngày 25 tháng 11 năm 2019
D. Ngày 1 tháng 12 năm 2019
Câu 258: Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, Công chức và Luật Viên chức 2019
được thi hành ngày tháng năm nào ?
A. Ngày 1 tháng 1 năm 2020
B. Ngày 1 tháng 7 năm 2020
C. Ngày 1 tháng 10 năm 2020
D. Ngày 1 tháng 12 năm 2020

TRẮC NGHIỆM NGHỊ ĐỊNH 112/2020/NĐ-CP


VỀ XỬ LÚ KỶ LUẬT CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
Câu 1. Nghị định số 112/2020/NĐ-CP được ban hành ngày tháng năm nào?

A. Ngày 1 tháng 9 năm 2020

B. Ngày 10 tháng 9 năm 2020

C. Ngày 18 tháng 9 năm 2020

D. Ngày 20 tháng 9 năm 2020

Câu 2. Nghị định số 112/2020/NĐ-CP được thi hành ngày tháng năm nào?

A. Ngày 1 tháng 10 năm 2020

B. Ngày 10 tháng 10 năm 2020


This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
114
C. Ngày 20 tháng 9 năm 2020

D. Ngày 1 tháng 1 năm 2021

Câu 3. Nghị định số 112/2020/NĐ-CP gồm bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

A. 6 chương 62 điều

B. 5 chương 45 điều

C. 5 chương 65 điều

D. 9 chương 120 điều

Câu 4.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Phạm vi điều chỉnh của Nghị định là:

A.Quy định về nguyên tắc xử lý kỷ luật

B.Quy định việc áp dụng các hình thức kỷ luật tương ứng với các hành vi vi phạm

C.Quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 5. Nghị định số 112/2020/NĐ-CP áp dụng đối với mấy đối tượng ?

A.3

B.4

C.5

D.6

Câu 6. Các đối tượng áp dụng Nghị định số 112/2020/NĐ-CP gồm:

A. Cán bộ trong các cơ quan hành chính nhà nước, đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên
trách (sau đây gọi chung là cán bộ)

B. Công chức theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Luật Cán bộ, công chức được sửa đổi, bổ sung
tại khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức và công chức cấp xã theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Luật Cán bộ, công chức (sau đây gọi
chung là công chức)

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 7. Các đối tượng áp dụng Nghị định số 112/2020/NĐ-CP gồm: (Điều 1)

A. Viên chức theo quy định tại Điều 2 Luật Viên chức
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
115
B. Cán bộ, công chức, viên chức đã nghỉ việc, nghỉ hưu (sau đây gọi chung là người đã nghỉ việc,
nghỉ hưu)

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 8.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Có mấy nguyên tắc xử lý kỷ luật đối với cán bộ,
công chức, viên chức? (Điều 2)

A.6

B.7

C.8

D.9

Câu 9.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Đâu là các nguyên tắc xử lý kỷ luật đối với cán bộ,
công chức, viên chức? (Điều 2)

A. Khách quan, công bằng; công khai, minh bạch; nghiêm minh, đúng pháp luật.

B. Mỗi hành vi vi phạm chỉ bị xử lý một lần bằng một hình thức kỷ luật. Trong cùng một thời
điểm xem xét xử lý kỷ luật, nếu cán bộ, công chức, viên chức có từ 02 hành vi vi phạm trở lên thì
bị xử lý kỷ luật về từng hành vi vi phạm và áp dụng hình thức kỷ luật nặng hơn một mức so với
hình thức kỷ luật áp dụng đối với hành vi vi phạm nặng nhất, trừ trường hợp bị xử lý kỷ luật bằng
hình thức bãi nhiệm, buộc thôi việc; không tách riêng từng nội dung vi phạm của cán bộ, công
chức, viên chức để xử lý kỷ luật nhiều lần với các hình thức kỷ luật khác nhau.

C. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian thi hành quyết định kỷ luật tiếp
tục có hành vi vi phạm thì bị áp dụng hình thức kỷ luật. Nếu có hành vi vi phạm bị xử lý kỷ luật ở
hình thức nhẹ hơn hoặc bằng so với hình thức kỷ luật đang thi hành thì áp dụng hình thức kỷ luật
nặng hơn một mức so với hình thức kỷ luật đang thi hành, nếu có hành vi vi phạm bị xử lý kỷ luật
ở hình thức nặng hơn so với hình thức kỷ luật đang thi hành thì áp dụng hình thức kỷ luật nặng
hơn một mức so với hình thức kỷ luật áp dụng đối với hành vi vi phạm mới.

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 10.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Đâu là các nguyên tắc xử lý kỷ luật đối với cán bộ,
công chức, viên chức? (Điều 2)

A. Khi xem xét xử lý kỷ luật phải căn cứ vào nội dung, tính chất, mức độ, tác hại, nguyên nhân vi
phạm, các tình tiết tăng nặng hoặc giảm nhẹ, thái độ tiếp thu và sửa chữa, việc khắc phục khuyết
điểm, vi phạm, hậu quả đã gây ra

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
116
B. Không áp dụng hình thức xử phạt hành chính hoặc hình thức kỷ luật đảng thay cho hình thức
kỷ luật hành chính; xử lý kỷ luật hành chính không thay cho truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu
hành vi vi phạm đến mức bị xử lý hình sự

C. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức đã bị xử lý kỷ luật đảng thì hình thức kỷ luật hành
chính phải bảo đảm ở mức độ tương xứng với kỷ luật đảng

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 11. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Đâu là các nguyên tắc xử lý kỷ luật đối với cán bộ,
công chức, viên chức? (Điều 2)

A. Nghiêm cấm mọi hành vi xâm phạm thân thể, tinh thần, danh dự, nhân phẩm trong quá trình
xử lý kỷ luật.

B. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm lần đầu đã bị xử lý kỷ luật mà trong thời hạn
24 tháng kể từ ngày quyết định xử lý kỷ luật có hiệu lực có cùng hành vi vi phạm thì bị coi là tái
phạm.

C. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm lần đầu đã bị xử lý kỷ luật mà ngoài thời hạn
24 tháng thì hành vi vi phạm đó được coi là vi phạm lần đầu nhưng được tính là tình tiết tăng
nặng khi xem xét xử lý kỷ luật.

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 12.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày công bố
quyết định kỷ luật đảng, cơ quan, tổ chức, đơn vị phải xem xét, quyết định việc xử lý kỷ luật hành
chính? (Điều 2)

A. 10 ngày

B. 15 ngày

C. 30 ngày

D. 60 ngày

Câu 13.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm
lần đầu đã bị xử lý kỷ luật. Trong thời hạn bao lâu? kể từ ngày quyết định xử lý kỷ luật có hiệu
lực có cùng hành vi vi phạm thì bị coi là tái phạm. (Điều 2)

A. 6 tháng

B. 12 tháng

C. 18 tháng

D. 24 tháng
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
117
Câu 14.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm
lần đầu đã bị xử lý kỷ luật. Ngoài thời hạn bao lâu? thì hành vi vi phạm đó được coi là vi phạm
lần đầu nhưng được tính là tình tiết tăng nặng khi xem xét xử lý kỷ luật. (Điều 2)

A. 6 tháng

B. 12 tháng

C. 18 tháng

D. 24 tháng

Câu 15.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Có mấy trường hợp chưa xem xét xử lý kỷ luật đối
với cán bộ, công chức, viên chức? (Điều 3)

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 16.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Đâu là các trường hợp chưa xem xét xử lý kỷ luật
đối với cán bộ, công chức, viên chức? (Điều 3)

A. Cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian nghỉ hàng năm, nghỉ theo chế độ, nghỉ việc
riêng được cấp có thẩm quyền cho phép.

B. Cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian điều trị bệnh hiểm nghèo hoặc đang mất
khả năng nhận thức; bị ốm nặng đang điều trị nội trú tại bệnh viện có xác nhận của cơ quan y tế
có thẩm quyền.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 17.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Đâu là các trường hợp chưa xem xét xử lý kỷ luật
đối với cán bộ, công chức, viên chức? (Điều 3)

A. Cán bộ, công chức, viên chức là nữ giới đang trong thời gian mang thai, nghỉ thai sản, đang
nuôi con dưới 12 tháng tuổi hoặc cán bộ, công chức, viên chức là nam giới (trong trường hợp vợ
chết hoặc vì lý do khách quan, bất khả kháng khác) đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi.

B. Cán bộ, công chức, viên chức đang bị khởi tố, tạm giữ, tạm giam chờ kết luận của cơ quan có
thẩm quyền điều tra, truy tố, xét xử về hành vi vi phạm pháp luật, trừ trường hợp theo quyết định
của cấp có thẩm quyền.

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
118
C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 18.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Cán bộ, công chức, viên chức là nữ giới đang trong
thời gian mang thai, nghỉ thai sản, đang nuôi con dưới bao nhiêu tháng tuổi thì sẽ chưa xem xét
xử lý kỷ luật? (Điều 3)

A. 6 tháng tuổi

B. 12 tháng tuổi

C. 18 tháng tuổi

D. 24 tháng tuổi

Câu 19.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Cán bộ, công chức, viên chức là nam giới (trong
trường hợp vợ chết hoặc vì lý do khách quan, bất khả kháng khác) đang nuôi con dưới bao nhiêu
tháng tuổi thì sẽ chưa xem xét xử lý kỷ luật? (Điều 3)

A. 6 tháng tuổi

B. 12 tháng tuổi

C. 18 tháng tuổi

D. 24 tháng tuổi

Câu 20.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Có mấy trường hợp được miễn trách nhiệm kỷ luật
đối với cán bộ, công chức, viên chức? (Điều 4)

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 21.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Các trường hợp được miễn trách nhiệm kỷ luật đối
với cán bộ, công chức, viên chức gồm: (Điều 4)

A. Được cơ quan có thẩm quyền xác nhận tình trạng mất năng lực hành vi dân sự khi có hành vi
vi phạm

B. Phải chấp hành quyết định của cấp trên theo quy định tại khoản 5 Điều 9 Luật Cán bộ, công
chức

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
119
C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 22.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Các trường hợp được miễn trách nhiệm kỷ luật đối
với cán bộ, công chức, viên chức gồm: (Điều 4)

A. Được cấp có thẩm quyền xác nhận vi phạm trong tình thế cấp thiết, do sự kiện bất khả kháng
hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự khi thi hành công vụ.

B. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm đến mức bị xử lý kỷ luật nhưng đã qua đời.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 23.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Đâu là trường hợp được miễn trách nhiệm kỷ luật
đối với cán bộ, công chức, viên chức? (Điều 4)

A. Cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian nghỉ hàng năm, nghỉ theo chế độ, nghỉ việc
riêng được cấp có thẩm quyền cho phép.

B. Cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian điều trị bệnh hiểm nghèo hoặc đang mất
khả năng nhận thức; bị ốm nặng đang điều trị nội trú tại bệnh viện có xác nhận của cơ quan y tế
có thẩm quyền.
C. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức đã bị xử lý kỷ luật đảng thì hình thức kỷ luật hành
chính phải bảo đảm ở mức độ tương xứng với kỷ luật đảng.
D. Được cơ quan có thẩm quyền xác nhận tình trạng mất năng lực hành vi dân sự khi có hành vi
vi phạm.
Câu 24.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Thời hiệu, thời hạn xử lý kỷ luật đối với viên chức
thực hiện theo quy định nào? (Điều 5)

A. Điều 53 Luật Viên chức được sửa đổi, bổ sung tại khoản 7 Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức

B. Điều 54 Luật Viên chức được sửa đổi, bổ sung tại khoản 7 Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức

C. Điều 55 Luật Viên chức được sửa đổi, bổ sung tại khoản 7 Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức

D. Điều 56 Luật Viên chức được sửa đổi, bổ sung tại khoản 7 Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức

Câu 25.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Trường hợp vụ việc có liên quan đến nhiều người,
có tang vật, phương tiện cần giám định hoặc có tình tiết phức tạp khác cần thời gian để làm rõ

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
120
thêm thì cấp có thẩm quyền xử lý kỷ luật ra quyết định kéo dài thời hạn xử lý kỷ luật, nhưng
không quá bao nhiêu thời gian? (Điều 5)

A. 120 ngày

B. 150 ngày

C. 30 ngày

D. 60 ngày

Câu 26.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Có mấy trường hợp không tính vào thời hạn xử lý
kỷ luật? (Điều 5)

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 27.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Đâu là các trường hợp không tính vào thời hạn xử
lý kỷ luật? (Điều 5)

A. Thời gian chưa xem xét xử lý kỷ luật đối với các trường hợp quy định tại Điều 3 Nghị định
này

B. Thời gian điều tra, truy tố, xét xử theo thủ tục tố tụng hình sự (nếu có);

C. Thời gian thực hiện khiếu nại hoặc khởi kiện vụ án hành chính tại Tòa án về quyết định xử lý
kỷ luật cho đến khi ra quyết định xử lý kỷ luật thay thế theo quyết định của cấp có thẩm quyền.

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 28.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Trường hợp không tính vào thời hạn xử lý kỷ luật
là: (Điều 5)

A. Được cơ quan có thẩm quyền xác nhận tình trạng mất năng lực hành vi dân sự khi có hành vi
vi phạm.

B. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm đến mức bị xử lý kỷ luật nhưng đã qua đời.

C. Được cấp có thẩm quyền xác nhận vi phạm trong tình thế cấp thiết, do sự kiện bất khả kháng
hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự khi thi hành công vụ.

D. Cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian nghỉ hàng năm, nghỉ theo chế độ, nghỉ việc
riêng được cấp có thẩm quyền cho phép.

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
121
Câu 29.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Trường hợp không tính vào thời hạn xử lý kỷ luật
là: (Điều 5)

A. Cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian điều trị bệnh hiểm nghèo hoặc đang mất
khả năng nhận thức; bị ốm nặng đang điều trị nội trú tại bệnh viện có xác nhận của cơ quan y tế
có thẩm quyền.

B. Được cơ quan có thẩm quyền xác nhận tình trạng mất năng lực hành vi dân sự khi có hành vi
vi phạm.

C. Được cấp có thẩm quyền xác nhận vi phạm trong tình thế cấp thiết, do sự kiện bất khả kháng
hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự khi thi hành công vụ.

D. Cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm đến mức bị xử lý kỷ luật nhưng đã qua đời.

Câu 30.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Trường hợp không tính vào thời hạn xử lý kỷ luật
là: (Điều 5)

A. Phải chấp hành quyết định của cấp trên theo quy định tại khoản 5 Điều 9 Luật Cán bộ, công
chức.

B. Cán bộ, công chức, viên chức là nữ giới đang trong thời gian mang thai, nghỉ thai sản, đang
nuôi con dưới 12 tháng tuổi hoặc cán bộ, công chức, viên chức là nam giới (trong trường hợp vợ
chết hoặc vì lý do khách quan, bất khả kháng khác) đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi.

C. Thời gian chưa xem xét xử lý kỷ luật đối với các trường hợp quy định tại Điều 4 Nghị định
này;

D. Được cơ quan có thẩm quyền xác nhận tình trạng mất năng lực hành vi dân sự khi có hành vi
vi phạm.

Câu 31.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Trường hợp không tính vào thời hạn xử lý kỷ luật
là: (Điều 5)

A. Được cấp có thẩm quyền xác nhận vi phạm trong tình thế cấp thiết, do sự kiện bất khả kháng
hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự khi thi hành công vụ.

B. Cán bộ, công chức, viên chức đang bị khởi tố, tạm giữ, tạm giam chờ kết luận của cơ quan có
thẩm quyền điều tra, truy tố, xét xử về hành vi vi phạm pháp luật, trừ trường hợp theo quyết định
của cấp có thẩm quyền.

C. Thời gian chưa xem xét xử lý kỷ luật đối với các trường hợp quy định tại Điều 4 Nghị định
này;

D. Được cơ quan có thẩm quyền xác nhận tình trạng mất năng lực hành vi dân sự khi có hành vi
vi phạm.

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
122
Câu 32.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Có mấy mức độ của hành vi vi phạm để xử lý kỷ
luật đối với cán bộ, công chức, viên chức? (Điều 6)

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 33.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Các mức độ của hành vi vi phạm để xử lý kỷ luật
đối với cán bộ, công chức, viên chức gồm? (Điều 6)

A. Vi phạm gây hậu quả ít nghiêm trọng

B. Vi phạm gây hậu quả nghiêm trọng

C. Vi phạm gây hậu quả rất nghiêm trọng và Vi phạm gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 34. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Vi phạm gây hậu quả ít nghiêm trọng là: (Điều 6)

A. Vi phạm có tính chất, mức độ tác hại không lớn, tác động trong phạm vi nội bộ, làm ảnh
hưởng đến uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
B. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại lớn, tác động ngoài phạm vi nội bộ, gây dư luận xấu
trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm giảm uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị
công tác.

C. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại rất lớn, phạm vi tác động đến toàn xã hội, gây dư luận
rất bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức,
đơn vị công tác

D. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại đặc biệt lớn, phạm vi tác động sâu rộng đến toàn xã hội,
gây dư luận đặc biệt bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của
cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
Câu 35. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Vi phạm gây hậu quả nghiêm trọng là: (Điều 6)

A. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại rất lớn, phạm vi tác động đến toàn xã hội, gây dư luận
rất bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức,
đơn vị công tác
B. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại đặc biệt lớn, phạm vi tác động sâu rộng đến toàn xã hội,
gây dư luận đặc biệt bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của
cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
C. Vi phạm có tính chất, mức độ tác hại không lớn, tác động trong phạm vi nội bộ, làm ảnh
hưởng đến uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
123
D. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại lớn, tác động ngoài phạm vi nội bộ, gây dư luận xấu
trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm giảm uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị
công tác.

Câu 36. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Vi phạm gây hậu quả rất nghiêm trọng là: (Điều 6)

A. Vi phạm có tính chất, mức độ tác hại không lớn, tác động trong phạm vi nội bộ, làm ảnh
hưởng đến uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
B. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại lớn, tác động ngoài phạm vi nội bộ, gây dư luận xấu
trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm giảm uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị
công tác.

C. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại rất lớn, phạm vi tác động đến toàn xã hội, gây dư luận
rất bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức,
đơn vị công tác

D. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại đặc biệt lớn, phạm vi tác động sâu rộng đến toàn xã hội,
gây dư luận đặc biệt bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của
cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
Câu 37. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Vi phạm gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng là:
(Điều 6)

A. Vi phạm có tính chất, mức độ tác hại không lớn, tác động trong phạm vi nội bộ, làm ảnh
hưởng đến uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
B. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại lớn, tác động ngoài phạm vi nội bộ, gây dư luận xấu
trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm giảm uy tín của cơ quan, tổ chức, đơn vị
công tác.

C. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại rất lớn, phạm vi tác động đến toàn xã hội, gây dư luận
rất bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của cơ quan, tổ chức,
đơn vị công tác

D. Vi phạm có tính chất, mức độ, tác hại đặc biệt lớn, phạm vi tác động sâu rộng đến toàn xã hội,
gây dư luận đặc biệt bức xúc trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân, làm mất uy tín của
cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác.
Câu 38. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: “Vi phạm gây hậu quả ít nghiêm trọng” là mức độ
thứ mấy? của hành vi vi phạm để xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức. (Điều 6)

A. Mức độ thứ 1

B. Mức độ thứ 2

C. Mức độ thứ 3

D. Mức độ thứ 4

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
124
Câu 39. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: “Vi phạm gây hậu quả nghiêm trọng” là mức độ
thứ mấy? của hành vi vi phạm để xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức. (Điều 6)

A. Mức độ thứ 1

B. Mức độ thứ 2

C. Mức độ thứ 3

D. Mức độ thứ 4

Câu 40. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: “Vi phạm gây hậu quả rất nghiêm trọng” là mức
độ thứ mấy? của hành vi vi phạm để xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức. (Điều 6)

A. Mức độ thứ 1

B. Mức độ thứ 2

C. Mức độ thứ 3

D. Mức độ thứ 4

Câu 41. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: “Vi phạm gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng” là
mức độ thứ mấy? của hành vi vi phạm để xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức.
(Điều 6)

A. Mức độ thứ 1

B. Mức độ thứ 2

C. Mức độ thứ 3

D. Mức độ thứ 4

Câu 42.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Có mấy hình thức kỷ luật áp dụng đối với viên
chức không giữ chức vụ quản lý? (Điều 15)

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 43.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Đâu là các hình thức kỷ luật áp dụng đối với viên
chức không giữ chức vụ quản lý? (Điều 15)

A.Khiển trách

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
125
B.Cảnh cáo

C.Buộc thôi việc

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 44.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Có mấy hình thức kỷ luật áp dụng đối với viên
chức quản lý? (Điều 15)

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 45.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Các hình thức kỷ luật áp dụng đối với viên chức
quản lý là: (Điều 15)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 46.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Các hình thức kỷ luật áp dụng đối với viên chức
quản lý là: (Điều 15)

A. Cách chức

B. Buộc thôi việc

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 47.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức bị kỷ luật bằng một trong các hình thức
quy định tại Điều 15 còn có thể bị hạn chế về hoạt động gì ? (Điều 15)

A. Hạn chế thực hiện hoạt động nghề nghiệp

B. Hạn chế thực hiện hoạt động kinh tế

C. Hạn chế thực hiện hoạt động bổ nhiệm chức vụ

D. Hạn chế thực hiện hoạt động luân chuyển viên chức

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
126
Câu 48.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Hình thức kỷ luật khiển trách áp dụng đối với hành
vi vi phạm ở mức độ như thế nào? (Điều 16)

A. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng

B. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm trọng

C. Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng

D.Hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng

Câu 49.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Có bao nhiêu trường hợp áp dụng hình thức kỷ luật
khiển trách ? đối với hành vi vi phạm lần đầu gây hậu quả ít nghiêm trọng. (Điều 16)

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 50.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Các trường hợp áp dụng hình thức kỷ luật khiển
trách đối với viên chức gồm: (Điều 16)

A. Không tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy tắc
ứng xử trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp, đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng
văn bản

B. Vi phạm quy định của pháp luật về: thực hiện chức trách, nhiệm vụ của viên chức; kỷ luật lao
động; quy định, nội quy, quy chế làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm
quyền nhắc nhở bằng văn bản

C. Lợi dụng vị trí công tác nhằm mục đích vụ lợi; có thái độ hách dịch, cửa quyền hoặc gây khó
khăn, phiền hà đối với nhân dân trong quá trình thực hiện công việc, nhiệm vụ được giao; xác
nhận hoặc cấp giấy tờ pháp lý cho người không đủ điều kiện; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy
tín của người khác trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 51.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Các trường hợp áp dụng hình thức kỷ luật khiển
trách đối với viên chức gồm: (Điều 16)

A. Không chấp hành quyết định phân công công tác của cấp có thẩm quyền; không thực hiện
nhiệm vụ được giao mà không có lý do chính đáng; gây mất đoàn kết trong đơn vị

B. Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống tội phạm; phòng, chống tệ nạn xã hội; trật
tự, an toàn xã hội; phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
127
C. Vi phạm quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 52.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Các trường hợp áp dụng hình thức kỷ luật khiển
trách đối với viên chức gồm: (Điều 16)

A. Vi phạm quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo

B. Vi phạm quy định của pháp luật về: đầu tư, xây dựng; đất đai, tài nguyên môi trường; tài
chính, kế toán, ngân hàng; quản lý, sử dụng tài sản công trong quá trình hoạt động nghề nghiệp

C. Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống bạo lực gia đình; dân số, hôn nhân và gia
đình; bình đẳng giới; an sinh xã hội; quy định khác của pháp luật liên quan đến viên chức

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 53.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Trường hợp vi phạm nào dưới đây áp dụng hình
thức kỷ luật khiển trách đối với viên chức? (Điều 16)

A. Viên chức có vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng với hành vi vi phạm quy định của
pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước

B. Viên chức có vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm trọng với hành vi vi phạm quy định của
pháp luật về khiếu nại, tố cáo

C.Viên chức có vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng với hành vi vi phạm quy định của
pháp luật về khiếu nại, tố cáo

D. Viên chức có vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm trọng với hành vi vi phạm quy định của
pháp luật về khiếu nại, tố cáo

Câu 54. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả
ít nghiêm trọng đối với hành vi “Không tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo
đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp, đã được cấp có
thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản” thì bị xử lý kỷ luật theo hình thức nào ? (Điều 16)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 55. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả
ít nghiêm trọng đối với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về: thực hiện chức trách, nhiệm
vụ của viên chức; kỷ luật lao động; quy định, nội quy, quy chế làm việc của đơn vị sự nghiệp
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
128
công lập đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản” thì bị xử lý kỷ luật theo hình thức
nào ? (Điều 16)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 56. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả
ít nghiêm trọng đối với hành vi “Lợi dụng vị trí công tác nhằm mục đích vụ lợi; có thái độ hách
dịch, cửa quyền hoặc gây khó khăn, phiền hà đối với nhân dân trong quá trình thực hiện công
việc, nhiệm vụ được giao; xác nhận hoặc cấp giấy tờ pháp lý cho người không đủ điều kiện; xúc
phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp” thì
bị xử lý kỷ luật theo hình thức nào ? (Điều 16)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 57. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả
ít nghiêm trọng đối với hành vi “Không chấp hành quyết định phân công công tác của cấp có
thẩm quyền; không thực hiện nhiệm vụ được giao mà không có lý do chính đáng; gây mất đoàn
kết trong đơn vị” thì bị xử lý kỷ luật theo hình thức nào ? (Điều 16)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 58. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả
ít nghiêm trọng đối với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống tội phạm;
phòng, chống tệ nạn xã hội; trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí” thì bị xử lý kỷ luật theo hình thức nào ? (Điều 16)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
129
C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 59. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả
ít nghiêm trọng đối với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước” thì
bị xử lý kỷ luật theo hình thức nào ? (Điều 16)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 60. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả
ít nghiêm trọng đối với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo” thì bị xử
lý kỷ luật theo hình thức nào ? (Điều 16)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 61. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả
ít nghiêm trọng đối với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về: đầu tư, xây dựng; đất đai, tài
nguyên môi trường; tài chính, kế toán, ngân hàng; quản lý, sử dụng tài sản công trong quá trình
hoạt động nghề nghiệp” thì bị xử lý kỷ luật theo hình thức nào ? (Điều 16)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 62. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả
ít nghiêm trọng đối với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống bạo lực gia
đình; dân số, hôn nhân và gia đình; bình đẳng giới; an sinh xã hội; quy định khác của pháp luật
liên quan đến viên chức” thì bị xử lý kỷ luật theo hình thức nào ? (Điều 16)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
130
C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 63.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP:Có bao nhiêu trường hợp áp dụng hình thức kỷ luật
cảnh cáo đối với viên chức? (Điều 17)

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 64.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Các trường hợp áp dụng hình thức kỷ luật cảnh cáo
đối với viên chức gồm: (Điều 17)

A. Đã bị xử lý kỷ luật bằng hình thức khiển trách về hành vi vi phạm quy định tại Điều 16 Nghị
định này mà tái phạm

B. Có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm trọng thuộc một trong các trường hợp quy
định tại Điều 16 Nghị định 112/2020/NĐ-CP

C. Có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít nghiêm trọng thuộc trường hợp viên chức quản lý
không thực hiện đúng trách nhiệm, để viên chức thuộc quyền quản lý vi phạm pháp luật gây hậu
quả nghiêm trọng trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp và Viên chức quản lý không hoàn
thành nhiệm vụ quản lý, điều hành theo sự phân công mà không có lý do chính đáng.

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 65.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức đã bị xử lý bằng hình thức khiển trách về
hành vi “Không tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy
tắc ứng xử trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp, đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng
văn bản” mà tái phạm thì sẽ bị áp dụng hình thức kỷ luật nào? (Điều 17)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 66. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức đã bị xử lý bằng hình thức khiển trách
về hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về: thực hiện chức trách, nhiệm vụ của viên chức; kỷ
luật lao động; quy định, nội quy, quy chế làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
131
thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản” mà tái phạm thì sẽ bị áp dụng hình thức kỷ luật nào?
(Điều 17)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 67. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức đã bị xử lý bằng hình thức khiển trách
về hành vi “Lợi dụng vị trí công tác nhằm mục đích vụ lợi; có thái độ hách dịch, cửa quyền hoặc
gây khó khăn, phiền hà đối với nhân dân trong quá trình thực hiện công việc, nhiệm vụ được
giao; xác nhận hoặc cấp giấy tờ pháp lý cho người không đủ điều kiện; xúc phạm danh dự, nhân
phẩm, uy tín của người khác trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp” mà tái phạm thì sẽ bị áp
dụng hình thức kỷ luật nào?

(Điều 17)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 68.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức đã bị xử lý bằng hình thức khiển trách về
hành vi “Không chấp hành quyết định phân công công tác của cấp có thẩm quyền; không thực
hiện nhiệm vụ được giao mà không có lý do chính đáng; gây mất đoàn kết trong đơn vị” mà tái
phạm thì sẽ bị áp dụng hình thức kỷ luật nào? (Điều 17)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 69. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức đã bị xử lý bằng hình thức khiển trách
về hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống tội phạm; phòng, chống tệ nạn xã
hội; trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí” mà
tái phạm thì sẽ bị áp dụng hình thức kỷ luật nào? (Điều 17)

A. Khiển trách

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
132
B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 70. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức đã bị xử lý bằng hình thức khiển trách
về hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước” mà tái phạm thì sẽ bị áp
dụng hình thức kỷ luật nào? (Điều 17)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 71 .Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức đã bị xử lý bằng hình thức khiển trách
về hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo” mà tái phạm thì sẽ bị áp dụng
hình thức kỷ luật nào? (Điều 17)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 72.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức đã bị xử lý bằng hình thức khiển trách về
hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về: đầu tư, xây dựng; đất đai, tài nguyên môi trường; tài
chính, kế toán, ngân hàng; quản lý, sử dụng tài sản công trong quá trình hoạt động nghề nghiệp”
mà tái phạm thì sẽ bị áp dụng hình thức kỷ luật nào? (Điều 17)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 73.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức đã bị xử lý bằng hình thức khiển trách về
hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống bạo lực gia đình; dân số, hôn nhân và
gia đình; bình đẳng giới; an sinh xã hội; quy định khác của pháp luật liên quan đến viên chức”
mà tái phạm thì sẽ bị áp dụng hình thức kỷ luật nào? (Điều 17)

A. Khiển trách
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
133
B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 74. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm
trọng với hành vi “Không tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề
nghiệp và quy tắc ứng xử trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp, đã được cấp có thẩm quyền
nhắc nhở bằng văn bản” thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào ? (Điều 17)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 75. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm
trọng với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về: thực hiện chức trách, nhiệm vụ của viên
chức; kỷ luật lao động; quy định, nội quy, quy chế làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập đã
được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản” thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào ? (Điều
17)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 76. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm
trọng với hành vi “Lợi dụng vị trí công tác nhằm mục đích vụ lợi; có thái độ hách dịch, cửa quyền
hoặc gây khó khăn, phiền hà đối với nhân dân trong quá trình thực hiện công việc, nhiệm vụ được
giao; xác nhận hoặc cấp giấy tờ pháp lý cho người không đủ điều kiện; xúc phạm danh dự, nhân
phẩm, uy tín của người khác trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp” thì bị xử lý kỷ luật bằng
hình thức nào ? (Điều 17)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
134
Câu 77. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm
trọng với hành vi “Không chấp hành quyết định phân công công tác của cấp có thẩm quyền;
không thực hiện nhiệm vụ được giao mà không có lý do chính đáng; gây mất đoàn kết trong đơn
vị” thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào ? (Điều 17)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 78.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm
trọng với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống tội phạm; phòng, chống tệ
nạn xã hội; trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí” thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào ? (Điều 17)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 79. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm
trọng với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước” thì bị xử lý kỷ
luật bằng hình thức nào ? (Điều 17)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 80. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm
trọng với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo” thì bị xử lý kỷ luật bằng
hình thức nào ? (Điều 17)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc


This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
135
Câu 81. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm
trọng với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về: đầu tư, xây dựng; đất đai, tài nguyên môi
trường; tài chính, kế toán, ngân hàng; quản lý, sử dụng tài sản công trong quá trình hoạt động
nghề nghiệp” thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào ?

(Điều 17)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 82. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm
trọng với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống bạo lực gia đình; dân số,
hôn nhân và gia đình; bình đẳng giới; an sinh xã hội; quy định khác của pháp luật liên quan đến
viên chức” thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào ?

(Điều 17)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 83. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít
nghiêm trọng với hành vi “không thực hiện đúng trách nhiệm, để viên chức thuộc quyền quản lý
vi phạm pháp luật gây hậu quả nghiêm trọng trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp” thì bị xử
lý kỷ luật bằng hình thức nào ? (Điều 17)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 84. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý vi phạm lần đầu, gây hậu quả ít
nghiêm trọng với hành vi “không hoàn thành nhiệm vụ quản lý, điều hành theo sự phân công mà
không có lý do chính đáng” thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào ? (Điều 17)

A. Khiển trách

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
136
B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 85.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Có mấy trường hợp áp dụng hình thức kỷ luật cách
chức đối với viên chức quản lý? (Điều 18)

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 86. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Các trường hợp áp dụng hình thức kỷ luật cách
chức đối với viên chức quản lý gồm: (Điều 18)

A. Đã bị xử lý kỷ luật bằng hình thức cảnh cáo theo quy định tại Điều 17 Nghị định này mà tái
phạm

B. Có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng thuộc một trong các trường hợp quy
định tại Điều 16 Nghị định này

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 87. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Các trường hợp áp dụng hình thức kỷ luật cách
chức đối với viên chức quản lý gồm: (Điều 18)

A. Có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả nghiêm trọng thuộc một trong các trường hợp quy
định tại khoản 3 Điều 17 Nghị định này

B. Sử dụng giấy tờ không hợp pháp để được bổ nhiệm chức vụ.

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 88. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý đã bị xử lý kỷ luật bằng hình
thức cảnh cáo với hành vi “ Vi phạm quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước” mà tái
phạm thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 18)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
137
C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 89. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý đã bị xử lý kỷ luật bằng hình
thức cảnh cáo với hành vi “ Vi phạm quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo” mà tái phạm thì
bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 18)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 90. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý vi phạm lần đầu, gây hậu quả
rất nghiêm trọng với hành vi “Không tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo
đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp, đã được cấp có
thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản” thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 18)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 91. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý vi phạm lần đầu, gây hậu quả
rất nghiêm trọng với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về: thực hiện chức trách, nhiệm vụ
của viên chức; kỷ luật lao động; quy định, nội quy, quy chế làm việc của đơn vị sự nghiệp công
lập đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản” thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào?
(Điều 18)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 92.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất
nghiêm trọng với hành vi “Lợi dụng vị trí công tác nhằm mục đích vụ lợi; có thái độ hách dịch,
cửa quyền hoặc gây khó khăn, phiền hà đối với nhân dân trong quá trình thực hiện công việc,
nhiệm vụ được giao; xác nhận hoặc cấp giấy tờ pháp lý cho người không đủ điều kiện; xúc phạm

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
138
danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp” thì bị xử
lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 18)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 93. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý vi phạm lần đầu, gây hậu quả
rất nghiêm trọng với hành vi “Không chấp hành quyết định phân công công tác của cấp có thẩm
quyền; không thực hiện nhiệm vụ được giao mà không có lý do chính đáng; gây mất đoàn kết
trong đơn vị” thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 18)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 94. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý vi phạm lần đầu, gây hậu quả
rất nghiêm trọng với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống tội phạm; phòng,
chống tệ nạn xã hội; trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí” thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 18)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 95. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý vi phạm lần đầu, gây hậu quả
rất nghiêm trọng với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước” thì bị
xử lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 18)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
139
Câu 96. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý vi phạm lần đầu, gây hậu quả
rất nghiêm trọng với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo” thì bị xử lý
kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 18)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 97.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất
nghiêm trọng với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về: đầu tư, xây dựng; đất đai, tài
nguyên môi trường; tài chính, kế toán, ngân hàng; quản lý, sử dụng tài sản công trong quá trình
hoạt động nghề nghiệp” thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 18)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 98. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý vi phạm lần đầu, gây hậu quả
rất nghiêm trọng với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống bạo lực gia đình;
dân số, hôn nhân và gia đình; bình đẳng giới; an sinh xã hội; quy định khác của pháp luật liên
quan đến viên chức” thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 18)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 99. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý vi phạm lần đầu, gây hậu quả
nghiêm trọng với hành vi “không thực hiện đúng trách nhiệm, để viên chức thuộc quyền quản lý
vi phạm pháp luật gây hậu quả nghiêm trọng trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp” thì bị xử
lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 18)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
140
D. Buộc thôi việc

Câu 100. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý vi phạm lần đầu, gây hậu quả
nghiêm trọng với hành vi “không hoàn thành nhiệm vụ quản lý, điều hành theo sự phân công mà
không có lý do chính đáng” thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 18)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 101. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý sử dụng giấy tờ không hợp
pháp để được bổ nhiệm chức vụ thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 18)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 102. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Có bao nhiêu trường hợp áp dụng hình thức kỷ
luật buộc thôi việc đối với viên chức? (Điều 19)

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 103. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Các trường hợp áp dụng hình thức kỷ luật buộc
thôi việc đối với viên chức gồm: (Điều 19)

A. Đã bị xử lý kỷ luật bằng hình thức cách chức đối với viên chức quản lý hoặc cảnh cáo đối với
viên chức không giữ chức vụ quản lý mà tái phạm;
B. Có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng thuộc một trong các trường
hợp quy định tại Điều 16 Nghị định này;

C. Viên chức quản lý có hành vi vi phạm lần đầu, gây hậu quả rất nghiêm trọng hoặc đặc biệt
nghiêm trọng thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 17 Nghị định này;

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
141
Câu 104. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Các trường hợp áp dụng hình thức kỷ luật buộc
thôi việc đối với viên chức gồm: (Điều 19)

A. Sử dụng văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận, xác nhận giả hoặc không hợp pháp để được
tuyển dụng vào cơ quan, tổ chức, đơn vị;
B. Nghiện ma túy; đối với trường hợp này phải có xác nhận của cơ sở y tế hoặc thông báo của cơ
quan có thẩm quyền.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 105. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý đã bị xử lý kỷ luật bằng hình
thức cách chức hoặc cảnh cáo đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý mà tái phạm thì bị áp
dụng hình thức kỷ luật nào? (Điều 19)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 106. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt
nghiêm trọng với hành vi “Không tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức
nghề nghiệp và quy tắc ứng xử trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp, đã được cấp có thẩm
quyền nhắc nhở bằng văn bản” thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 19)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 107. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt
nghiêm trọng với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về: thực hiện chức trách, nhiệm vụ
của viên chức; kỷ luật lao động; quy định, nội quy, quy chế làm việc của đơn vị sự nghiệp công
lập đã được cấp có thẩm quyền nhắc nhở bằng văn bản” thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào?
(Điều 19)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
142
D. Buộc thôi việc

Câu 108. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt
nghiêm trọng với hành vi “Lợi dụng vị trí công tác nhằm mục đích vụ lợi; có thái độ hách dịch,
cửa quyền hoặc gây khó khăn, phiền hà đối với nhân dân trong quá trình thực hiện công việc,
nhiệm vụ được giao; xác nhận hoặc cấp giấy tờ pháp lý cho người không đủ điều kiện; xúc phạm
danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp” thì bị xử
lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 19)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 109. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt
nghiêm trọng với hành vi “Không chấp hành quyết định phân công công tác của cấp có thẩm
quyền; không thực hiện nhiệm vụ được giao mà không có lý do chính đáng; gây mất đoàn kết
trong đơn vị” thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 19)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 110. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt
nghiêm trọng với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống tội phạm; phòng,
chống tệ nạn xã hội; trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí” thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 19)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 111. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt
nghiêm trọng với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước” thì bị xử
lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 19)

A. Khiển trách
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
143
B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 112. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt
nghiêm trọng với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo” thì bị xử lý kỷ
luật bằng hình thức nào? (Điều 19)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 113. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt
nghiêm trọng với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về: đầu tư, xây dựng; đất đai, tài
nguyên môi trường; tài chính, kế toán, ngân hàng; quản lý, sử dụng tài sản công trong quá trình
hoạt động nghề nghiệp” thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 19)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 114. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức vi phạm lần đầu, gây hậu quả đặc biệt
nghiêm trọng với hành vi “Vi phạm quy định của pháp luật về: phòng, chống bạo lực gia đình;
dân số, hôn nhân và gia đình; bình đẳng giới; an sinh xã hội; quy định khác của pháp luật liên
quan đến viên chức” thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 19)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 115. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý vi phạm lần đầu, gây hậu quả
rất nghiêm trọng với hành vi “không thực hiện đúng trách nhiệm, để viên chức thuộc quyền quản
lý vi phạm pháp luật gây hậu quả nghiêm trọng trong khi thực hiện hoạt động nghề nghiệp” thì bị
xử lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 19)

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
144
A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 116. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý vi phạm lần đầu, gây hậu quả
rất nghiêm trọng với hành vi “không hoàn thành nhiệm vụ quản lý, điều hành theo sự phân công
mà không có lý do chính đáng” thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 19)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 117. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức sử dụng văn bằng, chứng chỉ, giấy
chứng nhận, xác nhận giả hoặc không hợp pháp để được tuyển dụng vào cơ quan, tổ chức, đơn vị
thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào? (Điều 19)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 118. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức nghiện ma túy, trường hợp có xác nhận
của cơ sở y tế hoặc thông báo của cơ quan có thẩm quyền thì bị xử lý kỷ luật bằng hình thức nào?
(Điều 19)

A. Khiển trách

B. Cảnh cáo

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 119. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Đối với viên chức quản lý, ai sẽ là người tiến
hành xử lý kỷ luật và quyết định hình thức kỷ luật ? (Điều 31)

A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm

B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân nơi đã bổ nhiệm viên chức


This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
145
C. cấp có thẩm quyền phê chuẩn, quyết định công nhận kết quả bầu cử

D. Các bộ, cơ quan ngang bộ phụ trách điều hành bổ nhiệm viên chức

Câu 120. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Ai sẽ là người tiến hành xử lý kỷ luật và quyết
định hình thức kỷ luật đối với viên chức giữ chức vụ, chức danh do bầu cử ? (Điều 31)

A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền bổ nhiệm

B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân nơi đã bổ nhiệm viên chức

C. Cấp có thẩm quyền phê chuẩn, quyết định công nhận kết quả bầu cử

D. Các bộ, cơ quan ngang bộ phụ trách điều hành bổ nhiệm viên chức

Câu 121. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Ai sẽ là người tiến hành xử lý kỷ luật và quyết
định hình thức kỷ luật đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý ? (Điều 31)

A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quản lý viên chức

B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân nơi đã bổ nhiệm viên chức

C. Cấp có thẩm quyền phê chuẩn, quyết định công nhận kết quả bầu cử

D. Các bộ, cơ quan ngang bộ phụ trách điều hành bổ nhiệm viên chức

Câu 122. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Ai sẽ là người tiến hành xem xét xử lý kỷ luật, đề
nghị hình thức kỷ luật đối với viên chức biệt phái? (Điều 31)

A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quản lý viên chức

B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân nơi đã cử viên chức biệt phái

C. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi viên chức được cử đi biệt phái

D. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi viên chức được cử đến biệt phái

Câu 123. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Việc xử lý kỷ luật đối với viên chức được thực
hiện theo mấy bước? (Điều 32)

A. 3 bước

B. 4 bước

C. 5 bước

D. 6 bước

Câu 124. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Các bước xử lý kỷ luật đối với viên chức gồm?
(Điều 32)
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
146
A. Tổ chức họp kiểm điểm

B. Thành lập Hội đồng kỷ luật

C. Cấp có thẩm quyền ra quyết định xử lý kỷ luật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 125. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Trong thời hạn mấy ngày làm việc, kể từ ngày kết
thúc cuộc họp kiểm điểm, người chủ trì cuộc họp có trách nhiệm gửi báo cáo và biên bản cuộc
họp kiểm điểm đến cấp có thẩm quyền xử lý kỷ luật? (Điều 33)

A. 3 ngày

B. 2 ngày

C. 15 ngày

D. 30 ngày

Câu 126. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Báo cáo về cuộc họp kiểm điểm gửi cấp có thẩm
quyền xử lý kỷ luật phải thể hiện rõ mấy nội dung? (Điều 33)

A. 3 nội dung

B. 4 nội dung

C. 5 nội dung

D. 6 nội dung

Câu 127. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Nội dung trong báo cáo về cuộc họp kiểm điểm
gửi cấp có thẩm quyền xử lý kỷ luật gồm: (Điều 33)

A. Hành vi vi phạm, tính chất và hậu quả của hành vi vi phạm

B. Các tình tiết tăng nặng, giảm nhẹ, Trách nhiệm của người có hành vi vi phạm và mức xử lý kỷ
luật tương ứng

C. Thời hiệu, thời hạn xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật; Kiến nghị về việc xử lý kỷ luật;
hình thức kỷ luật (nếu có) và trình tự thực hiện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 128. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Hội đồng kỷ luật có mấy nguyên tắc làm việc?
(Điều 34)

A. 3 nguyên tắc

B. 4 nguyên tắc
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
147
C. 5 nguyên tắc

D. 6 nguyên tắc

Câu 129. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Các nguyên tắc làm việc của Hội đồng kỷ luật là:
(Điều 34)

A. Hội đồng kỷ luật họp khi có đủ 03 thành viên trở lên tham dự, trong đó phải có Chủ tịch Hội
đồng và Thư ký Hội đồng

B. Hội đồng kỷ luật kiến nghị áp dụng hình thức kỷ luật thông qua bỏ phiếu kín

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 130. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Các nguyên tắc làm việc của Hội đồng kỷ luật là:
(Điều 34)

A. Việc họp Hội đồng kỷ luật phải được lập thành biên bản, trong đó thể hiện rõ ý kiến của các
thành viên dự họp và kết quả bỏ phiếu kiến nghị hình thức kỷ luật

B. Hội đồng kỷ luật tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 131. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Có mấy trường hợp không thành lập Hội đồng kỷ
luật ? (Điều 34)

A. 2 trường hợp

B. 3 trường hợp

C. 5 trường hợp

D. 6 trường hợp

Câu 132. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Các trường hợp không thành lập Hội đồng kỷ luật
gồm: (Điều 34)

A. Đã có kết luận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền về hành vi vi phạm, trong đó có đề xuất
hình thức kỷ luật

B. Đã có quyết định xử lý kỷ luật đảng

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
148
Câu 133. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý và
đơn vị sự nghiệp công lập quản lý viên chức không có đơn vị cấu thành, Hội đồng kỷ luật gồm
mấy thành viên? (Điều 35)

A. 03 thành viên

B. 05 thành viên

C. 06 thành viên

D. 08 thành viên

Câu 134. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý và
đơn vị sự nghiệp công lập quản lý viên chức có đơn vị cấu thành, Hội đồng kỷ luật gồm mấy
thành viên? (Điều 35)

A. 03 thành viên

B. 05 thành viên

C. 06 thành viên

D. 08 thành viên

Câu 135. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Đối với viên chức quản lý có hành vi vi phạm,
Hội đồng kỷ luật gồm mấy thành viên? (Điều 35)

A. 03 thành viên

B. 05 thành viên

C. 06 thành viên

D. 08 thành viên

Câu 136. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Chậm nhất mấy ngày làm việc trước ngày tổ chức
cuộc họp của Hội đồng kỷ luật, giấy triệu tập họp phải được gửi tới viên chức có hành vi vi
phạm? (Điều 36)

A. 3 ngày

B. 5 ngày

C. 7 ngày

D. 15 ngày

Câu 137. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Trong thời hạn mấy ngày làm việc, kể từ ngày kết
thúc cuộc họp, Hội đồng kỷ luật phải có kiến nghị việc xử lý kỷ luật bằng văn bản kèm theo biên

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
149
bản họp Hội đồng kỷ luật và hồ sơ xử lý kỷ luật gửi cấp có thẩm quyền xử lý kỷ luật (Điều
37)

A. 3 ngày

B. 5 ngày

C. 7 ngày

D. 15 ngày

Câu 138. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Trong thời hạn mấy ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản kiến nghị của Hội đồng kỷ luật trong trường hợp thành lập Hội đồng kỷ luật
hoặc biên bản cuộc họp kiểm điểm của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không thành
lập Hội đồng kỷ luật hoặc văn bản đề xuất của cơ quan tham mưu về công tác tổ chức, cán bộ của
cấp có thẩm quyền xử lý kỷ luật, cấp có thẩm quyền xử lý kỷ luật ra quyết định kỷ luật hoặc kết
luận viên chức không vi phạm

(Điều 37)

A. 3 ngày

B. 5 ngày

C. 7 ngày

D. 15 ngày

Câu 139. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Trường hợp viên chức có hành vi vi phạm pháp
luật bị Tòa án kết án phạt tù mà không được hưởng án treo hoặc bị Tòa án kết án về hành vi tham
nhũng, trong thời hạn mấy ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định, bản án có hiệu lực
pháp luật của Tòa án, cấp có thẩm quyền xử lý kỷ luật ra quyết định kỷ luật buộc thôi việc.
(Điều 37)

A. 3 ngày

B. 5 ngày

C. 7 ngày

D. 15 ngày

Câu 140. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Quyết định kỷ luật viên chức có hiệu lực bao
nhiêu tháng kể từ ngày có hiệu lực thi hành? (Điều 37)

A. 3 tháng

B. 6 tháng

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
150
C. 12 tháng

D. 18 tháng

Câu 141. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Sau bao nhiêu tháng, kể từ ngày quyết định kỷ
luật buộc thời việc có hiệu lực, viên chức bị xử lý kỷ luật buộc thôi việc được quyền đăng ký dự
tuyển vào các cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước? (Điều 40)

A. 3 tháng

B. 6 tháng

C. 12 tháng

D. 18 tháng

Câu 142. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Trường hợp bị xử lý kỷ luật buộc thôi việc do
tham nhũng, tham ô hoặc vi phạm đạo đức công vụ thì không được đăng ký dự tuyển vào vị trí
nào? (Điều 40)

A. Vị trí công tác có liên quan đến tài chính

B. Vị trí công tác có liên quan đến nhiệm vụ đã đảm nhiệm

C. Vị trí công tác có liên quan đến cơ quan đơn vị cũ

D. Vị trí công tác có liên quan đến chuyên môn

Câu 143. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Viên chức đã được cơ quan, tổ chức, đơn vị có
thẩm quyền hoặc Tòa án kết luận là bị oan, sai thì chậm nhất mấy ngày làm việc kể từ ngày có
văn bản kết luận của cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền hoặc từ ngày quyết định của Tòa án
có hiệu lực thì người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quản lý viên chức có trách nhiệm công
bố công khai tại đơn vị nơi viên chức đang công tác? (Điều 40)

A. 3 ngày

B. 5 ngày

C. 7 ngày

D. 10 ngày

Câu 144.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP:Trong thời gian tạm giữ, tạm giam hoặc được cho
tại ngoại nhưng áp dụng biện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú mà không thể tiếp tục đi làm để phục
vụ cho công tác điều tra, truy tố, xét xử hoặc tạm đình chỉ công tác mà chưa bị xem xét xử lý kỷ
luật thì được hưởng bao nhiêu phần trăm của mức lương hiện hưởng, cộng với phụ cấp chức vụ
lãnh đạo, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề và hệ số chênh lệch bảo lưu
lương (nếu có)? (Điều 41)
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
151
A. 10%

B. 20%

C. 30%

D. 50%

Câu 145.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP:Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức không bị
xử lý kỷ luật hoặc được kết luận là oan, sai thì được truy lĩnh bao nhiêu phần trăm còn lại quy
định tại khoản 1 Điều 41? (Điều 41)

A. 20%

B. 40%

C. 50%

D. 70%

Câu 146. Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức bị xử lý
kỷ luật hoặc bị Tòa án tuyên là có tội thì không được truy lĩnh bao nhiêu phần trăm còn lại quy
định tại khoản 1 Điều này. (Điều 41)

A. 20%

B. 40%

C. 50%

D. 70%

Câu 147.Theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP: Nghị định được thi hành vào ngày tháng năm nào?

A. Ngày 1 tháng 10 năm 2020

B. Ngày 10 tháng 10 năm 2020

C. Ngày 20 tháng 9 năm 2020

D. Ngày 1 tháng 1 năm 2021

Câu 148. Nghị định số 112/2020/NĐ-CP được ban hành ngày tháng năm nào?

A. Ngày 1 tháng 9 năm 2020

B. Ngày 10 tháng 9 năm 2020

C. Ngày 18 tháng 9 năm 2020

D. Ngày 20 tháng 9 năm 2020


This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
152
TRẮC NGHIỆM CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 115/2020/NĐ-CP

QUY ĐỊNH VỀ TUYỂN DỤNG, SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ VIÊN CHỨC

Câu 1. Nghị định 115/2020/NĐ-CP được ban hành ngày thàng năm nào ?

A. Ngày 1 tháng 9 năm 2019

B. Ngày 25 tháng 9 năm 2019

C. Ngày 1 tháng 9 năm 2020

D. Ngày 25 tháng 9 năm 2020

Câu 2. Nghị định 115/2020/NĐ-CP được thi hành ngày thàng năm nào ?

A. Ngày 1 tháng 11 năm 2019

B. Ngày 25 tháng 10 năm 2019

C. Ngày 1 tháng 1 năm 2021

D. Ngày 29 tháng 9 năm 2020

Câu 3. Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP: Nghị định có bao nhiêu chương bao nhiêu điều?

A. 5 Chương 45 Điều

B. 6 Chương 62 Điều

C. 5 Chương 68 Điều

D. 9 Chương 120 Điều

Câu 4. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Nội dung nào là phạm vi điều chỉnh của Nghị định?
(Điều 1)

A. Nghị định này quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý đối với viên chức làm việc trong
đơn vị sự nghiệp công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội ở Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện thành lập theo quy định của pháp luật.

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
153
B. Nghị định này quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý đối với viên chức làm việc trong tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện thành lập theo quy
định của pháp luật.

C. Nghị định này quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý đối với viên chức làm việc tổ chức
chính trị - xã hội ở Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện thành lập theo quy định của pháp luật.

D. Nghị định này quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý đối với viên chức làm việc tại cơ
quan cấp tỉnh, cấp huyện thành lập theo quy định của pháp luật.

Câu 5. Đối tượng áp dụng của Nghị định 115/2020/NĐ-CP là? (Điều 1)

A. Đơn vị sự nghiệp thuộc tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội -
nghề nghiệp

B. Đơn vị sự nghiệp thuộc đơn vị sự nghiệp công lập

C. Đơn vị sự nghiệp thuộc doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ hoặc

doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền

biểu quyết được áp dụng các quy định tại Nghị định này để thực hiện việc tuyển dụng, sử

dụng và quản lý đối với những người làm việc trong đơn vị sự nghiệp

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 6.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: “Chế độ tập sự” được hiểu là: (Điều 2)

A. Là các quy định liên quan đến quá trình người được bổ nhiệm vào viên chức làm quen với môi
trường công tác và tập làm những công việc của vị trí việc làm gắn với chức danh nghề nghiệp sẽ
được bổ nhiệm quy định trong hợp đồng làm việc

B. Là các quy định liên quan đến quá trình người được tuyển dụng vào viên chức làm quen với
môi trường công tác và tập làm những công việc của vị trí việc làm gắn với chức danh nghề
nghiệp sẽ được bổ nhiệm quy định trong hợp đồng làm việc

C. Là các quy định liên quan đến quá trình người được ứng tuyển vào viên chức làm quen với
môi trường công tác và tập làm những công việc của vị trí việc làm gắn với chức danh nghề
nghiệp sẽ được bổ nhiệm quy định trong hợp đồng làm việc

D. Là các quy định liên quan đến quá trình người được tuyển dụng vào viên chức làm quen với
môi trường công tác và làm việc làm gắn với chức danh nghề nghiệp sẽ được bổ nhiệm quy định
trong hợp đồng làm việc

Câu 7.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: “Thay đổi chức danh nghề nghiệp” được hiểu là:
(Điều 2)

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
154
A. Là việc viên chức được bổ nhiệm vào một chức danh nghề nghiệp khác phù hợp với chuyên
môn, nghiệp vụ của vị trí việc làm đang đảm nhiệm

B. Là việc viên chức được ứng tuyển vào một chức danh nghề nghiệp khác phù hợp với chuyên
môn, nghiệp vụ của vị trí việc làm đang đảm nhiệm

C. Là việc viên chức được tuyển dụng vào một chức danh nghề nghiệp phù hợp với chuyên môn,
nghiệp vụ của vị trí việc làm đang đảm nhiệm

D. Là việc viên chức được bổ nhiệm vào một chức danh nghề nghiệp tương ứng phù hợp với
chuyên môn, nghiệp vụ của vị trí việc làm đang đảm nhiệm

Câu 8.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: “Hạng chức danh nghề nghiệp” được hiểu là: (Điều
2)

A. Là cấp độ thể hiện năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong từng lĩnh vực nghề
nghiệp

B. Là cấp độ thể hiện trình độ, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong đơn vị sự
nghiệp công lập

C. Là cấp độ thể hiện trình độ, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong cơ quan nhà
nước

D. Là cấp độ thể hiện trình độ, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong từng lĩnh
vực nghề nghiệp

Câu 9.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: “Thăng hạng chức danh nghề nghiệp” được hiểu là:
(Điều 2)

A. Là việc viên chức được đề cử giữ chức danh nghề nghiệp ở hạng cao hơn trong cùng một lĩnh
vực nghề nghiệp

B. Là việc viên chức được bổ nhiệm giữ chức danh nghề nghiệp ở hạng cao hơn trong cùng một
lĩnh vực nghề nghiệp

C. Là việc viên chức được bổ nhiệm giữ chức danh nghề nghiệp ở hạng tương ứng trong cùng
một lĩnh vực nghề nghiệp

D. Là việc viên chức được bổ nhiệm giữ chức danh nghề nghiệp ở bậc cao hơn trong đơn vị sự
nghiệp công lập

Câu 10.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Theo chức trách, nhiệm vụ, viên chức được phân
thành mấy loại ? (Điều 3)

A. 4

B. 3
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
155
C. 2

D. 5

Note: Theo chức trách, nhiệm vụ, viên chức được phân loại gồm:……………………………

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 11.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Theo chức trách, nhiệm vụ, viên chức được phân
loại gồm: (Điều 3)

A. Viên chức quản lý, Viên chức không giữ chức vụ quản lý

B. Viên chức có trình độ đại học, Viên chức có trình cao đẳng

C. Viên chức có chức danh nghề nghiệp hạng I, Viên chức có chức danh nghề nghiệp hạng II

D. Cả A và B, C đều đúng

Câu 12.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Theo trình độ đào tạo, viên chức được phân thành
mấy loại? (Điều 3)

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 13.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Theo trình độ đào tạo, viên chức được phân thành
các loại gồm: (Điều 3)

A.Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo tiến sĩ

B. Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo thạc sĩ

C. Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo đại học

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 14.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Theo trình độ đào tạo, viên chức được phân thành
các loại gồm: (Điều 3)

A. Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng

B. Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp có yêu cầu trình độ đào tạo trung cấp

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
156
Câu 15.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Việc tuyển dụng viên chức phải dựa trên mấy căn
cứ? (Điều 4)

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 16.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Việc tuyển dụng viên chức phải căn cứ vào đâu?
(Điều 4)

A. Nhu cầu công việc, vị trí việc làm

B. Tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp

C. Quỹ tiền lương của đơn vị sự nghiệp công lập

D. Cả A và B, C đều đúng

Câu 17.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Kế hoạch tuyển dụng viên chức gồm mấy nội
dung? (Điều 4)

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 18.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Các nội dung trong kế hoạch tuyển dụng viên chức
gồm: ( Điều 4 )

A. Số lượng người làm việc được giao và số lượng người làm việc chưa sử dụng của đơn vị sự
nghiệp công lập sử dụng viên chức

B. Số lượng viên chức cần tuyển ở từng vị trí việc làm

C. Số lượng vị trí việc làm cần tuyển đối với người dân tộc thiểu số (nếu có), trong đó xác định rõ
chỉ tiêu, cơ cấu dân tộc cần tuyển

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 19.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Các nội dung trong kế hoạch tuyển dụng viên chức
gồm: ( Điều 4 )

A. Tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự tuyển ở từng vị trí việc làm
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
157
B. Hình thức và nội dung thi tuyển hoặc xét tuyển

C. Các nội dung khác (nếu có)

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 20.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Điều kiện đăng ký dự tuyển của viên chức được
thực hiện theo quy định nào? (Điều 5)

A. Quy định tại Điều 22 Luật Viên chức

B. Quy định tại Điều 24 Luật Viên chức

C. Quy định tại Điều 25 Luật Viên chức

D. Quy định tại Điều 18 Luật Viên chức

Câu 21.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Việc dự tuyển viên chức có phân biệt loại hình đào
tạo không? (Điều 5)

A. Có

B. Không

C. Tùy từng vị trí tuyển dụng

D. Căn cứ theo tính chất công việc

Câu 22.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Người đăng ký dự tuyển vào vị trí việc làm trong
các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, thể dục, thể thao có thể thấp
hơn 18 tuổi nhưng phải từ mấy tuổi trở lên? và được sự đồng ý bằng văn bản của người đại diện
theo pháp luật. (Điều 5)

A. 13

B. 14

C. 15

D. 16

Câu 23.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đối tượng dự tuyển trong lĩnh vực nào có thể đăng
ký dự tuyển làm viên chức thấp hơn 18 tuổi nhưng phải từ đủ 15 tuổi trở lên và được sự đồng ý
bằng văn bản của người đại diện theo pháp luật? (Điều 5)

A. Văn hóa

B. Nghệ thuật

C. Thể dục, thể thao


This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
158
D. Cả 3 Đáp án trên

Câu 24.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đối tượng nào khi thi tuyển hoặc xét tuyển viên
chức được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2? (Điều 6)

A. Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động

B. Thương binh, thương binh loại B

C. Người hưởng chính sách như thương binh

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 25.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đối tượng nào khi thi tuyển hoặc xét tuyển viên
chức được cộng 5 điểm vào kết quả điểm vòng 2? (Điều 6)

A. Người dân tộc thiểu số

B. Sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công tác cơ
yếu chuyển ngành, học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng
Ban chỉ huy quân sự cấp xã ngành quân sự cơ sở được phong quân hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký
ngạch sĩ quan dự bị

C. Con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh,
con của thương binh loại B, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học,
con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 26.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đối tượng nào khi thi tuyển hoặc xét tuyển viên
chức được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2? (Điều 6)

A. Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia công an nhân dân

B. đội viên thanh niên xung phong

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 27.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đối tượng Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng
Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B được cộng
bao nhiêu điểm vào kết quả điểm vòng 2? (Điều 6)

A. 2,5 điểm

B. 5 điểm

C. 7,5 điểm
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
159
D. 10 điểm

Câu 28.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đối tượng người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội,
sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành,
học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự
cấp xã ngành quân sự cơ sở được phong quân hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị,
con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh,
con của thương binh loại B, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học,
con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động được cộng bao nhiêu điểm vào kết
quả điểm vòng 2? (Điều 6)

A. 2,5 điểm

B. 5 điểm

C. 7,5 điểm

D. 10 điểm

Câu 29.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đối tượng người hoàn thành nghĩa vụ quân sự,
nghĩa vụ tham gia công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong được cộng bao nhiêu điểm
vào kết quả điểm vòng 2? (Điều 6)

A. 2,5 điểm

B. 5 điểm

C. 7,5 điểm

D. 10 điểm

Câu 30.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trường hợp người dự thi tuyển hoặc dự xét tuyển
thuộc nhiều diện ưu tiên theo quy định tại Điểu 6 khoản 1 thì sẽ tính điểm cộng ưu tiên như thế
nào? vào kết quả điểm thi vòng 2. (Điều 6)
A. Chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm vòng 2

B. Được cộng tổng số điểm ưu tiên rồi cộng vào kết quả điểm vòng 2

C. Được tính bình quân điểm cộng các ưu tiên rồi cộng kết quả vào kết quả điểm vòng 2

D. Chỉ được cộng điểm ưu tiên thấp nhất vào kết quả điểm vòng 2

Câu 31.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đối với đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm chi
thường xuyên và chi đầu tư và đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm chi thường xuyên, ai sẽ là
người tổ chức thực hiện việc tuyển dụng viên chức? (Điều 7)

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
160
A. Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập

B. Giám đốc Sở Nội vụ

C. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập

D. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo

Câu 32.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một
phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên,
chủ thể nào? sẽ thực hiện việc tuyển dụng viên chức hoặc phân cấp cho người đứng đầu đơn vị sự
nghiệp công lập thực hiện. (Điều 7)

A. Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập

B. Giám đốc Sở Nội vụ

C. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập

D. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo

Câu 33.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trường hợp đơn vị sự nghiệp công lập được giao
thẩm quyền tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng có bao nhiêu thành viên? (Điều 8)

A. Có 01 hoặc 03 thành viên

B. Có 03 hoặc 05 thành viên

C. Có 05 hoặc 07 thành viên

D. Có 07 hoặc 09 thành viên

Câu 34.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trường hợp cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị
sự nghiệp công lập thực hiện việc tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng có bao nhiêu thành viên?
(Điều 8)

A. Có 01 hoặc 03 thành viên

B. Có 03 hoặc 05 thành viên

C. Có 05 hoặc 07 thành viên

D. Có 07 hoặc 09 thành viên

Câu 35.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Hội đồng tuyển dụng có mấy nhiệm vụ và quyền
hạn? (Điều 8)

A. 3

B. 4
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
161
C. 5

D. 6

Câu 36.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Không bố trí đối tượng nào làm thành viên Hội
đồng tuyển dụng, thành viên các bộ phận giúp việc của Hội đồng tuyển dụng? (Điều 8)

A. Người có quan hệ là cha, mẹ, anh, chị, em ruột của người dự tuyển hoặc của bên vợ (chồng)
của người dự tuyển

B. Vợ hoặc chồng, con đẻ hoặc con nuôi của người dự tuyển

C. Những người đang trong thời hạn xử lý kỷ luật hoặc đang thi hành quyết định kỷ luật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thi tuyển viên chức được thực hiện theo mấy vòng
thi? (Điều 9)

A. 2 vòng thi

B. 3 vòng thi

C. 4 vòng thi

D. 5 vòng thi

Câu 38. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thời gian của nội dung thi phần I: Kiến thức chung
là bao lâu? (Điều 9)

A. Thời gian thi 60 phút

B. Thời gian thi 90 phút

C. Thời gian thi 30 phút

D. Thời gian thi 20 phút

Câu 39. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thời gian của nội dung thi phần II: Ngoại ngữ là
bao lâu? (Điều 9)

A. Thời gian thi 60 phút

B. Thời gian thi 90 phút

C. Thời gian thi 30 phút

D. Thời gian thi 20 phút

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
162
Câu 40. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thời gian của nội dung thi phần II: Tin học là bao
lâu? (Điều 9)

A. Thời gian thi 60 phút

B. Thời gian thi 90 phút

C. Thời gian thi 30 phút

D. Thời gian thi 20 phút

Câu 41.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Có mấy trường hợp được miễn phần thi ngoại ngữ?
(Điều 9)

A. 3 trường hợp

B. 4 trường hợp

C. 5 trường hợp

D. 6 trường hợp

Câu 42.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Các trường hợp miễn phần thi ngoại ngữ của kỳ thi
viên chức gồm: (Điều 9)

A. Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao
hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển

B. Có bằng tốt nghiệp cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào
tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển học tập ở nước ngoài hoặc
học bằng tiếng nước ngoài ở Việt Nam, được cơ quan có thẩm quyền công nhận

C. Có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số hoặc là người dân tộc thiểu số dự tuyển vào viên chức
công tác ở vùng dân tộc thiểu số

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 43.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Các trường hợp miễn phần thi tin học của kỳ thi
viên chức gồm? (Điều 9)

A. Có bằng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ
thông tin

B. Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ
thông tin

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
163
C. Có bằng tốt nghiệp từ đại học trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông
tin

D. Có bằng tốt nghiệp từ thạc sĩ trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông
tin

Câu 44.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Kết quả thi vòng 1 được xác định theo số câu trả lời
đúng cho từng phần thi quy định tại điểm b khoản này, nếu trả lời đúng từ bao nhiêu phần trăm số
câu hỏi trở lên cho từng phần thi thì người dự tuyển được thi tiếp vòng 2? (Điều 9)

A.60%

B.40%

C.50%

D.70 %

Câu 45.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Có mấy hình thức thi môn nghiệp vụ chuyên ngành?
(Điều 9)

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 46.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Các hình thức thi môn nghiệp vụ chuyên ngành
gồm: (Điều 9)

A.Phỏng vấn

B.Thực hành

C.Thi viết

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 47.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Thời gian thi phỏng vấn ở vòng 2 là bao lâu? (Điều
9)

A. 15 phút

B. 30 phút

C. 45 phút

D. 60 phút
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
164
Câu 48.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Thời gian thi viết ở vòng 2 là bao lâu?

A. 60 phút

B. 90 phút

C. 120 phút

D. 180 phút

Câu 49.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Thang điểm ở vòng 2 là bao nhiêu điểm?

A. 100 điểm

B. 150 điểm

C. 200 điểm

D. 250 điểm

Câu 50.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức
phải có đủ mấy điều kiện? (Điều 10)

A. 2 điều kiện

B. 3 điều kiện

C. 4 điều kiện

D. 5 điều kiện

Câu 51.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức
phải có đủ các điều kiện gồm: (Điều 10)

A. Có kết quả điểm thi tại vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên

B. Có số điểm vòng 2 cộng với điểm ưu tiên quy định tại Điều 6 Nghị định này (nếu có) cao hơn
lấy theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp trong chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 52.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Trong trường hợp không xác định người trúng tuyển
viên chức do có điểm số bằng nhau thì ai sẽ là người quyết định người trúng tuyển?

A. Trưởng Phòng Nội vụ

B. Bộ trưởng Bộ Nội vụ

C. Giám đốc Sở Nội vụ


This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
165
D. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức

Câu 53.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Có mấy trường hợp tiếp nhận vào làm viên chức?
(Điều 13)

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 54.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Các trường hợp tiếp nhận vào làm viên chức gồm:
(Điều 13)

A. Các trường hợp có ít nhất 05 năm công tác ở vị trí việc làm yêu cầu trình độ đào tạo đại học
trở lên phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển và có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc

B. Người có tài năng, năng khiếu đặc biệt phù hợp với vị trí việc làm trong các ngành, lĩnh vực:
Văn hóa, nghệ thuật, thể dục thể thao, các ngành nghề truyền thống.

C. Người đã từng là cán bộ, công chức, viên chức, sau đó được cấp có thẩm quyền đồng ý chuyển
đến làm việc tại lực lượng vũ trang, cơ yếu, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội,
tổ chức xã hội - nghề nghiệp, doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ hoặc doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 55.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Nội dung “Các trường hợp có ít nhất 05 năm công
tác ở vị trí việc làm yêu cầu trình độ đào tạo đại học trở lên phù hợp với yêu cầu của vị trí việc
làm cần tuyển và có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc” được áp dụng cho các đối tượng gồm:
(Điều 13)

A. Người đang là cán bộ, công chức cấp xã; người đang ký hợp đồng lao động làm công việc
chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập hoặc đơn vị sự nghiệp ngoài công lập
theo quy định của pháp luật

B. Người hưởng lương trong lực lượng vũ trang nhân dân, người làm việc trong tổ chức cơ yếu;
người đang làm việc trong các tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã
hội - nghề nghiệp

C. Người đang làm việc tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ, doanh nghiệp
do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết

D. Cả 3 đáp án A,B và C đều đúng

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
166
Câu 56.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Sơ yếu lý lịch viên chức theo quy định hiện hành
được lập chậm nhất là bao nhiêu ngày trước ngày nộp hồ sơ tiếp nhận, có xác nhận của cơ quan,
tổ chức, đơn vị nơi công tác? (Điều 13)

A. 15 ngày

B. 20 ngày

C. 30 ngày

D. 50 ngày

Câu 57.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm
quyền cấp chậm nhất là bao nhiêu ngày trước ngày nộp hồ sơ tiếp nhận?

(Điều 13)

A. 15 ngày

B. 20 ngày

C. 30 ngày

D. 50 ngày

Câu 58.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng phải
đăng thông báo tuyển dụng công khai ít nhất mấy lần trên một trong những phương tiện thông tin
đại chúng sau: báo in, báo điện tử, báo nói, báo hình? (Điều 14)

A. 1 lần

B. 2 lần

C. 3 lần

D. 4 lần

Câu 59.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thông báo tuyển dụng gồm mấy nội dung? (Điều
14)

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
167
Câu 60.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Các nội dung trong thông báo tuyển dụng gồm:
(Điều 14)

A. Số lượng người làm việc cần tuyển ứng với từng vị trí việc làm

B. Số lượng vị trí việc làm thực hiện việc thi tuyển, xét tuyển

C. Tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự tuyển

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 61.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Các nội dung trong thông báo tuyển dụng gồm:
(Điều 14)

A. Thời hạn, địa chỉ và địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển, số điện thoại di động hoặc cố
định của cá nhân, bộ phận được phân công tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển

B. Hình thức, nội dung thi tuyển, xét tuyển; thời gian và địa điểm thi tuyển, xét tuyển.

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 62.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là bao nhiêu
ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang
thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng?
(Điều 14)

A. 60 ngày

B. 30 ngày

C. 15 ngày

D. 5 ngày

Câu 63.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Ai quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng ?
(Điều 15)

A. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng

B. Trưởng Phòng Nội vụ

C. Bộ trưởng Bộ Nội vụ

D. Giám đốc Sở Giáo duc và Đào tạo

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
168
Câu 64.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
chậm nhất sau mấy ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng? (Điều 15)

A. 60 ngày

B. 30 ngày

C. 15 ngày

D. 5 ngày

Câu 65.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều
kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất mấy ngày làm việc? kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người
đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. (Điều 15)

A. 60 ngày

B. 30 ngày

C. 15 ngày

D. 5 ngày

Câu 66.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày thông báo
triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 1?
(Điều 15)

A. 60 ngày

B. 30 ngày

C. 15 ngày

D. 5 ngày

Câu 67.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày kết thúc
thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1? (Điều 15)

A. 60 ngày

B. 30 ngày

C. 15 ngày

D. 5 ngày

Câu 68.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Chậm nhất mấy ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả thi để thí sinh dự thi biết? (Điều 15)

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
169
A. 60 ngày

B. 30 ngày

C. 15 ngày

D. 5 ngày

Câu 69.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Việc thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong thời
hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày thông báo kết quả thi trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông
tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng? (Điều 15)

A. 60 ngày

B. 30 ngày

C. 15 ngày

D. 5 ngày

Câu 70.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Trường hợp có đơn phúc khảo thì chậm nhất là bao
nhiêu ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành việc chấm phúc khảo và
công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh dự thi được biết? (Điều 15)

A. 60 ngày

B. 30 ngày

C. 15 ngày

D. 5 ngày

Câu 71.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Chậm nhất là bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc việc chấm thi vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí
sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2? (Điều 15)

A. 60 ngày

B. 30 ngày

C. 15 ngày

D. 5 ngày

Câu 72.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày thông báo
triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành tổ chức thi vòng 2?
(Điều 15)

A. 60 ngày

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
170
B. 30 ngày

C. 15 ngày

D. 5 ngày

Câu 73.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Chậm nhất là bao nhiêu ngày làm việc sau ngày kết
thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển tại vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải
lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự xét tuyển ở vòng 2? (Điều 15)

A. 60 ngày

B. 30 ngày

C. 15 ngày

D. 5 ngày

Câu 74.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày thông báo
triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành tổ chức thi vòng 2 như quy định tại điểm
c khoản 3 Điều 15? (Điều 15)

A. 60 ngày

B. 30 ngày

C. 15 ngày

D. 5 ngày

Câu 75.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2 theo quy
định tại Điều 15 Nghị định này, chậm nhất là bao nhiêu ngày làm việc, Hội đồng tuyển dụng phải
báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, công nhận
kết quả tuyển dụng? (Điều 16)

A. 60 ngày

B. 30 ngày

C. 15 ngày

D. 5 ngày

Câu 76.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày có quyết
định công nhận kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo công khai trên trang
thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng và
gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà
người dự tuyển đã đăng ký? (Điều 16)

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
171
A. 30 ngày

B. 15 ngày

C. 10 ngày

D. 5 ngày

Câu 77.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trong thời hạn bao nhiêu ngày? kể từ ngày nhận
được thông báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
tuyển dụng để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. (Điều 17)

A. 30 ngày

B. 15 ngày

C. 10 ngày

D. 5 ngày

Câu 78.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Hồ sơ tuyển dụng viên chức bao gồm: (Điều 17)

A. Bản sao văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển, chứng nhận đối tượng
ưu tiên (nếu có)

B. Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền cấp.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 79.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày người
trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển
dụng viên chức ra quyết định tuyển dụng, đồng thời gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa
chỉ đã đăng ký và đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức để biết, thực hiện việc ký hợp
đồng làm việc với viên chức? (Điều 18)

A. 30 ngày

B. 15 ngày

C. 10 ngày

D. 5 ngày

Câu 80.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trong thời hạn bao nhiêu ngày? kể từ ngày nhận
được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng viên chức phải đến đơn vị sự nghiệp công
lập sử dụng viên chức để ký hợp đồng làm việc và nhận việc, trừ trường hợp quyết định tuyển

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
172
dụng quy định thời hạn khác hoặc được cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức
đồng ý gia hạn. (Điều 18)

A. 30 ngày

B. 15 ngày

C. 10 ngày

D. 5 ngày

Câu 81.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Có mấy loại hợp đồng làm việc ? (Điều 19)

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 82.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Các loại hợp đồng làm việc của viên chức gồm:
(Điều 19)

A. Hợp đồng làm việc xác định thời hạn

B. Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 83.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Hợp đồng làm việc xác định thời hạn là hợp đồng
mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng trong khoảng
thời gian bao lâu? (Điều 19)

A. Từ đủ 12 tháng đến 60 tháng

B. Từ đủ 36 tháng đến 60 tháng

C. Từ đủ 12 tháng đến 36 tháng

D. Từ đủ 12 tháng đến 24 tháng

Câu 84.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Thời gian tập sự đối với trường hợp tuyển dụng vào
chức danh nghề nghiệp có yêu cầu tiêu chuẩn trình độ đào tạo đại học là bao lâu? (Điều 21)

A. 06 tháng

B. 09 tháng
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
173
C. 12 tháng

D. 24 tháng

Câu 85.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Thời gian tập sự đối với chức danh nghề nghiệp bác
sĩ là bao lâu? (Điều 21)

A. 06 tháng

B. 09 tháng

C. 12 tháng

D. 24 tháng

Câu 86.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thời gian tập sự đối với trường hợp tuyển dụng vào
chức danh nghề nghiệp có yêu cầu tiêu chuẩn trình độ đào tạo cao đẳng là bao lâu? (Điều 21)

A. 06 tháng

B. 09 tháng

C. 12 tháng

D. 24 tháng

Câu 87.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thời gian tập sự đối với trường hợp tuyển dụng vào
chức danh nghề nghiệp có yêu cầu tiêu chuẩn trình độ đào tạo trung cấp là bao nhiêu lâu?

(Điều 21)

A. 06 tháng

B. 09 tháng

C. 12 tháng

D. 24 tháng

Câu 88.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Trường hợp nào sẽ không được tính vào thời gian
tập sự? (Điều 21)

A. Thời gian nghỉ sinh con theo chế độ bảo hiểm xã hội

B. Thời gian nghỉ ốm đau từ 14 ngày trở lên, thời gian nghỉ không hưởng lương

C. Thời gian bị tạm giam, tạm giữ, tạm đình chỉ công tác theo quy định của pháp luật

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
174
Câu 89.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Trường hợp người tập sự nghỉ ốm đau hoặc có lý do
chính đáng dưới bao nhiêu ngày mà được người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập nơi người
được tuyển dụng vào viên chức đang thực hiện chế độ tập sự đồng ý thì thời gian này được tính
vào thời gian tập sự? (Điều 21)

A. 10 ngày

B. 11 ngày

C. 14 ngày

D. 15 ngày

Câu 90. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Có mấy nội dung tập sự? (Điều 21)

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 91.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Các nội dung tập sự gồm: (Điều 21)

A. Nắm vững quy định của pháp luật viên chức về quyền, nghĩa vụ của viên chức, những việc
viên chức không được làm; nắm vững cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị
sự nghiệp công lập nơi công tác; nội quy, quy chế làm việc của đơn vị; chức trách, nhiệm vụ và
yêu cầu của vị trí việc làm được tuyển dụng

B. Trau dồi kiến thức và rèn luyện năng lực, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị
trí việc làm được tuyển dụng

C. Tập giải quyết, thực hiện các công việc của vị trí việc làm được tuyển dụng.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 92. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trong thời gian thực hiện chế độ tập sự, đơn vị sự
nghiệp công lập quản lý, sử dụng viên chức phải cử viên chức tham gia khóa đào tạo, bồi dưỡng
để hoàn chỉnh tiêu chuẩn, điều kiện của chức danh nghề nghiệp trước khi bổ nhiệm. Thời gian
tham gia khóa đào tạo, bồi dưỡng có được tính vào thời gian thực hiện chế độ tập sự hay không?
(Điều 21)

A. Được tính vào thời gian tập sự

B. Không tính vào thời gian tập sự

C. Do người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quyết định

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
175
D. Căn cứ vào khoảng thời gian tham gia khóa đào tạo

Câu 93.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Không thực hiện chế độ tập sự đối với các trường
hợp nào? (Điều 21)

A. Đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc theo đúng quy định của Luật Bảo
hiểm xã hội

B. được bố trí làm việc theo đúng ngành, nghề đào tạo hoặc theo đúng chuyên môn nghiệp vụ
trước đây đã đảm nhiệm mà thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội (nếu đứt quãng thì được
cộng dồn) bằng hoặc lớn hơn thời gian tập sự tương ứng với thời gian tập sự của chức danh nghề
nghiệp được tuyển dụng quy định tại khoản 2 Điều này

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 94.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Chậm nhất sau bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày
viên chức đến nhận việc, người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập phải ra quyết định bằng văn
bản cử viên chức giữ chức danh nghề nghiệp bằng hoặc cao hơn, có năng lực, kinh nghiệm về
chuyên môn, nghiệp vụ để hướng dẫn người tập sự? (Điều 22)

A. 1 ngày

B. 3 ngày

C. 5 ngày

D. 10 ngày

Câu 95. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trong thời gian tập sự, người tập sự được hưởng
bao nhiêu phần trăm mức lương bậc 1 của chức danh nghề nghiệp tuyển dụng? (Điều 23)

A. 50%

B. 75%

C. 80%

D. 85%

Câu 96.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trường hợp người tập sự có trình độ thạc sĩ phù
hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng thì người tập sự được hưởng bao nhiêu % mức
lương bậc 2 chức danh nghề nghiệp tuyển dụng? (Điều 23)

A. 50%

B. 75%

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
176
C. 80%

D. 85%

Câu 97.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trường hợp người tập sự có trình độ tiến sĩ phù hợp
với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng thì người tập sự được hưởng bao nhiêu % mức lương
bậc 3 của chức danh nghề nghiệp tuyển dụng ? (Điều 23)

A. 50%

B. 75%

C. 80%

D. 85%

Câu 98.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Trường hợp nào thì người tập sự được hưởng 85%
mức lương bậc 2 chức danh nghề nghiệp tuyển dụng? (Điều 23)

A. Người tập sự có trình độ cao đẳng phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng

B. Người tập sự có trình độ đại học phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng

C. Người tập sự có trình độ thạc sĩ phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng

D. Người tập sự có trình độ tiến sĩ phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng

Câu 99.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Trường hợp nào thì người tập sự được hưởng 85%
mức lương bậc 3 chức danh nghề nghiệp tuyển dụng? (Điều 23)

A. Người tập sự có trình độ cao đẳng phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng

B. Người tập sự có trình độ đại học phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng

C. Người tập sự có trình độ thạc sĩ phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng

D. Người tập sự có trình độ tiến sĩ phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng

Câu 100. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Có mấy trường hợp mà người tập sự được hưởng
100% mức lương và phụ cấp của chức danh nghề nghiệp tương ứng với trình độ đào tạo? (Điều
23)

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
177
Câu 101.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Các trường hợp mà người tập sự được hưởng
100% mức lương và phụ cấp của chức danh nghề nghiệp tương ứng với trình độ đào tạo? (Điều
23)

A. Làm việc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

B. Làm việc trong các ngành, nghề độc hại, nguy hiểm;

C. Hoàn thành nghĩa vụ quân sự; nghĩa vụ tham gia công an nhân dân; sĩ quan quân đội, sĩ quan
công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, học viên
tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã
ngành quân sự cơ sở được phong quân hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị, đội
viên thanh niên xung phong, đội viên trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền
núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 102.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Người hướng dẫn tập sự được hưởng hệ số phụ
cấp trách nhiệm bằng bao nhiêu mức lương cơ sở trong thời gian hướng dẫn tập sự? (Điều 23)

A. 0,3 mức lương cơ sở trong thời gian hướng dẫn tập sự

B. 0,5 mức lương cơ sở trong thời gian hướng dẫn tập sự

C. 0,85 mức lương cơ sở trong thời gian hướng dẫn tập sự

D. 1,5 mức lương cơ sở trong thời gian hướng dẫn tập sự

Câu 103.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Chậm nhất là bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày
nhận được báo cáo của người tập sự và nhận xét, đánh giá của người hướng dẫn tập sự, người
đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập đánh giá phẩm chất chính trị, đạo đức và kết quả công việc
của người tập sự? (Điều 24)

A. 3 ngày

B. 5 ngày

C. 10 ngày

D. 15 ngày

Câu 104.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Người tập sự bị chấm dứt hợp đồng làm việc và
hủy bỏ quyết định tuyển dụng khi nào? (Điều 25)

A. Khi không đạt yêu cầu sau thời gian tập sự

B. Có hành vi vi phạm đến mức phải xem xét xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
178
C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 105.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Người tập sự bị chấm dứt hợp đồng làm việc được
đơn vị sự nghiệp công lập trợ cấp gì? (Điều 25)

A. Trợ cấp 01 tháng lương, phụ cấp hiện hưởng

B. Tiền tàu xe về nơi cư trú.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 106.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Có mấy trường hợp thực hiện việc biệt phái viên
chức? (Điều 27)

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 107.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Các trường hợp thực hiện việc biệt phái viên chức
gồm: (Điều 27)

A. Theo nhiệm vụ đột xuất, cấp bách

B. Để thực hiện công việc cần giải quyết trong một thời gian nhất định

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 108. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Thời hạn biệt phái viên chức là bao lâu? (Điều
27)

A. Không quá 01 năm

B. Không quá 02 năm

C. Không quá 03 năm

D. Không quá 05 năm

Câu 109.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Viên chức được cử biệt phái chịu sự phân công,
bố trí, đánh giá, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của chủ thể nào? (Điều 27)
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
179
A. Cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi được cử đi biệt phái

B. Cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi được cử đến biệt phái

C. Giám đốc Sở Nội Vụ nơi cử biệt phái

D. Giám đốc Sở Nội Vụ nơi nhận viên chức biệt phái

Câu 110.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức bao gồm mấy nội dung? (Điều 28)

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 111.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức bao gồm các nội dung: (Điều 28)

A. Tên của chức danh nghề nghiệp

B. Nhiệm vụ bao gồm những công việc cụ thể phải thực hiện có mức độ phức tạp phù hợp với
hạng chức danh nghề nghiệp

C. Tiêu chuẩn về đạo đức nghề nghiệp

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 112.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức bao gồm các nội dung: (Điều 28)

A. Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng

B. Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ.

C.Cả A và B đều đúng

D.Cả A và B đều sai

Câu 113.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Căn cứ vào mức độ phức tạp công việc của chức
danh nghề nghiệp, các chức danh nghề nghiệp viên chức trong cùng một lĩnh vực sự nghiệp được
xếp hạng từ cao xuống thấp gồm mấy chức danh? (Điều 28)

A. 4

B. 5

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
180
C. 6

D. 7

Câu 114.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Căn cứ vào mức độ phức tạp công việc của chức
danh nghề nghiệp, các chức danh nghề nghiệp viên chức trong cùng một lĩnh vực sự nghiệp gồm:
(Điều 28)

A. Chức danh nghề nghiệp hạng I

B. Chức danh nghề nghiệp hạng II

C. Chức danh nghề nghiệp hạng III

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 115.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Căn cứ vào mức độ phức tạp công việc của chức
danh nghề nghiệp, các chức danh nghề nghiệp viên chức trong cùng một lĩnh vực sự nghiệp gồm:
(Điều 28)

A. Chức danh nghề nghiệp hạng IV

B. Chức danh nghề nghiệp hạng V

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 116.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Việc thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên
chức được thực hiện trong mấy trường hợp? (Điều 29)

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 117.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Việc thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên
chức được thực hiện trong các trường hợp nào dưới đây? (Điều 29)

A. Xét chuyển từ chức danh nghề nghiệp này sang chức danh nghề nghiệp khác tương ứng cùng
mức độ phức tạp công việc theo yêu cầu của vị trí việc làm

B. Thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ hạng thấp lên hạng cao hơn liền kề trong
cùng lĩnh vực nghề nghiệp

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
181
C. Xét thăng hạng đặc cách vào hạng chức danh nghề nghiệp cao hơn tương ứng với chức danh
được công nhận, bổ nhiệm theo quy định của pháp luật chuyên ngành

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 118.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Việc xét chuyển chức danh nghề nghiệp được thực
hiện khi nào? (Điều 30)

A. Viên chức thay đổi vị trí việc làm mà chức danh nghề nghiệp đang giữ không phù hợp với yêu
cầu của vị trí việc làm mới

B. Viên chức thay đổi vị trí việc làm mà chức danh nghề nghiệp đang giữ ở trình độ cao hơn so
với yêu cầu của vị trí việc

C. Viên chức thay đổi vị trí việc làm mà chức danh nghề nghiệp đang giữ ở trình độ thấp hơn so
với yêu cầu của vị trí việc

D.Cả A và B,C đều đúng

Câu 119.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Chủ thể nào sẽ quyết định hoặc đề nghị cấp có
thẩm quyền quyết định việc xét chuyển chức danh nghề nghiệp theo thẩm quyền phân cấp?
(Điều 30)

A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập

B. Giám đốc Sở Nội Vụ

C. Trưởng Phòng Nội vụ nơi viên chức công tác

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 120.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Việc thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp phải căn cứ vào đâu? (Điều 31)

A. Vị trí việc làm

B. Tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp

C. Phù hợp với cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của đơn vị sự nghiệp công

lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 121.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
được tổ chức theo nguyên tắc nào? (Điều 31)

A. Bình đẳng, công khai

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
182
B. Minh bạch, khách quan

C. Đúng pháp luật

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 122.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Viên chức được đăng ký dự thi hoặc xét thăng
hạng lên chức danh nghề nghiệp cao hơn liền kề khi có đủ mấy tiêu chuẩn, điều kiện? (Điều 32)

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 123.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Các điều kiện để Viên chức được đăng ký dự thi
hoặc xét thăng hạng lên chức danh nghề nghiệp cao hơn liền kề gồm: (Điều 32)

A. Được xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên trong năm công tác liền kề
trước năm dự thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

B. Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp tốt

C. Không trong thời hạn xử lý kỷ luật, không trong thời gian thực hiện các quy định liên quan đến
kỷ luật viên chức quy định tại Điều 56 Luật Viên chức được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 2
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 124. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Viên chức được đăng ký dự thi hoặc xét thăng
hạng lên chức danh nghề nghiệp cao hơn liền kề khi có đủ các tiêu chuẩn, điều kiện nào sau đây?
(Điều 32)

A.Có năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ để đảm nhận chức danh nghề nghiệp ở hạng cao
hơn liền kề hạng chức danh nghề nghiệp hiện giữ trong cùng lĩnh vực nghề nghiệp

B.Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ và yêu cầu khác của tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp dự thi hoặc xét thăng hạng

C.Đáp ứng yêu cầu về thời gian công tác tối thiểu giữ chức danh nghề nghiệp hạng dưới liền kề
theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dự thi hoặc xét thăng hạng

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
183
Câu 125.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Cơ quan nào sẽ chủ trì tổ chức thi hoặc xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp hạng I, sau khi có ý kiến của Bộ Nội vụ về nội dung đề án và chỉ
tiêu thăng hạng? (Điều 33)

A. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

B. Bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành

C. Văn phòng Chính phủ

D. Chính phủ

Câu 126.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Cơ quan nào sẽ chủ trì tổ chức thi hoặc xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp hạng II, sau khi có ý kiến của Bộ Nội vụ về nội dung đề án và chỉ
tiêu thăng hạng? (Điều 33)

A. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương

B. Bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành

C. Văn phòng Chính phủ

D. Chính phủ

Câu 127.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Cơ quan nào quyết định về chỉ tiêu thăng hạng và
tổ chức hoặc phân cấp, ủy quyền cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập tổ chức thi hoặc xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp hạng III và hạng IV? (Điều 33)

A. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương

B. Bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành

C. Văn phòng Chính phủ

D. Chính phủ

Câu 128.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Sơ yếu lý lịch viên chức theo quy định hiện hành
được lập chậm nhất là bao nhiêu ngày trước thời hạn cuối cùng nộp hồ sơ dự thi hoặc xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp, có xác nhận của cơ quan, đơn vị sử dụng viên chức? (Điều 36)

A. 10 ngày

B. 15 ngày

C. 30 ngày

D. 60 ngày
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
184
Câu 129.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đề án tổ chức thi hoặc xét thăng hạng viên chức
gồm mấy nội dung ? (Điều 37)

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 130.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Các nội dung trong đề án tổ chức thi hoặc xét
thăng hạng viên chức gồm: (Điều 37)

A. Số lượng, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp hiện có của đơn vị sự nghiệp công
lập; số lượng viên chức ứng với chức danh nghề nghiệp dự thi hoặc xét thăng hạng còn thiếu theo
yêu cầu của vị trí việc làm và đề xuất chỉ tiêu thăng hạng chức danh nghề nghiệp

B. Danh sách viên chức đủ tiêu chuẩn, điều kiện được cử dự thi hoặc xét thăng hạng chức danh
nghề nghiệp

C. Dự kiến thành viên tham gia Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 131.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Các nội dung trong đề án tổ chức thi hoặc xét
thăng hạng viên chức gồm: (Điều 37)

A. Tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

B. Dự kiến thời gian, địa điểm và các nội dung khác để tổ chức kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 132. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Cơ quan nào ban hành Nội quy, Quy chế tổ chức
thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức? (Điều 37)

A. Chính phủ

B. Chủ tịch Quốc hội

C. Bộ Nội vụ

B. Các bộ, cơ quan ngang bộ

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
185
Câu 133.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp có bao nhiêu thành viên? (Điều 38)

A. 05 hoặc 07 thành viên

B. 09 hoặc 11 thành viên

C. 10 hoặc 15 thành viên

D. 15 hoặc 20 thành viên

Câu 134.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Có mấy trường hợp được miễn thi môn ngoại ngữ
của kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức? (Điều 39)

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 135.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Các trường hợp được miễn thi môn ngoại ngữ của
kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức gồm: (Điều 39)

A. Viên chức tính đến tháng đủ tuổi nghỉ hưu còn dưới 05 năm công tác

B. Viên chức có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số hoặc là người dân tộc thiểu số đang công tác ở
vùng dân tộc thiểu số

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 136.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Các trường hợp được miễn thi môn ngoại ngữ của
kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức gồm: (Điều 39)

A. Viên chức có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học chuyên ngành ngoại ngữ hoặc có bằng tốt
nghiệp chuyên ngành ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp
vụ quy định trong tiêu chuẩn của chức danh nghề nghiệp dự thi

B. Viên chức có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học hoặc có bằng tốt nghiệp theo yêu cầu trình
độ đào tạo so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ quy định trong tiêu chuẩn của chức
danh nghề nghiệp dự thi học tập ở nước ngoài hoặc học bằng tiếng nước ngoài ở Việt Nam, được
cơ quan có thẩm quyền công nhận

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
186
Câu 137.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Đâu là các trường hợp được miễn thi môn tin học
của kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức? (Điều 39)

A. Có bằng tốt nghiệp từ sơ cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông
tin

B. Có bằng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ
thông tin

C. Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ
thông tin

D. Có bằng tốt nghiệp từ đại học trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông
tin

Câu 138.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày hoàn
thành việc chấm thi, Hội đồng thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức phải báo cáo
người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức về kết quả chấm thi? (Điều 40)

A. 5 ngày

B. 10 ngày

C. 15 ngày

D. 30 ngày

Câu 139.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày thông
báo kết quả điểm thi thăng hạng, viên chức dự thi có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả
điểm bài thi môn kiến thức chung, môn ngoại ngữ, môn tin học (trong trường hợp thi trắc nghiệm
trên giấy) và bài thi viết môn nghiệp vụ chuyên ngành? (Điều 40)

A. 5 ngày

B. 10 ngày

C. 15 ngày

D. 30 ngày

Câu 140.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo
quy định, Hội đồng thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức có trách nhiệm thành lập
Ban chấm phúc khảo và tổ chức chấm phúc khảo, công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất
mấy ngày ? (Điều 40)

A. 5 ngày

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
187
B. 10 ngày

C. 15 ngày

D. 30 ngày

Câu 141.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Chậm nhất mấy ngày làm việc kể từ ngày công bố
kết quả chấm phúc khảo, Hội đồng thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức báo cáo
người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức phê duyệt kết quả kỳ thi thăng hạng và danh sách viên chức trúng tuyển? (Điều 40)

A. 5 ngày

B. 10 ngày

C. 15 ngày

D. 30 ngày

Câu 142.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Chậm nhất là bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày
có quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp, Hội đồng thi thăng
hạng chức danh nghề nghiệp viên chức có trách nhiệm thông báo kết quả thi và danh sách viên
chức trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan, đơn vị cử viên chức tham dự kỳ thi? (Điều 40)

A. 5 ngày

B. 10 ngày

C. 15 ngày

D. 30 ngày

Câu 143.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận
được danh sách viên chức trúng tuyển trong kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp,
người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức thực hiện việc bổ nhiệm và xếp lương
chức danh nghề nghiệp đối với viên chức trúng tuyển? (Điều 42)

A. 5 ngày

B. 10 ngày

C. 15 ngày

D. 30 ngày

Câu 144.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Có mấy trường hợp viên chức được giải quyết thôi
việc? (Điều 57)

A. 2
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
188
B. 3

C. 4

D. 5

Câu 145.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Các trường hợp viên chức được giải quyết thôi
việc gồm: (Điều 57)

A. Viên chức đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc theo quy định tại khoản 4, khoản 5 và
khoản 6 Điều 29 Luật Viên chức

B. Đơn vị sự nghiệp công lập đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc với viên chức khi có một
trong các trường hợp quy định tại các điểm c, d và đ khoản 1 Điều 29 Luật Viên chức và khoản 4
Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức

C. Đơn vị sự nghiệp công lập không ký tiếp hợp đồng làm việc với viên chức khi kết thúc hợp
đồng làm việc xác định thời hạn

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 146.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Có mấy trường hợp viên chức chưa được giải
quyết thôi việc? (Điều 57)

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 147.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Các trường hợp viên chức chưa được giải quyết
thôi việc gồm: (Điều 57)

A. Đang trong thời hạn xử lý kỷ luật, đang bị điều tra, truy tố, xét xử.Chưa làm việc đủ

thời gian cam kết với đơn vị sự nghiệp công lập khi được cử đi đào tạo

B. Chưa hoàn thành việc thanh toán các khoản tiền, tài sản thuộc trách nhiệm của viên

chức đối với đơn vị sự nghiệp công lập

C. Do yêu cầu công tác và chưa bố trí được người thay thế

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 148.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị của viên chức, nếu đồng ý cho viên chức thôi việc thì người

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
189
đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập chấm dứt hợp đồng làm việc và giải quyết chế độ thôi việc
cho viên chức theo quy định? (Điều 57)

A. 3 ngày

B. 5 ngày

C.10 ngày

D.15 ngày

Câu 149.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Có mấy trường hợp không thực hiện chế độ thôi
việc? (Điều 57)

A. 2

B. 3

C. 4

D .5

Câu 150.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Các trường hợp không thực hiện chế độ thôi việc
gồm: (Điều 57)

A. Viên chức được cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đồng ý chuyển đến làm việc tại cơ quan, tổ
chức, đơn vị khác trong hệ thống chính trị

B. Viên chức đã có thông báo nghỉ hưu hoặc thuộc đối tượng tinh giản biên chế theo quy định của
pháp luật

C. Viên chức thuộc trường hợp không được hưởng trợ cấp thôi việc theo quy định tại khoản 2
Điều 29 Luật Viên chức

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 151.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đối với thời gian công tác của viên chức từ ngày
31 tháng 12 năm 2008 trở về trước thì cứ mỗi năm làm việc được tính như thế nào? (Điều 58)

A. 1/2 tháng lương hiện hưởng

B. 1 tháng lương hiện hưởng

C. 2 tháng lương hiện hưởng

D. 3 tháng lương hiện hưởng

Câu 152.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Đối với thời gian công tác của viên chức từ ngày
01 tháng 01 năm 2009 đến nay được thực hiện theo quy định nào? (Điều 58)

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
190
A. Của pháp luật về lao động

B. Của pháp luật về tiền lương

C. Của pháp luật về trợ cấp thất nghiệp

D. Của pháp luật về bảo hiểm xã hội

Câu 153.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Thời điểm nghỉ hưu là ngày mấy của tháng liền kề
sau tháng viên chức đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định? (Điều 59)

A. Ngày 01

B. Ngày 02

C. Ngày 03

D. Ngày 04

Câu 154.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Thời điểm nghỉ hưu được tính lùi lại không quá 01
tháng đối với các trường hợp nào sau đây? (Điều 59)

A. Thời điểm nghỉ hưu trùng với ngày nghỉ Tết Nguyên đán

B. Viên chức có vợ hoặc chồng, bố, mẹ (vợ hoặc chồng), con từ trần, bị Tòa án tuyên bố mất tích

C. Bản thân và gia đình viên chức bị thiệt hại do thiên tai, địch họa, hỏa hoạn

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 155. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Thời điểm nghỉ hưu được tính lùi lại không quá 03
tháng đối với các trường hợp nào sau đây? (Điều 59)

A. Bị bệnh nặng hoặc bị tai nạn có giấy xác nhận của bệnh viện

B. Bản thân và gia đình viên chức bị thiệt hại do thiên tai, địch họa, hỏa hoạn

C. Trường hợp đang điều trị bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ Y tế

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 156. Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Thời điểm nghỉ hưu được tính lùi lại không quá 06
tháng đối với các trường hợp nào sau đây? (Điều 59)

A. Trường hợp bị bệnh nặng hoặc bị tai nạn có giấy xác nhận của bệnh viện

B. Bản thân và gia đình viên chức bị thiệt hại do thiên tai, địch họa, hỏa hoạn

C. Trường hợp đang điều trị bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ Y tế

ban hành, có giấy xác nhận của bệnh viện


This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
191
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 157.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Trước thời gian bao nhiêu lâu tính đến thời điểm
nghỉ hưu theo quy định tại các khoản 1, 2, 3 và khoản 4 Điều này, cơ quan, đơn vị quản lý viên
chức phải ra thông báo bằng văn bản về thời điểm nghỉ hưu để viên chức biết và chuẩn bị người
thay thế? (Điều 59)

A. 1 tháng

B. 3 tháng

C. 6 tháng

D. 12 tháng

Câu 158.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Trước thời gian bao nhiêu lâu tính đến thời điểm
nghỉ hưu theo quy định tại các khoản 1, 2, 3 và khoản 4 Điều này, cơ quan, đơn vị quản lý viên
chức phải ra quyết định nghỉ hưu? (Điều 59)

A. 1 tháng

B. 3 tháng

C. 6 tháng

D. 12 tháng

Câu 159.Theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP:Viên chức được nghỉ hưu có trách nhiệm bàn giao
hồ sơ, tài liệu và những công việc đang làm cho người được phân công tiếp nhận ít nhất trước bao
nhiêu ngày làm việc tính đến thời điểm nghỉ hưu? (Điều 59)

A. 3 ngày

B. 5 ngày

C. 10 ngày

D. 15 ngày

Câu 160. Nghị định 115/2020/NĐ-CP được ban hành ngày thàng năm nào ?

A. Ngày 1 tháng 9 năm 2019

B. Ngày 25 tháng 9 năm 2019

C. Ngày 1 tháng 9 năm 2020

D. Ngày 25 tháng 9 năm 2020

Câu 161. Nghị định 115/2020/NĐ-CP được thi hành ngày thàng năm nào ?
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
192
A. Ngày 1 tháng 11 năm 2019

B. Ngày 25 tháng 10 năm 2019

C. Ngày 1 tháng 1 năm 2021

D. Ngày 29 tháng 9 năm 2020

Câu 162. Theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP: Nghị định có bao nhiêu chương bao nhiêu điều?

A. 5 Chương 45 Điều

B. 6 Chương 62 Điều

C. 5 Chương 68 Điều

D. 9 Chương 120 Điều

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
193
TRẮC NGHIỆM NGHI ĐỊNH 90/2020/NĐ-CP
VỀ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
Câu 1. Nghị định 90/2020/NĐ-CP được ban hành vào ngày tháng năm nào?
A. Ngày 13 tháng 8 năm 2020
B. Ngày 22 tháng 6 năm 2020
C. Ngày 1 tháng 8 năm 2020
D. Ngày 1 tháng 10 năm 2020
Câu 2. Nghị định 90/2020/NĐ-CP bao nhiêu chương và bao nhiêu điều ?
A. 5 chương 55 điều
B. 4 chương 26 điều
C. 8 chương 120 điều
D. 6 chương 62 điều
Câu 3. Nghị định 90/2020/NĐ-CP được thi hành vào ngày tháng năm nào?
A. Ngày 1 tháng 9 năm 2020
B. Ngày 20 tháng 8 năm 2020
C. Ngày 1 tháng 10 năm 2020
D. Ngày 20 tháng 10 năm 2020
Câu 4. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng của Nghị định 90/2020/NĐ-CP là: (Điều 1)
A. Nghị định này quy định nguyên tắc, thẩm quyền, trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng
hàng năm đối với cán bộ, công chức, viên chức.
B. Nghị định này quy định nguyên tắc, tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, xếp loại chất lượng hàng năm
đối với cán bộ, công chức, viên chức.
C. Nghị định này quy định nguyên tắc, tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất
lượng hàng năm đối với cán bộ, công chức, viên chức.
D. Nghị định này quy định nguyên tắc, tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất
lượng hàng năm đối với viên chức.
Câu 5. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Có mấy nguyên tắc đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ,
công chức, viên chức? (Điều 2)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
194
Câu 6. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Đâu là các nguyên tắc đánh giá, xếp loại chất lượng cán
bộ, công chức, viên chức? (Điều 2)
A. Bảo đảm khách quan, công bằng, chính xác; không nể nang, trù dập, thiên vị, hình thức; bảo đảm
đúng thẩm quyền quản lý, đánh giá cán bộ, công chức, viên chức
B. Việc đánh giá, xếp loại chất lượng phải căn cứ vào chức trách, nhiệm vụ được giao và kết quả
thực hiện nhiệm vụ, thể hiện thông qua công việc, sản phẩm cụ thể; đối với cán bộ, công chức, viên
chức lãnh đạo, quản lý phải gắn với kết quả thực hiện nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị được
giao quản lý, phụ trách
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 7. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Đâu là các nguyên tắc đánh giá, xếp loại chất lượng cán
bộ, công chức, viên chức? (Điều 2)
A. Cán bộ, công chức, viên chức có thời gian công tác trong năm chưa đủ 06 tháng thì không thực
hiện việc đánh giá, xếp loại chất lượng nhưng vẫn phải kiểm điểm thời gian công tác trong năm, trừ
trường hợp nghỉ chế độ thai sản.
B. Kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định tại Nghị định
này được sử dụng làm cơ sở để liên thông trong đánh giá, xếp loại chất lượng đảng viên
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 8. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Nội dung nào dưới đây không phải nguyên tắc đánh giá,
xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức? (Điều 2)
A. Cán bộ, công chức, viên chức nghỉ không tham gia công tác theo quy định của pháp luật trong
năm từ 03 tháng đến dưới 06 tháng thì vẫn thực hiện đánh giá nhưng không xếp loại chất lượng ở
mức hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
B. Cán bộ, công chức, viên chức nghỉ không tham gia công tác theo quy định của pháp luật trong
năm từ 01 tháng đến dưới 03 tháng thì vẫn thực hiện đánh giá nhưng không xếp loại chất lượng ở
mức hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
C. Cán bộ, công chức, viên chức nghỉ chế độ thai sản theo quy định của pháp luật thì kết quả xếp
loại chất lượng trong năm là kết quả xếp loại chất lượng của thời gian làm việc thực tế của năm đó.
D. Bảo đảm khách quan, công bằng, chính xác; không nể nang, trù dập, thiên vị, hình thức; bảo đảm
đúng thẩm quyền quản lý, đánh giá cán bộ, công chức, viên chức.

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
195
Câu 9.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP: Cán bộ, công chức, viên chức có thời gian công tác trong
năm chưa đủ bao nhiêu tháng thì không thực hiện việc đánh giá, xếp loại chất lượng nhưng vẫn phải
kiểm điểm thời gian công tác trong năm, trừ trường hợp nghỉ chế độ thai sản? (Điều 2)
A. 6 tháng
B. 9 tháng
C. 12 tháng
D. 15 tháng
Câu 10.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP: Cán bộ, công chức, viên chức nghỉ không tham gia
công tác theo quy định của pháp luật trong năm từ 03 tháng đến dưới 06 tháng thì vẫn thực hiện
đánh giá nhưng không xếp loại chất lượng ở mức nào? (Điều 2)
A.Mức không hoàn thành tốt nhiệm vụ
B.Mức hoàn thành nhiệm vụ trở lên
C.Mức hoàn thành tốt nhiệm vụ
D.Mức hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
Câu 11. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Có mấy tiêu chí chung về đánh giá, xếp loại chất lượng
cán bộ, công chức, viên chức? (Điều 3)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 12. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Các tiêu chí chung về đánh giá, xếp loại chất lượng cán
bộ, công chức, viên chức gồm: (Điều 3)
A. Chính trị tư tưởng; Đạo đức, lối sống
B. Tác phong, lề lối làm việc; Ý thức tổ chức kỷ luật
C. Kết quả thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao
D. Cả A; B và C đều đúng
Câu 13.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP:Có mấy nội dung của tiêu chí “Chính trị tư tưởng”?
(Điều 3)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
196
Câu 14.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP: Các nội dung của tiêu chí “Chính trị tư tưởng” là: (Điều
3)
A.Chấp hành chủ trương, đường lối, quy định của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước và các
nguyên tắc tổ chức, kỷ luật của Đảng, nhất là nguyên tắc tập trung dân chủ, tự phê bình và phê bình
B.Có quan điểm, bản lĩnh chính trị vững vàng; kiên định lập trường; không dao động trước mọi khó
khăn, thách thức
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 15.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP: Các nội dung của tiêu chí “Chính trị tư tưởng” là: (Điều
3)
A. Đặt lợi ích của Đảng, quốc gia - dân tộc, nhân dân, tập thể lên trên lợi ích cá nhân
B. Có ý thức nghiên cứu, học tập, vận dụng chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, nghị
quyết, chỉ thị, quyết định và các văn bản của Đảng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 16.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP: Đâu không phải là nội dung của tiêu chí “Chính trị tư
tưởng” (Điều 3)
A. Đặt lợi ích của Đảng, quốc gia - dân tộc, nhân dân, tập thể lên trên lợi ích cá nhân
B. Có ý thức nghiên cứu, học tập, vận dụng chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, nghị
quyết, chỉ thị, quyết định và các văn bản của Đảng
C. Có quan điểm, bản lĩnh chính trị vững vàng; kiên định lập trường; không dao động trước mọi khó
khăn, thách thức;
D. Không tham ô, tham nhũng, tiêu cực, lãng phí, quan liêu, cơ hội, vụ lợi, hách dịch, cửa quyền;
không có biểu hiện suy thoái về đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa
Câu 17.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP: Đâu không phải là nội dung của tiêu chí “Chính trị tư
tưởng” (Điều 3)
A. Chấp hành chủ trương, đường lối, quy định của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước và các
nguyên tắc tổ chức, kỷ luật của Đảng, nhất là nguyên tắc tập trung dân chủ, tự phê bình và phê bình;
B. Có thái độ đúng mực và phong cách ứng xử, lề lối làm việc chuẩn mực, đáp ứng yêu cầu của văn
hóa công vụ.
C. Có quan điểm, bản lĩnh chính trị vững vàng; kiên định lập trường; không dao động trước mọi khó
khăn, thách thức;
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
197
D. Đặt lợi ích của Đảng, quốc gia - dân tộc, nhân dân, tập thể lên trên lợi ích cá nhân
Câu 18.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP:Có mấy nội dung của tiêu chí “Đạo đức, lối sống”?
(Điều 3)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 19.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP:Các nội dung của tiêu chí “Đạo đức, lối sống” là: (Điều
3)
A. Không tham ô, tham nhũng, tiêu cực, lãng phí, quan liêu, cơ hội, vụ lợi, hách dịch, cửa quyền;
không có biểu hiện suy thoái về đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa
B. Có lối sống trung thực, khiêm tốn, chân thành, trong sáng, giản dị
C. Có tinh thần đoàn kết, xây dựng cơ quan, tổ chức, đơn vị trong sạch, vững mạnh
D. Cả A; B và C đều đúng
Câu 20.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP:Các nội dung của tiêu chí “Đạo đức, lối sống” là: (Điều
3)

A. Quán triệt, thể chế hóa và thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của
Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị;
B. Không để người thân, người quen lợi dụng chức vụ, quyền hạn của mình để trục lợi.
C. Có trách nhiệm với công việc; năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, linh hoạt trong thực hiện
nhiệm vụ;
D. Có ý thức nghiên cứu, học tập, vận dụng chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, nghị
quyết, chỉ thị, quyết định và các văn bản của Đảng.
Câu 21.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP: Đâu không phải là nội dung của tiêu chí “Đạo đức lối
sống” ? (Điều 3)
A. Không tham ô, tham nhũng, tiêu cực, lãng phí, quan liêu, cơ hội, vụ lợi, hách dịch, cửa quyền;
không có biểu hiện suy thoái về đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa
B. Có tinh thần đoàn kết, xây dựng cơ quan, tổ chức, đơn vị trong sạch, vững mạnh;
C. Có lối sống trung thực, khiêm tốn, chân thành, trong sáng, giản dị;
D. Đặt lợi ích của Đảng, quốc gia - dân tộc, nhân dân, tập thể lên trên lợi ích cá nhân
Câu 22.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP:Có mấy nội dung của tiêu chí “Tác phong, lề lối làm
việc”? (Điều 3)
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
198
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 23.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP:Các nội dung của tiêu chí “Tác phong, lề lối làm việc”
là: (Điều 3)
A. Có trách nhiệm với công việc; năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, linh hoạt trong thực hiện
nhiệm vụ
B. Phương pháp làm việc khoa học, dân chủ, đúng nguyên tắc
C. Có tinh thần trách nhiệm và phối hợp trong thực hiện nhiệm vụ
D. Cả A; B và C đều đúng
Câu 24.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP:Đâu là nội dung của tiêu chí “Tác phong, lề lối làm
việc” ? (Điều 3)
A. Có lối sống trung thực, khiêm tốn, chân thành, trong sáng, giản dị;
B. Có thái độ đúng mực và phong cách ứng xử, lề lối làm việc chuẩn mực, đáp ứng yêu cầu của văn
hóa công vụ.
C. Thực hiện việc kê khai và công khai tài sản, thu nhập theo quy định;
D. Chấp hành sự phân công của tổ chức;
Câu 25.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP:Đâu không phải nội dung của tiêu chí “Tác phong, lề
lối làm việc” ? (Điều 3)
A. Có trách nhiệm với công việc; năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, linh hoạt trong thực hiện
nhiệm vụ
B. Phương pháp làm việc khoa học, dân chủ, đúng nguyên tắc
C. Thực hiện việc kê khai và công khai tài sản, thu nhập theo quy định;
D. Có thái độ đúng mực và phong cách ứng xử, lề lối làm việc chuẩn mực, đáp ứng yêu cầu của văn
hóa công vụ.
Câu 26.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP:Có mấy nội dung của tiêu chí “ý thức tổ chức kỷ luật”?
(Điều 3)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
199
Câu 27.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP:Đâu là nội dung của tiêu chí “ý thức tổ chức kỷ luật”
(Điều 3)
A. Chấp hành sự phân công của tổ chức
B. Thực hiện các quy định, quy chế, nội quy của cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi công tác
C. Thực hiện việc kê khai và công khai tài sản, thu nhập theo quy định
D. Cả A;B và C đều đúng
Câu 28.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP:Đâu là nội dung của tiêu chí “ý thức tổ chức kỷ luật”
(Điều 3)

A. Quán triệt, thể chế hóa và thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của
Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị;
B. Không tham ô, tham nhũng, tiêu cực, lãng phí, quan liêu, cơ hội, vụ lợi, hách dịch, cửa quyền;
không có biểu hiện suy thoái về đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa;
C. Báo cáo đầy đủ, trung thực, cung cấp thông tin chính xác, khách quan về những nội dung liên
quan đến việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao và hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
với cấp trên khi được yêu cầu.
D. Có trách nhiệm với công việc; năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, linh hoạt trong thực hiện
nhiệm vụ;
Câu 29.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP:Có mấy nội dung của tiêu chí “Kết quả thực hiện chức
trách, nhiệm vụ được giao” đối với cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý?(Điều 3)
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 30. Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP:Đâu là nội dung của tiêu chí “Kết quả thực hiện chức
trách, nhiệm vụ được giao” đối với cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý? (Điều 3)
A. Quán triệt, thể chế hóa và thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của
Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
B. Duy trì kỷ luật, kỷ cương trong cơ quan, tổ chức, đơn vị; không để xảy ra các vụ, việc vi phạm
kỷ luật, vi phạm pháp luật phải xử lý, tình trạng khiếu nại, tố cáo kéo dài; phòng, chống tham nhũng,
lãng phí trong phạm vi cơ quan, tổ chức, đơn vị
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
200
Câu 31.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP:Đâu là nội dung của tiêu chí “Kết quả thực hiện chức
trách, nhiệm vụ được giao” đối với cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý? (Điều 3)
A. Lãnh đạo, chỉ đạo, tổ chức kiểm tra, thanh tra, giám sát, giải quyết khiếu nại, tố cáo theo thẩm
quyền; chỉ đạo, thực hiện công tác cải cách hành chính, cải cách chế độ công vụ, công chức tại cơ
quan, tổ chức, đơn vị
B. Xây dựng chương trình, kế hoạch hoạt động hàng năm của cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao
quản lý, phụ trách, trong đó xác định rõ kết quả thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ, lượng hóa bằng
sản phẩm cụ thể
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 32.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP:Có mấy nội dung của tiêu chí “Kết quả thực hiện chức
trách, nhiệm vụ được giao” đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý?
(Điều 3)
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 33.Theo Nghị định số 90/2020/NĐ-CP:Đâu là nội dung của tiêu chí “Kết quả thực hiện chức
trách, nhiệm vụ được giao” đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý?
(Điều 3)
A. Kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc
cụ thể được giao; khối lượng, tiến độ, chất lượng thực hiện nhiệm vụ
B. Thái độ phục vụ nhân dân, doanh nghiệp đối với những vị trí tiếp xúc trực tiếp hoặc trực tiếp giải
quyết công việc của người dân và doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 34. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Có mấy mức đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công
chức, viên chức?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
201
Note: Các mức đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức gồm:………………...
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 35. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Các mức đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức,
viên chức gồm:
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ; Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Mục 1. TIÊU CHÍ XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ
Câu 36.Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Cán bộ xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ khi đạt được tất cả mấy tiêu chí ? (Điều 4)
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 37.Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Tiêu chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo
quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành
đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả cao” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán
bộ ở mức nào? (Điều 4)
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 38. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ
chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm
vụ, trong đó ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức.” là một trong những tiêu chí xếp
loại chất lượng cán bộ ở mức nào? (Điều 4)
A. mức hoàn thành tốt nhiệm vụ hoặc mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. mức hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. mức hoàn thành nhiệm vụ
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
202
Câu 39.Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Tiêu chí “100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền
phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn
thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán
bộ ở mức nào? (Điều 4)
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 40. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ,
đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ "Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc
ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít
nhất bao nhiêu phần trăm chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức"(Điều 4)
A. 80%
B. 75 %
C. 50%
D. 70%
Câu 41.Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ,
đánh giá, xếp chât lượng cán bộ "100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản
lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm hoàn
thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ" (Điều 4)
A. 70%
B. 75%
C. 80%
D. 50%
Câu 42. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng cán bộ ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ? (Điều 4)
A. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá
hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 50% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ
B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả
C. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả cao
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
203
D. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được
giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 70% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn
thành vượt mức
Câu 43. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Cán bộ xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm
vụ khi đạt được tất cả mấy tiêu chí ? (Điều 5)
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 44. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Tiêu chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo
quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành
đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ
ở mức nào? (Điều 5)
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ hoặc Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụHoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Câu 45. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ
chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm
vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng” là một trong những tiêu chí
xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào? (Điều 5)
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 46. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Tiêu chí “100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm
quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên” là một trong những
tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào? (Điều 5)
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
204
Câu 47. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh
giá, xếp loại chất lượng cán bộ "Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc
ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít
nhất bao nhiêu phần trăm hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng" (Điều 5)
A. 70%
B. 90%
C. 80%
Câu 48. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh
giá, xếp loại chất lượng cán bộ "Bao nhiêu phần trăm cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền
phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên" (Điều 5)
A. 70%
B. 80%
C. 100%
D. 90%
Câu 49. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng cán bộ ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ? (Điều 5)
A. Tất cả phương án
B. 90% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn
thành nhiệm vụ trở lên
C. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả
D. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được
giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 70% hoàn thành đúng tiến
độ, bảo đảm chất lượng.
Câu 50. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Cán bộ xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ
khi đạt được tất cả mấy tiêu chí ? (Điều 5)
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 51. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP:Tiêu chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo
quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành,
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
205
trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp” là một
trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào? (Điều 6)
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 52. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ
chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu,
nhiệm vụ” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào? (Điều 6)
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 53. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Tiêu chí “Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.” là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào? (Điều 6)
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Câu 54. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng cán bộ ở mức hoàn thành nhiệm vụ? (Điều 6)
A. Có ít nhất 50% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được
đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo
đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
C. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được
giao phụ trách hoàn thành trên 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ.
D. Tất cả phương án
Câu 55. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá,
xếp loại chất lượng cán bộ "Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật,
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
206
theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá
bao nhiêu phần trăm tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp"
A. 50%
B. 20%
C. 10%
D. 30%
Câu 56. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá,
xếp loại chất lượng cán bộ "Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành,
lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu, nhiệm vụ"
(Điều 6)
A. 70%
B. 50%
C. 20%
D. 40%
Câu 57. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá,
xếp loại chất lượng cán bộ "Có ít nhất bao nhiêu phần trăm cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm
quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên"(Điều 6)
A. 50%
B. 70%
C. 20%
D. 30%
Câu 58. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Tiêu chí “Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện
nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao
chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả.” là tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở mức nào? (Điều
7)
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 59. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Tiêu chí “Cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực
công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ” là tiêu chí xếp loại chất
lượng cán bộ ở mức nào? (Điều 7)
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
207
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 60. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở
mức không hoàn thành nhiệm vụ? (Điều 7)
A. Có biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa theo
đánh giá của cấp có thẩm quyền.
B. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được
giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ.
C. Tất cả phương án
D. Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được
đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
Câu 61. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng cán bộ ở
mức không hoàn thành nhiệm vụ? (Điều 7)
A. Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được
đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
B. Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp liên quan đến tham ô,
tham nhũng, lãng phí và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
C. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo
đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
D. Tất cả phương án
Câu 62.Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại
chất lượng cán bộ "Có trên bao nhiêu phần trăm các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy
định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ,
chất lượng, hiệu quả" (Điều 7)
A. 10%
B. 50%
C. 30%
D. 20%

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
208
Câu 63.Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại
chất lượng cán bộ "Cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn
thành dưới bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu, nhiệm vụ" (Điều 7)
A. 50%
B. 30%
C. 10%
D. 20%
Mục 2. TIÊU CHÍ XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
Câu 64. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý xếp
loại chất lượng ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ khi đạt được tất cả mấy tiêu chí? (Điều 8)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 65. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý xếp
loại chất lượng ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ khi đạt được các tiêu chí là: (Điều 8)
A. Thực hiện tốt các quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 3 Nghị định
90/2020/NĐ-CP
B. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 50% nhiệm
vụ hoàn thành vượt mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 66. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Tiêu chí “Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của
pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất
lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 50% nhiệm vụ hoàn thành vượt mức” là một trong những tiêu
chí xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
209
Câu 67. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ
chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu,
nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức” là một trong những tiêu
chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 68. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý xếp loại chất
lượng ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ khi đạt được tất cả mấy tiêu chí? (Điều 8)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 69.Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Tiêu chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ
theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn
thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả cao;” là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào? (Điều 8)
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Câu 70. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Tiêu chí “100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm
quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70%
hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.” là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào? (Điều 8)
A. Hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Câu 71. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành xuất săc nhiệm vụ? (Điều 8)
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
210
A. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả
B. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 70% nhiệm
vụ hoàn thành vượt mức
C. Tất cả phương án
D. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả
cao
Câu 72. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành xuất săc nhiệm vụ?
A. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá
hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ
B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả
cao
C. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được
giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ
hoàn thành vượt mức
D. Tất cả các phương án
Câu 73. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ?
A. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được
giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ
hoàn thành vượt mức
B. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công
việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 50% nhiệm
vụ hoàn thành vượt mức
C. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá
hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 50% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ.
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
211
D. Tất cả phương án
Câu 74. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ,
đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Hoàn thành 100%
nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao
bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm nhiệm vụ
hoàn thành vượt mức" (Điều 8)
A. 50%
B. 20%
C. 70%
D. 30%
Câu 75. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ,
đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Lãnh đạo, chỉ đạo, điều
hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành
tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành
vượt mức" (Điều 8)
A. 70%
B. 50%
C. 30%
D. 20%
Câu 76. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ,
đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "100% cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên,
trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ" (Điều 8)
A. 90%
B. 70%
C. 50%
D. 80%
Câu 77. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Công chức không giừ chức vụ lãnh đạo, quản lý xếp
loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ khi đạt được tất cả mấy tiêu chí ? (Điều 9)
A. 2
B. 3
C. 4
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
212
D. 5
Câu 78. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Tiêu chí “Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của
pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đúng tiến độ, bảo đảm chất
lượng, hiệu quả” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ
lãnh đạo, quản lý ở mức nào? (Điều 9)
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 79. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Công chức giừ chức vụ lãnh đạo, quản lý xếp loại chất
lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ khi đạt được tất cả mấy tiêu chí ? (Điều 9)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 80. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Tiêu chí “Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo quy định của
pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đúng tiến độ, bảo đảm chất
lượng, hiệu quả” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý ở mức nào? (Điều 9)
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Không có phương an đúng
Câu 81. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ
chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu,
nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng” là một trong những
tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
213
Câu 82.Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Tiêu chí “100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm
quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên” là một trong những
tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Câu 83. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là một trong những tiêu chí
xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?
(Điều 9)
A. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả
B. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được
giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến
độ, bảo đảm chất lượng
C. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá
hoàn thành nhiệm vụ trở lên
D. Tất cả phương án
Câu 84. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ? (Điều 9)
A. Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được
đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
B. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được
giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 70% hoàn thành đúng tiến
độ, bảo đảm chất lượng
C. 100% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá
hoàn thành nhiệm vụ trở lên
D. Tất cả các phương án trên
Câu 85. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh
giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành
các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
214
các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất
lượng"
A. 85%
B. 70%
C. 50%
D. 80%
Câu 86. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh
giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý " Bao nhiêu phần trăm cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ
trở lên" (Điều 10)
A. 80%
B. 90%
C. 100%
D. 95%
Câu 87. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh
giá, xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý " Hoàn thành bao nhiêu
phần trăm nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể
được giao đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả" (Điều 10)
A. 80%
B. 90%
C. 95%
D. 100%
Câu 88.Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP:Tiêu chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo
quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành,
trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp” là một
trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức
nào?
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
215
Câu 89. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Tiêu chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ
theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn
thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp”
là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức
nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 90. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Tiêu chí “Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ
chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu,
nhiệm vụ” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

Câu 91. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Tiêu chí “Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên” là một trong
những tiêu chí xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 92.Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá,
xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Các tiêu chí về kết quả thực
hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được
giao đều hoàn thành, trong đó có không quá bao nhiêu phần trăm tiêu chí chưa bảo đảm chất
lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp"
A. 15%
B. 20%
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
216
C. 10%
D. 5%
Câu 93.Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá,
xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Các tiêu chí về kết quả thực hiện
nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao
đều hoàn thành, trong đó có không quá bao nhiêu phần trăm tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến
độ hoặc hiệu quả thấp"
A. 10%
B. 20%
C. 5%
D. 15%
Câu 94.Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm
vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Lãnh đạo, chỉ đạo,
điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn
thành trên bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu, nhiệm vụ"
A. 30%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
Câu 95.Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá,
xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Có ít nhất bao nhiêu phần trăm cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành
nhiệm vụ trở lên"
A. 70%
B. 60%
C. 50%
D. 20%
Câu 96. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có ít nhất 70% cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được
đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
217
B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa
bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
C. Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được
giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 97. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế
hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả;
B. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế
hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
C. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa
bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
D. Tất cả phương án
Câu 98.Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP.Tiêu chí “Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện
nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao
chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công
chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 99. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP.Tiêu chí “Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện
nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao
chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Công
chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ
D. Không hoàn thành nhiệm vụ
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
218
Câu 100. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP.Tiêu chí “Cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc lĩnh vực công
tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ” là một trong những tiêu chí
xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Tất cả phương án
Câu 101.Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Một trong những tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ,
đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Có trên bao nhiêu
phần trăm các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch
đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả"
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 20%
Câu 102. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Một trong những tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ,
đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Có trên bao nhiêu phần
trăm các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo quy định của pháp luật, theo kế hoạch đề ra
hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả;"
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
Câu 103. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Một trong những tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ,
đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý "Cơ quan, tổ chức, đơn vị
hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu,
nhiệm vụ"
A. 50%
B. 20%
C. 40%
D. 30%

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
219
Câu 104. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý có
một trong bao nhiêu tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ thì xếp loại chất lượng ở mức không
hoàn thành nhiệm vụ?
A. 1 trong 5 tiêu chí
B. 1 trong 3 tiêu chí
C. 1 trong 4 tiêu chí
D. 1 trong 6 tiêu chí
Mục 3. TIÊU CHÍ XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG VIÊN CHỨC
Câu 105. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Viên chức không giữ chức vụ quản lý phải đạt được mấy
tiêu chí thì xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ ?
(Điều 12)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 106. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Viên chức không giữ chức vụ quản lý xếp loại chất lượng
ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ phải đạt được các tiêu chí gồm:
(Điều 12)
A. Thực hiện tốt các quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 3 Nghị định
90/2020/NĐ-CP
B. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 50%
nhiệm vụ hoàn thành vượt mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 107. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý phải đạt được mấy tiêu chí thì xếp
loại chất lượng ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ ? (Điều 12)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
220
Câu 108. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020: Viên chức quản lý xếp loại chất lượng ở mức
hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ phải đạt được các tiêu chí gồm: (Điều 12)
(Điều 12)
A. Thực hiện tốt các quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 và điềm a khoản 5 Điều 3
Nghị định 90/2020/NĐ-CP
B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả
cao
C. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chi tiêu, nhiệm vụ, trong
đó ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức; 100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách,
quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt và
hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Cả A;B và C đều đúng
Câu 109. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP.Tiêu chí “Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm
việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất
lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 50% nhiệm vụ hoàn thành vượt mức.” là một trong những tiêu
chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ hoặc Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 110. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Tiêu chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ
theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều
hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả cao” là một trong những tiêu chí xếp loại
chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 111. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ?

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
221
A. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất 50%
nhiệm vụ hoàn thành vượt mức.
B. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo
kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
C. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả
D. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa
bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
Câu 112. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP.Tiêu chí “Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ
trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành
vượt mức” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
B. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 113. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Viên chức quản lý ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ?
A. Có ít nhất 70% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành
nhiệm vụ trở lên.
B. Có trên 60% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo
kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
C. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo
kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
D. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ,
trong đó ít nhất 50% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức
Câu 114. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Viên chức quản lý ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ?
A. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ,
trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng
B. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
222
C. 100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ
trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
D. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả
Câu 115. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Viên chức quản lý ở mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ?
A. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ,
trong đó ít nhất 40% chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức
B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả
cao
C. Tất cả phương án
D. 100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ
trở lên, trong đó ít nhất 50% hoàn thành tốt và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
Câu 116. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ,
đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý "Hoàn thành 100% nhiệm vụ
theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao bảo
đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả cao, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm nhiệm vụ hoàn
thành vượt mức"
A. 70%
B. 80%
C. 30%
D. 50%
Câu 117. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ,
đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách
hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm chỉ tiêu, nhiệm vụ
hoàn thành vượt mức"?
A. 45%
B. 70%
C. 30%
D. 50%

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
223
Câu 118. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ,
đánh giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý
trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm hoàn
thành tốt và hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ."?
A. 30%
B. 50%
C. 85%
D. 70%

Câu 119. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Viên chức không giữ chức vụ quản lý đạt được tất cả
các tiêu chí nào thì xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 120.Theo Điều 13, Nghị định số 90/2020/NĐ-CP:Đâu là các tiêu chí khi Viên chức không giữ
chức vụ quản lý đạt được thì xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?

A. Đáp ứng các tiêu chí quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 3 Nghị định
90/2020/NĐ-CP

B. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 121.Theo Điều 13, Nghị định số 90/2020/NĐ-CP:Có mấy tiêu chí khi Viên chức quản lý đạt
được thì xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ ?

A.2

B.3

C.4

D.5
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
224
Câu 122. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý đạt được tất cả các tiêu chí nào thì
xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?

A. Đáp ứng các tiêu chí quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 và điểm a khoản 5 Điều 3
Nghị định 90/2020/NĐ-CP

B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả;

C. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong
đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng; 100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ
trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành
tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.

D. Cả A,B và C đều đúng

Câu 123. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Tiêu chí “Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng
làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ,
chất lượng, hiệu quả” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ
quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 124. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP.Tiêu chí “Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ
trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến độ, bảo
đảm chất lượng” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Câu 125. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?
A. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo
kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả;
B. Tất cả phương án

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
225
C. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả.
D. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa
bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp.
Câu 126. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Viên chức quản lý ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?
A. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ,
trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng
B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả
C. 100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ
trở lên, trong đó ít nhất 70% hoàn thành tốt hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
D. Tất cả phương án
Câu 127. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Viên chức quản lý ở mức hoàn thành tốt nhiệm vụ?
A. Có ít nhất 70% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành
nhiệm vụ trở lên
B. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ,
trong đó ít nhất 80% hoàn thành đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng
C. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo
kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
D. Tất cả phương án
Câu 128. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh
giá, xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý "LHoàn thành bao nhiêu phần trăm
nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được
giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả"
A. 90% hoặc 100%
B. 100%
C. 90%
D. 95%

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
226
Câu 129. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh
giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn
thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm hoàn thành đúng tiến độ,
bảo đảm chất lượng"
A. 85%
B. 80%
C. 70%
D. 90%
Câu 130. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Một trong những tiêu chí hoàn thành tốt nhiệm vụ, đánh
giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "100% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực
tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm hoàn thành tốt
hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
A. 70%
B. 30%
C. 50%
D. 80%
Câu 131. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Viên chức không giữ chức vụ quản lý đạt được các tiêu
chí nào thì xếp loại chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
A. Đáp ứng các tiêu chí quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 3 Nghị định 90/2020
B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa
bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
C. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 80% tiêu chí chưa
bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
D. Cả A và B đều đúng
Câu 132. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP: Viên chức quản lý đạt được các tiêu chí nào thì xếp loại
chất lượng ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
A. Đáp ứng các tiêu chí quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 và điểm a khoản 5 Điều 3
Nghị định 90/2020/NĐ-CP.

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
227
B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa
bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
C. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ;
Có ít nhất 70% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành
nhiệm vụ trở lên.
D. Cả A,B và C đều đúng
Câu 133. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP.Tiêu chí “Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo
hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn
thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp” là
một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc không Hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 134. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP.Tiêu chí “Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ
trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ” là một trong những tiêu chí xếp loại chất lượng
Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Không hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc không hoàn thành nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ
Câu 135. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP.Tiêu chí “Có ít nhất 70% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ
trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên” là một trong những tiêu chí xếp
loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
D. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 136. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
A. Tất cả phương án
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
228
B. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa
bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
C. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo
kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
D. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
Câu 137. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Viên chức quản lý ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
A. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa
bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
B. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
C. Có ít nhất 70% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành
nhiệm vụ trở lên
D. Tất cả phương án
Câu 138. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Phương án nào là một trong những tiêu chí xếp loại chất
lượng Viên chức quản lý ở mức hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có ít nhất 50% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành
nhiệm vụ trở lên.
B. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
C. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 139. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh
giá, xếp loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý "Các tiêu chí về kết quả thực hiện
nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được
giao đều hoàn thành, trong đó có không quá bao nhiêu phần trăm tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng,
tiến độ hoặc hiệu quả thấp"
A. 10%
B. 15%
C. 5%
D. 20%

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
229
Câu 140. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh
giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp
đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành,
trong đó có không quá bao nhiêu phần trăm tiêu chí chưa bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả
thấp"
A. 5%
B. 20%
C. 10%
D. 15%
Câu 141. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh
giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn
thành trên bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu, nhiệm vụ"?
A. 50%
B. 30%
C. 80%
D. 70%
Câu 142. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Một trong những tiêu chí hoàn thành nhiệm vụ, đánh
giá, xếp loại chất lượng Viên chức quản lý "Có ít nhất bao nhiêu phần trăm đơn vị thuộc thẩm quyền
phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ trở lên."?
A. 50%
B. 30%
C. 70%
D. 80%
Câu 143. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP.Tiêu chí “Có biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị,
đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa theo đánh giá của cấp có thẩm quyền” là tiêu chí xếp
loại chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức nào?
A. .Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ
D. Không có phương án đúng
Câu 144. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP.Tiêu chí “Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện
nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
230
giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả” là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không
giữ chức vụ quản lý ở mức nào?
A. Không hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Không có phương án đúng
Câu 145. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP.Tiêu chí “Có hành vi vi phạm trong quá trình thực thi
nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh giá.” là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức không giữ
chức vụ quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Không có phương án đúng
Câu 146. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP.Tiêu chí “Có biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị,
đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa theo đánh giá của cấp có thẩm quyền” là tiêu chí xếp
loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
B. Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Hoàn thành nhiệm vụ
D. Không có phương án đúng
Câu 147. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP.Tiêu chí “Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện
nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được
giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả” là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý
ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Không có phương án đúng
Câu 148. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP.Tiêu chí “Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ
trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ” là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản
lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
231
B. Hoàn thành nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Không có phương án đúng
Câu 149. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP.Tiêu chí “Đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý
trực tiếp liên quan đến tham ô, tham nhũng, lãng phí và bị xử lý theo quy định của pháp luật.” là tiêu
chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
D. Không có phương án đúng
Câu 150. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP.Tiêu chí “Có hành vi vi phạm trong quá trình thực thi
nhiệm vụ bị xử lý kỷ luật trong năm đánh giá.” là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức quản lý ở
mức nào?
A. Hoàn thành nhiệm vụ
B. Hoàn thành nhiệm vụ hoặc Không hoàn thành nhiệm vụ
C. Không hoàn thành nhiệm vụ
Câu 151. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng
Viên chức không giữ chức vụ quản lý ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo
kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
B. Hoàn thành 100% nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo
công việc cụ thể được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả
C. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa
bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
D. Một trong phương án
Câu 152. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức
quản lý ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
A. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa
bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
B. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành trên 70% các chỉ tiêu, nhiệm vụ;
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
232
C. Có trên 50% các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo
kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả
D. Một trong phương án
Câu 153. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Phương án nào là tiêu chí xếp loại chất lượng Viên chức
quản lý ở mức không hoàn thành nhiệm vụ?
A. Có ít nhất 70% đơn vị thuộc thẩm quyền phụ trách, quản lý trực tiếp được đánh giá hoàn thành
nhiệm vụ trở lên.
B. Một trong phương án
C. Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới 50% các chỉ tiêu, nhiệm vụ
D. Các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề
ra hoặc theo công việc cụ thể được giao đều hoàn thành, trong đó có không quá 20% tiêu chí chưa
bảo đảm chất lượng, tiến độ hoặc hiệu quả thấp
Câu 154. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại
chất lượng Viên chức không giữ chức vụ quản lý "Có trên bao nhiêu phần trăm các tiêu chí về kết
quả thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc
cụ thể được giao chưa bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả;"
A. 50%
B. 70%
C. 30%
D. 20%
Câu 155. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại
chất lượng Viên chức quản lý "Có trên bao nhiêu phần trăm các tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm
vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết, theo kế hoạch đề ra hoặc theo công việc cụ thể được giao chưa
bảo đảm tiến độ, chất lượng, hiệu quả"
A. 70%
B. 30%
C. 50%
D. 20%
Câu 156. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Tiêu chí không hoàn thành nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại
chất lượng Viên chức quản lý "Đơn vị hoặc lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành dưới
bao nhiêu phần trăm các chỉ tiêu, nhiệm vụ"
A. 50%
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
233
B. 20%
C. 30%
D. 10%
Câu 157. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Đối với viên chức. Ai là người có trách nhiệm tổ chức
việc đánh giá viên chức thuộc thẩm quyền quản lý?
A. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
B. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập hoặc Người đứng đầu quản lý trực tiếp đơn vị sự
nghiệp công lập
C. Người đứng đầu quản lý trực tiếp đơn vị sự nghiệp công lập
Câu 158. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Đối với viên chức. Ai là người chịu trách nhiệm đánh
giá viên chức quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập?
A. Người đứng quản lý trực tiếp vị đơn vị sự nghiệp công lập
B. Người có thẩm quyền bổ nhiệm
C. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
D. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập hoặc Người đứng đầu quản lý trực tiếp đơn vị sự
nghiệp công lập
Câu 159. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Đối với công chức. Việc đánh giá, xếp loại chất lượng
người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị do Ai là người thực hiện?
A. Người đứng đầu cơ quan cấp trên quản lý trực tiếp và tập thể cơ quan công chức
B. Người đứng đầu cơ quan cấp trên quản lý
C. Người đứng đầu cơ quan cấp trên quản lý trực tiếp
D. Người đứng đầu cơ quan cấp trên sử dụng công chức
Câu 160. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Đối với công chức. Việc đánh giá, xếp loại chất lượng
cấp phó của người đứng đầu và công chức thuộc quyền quản lý do Ai là người thực hiện?
A. Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức
B. Người đứng đầu cơ quan sử dụng công chức
C. Người đứng đầu cơ quan sử dụng công chức hoặc Người đứng đầu cơ quan quản lý công chức
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 161. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Cấp nào thực hiện việc đánh giá, xếp loại chất lượng cán
bộ theo phân cấp quản lý cán bộ?
A. Cấp quản lý trực tiếp cán bộ
B. Cấp bổ nhiệm cán bộ
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
234
C. Cấp sử dụng cán bộ
D. Cấp có thẩm quyền quản lý cán bộ
Câu 162. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ
được thực hiện theo bao nhiêu bước?
A. 5 bước
B. 6 bước
C. 4 bước
D. 7 bước
Câu 163. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ
được thực hiện theo bao nhiêu bước?
A. 5 bước
B. 6 bước
C. 4 bước
D. 7 bước
Câu 164. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng công
chức, Đối với công chức là người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có bao nhiêu bước?
A. 7 bước
B. 4 bước
C. 6 bước
D. 5 bước
Câu 165. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng công
chức, Đối với cấp phó của người đứng đầu và công chức thuộc quyền quản lý của người đứng đầu
có bao nhiêu bước?
A. 4 bước
B. 6 bước
C. 7 bước
D. 5 bước
Câu 166. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng viên
chức. Đối với viên chức là người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu có bao nhiêu bước?
A. 7 bước
B. 4 bước
C. 6 bước
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
235
D. 5 bước
Câu 167. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP. Trình tự, thủ tục đánh giá, xếp loại chất lượng viên
chức. Đối với viên chức không giữ chức vụ quản lý có bao nhiêu bước?
A. 6 bước
B. 7 bước
C. 4 bước
D. 5 bước
Câu 168. Nghị định số 90/2020/NĐ-CP thay thế cho Nghị định nào dưới đây?

A.Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ quy định về đánh giá
và phân loại đối với cán bộ, công chức, viên chức

B.Nghị định số 88/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 56/2015/NĐ-CP

C.Cả A và B đều đúng

D.Cả A và b đều sai

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
236
TRẮC NGHIỆM THÔNG TƯ 28/2020/TT-BGDĐ VỀ ĐIỀU LỆ TRƯỜNG TIỂU HỌC

Câu 1. Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT được ban hành ngày tháng năn nào ?
A. ngày 14/09/2019
B. ngày 04/09/2020
C. ngày 01/01/2020
D. ngày 20/10/2020
Note: Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT ban hành ngày:……………………………..……………
Câu 2. Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT có hiệu lực thi hành từ ngày tháng năm nào ?
A. ngày 14/09/2019
B. ngày 04/09/2020
C. ngày 01/01/2020
D. ngày 20/10/2020
Note: Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT thi hành ngày:……………………………..……………
Câu 3.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đâu là phạm vi điều chỉnh của Điều lệ trường Tiểu
học? (Điều 1)
A. Tổ chức và quản lý nhà trường; tổ chức hoạt động giáo dục
B. Nhiệm vụ và quyền của giáo viên, nhân viên; nhiệm vụ và quyền của học sinh
C. Tài sản và tài chính của nhà trường; quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
D.Tất cả các đáp án trên
Câu 4.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đối tượng áp dụng của Điều lệ Trường Tiểu học
là: (Điều 1)
A. Trường tiểu học và cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học
B. Trường chuyên biệt và cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu
học
C. Trường tiểu học, trường chuyên biệt và cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục
phổ thông cấp tiểu học
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 5.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Vị trí trường tiểu học trong hệ thống giáo dục quốc
dân là: (Điều 2)
A. Trường tiểu học là cơ sở giáo dục tiểu học của hệ thống giáo dục phổ thông, có tư cách pháp
nhân, có tài khoản và con dấu riêng.
B. Trường tiểu học là cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc dân, có tư cách pháp
nhân, có tài khoản và con dấu riêng.
C. Trường tiểu học là cơ sở giáo quốc dân thông của hệ thống giáo dục pjoor thông, có tư cách
pháp nhân và con dấu riêng.
D. Trường tiểu học là cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc dân, có tư cách pháp
nhân và con dấu riêng.

Câu 6. Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Trường tiểu học có mấy nhiệm vụ và quyền hạn ?
(Điều 3)

A. 8

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
237
B. 9

C. 10

D. 11
Câu 7. Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Nhiệm vụ và quyền hạn của trường tiểu học là:
(Điều 3)
A. Công khai mục tiêu, chương trình, kế hoạch giáo dục, điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục,
kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục; tổ chức giảng dạy, học tập và hoạt động giáo
dục đạt chất lượng đáp ứng mục tiêu, yêu cầu cần đạt theo chương trình giáo dục phổ thông cấp
tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
B. Thực hiện giáo dục bắt buộc, phổ cập giáo dục và xóa mù chữ tại địa bàn. Huy động trẻ em đi
học đúng độ tuổi, vận động và tạo điều kiện cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt đến trường.
C. Nhận bảo trợ và quản lý các hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình
giáo dục phổ thông cấp tiểu học theo sự phân công của cấp có thẩm quyền
D. Tất cả đáp án trên
Câu 8.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Nhiệm vụ và quyền hạn của trường tiểu học là:
(Điều 3)
A. Xây dựng chiến lược và kế hoạch phát triển nhà trường theo các quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo , gắn với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương; xây dựng kế hoạch hoạt động giáo dục
đáp ứng mục tiêu, yêu cầu cần đạt theo chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học.

B. Triển khai thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành; thực hiện lựa chọn sách giáo khoa theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

C. Triển khai thực hiện sách giáo khoa và nội dung giáo dục của địa phương theo quyết định của
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; thực hiện tự chủ chuyên môn trong tổ
chức các hoạt động giáo dục tại trường tiểu học.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 9.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Nhiệm vụ và quyền hạn của trường tiểu học là:
(Điều 3)
A. Thực hiện tự kiểm định chất lượng và đảm bảo chất lượng giáo dục theo quy định

B. Quản lý cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh.

C. Quản lý và sử dụng đất, tài chính và tài sản của nhà trường theo quy định của pháp luật.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 10.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Nhiệm vụ và quyền hạn của trường tiểu học là:
(Điều 3)
A. Phối hợp chặt chẽ với cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh, các tổ chức và cá nhân trong cộng
đồng thực hiện các hoạt động giáo dục

B. Tổ chức cho giáo viên, người lao động và học sinh tham gia các hoạt động xã hội tại địa
phương
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
238
C. Xây dựng môi trường văn hoá - giáo dục trong nhà trường, tham gia xây dựng môi trường văn
hoá - giáo dục ở địa phương.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 11.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Nhiệm vụ và quyền hạn của trường tiểu học là:
(Điều 3)
A. Được tiếp nhận các khoản tài trợ, viện trợ của các cơ quan, tổ chức, cá nhân đối với nhà trường
theo quy định của pháp luật

B. Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của pháp luật.

C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 12.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Trường tiểu học được tổ chức theo những loại
hình nào? (Điều 4)
A. Công lập
B. Dân lập
C. Tư thục và dân lập.
D. Công lập và tư thuc
Câu 13.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Trường tiểu học công lập do ai đầu tư, bảo đảm
điều kiện hoạt động và đại diện chủ sở hữu? (Điều 4)
A. Nhà nước
B. Nhà đầu tư nước ngoài
C. Nhà đầu tư trong nước
D. Cộng đồng dân cư
Câu 14.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Trường tiểu học tư thục do ai đầu tư và bảo đảm
điều kiện hoạt động? (Điều 4)
A. Nhà nước
B. Nhà đầu tư nước ngoài
C. Nhà đầu tư trong nước
D. Cả B và C đều đúng
Câu 15.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Lớp tiểu học trong trường phổ thông có nhiều cấp
học, trường chuyên biệt gồm: (Điều 4)
A. Lớp tiểu học trong trường phổ thông có nhiều cấp học.
B. Lớp tiểu học trong trường phổ thông dân tộc bán trú.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 16.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Lớp tiểu học trong trường phổ thông có nhiều cấp
học, trường chuyên biệt gồm: (Điều 4)
A. Lớp tiểu học trong cơ sở giáo dục dành cho trẻ em khuyết tật.
B. Lớp tiểu học trong trường giáo dưỡng.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 17.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đâu là các cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học? (Điều 4)
A. Trung tâm học tập cộng đồng
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
239
B. Lớp dành cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn không có điều kiện đi học ở trường
C. Lớp dành cho trẻ khuyết tật
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 18.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Tên trường được ghi ở đâu? (Điều 5)
A. Quyết định thành lập trường
B. Con dấu, biển trường
C. Các giấy tờ giao dịch
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 19.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Trường tiểu học do ai thành lập và quản lý?
(Điều 6)
A. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Hội đồng nhân dân cấp huyện
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện
D. Ủy ban nhân dân cấp xã
Câu 20.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Các lớp tiểu học, cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 4 của Điều lệ này do ai quản
lý? (Điều 6)
A. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Hội đồng nhân dân cấp huyện
C. Cấp có thẩm quyền thành lập
D. Ủy ban nhân dân cấp xã
Câu 21.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Cơ quan nào giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện
thực hiện chức năng quản lý nhà nước về giáo dục đối với các loại hình trường, lớp tiểu học trên
địa bàn? (Điều 6)
A. Sở giáo dục và đào tạo
B. Phòng giáo dục và đào tạo
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện
D. Ủy ban nhân dân cấp xã
Câu 22.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Trường tiểu học tư thục thực hiện theo các quy
định của Điều lệ này và Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tư thục do ai ban hành? (Điều
7)
A. Chính phủ
B. Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Câu 23.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Cơ cấu tổ chức trường tiểu học bao gồm: (Điều 9)
A. Hội đồng trường; hiệu trưởng và phó hiệu trưởng; hội đồng thi đua khen thưởng;
hội đồng kỉ luật; hội đồng tư vấn
B. Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam; tổ chức Công đoàn; tổ chức Đoàn Thanh niên
Cộng sản Hồ Chí Minh; tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
C. Các tổ chuyên môn; tổ văn phòng; lớp học sinh
D. Các đáp án trên đều đúng
Câu 24.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Thành phần của hội đồng trường công lập gồm
những ai ? (Điều 10)
A. Bí thư cấp ủy; hiệu trưởng; chủ tịch Công đoàn
B. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
C. Đại diện tổ chuyên môn, tổ văn phòng; đại diện chính quyền địa phương và ban đại diện cha mẹ
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
240
học sinh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Số lượng thành viên của hội đồng trường tối thiểu
là bao nhiêu người? (Điều 10)
A.05
B.07
C.09
D.11
Câu 26.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Số lượng thành viên của hội đồng trường tối đa là
bao nhiêu người? (Điều 10)
A.05
B.07
C.09
D.11
Câu 27.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đâu là các nhiệm vụ và quyền hạn của hội đồng
trường công lập? (Điều 10)
A. Quyết nghị về chiến lược, tầm nhìn, kế hoạch, mục tiêu phát triển của nhà trường trong từng
giai đoạn và từng năm học
B. quyết nghị về quy chế hoặc sửa đổi, bổ sung quy chế tổ chức và hoạt động của nhà trường để
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
C. quyết nghị về chủ trương sử dụng tài chính, tài sản của nhà trường; giám sát các hoạt động của
nhà trường; giám sát việc thực hiện các nghị quyết của hội đồng trường, việc thực hiện quy chế
dân chủ trong các hoạt động của nhà trường
D. Các đáp án trên đều đúng
Câu 28.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Hội đồng trường tiểu học công lập họp thường kì
bao nhiêu lần trong một năm? (Điều 10)
A. Ít nhất một lần
B. Ít nhất hai lần
C. Ít nhất ba lần
D. Ít nhất bốn lần
Câu 29.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Trong trường hợp cần thiết, khi hiệu trưởng hoặc
ít nhất bao nhiêu số thành viên hội đồng trường đề nghị, chủ tịch hội đồng trường có quyền triệu
tập phiên họp bất thường để giải quyết những vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ
và quyền hạn của nhà trường? (Điều 10)
A. Một phần ba
B. Hai phần ba
C. Ba phần tư
D. 50% số thành viên
Câu 30.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Phiên họp hội đồng trường được công nhận là
hợp lệ khi có mặt từ bao nhiêu số thành viên của hội đồng trở lên (trong đó có chủ tịch hội đồng)?
(Điều 10)
A. Một phần ba
B. Hai phần ba
C. Ba phần tư
D. 50% số thành viên
Câu 31.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Quyết nghị của hội đồng trường được thông qua
và có hiệu lực khi được bao nhiêu số thành viên có mặt nhất trí? (Điều 10)
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
241
A. Ít nhất một phần ba
B. Ít nhất hai phần ba
C. Ít nhất một nửa
D. Ít nhất ba phần tư
Câu 32.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Nhiệm kì của hội đồng trường tiểu học công lập là
bao nhiêu lâu? (Điều 10)
A. 03 năm
B. 05 năm
C. 07 năm
D. 10 năm
Câu 33.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Hiệu trưởng trường tiểu học là người chịu trách
nhiệm: (Điều 11)
A. Điều hành các hoạt động và chất lượng giáo dục của nhà trường.
B. Quản lý các hoạt động và chất lượng giáo dục của nhà trường.
C. Quản lý, điều hành các hoạt động và chất lượng giáo dục của nhà trường.
D. Chỉ đạo, định hướng các hoạt động và chất lượng giáo dục của nhà trường.
Câu 34.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Người được bổ nhiệm làm hiệu trưởng đối với
trường công lập hoặc công nhận làm hiệu trưởng đối với trường tư thục đã dạy học ít nhất là bao
nhiêu năm ở cấp tiểu học? (Điều 11)
A. 03 năm
B. 05 năm
C. 10 năm
D. 15 năm
Câu 35.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Người được bổ nhiệm làm hiệu trưởng đối với
trường công lập hoặc công nhận làm hiệu trưởng đối với trường tư thục ở khu vực miền núi, hải
đảo, vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn đã dạy học là bao nhiêu năm ở cấp tiểu học? (Điều 11)
A. 03 năm
B. 04 năm
C. 05 năm
D. 10 năm
Câu 36.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Nhiệm kì của hiệu trưởng trường tiểu học là bao
lâu? (Điều 11)
A. 03 năm
B. 04 năm
C. 05 năm
D. 10 năm
Câu 37.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Hiệu trưởng công tác tại một trường tiểu học công
lập không quá mấy nhiệm kì liên tiếp? (Điều 11)
A. 02
B. 03
C. 05
D. 10
Câu 38. Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đâu là nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trưởng?
(Điều 11)
A. Xây dựng chiến lược và kế hoạch phát triển nhà trường
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
242
B. Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch dạy học, giáo dục
C. Báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm
quyền
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 39. Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đâu là nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trưởng?
(Điều 11)
A. Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng thi đua khen thưởng
B. Hội đồng kỉ luật, hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó
C. Cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 40. Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đâu là nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trưởng?
(Điều 11)
A. Thực hiện các nhiệm vụ quản lý cán bộ, giáo viên, nhân viên theo quy định của pháp luật và
hướng dẫn của cơ quan quản lý giáo dục; xây dựng kế hoạch phát triển năng lực nghề nghiệp cho
giáo viên, nhân viên
B. Động viên và tạo điều kiện cho giáo viên và nhân viên tham gia các hoạt động đổi mới giáo
dục; thực hiện đánh giá, xếp loại giáo viên, nhân viên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Tham gia quá trình tuyển dụng, thuyên chuyển, sắp xếp giáo viên; tổ chức các bước giới thiệu
nhân sự đề nghị cấp có thẩm quyền bổ nhiệm phó hiệu trưởng
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 41. Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đâu là nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trưởng?
(Điều 11)
A. Quản lý, tiếp nhận học sinh, cho phép học sinh chuyển trường; quyết định kỉ luật, khen thưởng
học sinh

B. Phê duyệt kết quả đánh giá học sinh, danh sách học sinh lên lớp, lưu ban
C. Tổ chức kiểm tra công nhận việc hoàn thành chương trình tiểu học cho học sinh trong nhà
trường và các đối tượng khác trên địa bàn trường phụ trách.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 42. Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đâu là nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trưởng?
(Điều 11)
A. Tổ chức triển khai thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo; sách giáo khoa, nội dung giáo dục của địa phương theo quyết định của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Thực hiện quản lý, sử dụng và lựa chọn các xuất bản phẩm tham khảo
sử dụng trong nhà trường theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

B. Tham gia sinh hoạt cùng tổ chuyên môn; tự học, tự bồi dưỡng để nâng cao năng lực chuyên
môn nghiệp vụ, năng lực quản lý. Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ quản
lý; tham gia giảng dạy theo quy định về định mức tiết dạy đối với hiệu trưởng
C. Quản lý hành chính; quản lý và tự chủ trong việc sử dụng các nguồn tài chính, tài sản của nhà
trường theo quy định
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
243
Câu 43. Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đâu là nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trưởng?
(Điều 11)
A. Tổ chức thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở; thực hiện xã hội hoá giáo dục, phối hợp tổ chức,
huy động các lực lượng xã hội cùng tham gia hoạt động giáo dục, phát huy vai trò của nhà trường
đối với cộng đồng xã hội

B. Xây dựng môi trường học đường an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bạo lực học
đường theo quy định của Pháp luật.
C. Được hưởng chế độ phụ cấp đối với nhà giáo và các chính sách ưu đãi theo quy định
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 44.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Người được bổ nhiệm làm Phó hiệu trưởng đối
với trường công lập hoặc công nhận làm hiệu trưởng đối với trường tư thục đã dạy học ít nhất là
bao nhiêu năm ở cấp tiểu học? (Điều 11)
A. 03 năm
B. 04 năm
C. 05 năm
D. 10 năm
Câu 45.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Người được bổ nhiệm làm Phó hiệu trưởng đối
với trường công lập hoặc công nhận làm hiệu trưởng đối với trường tư thục ở khu vực miền núi,
hải đảo, vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn đã dạy học là bao nhiêu năm ở cấp tiểu học? (Điều 11)
A. 03 năm
B. 04 năm
C. 05 năm
D. 10 năm
Câu 46.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Nhiệm kì của Phó hiệu trưởng trường tiểu học là
bao lâu? (Điều 11)
A. 03 năm
B. 04 năm
C. 05 năm
D. 10 năm
Câu 47.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Nhiệm vụ và quyền hạn của phó HIệu trưởng
gồm: (Điều 11)
A. Chịu trách nhiệm điều hành công việc do hiệu trưởng phân công; điều hành hoạt động của nhà
trường khi được hiệu trưởng ủy quyền
B. Tham gia sinh hoạt cùng tổ chuyên môn; tự học, tự bồi dưỡng để nâng cao năng lực chuyên
môn nghiệp vụ, năng lực quản lý; dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ quản
lý; tham gia giảng dạy theo quy định về định mức tiết dạy đối với phó hiệu trưởng
C. Được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi đối với nhà giáo theo quy định.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 48.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Các Hội đồng khác được thành lập trong nhà
trường gồm: (Điều 12)
A. Hội đồng trường; Hội đồng thi đua khen thưởng, Hội đồng tư vấn
B. Hội đồng quản trị; Hội đồng tư vấn; Hội đồng kỷ luật

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
244
C. Hội đồng thi đua khen thưởng; Hội đồng kỉ luật; Hội đồng tư vấn
D. Hội đồng trường; Hội đồng thi đua khen thưởng; Hội đồng kỷ luật
Câu 49.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Hội đồng nào giúp hiệu trưởng tổ chức phong
trào thi đua; hướng dẫn tổ chức phát động thi đua và giám sát việc thực hiện? (Điều 12)
A. Hội đồng thi đua khen thưởng
B. Hội đồng kỉ luật
C. Hội đồng tư vấn
D. Hội đồng quản trị
Câu 50.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Hội đồng thi đua khen thưởng do ai thành lập vào
đầu mỗi năm học ? (Điều 12)
A. Hiệu trưởng
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện
D. Trưởng phòng Giáo dục và đào tạo

Câu 51.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Ai là chủ tịch hội đồng thi đua khen thưởng ?
(Điều 12)
A. Hiệu trưởng
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện
D. Trưởng phòng Giáo dục và đào tạo
Câu 52.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Chủ tịch Hội đồng thi đua khen thưởng triệu tập
họp hội đồng định kì vào những khoảng thời gian nào ? (Điều 12)
A. Vào đầu năm học
B. Cuối học kì I, cuối năm học
C. Họp đột xuất khi có yêu cầu công việc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 53.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Hội đồng nào được thành lập để xét hoặc xóa kỉ
luật đối với cán bộ, giáo viên, nhân viên theo từng vụ việc? (Điều 12)
A. Hội đồng thi đua khen thưởng
B. Hội đồng kỉ luật
C. Hội đồng tư vấn
D. Hội đồng quản trị
Câu 54.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Hội đồng nào được thành lập để tư vấn giúp hiệu
trưởng thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình trong hoạt động quản lý và chỉ đạo thực hiện các
nhiệm vụ? (Điều 12)
A. Hội đồng thi đua khen thưởng
B. Hội đồng kỉ luật
C. Hội đồng tư vấn
D. Hội đồng trường
Câu 55.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Ai thành lập Hội đồng tư vấn? (Điều 12)
A. Hiệu trưởng

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
245
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện
D. Trưởng phòng Giáo dục và đào tạo
Câu 56.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam trong trường
tiểu học lãnh đạo nhà trường và hoạt động trong khuôn khổ: (Điều 13)
A. Hiến pháp
B. Pháp luật
C. Hiến pháp và pháp luật
D. Hiến pháp, pháp luật và Nghị quyết của Đảng
Câu 57.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Tổ chức Công đoàn, Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh và các tổ chức xã hội khác hoạt động trong trường tiểu học theo quy định của pháp
luật nhằm giúp nhà trường thực hiện: (Điều 13)
A.Mục tiêu giáo dục
B.Nguyên lý giáo dục
C.Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
Câu 58.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Tổ chuyên môn bao gồm những ai?

(Điều 14)
A.Giáo viên theo khối lớp hoặc môn học
B.Nhân viên làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục, công nghệ thông tin, hỗ trợ giáo
dục người khuyết tật
C. Giáo viên theo khối lớp hoặc môn học; nhân viên làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục, công
nghệ thông tin, hỗ trợ giáo dục người khuyết tật, tham vấn học đường
D.Cả A và B đều đúng
Câu 59.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Mỗi Tổ chuyên môn ít nhất mấy thành viên ?
(Điều 14)
A. Ít nhất 3 thành viên
B. Ít nhất 5 thành viên
C. Ít nhất 7 thành viên
D. Ít nhất 10 thành viên
Câu 60.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Tổ chuyên môn có tổ phó khi tổ có từ mấy thành
viên trở lên ? (Điều 14)
A. 3 thành viên
B. 5 thành viên
C. 7 thành viên
D. 10 thành viên
Câu 61.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Tổ chuyên môn có mấy nhiệm vụ ?

(Điều 14)
A. 4
B. 5
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
246
C. 6
D. 7
Câu 62.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Các nhiệm vụ của Tổ chuyên môn gồm : (Điều
14)
A. Tham gia xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường
B. Căn cứ vào kế hoạch giáo dục của nhà trường, xây dựng và giải trình kế hoạch dạy
học các môn học theo yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học của
tổ theo tuần, tháng, học kỳ và năm học
C. Thực hiện kế hoạch hoạt động chuyên môn của trường, của tổ chủ động và linh hoạt
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 63.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Các nhiệm vụ của Tổ chuyên môn gồm : (Điều
14)
A. Đề xuất hiệu trưởng phân công giáo viên dạy và giáo viên chủ nhiệm lớp theo năm
học
B. Tổ chức cho giáo viên thực hiện lựa chọn sách giáo khoa theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Đề xuất các xuất bản phẩm tham
khảo để lựa chọn sử dụng trong nhà trường theo quy định
C. Tham gia đánh giá, xếp loại giáo viên theo quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên
phổ thông; tham gia đánh giá hiệu trưởng, phó hiệu trưởng theo Chuẩn hiệu trưởng
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 64.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Tổ chuyên môn sinh hoạt ít nhất hai tuần mấy
lần? (Điều 14)
A. Một lần
B. Hai lần
C. Ba lần
D. Tháng một lần
Câu 65.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Mỗi trường tiểu học gồm mấy tổ văn phòng?
(Điều 15)

A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn

Câu 66.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Tổ văn phòng bao gồm những ai? (Điều 15)

A. Nhân viên thực hiện các công tác kế toán, thủ quỹ, y tế trường học và các công tác khác
B. Nhân viên thực hiện các công tác văn thư, thủ quỹ, y tế trường học và các công tác khác và giáo
viên bộ môn
C. Nhân viên thực hiện các công tác văn thư, kế toán, thủ quỹ, y tế trường học và các công tác
khác

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
247
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 67.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Tổ Văn phòng có mấy nhiệm vụ ?

(Điều 15)
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 68.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Nội dung nào là nhiệm vụ của Tổ Văn phòng?
(Điều 15)
A. Căn cứ kế hoạch giáo dục của nhà trường, xây dựng kế hoạch hoạt động của tổ theo
tuần, tháng, năm học nhằm phục vụ cho việc thực hiện chương trình, kế hoạch dạy
học và hoạt động giáo dục của nhà trường
B. Giúp hiệu trưởng thực hiện công tác văn thư, nhiệm vụ quản lý tài chính, tài sản
trong nhà trường và hạch toán kế toán, thống kê theo chế độ quy định
C. Tham gia bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo kế hoạch của tổ và của nhà trường
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 69.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Nội dung nào là nhiệm vụ của Tổ Văn phòng?
(Điều 15)
A. Tham gia đánh giá, xếp loại viên chức, người lao động; giới thiệu tổ trưởng, tổ phó
B. Quản lý, lưu trữ hồ sơ của trường
C. Thực hiện các nhiệm vụ khác khi hiệu trưởng phân công
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 70.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Tổ văn phòng sinh hoạt ít nhất một tháng mấy
lần? (Điều 15)
A. Một lần hoặc khi có yêu cầu của công việc
B. Hai lần hoặc khi có yêu cầu của công việc
C. Ba lần hoặc khi có yêu cầu của công việc
D. Bốn lần hoặc khi có yêu cầu của công việc
Câu 71.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Mỗi lớp tiểu học quy định có bao nhiêu học sinh?
(Điều 16)
A. Không quá 25 học sinh
B. Không quá 30 học sinh
C. Không quá 35 học sinh
D. Không quá 40 học sinh
Câu 72.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Mỗi lớp học hoà nhập có không quá bao nhiêu
học sinh khuyết tật? (Điều 16)
A. 02
B. 03
C. 04
D. 05

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
248
Câu 73.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Một lớp ghép ở những địa bàn miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn có không quá bao nhiêu học sinh? (Điều 16)
A. 15
B. 20
C. 25
D. 30
Câu 74.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Quy định về việc lựa chọn lớp trưởng, lớp phó, tổ
trưởng, tổ phó như thế nào? (Điều 16)
A. Do học sinh đề cử,được học sinh trong lớp, trong tổ bầu chọn và luân phiên trong
năm học
B. Do học sinh ứng cử hoặc giáo viên chủ nhiệm giới thiệu, được học sinh trong lớp,
trong tổ bầu chọn và luân phiên trong năm học
C. Do giáo viên chủ nhiệm giới thiệu, được học sinh trong lớp, trong tổ bầu chọn và
luân phiên trong năm học
D. Do phụ huynh học sinh ứng cử hoặc giáo viên chủ nhiệm giới thiệu, được học sinh
trong lớp, trong tổ bầu chọn và luân phiên trong năm học
Câu 75.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Trường tiểu học thực hiện chương trình giáo dục,
kế hoạch dạy học do ai ban hành? (Điều 17)
A. Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Chính phủ
D. Thủ tướng Chính phủ
Câu 76.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Trường tiểu học thực hiện kế hoạch thời gian năm
học theo hướng dẫn của cơ quan nào? (Điều 17)
A. Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Phù hợp với điều kiện cụ thể của từng địa phương
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 77.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Sách giáo khoa sử dụng trong giảng dạy học tập
theo chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học được cơ quan nào quyết định việc lựa chọn, sử
dụng vào quá trình giảng dạy và học tập trong trường tiểu học trên địa bàn? (Điều 18)
A. Hội đồng nhân tỉnh
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Sở Giáo dục và Đào tạo
D. Chính phủ
Câu 78.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Tài liệu giáo dục địa phương do chủ thể nào chỉ
đạo tổ chức biên soạn và thẩm định đáp ứng nhu cầu và phù hợp với đặc điểm của địa phương ?
(Điều 18)
A. Hội đồng nhân tỉnh
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
249
C. Sở Giáo dục và Đào tạo
D. Chính phủ

Câu 79.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Có mấy hoạt động giáo dục trong trường tiểu học?
(Điều 19)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 80.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đâu là các hoạt động giáo dục trong trường tiểu
học? (Điều 19)
A. Hoạt động giáo dục trong lớp học
B. Hoạt động giáo dục ngoài lớp học
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 81.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Có bao nhiêu hồ sơ quản lý hoạt động giáo dục
của nhà trường? (Điều 21)
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 82.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Các loại hồ sơ quản lý hoạt động giáo dục của
nhà trường gồm: (Điều 21)
A. Sổ đăng bộ.
B. Học bạ.
C. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 83.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Các loại hồ sơ quản lý hoạt động giáo dục của
nhà trường gồm: (Điều 21)
A. Kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường và kế hoạch hoạt động giáo dục theo năm học.
B. Sổ quản lý cán bộ, giáo viên, nhân viên.
C. Hồ sơ phổ cập giáo dục.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 84.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Các loại hồ sơ quản lý hoạt động giáo dục của
nhà trường gồm: (Điều 21)
A. Hồ sơ quản lý tài sản, tài chính.
B. Sổ quản lý các văn bản.
C. Hồ sơ giáo dục học sinh khuyết tật (nếu có học sinh khuyết tật học tập).
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 85.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đối với giáo viên có mấy loại hồ sơ quản lý hoạt
động giáo dục ? (Điều 21)

A. 3
B. 4
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
250
C. 5
D. 6
Câu 86.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đối với giáo viên chủ nhiệm hồ sơ quản lý hoạt
động giáo dục gồm: (Điều 21)
A. Kế hoạch bài dạy
B. Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn, dự giờ và theo dõi đánh giá kết quả học tập của học sinh.

C.Sổ chủ nhiệm


D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 87.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đối với giáo viên Tổng phụ trách đội hồ sơ quản
lý hoạt động giáo dục gồm: (Điều 21)
A. Kế hoạch bài dạy

B. Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn, dự giờ và theo dõi đánh giá kết quả học tập của học sinh.

C. Sổ công tác Đội

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 88.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đối với tổ chuyên môn, tổ văn phòng hồ sơ quản
lý hoạt động giáo dục gồm: (Điều 21)
A. Sổ kế hoạch công việc hoạt động của tổ.
B. Sổ ghi chép nội dung các hoạt động của tổ.
C. Sổ chấm công, quản lý thành viên tổ
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 89.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Trường tiểu học tổ chức đánh giá kết quả giáo dục
trong quá trình học tập và rèn luyện của học sinh theo Quy định về đánh giá học sinh tiểu học do ai
ban hành? (Điều 22)
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chủ tịch nước
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Câu 90.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Học sinh học hết chương trình tiểu học có đủ điều
kiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì sẽ được ai xác nhận hoàn thành
chương trình tiểu học trong học bạ ? (Điều 22)
A. Hiệu trưởng trường tiểu học
B. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
C. Phòng Giáo dục và Đào tạo
D. Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo
Câu 91.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đối với cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, học sinh học hết chương trình tiểu học có đủ điều kiện theo
quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, ai là người xác nhận hoàn thành chương trình
tiểu học trong học bạ theo quy định? (Điều 22)
A. Hiệu trưởng trường tiểu học
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
251
B. Người đứng đầu cơ sở giáo dục đó
C. Phòng Giáo dục và Đào tạo
D. Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo
Câu 92.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giáo
viên? (Điều 26)
A. Giáo viên làm nhiệm vụ giảng dạy, giáo dục học sinh trong trường tiểu học và cơ sở giáo dục
khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học.

B. Giáo viên làm nhiệm vụ giáo dục học sinh trong trường tiểu học và cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học.

C. Giáo viên làm nhiệm vụ hỗ trợ, phục vụ giáo dục học sinh trong trường tiểu học và cơ sở giáo
dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học.
D. Giáo viên làm nhiệm vụ giảng dạy, giáo dục học sinh trong cơ sở giáo dục thực hiện chương
trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học; cơ sở giáo dục xóa mù chữ

Câu 93.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về nhân
viên? (Điều 26)
A. Nhân viên làm công tác phục vụ giảng dạy, giáo dục học sinh trong trường tiểu học và cơ sở
giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học

B. Nhân viên làm công tác hỗ trợ, phục vụ công tác giảng dạy, giáo dục học sinh trong trường tiểu
học và cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học

C. Nhân viên làm công tác hỗ trợ, giảng dạy, giáo dục học sinh trong trường tiểu học, cơ sở xóa
mù chữ và cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học

D. Nhân viên làm công tác hỗ trợ giảng dạy, giáo dục học sinh trong trường tiểu học và cơ sở giáo
dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học.
Câu 94.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Giáo viên có bao nhiêu nhiệm vụ?

(Điều 27)
A. 10
B. 11
C. 12
D. 14
Câu 95.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Nhiệm vụ của giáo viên bao gồm:

(Điều 27)
A. Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học và kế hoạch giáo dục của nhà trường.
Chủ động thực hiện và chịu trách nhiệm về kế hoạch giáo dục; tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực
hiện nhiệm vụ chuyên môn và chất lượng, hiệu quả giáo dục từng học sinh của lớp mình phụ trách,
bảo đảm quy định của chương trình giáo dục, phù hợp với đối tượng học sinh và điều kiện cụ thể
của nhà trường.

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
252
B. Tham gia xây dựng kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn và nhà trường; thường xuyên cập
nhật những chỉ đạo của ngành; chuẩn bị, tổ chức dạy học và đánh giá học sinh theo quy định; thực
hiện các hoạt động chuyên môn khác
C. Xây dựng mối quan hệ thân thiện, dân chủ giữa giáo viên với học sinh, với cha mẹ học sinh và
cộng đồng; giúp học sinh chủ động, sáng tạo, tự tin, tự chủ trong học tập và rèn luyện
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 96.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Nhiệm vụ của giáo viên bao gồm: (Điều
27)
A. Giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo; ứng xử văn hóa, đoàn kết, giúp đỡ đồng
nghiệp; gương mẫu trước học sinh; thương yêu, đối xử công bằng và tôn trọng học sinh; bảo vệ
các quyền và lợi ích hợp pháp của học sinh

B. Thực hiện tự đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên; tự học, tự bồi dưỡng nâng cao năng
lực nghề nghiệp; thực hiện nhiệm vụ bồi dưỡng thường xuyên giáo viên theo quy định; trao đổi
chia sẻ chuyên môn cùng đồng nghiệp trong và ngoài nhà trường thông qua các đợt sinh hoạt
chuyên môn, tập huấn
C. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy, học tập và sinh hoạt chuyên môn; sáng tạo, linh
hoạt trong việc tự làm đồ dùng dạy học.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 97.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Nhiệm vụ của giáo viên bao gồm: (Điều 27)
A. Tham gia lựa chọn sách giáo khoa theo quy định; đề nghị nhà trường trang bị các xuất bản
phẩm tham khảo, thiết bị dạy học theo quy định, phù hợp để sử dụng trong quá trình dạy học.

B. Tham gia kiểm định chất lượng giáo dục.


C. Tham gia thực hiện giáo dục bắt buộc, phổ cập giáo dục và xóa mù chữ ở địa phương.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 98.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Nhiệm vụ của giáo viên bao gồm: (Điều 27)
A. Phối hợp với Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, gia đình học sinh, cộng đồng và các tổ
chức xã hội liên quan để thực hiện nhiệm vụ giáo dục

B. Quản lý, tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục tại điểm trường khi được hiệu trưởng phân công.
C. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật và theo sự phân công của hiệu
trưởng.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 99.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Nội dung nào dưới đây là nhiệm vụ của giáo viên:
(Điều 27)
A. Tùy theo vị trí việc làm, nhân viên trường tiểu học thực hiện nhiệm vụ theo quy định về tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp của vị trí việc làm đang đảm nhiệm

B. Quản lý, tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục tại điểm trường khi được hiệu trưởng phân công.
C. Tham gia bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo kế hoạch của tổ, nhà trường và các cấp quản
lý giáo dục.
D. Căn cứ kế hoạch giáo dục của nhà trường, nhân viên trường tiểu học xây dựng và thực hiện kế
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
253
hoạch hoạt động cá nhân theo tuần, tháng, năm học
Câu 100.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Nội dung nào dưới đây là nhiệm vụ của giáo
viên: (Điều 27)
A. Tự chủ thực hiện nhiệm vụ chuyên môn với sự hỗ trợ của tổ chuyên môn và nhà trường trong
việc lựa chọn, điều chỉnh nội dung giáo dục

B. Khen thưởng, tặng danh hiệu thi đua và các danh hiệu cao quý khác theo quy định.

C. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy, học tập và sinh hoạt chuyên môn; sáng tạo, linh
hoạt trong việc tự làm đồ dùng dạy học.

D. Dự các giờ học, hoạt động giáo dục khác của học sinh lớp mình chủ nhiệm.

Câu 101.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Nội dung nào dưới đây là nhiệm vụ của giáo
viên: (Điều 27)
A. Tham gia bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo kế hoạch của tổ, nhà trường và các cấp quản
lý giáo dục.

B. Giáo viên trường tiểu học thực hiện nhiệm vụ theo quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp của vị trí việc làm đang đảm nhiệm

C. Dự các cuộc họp của hội đồng thi đua khen thưởng và các hội đồng khác khi giải quyết những
vấn đề có liên quan đến học sinh của lớp mình chủ nhiệm.

D. Tham gia lựa chọn sách giáo khoa theo quy định; đề nghị nhà trường trang bị các xuất bản
phẩm tham khảo, thiết bị dạy học theo quy định, phù hợp để sử dụng trong quá trình dạy học.
Câu 102.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Giáo viên làm công tác chủ nhiệm có bao nhiêu
nhiệm vụ ? (Điều 27)
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Câu 103. Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Ngoài các nhiệm vụ quy định tại khoản 1, Điều
27, giáo viên làm công tác chủ nhiệm có bao nhiêu nhiệm vụ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 104.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Các nhiệm vụ của giáo viên làm công tác chủ
nhiệm gồm: (Điều 27)
A. Chủ động nắm bắt thông tin từng học sinh của lớp được phân công làm công tác chủ nhiệm;
xây dựng các hoạt động giáo dục của lớp thể hiện rõ mục tiêu, nội dung, phương pháp giáo dục
đảm bảo tính khả thi, phù hợp với đặc điểm học sinh, với hoàn cảnh và điều kiện thực tế nhằm
thúc đẩy sự tiến bộ của cả lớp và của từng học sinh.
B. Thực hiện các hoạt động giáo dục theo kế hoạch đã xây dựng và được hiệu trưởng phê duyệt.
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
254
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 105.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Các nhiệm vụ của giáo viên làm công tác chủ
nhiệm gồm: (Điều 27)
A. Phối hợp chặt chẽ với cha mẹ học sinh hoặc người giám hộ, giáo viên, tổng phụ trách Đội, các
tổ chức xã hội có liên quan để tổ chức các hoạt động giáo dục và hỗ trợ, giám sát việc học tập, rèn
luyện của học sinh lớp mình chủ nhiệm.
B. tổng hợp nhận xét, đánh giá học sinh cuối kỳ I và cuối năm học; hướng dẫn học sinh bình bầu
và đề nghị khen thưởng; lập danh sách học sinh đề nghị ở lại lớp; hoàn chỉnh việc ghi học bạ cho
học sinh
C. Báo cáo thường kì hoặc đột xuất về tình hình của lớp với hiệu trưởng.
D. Cả A; B và C đều đúng
Câu 106.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Nhân viên có bao nhiêu nhiệm vụ? (Điều
28)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 107.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Nội dung nào dưới đây là nhiệm vụ của nhân
viên? (Điều 28)
A. Căn cứ kế hoạch giáo dục của nhà trường, nhân viên trường tiểu học xây dựng và thực hiện kế
hoạch hoạt động cá nhân theo tuần, tháng, năm học nhằm phục vụ cho việc thực hiện chương trình,
kế hoạch dạy học và hoạt động giáo dục của nhà trường
B. Tùy theo vị trí việc làm, nhân viên trường tiểu học thực hiện nhiệm vụ theo quy định về tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp của vị trí việc làm đang đảm nhiệm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 108.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Nội dung nào dưới đây là nhiệm vụ của nhân
viên? (Điều 28)
A. Tham gia bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo kế hoạch của tổ, nhà trường và các cấp quản
lý giáo dục.
B. Thực hiện các nhiệm vụ khác khi hiệu trưởng phân công.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 109.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đâu là nhiệm vụ của nhân viên? (Điều 28)
A. Tham gia thực hiện giáo dục bắt buộc, phổ cập giáo dục và xóa mù chữ ở địa phương.
B. Tham gia kiểm định chất lượng giáo dục.
C. Tham gia bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo kế hoạch của tổ, nhà trường và các cấp quản
lý giáo dục.
D. Phối hợp với Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, gia đình học sinh, cộng đồng và các tổ
chức xã hội liên quan để thực hiện nhiệm vụ giáo dục.
Câu 110.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đâu là nhiệm vụ của nhân viên? (Điều 28)
A. Tùy theo vị trí việc làm, nhân viên trường tiểu học thực hiện nhiệm vụ theo quy định về tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp của vị trí việc làm đang đảm nhiệm.
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
255
B. Thực hiện các hoạt động giáo dục theo kế hoạch đã xây dựng và được hiệu trưởng phê duyệt.
C. Tham gia lựa chọn sách giáo khoa theo quy định; đề nghị nhà trường trang bị các xuất bản
phẩm tham khảo, thiết bị dạy học theo quy định, phù hợp để sử dụng trong quá trình dạy học.
D. Phối hợp với Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, gia đình học sinh, cộng đồng và các tổ
chức xã hội liên quan để thực hiện nhiệm vụ giáo dục.
Câu 111.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đâu là nhiệm vụ của nhân viên? (Điều 28)
A. Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học và kế hoạch giáo dục của nhà trường.
Chủ động thực hiện và chịu trách nhiệm về kế hoạch giáo dục
B. Tham gia kiểm định chất lượng giáo dục.
C. Giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo; ứng xử văn hóa, đoàn kết, giúp đỡ đồng
nghiệp; gương mẫu trước học sinh
D. Căn cứ kế hoạch giáo dục của nhà trường, nhân viên trường tiểu học xây dựng và thực hiện kế
hoạch hoạt động cá nhân theo tuần, tháng, năm học nhằm phục vụ cho việc thực hiện chương trình,
kế hoạch dạy học và hoạt động giáo dục của nhà trường.
Câu 112.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Giáo viên, nhân viên có bao nhiêu quyền?
(Điều 29)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 113.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Các là quyền của giáo viên, nhân viên gồm:
(Điều 29)
A. Được hưởng tiền lương, phụ cấp, trợ cấp, ưu đãi và các chính sách khác theo quy định; được
thay đổi hạng chức danh nghề nghiệp; được bảo vệ nhân phẩm, danh dự, sức khỏe, hưởng các
quyền lợi về vật chất, tinh thần theo quy định.
B. Được tự chủ thực hiện nhiệm vụ chuyên môn với sự hỗ trợ của tổ chuyên môn và nhà trường
trong việc lựa chọn, điều chỉnh nội dung giáo dục; vận dụng các hình thức hoạt động và phương
pháp giáo dục, đánh giá học sinh phù hợp với đối tượng học sinh và điều kiện cụ thể của nhà
trường

C. Được tạo điều kiện học tập nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ; được hưởng
lương, phụ cấp theo lương và các chế độ chính sách khác theo quy định khi được cấp có thẩm
quyền cử đi học tập, bồi dưỡng

D. Cả A,B và C đều đúng


Câu 114.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Các là quyền của giáo viên, nhân viên gồm:
(Điều 29)
A. Được khen thưởng, tặng danh hiệu thi đua và các danh hiệu cao quý khác theo quy định.
B. Được thực hiện các quyền khác theo quy định của pháp luật.
C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B sai

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
256
Câu 115.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Nội dung nào là quyền của giáo viên, nhân viên?
(Điều 29)
A. Được khen thưởng, tặng danh hiệu thi đua và các danh hiệu cao quý khác theo quy định.
B. Được giảm giờ lên lớp hàng tuần và các quyền khác theo quy định.
C. Được dự các giờ học, hoạt động giáo dục khác của học sinh lớp mình chủ nhiệm.

D. Được tham gia bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo kế hoạch của tổ, nhà trường và các cấp
quản lý giáo dục.
Câu 116.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Nội dung nào là quyền của giáo viên, nhân viên?
(Điều 29)
A. Được dự các cuộc họp của hội đồng thi đua khen thưởng và các hội đồng khác khi giải quyết
những vấn đề có liên quan đến học sinh của lớp mình chủ nhiệm.
B. Được tạo điều kiện học tập nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ; được hưởng
lương, phụ cấp theo lương và các chế độ chính sách khác theo quy định khi được cấp có thẩm
quyền cử đi học tập, bồi dưỡng.
C. Giáo viên, nhân viên có thành tích sẽ được khen thưởng, được phong tặng danh hiệu thi đua và
các danh hiệu cao quý khác theo quy định.

D. Được phối hợp với Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, gia đình học sinh, cộng đồng và
các tổ chức xã hội liên quan để thực hiện nhiệm vụ giáo dục.

Câu 117.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Giáo viên làm công tác chủ nhiệm có bao nhiêu
quyền? (Điều 29)
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 118.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Ngoài những quyền nêu tại khoản 1 của Điều
29, giáo viên làm công tác chủ nhiệm có bao nhiêu quyền? (Điều 29)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 119.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đâu là quyền của giáo viên làm công tác chủ
nhiệm? (Điều 29)
A. Được dự các giờ học, hoạt động giáo dục khác của học sinh lớp mình chủ nhiệm
B. Được dự các cuộc họp của hội đồng thi đua khen thưởng và các hội đồng khác khi giải quyết
những vấn đề có liên quan đến học sinh của lớp mình chủ nhiệm
C. Được dự các lớp bồi dưỡng, hội nghị chuyên đề về công tác chủ nhiệm
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 120.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Đâu là quyền của giáo viên làm công tác chủ

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
257
nhiệm? (Điều 29)
A. Được quyền cho phép cá nhân học sinh nghỉ học không quá 03 ngày liên tục
B. Được giảm giờ lên lớp hàng tuần và các quyền khác theo quy định
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 121.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Giáo viên làm công tác chủ nhiệm có quyền cho
phép cá nhân học sinh nghỉ học bao nhiêu thời gian? (Điều 29)
A. Không quá 03 ngày liên tục
B. Không quá 05 ngày liên tục
C. Không quá 07 ngày liên tục
D. Không quá 10 ngày liên tục
Câu 122.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên tiểu
học là: (Điều 30)
A. Có bằng cao đẳng ngành đào tạo giáo viên tiểu học hoặc có bằng cao đẳng chuyên ngành phù
hợp và chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giáo dục tiểu học.
B. Có bằng cử nhân ngành đào tạo giáo viên tiểu học hoặc có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp
và chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giáo dục tiểu học.
C. Có bằng trung cấp ngành đào tạo giáo viên tiểu học hoặc có bằng cao đẳng chuyên ngành phù
hợp và chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giáo dục tiểu học.
D. Có bằng thạc sĩ chuyên ngành phù hợp và chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giáo dục
tiểu học.
Câu 123.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Hành vi ứng xử, trang phục của giáo viên, nhân
viên thực hiện theo quy định nào? (Điều 31)
A. Quy định của Chính phủ
B. Quy định của ngành giáo dục
C. Quy định của pháp luật
D. Quy định của ngành giáo dục và của pháp luật
Câu 124.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Có bao nhiêu nội dung cần chú ý về hành vi ứng
xử, trang phục của giáo viên, nhân viên? (Điều 31)
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 125.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Các nội dung cần chú ý về hành vi ứng xử, trang
phục của giáo viên, nhân viên gồm: (Điều 31)
A.Không xuyên tạc nội dung giáo dục, dạy sai nội dung kiến thức.
B.Không gian lận trong kiểm tra đánh giá, cố ý đánh giá sai kết quả giáo dục của học
sinh.
C.Không ép buộc học sinh học thêm vì mục đích vật chất
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 126.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Các nội dung cần chú ý về hành vi ứng xử, trang
phục của giáo viên, nhân viên gồm: (Điều 31)
A. Không bỏ giờ, bỏ buổi dạy, tuỳ tiện cắt xén nội dung giáo dục
B. Không xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể người khác; không hút thuốc; uống
rượu, bia; gây rối an ninh, trật tự.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
258
Câu 127. Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Giáo viên, nhân viên có thành tích sẽ được:
(Điều 32)

A. Được khen thưởng và các danh hiệu cao quý khác theo quy định
B. Được phong tặng danh hiệu thi đua và các danh hiệu cao quý khác theo quy định
C. Được khen thưởng, được phong tặng danh hiệu thi đua và các danh hiệu cao quý khác theo quy
định
D. Được tuyên dương, được khen thưởng danh hiệu thi đua và các danh hiệu cao quý khác theo
quy định
Câu 128. Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Giáo viên, nhân viên có hành vi vi phạm quy
định tại Điều lệ này thì bị xử lý theo quy định nào? (Điều 32)
A. Của Nhà nước
B. Của Chính phủ
C. Của pháp luật
D. Của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 129.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Tuổi của học sinh vào học lớp một là: (Điều
33)
A. 05 tuổi
B. 06 tuổi và được tính theo năm
C. 06 tuổi
D. 07 tuổi và được tính theo năm
Câu 130.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Đối tượng nào sau đây có thể vào học lớp một ở
độ tuổi cao hơn so với quy định nhưng không quá 03 tuổi? (Điều 33)
A. Trẻ em khuyết tật, kém phát triển về thể lực hoặc trí tuệ
B. Trẻ em ở những vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, trẻ em người
dân tộc thiểu số, trẻ em mồ côi không nơi nương tựa
C. Trẻ em ở nước ngoài về nước, con em người nước ngoài học tập, làm việc ở Việt
Nam
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 131.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Trường hợp trẻ em vào học lớp một vượt quá 03
tuổi so với quy định sẽ do ai quyết định? (Điều 33)
A. Hiệu trưởng nhà trường
B. Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo
C. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
D. Chủ tịch UBND cấp huyện
Câu 132.Theo của Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đối tượng học sinh tiểu học nào được học ở
độ tuổi cao hơn tuổi quy định? (Điều 33)
A. Học sinh học lưu ban, học sinh ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
B. Học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh là người khuyết tật, học sinh kém phát triển về thể
lực hoặc trí tuệ, học sinh mồ côi không nơi nương tựa
C. Học sinh ở nước ngoài về nước và trường hợp khác theo quy định của pháp luật

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
259
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 133.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Học sinh có bao nhiệm vụ? (Điều 34)

A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 134.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Nhiệm vụ của học sinh gồm: (Điều 34)

A. Học tập, rèn luyện theo kế hoạch giáo dục, nội quy của nhà trường; có ý thức tự giác học tập,
rèn luyện để phát triển toàn diện phẩm chất, năng lực theo mục tiêu của chương trình giáo dục phổ
thông cấp tiểu học

B. Thực hiện đầy đủ và hiệu quả nhiệm vụ học tập; biết cách tự học dưới sự hướng dẫn của giáo
viên; chủ động, tích cực tham gia các hoạt động trải nghiệm, vận dụng kiến thức đã học vào thực
tiễn cuộc sống; rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh cá nhân

C. Hiếu thảo với cha mẹ, ông bà; kính trọng, lễ phép với thầy giáo, cô giáo và người lớn tuổi; đoàn
kết, thương yêu, giúp đỡ bạn bè, em nhỏ, người già, người khuyết tật và người có hoàn cảnh khó
khăn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 135.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Nhiệm vụ của học sinh gồm: (Điều 34)

A. Chấp hành nội quy, bảo vệ tài sản nhà trường và nơi công cộng; chấp hành trật tự an toàn giao
thông; giữ gìn vệ sinh và bảo vệ môi trường.

B. Góp phần vào các hoạt động xây dựng, bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trường, địa
phương.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 136.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Nội dung nào dưới đây là nhiệm vụ của học
sinh? (Điều 34)

A. Chấp hành nội quy, bảo vệ tài sản nhà trường và nơi công cộng; chấp hành trật tự an toàn giao
thông; giữ gìn vệ sinh và bảo vệ môi trường.

B. Thực hiện các hoạt động giáo dục theo kế hoạch đã xây dựng và được hiệu trưởng phê duyệt.
C. Tham gia thực hiện giáo dục bắt buộc, phổ cập giáo dục và xóa mù chữ ở địa phương.

D. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật và theo sự phân công của hiệu
trưởng.

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
260
Câu 137.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Nội dung nào dưới đây là nhiệm vụ của học
sinh? (Điều 34)

A. Tham gia lựa chọn sách giáo khoa theo quy định; đề nghị nhà trường trang bị các xuất bản phẩm
tham khảo, thiết bị dạy học theo quy định, phù hợp để sử dụng trong quá trình dạy học.
B. Thực hiện các hoạt động giáo dục theo kế hoạch đã xây dựng và được hiệu trưởng phê duyệt.
C. Thực hiện đầy đủ và hiệu quả nhiệm vụ học tập; biết cách tự học dưới sự hướng dẫn của giáo
viên; chủ động, tích cực tham gia các hoạt động trải nghiệm, vận dụng kiến thức đã học vào thực
tiễn cuộc sống; rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh cá nhân.

D. Báo cáo thường kì hoặc đột xuất về tình hình của lớp với hiệu trưởng.

Câu 138.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Nội dung nào dưới đây là nhiệm vụ của học
sinh? (Điều 34)

A. Xây dựng mối quan hệ thân thiện, dân chủ với học sinh, với cha mẹ học sinh và cộng đồng; giúp
học sinh chủ động, sáng tạo, tự tin, tự chủ trong học tập và rèn luyện
B. Thực hiện các hoạt động giáo dục theo kế hoạch đã xây dựng và được hiệu trưởng phê duyệt.
C. Tự chủ thực hiện nhiệm vụ chuyên môn với sự hỗ trợ của tổ chuyên môn và nhà trường trong
việc lựa chọn, điều chỉnh nội dung giáo dục

D. Góp phần vào các hoạt động xây dựng, bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trường, địa
phương.

Câu 139.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Có bao nhiêu quyền của học sinh? (Điều 35)
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 140.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Các quyền của học sinh gồm: (Điều 35)
A. Được học tập
B. Được bảo vệ, chăm sóc, tôn trọng và đối xử bình đẳng, dân chủ; được đảm bảo quyền và lợi ích
chính đáng; được cung cấp đầy đủ thông tin về quá trình học tập, rèn luyện của bản thân; được
đảm bảo những điều kiện về thời gian, cơ sở vật chất, vệ sinh, an toàn để học tập và rèn luyện.
C. Được tham gia các hoạt động phát huy khả năng của cá nhân; được bày tỏ ý kiến, nguyện vọng
của cá nhân.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 141.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Các quyền của học sinh gồm: (Điều 35)
A. Được nhận học bổng và được hưởng chính sách xã hội theo quy định.
B. Được hưởng các quyền khác theo quy định của pháp luật.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 142.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Đâu là các nội dung về quyền học tập của học
sinh? (Điều 35)
A. Được giáo dục, học tập để phát triển toàn diện và phát huy tốt nhất tiềm năng của bản thân;
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
261
được học ở một trường, lớp thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học thuận tiện đi
lại đối với bản thân trên địa bàn cư trú
B. Học sinh được chọn trường học hoặc chuyển đến học trường khác ngoài địa bàn cư trú, nếu
trường đó có khả năng tiếp nhận
C. Học sinh trong độ tuổi tiểu học từ nước ngoài về nước, con em người nước ngoài học tập, làm
việc tại Việt Nam, trẻ em vì hoàn cảnh khó khăn chưa được đi học ở nhà trường nếu có nguyện
vọng chuyển đến học trong một trường tiểu học thì được hiệu trưởng tổ chức khảo sát trình độ để
xếp vào lớp phù hợp

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng


Câu 143.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Đâu là các nội dung về quyền học tập của học
sinh? (Điều 35)
A. Học sinh khuyết tật được học hòa nhập ở một trường tiểu học; được đảm bảo các điều kiện để
học tập và rèn luyện; được học và đánh giá theo kế hoạch giáo dục cá nhân của học sinh.
B. Học sinh được học rút ngắn thời gian thực hiện chương trình, học ở độ tuổi cao hơn tuổi quy
định, học kéo dài thời gian, học lưu ban
C. Học sinh có thể lực tốt và phát triển sớm về trí tuệ có thể được học vượt lớp trong phạm vi cấp
học. Học sinh có kết quả học tập còn hạn chế, đã được giáo viên, cha mẹ hoặc người giám hộ học
sinh trực tiếp hướng dẫn giúp đỡ mà vẫn chưa hoàn thành, tùy theo mức độ chưa hoàn thành của
các nhiệm vụ học tập và rèn luyện, giáo viên báo cáo hiệu trưởng xem xét quyết định lên lớp hoặc
ở lại lớp, đồng thời cùng với gia đình quyết định các biện pháp giáo dục phù hợp

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 144.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Nội dung nào dưới đây là quyền của học sinh?
(Điều 35)

A. Được nhận học bổng và được hưởng chính sách xã hội theo quy định.

B. Được tự chủ thực hiện nhiệm vụ học tập với sự hỗ trợ của giáo viên và nhà trường trong việc
lựa chọn, điều chỉnh nội dung giáo dục.

C. Được tạo điều kiện học tập nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

D. Được khen thưởng, tặng danh hiệu thi đua và các danh hiệu cao quý khác theo quy định.
Câu 145.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Nội dung nào dưới đây là quyền của học sinh?
(Điều 35)

A. Được góp phần vào các hoạt động xây dựng, bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trường,
địa phương.

B. Được tham gia các hoạt động phát huy khả năng của cá nhân; được bày tỏ ý kiến, nguyện vọng
của cá nhân.

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
262
C. Được chấp hành nội quy, bảo vệ tài sản nhà trường và nơi công cộng; chấp hành trật tự an toàn
giao thông; giữ gìn vệ sinh và bảo vệ môi trường.

D. Được báo cáo thường kì hoặc đột xuất về tình hình học tập của cá nhân
Câu 146.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Trong thời gian không quá mấy ngày làm việc
kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học
sinh vào đơn, trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc
người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn. (Điều 36)
A. 02 ngày làm việc
B. 03 ngày làm việc
C. 04 ngày làm việc
D. 05 ngày làm việc
Câu 147.Theo Điều 36 của Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Trong thời gian không quá mấy
ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho
học sinh theo quy định tại khoản 1 Điều này. (Điều 36)

A. 02 ngày làm việc


B. 03 ngày làm việc
C. 04 ngày làm việc
D. 05 ngày làm việc
Câu 148.Điều bao nhiêu của Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Trong thời gian không quá mấy
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến tổ chức trao đổi, khảo
sát, tư vấn và tiếp nhận xếp học sinh vào lớp? (Điều 36)

A. 02 ngày làm việc


B. 03 ngày làm việc
C. 04 ngày làm việc
D. 05 ngày làm việc
Câu 149.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Hành vi ứng xử, trang phục của học sinh thực
hiện theo quy định của ngành và của pháp luật, trong đó cần chú ý những nội dung nào?
(Điều 37)
A. Có thái độ nghiêm túc, trung thực trong học tập, kiểm tra, đánh giá và sinh hoạt
B. Không gây mất trật tự làm ảnh hưởng đến các hoạt động của lớp học, nhà trường và
nơi công cộng
C. Không gây nguy hiểm cho bản thân và người khác khi tham gia các hoạt động vui
chơi
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 150.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Thực hiện khen thưởng và kỉ luật học sinh theo
quy định của cơ quan nào? (Điều 38)
A. Chính phủ
B. Bộ Nội vụ
C. Nhà nước
D. Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 151.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Đâu là các hình thức khen thưởng của giáo viên,
nhà trường và các cấp quản lý giáo dục dành cho học sinh có thành tích xuất sắc, học sinh tiêu biểu
This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
263
hoàn thành tốt các nhiệm vụ trong học tập, rèn luyện và các phong trào thi đua, có nhiều đóng góp
cho tập thể? (Điều 38)
A. Tuyên dương trước lớp hoặc tặng giấy khen và thư khen.
B. Tuyên dương trước lớp, tặng giấy khen hoặc thư khen.
C. Tuyên dương trước lớp hoặc trước toàn trường, tặng giấy khen hoặc thư khen.
D. Tuyên dương trước lớp hoặc trước toàn trường, tuyên dương trước Hội đồng trường và được
tặng giấy khen hoặc thư khen.
Câu 152.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Giáo viên, nhà trường và các cấp quản lý giáo
dục sẽ thực hiện việc khen thưởng cho đối tượng nào? (Điều 38)
A. Học sinh có thành tích xuất sắc
B. Học sinh tiêu biểu hoàn thành tốt các nhiệm vụ trong học tập, rèn luyện và các phong trào thi
đua
C. Có nhiều đóng góp cho tập thể được các bạn trong lớp bình chọn hoặc có thành tích đột xuất
khác
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 153.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT:Khi học sinh có khuyết điểm trong quá trình học
tập, rèn luyện và các phong trào thi đua, tuỳ theo mức độ vi phạm có thể thực hiện mấy biện pháp
kỉ luật nào sau đây? (Điều 38)
A. Nhắc nhở, hỗ trợ giúp đỡ trực tiếp để học sinh tiến bộ hơn
B. Thông báo với cha mẹ học sinh nhằm phối hợp giúp đỡ học sinh khắc phục khuyết
điểm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 154.Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT: Đâu là quy định về kỷ luật đối với học sinh tiểu
học? (Điều 38)
A. Các cơ sở giáo dục không được phê bình học sinh trước toàn trường hoặc trong cuộc họp chung
với cha mẹ học sinh
B. Các cơ sở giáo dục được phê bình học sinh trước toàn trường hoặc trong cuộc họp chung với
cha mẹ học sinh
C. Giáo viên không được phê bình học sinh trước cả lớp, trước toàn trường hoặc trong cuộc họp
chung với cha mẹ học sinh
D. Giáo viên được phê bình học sinh trước cả lớp, trước toàn trường hoặc trong cuộc họp chung
với cha mẹ học sinh
Câu 155. Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT được ban hành ngày tháng năn nào ? (Điều 115)
A. ngày 14/09/2019
B. ngày 04/09/2020
C. ngày 01/01/2020
D. ngày 20/10/2020
Câu 156. Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT có hiệu lực thi hành từ ngày tháng năm nào ? (Điều 114)
A. ngày 14/09/2019
B. ngày 04/09/2020
C. ngày 01/01/2020
D. ngày 20/10/2020

This exam was written by teacher Thay Thang Vien Chuc. Please do not copy without the author's permission
264

You might also like