Professional Documents
Culture Documents
2.TTQ2 - Chuong 2 - Các L P Khách Hàng C A L P Quang
2.TTQ2 - Chuong 2 - Các L P Khách Hàng C A L P Quang
BÀI GIẢNG
CHƯƠNG 2
1
29/08/2023
x(t) PCM
LPF Sampling Quantizing Coding
(Low Pass Filter)
ADC
2
29/08/2023
32 TS 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
30 CH 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
3
29/08/2023
4
29/08/2023
2048 Kb/s 4 8448 Kb/s 4 34368 Kb/s 4 139264 Kb/s 4 564992 Kb/s
(E1) (E2) (E3) (E4) (E5)
5
29/08/2023
12
6
29/08/2023
3DME
2DME
64
2Mb/s DDF 8Mb/s DDF 34Mb/s DDF 140Mb/s DDF ODF
13
4DME 4DME
3DME 3DME
2DME 2DME
DROP ADD
7
29/08/2023
OL OL
TE TE
OLTE
15
16
8
29/08/2023
1
2
3
4
1
2
3
4
M
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
17
1
2
3
4
… … … … … M
I II III IV I
18
9
29/08/2023
19
Luồng vào 1
1
1
Luồng vào 2
CLKW ES
Táck
CLK
CLKR 3 MUX
Bộ Luồng ra
3
So pha
4
Bộ điều 4
khiển chèn
20
10
29/08/2023
Khung và đa khung
• Khái niệm khung (frame) và đa khung (multiframe)
▪ Khung là tập hợp các bit hoặc byte. Đầu khung là từ mã
đồng bộ khung (frame alignment codeword)
▪ Khu thời gian = Time slot
▪ Chiều dài khung có thể cố định hoặc thay đổi
▪ Đa khung là tập hợp các khung. Từ mã đồng bộ đa khung
nằm ở khung đầu tiên.
Justification Justification
Control Bits Opportunity Bits
848 bit
22
11
29/08/2023
1 11 13 212
1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 A S T1 T2 T3 T4 … T1 T2 T3 T4 GROUP 1
213 424
J1 J2 J3 J4 T1 T2 T3 T4 T1 T2 T3 T4 … T1 T2 T3 T4 GROUP 2
425 636
J1 J2 J3 J4 T1 T2 T3 T4 T1 T2 T3 T4 … T1 T2 T3 T4 GROUP 3
637 848
J1 J2 J3 J4 R1R2R3R4T1 T2 T3 T4 … T1 T2 T3 T4 GROUP 4
23
1 1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 T 2 T3 T4
Stuffing bit
24
12
29/08/2023
25
26
13
29/08/2023
Luồng vào 1
1
1
Luồng vào 2
CLKW ES
Táck
CLK
CLKR 3 MUX
Bộ Luồng ra
3
So pha
4
Bộ điều 4
khiển chèn
27
Justification Justification
Control Bits Opportunity Bits
1536 bit
28
14
29/08/2023
1 11 13 384
1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 A S T1 T2 T3 T4 … T1 T2 T3 T4 GROUP 1
385 768
J1 J2 J3 J4 T1 T2 T3 T4 T1 T2 T3 T4 … T1 T2 T3 T4 GROUP 2
769 1152
J1 J2 J3 J4 T1 T2 T3 T4 T1 T2 T3 T4 … T1 T2 T3 T4 GROUP 3
1153 1536
J1 J2 J3 J4 R1R2R3R4T1 T2 T3 T4 … T1 T2 T3 T4 GROUP 4
29
1 1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 T 2 T3 T4
Stuffing bit
30
15
29/08/2023
31
32
16
29/08/2023
Justification
Justification Control Bits Opportunity Bits
488 bit 488 bit 488 bit 488 bit 488 bit 488 bit
2928 bit
33
1 13 17 488
1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 A S S S T1 T2 T3 T4 … T1 T2 T3 T4 GROUP 1
489 976
J1 J2 J3 J4 T1 T2 T3 T4 T1 T2 T3 T4 … T1 T2 T3 T4 GROUP 2
977 1464
J1 J2 J3 J4 T1 T2 T3 T4 T1 T2 T3 T4 … T1 T2 T3 T4 GROUP 3
1465 1952
J1 J2 J3 J4 T1 T2 T3 T4 T1 T2 T3 T4 … T1 T2 T3 T4 GROUP 4
1953 2440
J1 J2 J3 J4 T1 T2 T3 T4 T1 T2 T3 T4 … T1 T2 T3 T4 GROUP 5
2441 2928
J1 J2 J3 J4 R1R2R3R4T1 T2 T3 T4 … T1 T2 T3 T4 GROUP 6
34
17
29/08/2023
35
36
18
29/08/2023
37
38
19
29/08/2023
40
20
29/08/2023
41
42
21
29/08/2023
43
44
22
29/08/2023
45
46
23
29/08/2023
47
1 270 byte
0 SOH PAYLOAD
SOH PAYLOAD
SOH PAYLOAD
PTR PAYLOAD
SOH PAYLOAD
SOH PAYLOAD
SOH PAYLOAD
SOH PAYLOAD
24
29/08/2023
270 byte
3 SOH
1 PTR
PAYLOAD
5 SOH
125 s
50
25
29/08/2023
51
RSOH và MSOH
SOH RSOH
PTR PTR
SOH MSOH
26
29/08/2023
Pointer (PTR)
• Có các loại con trỏ sau:
▪ PTR-AU4
▪ PTR-AU3
▪ PTR-TU3
▪ PTR-TU2
▪ PTR-TU12
▪ PTR-TU11
53
N 1 139264
STM-N AUG AU-4 VC-4 C-4
Kbit/s
3 1
3 TUG-3 TU-3 VC-3 44736
34368
AU-3 VC-3 C-3
Kbit/s
7
7
1 6312
TUG-2 TU-2 VC-2 C-2
Kbit/s
3
2048
TU-12 VC-12 C-12
Kbit/s
4
1544
TU-11 VC-11 C-11
Kbit/s
54
27
29/08/2023
55
56
28
29/08/2023
VC (Virtual Container)
• VC= Container ảo
VC = C + POH
• Chức năng POH:
▪ Xác định đích đến của VC
▪ Giám sát lỗi xảy ra trên VC (sử dụng parity bit – BIP)
▪ Mang thông tin trạng thái cho MUX biết VC có mang thông
tin hay không
▪ Truyền thông tin cảnh báo từ VC source đến VC sink
• Độ dài thời gian VC: 125s
• HOVC = High-Order VC: VC-3, VC-4
• LOVC = Low-Order VC: VC-11, VC-12, VC-2, VC-3
57
TU (Tributary Unit)
• TU = VC + Pointer (TU-PTR)
• Chức năng của TU:
▪ Xác định vị trí của VC-POH trong vùng Payload của STM-1
• Chức năng của TU:
▪ Xác định vị trí của VC-POH trong vùng Payload của khung
STM-1
• Độ dài thời gian của TU: 125s
58
29
29/08/2023
59
AU = Administrative Unit
• AU = đơn vị quản lý
• AU-4 = VC-4 + Pointer (AU-PTR).
• Chức năng của con trỏ AU-PTR:
▪ Pointer nằm ở hàng thứ 4 của khung STM-1.
▪ Xác định vị trí bắt đầu của từ mão POH (byte J1) của VC4
• Độ dài thời gian của khung AU: 125 s
60
30
29/08/2023
61
J1 J1
B3 B3
C2 C2
G1 G1
9 F2 + = F2
H4 H4
F3 F3
K3 K3
N1 N1
POH C-4 VC-4
VC-4 = C-4 + POH 62
31
29/08/2023
J1
B3
C2
H1 Y Y H2 “1” “1” H3 H3 H3 G1
F2
PTR_AU-4 H4
F3
K3
N1
AU-4 = VC-4 +PTR_AU-4 63
J1
RSOH B3
C2
H1 Y Y H2 “1” “1” H3 H3 H3 G1
F2
H4
MSOH F3
K3
N1
32
29/08/2023
3
TUG-3
7
TUG-2
3
2048
TU-12 VC-12 C-12
Kbit/s
65
SDH
66
33
29/08/2023
67
68
34
29/08/2023
69
2.2. NG-SDH
• SDH đươc thiết kế tối ưu để truyền tải tín hiệu PDH
• NG-SDH: cho phép truyền tải các dich vụ truyền thống và các
dịch vụ mới trên cùng một mạng
70
35
29/08/2023
2.2. NG-SDH
• Mô hình mạng SDH thế hệ sau
71
2.2. NG-SDH
• Các tiêu chuẩn liên quan đến NG-SDH
72
36
29/08/2023
2.2. NG-SDH
• Các giao thức mới trong NG-SDH:
▪ GFP: thủ tục đóng khung chung
▪ VCAT: kết chuỗi ảo
▪ LCAST: cơ chế điều chỉnh dung lượng tuyến
Như vậy, NG-SDH được xây dựng trên cơ sở SDH truyền thống, xây dựng thêm cơ chế
đóng khung GFP, cùng với 2 kỹ thuật kết nối chuỗi ảo VCAT (Virtual Concatenation) và
hiệu chỉnh dung lượng liên kết LCAS (Link Capacity Adjustment Scheme)
73
▪ Đóng khung kiểu LAPS = Link Access Procedure-SDH (Thủ tục truy cập
tuyến SDH)
▪ Đóng khung GFP = Generic Framing Procedure (Thủ tục đóng khung
chung)
74
37
29/08/2023
75
76
38
29/08/2023
77
78
39
29/08/2023
79
80
40
29/08/2023
81
82
41
29/08/2023
83
84
42
29/08/2023
85
86
43
29/08/2023
NG-SDH
• Cấu trúc ghép kênh mở rộng
88
44
29/08/2023
89
90
45
29/08/2023
• Hai khuyến nghị quan trọng lên quan đến kiến trúc chức năng và giao diện
OTN: G.872 và G.709
91
92
46
29/08/2023
93
94
47
29/08/2023
95
96
48
29/08/2023
97
98
49
29/08/2023
99
▪ OCG là nhóm các OCC. OCG-n là OCG bậc n, dung để ghép kênh theo bước song n OCC-n
vào tập định sẵn các bước song trong lưới ITU-T. Có 2 loại OCG:
• OCG-n với tính năng đầy đủ, ký hiệu là OCG-n.m
• OCG-n với tính năng rút gọn, ký hiệu là OCG-nr.m
100
50
29/08/2023
• Tiêu đề phân truyền dẫn quang OTS OH: được thêm vào để tạo thành module truyền tải
quang OTM. Chức năng của OTS OH là hỗ trợ các chức năng vận hành và bảo dưỡng riêng
cho OTS.
101
102
51
29/08/2023
103
104
52