You are on page 1of 3

TÍNH TOÁN SỨC BỀN BỒN CHỨA KHÍ

I. Bồn chứa khí OD1800xt8x14100 (mm).

1. Thông số kỹ thuật:
- Quy cách: 1800x8x14100 mm (đường kính ngoài x chiều dày x chiều dài)
- Vật liệu: Thép gân dày 8 mm, thép SS400 -> Độ bền kéo 𝜎 = 400 ~ 510 𝑀𝑃𝑎 = 4078~5200 kg/cm2
3
- Thể tích bồn: 35 m
- Áp suất làm việc Plv < 8 kg/cm2
- Áp suất thử thủy lực Pkt: = 8 kg/cm2
2. Tính ứng suất bền bồn chứa:
a. Ứng suất theo chu vi thành bồn:
.
- 𝜎 = .
=𝜎 [kg/cm2]
p : cường độ áp suất trong bồn [kg/cm2]
d : đường kính trong của bồn [cm]
t : chiều dày thành bồn [cm]
- Thông số tính toán:
+ p = 8 kg/cm2 áp suất thử bồn
+ d = (1800-8.2)/10 = 178,4 cm
+ t = 0,8 cm
. ,
-> 𝜎 = . ,
= 892 [kg/cm2]

So sánh : 𝜎 << 𝜎 -> Bồn hoạt động an toàn

b. Ứng suất theo dọc thành bồn:


.
- 𝜎 = .
[kg/cm2]
p : cường độ áp suất trong bồn [kg/cm2]
d : đường kính trong của bồn [cm]
t : chiều dày thành bồn [cm]
. ,
-> 𝜎 = . ,
= 446 [kg/cm2]

So sánh 𝜎 << 𝜎

II. Bồn chứa khí OD1400xt6x2600 (mm).


1. Thông số kỹ thuật:
- Quy cách: 1400x6x2600 mm (đường kính ngoài x chiều dày x chiều dài)
- Vật liệu: Thép dày 6 mm, thép SUS304-> Độ bền kéo 𝜎 > 520 𝑀𝑃𝑎 = 5300 kg/cm2
3
- Thể tích bồn: 3,5 m
- Áp suất làm việc Plv < 8 kg/cm2
- Áp suất thử thủy lực Pkt: = 8 kg/cm2
2. Tính ứng suất bền bồn chứa:
a. Ứng suất theo chu vi thành bồn:
.
- 𝜎 = .
=𝜎 [kg/cm2]
p : cường độ áp suất trong bồn [kg/cm2]
d : đường kính trong của bồn [cm]
t : chiều dày thành bồn [cm]
- Thông số tính toán:
+ p = 8 kg/cm2 áp suất thử bồn
+ d = (1400-6.2)/10 = 138,8 cm
+ t = 0,6 cm
. ,
-> 𝜎 = . ,
= 925 [kg/cm2]

So sánh : 𝜎 << 𝜎 -> Bồn hoạt động an toàn

b. Ứng suất theo dọc thành bồn:


.
- 𝜎 = .
[kg/cm2]
p : cường độ áp suất trong bồn [kg/cm2]
d : đường kính trong của bồn [cm]
t : chiều dày thành bồn [cm]
. ,
-> 𝜎 = . ,
= 462.5 [kg/cm2]

So sánh 𝜎 << 𝜎

III. Bồn chứa khí OD1900xt8x9600 (mm).


1. Thông số kỹ thuật:
- Quy cách: 1900x8x9600 mm (đường kính ngoài x chiều dày x chiều dài)
- Vật liệu: Thép dày 8 mm, thép SS400-> Độ bền kéo 𝜎 = 400 ~ 510 𝑀𝑃𝑎 = 4078~5200 kg/cm2
- Thể tích bồn: 26,5 m3
- Áp suất làm việc Plv < 8 kg/cm2
- Áp suất thử thủy lực Pkt: = 8 kg/cm2
2. Tính ứng suất bền bồn chứa:
a. Ứng suất theo chu vi thành bồn:
.
- 𝜎 = .
=𝜎 [kg/cm2]
p : cường độ áp suất trong bồn [kg/cm2]
d : đường kính trong của bồn [cm]
t : chiều dày thành bồn [cm]
- Thông số tính toán:
+ p = 8 kg/cm2 áp suất thử bồn
+ d = (1900-8.2)/10 = 188,4 cm
+ t = 0,8 cm
. ,
-> 𝜎 = . ,
= 942 [kg/cm2]

So sánh : 𝜎 << 𝜎 -> Bồn hoạt động an toàn

b. Ứng suất theo dọc thành bồn:


.
- 𝜎 = .
[kg/cm2]
p : cường độ áp suất trong bồn [kg/cm2]
d : đường kính trong của bồn [cm]
t : chiều dày thành bồn [cm]
. ,
-> 𝜎 = . ,
= 471 [kg/cm2]

So sánh 𝜎 << 𝜎

You might also like