Professional Documents
Culture Documents
03. T10 Phien dịch HN 10.10 17.6 tr Hop dong Quang Vĩnh
03. T10 Phien dịch HN 10.10 17.6 tr Hop dong Quang Vĩnh
Bên A :
Đại diện :
Địa chỉ :
Điện thoại :
Số tài khoản :
Mở tại : Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam- Chi nhánh Hà Nội
Bên B : Ông
Địa chỉ : Nguyễn Quang Vĩnh
Điện thoại : 0964 919 528
Số CMT : 001099028851 cấp ngày 2021 tại Hà Nội
Mã số thuế : 8736312098
Tài khoản hưởng : 19033562126011
Mở tại : Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam- Chi nhánh Hà Nội
Trên tinh thần tự nguyện, bình đẳng, chúng tôi đã cùng nhau ký kết hợp đồng
biên phiên dịch tài liệu phục vụ cho Hội thảo quốc gia chuẩn bị cho Diễn đàn Lao
động di cư ASEAN lần thứ 15 (AFML) tổ chức ngày 10/10/2022 tại Hà Nội.
Điều 1: NỘI DUNG VÀ GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
Bên B cung cấp dịch vụ biên phiên dịch tài liệu tiếng Anh - Việt và Việt Anh
cho bên A phục vụ Hội thảo quốc gia chuẩn bị cho Diễn đàn Lao động di cư ASEAN
lần thứ 15 tổ chức ngày 10/10/2022 tại Hà Nội, cụ thể như sau:
- Phiên dịch tiếng Anh:
Phiên dịch cabin trọn gói nửa ngày: 8.000.000đ
Bằng chữ: Tám triệu đồng chẵn;
- Dịch tài liệu Tiếng Việt sang Tiếng Anh và Tiếng Anh sang tiếng Việt:
Khoán 20 trang x 280.000đ/trang = 5.600.000đ
Bằng chữ: Năm triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn;
Tổng số tiền: 13.600.000đ (Bằng chữ: Mười ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn)
Số tiền trên bao gồm 10% thuế thu nhập cá nhân.
Điều 2: PHƯƠNG THỨC VÀ HÌNH THỨC THANH TOÁN
Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán 100% giá trị hợp đồng cho bên
B với tổng giá trị hợp đồng là 13.600.000đ (Bằng chữ: Mười ba triệu sáu trăm nghìn
đồng chẵn) sau khi bên A nhận được tài liệu dịch, kết thúc biên dịch và hai bên ký
Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng.
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản.
Điều 3: THỜI GIAN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Bên B có trách nhiệm biên dịch các tài liệu Anh - Việt và Việt Anh tài liệu
phục vụ Hội thảo từ ngày ký hợp đồng đến hết khi tổ chức Hội thảo.
Hội thảo quốc gia chuẩn bị cho Diễn đàn Lao động di cư ASEAN lần thứ 15 tổ
chức ngày 10/10/2022.
Điều 4: TRÁCH NHIỆM CỦA MỖI BÊN
Trách nhiệm của Bên A:
- Thanh toán đầy đủ và đúng thời gian quy định tại Điều 2 cho Bên B.
- Đóng thuế thu nhập cá nhân cho bên B theo quy định.
Trách nhiệm của Bên B:
- Hoàn thành nội dung công việc quy định tại Điều 1 theo tiến độ thống nhất
giữa hai bên quy định tại Điều 3.
Đóng thuế thu nhập cá nhân theo quy định
Điều 5: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Hợp đồng này có giá trị kể từ ngày ký. Các bên cam kết thực hiện nghiêm túc
các điều khoản trong hợp đồng này và các quy định về tài chính do Nhà nước ban
hành.
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát sinh những vấn đề mới hoặc các
vướng mắc, khó khăn, hai bên sẽ thông báo cho nhau bằng văn bản và giải quyết trên
tinh thần hoà giải, thương lượng.
Hợp đồng được lập thành 04 (bốn) bản có giá trị pháp lý như nhau, Bên A giữ
03 (ba), Bên B giữ 01 (một) bản làm căn cứ thực hiện và 01 (một) bản lưu tại phòng
hành chính.
Địa chỉ :
Điện thoại :
Số tài khoản :
Mở tại :
Bên B : Bà Hoàng Thị Thu Hằng
Địa chỉ : số 3 D2B Thành Công, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại : 0915520566
Số CMT : 036187017192 cấp ngày 17/9/2021 tại Hà Nội
Mã số thuế : 8108914589
Tài khoản hưởng : 13322322791018
Mở tại : Ngân hàng Techcombank Hà Nội
Sau khi xem xét kết quả công việc, hai bên nhất trí Nghiệm thu và thanh lý
Hợp đồng số ...... /HĐBPD ký ngày .... /10/2022 với nội dung như sau:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG, GIÁ TRỊ NGHIỆM THU VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG
- Bên B đã thực hiện các công việc cho Bên A theo Hợp đồng số
......./HĐBPD ký ngày 10/10/2022.
- Bên B đã hoàn thành công việc như đã thỏa thuận trong hợp đồng và đạt yêu
cầu.
Tổng giá trị nghiệm thu và thanh lý hợp đồng là 13.600.000đ (Bằng chữMười ba
triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn) đã bao gồm 10% thuế TNCN bên B tự quyết toán
theo quy định, trong đó:
- Phiên dịch tiếng Anh nửa ngày: 8.000.000đ (Bằng chữ: tám triệu đồng chẵn).
- Dịch tài liệu Tiếng Việt sang Tiếng Anh và Tiếng Anh sang tiếng Việt:
0 trang x 250.000đ/trang = 7.500.000đ (Bằng chữ: Bẩy triệu năm trăm nghìn đồng
chẵn).
Tổng số tiền: 21.140.000đ (Bằng chữ: Hai mươi mốt triệu một trăm bốn mươi
nghìn đồng chẵn)
Số thuế TNCN (10%) bên B phải nộp theo quy định là:
21.140.000đ x 10% = 2.114.000đ (Bằng chữ: Hai triệu một trăm mười bốn nghìn đồng)
Số tiền bên B thực nhận là:
21.140.000đ - 2.114.000đ = 19.026.000đ (Bằng chữ: Mười chín triệu không trăm hai
mươi sáu nghìn đồng)
Điều 3: THANH TOÁN
Bên A đã tạm ứng cho bên B: 0 đồng
Số tiền nộp thuế TNCN: 2.114.000đ
Bằng chữ: Hai triệu một trăm mười bốn nghìn đồng./.
Số tiền còn lại phải thanh toán: 19.026.000đồng
Bằng chữ: Mười chín triệu không trăm hai mươi sáu nghìn đồng./.
Hình thức: Chuyển khoản.
Điều 4: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng này và Bên B nhận
được tiền do Bên A chuyển khoản mọi nghĩa vụ trong Hợp đồng số 832/HĐBPD ký
ngày 14/12/2021 sẽ không còn hiệu lực pháp lý ràng buộc hai bên.
Biên bản này được lập thành 04 (bốn) bản có giá trị pháp lý như nhau. Bên A
giữ 03 (hai) bản, Bên B giữ 01 (một) bản và phòng Hành chính Văn phòng lưu 01
(một) bản.
BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH
(Áp dụng đối với các khoản chi thường xuyên, chi sự nghiệp có tính chất thường xuyên, chi chương
trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu sử dụng kinh phí sự nghiệp)
1. Đơn vị sử dụng ngân sách: Văn phòng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
2. Mã đơn vị: 1057474 Mã nguồn:
Mã CTMTQG, Dự án ODA ………………………………………………………………
Căn cứ Hợp đồng số /HĐBD ngày tháng 11 năm 2021 giữa Văn phòng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội và bà Hoàng Thị Thu Hằng; giá trị hợp đồng và các phụ lục hợp đồng đã
ký: 21.140.000đ
5. Căn cứ Biên bản nghiệm thu ngày tháng 12 năm 2021 giữa Văn phòng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội và bà Hoàng Thị Thu Hằng:
Đơn vị: Đồng
STT Nội dung công việc Đơn vị Số Đơn giá Thành tiền
tính lượng
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Phiên dịch Ngày 1 13.640.000 13.640.000
1
Dịch Tài liệu Anh Việt Trang 30 250.000 7.500.000
2
Tổng số 21.140.000
6. Lũy kế thanh toán khối lượng hoàn thành đến cuối kỳ trước:
- Thanh toán tạm ứng:……………………… - Thanh toán trực tiếp:………………………….
7. Số dư tạm ứng đến cuối kỳ trước: ………………………………………………………….
8. Số đề nghị thanh toán kỳ này: 21.140.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi mốt triệu một trăm bốn
mươi nghìn đồng)
- Thanh toán tạm ứng:………………………………. - Thanh toán trực tiếp: 21.140.000đồng (Bằng
chữ: Hai mươi mốt triệu một trăm bốn mươi nghìn đồng chẵn)
Ngày tháng năm 2021
ĐẠI DIỆN NHÀ CUNG CẤP ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Trên tinh thần tự nguyện, bình đẳng, chúng tôi đã cùng nhau ký kết hợp đồng
biên phiên dịch tài liệu phục vụ cho Hội thảo về Hợp tác thúc đẩy di cư lao động an
toàn và bình đẳng cho lao động di cư nữ tổ chức ngày 17/12/2021 tại Hà Nội.
Điều 1: NỘI DUNG VÀ GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
Bên B cung cấp dịch vụ biên phiên dịch tài liệu tiếng Anh - Việt và Việt Anh
cho bên A phục vụ cho Hội thảo về Hợp tác thúc đẩy di cư lao động an toàn và bình
đẳng cho lao động di cư nữ tổ chức ngày 17/12/2021 tại Hà Nội, cụ thể như sau:
- Phiên dịch tiếng Anh:
13.640.000đ/ngày x 01 ngày = 13.640.000đ (Bằng chữ: Mười ba triệu sáu trăm bốn
mươi nghìn đồng chẵn).
- Dịch tài liệu Tiếng Việt sang Tiếng Anh và Tiếng Anh sang tiếng Việt:
30 trang x 250.000đ/trang = 7.500.000đ (Bằng chữ: Bẩy triệu năm trăm nghìn đồng
chẵn).
Tổng số tiền: 21.140.000đ (Bằng chữ: Hai mươi mốt triệu một trăm bốn mươi
nghìn đồng chẵn)
Số thuế TNCN (10%) bên B phải nộp theo quy định là:
21.140.000đ x 10% = 2.114.000đ (Bằng chữ: Hai triệu một trăm mười bốn nghìn đồng)
Số tiền bên B thực nhận là:
21.140.000đ - 2.114.000đ = 19.026.000đ (Bằng chữ: Mười chín triệu không trăm hai
mươi sáu nghìn đồng).
Điều 2: PHƯƠNG THỨC VÀ HÌNH THỨC THANH TOÁN
Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán 100% giá trị hợp đồng cho bên
B với tổng giá trị hợp đồng là 19.026.000đ (giá trị sau trừ thuế TNCN 10%) (Bằng
chữ: Mười chín triệu một không trăm hai mưới sáu nghìn đồng) sau khi bên A nhận
được tài liệu dịch, kết thúc biên dịch và hai bên ký Biên bản nghiệm thu và thanh lý
hợp đồng.
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản.
Điều 3: THỜI GIAN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Bên B có trách nhiệm biên phiên dịch tài liệu Anh - Việt và Việt Anh từ ngày
ký hợp đồng đến ngày kết thúc Cuộc họp.
Bên B có trách nhiệm cung cấp dịch vụ phiên dịch nối tiếp tại Hội thảo về
Hợp tác thúc đẩy di cư lao động an toàn và bình đẳng cho lao động di cư nữ tổ chức
ngày 17/12/2021.
Điều 4: TRÁCH NHIỆM CỦA MỖI BÊN
Trách nhiệm của Bên A:
- Thanh toán đầy đủ và đúng thời gian quy định tại Điều 2 cho Bên B.
- Đóng thuế thu nhập cá nhân cho bên B theo quy định.
Trách nhiệm của Bên B:
- Hoàn thành nội dung công việc quy định tại Điều 1 theo tiến độ thống nhất
giữa hai bên quy định tại Điều 3.
Đóng thuế thu nhập cá nhân theo quy định
Điều 5: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Hợp đồng này có giá trị kể từ ngày ký. Các bên cam kết thực hiện nghiêm túc
các điều khoản trong hợp đồng này và các quy định về tài chính do Nhà nước ban
hành.
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát sinh những vấn đề mới hoặc các
vướng mắc, khó khăn, hai bên sẽ thông báo cho nhau bằng văn bản và giải quyết trên
tinh thần hoà giải, thương lượng.
Hợp đồng được lập thành 04 (bốn) bản có giá trị pháp lý như nhau, Bên A giữ
03 (ba), Bên B giữ 01 (một) bản làm căn cứ thực hiện và 01 (một) bản lưu tại phòng
hành chính.
Sau khi xem xét kết quả công việc, hai bên nhất trí Nghiệm thu và thanh lý
Hợp đồng số /HĐBPD ký ngày /12/2021 với nội dung như sau:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG, GIÁ TRỊ NGHIỆM THU VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG
- Bên B đã thực hiện các công việc cho Bên A theo Hợp đồng số
…./HĐBPD ký ngày /12/2021.
- Bên B đã hoàn thành công việc như đã thỏa thuận trong hợp đồng và đạt yêu
cầu.
Tổng giá trị nghiệm thu và thanh lý hợp đồng là 21.140.000đ (Bằng chữ: Hai
mươi mốt triệu một trăm bốn mươi nghìn đồng chẵn) đã bao gồm 10% thuế TNCN
người dịch nộp theo quy định, trong đó:
- Phiên dịch tiếng Anh:
13.640.000đ/ngày x 01 ngày = 13.640.000đ (Bằng chữ: Mười ba triệu sáu trăm bốn
mươi nghìn đồng chẵn).
- Dịch tài liệu Tiếng Việt sang Tiếng Anh và Tiếng Anh sang tiếng Việt:
30 trang x 250.000đ/trang = 7.500.000đ (Bằng chữ: Bẩy triệu năm trăm nghìn đồng
chẵn).
Tổng số tiền: 21.140.000đ (Bằng chữ: Hai mươi mốt triệu một trăm bốn mươi
nghìn đồng chẵn)
Số thuế TNCN (10%) bên B phải nộp theo quy định là:
21.140.000đ x 10% = 2.114.000đ (Bằng chữ: Hai triệu một trăm mười bốn nghìn đồng)
Số tiền bên B thực nhận là:
21.140.000đ - 2.114.000đ = 19.026.000đ (Bằng chữ: Mười chín triệu không trăm hai
mươi sáu nghìn đồng)
Điều 3: THANH TOÁN
Bên A đã tạm ứng cho bên B: 0 đồng
Số tiền nộp thuế TNCN: 2.114.000đ
Bằng chữ: Hai triệu một trăm mười bốn nghìn đồng./.
Số tiền còn lại phải thanh toán: 19.026.000đồng
Bằng chữ: Mười chín triệu không trăm hai mươi sáu nghìn đồng./.
Hình thức: Chuyển khoản.
Điều 4: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng này và Bên B nhận
được tiền do Bên A chuyển khoản mọi nghĩa vụ trong Hợp đồng số
……/HĐBPD ký ngày /12/2021 sẽ không còn hiệu lực pháp lý ràng buộc hai bên.
Biên bản này được lập thành 04 (bốn) bản có giá trị pháp lý như nhau. Bên A
giữ 03 (hai) bản, Bên B giữ 01 (một) bản và phòng Hành chính Văn phòng lưu 01
(một) bản.
BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH
(Áp dụng đối với các khoản chi thường xuyên, chi sự nghiệp có tính chất thường xuyên, chi chương
trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu sử dụng kinh phí sự nghiệp)
1. Đơn vị sử dụng ngân sách: Văn phòng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
2. Mã đơn vị: 1057474 Mã nguồn:
Mã CTMTQG, Dự án ODA ………………………………………………………………
Căn cứ Hợp đồng số /HĐBD ngày tháng 12 năm 2021 giữa Văn phòng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội và bà Hoàng Thị Thu Hằng; giá trị hợp đồng và các phụ lục hợp đồng đã
ký: 21.140.000đ
5. Căn cứ Biên bản nghiệm thu ngày tháng 12 năm 2021 giữa Văn phòng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội và bà Hoàng Thị Thu Hằng:
Đơn vị: Đồng
STT Nội dung công việc Đơn vị Số Đơn giá Thành tiền
tính lượng
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 Phiên dịch Ngày 1 13.640.000 13.640.000
2 Dịch Tài liệu Anh Việt Trang 30 250.000 7.500.000
2.1 Phát biểu của lãnh đạo Bộ LĐTBXH Trang 3
2.2 Chương trình làm việc Trang 1
2.3 Bài trình bày của Bộ LĐTBXH Trang 2
2.4 Bài trình bày về BLTCS giới Trang 13
2.5 Bài trình bày của Vụ HTQT Trang 3
2.6 Nội dung tham luận của Bộ TP Trang 1
2.7 Nội dung tham luận của Vụ BĐG Trang 4
2.8 Nội dung tham luận của Vụ PC Trang 3
Tổng số 21.140.000
6. Lũy kế thanh toán khối lượng hoàn thành đến cuối kỳ trước:
- Thanh toán tạm ứng:……………………… - Thanh toán trực tiếp:………………………….
7. Số dư tạm ứng đến cuối kỳ trước: ………………………………………………………….
8. Số đề nghị thanh toán kỳ này: 21.140.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi mốt triệu một trăm bốn
mươi nghìn đồng)
- Thanh toán tạm ứng:………………………………. - Thanh toán trực tiếp: 21.140.000đồng
(Bằng chữ: Hai mươi mốt triệu một trăm bốn mươi nghìn đồng chẵn)
Ngày tháng năm 2021
ĐẠI DIỆN NHÀ CUNG CẤP ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)