You are on page 1of 6

Ô n thi TNTHPT 2021 - 2022 Giá o viên: Phan Vă n Hiếu

ĐỀ THI THỬ TNTHPT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022


MÃ ĐỀ: 03 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 81: Ở tế bào động vật, bào quan nào sau đây chứa ADN?
A. Lưới nội chất. B. Riboxôm. C. Ti thể. D. Không bào.
Câu 82: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao tử ab?
A. AaBB. B. Aabb. C. AAbb. D. aaBB.
Câu 83: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là
A. tế bào B. cá thể. C. quần thể D. quần xã
Câu 84: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?
A. AaBB × Aabb. B. AABb × Aabb. C. AaBb × aabb. D. Aabb × AaBb.
Câu 85: Sự trao đổi chất giữa máu và các tế bào của cơ thể xảy ra chủ yếu ở:
A. động mạch chủ B. tĩnh mạch chủ. C. tiểu động mạch D. mao mạch.
Câu 86: Một loài thực vật có 12 nhóm gen liên kết. Theo lí thuyết, bộ NST lưỡng bội của loài này là
A. 2n = 6. B. 2n = 36 C. 2n = 12 D. 2n = 24
Câu 87: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật tự dưỡng?
A. Thực vật. B. Nấm hoại sinh C. Vi khuẩn phân giải. D. Giun đất.
Câu 88: Động vật nào sau đây có tim 2 ngăn?
A. Ếch đồng. B. Cá chép. C. Gà ( 4 ngăn ) D. Thỏ (4)
Câu 89: Phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. ADN. B. ARN. C. mARN. D. tARN
Câu 90: Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?
A. Tôm, cua. ( mang ) B. Ruột khoang. ( bề mặt cơ thể ) C. Trai sông. ( mang ) D. Côn trùng.
Câu 91: Trong một Operon, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào khởi động phiên mã là:
A. vùng vận hành B. vùng khởi động. C. vùng mã hóa D. vùng kết thúc.
Câu 92: Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có đường kính 30 nm là
A. Sợi ADN. B. sợi cơ bản. C. sợi nhiễm sắc. D. sợi siêu xoắn.( 300 )
Câu 93: Bộ ba nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5'AAU3’. B. 5’UGA3’. C. 5’AGU3’. D. 5’GAU3’.

Trang
Ô n thi TNTHPT 2021 - 2022 Giá o viên: Phan Vă n Hiếu
Câu 94: Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là D, d và E, e. Cơ thể có bộ NST nào sau đây là thể
một?
A. DEE. B. DDdEe. C. DdEee. D. DdEe.
Câu 95: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai
nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1: 1: 1: 1?
A. Aabb x aaBb. B. AaBb x aaBb. C. AaBb x AaBb. D. Aabb x AaBb.
Câu 96: Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại A trên mạch khuôn liên kết với loại nuclêôtit nào
ở môi trường nội bào?
A. U B. T C. G D. X
Câu 97: Nuôi cấy hạt phấn từ một cây có kiểu gen AabbDd sau đó lưỡng bội hóa có thể tạo được cây có
kiểu gen nào sau đây?
A. aabbdd. B. AAbbDd. C. aaBBDD. D. aabbDd.
Câu 98: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại Tân sinh, sinh vật nào sau đây
phát triển mạnh?
A. cây hạt trần B. Thực vật có hoa. C. bò sát. D. côn trùng.
Câu 99: Theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho đời con có ưu thế lai cao nhất?
A. AaBbdd × aabbdd. B. AAbbdd × aabbDD.
C. AABBDD × AABBDD. D. AAbbdd × aaBBDD.
Câu 100: Dạng đột biến điểm nào sau đây làm cho gen bị giảm đi 1 liên kết hiđrô?
A. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T. B. mất một cặp G-X.
C. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X. D. mất một cặp A-T.
Câu 101: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi nhóm gen liên kết?
A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến tự đa bội.
C. Đột biến dị đa bội. D. Đột biến chuyển đoạn.
Câu 102: Trong một chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật nào sau đây thuộc bậc định
dưỡng cấp 4?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. B. Sinh vật sản xuất.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
Câu 103: Trong ứng dụng di truyền học, cừu Đôli là sản phẩm của phương pháp:
A. Gây đột biến gen C. Nhân bản vô tính
B. Gây đột biến dòng tế bào xôma D. Sinh sản hữu tính
Câu 104: Trong tiến hóa, các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hóa phân li B. sự tiến hóa đồng quy
C. sự tiến hóa song hành D. nguồn gốc chung giữa các loài
Câu 105: Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây là mối quan hệ kí sinh – vật chủ?
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ. B. Cá ép sống bám trên cá lớn

Trang
Ô n thi TNTHPT 2021 - 2022 Giá o viên: Phan Vă n Hiếu
C. Hải quỳ và cua. D. Chim mỏ đỏ và linh dương
Câu 106: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể theo
hướng xác định?
A. Di – nhập gen. B. Đột biến.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 107: Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể
được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
II. Cách li địa lí là nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi theo một hướng xác định.
III. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.
IV. Hình thành loài bằng cách ly địa lý thường trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp..
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 108: Sơ đồ bên dưới minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật A, B, D, X,
Y, Z.

Cho các kết luận sau về lưới thức ăn này:


(1). Nếu loài D bị loại ra khỏi quần xã loài A sẽ mất đi.
(2). Loài B tham gia vào 3 chuỗi thức ăn trong quần xã.
(3). Loài X suy giảm về số lượng sẽ khiến cho cạnh tranh giữa 3 loài B, C, D tăng lên.
Phương án trả lời đúng là
A. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng. B. (1) sai; (2) đúng; (3) sai.
C. (1) sai; (2) đúng; (3) đúng. D. (1) đúng; (2) sai; (3) sai.
Câu 109: Trong 1 khu vườn, người ta trồng xen các loài cây với nhau. Kĩ thuật trồng xen này đem lại
bao nhiêu lợi ích sau đây?
I. Tận dụng diện tích gieo trồng.
II. Tận dụng nguồn sống của môi trường.
III. Thu được nhiều loại nông phẩm trong 1 khu vườn.
IV. Rút ngắn thời gian sinh trưởng của tất cả các loài cây.

Trang
Ô n thi TNTHPT 2021 - 2022 Giá o viên: Phan Vă n Hiếu
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 110: Một bạn học sinh tiến hành các thí nghiệm sau
- Ống nghiệm 1: 0,2g các mẫu lá khoai đã loại bỏ cuống và gân chính + 20ml cồn 960.
- Ống nghiệm 2: 0,2g các mẫu lá khoai đã loại bỏ cuống và gân chính + 20ml nước cất.
- Ống nghiệm 3: 0,2g củ cà rốt đã được nghiền nhỏ + 20ml cồn 96°.
Sau 20 – 30 phút, bạn học sinh đó có thể chiết rút được diệp lục từ
A. ống nghiệm 3. B. cả 3 ống nghiệm. C. ống nghiệm 1. D. ống nghiệm 2.

Câu 111: Một cá thể có kiểu gen biết khoảng cách giữa các gen A và gen B là 40cM. Các tế
bào sinh tinh của cá thể trên giảm phân bình thường hình thành giao tử, theo lí thuyết, trong số các loại
giao tử được tạo ra, loại giao tử ab DE chiếm tỉ lệ
A. 15%. B. 20%. C. 30%. D. 40%.
Câu 112: Một loài thực vật, xét hai cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường, mỗi gen có 2 alen,
alen trội hoàn toàn. Cho 2 cơ thể tứ bội ( AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa )giao phấn với nhau, thu
được F1 có tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 1 : 1. Có tối đa bao nhiêu sơ đồ lai cho kết quả như vậy? ( 3:1 )(1:1)
A. 2. B. 8. C. 4. D. 10.
Câu 113: Một loài thực vật, Cho các cây P tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:
56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng : 6,25% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo
lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. F1 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa hồng.
B. Trong tổng số cây hoa đỏ ở F1, số cây không thuần chủng chiếm tỉ lệ 8/9.
C. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F1 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F1, thu được F2 có số cây
hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/9.
D. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F1 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F2 có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ: 1 cây hoa đỏ : 2 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
Câu 114: Ở một loài thú, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen
B quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen b quy định lông trắng; Alen D quy định có sừng trội hoàn
toàn so với alen d quy định không sừng. Thực hiện phép lai giữa 2 cá thể, thu được F 1 có 12 loại kiểu
hình trong đó có tổng số cá thể thân cao, lông đen, có sừng và cá thể thân cao, lông trắng, không sừng
chiếm 46,75%. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thể thân cao, lông đen, có sừng ở F 1, số cá thể cái đồng
hợp tử 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 1/28.
A. 3/56. B. 7/50. C. 1/28. D. 4/35.
Câu 115: Ở một loài thực vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Xét
5 lôcut gen cùng nằm trên một nhóm liên kết, mỗi lôcut gen đều có hai alen. Cho cây thuần chủng có
kiểu hình trội về tất cả các tính trạng trội giao phấn với cây có kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng (P),

Trang
Ô n thi TNTHPT 2021 - 2022 Giá o viên: Phan Vă n Hiếu
thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến và không hoán vị gen.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 dị hợp tử về 5 cặp gen.
II. Ở F2, kiểu hình đồng hợp lặn về cả 5 tính trạng chiếm 25%.
III. Ở F2, loại bỏ toàn bộ các cá thể có kiểu hình lặn, sau đó cho tất cả các cá thể có kiểu hình trội giao
phấn ngẫu nhiên thì sẽ thu được F3 có kiểu hình mang 5 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 1/9.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể ở F2có kiểu hình trội về 5 tính trạng, xác suất thu được cá thể thuần chủng
là 1/3.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 116: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể
thường quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện hai phép lai:
- Phép lai 1: Cây hoa tím lai với cây hoa đỏ (P), thu được F 1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 2 cây hoa tím:
1 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng.
- Phép lai 2: Cây hoa đỏ lai với cây hoa vàng (P), thu được F 1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 2 cây hoa
đỏ: 1 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng.
Biết không xảy ra đột biến. Nếu cho cây hoa đỏ F 1 của phép lai 1 thụ phấn với cây hoa vàng F 1 của phép
lai 2 thì đời con sẽ có tỉ lệ kiểu hình là
A. 1 đỏ: 1 vàng. B. 9 đỏ: 6 vàng: 1 trắng
C. 2 đỏ: 1 vàng: 1 trắng. D. 3 đỏ: 1 vàng.
Câu 117: Một loài thực vật, xét 2 tính trạng là chiều cao thân và màu sắc hoa, mỗi tính trạng do 1 gen
quy và alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây (P) đều có thân cao, hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen giao phấn với
nhau, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F1?
I. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ kiểu gen dị hợp 2 cặp gen.
II. Kiểu hình thân cao, hoa đỏ luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất.
III. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen thì kiểu hình thân cao, hoa đỏ chỉ có 1 kiểu gen quy định.
IV. Nếu F1 có 3 kiểu gen thì kiểu hình thân cao, hoa đỏ có thể chỉ do 2 kiểu gen quy định.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118: Ở một loài thực vật, kiểu gen (A-bb) và (aaB-) quy định quả tròn; kiểu gen (A-B-) quy định
quả dẹt; kiểu gen (aabb) quy định quả dài. Cho cây quả dẹt dị hợp tử hai cặp gen nói trên tự thụ phấn thu
được F1. Cho các cây quả tròn F1 giao phấn với nhau thu được F2. Biết quá trình giảm phân và thụ tinh
diễn ra bình thường. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là
A. 2 : 6 : 1 B. 1 : 2 : 1 : 1: 2: 1.
C. 1 : 2 : 1 : 2 : 1 : 2. D. 3 : 5 : 1.

Câu 119: Cho phép lại (P): Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận đúng với thế hệ F1?
A. Có tối đa 27 loại kiểu gen về ba locut trên.

Trang
Ô n thi TNTHPT 2021 - 2022 Giá o viên: Phan Vă n Hiếu
B. Có tối đa 9 loại kiểu gen đồng hợp về cả ba locut trên.
C. Có tối đa 10 loại kiểu gen dị hợp về một trong ba locut trên.
D. Có tối đa 4 loại kiểu gen dị hợp về cả ba locut trên.
Câu 120: Phả hệ ở hình 2 mà là sự di truyền 2 bệnh ở người: bệnh P do 1 gen có 2 alen nằm trên NST
thường quy định; bệnh M do 1 gen có 2 alen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy
định. Biết rằng không xảy ra đột biến mới.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. Có thể xác định được chính xác kiểu gen của 8 người trong phả hệ trên.
II. Người số 6 và người số 13 có kiểu gen giống nhau.
III. Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị một bệnh của cặp 12 - 13 là 1/4.
IV. Xác suất sinh con thứ nhất là con trai và bị cả 2 bệnh của cặp 12 - 13 là 1/48.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Trang

You might also like