You are on page 1of 2

NHIỆT

Bài tập 4: Một bình nhôm có khối lượng 200g, chứa 300g nước
ở nhiệt độ 20oC. Thả một cục nước đá khối lượng 50g ở nhiệt độ
0oC vào bình nhôm ở trên. Tinh nhiệt độ trong bình nhôm khi
xảy ra hiện tượng cân bằng nhiệt coi nhiệt độ truyền ra ngoài
môi trường là không đáng kể. Cho nhiệt nóng chảy riêng của
nước đá là 3,34.105 J/kg ; nhiệt dung riêng của nước đá và của
nước là 4200J/kgK; nhiệt dung riêng của nhôm 880J/kgK.
Bài tập 5: Một bình nhiệt lượng kế bằng nhôm khối lượng 150g
chứa 200g nước ở nhiệt độ 20oC. Thả một cục nước đá ở nhiệt
độ 0oC vào trong thì thấy nước đá chỉ tan một phần. Coi nhiệt độ
truyền ra ngoài môi trường xung quanh là không đáng kể. Tính
khối lượng nước đá đã tan vào trong nước. Biết nhiệt nóng chảy
riêng của nước đá là 3,34.105J/kg; nhiệt dung riêng của nhôm
880J/kgK; nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgK.
Bài tập 6: 100g nước ở nhiệt độ 20oC đựng trong một cốc nhôm
khối lượng 50g. Thả một quả cầu kim loại khối lượng 50g đã
nung nóng bằng sắt vào trong cốc nước, nhiệt độ từ quả cầu kim
loại đã làm 5g nước bị hóa hơi trong quá trình tiếp xúc. Nhiệt độ
trong cốc tăng lên đến khi có cân bằng nhiệt thì nhiệt độ nước
trong cốc là 80oC. Tính nhiệt độ ban đầu của quả cầu kim loại
trước khi nhúng vào trong nước. Coi nhiệt độ truyền ra ngoài
môi trường là không đáng kể. Biết nhiệt dung riêng của nước là
4180J/kg; nhiệt dung riêng của sắt 460J/kgK; nhiệt dung riêng
của nhôm 880J/kgK; nhiệt hóa hơi của nước là 2,26.106J/kg.
Bài tập 1: Người ta thả một cục nước đá khối lượng 80g ở 0°C
vào một cốc nhôm đựng 0,4kg nước ở 20°C đặt trong nhiệt
lượng kế. Khối lượng của cốc nhôm là 0,20kg. Tính nhiệt độ của
nước trong cốc nhôm khi cục nước vừa tan hết. Nhiệt nóng chảy
riêng của nước đá là 3,4.105J/kg. Nhiệt dung riêng của nhôm là
880 J/kg.K và của nước là J/kg.K. Bỏ qua sự mất mát nhiệt độ
do nhiệt truyền ra bên ngoài nhiệt lượng kế.
Bài tập 2: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 5kg nước đá ở -
10°C chuyển thành nước ở 0°C. Cho biết nhiệt dung riêng của
nước đá là 2090J/kg.K và nhiệt nóng chảy riêng của nước đá
3,4.105J/kg.
Bài tập 3: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 10kg nước ở 25°C
chuyển thành hơi ở 100°C. Cho biết nhiệt dung riêng của nước
4180 J/kg.K và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106J/kg.
Bài tập 4: Tính nhiệt lượng cần phải cung cấp để làm cho 0,2 kg
nước đá ở -20°C tan thành nước và sau đó được tiếp tục đun sôi
để biến hoàn toàn thành hơi nước ở 100°C. Nhiệt nóng chảy
riêng của nước đá là 3,4.105J/kg, nhiệt dung riêng của nước đá là
2,09.103 J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước 4,18.103 J/kg.K,
nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg.
Bài tập 5: Lấy 0,01kg hơi nước ở 100°C cho ngưng tụ trong
bình nhiệt lượng kế chứa 0,2kg nước ở 9,5°C. nhiệt độ cuối
cùng là 40°C, cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4180 J/kg.K.
Tính nhiệt hóa hơi của nước.

You might also like