Chuyên đề 40. Tiếp tuyến - đáp án

You might also like

You are on page 1of 20

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Chuyên đề 40 TIẾP TUYẾN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI
I – Kiến thức cần nhớ
 Phương trình tiếp tuyến của  C  : y = f  x  tại điểm M  xo ; yo  có dạng:
 : y = k  x  xo   yo Với k = y '  xo  là hệ số góc tiếp tuyến.

 Điều kiện cần và đủ để hai đường  C1  : y = f  x  và  C2  : y = g  x  tiếp xúc nhau  hệ


 f  x  = g  x 
 có nghiệm (nhớ: "hàm = hàm, đạo = đạo")
 f '  x  = g '  x 
II – Các dạng toán viết phương trình tiếp tuyến thường gặp
 Viết PTTT  của  C  : y = f  x  , biết  có hệ số góc k cho trước
 Gọi M  xo ; yo  là tiếp điểm. Tính y '  y '  xo  .
 Do phương trình tiếp tuyến  có hệ số góc k  y '  xo  = k i 
 Giải  i  tìm được xo 
 yo = f  xo  
  : y = k  x  xo   yo .
 Lưu ý. Hệ số góc k = y '( xo ) của tiếp tuyến  thường cho gián tiếp như sau:
 Phương trình tiếp tuyến  // d : y = ax  b  k = a .
1
 Phương trình tiếp tuyến   d : y = ax  b  k =  .
a
 Phương trình tiếp tuyến  tạo với trục hoành góc   k = tan  .
k a
 Phương trình tiếp tuyến  tạo với d : y = ax  b góc   = tan 
1  k .a
 Viết PTTT  của  C  : y = f  x  , biết  đi qua (kẻ từ) điểm A  x A ; y A 
 Gọi M  xo ; yo  là tiếp điểm. Tính yo = f  xo  và k = y '  xo  theo xo .
 Phương trình tiếp tuyến  tại M  xo ; yo  là  : y = k  x  xo   yo .
 Do A  x A ; y A     y A = k  x A  xo   yo i 
 Giải phương trình  i    phương trình  .
 yo và k 
 xo 
 Viết PTTT  của  C  : y = f  x  , biết  cắt hai trục tọa độ tại A và B sao cho tam giác OAB
vuông cân hoặc có diện tích S cho trước
 Gọi M ( xo ; yo ) là tiếp điểm và tính hệ số góc k = y '( xo ) theo xo .
o
 OAB vuông cân   tạo với Ox một góc 45 và O   i
 Đề cho 
 S OAB = S  OA.OB = 2 S  ii 
 Giải  i  hoặc  ii  
 xo   phương trình tiếp tuyến  .
 yo ; k 
 Tìm những điểm trên đường thẳng d : ax  by  c = 0 mà từ đó vẽ được 1, 2,3,..., n tiếp tuyến với
đồ thị hàm số  C  : y = f  x 
 Gọi M  xM ; yM   d : ax  by  c = 0 (sao cho có một biến xM trong M)
 PTTT  qua M và có hệ số góc k có dạng  : y = k  x  xM   yM .
 f  x  = k  x  xM   yM i 
 Áp dụng điều kiện tiếp xúc: 
 f '  x  = k  ii 

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 Thế k từ  ii  vào  i  , được: f  x  = f '  x  .  x  xM   yM  iii 
 Số tiếp tuyến của  C  vẽ từ M = số nghiệm x của  iii  .
 Tìm những điểm M  xM ; yM  mà từ đó vẽ được hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số  C  : y = f  x  và
hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau
 PTTT  qua M và có hệ số góc k có dạng  : y = k  x  xM   yM .
 f  x  = k  x  xM   yM i 
 Áp dụng điều kiện tiếp xúc: 
 f '  x  = k  ii 
 Thế k từ  ii  vào  i  , được: f  x  = f '  x  .  x  xM   yM  iii 
 Qua M vẽ được hai tiếp tuyến với  C    iii  có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
 Hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau  k1.k2 = 1  y '  x1  . y '  x2  = 1 .
 Lưu ý.
 Qua M vẽ được hai tiếp tuyến với C sao cho hai tiếp điểm nằm về hai phía với trục hoành thì
 iii  : có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .

 f  x1  . f  x2   0.
 Đối với bài toán tìm điểm M   C  : y = f  x  sao cho tại đó tiếp tuyến song song hoặc vuông góc với
đường thẳng d cho trước, ta chỉ cần gọi M  xo ; yo  và  là tiếp tuyến với k = f '  xo  . Rồi áp dụng
k = f '  xo  = kd nếu cho song song và f '  xo  .kd = 1 nếu cho vuông góc  xo  yo  M  xo ; yo  .

Câu 1. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Phương trình tiếp tuyến của đường cong
y = x3  3x 2  2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 là
A. y = 9x  7 . B. y = 9x  7 . C. y = 9x  7 . D. y = 9x  7 .
Lời giải
Xét hàm y = f ( x) = x  3 x  2  f '( x) = 3x 2  6 x  f '(1) = 9.
3 2

Ta có x0 = 1  y0 = 2  M 0 1; 2  .

Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 0 1; 2  có dạng:

y  y0 = f '( x0 )  x  x0   y  2 = 9  x  1  y = 9 x  7 .

x  3
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x = 0 là
x 1
A. y = 2 x  3 . B. y = 2 x  3 . C. y = 2 x  3 . D. y = 2 x  3 .
Lời giải
2
Tập xác định D =  \ 1 . Ta có y = .
( x  1) 2
x  3
Gọi M  x0 ; y0  thuộc đồ thị hàm số y = .
x 1
Ta có x0 = 0 thì y0 = 3 nên M  0;  3 .
Mà y   0  = 2 .
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm M  0;  3 là y = 2 x  3 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Câu 3. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y = x 3  3 x có đồ thị  C  .Hệ số góc k của
tiếp tuyến với đồ thị  C  tại điểm có tung độ bằng 4 là:
A. k = 0 B. k = 2 C. k = 6 D. k = 9
Lời giải
Chọn C
Ta có hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến là nghiệm của phương trình x3  3x = 4  x = 1
Ta có y ' = 3x 2  3
Hệ số góc của tiếp tuyến là k = y ' 1 = 6 .
x 1
Câu 4. (GKI THPT Việt Đức Hà Nội -2019) Cho hàm số y = . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
x 1
hàm số tại điểm M 1;0  là
1 3 1 1 1 1 1 1
A. y = x B. y = x C. y = x D. y = x
2 2 2 2 2 2 4 2
Lời giải
Chọn B
2 1
Ta có y = 2
 y 1 =
 x  1 2

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M 1;0  là
1 1 1
y=  x  1  0  y = x  .
2 2 2
Câu 5. (Chuyên Lê Thánh Tông -2019) Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = x 3  mx 2   2m  3 x  1 đều có hệ số góc dương.
A. m  0 . B. m  1 .C. m  1 . D. m   .
Lời giải
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3  mx 2   2m  3 x  1 là
y  = 3 x 2  2mx  2m  3
Vì hệ số góc dương với mọi x nên ta có
a = 3  0 2
y  = 3 x 2  2mx  2m  3  0    m 2  6m  9  0   m  3   0  m   .
   0
1 x
Câu 6. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến Năm 2019) Tiếp tuyến của đồ thị  C  : y = tại điểm có
x 1
tung độ bằng 1 song song với đường thẳng
A.  d  : y = 2 x  1 . B.  d  : y =  x  1 . C.  d  : y = x  1 . D.  d  : y = 2 x  2 .
Lời giải
2
y = 2
.
 x  1
1  x0
Gọi A  x0 ;1   C  thì = 1  x0 = 0 .
x0  1
Tiếp tuyến của  C  tại điểm A có phương trình: y = y  0  x  0   y  0  = 2 x  1.
Suy ra tiếp tuyến song song với  d  : y = 2 x  2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 7. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho hàm số y = 4 x  2 cos 2 x có đồ thị là  C  .
Hoành độ của các điểm trên  C  mà tại đó tiếp tuyến của  C  song song hoặc trùng với trục
hoành là
 
A. x =  k  k    . B. x =  k  k    . C. x =   k  k   . D. x = k 2  k   .
4 2
Lời giải
Ta có y = 4  4sin 2 x .
Khi đó, hoành độ của các điểm trên  C  mà tại đó tiếp tuyến của  C  song song hoặc trùng với
trục hoành là nghiệm của phương trình:
y = 0  4  4sin 2 x = 0
 
 sin 2 x = 1  2 x =  k 2  x =  k  k   .
2 4
1
Câu 8. (Chuyên Hưng Yên 2019) Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3  2 x 2  3x  5.
3
A. Có hệ số góc bằng 1. B. Song song với trục hoành.
C. Có hệ số góc dương. D. Song song với đường thẳng x = 1 .
Lời giải
Gọi x0 là hoành độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số là: y  x0  = 0 .
Vậy ta loại đáp án A, C, D và chọn đáp án B.
1
Câu 9. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =  x 4  2 x 2  3 tại điểm
4
cực tiểu của đồ thị cắt đồ thị ở A, B khác tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. 2 . B. 2. C. 2 2 . D. 4 2 .
Lời giải
x = 0
Ta có: y =  x 3  4 x; y = 0   .
 x = 2
BBT:

Từ BBT suy ra điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là M  0;3 .


Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm cực tiểu là đường thẳng y = 3 .
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và tiếp tuyến là:
1 1 x = 0
 x4  2 x2  3 = 3   x4  2 x2 = 0  
4 4  x = 2 2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
  
 A 2 2;3 ; B 2 2;3  AB = 4 2 .
mx  2
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = tiếp
x  m 1
xúc với parabol y = x 2  7 .
A. m = 7 . B. m = 7 . C. m = 4 . D. m   .
Lời giải
Chọn A
 m  1
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi m 1  m   2  0   .
m  2
Khi đó đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = m    .
 tiếp xúc với parabol y = x 2  7  m = 7 .

x  2
Câu 11. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y = có đồ thị (C) và điểm A( a;1) . Gọi S là tập
x 1
hợp tất cả các giá trị thực của tham số a để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A . Tổng tất cả
các giá trị các phần tử của S là
3 5 1
A. 1 B. C. D.
2 2 2
Lời giải
Chọn C
1
ĐK: x  1 ; y ' =
( x  1)2
Đường thẳng d qua A có hệ số góc k là y = k( x  a)  1
 x  2
 k( x  a)  1 = x  1  1
d tiếp xúc với (C )   có nghiệm.
 k = 1  2 
 ( x  1)2
1 x  2
Thế  2 vào 1 ta có: 2
( x  a)  1 =  x  a  x 2  2x  1 = x 2  3x  2, x  1
( x  1) x 1
 2x2  6x  a  3 = 0  3
Để đồ thị hàm số có một tiếp tuyến qua A thì hệ là số nghiệm của hệ phương trình trên có
nghiệm duy nhất  phương trình  3 có nghiệm duy nhất khác 1
  ' = 9  2 a  6 = 0
  3
2  1  6  a  3  0  a=
 2 x  6 x  a  3 = 0 (3)    2
 ' = 9  2 a  6  0  a = 1
 
 2  6  a  3 = 0
1
Cách 2: TXĐ : D =  \ 1 ; y  = 2
 x  1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Giả sử tiếp tuyến đi qua A a;1 là tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = x0 , khi đó phương trình
1  x0  2
tiếp tuyến có dạng : y = 2  x  x0   d 
 x0  1 x0  1
Vì A  d nên thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta có :
2
1  x0  2 2 x0  6 x0  3  a = 0 1
2 
1= a  x0   
 x0  1 x0  1  x0  1
Để chỉ có một tiếp tuyến duy nhất đi qua A thì phương trình 1 có nghiệm duy nhất khác 1
  = 9  2a  6 = 0
  3
 1  6  a  3  0  a=
  2
  = 9  2a  6  0 
  a = 1
 2  6  a  3 = 0
1 7
Câu 12. (Mã 102 2018) Cho hàm số y = x 4  x 2 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu điểm A thuộc đồ thị
8 4
 C  sao cho tiếp tuyến của  C  tại A cắt  C  tại hai điểm phân biệt M  x1; y1  ; N  x2 ; y2  ( M ,
N khác A ) thỏa mãn y1  y2 = 3  x1  x2  .
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Lời giải
Chọn D
x  x2 y  y2
Phương trình đường thẳng MN có dạng =  hệ số góc của đường thẳng MN là
x1  x2 y1  y2
y1  y2
k= = 3.
x1  x2
 1 7 
Vậy tiếp tuyến tại A  x0 ; x04  x02  có hệ số góc
 8 4 
 x0 = 1
1 3 7 1 3 7
k = 3  f   x0  = 3  x0  x0 = 3  x0  x0  3 = 0   x0 = 3 .
2 2 2 2
 x0 = 2
 13  11
+) Với x0 = 1  A  1;    Phương trình tiếp tuyến y = 3 x  .
 8 8
Xét phương trình hoành độ giao điểm
 x = 1
1 4 7 2 11 1 4 7 2 11   13 
x  x = 3x   x  x  3 x  = 0   x = 1  3  A  1;   thỏa mãn đề bài.
8 4 8 8 4 8 x = 1 3  8

 171  195
+) Với x0 = 3  A  3;    Phương trình tiếp tuyến y = 3 x  .
 8  8
Xét phương trình hoành độ giao điểm
1 4 7 2 195 1 7 195 2

8
x  x = 3x 
4 8
 x4  x2  3x 
8 4 8
 
= 0   x  3 x 2  6 x  13 = 0  x = 3  Tiếp

 171 
tuyến cắt đồ thị tại một điểm  A  3;   Không thỏa mãn.
 8 

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
+) Với x0 = 2  A  2; 5   Phương trình tiếp tuyến: y = 3 x  1 .
Xét phương trình hoành độ giao điểm
 x = 2
1 4 7 2 1 4 7 2 2 
8 4 8 4

x  x = 3x  1  x  x  3x  1 = 0   x  2 x2  4 x  2 = 0   x = 2  6  
x = 2  6

A  2; 5 Thỏa mãn đề bài.
Vậy có hai điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
1 7
Câu 13. (Mã 101 2018) Cho hàm số y = x 4  x 2 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu điểm A thuộc  C  sao
4 2
cho tiếp tuyến của  C  tại A cắt  C  tại hai điểm phân biệt M  x1 ; y 1  ; N  x2 ; y2  khác A thỏa
mãn y1  y2 = 6( x1  x2 )
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Lời giải
Chọn D
 1 7 
Ta có A   C   A  t ; t 4  t 2 
 4 2 
3
y  = x  7 x  y   t  = t  7t
3

Phương trình tiếp tuyến của  C  tại A là


1 7 3 7
y =  t 3  7t   x  t   t 4  t 2  y =  t 3  7t  x  t 4  t 2
4 2 4 2
Phương trình hoành độ giao điểm:
1 4 7 2 3 7
x  x =  t 3  7t  x  t 4  t 2
4 2 4 2
 x 4  14 x 2  4  t 3  7t  x  3t 4  14t 2 = 0
2
  x  t   x 2  2tx  3t 2  14  = 0
x = t
 2 2
 x  2tx  3t  14 = 0 1
Tiếp tuyến cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt M  x1 ; y 1  ; N  x2 ; y2  khác A khi phương trình
1 có hai nghiệm phân biệt khác t
 7  t  7
t 2   3t 2  14   0 

2 2 2
 21  2
t  2 t  3t  14  0 t  
 3
Khi dó
 3 4 7 2
 y1 =  t  7t  x1  4 t  2 t
3
 x1  x2 = 2t
 2
và   y1  y2 =  t 3  7t   x1  x2 
x x
 1 2 = 3t  14 3 7
 y =  t 3  7t  x  t 4  t 2
 2 2
4 2
Ta có y1  y2 = 6( x1  x2 )   t 3  7t   x1  x2  = 6  x1  x2 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
t = 1  n 
 t  1 = 0 
 t 3  7t  6 = 0   t  1  t 2  t  6  = 0   2  t = 2  n  (do  2  )
t  t  6 = 0 t = 3 l
 
 13 
Với t = 1 ta có A  1;  
 4
Với t = 2 ta có A  2; 10 
 có hai điểm thỏa yêu cầu bài toán.
1 14
Câu 14. (Mã 103 -2018) Cho hàm số y = x 4  x 2 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu điểm A thuộc  C 
3 3
sao cho tiếp tuyến của  C  tại A cắt  C  tại hai điểm phân biệt M  x1; y1  , N  x2 ; y2  ( M , N
khác A ) thỏa mãn y1  y2 = 8  x1  x2  ?
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Gọi d là tiếp tuyến của  C  tại A .
x =  7
4 3 28 
y = x  x  y = 0   x = 0 .
3 3 x = 7


Do tiếp tuyến tại A cắt  C  tại M , N  x A   7; 7 . 
 xA = 3
y1  y2 4 3 28 
Ta có: y1  y2 = 8  x1  x2   = 8  k d = 8. Suy ra xA  x A = 8   xA = 1 .
x1  x2 3 3
 xA = 2
 xA = 1
Đối chiếu điều kiện:  . Vậy có 2 điểm A thỏa ycbt.
 xA = 2
Cách 2:
 1 14 
Gọi A  a; a 4  a 2  là tọa độ tiếp điểm
 3 3 
4 28  1 14
Phương trình tiếp tuyến tại A là d : y =  a 3  a   x  a   a 4  a 2
3 3  3 3
Phương trình hoành độ giao điểm của  C  và d là:
1 4 28 2  4 3 28  1 14
x  x =  a  a   x  a   a4  a2
3 3 3 3  3 3
2 x = a
  x  a   x 2  2ax  3a 2  14  = 0   2 2
 x  2ax  3a  14 = 0 1
Để  C  cắt d tại 3 điểm phân biệt  Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khác a
  0  7 
 2
6a  14  0

 a   7; 7 \  
 3 

.

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
4 28 
Theo đề bài: y1  y2 = 8  x1  x2    a 3  a   x1  x2  = 8  x1  x2 
3 3 
a = 3
4 3 28
 a  a = 8   a = 1 .
3 3
 a = 2
 a = 1
Đối chiếu điều kiện:  . Vậy có 2 điểm A thỏa đề bài.
 a = 2
xb
Câu 15. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y = ,  ab  2  . Biết rằng a , b là các giá trị thỏa
ax  2
mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A 1; 2  song song với đường thẳng d : 3 x  y  4 = 0 .
Khi đó giá trị của a  3b bằng
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 5 .
Lời giải
 ab  2
Có y = 2
.
 ax  2 
1 b
Do A 1; 2  thuộc đồ thị hàm số nên = 2  b = 3  2 a .
a2
 ab  2
Do tiếp tuyến tại A 1; 2  song song với d : 3 x  y  4 = 0 nên y 1 = 3  2
= 3
 a  2
Thay b = 3  2a ta được phương trình
2 a = 1
 a  3  2a   2 = 3  a  2   5a 2  15a  10 = 0   .
a = 2
Với a = 2  b = 1 (loại, do ab  2 )
Với a = 1  b = 1 . Phương trình tiếp tuyến tại A  1; 2  là y = 3  x  1  2 song song với d .
Vậy a = 1 , b = 1, suy ra a  3b = 2 .
x 1
Câu 16. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho hàm số y = , gọi d là tiếp tuyến của đồ thị
x2
hàm số tại điểm có hoành độ bằng m  2 Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
tại điểm A  x1 ; y1  và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm B  x2 ; y2  . Gọi S là tập hợp
các số m sao cho x2  y1 = 5 . Tính tổng bình phương các phần tử của S .
A. 10 . B. 9 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải

Điều kiện m  0 .

Phương trình tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là: x  2 = 0 và
y  1 = 0 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng m  2 là:
3x m 2  6m  6
(d ) : y=  . Đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm
m2 m2
 m6
A  2;  và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm B  2m  2;1
 m 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
m6
theo giả thiết ta có 2m  2  = 5  m = 1; m = 3 .
m

Vậy bằng tổng bình phương các phần tử của S bằng 10 .

x2
Câu 17. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y = 1 . Đường thẳng d : y = ax  b
2x  3
là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 . Biết d cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm A,B sao
cho OAB cân tại O . Khi đó a  b bằng
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
x2  3
Tập xác định của hàm số y = là D =  \    .
2x  3  2

1
Ta có: y = 2
 0, x  D .
 2 x  3
Mặt khác, OAB cân tại O  hệ số góc của tiếp tuyến là 1 .

3
Gọi tọa độ tiếp điểm  x0 ; y0  , với x0   .
2

1
Ta có: y = 2
= 1  x0 = 2  x0 = 1 .
 2 x0  3
Với x0 = 1  y0 = 1 . Phương trình tiếp tuyến là: y =  x loại vì A  B  O .

Với x0 = 2  y0 = 0 . Phương trình tiếp tuyến là: y =  x  2 thỏa mãn.

Vậy d : y = ax  b hay d : y =  x  2  a = 1; b = 2  a  b = 3 .

Câu 18. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hàm số
ax  b
y  f  x  , a, b, c, d  ; c  0, d  0 có đồ thị C  . Đồ thị của hàm số y  f   x như
cx  d
hình vẽ dưới đây. Biết C  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng  2 . Viết phương trình tiếp
tuyến của C  tại giao điểm của C  với trục hoành.

A. x  3 y  2  0 . B. x  3 y  2  0 . C. x  3 y  2  0 . D. x  3 y  2  0 .
Lời giải

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
C  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng  2 nên với x  0 có f 0  2
b
  2  b  2d (1).
d
ad  bc d
Có y  f   x   không xác định tại điểm duy nhất x   . Từ đồ thị hàm số
cx  d 
2
c

y  f   x ở trên ta thấy hàm số y  f   x không xác định tại điểm duy nhất x  1. Vậy
d
  1  c  d (2).
c
c  d ax  2c ac  2c 2 a  2c
Từ (1) và (2) suy ra   f  x  và f   x    .
b  2d  2c cx  c cx  c c  x  1
2 2

Ta thấy đồ thị hàm số y  f   x cắt trục tung tại điểm y  3 nên x  0  f  0  3
a  2c 3 x2
  3  a  c  f   x  và f  x 
c  x  1
2
x 1
x2
Giao điểm của đồ thị C  của hàm số y  f  x   với trục hoành ứng với y  0  x  2 và
x 1
1 1
f  2  nên phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y   x  2  0  x  3 y  2  0
3 3
Câu 19. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Gọi M , N là hai điểm di động trên đồ thị C  của hàm số
y  x3  3x 2  x  4 sao cho tiếp tuyến của C  tại M và N luôn song song với nhau. Hỏi khi
M , N thay đổi, đường thẳng MN luôn đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. Điểm N 1; 5 B. Điểm M 1; 5 C. Điểm Q 1;5 D. Điểm P 1;5
Lời giải
 1 1  4 11
Ta có y   3x2  6 x 1 ; y   x   y   x  . Suy ra phương trình đường thẳng đi qua
 3 3  3 3
4 11
hai điểm cực đại và cực tiểu là  : y  x .
3 3
Do M , N là hai điểm di động trên đồ thị C  của hàm số y  x3  3x 2  x  4 sao cho tiếp
tuyến của C  tại M và N luôn song song với nhau, nên ta xét trường hợp M , N là hai điểm
cực trị của đồ thị, khi đó phương trình MN chính là phương trình đường thẳng  .
Thử trực tiếp ta được điểm Q 1;5   , các điểm còn lại không thuộc  .
x2
Câu 20. Cho hàm số y = đồ thị  C  . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị
x 1
 C  đến một tiếp tuyến của  C  . Giá trị lớn nhất của d có thể đạt được là
A. 3 3 . B. 3. C. 2 . D. 2 2 .
Lời giải
Chọn C

Tiệm cận đứng d1 : x  1 = 0 , tiệm cận ngang d 2 : y  1 = 0  tâm đối xứng là I  1;1 .

 a2 1 a2
2 
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M  a;    C  là: y = x  a  d  .
 a 1   a  1 a 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 a2 2
2  1  a  
 a  1 a 1 a 1 2 2
Khi đó d  I , d  = = =  = 2.
1 1 2 1 2
4
1 4
1  a  1  2
 a  1  a  1  a  1
Câu 21. (HSG Bắc Ninh 2019) Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số
x 2  2mx  m
y= cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt và các tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó
xm
vuông góc với nhau.
A. 5 B. 2 C. 0 D. 1
Lời giải
x 2  2mx  m 3m 2  m 3m 2  m
y= = x  3m   y = 1  2
.
xm xm  x  m
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục Ox .
x 2  2mx  m
= 0  f  x  = x 2  2mx  m = 0 *  x  m  .
xm
Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt và các tiếp tuyến tại hai điểm đó
vuông góc với nhau thì phương trình (*) phải có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 khác  m và
y  x1  . y  x2  = 1 .
 m  1
 
  m  0
  = m 2  m  0 m  0
 2 
  f  m  = 3m  m  0  1  m =5.
  m  
  3m2  m  3m2  m   3
 y   x1  . y   x2  =  1   1 
  x  m  2   x  m 2 
 =  1  m = 0
  1  2   m = 5

1 4
Câu 22. Cho hàm số y = x  3 x 2 có đồ thị (C ) . Có bao nhiêu điểm A thuộc (C ) sao cho tiếp tyến của
4
(C ) tại A cắt (C ) tại hai điểm phân biệt M ( x1 ; y1 ) , N ( x2 ; y2 ) ( M , N khác A ) thỏa mãn
y1  y2 = 5( x1  x2 )
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lờigiải
Chọn B
y ' = x3  6 x
1
Gọi A( x0 ; x04  3 x02 ) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến tại A. Phương trình tiếp
4
tuyến tại A là đường thẳng (d) có phương trình:
1
y = ( x03  6 x0 )( x  x0 )  x04  3 x02
4
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C) là:
1 1
( x03  6 x0 )( x  x0 )  x04  3 x02 = x 4  3 x 2  ( x  x0 ) 2 ( x 2  2 x0 x  3 x02  12) = 0
4 4

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 x  x0 = 0
 2
 x  2 x0 x  3 x0  12 = 0 (2)
(d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt khác A khi và chỉ chi phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt
khác x0
x   2
 0 (3)
  6  x0  6
Khi đó, phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và (d) cắt (C) tại hai điểm phân
biệt M ( x1 ; y1 ) , N ( x2 ; y2 ) trong đó:
1 4 1
y1 = ( x03  6 x0 )( x1  x0 ) x0  3 x02 y2 = ( x03  6 x0 )( x2  x0 )  x04  3 x02
4 4
3
 y1  y2 = ( x0  6 x0 )( x1  x2 )
Từ giả thiết ta suy ra:
( x03  6 x0 )( x1  x2 ) = 5( x1  x2 )  x03  6 x0 = 5 (Vì x1  x2 )

 x0 = 1

1  21
  x0 =
2

 x = 1  21
 0 2
 x0 = 1
Kết hợp với điều kiện (3) có hai giá trị x0 thỏa mãn yêu cầu bài toán là 
 x = 1  21
 0 2
2x  3
Câu 23. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị y = đi qua giao điểm của hai đường tiệm cận?
x2
A. 1 . B. Không có. C. Vô số. D. 2 .
Lời giải
Chọn B
d
Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x =  = 2 làm tiệm cận đứng.
c
a
Đồ thị hàm số nhận đường thẳng y = = 2 làm tiệm cận ngang.
c
Vậy I  2; 2  là giao điểm của hai đường tiệm cận.
TXĐ: D =
7
y'=
( x  2)2
2x  3
Gọi tiếp tuyến tại M  x0 ; y0  của đồ thị hàm số y = có dạng:
x2
7 2x  3
 : y = y '  x0  .( x  x0 )  y0 hay  : y = 2
.( x  x0 )  0
( x0  2) x0  2
7 2x  3
Vì  đi qua I  2; 2   2 = 2
.(2  x0 )  0
( x0  2) x0  2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
7 2x  3 7 2x  3
2= 2
.( x0  2)  0 2=  0
( x0  2) x0  2 ( x0  2) x0  2
2 x0  10
2=  4 = 10 , phương trình vô nghiệm.
x0  2
2x  3
Vậy không tồn tại tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số y = mà đi qua giao điểm của hai tiệm
x2
cận.
x2
Câu 24. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y = 1 . Đường thẳng d : y = ax  b
2x  3
là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 . Biết d cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm A,B sao
cho OAB cân tại O . Khi đó a  b bằng
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D

x2  3
Tập xác định của hàm số y = là D =  \   .
2x  3  2

1
Ta có: y = 2
 0, x  D .
 2 x  3
Mặt khác, OAB cân tại O  hệ số góc của tiếp tuyến là 1 .

3
Gọi tọa độ tiếp điểm  x0 ; y0  , với x0   .
2

1
Ta có: y = 2
= 1  x0 = 2  x0 = 1 .
 2 x0  3
Với x0 = 1  y0 = 1 . Phương trình tiếp tuyến là: y =  x loại vì A  B  O .

Với x0 = 2  y0 = 0 . Phương trình tiếp tuyến là: y =  x  2 thỏa mãn.

Vậy d : y = ax  b hay d : y =  x  2  a = 1; b = 2  a  b = 3 .

1 3 3 2
Câu 25. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hàm số y = x  x  2  C  . Xét hai điểm
2 2
A  a; y A  và B  b; yB  phân biệt của đồ thị  C  mà tiếp tuyến tại A và B song song. Biết rằng
đường thẳng AB đi qua D  5;3 . Phương trình của AB là
A. x  y  2 = 0 . B. x  y  8 = 0 . C. x  3 y  4 = 0 . D. x  2 y  1 = 0 .
Lời giải
Chọn D
1 3 3 2 3
+ y = f  x = x  x  2  f '  x  = x 2  3x .
2 2 2
3 2
Hệ số góc tiếp tuyến tại A  a; y A  của đồ thị  C  là f '  a  = a  3a .
2

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
3
Hệ số góc tiếp tuyến tại B  b; yB  của đồ thị  C  là f '  b  = b 2  3b
2
( a  b vì A và B phân biệt).
3 2 3
Mà tiếp tuyến tại A và B song song nên f '  a  = f '  b   a  3a = b 2  3b
2 2
3 2 2 1 1  a = b  l 

2
 a  b   3  a  b  = 0  3  a  b   a  b  1 = 0  
2 2
 b = 2a .
 a  b = 2
 1 3   1 3 
+ A  a; a 3  a 2  2  ; B  b; b3  b 2  2  .
 2 2   2 2 
  1 1 3 3  1
 BA  a  b; a 3  b3  a 2  b 2  =  a  b   2; a 2  ab  b 2  3a  3b 
 2 2 2 2  2

 véc tơ pháp tuyến của đường thẳng AB là n  a 2  ab  b 2  3a  3b; 2  =  a 2  2a  2; 2  .
 1 3  
Phương trình đường thẳng AB đi qua A  a; a 3  a 2  2  có véc tơ pháp tuyến n là
 2 2 
 1 3 
a 2
 2a  2   x  a   2.  y   a 3  a 2  2   = 0 .
 2 2 
 1 3 
Mà đường thẳng AB đi qua D  5;3   a 2  2a  2   5  a   2. 3   a 3  a 2  2   = 0
 2 2 
 a = 1
 a 2  2a  3 = 0   .
a = 3
Với a = 1 , phương trình đường thẳng AB là x  1  2 y = 0  x  2 y  1 = 0 .
Với a = 3 , phương trình đường thẳng AB là x  3  2.  y  2  = 0  x  2 y  1 = 0 .
Cách trắc nghiệm
Dễ thấy AB đi qua điểm uốn I 1;1  đường thẳng AB trùng với đường thẳng ID .
  
 ID  4; 2  = 2  2;1  véc tơ pháp tuyến n của đường thẳng AB là n 1; 2  .

x3
Câu 26. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Cho hàm số y = có đồ thị là  C  , điểm M
x 1
thay đổi thuộc đường thẳng d : y = 1  2 x sao cho qua M có hai tiếp tuyến của  C  với hai tiếp
điểm tương ứng là A, B. Biết rằng đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là H. Tính
độ dài đường thẳng OH.
A. 34 . B. 10 . C. 29 . D. 58 .
Lời giải
Chọn D
• M  d : y = 1  2 x  M  m;1  2m  .
• Phương trình đường thẳng đi qua M có dạng: y = kx  1  2m  km .
• Điều kiện để qua M có hai tiếp tuyến với  C  là:

x3
 x  1 = kx  1  2m  km

 có 2 nghiệm phân biệt.
4
k =  2
  x  1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x3 4x 4m
 = 2
 1  2m  2
có 2 nghiệm phân biệt.
x 1  x  1  x  1
 mx 2  2  2  m  x  m  2 = 0 (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 1.

m  0

m  1
• Khi đó, 2 nghiệm của phương trình (*) là hoành độ của hai điểm A, B.
+) Cho m = 2 : 2 x 2  4 = 0  x =  2  A   
2;5  4 2 , B  2;5  4 2 
 Phương trình đường thẳng AB: y = 4 x  5 .

 x = 1
5 
+) Cho m = 3: 3x 2  2 x  5 = 0   5  A '  1;  1 , B '  ;7 
x = 3 
 3
 Phương trình đường thẳng A’B’: y = 3x  2 .
• H là điểm cố định nên H là giao điểm của hai đường thẳng AB và A’B’:
4 xH  yH = 5 x = 3
  H  H  3;7 
3 xH  yH = 2  yH = 7
 OH = 58
Câu 27. (Chuyên Thái Bình - 2019) Cho hàm số f  x  = x3  3x 2  mx  1 . Gọi S là tổng tất cả giá trị
của tham số m để đồ thị hàm số y = f  x  cắt đường thẳng y = 1 tại ba điểm phân biệt A  0;1 ,
B , C sao cho các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f  x  tại B , C vuông góc với nhau. Giá trị
của S bằng
9 9 9 11
A. . B. . C. . D. .
2 5 4 5
Lời giải
Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f  x  và đường thẳng y = 1 là:

x = 0
x3  3x2  mx  1 = 1  x3  3x 2  mx = 0   2 .
 x  3x  m = 0

Để hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt thì phương trình x2  3x  m = 0 phải có hai nghiệm
32  4.1.m  0  9
4m  9 m 
phân biệt khác 0   2   4.
0  3.0  m  0 m  0 m  0

Với điều kiện trên, hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt A  0;1 , B  xB ; yB  , C  xC ; yC  , ở đó
xB , xC là nghiệm của phương trình x2  3x  m = 0 .

Ta có: f   x  = 3x 2  6 x  m .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f  x  tại B , C lần lượt là
k B = f   xB  = 3xB2  6 xB  m ; kC = f   xC  = 3xC2  6 xC  m .

Để hai tiếp tuyến này vuông góc thì k B .kC = 1 .

 
Suy ra: 3xB2  6 xB  m 3xC2  6 xC  m = 1 
2
 9  xB xC   18xB2 xC  3mxB2  18 xB xC2  36 xB xC  6mxB  3mxC2  6mxC  m2 = 1
2
 9  xB xC   18 xB xC  xB  xC   3m  xB2  xC2   36 xB xC  6m  xB  xC   m 2  1 = 0 .

 xB  xC = 3 2
Ta lại có theo Vi-et:  . Từ đó xB2  xC2 =  xB  xC   2 xB xC = 9  2m .
 xB xC = m

Suy ra: 9m2  18m  3  3m  9  2m   36m  6m  3  m2  1 = 0  4m2  9m  1 = 0

 9  65
m =
8
 (thỏa mãn).
 9  65
m =
 8

9  65 9  65 9
Vậy S =  = .
8 8 4

f  x  3
Câu 28. (Chuyên Hà Tĩnh 2019) Cho hàm số y = f  x  , y = g  x  , y = . Hệ số góc của các
g  x 1
tiếp tuyến của đồ thị các hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x = 1 bằng nhau và khác 0 . Khẳng
định nào dưới đây đúng?
11 11
A. f 1  3 . B. f 1  3 . C. f 1   . D. f 1   .
4 4
Lời giải
Chọn C
f   x   g  x   1  g   x   f  x   3 f  1  g 1  1  g  1  f 1  3
Ta có: y = 2
 y 1 = 2
 g  x   1  g 1  1
Vì y 1 = f  1 = g  1  0 nên ta có
f  1  g 1  1  g  1  f 1  3 g 1  1   f 1  3
2
= f  1  2
=1
 g 1  1  g 1  1
2
2 2 11  1
 g 1  1   f 1  3 =  g 1  1  f 1 =   g 1  g 1  3 =    g 1  
4  2
11
 f 1  
4
Câu 29. (Sở Nam Định - 2019) Cho hàm số y = f  x  , biết tại các điểm A, B, C đồ thị hàm số y = f  x  có
tiếp tuyến được thể hiện trên hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

A. f   xC   f   xA   f   xB  . B. f   xA   f   xB   f   xC  .
C. f   xA   f   xC   f   xB  . D. f   xB   f   xA   f   xC 
Lời giải
Chọn D
Ý nghĩa hình học, đạo hàm cấp 1 của hàm số y = f  x  tại x0 là hệ số góc tiếp tuyến với đồ thị
hàm số y = f  x  tại điểm  x0 ; f  x0   . Quan sát hình vẽ ta thấy hệ số góc tiếp tuyến tại A bằng 0
Hệ số góc tiếp tuyến tại B dương (tiếp tuyến đi lên từ trái qua phải);
Hệ số góc tiếp tuyến tại C âm (tiếp tuyến đi xuống từ trái qua phải)
Câu 30. Cho hàm số y = x 3  3  m  3  x 2  3  C  . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn qua
A  1; 1 kẻ được hai tiếp tuyến đến  C  là 1 : y = 1 và  2 tiếp xúc với  C  tại N và cắt  C 
tại điểm P  P  N  có hoành độ là x = 3 .
A. Không tồn tại m . B. m = 2 . C. m = 0 ; m = 2 . D. m = 2 .
Lời giải
Chọn A
Nhận xét: Đồ thị hàm số không thể có tiếp tuyến là đường thẳng song song với trục tung.
Gọi k là hệ số góc của đường thẳng  đi qua A .
Phương trình đường thẳng  : y = k  x  1  1
Để  tiếp xúc với  C  thì hệ sau phải có nghiệm:
3 2
 x  3  m  3 x  3 = k  x  1  1 1
I :  2
3 x  6  m  3 x = k  2
 x3  3  m  3 x 2  4 = 3x 2  x  1  6  m  3 x  x  1
 2 x 3   3m  6  x 2  6  m  3 x  4 = 0 *
Một tiếp tuyến 1 : y = 1 , suy ra: k = 0
x = 0
 3 x 2  6  m  3 x = 0  
 x = 2  m  3
Với x = 0 , k = 0 thay vào (1), không thỏa mãn.
Với x = 2  m  3 , k = 0 thay vào (1) ta được:
3 3 3
8  m  3   12  m  3   4 = 0   m  3  = 1  m = 2
Thử lại, với m = 2 thay vào hệ (I), ta được:
 x 3  3 x 2  3 = k  x  1  1
 2
3 x  6 x = k

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
x = 2
 x3  3x 2  3 =  3 x 2  6 x   x  1  1  x3  3 x  2 = 0  
 x = 1
Với x = 2  k = 0 , tiếp tuyến: y = 1 .
Với x = 1  k = 9 , tiếp tuyến: y = 9  x  1  1 = 9 x  8 .
Với m = 2 xét sự tương giao của đồ thị hàm số với đường thẳng  2 : y = 9 x  8 .
Xét phương trình:
2  x = 1
x3  3 x 2  3 = 9 x  8  x 3  3 x 2  9 x  5 = 0   x  1  x  5  = 0  
x = 5
Tọa độ giao điểm còn lại có hoành độ bằng 5 . Không thỏa mãn đề bài.

Câu 31. Cho hàm số y = x3  3 x 2  1 có đồ thị  C  và điểm A 1; m  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để qua A có thể kể được đúng ba tiếp tuyến tới đồ thị  C  . Số phần tử
của S là
A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 5
Lời giải
Chọn B.
Gọi k là hệ số góc của đường thẳng d qua A .
Ta có phương trình của d có dạng: y = kx  m  k .
kx  m  k = x3  3 x 2  1 m = 2 x3  6 x  1 *
d tiếp xúc  
C  hệ sau có nghiệm:  2

2
k = 3 x  6 x k = 3 x  6 x
Để qua A có thể được đúng 3 tiếp tuyến tới  C  thì phương trình (*) phải có 3 nghiệm phân biệt
 yCT  m  yCĐ với f  x  = 2 x3  6 x  1 .
Ta có f   x  = 6 x 2  6; f   x  = 0  x = 1 .
f 1 = 5 = fCĐ ; f  1 = 3 = fCT .
Suy ra 3  m  5 .
Vậy số phần tử của S là 7 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like