Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Khảo sát tính tan của muối sunfat kim loại kiềm thổ và kiểm tra độ tan của chúng trong
dung dịch axit mạnh
Tóm tắt các bước tiến hành Hiện tượng Phương trình phản ứng &
giải thích
- Điều chế:
MgCl2 + Na2SO4 MgSO4 + 2NaCl
CaSO4 trắng
BaSO4 trắng
- Tác dụng nước
MgSO4 tan
BaSO4 và CaSO4 không tan
Câu 2. Khảo sát tính tan của muối carbonat kim loại kiềm thổ và kiểm tra độ tan của chúng trong
dung dịch axit mạnh
Tóm tắt các bước tiến hành Hiện tượng Phương trình phản ứng &
giải thích
- Điều chế:
MgCl2 + Na2CO3 MgCO3+ 2NaCl
CaCO3 trắng
BaCO3 trắng
- Tác dụng nước
không tan 3 cái
-Khảo sát
NaOH + Mg(OH)2 k ra nha má
HCl + Mg(OH)2
2NH4Cl + Mg(OH)2 2NH3 + H2O + MgCl2
Kết luận: + Không tan trong nước
+ Tan trong acid, không tan trong base có tính base
+ có khả năng t/d muối amoni tại ra khí mùi khai
Câu 4. Điều chế và khảo sát tính chất của nhôm hydroxide
Tóm tắt các bước tiến Hiện tượng Phương trình phản ứng &
hành giải thích
* Làm trong tủ hút nha !
- Đ/c:
Al2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O 2Al(OH)3 + 3NH4(SO4)2
- Khảo sát:
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O
Kết luận: Có tính lưỡng tính
Câu 5. Khảo sát khả năng làm sạch nước của phèn nhôm kali
Tóm tắt các bước tiến Hiện tượng Phương trình phản ứng &
hành giải thích
Cho phèn nhôm vô cốc nước chứa bùn cát cốc có phèn nhôm sẽ trong và sạch hơn vì
khi cho phèn vào nước thì phân li ra ion al3+ , al3+ sẽ bị thủy phân, al3+ + oh- al(oh)3
Al(oh)3 kết tủa dạng keo , kết tinh các hạt cát nhỏ trong nước thành hạt to hơn lắng
xuống
Al(oh)3 làm sạch và lọc nước
BÀI 2
Câu 1. Khả năng hấp phụ của than hoạt tính
Tóm tắt các bước tiến hành Hiện tượng Phương trình phản ứng &
giải thích
Cho than hoạt tính vào ống nghiệm methyl da cam và nước → methyl da cam mất màu và than
hoạt tính lắng xuống ống nghiệm. Do than hoạt tính có lỗ xốp và khe hở nên sẽ dễ hấp phụ bụi
bẩn và tạp chất khiến các chất bám trên cacbon và lắng xuống ống nghiệm
Kết luận: than hoạt tính có tác dụng hấp phụ và loại bỏ các tạp chất, ion kim loại nặng có trong
nước.
Câu 3. Điều chế và khảo sát tính chất của chì (II) hydroxid
Tóm tắt các bước tiến hành Hiện tượng Phương trình phản ứng &
giải thích
- Đ/c:
Pb(CH3COO)2 + 2NaOH 2Na(CH3COO) + Pb(OH)2
- Khảo sát:
Pb(OH)2 + HNO3 ghi pt
Pb(OH)2 + NaOH Na2[Pb(OH)4]
Ống 2: NH3 + 1 giọt PP + H2SO4 NH4OH + H2O + H2SO4 + (NH4)2SO4 ( PP mất màu)
Ống 3: NH3 + 1 giọt PP + NH4Cl (tinh thể) dd giữ nguyên màu hồng
NH3 + H2O Nh4OH
BÀI 3
Câu 1. Khảo sát tính chất của H2O2
Tóm tắt các bước tiến hành Hiện tượng Phương trình phản ứng &
giải thích
Kết luận:
BÀI 4
Câu 1. Khảo sát tính tan của iod trong nước, trong dung môi hữu cơ và trong dung dịch KI
Tóm tắt các bước tiến hành Hiện tượng Phương trình phản ứng &
giải thích
Kết luận:
Kết luận:
BÀI 5
Câu 1. Điều chế và khảo sát tính chất của crom (III) hydroxide
Tóm tắt các bước tiến hành Hiện tượng Phương trình phản ứng &
giải thích
Kết luận:
Kết luận:
Câu 3. Khảo sát tính oxy hóa của các hợp chất Cr(VI)
Tóm tắt các bước tiến hành Hiện tượng Phương trình phản ứng &
giải thích
Kết luận:
BÀI 6
Câu 1. Điều chế và khảo sát tính chất của Mn(OH)2
Tóm tắt các bước tiến hành Hiện tượng Phương trình phản ứng &
giải thích
Kết luận:
Kết luận:
Câu 4. Khảo sát tính oxi hóa của kali permanganate trong các môi trường khác nhau
Tóm tắt các bước tiến hành Hiện tượng Phương trình phản ứng &
giải thích
Kết luận:
Kết luận:
BÀI 7
Câu 1. Thuốc thử của Fe(II) và Fe(III)
Tóm tắt các bước tiến hành Hiện tượng Phương trình phản ứng &
giải thích
Kết luận:
Câu 2. Điều chế và khảo sát tính chất của sắt (II) hydroxide (tính tan, tính axit-bazo, tính oxi hóa
– khử)
Tóm tắt các bước tiến hành Hiện tượng Phương trình phản ứng &
giải thích
Kết luận:
Câu 3. Điều chế và khảo sát tính chất của coban (II) hydroxide (tính tan, tính axit-bazo, tính oxi
hóa – khử)
Tóm tắt các bước tiến hành Hiện tượng Phương trình phản ứng &
giải thích
Kết luận:
Câu 4. Điều chế và khảo sát tính chất của niken (II) hydroxide (tính tan, tính axit-bazo, tính oxi
hóa – khử)
Tóm tắt các bước tiến hành Hiện tượng Phương trình phản ứng &
giải thích
Kết luận:
Câu 5. Khảo sát khả năng tạo phức amoniacat của Fe(II), Co(II) và Ni(II)
Tóm tắt các bước tiến hành Hiện tượng Phương trình phản ứng &
giải thích
Kết luận:
BÀI 8
Câu 1. Điều chế và khảo sát tính chất của đồng (II) hydroxide (tính tan, tính bền nhiệt, tính axit-
bazo, tính oxi hóa – khử, tạo phức ammin)
Tóm tắt các bước tiến hành Hiện tượng Phương trình phản ứng &
giải thích
Kết luận:
Câu 2. Điều chế và khảo sát tính chất của bạc halogenua
Tóm tắt các bước tiến hành Hiện tượng Phương trình phản ứng &
giải thích
Kết luận:
Câu 3. Điều chế và khảo sát tính chất của kẽm hydroxide
Tóm tắt các bước tiến hành Hiện tượng Phương trình phản ứng &
giải thích
Kết luận: