Professional Documents
Culture Documents
T Din Kinh T Nga Vit 2844
T Din Kinh T Nga Vit 2844
-----------------------------------------------------------------------------------
7955
Hà Nội – 2010
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ-HÀNH CHÍNH QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
------------------------------------------------------------------------------------
Hà Nội – 2010
Lời nói đầu.
Quan hệ kinh tế giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và
Liên bang Nga ngày càng phát triển kể từ khi kinh tế của hai nước chuyển
từ cơ chế kinh tế bao cấp sang kinh tế thị trường. Cũng như trước đây, sự
chuyển đổi cơ cấu kinh tế của hai nước có nhiều điểm chung, có thể trao
đổi với nhau. Xuất phát từ tình hình thức tế đó, nhu cầu về học và nghiên
cứu tiếng Nga ngày càng cấp thiết và dần dần được phục hồi, nhất là
trong lĩnh vực kinh tế nói chung và kinh tế thị trường nói riêng. Trước
nhu cầu đó Học viện chính trị - hành chính quốc gia Hồ Chí Minh tổ
chức biên soạn cuốn “Từ điển thuật ngữ kinh tế NGA-VIỆT-ANH” dành
cho cán bộ và học viên của Học viện cũng như của các Phân viện khác
trong cả nước.
Sách công cụ tiếng Nga hiện nay về lĩnh vực kinh tế thị trường ở
nước ta còn quá nghèo nàn, hệ thống thuật ngữ kinh tế lạc hậu, chậm đổi
mới, kể cả tiếng Nga lẫn tiếng Việt. Thực tế đó không đáp ứng được nhu
cầu nghiên cứu của cán bộ, nhu cầu học tập của học viên các cơ sở nghiên
cứu và giảng dạy thuộc ngành kinh tế.
Tiếng Nga.
Русско-английский экономический словарь.
Под рекакцией Л.Ш.Ложовского. Москва, 2000.
Tiếng Việt.
Đàm Quang Chiểu (сhủ biên).Từ điển thuật ngữ kinh tế thị trường Nga-
Anh-Việt. Hà Nội, 2006.
Nguyễn Đức Dỵ (chủ biên). Từ điển kinh tế-kinh doanh Anh-Việt. Hà Nội,
2000.
Nguyễn Trọng Đàn. Từ điển chứng khoán Anh-Việt. NXB Thống kê,
2007.
Lê Minh Đức. Từ điển kinh doanh AnhViệt. NXB Trẻ, 1994.
Nguyễn Văn Vị, Nguyễn Hữu Nguyễn Hữu Nguyên, Đinh Thanh Tịnh,
Bùi Đông Tài. Từ điển Việt-Anh thương mại-tài chính. Hà Nội, 1996.
Đỗ Hữu Vinh. Từ điển thuật ngữ kinh tế thương mại Anh-Việt. NXB
GTVT, 2007.
Cung Kim Tiến. Từ điển kinh tế Anh-Việt & Việt-Anh. NXB Đà Nẵng,
2008.
Tên đề tài:
TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ KINH TẾ
NGA - VIỆT - ANH
(Dành cho cán bộ và học viên
Học viện chính trị - hành chính quốc gia Hồ Chí Minh).
Hà Nội - 2010
2
BÁO CÁO TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP BỘ
Mục lục.
Phần hai.
“Từ điển thuật ngữ kinh tế NGA-VIỆT-ANH”.
3
chung và nhiều lĩnh vực liên quan, dù còn hạn chế, là việc làm cấp thiết
nhằm giúp họ dễ dàng tiếp cận được với các phương tiện thông tin bằng
tiếng Nga, đồng thời đối chiếu với tiếng Anh hiện đại trong điều kiện nuớc
ta ngày càng hội nhập sâu sắc hơn vào đời sống kinh tế- chính trị- xã hội
và văn hoá ở khu vực và trên phạm vi toàn thế giới.
Tính cấp thiết của cuốn “Từ điển kinh tế Nga-Việt-Anh” không
những chỉ ở chỗ cần thiết thống kê những thuật ngữ kinh tế được sử dụng
với tần số cao cho người Việt, giải thích và đưa ra những thuật ngữ tiếng
Việt tương đương, mà còn nhiệm vụ phục vụ cho việc nghiên cứu quan hệ
kinh tế giữa Việt Nam và LB Nga ngày càng mở rộng sau hàng loạt hội
nghị cấp cao của chính phủ hai nước.
nội dung. Nội hàm nghĩa của thuật ngữ không phụ thuộc vào sự phát triển
của bản thân khoa học.
b/Tính hệ thống.
Mỗi thuật ngữ đều bị qui định bởi hai trường: trường từ vựng và
trường khái niệm. Trường từ vựng là những liên kết của thuật ngữ với các
từ khác trong ngôn ngữ nói chung. Tất cả các từ không phải thuật ngữ cũng
nằm trong các trường như vậy. Nhưng đối với thuật ngữ, trường khái niệm
có tính chất tất yếu hơn và cũng chỉ thuật ngữ mới bị qui định bởi cái
trường này.
Mỗi lĩnh vực khoa học đều có một hệ thống các khái niệm chặt chẽ,
hữu hạn, được thể hiện bằng hệ thống các thuật ngữ của mình. Như vậy,
mỗi thuật ngữ đều chiếm một vị trí trong hệ thống khái niệm. đều nằm
trong một hệ thống thuật ngữ nhất định. Giá trị của mỗi thuật ngữ được xác
định bởi mối quan hệ của nó với những thuật ngữ khác cùng trong hệ
thống. Nếu tách một thuật ngữ ra khỏi hệ thống, thì nội dung thuật ngữ của
nó không còn nữa. Tóm lại, các thuật ngữ không thể đứng biệt lập một
mình, mà bao giờ cũng là yếu tố của một hệ thống thuật ngữ nhất định.
c/ Tính quốc tế.
Thuật ngữ là bộ phận từ vựng đặc biệt biểu hiện những khái niệm
khoa học chung cho những người nói các thứ tiếng khác nhau. Vì vậy, sự
thống nhất thuật ngữ giữa các ngôn ngữ là cần thiết và bổ ích. Chính điều
này đã tạo nên tính quốc tế của thuật ngữ.
Dựa trên ba đặc điểm cơ bản vừa nêu của thuật ngữ, , nhóm tác giả
đã có diều kiện tuyển lựa thuật ngữ chính xác và đưa vào bảng từ của cuốn
“Từ điển kinh tế Nga-Việt-Anh”.
Để phục vụ cho cải cách giáo dục những năm 80 thế ký XX Bộ Giáo
dục đã ban hành “Qui định về chính tả tiếng Việt” và “Qui định về thuật
ngữ tiếng Việt” (5 - 3 - 1984). Trong đó nêu ra những yêu cầu chuẩn đối
với hai lĩnh vực kể trên. Để thực hiện những yêu cầu chuẩn đó đã thành lập
ra hai Hội động cấp nhà nước: Hội đồng chuẩn hoá chính tả tiếng Việt và
Hội đồng chuẩn hoá thuật ngữ. Về thuật ngữ các nhà khoa học đã đưa ra
những qui định cụ thể, như cấu tạo và sử dụng thuật ngữ tiếng Việt, việc
chuẩn hoá, hệ thống hoá . . . trong việc biên soạn sách giáo khoa, từ điển và
giảng dạy.
“Từ điển kinh tế Nga-Việt-Anh” được biên soạn sẽ được biên soạn
theo tinh thấn chỉ đạo, cũng như những nguyên tắc của Hội đồng chuẩn hoá
thuật ngữ kể trên. Đồng thời các tác giả cố gắng vận dụng những thành quả
nghiên cứu của những năm gần đây của các học giả nước ngoài và trong
nước để nâng cao chất lượng công trình về lý luận cũng như thực tiễn, để
theo kịp sự phát triển của ngành thuật ngữ học và từ điển học nhằm đáp
ứng được yêu cầu học tập, nghiên cứu của thời đại.
2/ Vấn đề từ điển.
Người Nga hiện nay đã xuất bản một số từ điển kinh tế mới, trong đó
đã loại trừ những từ không phù hợp với nền kinh tế thị trường hiện nay, dặc
biệt là bổ sung rất nhiều thuật ngữ mới phản ánh những thay đổi trong đời
sống kinh tế - xã hội nước Nga. Trên các phương tiện thông tin đại chúng
chúng ta gặp rất nhiều thuật ngữ kinh tế mới, đê hiểu chúng không thể thiếu
từ điển thuật ngữ chuyên ngành. Ở Việt Nam hiện chưa có cuốn từ điển
song ngữ Nga - Việt nào đáp ứng được nhu cầu người học và độc giả báo
chí và tư liệu tiếng Nga.
dụng của các từ trong hoạt động giao tiếp, ta có thể chia ra từ vựng toàn
dân và từ vựng hạn chế về mặt xã hội và lãnh thổ.
1. Từ vựng toàn dân là những từ toàn dân hiểu và sử dụng. Nó là vốn
từ chung cho tất cả những người nói tiếng Việt, thuộc các địa phương khác
nhau và tầng lớp xã hội khác nhau. Đây chính là lớp từ vựng cơ bản, lớp từ
vựng quan trọng nhất trong một ngôn ngữ. Nhiều nhà khoa học đều nhất
trí quan điểm cho rằng, từ vựng toàn dân là hạt nhân vốn từ vựng của một
dân tộc, không có nó ngôn ngữ không thể tồn tại và vì thế cũng không thể
có sự trao đổi giữa mọi người. Từ vựng toàn dân còn là cơ sở cho sự thống
nhất ngôn ngữ.
Về mặt ý nghĩa, từ vựng toàn dân biểu thị những sự vật, hiện tượng
khách quan hay khái niệm quan trọng và cần thiết trong đời sống
Số lượng từ vựng toàn dân thông dụng bao gồm:
- danh từ: cuộc sống, ánh sáng, ngày, đêm, báo, tạp chí ...
- tính từ: thân yêu, trẻ, già, đỏ, xanh ...
- động từ: ăn, ở, xem, đọc ...
- đại từ: tôi, chúng ta, họ ...
- từ tình thái: tất nhiên, hiển nhiên, đáng tiếc, may thay ...
Trong thành phần vốn từ toàn đan có hàng chục nghĩa từ. Thuộc tính
của từ vựng toàn dân là tính chất phổ cập và hiểu được.
Từ vựng toàn dân là bộ phân nòng cốt, hạt nhân của từ vựng văn học. Nó là
vốn từ cần thiết nhất để diễn đạt tư tưởng , tình cảm, miêu tả hiện tượng,
sự vật trong mỗi ngôn ngữ.
Từ vựng toàn đân cũng là cơ sở để cấu tạo các từ mới, làm giầu kho
từ vựng của ngôn ngữ mỗi dân tộc nói chung. Xét về đại thể, tuyệt đại đa
số các từ thuộc lớp từ vựng toàn dân là những từ mang tính chất trung hoà
về phong cách, tức là chúng có thể được sử dụng ở mọi phong cách chức
năng khác nhau. Đối lập với lớp từ vựng toàn dân là những lớp từ vựng
dùng hạn chế ở mỗi phong cách nhất định. Những lớp từ vựng bao gồm từ
địa phương, từ nghề nghiệp, từ lóng, thuật ngữ.
2, Từ địa phương.
Từ địa phương là những từ được dùng hạn chế ở một hoặc một vài
địa phương Nhìn chung, từ địa phương là bộ phận từ vựng của ngôn ngữ
nói (khẩu ngữ) hàng ngày của bộ phận nào đó của dân tộc, chứ không phải
là từ vựng của ngôn ngữ văn học. Khi dùng vào sách báo văn nghệ, các từ
địa phương thường mang sắc thái tu từ như diễn tả lại đặc điểm của địa
phương, đặc điểm của nhân vật v.v. Chẳng hạn,
bà (toàn dân) mận (Thanh Hoá) mụ (Nghệ Tĩnh),
lợn (toàn dân) ỉn (Hải Hưng)` heo (Nam Bộ).
8
biết và sử dụng. Do đó, từ ngữ nghề nghệp cũng là lớp từ vựng được sử
dụng hạn chế về mặt xã hội.
Ví dụ: cầy, bừa, bón lót, gieo thẳng (nghề nông); guồng cửi, đáng
ống, sợi mộc (nghề dệt); lá, móc vanh, chằng nón (nghề làm nón); đào, kép,
kép đỏ, kép xanh (nghệ thuật tuồng) v.v.
Nhìn chung, tuy là lớp từ vựng khác với tiếng lóng, từ ngữ nghề
nghiệp là những tên gọi duy nhất của hiện tượng thực tế. Chúng không có
từ đồng nghĩa trong ngôn ngữ toàn dân. Tuy nhiên từ nghề nghiệp dễ dàng
trở thành từ vựng toàn dân, khi những khái niệm riêng của nghề nào đó trở
thành phổ biến rộng rãi trong toàn xã hội. Khác với tiếng lóng, từ vựng
nghề nghiệp nằm trong từ vựng của ngôn ngữ văn học. Chúng có thể dùng
trong sách báo chính luận và văn học nghệ thuật.
Đất Bưởi có cây bồ đề,
Có giếng tắm mát, có ngườii seo, cau.
5. Thuật ngữ và danh pháp.
Thuật ngữ là bộ phận từ vựng đặc biệt của ngôn ngữ. Nó bao gồm
những từ và cụm từ cố định, là tên gọi chính xác của các loại khái niệm và
các đối tượng thuộc các lĩnh vực chuyên môn của con người.
Thí dụ: tư bản, tích luỹ, giá trị thặng dư (kinh tế học); âm vị, âm tiết,
hình vị (ngôn ngữ học).
Chúng ta cần phân biệt thuật ngữ với danh pháp khoa học. Hệ thuật
ngữ trước hết gắn liền với hệ thống các khái niệm của một bộ môn khoa
học nhất định. Các danh pháp là toàn bộ những tên gọi được dùng trong
một ngành chuyên môn nào đó, nó không gắn trực tiếp với các khái niệm
của khoa học này, mà chỉ gọi tên các sự vật trong khoa học đó mà thôi. Thí
dụ trong môn địa lý, các từ: núi, sông, biển, xa mạc ... là các thuật ngữ, còn
tên núi, sông, biển, sa mạc cụ thể như Tam Đảo, sông Lô, biển Đen, sa mạc
Xa-ha-ra là danh pháp; tên các loại vi-ta-min A, B, C, E cũng chỉ là danh
pháp. Như vậy, về mặt chức năng giống với các tên riêng. Về bản chất,
danh pháp là tên riêng của các đối tượng. Nếu như ở thuật ngữ người ta
nhấn mạnh chức năng định nghĩa của nó, thì đối với danh pháp chức năng
định danh (gọi tên) mới là quan trọng.
Thuật ngữ có thể được cấu tạo trên cơ sở các từ hoặc các hình vị có ý
nghĩa sự vật vụ thể. Nội dung của thuật ngữ ít nhiều tương ứng với ý nghĩa
của các từ tạo nên chúng. Còn danh pháp có thể được quan niệm là một
chuỗi kế tiếp nhau của các chữ cái (vi-a-min A, vi-a-min B ... ), là một
chuỗi các con số (TU 104, SU 26) hay bất kỳ cách gọi tên võ đoán nào.
Nhà ngôn ngữ học Vinovic định nghĩa danh pháp như sau: “... danh pháp
khác hệ thuật ngữ, nó chỉ là một hệ thống các phù hiệu hoàn toàn trừu
10
tượng và ước lệ, mà mục đích duy nhất là ở chỗ cấp cho ta các phương tiện
thuận lợi nhất về mặt thực tiễn để gọi tên các đồ vật, các đối tượng không
quan hệ trực tiếp với những đòi hỏi của tư duy lý luận hoạt động với những
sự vật này”.
Để so sánh thuật ngữ và danh pháp với từ bình thường và tín hiệu, ta
có thể sử dụng sơ đồ sau:
Tín hiêu – danh pháp - thuật ngữ - từ.
Từ và tín hiệu ở vào thế đối lập, danh pháp gần với tín hiiệu, còn
thuật ngữ gần với từ.
II. Những tiêu chí xác định thuật ngữ trong một ngôn ngữ nhất định.
Dựa vào những đặc điểm cơ bản của thuất ngữ, chúng ta có thể rút ra
những tiêu chí xác định thuật ngữ trong vốn từ vựng mỗi dân tộc. Nói
chung, mọi từ trong ngôn ngữ đều liên hệ với khái niệm, thế nhưng các
khái niệm được biểu hiện trong các từ thông thường khác với các khái niệm
được biểu hiện trong thuật ngữ. Theo quan điểm cua A.A.Re-foc-mat-xki
“hệ thuật ngữ là một đặc điểm của khoa học, kỹ thuật, chính trị, tức là của
những lĩnh vực hoạt động xã hội đã được tổ chức một cách trí tuệ (A.A.Re-
foc-mat-xki. Thuật ngữ và hệ thống thuật ngữ là gì?” Những vấn đề về
thuật ngữ, M. 1961, tr. 45-51). Chính vì thế, các khái niệm được biểu hiện
trong thuật ngữ là các khái niệm chính xác của một bộ môn khoa học nào
đó. Trong nhiều công trình nghiên cứu người ta không dùng khái niệm “ý
nghĩa từ vựng” cho các thuật ngữ, mà chỉ nói “nội dung của thuật ngữ”. Do
sự tác động lẫn nhau, ý nghĩa của các từ thông thường có thể thay đổi trong
những trường hợp khác nhau, còn nội dung của thuật ngữ là thuộc vào lĩnh
vực thuần tuý về trí tuệ, chúng không bị thay đổi như thế. Số phận của
thuật ngữ không phụ thuộc vào sự phát triên của bản thân khoa học. Nó chỉ
thay đổi khi nào xuất hiện biểu tương mới, những quan niệm mới, chỉ thay
đổi khi các khái niệm mà nó diễn đạt được xác lập lại. Trong các từ điển
thuật ngữ không được giải thích như các từ thông thường, mà thực chất là
được định nghĩa. Sự giải thích phụ thuộc vào mẫn cảm chủ quan của con
người. Còn muốn định nghĩa một thuật ngữ thì phải biết tường tận về môn
khoa học thuật ngữ này. Ngày nay, tất cả các thuật ngữ đếu là các thành tố
của một lý thuyết nhất định và để hiểu thuật ngữ nào đó, cần phải hiểu tất
cả lý thuyết. Công việc này đôi khi vượt quá khả năng của nhà ngôn ngữ
học , đòi hỏi phải có sự hợp tác với những nhà chuyên môn khác.
Như vậy, đặc điểm cũng như tiêu chí số một của thuật ngữ là tính
chính xác. Mỗi thuật ngữ đều bị qui định bởi hai trường: trường từ vựng và
trường khái niệm. Trường từ vựng là những liên hệ của thuật ngữ với các
11
từ khác trong ngôn ngữ nói chung. Tất cả các từ không phải thuật ngữ cũng
nằm trong cái trường như vậy. Nhưng đối với thuật ngữ trường khái niệm
có tính chất tất yếu hơn. Mỗi lĩnh vực khoa học đếu có một hệ thống các
khái niệm chặt chẽ, hữu hạn, được thể hiện bằng hệ thống các thuật ngữ
của mình. Như vậy, mỗi thuật ngữ đều chiếm một vị trí trong hệ thống khái
niệm, đều nằm trong một hệ thống thuật ngữ nhất định.
Như vậy, muốn “thuật ngữ không cản trở đối với cách hiểu, lại thể
hiện được vị trí của nó trong hệ thống thuật ngữ thì qua hình thức của thuật
ngữ cần phải khu biệt nó về chất với các thuật ngữ khác loạt, đồng thời có
thể khu biệt nó về quan hệ so với những khái niệm cùng loại. Thí dụ, âm vị,
âm tố, âm tiết, âm đoạn, âm hưởng, âm điệu, trong đó âm có giá trị phân
biệt về chất loại thuật ngữ này với các thuật ngữ khác. Những từ còn lại: vị,
tô, tiết, đoạn, hưởng, điệu có giá trị khu biệt lẫn nhau trong loạt thuật ngữ
này. Tương tự như vậy, vị với tư cách yếu tố nhỏ nhất có giá trị khu biệt về
một mặt nào đó, có thể cấu tạo thành loại thuật ngữ: hình vị, từ vị, nghĩa vị,
thanh vị ...
Tính quốc tế.
Thuật ngữ là lớp từ vựng đặc biệt biểu thị những khái niệm khoa học
chung cho những người nói các thứ tiếng khác nhau. Vì vậy, sự thống nhất
giữa các ngôn ngữ là cần thiết và bổ ích. Chính điều này đã tạo nên tính
quốc tế của thuật ngữ. Thông thường khi đề cập đến tính quốc tế của thuật
ngữ, người ta chỉ chú ý tới biểu hiện hình thức cấu tạo của nó: các ngôn
ngữ dùng các thuật ngữ giống hoặc tương tự nhau, cùng xuất phát một gốc
chung. Ví dụ: các thuật ngữ rađiô, tiếp thị.
Tiếng Việt rađiô, marketing
Tiếng Pháp radio, marketing
Tiếng Anh radio, marketing
Tiếng Nga радио, маркетинг
Thực ra, về hình thức cấu tạo, tính quốc tế của thuật ngữ có tính chất
tương đối. Dường như không có thuật ngữ nào có sự thống nhất ở tất cả các
ngôn ngữ trên thế giới. Mức độ thống nhất của các thuật ngữ là khác nhau,
có thuật ngữ thống nhất trên một phạm vi rộng, có thuật ngữ thống nhất
trên một phạm vi hẹp hơn do lịch sử truyền thống hình thành các khu vực
văn hoá khác nhau.
Tính thống nhất.
Tính thống nhất Tính thống nhất của thuật ngữ thể hiện trước hết ở
sự thống nhất trong phạm vi các khu vực văn hoá. Các ngôn ngữ Ấn Âu
chịu ảnh hưởng của nền văn hoá Hy lạp, cho nên thuật ngữ của chúng
thường bắt nguồn từ các tiếng La tinh và Hy lạp. Tiếng Việt và một số thứ
12
tiếng khác ở Đông Nam Á, như tiếng Triều Tiên, Nhật Bản v.v. xây dựng
thuật ngữ phần lớn dựa trên cơ sơ các từ tố gốc Hán cũng là vì các dân tộc
này có bang giao văn hoá lâu đời với Trung Quốc. Có lé do sự thống nhất
tương đối về hình thức cấu tạo của thuật ngữ giữa các ngôn ngữ mà nhiều
người đã xem nhẹ tính quốc tế của thuật ngữ. Trong hội nghị về chủẩn hoá
thuật ngữ khoa học tổ chức năm 1978 mọi người tham dự chỉ nhất trí được
với nhau ở tính chính xác và tính hệ thống của thuật ngữ, còn về những
điểm khác của thuật ngữ thì mỗi người quan niệm một khác: người thì đưa
thêm tính dân tộc, người thì đưa thêm tính đơn nghĩa, người thì đưa thêm
tính ngắn gọn v.v. Theo quan điểm của chúng tôi, tính dân tộc, tính dễ
hiểu, tính ngắn gọn ... không chỉ là đặc trưng riêng của thuật ngữ, mà
những từ thông thường cũng phải có, càng phải có những tính ấy. Khi xây
dựng thuật ngữ chẳng những phải bảo đảm những tính chất riêng của thuật
ngữ, mà còn phải bảo đảm cả những tính chất chung của thuật ngữ với
những lớp từ vựng khác.
toàn dân, mà chỉ là cái vỏ ngữ âm của nó mà thôi. Ví dụ: thuật ngữ “dứt
điểm” vốn là thuật ngữ của ngành thể dục thể thao đã được dùng rộng rãi
để chỉ hiện tượng làm việc gì đó có tính toán, có chương tính sắp xếp trước
sau, như: “Chúng ta cần phải giải quyết dứt điểm xoá nghèo trong quí I”
v.v.
Chính do sự chuyển hoá lẫn nhau giữa thuật ngữ và từ ngữ toàn dân
mà chúng ta thấy ngoài những thuật ngữ chỉ nằm trong hệ thống thuật ngữ
nào đó (âm vị, cụm từ, ngữ pháp ... ) còn có những thuật ngữ đồng thời là
những từ thông thường của ngôn ngữ toàn dân (âm, tiếng, nước, lợi v.v. ).
Mặt khác, hiện tượng các từ thông thường có thể trở thành thuật ngữ mở ra
cho chúng ta khả năng cấu tạo hàng loạt thuật ngữ trên cơ sở ngôn ngữ toàn
dân.
Nói tóm lại, tính chính xác, tính hệ thống, tính quốc tế, tính thống nhất là
những đặc trưng cơ bản của thuật ngữ, đồng thời cũng là những tiêu chí
quan trọng giúp chúng ta phân biệt thuật ngữ với các lớp từ vựng khác.
IV. Con đường hình thành và phát triển thuật ngữ tiếng Việt.
Nhìn một cách tổng quát, có thể thấy thuật ngữ trong tiếng Việt hình
thành nhỡ ba con đường cơ bản là: thuật ngữ hoá từ ngữ thông thường, cấu
tạo những thuật ngữ tương ứng với thuật ngữ nước ngoài bằng phương thức
mô phỏng và mượn nguyên những thuật ngữ nước ngoài. Hệ quả của
những quá trình này là hình thành ba lớp thuật ngữ với những đặc trưng
khác nhau về hình thái và ngữ nghĩa trong vốn thuật ngữ tiếng Việt. Đó là
lớp thuật ngữ thuần Việt, lớp thuật ngữ mô phỏng thuật ngữ quốc tế.
1/ Con đường thuật ngữ hoá từ ngữ thông thường thực chất là con
đường dùng phép chuyển di ngữ nghĩa của từ để tạo thuật ngữ. Sự chuyển
di ngữ nghĩa nay tuy khá tinh tế và phức tạp, nhưng vẫn có thể qui về hai
dạng: hình thái chuyển di không dẫn đến chuyển nghĩa và hình thái chuyển
di dẫn đến chuyển nghĩa.
Hình thái thứ nhất có thể gặp ở số khá lớn các từ thường là những từ
thuộc vốn cơ bản như: người, cây, cỏ, vàng, đỏ, vuông, tròn ... Ở những từ
này, trong ý thức người bản ngữ, ranh giới giữa nghĩa thường dùng và
nghĩa thuật ngữ không phải bao giờ cũng rõ nét. Dường như nghĩa thường
dùng (nghĩa gốc) và nghĩa thuật ngữ (cũng là nghĩa gốc) về căn bản là
đồng nhất. Vì thế, các nhà từ điển học thường gặp phải vấn đề nan giải là:
nên giải thích nghĩa của những từ này theo lối “ngữ văn” hay theo lối “hàn
lâm” (I.V.Sec-ba, 1958, tr. 68). “Đường thẳng” giải thích theo lối “hàn
lâm” là “đường” hay “khoảng cách” ngắn nhất giữa hai điểm”, nhưng trong
cách hiểu thông thường thì đó là “đường không lệch về bên phải hay bên
14
trái. Thí dụ này cho thấy giữa cách hiểu nghĩa có tính ngữ văn và cách hiểu
nghĩa có tính chất hàn lâm có độ chênh nhất định. Độ chênh ấy có thể lớn
hay nhỏ tuỳ thuộc rất nhiều vào trình độ phát triển của khoa học, trình độ
hiểu biết của con người về thế giới xung quanh.
Do nhận thức khác nhau về giá trị của các thuộc tính của sự vật mà
sự lựa chọn các tiêu chí để phân loại sự vật cũng khác nhau. Chẳng hạn,
trong cách hiểu thông thường, “cá voi” dược liệt vào loài cá, song cách
hiểu khoa học, cá voi không thuộc loài cá, mà thuộc loài động vật có vú. Vì
vậy, có thể nói rằng, nghĩa thuật ngữ là nghĩa có tính chất xác định trong
một hệ thống xác định. Khi vượt ra ngoài hệ thống, hoặc khi chuyển hệ
thống thuật ngữ ắt phải lập lại một tính xác định mới về nghĩa. Thí dụ:
“than” - nghĩa thường dùng trong cụm từ than trong bếp lò; “than” - nghĩa
thuật ngữ trong cụm từ mỏ than hay trong hội hoạ - vẽ than.
Trong việc xác định nội dung khái niệm do thuật ngữ biểu thị có thể
thấy sự khác nhau không chỉ giữa các trường phái, mà thậm chí giữa các
nhà khoa học trong cùng trường phái với nhau. Điều đó là tự nhiên, là lẽ
thường trong đời sống khoa học. Và nhiều khi sự khác nhau ấy lại là chất
men kích thích những cuộc tranh luận sôi nổi để làm sáng tỏ chân lý, thúc
đẩy khoa học phát triển.
Tóm lại, hình thái chuyển di ngữ nghĩa vừa xét thực chất là sự
chuyển di phạm vi ứng dụng của một nghĩa thường là nghĩa gốc, nghĩa căn
bản của từ từ lĩnh vực này sang lĩnh vực khác, với những cách nhìn nhận từ
những góc độ khác nhau. Do đó ở hình thái chuyển di ngữ nghĩa này, tính
qui tắc của quá trình thuật ngữ hoá thương rất mờ nhạt. Và nghĩa thường
dùng là nghĩa thuật ngữ chưa có sự tách biệt rành rọt.
Tính qui tắc.
Tính qui tắc chỉ thể hiện rõ rệt ở hình thái thư hai của sự chuyển di
ngữ nghĩa của thuật ngữ hoá từ ngữ thông thường.
Thí dụ: “no” trong ăn no khác với nghĩa “no” trong hoá học. Trong
trường hợp này, nghĩa thuật ngữ là một mắt khâu của quá trình phát triển
nghĩa từ. Nếu hiểu cấu trúc nghĩa của từ là toàn bộ các nghĩa của từ ấy nằm
trong những mối quan hệ hữu cơ với nhau lập thành một hệ thống, thì
nghĩa thuật ngữ là một bộ phận, một thành tố trong hệ thống ấy.
Cơ sở để chuyển di từ nghĩa thương dùng, nghĩa gốc sang nghĩa
thuật ngữ, nghĩa phái sinh trong các trường hợp đang xét là mối quan hệ
tương đồng hay mối quan hệ tương ứng những thuộc tính của sự vật, quá
trình ... được phản ánh trong khái niệm do từ ngữ biểu thị.
Nếu sự chuyển di ngữ nghĩa ấy dựa vào quan hệ tương đồng, thì
cúng ta sẽ có nghĩa thuật ngữ hình thành theo phép ẩn dụ hoá. Thí dụ:
15
Nghĩa của “cánh” trong cánh chim khác với nghĩa của “cánh” trong cánh
tả, cánh hữu ... Nghĩa của hai từ sau là nghĩa của thuật ngữ hình thành theo
phép ẩn dụ.
Nếu sự chuyển di ngữ nghĩa dựa vào quan hệ tương cận, thì chúng
ta sẽ có nghĩa thuật ngữ hình thành theo phép hoán dụ hoá. Đó là nghĩa đầu
người trong binh quân thu nhập theo đầu người v.v.
Phép ẩn dụ và phép hoán dụ là hai hình thức chuyển di nghĩa có tính
nguyên tắc. Đó là những hình thái rất cơ bản trong sự phát triển nghĩa của
từ, bao gồm cả nghĩa của thuật ngữ. Quả trình chuyển di ngữ nghĩa dưới
hai hình thái này diễn ra đều đặn. Khi sự chuyển di ngữ nghĩa đã xảy ra ở
một từ trong nhóm hoặc trường từ vựng nào đó, thì thường kéo theo sự
chuyển di ngữ nghĩa đã xảy ra ở một từ trong nhóm hay trường từ vựng nào
đó, thì thường kéo theo sự chuyển di ngữ nghĩa ở nhiều từ khác trong cùng
trường từ vựng ấy theo một hường nhất định.
Thí dụ: “Trắng” và “đen” đã kéo theo nhau cùng một hướng khi
chuyển di sang nghĩa thuật ngữ trong sách trắng, sách đen. Cũng như vậy,
khi “đỏ”, “xanh” và “vàng” được dùng với nghĩa thuật ngữ trong nhạc đỏ,
nhạc xanh, nhạc vàng hay trong công hội đỏ, công đoàn vàng v.v.
Nhìn chung, hình thái của các thuật ngữ thuần Việt không có gì đặc
biệt so với hình thái của các từ ngữ thông thường. Dấu hiệu duy nhất giúp
chúng ta có thể nhận diên được thuật ngữ là đặc điểm của chu cảnh xuất
hiện của nó, tức là đặc điểm về khả năng tổ hợp của nó với những từ ngữ
nhất định. Tất nhiên, đặc điểm này cũng chỉ có thể bộc lộ ra khi chúng ta
đối lập chu cảnh của từ với tư cách thuật ngữ với chu cảnh của từ dùng với
ý nghĩa thông thường.
Hãy so sánh: “”đứng” trong tổ hợp men đứng khác với kẻ đứng,
người ngồi, dựng đứng. Ở đây mối quan hệ giữa ngữ nghĩa và ngữ pháp
trong những trường hợp đang xét là rất đáng chú ý.
2/ Cấu tạo thuật ngữ theo phương pháp mô phỏng thực chất là sử
dụng những yếu tố và mô hình cấu tạo từ tiếng Việt để dịch nghĩa những
thuật ngữ tương ứng trong tiếng nước ngoài. Thí dụ: “cánh cứng” trong sâu
bọ. Thuật ngữ này là sự mô phỏng của coléo plère, trong đó “cánh” tương
ứng với với “plère”, cứng tương ứng với “coléo”.
Theo Nguyễn Như Ý, neeusa chỉ xét về hình thái, thì có thể coi thuật
ngữ cấu tạo trong tiếng Việt là thuật ngữ Việt. Tuy nhiên, nếu xét về ngữ
nghĩa, tức là mặt khái niệm do nó biểu thị, thì có thể coi nó là thuật ngữ
quốc tế. Do thói quen trong cách diễn đạt của ngôn ngữ học, chúng ta gọi
thuật ngữ được tạo ra theo phương thức như thế là thuật ngữ mô phỏng.
Khái niệm khoa học do các thuật ngữ này biểu thị là thành tựu chung của
16
trí tuệ loài người. Nói “dịch nghĩa” hay “mượn nghĩa” là nói theo thói quen
với cách hiểu ít nhiều có tính ước lệ.
Tất nhiên, khi biểu thị những khái niệm khoa học chung này, mối
dân tộc đều làm theo cách riêng của mình. Cách riêng này thể hiện ở việc
sử dụng những yếu tố và phương thức cấu tạo từ vốn có trong mỗi ngôn
ngữ. Vì thế, muốn nhận diện đặc trưng của các thuật ngữ mô phỏng, phải
phân tích tỉ mỉ đặc trưng của các yếu tố và mô hình cấu tạo nên những
thuật ngữ ấy.
Trong tiếng Việt các yếu tố tham gia cấu tạo những thuật ngữ đang
xét là những yếu tố có nghĩa, tức là những yếu tố có tư cách làm hình vị:
tính, thể, nửa (bán), hoá v.v. Về nguồn gốc những yếu tố này có thể thuần
Việt, như: hai, cặp, đôi, kép, có thể là gốc Hán như: nhị, lưỡng, song ...
Về mặt hình thái các yếu tố này có những dặc trưng sau đây:
a/ Có khả năng hoạt động với tư cách những đơn vị độc lập hay
không độc lập ở mức độ khác nhau. Thí dụ: máy, sự, sức ... Một số đơn vị
khác không có khả năng hành chức độc lập, kiẻu như: “hoá” trong hiện đại
hoá, công nông hoá, “kế” trong nhiệt kế, “đẳng” trong đẳng cấp, bình đẳng
... Số đơn vị thứ ba là những đơn vị trung gian giữa hai loại vừa nêu, tức là
những đơn vị mà ở trong hoàn cảnh này thì được dùng độc lập, song ở
trong hoàn cảnh khác thì lại được dùng hạn chế.. So sánh: “học” trong
người có học và “học” trong học thuyết và sinh vật học.
b/ Có sự phân bố về vị trí và có vai trò khác nhau trong cấu trúc của
thuật ngữ. Những yếu tố trung tâm chính là những yếu tố có khả năng hành
chức độc lập , như: “lực: trong lực kéo, nội lực, ngoại lực. những yếu tố
ngoại biên là những yếu tố không độc lập, trong đó:
- có những yếu tố chuyên đứng trước, như: “tự” trong tự trị, tự phê
phán.
- có những yếu tố chuyên đứng sau, như: “tử” trong lượng tử, phần
tử.
- có những yếu tố vừa có thể đứng trước, vừa có thể đứng sau, như:
“tính” trong tính đảng, tính giai cấp, lưỡng tính, nam tính, nữ tính
...
c/ Sức sản sinh của các yếu tố đang xét không đều nhau, và có một
số đáng kể các yếu tố có sức sản sinh khá lớn. Thí dụ: yếu tố “chủ nghĩa” -
chủ nghĩa xã hôi, xã hội chủ nghĩa, chủ nghĩa tư bản, tư bản chủ nghĩa.
Về mặt ngữ nghĩa các đơn vị đang xét có những đặc trưng sau đây:
a/ Nghĩa của số lớn những đơn vị đang xét là nghĩa từ vựng-ngữ
pháp, và nó biểu thị các khái niệm thuộc những phạm trù rất khái quát. Thí
17
dụ: sự, tính, vị, tố, hoá ... Do đặc trưng này mà các đơn vị đang xét có giá
trị chuyên biệt trong việc phạm trù hoá thuật ngữ. Thật vậy, có những yếu
tố chuyên động ngữ hoá thuật ngữ, như “hoá” trong mã hoá, ô-xy hoá. Có
những yếu tố chuyên tính ngữ hoá thuật ngữ, như: “phi” trong phi vô sản,
phi chính nghĩa, phi giai cấp. Có những yếu tố chuyên danh ngữ hoá, như
“sự” trong sự tồn tại, sự vật. “phép” trong phép biện chứng, phép nhân,
phép tổng hợp.
b/ Do các yếu tố đang xét biẻu thị những khái niệm khái quát, có tính
chất phạm trù, đồng thời lại có nguồn gốc khác nhau, nên giữa chúng
thường diễn ra sự “xung đột đồng nghĩa”. Hiện tượng này là hệ quả tất yếu
của quá trình tiếp xúc ngôn ngữ, khi có các yếu tố thuộc ngôn ngữ này xâm
nhập vào ngôn ngữ khác (hiện tượng giao thoa).Thí dụ: yếu tố gốc Hán
“đại” xâm nhập vào tiếng Việt, trong khi đó tiếng Việt đã có từ “to”, “lớn”.
Và giữa “đại” và “to”, “lớn” tất yếu sẽ xảy ra sự xung đột đồng nghĩa. Yếu
tố ngoại lai có thể thay thế yếu tố thuần Việt trong những trường hợp nhất
định: đại gia, vĩ đại ... Yếu tố ngoại lai và yếu tố thuần Việt có thể song
song tồn tại và có sự phân bổ về nghĩa và phạm vi sử dụng Thí dụ: hàn //
lạnh, hoả // lửa. Một bên là thuật ngữ của ngành y, một bên là từ thường
dùng trong đời sống hàng ngày. Khi cấu tạo các thuật ngữ mô phỏng thì
việc tuyển chọn yếu tố thuần Việt hay yếu tố gốc Hán trở thành một vấn đề
quan trọng. Trong việc này các nhà thuật ngữ học phải cùng một lúc vận
dụng làm sao cho nhuần nhuyễn những nguyên tắc khác nhau, nhiều khi
mâu thuẫn nhau, để tạo nên những thuật ngữ vừa chính xác, vừa có tính hệ
thống, mà lại ngắn gọn.
3/ Thật vậy, con đường thuật ngữ hoá từ ngữ thông thường và con
đường cấu tạo thuật ngữ bằng phương thức dịch nghĩa, hay mô phỏng là
hai con đương xây dựng vôn thuật ngữ trên cơ sở tiếng Việt. Khi nào
không hoặc chưa tìm được khả năng thuật ngữ hoá từ ngữ thông thường và
cấu tạo thuật ngữ mô phỏng, thì các nhà khoa học tìm đến con đường thứ
ba - con đường tiếp nhận thuật ngữ nước ngoài. Trong một thời gian dài,
do những điều kiện lịch sử của sự giao lưu văn hoá qui định, nên việc tiếp
nhận thuật ngữ nước ngoài vào tiếng Việt thường thông qua tiếng Hán.
Điều đó hầu như là tự nhiên, và cũng có những thuận tiện nhất định, bởi lẽ
tiếng Việt và tiếng Hán cùng thuộc một loại hình, có quan hệ tiếp xúc từ
lâu đời. Và trong thực tế có nhiều thuật ngữ gộc Hán được đọc theo âm
Hán-Việt. Đặc biệt là những thuật ngữ chính trị, triết học đã đi vào vốn từ
vựng của tiếng Việt với tư cách như những yếu tố ổn định và được đồng
hoá ở những mức độ khác nhau. Thí dụ: độc lập, tự do, hạnh phúc, cách
mạng, dân tộc, dân chủ ... Trong mấy thập kỷ gần đây, khi mà tiếng Việt đã
18
trở thành ngôn ngữ phát triển, đã phát huy đầy đủ các chức năng xã hội của
mình và được sử dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của đời sống xã hội,
khi mà hợp tác kinh tế, giao lưu văn hoá diễn ra trên phạm vi toàn cấu, thì
thấy nổi lên hai xu hường đáng chú ý trong việc tiếp nhận thuật ngữ nước
ngoài. Đó là:
a/ Xu hướng dùng thuật ngữ được cấu tạo bằng các yếu tố Việt thay
cho các thuật ngữ gốc Hán trong những trường hợp cho phép:
máy bay thay cho phi cơ,
sân bay thay cho phi trường
tên lửa thay cho hoả tiễn ...
b/ Xu hướng tiếp nhận trực tiếp nhiều thuật ngữ gốc tiếng nước
ngoài (Ấn-Âu) không thông qua trung gian là tiếng Hán:
acid thay cho cường toan,
vitamin thay cho sinh tố ...
Từ những phần trình bày trên đây có thể rút ra kết luận:
Vốn thuật ngữ của tiếng Việt, cũng như của bất kỳ ngôn ngữ nào
khác, bao giờ cũng bao gồm một bộ phận thuộc bản ngữ và một bộ phận
ngoại lai. Trong tiến tình hình thành và phát triển thuật ngữ, luôn luôn thấy
có hai xu hướng, mới xem thì có vẻ trái ngược nhau, song trong thực tế lại
có quan hệ rất biện chứng. DDps là xu hướng bản ngữ hoá và xu hướng
quốc tế hoá. Nếu nhận thức phiến diện và không sâu sắc những thực tế này,
thi khó tránh khỏi những sai lầm về chủ trương và quan điểm trong khoa
học.
tiễn trong qui trình đào tạo chuyên gia, cũng như trong việc phổ biến khoa
học-kỹ thuật, xây dựng cơ sở vật chất-kỹ thuật cho Việt Nam.
Gần đây, nhất là sau ngày nước ta thống nhất hai miền, quan hệ
chính trị, kinh tế, văn hoá được mở rộng trong xu thế hoà nhập chung, tiếng
Anh được phổ biến rộng rãi hơn theo nhu cầu thực tế, cũng như dưới sự áp
đặt cứng nhắc của những người quản lý giáo dục. Cùng với hiện tượng đó
trên thị trường sách xuất hiện rất nhiều loại từ điển Anh - Việt, Việt - Anh.
Chúng rất đa dạng về mặt thể loại, mục tiêu, nội dung và phương pháp biên
soạn đến mức không thể kiểm soát nối và không dễ gì chọn được cho mình
một cuốn phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Việc thành lập Viện Từ điển học & Bách khoa thư mới đây (2009) là
rất đúng lúc: cần phải có một cơ quan chức năng đứng ra chỉ đạo về mặt
chuyên môn cũng như thực tiễn để hỗ trợ cho các nhà chuyên môn biên
soan những sách công cụ không thể thiếu được trong học tập, nghiên cứu
và hoạt động khoa học, sản xuất hiên nay ...
những từ đồng nghĩa, gần nghĩa ... , tránh được những nhầm lẫn trong cách
hiểu và sử dụng chúng trong những tình huống cụ thể.
4. Từ điển đối dịch giáo khoa.
Mục đích cơ bản của loại từ điển này là đáp ứng nhu cầu dạy/học
ngoại ngữ. Do vậy các tác giả chú ý trước hết đến bảng từ hạn chế cho
từng loại đối tượng, việc phân nghĩa rành mạch và kèm theo thí dụ minh
hoạ trong những tình huống sử dung khác nhau.
Ví dụ cuốn “Từ điển giáo khoa Nga-Việt” do TS Bùi Hiền chủ biên,
được biên soạn theo những nguyên tắc sau:
- Tối thiểu hoá từ vựng và ngữ nghĩa.
- Tích cực hoá các ý nghĩa cơ bản của mục từ.
- Chi tiết hoá, đa dạng hoá mục từ và các nghĩa.
5. Từ điển đối dịch giáo khoa và tra cứu.
Loại từ điển nay không chỉ phục vụ cho công việc day/học ngoại
ngữ, mà còn có chức năng tra cứu nhằm giúp các phiên dịch viên và các
nhà nghiên cứu ngôn ngữ tìm hiểu sâu hơn. Khối lượng từ vựng có tần số
sử dụng cao được tăng, nghia từ vựng và thí dụ minh hoạ được thể hiện
băng hai ngôn ngữ đối dịch.
Theo nhận định của TS Bùi Hiền, từ điển song ngư, đa ngữ còn có
khả năng phát triển, đa dạng hoá trong tương lai để kịp thời phục vụ nhu
cầu xã hôi. (Từ điển học & Bách khoa thư” số 1, 2009, tr. 53).
Từ điển song ngữ, đa ngữ thuật ngữ khoa học có đặc trưng riêng -
trước hết được phân chia ra theo các ngành khoa học chung (rộng): Từ điển
thuật ngữ khoa học xã hôi (Nga-Pháp-Việt), Hà Nội, 1979; Từ điển lỹ
thuật tổng hợp Nga-Việt, Hà Nội-Matxcơva, 1973, và các chuyên ngành
sâu (hẹp) như: Từ điển thuật ngữ triết học- chính trị Nga-Việt, Hà Nội,
1970; Từ điển thuật ngữ mỹ thuật Pháp-Việt, Hà Nội, 1970; Từ điển thuật
ngữ luật học Nga-Trung-Pháp-Việt, Hà Nội, 1971; Từ điển Nga-Việt cơ
khí, Hà Nội, 1970; Từ điển Nga-Việt nông nghiệp, Hà Nội, 1970; Từ điển
xây dựng Nga-Việt, Hà Nội - Matxcơva, 1989; Từ điển tài chính - tín dụng
Nga-Việt, Hà Nội, 1982 và còn nhiều cuốn khác nữa.
từng thành tố cấu tạo thuật ngữ hoặc từng từ trong thành phần cấu tạo thuật
ngữ tiếng nước ngoài ra tiếng Việt.
3/ Vay mượn nguyên thuật ngữ nước ngoài.
Vay mượn từ vựng nói chung và thuật ngữ nói riêng là hiện tượng
phổ biển trong các ngôn ngữ. Hiện tượng này ngày càng phát triển cùng với
sự mở rộng xu thế hoà nhập và toàn cầu hoá. Sự giao lưu và thông thương
trên phạm vi toàn thế giới làm tăng rõ rệt đặc tính quốc tế của thuật ngữ,
nhất là trong lĩnh vực khoa học-kĩ thuật. Qua khảo sát chúng tôi thấy việc
vay mượn lẫn nhau xẩy ra chủ yếu trong phạm vi các ngôn ngữ cùng loại
hình với nguyên dang hoắc với sự bản ngữ hoá về hình thái và cấu trúc.
Tuỳ theo loại hình ngôn ngữ và văn tự chúng ta có thể gặp những hình thức
vay mượn như sau: Bằng phương thức phiên âm, chuyển tự hoặc giữ
nguyên dạng.
4. Cấu tạo.
Đặc điểm cấu tạo của thuật ngữ khoa học trong tiếng Nga và tiếng
Việt cơ bản giống nhau. Về cấu trúc ta có thể gặp:
- thuật ngữ đơn,
- thuật ngữ ghép gồm từ hai thành tố trở lên, bằng phương thức kết
hợp khác nhau giữa các từ loại khác nhau một cách chặt chẽ.
- trong quá trình hình thành có thể gặp những trường hợp mô tả ngữ
nghĩa dài dòng, vì thuật ngữ chưa được định hình ngắn gọn đúng với tính
chất đặc thù của một thuật ngữ khoa học.
- nhiều thuật ngữ mới vay mượn cần có phần tường giải hoắc chú
thích để nói lên được đúng bản chất của sự vật.
1/ Thuật ngữ kinh tế.
Trong lịch sử phát triển nền kinh tế nước ta cũng như của LB Nga có
nhiều điểm tương đồng: trước kia tồn tại một nền kinh tế kế hoạch hoá chặt
chẽ và bao cấp, nay đang chuyển đổi dần sang nền kinh tế thị trường tự do
phù hợp với xu thế toàn cầu hoá về mọi mặt, không chỉ về kinh tế. Về bản
chất hai nền kinh tế trước kia và hiên nay ở hai nước khác nhau được thể
hiện về cơ cấu, quản lý, mục tiêu, đào tạo chuyên gia ... Những thay đổi
trong đời sống kinh tế được phản ảnh trong ngôn ngữ, trước hết là về mặt
từ vựng - những khái niệm cũ, lạc hậu, không sử dụng nữa sẽ mất đi, thay
vào đó là những cái mới, những cái đang phát triển để phù hợp với xu thế
hội nhập và toàn cầu hoá, những nội dung mới tất yếu sẽ kéo theo những
biến đổi trong lĩnh vực từ vựng của ngôn ngữ, trong đó hệ thống thuật ngữ
buộc phải đôi mới - một sô từ không sử dụng nữa hoặc được sử dung với tư
cách từ lịch sử, song song với hiện tượng đó ngôn ngữ cần một khối lượng
23
thuật ngữ mới để chuyển tải những khái niêm mới và dân đến việc bổ sung
hệ thống thuật ngữ chuyên ngành bằng nhiều cách khác nhau theo qui luật
chung của các ngôn ngữ. Một đặc trưng quan trọng của thuật ngữ là tính
quốc tế, đặc trưng này cho phép vay mượn ồ ạt các thuật ngữ của các ngôn
ngữ khác, chủ yếu là các ngôn ngữ cùng loại hình.
Qua khảo sát và lập bảng từ cho cuốn “Từ điển thuật ngữ kinh tế
Nga-Việt-Anh” chúng tôi có một số nhận xét chính về tình hình thuật ngữ
kinh tế tiếng Nga hiện nay để trên có sở đó lựa chọn những thuật ngữ đối
dịch ở phần tiếng Việt và phần so sánh trong tiếng Anh.
Hệ thống thuật ngữ kinh tế của tiếng Việt hiện đã lạc hậu, cần phải
bổ sung và hệ thống hoá lại cho kịp với sự phát triển của nền kinh tế nước
ta và để góp phần vào việc nghiên cứu, học tập và phổ biến kiến thức khoa
học kinh tế.
2/ Đặc trưng của thuật ngữ kinh tế Nga.
Qua khảo sát qua một số từ điển song ngữ Nga - Việt, Nga - Anh)
chúng tôi nhận thấy:
- Nhiều thuật ngữ đại diện cho hệ thống kinh tế kế hoạch hoá, quan
liêu bao cấp trước kia nay không còn nữa.
- Xuất hiện nhiều thuật ngữ mới, những nghĩa mới được phái sinh từ
vốn từ vụng có trong tiếng Nga.
- Nhiều (rất nhiều) thuật ngữ được vay mượn từ tiếng nước ngoài,
chủ yếu từ tiếng Anh bằng nhiều phương thức theo quy luật chung của các
ngôn ngữ và phương thức đặc thù cho ngôn ngữ biến tố như tiếng Nga.
Về cấu trúc: thuật ngữ đơn it. Chủ yếu là những thuật ngữ ghép từ
hai thành tố trở lên. Ví dụ:
Chuyển nghĩa: бумага dt giấy, giấy tờ,
• ценные бумаги giấy có giá, chứng khoán.
• государственные ценные бумаги trái phiếu chính
phủ.
• дисконтные ценные бумаги chứng khoán đã chiết
khấu.
голод dt 1. đói, đói bụng, nạn đói. 2. thiếu, khan hiếm.
• денежный голод nạn khan hiếm tiền mặt.
• доларовый голод khan hiếm đô la.
• книжный голод nạn đói sách / ngoài thị trường/.
Vay mượn.
a/ Vay nguyên dạng thuật ngữ và chuyển tự từ văn tự la-tinh
sang văn tự ki-ri-li-xa..
аудитор - ayditor - kiểm toán viên.
24
mới, kể cả tiếng Nga lẫn tiếng Việt. Thực tế đó không đáp ứng được nhu
cầu nghiên cứu của cán bộ, nhu cầu học tập của học viên các cơ sở nghiên
cứu và giảng dạy thuộc ngành kinh tế.
Nhiệm vụ của Từ điển không chỉ hạn chế trong việc bước đầu cung
cấp cho người sử dụng hệ thống thuật ngữ kinh tế thị trường trong tiếng
Nga và tiếng Việt, mà còn quan tâm tới việc hướng dẫn cách khai thác và
sử dụng thuật ngữ tiếng Nga, một ngôn ngữ biến tố mang tính tổng hợp
cao, đồng thời góp phần vào việc xây dựng hệ thống thuật ngữ kinh tế mới.
Do vậy, Từ điển còn mang tính chất giáo khoa và có một cấu trúc riêng,
không giống những từ điển song ngữ khác.
Kinh tế thị trường mới mẻ đối với Việt Nam và LB Nga. Hệ thống
thuật ngữ phản ánh những khái niệm của hệ thống này chưa hình thành đầy
đủ và cần thời gian cũng như thực tế để ổn định. Cần lưu ý rằng thuật ngữ
kinh tế thị trường của tiếng Nga được vay mượn từ tiếng Anh khá nhiều,
cho nên các soạn giả Từ điển đưa thêm các thuật ngữ tiếng Anh vào sau
phần tiếng Việt để giúp người sử dụng đối chiếu, hiểu rõ hơn nội dung của
khái niệm do thuật ngữ tiếng Nga và tiếng Việt biểu đạt.
b/ Tính từ. Bản thân tính từ không là thuật ngữ (trừ một số ít đã
được danh hoá). Nhưng tính từ có nhiều khả năng cấu tạo ra những thuật
ngữ kép mang ý nghĩa khu biệt rất quan trọng trong hệ thống thuật ngữ
tiếng Nga và tiếng Việt, nên cần để chúng thành những mục từ riêng. Hơn
nữa, về phương diện sư phạm sẽ giúp cho người học dễ tìm và so sánh giữa
các thuật ngữ mang những ý nghĩa khu biệt khác nhau, dễ nhớ và dễ sử
dụng chúng trong những ngữ cảnh cụ thể. Để thuận tiện cho việc tra cứu,
chúng tôi đưa những thuật ngứ kep vào các mục từ của thuật ngữ đơn đã
cấu tạo ra chúng (банковская маржа biên ngân hàng (bank margin) - có
trong mục từ маржа), (валютная биржа sở giao dịch ngoại tệ, thị trường
ngoại tệ (currency market) có trong mục từ биржа).
Thí dụ:
банковский tt thuộc về ngân hàng (bank, banking).
• банковская ассоциация hiệp hội các ngân hàng (bank association).
• банковская гарантия bảo hiểm, bảo lãnh của ngân hàng (banking
guarantee).
• банковская декларация tờ khai ngân hàng (banking declaration).
• банковская ликвидность tính thanh khoản ngân hàng (bank liquidity).
• банковская маржа biên ngân hàng (bank margin).
• банковская надпись chứng nhận của ngân hàng (banking inscription).
• банковская ставка lãi suất ngân hàng (banking rate).
• банковская тайна bảo mật ngân hàng (banking secrecy).
29
c/ Động từ: Bản thân động từ không là thuật ngữ, nhưng chúng đóng
vai trò quan trọng trong việc tổ chức các kết cấu với thuật ngữ, trong việc
sử dụng chuẩn xác với văn phong khoa học. Hơn nữa trong tiếng Việt việc
phân định từ loại rất phức tạp, phụ thuộc nhiều vào văn cảnh, do đó đưa
động từ thành mục từ riêng là cần thiết.
Thí dụ:
авансировать đgt cấp tạm ứng (advance, make /pay/ an advance, pay on
account).
Φ авансировать предприятие cấp tạm ứng cho xí nghiệp (advance money
to an enterprise).
балансировать đgt cân đôi (balance, keep the equilibrium).
Φ балансировать счёт cân đối tài khoản (balance an account).
взимать đgt thu (levy, collect, raise).
Φ взимать налоги thu thuế (raise taxes).
Φ взимать неустойку thu tiền bồi thường (exact a line).
Φ взимать плату thu phí /lệ phí/ (charge /collect/, payment).
Φ взимать пошлину thu thuế (collect a duty).
Φ взимать проценты thu lãi suất (charge interest).
Φ взимать сборы thu lệ phí, thu cước (levy charges).
Φ взимать страховые платёжи thu tiền bảo hiểm (collect insurance
30
payments).
Φ взимать штраф thu tiền nộp phạt (exact a penalty).
Sự xếp sắp các thuật ngữ trong bảng từ có nhiều cách khác nhau:
quán triệt theo thứ tự ABC từ đầu đến cuối hoặc theo từng nhóm kết hợp
chung quanh một thuật ngữ hạt nhân.
“Từ điển thuật ngữ kinh tế Nga-Việt-Anh” được biên soạn theo
phương pháp thứ hai vì mang tính chất giáo khoa: ngoài mục đích tra cứu
còn nhằm mục đích hỗ trợ cho việc day/học ngoại ngữ. Cấu trúc này sẽ
giúp người học dễ nhận biết, dễ ghi nhớ, cũng như có thể tự làm giàu thêm
vốn thuật ngữ của mình. Mục từ thường là những thuật ngữ đơn (một đơn
vị in đậm), dưới đó sẽ thống kê các thuật ngữ ghép được cấu tạo với sự kết
hợp của tính từ tiếp đó là danh từ với thuật ngữ đầu mục (chú thích bằng ký
hiêu “•“). Để người sử dụng từ điển tiện tra cứu những thuật ngữ ghép khó
hoặc có tần số sử dụng cao, chúng tôi cố gắng đưa vào hai mục từ (trong
tương lai, nếu có điều kiện chúng tôi sẽ thống kê và đưa hết vào bảng từ
những trường hợp đó).
Cần nhấn mạnh rằng, tính từ bản thân không thể là thuật ngữ (trừ số
đã đước danh hoá). Nhưng tính từ đóng vai trò rất quan trọng trong việc
cấu tạo ra các thuật ngữ ghép, và số này còn lớn hơn nhiếu so với thuật ngữ
đơn trong tiếng Nga.
Chúng tôi đưa tính từ thành mục từ riêng không ngoài mục đích giúp
người học biết cách cấu tạo thuật ngữ ghép theo qui tắc ngữ pháp của ngôn
ngữ biến tố, qua đó suy đoán được ý nghĩa của chúng, cũng như tự làm
giàu thêm vốn thuật ngữ của mình.
Động từ không cấu tạo thuật ngữ, nhưng chúng đóng vai trò ngữ
dụng - giúp người sử dụng thuật ngữ dùng đúng chuẩn mực của văn phong
khoa học. Những cấu trúc động từ với danh từ có giới từ hoặc không giới
từ, cũng như những kết hợp danh từ với nhau không tạo nên một thuật ngữ
ghép được đánh dấu bằng ký hiệu “Φ“.
Vì vấn đề thuật ngữ kinh tế của ta còn chưa ổn định, nhiều thuật ngữ
còn đang trong quá trình hình thành, hơn nưa thuật ngữ kinh tế của tiếng
Nga được vay mượn từ tiếng Anh khá nhiều, nên chúng tôi đưa thêm phần
tiếng Anh vào cuối với mục đích tra cứu nguồn gốc, cũng như làm rõ hơn
nghia của thuật ngữ tiếng Nga và tiếng Việt - đây không hẳn chỉ là các
thuật ngữ tương đương.
Công trình nghiên cứu cấp Bộ này có mục đích bước đầu đưa ra một
số nguyên tắc biên soan từ điển song ngữ chuyên ngành kinh tế Nga - Việt
và kết quả cuối cùng là một cuốn từ điển thuật ngữ kinh tế Nga - Việt dùng
31
nội bộ cho cán bộ và học viên Học viện chính trị - hành chính quốc gia Hồ
Chí minh. Chúng tôi mong muốn sự đóng góp của độc giả, chỉ ra những
khiếm khuyết hoặc bổ sung để hoàn thiện cho việc xuất bản rộng rãi công
trình này.
Hà Nội, tháng 5 năm 2010
32
Sách công cụ tiếng Nga hiện nay về lĩnh vực kinh tế thị trường ở
nước ta còn quá nghèo nàn, hệ thống thuật ngữ kinh tế lạc hậu, chậm đổi
mới, kể cả tiếng Nga lẫn tiếng Việt. Thực tế đó không đáp ứng được nhu
cầu nghiên cứu của cán bộ, nhu cầu học tập của học viên các cơ sở nghiên
cứu và giảng dạy thuộc ngành kinh tế.
Nhiệm vụ của Từ điển không chỉ hạn chế trong việc bước đầu cung
cấp cho người sử dụng hệ thống thuật ngữ kinh tế thị trường trong tiếng
Nga và tiếng Việt, mà còn quan tâm tới việc hướng dẫn cách khai thác và
sử dụng thuật ngữ tiếng Nga, một ngôn ngữ biến tố mang tính tổng hợp
cao, đồng thời góp phần vào việc xây dựng hệ thống thuật ngữ kinh tế mới.
Do vậy, Từ điển còn mang tính chất giáo khoa và có một cấu trúc riêng,
không giống những từ điển song ngữ khác.
Kinh tế thị trường mới mẻ đối với Việt Nam và LB Nga. Hệ thống
thuật ngữ phản ánh những khái niệm của hệ thống này chưa hình thành đầy
đủ và cần thời gian cũng như thực tế để ổn định. Cần lưu ý rằng thuật ngữ
kinh tế thị trường của tiếng Nga được vay mượn từ tiếng Anh khá nhiều,
cho nên các soạn giả Từ điển đưa thêm các thuật ngữ tiếng Anh vào sau
phần tiếng Việt để giúp người sử dụng đối chiếu, hiểu rõ hơn nội dung của
khái niệm do thuật ngữ tiếng Nga và tiếng Việt biểu đạt.
33
a/ Danh từ: Những danh từ - thuật ngữ đơn, mang nghĩa khái quát,
tương ứng với thuật ngữ tiếng Việt.
Các thuật ngữ đơn này có thể làm hạt nhân cấu tạo ra những thuật
ngữ kép mang ý nghĩa khu biệt, kể cả trong tiếng Nga lẫn tiếng Việt.
Những thuật ngữ này được xếp sắp theo vần chứ cái ABC và đánh dấu
bằng ký hiệu “ •”. Cấu trúc của chúng có thể là:
tính từ + danh từ; danh từ + danh từ (không giới từ và có giới
từ).
Ngoài ra, để giúp người học tiếng Nga nắm vững hơn ngữ pháp tiếng
Nga, văn phong khoa học, cũng như sử dụng vốn thuật ngữ kinh tế chính
xác hơn, chúng tôi đưa vào cuối mục tù những kết hợp thường gặp trong
các văn bản về kinh tế. Những kết hợp này thường là kết hợp động từ với
thuật ngữ có trong mục từ và được đánh dấu bằng ký hiệu “Φ “.
Để minh hoạ chúng tôi trích một số mục từ đã biên soạn làm thí dụ.
b/ Tính từ. Bản thân tính từ không là thuật ngữ (trừ một số ít đã
được danh hoá). Nhưng tính từ có nhiều khả năng cấu tạo ra những thuật
ngữ kép mang ý nghĩa khu biệt rất quan trọng trong hệ thống thuật ngữ
tiếng Nga và tiếng Việt, nên cần để chúng thành những mục từ riêng. Hơn
nữa, về phương diện sư phạm sẽ giúp cho người học dễ tìm và so sánh giữa
các thuật ngữ mang những ý nghĩa khu biệt khác nhau, dễ nhớ và dễ sử
dụng chúng trong những ngữ cảnh cụ thể. Để thuận tiện cho việc tra cứu,
chúng tôi đưa những thuật ngứ kep vào các mục từ của thuật ngữ đơn đã
cấu tạo ra chúng (банковская маржа biên ngân hàng (bank margin) - có
trong mục từ маржа), (валютная биржа sở giao dịch ngoại tệ, thị trường
ngoại tệ (currency market) có trong mục từ биржа).
Thí dụ:
банковский tt thuộc về ngân hàng (bank, banking).
• банковская ассоциация hiệp hội các ngân hàng (bank association).
• банковская гарантия bảo hiểm, bảo lãnh của ngân hàng (banking
guarantee).
• банковская декларация tờ khai ngân hàng (banking declaration).
• банковская ликвидность tính thanh khoản ngân hàng (bank liquidity).
• банковская маржа biên ngân hàng (bank margin).
• банковская надпись chứng nhận của ngân hàng (banking inscription).
• банковская ставка lãi suất ngân hàng (banking rate).
• банковская тайна bảo mật ngân hàng (banking secrecy).
• банковская холдинговая компания hội sở ngân hàng (banking holding
company).
• банковские операции giao dịch ngân hàng (banking transaction).
• банковские условия những điều kiện của ngân hàng (general condition
of bank).
• банковские услуги dịch vụ ngân hàng (banking services).
• банковский акцепт nhận trả của ngân hàng (banking acceptance).
• банковский вексель hối phiếu ngân hàng (banking bill).
• банковский депозит tiền gửi ngân hàng (bank deposit).
• банковский закон luật ngân hàng (banking law).
• банковский клиринг thanh toán bù trừ qua ngân hàng (banking
clearing).
• банковский консорциум tổ hợp ngân hàng (banking consortium).
• банковский кредит tín dụng ngân hàng (bank credit).
• банковский перевод chuyển tiền qua ngân hàng (due from banks).
38
c/ Động từ: Bản thân động từ không là thuật ngữ, nhưng chúng đóng
vai trò quan trọng trong việc tổ chức các kết cấu với thuật ngữ, trong việc
sử dụng chuẩn xác với văn phong khoa học. Hơn nữa trong tiếng Việt việc
phân định từ loại rất phức tạp, phụ thuộc nhiều vào văn cảnh, do đó đưa
động từ thành mục từ riêng là cần thiết.
Thí dụ:
авансировать đgt cấp tạm ứng (advance, make /pay/ an advance, pay on
account).
40
Tên đề tài:
TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ KINH TẾ
NGA - VIỆT - ANH
(Dành cho cán bộ và học viên
Học viện chính trị - hành chính quốc gia Hồ Chí Minh).
Hà Nội - 2010
42
BÁO CÁO TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP BỘ
Mục lục.
Ngoài những thuật ngữ đơn và ghép (khoảng 10 000), trong từ điển còn đưa vào
những từ tổ điển hình cho văn phong kinh tế, nhằm giúp người sử dụng hiểu thấu đáo
hơn các thuật ngữ và sử dụng chúng trong những ngữ cảnh phù hợp.
IV. Con đường hình thành và phát triển thuật ngữ tiếng Việt.
Nhìn một cách tổng quát, có thể thấy thuật ngữ trong tiếng Việt hình thành nhỡ
ba con đường cơ bản là:
1. Thuật ngữ hoá từ ngữ thông thường (con đường dùng phép chuyển di ngữ
nghĩa của từ để tạo thuật ngữ).
2. Cấu tạo thuật ngữ theo phương pháp mô phỏng (sử dụng những yếu tố và mô
hình cấu tạo từ tiếng Việt để dịch nghĩa những thuật ngữ tương ứng trong tiếng nước
ngoài).
3. Tiếp nhận thuật ngữ nước ngoài.
b/ Tính từ. Bản thân tính từ không là thuật ngữ (trừ một số ít đã được danh
hoá). Nhưng tính từ có nhiều khả năng cấu tạo ra những thuật ngữ kép mang ý nghĩa
khu biệt rất quan trọng trong hệ thống thuật ngữ tiếng Nga và tiếng Việt, nên cần để
chúng thành những mục từ riêng. Hơn nữa, về phương diện sư phạm sẽ giúp cho người
học dễ tìm và so sánh giữa các thuật ngữ mang những ý nghĩa khu biệt khác nhau, dễ
nhớ và dễ sử dụng chúng trong những ngữ cảnh cụ thể. Để thuận tiện cho việc tra cứu,
chúng tôi đưa những thuật ngứ kep vào các mục từ của thuật ngữ đơn đã cấu tạo ra
chúng (банковская маржа biên ngân hàng (bank margin) - có trong mục từ маржа),
(валютная биржа sở giao dịch ngoại tệ, thị trường ngoại tệ (currency market) có trong
mục từ биржа).
банковский tt thuộc về ngân hàng (bank, banking).
• банковская ассоциация hiệp hội các ngân hàng (bank association).
• банковская гарантия bảo hiểm, bảo lãnh của ngân hàng (banking guarantee).
• банковская декларация tờ khai ngân hàng (banking declaration).
• банковская ликвидность tính thanh khoản ngân hàng (bank liquidity).
• банковская маржа biên ngân hàng (bank margin).
• банковская надпись chứng nhận của ngân hàng (banking inscription).
• банковская ставка lãi suất ngân hàng (banking rate).
• банковская тайна bảo mật ngân hàng (banking secrecy).
• банковская холдинговая компания hội sở ngân hàng (banking holding company).
• банковские операции giao dịch ngân hàng (banking transaction).
• банковские условия những điều kiện của ngân hàng (general condition of bank).
• банковские услуги dịch vụ ngân hàng (banking services).
• банковский акцепт nhận trả của ngân hàng (banking acceptance).
• банковский вексель hối phiếu ngân hàng (banking bill).
• банковский депозит tiền gửi ngân hàng (bank deposit).
• банковский закон luật ngân hàng (banking law).
• банковский клиринг thanh toán bù trừ qua ngân hàng (banking clearing).
• банковский консорциум tổ hợp ngân hàng (banking consortium).
• банковский кредит tín dụng ngân hàng (bank credit).
• банковский перевод chuyển tiền qua ngân hàng (due from banks).
• банковский счёт tài khoản ở ngân hàng (banking account).
• банковский чек séc ngân hàng (bank check).
c/ Động từ: Bản thân động từ không là thuật ngữ, nhưng chúng đóng vai trò
quan trọng trong việc tổ chức các kết cấu với thuật ngữ, trong việc sử dụng chuẩn xác
với văn phong khoa học. Hơn nữa trong tiếng Việt việc phân định từ loại rất phức tạp,
phụ thuộc nhiều vào văn cảnh, do đó đưa động từ thành mục từ riêng là cần thiết.
авансировать đgt cấp tạm ứng (advance, make /pay/ an advance, pay on account).
Φ авансировать предприятие cấp tạm ứng cho xí nghiệp (advance money to an
enterprise).
49
Công trình nghiên cứu cấp Bộ này có mục đích bước đầu đưa ra một số nguyên
tắc biên soan từ điển song ngữ chuyên ngành kinh tế Nga - Việt và kết quả cuối cùng là
một cuốn từ điển thuật ngữ kinh tế Nga - Việt dùng nội bộ cho cán bộ và học viên Học
viện chính trị - hành chính quốc gia Hồ Chí minh. Chúng tôi mong muốn sự đóng góp
của độc giả, chỉ ra những khiếm khuyết hoặc bổ sung để hoàn thiện cho việc xuất bản
rộng rãi công trình này.
Hà Nội, tháng 5 năm 2010
50
Sách công cụ tiếng Nga hiện nay về lĩnh vực kinh tế thị trường ở
nước ta còn quá nghèo nàn, hệ thống thuật ngữ kinh tế lạc hậu, chậm đổi
mới, kể cả tiếng Nga lẫn tiếng Việt. Thực tế đó không đáp ứng được nhu
cầu nghiên cứu của cán bộ, nhu cầu học tập của học viên các cơ sở nghiên
cứu và giảng dạy thuộc ngành kinh tế.
Nhiệm vụ của Từ điển không chỉ hạn chế trong việc bước đầu cung
cấp cho người sử dụng hệ thống thuật ngữ kinh tế thị trường trong tiếng
Nga và tiếng Việt, mà còn quan tâm tới việc hướng dẫn cách khai thác và
sử dụng thuật ngữ tiếng Nga, một ngôn ngữ biến tố mang tính tổng hợp
cao, đồng thời góp phần vào việc xây dựng hệ thống thuật ngữ kinh tế mới.
Do vậy, Từ điển còn mang tính chất giáo khoa và có một cấu trúc riêng,
không giống những từ điển song ngữ khác.
Kinh tế thị trường mới mẻ đối với Việt Nam và LB Nga. Hệ thống
thuật ngữ phản ánh những khái niệm của hệ thống này chưa hình thành đầy
đủ và cần thời gian cũng như thực tế để ổn định. Cần lưu ý rằng thuật ngữ
kinh tế thị trường của tiếng Nga được vay mượn từ tiếng Anh khá nhiều,
cho nên các soạn giả Từ điển đưa thêm các thuật ngữ tiếng Anh vào sau
phần tiếng Việt để giúp người sử dụng đối chiếu, hiểu rõ hơn nội dung của
khái niệm do thuật ngữ tiếng Nga và tiếng Việt biểu đạt.
51
a/ Danh từ: Những danh từ - thuật ngữ đơn, mang nghĩa khái quát,
tương ứng với thuật ngữ tiếng Việt.
Các thuật ngữ đơn này có thể làm hạt nhân cấu tạo ra những thuật
ngữ kép mang ý nghĩa khu biệt, kể cả trong tiếng Nga lẫn tiếng Việt.
Những thuật ngữ này được xếp sắp theo vần chứ cái ABC và đánh dấu
bằng ký hiệu “ •”. Cấu trúc của chúng có thể là:
tính từ + danh từ; danh từ + danh từ (không giới từ và có giới
từ).
Ngoài ra, để giúp người học tiếng Nga nắm vững hơn ngữ pháp tiếng
Nga, văn phong khoa học, cũng như sử dụng vốn thuật ngữ kinh tế chính
xác hơn, chúng tôi đưa vào cuối mục tù những kết hợp thường gặp trong
các văn bản về kinh tế. Những kết hợp này thường là kết hợp động từ với
thuật ngữ có trong mục từ và được đánh dấu bằng ký hiệu “Φ “.
Để minh hoạ chúng tôi trích một số mục từ đã biên soạn làm thí dụ.
b/ Tính từ. Bản thân tính từ không là thuật ngữ (trừ một số ít đã
được danh hoá). Nhưng tính từ có nhiều khả năng cấu tạo ra những thuật
ngữ kép mang ý nghĩa khu biệt rất quan trọng trong hệ thống thuật ngữ
tiếng Nga và tiếng Việt, nên cần để chúng thành những mục từ riêng. Hơn
nữa, về phương diện sư phạm sẽ giúp cho người học dễ tìm và so sánh giữa
các thuật ngữ mang những ý nghĩa khu biệt khác nhau, dễ nhớ và dễ sử
dụng chúng trong những ngữ cảnh cụ thể. Để thuận tiện cho việc tra cứu,
chúng tôi đưa những thuật ngứ kep vào các mục từ của thuật ngữ đơn đã
cấu tạo ra chúng (банковская маржа biên ngân hàng (bank margin) - có
trong mục từ маржа), (валютная биржа sở giao dịch ngoại tệ, thị trường
ngoại tệ (currency market) có trong mục từ биржа).
Thí dụ:
банковский tt thuộc về ngân hàng (bank, banking).
• банковская ассоциация hiệp hội các ngân hàng (bank association).
• банковская гарантия bảo hiểm, bảo lãnh của ngân hàng (banking
guarantee).
• банковская декларация tờ khai ngân hàng (banking declaration).
• банковская ликвидность tính thanh khoản ngân hàng (bank liquidity).
• банковская маржа biên ngân hàng (bank margin).
• банковская надпись chứng nhận của ngân hàng (banking inscription).
• банковская ставка lãi suất ngân hàng (banking rate).
• банковская тайна bảo mật ngân hàng (banking secrecy).
• банковская холдинговая компания hội sở ngân hàng (banking holding
company).
• банковские операции giao dịch ngân hàng (banking transaction).
• банковские условия những điều kiện của ngân hàng (general condition
of bank).
• банковские услуги dịch vụ ngân hàng (banking services).
• банковский акцепт nhận trả của ngân hàng (banking acceptance).
• банковский вексель hối phiếu ngân hàng (banking bill).
• банковский депозит tiền gửi ngân hàng (bank deposit).
• банковский закон luật ngân hàng (banking law).
• банковский клиринг thanh toán bù trừ qua ngân hàng (banking
clearing).
• банковский консорциум tổ hợp ngân hàng (banking consortium).
• банковский кредит tín dụng ngân hàng (bank credit).
• банковский перевод chuyển tiền qua ngân hàng (due from banks).
• банковский счёт tài khoản ở ngân hàng (banking account).
56
c/ Động từ: Bản thân động từ không là thuật ngữ, nhưng chúng đóng
vai trò quan trọng trong việc tổ chức các kết cấu với thuật ngữ, trong việc
sử dụng chuẩn xác với văn phong khoa học. Hơn nữa trong tiếng Việt việc
phân định từ loại rất phức tạp, phụ thuộc nhiều vào văn cảnh, do đó đưa
động từ thành mục từ riêng là cần thiết.
Thí dụ:
авансировать đgt cấp tạm ứng (advance, make /pay/ an advance, pay on
account).
Φ авансировать предприятие cấp tạm ứng cho xí nghiệp (advance money
to an enterprise).
58
А
tiêu hành chính quản trị (advance
on administration expenditures).
• денежный аванс khoản ứng
trước bằng tiền mặt (cash
payment).
абандон dt từ bỏ, chối bỏ • первоначальный аванс khoản
(abandon, abandonment). tạm ứng ban đầu (initial advance).
Φ аванс на индивидуальное
аболиция dt bãi bỏ, huỷ bỏ строительство khoản ứng trước về
(abolition, abolitio). xây dựng của cá nhân (advance on
individual housing).
абонемент dt đặt mua, thuê Φ аванс на операционные рас-
(subscription). ходы khoản ứng trước cho chi phí
nghiệp vụ (advance on operating
абонент dt người đặt, người thuê, expenditures).
người /hộ/ sử dụng dịch vụ thuê Φ аванс на сезонные затраты
bao (subscriber, user). khoản ứng trước cho chi phí thời
vụ (advance on seasonal reserve)
авалирование dt bảo lãnh Φ аванс на служебные коман-
(avaling). дировки tạm ứng công tác phí
(advance on business trip).
авалист dt người /ngân hàng/ bảo Φ внесение аванса cho tạm ứng
lãnh hối phiếu (avalist). (advance payment).
Φ выплата аванса thanh toán tạm
аваль 1. bảo lãnh kỳ phiếu, hối ứng (payment of an advance).
phiếu. 2. khoản tín dụng có bảo Φ погашение аванса hoàn tạm ứng
lãnh của ngân hàng (aval, bill (repayment of an advance).
guarantee). Φ получение аванса nhận tạm ứng
(receipt of an advance).
аванс dt khoản ứng trước, tiền Φ условия уплаты аванса điều
tạm ứng (advance, advance kiện hoàn trả tạm ứng (conditions
payment, payment in advance, of paying of advance).
prepayment, part payment). Φ передавать аванс chuyển tạm
• целевой аванс khoản ứng trước ứng (transfer an advance).
có mục đích (advance for special Φ получить аванс nhận tạm ứng
purchase). (receive an advance).
• административно-хозяйствен- авансирование dt tạm ứng, ứng
2
hao, khấu hao, trừ dần (amor- аннулирование dt huỷ bỏ, huỷ
tization, drepeciation). ngang; giải thể (cancellation, ter-
• амортизационные отчисления mination, annulment, nullification,
khoản trích khấu hao (amortizating invalidation, dissolution).
assignment). • временое аннулирование huỷ
• амортизационный капитал vốn bỏ tạm thời (temporaly cancel-
khấu hao (amortization capital). lation).
• амортизационный кредит tín • фактическое аннулирование
dụng trả góp (amortization credit). huỷ bỏ thực tế (actual cancel-
• амортизационный фонд quĩ lation).
khấu hao (sinking fund, dre- Φ аннулирование аккредитива
peciation fund). huỷ bỏ tín dụng thư (cancellation of
a L/C).
амортизировать đgt khấu hao Φ аннулирование контракта huỷ
(amortize, depreciate). bỏ hợp đồng (cancellation
/termination, annulmemt, nullifi-
“ангел” dt trái phiếu “thiên cation, repudiation/ of a contract).
thần”/trái phiếu tin cậy và có uy Φ аннулирование фирмы giải thể
tín/ (angel). công ty (dissolution of a firm).
Φ причина аннулирования
андерлаинг dt chứng khoán làm nguyên nhân huỷ bỏ (justification
cơ sở cho quyền chọn for cancellation /dissolution/).
(underlaying). Φ аннулирование в соответ-ствии
с условиями договора huỷ bỏ theo
андеррайтер dt người môi giới những điều kiện hợp đồng
chứng khoán, người bao tiêu (cancellation in accordance with
chứng khoán (underwriter). the terms and conditions of a
contract).
андеррайтинг dt bao tiêu chứng Φ аннулирование вступит в силу
khoán (underwriting). việc huỷ bỏ có hiệu lực (termi-
nation shall become effective).
аннуитет dt niên khoản, khoản Φ обосновывать аннулирование
tiền trả định kỳ hàng năm biện hộ /luận chứng/ cho sự huỷ bỏ
(annuity). (justify cancellation).
• неделимый аннуитет tiền thu Φ подлежать аннулированию đưa
không phải phân chia tiếp vào huỷ bỏ, bị huỷ bỏ (be subject to
(indivisible annuity). cancellation).
Φ производить аннулирование
15
thực hiện việc huỷ bỏ (cancel). тра thực thi trách nhiệm trọng tài,
аннулированный tt bị huỷ, đã làm trọng tài (to arbitrate).
thanh toán (cancelled). Φ согласовывать кандидатуру
• аннулированный чек séc đã арбитра đề cử trọng tài (agree on
được trả tiền /đã thanh toán/ /upon/ an arbitrator).
(cancelled cheque /check/).
арбитраж dt 1. toà án trọng tài
аннулировать đgt huỷ bỏ (can- (arbitrage, arbitration, arbitration
cellation). tribunal; court of tribunation). 2.
hợp đồng, nghiệp vụ kinh doanh
аннуляция dt huỷ, xoá bỏ, triệt chênh lệch giá (arbitrage, arbitra-
tiêu (annulment, cancellation). tion).
• двусторонний арбитраж toà án
антрепенер dt nhà kinh doanh trọng tài song phương (bilateral
(entrepreneur, impresario). arbitration).
• валютный арбитраж toà án
апеллянт dt người chống án, trọng tài ngoại hối (arbitrage of
người kháng án (appellant). exchange, currency arbitration).
апробация dt kiểm chứng, kiểm • избранный арбитраж toà án
nghiệm (approbation, approval). trọng tài được bổ nhiệm /chỉ định/
(appointed arbitration).
арбитр dt người phân xử, trọng • товарный арбитраж toà án
tài (arbitrator, arbiter). trọng tài hàng hoá (arbitration in
• беспристрастный арбитр trọng goods).
tài không thiên vị (impartial Φ заседание арбитража phiên họp
/neutral/ arbitrator). của toà án trọng tài (sitting of
• избранный арбитр trọng tài arbitration, arbitration procee-
được chọn (chosen /selected/ dings).
arbitrator). Φ порядок арбитража trình tự của
• квалифицированный арбитр toà án trọng tài (arbitration
trọng tài chuyên nghiệp (qualified scheme).
arbitrator). Φ решение арбитража quyết định
Φ решение арбитра quyết định của toà án trọng tài (arbitration
của trọng tài (arbitration award). award /decision/).
Φ назначать арбитра chỉ định Φ состав арбитража thành phần
trọng tài (appoint /nominate/ an của toà án trọng tài (composition
arbitrator). of arbitration).
Φ исполнять обязанности арби- Φ без обращения в арбитраж
16
аренда dt thuê, cho thuê, tiền thuê арендование dt thuê, thuê bao
(lease, leasing, rent, renting, (tenancy, lesseeship).
hiring, leasehold agreement).
• вторичная аренда /субарен- арендовать đgt thuê (rent, lease,
да/ cho thuê lại (sub-lease, sub- have a lease /on/).
17
nhất rồi dần dần hạ xuống/ (Dutch Φ проводить аукцион tiến hành
auction). cuộc bán đấu giá (hold an auction).
• добровольный аукцион bán Φ участвовать в аукционе tham
đấu giá tự nguyện (voluntary gia bán đấu giá (participate in an
auction). auction).
• залоговый аукцион bán đấu giá
vật cầm cố (mortgage auction). аукционер dt người bán đấu giá
• приватизационный аукцион (autioneer).
bán đấu giá kín (privatization
auction). аутентичность dt độ xác thực
• принудительный аукцион phát (authenticity).
mại, cưỡng bức bán đấu giá
(compulsory auction). аутентичный tt /mang tính/ xác
• товарный аукцион bán đấu giá thực (authentic).
hàng hoá (commodity auction). Φ aутентичный текст văn bản xác
Φ каталог аукциона danh mục các thực (authentic text).
vật bán đấu giá (catalogue of sale,
auction bill). ауплейсмент dt dịch vụ tư vấn
Φ продажа с аукциона cuộc bán cho cán bộ (outplacement).
đấu giá (auction /public/ sale,
sale by an auction). аутрайт dt tỷ giá giao dịch ngoại
Φ выставлять на аукционе đưa ra hối kỳ hạn (outright).
bán đấu giá (put up for /to, on, at/
an auction). аусайдер dt công ty ngoài liên
Φ объявлять аукцион tuyên bố đoàn; người môi giới chứng khoán
cuộc đấu giá (notify the sale by không chuyên nghiệp (outsider).
auction).
Φ открывать аукцион khai mạc афера dt hành vi đen tối, phe, áp
buổi bán đấu giá (open an phe, đầu cơ, lừa đảo (affair, fraud,
auction). shady transaction, swindle).
Φ покупать на аукционе mua tại • банковая афера đầu cơ ngân
cuộc bán đấu giá (buy by /at/ an hàng (banking affair).
auction). • финансовая афера đầu cơ tài
chính (financial affair /swindle/).
21
Б
• базис поставки cơ sở giao hàng
(basic of delivery).
hưởng, người được nhận tiền Φ вести бизнес hoạt động kinh
(beneficiary). doanh, kinh doanh (do business).
Φ начать свой бизнес bắt đầu kinh
бесса dt giảm /hạ/ tỷ giá (bessa). doanh (set up /start/ a business).
(valuation).
В
вал dt tổng sản phẩm (gross, gross
валюта dt đồng tiền, tiền tệ, bản vị
tiền tệ, ngoại tệ, ngoại hối
(currency, monetary unit, exchan-
ge, standard).
• базисная валюта đồng tiền gốc
output). (base currency, reference currency)
• блокированная валюта đồng
валовой tt tổng (gross). tiền bị hạn chế /bị phong toả/
• валовая выручка tổng thu nhập, (blocked currency).
tổng doanh thu (gross yield). • единая валюта đồng tiền thống
• валовая прибыль tổng lợi nhuận nhất /chung/ (common currency).
(gross margin, gross profit). • иностранная валюта ngoại tệ
• валовая прибыль /банка/ tổng (foreign exchange).
lợi nhuận /của ngân hàng/ • замкнутая валюта đồng tiền bị
(banking gross profit). phong toả, đồng tiền yếu (blocked
• валовой внутренний продукт currency, soft currency).
tổng sản phẩm nội địa (gross • клиринговая валюта ngoại tệ
domestic product, GDP). cliarinh /bù trừ/ (clearing
• валовой доход tổng thu nhập /agreement/ currency).
(gross receipts, gross income). • коллективная валюта đồng tiền
• валовой национальный про- chung, đồng tiền tập thể (collective
дукт tổng sản phẩm quốc dân currency).
(gross national product, GNP). • конвертируемая валюта đồng
• валовой оборотный капитал tiền chuyển đổi được /không hạn
tổng vốn lưu động (gross working chế/ (convertible currency).
capital). • местная валюта đồng tiền bản
• валовой товарооборот tổng địa /nội địa, khu vực/ (local /home,
lượng doanh số (gross trade domestic/ currency).
turnover). • национальная валюта đồng tiền
• валовые издержки tổng chi phí quốc gia (national currency).
(gross expenses, total cost). • обесценённая валюта đồng tiền
bị mất giá (depreciated /devalued/
валоризация dt duy trì, giữ giá currency).
(valorization). • платёжная валюта đồng tiền
thanh toán (payment currency).
вальвация dt định giá • резервная валюта ngoại tệ dự
38
weigh). taxes).
Φ взимать неустойку thu tiền bồi
восстановление dt /sự/ khôi вред dt /sự, điều/ hại, thiệt hại, tổn
phục, phục hồi, lập lại (restoration, thất (injury, damage).
reconstruction, rebuilding, reno- • имущественный вред tổn thất
very, renovation). vật chất /tài sản/ (meterial loss).
• экономическое восстановление • моральный вред tổn thất tinh
khôi phục kinh tế (economic thần (moral harm /injury, damage/)
recovery). Φ причинение вреда gây nên tổn
Φ восстановление запасов khôi thất (damnification).
phục /bổ xung thêm/ trữ lượng
(replenishment of supplies (inven- время dt thời gian, giờ (time,
tories). period, date, hour).
Φ восстановление промышлен- • рабочее время thời gian làm
ности khôi phục nền công nghiệp việc, giờ làm việc (working time
(reconstruction /restoration, reha- /hours/, operating time, office
58
lạm phát toàn diện (generalized • вторичный капитал vốn thứ cấp
inflation). (secondary capital).
• вторичный спрос nhu cầu thứ
вспомогательный tt phụ, phụ cấp (after-market demand).
trợ, thứ yếu (auxiliary, subordi-
na t e ) . въезд dt nhập cảnh, đi vào
• вспомогательное производство (entrance, entry).
sản xuất phụ trợ (auxiliary • разрешение на въезд giấy phép
production). nhập cảnh (entry visa /permit/).
• вспомогательный заём khoản • запрещать въезд cấm nhập cảnh,
vay phụ, khoản nợ thứ cấp cấm vào (ban the entry).
(subordinate issue). • разрешать въезд cho phép nhập
cảnh, cho phép vào (permit the
встречный tt đối ứng, đối lưu, entry).
đối lập (turn-in, counter).
• встречная закупка mua đối ứng, выбор dt /sự/ lựa chọn, tuyển lựa,
mua đối lưu (turn-in buying, quyền chọn (choice, assortment,
counter purchase). selection, option).
• встречная продажа bán đối ứng • богатый выбор sự lựa chọn
(turn-in selling). phong phú (wide selection, large
• встречная торговля buôn bán selection /variety/).
đối ứng, thương mại đối lưu • обоснованный выбор sự lựa
(counter trade, countertrade). chọn có căn cứ (well-founded
• встречный иск kiện lại, đối tụng choice).
(counter action, counter claim). • ограниченный выбор sự lựa
• встречный контракт hợp đồng chọn hạn chế (a narrow range of
đối ứng (counter contract). choice).
• встречный маркетинг tiếp thị • случайный выбор sự lựa chọn
đối ưng (counter marketing). ngẫu nhiên (random choice).
Φ выбор образцов sự lựa chọn
вторичный tt thứ cấp, lần thứ mẫu mã (drawing of samples).
hai, tái sinh (secondary). Φ выбор правления việc bầu ban
• вторичный банковский сектор quản trị (board elections).
khu vực ngân hàng thứ cấp Φ схема выбора sơ đồ lựa chọn
(secondary banking sector). /tuyển lựa/ (pattern of choice).
• вторичный ипотечный рынок Φ делать выбор lựa chọn, tuyển
thị trường thế chấp thứ cấp chọn (decide, make a choice,
(secondary mortgage market). choose).
60
một lần (lump-sum payment). toán từng phần, thanh toán dần
Φ выплата жалования chi trả dần (pay in installments).
lương (payroll payment).
Φ выплата долга trả nợ (re- выполнение dt /việc/ thực hiện,
64
tiến hành, thi hành, hoàn thành, граммы cản trở việc thực hiện
làm tròn (execution, implementa- chương trình (prevent the
tion, fulfillment, carrying out, fulfillment of a program, prevent
performance, realization, accom- the program /from/ being
plishment). maintained /accomplishment/).
Φ своевременное выполнение
/việc/ thực hiện kịp thời (timely выполнять đgt thực hiện, tiến
execution, execution in time). hành, thi hành, hoàn thành
Φ выполнение договора thực hiện (execute, implement, fulfill, carry
hợp đồng (execution /fulfillment, out, perform, realize, accomplish,
implementation, performance/ of carry into effect).
contract, observance of Φ выполнять договор thực hiện
agreement). hợp đồng (execute a contract).
Φ выполнение заказа thực hiện Φ выполнять заказ thực hiện đơn
đơn đặt hàng (execution /ful- đặt hàng (execute an order).
fillment/ of an order). Φ выполнять обязательства thực
Φ выполнение инструкций thực hiện những cam kết (meet (fulfill)
hiện những chỉ dẫn /quy phạm/ commitments).
(execution of instructions). Φ выполнять сроки поставки
Φ выполнение обязанностей thi thực thi thời hạn giao hàng (meet
hành nghĩa vụ (discharge of delivery dates).
duties). Φ выполнять указания thi hành
Φ невозможность выполнения những chỉ thị (follow the
không có khả năng thực hiện directions).
(impossibility of execution). Φ выполнять условия thỏa mãn
Φ гарантировать выполнение bảo những điều kiện /điều khoản/ (meet
đảm /việc/ thực hiện (guarantee the the conditions).
execution).
Φ задерживать выполнение /kéo выправить đgt uốn nắn, chấn
dài/ trì hoãn /việc/ thực hiện (delay chỉnh (correct, rectify, adjust).
the accomplishment /fulfillment/). Φ выправить ошибку uốn nắn sai
Φ обеспечивать выполнение đảm lầm (rectify, correct a mistake).
bảo /việc/ thực hiện (implement, Φ выправить положение дел chấn
ensure the fulfillment). chỉnh tình hình (rectify, correct,
Φ отказываться от выполнения make healthy the situation /in/)
обязательств từ chối thi hành
những cam kết (waive obligations). выпуск dt phát hành, sản lượng
Φ помешать выполнению про- (emission, issue, output).
65
выпускать đgt phát hành, sản выручка dt tiền thu được, lợi
xuất ra, chế tạo ra (put on /into/, nhuận thu được, doanh thu
issue, float, set, emit, manufacture, (earnings, gain, receipts, returns,
produce). proceeds).
Φ выпускать в продажу đưa hàng • валовая выручка tổng doanh thu
ra thị trường (put on the market, (gross proceeds /receipts/, ear-
sell). nings).
Φ выпускать деньги в обращение • валютная выручка doanh thu
phát hành tiền vào lưu thông (issue ngoại tệ (foreign exchange co-
money, put money into circula- mings).
tion). • годовая выручка doanh thu năm
Φ выпускать заём phát hành công (annual receipts).
trái (float a loan). • общая выручка tổng doanh thu
Φ выпускать продукцию chế tạo (total compiled receipts).
sản phẩm (turn out products). • торговая выручка doanh thu
thương nghiệp (trade receipts).
выработка dt sản lượng, mức • экспортная выручка doanh thu
sản xuất (manufacture, output, xuất khẩu (export proceeds
production). /receipts, earnings/).
• дневная выработка sản lượng Φ выручка в рублях doanh thu
ngày, ngày công (day work). được bằng đồng rúp (returns in
66
Г
giấy có giá /chứng khoán/
(underwriter).
Φ выступать гарантом làm người
bảo lãnh (act as a guarantor).
/pik-up/ cargo /goods/, arrange for động, tổ công tác (work group
the pick-up cargo /goods/). /party/, task group).
Φ разгружать груз dỡ hàng • руководящая группа nhóm lãnh
(unload /discharge, off-load, take đạo (management team).
out, remove/ goods /cargo/). • финансово - промышленная
Φ складировать xếp hàng vào kho группа tập đoàn tài chính – công
(store goods). nghiệp (financial and industrial
group (committee)
грузооборот dt lưu lượng vận • группа “А” nhóm “A” /toàn bộ
chuyển hàng hóa (cargo /goods/, những ngành sản xuất ra tư liệu
freight/ turnover), goods /freight/ sản xuất/ (group “A”).
traffic). • группа “Б” nhóm “B” /toàn bộ
những ngành sản xuất ra những tư
грузоотправитель dt người gửi liệu sinh hoạt/ (group “B”).
hàng (consignor, shipper, sender of Φ группа управления tổ quản lý,
freight) tổ điều hành (management group).
грузополучатель dt người nhận группировка dt sự nhóm lại,
hàng (consignee, receiver, addres- phân nhóm, phân loại (alignment,
see, recipient). group, grouping).
грузопоток dt luồng hàng (cargo грюндерство dt hình thành ồ ạt
flow, goods traffic). các doanh nghiệp (grunder).
группа dt tổ, nhóm, nhóm công ty, губернатор dt thống đốc (go-
tập đoàn (group, team, cluster). vernor).
• ассортиментная группа tổ phân Φ губернатор биржи thống đốc sở
loại hàng hoá (product line). giao dịch chứng khoán (governor
• научно - исследовательская of exchange).
группа nhóm nghiên cứu khoa học
(research team). гудвилл dt lợi thế công ty
• рабочая группа tổ /nhóm/ lao (goodwill).
77
ghi niên hiệu (dating). bút toán kép, kế toán kép (double -
Φ предварительное датирование entry bookkeeping).
ghi trước ngày tháng (advance • двойная сделка giao dịch bù trừ
dating, predating, antedating). nhau (matched order).
Φ датирование получения товара • двойное налогообложение thu
ghi ngày nhận hàng (receipt of thuế hai lần, đánh thuế hai lần
goods dating, ROG dating). (double taxation).
• двойной валютный рынок thị
дато dt hối phiếu không ghi kỳ hạn trường ngoại tệ hai tỷ giá (double
trả tiền (dato). currency market).
• двойной опцион quyền chọn
движение dt vận động, di động, mua hoặc bán, quyền chọn kép (put
biến động (movement, motion, and call option).
flow, travel, trend, drive). • двойной таможённый тариф
Φ золотое движение vận động của biểu thuế hải quan kép (double
vàng (movement of gold). customs tariff).
Φ движение денежных средств
• двойной счёт nghiệp vụ kế toán
vận động của vốn tiền tệ kép (double accounting).
(movement of money /funds/,
monetary movement). двусторонний tt song phương,
Φдвижение затрат biến động chi
hai bên, hai chiều (bilateral).
phí (flow of costs).
• двусторонний договор bản hợp
Φ движение капитала vận động
đồng song phương (bilateral
của tư bản /vốn/ (capital move-
treaty).
ment, movement of capital, capital
transfers). • двусторонний клиринг thanh
Φ движение кредитов vận động toán bù trừ song biên (bilateral
của tín dụng (movement of credit). clearing).
Φ движение цен biến động giá cả • двусторонний рынок thị trường
(price development, movement of hai bên cùng một giá (either way
price). market).
• двусторонняя монополия độc
движимость dt động sản (mo- quyền hai chiều /mau và bán/
vable(s), movable property, chat- (bilateral monopoly).
tels, things personal). • двусторонняя олигополия nhóm
độc quyền hai chiều, hai mặt
двойной tt kép, đôi (double). (bilateral oligopoly).
• двойная бухгалтерская запись • двусторонняя торговля buôn
80
bán /thương mại/ hai chiều (song девальвировать đgt phá giá
phương) (bilateral trade). (devalue, devaluate).
дебентура dt giấy biên nhận hoàn девиза dt trái phiếu được chuyển
lại thuế quan, nghĩa vụ trả nợ đổi được ra ngoại tệ /ngoại hối/
(debenture). (piece of foreign exchange, bill/s/
of exchange, device).
дебет dt bên nợ, ghi nợ, sổ nợ
(debit). дедвейт dt trọng tải toàn phần /tầu
• дебет-нота giấy báo nợ (debit- chở hàng/ (dead weight).
note).
• дебет счёта tài khoản bên Nợ дегрессия dt giảm dần thuế, thuế
(debit side of an account). luỹ thoái (degressive tax).
Φ относить на дебет счёта bút
toán bên nợ (debit entry, charge). дееспособность dt. năng lực hành
vi /của pháp nhân/ (competence,
дебетовый dt nợ ghi sổ, vay nợ legal capacity, active capacity,
(debit). capable).
• дебетовая карточка thẻ ghi nợ • ограниченная дееспособность
(debit card). năng lực hành vi hạn chế (limited
legal capacity).
• дебетовое сальдо cân đối nợ, số
Φ дееспособность гражданина
dư bên nợ (debit balance).
năng lực hành vi của công dân
• дебетовые проценты lãi suất (capacity of a citizen).
nợ, tiền lời cho vay nợ (debit Φ дееспособность сторон năng
interest). lực hành vi của các bên
(competence of the parties).
дебит dt khoản nợ ghi sổ (debt,
backlog). дезавуирование dt phủ nhận tư
cách đại diện, không thừa nhận tư
дебитор dt người mắc nợ, con nợ cách đại diện (disavowation,
(debtor, obligor). repudiation).
девальвация dt phá giá tiền tệ дезинтермедитация dt biến
(devaluation). khoản cho vay thành khoản đầu tư
(disintermediation).
девальвированный đtt bị phá
giá, bị mất giá (devalued). дезинфляция dt giảm phát
81
(decentralization). (joint-venture).
директива dt chỉ thị, chỉ lệnh дисконт dt chiết khấu, chiết tính,
(directive, direction, instructions, bớt giá (discount).
guideline). • безапелляционный дисконт
• административная директива chiết khấu không kháng nghị
chỉ thị hành chính (administrative /không kiện tụng/ được (discount
directive). without resource).
Φ следовать директивам tuân Φ дисконт векселя chiết khấu hối
theo chỉ thị (follow instructions). phiếu (bill discounting, discoun-
Φ устанавливать директивы ra ting of a bill, negotiation of a bill).
chỉ thị (lay down directive /instruc- Φ выплата дисконта trả chiết khấu
tions/). (payment of a discount).
Φ ставка дисконта định mức chiết
директор dt giám đốc (director). khấu (discount rate, rate of
• генеральный директор tổng discount).
giám đốc (director general, ma- Φ выплачивать дисконт trả chiết
naging director, general manager). khấu (pay a discount).
• исполнительный директор
giám đốc điều hành (executive дисконтер dt hãng chiết khấu, cửa
director, managing director). hàng bán hạ giá (discounter).
89
hữu hảo, ký hậu hỗ trợ, ký hậu дуополия dt lưỡng độc quyền sản
khống (friendly endorsement). xuất, lưỡng độc quyền bán
(duopoly).
дуальный tt hai, lưỡng, kép
(dual), дуопсония dt lưỡng độc quyền
• дуальная облигация trái phiếu mua (duopsony).
lưỡng tệ (dual currency bond).
• дуальный заём khoản vay lưỡng “дыня” dt lợi nhuận cao, cổ tức
tệ, khoản tín dụng bằng hai loại cao (melon).
tiền (dual currency loan).
104
Е
bằng đồng ơ-rô (euroline).
евро dt đồng ơ-rô (đồng tiền евроноты dt, snh trái phiếu châu
chung của Cộng đồng kinh tế châu Âu (euronotes).
Âu) (euro).
еврооблигация dt trái khoán
евроакция dt cổ phiếu châu Âu châu Âu (eurobond).
(euroquities).
европартнер dt hội viên /đối tác/
евробанк dt ngân hàng châu Âu nhóm đồng tiền châu Âu
(eurobank). (europartner).
cash payment).
жиро dt ghi chuyển nhượng, Φ журнал аккредитивов sổ đăng
chuyển khoản (giro, endorsement). ký thư tín dụng (register of letters
• жиробанк ngân hàng chuyển of credit).
khoản (giro bank). Φ журнал акцептованных чеков
• жироприказ lệnh chuyển khoản sổ đăng ký séc bảo chi (register of
(giro order). certified cherques).
Φ журнал дебитовых авизо sổ
• жирорасчет trả tiền/thanh toán
đăng ký giấy báo nợ (register of
bằng chuyển khoản (giro pay-
debit advices).
ment).
Φ журнал ордер số nhật ký chứng
• жиросистема dt chế độ chuyển từ (combined journal and ledger).
khoản, hệ thống chuyển khoản Φ журнал отчётных ведомостей
(giro system). sổ đăng ký báo cáo (register of
• жироцентраль trung tâm thanh reports).
toán chuyển khoản (giro central). Φ журнал платёжных требований
• жиросчет tài khoản chuyển sổ đăng ký giấy nhờ thu (register of
khoản (giro account). payment requisition).
• жирочек séc chuyển khoản, séc Φ журнал регистраций лимитов
thanh toán (giro cheque). sổ đăng ký hạn mức (register of
limits).
журнал dt sổ đăng ký, nhật ký Φ журнал резервных фондов sổ
(jounal, register, diary). đăng ký vốn dự trữ (register of
• бухгалтерский журнал nhật ký reserves).
sổ kế toán (book-keeping journal).
• контрольный журнал nhật ký жюри dt ban giáo khảo, nhóm
kiểm tra (controling journal). chuyên viên phụ trách, đánh giá
• операционный журнал nhật ký tình hình thị trường (jury).
З
nghiệp vụ (business diary).
• приходно-расходный журнал
nhật ký thu chi (receipts and
expences register).
• расходный кассовый журнал
nhật ký chi tiền mặt (journal of забалансовый tt ngoài bảng cân
111
đối (off-balance).
• забалансовое финансирование заведование dt quản lý, điều
tài trợ ngoài bảng cân đối tài sản hành, điều khiển, phụ trách
(off-balance sheet financing, OBSF) (administration, supervision, hea-
• забалансовые обязательства ding, management).
những khoản nợ bất ngờ, những
trách nhiệm tuỳ thuộc (contingent заведующий dt người quản lý,
liabilities, off-balance sheet liabili- người phụ trách, chủ nhiệm, trưởng
ties). (chief, head, manager, superinten-
• забалансовые операции банка dent).
những tác nghiệp nằm ngoài bảng Φ заведующий отделением trưởng
cân đối của ngân hàng (off- chi nhánh, trưởng chi cục (branch
balance operations of bank). manager).
• забалансовые счёта những tài
khoản nằm ngoài bản tổng kết tài заверение dt xác nhận, công
sản (off-balance accounts). chứng (assurance, affirmantion,
statement, witness).
забастовка dt cuộc đình công • официальное заверение công
(strike). chứng chính thức (official
Φ фонд забастовки quỹ ủng hộ assurance).
đình công (strike fund). Φ заверение подписи xác nhận
chữ ký (witness a signature).
забраковать đgt loại bỏ, phế Φ получать заверение được xác
thải (reject). nhận, được công chứng (receive
Φ забраковать товар loại bỏ hàng assurance).
hoá (reject goods).
заверенный đtt được xác nhận,
забронировать đgt đặt trước được công chứng, được đảm bảo
(book, reserve). (certified, attested).
Φ забронировать билет đặt vé • заверенная копия bản sao công
trước (reserve a ticket). chứng, bản sao được xác nhận
Φ забронировать номер đặt phòng (attested copy).
trước (reserve a room). • заверенный залог giấy thế chấp
có xác nhận (registered lien).
заведенный đtt đã được thiết lập
(established, winded). заверить / заверять đgt cam
• заведенный порядок trật tự đã đoan, chứng nhận, chứng thực, thị
được thiết lập (established order). thực (certify, assure, attest).
112
hàng của nhà nước (state order). • первая закладная /quyền/ thế
Φ исполнитель заказа người thực chấp đầu tiên (first /senior/
hiện đơn đặt hàng (executor of an mortgage).
order). Φ закладная на имущество văn tự
Φ ход выполнения заказа tiến thế chấp tài sản (encumbrance).
trình thực hiện đơn đặt hàng Φ закладная на товар văn tự thế
(progress of an order). chấp hàng hóa (pledge on goods).
Φ закладная под недвижимость
заказ-наряд dt lệnh đặt hàng văn tự thế chấp bất động sản (real
(order for goods). estate mortgage).
Φ выкупать закладную chuộc lại
заказчик dt người đặt hàng, văn tự /đồ/ thế chấp, /nợ cầm cố/
khách hàng (customer, client, (redeem a mortgage, pay off a
buyer). mortgage).
Φ по требованию заказчика theo Φ получать ссуду под закладную
yêu cầu của khách hàng (on /at/ vay có thế chấp (raise a mortgage).
the customer’s request).
Φ по выбору заказчика theo sự закладной tt thế chấp (mortgage).
lựa chọn của khách hàng (at the • закладная облигация trái phiếu
customer’s opinion, at the custo- thế chấp (mortgage bond).
mer’s discretion). • закладная ссуда trái khoán, giấy
vay nợ (debentures).
заказывать đgt đặt hàng (order, • закладной сертификат chứng
book). chỉ đảm bảo (mortgage certificate).
Φ заказывать билеты đặt vé (book • закладные листы các danh mục
tickets). vốn vay thế chấp bất động sản
Φ заказывать товары по образ- (mortgage lists).
цам đặt hàng theo mẫu mã (order
goods from the sample). закладодержатель dt chủ nợ
nhận thế chấp, chủ cầm đồ
заклад dt thế chấp, cầm cố (mortgagee).
(mortgage, mortgaging, pledge,
pledging, pawning). закладчик dt con nợ, người thế
chấp, người cầm cố (mortgager).
закладная dt văn tự cầm cố, khê заключать đgt ký, ký kết
ước thế chấp (mortgage, mortgage (conclude, make, sign).
deed, pledge, encumbrance, hypo- Φ заключать договор ký kết hợp
thec). đồng (conclude a contract, award a
117
định luật mức thu lợi giảm dần (observe the law, comply with the
(law of diminishing returns). law).
• закон убывающей предельной
полезности định luật mức hữu законность dt /nền/ pháp chế,
dụng biên giảm dần (law of pháp trị, /tính/ hợp pháp
diminishing marginal utility). (lawfulness, legality, legitimacy,
validity).
• закон Швабе định luật Schwab
Φ законность владения /sự/ sở hữu
/qui luật phụ thuộc giữa mức thu
hợp pháp (legitimacy of
nhập của gia đình với chi phí/
possession).
(Schwab’s law).
Φ законность документа tính hợp
• закон Энгельса định luật Engel
pháp của văn bản (legality of a
/thu nhập tăng, người tiêu dùng sẽ
document).
tăng chi phí cho hàng xa xỉ, nhưng
Φ законность сделки giao kèo hợp
hạn chế cho hàng thiết yếu/
pháp, hợp đồng hợp pháp (lawful
(Engel’s law).
mature of a bargain).
• законы “голубого неба” /зако- Φ признавать законность thừa
ны “синих небес”/ luật “bầu trời
nhận /công nhận/ tính hợp pháp
xanh” /luật chống gian lận trên thị (acknowledge the legality).
trường chứng khoán/ (bluesky
law). законный tt hợp pháp, đúng luật,
• свод законов bộ luật (code of pháp định (lawful, legal, legitimate,
laws). rightful).
Φ закон об ассигнованиях luật chi • законное средство платёжа tiền
ngân sách (law of appropriations thanh toán pháp định, phương tiện
/allocations/). thanh toán pháp định (legal
Φ закон о конкуренции, 1980 luật tender).
119
giữ chung, vật đảm bảo chung đẩm thế chấp (collateral).
(general lien). • залоговое обязательство cam
• заверенный залог quyền đảm kết có thế chấp (mortgage
bảo có xác nhận (attested pledge). obligation).
• зарегистрированный залог vật • залоговое право quyền lưu giữ,
thế chấp cổ phiếu đã ghi danh quyền ưu tiên hưởng lợi từ vật thế
người mua (registered pledge). chấp (mortgage lien).
• ипотечный залог vật thế chấp, • залоговое распоряжение chỉ
vật cầm cố (mortgage pledge, lệnh về vật thế chấp (mortgage
hypothecation). direction).
• рентный залог đảm bảo cho • залоговое свидетельство giấy
hưởng lợi (rental mortgage). xác nhận nợ có thế chấp (mortgage
Φ залог имущества cầm cố tài sản certificate, certificate of title).
(pawning of property). • залоговые операции những giao
Φ залог недвижимости cầm cố bất dịch có đảm bảo bằng thế chấp
động sản (mortgage). (mortgage transactions).
Φ залог по выданной ссуде tài • залоговый аукцион cuộc đấu giá
sản được thừa nhận là vật thế chấp có đảm bảo (mortgage auction).
cho vốn vay (pledge of lend). • залоговый кредит cho vay có thế
Φ залог по торговой сделке vật chấp (indirect mortgage loan).
thế chấp cho một hợp đồng thương
mại (pledge of trade deal). залогодатель dt. người thế chấp
Φ внести залог nộp đồ cầm cố, (mortgager, mortgagor).
đem đồ đi cầm cố (furnish a
deposit, put up a bond, deposit a залогодержатель dt người nhận
pledge). thế chấp (mortgager).
Φ выкупать из залога chuộc đồ
cầm cố (pay off a mortgage). заложенный đtt dùng để thế chấp,
cầm cố (pledged).
залоговый tt. cầm cố, thế chấp • заложенная недвижимость bất
(mortgage). động sản dùng để thế chấp
• залоговая облигация văn tự thế (pledged assets).
chấp (mortgage bond). • заложенные товары hàng hoá
• залоговая ставка mức lãi suất chưa nộp thuế (bonded goods).
có đảm bảo (mortgage rate). • заложенные ценные бумаги
•залоговая стоимость giá trị thế những giấy có giá dùng để thế chấp
chấp (hypothecation value). (pledged securities).
• залоговое обеспечение sự bảo
123
Φ исправлять запись sửa phần ghi Φ быть под запретом bị cấm (be
chép (adjust /correct, rectify/ under an embargo /a ban/).
entry). Φ снимать запрет tháo gỡ, xóa bỏ
Φ проводить запись tiến hành ghi việc cấm (lift /remove/ a ban, take
chép, vào sổ sách (make an entry, off an embargo).
pass an entry). Φ сохранять запрет duy trì /giữ lại/
việc cấm (maintain a ban).
заполнять đgt ghi vào, điền vào
cho đủ, bổ sung (fill in, complete). запретительный tt cấm, ngăn
chặn (prohibitive).
запрашиваемый đtt được chào • запретительный тариф thuế suất
bán (asked). ngăn chặn hàng nhập khẩu
• запрашиваемая цена tỷ giá (prohibitive tariff).
chào bán, giá ban đầu /sàn giao
dịch/ (asked price). запрещение dt cấm, ngăn cấm
• запрашиваемый курс giá chào (banning, prohibition).
bán, giá ban đầu /cổ phiếu/ (asked Φ запрещение ввоза cấm nhập
rate). khẩu (ban on imports).
Φ запрещение вывоза cấm xuất
запрашивать đgt chào bán khẩu (ban /embargo/ on exports).
(inquire, send an inquiry, request,
call for). запродажа dt hợp đông giao sau;
Φ запрашивать высокую цену bán có điều kiện (forward contract,
chào bán giá cao (charge a high conditional sale, agreement to sell).
price).
запрос dt thư hỏi hàng, yêu cầu
запрет dt /sự/ cấm, cấm chỉ, ngăn chào hàng (inquiry, demand, need,
cấm (ban/ning/, prohibition, requirement).
embargo, interdiction). • письменный запрос thư hỏi
• биржевой запрет hành vi bị hàng (letter of inquiry).
cấm ở sổ giao dịch chứng khoán • официальный запрос yêu cầu
(exchange prohibition). chính thức (official inquiry).
Φ запрет ввоза sự cấm nhập khẩu Φ запрос котировки yêu cầu bảng
(import prohibition, prohibition of giá (request for quotation).
import, embargo on imports). Φ делать запрос yêu cầu (make an
Φ запрет вывоза sự cấm xuất khẩu inquiry).
(export prohibition, prohibition of Φ отвечать на запрос trả lời thư
export, embargo on exports). hỏi giá (answer an inquiry).
127
company).
запрограммированный đtt /đã/ • зарегистрированный акционер
được lập trình (programmed). cổ đông đã đăng ký (registered
• запрограммированное решение shareholder).
giải pháp đã được lập trình • зарегистрированный владелец
(programmed decision). người sở hữu chứng khoán đã có
tên trong danh bạ (holder of
запуск dt bắt đầu đưa vào, việc record).
tung ra /mẫu hàng mới/ • зарегистрированный доход thu
(launching). nhập đã đăng ký (registered
Φ запуск в производство bắt đầu earnings).
đưa vào sản xuất (launching, put • зарегистрированный залог vật
in operation). thế chấp cổ phiếu đã ghi danh
người mua (registered pledge).
зарабатывать đgt kiếm, làm ăn • зарегистрированный курс tỷ giá
(earn). đã đăng ký, giá báo (quoted price).
Φ зарабатывать деньги kiếm tiền, • зарегистрированный маклер
làm ăn ra tiền (earn money). người môi giới chứng khoán có
đăng ký (registered broker).
заработок dt tiền lương, tiền • зарегистрированный счёт tài
công, doanh lợi (wage/s/, pay, khoản có đăng ký (insured account)
earnings).
• зарегистрированный торговый
• годовой заработок tiền lương знак thương hiệu đã đăng ký
năm (annual earnings). (registered trademark).
• лёгкий заработок tiền lương dễ • зарегистрированный чек séc ký
kiếm (easy money). danh, séc đã đăng ký (registered
• мизерный заработок đồng check).
lương ít ỏi (scanty earnings).
• чистый заработок lương thuần зарплата dt. tiền lương, tiền công
túy, lãi ròng (net earnings). (pay, wage, salary).
И
bán tự do (freedom trade zone).
Φ зона экономического благо-
приятствования khu vực kinh tế
ưu đãi (economic preferential
zone).
135
играть đgt chơi, đầu cơ (play, избежание dt tránh né, trốn tránh
gamble). (avoidance).
Φ играть на бирже đầu cơ ở sàn Φ избежание налогов tránh né
giao dịch chứng khoán (speculate thuế, trốn thuế (tax avoidance).
136
Φ изменение цены thay đổi giá cả hình /hữu hình/ của những tài sản
(price change). cố định (obsolescence /physical
wear/ of fixed assets).
изменять đgt thay đổi, biến đổi, • физический износ sự hao mòn
sửa đổi (change, alter). /hữu hình (physical wear).
Φ изменять договоренность sửa Φ износ основных средств hao
đổi những điều thoả thuận (alter mòn vốn /tài sản/ cố định (wear of
arrangement) fixed assets).
Φ изменять закон sửa đổi luật Φ интенствность износа khấu hao
(amend a law). nhanh (rate of wear, wear rate).
Φ изменять контракт sửa đổi hợp
đồng (amend contracts). изобретатель dt người sáng chế,
Φ изменять интересам фирмы nhà phát minh (inventor, author of
phản bội lại lợi ích của công ty an invention).
(betray the company’s interests).
изобретать đgt sáng chế, phát
изменчивость dt sự/ thay đổi minh (invent, devise, originate).
/biến đổi/ tính biến dị (alteration).
Φ изменчивость величин sự biến изобретение dt /sự/ sáng chế, phát
đổi của các đại lượng /kích cỡ/ minh (invention).
(alteration of sizes). • запатентованное изобретение
Φ изменчивость показателей sự phát minh đã đăng ký bản quyền
biến đổi của các chỉ tiêu (alteration (patented invention).
of indices). • капиталосберегающее изобре-
Φ изменчивость показателя тение phát minh tiết kiệm được vốn
устойчивости sự thay đổi chỉ tiêu (capital saving invention).
bền vững (alteration of stability Φ изобретение имеет патентную
index). защиту phát minh có bảo hộ bản
quyền tác giả (the invention is
износ dt hao mòn, sự giảm dần secured by a patent, the invention is
hiệu quả (wear, wear and tear, patent protected).
depreciation, deterioration). Φ описание изобретения sự miêu
• накопленный износ hao mòn tả phát minh (description of an
tích tụ (cumulative wear and tear). invention).
• моральный износ sự hao mòn Φ внедрять изобретение ứng dụng
vô hình (obsolescence). phát minh (introduce /promote/ an
Φ моральный /физический/ износ invention).
основных фондов sự hao mòn vô Φ использовать изобретение sử
141
document) ments).
y инвентаризационный курс tỷ
suất tài sản /ngoại tệ, chứng инвестирование dt /sự/ đầu tư,
khoán, vàng/ được tính toán trong bỏ vốn, tăng khối lượng vốn
bảng tổng quĩ (inventory rate). (invest).
• прямое инвестирование sự đầu
инвентаризация dt kiểm kê; tư trực tiếp (direct investment).
kiểm kê kho (inventory, inventory Φ инвестирование по формуле sự
making, inventorying, taking; đầu tư theo phương thức /chứng
stocktaking). khoán/ (invest by formula).
Φ инвентаризация основных
фондов kiểm kê những tài sản cố инвестировать đgt đầu tư, hùn
định (taking forex assets). vốn, bỏ vốn (invest).
Φ инвентаризация товарных за-
пасов kiểm kê trữ lượng hàng hoá инвестиция dt sự đầu tư, vốn đầu
(taking stock goods). tư (investment).
• бесприбыльная инвестиция đầu
инвентаризовать đgt kiểm kê tư không có lãi (unproductive
(take stock, draw up an inventory). investment).
• долгосрочная инвестиция đầu
инвентарный tt đăng ký, kiểm kê tư dài hạn (long-term investment)
(inventory, register, registration). • индуцированная инвестиция
• инвентарная карточка phiếu đầu tư được kích thích, đầu tư dẫn
thống kê tài sản (inventory dụ (induced investment).
/register/ card). • нефинансовая инвестиция đầu
• инвентарный номер số thống tư phi tài chính (nonfinancial
kê, số đăng ký (inventory investment).
/registration/ number). • интеллектуальная инвестиция
• инвентарный объект vật dụng đầu tư trí tuệ (intangible
tài sản (inventory object). investment).
• инвентарный риск rủi ro hàng • портфельная инвестиции đầu tư
tồn kho /bị mất giá hoặc lỗi thời/ tổng thể (portfolio investment).
(inventory risk). • реальные инвестиция đầu tư
thực tế, đầu tư thực (real
инвентарь dt dụng cụ, khí cụ, investment).
công cụ (inventory, implements). • финансовая инвестиция đầu tư
• сельскохозяйственный инвен- tài chính (financial investment).
тарь nông cụ (agricultural imple- Φ инвестиция на замещение đầu
146
tổ chức đầu tư, viện tài chính tín ти товаров chỉ số sức cạnh tranh
dụng (institutional investor). của hàng hoá (index of com-
• частный инвестор nhà đầu tư petitiveness of goods).
Φ индекс концентрации доходов
cá nhân (individual investor).
chỉ số tập trung /tích tụ/ thu nhập
инвойс dt hoá đơn (invoice) (index of concentration income).
Φ индекс критической оценки chỉ
инкассация dt /sự/ nhờ thu, thu инкотермс dt quy tắc thương mại
hộ (collection, cashing). quốc tế (International Commercial
Terms, Incoterms).
инкассо dt. sự thu hộ, uỷ thác
(collection /of payments/). инкотермы dt những thuật ngữ
• документарное инкассо thu hộ thương mại quốc tế (incoterms).
theo chứng từ (documentary
collection). инкубатор dt lồng ấp, lồng sản
• импортное инкассо nhờ thu sinh (incubator).
nhập khẩu (import collection). Φ инкубатор новых фирм lồng sản
đổi mới công nghệ (innovating nước ngoài /ngoại quốc/ (foreign
capital). sector)
• инновационный фонд quỹ đổi • иностранные активы tài khoản
mới công nghệ (innovating fund). nước ngoài (foreign assets).
• иностранные товары hàng hóa
иностранный tt /thuộc về nước nước ngoài (foreign products).
ngoài, ngoại quốc (foreign).
• иностранная валюта ngoại tệ инкриминировать đgt buộc tội,
(foreign currency, foreign exchan- kết tội, luận tội (accuse, charge).
ge).
• иностранная закупочная агент- инпасс dt thâm hụt ngân sách
ская фирма hãng đại lý mua hàng (impasse).
ở nước ngoài (buying agent).
• иностранная инвестиция sự инсайдеч dt người nắm được
đầu tư của nước ngoài (foreign thông tin nội bộ (insider).
investment).
• иностранная помощь viện trợ инспекция dt /sự, cuộc, ban/
của nước ngoài, sự giúp đỡ của thanh tra (inspection).
nước ngoài (foreign assistance, • налоговая инспекция thanh tra
foreign aid). thuế quan (tax inspection).
• иностранный банк ngân hàng
nước ngoài (foreign bank). инспектирование dt thanh tra,
• иностранный заём trái phiếu kiểm tra (inspecting, inspection).
phát hành ở nước ngoài (foreign • государственное инспектиро-
bond issue). вание thanh tra nhà nước (state
• иностранный инвестор nhà đầu /government/ inspection).
tư nước ngoài (foreign investor). • систематическое инспектиро-
• иностранный капитал vốn đầu вание thanh tra có hệ thống
tư nước ngoài (foreign capital). (regular inspection).
• иностранный контрагент đối • финансовое инспектирование
tác nước ngoài (foreign contra- kiểm toán tài chính, kiểm toán
gent). (audit, auditing).
• иностранный кредит tín dụng • инспектирование качества то-
nước ngoài (foreign credit). варов kiểm tra chất lượng hàng
• иностранный налоговой кре- hóa (quality inspection of goods).
дит khấu trừ thuế ở nước ngoài
(foreign tax credit). инспектор dt thanh tra viên
• иностранный сектор khu vực (inspector).
153
demand).
Φ интенсивность труда cường độ интервьюер dt người phỏng vấn
lao động (intensity of work, labour (interviewer).
intensity).
интервьюируемый dt người
интенсивный tt có cường độ được phỏng vấn (interviewee,
mạnh, ồ ạt (intensive). respondent).
y интенсивное распределение sự
phân phối ồ ạt (intensive distri- интересы dt các lợi ích, các quyền
bution). lợi (interests).
y интенсивный стимул kích tố có Φ баланс интересов sự cân bằng
cường độ mạnh (intensive sti- lợi ích (balance of interests).
mulus). Φ столкновение интересов xung
đột /va chạm/ lợi ích (conflict of
интенсификация dt tăng cường interests).
độ, phát triển theo chiều sâu Φ ущемление интересов /sự/ xâm
(intensification). phạm đến lợi ích, làm tổn thương
• валютная интенсификация quyền lợi (infringement of
tăng cường ngoái hối (currency interests).
intensification). Φ примирять интересы сторон
dung hòa lợi ích giữa các bên
интервенционный tt. /thuộc về/ (commodate interests of the
can thiệp (intervention) parties).
• интервенционная цена giá can
thiệp (intervention price). интернализация dt nội bộ hóa
• интервенционный курс tỷ gíá (internalization).
can thiệp (intervention rate).
интернационализация dt quốc tế
интервенция dt sự can thiệp hóa (internationalization).
Φ интернационализация эконо-
(intervention).
мики quốc tế hóa nền kinh tế
интервью dt cuộc phỏng vấn (internationalization of economy).
(interview).
• личное интервью cuộc phỏng интернациональный tt quốc tế,
vấn cá nhân (personal interview). thế giới (international).
Φ проходить интервью vượt qua
• интернациональная стоимость
được cuộc phỏng vấn (take an giá quốc tế (international cost).
interview).
интрапредпринимательство dt
156
hoạt động kinh doanh trong nội bộ Φ тормозить рост инфляции kìm
(tổng công ty) (internal business) mức tăng lạm phát (slow down
/restrain, curb/ the inflation, crack
инфицит dt dư thừa các yếu tố down on inflation).
sản xuất /hàng hoá, dịch vụ/
(inficit). информатика dt công nghệ thông
tin, tin học (informatic).
инфляционный tt /bị/ lạm phát
(inflationary). информация dt tin tức, thông tin
• инфляционная оговорка điều (information, data).
khoản lạm phát (inflationary • выборочная информация tin tức
clause). chọn lọc, thông tin chọn lọc
• инфляционная спираль vòng (sampled information).
xoáy lạm phát (inflationary spiral). • достоверная информация tin
• инфляционное ожидание dụ tức xác thực, thông tin đáng tin cậy
báo về lạm phát (inflationary (reliable information).
waiting). • засекреченная информация tin
• инфляционный курс quá trình tức mật (classified information,
lạm phát (inflation course). secret data).
• инфляционный разрыв khoản • искажённая информация tin tức
chênh lệch lạm phát (inflationary bị xuyên tạc, thông tin sai lệch
gap). (distorted information).
• инфляционный риск rủi ro bởi • исходная информация thông tin
lạm phát (inflation risk). ban đầu, tin tức ban đầu (source
information, primary information).
инфляция dt lạm phát (inflation) • нормативно - техническая ин-
Φ инфляция предложения lạm формация thông tin định mức - kỹ
phát do cung, lạm phát chi phí đẩy thuật (reference information).
(proposal inflation, cost-push • ценная информация tin tức
inflation). /thông tin/ giá trị (valuable
• возрастающая /галопирующая/ information).
инфляция lạm phát gia tăng, lạm Φ достоверность информации
phát phi nước đại (spiral inflation). tính xác thực của thông tin
• скрытая инфляция lạm phát (authenticity of information).
ngầm (repressed /hidden/ infla- Φ отсутствие информации không
tion). có tin tức /thông tin/ (null
Φ инфляция спроса lạm phát cầu information)
kéo (demand-pull inflation). Φ давать информацию cung cấp
157
khoản thu lỗ. tính toán thiệt hại Φ итог по смете tổng dự toán
/tổn thất/ (calculation of damages). (estimated total).
Φ итог рыботы tổng kết công việc
исчислять đgt tính, tính toán (balance of work).
(calculate, estimate).
К
rienced /qualified/ staff).
• руководящие кадры cán bộ lãnh
đạo (managing /managerial/ staff).
Φ набор кадров tuyển lựa /tuyển
chọn/ cán bộ (staff recruitment).
кабала dt (quan hệ, ách) nô lệ, Φ нехватка кадров tình trạng thiếu
khế ước nô dịch; biên lai nợ cán bộ (shortage /lack/ of staff).
(kabala). Φ учёт кадров thống kê cán bộ
/nhân sự/ (staff records).
каботаж dt vận tải biển nội địa, Φ укреплять квалифицирован-
vận tải ven biển (cabotage). ными кадрами tăng cường /bằng/
những cán bộ có trình độ chuyên
каботажный tt /thuộc/ ven biển, môn cao (reinforce /replenish/ with
vùng duyên hải (coasting). skilled staff).
• каботажная торговля việc buôn
bán /thương mại/ vùng duyên hải, казённый tt /của/ nhà nước, quốc
buôn bán vùng ven biển (coasting gia, công cộng (government,
trade). public).
• каботажное судно tàu chạy ven • казённое имущество tài sản nhà
biển (coasting vessel). nước, tài sản quốc gia (public
property).
каверинг dt sự bảo chứng, tiền • казённый счёт chi phí của nhà
bảo chứng (covering). nước (government expense).
Φ за казённый счёт do tiền nhà
кадастр dt địa bạ, danh mục tài nước chi phí, do nhà nước đài thọ
sản /tài nguyên/, nguồn lực kinh tế (at government expense, at public
(register, cadastre). expense /cost/).
• водный кадастр thủy bạ (water
register /cadastre/). казна dt ngân khố, quốc khố, kho
• земельный кадастр địa bạ (land bạc (treasury).
register /cadastre/, properties regis-
t er ) казначей dt giám đốc ngân khố,
giám đốc/kho bạc (treasurer).
кадры dt, snh cán bộ (personnel,
staff, manpower). казначейский tt /thuộc về/ ngân
• квалифицированные кадры cán khố, kho bạc (treasury).
bộ tinh thông nghiệp vụ, cán bộ • казначейская облигация trái
163
debt). price).
• капитальная прибыль lãi từ vốn
(capital profit). карточка dt thẻ, bộ thẻ, thiếp,
• капитальная работа công việc danh thiếp, các (card, index card,
tạo vốn (capital work). record card).
• капитальное вложение đầu tư • визитная карточка danh thiếp
cơ bản (capital investment). (calling /business, visiting/ card)
• капитальные затраты những chi • дебетовая карточка thẻ thanh
phí về vốn (capital outlays, capital toán /điện tử/ (debit card).
costs, capital expenses, capital • денежная карточка thẻ thanh
expenditure). toán tiền (cash card).
• капитальные резервы những dự • инвентарная карточка phiếu kê
trữ vốn (capital reserves). tài sản (inventory card).
• капитальный коэффициент hệ • кредитная карточка thẻ tín dụng
số vốn (capital coefficient). (credit card).
• капитальный убыток lỗ vốn • платёжная карточка phiếu thanh
(capital loss). toán, thẻ trả tiền (payment card).
Φ карточка компании thẻ tín dụng
карго dt hàng hóa, hàng hóa chở công ty (company card).
bằng phương tiện vận tải /tàu/ Φ карточка социального страхо-
(cargo, shipload). вания thẻ bảo hiểm xã hội
(insurance card).
картель dt các-ten /tổ chức lũng Φ заполнять карточку nạp vào thẻ,
đoạn/, hiệp hội kinh doanh (cartel, điền vào phiếu (fill in a card).
combine). Φ расплачиваться кредитной кар-
• сбытовой картель các-ten tiêu точкой thanh toán bằng thẻ tín
thụ (sales cartel). dụng (pay by credit card).
• международный картель các-
ten quốc tế (international cartel). карьера dt đường công danh,
Φ объединение в картель sự hợp đường danh vọng, bước hoan lộ
nhất thành các-ten (cartelization). (career).
Φ делать карьеру tạo dựng con
картельный tt /thuộc về/ các-ten đường công danh /danh vọng/,
(cartel). thăng tiến (make /pursue/ career).
• картельная модель mô hình
các- ten (cartel model). каско dt bảo hiểm phương tiện vận
• картельная цена giả cả của các- tải (hull insurance).
ten (giá cả độc quyền) (cartel
168
касса dt quầy két, nơi nhận tiền, • кассовая облигация tín phiếu
cửa bán vé (cash, cashier’s office, trung hạn (bank issued note).
cashdesk, cash department). • кассовая сделка giao dịch trả
• сберегательная касса quầy tiết tiền ngay /chứng khoán/ (cash
kiệm (savings bank). deal, cash purchase).
Φ наличность кассы quầy tiền mặt • кассовый автомат máy rút tiền
(balance /cash/ in /on/ hand, cash tự động /máy ATM/ (automated
balance, money in cash, cash in teller machine, money machine).
vault). • кассовый аппарат quầy thu tiền
Φ остаток кассы số dư của két /ở siêu thị/ (cash register, check-
(cash balance /position/). out).
Φ проводить ревизию кассы tiến • кассовый остаток số dư trong
hành kiểm kê két (check /audit/ két/ (cash balance).
cash). • кассовый резерв dự trữ của quỹ
/két bạc/ (cash reserve).
кассация dt /sự/ chống án, kháng • кассовая сделка giao dịch trả
cáo, khiếu án (cassation, appeal). tiền ngay /chứng khoán/ (cash
• поданная кассация /đơn/ kháng deal, cash purchase).
cáo đã nộp (submitted cassation). • кассовый счёт tài khoản quĩ
Φ кассация в арбитраж sự kháng
(cash account).
cáo /khiếu cáo/ lên tòa án trọng tài
(appeal to arbitration). кастоди dt bảo quản, giám quản,
Φ удовлетворение кассации đáp
giám hộ (custody).
ứng việc khiếu cáo (allowance of
cassation). кастодиен dt người nhận ủy thác,
Φ рассматривать кассацию xem
người giám quản, người bảo hộ
xét việc khiếu cáo (consider a (custodian).
cassation).
каталог dt bảng ca-ta-lo, danh
кассир dt thủ quỹ, nhân viên thu mục giới thiệu các mặt hàng
ngân (cashier, paymaster, teller, (catalogue, schedule, inventory).
treasurer). Φ каталог образцов товара bảng
• кассир-контролер người kiểm giới thiệu mẫu hàng (catalogue of
tra vé, người soát vé (cashier- samples /of goods/).
controler). Φ каталог продукции bảng giới
thiệu sản phẩm (product catalogue)
кассовый tt /thuộc về/ quĩ, tiền Φ каталог с ценами bảng giới
mặt (cash}. thiệu mặt hàng kèm theo giá cả
169
клейм dt khiếu nại, khiếu kiện, климат dt khí hậu, bầu không khí,
yêu cầu (claim). tình hình (climate).
• деловой климат bầu không khí
клеймо dt dấu, nhãn hiệu, nhãn /tình hình/ kinh doanh (business
mác (brand /name/, /trade/ mark; climate /atmosphere/).
stamp, seal, impress). Φ климат внутри организации
• заводское клеймо nhãn hiệu, bầu không khí trong nội bộ một tổ
/nhãn mác/ nhà máy (brand, chức (organization climate).
manufacturer’s /trade/ mark).
Φ клеймо изготовителя nhãn hiệu клип dt đoạn phim, cờ- líp (clip).
/nhãn mác/ nhà sản xuất (stamp of • рекламный клип đoạn phim
a maker). quảng cáo, cờ-lip quảng cáo
Φ ставить клеймо đính mác, đóng (advertising clip).
mác, in mác (brand, stamp).
Φ товары, имеющие фабричное клиранс dt làm thủ tục hải quan,
клеймо hàng hóa có nhãn hiệu thông quan (clearance).
nhà máy (branded goods).
клиринг dt cơliring, thanh toán
клерк dt thư ký, nhân viên văn bù trừ (clearing).
phòng, viên lục sự (clerk). • внутренний клиринг thanh toán
bù trừ trong nước /nội địa/ (inland
клиент dt khách hàng (client, clearing).
customer). • многосторонний клиринг thanh
• возможный клиент khách hàng toán bù trừ nhiều bên (multilateral
tiềm năng (potential /prospective/ clearing).
client). • международный клиринг thanh
• крупный клиент khách hàng lớn toán bù trừ quốc tế (agreement
(large /substantial/ client). currency).
• основной клиент khách hàng • принудительный клиринг
chính /cơ bản (major client). thanh toán bù trừ bắt buộc
174
колонат dt sự phụ thuộc vào chủ công tác (be /away/ on business /on
đất của người lĩnh canh (colonat). a business trip, on a mission).
• ездить в командировку đi công
команда dt đội, ban, đoàn (crew, tác, đi công du (make a business
team, company). trip, go /away/ on business /on a
• управленческая команда ban mission/).
quản lý (management team).
командировочные tt /thuộc về/
команда dt đội, ban, đoàn (crew, công tác, lưu động (travel,
team, company). travelling).
• командировочная бригада đội
командирование dt cử đi công công tác lưu động (travelling
tác (sending on business /on brigade).
business trip/). • командировочные расходы
Φ командирование специалистов công tác phí (travelling expenses,
cử chuyên gia đi công tác (sending travel allowance).
of specialists).
Φ расходы, связанные с коман- комбинат dt xí nghiệp liên hợp,
дированием специалистов chi liên hiệp xí nghiệp (integrated
phí có liên quan tới việc cử chuyên works /plant/).
gia đi công tác (expenses on • промышленный комбинат liên
sending specialists). hiệp xí nghiệp công nghiệp
(integrated industrial plant).
командировка dt công vụ, • учебный комбинат tổ hợp huấn
chuyến đi công tác /công du/ luyện, xí nghiệp liên hợp thực hành
(business trip, mission). (training center).
• длительная командировка
chuyến đi công dài ngày (long- комбинация dt tổ hợp, phối hợp,
term business trip). liên kết (combination).
• зарубежная командировка
chuyến đi công tác ra nước ngoài комбинированный đtt phối hợp,
(business trip /mission/ abroad). hỗn hợp, phức hợp (combination,
• краткосрочная командировка comprehensive, mixed).
chuyến đi công tác ngắn ngày • комбинированная облигация
(short-term business trip). trái phiếu được đảm bảo song
• служебная командировка trùng (combination bond).
chuyến công vụ (business trip). • комбинированное страхование
• быть в командировке đang đi bảo hiểm song trùng (comprehen-
179
đồng giám khảo, hội đồng thi tốt (tiền) hoa hồng (pay a commission)
nghiệp (certifying commission). Φ назначать комиссию định mức
• временная комиссия ủy ban lâm hoa hồng (fix a commission)
thời (interim commission /commit- Φ начислять комиссию tính thêm
tee/). /tiền/ hoa hồng (calculate
• контрольная комиссия ủy ban /compute/ a commission)
kiểm tra (control commission
/committee/) комитент dt người ủy thác, người
• ликвидационная комиссия hội uỷ nhiệm (commitent, consignor,
đồng thanh lý (liquidation com- consigner).
mission).
• оценочная комиссия hội đồng комитет dt ủy ban, ban (commit-
định giá (evaluating commission). t ee) .
• ревизионная комиссия ủy ban • биржевой комитет /ủy/ ban
thanh tra (auditing committee chứng khoán (stock exchange
/commission/) committee).
• экспертная комиссия hội đồng • бюджетный комитет /ủy/ ban
giám định (commission of experts) ngân sách (budget committee).
Φ деятельность комиссии hoạt • исполнительный комитет ban
động của hội đồng <ủy ban> chấp hành (executive committee).
(commission’s activities, activities • консультативный комитет ban
of a commission) tư vấn (consultative /advisory/
Φ член комиссии thành viên hội committee).
đồng, ủy viên ủy ban (member of a • межправительственный коми-
commission) тет ủy ban liên chính phủ
(intergovernmental committee).
комиссия /II/ dt tiền hoa hồng, • рабочий комитет ban công tác
phí (commission, fee) (working committee).
Φ комиссия за гарантию phí đảm • тендерный комитет ủy ban đấu
bảo (commission for a guarantee) thầu (tender committee).
Φ комиссия за перевод по почте Φ комитет по науке и технике ủy
phí chuyển ngân <tiền> qua bưu ban khoa học và kỹ thuật
điện (remittance charge <fee>) (committee for science and
Φ комиссия за платёж phí thanh technology).
toán (payment commission) Φ комитет по оплате труда ủy ban
Φ комиссия за услуги phí dịch vụ về tiền công lao động
(commission for services) (compensation committee).
Φ выплачивать комиссию trả Φ комитет по управлению ủy ban
181
тракт đưa những điểm thay đổi контрактация dt việc ký kết hợp
vào bản hợp đồng (introduction of đồng (contractation).
changes /modifications/ to /in/ a
contract, contract modifications, контрактант dt người ký hợp
making amendments in a contract). đồng, nhà thầu (contractant).
Φ в соответствии с контрактом
phù hợp với bản hợp đồng (in контрактный tt /thuộc về/ hợp
accordance /conformity, complian- đồng (contractual).
ce/ with a contract, as per contract, • контрактная гарантия giấy cam
as contracted). kế t thực hiện hợp đồng
Φ на условиях, предусмотренных (performance guarantee, contract
в контракте theo những điều kiện bond).
quy định trong bản hợp đồng (on • контрактная цена giá /ấn định/
the terms stipulated /provided for/ trong hợp đồng (contract price).
in the contract). • контрактное уведомление giấy
Φ аннулировать контракт huỷ thông báo về hợp đồng (contract
/xóa bỏ/ hợp đồng (cancel note).
/terminate, annul, nullify, rescind, • контрактные ограничения
avoid, void, repuditate/ a contract). nhưng hạn chế quy định trong hợp
Φ выполнять контракт thực hiện đồng (contractual restrictions).
hợp đồng (perform /execute, fulfil, • контрактный месяц tháng thực
carry out, implement, honour./ a hiện hợp đồng, tháng giao hàng
contract). (contract month).
Φ нарушать контракт vi phạm hợp
đồng (infringe /break, violate/ a контрафакция dt việc giả mạo,
contract). hàng giả, đồ giả (counterfeiting).
Φ оформлять контракт lập hợp
đồng (execute a contract). контрбаланс dt bảng cân đối đối
Φ расторгать контракт huỷ bỏ,
sánh, bảng đối chiếu bút toán
xóa bỏ hợp đồng, xé hợp đồng (contra balance).
(cancel /terminate, rescind, avoid,
repu-diate/ a contract). контрброкер dt người môi giới
Φ составлять контракт soạn thảo
chứng khoán đối tác (contra
hợp đồng (draw up /make up, broker).
frame/ a contract).
Φ финансировать контракт cấp
контролер dt kiểm soát viên,
vốn /kinh phí/ cho hợp đồng thanh tra vi ên (inspector,
(finance a contract). supervisor, controller, comptrol-
193
концерн dt công-xơc, tập đoàn hình hàng hóa /ngoài thị trường/
(concern, group of companies). (market conditions for goods).
• инвестиционный концерн Φ коньюнктура рынка tình hình
công-xơc ngân hàng đầu tư thị trường (market conditions
(investment banking concern). /situation/, conjuncture on the
• промышленный концерн công market).
xơc công nghiệp (industrial con- Φ колебание коньюнктуры sự
cern). biến động tình hình thị trường
• транснациональный концерн (market fluctuations).
tập đoàn xuyên quốc gia (trans- Φ прогноз коньюнктуры dự báo
national /multinational/ concern). tình hình thị trường /kinh doanh/
(forecast of business conditions,
концессионер dt người được outlook for the conjuncture,
nhượng quyền (concessioner, con- business cycle forecast).
cessionaire). Φ улучшение коньюнктуры sự cải
концессия dt nhượng quyền, trao thiện tình hình thị trường /kinh tế/
quyền khai thác /sử dụng/ (improvement of the economic
(concession, license to operate). situation).
Φ возобновлять концессию Φ ухудшение коньюнктуры sự suy
nhượng lại quyền, trao tiếp quyền sụp tình hình thị trường /kinh tế/
khai thác /sử dụng/ (renew a (deterioration /worsening/ of the
concession). economic situation).
Φ получать концессию nhận được Φ изучать коньюнктуру рынка
quyền chuyển nhượng (obtain a nghiên cứu /tìm hiểu/ tình hình thị
concession). trường (study market conditions).
Φ предоставлять концессию
nhượng lại quyền (grant /award/ a кооператив dt hợp tác xã
concession). (cooperative).
Φ сдавать в концессию cho thuê • жилищный кооператив hợp tác
(lease concession). xã xây dựng nhà ở (housing
cooperative).
коньюнктура dt tình hình thị • потребительский кооператив
trường (conjuncture, market situa- hợp tác xã tiêu thụ (consumer’s
tion /condition, trends). cooperative).
• будущая экономическая ко- • производственный кооператив
ньюнктура tình hình kinh tế sắp hợp tác xã sản xuất (production
tới (business outlooks). cooperative).
• товарная коньюнктура tình Φ создать кооператив thành lập
196
(copartnership). position).
• короткая позиция vị thế ngắn
копирайт dt bản quyền, quyền (short position).
tác giả (copyright). • короткое уведомление thông
báo /giấy báo/ thanh toán ngay
копить đgt gom góp, dành dụm, (short notice).
tích lũy (save up, store up, put by • короткий вексель hối phiếu
lay up, accumulate). ngắn hạn (short bill, SB).
• короткий стрэддл hợp đồng lựa
копия dt /bản/ sao, sao chép, sao chọn (short straddle).
lục (copy, duplicate, counterpart). • короткий хедж tự bảo hiểm ngắn
Φ копия квитанции bản sao biên
hạn (short hedge).
lai (copy of a receipt).
Φ копия контракта bản sao hợp
корпоративный tt /thuộc về/ tập
đồng (copy of a contract). đoàn (corporative).
Φ копия счёта /счёта-фактуры/
bản sao hoá đơn (copy of an корпорация dt nghiệp đoàn, tập
invoice). đoàn, công ty (corporation, Corp,
corporate body).
корешок dt cuống phiếu /cổ • акционерная корпорация công
phiếu, trái phiếu, biên lai, séc/ ty cổ phần (stock corporation).
(talon, renewal coupon). • государственная экономичес-
кая корпорация tập đoàn kinh tế
корзина dt cái giỏ (basket). nhà nước (state-owned /run/
• корзина валют giỏ ngoại tệ corporation, public corporation).
(currency basket). • транснациональная корпора-
ция, TНК tập đoàn xuyên quốc gia,
коридор dt hành lang (corridor) tập đoàn đa quốc gia (transnational
• валютный коридор hành lang /multinational/ corporation, TNC).
ngoại tệ (currency corridor). Φ устав корпорации bản điều lệ
Φ коридор цен hành lang giá cả tập đoàn (articles of incorporation,
(price limit/s/). corporation by-laws).
корнер dt /sự/ thao túng /khống Φ создавать корпорацию thành
chế/ thị trường (corner). lập tập đoàn (create /establish, set
короткий tt ngắn, nhanh gọn up/ a corporation).
(short).
• короткая опционная позиция vị корректировка dt /sự/ điều
thế đầu cơ giá xuống (short option chỉnh, hiệu chỉnh, sửa đổi
198
(correction, up dating, adjustment). các mối quan hệ giao dịch, các mối
• статистическая корректировка quan hệ đại lý (correspondent
điều chỉnh thống kê (statistical relations).
correction, adjustment for discre- • корреспондентский банк ngân
pancies). hàng đại lý (correspondent bank).
Φ корректировка плана điều
chỉnh kế hoạch (plan correction, корреспонденция dt /sự/ trao
correction of a plan). đổi thương mại bằng thư tín, giao
Φ корректировка цен điều chỉnh dịch thư tín, thư tín vãng lai; bài
lại giá cả (adjustment of prices, của phóng viên (correspondence).
price adjustment).
Φ подлежать корректировке cần коррупция dt /nạn, tệ/ tham
phải điều chỉnh /sửa đổi/ (be nhũng, tham ô (corruption, corrupt
subject to adjustment). practices).
• массовая коррупция tệ tham
коррекция dt /việc/ điều chỉnh, nhũng phổ biến /tràn lan/ (massive
hiệu chỉnh, sửa đổi (correction). corruption).
dụng liên quốc gia (interstate dụng thế chấp (mortgage credit).
/intergovernmental/ credit). Φ кредит под договор tín dụng
• просроченный кредит tín dụng theo hợp đồng (contractual credit
quá hạn (overdue credit). /loan/).
• разовый кредит tín dụng một Φ кредит по оплате tín dụng trả
lần (non-installment credit). chậm, khoản nợ mua chịu
• срочный кредит khoản tín dụng (suppliers credit).
có kỳ hạn (term credit). Φ кредит по открытому счёту tín
• таможенный кредит tín dụng dụng tài khoản mở (open account
hải quan (customs credit). credit).
Φ кредит под страховой полис tín
• товарный кредит tín dụng
hàng hóa (credit against goods). dụng theo thẻ bảo hiểm (policy
• учётный кредит tín dụng chiết loan).
Φ возмещение кредита /sự/ đền bù
khấu ( discounting credit).
khoản tín dụng (repayment of a
• кредит-ломбард tín dụng thế
credit).
chấp, tín dụng lom-ba (lombard
Φ выдача кредита /sự/ cấp tín
loan, collateral loan, lend against
dụng (granting /creation/ of credit).
securities).
Φ назначение кредита mục đích tín
• кредит-мост tín dụng bắc cầu
dụng /cho vay/ (purposes of credit).
/tạm thời, ngắn hạn/ (interim
Φ погашение кредита việc thanh
credit, bridging credit).
toán tín dụng /khoản vay/
• кредит-нота giấy báo Có (credit (repayment /reimbursement, re-
note, CN). demption/ of a credit, credit
• кредит “свинг” tín dụng qua lại repayment /reimbursement, re-
(swing credit). demption/).
• кредит “стенд-бай” tín dụngdự Φ получатель кредита người nhận
phòng (stand by credit). tín dụng, người vay (beneficiary of
• кредит участия tín dụng góp credit, credit recipient, borrower).
(participation credit). Φ продление кредита gia hạn tín
• кредитно-денежные отноше- dụng /vay/ (extension of credit
ния quan hệ tiền tệ - tín dụng /credit facilities/, renewal /prolon-
(credit and monetary relation- gation/ of credit /term/).
ships). Φ продажа в кредите bán chịu
Φ кредит на льготных условиях (credit sale, sale on credit).
khoản tín dụng với điều kiện ưu Φ процентные ставки по кре-
đãi (credit on easy /favourable/ дитам mức lãi suất tín dụng (credit
terms). rates, rates on credit).
Φ кредит под залог khoản tín
202
môi giới (courtage, brokerage, hoa hồng môi giới được ấn định ở
broker’s fee, market dues). mức...(brokerage is stipulated at ..).
• процентный куртаж tỷ lệ phần
trăm hoa hồng môi giới (brokerage куртье dt người đại lý môi giới,
as a percentage). người trung gian mua bán chứng
Φ куртаж по биржевой сделке khoán (courtier).
hoa hồng môi giới (exchange
brokerage). кустодиан dt người nhận uỷ thác
Φ куртаж участника сделки hoa (custodian).
hồng môi giới của người tham gia
giao dịch (brokerage of a parti- кух dt chứng chỉ cổ phiếu ngành
cipant in a transaction). khai khoáng (share in mining
Φ процент куртажа tỷ lệ phần company).
trăm của hoa hồng môi giới
(percentage of brokerage). кэпцион dt phối hợp mức lãi suất
Φ требование куртажа yêu cầu tối đa với quyền chọn để giảm tiểu
đối với hoa hồng môi giới (request rủi ro (caption).
for brokerage).
Φ условия куртажа những điều кэш dt tiền mặt, thanh toán bằng
kiện hoa hồng môi giới (conditions tiền mặt (cash).
of brokerage).
Φ установить куртаж ấn định tiền кэш-флоу dt luồng tiền mặt, thu
hoa hồng môi giới (stipulate nhập bằng tiền mặt (cash flow).
brokerage).
Л
• легкореализуемые товары hàng
bán chạy, hàng dễ bán (marketable
goods).
• легкореализуемый продукт sản
phẩm bán chạy, sản phẩm dễ bán
лаг dt chậm trả, trì hoãn nợ (lag). (marketable product).
лаж dt như ажио tiền các hối лендинг dt hoạt động cho vay, cho
đoái; sự chênh lệch tỷ giá, lãi thuê (lending).
(agio, exchange premium). • лендинг бизнес kinh doanh cho
vay lấy lãi (lending business).
лапсум dt bao khoán, số tiền tính • лендинг банк ngân hàng cho vay
gộp cả lãi. thuê bao /tàu/ (lump /tín dụng/ (lending bank).
sum). • лендинг брокер người môi giới
• лапсум-фракт cước bao (lump- cho vay (lending broker).
sum freight).
• лапсум-чартер thuê tàu bao ленд-лиз dt hình thức cho vay –
(lumpsum charter). cho thuê (lend-lease).
лимит dt giới hạn, hạn ngạch, ngạch (exceed limit, go beyond the
hạn định, hữu hạn, giới hạn, mức limit).
(limit, quota, line). Φ снять лимит huỷ bỏ hạn ngạch
• валютный лимит hạn ngạch (lift a limit).
ngoại hối (foreign exchange Φ установить лимит xác định hạn
quota). ngạch (set limit, set quota, fix a
• гарантийный лимит hạn ngạch limit).
bảo lãnh (line of guarantee).
Φ лимит ввоза hạn ngạch nhập линия dt tuyến, đường, ngạch,
khẩu (import quota). mức, chính sách (line, line of
Φ лимит выдач giới hạn cấp phát, action, course).
hạn mức cấp (limit of grant). • кредитная линия mức tín dụng
Φ лимит капитальных вложений (credit line).
giới hạn đầu tư (limit of capital • товарная линия mức sản phẩm
investment). (product line).
Φ лимит контрактов giới hạn số
lượng tối đa các hợp đồng (limit of лист dt /tờ/ phiếu, bảng kê, danh
contracts). mục (list, sheet, slip, note).
Φ лимит кредитования giới hạn • авторский лист trang tác giả
cấp tín dụng, hạn mức cho vay (author’ sheet).
(limit of credit, credit limit, credit • больничный лист phiếu /giấy/
line). nghỉ ốm của bệnh viện (medical
Φ лимит на материалы giới hạn certificate).
vật chất /nguyên liệu/ (allocation • вкладной лист tờ phiếu rời, tờ
of resources). phiếu bổ sung (loose leaf,
Φ лимит ответственности giới supplementary sheet).
hạn trách nhiệm (limit of liability). • закладной лист trái phiếu cầm
Φ лимит расходов giới hạn chi cố (mortgage bond /deed/).
phí (limit of expenses). • изъятый лист tờ phiếu bị loại bỏ
Φ лимит роста giới hạn tăng (removed sheet).
trưởng (limit of escalation). • испольнительный лист lệnh
Φ лимит торговли giới hạn
chấp hành (writ of execution).
thương mại /mua-bán/ (trading
• калькуляционный лист phiếu
limit).
tính giá thành (cost sheet).
Φ лимит цен giới hạn tăng hoặc
• конкурентный лист danh mục
giảm giá (limit down/up price,
cạnh tranh (competitive list).
price ceiling /limit/).
Φ превысить лимит tăng hạn
• контрольный лист phiếu kiểm
soát (check list).
212
М
маклерство dt nghề /nghiệp vụ/
môi giới (brokerage).
макроэкономика dt kinh tế vĩ mô
(macroeconomics).
магазин dt nhà hàng, nhà hàng
bán lẻ, công ty trung gian kinh макроэкономический tt mang
doanh mua bán trái phiếu (shop, tính chất kinh tế vĩ mô (macroeco-
outlet, store). nomic).
• розничный магазин cửa hàng • макроэкономические модели
bán lẻ (retail store). mô hình kinh tế vĩ mô (macroeco-
• оптовый магазин cửa hàng bán nomic models).
buôn /bán sỉ/ (wholesale). • макроэкономические показа-
тели chỉ tiêu kinh tế vĩ mô
магинат dt đại tư bản. trùm tư (macroeconomic index).
bản, tài phiệt (magnate, captain,
tyccon). макроструктура dt cấu trúc vĩ
mô, tổ chức vĩ mô (macrostructure).
мажоризация dt tham gia đầu tư
ước lệ một số cổ phiếu /để quảng максимальный tt tối đa, trần
cáo (stagging). (maximum, maximal, marginal,
greatest, largest, top, high, peak).
майорат dt chế độ thừa kế con cả • максимальная заработная пла-
(hereditable major). та tiền lương tối đa (maximum
pay).
маклер dt người môi giới, người • максимальная прибыль lợi
trung gian (broker, agent). nhuận tối đa (maximum profit).
• биржевой маклер người môi • максимальная цена giá tối đa,
giới chứng khoán (stock broker). giá trần (maximum price).
• страховой маклер người môi • максимальный залог thế chấp
giới bảo hiểm (insurance broker). tối đa (maximum sum mortgage).
• таможнный маклер người môi • максимальный кредит khoản tín
giới thuế quan (customs /custom- dụng tối đa (high credit).
house/ broker). • максимальный объём выпуска
Φ вознаграждение маклера hoa продукции khối lượng sản phẩm
hồng /thù lao/ cho người môi giới xuất ra tối đa (quota).
(brokerage).
219
мера dt thước đo, mức độ; biện мерчендайзинг dt biện pháp kích
pháp (measure, measurement, step, thích tiêu thụ (merchandise trade).
efforts, arrangement).
• антиинфляционная мера biện месяц “спот” dt tháng hàng sẵn
pháp chống lạm phát (anti-infla- sàng giao (spot month).
tionary measure).
• антимонопольная мера biện мета dt điều kiện chia đều (meta).
pháp chống độc quyền (anti-
monopoly measure). месячный dt hàng tháng (month-
• временная мера biện pháp tạm ly).
thời (temporaly measure). • месячная арентная плата tiền
• законодательная мера biện thuê bao hàng tháng (monthly
pháp lập pháp (legistative rent).
measure). • месячный доход thu nhập hàng
• ограничительная мера biện tháng (monthly income).
pháp hạn chế (restrictive • месячный оклад lương tháng
/rationing/ measure). (monthly salary).
• ответная мера biện pháp phản
công, biện pháp trả đũa (counter- метод dt phương pháp (method,
measure, reprisal, retaliatory technique, means, system).
measure). • балансовый метод phương pháp
• эффективная мера biện pháp cân đối (balance method).
hiệu quả (effective measure). Φ метод бухгальтерского учёта
Φ мера потребления mức độ tiêu phương pháp hạch toán kế toán
dùng /tiêu thụ/ (measure of (counting method).
consumption). Φ метод исследования рынка
Φ мера по повышению сбыта phương pháp nghiên cứu thị trường
biện pháp nâng cao tiêu thụ (market research, techniques).
(measure for sales promotion). Φ метод контроля качества
Φ мера по реализации товара phương pháp kiểm tra chất lượng
biện pháp bán hàng (sales efforts). (quality control method).
Φ мера по сдерживанию импорта Φ метод прогнозирования
biện pháp hạn chế nhập khẩu phương pháp dự báo (forecasting
(measure for import restraint). /prediction, forecast/ method).
Φ метод сбыта phương pháp tiếp
мерчендайзер dt người cung ứng thị /bán hàng/ (marketing techni-
và giám sát hàng hoá (merchan- ques).
diser). Φ метод торговли phương pháp
227
Н
cấp thâm niên (long-service bonus,
seniority pay, raise in pay, pay
raise).
Φ надбавка за повышенное ка-
чество phụ cấp vì nâng cao chất
набавлять dt tăng, tăng thêm lượng (quality bonus).
(add, increase, boost). Φ надбавка к цене tăng giá (mark-
Φ набавлять цену tăng giá (boost up, surcharge).
price). Φ повышать надбавку tăng thêm
trợ cấp (increase the bonus).
набег dt đổ xô đến, nhu cầu lớn Φ снижать надбавку giảm trợ cấp
(run). (reduce the bonus).
• набег на банк đổ xô đến ngân
hàng rút tiền (run on a bank). надзиратель dt người giám sát,
giám thị (supervisor).
набор dt bộ, loạt tập hợp; tuyển
lựa (collection, set, suit, assorti- надзор dt giám sát, theo dõi
ment, kit; recruiting, recruitment; (supervision, control).
enrollment). • авторский надзор sự giám sát
Φ набор критериев bộ tiêu chuẩn, của tác giả /người thiết kế/
bộ tiêu chí (consideration set). (designer’s supervision).
Φ набор предпочтений tập hợp • банковский надзор sự giám sát
những thị hiếu (set of preferences). của ngân hàng (banking supervi-
Φ набор рабочей силы tuyển lựa sion).
lao động (recruitment of the work • технический надзор giám sát kỹ
force /of manpower). thuật (technical inspection).
Φ надзор за выполнением работ
надбавка dt tăng thêm, trợ cấp, theo dõi việc hoàn thành công việc
phụ cấp (increase, rise, allowance, (supervision of the execution of
bonus, perk, premium, mark-tip). works).
• денежная надбавка trợ cấp Φ надзор заказчика sự giám sát
thêm bằng tiền, phần thưởng bằng của khách hàng (customer’s
tiền (gratuity, premium). supervision).
• премиальная надбавка tiền
thưởng (premium bonus). надомник dt người nhận việc về
• торговая надбавка trợ cấp nhà làm, người nhận gia công tại
thương mại (trade allowance). gia (home-worker).
233
hoá, vật liệu tồn kho (inventory • банковская наличность tiền mặt
buildup). hiện có của ngân hàng (cash of
Φ накопление товаров hàng hoá bank).
tồn kho (accumulation of commo- • денежная наличность tiền mặt
dities). (cash of hand, cash assets
/balance/).
накопленный đtt /được/ luỹ tích • резервная наличность tiền mặt
(accrued accumulated). dự trữ (reserve cash).
• накопленный процент lãi luỹ • свободная наличность vốn nhàn
tích (accrued deposit /interest/). rỗi (spare cash).
• накопленный прибыль lợi • товарная наличность hàng hoá
nhuận luỹ tích (accumulated hiện đang bán (stock in trade).
profit).
• накопленные дивиденды cổ tức наличный tt tiền mặt hiện có
luỹ tích (accumulated dividends). (cash).
• наличная карточка thẻ rút tiền
“накрутка” dt thúc đẩy, khuấy /từ máy tự động/ (cash card).
động, khuyến khích hoạt động • наличная основа căn cứ tiền mặt
(churning). (cash basis).
• наличная поставка giao hàng
налёт “медведей’ bán chữa thu tiền mặt (cash delivery).
cháy, bán chạy, bán với giá rất • наличная продажа bán thu tiền
thấp (fire sale). ngay (cash sale).
• наличная сделка hợp đồng giao
наличие dt lượng /có sẵn/, khả
dịch trao ngay (spot transaction).
cung, nguồn hàng (availability).
• наличная скидка giảm giá cho
Φ наличие запасов lượng hàng dự
người mua lẻ trả tiền mặt (cash
trữ trong kho, nguồn hàng dự trữ
discount, spot price).
(stock availability).
Φ наличие капитала nguồn vốn
• наличная цена giá cả bằng tiền
(availability of capital). mặt (cash price).
Φ наличие рабочей силы nguồn
• наличные деньги tiền mặt
nhân lực (availability of labour). (currency).
• наличный бюджет ngân sách
наличность dt tiền mặt, hàng hoá tiền mặt (cash budget).
hiện có (cash, cash on hand, • наличный дивиденд cổ tức bằng
amount of cash on hand, cash tiền mặt (cash dividend).
holdings). • наличный доход thu nhập bằng
235
auditor).
недостача dt sự thiếu hụt (shor- • независимый банк ngân hàng
tage). độc lập (independent bank).
• зафиксированная недостача sự • независимый брокер người môi
thiếu hụt có chứng từ /được ghi giới độc lập (independent broker).
nhận/(documented /staled/ shor- • независимый спрос nhu cầu
tage /deficit/). không phụ thuộc (independent
• заявленная недостача sự thiếu demand).
hụt được khai báo (declared
shortage). незаконный tt phi pháp, bất hợp
• материальная недостача sự pháp (illegal, illicit, unlawful).
thiếu hụt vật chất (material • незаконные дивиденды cổ tức
shortage). phi pháp (illegal dividend).
• денежная недостача sự thiếu Φ незаконное исползование фир-
hụt tiền (monetary deficit). мами товарных знаков других
• покрытая недостача sự thiếu компаний sử dụng bất hợp pháp
hụt được bù đắp (covered shortage thương hiệu của các công ty khác
/deficit/ , made up shortage). (counterfeiting).
• списанная недостача sự thiếu
hụt được khấu trừ (shortage нековертируемый đtt không
written-off). chuyển đổi được (inconvertible).
• учтенная недостача sự thiếu • нековертируемая валюта đồng
hụt được chiết khấu (shortage tiền không chuyển đổi được
accoun-ted for). (inconvertible currency).
• фактическая недостача sự
thiếu hụt thực tế (actual shortage). некондиционный tt không đúng
Φ недостача в поставке товара sự qui cách (substandard, noncon-
thiếu hụt khi giao hàng (short forming, off-grade).
delivery, shortage of goods). • некондиционное изделие sản
phẩm không đúng qui cách
независимый tt độc lập, không (substandard item).
phụ thuộc (independent). • некондиционное сырьё nguyên
• независимый агент người đại lý liệu không đúng qui cách (sub-
độc lập (independent agent). standard raw material).
• независимый аудит kiểm toán
độc lập (independent audit). неконкурентоспособный tt thiếu
• независимый аудитор kiểm tính cạnh tranh (noncompetitive).
toán viên độc lập (independent • неконкурентоспособный по-
242
mệnh giá (face /nominal/ value, норма dt mức, định mức, chỉ tiêu,
par value, nominal cost). tỷ số (rate, ratio).
Φ норма амортизации mức khấu
номинальный tt danh nghĩa, hao (rate of depreciation).
chuẩn (nominal). Φ норма банковской прибыли
• номинальная величина đại mức lợi nhuận ngân hàng (rate of
lượng /số đo/ làm chuẩn (nominal banking profit).
scale). Φ норма времени định mức thời
• номинальная заработная плата gian (rate of time).
tiền lương danh nghĩa (nominal Φ норма выработки định mức sản
wages). phẩm (performance rate).
• номинальная процентная став- Φ норма затрат định mức chi phí
ка lãi suất danh nghĩa (nominal (expenditure rate).
rate of interest). Φ норма накопления định mức tích
• номинальная стоимость mệnh luỹ (rate of accumulation).
giá, giá trị danh nghĩa (nominal Φ норма оборотов định mức doanh
cost). thu (rate of turnover).
Φ норма обслуживания định mức
• номинальная стоимость валю-
ты giá trị danh nghĩa của tiền phục vụ (rate of service).
Φ норма обязательных резервов
/đồng tiền/ (par value of currency).
• номинальная цена giá danh định mức dự trữ bắt buộc (obliga-
nghĩa (nominal price). tory reserve ratio).
Φ норма прибыли по акции tỷ số
• номинальный доход suất thu lợi
giá cả-lợi tức (price-earning ratio).
danh nghĩa (nominal yield).
Φ норма рентабельности chỉ tiêu
• номинальный инвестор nhà
tức sinh lợi (rate).
đầu tư danh nghĩa, nhà đầu tư
Φ норма сбережения mức tiết kiệm
đứng tên (nominal investor).
(rate).
• номинальный национальный Φ норма ссуды mức cho vay, hạn
продукт sản lượng quốc gia danh mức cấp tín dụng (lending limit).
nghĩa (nominal national output).
• номинальный паритет ngang ностро dt tài khoản nostro /”tài
giá danh nghĩa (nominal parity). khoản của chúng tôi” (nostro
• номинальный процент lãi xuất account).
danh nghĩa (nominal interest).
• номинальный совокупный нота dt trái phiếu, giấy xác nhận
спрос tổng cầu danh nghĩa nợ (note).
(nominal aggregate demand).
247
O
kage).
Φ обесценение денег sự mất giá
của đồng tiền (depreciation of
money, money depreciation).
Φ степень обесценения mức độ
обракотиться đgt phá sản (go mất giá (rate of depreciation).
/become/ to bankrupt).
облигация dt trái phiếu, hối phiếu
обеспечение dt đảm báo, hỗ trợ (bond, obligation, security, deben-
(provision, supply; coverage, col- ture).
lateral; support, security, secure, • государственная облигация trái
guarantee, assurance, backing). phiếu chính phủ (government
• материальное обеспечение bond).
đảm báo /hhox trợ/ về vật chất • котируемая облигация trái
(materials maintenance, tangible phiếu được yết giá (quoted bond).
security). • муниципиальная облигация trái
• техническое обеспечение đảm phiếu thị chính (municipal
báo về kỹ thuật (hardware). /regional/ bond /stocks/).
Φ обеспечение долга đảm báo • облигация урегулирования trái
khoản nợ (collateral, security for a phiếu điều chỉnh (adjustable bond).
debt). • облигация “Зеро” trái phiếu
Φ обеспечение кредита đảm báo không có cuống lãi (zero bond).
tín dụng (secure). • облигация государственного
займа trái phiếu chính phủ
обеспеченный đtt có bảo đảm (government /state/ bond).
(collateralized, secured). • облигация на предъявителя trái
• обеспеченная облигация trái phiếu vô danh, trái phiếu có cuống
phiếu có bảo đảm (collateralized (coupon bond, bearer bond).
bond). • облигация Самурай trái phiếu
• обеспеченная онкольная ссуда Samurai /trái phiếu vay nợ Nhật
khoản vay /khoản gọi vốn không kỳ Bản/ (Samurai bond).
hạn/ có bảo đảm (secured call • облигация с двойной гарантией
loan). trái phiếu bảo lãnh kép (double-
• обеспеченный долг khoản nợ có barreled bond).
bảo đảm (secured debt). • облигация с опционом “пут”
trái phiếu có quyền chọn bán (bond
обесценение dt sự mất giá with put).
249
banknotes).
Φ обращение капитала chu обусловленный đtt có điều kiên,
chuyển tư bản, lưu thông vốn đối ứng (advance, stipulate),
(capital circulation, circulation of • обусловленная закупка mua bán
capital). có đối ứng (advance),
Φ обращение товаров lưu thông • обусловленный кредит tín dụng
hàng hoá (commodity circulation). /khoản cho vay/ có điều kiên
Φ обращение ценных бумаг lưu (stipulate),
thông chứng khoán (securities
circulation). общественный tt thuộc xã hội
Φ в обращении trong lưu thông, (social).
đang lưu thông (in circulation). • общественная помощь trợ cấp
Φ изъять из обращения rút khỏi xã hội (social relief).
lưu thông (withdraw /recall, • общественное благо phúc lợi xã
redeem/ from circulation). hội (social welfare).
Φ пустить в обращение cho lưu
• общественно-оптимальная цена
thông, phát hành (put /bring/ into giá tối ưu xã hội (social optimal
circulation, issue, circulate). price).
• общественный фонд потре-
обслуживание dt dịch vụ, phục бления quỹ tiêu dùng xã hội (social
vụ (service, servicing, services, consumption fund).
attendance).
• банковское обслуживание dịch общество dt xã hội, hội, công ty
vụ ngân hàng (banking services). (society, community; firm, com-
• информационное обслужива- pany, institution).
ние dịch vụ thông tin (information • акционерное общество công ty
service). cổ phần (joint-stock company).
Φ обслуживание внешнего долга
• акционерное общество с огра-
dịch vụ trả nợ nước ngoài ниченной ответственностью công
(customer service, external debt ty trách nhiệm hữu hạn (limited
service). liability company, Ltd., LTD).
Φ обслуживание кредита dịch vụ
• дочернее общество công ty con
tín dụng (loan service).
(associated /affiliated, subsidiary/
Φ обслуживание покупателя phục
company).
vụ khách hàng (customer service).
• смешанное общество công ty
Φ предоставлять обслуживание
hỗn hợp (mixed /joint-stock/
cung cấp dịch vụ, phục vụ (provide
company).
/give/ service).
• общество с дополнительной
253
ответственностью công ty trách lệnh trả tiền chung, lệnh thanh toán
nhiệm bổ sung (supplementared tập thể (collective order).
liability society). • общее собрание акционеров đại
• общество с неограниченной hội cổ đông (general meeting of
ответственностью công ty hợp shareholders).
danh vô hạn (unlimited company). • общее соглашение hiệp định
• общество с ограниченной от- chung (global agrement).
ветственностью công ty trách • общие доходы tổng thu nhập
nhiệm hữu hạn (restricted liability (general revenue).
company). • общие издержки tổng chi phí
Φ общество изобилия xã hội phồn (total cost, general expenses, gross
thịnh (affluent /welfare/ society). expenses).
Φ общество потребителей hội • общие соглашения hiệp định
những người tiêu dùng (consumer chung (global agreement).
association). • общие условия поставки những
điều kiện chung giao hàng
общий tt chung, công, tổng (common terms of delivery, general
(general, overall, aggregate, total, conditions of delivery).
common, joint, mutual, collective, • общий грузовой тариф biểu thuế
global). hàng hoá chung (common cargo
• общая прибыль tổng lợi nhuận tariff).
(general profit). • общий заказ đơn đặt hàng chung
• общая рентабельность mức lãi (blanket order).
chung (common profitability). • общий полис đơn bảo hiểm
• общая система преференции, chung (blanket policy).
ОСП hệ thống ưu đãi chung • общий траcт-фонд quĩ tín thác
(common preference system). chung (common trust fund).
• общая собственность sở hữu • общий инвестиционный траcт-
công (common /joint/ property). фонд quĩ tín thác đầu tư chung
• общая стоимость tổng giá (common investment trust fund).
thành, tổng chi phí (total cost). • общий счёт tài khoản chung
• общая стоимость реализован- (general /joint) account).
ной продукции tổng giá thành • общий уровень безработицы
sản phẩm /đã bán ra/ (gross cost mức thất nghiệp chung (common
of merchandise sold). level of unemployment).
• общее имущество tài sản công, объединение dt liên hiệp, hiệp
của cải chung (common property). hội, hội, hợp nhất (association,
• общее платежное поручение corporation, union, merger, conso-
254
онколь dt sẵn sàng khi cần thiết, операционный tt nghiệp vụ, giao
yêu cầu; tài khoản tiền gửi không dịch (operating, transaction).
kỳ hạn (on call). • операционная аренда thuê linh
hoạt (operating leasing).
онкольный tt theo yêu cầu (on • перационные издержки chi phí
call). giao dịch (transaction costs).
• онкольная сделька hợp đồng • операционные сборы lệ phí giao
giao hàng theo giá giao dịch kỳ dịch (transaction charges).
hạn (on call contract). • операционный день ngày giao
• онкольная ставка lãi suất cho dịch, kỳ giao dịch (transaction day).
vay không kỳ hạn (on call rate). • операционный риск rủi ro giao
• онкольный кредит tín dụng dịch (transaction risk, operating
thương mại ngắn hạn, vay nóng risk).
(on call credit). • операционный счёт tài khoản
• онкольный счёт tài khoản tiền giao dịch (transaction account).
gửi không kỳ hạn (on call account).
операция dt nghiệp vụ, hoạt động,
‘опа’ dt giá mua đứt, mua thôn giao dịch, kinh doanh, doanh vụ
tính (take-over bid). (operation, transaction, deal,
‘опе’ dt lời đề nghị /lời mời/ trao dealing).
đổi cổ phiếu (stock exchange • операция аутрайт nghiệp vụ giao
offer). dịch tỷ giá ngoại hối kỳ hạn
(outright transaction).
оперативный tt linh hoạt, nhanh Φ операция банка nghiệp vụ ngân
(operative). hàng (banking, banking business).
• оперативный лизинг cho thuê • операция “своп” nghiệp vụ hoán
linh hoạt (operative leasing). đổi (swap transaction).
• оперативный учёт kiểm kê Φ операция с денежными бума-
nhanh, kiểm toán linh hoạt гами nghiệp vụ mua bán chứng
(operative accounting). khoán (securities trading).
• оперативные меры những biện Φ операция с пассивами doanh vụ
pháp linh hoạt (operative bị nợ (deposit business).
258
оплата dt tiền trả, thù lao, lương оптимизация dt tối ưu hoá (opti-
(payment, pay, remuneration, re- mization).
payment, reimbursement, settle- Φ оптимизация затрат tối ưu hoá
ment, clearance). việc chi tiêu /chi phí/ (cost
• повременная оплата tiền công optimization).
thời gian, tiền công nhật (time- Φ оптимизация управления tối ưu
work payment). hoá việc quản lý /kiểm soát/
• премиальная оплата tiền thưởng (control optimization).
(bonus, bonus system).
• сдельная оплата tiền công sản опт dt bán buôn (wholesale, in
phẩm (piece-work payment, pay- gross).
ment by the piece). Φ оптом и в розницу bán buôn và
Φ оплата наложенным платежом bán lẻ (wholesale and retail).
trả tiền /thanh toán/ khi giao hàng
(collect on delivery, payment on оптовый tt bán buôn, bán sỉ
receipt). (wholesale).
Φ оплата счёта hoá đơn đã chi ttra • оптовый торговец thương gia
(bill paying). bán buôn (wholesaler, distributor,
Φ гарантировать оплату bảo đảm dealer).
việc trả lương /chi trả/ (guarantee • оптовая торговля thương mại
payment). bán buôn (wholesale trade, trade
operations).
оплаченный đtt đã trả, đã góp • оптовая цена giá bán buôn
(paid). (wholesale price).
• оплаченный капитал vốn đã • оптовый банк ngân hàng phục
góp (paid-in capital). vụ bán buôn (wholesale bank).
• оплаченный курс giá /tỷ giá/ đã опцион dt quyền chọn (option /of
trả (paid price). exchange/).
• двойной опцион quyền chọn kép
опрос dt phỏng vấn (interview, (double option).
259
• остаточная стоимость giá trị không hạn chế (open unit invest-
còn lại /sau khấu hao/ (residual ment fund).
value, depriciated cost). • открытый полис bảo hiểm ngỏ
(open cover).
открытый đtt mở, ngỏ, không • открытый рынок thị trường mở,
hạn chế công khai (open, open- thị trường tự do (open /public/
end, open-ended). market).
• открытая акционерная компа- • открытый счёт tài khoản mở
ния công ty cổ phần mở (public (open account).
/publicly-held/ company). • открытый фонд quĩ đầu tư mở,
• открытая аренда hợp đồng thuê quĩ không hạn chế (open-end
ngỏ (open-end lease). investment trust).
• открытая инвестиционная ком-
пания hợp đồng thuê ngỏ (open- откуп dt mua lại (buy back).
end investment company).
• открытая ипотека thế chấp /cầm отмывание dt rửa (laundering).
cố/ bất động sản không hạn chế • отмывание денег rửa tiền (laun-
(open-end mortgage). dering of money, white washing).
• открытая кредитная линия chế
độ tín dụng không hạn chế (open- отрицательный tt âm (negative,
end credit). adverse, unfavo/u/rable)
• открытая позиция công ty đầu • отрицательная реальная ставка
tư có vốn mở, công ty đầu tư có lãi suất thực tế âm (negative real
vốn biến đổi (open position). interest).
• открытая экономика nền kinh tế • отрицательное /дебетовое/
mở (open economy). сальдо số dư nợ (debit balance).
• открытое предложение đề nghị • отрицательный баланс /дис-
công khai, ngỏ ý thẳng thừng баланс/ nhập siêu, cán cân âm
(open offer). (negative gap, imbalance).
• открытые торги bán đấu giá, bỏ • отрицательный кеш-флоу luồng
thầu công khai (open /public/ tiền mặt âm (negative cash flow).
auction, open tender). • отрицательный оборотный ка-
• открытый контракт hợp đồng питал vốn hoạt động âm (negative
ngỏ (open contract). working capital).
• открытый кредит tín dụng ngỏ • отрицательный подоходный
(open credit). налог thuế thu nhập âm (negative
• открытый паевой инвести- income tax, NIT).
ционный фонд quĩ đầu tư cổ phần • отрицательный процент lãi âm
262
П
demand, recession).
trữ ban đầu (primary reserves). первый tt loại một, loại nhất,
• первичный ипотечный рынок hàng đầu, lần đầu (first).
thị trường thế chấp cấp một • первая ипотека thế chấp lần đầu
(primary mortgage market). (first mortgage).
• первичный капитал nguồn vốn • первая оферта chào hàng lần
ban đầu (primary capital). đầu, chào giá lần đầu (first offer).
• первичный рынок thị trường • первая привилегированная ак-
cấp một, thị trường sơ cấp ция cổ phiếu ưu tiên hàng đầu, cổ
(primary market). phiếu ưu đãi loại một (first
• первичный учёт nghiệp vụ kế preffered stock).
toán sơ khởi (primary accounting). • первый банк /лид-менеджер/ dt
ngân hàng chủ trì (lead-manager).
первоначальный tt ban đầu
(initial, original, prime). перевод dt việc chuyển /tiền/ (re-
• первоначальная маржа tiền ký mittance, transfer, conversion).
quĩ ban đầu (initial margin). Φ перевод валюты chuyển ngoại
• первоначальная налоговая tệ (conversion of currency).
скидка miễn giảm thuế lần đầu Φ перевод денежных средств
(initial tax rebate). chuyển tiền (cash transfer /remit-
• первоначальная стоимость giá tance/).
trị ban đầu (acquisition /historical, Φ учтенный банком перевод việc
original, initial/ cost, original chuyển tiền đã được ngân hàng
value). chấp nhận (remittance cleared by a
• первоначальная цена giá khởi bank).
đầu, giá gốc (original price).
• первоначальное публичное переводной tt được chuyển, có thể
предложение chào bán /cổ phiếu/ chuyển nhượng (transferable).
lần đầu trước công chúng (initial • переводной вексель hối phiếu
public offering). được chuyển (bill of exchange, B/E,
• первоначальные накопления draft, tratta).
vốn ban đầu, vốn đăng ký (initial • переводной шифр mã số việc
accumulations). chuyển tiền (remittance cipher).
• первоначальный взнос tiền đặt
cọc (down payment). перегрев dt cháy, nóng (over-
• первоначальный капитал vốn heating).
ban đầu, vốn đăng ký (original • перегрев экономики kinh tế
capital). cháy, tình trạng kinh tế quá nóng
(overheating).
270
tiền mặt (cash payment). toán /không dùng tiền mặt/, thẻ
Φ взыскать платёж bắt phải trả, mua chịu (debit card).
bắt phải nộp (to enforce payment, • платёжная система hệ thống
to charge forward). thanh toán (payment system).
Φ получать платёж nhận tiền trả, • платёжное поручение giấy uỷ
nhận tiền nộp (to receive nhiệm thanh toán, uỷ nhiệm chi
payments). (payment /money/ order, comis-
Φ представить к платёжy đề nghị sion payment).
nộp trả (to present for payment). • платёжное средство phương tiện
thanh toán (money, medium
платежеспособность dt khả /instrument, means/ of payment,
năng thanh toán, khả năng chi trả fund).
(responsibility, credit worthiness, • платёжное требование giấy yêu
financial solvency, capacity to pay, cầu thanh toán, giấy báo nộp tiền
paying capacity, financial sound- (collection on order).
ness). • платёжные соглашения hiệp
Φ платежеспособность фирмы định về thanh toán (payment
khả năng thanh toán của công ty agreements).
(financial solvency of a firm). • платёжный агент đại lý thanh
toán, người chi trả (paying agent).
платёжи snh phí sử dụng; khoản
• платёжный баланс cán cân
nộp, đóng góp (payments, royalty).
thanh toán (balance of payment).
• лицензионные платёжи 1. tiền
• платёжный день thời điểm chi
bản quyền. 2. tiền thuê để được
trả, thời điểm thanh toán, ngày trả
quyền khai thác tài nguyên
lương (payment date).
(licence payment, royalty).
• платёжный союз liên minh thanh
Φ платёжи в бюджет đóng góp
toán (payment union).
vào ngân sách, nộp vào ngân sách
(assignment to budget).
плательщик dt người trả, người
nộp (payer).
платёжный tt thanh toán (pay-
Φ плательщик налогов người nộp
ment).
thuế (tax payer).
• платёжная ведомость sổ lương,
bảng lương (payroll, paylist/, pay-
погашать đgt thanh toán, trả tiền,
sheet).
trang trải (repay, discharge,
• платёжная дисциплина kỷ luật liquidate, pay off, clear off,
thanh toán (payment discipline). redeem, servise, settle, balance,
• платёжная карточка thẻ thanh cancel, retire).
275
• полный расчёт tất toán (final пособие dt trợ cấp, khoản trợ cấp
settlement). (allowance, benefit, grant).
• полная стоимость tổng giá trị • выходное пособие trợ cấp thôi
(overall value). việc (dismissal /severance/ pay).
• полная цена tổng giá (all- • единовременное пособие trợ
inclusive /all-round, overall/ cấp đột xuất (lump-sum, lump-sum
price). grant).
• полное управление quản lý toàn Φ пособие по безработице trợ cấp
bộ (overall management). thất nghiệp (unemployment befenit
/compensation).
помещение dt bỏ vào, đặt vào
(placement, premise). посредник dt người trung gian,
Φ помещение капитала /bỏ vốn/ người môi giới (agent, mediator,
đầu tư (investment). negotiator, broker, intermediary,
commission agent, middleman,
помощь dt hỗ trợ (asistance, help, factor, medium, dealer).
aid, relief, support). • оптовые посредники người môi
• бюджетная помощь hỗ trợ ngân giới bán buôn /bán sỉ/ (wholesale
sách (budgetary aid). middlement, wholesale dealers
• финансовая помощь hỗ trợ tài /merchants, jobbers).
chính (financial aid). • финансовые посредники người
môi giới tài chính (financial
порог dt ngưỡng, giới hạn intermediaries).
(threshold). • маркетинговый международ-
• пороговая цена giá ngưỡng ный посредник người trung gian
(threshold price). tiếp thị quốc tế (international
marketing intermediary).
портфель dt tổ hợp chứng khoán • торговый посредник người
đầu tư, quĩ đầu tư (portfolio). trung gian, người môi giới thương
• страховой портфель tổng lượng mại (trade /business, commercial/
nghiệp vụ bảo hiểm (insurance agent, sales representative).
portfolio).
• портфель ценных бумаг toàn поступление dt thu vào, khoản
bộ chứng khoán có giá (investment thu, doanh lợi (receipts, earnings,
/securities/ portfolio, commitment, income, proceeds, revenue, returns,
holding of securities, securities profit, gains, yield).
holding). • денежные поступления thu
bằng tiền (earnings /returns/).
278
thời hạn hiệu lực của hối phiếu hiệu lực (overdue, expired, arrears,
(prolongation of bill). in outstanding, stale).
Φ пролонгация договора gia hạn • просроченная задолженность
hợp đồng (prolongation of con- nợ quá hạn (past due debt,
tract). outstanding debt, outstanding
Φ пролонгация кредита gia hạn indebtedness, debt unpaid in due
tín dụng (prolongation of credit, time).
roll over). • просроченный вексель hối
Φ пролонгация срока платежа phiếu quá hạn (overdue bill).
gia hạn chi trả (extension of the • просроченный платеж khoản chi
term of payment). trả, khoản nộp quá hạn (failing
payment, paying in arrears).
промежуточный tt trung gian, • просроченный чек séc quá hạn
bắc cầu; tạm thời (intermediate, (stale check).
interim, bridge).
• промежуточное финансирова- протекционизм dt chính sách bảo
ние cấp vốn ngắn hạn, tài trợ bắc hộ /mậu dịch/ (protectionizm).
cầu, (bridge financing).
• промежуточные продукты sản профит dt tiền lời, tiền lãi, lợi
phẩm trung gian (intermediate nhuận (profit).
products).
• промежуточные товары hàng профит-центр dt trung tâm sinh
hoá trung gian (intermediate lợi, trung tâm lợi nhuận (profit
goods). center).
• промежуточный баланс báo
cáo tạm thời, báo cáo sơ bộ профориентация dt hướng
(interim statement). nghiệp (professional orientation).
• промежуточный дивиденд cổ
tức tạm trả (interim dividend). проформа dt thể thức để cáo thị,
• промежуточный сертификат để có khái niệm sơ bộ (proforma).
chứng thư, chứng chỉ chứng khoán • проформа-счёт hoá đơn để cáo
tạm thời (scrip). thị, hoá đơn chiếu lệ (proforma
• промежуточный счёт tài khoản invoice).
tạm thời (suspense acount).
процент dt phần trăm, lợi tức, lãi
промпт dt giao ngay (prompt). suất (percent, interest, commis-
sion, rate, ratio).
просроченный đtt quá hạn, mất • сложный процент lãi kép, lãi
284
dồn, lãi gộp (compound interest). • процентный доход thu nhập lãi,
• процент брутто tổng lãi, lãi mộc tỷ suất thu lợi của lãi (interest
(gross interest). income /yield/).
• процент-дебитор lãi suất người • процентный “кэп” thoả thuận về
vay nợ phải trả (interest paid). lợi nhuận tối đa (interest rate cape).
• процент-кредитор lãi suất • процентный опцион quyền chọn
người cho vay được nhận (interest lãi suất (interest rate option).
earned). • процентный паритет ngang giá
• процент нето lãi ròng, lãi thực lãi suất (interest parity).
(net interest). • процентный период kỳ hạn lãi
Φ процент за кредит lãi /lợi tức/ (interest period).
cho vay (interest for loans). • процентный риск rủi ro lãi suất
Φ процент по вкладам lãi tiền gửi (interest risk).
(interest on deposits). • процентный своп hoán đổi lãi
suất (interest swap).
процентный tt thuộc về lãi suất • процентный спред tản khai lãi
(interest). suất (interest spread).
• процентная маржа biên lãi suất • процентный по неустойке lãi
(interest margin). quá hạn (default interest).
• процентная ставка lãi suất (rate,
discount rate, rate of interest, публичный tt công khai, đại
interest rate, interest, interest- chúng (public).
bearing). • публичная цена giá được công
• процентные бумаги văn tự nợ bố công khai (advertised price).
(interest). • публичная компания công ty
• процентные займы các khoản công cộng, công ty đại chúng
vay chịu lãi (interest bearing loan). (public company).
• процентные начисления tiền lãi • публичная корпорация công ty
tính thêm, tiền phụ thu lợi tức công cộng, công ty đại chúng
(interest calculation). (public corporation).
• процентные фьючерсы giao • публичная подписька đi vào
dịch kỳ hạn có lãi suất (interest công chúng /cổ phần hoá/ (going
rate futures). public).
• процентный арбитраж acbit lãi • публичная корпорация công ty
suất, kinh doanh chênh lệch lãi quốc doanh, công ty nhà nước
suất (interest rate arbitrage), (public corporation).
• процентный вычёт khấu trừ lãi • публичная подписька đi vào
suất (interest deductions).
285
công chúng /cổ phần hoá/ (going пузырь dt cơn sốt giá (bubble).
public).
• публичное акционерное обще- пул dt hội, hiệp hội /góp quĩ lợi
ство công ty cổ phần đại chúng nhuận chung và ăn chia theo tỷ lệ/;
(public joint-stock company). quĩ /liên hợp các nguồn lực tài
• публичное размешение chào chính/ (pool).
bán chứng khoán cho giới đầu tư
nhiều tiềm năng (public offering).
286
Р
công việc (do work, execute work,
fulfill work, carry out work,
perform work, perform operation).
Φ поступить на работу đi làm, vào
làm việc (take a job).
рабат dt giảm giá hàng /khi mua
nhiều/ (rabat). работник dt nhân viên, người làm
công, cán bộ (worker, workman,
работа dt công việc, việc làm official, officer, office worker,
(work, labour, job, profession, operator, employee, staff member,
occupation, business, performance, executive).
operation, working, functioning, • банковский работник nhân viên
service, line of business, trade, /cán bộ/ ngân hàng (bank
vocation, wage work, handwork, employee /official, officer/, officer
manual work, duty, employment, of a bank).
action, activity). • конторский работник nhân viên
Φ бесперебойная работа công văn phòng (office /clerical/ woker.
việc liên tục, đều đặn, không clerk).
ngừng (continuous /uninterrupted, • научный работник cán bộ khoa
smooth/ operation /running, per- học (scientist, scientific /research/
formance/). worker).
Φ работа по контракту công việc
theo hợp đồng (contract work, работодатель dt người thuê nhân
contractual employment, work on công, người giao việc, ông chủ
a contract). (employer).
Φ работа по найму làm thuê
(employment, work for hire, hired равенство dt tương đương, bình
labour, wage work). đẳng, giá trị ngang bằng
Φ контракт о работе по найму (equivalence).
hợp đồng làm thuê (contrat of Φ равенство в доходности tương
employment). đương về suất thu nhập (yield
Φ завершать работу hoàn tất /kết equivalence).
thúc/ công việc (complete /finish,
finalize, accomplish/ work). равновесие dt sự cân bằng
Φ поручать работу giao việc làm (balance, equilibrium).
(entrust /charge/ with work, • рыночное равновесие sự cân
employ on work).
bằng thị trường (market balance).
287
khả năng sinh lợi của sản xuất репарация dt sự bồi thường, bồi
(production profitability, profita- thường chiến tranh (reparation,
bility of production). reparations).
Φ анализ рентабельности phân
tích khả năng sinh lợi (cost-benefit репатриат dt người hồi hương
analysis). (repatriat).
Φ уровень рентабельности mức
độ khả năng sinh lợi (level of репатриация dt việc hồi hương,
profitability /of profitableness/). chuyển về nước (repatriation).
• репатриация займов hồi hương
рентабельный tt sinh lợi, mang công trái (repatriation of public
lại lợi nhuận (paying, payable, loans).
profitable, remunerative, commer- • репатриация капитала chuyển
cial, economic, profit-making). vốn về nước (repatriation of
• рентабельное предприятие xí capital).
nghiệp sinh lợi (enterprise
operating with a profit, enterprise реприватизация dt việc tái tư
with a good earning capacity, hữu hoá, tái tư nhân hoá
profitable enterprise). (reprivatization).
• рентабельный проект dự án
sinh lợi (cost efficient design). ресиндикация dt tái lập nghiệp
đoàn (resyndication).
рентинг dt cho thuê ngắn hạn
(renting). реститутция dt sự hoàn lại, bù
đắp, bồi thường, đền bù
рентный tt /có/ lãi, /có /lợi tức (restitution).
(rental). • экспортная реститутция sự bù
• рентная облигация trái phiếu đắp thiệt hại xuất khẩu (export
niên kim /vô thời hạn vẫn có lãi/ restitution).
(annuity bond).
• рентные платёжи khoản tiền trả рестрикция dt hạn chế (restric-
tức (rental payments). tion).
• рентный доход thu nhập phi lao • кредитная рестрикция hạn chế
động (rental /unearned/ income). tín dụng (credit restrition, money
• рентный сертификат chứng chỉ squeeze).
lợi tức bất động sản (certificate of • экспортная рестрикция hạn chế
a landcharge). xuất khẩu (export restrition).
• эмиссионная рестрикция hạn
304
biển và đất liền (mixed sea and • рисковой капитал vốn mạo hiểm
land risk). (risk /venture/ capital).
• специальный риск rủi ro đặc
biệt (special risk). риеэлтор dt người môi giới mua
• транспортный риск rủi ro vận bán nhà đất (realtor).
chuyển (transport risk).
• эксплуатационный риск rủi ro розница dt bán lẻ (retail, retail
vận hành (operational risk). sale).
• риск военного времени rủi ro • оптом и в розницу bán buôn và
thời chiến (risk). bán lẻ (wholesale and retail).
• риск контроля rủi ro kiểm tra
(controling rick). розничный tt bán lẻ (retail).
• риск ликвидности rủi ro thanh • розничная торговля thương
tiêu (liquidity risk). nghiệp bán lẻ (retail trade).
• риск потенциальных убытков • розничная франшиза đặc quyền
rủi ro thất thiệt tiềm ẩn (exposure). kinh tiêu lẻ (retail franchise).
• риск снижения rủi ro suy thoái • розничная фирма công ty /hãng/
(downside risk). bán lẻ (retailers).
Φ риск от врага rủi ro do thù địch • розничная цена giá bán lẻ (retail
(enemy risk). price).
Φ риск от крушения rủi ro mắc • розничный банк chi điếm ngân
cạn (stranding risk). hàng, ngân hàng qui mô nhỏ (retail
Φ риск от столкновения судов bank).
rủi ro va đụng tàu (collision risk).
Φ предовращать риск ngăn ngừa ролл-овер dt chuyển qua, khất lại,
rủi ro (prevent risk). mang sang /luân chuyển vốn,
Φ уменьшить риск giảm thiểu rủi chuyển khoản /đầu tư/, chuyển hạn
ro (reduce risks /hazards/, lessen thanh toán tín dụng/ (roll-over,
the risk). rollover).
(dissolution). royalty).
Φ роялти ренты tiền thuê mỏ
рост dt /sự/ tăng, tăng trưởng, (royalty rent).
nâng cao (growth, increase, rise,
expansion, development, escala- рубль dt đồng rúp /của Nga/
tion, gain, upturn, advance, hike, (rouble, ruble).
upsurge). Φ курс рубля tỷ giá đồng rúp
• непрерывный рост sự tăng (exchage rate of the rouble, rate of
trưởng liên tục (continuous increa- exchange of the rouble, rouble
se, unabated /sustained/ growth). rate). ...
• экономический рост tăng
trưởng kinh tế (economic growth рынок dt chợ, thị trường (market,
/advance, development, upswing). market-place, mart).
Φ рост курса tăng tỷ giá (rise in • активный рынок thị trường náo
quotation, increase in the rate). nhiệt (active market).
Φ рост товарооборота tăng lưu • бездеятельный рынок thị
thông hàng hoá, tăng doanh số trường ảm đạm (heavy /inactive/
(rise in the turnover, boost). market).
Φ рост уровня жизни /sự/ nâng • внешний рынок thị trường nước
cao mức sông (growth in living ngoài (foreign /external,. outer,
standards). overseas/ market).
Φ рост цен tăng giá (price increase • внутренний рынок thị trường
/rise, advance/, increase in prices, nội địa (domestic /internal, home,
rise /growth, escalation, surge/ in inland/ market).
prices). • товарный рынок thị trường hàng
Φ модель mô hình tăng trưởng hoá (commodity market).
роста (pattern of growth). • фьючерсный рынок thị trường
kỳ hạn (future market).
рост-падение dt tăng giá - sụt giá Φ рынок быков thị trường của bọn
(advance-decline, A-D). đầu cơ giá lên /chứng khoán/
(bull’s market).
роялти dt 1. tiền bản quyền. 2. Φ рынок золота thị trường vàng
thuế tài nguyên (royalty). (gold market).
Φ роялти выплата trả tiền bản Φ рынок капиталов thị trương vốn
quyền (payment of royalty, royalty (capital market).
payment). Φ рынок медведей thị trường của
Φ роялти процент tỷ lệ phần trăm bọn đầu cơ giá xuống /chứng
tiền bản quyền (percentage of khoán/ bear's market).
308
С
sang (balance carried forward).
Φ сальдо конверсии mức điều
chỉnh chuyển đổi trái phiếu
(adjustment of conversion).
Φ сальдо по текущим сделкам số
саблет dt cho thuê lại (sublet). dư giao dịch thường ngày (balance
of current transactions).
саботаж dt phá hoại ngầm Φ сальдо счёта số dư thanh toán
(sabotage). (balance of account).
сайтори dt người môi giới chứng само- tự, tự chủ, độc lập (self-).
khoán /ở Nhật/ (saitory).
самозанятый như dt người tự
сальдирование dt quyết toán doanh, người tự cung ứng trong lao
(settle balancing). động (self-employed).
санирование dt lành mạnh, vực саракины dt, snh quĩ thương tín ở
dậy /tình hình tài chính/ (saning). Nhật (sarakins).
lưu động xã hội (social mobility). dồng SDR (special Drawing Right).
• социальная политика chính • специальный арбитражный
sách xã hội (social policy). счёт tài khoản ac-bit đặc biệt
• социальное страхование bảo (special arbitrage account, SAA).
hiểm xã hội (social insurance). • специальный депозит khoản ký
gửi đặc biệt (special deposit).
спад, рецессия dt /sự/ suy thoái,
sụt giảm, ế ẩm (recession de- спецификация dt bản kê khai chi
pression, slump, downturn, slow- tiết hàng hoá; bản thuyết minh tiêu
down). chuẩn kỹ thuật (specification).
Φ спад в бизнесе suy thoái /sụt
giảm/ trong kinh doanh (downturn спираль dt đường soắn ốc (spiral).
in business). Φ спираль зарплата-цены đường
Φ спад хозяйственной деятель- soắn ốc giá cả tiền lương (price-
ности suy thoái /sụt giảm/ trong wage spiral).
hoạt động kinh tế (slowdown in
economic activity). сплит dt sự chia nhỏ /cổ phiếu
Φ спад экономической актив- (split).
ности sư sụt giảm tính năng động
kinh tế (economic decline, slowing спонсор dt nhà tài trợ, người bảo
down of economic activity). lãnh /đỡ đầu/ (sponsor).
Φ спад на рынке sự ế ẩm trên thị
trường (slump in the market). спонсорство dt tài trợ, bảo lãnh
(sponsorship).
спекуляция dt /nạn/ đầu cơ
(speculation, stagging). способ dt phương thức, cách thức,
phương pháp (way, method).
специализация dt chuyên môn Φ способ продажи phương thức
hoá (specialization). bán hàng (selling method /tech-
nique/).
специальный tt đặc biệt (special,
specialized). спот dt 1. hợp đồng /giao dịch/
• специальная акция cổ phiếu đặc giao ngay. 2. hợp đồng hàng hiện
biệt (special share). có (spot).
• специальная скидка khoản miễn • спот-промпт hợp đông thuê tàu
giảm đặc biệt (special allovance). bốc hàng ngay (spot-prompt).
• специальные права заимство-
вания, СПЗ quyền vay đặc biệt, спред dt độ chênh lệch /giá/, độ
331
tán khai /đầu tư phân tán, nước Φ спрос на кредит nhu cầu tín
đôi (spread). dụng (demand for credit).
• спред бабочка chiến lược tán Φ спрос на рабочую силу nhu cầu
khai kiểu bướm (butterfly spread). về sức lao động (labour demand).
Φ определять спрос xác định nhu
спрединг dt tán khai, phân tán cầu (identify /determine/ demand).
(spreding). Φ удовлетворять спрос thoả mãn
nhu cầu (meet /satisfy/ a demand).
спрос dt cầu, nhu cầu (demand).
• ажиотажный спрос cầu vượt сравнительный tt so sánh (com-
quá (excessive demand). parative).
• вторичный спрос nhu cầu thứ • сравнительная стоимость trị giá
cấp /phụ/ (secondary demand). so sánh (external value).
• конечный спрос nhu cầu cuối • сравнительное преимущество
cùng (final demand). lợi thế so sánh (comparative
• неудовлетворительный nhu cầu advantage).
không mãn nguyện (unsatisfied
demand). среда dt môi trường, điều kiện
• неэластичный спрос nhu cầu (environment, surroundings).
không co dãn (inelastic demand). • коммерческая среда môi trường
• отложенный спрос nhu cầu bị kinh doanh (business environment
xếp xó (pent-lip demand). /surroundings/).
• платежеспособный спрос nhu
cầu có khả năng thanh toán cредний tt trung bình, bình quân
(effective demand). (average).
• потребительский спрос nhu cầu • cредние затраты в длительном
tiêu dùng (consumer demand). периоде chi phí trung bình trong
• рыночный спрос nhu cầu thị thời gian dài (average cost, long
trường (total market demand). run).
• эффективный спрос cầu thực • cредние затраты в коротком
sự, cầu có khả năng thanh toán периоде chi phí trung bình trong
(effective demand). thời gian ngắn (average cost, short
run).
• спрос и предложение cầu và
cung (demand and supply). • cредние издержки chi phí trung
Φ спрос на деньги из предосто-
bình (average cost).
рожности cầu tiền phòng xa • cредний физический продукт
(precautionary demand for sản phẩm hiện vật trung bình
money). (average physical product).
332
(replacement value).
стратегия dt chiến lược (stra-
стокист dt công ty /người/ tồn trữ tegy).
hàng (stockist). • конкуренная стратегия chiến
стоп dt dừng, dừng lại (stop, lược cạnh tranh (competitive stra-
stopping). tegy).
• стоп-вперёд chiến lược “dừng- Φ стратегия охвата рынка chiến
tiến”, ứng tiến (stop-go). lược thu tóm /chiếm lĩnh/ thị
• стоп-лист tờ cáo bạch đình chỉ trường (market coverage strategy).
(stopping list). Φ стратегия расширения доли
• стоп-цена giá ngưng (stop- рынка chiến lược mở rộng thị phần
price). (market development strategy).
Φ стратегия вертикальной интер-
страна dt nước, đất nước (nation, гации chiến lược liên kết dọc
country). (strategy of vertical intergation).
• страна-должник nước mắc nợ Φ стратегия диверсификации
(debtor nation). chiến lược đa dạng hoá (strategy of
• страна-кредитор nước chủ nợ diversification).
(creditor nation). Φ стратегия дифференцирован-
bảo hiểm nhà nước (state • страховое поле vùng bảo hiểm
insurance). (insurance field).
• двойное страхование bảo hiểm • страховой агент ngươi đại lý
trùng, bảo hiểm hai lần (double bảo hiểm (insurance agent).
insurance). • страховой брокер người môi
Φ страхование кредитов bảo hiểm giới bảo hiểm (insurance broker).
tín dụng (credit insurance). • страховой взнос phí bảo hiểm
Φ страхование собственности (insurance premium).
bảo hiểm tài sản (property • страховой надзор kiểm soát bảo
insurance). hiểm (insurance control).
Φ страхование по первому риску
• страховой полис đơn bảo hiểm
bảo hiểm tổn thất đầu tiên (first (insurance policy).
loss insurance). • страховой портфель danh mục
Φ аннулировать страхование huỷ
đầu tư được bảo hiểm (insurance
bỏ bảo hiểm (cancel insurance). portfolio).
Φ возобновлять страхование tái
• страховой риск bảo hiểm rủi ro
bảo hiểm (renew insurance).
(insurance risk).
• страховой сертификат giấy
страхователь dt người được bảo
chứng nhận bảo hiểm (certificate
hiểm, người mua bảo hiểm (insu-
of insurance).
red).
• страховой фонд quĩ bảo hiểm
страховой tt bảo hiểm, /được, có/ (insurance fund).
bảo hiểm (insurance).
страховщик dt người /công ty/
• страховая компания công ty
bảo hiểm (insurer, underwritter).
bảo hiểm (insurance company).
• страховая премия thưởng bảo
стринг dt những lô hàng có chỉ
hiểm (insurance premium).
tiêu chất lương như nhau (string).
• страховая стоимость giá trị bảo
hiểm (insurance value, value of стрип dt quyền chọn một mua hai
risk). bán (strip).
• страховая сумма khoản tiền bảo
hiểm (insurance payment). строительный tt xây dựng
• страховое возмещение bồi (building, construction).
thường bảo hiểm (insurance in- • строительное общество công ty
demnity). xây dựng nhà (building society).
• страховое общество công ty • строительный кредит tín dụng
bảo hiểm (insurance company). xây dựng, khoản cho vay để xây
339
Т
/biểu/ (compile a table, tabulate).
тест dt /cuộc/ thử nghiệm (test). типовой tt /thuộc về/ mẫu, mẫu
Φ выдерживать тест vượt qua mực, kiểu mẫu (model, standard,
được cuộc thử nghiệm (stand /bear/ typical, normal).
the test). • типовой договор hợp đồng mẫu
(model /standard/ contract).
технополис dt khu vực kinh tế tự • типовое письмо bức thư mẫu
do công nghệ cao (technopolis). (standard letter).
• типовые условия страхования
течение dt dòng, dòng chảy, những điều kiện bảo hiểm chuẩn
khuynh hướng, xu thế (trend, (standard policy conditions).
development, flow, move-ment,
process, progress). тираж dt số lượng in /ấn hành/
• экономическое течение dòng (circulation, edition, run).
chảy kinh tế (economic trend • массовый тираж số lượng in lớn,
/development/). số lượng in hàng loạt (mass
circulation).
тик dt điểm, mức dao động tối • повторный тираж số lượng in
thiểu /tỷ giá chứng khoán/ (tick, lại, số lượng tái bản (reprint).
point). • предполагаемый тираж số
lượng in dự kiến (projected
тикер dt máy điện báo, máy cung circulation).
cấp bảng tin di động về tỷ giá Φ тираж государственного займа
chứng khoán ở sở giao dịch số lượng ấn hành trái phiếu quốc
(ticker). gia (drawing of state lottery loan).
Φ увеличивать тираж tăng số
тип dt kiểu, mẫu, loại (denomi- lượng in (increase circulation).
nation, nature, run, type, make, Φ уменьшать тираж giảm số lượng
sort). in (cut circulation).
350
Φ ограничение торговли việc hạn вли trung tâm thương mại quốc tế
chế buôn bán /kinh doanh/ (international trade center).
(restriction /restraint/ of trade,
trade barriers /restrictions/, limi- торговый tt /thuộc về/ buôn bán,
tation on trade, restrictive trade thương mại, thương nghiệp, kinh
practices). doanh (trade, commercial, mercan-
Φ развитие торговли phát triển tile, trading, shopping, business).
buôn bán /thương mại, kinh doanh/ • торговая война cuộc chiến tranh
(development /expansion, exten- thương mại (trade war).
sion/ of trade, trade development • торговая выручка doanh thu bán
/expansion, extension/). hàng (trade receipt).
355
• третейский судья thẩm phán lao động (equal pay for equal
tòa án trọng tài, pháp quan, quan work).
tài phán (adjudicator, arbiter,
arbitra-tor, referee, umpire). трудность dt khó khăn, gian khổ,
gay go (difficulty, trouble).
трест dt tờ-rớt, xí nghiệp liên hợp • финансовые трудности khó
/độc quyền/ (trust). khăn về tài chính (financial
difficulties /treasure/).
триггер dt điều kiện bắt buộc экономические трудности khó
(trigger). khăn /gay go/ về kinh tế (economic
difficulties).
тримминг dt /sự/ cào bằng, san
bằng /hàng trên tàu thuỷ khi трудовой tt /thuộc về/ lao động
chuyên chở/ (trimming). (labour).
• трудовая дисциплина kỷ luật lao
труд dt lao động, công việc, việc động (labour discipline).
làm (labour, work, job). • трудовой договор (контракт)
• управленческий труд lao động hợp đồng lao động (labour
/công việc/ quản lý /điều hành/ contract).
(managerial labour). • трудовой спор tranh chấp lao
• интенсивность труда cường độ động (labour argument).
lao động (labour /work/ intensity). • трудовые деньги những đồng
• нормирование труда định mức tiền lao động (labour currency).
lao động (rate /work, quota/
setting, setting of work quota, трудоёмкость dt hàm lượng lao
rating of work). động, khối lượng lao động hao phí
• производительность труда (labour-consuming).
năng suất lao động (productivity Φ трудоёмкость продукта hàm
/efficiency/ of labour, labour lượng lao động của sản phẩm
productivity /efficiency/). (labour-consuming of product).
Φ условия труда điều kiện lao
động (labour /working/ conditions) трудоёмкий tt /thuộc về/ hàm
Φ повышение производительнос- lượng lao động (labour-intensive,
ти труда việc nâng cao năng suất labour-consuming, labourious, tedi-
lao động (increase of labour ous, time-taking).
productivity, speed-up). • трудоёмкий товар hàng hóa
Φ равная оплата за равный труд chứa hàm lượng lao động (labour-
trả lương như nhau cho cùng loại intensive commodity).
360
У
tổn thất (cover a loss, meet a loss).
Φ избежать убытка tránh tổn thất
(to break even).
Φ взыскивать убытки bắt đền bù
tổn thất (recover damage).
убыль dt /sự/ tổn thất, hao hụt, Φ возместить убыток bồi thường
thua lỗ (loss, damage, decrease, tổn thất (make good a loss,
disadvantage, harm, wastage, compensate for losses, reimburse
waste). for loss, pay damages).
• eстественная убыль sự tổn thất Φ счёт убытков tính toán hơn thiệt
tự nhiên (natural loss). (loss and gain /profit and loss/
Φ убыль основного капитала hao account).
hụt vốn cố định (wear and tear). Φ гарантия от убытков đảm bảo
Φ убыль товаров thất thoát/ hàng mọi /thua lỗ/ (indemnity, security
hoá (loss goods). for losses).
убытки dt thua lỗ, tổn thất, thiệt убыточность dt /sự/ tổn thất
hại (loss, damage). (loss).
Φ убыточность страховой суммы
убыток dt tổn thất, thiệt hại, lỗ tổn thất của tổng số tiền bảo hiểm
(loss, damage). (loss ratio of sum insures ).
• денежный убыток tổn thất tiền
mặt (financial loss). убыточный tt thua lỗ, thất thiệt
• материальный убыток thiệt hại (unprofitable).
vật chất (vaterial loss, loss of • убыточный бизнес kinh doanh
property). thất thiệt, làm ăn tua lỗ (un-
• номинальный убыток tổn thất profitable business).
danh nghĩa, tổn thất tượng trưng • убыточный товар hàng lỗ vốn
(nominal damages). (unprofitable good).
• прямой убыток tổn thất trực
tiếp (direct damages). уведомление dt giấy xác nhận,
Φ убыток от основной деятель- giấy báo (confirmation, advice,
ности thiệt hại trong hoạt động notification, notice, advice note).
chính (operating loss). • банковское уведомление giấy
Φ убыток по кредитам tổn thất tín báo của ngân hàng (bank
dụng, tổn thất cho vay (losses on notification).
receivables). • письменное уведомление thông
362
узанс dt thời hạn thanh toán hối (evading the customs control).
phiếu (usance; custom of the trade, Φ уклонение от уплаты налогов
commercial usage). trốn đóng thuế (tax avoidance
/evasion/).
узура dt cho vay nặng lãi; lãi suất
trần (usury). уклоняться đgt trốn thuế (evade,
elude, shirk).
узуфрукт dt quyền hưởng, hoa Φ уклоняться от выполнения
lợi (usufruct). контракта trốn tránh việc thực
hiện hợp đồng (elude a contract).
указание dt chỉ dẫn, hướng dẫn, Φ уклоняться от выполнения
chỉ thị (indication; direction, своих обязательств trốn tránh
directive, instruction, order, thực hiện những nghĩa vụ của mình
reference). (evade responsibilities, shirk away
Φ указание стоимости chỉ dẫn giá from obligations).
trị (indication of the value /of the
cost/). улучшение dt cải thiện, cải tiến,
Φ указание цен chỉ dẫn giá cả hoàn thiện, nâng cao (improve-
(display /indication/ of prices, ment, betterment, beneficial
price of indication). development, progress, gain,
Φ давать банку указания ra chỉ advance, amendment, upgrade,
thị cho ngân hàng (instruct the amelioration).
bank /bankers/). Φ улучшение деловой активности
Φ следовать указаниям làm theo nâng cao tính năng động trong
chỉ thị (follow the instructions). kinh doanh (improvement of busi-
Φ ярлык с указанием цены nhãn ness activities).
hiệu kèm theo giá tiền (price tag). Φ улучшение условий труда cải
thiện điều kiện lao động (improve-
уклонение dt trốn, tránh, trốn ment of working conditions).
tránh ( evasion, avoidance). Φ иметь тенденцию к улучше-
Φ уклонение от налогов trốn thuế нию có khuynh hướng cải thiện
(tax evasion). (tend to improve).
Φ уклонение от требований Φ улучшение технического у-
налогообложения trốn tránh nộp ровня nâng cao trình độ kỹ thuật
thuế, trốn đóng thuế (avoidance of (raising of the technical level).
tax rules). Φ признаки улучшения торговли
Φ уклонение от таможенного những dấu hiệu khới sắc của
контроля trốn kiểm tra hải quan thương nghiệp (signs of better
365
ущерб dt tổn thất, mất mát, hư hại tài sản (damage to property).
/tài sản/ (damage, loss, disad- Φ ущерб в фирме tổn thất của
vantage, detriment, harm ). công ty (damage to a firm).
• материальный ущерб tổn thất Φ компенсация за ущерб bồi
vật chất (material damage /loss/). thường tổn thất /thiệt hại/
• моральный ущерб tổn thất tinh (compensation for damages, repa-
thần (moral harm). ration of losses).
• нанесённый ущерб tổn thất Φ уровень ущерба mức độ tổn thất
thực tế (actual damage). (level of damage).
• понесённый ущерб tổn thất đã Φ оценка ущерба đánh giá tổn thất
gây ra (sustaines damage). (assessment of damage, damage
Φ ущерб в виде упущенной assessment).
выгоды mất lợi nhuận, lỗ (loss of Φ размер ущерба qui mô tổn thất
profit). (extent of damage).
Φ ущерб в денежном выраже- Φ ответственность за причинён-
нии tổn thất về tiền (damage in ный ущерб trách nhiệm đối với tổn
monetary terms). thất đã gây ra (responsibility for
Φ возмещать ущерб bù đắp thiệt damage caused).
hại /tổn thất/ (indemnify for the Φ без ущерба для контракта
damage). không tổn thất đối với hợp đồng
Φ ущерб собственности tổn thất (without prejudice to the contract).
376
Ф
xuất (production factor).
Φ фактор распределения yếu tố
phân phối (allocative factor).
Φ фактор стоимости yếu tố gía trị
(cost factor).
фабрикат dt chế phẩm, thành
phẩm (manufactured product). факторинг dt bao thanh toán
tương đối, mua nợ tương đối
факсимиле dt bản phách, bản sao (factoring).
chụp (facsimile). • конвенционный факторинг bao
thanh toán tương đối thông thường
фактор dt yếu tố, nhân tố (factor). (conventional factoring).
• основной фактор yếu tố /nhân • конфиденциальный факторинг
tố/ cơ bản (dominant /principal/ bao thanh toán tương đối riêng
factor). (confidentional factoring).
• психологический фактор yếu • регрессивный факторинг bao
tố tâm lý (psychological factor). thanh toán giảm dần /luỹ giảm/
• решающий фактор yếu tố quyết (regressive factoring).
định (decisive factor). • тихий /открытый/ факторинг
• стимулирующий фактор yếu tố bao thanh toán tương đối thầm
/nhân tố/ kích thích /thúc đẩy/ /ngỏ/ (open /silent/ factoring).
(motivating factor). • экспортный факторинг bao
• благоприятный фактор nhân tố thanh toán tương đối xuất khẩu
thuận lợi (positive /favorable, (factoring).
contributing/ factor).
• ограничительный фактор nhân факторинговый tt bao thanh
tố hạn chế (limiting factor). toán (factoring).
• производственный фактор • факторинговая коммиссия phí
nhân tố sản xuất (factor of bao thanh toán (factoring fee).
production). • факторинговая компания hãng
• рыночный фактор nhân tố thị /công ty/ bao thanh toán (factor-
trường (market factor). company).
• фактор-фирма hãng bao thanh
toán, công ty ban thanh toán фактороинтенсивность dt
(factor-company). cường độ yếu tố sản xuất (factor
Φ фактор предложения yếu tố intensity).
cung (supply factor).
377
dao động /hối suất/, lên xuống /giá Φ фонд зарплаты quĩ lương (wages
cả/, thịnh suy /kinh tế/ fund).
(fluctuation). Φ фонд защиты депозитов quĩ bảo
hộ tiền gửi (deposit protection
фолио dt tờ, trang (folio). fund).
Φ фонд капиталдовложения quĩ
фонд dt quĩ, vốn (fund, founda- đầu tư (investment fundation).
tion, reserve, stock, appropriation). Φ фонд кэш quĩ tiền mặt (cash
• амортизационный фонд quĩ fund, liquid fund).
khấu hao (amortisazion /deprecia- Φ фонд погащения quĩ thanh toán
tion/ fund). (sinking fund, SF).
• благотворительный фонд quĩ từ Φ фонд потребления quĩ tiêu dùng
thiện (endowment /welfare/ fund). (consumption fund).
• доверительный фонд quĩ tín Φ фонд развития quĩ phát triển
thác (trust fund). (development fundation).
• жилищный фонд quĩ nhà ở Φ фонд развития производства
(housing facilities, available quĩ phát triển sản xuất (production
housing, fund for building). development fund).
Φ фонд роста quĩ tăng trưởng
• инвестиционный фонд quĩ đầu
tư (investment fund). (growth fund).
Φ фонд социального обеспече-
• паевой фонд quĩ đóng góp cổ
phiếu (coop share fund). ния quĩ bảo trợ /an sinh/ xã hội
(social security /welfare/ fund).
• патентный фонд quĩ các phát
Φ фонд стабилизации quĩ bình ổn
minh, sáng chế (collection of
(stabilization fund).
patents, patent file, patent stock).
Φ вклад в уставный фонд phần
• пенсионный фонд quĩ lương
đóng góp vào vốn điều lệ
hưu (pension fund, retirement
(contribution to the authorized
reserve).
fund).
• ссудный фонд quĩ cho vay (loan Φ доля в уставном фонде phần
fund). góp vốn điều lệ (share in the
• уставный фонд vốn điều lệ authorized fund).
(authorized /registered/ fund). Φ организовывать фонд gây quĩ,
Φ фонд валютных отчислений
góp vốn (establish a fund).
quĩ chi dùng ngoại tệ (currency
fund). фонды dt, snh tài sản, nguồn lực
Φ фонд возмещения quĩ đền bù
(assets, stocks, reserves, resour-ses,
(compensation fund). funds, capital, securities).
383
freight, freight both ways). cước phí và bảo hiểm đã trả tới ...
• фрахт в один конец cước phí (freight /carriage/ and insurance
một chiều (outgoing freight). paid to ...).
Φ фрахт до места назначения
cước phí tới nơi qui định (freight фрахтование dt hợp đồng thuê
/carriage/ paid). tàu /chở hàng/ (freightage, freigh-
Φ фрахт по чартезу vận phí thuê ting, afreightment, chartering,
tàu (charter freight). charterage, fixture, marine fixture).
Φ взыскание фрахт thu cước phí, Φ фрахтование судов hợp đồng
tiền vận chuyển (collection thuê tàu (freighting of vessels).
/collecting/ of freight). Φ стоимость фрахтования giá thuê
Φ оплата фрахта trả cước phí, tiền tàu (freightage).
vận chuyển (collection /collecting,
payment/ of freight). фрахтователь dt ngưói thuê tàu
Φ аванс фрахта tạm ứng cước phí /chở hàng hoá/ (charterer).
(advance of freight, advance
freight, freight advance). фрахтовый tt giá cước, giá
Φ доходы от фрахта thu nhập từ chuyên chở (freight).
cước phí (freight revenues). • фрахтовая сделка giao dịch
Φ скидка с фрахта miễn giảm bớt cước phí (freight transaction).
cước phí (freight rebate, discount • фрахтовая ставка suất cước, giá
from freight). cước chuyên chở (rate of freight).
Φ оплатить фрахт trả /nộp/ cước • фрахтовое дело hoạt động
phí (pay freight). chuyên chở (charterage).
Φ получить фрахт nhận cước phí • фрахтовое соглашение hợp
(receive /earn/ freight). đồng chuyên chở (freight
Φ фрахт включен в условия agreement ).
поставки cước phí được ghi vào • фрахтовый рынок thị trường
điều kiện giao hàng (terms of chuyên chở (freight market).
delivery include freight).
Φ фрахт за транзитный провоз фри-райдер dt người hưởng lợi
грузов cước phí liên vận (in-transit khống, người hưởng lợi không mất
freight). tiền (free-rider).
Φ фрахт /провозная плата опла-
чена/ до cước phí đã trả tới ... фрирайдинг dt hưởng khống, tư
(freight /carriage/ paid to ...). túi (freeriding).
Φ фрахт /провозная плата и
стра-хование оплачены/ до ...
387
Х
(anticipated hedging).
• селективное хеджирование tự
bảo hiểm có chọn lọc scelective
hedging).
Φ хеджирование валютного курса
хайринг dt nghiệp vụ cho thuê nghiệp vụ tự bảo hiểm (currency
trung hạn (hiring). hedging).
Φ хеджирование покупкой nghiệp
хайтек-компания dt công ty vụ tự bảo hiểm mua (buying
công nghệ cao (hightech hedging).
company). Φ хеджирование продажей nghiệp
vụ tự bảo hiểm bán (selling
харизма dt uy tín, khả năng thu hedging).
hút (charisma).
хедж-фонд như хеджевый фонд
хедж dt tự bảo hiểm (hedge). quĩ tự bảo hiểm (hedge fund).
• длинный хедж tự bảo hiểm dài,
tự bảo hiểm bằng mua kỳ hạn хищение dt thụt két, biển thủ,
(long hedge). tham ô, ăn cắp (pilferage, plunder).
• короткий хедж tự bảo hiểm Φ страховать товар от хищения
ngắn (short hedge). đề phòng, bảo đảm hàng hoá không
bị ăn cắp (ensure goods against
хеджевый tt /thuộc về/ tự bảo pilferage).
hiểm (hedge).
• хеджевая оговорка điều khoản ходатайство dt /lời; công văn/ yêu
tự bảo hiểm (hedge clause). cầu, nài xin (application, petition,
• хеджевый коэффициент hệ số motion, intercession, request, soli-
tự bảo hiểm (hedge ratio). citation, plea).
• хеджевый фонд quĩ tự bảo hiểm Φ ходатайство о возмещении
(hedge fund). убытков yêu cầu bồi thường những
thiệt hại (application for compen-
хеджер dt người tiến hành nghiệp sation).
vụ tự bảo hiểm (hedger). Φ ходатайство о пересмотре
решения yêu cầu xem xét lại quyết
хеджирование dt nghiệp vụ tự định (petition for review
bảo hiểm (hedging). /reconsidiration/, petition for
• предвосхищающее хеджирова- rehearing).
389
(target tax).
Ц
• целевая облигация trái phiếu có
mục tiêu (target bond).
giá chứng khoán gốc (basic price цена giá định mức, giá định hạn
of securities). (limit price).
• биржевая цена giá hối đoái, giá • льготная цена giá ưu đãi
thiết lập qua giao dịch (exchange (privilege price).
price, quotation, stock price). • мировая цена giá thị trường thế
• валовая цена giá tổng thành, giới (world market price).
tổng giá hàng (gross price). • монопольная цена giá độc
• внутрифирменная цена giá nội quyền (monopoly price).
bộ công ty, giá chuyển nhượng • начальная цена giá ban đầu, giá
(transfer price). gốc (original /initial, starting, trig-
• востановленная цена giá hồi ger/ price).
phục (recovery price). • номинальная цена giá danh
•действующая цена giá hiện nghĩa (nominal price).
hành (existing /established/ price). • общая цена giá chung, giá xô
• демпинговая цена giá bán phá (blanket price).
giá (dumping price). • оптимальная цена giá tối ưu, giá
• договорная цена giá thoả thuận hợp lý (optimum price).
(contract /agreed, contractual, • оптовая цена giá bán buôn
negotiated/ price). (wholesale price).
• единственная цена giá duy • отправная цена giá khởi điểm
nhất, giá cố định (sole price). (starting price).
• закупочная цена giá thu mua • отпускная цена giá bán ra, giá
(purchases price). chào bán (selling price).
• интервенционная цена giá can • паушальная цена giá trọn gói,
thiệp, giá mua cao hơn (interven- giá cả mớ /cả lô/ (lump-sum
tion price). price).
• картельная цена giá các ten, giá • подвижная цена giá linh hoạt
độc quyền (cartel price). (flexible price).
• конвертируемая цена giá • позиционная цена giá từng hạng
chuyển đổi (convertible price). mục (specification price).
• контрактная цена giá hợp đồng • покупная цена giá mua (buying
(contract price). price).
• котированная цена giá yết, giá • полная цена giá đầy đủ (full
báo (quotation price). price).
• красная цена giá phải chăng • потребительская цена giá tiêu
(fair market price). dùng (consumer price).
• лимитированная /лимитная/ • поясная цена giá khu vực, giá
395
• ценовая стратегия chiến lược ние việc lập giá khuyến khích
giá cả (price strategy). (promotional pricing).
Φ централизованное ценообразо-
• ценовая стратегия маркетинга
chiến lược tiếp thị giá cả вание lập giá tập trung (central
(marketing price strategy). setting of prices).
Φ ценообразование издержки-
• ценовая экспертиза hoạt động
плюс lập giá chi phí cộng (cost-
thẩm định giá t rị (cost
plus pricing).
examination).
Φ ценообразование с учётом
• ценовая эластичность sự co dãn
циклических колебаний рынка
của giá cả (price elasticity).
việc lập giá có tính đến sự biến
Φ ценовая эластичность предло-
động chu kỳ của thị trường
жения co dãn của cung theo giá
(cyclical pricing).
(price elasticity of supply).
Φ ценовая эластичность спроса
центр dt trung tâm (centre,
co dãn của cầu theo giá (price
center).
elasticity of demand).
• административный центр trung
• ценовая индекс chỉ số giá cả
tâm hành chính (administrative
(price index).
center).
• ценовой лидер người /công ty/
• выставочый центр trung tâm
chỉ đạo giá (price leader).
triển lãm (exhibition center).
• ценовой лимит giới hạn giá cả
• вычислительный центр trung
(price limit).
tâm máy tính, trung tâm điện toán
• ценовой маркетинг tiếp thị giá (computer /computing/ center).
(price marketing).
• деловой центр trung tâm kinh
• ценовой параллелизм song doanh (business center).
song giá (price parallelism).
• промышленный центр trung
• ценовой ринг nghiệp đoàn kiểm tâm công nghiệp (industrial center).
399
• торговый центр trung tâm giá hối đoái của ngân hàng trung
thương mại (trading /trade/ ương (central exchange rate).
center).
• центр оффшор trung tâm tài цессионарий dt người được
chính hải ngoại (offshore financial nhượng quyền (cessionary).
center).
• центр профессиональной под- цессия dt nhượng, nhượng lại
готовки trung tâm đào tạo (cession).
(training center).
цикл dt chu kỳ, chu trình, vòng
централизация dt tập trung, tập (cycle).
trung hoá (centralisation). • производственный цикл chu kỳ
Φ централизация капитала tập sản xuất (production cycle).
trung vốn, tập trung tư bản Φ цикл жизни продукции vòng
(centralisation of capital, capital đời sản phẩm (product life cycle).
centralisation).
Φ централизация производства циклический tt chu kỳ (cyclical).
tập trung hoá sản xuất • циклическая безработица thất
(centralisation of production). nghiệp chu kỳ (cyclical unemploy-
Φ централизация управления tập ment).
trung hoá quản lý (centralisation • циклическое колебание dao
of management). động chu kỳ (cyclical fluctuation).
Ч
чартизм dt đồ thị học (chartism).
чартер dt 1. hiến chương, điều lệ. чарт dt đồ thị, biểu đồ cột (charts).
2. hợp đồng thuê tàu (charter,
charter-party). частичный tt từng phần, một
• банковский чартер điều lệ ngân phần (partial, fractional).
hàng (bank charter). • частичная поставка giao hàng
• воздушный чартер hợp đồng từng phần (partial delivery).
thuê phương tiện vận ải đường • частичный акцепт chấp nhận
không (air charter). một phần (partial acceptance).
• открытый чартер hợp đồng thuê • частичный сертификат giấy
tàu mở (open charter). chứng tỷ phần cổ phiếu (fractional
• рейсовый чартер hợp đồng thuê certificate).
tàu chuyến (voyage charter).
• чистый чартер hợp đồng thuê частный tt tư nhân, riêng (priva-
tàu rỗng (clean charter). te, individual, unrevealed).
Φ чартер на рейс и один конец • частная биржа sở giao dịch
hợp đồng thuê tàu một chiều chứng khoán tư nhân (private stock
(single-trip charter). exchange).
Φ чартер на рейсы в оба конца • частная корпорация công ty tư
hợp đồng thuê chieeuhai chiều nhân, công ty tư (private corpora-
/khứ hồi/ (round-trip charter). tion, private company).
Φ чартер на срок hợp đồng thuê • частная монополия độc quyền tư
tàu có thời hạn (time charter). nhân (private monopoly).
Φ брать судно в чартер làm hợp • частная собственность tài sản
đồng thuê tàu (charter a vessel). cá nhân, sở hữu tư nhân (private
Φ чартер между судоплавателем property).
и фрактователем hợp đồng thuê • частная торговля buôn bán cá
tàu giữa chủ tàu và người thuê thể, tư thương (private trade
(charter signed by the shipowner /commerce/).
and charterer). • частное лицо tư nhân (private
401
человеко-час dt giờ công (man- hoàn hảo, cạnh tranh thuần tuý
hour). (pure competition).
• чистая монополия độc quyền
чёрный tt đen (black). hoàn hảo, độc quyền thuần tuý
• чёрная касса quĩ đen (black (pure monopoly).
cash). • чистая моносопния độc mãi
• чёрная пятница ngày thứ sáu thuần tuý (pure monopsony).
đen tối /ngày 24-9-1869, ngày sụp • чистая отрасль ngành sản xuất
đổ của thị trường tài chính Mỹ, thuần chủng (pure branch).
tượng trưng cho sự sụp đổ của thị • чистая прибыль lợi nhuận ròng,
trường tài chính nói chung (black lãi ròng (net profit /gain, yield/,
Friday). margin of profit, profit margin, net
• чёрная экономика kinh tế đen, income, after-tax profit).
kinh doanh lậu thuế (black • чистая продукция giá trị gia
economy). tăng ròng (net value added).
• чёрный рынок chợ đen, thị • чистая процентная маржа biên
trường đen (black market). lãi ròng (net interest margin).
• чистая стоимость giá trị /tài
черта dt biên, vạch (line, sản/ ròng, vốn ròng (net value
boundary). /worth/).
Φ черта бедности biên nghèo khổ • чистая стоимость компании giá
/trong tiêu dùng/ (poverty line trị /tài sản/ ròng của công ty, vốn
/level/, boundary). ròng của công ty (net value of
company).
чертер dt nghiệp vụ cho thuê quốc • чистая тратта hối phiếu trơn
tế (charter, cross-border lease). (clean exchange).
• чистая цена giá trơn (clean
чистый tt hoàn hảo, thuần tuý, price, net price).
ròng (blank, clean, clear, fine,
• чистое инкассо nhờ thu ròng
neat, net, pure, straight, tidy).
(net encashment).
• чистая выручка số tiền thu ròng,
• чистый актив tài sản ròng (net
lãi ròng, mức thu thực tế (net
asset).
proceeds /receipts, avails).
• чистые убытки lỗ ròng (net
• чистая задолженность khoản nợ
loss/es/).
ròng (net indebtedness).
• чистые издержки обращения
• чистая инвестиция đầu tư ròng
những chi phí lưu thông thuần tuý
(net investment).
(pure costs of circulation).
• чистая конкуренция cạnh tranh
404
• чистый аккредитив thư tín dụng viên của hội đồng giám đốc
trơn (clean letter of credit). (member of a board of directors).
• чистый доход thu nhập ròng Φ член товарищества thành viên
(net income, net profit). của công ty /của hội/ (associate
• чистый вес trọng lượng tịnh, /member/ of a company, associate
trọng lượng ròng (net weight). /member/ of a society, co-partner).
• чистый капитализм chủ nghĩa Φ быть членом правления là
tư bản tự do kinh doanh thành viên ban quản trị (be on the
(laissezfaire capitalism). board, be a member of the board).
• чистый коносамент vận đơn
sạch, vận đơn hoàn hảo (clean чрезвычайный tt đặc biệt, bất
B/L). thường, khẩn cấp (extraordinary,
• чистый личный доход thu nhập emergency).
khả dụng (disposal income, DI). • чрезвычайная мера biện pháp
• чистый национальный про- đặc biệt /khẩn cấp/ (emergency
дукт, ЧНП sản phẩm quốc gia measure).
ròng (net national product, NNP). • чрезвычайная сессия hội nghị
• чистый процентный доход lãi bất thường (extraordinary session).
ròng, thực lãi (net interest). • чрезвычайное положение tình
• чистый товарооборот doanh số trạng khẩn cấp (state of emer-
thương nghiệp ròng (net trade gency).
turnover). • чрезвычайный бюджет ngân
• чистый экспорт xuất khẩu ròng sách bất thường (extraordinary ).
(net export). • чрезвычайный расход chi phí
bất thường /khẩn cấp/ (extraordi-
член dt thành viên, uỷ viên nary charge /expenditure/).
(member, fellow).
• постоянный член thành viên чрезмерный tt dư dôi, quá nhiều,
chính thức /lâu dài/ (permanent siêu (excess, excessive, exorbitant,
member). overdue).
• почётный член thành viên /uỷ • чрезмерная задолженность
viên/ danh dự (honorary member). công nợ quá mức (overindebted-
Φ член биржи thành viên sở giao
ness).
dịch (member of exchange). • чрезмерная прибыль siêu lợi
Φ член правительства thành viên
nhuận (excess profit).
chính phủ (member of the • чрезмерный спрос cầu vượt quá,
government). cấu quá nhiều (excess demand).
Φ член совета директоров thành • чрезмерные затраты những chi
405
Ш
(schedule).
Э
ЭВМ, электронная вычисли-
эквивалетный tt tương đương
(equivalent, parity).
• эквивалетная замена thay thế
tương đương (reneưal).
• эквивалетная цена giá tương
тельная машина, xem thêm đương, ngang giá (parity price).
компьютер máy điện toán. máy • эквивалетный доход thu nhập
tính (computing engine /machine/, tương đương (parity income).
computer). • эквивалетный обмен trao đổi
• персональная ЭВМ, персо- tương đương (equivalent exchan-
нальный компьютер máy tính cá ge).
nhân (personal computer, PC).
экземпляр dt bản, bản sao (copy).
эволюция dt /sự/ tiến triển, tiến Φ экземпляр документа bản sao
hoá (evolution, development). tài liệu, bản sao chứng từ (copy of
Φ эволюция рынка sự tiến triển a document).
của thị trường (market evolution). • заверенный экземпляр bản sao
Φ эволюция товара sự tiến triển công chứng (certified /attested/
của hàng hoá (product evolution). copy).
• подлинный экземпляр bản gốc
эгалитаризм dt bình đẳng, bình (original).
quyền, quân bình chủ nghĩa Φ количество экземпляров số
(egalitarianism). lượng bản (number of copies).
эквивалент dt vật tương đương, эккаутинг dt nghiệp vụ kế toán
vật ngang giá, vật đối ứng (accounting).
(equivalent; parity, counterpart).
• всеобщий эквивалент vật ngang экология dt sinh thái học
giá chung (universal equi-valent). (ecology).
• денежный эквивалент vật
ngang giá tiền tệ (money экологический tt /thuộc về/ sinh
equivalent, equivalent in money, thái học, sinh thái, môi sinh
money’s worth). (ecological).
• рублёвый эквивалент vật ngang • экологически чистый продукт
giá tiền rúp (ruble equivalent). thực phẩm sạch (environmentally
Φ эквивалент наличности tương safe product, pollution free goods).
411
Φ эффект богатства hiệu ứng tài ность /tính/ hiệu quả khai thác /vận
sản (wealth effect). hành/ (operational effective-ness).
Φ эффект вытеснения hiệu ứng Φ эффективность валютного
/tác động/ chèn lấn (crowdingout курса tính hiệu quả của tỷ giá hối
effect). đoái (effective exchange rate).
Φ эффект дохода hiệu ứng /tác Φ эффективность капиталовло-
động/ thu nhập (income effect). жений /tính/ hiệu quả của đầu tư
Φ эффект замены hiệu ứng /tác cơ bản (efficiency of investments).
động/ thay thế (substitution effect). Φ эффективность производства
Φ эффект Лаффера hiệu ứng /tính/ hiệu quả sản xuất (productive
Laffer /áp dụng trong việc thu efficiency).
thuế/ (Laffer’s effect). Φ эффективность распределения
Φ эффект выпуска продукции /tính/ hiệu quả của việc phân phối
hiệu quả đầu ra (output effect). (allocative efficiency).
Φ эффект рекламы hiệu ứng Φ эффективность экспорта /tính/
quảng cáo (advertising effect). hiệu quả của xuất khẩu (export
Φ эффект рычага hiệu quả đòn efficiency).
bấy, tác động đòn bẩy (lever Φ определять эффективность xác
effect, key factor). định tính hiệu quả (determine
Φ эффект “храповика” hiệu ứng effectiveness).
‘bánh cóc”, hiệu ứng không bị Φ провышать эффективность
đảo ngược (ratchet effect). nâng cao tính hiệu quả (enhance
Φ давать экономический эффект efficiency).
có /cho/ hiệu quả kinh tế (be
economically effect). эффективный tt /có/ hiệu quả
Φ обеспечивать экономический (effective, efficient, effectual,
эффект bảo đảm hiệu quả kinh tế successful, valid).
(yield of economic effect). • эффективный контроль kiểm tra
có hiệu quả (effective control).
эффективность dt /tính/ hiệu • эффективный портфель tổng
quả, thực tế (effective, effective- lượng đầu tư có hiệu quả (efficient
ness, efficiency). portfolio).
• операционная эффективность • эффективный уровень защиты
/tính/ hiệu quả giao dịch mức độ hiệu quả của bảo hộ
(transactional efficiency). (effective rate of protection).
• эксплуатационная эффектив-
420
jurisdiction).
Ю
Φ юрисдикция по спорам между
сторонами quyền tài phán về tranh
chấp giữa các bên (contentious
jurisdiction).
Φ превышение юрисдикциы nâng
юридический tt thuộc pháp luật, cao quyền tài phán (excess of
pháp lý, tư pháp (juridical, legal, jurisdiction).
juristic). Φ пределы юрисдикциы những
• юридическая ответственность giới hạn của quyền tài phán
trách nhiệm pháp luật (juridical (extent of jurisdiction ambit).
responsibility). Φ подлежать юрисдикции bị đưa
• юридический адрес địa chỉ ra xét xử (to come /to fall/ within
pháp lý (legal address). /under/ the jurisdiction /of/).
• юридический домицилий toà Φ осуществлять юрисдикцию
hành chính tư pháp (place of thực hiện quyền tài phán (exercise
jurisdiction). jurisdiction).
• юридическое букетирование Φ передать под юрисдикцию đưa
chùm pháp lý (juridical bunching). ra xét xử (to trasfer to the
• юридическое лицо pháp nhân jurisdiction /of/).
Φ в юрисдикции thuộc quyền tài
(legal person /body/, legal artificial
person, juridical corporate, phán (within jurisdiction).
Φ в пределах юрисдикции trong
corporate body, corporation,
juristic person, legal entity). phạm vi quyền tài phán (within
jurisdiction).
юрисдикция dt quyền tài phán,
quyền quản hạt (jurisdiction). юрисконсульт dt người tư vấn
• административная юрисдик- pháp luật (legal advise, expert on
ция quyền tài phán hành chính legal questions, company lawyer,
(administrative jurisdiction). counsel, silicitor).
• государственная юрисдикция
юрист dt luật sư, luật gia (lawyer,
quyền tài phán nhà nước (state
jurist, attorney, legal expert).
jurisdiction).
юрист-международник luật sư
• гражданская юрисдикция
/luật gia/ quốc tê (international
quyền tài phán dân sự (civil
lawyer).
jurisdiction).
Φ консультация юртста /buổi/ tư
• ограниченная юрисдикция vấn của luật sư (legal advice).
quyền tài phán hạn chế (limited
421
mác (tag).
Я
• бумажный ярлык nhãn /bằng/
giấy (paper label).
• инвентарный ярлык nhãn kiểm
kê (inventory tag).
• маршрутный ярлык nhãn vận
явление dt hiện tượng, hiệu ứng chuyển (move ticket).
(phenomenon, event, occurrence, • металлический ярлык nhãn
happening). /bằng/ sắt (metal tag, tin plate).
• негативное явление hiện tượng • отрывной ярлык nhãn có cuống
tiêu cực (negative phenomenon). (tear tag).
• обычное явление hiện tượng • пластмассовый ярлык nhãn
thường ngày (an everyday occur- /bằng/ nhựa (plastic tag).
rence). • товарный ярлык nhãn hàng
• побочное явление hiệu ứng phụ (informative ticket).
(side effect, byeffect). Φ ярлык с указанием цены nhãn
• социальное явление hiện tượng hàng có ghi giá tiền (price tag
xã hội (social phenomenon). /label/).
явление природы hiện tượng Φ снабженный ярлыком được gắn
thiên nhiên (natural phenomenon). nhãn mác (labeled, tagged, ticketed
• кризисные явления в эконо- on someone).
мике những hiện tượng khủng Φ прикреплять ярлык gắn nhãn
hoảng trong kinh tế (crisis mác (attach /put on, stick on/ a
phenomena in the economy, signs lebel /tag, ticket/ /to/, pin a label).
of a crisis in the economy). Φ ярлык с инструкцией по
эксплуатации товара nhãn hàng
явный dt rõ ràng, hiển nhiên có chỉ dẫn cách sử dụng (care-
(clear, manifest, patent, simple). label).
• явный дефект sai sót, khuyết tật
hiển nhiên (patent defect). ярмарка dt hội chợ (fair, trade
• явные издержки những chi phí fair, exposition, show).
rõ ràng (explicit costs). • всемирная ярмарка hội chợ thế
giới (world fair).
яма dt tầng trệt giao dịch (pit). • ежегодная ярмарка hội chợ hàng
• биржевая яма nơi giao dịch năm (annual fair).
chứng khoán (ring, pit). • каталожная ярмарка ca-ta-lô
hội chợ (catalogue fair).
ярлык dt nhãn, nhãn hiệu, nhãn • книжная ярмарка hội chợ sách
423
bỏ