You are on page 1of 486

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ-HÀNH CHÍNH QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH

-----------------------------------------------------------------------------------

TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ KINH TẾ


NGA - VIỆT - ANH
(Dành cho cán bộ và học viên
Học viện chính trị - hành chính quốc gia
Hồ Chí Minh).

7955

Hà Nội – 2010
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ-HÀNH CHÍNH QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
------------------------------------------------------------------------------------

TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ KINH TẾ


N G A - V IỆ T - A N H
(khoảng 10 000 thuật ngữ)

(Dành cho cán bộ và học viên


Học viện chính trị - hành chính quốc gia Hồ Chí Minh).

Đề tài NCKH cấp Bộ, mã số B.09-26


Chủ nhiệm đề tài: TS Lưu Hoà Bình.
Nhóm tác giả:
PGS.TSKH Nguyễn Ngọc Hùng (vần A, Б, Л, М, Н, О, Р, С, Т).
PGS.TS Nguyễn Tấn Việt (vần В, Г, Д, Е, Ж, З, И, К).
TS Lưu Hoà Bình (vần У, Ф, Х, Ц , Ч, Ш, Э, Ю, Я).
PGS.TS Nguyễn Khắc Thanh (biên tập và bổ sung phần thuật ngữ
tiếng Việt).
ThS Nguyễn Thị Thanh Hà (biên tập và bổ sung phần thuật ngữ
tiếng Anh).

Hà Nội – 2010
Lời nói đầu.

Quan hệ kinh tế giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và
Liên bang Nga ngày càng phát triển kể từ khi kinh tế của hai nước chuyển
từ cơ chế kinh tế bao cấp sang kinh tế thị trường. Cũng như trước đây, sự
chuyển đổi cơ cấu kinh tế của hai nước có nhiều điểm chung, có thể trao
đổi với nhau. Xuất phát từ tình hình thức tế đó, nhu cầu về học và nghiên
cứu tiếng Nga ngày càng cấp thiết và dần dần được phục hồi, nhất là
trong lĩnh vực kinh tế nói chung và kinh tế thị trường nói riêng. Trước
nhu cầu đó Học viện chính trị - hành chính quốc gia Hồ Chí Minh tổ
chức biên soạn cuốn “Từ điển thuật ngữ kinh tế NGA-VIỆT-ANH” dành
cho cán bộ và học viên của Học viện cũng như của các Phân viện khác
trong cả nước.

Sách công cụ tiếng Nga hiện nay về lĩnh vực kinh tế thị trường ở
nước ta còn quá nghèo nàn, hệ thống thuật ngữ kinh tế lạc hậu, chậm đổi
mới, kể cả tiếng Nga lẫn tiếng Việt. Thực tế đó không đáp ứng được nhu
cầu nghiên cứu của cán bộ, nhu cầu học tập của học viên các cơ sở nghiên
cứu và giảng dạy thuộc ngành kinh tế.

Nhiệm vụ của “Từ điển thuật ngữ kinh tế Nga-Việt-Anh” không


chỉ hạn chế trong việc bước đầu cung cấp cho người sử dụng hệ thống
thuật ngữ kinh tế thị trường trong tiếng Nga và tiếng Việt, mà còn quan
tâm tới việc hướng dẫn cách khai thác và sử dụng thuật ngữ tiếng Nga,
một ngôn ngữ biến tố mang tính tổng hợp cao, đồng thời góp phần vào
việc xây dựng hệ thống thuật ngữ kinh tế mới. Do vậy, Từ điển còn mang
tính chất giáo khoa và có một cấu trúc riêng, không giống những từ điển
song ngữ khác.
Sau khi được nghiêm thu, các tác giả sẽ sửa đổi những khiếm
khuyết, bổ sung thêm những phần cần thiết và đề nghị Học viện CT-
HCQG HCM cho ấn hành rộng rãi nhằm phục vụ đông dảo ngưòi sử dụng
Tài liệu tham khảo.

Tiếng Nga.
Русско-английский экономический словарь.
Под рекакцией Л.Ш.Ложовского. Москва, 2000.

Tiếng Việt.
Đàm Quang Chiểu (сhủ biên).Từ điển thuật ngữ kinh tế thị trường Nga-
Anh-Việt. Hà Nội, 2006.
Nguyễn Đức Dỵ (chủ biên). Từ điển kinh tế-kinh doanh Anh-Việt. Hà Nội,
2000.
Nguyễn Trọng Đàn. Từ điển chứng khoán Anh-Việt. NXB Thống kê,
2007.
Lê Minh Đức. Từ điển kinh doanh AnhViệt. NXB Trẻ, 1994.
Nguyễn Văn Vị, Nguyễn Hữu Nguyễn Hữu Nguyên, Đinh Thanh Tịnh,
Bùi Đông Tài. Từ điển Việt-Anh thương mại-tài chính. Hà Nội, 1996.
Đỗ Hữu Vinh. Từ điển thuật ngữ kinh tế thương mại Anh-Việt. NXB
GTVT, 2007.
Cung Kim Tiến. Từ điển kinh tế Anh-Việt & Việt-Anh. NXB Đà Nẵng,
2008.

Những chữ viết tắt và ký hiệu:


dt danh từ
tt tính từ
đgt động từ
đgtt động tính từ
snh số nhiều

• thuật ngữ ghép.


Φ từ tổ điển hình trong văn phong kinh tế.
1

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ-HÀNH CHÍNH QUỐC GIA


HỒ CHÍ MINH

BÁO CÁO TÓM TẮT

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP BỘ


2009-2010
Mã số B.09-26

Tên đề tài:
TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ KINH TẾ
NGA - VIỆT - ANH
(Dành cho cán bộ và học viên
Học viện chính trị - hành chính quốc gia Hồ Chí Minh).

Chủ nhiệm đề tài: TS. Lưu Hoà Bình

Hà Nội - 2010
2

BÁO CÁO TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP BỘ

Chủ nhiệm đề tài: TS. Lưu Hoà Bình


Đơn vị thực hiện đề tài: Vụ quan hệ quốc tế
Học viện CT-HC QG Hồ Chí Minh.
Những người tham gia thực hiện đề tài:
TS. Lưu Hoà Bình.
ThS Nguyễn Thị Thanh Hà
PGS.TSKH Nguyễn Ngọc Hùng.
PGS.TS Nguyễn Khắc Thanh
. PGS.TS Nguyễn Tấn Việt.

Mục lục.

Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện đề tài.


Phần một.
1. Tên đề tài. 3
2. Tính cấp thiết của đề tài. 3
3. Mục đích, yêu cầu của công trình nghiên cứu. 4
4. Cấu trúc từ điển. 5
5. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài. 6
6. Phương pháp nghiên cứu. 7
7. Nội dung nghiên cứu.
A. Một số vấn đề lý luận về thuật ngữ. 7
B. Từ điển học và từ điển thuật ngữ chuyên ngành. 20

Phần hai.
“Từ điển thuật ngữ kinh tế NGA-VIỆT-ANH”.
3

TÓM TẮT KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI


1. Tên đề tài:
“Từ điển thuật ngữ kinh tế Nga - Việt – Anh”
(Dành cho cán bộ và học viên
Học viện chính trị-hành chính quốc gia Hồ Chí Minh).

2. Tính cấp thiết của đề tài:


Tình hình chính trị, kinh tế nước Nga thời kỳ hậu xô viết có nhiều
biến động to lớn. Những biến đổi đó có ảnh hưởng trực tiếp tới quan hệ
kinh tế giữa Việt Nam và LB Nga. Hai nền kinh tế mang tính tập trung,
bao cấp cao bắt đàu đổi mới - chuyển sang nền kinh tế thị trường. Cùng
với nền kinh tế, nhiều lĩnh vực khác của đời sống xã hội cũng biển đổi
theo.
Những biến đổi trong đời sống chính trị, kinh tế được phản ánh rõ
nét trong tiếng Nga hiện đại, trước hết là trong lĩnh vực tù vựng qua các
phương tiện thông tin đại chúng. Từ vựng biến đổi nhanh chóng: trong đó
xuất hiện một khối lượng lớn thuật ngữ kinh tế, biểu thị những khái niệm
mới không những đối với người học tiếng Nga, mà đối với cả người bản
ngữ. Do đó gần đây LB Nga đã cho xuất bản cuốn từ điển “Nhừng từ mới
xuất hiện trong tiếng Nga cuối thể kỷ 19 - đầu thể kỷ 20”. Cuốn từ điển này
giúp cho người đọc hiểu được những văn bản kinh tế mới.
Cuốn “Từ điển kinh tế Nga-Việt-Anh” là ý tưởng đầu tiên của tập
thể tác giả tham gia đề tài muốn phản ánh tính chất đa dạng, phong phú của
thuật ngữ trong lĩnh vực kinh tế. Việc làm này hết sức cần thiết, bởi lẽ xu
hướng hội nhập và hợp tác trong đời sống kinh tế-xã hội và chính trị đang
là xu hướng chủ đạo trên phạm vi toàn cầu. Hơn nữa, những cuốn từ điển
kinh tế song ngữ hoặc đa ngữ được xuất bản trước đây ở Liên Xô cũng như
ở Việt Nam chủ yếu chứa đựng những thuật ngữ phản ánh những phạm trù
và khái niệm kinh tế XHCN mà hiên nay it sử dụng.
Tư thập niên 90 trở lại đây LB Nga và Việt Nam đã chuyển đổi sang
nền kinh tế thị trường. Cơ chế kinh tế thị trường là sản phẩm và thành quả
của nền văn minh nhân loại. Trong tiếng Nga xuất hiện nhiều thuật ngữ
kinh tế mới do cơ cấu kinh tế-chính trị-xã hội đã thay đổi trong những năm
qua. Hơn nữa nội hàm ngữ nghiã của những từ đang sử dụng bị thay đổi do
ảnh hưởng của những biến động chính trị-xã hội và kinh tế ở nước Nga.
Qua thống kê của các nhà ngôn ngữ, tiếng Nga đã vay mượn nhiều thuật
ngữ tiếng Anh, nhất là trong lĩnh vực kinh tế. Nhiều thuật ngữ chưa được
cập nhật trong những từ điển truyền thống, do vậy việc cung cầp cho người
học và bạn đọc Việt Nam một hệ thống thuật ngữ trong lĩnh vực kinh tế
4

chung và nhiều lĩnh vực liên quan, dù còn hạn chế, là việc làm cấp thiết
nhằm giúp họ dễ dàng tiếp cận được với các phương tiện thông tin bằng
tiếng Nga, đồng thời đối chiếu với tiếng Anh hiện đại trong điều kiện nuớc
ta ngày càng hội nhập sâu sắc hơn vào đời sống kinh tế- chính trị- xã hội
và văn hoá ở khu vực và trên phạm vi toàn thế giới.
Tính cấp thiết của cuốn “Từ điển kinh tế Nga-Việt-Anh” không
những chỉ ở chỗ cần thiết thống kê những thuật ngữ kinh tế được sử dụng
với tần số cao cho người Việt, giải thích và đưa ra những thuật ngữ tiếng
Việt tương đương, mà còn nhiệm vụ phục vụ cho việc nghiên cứu quan hệ
kinh tế giữa Việt Nam và LB Nga ngày càng mở rộng sau hàng loạt hội
nghị cấp cao của chính phủ hai nước.

3. Mục đích và yêu cầu của công trình nghiên cứu.


Là kết quả và sản phẩm của công trình nghiên cứu tiến hành trong
hai năm, cuốn “Từ điển kinh tế Nga-Việt-Anh” nhằm phục vụ cho đội ngũ
cán bộ nghiên cứu, giảng viên, học viên các hệ cử nhân chính trị, hệ cao
học và hệ nghiên cứu sinh của Học viện chính trị-hành chính quốc gia Hồ
Chí Minh trong việc học tiếng Nga, trong việc tham khảo, đọc sách, báo,
tài liệu tiếng Nga để sưu tầm tài liệu cho luận án, luận văn, tiểu luận và
nghiên cứu khoa học.
Khác với danh pháp, thuật ngữ trong cuốn“Từ điển kinh tế Nga-Việt-
Anh” này là bộ phận từ ngữ đặc biệt của các ngôn ngữ Nga, Việt, Anh. Nó
phải bao gồm những từ và cụm từ cố định là tên gọi (định danh) chính xác
của các loại khái niệm và đối tượng thuộc các lĩnh vực chuyên môn kinh tế
như: kinh tế chính trị học, quản lý kinh tế. kinh tế phát triển, kinh doanh,
tài chính, tiếp thị, luật kinh tế v.v.
Những thuật ngữ trong cuốn từ điển này phải phản ánh được những
đặc điểm cơ bản của thuật ngữ như:
a/ Tính chính xác.
Nói chung, mọi từ trong ngôn ngữ đều liên hệ với khái niệm, nhưng
các khái niệm được biểu hiện trong các từ thông thường khác với các khái
niệm biểu hiện trong thuật ngữ. Theo giáo sư A.A. Reformatsky, “Hệ thuật
ngữ là một đặc điểm của khoa học, kỹ thuật, chính trị, tức là của những lĩnh
vực hoạt động xã hội đã được tổ chức một cách trí tuệ (dù cho đối tượng là
tự nhiên đi nữa). Chính vì thế, các khái niệm được biểu hiện trong thuật
ngữ là các khái niệm chính xác của một môn khoa học nào đó. Trong nhiều
công trình nghiên cứu người ta không sử dụng khái niệm “ý nghĩa từ vựng”
cho các thuật ngữ, mà chỉ nói “nội dung của thuật ngữ” mà thôi. Trong ngữ
cảnh khác nhau, cũng như khi đứng một mình, thuật ngữ không thay đổi về
5

nội dung. Nội hàm nghĩa của thuật ngữ không phụ thuộc vào sự phát triển
của bản thân khoa học.
b/Tính hệ thống.
Mỗi thuật ngữ đều bị qui định bởi hai trường: trường từ vựng và
trường khái niệm. Trường từ vựng là những liên kết của thuật ngữ với các
từ khác trong ngôn ngữ nói chung. Tất cả các từ không phải thuật ngữ cũng
nằm trong các trường như vậy. Nhưng đối với thuật ngữ, trường khái niệm
có tính chất tất yếu hơn và cũng chỉ thuật ngữ mới bị qui định bởi cái
trường này.
Mỗi lĩnh vực khoa học đều có một hệ thống các khái niệm chặt chẽ,
hữu hạn, được thể hiện bằng hệ thống các thuật ngữ của mình. Như vậy,
mỗi thuật ngữ đều chiếm một vị trí trong hệ thống khái niệm. đều nằm
trong một hệ thống thuật ngữ nhất định. Giá trị của mỗi thuật ngữ được xác
định bởi mối quan hệ của nó với những thuật ngữ khác cùng trong hệ
thống. Nếu tách một thuật ngữ ra khỏi hệ thống, thì nội dung thuật ngữ của
nó không còn nữa. Tóm lại, các thuật ngữ không thể đứng biệt lập một
mình, mà bao giờ cũng là yếu tố của một hệ thống thuật ngữ nhất định.
c/ Tính quốc tế.
Thuật ngữ là bộ phận từ vựng đặc biệt biểu hiện những khái niệm
khoa học chung cho những người nói các thứ tiếng khác nhau. Vì vậy, sự
thống nhất thuật ngữ giữa các ngôn ngữ là cần thiết và bổ ích. Chính điều
này đã tạo nên tính quốc tế của thuật ngữ.
Dựa trên ba đặc điểm cơ bản vừa nêu của thuật ngữ, , nhóm tác giả
đã có diều kiện tuyển lựa thuật ngữ chính xác và đưa vào bảng từ của cuốn
“Từ điển kinh tế Nga-Việt-Anh”.

4. Cấu trúc của cuốn “Từ điển kinh tế Nga-Việt-Anh”.


Bảng từ xếp sắp theo vần chữ cái tiếng Nga.
Ngoài những thuật ngữ đơn và ghép (khoảng 10 000), trong từ điển
còn đưa vào những từ tổ điển hình cho văn phong kinh tế, nhằm giúp người
sử dụng hiểu thấu đáo hơn các thuật ngữ và sử dụng chúng trong những
ngữ cảnh phù hợp.

5. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài:


1/ Vấn đề thuật ngữ.
Vấn đề thuật ngữ chúng ta nghiên cứu vẫn còn hạn chế. Chúng ta đã
học tập nhiều kinh nghiệm của chuyên gia nước bạn để ứng dụng vào việc
phát triển lý luận về thuật ngữ, thuật ngữ học, về từ điển học, trong đó có từ
điển thuật ngữ.
6

Để phục vụ cho cải cách giáo dục những năm 80 thế ký XX Bộ Giáo
dục đã ban hành “Qui định về chính tả tiếng Việt” và “Qui định về thuật
ngữ tiếng Việt” (5 - 3 - 1984). Trong đó nêu ra những yêu cầu chuẩn đối
với hai lĩnh vực kể trên. Để thực hiện những yêu cầu chuẩn đó đã thành lập
ra hai Hội động cấp nhà nước: Hội đồng chuẩn hoá chính tả tiếng Việt và
Hội đồng chuẩn hoá thuật ngữ. Về thuật ngữ các nhà khoa học đã đưa ra
những qui định cụ thể, như cấu tạo và sử dụng thuật ngữ tiếng Việt, việc
chuẩn hoá, hệ thống hoá . . . trong việc biên soạn sách giáo khoa, từ điển và
giảng dạy.
“Từ điển kinh tế Nga-Việt-Anh” được biên soạn sẽ được biên soạn
theo tinh thấn chỉ đạo, cũng như những nguyên tắc của Hội đồng chuẩn hoá
thuật ngữ kể trên. Đồng thời các tác giả cố gắng vận dụng những thành quả
nghiên cứu của những năm gần đây của các học giả nước ngoài và trong
nước để nâng cao chất lượng công trình về lý luận cũng như thực tiễn, để
theo kịp sự phát triển của ngành thuật ngữ học và từ điển học nhằm đáp
ứng được yêu cầu học tập, nghiên cứu của thời đại.
2/ Vấn đề từ điển.
Người Nga hiện nay đã xuất bản một số từ điển kinh tế mới, trong đó
đã loại trừ những từ không phù hợp với nền kinh tế thị trường hiện nay, dặc
biệt là bổ sung rất nhiều thuật ngữ mới phản ánh những thay đổi trong đời
sống kinh tế - xã hội nước Nga. Trên các phương tiện thông tin đại chúng
chúng ta gặp rất nhiều thuật ngữ kinh tế mới, đê hiểu chúng không thể thiếu
từ điển thuật ngữ chuyên ngành. Ở Việt Nam hiện chưa có cuốn từ điển
song ngữ Nga - Việt nào đáp ứng được nhu cầu người học và độc giả báo
chí và tư liệu tiếng Nga.

6. Phương pháp nghiên cứu:


Phương pháp thống kê để lựa chọn mục từ có tần số xuất hiện cao.
Phương pháp phân tích ngữ nghiã để tường giải nội dung các thuật ngữ.
Phương pháp đối chiếu để chọn thuật ngữ tương dương.

7. Nội dung nghiên cứu:

A. Một số vần đề lý luân về thuật ngữ tiếng Nga.


I. Từ vựng tiếng Việt xét về phương diẹn phạm vi sử dụng.
Cũng như các ngôn ngữ khác (tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Trung quốc) từ
vựng tiếng Việt bao gồm nhiều lớp hạng khác nhau. Khi xét về phạm vi sử
7

dụng của các từ trong hoạt động giao tiếp, ta có thể chia ra từ vựng toàn
dân và từ vựng hạn chế về mặt xã hội và lãnh thổ.
1. Từ vựng toàn dân là những từ toàn dân hiểu và sử dụng. Nó là vốn
từ chung cho tất cả những người nói tiếng Việt, thuộc các địa phương khác
nhau và tầng lớp xã hội khác nhau. Đây chính là lớp từ vựng cơ bản, lớp từ
vựng quan trọng nhất trong một ngôn ngữ. Nhiều nhà khoa học đều nhất
trí quan điểm cho rằng, từ vựng toàn dân là hạt nhân vốn từ vựng của một
dân tộc, không có nó ngôn ngữ không thể tồn tại và vì thế cũng không thể
có sự trao đổi giữa mọi người. Từ vựng toàn dân còn là cơ sở cho sự thống
nhất ngôn ngữ.
Về mặt ý nghĩa, từ vựng toàn dân biểu thị những sự vật, hiện tượng
khách quan hay khái niệm quan trọng và cần thiết trong đời sống
Số lượng từ vựng toàn dân thông dụng bao gồm:
- danh từ: cuộc sống, ánh sáng, ngày, đêm, báo, tạp chí ...
- tính từ: thân yêu, trẻ, già, đỏ, xanh ...
- động từ: ăn, ở, xem, đọc ...
- đại từ: tôi, chúng ta, họ ...
- từ tình thái: tất nhiên, hiển nhiên, đáng tiếc, may thay ...
Trong thành phần vốn từ toàn đan có hàng chục nghĩa từ. Thuộc tính
của từ vựng toàn dân là tính chất phổ cập và hiểu được.
Từ vựng toàn dân là bộ phân nòng cốt, hạt nhân của từ vựng văn học. Nó là
vốn từ cần thiết nhất để diễn đạt tư tưởng , tình cảm, miêu tả hiện tượng,
sự vật trong mỗi ngôn ngữ.
Từ vựng toàn đân cũng là cơ sở để cấu tạo các từ mới, làm giầu kho
từ vựng của ngôn ngữ mỗi dân tộc nói chung. Xét về đại thể, tuyệt đại đa
số các từ thuộc lớp từ vựng toàn dân là những từ mang tính chất trung hoà
về phong cách, tức là chúng có thể được sử dụng ở mọi phong cách chức
năng khác nhau. Đối lập với lớp từ vựng toàn dân là những lớp từ vựng
dùng hạn chế ở mỗi phong cách nhất định. Những lớp từ vựng bao gồm từ
địa phương, từ nghề nghiệp, từ lóng, thuật ngữ.
2, Từ địa phương.
Từ địa phương là những từ được dùng hạn chế ở một hoặc một vài
địa phương Nhìn chung, từ địa phương là bộ phận từ vựng của ngôn ngữ
nói (khẩu ngữ) hàng ngày của bộ phận nào đó của dân tộc, chứ không phải
là từ vựng của ngôn ngữ văn học. Khi dùng vào sách báo văn nghệ, các từ
địa phương thường mang sắc thái tu từ như diễn tả lại đặc điểm của địa
phương, đặc điểm của nhân vật v.v. Chẳng hạn,
bà (toàn dân) mận (Thanh Hoá) mụ (Nghệ Tĩnh),
lợn (toàn dân) ỉn (Hải Hưng)` heo (Nam Bộ).
8

kia (toàn dân) tê (Thanh Hoá


rừng (toàn dân) ngàn (Nam Bô).
Từ vựng địa phương chủ yếu là từ vựng khẩu ngữ. Để đảm bảo sự
trong sáng của ngôn ngữ dân tộc, khi dùng từ địa phương trong sách báo
văn học, nghệ thuật, cần phải hết sức thận trọng và có mức độ. Nói chung,
chỉ nên dùng các từ địa phương vào sách báo văn nghệ trong những trường
hợp hữu hạn: các sự vật nào đó lúc đầu chỉ được biết trong một khu vực
nhất định, sau đó được phổ biến rộng rãi, có tính chất toàn dân. Những từ
địa phương có sắc thái biểu cảm mạnh mẽ hơn so với các từ nghĩa tương
ứng trong ngôn ngữ toàn dân. Nguyến Du là một bậc thầy trong việc sử
dụng từ địa phương vào tác phẩm văn học.
Đầu lòng hai ả Tố Nga.
Cậy em em có chịu lời.
Nhà văn Nguyễn Du là người miền Trung, song truyện Kiều dùng rất
ít từ địa phương. Chính vì vậy Truyện Kiều đã đi vào quần chúng khắp
Trung, Nam, Bắc. Đáng tiếc một số tác phẩm văn học của ta đã dùng thái
quá từ địa phương gây ấn tượng nặng nề đối với bạn đọc. Văn hào Gooc-ki
đã kịch liệt lên án hiện tượng dùng từ địa phương một cách lạm dụng Ông
viết: “Dùng từ mà chỉ nhân dân một vùng hiểu là một sai lầm nghiêm
trọng, là phản nghệ thuật”.
3. Tiếng lóng.
Tiếng lóng là những từ ngữ được dùng hạn chế về mặt xã hội, tức là
những từ ngữ không phải toàn dân hiểu và sử dụng, mà chỉ bó hẹp sử dụng
trong một tầng lớp xã hội nào đó. Có tiếng lóng của giới trẻ, có tiếng lóng
của bọn lưu manh, phe phẩy v.v. . ví như: đột vòm (ăn trôm), choai (thiếu
nữ dậy thì), bắt mối (tìm hàng) ...
Mặc dù tiếng lóng chỉ là từ có tính chất thông tục, chủ yếu được dùng trong
ngôn ngữ nói của một tầng lớp xã hội nhất định, nhưng những tiếng lóng
không thô tục, mà chỉ là tên gọi có hình ảnh của sự vật, hiện tượng nào đó
có thể được dùng phổ biến, dần dần thâm nhập vào ngôn ngữ toàn dân.
Trong các tác phẩm văn học nghệ thuật tiếng lóng được dùng làm một
phương tiện tu từ để khắc hoạ tính cách và miêu tả hoàn cảnh sống của
nhân dân.
4. Từ ngữ nghề nghiệp.
Từ nghề nghiệp là những từ ngữ biểu thị những công cụ, sản phẩm
lao động và quá trình sản xuất của một ngành nghề nào đó trong xã hội.
Những từ ngữ này thường được những người trong cùng ngành nghề đó
9

biết và sử dụng. Do đó, từ ngữ nghề nghệp cũng là lớp từ vựng được sử
dụng hạn chế về mặt xã hội.
Ví dụ: cầy, bừa, bón lót, gieo thẳng (nghề nông); guồng cửi, đáng
ống, sợi mộc (nghề dệt); lá, móc vanh, chằng nón (nghề làm nón); đào, kép,
kép đỏ, kép xanh (nghệ thuật tuồng) v.v.
Nhìn chung, tuy là lớp từ vựng khác với tiếng lóng, từ ngữ nghề
nghiệp là những tên gọi duy nhất của hiện tượng thực tế. Chúng không có
từ đồng nghĩa trong ngôn ngữ toàn dân. Tuy nhiên từ nghề nghiệp dễ dàng
trở thành từ vựng toàn dân, khi những khái niệm riêng của nghề nào đó trở
thành phổ biến rộng rãi trong toàn xã hội. Khác với tiếng lóng, từ vựng
nghề nghiệp nằm trong từ vựng của ngôn ngữ văn học. Chúng có thể dùng
trong sách báo chính luận và văn học nghệ thuật.
Đất Bưởi có cây bồ đề,
Có giếng tắm mát, có ngườii seo, cau.
5. Thuật ngữ và danh pháp.
Thuật ngữ là bộ phận từ vựng đặc biệt của ngôn ngữ. Nó bao gồm
những từ và cụm từ cố định, là tên gọi chính xác của các loại khái niệm và
các đối tượng thuộc các lĩnh vực chuyên môn của con người.
Thí dụ: tư bản, tích luỹ, giá trị thặng dư (kinh tế học); âm vị, âm tiết,
hình vị (ngôn ngữ học).
Chúng ta cần phân biệt thuật ngữ với danh pháp khoa học. Hệ thuật
ngữ trước hết gắn liền với hệ thống các khái niệm của một bộ môn khoa
học nhất định. Các danh pháp là toàn bộ những tên gọi được dùng trong
một ngành chuyên môn nào đó, nó không gắn trực tiếp với các khái niệm
của khoa học này, mà chỉ gọi tên các sự vật trong khoa học đó mà thôi. Thí
dụ trong môn địa lý, các từ: núi, sông, biển, xa mạc ... là các thuật ngữ, còn
tên núi, sông, biển, sa mạc cụ thể như Tam Đảo, sông Lô, biển Đen, sa mạc
Xa-ha-ra là danh pháp; tên các loại vi-ta-min A, B, C, E cũng chỉ là danh
pháp. Như vậy, về mặt chức năng giống với các tên riêng. Về bản chất,
danh pháp là tên riêng của các đối tượng. Nếu như ở thuật ngữ người ta
nhấn mạnh chức năng định nghĩa của nó, thì đối với danh pháp chức năng
định danh (gọi tên) mới là quan trọng.
Thuật ngữ có thể được cấu tạo trên cơ sở các từ hoặc các hình vị có ý
nghĩa sự vật vụ thể. Nội dung của thuật ngữ ít nhiều tương ứng với ý nghĩa
của các từ tạo nên chúng. Còn danh pháp có thể được quan niệm là một
chuỗi kế tiếp nhau của các chữ cái (vi-a-min A, vi-a-min B ... ), là một
chuỗi các con số (TU 104, SU 26) hay bất kỳ cách gọi tên võ đoán nào.
Nhà ngôn ngữ học Vinovic định nghĩa danh pháp như sau: “... danh pháp
khác hệ thuật ngữ, nó chỉ là một hệ thống các phù hiệu hoàn toàn trừu
10

tượng và ước lệ, mà mục đích duy nhất là ở chỗ cấp cho ta các phương tiện
thuận lợi nhất về mặt thực tiễn để gọi tên các đồ vật, các đối tượng không
quan hệ trực tiếp với những đòi hỏi của tư duy lý luận hoạt động với những
sự vật này”.
Để so sánh thuật ngữ và danh pháp với từ bình thường và tín hiệu, ta
có thể sử dụng sơ đồ sau:
Tín hiêu – danh pháp - thuật ngữ - từ.
Từ và tín hiệu ở vào thế đối lập, danh pháp gần với tín hiiệu, còn
thuật ngữ gần với từ.

II. Những tiêu chí xác định thuật ngữ trong một ngôn ngữ nhất định.
Dựa vào những đặc điểm cơ bản của thuất ngữ, chúng ta có thể rút ra
những tiêu chí xác định thuật ngữ trong vốn từ vựng mỗi dân tộc. Nói
chung, mọi từ trong ngôn ngữ đều liên hệ với khái niệm, thế nhưng các
khái niệm được biểu hiện trong các từ thông thường khác với các khái niệm
được biểu hiện trong thuật ngữ. Theo quan điểm cua A.A.Re-foc-mat-xki
“hệ thuật ngữ là một đặc điểm của khoa học, kỹ thuật, chính trị, tức là của
những lĩnh vực hoạt động xã hội đã được tổ chức một cách trí tuệ (A.A.Re-
foc-mat-xki. Thuật ngữ và hệ thống thuật ngữ là gì?” Những vấn đề về
thuật ngữ, M. 1961, tr. 45-51). Chính vì thế, các khái niệm được biểu hiện
trong thuật ngữ là các khái niệm chính xác của một bộ môn khoa học nào
đó. Trong nhiều công trình nghiên cứu người ta không dùng khái niệm “ý
nghĩa từ vựng” cho các thuật ngữ, mà chỉ nói “nội dung của thuật ngữ”. Do
sự tác động lẫn nhau, ý nghĩa của các từ thông thường có thể thay đổi trong
những trường hợp khác nhau, còn nội dung của thuật ngữ là thuộc vào lĩnh
vực thuần tuý về trí tuệ, chúng không bị thay đổi như thế. Số phận của
thuật ngữ không phụ thuộc vào sự phát triên của bản thân khoa học. Nó chỉ
thay đổi khi nào xuất hiện biểu tương mới, những quan niệm mới, chỉ thay
đổi khi các khái niệm mà nó diễn đạt được xác lập lại. Trong các từ điển
thuật ngữ không được giải thích như các từ thông thường, mà thực chất là
được định nghĩa. Sự giải thích phụ thuộc vào mẫn cảm chủ quan của con
người. Còn muốn định nghĩa một thuật ngữ thì phải biết tường tận về môn
khoa học thuật ngữ này. Ngày nay, tất cả các thuật ngữ đếu là các thành tố
của một lý thuyết nhất định và để hiểu thuật ngữ nào đó, cần phải hiểu tất
cả lý thuyết. Công việc này đôi khi vượt quá khả năng của nhà ngôn ngữ
học , đòi hỏi phải có sự hợp tác với những nhà chuyên môn khác.
Như vậy, đặc điểm cũng như tiêu chí số một của thuật ngữ là tính
chính xác. Mỗi thuật ngữ đều bị qui định bởi hai trường: trường từ vựng và
trường khái niệm. Trường từ vựng là những liên hệ của thuật ngữ với các
11

từ khác trong ngôn ngữ nói chung. Tất cả các từ không phải thuật ngữ cũng
nằm trong cái trường như vậy. Nhưng đối với thuật ngữ trường khái niệm
có tính chất tất yếu hơn. Mỗi lĩnh vực khoa học đếu có một hệ thống các
khái niệm chặt chẽ, hữu hạn, được thể hiện bằng hệ thống các thuật ngữ
của mình. Như vậy, mỗi thuật ngữ đều chiếm một vị trí trong hệ thống khái
niệm, đều nằm trong một hệ thống thuật ngữ nhất định.
Như vậy, muốn “thuật ngữ không cản trở đối với cách hiểu, lại thể
hiện được vị trí của nó trong hệ thống thuật ngữ thì qua hình thức của thuật
ngữ cần phải khu biệt nó về chất với các thuật ngữ khác loạt, đồng thời có
thể khu biệt nó về quan hệ so với những khái niệm cùng loại. Thí dụ, âm vị,
âm tố, âm tiết, âm đoạn, âm hưởng, âm điệu, trong đó âm có giá trị phân
biệt về chất loại thuật ngữ này với các thuật ngữ khác. Những từ còn lại: vị,
tô, tiết, đoạn, hưởng, điệu có giá trị khu biệt lẫn nhau trong loạt thuật ngữ
này. Tương tự như vậy, vị với tư cách yếu tố nhỏ nhất có giá trị khu biệt về
một mặt nào đó, có thể cấu tạo thành loại thuật ngữ: hình vị, từ vị, nghĩa vị,
thanh vị ...
Tính quốc tế.
Thuật ngữ là lớp từ vựng đặc biệt biểu thị những khái niệm khoa học
chung cho những người nói các thứ tiếng khác nhau. Vì vậy, sự thống nhất
giữa các ngôn ngữ là cần thiết và bổ ích. Chính điều này đã tạo nên tính
quốc tế của thuật ngữ. Thông thường khi đề cập đến tính quốc tế của thuật
ngữ, người ta chỉ chú ý tới biểu hiện hình thức cấu tạo của nó: các ngôn
ngữ dùng các thuật ngữ giống hoặc tương tự nhau, cùng xuất phát một gốc
chung. Ví dụ: các thuật ngữ rađiô, tiếp thị.
Tiếng Việt rađiô, marketing
Tiếng Pháp radio, marketing
Tiếng Anh radio, marketing
Tiếng Nga радио, маркетинг
Thực ra, về hình thức cấu tạo, tính quốc tế của thuật ngữ có tính chất
tương đối. Dường như không có thuật ngữ nào có sự thống nhất ở tất cả các
ngôn ngữ trên thế giới. Mức độ thống nhất của các thuật ngữ là khác nhau,
có thuật ngữ thống nhất trên một phạm vi rộng, có thuật ngữ thống nhất
trên một phạm vi hẹp hơn do lịch sử truyền thống hình thành các khu vực
văn hoá khác nhau.
Tính thống nhất.
Tính thống nhất Tính thống nhất của thuật ngữ thể hiện trước hết ở
sự thống nhất trong phạm vi các khu vực văn hoá. Các ngôn ngữ Ấn Âu
chịu ảnh hưởng của nền văn hoá Hy lạp, cho nên thuật ngữ của chúng
thường bắt nguồn từ các tiếng La tinh và Hy lạp. Tiếng Việt và một số thứ
12

tiếng khác ở Đông Nam Á, như tiếng Triều Tiên, Nhật Bản v.v. xây dựng
thuật ngữ phần lớn dựa trên cơ sơ các từ tố gốc Hán cũng là vì các dân tộc
này có bang giao văn hoá lâu đời với Trung Quốc. Có lé do sự thống nhất
tương đối về hình thức cấu tạo của thuật ngữ giữa các ngôn ngữ mà nhiều
người đã xem nhẹ tính quốc tế của thuật ngữ. Trong hội nghị về chủẩn hoá
thuật ngữ khoa học tổ chức năm 1978 mọi người tham dự chỉ nhất trí được
với nhau ở tính chính xác và tính hệ thống của thuật ngữ, còn về những
điểm khác của thuật ngữ thì mỗi người quan niệm một khác: người thì đưa
thêm tính dân tộc, người thì đưa thêm tính đơn nghĩa, người thì đưa thêm
tính ngắn gọn v.v. Theo quan điểm của chúng tôi, tính dân tộc, tính dễ
hiểu, tính ngắn gọn ... không chỉ là đặc trưng riêng của thuật ngữ, mà
những từ thông thường cũng phải có, càng phải có những tính ấy. Khi xây
dựng thuật ngữ chẳng những phải bảo đảm những tính chất riêng của thuật
ngữ, mà còn phải bảo đảm cả những tính chất chung của thuật ngữ với
những lớp từ vựng khác.

III. Thuật ngữ và từ ngữ thông thường.


Thuật ngữ không cách biệt hoàn toàn đối với từ toàn dân và các lớp
từ vụng khác. Thuật ngữ dẫu sao vẫn là một bộ phận của hệ thống từ vựng
nói chung, có quan hệ với từ khác trong hệ thống ngôn ngữ. Cả các tù
thông thường lẫn thuật ngữ đều chịu sự chi phối của các qui luật ngữ âm,
cấu tạo từ và ngữ pháp của ngôn ngữ nói chung. Màu sắc chuyên môn cũng
như phạm vi sử dụng hạn chế của thuật ngữ sẽ không còn là cái gì hoàn
toàn đối lập với ngôn ngữ toàn dân khi mà trình độ khoa học của quảng đại
quần chúng được nâng lên. Khi đó các thuật ngữ, trừ các thuật ngữ chuyên
môn quá hẹp, không còn là lĩnh vực riêng của các nhà chuyên môn thuộc
ngành khoa học nào đó. Giữa từ toàn dân và thuật ngữ có quan hệ xâm
nhập lẫn nhau. Từ toàn dân có thể trở thành thuật ngữ và ngược lại. Một
khi từ toàn dân trở thành thuật ngữ, thì ý nghĩa của nó được hạn chế lại, có
tính chất chuyên môn hoá: tính chất hình tượng và giá trị gợi cảm mất đi,
những mối liên hệ mới xuất hiện. Ví dụ: Thuộc lớp từ toàn dân “nước” có
nghĩa là “chất lỏng” nói chung, vì vậy nó có thể kết hợp với các từ khác
như: nước biển, nước sông, nước hồ, nước đổ lá khoai ... Khi chuyển thành
thuật ngữ hoá học “nước” chỉ còn biểu thị chất lỏng do sự kết hợp của ô-xy
và hy-drô mà thành. Nó cũng không còn gợi lên một hình tượng đẹp “đáy
nước in trời” như trước đây.
Các thuật ngữ trong một số trường hợp nhất định cũng có thể trở
thành từ vựng toàn dân. Tuy nhiên không phải toàn bộ thuật ngữ với cả
khái niệm khoa học mà nó diễn đạt đều có thể chuyển hoá vào ngôn ngữ
13

toàn dân, mà chỉ là cái vỏ ngữ âm của nó mà thôi. Ví dụ: thuật ngữ “dứt
điểm” vốn là thuật ngữ của ngành thể dục thể thao đã được dùng rộng rãi
để chỉ hiện tượng làm việc gì đó có tính toán, có chương tính sắp xếp trước
sau, như: “Chúng ta cần phải giải quyết dứt điểm xoá nghèo trong quí I”
v.v.
Chính do sự chuyển hoá lẫn nhau giữa thuật ngữ và từ ngữ toàn dân
mà chúng ta thấy ngoài những thuật ngữ chỉ nằm trong hệ thống thuật ngữ
nào đó (âm vị, cụm từ, ngữ pháp ... ) còn có những thuật ngữ đồng thời là
những từ thông thường của ngôn ngữ toàn dân (âm, tiếng, nước, lợi v.v. ).
Mặt khác, hiện tượng các từ thông thường có thể trở thành thuật ngữ mở ra
cho chúng ta khả năng cấu tạo hàng loạt thuật ngữ trên cơ sở ngôn ngữ toàn
dân.
Nói tóm lại, tính chính xác, tính hệ thống, tính quốc tế, tính thống nhất là
những đặc trưng cơ bản của thuật ngữ, đồng thời cũng là những tiêu chí
quan trọng giúp chúng ta phân biệt thuật ngữ với các lớp từ vựng khác.

IV. Con đường hình thành và phát triển thuật ngữ tiếng Việt.
Nhìn một cách tổng quát, có thể thấy thuật ngữ trong tiếng Việt hình
thành nhỡ ba con đường cơ bản là: thuật ngữ hoá từ ngữ thông thường, cấu
tạo những thuật ngữ tương ứng với thuật ngữ nước ngoài bằng phương thức
mô phỏng và mượn nguyên những thuật ngữ nước ngoài. Hệ quả của
những quá trình này là hình thành ba lớp thuật ngữ với những đặc trưng
khác nhau về hình thái và ngữ nghĩa trong vốn thuật ngữ tiếng Việt. Đó là
lớp thuật ngữ thuần Việt, lớp thuật ngữ mô phỏng thuật ngữ quốc tế.
1/ Con đường thuật ngữ hoá từ ngữ thông thường thực chất là con
đường dùng phép chuyển di ngữ nghĩa của từ để tạo thuật ngữ. Sự chuyển
di ngữ nghĩa nay tuy khá tinh tế và phức tạp, nhưng vẫn có thể qui về hai
dạng: hình thái chuyển di không dẫn đến chuyển nghĩa và hình thái chuyển
di dẫn đến chuyển nghĩa.
Hình thái thứ nhất có thể gặp ở số khá lớn các từ thường là những từ
thuộc vốn cơ bản như: người, cây, cỏ, vàng, đỏ, vuông, tròn ... Ở những từ
này, trong ý thức người bản ngữ, ranh giới giữa nghĩa thường dùng và
nghĩa thuật ngữ không phải bao giờ cũng rõ nét. Dường như nghĩa thường
dùng (nghĩa gốc) và nghĩa thuật ngữ (cũng là nghĩa gốc) về căn bản là
đồng nhất. Vì thế, các nhà từ điển học thường gặp phải vấn đề nan giải là:
nên giải thích nghĩa của những từ này theo lối “ngữ văn” hay theo lối “hàn
lâm” (I.V.Sec-ba, 1958, tr. 68). “Đường thẳng” giải thích theo lối “hàn
lâm” là “đường” hay “khoảng cách” ngắn nhất giữa hai điểm”, nhưng trong
cách hiểu thông thường thì đó là “đường không lệch về bên phải hay bên
14

trái. Thí dụ này cho thấy giữa cách hiểu nghĩa có tính ngữ văn và cách hiểu
nghĩa có tính chất hàn lâm có độ chênh nhất định. Độ chênh ấy có thể lớn
hay nhỏ tuỳ thuộc rất nhiều vào trình độ phát triển của khoa học, trình độ
hiểu biết của con người về thế giới xung quanh.
Do nhận thức khác nhau về giá trị của các thuộc tính của sự vật mà
sự lựa chọn các tiêu chí để phân loại sự vật cũng khác nhau. Chẳng hạn,
trong cách hiểu thông thường, “cá voi” dược liệt vào loài cá, song cách
hiểu khoa học, cá voi không thuộc loài cá, mà thuộc loài động vật có vú. Vì
vậy, có thể nói rằng, nghĩa thuật ngữ là nghĩa có tính chất xác định trong
một hệ thống xác định. Khi vượt ra ngoài hệ thống, hoặc khi chuyển hệ
thống thuật ngữ ắt phải lập lại một tính xác định mới về nghĩa. Thí dụ:
“than” - nghĩa thường dùng trong cụm từ than trong bếp lò; “than” - nghĩa
thuật ngữ trong cụm từ mỏ than hay trong hội hoạ - vẽ than.
Trong việc xác định nội dung khái niệm do thuật ngữ biểu thị có thể
thấy sự khác nhau không chỉ giữa các trường phái, mà thậm chí giữa các
nhà khoa học trong cùng trường phái với nhau. Điều đó là tự nhiên, là lẽ
thường trong đời sống khoa học. Và nhiều khi sự khác nhau ấy lại là chất
men kích thích những cuộc tranh luận sôi nổi để làm sáng tỏ chân lý, thúc
đẩy khoa học phát triển.
Tóm lại, hình thái chuyển di ngữ nghĩa vừa xét thực chất là sự
chuyển di phạm vi ứng dụng của một nghĩa thường là nghĩa gốc, nghĩa căn
bản của từ từ lĩnh vực này sang lĩnh vực khác, với những cách nhìn nhận từ
những góc độ khác nhau. Do đó ở hình thái chuyển di ngữ nghĩa này, tính
qui tắc của quá trình thuật ngữ hoá thương rất mờ nhạt. Và nghĩa thường
dùng là nghĩa thuật ngữ chưa có sự tách biệt rành rọt.
Tính qui tắc.
Tính qui tắc chỉ thể hiện rõ rệt ở hình thái thư hai của sự chuyển di
ngữ nghĩa của thuật ngữ hoá từ ngữ thông thường.
Thí dụ: “no” trong ăn no khác với nghĩa “no” trong hoá học. Trong
trường hợp này, nghĩa thuật ngữ là một mắt khâu của quá trình phát triển
nghĩa từ. Nếu hiểu cấu trúc nghĩa của từ là toàn bộ các nghĩa của từ ấy nằm
trong những mối quan hệ hữu cơ với nhau lập thành một hệ thống, thì
nghĩa thuật ngữ là một bộ phận, một thành tố trong hệ thống ấy.
Cơ sở để chuyển di từ nghĩa thương dùng, nghĩa gốc sang nghĩa
thuật ngữ, nghĩa phái sinh trong các trường hợp đang xét là mối quan hệ
tương đồng hay mối quan hệ tương ứng những thuộc tính của sự vật, quá
trình ... được phản ánh trong khái niệm do từ ngữ biểu thị.
Nếu sự chuyển di ngữ nghĩa ấy dựa vào quan hệ tương đồng, thì
cúng ta sẽ có nghĩa thuật ngữ hình thành theo phép ẩn dụ hoá. Thí dụ:
15

Nghĩa của “cánh” trong cánh chim khác với nghĩa của “cánh” trong cánh
tả, cánh hữu ... Nghĩa của hai từ sau là nghĩa của thuật ngữ hình thành theo
phép ẩn dụ.
Nếu sự chuyển di ngữ nghĩa dựa vào quan hệ tương cận, thì chúng
ta sẽ có nghĩa thuật ngữ hình thành theo phép hoán dụ hoá. Đó là nghĩa đầu
người trong binh quân thu nhập theo đầu người v.v.
Phép ẩn dụ và phép hoán dụ là hai hình thức chuyển di nghĩa có tính
nguyên tắc. Đó là những hình thái rất cơ bản trong sự phát triển nghĩa của
từ, bao gồm cả nghĩa của thuật ngữ. Quả trình chuyển di ngữ nghĩa dưới
hai hình thái này diễn ra đều đặn. Khi sự chuyển di ngữ nghĩa đã xảy ra ở
một từ trong nhóm hoặc trường từ vựng nào đó, thì thường kéo theo sự
chuyển di ngữ nghĩa đã xảy ra ở một từ trong nhóm hay trường từ vựng nào
đó, thì thường kéo theo sự chuyển di ngữ nghĩa ở nhiều từ khác trong cùng
trường từ vựng ấy theo một hường nhất định.
Thí dụ: “Trắng” và “đen” đã kéo theo nhau cùng một hướng khi
chuyển di sang nghĩa thuật ngữ trong sách trắng, sách đen. Cũng như vậy,
khi “đỏ”, “xanh” và “vàng” được dùng với nghĩa thuật ngữ trong nhạc đỏ,
nhạc xanh, nhạc vàng hay trong công hội đỏ, công đoàn vàng v.v.
Nhìn chung, hình thái của các thuật ngữ thuần Việt không có gì đặc
biệt so với hình thái của các từ ngữ thông thường. Dấu hiệu duy nhất giúp
chúng ta có thể nhận diên được thuật ngữ là đặc điểm của chu cảnh xuất
hiện của nó, tức là đặc điểm về khả năng tổ hợp của nó với những từ ngữ
nhất định. Tất nhiên, đặc điểm này cũng chỉ có thể bộc lộ ra khi chúng ta
đối lập chu cảnh của từ với tư cách thuật ngữ với chu cảnh của từ dùng với
ý nghĩa thông thường.
Hãy so sánh: “”đứng” trong tổ hợp men đứng khác với kẻ đứng,
người ngồi, dựng đứng. Ở đây mối quan hệ giữa ngữ nghĩa và ngữ pháp
trong những trường hợp đang xét là rất đáng chú ý.
2/ Cấu tạo thuật ngữ theo phương pháp mô phỏng thực chất là sử
dụng những yếu tố và mô hình cấu tạo từ tiếng Việt để dịch nghĩa những
thuật ngữ tương ứng trong tiếng nước ngoài. Thí dụ: “cánh cứng” trong sâu
bọ. Thuật ngữ này là sự mô phỏng của coléo plère, trong đó “cánh” tương
ứng với với “plère”, cứng tương ứng với “coléo”.
Theo Nguyễn Như Ý, neeusa chỉ xét về hình thái, thì có thể coi thuật
ngữ cấu tạo trong tiếng Việt là thuật ngữ Việt. Tuy nhiên, nếu xét về ngữ
nghĩa, tức là mặt khái niệm do nó biểu thị, thì có thể coi nó là thuật ngữ
quốc tế. Do thói quen trong cách diễn đạt của ngôn ngữ học, chúng ta gọi
thuật ngữ được tạo ra theo phương thức như thế là thuật ngữ mô phỏng.
Khái niệm khoa học do các thuật ngữ này biểu thị là thành tựu chung của
16

trí tuệ loài người. Nói “dịch nghĩa” hay “mượn nghĩa” là nói theo thói quen
với cách hiểu ít nhiều có tính ước lệ.
Tất nhiên, khi biểu thị những khái niệm khoa học chung này, mối
dân tộc đều làm theo cách riêng của mình. Cách riêng này thể hiện ở việc
sử dụng những yếu tố và phương thức cấu tạo từ vốn có trong mỗi ngôn
ngữ. Vì thế, muốn nhận diện đặc trưng của các thuật ngữ mô phỏng, phải
phân tích tỉ mỉ đặc trưng của các yếu tố và mô hình cấu tạo nên những
thuật ngữ ấy.
Trong tiếng Việt các yếu tố tham gia cấu tạo những thuật ngữ đang
xét là những yếu tố có nghĩa, tức là những yếu tố có tư cách làm hình vị:
tính, thể, nửa (bán), hoá v.v. Về nguồn gốc những yếu tố này có thể thuần
Việt, như: hai, cặp, đôi, kép, có thể là gốc Hán như: nhị, lưỡng, song ...
Về mặt hình thái các yếu tố này có những dặc trưng sau đây:
a/ Có khả năng hoạt động với tư cách những đơn vị độc lập hay
không độc lập ở mức độ khác nhau. Thí dụ: máy, sự, sức ... Một số đơn vị
khác không có khả năng hành chức độc lập, kiẻu như: “hoá” trong hiện đại
hoá, công nông hoá, “kế” trong nhiệt kế, “đẳng” trong đẳng cấp, bình đẳng
... Số đơn vị thứ ba là những đơn vị trung gian giữa hai loại vừa nêu, tức là
những đơn vị mà ở trong hoàn cảnh này thì được dùng độc lập, song ở
trong hoàn cảnh khác thì lại được dùng hạn chế.. So sánh: “học” trong
người có học và “học” trong học thuyết và sinh vật học.
b/ Có sự phân bố về vị trí và có vai trò khác nhau trong cấu trúc của
thuật ngữ. Những yếu tố trung tâm chính là những yếu tố có khả năng hành
chức độc lập , như: “lực: trong lực kéo, nội lực, ngoại lực. những yếu tố
ngoại biên là những yếu tố không độc lập, trong đó:
- có những yếu tố chuyên đứng trước, như: “tự” trong tự trị, tự phê
phán.
- có những yếu tố chuyên đứng sau, như: “tử” trong lượng tử, phần
tử.
- có những yếu tố vừa có thể đứng trước, vừa có thể đứng sau, như:
“tính” trong tính đảng, tính giai cấp, lưỡng tính, nam tính, nữ tính
...
c/ Sức sản sinh của các yếu tố đang xét không đều nhau, và có một
số đáng kể các yếu tố có sức sản sinh khá lớn. Thí dụ: yếu tố “chủ nghĩa” -
chủ nghĩa xã hôi, xã hội chủ nghĩa, chủ nghĩa tư bản, tư bản chủ nghĩa.

Về mặt ngữ nghĩa các đơn vị đang xét có những đặc trưng sau đây:
a/ Nghĩa của số lớn những đơn vị đang xét là nghĩa từ vựng-ngữ
pháp, và nó biểu thị các khái niệm thuộc những phạm trù rất khái quát. Thí
17

dụ: sự, tính, vị, tố, hoá ... Do đặc trưng này mà các đơn vị đang xét có giá
trị chuyên biệt trong việc phạm trù hoá thuật ngữ. Thật vậy, có những yếu
tố chuyên động ngữ hoá thuật ngữ, như “hoá” trong mã hoá, ô-xy hoá. Có
những yếu tố chuyên tính ngữ hoá thuật ngữ, như: “phi” trong phi vô sản,
phi chính nghĩa, phi giai cấp. Có những yếu tố chuyên danh ngữ hoá, như
“sự” trong sự tồn tại, sự vật. “phép” trong phép biện chứng, phép nhân,
phép tổng hợp.
b/ Do các yếu tố đang xét biẻu thị những khái niệm khái quát, có tính
chất phạm trù, đồng thời lại có nguồn gốc khác nhau, nên giữa chúng
thường diễn ra sự “xung đột đồng nghĩa”. Hiện tượng này là hệ quả tất yếu
của quá trình tiếp xúc ngôn ngữ, khi có các yếu tố thuộc ngôn ngữ này xâm
nhập vào ngôn ngữ khác (hiện tượng giao thoa).Thí dụ: yếu tố gốc Hán
“đại” xâm nhập vào tiếng Việt, trong khi đó tiếng Việt đã có từ “to”, “lớn”.
Và giữa “đại” và “to”, “lớn” tất yếu sẽ xảy ra sự xung đột đồng nghĩa. Yếu
tố ngoại lai có thể thay thế yếu tố thuần Việt trong những trường hợp nhất
định: đại gia, vĩ đại ... Yếu tố ngoại lai và yếu tố thuần Việt có thể song
song tồn tại và có sự phân bổ về nghĩa và phạm vi sử dụng Thí dụ: hàn //
lạnh, hoả // lửa. Một bên là thuật ngữ của ngành y, một bên là từ thường
dùng trong đời sống hàng ngày. Khi cấu tạo các thuật ngữ mô phỏng thì
việc tuyển chọn yếu tố thuần Việt hay yếu tố gốc Hán trở thành một vấn đề
quan trọng. Trong việc này các nhà thuật ngữ học phải cùng một lúc vận
dụng làm sao cho nhuần nhuyễn những nguyên tắc khác nhau, nhiều khi
mâu thuẫn nhau, để tạo nên những thuật ngữ vừa chính xác, vừa có tính hệ
thống, mà lại ngắn gọn.
3/ Thật vậy, con đường thuật ngữ hoá từ ngữ thông thường và con
đường cấu tạo thuật ngữ bằng phương thức dịch nghĩa, hay mô phỏng là
hai con đương xây dựng vôn thuật ngữ trên cơ sở tiếng Việt. Khi nào
không hoặc chưa tìm được khả năng thuật ngữ hoá từ ngữ thông thường và
cấu tạo thuật ngữ mô phỏng, thì các nhà khoa học tìm đến con đường thứ
ba - con đường tiếp nhận thuật ngữ nước ngoài. Trong một thời gian dài,
do những điều kiện lịch sử của sự giao lưu văn hoá qui định, nên việc tiếp
nhận thuật ngữ nước ngoài vào tiếng Việt thường thông qua tiếng Hán.
Điều đó hầu như là tự nhiên, và cũng có những thuận tiện nhất định, bởi lẽ
tiếng Việt và tiếng Hán cùng thuộc một loại hình, có quan hệ tiếp xúc từ
lâu đời. Và trong thực tế có nhiều thuật ngữ gộc Hán được đọc theo âm
Hán-Việt. Đặc biệt là những thuật ngữ chính trị, triết học đã đi vào vốn từ
vựng của tiếng Việt với tư cách như những yếu tố ổn định và được đồng
hoá ở những mức độ khác nhau. Thí dụ: độc lập, tự do, hạnh phúc, cách
mạng, dân tộc, dân chủ ... Trong mấy thập kỷ gần đây, khi mà tiếng Việt đã
18

trở thành ngôn ngữ phát triển, đã phát huy đầy đủ các chức năng xã hội của
mình và được sử dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của đời sống xã hội,
khi mà hợp tác kinh tế, giao lưu văn hoá diễn ra trên phạm vi toàn cấu, thì
thấy nổi lên hai xu hường đáng chú ý trong việc tiếp nhận thuật ngữ nước
ngoài. Đó là:
a/ Xu hướng dùng thuật ngữ được cấu tạo bằng các yếu tố Việt thay
cho các thuật ngữ gốc Hán trong những trường hợp cho phép:
máy bay thay cho phi cơ,
sân bay thay cho phi trường
tên lửa thay cho hoả tiễn ...
b/ Xu hướng tiếp nhận trực tiếp nhiều thuật ngữ gốc tiếng nước
ngoài (Ấn-Âu) không thông qua trung gian là tiếng Hán:
acid thay cho cường toan,
vitamin thay cho sinh tố ...

Từ những phần trình bày trên đây có thể rút ra kết luận:
Vốn thuật ngữ của tiếng Việt, cũng như của bất kỳ ngôn ngữ nào
khác, bao giờ cũng bao gồm một bộ phận thuộc bản ngữ và một bộ phận
ngoại lai. Trong tiến tình hình thành và phát triển thuật ngữ, luôn luôn thấy
có hai xu hướng, mới xem thì có vẻ trái ngược nhau, song trong thực tế lại
có quan hệ rất biện chứng. DDps là xu hướng bản ngữ hoá và xu hướng
quốc tế hoá. Nếu nhận thức phiến diện và không sâu sắc những thực tế này,
thi khó tránh khỏi những sai lầm về chủ trương và quan điểm trong khoa
học.

B. Từ điển học - từ điển thuật ngữ chuyên ngành.


Vấn đề thuật ngữ trong từ điển.
1. Lịch sử vấn đề.
Chuyên ngành từ điển học Việt Nam về mặt lý luận so với các nước
còn rất non trẻ và chưa có mấy thành tựu lý luận làm cơ sở cho các nhà làm
từ điển dựa vào đó để biên soạn cụ thể.
Mặc dù vậy, trong nhiều thập kỷ qua do nhu cầu thúc bách các nhà
ngôn ngữ đã kết hợp với các chuyên gia rất nhiều ngành khác nhau biên
soạn được nhiều loại từ điển chuyên ngành để phục vụ cho công tác nghiên
cứu, dịch thuật và học tập. Trước hết phải kể đến các loại từ điển song ngữ
chuyên ngành Nga - Việt, một số lớn được biên soạn có sự hợp tác với các
chuyên gia Nga. Những cuốn tự điển này đã đóng góp to lớn về mặt thực
19

tiễn trong qui trình đào tạo chuyên gia, cũng như trong việc phổ biến khoa
học-kỹ thuật, xây dựng cơ sở vật chất-kỹ thuật cho Việt Nam.
Gần đây, nhất là sau ngày nước ta thống nhất hai miền, quan hệ
chính trị, kinh tế, văn hoá được mở rộng trong xu thế hoà nhập chung, tiếng
Anh được phổ biến rộng rãi hơn theo nhu cầu thực tế, cũng như dưới sự áp
đặt cứng nhắc của những người quản lý giáo dục. Cùng với hiện tượng đó
trên thị trường sách xuất hiện rất nhiều loại từ điển Anh - Việt, Việt - Anh.
Chúng rất đa dạng về mặt thể loại, mục tiêu, nội dung và phương pháp biên
soạn đến mức không thể kiểm soát nối và không dễ gì chọn được cho mình
một cuốn phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Việc thành lập Viện Từ điển học & Bách khoa thư mới đây (2009) là
rất đúng lúc: cần phải có một cơ quan chức năng đứng ra chỉ đạo về mặt
chuyên môn cũng như thực tiễn để hỗ trợ cho các nhà chuyên môn biên
soan những sách công cụ không thể thiếu được trong học tập, nghiên cứu
và hoạt động khoa học, sản xuất hiên nay ...

2. Các loại hình từ điển.


Từ điển là một loại sách công cụ không thể thiếu được trong đời
sống văn hoá thường ngày. Từ điển rất đa dạng về mục đích biên soạn, kích
cỡ, nội dung (số lượng từ, phương pháp biên soạn ... ), đói tượng phục vụ
v.v. Ví dụ như chúng ta thường gặp các loại từ điển sau: từ điển tường
giải, từ điển song và đa ngữ, từ điển đồng nghĩa, từ điển trái nghĩa, từ điển
tục ngữ và thành ngữ, từ điển bách khoa thư vân vân.
Trong phần này chúng tôi muốn bàn tới loại từ điển song và đa ngữ,
hơn nữa tập trung sự chú ý tới loại từ điển học tập mang tính chuyên ngành
(cụ thể là chuyên ngành kinh tế rộng, bao gồm: tài chính, ngân hàng, chứng
khoán, thương mại ...
TS. Bùi Hiền, trong bài viết “Từ điển song ngữ, đa ngữ, nhìn tư góc
đọ giáo học pháp ngoại ngữ” đã giới thiệu một số loại từ điển song ngữ
điển hình.
1/ Từ điển đối dịch đơn thuần.
Mục từ phong phú, nhưng nghĩa đơn giản và thiếu ngữ cảnh nên khó
dùng chính xác các nghĩa khác nhau và trong những ngữ cảnh cụ thể.
2/ Từ điển đối dịch có thí dụ minh hoạ.
Sự phân chia ngữ nghĩa cụ thể hơn và sau mỗi nghĩa đều có thí dụ
minh hoạ với những ngữ cảnh cụ thể. Những thí dụ này giúp cho người học
và sử dụng từ điển hiểu và sử dụng từ ngữ chính xác hơn, dễ hợn.
3/ Từ điển đối dịch có giải thích và minh hoạ. Loại từ điển này cung
cấp cho người sử dụng phần giải thích cụ thể hơn ngữ nghĩa của từ băng
20

những từ đồng nghĩa, gần nghĩa ... , tránh được những nhầm lẫn trong cách
hiểu và sử dụng chúng trong những tình huống cụ thể.
4. Từ điển đối dịch giáo khoa.
Mục đích cơ bản của loại từ điển này là đáp ứng nhu cầu dạy/học
ngoại ngữ. Do vậy các tác giả chú ý trước hết đến bảng từ hạn chế cho
từng loại đối tượng, việc phân nghĩa rành mạch và kèm theo thí dụ minh
hoạ trong những tình huống sử dung khác nhau.
Ví dụ cuốn “Từ điển giáo khoa Nga-Việt” do TS Bùi Hiền chủ biên,
được biên soạn theo những nguyên tắc sau:
- Tối thiểu hoá từ vựng và ngữ nghĩa.
- Tích cực hoá các ý nghĩa cơ bản của mục từ.
- Chi tiết hoá, đa dạng hoá mục từ và các nghĩa.
5. Từ điển đối dịch giáo khoa và tra cứu.
Loại từ điển nay không chỉ phục vụ cho công việc day/học ngoại
ngữ, mà còn có chức năng tra cứu nhằm giúp các phiên dịch viên và các
nhà nghiên cứu ngôn ngữ tìm hiểu sâu hơn. Khối lượng từ vựng có tần số
sử dụng cao được tăng, nghia từ vựng và thí dụ minh hoạ được thể hiện
băng hai ngôn ngữ đối dịch.
Theo nhận định của TS Bùi Hiền, từ điển song ngư, đa ngữ còn có
khả năng phát triển, đa dạng hoá trong tương lai để kịp thời phục vụ nhu
cầu xã hôi. (Từ điển học & Bách khoa thư” số 1, 2009, tr. 53).
Từ điển song ngữ, đa ngữ thuật ngữ khoa học có đặc trưng riêng -
trước hết được phân chia ra theo các ngành khoa học chung (rộng): Từ điển
thuật ngữ khoa học xã hôi (Nga-Pháp-Việt), Hà Nội, 1979; Từ điển lỹ
thuật tổng hợp Nga-Việt, Hà Nội-Matxcơva, 1973, và các chuyên ngành
sâu (hẹp) như: Từ điển thuật ngữ triết học- chính trị Nga-Việt, Hà Nội,
1970; Từ điển thuật ngữ mỹ thuật Pháp-Việt, Hà Nội, 1970; Từ điển thuật
ngữ luật học Nga-Trung-Pháp-Việt, Hà Nội, 1971; Từ điển Nga-Việt cơ
khí, Hà Nội, 1970; Từ điển Nga-Việt nông nghiệp, Hà Nội, 1970; Từ điển
xây dựng Nga-Việt, Hà Nội - Matxcơva, 1989; Từ điển tài chính - tín dụng
Nga-Việt, Hà Nội, 1982 và còn nhiều cuốn khác nữa.

3. Thuật ngữ khoa học trong từ điển chuyên ngành.


Để biên soạn thành công cuốn Từ điển thuật ngữ kinh tế Nga-Việt-
Anh, trước hết phải khảo sát hiện trạng thuật ngữ kinh tế trong hai ngôn
ngữ đối chiếu, cụ thể trong tiếng Nga và tiếng Việt qua những văn bản cụ
thể, qua các từ diển hiện có. Đấy là những ngữ liệu rất cần thiết cho các
soạn giả.
1/ Về thuật ngữ nói chung (xem phần A ở trên).
21

2/ Đặc trưng thuật ngữ kinh tế trong tiếng Việt.


Thuật ngữ kinh tế trong tiếng Việt đã trải qua một quá trình hình
thành chưa lâu, song về mặt lý thuyết các nhà nghiên cứu cũng đã đúc kết
được một số kết luận làm cơ sở cho việc nghiên cứu và ứng dụng sau này.
Chúng tôi tham khảo các nhận xét chung về thuật ngữ của TS Hà Quang
Năng, Viện Từ điển học & Bách khoa thư để khảo sát hệ thống thuật ngữ
thuộc chuyên ngành kinh tế.
1/ Về việc hình thành và phát triển thuật ngữ tiếng Việt.
Những năm 60 thế kỷ trước chúng ta đã biên soạn ra nhiều từ điển
thuật ngữ khoa hoc song ngữ Nga - Việt. Những cuốn từ điển này có vai trò
lịch sử rất quan trọng, chúng đánh dấu một giai đoạn, một quá trình phát
triển và bước đầu hoà nhập của khoa học Việt Nam với khoa học quốc tế,
đồng thời góp phần chuẩn hoá thuật ngữ khoa học nói chung và thuật ngữ
kinh tế nói riêng ở nước ta.
Gần đây trong xu thế hội nhập, để kịp nắm bắt những kiến thức mới,
tiến kịp đà phát triển của khoa học-kĩ thuật, kinh tế thị trường, thì thuật ngữ
học bước sang một giai đoạn mới - giai đoạn phát triển cao hơn và đổi mới.
Giai đoạn phổ biến rộng rãi tiếng Anh, ngôn ngữ hiện được nhiều nước sử
dụng trong mọi hoạt động xã hội. Cũng theo đó các loại từ điển Anh - Việt
và Việt-Anh được phát triển rầm rộ. Như thống kê cho biết, trong số 118
cuốn từ điển song ngữ thì có tới 55 cuốn là từ điển thuật ngữ. Và trong số
55 cuốn từ điển kể trên thì có tới 15 cuốn thuộc chuyên ngành kinh tế
(H.Q.Năng. Từ điển học & Bách khoa thư, số 2, 2009, tr.33).
2/ Các con đường xây dựng thuật ngữ tiếng Việt.
Như đã trình bày ở phần A, cùng với các ngôn ngữ phát triển, thuật
ngữ tiếng Việt cũng trải qua ba con đường cơ bản là;
1/ Thuật ngữ hoá từ ngữ thông thường.
Đây là phương thức cơ bản - sử dụng những ngữ liệu có sẵn trong
ngôn ngữ để phát triển bản ngữ, trước hết bằng con đường biến đổi và phát
triển nghia của từ - tạo ra một nghĩa mới mang tính chất thuật ngữ.
2/ Cấu tạo những thuật ngữ tương ứng với thuật ngữ nước ngoài
bằng phương thức sao phỏng. Sao phỏng ở đây là quá trình chuyển nghĩa,
khi người dịch không tìm được từ ngữ tương đương với từ ngữ nước ngoài
trong tiếng mẹ đẻ. Đây cũng là một phương thức phổ biến và cần đước
khuyến khích. Thuật ngữ kiểu này dễ phổ biến, dễ đi vào cuộc sống và có
vai trò quan trọng trong việc giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt, vì chúng
được cấu tạo từ những yếu tố và mô hình cấu tạo từ vựng sẵn có trong tiếng
Việt để chuyển tải nghĩa của những thuật ngữ nước ngoài cần du nhập vào
hệ thống thuật ngữ của chúng ta. Thực chất của phương thức này là dịch
22

từng thành tố cấu tạo thuật ngữ hoặc từng từ trong thành phần cấu tạo thuật
ngữ tiếng nước ngoài ra tiếng Việt.
3/ Vay mượn nguyên thuật ngữ nước ngoài.
Vay mượn từ vựng nói chung và thuật ngữ nói riêng là hiện tượng
phổ biển trong các ngôn ngữ. Hiện tượng này ngày càng phát triển cùng với
sự mở rộng xu thế hoà nhập và toàn cầu hoá. Sự giao lưu và thông thương
trên phạm vi toàn thế giới làm tăng rõ rệt đặc tính quốc tế của thuật ngữ,
nhất là trong lĩnh vực khoa học-kĩ thuật. Qua khảo sát chúng tôi thấy việc
vay mượn lẫn nhau xẩy ra chủ yếu trong phạm vi các ngôn ngữ cùng loại
hình với nguyên dang hoắc với sự bản ngữ hoá về hình thái và cấu trúc.
Tuỳ theo loại hình ngôn ngữ và văn tự chúng ta có thể gặp những hình thức
vay mượn như sau: Bằng phương thức phiên âm, chuyển tự hoặc giữ
nguyên dạng.

4. Cấu tạo.
Đặc điểm cấu tạo của thuật ngữ khoa học trong tiếng Nga và tiếng
Việt cơ bản giống nhau. Về cấu trúc ta có thể gặp:
- thuật ngữ đơn,
- thuật ngữ ghép gồm từ hai thành tố trở lên, bằng phương thức kết
hợp khác nhau giữa các từ loại khác nhau một cách chặt chẽ.
- trong quá trình hình thành có thể gặp những trường hợp mô tả ngữ
nghĩa dài dòng, vì thuật ngữ chưa được định hình ngắn gọn đúng với tính
chất đặc thù của một thuật ngữ khoa học.
- nhiều thuật ngữ mới vay mượn cần có phần tường giải hoắc chú
thích để nói lên được đúng bản chất của sự vật.
1/ Thuật ngữ kinh tế.
Trong lịch sử phát triển nền kinh tế nước ta cũng như của LB Nga có
nhiều điểm tương đồng: trước kia tồn tại một nền kinh tế kế hoạch hoá chặt
chẽ và bao cấp, nay đang chuyển đổi dần sang nền kinh tế thị trường tự do
phù hợp với xu thế toàn cầu hoá về mọi mặt, không chỉ về kinh tế. Về bản
chất hai nền kinh tế trước kia và hiên nay ở hai nước khác nhau được thể
hiện về cơ cấu, quản lý, mục tiêu, đào tạo chuyên gia ... Những thay đổi
trong đời sống kinh tế được phản ảnh trong ngôn ngữ, trước hết là về mặt
từ vựng - những khái niệm cũ, lạc hậu, không sử dụng nữa sẽ mất đi, thay
vào đó là những cái mới, những cái đang phát triển để phù hợp với xu thế
hội nhập và toàn cầu hoá, những nội dung mới tất yếu sẽ kéo theo những
biến đổi trong lĩnh vực từ vựng của ngôn ngữ, trong đó hệ thống thuật ngữ
buộc phải đôi mới - một sô từ không sử dụng nữa hoặc được sử dung với tư
cách từ lịch sử, song song với hiện tượng đó ngôn ngữ cần một khối lượng
23

thuật ngữ mới để chuyển tải những khái niêm mới và dân đến việc bổ sung
hệ thống thuật ngữ chuyên ngành bằng nhiều cách khác nhau theo qui luật
chung của các ngôn ngữ. Một đặc trưng quan trọng của thuật ngữ là tính
quốc tế, đặc trưng này cho phép vay mượn ồ ạt các thuật ngữ của các ngôn
ngữ khác, chủ yếu là các ngôn ngữ cùng loại hình.
Qua khảo sát và lập bảng từ cho cuốn “Từ điển thuật ngữ kinh tế
Nga-Việt-Anh” chúng tôi có một số nhận xét chính về tình hình thuật ngữ
kinh tế tiếng Nga hiện nay để trên có sở đó lựa chọn những thuật ngữ đối
dịch ở phần tiếng Việt và phần so sánh trong tiếng Anh.
Hệ thống thuật ngữ kinh tế của tiếng Việt hiện đã lạc hậu, cần phải
bổ sung và hệ thống hoá lại cho kịp với sự phát triển của nền kinh tế nước
ta và để góp phần vào việc nghiên cứu, học tập và phổ biến kiến thức khoa
học kinh tế.
2/ Đặc trưng của thuật ngữ kinh tế Nga.
Qua khảo sát qua một số từ điển song ngữ Nga - Việt, Nga - Anh)
chúng tôi nhận thấy:
- Nhiều thuật ngữ đại diện cho hệ thống kinh tế kế hoạch hoá, quan
liêu bao cấp trước kia nay không còn nữa.
- Xuất hiện nhiều thuật ngữ mới, những nghĩa mới được phái sinh từ
vốn từ vụng có trong tiếng Nga.
- Nhiều (rất nhiều) thuật ngữ được vay mượn từ tiếng nước ngoài,
chủ yếu từ tiếng Anh bằng nhiều phương thức theo quy luật chung của các
ngôn ngữ và phương thức đặc thù cho ngôn ngữ biến tố như tiếng Nga.
Về cấu trúc: thuật ngữ đơn it. Chủ yếu là những thuật ngữ ghép từ
hai thành tố trở lên. Ví dụ:
Chuyển nghĩa: бумага dt giấy, giấy tờ,
• ценные бумаги giấy có giá, chứng khoán.
• государственные ценные бумаги trái phiếu chính
phủ.
• дисконтные ценные бумаги chứng khoán đã chiết
khấu.
голод dt 1. đói, đói bụng, nạn đói. 2. thiếu, khan hiếm.
• денежный голод nạn khan hiếm tiền mặt.
• доларовый голод khan hiếm đô la.
• книжный голод nạn đói sách / ngoài thị trường/.
Vay mượn.
a/ Vay nguyên dạng thuật ngữ và chuyển tự từ văn tự la-tinh
sang văn tự ki-ri-li-xa..
аудитор - ayditor - kiểm toán viên.
24

востро - vostro - tài khoản vostro.


грант - grant - quyền hưởng trợ cấp.
гратис - gratis - miễn phí.
дамно - damno - sự sụt giảm tỷ giá chứng khoán.
декорт - decort - chiết giá.
дефольт - default - vỡ nợ, không thực hiện nghĩa vụ chi trả.
джоббер - jobber - người buôn bán cổ phần chứng khoán.
джойнт-венчур - jont-venture - liên doanh.
пауперизм - pauperism - tình trạng đói nghèo.
прайм-рейт - prime-rate - lãi suất cơ bản.
профит - profit - tiền lời, tiền lãi, lợi nhuận.
инвойс - invoice - hoá đơn.
инсайдеч - insider - người nắm được thông tin nội bộ.
каутeр-чек - counter check - séc tại quầy.
каффир - kaffir - cổ phần khai thác mỏ.
колонат - colonat - sự phụ thuộc vào chủ đất của người lĩnh
canh.
контроферта - counter offer - thư hoàn giá chào hàng.
ролл-овер - roll-over - chuyển qua, khất lại, mang sang.
ролл-оверная ипотека - roll-over mortgage - thế chấp luân
hồi.
симметализм - symmetalism - chế độ song bản vị.
b/ Vay mượn, nhưng Nga hoá hình thái tồn tại /sao phỏng/
bằng các phụ tố trong tiếng Nga (hậu tố và biến tố của danh từ, tính
từ và động từ).
Một số thí dụ:
генерик-а - generic - sao bản.
девиз-а – device - trái phiếu được chuyển đổi ra ngoại tệ.
аннуляц-ия - annulment - xoá bỏ, triệt tiêu.
ассимиляц-ия - assimilation - mua chứng khoán mới.
гильд-ия - guild - phường hội.
пролонгац-ия - prolongation - kéo dài, gia hạn.
секьюритизац-ия - securitisation - chứng khoán hoá.
аутентичн-ость - authenticity - độ xác thực

аванс, аванс-ирован-ие, аванс-ирова-ть - avance.


авизо, авиз-ова-ть - advice.
аутентичн-ый - authentic - xác thực.
баланс - balance - bảng cân đối, số dư cán cân, sổ kết.
25

активный баланс - active balance - kết số dư.


пассивный баланс - passive balance - kết số thâm.
бухгалтерский баланс - accounting balance - bảng kết toán
/cân đối/ tài sản..
отчётный баланс - report balance - bảng tổng kết tài sản
балансовый - balance
балансовая прибыль - balance profit - lợi nhuận đã cân
đối.
балансов-ый метод - balance method - phương pháp cân
đối.
балансов-ый счёт - balance account - tài khoản đã cân
đối.
балансирова-ть - balance - cân đối.
балансирова-ть счёт - balance an account - cân đối tài
khoản.
Thuật ngữ ghép từ hai đơn vị trở lên.
золотое содержание /денежной единицы/
золотой взаимный фонд quĩ tương tế vàng.
росcийский фондовый индекс chỉ số chứng khoán Nga.
отриццательная реальная ставка lãi suất thực tế âm.
отриццательный оборотный капитал vốn hoạt động âm.
отриццательный подоходный налог thuế thu nhập âm.
компенсационные ценные бумаги trái phiếu bồi thường.
чистый процентный доход lãi ròng.
Phần lớn là hai đơn vị, gồm những đơn vị thuần Nga hoặc vay mượn.

Từ điển thuật ngữ kinh tế Nga-Việt-Anh .


Quan hệ kinh tế giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên
bang Nga ngày càng phát triển kể từ khi kinh tế của hai nước chuyển từ cơ
chế kinh tế bao cấp sang kinh tế thị trường. Cũng như trước đây, sự chuyển
đổi cơ cấu kinh tế của hai nước có nhiều điểm chung có thể trao đổi với
nhau. Xuất phát từ tình hình thức tế đó, nhu cầu về học và nghiên cứu tiếng
Nga ngày càng cấp thiết và dần dần được phục hồi, nhất là trong lĩnh vực
kinh tế nói chung và kinh tế thị trường nói riêng. Trước nhu cầu đó Học
viện chính trị - hành chính quốc gia Hồ Chí Minh tổ chức biên soạn cuốn
“Từ điển thuật ngữ kinh tế NGA-VIỆT-ANH” dành cho cán bộ và học
viên của Học viện cũng như của các Phân viện khác trong cả nước.
Sách công cụ tiếng Nga hiện nay về lĩnh vực kinh tế thị trường ở
nước ta còn quá nghèo nàn, hệ thống thuật ngữ kinh tế lạc hậu, chậm đổi
26

mới, kể cả tiếng Nga lẫn tiếng Việt. Thực tế đó không đáp ứng được nhu
cầu nghiên cứu của cán bộ, nhu cầu học tập của học viên các cơ sở nghiên
cứu và giảng dạy thuộc ngành kinh tế.
Nhiệm vụ của Từ điển không chỉ hạn chế trong việc bước đầu cung
cấp cho người sử dụng hệ thống thuật ngữ kinh tế thị trường trong tiếng
Nga và tiếng Việt, mà còn quan tâm tới việc hướng dẫn cách khai thác và
sử dụng thuật ngữ tiếng Nga, một ngôn ngữ biến tố mang tính tổng hợp
cao, đồng thời góp phần vào việc xây dựng hệ thống thuật ngữ kinh tế mới.
Do vậy, Từ điển còn mang tính chất giáo khoa và có một cấu trúc riêng,
không giống những từ điển song ngữ khác.
Kinh tế thị trường mới mẻ đối với Việt Nam và LB Nga. Hệ thống
thuật ngữ phản ánh những khái niệm của hệ thống này chưa hình thành đầy
đủ và cần thời gian cũng như thực tế để ổn định. Cần lưu ý rằng thuật ngữ
kinh tế thị trường của tiếng Nga được vay mượn từ tiếng Anh khá nhiều,
cho nên các soạn giả Từ điển đưa thêm các thuật ngữ tiếng Anh vào sau
phần tiếng Việt để giúp người sử dụng đối chiếu, hiểu rõ hơn nội dung của
khái niệm do thuật ngữ tiếng Nga và tiếng Việt biểu đạt.

Cấu trúc Từ điển.


1. Bảng từ gồm những danh từ, tính từ và động từ. Chọn lọc theo các từ
điển tiếng Nga đã ấn hành.
a/ Danh từ: Những danh từ - thuật ngữ đơn, mang nghĩa khái quát,
tương ứng với thuật ngữ tiếng Việt.
Các thuật ngữ đơn này có thể làm hạt nhân cấu tạo ra những thuật
ngữ kép mang ý nghĩa khu biệt, kể cả trong tiếng Nga lẫn tiếng Việt.
Những thuật ngữ này được xếp sắp theo vần chứ cái ABC và đánh dấu
bằng ký hiệu “ •”. Cấu trúc của chúng có thể là:
tính từ + danh từ; danh từ + danh từ (không giới từ và có giới
từ).
Ngoài ra, để giúp người học tiếng Nga nắm vững hơn ngữ pháp tiếng
Nga, văn phong khoa học, cũng như sử dụng vốn thuật ngữ kinh tế chính
xác hơn, chúng tôi đưa vào cuối mục tù những kết hợp thường gặp trong
các văn bản về kinh tế. Những kết hợp này thường là kết hợp động từ với
thuật ngữ có trong mục từ và được đánh dấu bằng ký hiệu “Φ “.
Để minh hoạ chúng tôi trích một số mục từ đã biên soạn làm thí dụ.

акция dt cổ phần, cổ phiếu (share, stock).


• второочередная акция cổ phiếu hạng hai /hưởng lãi sau/ (deferred
stock).
27

• выпущенная акция cổ phiếu đã được phát hành (issued shares).


• голосующая акция cổ phiếu có quyền biểu quyết (voting shares).
• государственная акция cổ phiếu nhà nước (government stock, public
stock).
• грошовая акция cổ phiếu nhỏ /giá thấp/ (penny stock).
• дополнительная акция cổ phiếu bổ sung (supplement share).
• золотая акция cổ phiếu vàng (golden stock).
• именная акция cổ phiếu ghi danh (personal share, nominal share).
• кумулятивная акция cổ phiếu tích luỹ /dồn lãi/ (cumulative share).
• многоголосная акция cổ phiếu có quyền biểu quyết nhiều lần
(manyvoice share).
• неголосующая акция cổ phiếu không có quyền biểu quyết (non-voting
stock /share/).
• номинативная акция cổ phiếu định danh (registered share).
• обыкновенная акция cổ phiếu thường, cổ phiếu phổ thông (ordinary
share, common stock).
• ограниченная акция cổ phiếu hạn chế (limited share).
• отложенная акция cổ phiếu hưởng lãi sau (defered stock).
• отзывная (возвратная) акция cổ phiếu bị thu hồi /bãi miễn/ (callable
stock).
• первоклассная акция cổ phiếu hạng nhất (glamour share, glamor stock).
• плюральная акция cổ phiếu có quyền biểu quyết nhiều lần (manyvoice
share).
• предъявительская акция cổ phiếu vô danh (bearer stock /share/, share
warrant).
• преференциальная акция cổ phiếu ưu tiên (preferred stock).
• привилегированная акция cổ phiếu ưu đãi (preference share).
• простая акция, cổ phiếu thường (ordinary /common, general, equity/
stock).
• специальная акция cổ phiếu đặc biệt (special share).
• тяжёлая акция = хэви-акция cổ phiếu nặng ký (heavy share).
• учредительская акция, cổ phiếu sáng lập (founders’ share).
Φ акции фирмы cổ phiếu của công ty (shares of a firm).
Φ акция первого выпуска, cổ phiếu gốc (original stock).
Φ акция без дивиденда cổ phiếu không lợi tức (ex-dividend share /stock/).
Φ акция на предъявителя cổ phiếu không ghi danh (bearer share, share
warrant).
28

Φ акция с ограниченным правом cổ phiếu có quyền biểu quyết hạn chế


(restricted voting share).
Φ акция с участием cổ phiếu tham dự (participating share ).
Φ контрольный пакет акций lô cổ phiếu kiểm soát (controling block
/parcel/ of shares).
Φ котировка акций ước giá, định giá cổ phiếu (quotation of shares).
Φ курс акций tỷ giá /giá/ cổ phiếu (share /stock/ price, quotation).
Φ распределение акций phân phối cổ phiếu (allotment of shares /stocks).
Φ изымать акции rút /thu hồi/ cổ phiếu (recall stocks).
Φ иметь акции nắm giữ cổ phiếu (hold shares).
Φ оплачивать акции mua cổ phiếu (pay up shares).
Φ погашать акции thanh toán cổ phiếu (pay off shares /stocks/).
Φ размешать акции phân chia cổ phiếu (allot /plase/ shares).
Φ скупать акции mua hết cổ phiếu (acquire shares).

b/ Tính từ. Bản thân tính từ không là thuật ngữ (trừ một số ít đã
được danh hoá). Nhưng tính từ có nhiều khả năng cấu tạo ra những thuật
ngữ kép mang ý nghĩa khu biệt rất quan trọng trong hệ thống thuật ngữ
tiếng Nga và tiếng Việt, nên cần để chúng thành những mục từ riêng. Hơn
nữa, về phương diện sư phạm sẽ giúp cho người học dễ tìm và so sánh giữa
các thuật ngữ mang những ý nghĩa khu biệt khác nhau, dễ nhớ và dễ sử
dụng chúng trong những ngữ cảnh cụ thể. Để thuận tiện cho việc tra cứu,
chúng tôi đưa những thuật ngứ kep vào các mục từ của thuật ngữ đơn đã
cấu tạo ra chúng (банковская маржа biên ngân hàng (bank margin) - có
trong mục từ маржа), (валютная биржа sở giao dịch ngoại tệ, thị trường
ngoại tệ (currency market) có trong mục từ биржа).
Thí dụ:
банковский tt thuộc về ngân hàng (bank, banking).
• банковская ассоциация hiệp hội các ngân hàng (bank association).
• банковская гарантия bảo hiểm, bảo lãnh của ngân hàng (banking
guarantee).
• банковская декларация tờ khai ngân hàng (banking declaration).
• банковская ликвидность tính thanh khoản ngân hàng (bank liquidity).
• банковская маржа biên ngân hàng (bank margin).
• банковская надпись chứng nhận của ngân hàng (banking inscription).
• банковская ставка lãi suất ngân hàng (banking rate).
• банковская тайна bảo mật ngân hàng (banking secrecy).
29

• банковская холдинговая компания hội sở ngân hàng (banking holding


company).
• банковские операции giao dịch ngân hàng (banking transaction).
• банковские условия những điều kiện của ngân hàng (general condition
of bank).
• банковские услуги dịch vụ ngân hàng (banking services).
• банковский акцепт nhận trả của ngân hàng (banking acceptance).
• банковский вексель hối phiếu ngân hàng (banking bill).
• банковский депозит tiền gửi ngân hàng (bank deposit).
• банковский закон luật ngân hàng (banking law).
• банковский клиринг thanh toán bù trừ qua ngân hàng (banking
clearing).
• банковский консорциум tổ hợp ngân hàng (banking consortium).
• банковский кредит tín dụng ngân hàng (bank credit).
• банковский перевод chuyển tiền qua ngân hàng (due from banks).
• банковский счёт tài khoản ở ngân hàng (banking account).
• банковский чек séc ngân hàng (bank check).

c/ Động từ: Bản thân động từ không là thuật ngữ, nhưng chúng đóng
vai trò quan trọng trong việc tổ chức các kết cấu với thuật ngữ, trong việc
sử dụng chuẩn xác với văn phong khoa học. Hơn nữa trong tiếng Việt việc
phân định từ loại rất phức tạp, phụ thuộc nhiều vào văn cảnh, do đó đưa
động từ thành mục từ riêng là cần thiết.
Thí dụ:
авансировать đgt cấp tạm ứng (advance, make /pay/ an advance, pay on
account).
Φ авансировать предприятие cấp tạm ứng cho xí nghiệp (advance money
to an enterprise).
балансировать đgt cân đôi (balance, keep the equilibrium).
Φ балансировать счёт cân đối tài khoản (balance an account).
взимать đgt thu (levy, collect, raise).
Φ взимать налоги thu thuế (raise taxes).
Φ взимать неустойку thu tiền bồi thường (exact a line).
Φ взимать плату thu phí /lệ phí/ (charge /collect/, payment).
Φ взимать пошлину thu thuế (collect a duty).
Φ взимать проценты thu lãi suất (charge interest).
Φ взимать сборы thu lệ phí, thu cước (levy charges).
Φ взимать страховые платёжи thu tiền bảo hiểm (collect insurance
30

payments).
Φ взимать штраф thu tiền nộp phạt (exact a penalty).
Sự xếp sắp các thuật ngữ trong bảng từ có nhiều cách khác nhau:
quán triệt theo thứ tự ABC từ đầu đến cuối hoặc theo từng nhóm kết hợp
chung quanh một thuật ngữ hạt nhân.
“Từ điển thuật ngữ kinh tế Nga-Việt-Anh” được biên soạn theo
phương pháp thứ hai vì mang tính chất giáo khoa: ngoài mục đích tra cứu
còn nhằm mục đích hỗ trợ cho việc day/học ngoại ngữ. Cấu trúc này sẽ
giúp người học dễ nhận biết, dễ ghi nhớ, cũng như có thể tự làm giàu thêm
vốn thuật ngữ của mình. Mục từ thường là những thuật ngữ đơn (một đơn
vị in đậm), dưới đó sẽ thống kê các thuật ngữ ghép được cấu tạo với sự kết
hợp của tính từ tiếp đó là danh từ với thuật ngữ đầu mục (chú thích bằng ký
hiêu “•“). Để người sử dụng từ điển tiện tra cứu những thuật ngữ ghép khó
hoặc có tần số sử dụng cao, chúng tôi cố gắng đưa vào hai mục từ (trong
tương lai, nếu có điều kiện chúng tôi sẽ thống kê và đưa hết vào bảng từ
những trường hợp đó).
Cần nhấn mạnh rằng, tính từ bản thân không thể là thuật ngữ (trừ số
đã đước danh hoá). Nhưng tính từ đóng vai trò rất quan trọng trong việc
cấu tạo ra các thuật ngữ ghép, và số này còn lớn hơn nhiếu so với thuật ngữ
đơn trong tiếng Nga.
Chúng tôi đưa tính từ thành mục từ riêng không ngoài mục đích giúp
người học biết cách cấu tạo thuật ngữ ghép theo qui tắc ngữ pháp của ngôn
ngữ biến tố, qua đó suy đoán được ý nghĩa của chúng, cũng như tự làm
giàu thêm vốn thuật ngữ của mình.
Động từ không cấu tạo thuật ngữ, nhưng chúng đóng vai trò ngữ
dụng - giúp người sử dụng thuật ngữ dùng đúng chuẩn mực của văn phong
khoa học. Những cấu trúc động từ với danh từ có giới từ hoặc không giới
từ, cũng như những kết hợp danh từ với nhau không tạo nên một thuật ngữ
ghép được đánh dấu bằng ký hiệu “Φ“.
Vì vấn đề thuật ngữ kinh tế của ta còn chưa ổn định, nhiều thuật ngữ
còn đang trong quá trình hình thành, hơn nưa thuật ngữ kinh tế của tiếng
Nga được vay mượn từ tiếng Anh khá nhiều, nên chúng tôi đưa thêm phần
tiếng Anh vào cuối với mục đích tra cứu nguồn gốc, cũng như làm rõ hơn
nghia của thuật ngữ tiếng Nga và tiếng Việt - đây không hẳn chỉ là các
thuật ngữ tương đương.

Công trình nghiên cứu cấp Bộ này có mục đích bước đầu đưa ra một
số nguyên tắc biên soan từ điển song ngữ chuyên ngành kinh tế Nga - Việt
và kết quả cuối cùng là một cuốn từ điển thuật ngữ kinh tế Nga - Việt dùng
31

nội bộ cho cán bộ và học viên Học viện chính trị - hành chính quốc gia Hồ
Chí minh. Chúng tôi mong muốn sự đóng góp của độc giả, chỉ ra những
khiếm khuyết hoặc bổ sung để hoàn thiện cho việc xuất bản rộng rãi công
trình này.
Hà Nội, tháng 5 năm 2010
32

Từ điển thuật ngữ kinh tế NGA-VIỆT-ANH


(Dùng cho cán bộ và học viên Học viện chính trị - hành chính quốc gia
Hồ Chí Minh).

Lời nói đầu.


Quan hệ kinh tế giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên
bang Nga ngày càng phát triển kể từ khi kinh tế của hai nước chuyển từ cơ
chế kinh tế bao cấp sang kinh tế thị trường. Cũng như trước đây, sự chuyển
đổi cơ cấu kinh tế của hai nước có nhiều điểm chung có thể trao đổi với
nhau. Xuất phát từ tình hình thức tế đó, nhu cầu về học và nghiên cứu tiếng
Nga ngày càng cấp thiết và dần dần được phục hồi, nhất là trong lĩnh vực
kinh tế nói chung và kinh tế thị trường nói riêng. Trước nhu cầu đó Học
viện chính trị - hành chính quốc gia Hồ Chí Minh tổ chức biên soạn cuốn
“Từ điển thuật ngữ kinh tế NGA-VIỆT-ANH” dành cho cán bộ và học
viên của Học viện cũng như của các Phân viện khác trong cả nước.

Sách công cụ tiếng Nga hiện nay về lĩnh vực kinh tế thị trường ở
nước ta còn quá nghèo nàn, hệ thống thuật ngữ kinh tế lạc hậu, chậm đổi
mới, kể cả tiếng Nga lẫn tiếng Việt. Thực tế đó không đáp ứng được nhu
cầu nghiên cứu của cán bộ, nhu cầu học tập của học viên các cơ sở nghiên
cứu và giảng dạy thuộc ngành kinh tế.

Nhiệm vụ của Từ điển không chỉ hạn chế trong việc bước đầu cung
cấp cho người sử dụng hệ thống thuật ngữ kinh tế thị trường trong tiếng
Nga và tiếng Việt, mà còn quan tâm tới việc hướng dẫn cách khai thác và
sử dụng thuật ngữ tiếng Nga, một ngôn ngữ biến tố mang tính tổng hợp
cao, đồng thời góp phần vào việc xây dựng hệ thống thuật ngữ kinh tế mới.
Do vậy, Từ điển còn mang tính chất giáo khoa và có một cấu trúc riêng,
không giống những từ điển song ngữ khác.

Kinh tế thị trường mới mẻ đối với Việt Nam và LB Nga. Hệ thống
thuật ngữ phản ánh những khái niệm của hệ thống này chưa hình thành đầy
đủ và cần thời gian cũng như thực tế để ổn định. Cần lưu ý rằng thuật ngữ
kinh tế thị trường của tiếng Nga được vay mượn từ tiếng Anh khá nhiều,
cho nên các soạn giả Từ điển đưa thêm các thuật ngữ tiếng Anh vào sau
phần tiếng Việt để giúp người sử dụng đối chiếu, hiểu rõ hơn nội dung của
khái niệm do thuật ngữ tiếng Nga và tiếng Việt biểu đạt.
33

Cấu trúc Từ điển.


1. Bảng từ gồm những danh từ, tính từ và động từ. Chọn lọc theo các từ
điển tiếng Nga đã ấn hành.

a/ Danh từ: Những danh từ - thuật ngữ đơn, mang nghĩa khái quát,
tương ứng với thuật ngữ tiếng Việt.
Các thuật ngữ đơn này có thể làm hạt nhân cấu tạo ra những thuật
ngữ kép mang ý nghĩa khu biệt, kể cả trong tiếng Nga lẫn tiếng Việt.
Những thuật ngữ này được xếp sắp theo vần chứ cái ABC và đánh dấu
bằng ký hiệu “ •”. Cấu trúc của chúng có thể là:
tính từ + danh từ; danh từ + danh từ (không giới từ và có giới
từ).
Ngoài ra, để giúp người học tiếng Nga nắm vững hơn ngữ pháp tiếng
Nga, văn phong khoa học, cũng như sử dụng vốn thuật ngữ kinh tế chính
xác hơn, chúng tôi đưa vào cuối mục tù những kết hợp thường gặp trong
các văn bản về kinh tế. Những kết hợp này thường là kết hợp động từ với
thuật ngữ có trong mục từ và được đánh dấu bằng ký hiệu “Φ “.
Để minh hoạ chúng tôi trích một số mục từ đã biên soạn làm thí dụ.

акция dt cổ phần, cổ phiếu (share, stock).


• второочередная акция cổ phiếu hạng hai /hưởng lãi sau/ (deferred
stock).
• выпущенная акция cổ phiếu đã được phát hành (issued shares).
• голосующая акция cổ phiếu có quyền biểu quyết (voting shares).
• государственная акция cổ phiếu nhà nước (government stock, public
stock).
• грошовая акция cổ phiếu nhỏ /giá thấp/ (penny stock).
• дополнительная акция cổ phiếu bổ sung (supplement share).
• золотая акция cổ phiếu vàng (golden stock).
• именная акция cổ phiếu ghi danh (personal share, nominal share).
• кумулятивная акция cổ phiếu tích luỹ /dồn lãi/ (cumulative share).
• многоголосная акция cổ phiếu có quyền biểu quyết nhiều lần
(manyvoice share).
• неголосующая акция cổ phiếu không có quyền biểu quyết (non-voting
stock /share/).
• номинативная акция cổ phiếu định danh (registered share).
• обыкновенная акция cổ phiếu thường, cổ phiếu phổ thông (ordinary
share, common stock).
34

• ограниченная акция cổ phiếu hạn chế (limited share).


• отложенная акция cổ phiếu hưởng lãi sau (defered stock).
• отзывная (возвратная) акция cổ phiếu bị thu hồi /bãi miễn/ (callable
stock).
• первоклассная акция cổ phiếu hạng nhất (glamour share, glamor stock).
• плюральная акция cổ phiếu có quyền biểu quyết nhiều lần (manyvoice
share).
• предъявительская акция cổ phiếu vô danh (bearer stock /share/, share
warrant).
• преференциальная акция cổ phiếu ưu tiên (preferred stock).
• привилегированная акция cổ phiếu ưu đãi (preference share).
• простая акция, cổ phiếu thường (ordinary /common, general, equity/
stock).
• специальная акция cổ phiếu đặc biệt (special share).
• тяжёлая акция = хэви-акция cổ phiếu nặng ký (heavy share).
• учредительская акция, cổ phiếu sáng lập (founders’ share).
Φ акции фирмы cổ phiếu của công ty (shares of a firm).
Φ акция первого выпуска, cổ phiếu gốc (original stock).
Φ акция без дивиденда cổ phiếu không lợi tức (ex-dividend share /stock/).
Φ акция на предъявителя cổ phiếu không ghi danh (bearer share, share
warrant).
Φ акция с ограниченным правом cổ phiếu có quyền biểu quyết hạn chế
(restricted voting share).
Φ акция с участием cổ phiếu tham dự (participating share ).
Φ контрольный пакет акций lô cổ phiếu kiểm soát (controling block
/parcel/ of shares).
Φ котировка акций ước giá, định giá cổ phiếu (quotation of shares).
Φ курс акций tỷ giá /giá/ cổ phiếu (share /stock/ price, quotation).
Φ распределение акций phân phối cổ phiếu (allotment of shares /stocks).
Φ изымать акции rút /thu hồi/ cổ phiếu (recall stocks).
Φ иметь акции nắm giữ cổ phiếu (hold shares).
Φ оплачивать акции mua cổ phiếu (pay up shares).
Φ погашать акции thanh toán cổ phiếu (pay off shares /stocks/).
Φ размешать акции phân chia cổ phiếu (allot /plase/ shares).
Φ скупать акции mua hết cổ phiếu (acquire shares).
35

банк dt ngân hàng, nhà băng (bank).


• акцептный банк ngân hàng chấp nhận thanh toán (acceptance
/accepting/ bank).
• акционерный банк ngân hàng cổ phần (joint-stock bank).
• внешнеторговый банк ngân hàng ngoại thương (foreign trade bank).
• государственный банк ngân hàng nhà nước (national bank, state-owned
bank).
• депозитный банк ngân hàng uỷ thác, ngân hàng giám hộ (deposit bank).
• инвестиционный банк ngân hàng đầu tư (investment bank).
• инновационный банк ngân hàng tái cấp vốn (innovating bank).
• инпотечный банк ngân hàng cho vay có thế chấp (mortgage bank).
• квазигосударственный банк ngân hàng do nhà nước giữ /khống chế/
(quasi-state bank, quasipublic bank).
• клиринговый банк ngân hàng thanh toán bù trừ (clearing bank).
• коммерческий банк ngân hàng thương mại (commercial bank, usiness
bank).
• консорциальный банк ngân hàng hợp doanh (consortium bank).
• кооперативный банк ngân hàng hợp tác xã (cooperative bank).
Φ надёжный банк ngân hàng đáng tin cậy (reliable bank).
• национальный банк ngân hàng quốc gia (national bank).
Φ неплатежеспособный банк ngân hàng mất khả năng thanh toán
(insolvent bank, bank unable to pay).
Φ обанкротившийся банк ngân hàng bị phá sản (rupt bank).
• первоклассный банк ngân hàng loại một (first bank, prime bank). ??
Φ платежеспособный банк ngân hàng có khả năng thanh toán (solvent
bank).
• промышленный банк ngân hàng công nghiệp (industrial bank).
• резервный банк ngân hàng dự trữ (reserve bank).
• сберегательный банк ngân hàng tiết kiệm (saving/s/ bank).
• специализированный банк ngân hàng chuyên doanh (specialized bank).
• торговый банк ngân hàng thương mại (commercal bank, mercantile
bank).
• универсальный банк ngân hàng tổng hợp (full service bank).
• центральный банк ngân hàng trung ương (central bank, banker’s bank).
• частный банк ngân hàng tư nhân (private bank).
• эмиссионный банк ngân hàng phát hành (issuing bank /house, bank of
issue/ circulation).
36

• банк-агент ngân hàng đại lý (agent bank).


• банк-акцептант ngân hàng chấp nhận thanh toán (acceptance bank).
• банк-гарант ngân hàng bảo lãnh (garantop).
• банк данных ngân hàng dữ liệu (data bank).
• банк драйвин ngân hàng phục vụ khách hàng ngồi trong xe (drive in
bank).
• банк-корреспондент ngân hàng đại lý (corresponding bank,
correspondent bank).
• банк потребительского кре-дита ngân hàng tín dụng tiêu dùng
(consumer credit bank).
• банк развития ngân hàng phát triển (development bank).
• банк-реципиент ngân hàng nhận đăng ký mua chứng khoán (receiving
bank).
• банк-эмитент ngân hàng phát hành (issue bank, bank of issue).
• банк-эмитент пластиковых карточек ngân hàng phát hành thẻ tín dụng
(card issuing bank).
Φ банкротство банка sự phá sản của ngân hàng (bank failure).
Φ гарантия банка đảm bảo của ngân hàng (bank guarantee).
Φ капитал банка tư bản /vốn/ của ngân hàng (bank capital).
Φ квинтация банка biên lai của ngân hàng (banker’s /bank’s/ receipt).
Φ крах банка sụ phá sản của ngân hàng (bank failure).
Φ кредитоспособность банка khả năng thanh toán của ngân hàng (credit
standing /wort-hiness/ of bank).
Φ оборот банка doanh số của ngân hàng (bank’s turnover).
Φ отделение банка chi nhánh ngân hàng (bank’s branch).
Φ правление банка quản lý ngân hàng (bank’s board of directors).
Φ служащий банка cán bộ, công chuwc, nhân viên ngân hàng (bank
employee, officer of bank).
Φ услуги банка dịch vụ ngân hàng (banking facilities).
Φ вносить деньги в банк gửi tiền vào ngân hàng (deposit money with /in/
bank, put /place/ money into bank).
Φ держать деньги в банке giữ tiền ở ngân hàng (have a bank/ing/
account).
Φ забирать вклад из банка rút tiền từ ngân hàng (withdraw deposit from
bank).
Φ открывать счёт в банке mở tài khoản ở ngân hàng (open an account
with bank).
Φ управлять банком quản lý ngân hàng (administer bank).
37

b/ Tính từ. Bản thân tính từ không là thuật ngữ (trừ một số ít đã
được danh hoá). Nhưng tính từ có nhiều khả năng cấu tạo ra những thuật
ngữ kép mang ý nghĩa khu biệt rất quan trọng trong hệ thống thuật ngữ
tiếng Nga và tiếng Việt, nên cần để chúng thành những mục từ riêng. Hơn
nữa, về phương diện sư phạm sẽ giúp cho người học dễ tìm và so sánh giữa
các thuật ngữ mang những ý nghĩa khu biệt khác nhau, dễ nhớ và dễ sử
dụng chúng trong những ngữ cảnh cụ thể. Để thuận tiện cho việc tra cứu,
chúng tôi đưa những thuật ngứ kep vào các mục từ của thuật ngữ đơn đã
cấu tạo ra chúng (банковская маржа biên ngân hàng (bank margin) - có
trong mục từ маржа), (валютная биржа sở giao dịch ngoại tệ, thị trường
ngoại tệ (currency market) có trong mục từ биржа).
Thí dụ:
банковский tt thuộc về ngân hàng (bank, banking).
• банковская ассоциация hiệp hội các ngân hàng (bank association).
• банковская гарантия bảo hiểm, bảo lãnh của ngân hàng (banking
guarantee).
• банковская декларация tờ khai ngân hàng (banking declaration).
• банковская ликвидность tính thanh khoản ngân hàng (bank liquidity).
• банковская маржа biên ngân hàng (bank margin).
• банковская надпись chứng nhận của ngân hàng (banking inscription).
• банковская ставка lãi suất ngân hàng (banking rate).
• банковская тайна bảo mật ngân hàng (banking secrecy).
• банковская холдинговая компания hội sở ngân hàng (banking holding
company).
• банковские операции giao dịch ngân hàng (banking transaction).
• банковские условия những điều kiện của ngân hàng (general condition
of bank).
• банковские услуги dịch vụ ngân hàng (banking services).
• банковский акцепт nhận trả của ngân hàng (banking acceptance).
• банковский вексель hối phiếu ngân hàng (banking bill).
• банковский депозит tiền gửi ngân hàng (bank deposit).
• банковский закон luật ngân hàng (banking law).
• банковский клиринг thanh toán bù trừ qua ngân hàng (banking
clearing).
• банковский консорциум tổ hợp ngân hàng (banking consortium).
• банковский кредит tín dụng ngân hàng (bank credit).
• банковский перевод chuyển tiền qua ngân hàng (due from banks).
38

• банковский счёт tài khoản ở ngân hàng (banking account).


• банковский чек séc ngân hàng (bank check).

валютный tt /thuộc về/ tiền tệ (currency).


• валютная биржа sở giao dịch ngoại tệ, thị trường ngoại tệ (currency
market).
• валютная выручка lợi nhuận kiếm được bằng ngoại tệ (currency gain).
• валютная девизная политика chính sách ngoại hối (foreign currency
policy).
• валютная зона khu vực tiền tệ (currency area).
• валютная интервенция can thiệp ngoại tệ (currency inter-vention).
• валютная корзина rổ (giỏ) tiền tệ (currency basket).
• валютная котировка tỷ giá hối đoái niêm yết (currency quotation).
• валютная монопония sự độc quyền ngoại hối (currency monopoly).
• валютная оговорка điều khoản ngoại hối (currency reservation, currency
clause).
• валютная позиция vị thế ngoại hối (currency position).
• валютная премия sự chênh lệch tỷ giá hối đoái (exchange premium)
• валютная прибыль lợi nhuận bằng ngoại tệ (currency profit).
• валютная самоокупаемость tự chủ vốn ngoại tệ (currency self-
repayment).
• валютное управление quản lý ngoại tệ (currency management).
• валютно-обменный рынок thị trường trao đổi ngoại tệ (foreign
exchange market).
• валютно-финансовый дилинг kinh doanh tài chính ngoại tệ (currency
dealing).
• валютные капиталовложения đầu tư ngoại tệ (investment premium).
• валютные ограничения hạn mức /định mức/ tiền tệ (currency
limitations).
• валютные преступления tội phạm ngoại tệ (currency offences).
• валютные резервы dự trữ ngoại tệ (currency reserves).
• валютные сделки những giao dịch ngoại tệ (currency transac-tions).
• валютные фьючерсы những hợp đồng kỳ hạn bằng ngoại tệ mạnh
(currency futures).
• валютный арбитраж kinh doanh chênh lệch giá ngoại tệ (currency
arbitrage).
• валютный аукцион bán đấu giá ngoại tệ (currency auction).
39

• валютный блок khối tiền tệ (currency bloc).


• валютный брокер người môi giới tiền tệ (foreign exchange broker).
• валютный варран giấy phép mua chứng khoán bằng ngoại hối (currency
warrant)
• валютный дилинг kinh doanh ngoại tệ (currency dealing).
• валютный еврорынок thị trường ngoại hối châu Âu (euro-currency
market).
• валютный клиринг thanh toán bù trừ bằng ngoại tệ (currency clearing).
• валютный контракт hợp đồng giao dịch ngoại hối (foreign exchange
contract).
• валютный контроль kiểm soát ngoại hối (currency control, foreign
exchange control).
• валютный коэффициент hệ số hối đoái (exchange coefficient).
• валютный опцион quyền chọn mua hay chọn bán tiền tệ (currency
potion).
• валютный паритет đồng giá /ngang giá/ hối đoái, đồng /ngang bằng/ tỷ
giá, (currency parity, exchange rate parity, purchasing, power parity).
• валютный процентный своп hoán đổi lãi suất hối đoái (cross-currency
interest rate swap).
• валютный резерв dự trữ ngoại tệ (foreign exchange).
• валютный риск rủi ro ngoại hối (exchange risk, risk currency).
• валютный рынок thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối (currency
market, foreign exchange market).
• валютный своп hoán đổi tiền tệ (currency swap).
• валютный союз liên minh tiền tệ (monetary union)
• валютный счёт tài khoản ngoại tệ, tài khoản ngoại hối (currency
account).
• валютный фонд quỹ ngoại tệ (monetary fund).

c/ Động từ: Bản thân động từ không là thuật ngữ, nhưng chúng đóng
vai trò quan trọng trong việc tổ chức các kết cấu với thuật ngữ, trong việc
sử dụng chuẩn xác với văn phong khoa học. Hơn nữa trong tiếng Việt việc
phân định từ loại rất phức tạp, phụ thuộc nhiều vào văn cảnh, do đó đưa
động từ thành mục từ riêng là cần thiết.
Thí dụ:
авансировать đgt cấp tạm ứng (advance, make /pay/ an advance, pay on
account).
40

Φ авансировать предприятие cấp tạm ứng cho xí nghiệp (advance money


to an enterprise).
балансировать đgt cân đôi (balance, keep the equilibrium).
Φ балансировать счёт cân đối tài khoản (balance an account).
взимать đgt thu (levy, collect, raise).
Φ взимать налоги thu thuế (raise taxes).
Φ взимать неустойку thu tiền bồi thường (exact a line).
Φ взимать плату thu phí /lệ phí/ (charge /collect/, payment).
Φ взимать пошлину thu thuế (collect a duty).
Φ взимать проценты thu lãi suất (charge interest).
Φ взимать сборы thu lệ phí, thu cước (levy charges).
Φ взимать страховые платёжи thu tiền bảo hiểm (collect insurance
payments).
Φ взимать штраф thu tiền nộp phạt (exact a penalty).

Tài liệu tham khảo.


Tiếng Nga.
Экономический словарь
Tiếng Việt.
Đàm Quang Chiểu (Chủ biên).Từ điển thuật ngữ kinh tế thị trường Nga-
Anh-Việt. Hà Nội, 2006.
Đỗ Hữu Vinh. Từ điển thuật ngữ kinh tế thương mại Anh-Việt. NXB
GTVT, 2007.
Nguyễn Đức Dỵ (chủ biên). Từ điển kinh tế-kinh doanh Anh-Việt. Hà Nội,
2000.
Nguyễn Trọng Đàn. Từ điển chứng khoán Anh-Việt. NXB Thống kê, 2007.
Nguyễn Văn Vị, Nguyễn Hữu Nguyễn Hữu Nguyên, Đinh Thanh Tịnh, Bùi
Đông Tài. Từ điển Việt-Anh thương mại-tài chính. Hà Nội, 1996.
Lê Minh Đức. Từ điển kinh doanh AnhViệt. NXB Trẻ, 1994.
Cung Kim Tiến. Từ điển kinh tế Anh-Việt & Việt-Anh. NXB Đà Nẵng,
2008.
41

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ-HÀNH CHÍNH QUỐC GIA


HỒ CHÍ MINH

BÁO CÁO TÓM TẮT

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP BỘ


2009-2010
Mã số B.09-26

Tên đề tài:
TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ KINH TẾ
NGA - VIỆT - ANH
(Dành cho cán bộ và học viên
Học viện chính trị - hành chính quốc gia Hồ Chí Minh).

Chủ nhiệm đề tài: TS. Lưu Hoà Bình

Hà Nội - 2010
42

BÁO CÁO TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP BỘ

Chủ nhiệm đề tài: TS. Lưu Hoà Bình


Đơn vị thực hiện đề tài: Vụ quan hệ quốc tế
Học viện CT-HC QG Hồ Chí Minh.
Những người tham gia thực hiện đề tài:
TS. Lưu Hoà Bình.
ThS Nguyễn Thị Thanh Hà
PGS.TSKH Nguyễn Ngọc Hùng.
PGS.TS Nguyễn Khắc Thanh
. PGS.TS Nguyễn Tấn Việt.

Mục lục.

Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện đề tài.


Phần một.
1. Tên đề tài.
2. Tính cấp thiết của đề tài.
3. Mục đích, yêu cầu của công trình nghiên cứu.
4. Cấu trúc từ điển.
5. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài.
6. Phương pháp nghiên cứu.
7. Nội dung nghiên cứu.
A. Một số vấn đề lý luận về thuật ngữ. 7
B. Từ điển học và từ điển thuật ngữ chuyên ngành.
Phần hai.
“Từ điển thuật ngữ kinh tế NGA-VIỆT-ANH”.
43

TÓM TẮT KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI


1. Tên đề tài:
“Từ điển thuật ngữ kinh tế Nga - Việt – Anh”
(Dành cho cán bộ và học viên
Học viện chính trị-hành chính quốc gia Hồ Chí Minh).

2. Tính cấp thiết của đề tài:


Tình hình chính trị, kinh tế nước Nga thời kỳ hậu xô viết có nhiều biến động to
lớn. Những biến đổi đó có ảnh hưởng trực tiếp tới quan hệ kinh tế giữa Việt Nam và LB
Nga. Hai nền kinh tế mang tính tập trung, bao cấp cao bắt đàu đổi mới - chuyển sang
nền kinh tế thị trường. Cùng với nền kinh tế, nhiều lĩnh vực khác của đời sống xã hội
cũng biển đổi theo.
Những biến đổi trong đời sống chính trị, kinh tế được phản ánh rõ nét trong
tiếng Nga hiện đại, trước hết là trong lĩnh vực tù vựng qua các phương tiện thông tin đại
chúng. Từ vựng biến đổi nhanh chóng: trong đó xuất hiện một khối lượng lớn thuật ngữ
kinh tế, biểu thị những khái niệm mới không những đối với người học tiếng Nga, mà
đối với cả người bản ngữ.
Cuốn “Từ điển kinh tế Nga-Việt-Anh” là ý tưởng đầu tiên của tập thể tác giả
tham gia đề tài muốn phản ánh tính chất đa dạng, phong phú của thuật ngữ trong lĩnh
vực kinh tế. Việc làm này hết sức cần thiết, bởi lẽ xu hướng hội nhập và hợp tác trong
đời sống kinh tế-xã hội và chính trị đang là xu hướng chủ đạo trên phạm vi toàn cầu.
Tính cấp thiết của cuốn “Từ điển kinh tế Nga-Việt-Anh” không những chỉ ở chỗ
cần thiết thống kê những thuật ngữ kinh tế được sử dụng với tần số cao cho người Việt,
giải thích và đưa ra những thuật ngữ tiếng Việt tương đương, mà còn nhiệm vụ phục vụ
cho việc nghiên cứu quan hệ

3. Mục đích và yêu cầu của công trình nghiên cứu.


Là kết quả và sản phẩm của công trình nghiên cứu tiến hành trong hai năm,
cuốn “Từ điển kinh tế Nga-Việt-Anh” nhằm phục vụ cho đội ngũ cán bộ nghiên cứu,
giảng viên, học viên các hệ cử nhân chính trị, hệ cao học và hệ nghiên cứu sinh của Học
viện chính trị-hành chính quốc gia Hồ Chí Minh trong việc học tiếng Nga, trong việc
tham khảo, đọc sách, báo, tài liệu tiếng Nga để sưu tầm tài liệu cho luận án, luận văn,
tiểu luận và nghiên cứu khoa học.
Những thuật ngữ trong cuốn từ điển này phải phản ánh được những đặc điểm cơ
bản của thuật ngữ như:
a/ Tính chính xác.
b/Tính hệ thống.
c/ Tính quốc tế.
Dựa trên ba đặc điểm cơ bản vừa nêu của thuật ngữ, nhóm tác giả đã có diều
kiện tuyển lựa thuật ngữ chính xác và đưa vào bảng từ của cuốn “Từ điển kinh tế Nga-
Việt-Anh”.

4. Cấu trúc của cuốn “Từ điển kinh tế Nga-Việt-Anh”.


Bảng từ xếp sắp theo vần chữ cái tiếng Nga.
44

Ngoài những thuật ngữ đơn và ghép (khoảng 10 000), trong từ điển còn đưa vào
những từ tổ điển hình cho văn phong kinh tế, nhằm giúp người sử dụng hiểu thấu đáo
hơn các thuật ngữ và sử dụng chúng trong những ngữ cảnh phù hợp.

5. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài:


Để phục vụ cho cải cách giáo dục những năm 80 thế ký XX Bộ Giáo dục đã ban
hành “Qui định về chính tả tiếng Việt” và “Qui định về thuật ngữ tiếng Việt” (5 - 3 -
1984). Trong đó nêu ra những yêu cầu chuẩn đối với hai lĩnh vực kể trên. Để thực hiện
những yêu cầu chuẩn đó đã thành lập ra hai Hội động cấp nhà nước: Hội đồng chuẩn
hoá chính tả tiếng Việt và Hội đồng chuẩn hoá thuật ngữ. Về thuật ngữ các nhà khoa
học đã đưa ra những qui định cụ thể, như cấu tạo và sử dụng thuật ngữ tiếng Việt, việc
chuẩn hoá, hệ thống hoá . . . trong việc biên soạn sách giáo khoa, từ điển và giảng dạy.
“Từ điển kinh tế Nga-Việt-Anh” được biên soạn sẽ được biên soạn theo tinh
thấn chỉ đạo, cũng như những nguyên tắc của Hội đồng chuẩn hoá thuật ngữ kể trên.
Đồng thời các tác giả cố gắng vận dụng những thành quả nghiên cứu của những năm
gần đây của các học giả nước ngoài và trong nước để nâng cao chất lượng công trình về
lý luận cũng như thực tiễn, để theo kịp sự phát triển của ngành thuật ngữ học và từ điển
học nhằm đáp ứng được yêu cầu học tập, nghiên cứu của thời đại.

6. Phương pháp nghiên cứu:


Phương pháp thống kê để lựa chọn mục từ có tần số xuất hiện cao. Phương pháp
phân tích ngữ nghiã để tường giải nội dung các thuật ngữ. Phương pháp đối chiếu để
chọn thuật ngữ tương dương.

7. Nội dung nghiên cứu:

A. Một số vần đề lý luân về thuật ngữ tiếng Nga.


Trong phần này đề cập đến những vấn đề chính sau:
I. Từ vựng tiếng Việt xét về phương diẹn phạm vi sử dụng.
1. Từ vựng toàn dân.
2, Từ địa phương.
3. Tiếng lóng.
4. Từ ngữ nghề nghiệp.
5. Thuật ngữ.
II. Những tiêu chí xác định thuật ngữ trong ngôn ngữ..
Dựa vào những đặc điểm cơ bản của thuất ngữ, chúng ta có thể rút ra những tiêu
chí xác định thuật ngữ trong vốn từ vựng mỗi dân tộc.
1. Tính chính xác.
2. Tính quốc tế.
3. Tính thống nhất.
III. Thuật ngữ và từ ngữ thông thường.
Thuật ngữ không cách biệt hoàn toàn đối với từ toàn dân và các lớp từ vụng
khác. Thuật ngữ dẫu sao vẫn là một bộ phận của hệ thống từ vựng nói chung, có quan
hệ với từ khác trong hệ thống ngôn ngữ. Giữa từ toàn dân và thuật ngữ có quan hệ xâm
nhập lẫn nhau. Từ toàn dân có thể trở thành thuật ngữ và ngược lại.
45

IV. Con đường hình thành và phát triển thuật ngữ tiếng Việt.
Nhìn một cách tổng quát, có thể thấy thuật ngữ trong tiếng Việt hình thành nhỡ
ba con đường cơ bản là:
1. Thuật ngữ hoá từ ngữ thông thường (con đường dùng phép chuyển di ngữ
nghĩa của từ để tạo thuật ngữ).
2. Cấu tạo thuật ngữ theo phương pháp mô phỏng (sử dụng những yếu tố và mô
hình cấu tạo từ tiếng Việt để dịch nghĩa những thuật ngữ tương ứng trong tiếng nước
ngoài).
3. Tiếp nhận thuật ngữ nước ngoài.

B. Từ điển học - từ điển thuật ngữ chuyên ngành.


Vấn đề thuật ngữ trong từ điển.
1. Lịch sử vấn đề.
Chuyên ngành từ điển học Việt Nam về mặt lý luận so với các nước còn rất non
trẻ và chưa có mấy thành tựu lý luận làm cơ sở cho các nhà làm từ điển dựa vào đó để
biên soạn cụ thể.
2. Các loại hình từ điển.
Từ điển là một loại sách công cụ không thể thiếu được trong đời sống văn hoá
thường ngày. Từ điển rất đa dạng về mục đích biên soạn, kích cỡ, nội dung ... Ví dụ
như chúng ta thường gặp các loại từ điển sau: Từ điển tường giải, từ điển song và đa
ngữ, từ điển đồng nghĩa, từ điển trái nghĩa, từ điển tục ngữ và thành ngữ, từ điển bách
khoa thư vân vân.
3. Thuật ngữ khoa học trong từ điển chuyên ngành.
a/ Đặc điểm cấu tạo của thuật ngữ khoa học trong tiếng Nga và tiếng Việt cơ bản
giống nhau. Về cấu trúc ta có thể gặp:
- thuật ngữ đơn,
- thuật ngữ ghép gồm từ hai thành tố trở lên, bằng phương thức kết hợp khác
nhau giữa các từ loại khác nhau một cách chặt chẽ.
- trong quá trình hình thành có thể gặp những trường hợp mô tả ngữ nghĩa dài
dòng, vì thuật ngữ chưa được định hình ngắn gọn đúng với tính chất đặc thù của một
thuật ngữ khoa học.
- nhiều thuật ngữ mới vay mượn cần có phần tường giải hoắc chú thích để nói
lên được đúng bản chất của sự vật.
b/ Đặc trưng của thuật ngữ kinh tế Nga.
Qua khảo sát qua một số từ điển song ngữ Nga - Việt, Nga - Anh) chúng tôi
nhận thấy:
- Nhiều thuật ngữ đại diện cho hệ thống kinh tế kế hoạch hoá, quan liêu bao cấp
trước kia nay không còn nữa.
- Xuất hiện nhiều thuật ngữ mới, những nghĩa mới được phái sinh từ vốn từ
vụng có trong tiếng Nga.
- Nhiều (rất nhiều) thuật ngữ được vay mượn từ tiếng nước ngoài, chủ yếu từ
tiếng Anh bằng nhiều phương thức theo quy luật chung của các ngôn ngữ và phương
thức đặc thù cho ngôn ngữ biến tố như tiếng Nga.
Về cấu trúc: thuật ngữ đơn it. Chủ yếu là những thuật ngữ ghép từ hai thành tố
trở lên. Ví dụ:
46

Chuyển nghĩa. бумага dt giấy, giấy tờ,


• ценные бумаги giấy có giá, chứng khoán.
• государственные ценные бумаги trái phiếu chính
phủ.
• дисконтные ценные бумаги chứng khoán đã chiết khấu.
Vay mượn.
a/ Vay nguyên dạng thuật ngữ và chuyển tự từ văn tự la-tinh
sang văn tự ki-ri-li-xa..
аудитор - ayditor - kiểm toán viên.
востро - vostro - tài khoản vostro.
грант - grant - quyền hưởng trợ cấp.
b/ Vay mượn, nhưng Nga hoá hình thái tồn tại /sao phỏng/ bằng các phụ
tố trong tiếng Nga (hậu tố và biến tố của danh từ, tính từ và động từ).
генерик-а - generic - sao bản.
девиз-а – device - trái phiếu được chuyển đổi ra ngoại tệ.
пролонгац-ия - prolongation - kéo dài, gia hạn.
аутентичн-ость - authenticity - độ xác thực
аванс, аванс-ирован-ие, аванс-ирова-ть - avance.
авизо, авиз-ова-ть - advice.
аутентичн-ый - authentic - xác thực.
отчётный баланс - report balance - bảng tổng kết tài sản
Thuật ngữ ghép từ hai đơn vị trở lên.
золотой взаимный фонд quĩ tương tế vàng.
росcийский фондовый индекс chỉ số chứng khoán Nga.
отриццательная реальная ставка lãi suất thực tế âm.
компенсационные ценные бумаги trái phiếu bồi thường.
чистый процентный доход lãi ròng.

Từ điển thuật ngữ kinh tế Nga-Việt-Anh .

Cấu trúc Từ điển.


1. Bảng từ gồm những danh từ, tính từ và động từ. Chọn lọc theo các từ điển tiếng Nga
đã ấn hành.
a/ Danh từ: Những danh từ - thuật ngữ đơn, mang nghĩa khái quát, tương ứng
với thuật ngữ tiếng Việt.
Các thuật ngữ đơn này có thể làm hạt nhân cấu tạo ra những thuật ngữ kép mang
ý nghĩa khu biệt, kể cả trong tiếng Nga lẫn tiếng Việt. Những thuật ngữ này được xếp
sắp theo vần chứ cái ABC và đánh dấu bằng ký hiệu “ •”. Cấu trúc của chúng có thể là:
tính từ + danh từ; danh từ + danh từ (không giới từ và có giới từ).
Ngoài ra, để giúp người học tiếng Nga nắm vững hơn ngữ pháp tiếng Nga, văn
phong khoa học, cũng như sử dụng vốn thuật ngữ kinh tế chính xác hơn, chúng tôi đưa
vào cuối mục tù những kết hợp thường gặp trong các văn bản về kinh tế. Những kết hợp
này thường là kết hợp động từ với thuật ngữ có trong mục từ và được đánh dấu bằng ký
hiệu “Φ “.
Để minh hoạ chúng tôi trích một số mục từ đã biên soạn làm thí dụ.
47

акция dt cổ phần, cổ phiếu (share, stock).


• второочередная акция cổ phiếu hạng hai /hưởng lãi sau/ (deferred stock).
• выпущенная акция cổ phiếu đã được phát hành (issued shares).
• голосующая акция cổ phiếu có quyền biểu quyết (voting shares).
• государственная акция cổ phiếu nhà nước (government stock, public stock).
• грошовая акция cổ phiếu nhỏ /giá thấp/ (penny stock).
• дополнительная акция cổ phiếu bổ sung (supplement share).
• золотая акция cổ phiếu vàng (golden stock).
• именная акция cổ phiếu ghi danh (personal share, nominal share).
• кумулятивная акция cổ phiếu tích luỹ /dồn lãi/ (cumulative share).
• многоголосная акция cổ phiếu có quyền biểu quyết nhiều lần (manyvoice share).
• неголосующая акция cổ phiếu không có quyền biểu quyết (non-voting stock /share/).
• номинативная акция cổ phiếu định danh (registered share).
• обыкновенная акция cổ phiếu thường, cổ phiếu phổ thông (ordinary share, common
stock).
• ограниченная акция cổ phiếu hạn chế (limited share).
• отложенная акция cổ phiếu hưởng lãi sau (defered stock).
• отзывная (возвратная) акция cổ phiếu bị thu hồi /bãi miễn/ (callable stock).
• первоклассная акция cổ phiếu hạng nhất (glamour share, glamor stock).
• плюральная акция cổ phiếu có quyền biểu quyết nhiều lần (manyvoice share).
• предъявительская акция cổ phiếu vô danh (bearer stock /share/, share warrant).
• преференциальная акция cổ phiếu ưu tiên (preferred stock).
• привилегированная акция cổ phiếu ưu đãi (preference share).
• простая акция, cổ phiếu thường (ordinary /common, general, equity/ stock).
• специальная акция cổ phiếu đặc biệt (special share).
• тяжёлая акция = хэви-акция cổ phiếu nặng ký (heavy share).
• учредительская акция, cổ phiếu sáng lập (founders’ share).
Φ акции фирмы cổ phiếu của công ty (shares of a firm).
Φ акция первого выпуска, cổ phiếu gốc (original stock).
Φ акция без дивиденда cổ phiếu không lợi tức (ex-dividend share /stock/).
Φ акция на предъявителя cổ phiếu không ghi danh (bearer share, share warrant).
Φ акция с ограниченным правом cổ phiếu có quyền biểu quyết hạn chế (restricted
voting share).
Φ акция с участием cổ phiếu tham dự (participating share ).
Φ контрольный пакет акций lô cổ phiếu kiểm soát (controling block /parcel/ of
shares).
Φ котировка акций ước giá, định giá cổ phiếu (quotation of shares).
Φ курс акций tỷ giá /giá/ cổ phiếu (share /stock/ price, quotation).
Φ распределение акций phân phối cổ phiếu (allotment of shares /stocks).
Φ изымать акции rút /thu hồi/ cổ phiếu (recall stocks).
Φ иметь акции nắm giữ cổ phiếu (hold shares).
Φ оплачивать акции mua cổ phiếu (pay up shares).
Φ погашать акции thanh toán cổ phiếu (pay off shares /stocks/).
48

Φ размешать акции phân chia cổ phiếu (allot /plase/ shares).


Φ скупать акции mua hết cổ phiếu (acquire shares).

b/ Tính từ. Bản thân tính từ không là thuật ngữ (trừ một số ít đã được danh
hoá). Nhưng tính từ có nhiều khả năng cấu tạo ra những thuật ngữ kép mang ý nghĩa
khu biệt rất quan trọng trong hệ thống thuật ngữ tiếng Nga và tiếng Việt, nên cần để
chúng thành những mục từ riêng. Hơn nữa, về phương diện sư phạm sẽ giúp cho người
học dễ tìm và so sánh giữa các thuật ngữ mang những ý nghĩa khu biệt khác nhau, dễ
nhớ và dễ sử dụng chúng trong những ngữ cảnh cụ thể. Để thuận tiện cho việc tra cứu,
chúng tôi đưa những thuật ngứ kep vào các mục từ của thuật ngữ đơn đã cấu tạo ra
chúng (банковская маржа biên ngân hàng (bank margin) - có trong mục từ маржа),
(валютная биржа sở giao dịch ngoại tệ, thị trường ngoại tệ (currency market) có trong
mục từ биржа).
банковский tt thuộc về ngân hàng (bank, banking).
• банковская ассоциация hiệp hội các ngân hàng (bank association).
• банковская гарантия bảo hiểm, bảo lãnh của ngân hàng (banking guarantee).
• банковская декларация tờ khai ngân hàng (banking declaration).
• банковская ликвидность tính thanh khoản ngân hàng (bank liquidity).
• банковская маржа biên ngân hàng (bank margin).
• банковская надпись chứng nhận của ngân hàng (banking inscription).
• банковская ставка lãi suất ngân hàng (banking rate).
• банковская тайна bảo mật ngân hàng (banking secrecy).
• банковская холдинговая компания hội sở ngân hàng (banking holding company).
• банковские операции giao dịch ngân hàng (banking transaction).
• банковские условия những điều kiện của ngân hàng (general condition of bank).
• банковские услуги dịch vụ ngân hàng (banking services).
• банковский акцепт nhận trả của ngân hàng (banking acceptance).
• банковский вексель hối phiếu ngân hàng (banking bill).
• банковский депозит tiền gửi ngân hàng (bank deposit).
• банковский закон luật ngân hàng (banking law).
• банковский клиринг thanh toán bù trừ qua ngân hàng (banking clearing).
• банковский консорциум tổ hợp ngân hàng (banking consortium).
• банковский кредит tín dụng ngân hàng (bank credit).
• банковский перевод chuyển tiền qua ngân hàng (due from banks).
• банковский счёт tài khoản ở ngân hàng (banking account).
• банковский чек séc ngân hàng (bank check).

c/ Động từ: Bản thân động từ không là thuật ngữ, nhưng chúng đóng vai trò
quan trọng trong việc tổ chức các kết cấu với thuật ngữ, trong việc sử dụng chuẩn xác
với văn phong khoa học. Hơn nữa trong tiếng Việt việc phân định từ loại rất phức tạp,
phụ thuộc nhiều vào văn cảnh, do đó đưa động từ thành mục từ riêng là cần thiết.
авансировать đgt cấp tạm ứng (advance, make /pay/ an advance, pay on account).
Φ авансировать предприятие cấp tạm ứng cho xí nghiệp (advance money to an
enterprise).
49

балансировать đgt cân đôi (balance, keep the equilibrium).


Φ балансировать счёт cân đối tài khoản (balance an account).
взимать đgt thu (levy, collect, raise).
Φ взимать налоги thu thuế (raise taxes).
Φ взимать неустойку thu tiền bồi thường (exact a line).
Φ взимать плату thu phí /lệ phí/ (charge /collect/, payment).
Φ взимать пошлину thu thuế (collect a duty).
Φ взимать проценты thu lãi suất (charge interest).
Φ взимать сборы thu lệ phí, thu cước (levy charges).
Φ взимать страховые платёжи thu tiền bảo hiểm (collect insurance
payments).
Φ взимать штраф thu tiền nộp phạt (exact a penalty).
Sự xếp sắp các thuật ngữ trong bảng từ có nhiều cách khác nhau: quán triệt theo
thứ tự ABC từ đầu đến cuối hoặc theo từng nhóm kết hợp chung quanh một thuật ngữ
hạt nhân.
“Từ điển thuật ngữ kinh tế Nga-Việt-Anh” được biên soạn theo phương pháp thứ
hai vì mang tính chất giáo khoa: ngoài mục đích tra cứu còn nhằm mục đích hỗ trợ cho
việc day/học ngoại ngữ. Cấu trúc này sẽ giúp người học dễ nhận biết, dễ ghi nhớ, cũng
như có thể tự làm giàu thêm vốn thuật ngữ của mình. Mục từ thường là những thuật ngữ
đơn (một đơn vị in đậm), dưới đó sẽ thống kê các thuật ngữ ghép được cấu tạo với sự
kết hợp của tính từ tiếp đó là danh từ với thuật ngữ đầu mục (chú thích bằng ký hiêu
“•“). Để người sử dụng từ điển tiện tra cứu những thuật ngữ ghép khó hoặc có tần số sử
dụng cao, chúng tôi cố gắng đưa vào hai mục từ (trong tương lai, nếu có điều kiện
chúng tôi sẽ thống kê và đưa hết vào bảng từ những trường hợp đó).
Chúng tôi đưa tính từ thành mục từ riêng không ngoài mục đích giúp người học
biết cách cấu tạo thuật ngữ ghép theo qui tắc ngữ pháp của ngôn ngữ biến tố, qua đó suy
đoán được ý nghĩa của chúng, cũng như tự làm giàu thêm vốn thuật ngữ của mình.
Động từ không cấu tạo thuật ngữ, nhưng chúng đóng vai trò ngữ dụng - giúp
người sử dụng thuật ngữ dùng đúng chuẩn mực của văn phong khoa học. Những cấu
trúc động từ với danh từ có giới từ hoặc không giới từ, cũng như những kết hợp danh từ
với nhau không tạo nên một thuật ngữ ghép được đánh dấu bằng ký hiệu “Φ“.
Vì vấn đề thuật ngữ kinh tế của ta còn chưa ổn định, nhiều thuật ngữ còn đang
trong quá trình hình thành, hơn nưa thuật ngữ kinh tế của tiếng Nga được vay mượn từ
tiếng Anh khá nhiều, nên chúng tôi đưa thêm phần tiếng Anh vào cuối với mục đích tra
cứu nguồn gốc, cũng như làm rõ hơn nghia của thuật ngữ tiếng Nga và tiếng Việt - đây
không hẳn chỉ là các thuật ngữ tương đương.

Công trình nghiên cứu cấp Bộ này có mục đích bước đầu đưa ra một số nguyên
tắc biên soan từ điển song ngữ chuyên ngành kinh tế Nga - Việt và kết quả cuối cùng là
một cuốn từ điển thuật ngữ kinh tế Nga - Việt dùng nội bộ cho cán bộ và học viên Học
viện chính trị - hành chính quốc gia Hồ Chí minh. Chúng tôi mong muốn sự đóng góp
của độc giả, chỉ ra những khiếm khuyết hoặc bổ sung để hoàn thiện cho việc xuất bản
rộng rãi công trình này.
Hà Nội, tháng 5 năm 2010
50

Từ điển thuật ngữ kinh tế NGA-VIỆT-ANH


(Dùng cho cán bộ và học viên Học viện chính trị - hành chính quốc gia
Hồ Chí Minh).

Lời nói đầu.


Quan hệ kinh tế giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên
bang Nga ngày càng phát triển kể từ khi kinh tế của hai nước chuyển từ cơ
chế kinh tế bao cấp sang kinh tế thị trường. Cũng như trước đây, sự chuyển
đổi cơ cấu kinh tế của hai nước có nhiều điểm chung có thể trao đổi với
nhau. Xuất phát từ tình hình thức tế đó, nhu cầu về học và nghiên cứu tiếng
Nga ngày càng cấp thiết và dần dần được phục hồi, nhất là trong lĩnh vực
kinh tế nói chung và kinh tế thị trường nói riêng. Trước nhu cầu đó Học
viện chính trị - hành chính quốc gia Hồ Chí Minh tổ chức biên soạn cuốn
“Từ điển thuật ngữ kinh tế NGA-VIỆT-ANH” dành cho cán bộ và học
viên của Học viện cũng như của các Phân viện khác trong cả nước.

Sách công cụ tiếng Nga hiện nay về lĩnh vực kinh tế thị trường ở
nước ta còn quá nghèo nàn, hệ thống thuật ngữ kinh tế lạc hậu, chậm đổi
mới, kể cả tiếng Nga lẫn tiếng Việt. Thực tế đó không đáp ứng được nhu
cầu nghiên cứu của cán bộ, nhu cầu học tập của học viên các cơ sở nghiên
cứu và giảng dạy thuộc ngành kinh tế.

Nhiệm vụ của Từ điển không chỉ hạn chế trong việc bước đầu cung
cấp cho người sử dụng hệ thống thuật ngữ kinh tế thị trường trong tiếng
Nga và tiếng Việt, mà còn quan tâm tới việc hướng dẫn cách khai thác và
sử dụng thuật ngữ tiếng Nga, một ngôn ngữ biến tố mang tính tổng hợp
cao, đồng thời góp phần vào việc xây dựng hệ thống thuật ngữ kinh tế mới.
Do vậy, Từ điển còn mang tính chất giáo khoa và có một cấu trúc riêng,
không giống những từ điển song ngữ khác.

Kinh tế thị trường mới mẻ đối với Việt Nam và LB Nga. Hệ thống
thuật ngữ phản ánh những khái niệm của hệ thống này chưa hình thành đầy
đủ và cần thời gian cũng như thực tế để ổn định. Cần lưu ý rằng thuật ngữ
kinh tế thị trường của tiếng Nga được vay mượn từ tiếng Anh khá nhiều,
cho nên các soạn giả Từ điển đưa thêm các thuật ngữ tiếng Anh vào sau
phần tiếng Việt để giúp người sử dụng đối chiếu, hiểu rõ hơn nội dung của
khái niệm do thuật ngữ tiếng Nga và tiếng Việt biểu đạt.
51

Cấu trúc Từ điển.


1. Bảng từ gồm những danh từ, tính từ và động từ. Chọn lọc theo các từ
điển tiếng Nga đã ấn hành.

a/ Danh từ: Những danh từ - thuật ngữ đơn, mang nghĩa khái quát,
tương ứng với thuật ngữ tiếng Việt.
Các thuật ngữ đơn này có thể làm hạt nhân cấu tạo ra những thuật
ngữ kép mang ý nghĩa khu biệt, kể cả trong tiếng Nga lẫn tiếng Việt.
Những thuật ngữ này được xếp sắp theo vần chứ cái ABC và đánh dấu
bằng ký hiệu “ •”. Cấu trúc của chúng có thể là:
tính từ + danh từ; danh từ + danh từ (không giới từ và có giới
từ).
Ngoài ra, để giúp người học tiếng Nga nắm vững hơn ngữ pháp tiếng
Nga, văn phong khoa học, cũng như sử dụng vốn thuật ngữ kinh tế chính
xác hơn, chúng tôi đưa vào cuối mục tù những kết hợp thường gặp trong
các văn bản về kinh tế. Những kết hợp này thường là kết hợp động từ với
thuật ngữ có trong mục từ và được đánh dấu bằng ký hiệu “Φ “.
Để minh hoạ chúng tôi trích một số mục từ đã biên soạn làm thí dụ.

акция dt cổ phần, cổ phiếu (share, stock).


• второочередная акция cổ phiếu hạng hai /hưởng lãi sau/ (deferred
stock).
• выпущенная акция cổ phiếu đã được phát hành (issued shares).
• голосующая акция cổ phiếu có quyền biểu quyết (voting shares).
• государственная акция cổ phiếu nhà nước (government stock, public
stock).
• грошовая акция cổ phiếu nhỏ /giá thấp/ (penny stock).
• дополнительная акция cổ phiếu bổ sung (supplement share).
• золотая акция cổ phiếu vàng (golden stock).
• именная акция cổ phiếu ghi danh (personal share, nominal share).
• кумулятивная акция cổ phiếu tích luỹ /dồn lãi/ (cumulative share).
• многоголосная акция cổ phiếu có quyền biểu quyết nhiều lần
(manyvoice share).
• неголосующая акция cổ phiếu không có quyền biểu quyết (non-voting
stock /share/).
• номинативная акция cổ phiếu định danh (registered share).
• обыкновенная акция cổ phiếu thường, cổ phiếu phổ thông (ordinary
share, common stock).
52

• ограниченная акция cổ phiếu hạn chế (limited share).


• отложенная акция cổ phiếu hưởng lãi sau (defered stock).
• отзывная (возвратная) акция cổ phiếu bị thu hồi /bãi miễn/ (callable
stock).
• первоклассная акция cổ phiếu hạng nhất (glamour share, glamor stock).
• плюральная акция cổ phiếu có quyền biểu quyết nhiều lần (manyvoice
share).
• предъявительская акция cổ phiếu vô danh (bearer stock /share/, share
warrant).
• преференциальная акция cổ phiếu ưu tiên (preferred stock).
• привилегированная акция cổ phiếu ưu đãi (preference share).
• простая акция, cổ phiếu thường (ordinary /common, general, equity/
stock).
• специальная акция cổ phiếu đặc biệt (special share).
• тяжёлая акция = хэви-акция cổ phiếu nặng ký (heavy share).
• учредительская акция, cổ phiếu sáng lập (founders’ share).
Φ акции фирмы cổ phiếu của công ty (shares of a firm).
Φ акция первого выпуска, cổ phiếu gốc (original stock).
Φ акция без дивиденда cổ phiếu không lợi tức (ex-dividend share /stock/).
Φ акция на предъявителя cổ phiếu không ghi danh (bearer share, share
warrant).
Φ акция с ограниченным правом cổ phiếu có quyền biểu quyết hạn chế
(restricted voting share).
Φ акция с участием cổ phiếu tham dự (participating share ).
Φ контрольный пакет акций lô cổ phiếu kiểm soát (controling block
/parcel/ of shares).
Φ котировка акций ước giá, định giá cổ phiếu (quotation of shares).
Φ курс акций tỷ giá /giá/ cổ phiếu (share /stock/ price, quotation).
Φ распределение акций phân phối cổ phiếu (allotment of shares /stocks).
Φ изымать акции rút /thu hồi/ cổ phiếu (recall stocks).
Φ иметь акции nắm giữ cổ phiếu (hold shares).
Φ оплачивать акции mua cổ phiếu (pay up shares).
Φ погашать акции thanh toán cổ phiếu (pay off shares /stocks/).
Φ размешать акции phân chia cổ phiếu (allot /plase/ shares).
Φ скупать акции mua hết cổ phiếu (acquire shares).

банк dt ngân hàng, nhà băng (bank).


53

• акцептный банк ngân hàng chấp nhận thanh toán (acceptance


/accepting/ bank).
• акционерный банк ngân hàng cổ phần (joint-stock bank).
• внешнеторговый банк ngân hàng ngoại thương (foreign trade bank).
• государственный банк ngân hàng nhà nước (national bank, state-owned
bank).
• депозитный банк ngân hàng uỷ thác, ngân hàng giám hộ (deposit bank).
• инвестиционный банк ngân hàng đầu tư (investment bank).
• инновационный банк ngân hàng tái cấp vốn (innovating bank).
• инпотечный банк ngân hàng cho vay có thế chấp (mortgage bank).
• квазигосударственный банк ngân hàng do nhà nước giữ /khống chế/
(quasi-state bank, quasipublic bank).
• клиринговый банк ngân hàng thanh toán bù trừ (clearing bank).
• коммерческий банк ngân hàng thương mại (commercial bank, usiness
bank).
• консорциальный банк ngân hàng hợp doanh (consortium bank).
• кооперативный банк ngân hàng hợp tác xã (cooperative bank).
Φ надёжный банк ngân hàng đáng tin cậy (reliable bank).
• национальный банк ngân hàng quốc gia (national bank).
Φ неплатежеспособный банк ngân hàng mất khả năng thanh toán
(insolvent bank, bank unable to pay).
Φ обанкротившийся банк ngân hàng bị phá sản (rupt bank).
• первоклассный банк ngân hàng loại một (first bank, prime bank). ??
Φ платежеспособный банк ngân hàng có khả năng thanh toán (solvent
bank).
• промышленный банк ngân hàng công nghiệp (industrial bank).
• резервный банк ngân hàng dự trữ (reserve bank).
• сберегательный банк ngân hàng tiết kiệm (saving/s/ bank).
• специализированный банк ngân hàng chuyên doanh (specialized bank).
• торговый банк ngân hàng thương mại (commercal bank, mercantile
bank).
• универсальный банк ngân hàng tổng hợp (full service bank).
• центральный банк ngân hàng trung ương (central bank, banker’s bank).
• частный банк ngân hàng tư nhân (private bank).
• эмиссионный банк ngân hàng phát hành (issuing bank /house, bank of
issue/ circulation).
• банк-агент ngân hàng đại lý (agent bank).
54

• банк-акцептант ngân hàng chấp nhận thanh toán (acceptance bank).


• банк-гарант ngân hàng bảo lãnh (garantop).
• банк данных ngân hàng dữ liệu (data bank).
• банк драйвин ngân hàng phục vụ khách hàng ngồi trong xe (drive in
bank).
• банк-корреспондент ngân hàng đại lý (corresponding bank,
correspondent bank).
• банк потребительского кре-дита ngân hàng tín dụng tiêu dùng
(consumer credit bank).
• банк развития ngân hàng phát triển (development bank).
• банк-реципиент ngân hàng nhận đăng ký mua chứng khoán (receiving
bank).
• банк-эмитент ngân hàng phát hành (issue bank, bank of issue).
• банк-эмитент пластиковых карточек ngân hàng phát hành thẻ tín dụng
(card issuing bank).
Φ банкротство банка sự phá sản của ngân hàng (bank failure).
Φ гарантия банка đảm bảo của ngân hàng (bank guarantee).
Φ капитал банка tư bản /vốn/ của ngân hàng (bank capital).
Φ квинтация банка biên lai của ngân hàng (banker’s /bank’s/ receipt).
Φ крах банка sụ phá sản của ngân hàng (bank failure).
Φ кредитоспособность банка khả năng thanh toán của ngân hàng (credit
standing /wort-hiness/ of bank).
Φ оборот банка doanh số của ngân hàng (bank’s turnover).
Φ отделение банка chi nhánh ngân hàng (bank’s branch).
Φ правление банка quản lý ngân hàng (bank’s board of directors).
Φ служащий банка cán bộ, công chuwc, nhân viên ngân hàng (bank
employee, officer of bank).
Φ услуги банка dịch vụ ngân hàng (banking facilities).
Φ вносить деньги в банк gửi tiền vào ngân hàng (deposit money with /in/
bank, put /place/ money into bank).
Φ держать деньги в банке giữ tiền ở ngân hàng (have a bank/ing/
account).
Φ забирать вклад из банка rút tiền từ ngân hàng (withdraw deposit from
bank).
Φ открывать счёт в банке mở tài khoản ở ngân hàng (open an account
with bank).
Φ управлять банком quản lý ngân hàng (administer bank).
55

b/ Tính từ. Bản thân tính từ không là thuật ngữ (trừ một số ít đã
được danh hoá). Nhưng tính từ có nhiều khả năng cấu tạo ra những thuật
ngữ kép mang ý nghĩa khu biệt rất quan trọng trong hệ thống thuật ngữ
tiếng Nga và tiếng Việt, nên cần để chúng thành những mục từ riêng. Hơn
nữa, về phương diện sư phạm sẽ giúp cho người học dễ tìm và so sánh giữa
các thuật ngữ mang những ý nghĩa khu biệt khác nhau, dễ nhớ và dễ sử
dụng chúng trong những ngữ cảnh cụ thể. Để thuận tiện cho việc tra cứu,
chúng tôi đưa những thuật ngứ kep vào các mục từ của thuật ngữ đơn đã
cấu tạo ra chúng (банковская маржа biên ngân hàng (bank margin) - có
trong mục từ маржа), (валютная биржа sở giao dịch ngoại tệ, thị trường
ngoại tệ (currency market) có trong mục từ биржа).
Thí dụ:
банковский tt thuộc về ngân hàng (bank, banking).
• банковская ассоциация hiệp hội các ngân hàng (bank association).
• банковская гарантия bảo hiểm, bảo lãnh của ngân hàng (banking
guarantee).
• банковская декларация tờ khai ngân hàng (banking declaration).
• банковская ликвидность tính thanh khoản ngân hàng (bank liquidity).
• банковская маржа biên ngân hàng (bank margin).
• банковская надпись chứng nhận của ngân hàng (banking inscription).
• банковская ставка lãi suất ngân hàng (banking rate).
• банковская тайна bảo mật ngân hàng (banking secrecy).
• банковская холдинговая компания hội sở ngân hàng (banking holding
company).
• банковские операции giao dịch ngân hàng (banking transaction).
• банковские условия những điều kiện của ngân hàng (general condition
of bank).
• банковские услуги dịch vụ ngân hàng (banking services).
• банковский акцепт nhận trả của ngân hàng (banking acceptance).
• банковский вексель hối phiếu ngân hàng (banking bill).
• банковский депозит tiền gửi ngân hàng (bank deposit).
• банковский закон luật ngân hàng (banking law).
• банковский клиринг thanh toán bù trừ qua ngân hàng (banking
clearing).
• банковский консорциум tổ hợp ngân hàng (banking consortium).
• банковский кредит tín dụng ngân hàng (bank credit).
• банковский перевод chuyển tiền qua ngân hàng (due from banks).
• банковский счёт tài khoản ở ngân hàng (banking account).
56

• банковский чек séc ngân hàng (bank check).

валютный tt /thuộc về/ tiền tệ (currency).


• валютная биржа sở giao dịch ngoại tệ, thị trường ngoại tệ (currency
market).
• валютная выручка lợi nhuận kiếm được bằng ngoại tệ (currency gain).
• валютная девизная политика chính sách ngoại hối (foreign currency
policy).
• валютная зона khu vực tiền tệ (currency area).
• валютная интервенция can thiệp ngoại tệ (currency inter-vention).
• валютная корзина rổ (giỏ) tiền tệ (currency basket).
• валютная котировка tỷ giá hối đoái niêm yết (currency quotation).
• валютная монопония sự độc quyền ngoại hối (currency monopoly).
• валютная оговорка điều khoản ngoại hối (currency reservation, currency
clause).
• валютная позиция vị thế ngoại hối (currency position).
• валютная премия sự chênh lệch tỷ giá hối đoái (exchange premium)
• валютная прибыль lợi nhuận bằng ngoại tệ (currency profit).
• валютная самоокупаемость tự chủ vốn ngoại tệ (currency self-
repayment).
• валютное управление quản lý ngoại tệ (currency management).
• валютно-обменный рынок thị trường trao đổi ngoại tệ (foreign
exchange market).
• валютно-финансовый дилинг kinh doanh tài chính ngoại tệ (currency
dealing).
• валютные капиталовложения đầu tư ngoại tệ (investment premium).
• валютные ограничения hạn mức /định mức/ tiền tệ (currency
limitations).
• валютные преступления tội phạm ngoại tệ (currency offences).
• валютные резервы dự trữ ngoại tệ (currency reserves).
• валютные сделки những giao dịch ngoại tệ (currency transac-tions).
• валютные фьючерсы những hợp đồng kỳ hạn bằng ngoại tệ mạnh
(currency futures).
• валютный арбитраж kinh doanh chênh lệch giá ngoại tệ (currency
arbitrage).
• валютный аукцион bán đấu giá ngoại tệ (currency auction).
• валютный блок khối tiền tệ (currency bloc).
57

• валютный брокер người môi giới tiền tệ (foreign exchange broker).


• валютный варран giấy phép mua chứng khoán bằng ngoại hối (currency
warrant)
• валютный дилинг kinh doanh ngoại tệ (currency dealing).
• валютный еврорынок thị trường ngoại hối châu Âu (euro-currency
market).
• валютный клиринг thanh toán bù trừ bằng ngoại tệ (currency clearing).
• валютный контракт hợp đồng giao dịch ngoại hối (foreign exchange
contract).
• валютный контроль kiểm soát ngoại hối (currency control, foreign
exchange control).
• валютный коэффициент hệ số hối đoái (exchange coefficient).
• валютный опцион quyền chọn mua hay chọn bán tiền tệ (currency
potion).
• валютный паритет đồng giá /ngang giá/ hối đoái, đồng /ngang bằng/ tỷ
giá, (currency parity, exchange rate parity, purchasing, power parity).
• валютный процентный своп hoán đổi lãi suất hối đoái (cross-currency
interest rate swap).
• валютный резерв dự trữ ngoại tệ (foreign exchange).
• валютный риск rủi ro ngoại hối (exchange risk, risk currency).
• валютный рынок thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối (currency
market, foreign exchange market).
• валютный своп hoán đổi tiền tệ (currency swap).
• валютный союз liên minh tiền tệ (monetary union)
• валютный счёт tài khoản ngoại tệ, tài khoản ngoại hối (currency
account).
• валютный фонд quỹ ngoại tệ (monetary fund).

c/ Động từ: Bản thân động từ không là thuật ngữ, nhưng chúng đóng
vai trò quan trọng trong việc tổ chức các kết cấu với thuật ngữ, trong việc
sử dụng chuẩn xác với văn phong khoa học. Hơn nữa trong tiếng Việt việc
phân định từ loại rất phức tạp, phụ thuộc nhiều vào văn cảnh, do đó đưa
động từ thành mục từ riêng là cần thiết.
Thí dụ:
авансировать đgt cấp tạm ứng (advance, make /pay/ an advance, pay on
account).
Φ авансировать предприятие cấp tạm ứng cho xí nghiệp (advance money
to an enterprise).
58

балансировать đgt cân đôi (balance, keep the equilibrium).


Φ балансировать счёт cân đối tài khoản (balance an account).
взимать đgt thu (levy, collect, raise).
Φ взимать налоги thu thuế (raise taxes).
Φ взимать неустойку thu tiền bồi thường (exact a line).
Φ взимать плату thu phí /lệ phí/ (charge /collect/, payment).
Φ взимать пошлину thu thuế (collect a duty).
Φ взимать проценты thu lãi suất (charge interest).
Φ взимать сборы thu lệ phí, thu cước (levy charges).
Φ взимать страховые платёжи thu tiền bảo hiểm (collect insurance
payments).
Φ взимать штраф thu tiền nộp phạt (exact a penalty).

Tài liệu tham khảo.


Tiếng Nga.
Экономический словарь
Tiếng Việt.
Đàm Quang Chiểu (Chủ biên).Từ điển thuật ngữ kinh tế thị trường Nga-
Anh-Việt. Hà Nội, 2006.
Đỗ Hữu Vinh. Từ điển thuật ngữ kinh tế thương mại Anh-Việt. NXB
GTVT, 2007.
Nguyễn Đức Dỵ (chủ biên). Từ điển kinh tế-kinh doanh Anh-Việt. Hà Nội,
2000.
Nguyễn Trọng Đàn. Từ điển chứng khoán Anh-Việt. NXB Thống kê, 2007.
Nguyễn Văn Vị, Nguyễn Hữu Nguyễn Hữu Nguyên, Đinh Thanh Tịnh, Bùi
Đông Tài. Từ điển Việt-Anh thương mại-tài chính. Hà Nội, 1996.
Lê Minh Đức. Từ điển kinh doanh AnhViệt. NXB Trẻ, 1994.
Cung Kim Tiến. Từ điển kinh tế Anh-Việt & Việt-Anh. NXB Đà Nẵng,
2008.
1

ный аванс khoản ứng trước chi

А
tiêu hành chính quản trị (advance
on administration expenditures).
• денежный аванс khoản ứng
trước bằng tiền mặt (cash
payment).
абандон dt từ bỏ, chối bỏ • первоначальный аванс khoản
(abandon, abandonment). tạm ứng ban đầu (initial advance).
Φ аванс на индивидуальное
аболиция dt bãi bỏ, huỷ bỏ строительство khoản ứng trước về
(abolition, abolitio). xây dựng của cá nhân (advance on
individual housing).
абонемент dt đặt mua, thuê Φ аванс на операционные рас-
(subscription). ходы khoản ứng trước cho chi phí
nghiệp vụ (advance on operating
абонент dt người đặt, người thuê, expenditures).
người /hộ/ sử dụng dịch vụ thuê Φ аванс на сезонные затраты
bao (subscriber, user). khoản ứng trước cho chi phí thời
vụ (advance on seasonal reserve)
авалирование dt bảo lãnh Φ аванс на служебные коман-
(avaling). дировки tạm ứng công tác phí
(advance on business trip).
авалист dt người /ngân hàng/ bảo Φ внесение аванса cho tạm ứng
lãnh hối phiếu (avalist). (advance payment).
Φ выплата аванса thanh toán tạm
аваль 1. bảo lãnh kỳ phiếu, hối ứng (payment of an advance).
phiếu. 2. khoản tín dụng có bảo Φ погашение аванса hoàn tạm ứng
lãnh của ngân hàng (aval, bill (repayment of an advance).
guarantee). Φ получение аванса nhận tạm ứng
(receipt of an advance).
аванс dt khoản ứng trước, tiền Φ условия уплаты аванса điều
tạm ứng (advance, advance kiện hoàn trả tạm ứng (conditions
payment, payment in advance, of paying of advance).
prepayment, part payment). Φ передавать аванс chuyển tạm
• целевой аванс khoản ứng trước ứng (transfer an advance).
có mục đích (advance for special Φ получить аванс nhận tạm ứng
purchase). (receive an advance).
• административно-хозяйствен- авансирование dt tạm ứng, ứng
2

trước (advance, advancing). авантаж dt lợi thế, vị trí thuận lợi


• денежное авансирование tạm (advantage).
ứng tiền (cash advancing).
Φ авансирование бизнеса tạm аварийность dt mức độ tai nạn
ứng cho kinh doanh (business /tổn thất, thiệt hại, rủi ro/ trong
advance). bảo hiểm (accident rate).
Φ авансирование капитала tạm
ứng vốn (capital advancing). авария dt sự cố tai nạn, tổn thất,
Φ объём авансирования khối thiệt hại (accident, casualty,
lượng tạm ứng (volume of breakdown, crash, damage).
advancing). Φ крупная авария tai nạn lớn (big
Φ предмет авансирования đối casualty).
tượng tạm ứng (object of ad- Φ малая авария tai nạn nhỏ (petty
vancing). damage).
Φ способ авансирования phương Φ место аварии nơi xẩy ra tai nạn
thức tạm ứng (method of advan- (the scene of the accident).
cing). Φ предотвращать аварию ngăn
Φ производить авансирование ngừa, phòng ngừa tai nạn (prevent
cho tạm ứng (pay an advance). an accident).
Φ авансирование в соответ-ствии Φ терпеть аварию bị tai nạn
с контрактом tạm ứng theo hợp (suffer an accident, meet with an
đồng (advance as per contract, accident, become damaged).
advance in compliance with a
contract). авераж dt bình quân, chỉ số trung
bình /trong chứng khoán/
авансировать đgt cấp tạm ứng (average).
(advance, make /pay/ an advance,
pay on account). авизо dt giấy báo, thư thông báo
Φ авансировать предприятие cấp (advice, letter of advice, advice
tạm ứng cho xí nghiệp (advance note).
money to an enterprise). • дебетовое авизо giấy báo Nợ
(debit advice /note/).
авансодатель dt người cấp tạm • инкассовое авизо giấy báo thu
ứng (payer of advance). hộ (advice of collection, collection
advice).
авансополучатель dt người • кредитовое авизо giấy báo Có
nhận tạm ứng (receiver of (credit advice).
advance). • предварительное авизо giấy báo
3

trước (preliminary advice). • ликвидные авуары tài khoản có


• сводное авизо giấy báo tổng khả năng thanh toán (liquid assets).
hợp (consolidated advice). • свободные авуары tài khoản Có
• срочное авизо giấy báo khẩn tự do/ (available assets).
(express advice). Φ заморозить авуары phong toả
• авизо аккредитива giấy báo tín tài khoản Có (freeze assets).
dụng thư (letter of advice).
• авизо банка giấy báo của ngân агент dt nhân viên đại lý, người
hàng (bank advice). đại diện (agent, broker).
Φ выплата авизо trả chi phí về • заграничный агент nhân viên
giấy báo (payment of a letter of đại lý, người đại diện ở nước ngoài
advice, advice payment). (foreign agent).
Φ предъявление банку авизо • зарегистрированный агент nhân
trình giấy báo cho ngân hàng viên đại lý đã đăng ký (chartered
(submission of an advice to a agent).
bank). • торговый агент nhân viên đại lý
Φ аннулировать авизо huỷ giấy thương mại (commercial agent).
báo (cancel the advice). • транспортный агент nhân viên
Φ высылать авизо gửi giấy báo đại lý giao thông (carrier agent).
(send /forward/ an advice). • уполномочный агент nhân viên
Φ получать авизо nhận giấy báo đại lý được uỷ quyền (assignee,
(receive an advice). authorized agent).
Φ вознаграждение агента phần
авизовать đgt báo, thông báo thưởng /hoa hồng/ cho người làm
(advise, announce). đại lý (agent’s commission /fee/).
Φ вознаграждать агента thưởng
авуары dt tài khoản Có gửi tại cho người làm đại lý (give /pay/ an
ngân hàng /nhà băng/; tài sản agent commission /bonus/, com-
(assets, holdings). pensate an agent for services).
• государственные авуары за Φ назначать агента bổ nhiệm
границей tài khoản Có của nhà /phân công/ người làm đại lý
nước ở nước ngoài (government (appoint an agent).
assets abroad). Φ нанимать агента thuê người làm
• денежные авуары tài khoản Có đại lý (employ an agent).
bằng tiền (cash holdings). Φ нуждаться в агенте cần có
• иностранные авуары tài khoản người làm đại lý (require an agent).
Có của nước ngoài /ở nước ngoài/ Φ предоставлять агента trao
(foreign assets). quyền đại diện (grant rights to an
4

agent). khoán (agiotage, stockfobbing).


Φ служить агентом làm nhân viên
đại lý (serve as an agent). ажур dt cập nhật, thực hiện kịp
trong ngày (up to date).
агентский tt thuộc về đại lý
(agent). аквизитор dt người đại lý vận tải
• агентская фирма dt hãng đại lý hoặc hiểm (acquirer).
(agency).
• агентское вознаграждение thù аквизиция dt thôn tính, mua lại
lao /hoa hồng/ đại lý, tiền công đại /doanh nghiệp/ (acquisition).
lý (agent fee).
• агентское согдашение hợp аккламация dt giải pháp dựa
đồng đại lý (agent agreement). theo phản ứng của cử toạ mà
không biểu quyết (acclamation).
агентство dt cơ quan đại lý
(agency, agents, distributorship). аккредитация dt uỷ nhiệm
• имущественное агентство cơ (accreditation).
quan đại lý về tài sản (estate Φ получать аккредитацию nhận
agency). sự uỷ nhiệm /uỷ thác/ (obtain
• информационное агентство accreditation).
thông tấn xã (news agency). Φ продлевать аккредитацию gia
• монопольное агентство đại lý hạn sự uỷ nhiệm /uỷ thác/ (prolong
độc quyền (sole agency). accreditation).
• риэльторское агентство đại lý
аккредитив dt tín dụng thư
bất động sản (realty agency).
(letter of credit, bill of credit, L/C).
• экспедиторское агентство đại
• авизованный аккредитив tín
lý giao nhận, đại lý phát hành
dụng thư thông báo (specially
(shipping agency /agents/, /freight/
advised /straight/ L/C).
forwarding agents, /freight/
forwarder). • банковский аккредитив tín dụng
thư trực tiếp của ngân hàng (direct-
• агенство кредитной инфор-
pay L/C).
мации cơ quan đại lý tín dụng
(credit agency). • безотзывный аккредитив tín
ажио dt sự chênh lệch tỷ giá, tiền dụng thư không thể huỷ bỏ /không
bù, hối đoái (agio, exchange huỷ ngang/ (irrevocable L/C).
premium). • бессрочный аккредитив tín
dụng thư không thời hạn (undated
ажиотаж dt đầu cơ /buôn/ chứng L/C).
5

• бланковый аккредитив tín dụng • предварительный аккредитив


thư để mở (blank credit). tín dụng thư sơ bộ (preliminary
• возобновляемый аккредитив L/C).
tín dụng thư tuần hoàn (revolving • револьверный аккредитив tín
L/C). dụng thư tuần hoàn (revolver
• делимый аккредитив tín dụng /revolving/ L/C).
thư chia nhỏ được (divisible L/C). • просроченный аккредитив tín
• денежный аккредитив tín dụng dụng thư quá hạn (overdue L/C).
thư tiền mặt /trả ngay/, tín dụng • разовый аккредитив tín dụng
phi thương mại (cash L/C). thư một lần (single L/C).
• документарный аккредитив tín • товарный /торговый/ аккре-
dụng thư kèm chứng từ дитив tín dụng thư hàng hoá
(documentaty L/C). (commercial L/C, clean L/C, open
• долгосрочный аккредитив tín L/C, documentary L/C, ).
dụng thư dài hạn (long-term /long- • трансферабельный аккредитив
date/ L/C). tín dụng thư có thể chuyển nhượng
• компенсационный аккредитив (transferable L/C).
tín dụng thư đối ứng /giáp lưng/ • учётный аккредитив tín dụng
(back-to-back credit). thư chiết khấu (discount L/C).
• непереводный аккредитив tín • циркулярный аккредитив tín
dụng thư không chuyển nhượng dụng thư lưu động, thư tín dung
(nontransferable /unransferable/ quay vòng (circular L/C).
L/C). • частичный аккредитив tín dụng
• неподтвеждённый аккредитив thư một phần (partial L/C).
tín dụng thư không được xác nhận • чистый аккредитив tín dụng thư
(unconfirmed L/C). trơn (clean credit).
• отзывный аккредитив tín dụng Φ вид аккредитива loại tín dụng
thư có thể huỷ ngang (revocable thư (form of a L/C).
L/C). Φ владелец аккредитива người có
• переводной аккредитив tín tín dụng thư (holder of a L/C).
dụng thư có thể chuyển nhượng Φ выдача аккредитива phát hành
(transferable L/C). tín dụng thư (issue /issuance/ L/C).
• подтверждённый аккредитив Φ изменение аккредитива sửa đổi
tín dụng thư được xác nhận tín dụng thư (modification
(confirmed L/C). /amendments to/ a L/C).
• покрытый аккредитив tín dụng Φ срок действия аккредитива
thư đã được thanh toán (paid L/C). /thời hạn/ hiệu lực tín dụng thư
(validity of a L/C).
6

Φ аккредитив без взноса на- statement, report, deed).


личных денег tín dụng thư không • административный акт biên bản
dùng tiền mặt (collection L/C). hành chính (administrator’s deed).
Φ аккредитив на предъявителя • государственный акт văn bản
tín dụng thư trực dịch / trả tiền nhà nước (state act).
ngay khi xuất trình/ (sight L/C). • законодательный акт văn bản
Φ аккредитив с красным усло- luật (legislative act).
вием tín dụng thư có điều khoản • ипотечный акт văn bản thế
đỏ, thư tín dụng trả trước (Red chấp, biên bản cầm cố (mortgage
clause credit, advance payment statement).
credit). • коммерческий акт văn bản
Φ аккредитив с отсроченным thương mại, chứng từ, khế ước
платежом tín dụng thư trả chậm (commercial act, deed, carrier’s
(deferred payment credit). statement).
Φ аккредитив с рассрочкой
• нормативный акт văn bản /giấy
платежа tín dụng thư trả dần phép/ chuẩn, hợp pháp (standard
(installment L/C). /normative/ act, statutory act).
Φ анулировать аккредитив huỷ
• приемосдаточный акт biên bản
bỏ tín dụng thư (cancel /annul/ a
giao nhận (acceptance certificate).
L/C.).
• рекламационный акт văn bản
Φ возобновлять аккредитив mở
khiếu nại (claim, damage claim
lại tín dụng thư (renew /reopen/ a
/statement/, certificate of dama-ge).
L/C).
Φ акт выявленных дефектов biên
Φ выдавать аккредитив phát
bản phát hiện những khiếm khuyết
hành /mở/ tín dụng thư (issue a
(fault defection report).
L/C, furnish with a L/C).
Φ акт досмотра biên bản khảo sát,
Φ выставлять аккредитив giới
kiểm tra (inspection certificate).
thiệu tín dụng thư (issue /open,
Φ акт инвентаризации biên bản
establish/ a L/C).
kiểm kê (inventory statement
/certificate/, report of inventory).
аккредитивный tt thuộc về thư
Φ акт инкорпорирования giấy
tín dụng (letter of credit, LC).
phép thành lập công ty (act
• аккредитивная форма расчёта
incorporate).
thanh toán theo thư tín dụng
Φ акт испытаний biên bản thử
(settlement with the aid of L/C).
nghiệm (test report).
Φ акт осмотра biên bản kiểm
акт dt biên bản, văn bản, giấy
nghiệm, kiểm tra (inspection certi-
phép (act, action, certificate,
ficate /report/).
7

Φ акт передачи biên bản bàn giao lời (earning assets).


(certificate of transfer). • заграничные активы tài sản ở
Φ акт приёмки работ biên bản nước ngoài (foreign assets).
nhận bàn giao công việc • замороженные активы tài sản
(acceptance certificate). Có bị phong tỏa /bị đóng băng/
Φ оформлять акт soạn thảo văn (frozen /blocked/ assets).
bản (draw up an act). • ликвидные активы tài sản dễ
Φ подписывать акт ký văn bản chuyển thành tiền /dễ chuyển thành
(sign a certificate, sign an act). tiền mặt, thanh khoản/ (liquid
Φ предъявлять акт trình văn bản /quick, current, available, fluid/
(present an act, submit an act). assets, liquid capital).
Φ составлять акт lập biên bản • материальные активы tài sản
(draw up /make/ a protocol). vật chất (tangible assets).
Φ дата составления акта ngày • неликвидные активы tài sản
tháng lập biên bản (date of không có sức thanh khoản, không
drawing up an act). chuyển được thành tiền mặt (non-
Φ представлять акт экспертизы liquid /illiquid, high-risk/ assets,
trình biên bản giám định (submit risk assets, sticky assets).
/present/ an experts’ report). • нематериальные активы tài sản
Φ указывать в акте chỉ rõ trong
phi vật chất /phi vật thể/ (non-
văn bản (indicate smth. in an act). materials assets, intangible assets,
goodwill).
актив-ы dt tài sản Có (asset/s/,
• оборотные активы tài sản lưu
holding, resource).
động, vốn lưu động (working
• аморитизируемые активы tài assets).
sản khấu hao được (depreciable
• разрешённый актив khoản Có
assets).
được chấp nhận (allowed asset).
• внеоборотные активы tài sản
• реальные активы tài sản thực có
nằm ngoài lưu thông (non-
(tangible assets).
circulating assets).
• собственные активы tài sản
• деловые активы những tài sản
/vốn/ tự có (owned assets).
được sử dụng vào công việc
• текущие активы tài sản vãng lai
(assets).
/lưu động/, vốn ngắn hạn (current
• денежные активы tài sản bằng
assets).
tiền mặt (cash assets).
• чистые активы các khoản Có
• долгосрочные активы tài sản
ròng (net assets).
dài hạn (long-term assets).
• активы банка tài sản Có của
• доходные активы tài sản sinh
ngân hàng (bank assets).
8

• активы-нетто tài khoản có ròng đang lưu thông (active bond).


(net-assets). • активное сальдо cân đối dương
(active balance, surplus).
активность dt tính năng động, • активные операции банков
(active nature, activity). nghiệp vụ giao dịch của ngân hàng
• деловая активность tính năng (active bank transaction).
động, tích cực trong kinh doanh • активные ценные бумаги
(business activity). chứng khoán đang lưu thông
• инвестиционная активность (active stocks).
tính năng động trong đầu tư • активный капитал vốn đang
(investment activity). hoạt động (active capital).
• производственная активность • активный рынок thị trường
tính năng động trong sản xuất năng động, thị trường náo nhiệt
(production activity). (active /free/ market).
• творческая активность tính • активный торговый баланс cán
năng động sáng tạo (creative cân thương mại dương, cán cân
activity, creativity). thương mại có số dư (active trade
• экономическая активнос tính balance).
năng động trong kinh tế (economic
activity). актуарий dt nhân viên thống kê
Φ нарушение деловой актив- bảo hiểm (actuary).
ности huỷ hoại, phá hoại tính
năng động sáng tạo (business акцепт dt chấp nhận thanh toán,
disturbance). chấp nhận chi, bảo chi (accep-
Φ снижение деловой активности tance).
làm giảm tính năng động sáng tạo • банковский акцепт chấp nhận
(contraction of business condi- thanh toán của ngân hàng (bank’s
tions). acceptance, banking acceptance,
Φ стимулировать активность acceptance bank).
kích thích tính năng động, • безусловный акцепт chấp nhận
(stimulate activity, create thanh toán vô điều kiện
incentives). (unconditional acceptance).
• гарантийный акцепт chấp nhận
активный tt năng động, tích cực thanh toán có bảo lãnh (collateral
(active). accep-tance).
• активная акция cổ phiếu đang • дружеский акцепт chấp nhận
giao dịch (active stocks). thanh toán thoả thuận (accom-
• активная облигация trái phiếu modation acceptance).
9

• кредитный акцепт chấp nhận Φ акцепт тратты chấp nhận hối


tín dụng (credit acceptance). phiếu (acceptance of a draft, bill of
• неопределённый акцепт chấp exchange).
nhận không hạn định (indefinite Φ акцепт чека chấp nhận séc
acceptance). (acceptance of cheque).
• неполный акцепт chấp nhận Φ погашение акцепта chi trả cho
một phần (partial acceptance). việc thanh toán (payment of an
• общий акцепт chấp nhận không acceptance).
bảo lưu (general acceptance). Φ запрашивать акцепт yêu cầu
• обязательный акцепт chấp chấp nhận thanh toán (call for
nhận uỷ thác (mandatory accep- acceptance).
tance). Φ оформлять акцепт làm thủ tục
• ограниченный акцепт chấp thanh toán (complete acceptance).
Φ получать акцепт được chấp
nhận bảo lưu (qualified accep-
tance). nhận thanh toán (obtain accep-
tance).
• положительный акцепт chấp
Φ учитывать акцепт xem xét chấp
nhận trả thuận /tích cực/ (positive
nhận thanh toán (register
/agreed/ acceptance).
acceptance).
• последуюший акцепт chấp
Φ отказываться от акцепта từ chối
nhận thanh toán kế tiếp
chấp nhận thanh toán (refuse an
(subsequent acceptance).
acceptance).
• предварительный акцепт chấp Φ представлять акцепт xuất trình
nhận thanh toán sơ bộ chấp nhận thanh toán (present for
(preliminary acceptance). acceptance).
• товарный акцепт chấp nhận
thanh toán theo hàng hoá (product акцептный tt /thuộc về/ chấp
acceptance). nhận thanh toán (accepting).
• условный акцепт chấp nhận • акцептный банк ngân hàng chấp
thanh toán có điều kiện (con- nhận thanh toán (accepting bank).
ditional acceptance). • акцептный дом công ty /ngân
• финансовый акцепт chấp nhận hàng/ chấp nhận thanh toán
tài chính /tín dụng/ (credit (accepting house).
acceptance). • акцептный кредит tín dụng chấp
• частичный акцепт chấp nhận nhận thanh toán (acceptance
thanh toán một phần (partial credit).
acceptance).
Φ акцепт счёта chấp nhận kỳ акцептант dt người chấp nhận trả
phiếu (acceptance of a bill).
10

/thanh toán/ (acceptor). người trả tiền về việc chấp nhận


thanh toán (notify the payer about
акцептование dt chấp nhận, bảo acceptance).
chi (acceptance, accepting, prote-
ction). акцептованый tđt được chấp
• банковское акцептование nhận nhận thanh toáni (accepting).
trả của ngân hàng (banking • акцептованная трата hối phiếu
acceptance). được chấp nhận thanh toán
• официальное акцептование bảo (acceptance draft).
chi chính thức (official • акцептованый вексель kỳ phiếu
acceptance). được chấp nhận thanh toán
• полное акцептование bảo chi (accepting bill).
đầy đủ (complete acceptance).
• предварительное акцептование акциз dt thuế hàng hoá, thuế môn
bảo chi trước (prior acceptance). bài, thuế tiêu thụ (excise, exise
• срочное акцептование bảo chi duty /tax/, indirect tax).
gấp (prompt acceptance). • универсальный акциз thuế tiêu
• частичное акцептование bảo thụ tổng hợp (universal excise).
chi một phần (partial acceptance). Φ облагаемый акцизом bị đánh
Φ акцептование векселя chấp thuế tiêu thụ (subject /liable/
nhận thanh toán hối phiếư (ac- excise).
ceptance of a bill). Φ нe подлежащий акцизу được
Φ акцептование счёта-фактуры miễn thuế (exempt /free/ from
chấp nhận thanh toán hoá đơn excise tax, tax exempt).
(acceptance of an invoice). Φ взимать акциз thu thuế môn bài
Φ отказаться от акцептования từ (excise).
chối thanh toán kỳ phiếu /hoá đơn/
(refuse a bill). акцизный tt /thuộc về/ thuế /môn
Φ получить отказ в акцептова- bài/ (excise, duty, tax).
нии nhận đượ sự không chấp nhận • акцизный налог thuế hàng hoá,
thanh toán (be in default of thuế môn bài (excise, excise duty
acceptance). /tax/, indirect tax).
Φ представить к акцептованию • акцизный сбор thuế dãn thu /đối
xuất trình /giấy tờ/ chấp nhận với hàng hoá có nhiều người tiêu
thanh toán (present for accep- thụ/ (excise duty).
tance).
Φ уведомлять плательщика об акционер dt cổ đông (stock-
акцептовании thông báo cho holder, shareholder, stock-owner,
11

holder of stocks). held corporation).


Φ доли акционера в средствах • акционерный банк ngân hàng cổ
предприятия phần vốn của cổ phần (joint-stock bank).
đông trong kinh doanh (equity /in • акционерный капитал vốn cổ
business/). phần (share capital, joint-stock
Φ интересы акционера quyền lợi capital).
của cổ đông (shareholder’s • акционерный регистр sổ đăng
interest). ký /danh bạ/ cổ phiếu (share
Φ конференция акционеров hội register).
nghị cổ đông (shareholder’s • акционерный сертификат giấy
/shareholders/ meeting). chứng nhận cổ phần (share
Φ съезд акционеров đại hội cổ certificate).
đông (shareholder’s /shareholders/ акционирование dt cổ phần hoá
general meeting). (equitiration, joint stocking, incor-
Φ акционеры, владеющие кон- poration).
трольным пакетом акций những
cổ đông nắm cổ phiếu kiểm soát акционировать đgt cổ phần hoá,
(majority stockholders, sharehol- bán cổ phần (equitire, incorpo-
ders having a controling interest). rate).
Φ акционировать предприятие cổ
акционерный tt thuộc về cổ phần phần hoá xí nghiệp (incor-porate an
(joint-stock). enterprise).
• акционерная коммандита công
ty cổ phần hùn vốn (joint-stock акция dt cổ phần, cổ phiếu (share,
company). stock).
• акционерная собственность sở • второочередная акция cổ phiếu
hữu cổ phần (joint-stock property). hạng hai /hưởng lãi sau/ (deferred
• акционерное общество công ty stock).
cổ đông, hội cổ phần (jont-stock • выпущенная акция cổ phiếu đã
company). được phát hành (issued shares).
• закрытое акционерное об- • голосующая акция cổ phiếu có
щество công ty cổ phần khép kín quyền biểu quyết (voting shares).
/đóng/ (closed jont-stock company, • государственная акция cổ phiếu
closely held corporation). nhà nước (government stock,
• открытое акционерное об- public stock).
щество công ty cổ phần mở (open • грошовая акция cổ phiếu nhỏ
jont-stock company, open corpora- /giá thấp/ (penny stock).
tion, public company, publicly • дополнительная акция cổ phiếu
12

bổ sung (supplement share). phiếu ưu tiên (preferred stock).


• золотая акция cổ phiếu vàng • привилегированная акция cổ
(golden stock). phiếu ưu đãi (preference share).
• именная акция cổ phiếu ghi • простая акция, cổ phiếu bình
danh (personal share, nominal thường (ordinary /common, ge-
share). neral, equity/ stock).
• кумулятивная акция cổ phiếu • специальная акция cổ phiếu đặc
tích luỹ /dồn lãi/ (cumulative biệt (special share).
share). • тяжёлая акция = хэви-акция cổ
• многоголосная акция cổ phiếu phiếu nặng ký (heavy share).
có quyền biểu quyết nhiều lần • учредительская акция, cổ phiếu
(manyvoice share). sáng lập (founders’ share).
• неголосующая акция cổ phiếu Φ акции фирмы cổ phiếu của công
không có quyền biểu quyết (non- ty (shares of a firm).
voting stock /share/). Φ акция первого выпуска, cổ
• номинативная акция cổ phiếu phiếu gốc (original stock).
định danh (registered share). Φ акция без дивиденда cổ phiếu
• обыкновенная акция cổ phiếu không kể lợi tức (ex-dividend share
thường, cổ phiếu phổ thông /stock/).
(ordinary share, common stock). Φ акция на предъявителя cổ phiếu
• ограниченная акция cổ phiếu không ghi danh (bearer share, share
hạn chế (limited share). warrant).
• отложенная акция cổ phiếu Φ акция с ограниченным правом
hưởng lãi sau (defered stock). cổ phiếu có quyền biểu quyết hạn
• отзывная (возвратная) акция chế (restricted voting share).
cổ phiếu bị thu hồi /bãi miễn/ Φ акция с участием cổ phiếu tham
(callable stock). dự (participating share ).
Φ контрольный пакет акций lô cổ
• первоклассная акция cổ phiếu
hạng nhất (glamour share, glamor phiếu kiểm soát (controling block
stock). /parcel/ of shares).
Φ котировка акций ước giá, định
• плюральная акция cổ phiếu có
giá cổ phiếu (quotation of shares).
quyền biểu quyết nhiều lần
Φ курс акций tỷ giá /giá/ cổ phiếu
(manyvoice share).
(share /stock/ price, quotation).
• предъявительская акция cổ
Φ распределение акций phân
phiếu vô danh (bearer stock
phối cổ phiếu (allotment of shares
/share/, share warrant).
/stocks).
• преференциальная акция cổ Φ изымать акции rút /thu hồi/ cổ
13

phiếu (recall stocks). phí cơ hội (opportunity cost).


Φ иметь акции nắm giữ cổ phiếu • альтернативный тариф bảng giá
(hold shares). cước tuỳ chọn (alternative tariff)
Φ оплачивать акции mua cổ phiếu • альтернативный чек séc tuỳ
(pay up shares). chọn (alternative check).
Φ погашать акции thanh toán cổ
phiếu (pay off shares /stocks/). амортизация dt việc khấu hao,
Φ размешать акции phân chia cổ trả dần, tiêu hao (amortization,
phiếu (allot /place/ shares). depreciation).
Φ скупать акции mua hết cổ phiếu • аккумулированная амортиза-
(acquire shares). ция khấu hao dần (accumulated
алиенация dt chuyển nhượng sở depreciation).
hữu tài sản từ người này sang • нормальная амортизация khấu
người khác (alienation). hao thông thường (ordinary
depreciation).
аллегри dt sổ xố cào, thẻ cào • начисленная амортизация khấu
(allegri). hao giá trị (depreciation value).
• полная амортизация khấu hao
аллонж dt tờ nối thêm (allonge). toàn bộ (full depreciation).
• ускоренная (прогрессивная)
альпари dt ngang giá, ngang tỷ
амортизация khấu hao nhanh
giá tiền tệ (alpari).
(accelerated depreciation).
альтернатива dt lựa chọn biện
Φ амортизация оборудования
pháp tối ưu (alternative, alter,
khấu hao thiết bi (depreciation of
choice).
equipment).
• исключающая альтернатива sự Φ амортизация основного ка-
lựa chọn loại trừ (exclusive питала khấu hao vốn cố định
alternative). (capital consumption).
• неограниченная альтернатива Φ амортизация основных
sự lựa chọn không hạn chế /không средств khấu hao tài sản cố định
giới hạn/ (unrestricted alternative). (amortization of fixed assets).
Φ фонд амортизации quĩ khấu
альтернативный tt tự chọn, tuỳ hao (depreciation /depreciation/
chọn (alternative, opportunity). fund).
• альтернативная инвестиция Φ время полной амортизации thời
khoản đầu tư tự chọn (alternative gian khấu hao đầy đủ (life span).
investment).
• альтернативная стоимость chi амортизационный tđt trích khấu
14

hao, khấu hao, trừ dần (amor- аннулирование dt huỷ bỏ, huỷ
tization, drepeciation). ngang; giải thể (cancellation, ter-
• амортизационные отчисления mination, annulment, nullification,
khoản trích khấu hao (amortizating invalidation, dissolution).
assignment). • временое аннулирование huỷ
• амортизационный капитал vốn bỏ tạm thời (temporaly cancel-
khấu hao (amortization capital). lation).
• амортизационный кредит tín • фактическое аннулирование
dụng trả góp (amortization credit). huỷ bỏ thực tế (actual cancel-
• амортизационный фонд quĩ lation).
khấu hao (sinking fund, dre- Φ аннулирование аккредитива
peciation fund). huỷ bỏ tín dụng thư (cancellation of
a L/C).
амортизировать đgt khấu hao Φ аннулирование контракта huỷ
(amortize, depreciate). bỏ hợp đồng (cancellation
/termination, annulmemt, nullifi-
“ангел” dt trái phiếu “thiên cation, repudiation/ of a contract).
thần”/trái phiếu tin cậy và có uy Φ аннулирование фирмы giải thể
tín/ (angel). công ty (dissolution of a firm).
Φ причина аннулирования
андерлаинг dt chứng khoán làm nguyên nhân huỷ bỏ (justification
cơ sở cho quyền chọn for cancellation /dissolution/).
(underlaying). Φ аннулирование в соответ-ствии
с условиями договора huỷ bỏ theo
андеррайтер dt người môi giới những điều kiện hợp đồng
chứng khoán, người bao tiêu (cancellation in accordance with
chứng khoán (underwriter). the terms and conditions of a
contract).
андеррайтинг dt bao tiêu chứng Φ аннулирование вступит в силу
khoán (underwriting). việc huỷ bỏ có hiệu lực (termi-
nation shall become effective).
аннуитет dt niên khoản, khoản Φ обосновывать аннулирование
tiền trả định kỳ hàng năm biện hộ /luận chứng/ cho sự huỷ bỏ
(annuity). (justify cancellation).
• неделимый аннуитет tiền thu Φ подлежать аннулированию đưa
không phải phân chia tiếp vào huỷ bỏ, bị huỷ bỏ (be subject to
(indivisible annuity). cancellation).
Φ производить аннулирование
15

thực hiện việc huỷ bỏ (cancel). тра thực thi trách nhiệm trọng tài,
аннулированный tt bị huỷ, đã làm trọng tài (to arbitrate).
thanh toán (cancelled). Φ согласовывать кандидатуру
• аннулированный чек séc đã арбитра đề cử trọng tài (agree on
được trả tiền /đã thanh toán/ /upon/ an arbitrator).
(cancelled cheque /check/).
арбитраж dt 1. toà án trọng tài
аннулировать đgt huỷ bỏ (can- (arbitrage, arbitration, arbitration
cellation). tribunal; court of tribunation). 2.
hợp đồng, nghiệp vụ kinh doanh
аннуляция dt huỷ, xoá bỏ, triệt chênh lệch giá (arbitrage, arbitra-
tiêu (annulment, cancellation). tion).
• двусторонний арбитраж toà án
антрепенер dt nhà kinh doanh trọng tài song phương (bilateral
(entrepreneur, impresario). arbitration).
• валютный арбитраж toà án
апеллянт dt người chống án, trọng tài ngoại hối (arbitrage of
người kháng án (appellant). exchange, currency arbitration).
апробация dt kiểm chứng, kiểm • избранный арбитраж toà án
nghiệm (approbation, approval). trọng tài được bổ nhiệm /chỉ định/
(appointed arbitration).
арбитр dt người phân xử, trọng • товарный арбитраж toà án
tài (arbitrator, arbiter). trọng tài hàng hoá (arbitration in
• беспристрастный арбитр trọng goods).
tài không thiên vị (impartial Φ заседание арбитража phiên họp
/neutral/ arbitrator). của toà án trọng tài (sitting of
• избранный арбитр trọng tài arbitration, arbitration procee-
được chọn (chosen /selected/ dings).
arbitrator). Φ порядок арбитража trình tự của
• квалифицированный арбитр toà án trọng tài (arbitration
trọng tài chuyên nghiệp (qualified scheme).
arbitrator). Φ решение арбитража quyết định
Φ решение арбитра quyết định của toà án trọng tài (arbitration
của trọng tài (arbitration award). award /decision/).
Φ назначать арбитра chỉ định Φ состав арбитража thành phần
trọng tài (appoint /nominate/ an của toà án trọng tài (composition
arbitrator). of arbitration).
Φ исполнять обязанности арби- Φ без обращения в арбитраж
16

không cần nhờ đến toà án trọng tài tenancy).


(without recourse to arbitration). • пожизненная аренда thuê suốt
Φ на усмотрение арбитра theo đời (lease for life, life-leasehold).
quyết định của trọng tài (at the Φ аренда здания thuê nhà (lease of
discretion of the arbitrator). building).
Φ избирать арбитраж bầu toà án Φ аренда земли thuê đất (lease of
trọng tài (appoint arbitration). land).
Φ обращаться в арбитраж nhờ Φ аренда оборудования thuê thiết
đến /thỉnh cầu/ toà án trọng tài bị (rent /leasing/ of equipment).
(apply /turn, resort, recourse/ to Φ аренда помещений thuê phòng
arbitration, submit a matter to (lease premises).
arbitration). Φ аренда на 50 лет thuê trong
Φ урегулировать спор через ар- vòng 50 năm (lease for 50 years, 50
битраж giải quyết tranh chấp years lease).
thông qua toà án trọng tài (settle a Φ сдача имущества в аренду cho
dispute through arbitration). thuê tài sản (letting property on a
lease).
аргумент dt luận chứng, lý lẽ Φ возобновлять аренду gia hạn
(argument, reason, line of reaso- thuê (renew a lease).
ning, argumentation). Φ предоставлять аренду cho thuê
Φ коммерческий аргумент (provide lease opportunities).
luận chứng thương mại, lý lẽ buôn Φ прекратить аренду chấm dứt
bán (commercial argument, sales cho thuê (cancel a lease).
argu-ment).
Φ убедительный аргумент luận арендатор dt người thuê (lease-
chứng /lý lẽ/ có sức thuyết phục holder, lessee, tenant, renter).
(forceful argument, irresistible • долгосрочный арендатор người
argument). thuê lâu dài (long-leasetenant)
• основной арендатор người thuê
аргументация dt lập luận, luận chính (principal lessee).
chứng (arguments, reasoning, line • пожизненный арендатор người
of argument). thuê suốt đời (life tenant).

аренда dt thuê, cho thuê, tiền thuê арендование dt thuê, thuê bao
(lease, leasing, rent, renting, (tenancy, lesseeship).
hiring, leasehold agreement).
• вторичная аренда /субарен- арендовать đgt thuê (rent, lease,
да/ cho thuê lại (sub-lease, sub- have a lease /on/).
17

Φ арендовать на срок ... thuê với Φ освободить имущество из-под


thời hạn ...(lease for a term /of... /). ареста trả lại tài sản bị tịch biên
(release from detainment).
арендодатель dt người cho thuê Φ снять арест giỡ bỏ tịch biên
(lessor). (release the goods, lift /discharge,
withdraw/ an attachment, lift the
арендный tt cho thuê (leasing). seizure).
• арендная плата tiền thuê
(leasing fees, rent). арестовать đgt bắt giữ, tịch biên
• арендное предприятие xí (seize, confiscate, lay embargo).
nghiệp cho thuê /lĩnh canh/ (lease Φ арестовать имущество tịch biên
enter-prise). tài sản hiện có (sequestrate
• арендный подряд thầu thuê property).
(leasing system).
арест dt bắt giữ, tịch biên, kê biên артикул dt mã hàng (code
(arrest, attachment, confiscation, number, nomenclature article).
seizure, sequestration).
Φ арест счёта kê biên tài sản /của ассигнация dt giấy bạc ngân
con nợ/ (sequestration). hàng (banknote).
Φ арест транспортного средства
bắt giữ phương tiện giao thông ассигнование dt cấp phát, khoản
(arrest of a transport facility cấp phát kinh phí /ngân sách/, chi
/vehicle/). tiền (appropriation/s/, allocation/s/,
Φ арест на вклад giữ lại /tịch assignment, earnmarking, provisi-
biên/ tiền gửi (arrest of an on/s/).
account). • общая сумма ассигнований
Φ арест на груз bắt giữ hàng hoá ngân sách chung /tổng hợp/ (overal
(arrest of cargo). appropriation).
Φ арест на имущество bắt giữ, • бюджетное ассигнование cấp
tịch biên tài sản hiện có (seizure of phát ngân sách, cấp phát kinh phí
property). (budgetary appropriation, provisi-
Φ ордер на арест lệnh bắt giữ on).
/tống giam/ (warrant of arrest), • государственное ассигнование
Φ накладывать арест hạ lệnh bắt cấp phát kinh phí nhà nước (state
giữ, tịch biên (levy an attachment allocation).
order, attach arrest, order the • денежное ассигнование cấp
seizure of, seize, confiscate, phát tiền (allocation of cash).
arrest). • разовое ассигнование cấp phát
18

một lần (non-recurring appropria- hàng thường xuyên (back-list


tion). range).
• целевое ассигнование cấp phát Φ промышленный ассортимент
có mục đích (specific allocation). mặt hàng công nghiệp (production
Φ выделение ассигнований cấp range).
vốn (allocation of funds). Φ ассортимент продукций chủng
Φ отсрочка ассигнований trì loại sản phẩm (assortment of
hoãn cấp phát (delay appropria- production).
tions). Φ ассортимент товаров chủng loại
Φ ограничивать ассигнования các mặt hàng (range of goods
hạn chế cấp phát (restrict /products/, product line, product
expenditures). assortment, product range,
Φ сокращать ассигнования cắt assortment /variety, range/ of
giảm cấp phát (reduce /cut/ goods).
allocations). Φ обновление ассортимента đổi
Φ увеличивать ассигнования gia mới mặt hàng (reneval of
tăng cấp phát (increase alloca- assortment).
tions). Φ ограничение ассортимента hạn
chế mặt hàng (limitation of
ассигновать đgt cấp phát (ap- assortment).
propriate, allocate, earmark, Φ формирование ассортимента
assign). xây dựng mặt hàng (assortment
building).
ассигновка dt lệnh chi, chứng từ Φ представлять ассортимент giới
(assignation). thiệu mặt hàng (present a range of
goods)
ассимиляция dt mua chứng Φ расширять ассортимент mở
khoán mới (assimilation). rộng mặt hàng (expand the
assortment).
ассортимент dt /bộ/ mặt hàng Φ улучшать ассортимент cải tiến
(assortment, range). mặt hàng (improve the assort-
Φ богатый ассортимент mặt hàng ment).
phong phú (rich /wide, varied/ Φ устанавливать ассортимент xác
assortment, wide choice /range/, định mặt hàng (determine the
large variety). assortment).
Φ полный ассортимент mặt hàng
đầy đủ (full /complete/ range). ассоциация dt liên hợp, liên đoàn,
Φ постоянный ассортимент mặt hiệp hội (association).
19

• ассоциация банков hiệp hội • внешний аудитор kiểm toán viên


ngân hàng (association of bank). độc lập (external /outside/ auditor,
• ассоциация кредитных орга- independent auditor).
низаций liên hiệp các tổ chức tín • внутренний аудитор kiểm toán
dụng (credit company association). viên nội bộ (internal auditor, inside
auditor).
ассоциированный đtt phối hợp, Φ доклад аудитора báo cáo của
liên kết (associated). kiểm toán viên (auditor’s report).
• ассоциированная компания Φ сертификат аудитора giây
công ty phối hợp, công ty liên kết chứng nhận của kiểm toán viên
(associated company). (auditor’s certificate).
• ассоциированное лицо người
môi giới tư vấn chứng khoán аудиторский tt /thuộc về/ kiểm
(associated person). toán (audit).
• ассоциированные страны các • аудиторская группа tổ kiểm toán
nước tham gia liên kết (associated (auditing group).
states). • аудиторская комиссия uỷ ban
аттестация dt giấy chứng nhận kiểm toán (auditing commission).
(certification). • аудиторская работа công tác
Φ аттестация продукии giấy kiểm toán (auditing work).
chứng nhận sản phẩm (certifi- • аудиторская фирма công ty kiểm
cation of products). toán (audit company).
• аудиторское заключение kết
аудит dt kiểm toán (audit, luận của kiểm toán; xem
auditing). аудиторский сертификат.
• внешний аудит kiểm toán độc • аудиторский сертификат chứng
lập (independent audit, external chỉ kiểm toán, giấy chứng nhận
audit, outside audit). kiểm toán (certificate of accounts).
• внутрений аудит kiểm toán nội • аудиторский “след” kiểm toán
bộ (internal audit). “thử” (auditor trail).
• операционный аудит nghiệp vụ
kiểm toán (operation audit). аукцион dt /cuộc/ đấu giá, bán
• полный аудит kiểm toán toàn bộ đấu giá (auction, public sale).
(complete audit). • биржевой аукцион bán đấu giá
ở sở giao dịch /chứng khoán/
аудитор dt kiểm toán viên (au- (auction on exchange).
ditor, certified public accoutant, • голланский аукцион bán đấu
chartered accountant). giá kiều Hà Lan /đưa ra giá cao
20

nhất rồi dần dần hạ xuống/ (Dutch Φ проводить аукцион tiến hành
auction). cuộc bán đấu giá (hold an auction).
• добровольный аукцион bán Φ участвовать в аукционе tham
đấu giá tự nguyện (voluntary gia bán đấu giá (participate in an
auction). auction).
• залоговый аукцион bán đấu giá
vật cầm cố (mortgage auction). аукционер dt người bán đấu giá
• приватизационный аукцион (autioneer).
bán đấu giá kín (privatization
auction). аутентичность dt độ xác thực
• принудительный аукцион phát (authenticity).
mại, cưỡng bức bán đấu giá
(compulsory auction). аутентичный tt /mang tính/ xác
• товарный аукцион bán đấu giá thực (authentic).
hàng hoá (commodity auction). Φ aутентичный текст văn bản xác
Φ каталог аукциона danh mục các thực (authentic text).
vật bán đấu giá (catalogue of sale,
auction bill). ауплейсмент dt dịch vụ tư vấn
Φ продажа с аукциона cuộc bán cho cán bộ (outplacement).
đấu giá (auction /public/ sale,
sale by an auction). аутрайт dt tỷ giá giao dịch ngoại
Φ выставлять на аукционе đưa ra hối kỳ hạn (outright).
bán đấu giá (put up for /to, on, at/
an auction). аусайдер dt công ty ngoài liên
Φ объявлять аукцион tuyên bố đoàn; người môi giới chứng khoán
cuộc đấu giá (notify the sale by không chuyên nghiệp (outsider).
auction).
Φ открывать аукцион khai mạc афера dt hành vi đen tối, phe, áp
buổi bán đấu giá (open an phe, đầu cơ, lừa đảo (affair, fraud,
auction). shady transaction, swindle).
Φ покупать на аукционе mua tại • банковая афера đầu cơ ngân
cuộc bán đấu giá (buy by /at/ an hàng (banking affair).
auction). • финансовая афера đầu cơ tài
chính (financial affair /swindle/).
21

базис dt nền tảng, cơ sở (basic).

Б
• базис поставки cơ sở giao hàng
(basic of delivery).

базисный tt /thuộc về/ cơ sở, cơ


bản, chuẩn (base, basic).
база dt cơ sở, trạm; nguồn (basis, • базисная валюта đồng tiền cơ sở
base; foundation, depot, ware- /gốc/ (base currency).
house). • базисная прибыль lợi nhuận cơ
• денежная база cơ sở tiền tệ sở /cơ bản/ (base profit).
(monetary base). • базисная цена giá cơ bản, giá
• налоговая база cơ sở thuế (tax gốc (basic price).
basic). • базисные условия những điều
• нормативная база cơ sở chuẩn kiện cơ bản (basic condition of
tắc /chuẩn mực/ (normative /legal/ delivery).
foundation /base/). • базисный год năm cơ sở (basic
• оптовая база trạm bán buôn year).
(wholesale warehouse). • базисный своп trao đổi tỷ giá cơ
• правовая база cơ sở pháp định bản (basic rate swap).
/pháp lý/ (legal foundation). • базисный сорт loại hàng làm
• производственная база cơ sở chuẩn (basic sort).
sản xuất (production facility). • базисный риск rủi ro cơ bản
• сырьевая база nguồn nguyên (basic risk).
liệu (source of raw materials). • базисный цикл chu kỳ kinh tế cơ
• технологическая база cơ sở bản (reference cycle).
công nghệ (technological base,
processing base). базовый tt thuộc về cơ bản.
• финансовая база cơ sở tài chính • базовая прибыль lợi nhuận cơ
(financial basis). bản (base profit).
• экономическая база cơ sở kinh • базовая рентабельность mức độ
tế (economic basic). lợi nhuận /sinh lợi/ cơ bản (base
• база данных cơ sở dữ liệu (data profitableness).
base). • базовый год năm cơ bản /bản lề/
• база контракта cơ sở hợp đồng (base year).
(contract basic).
• база цен cơ sở giá cả (basic of баланс dt bảng cân đối; số dư cán
prices). cân, số kết (balance, balance sheet;
22

financial statement, balance of • финансовый баланс cán cân tài


assets and liabilities). chính (financial balance, balance of
• активный баланс kết số dư; finance).
xuất siêu, chênh lệch bội thu Φ баланс времени bảng cân đối
(active balance, favourable balan- thời gian (time balance).
ce) . Φ баланс групп tổng kết tài sản
• бухгалтерский баланс bảng kết của nhóm công ty (group balance
toán /cân đối/ tài sản, bảng tổng sheet).
kết tài sản (accounting balance Φ баланс движения капиталов
s he e t ) . cân đối di chuyển tư bản (balance
• внешнеторговый баланс cán on capital account).
cân thanh toán ngoại thương Φ баланс денежной наличности
(balance of foreign trade, foreign bảng cân đối tiền mặt (cash
trade balance, external trade balance).
balance). Φ баланс доходов и расходов
• годовой баланс bảng tổng kết bảng cân đói thu chi (balance of
tài sản năm (annual balance). income and expenditure).
• консолидированный баланс Φ баланс компании tổng kết tài
báo cáo tổng hợp của các công ty sản của công ty (company balance
phối hợp (consolidate balance). sheet).
• народнохозяйственный /наци- Φ баланс оборотных средств báo
ональный/ баланс bảng cân đối cáo các nguồn thu nhập bằng tiền
nền kinh tế quốc dân (national mặt (cash flow statement).
economic balance). Φ баланс оборудования bảng cân
• отчётный баланс bảng tổng kết đối về thiết bị (balance of
tài sản (report balance). equipment).
Φ баланс основных фондов bảng
• пассивный баланс kết số thâm
cân đối tài sản cố định (balance of
thủng; nhập siêu, chênh lệch
fixed assets)
nghịch (passive balance).
Φ баланс предприятия bảng cân
• платёжный баланс cán cân chi
đối kinh doanh của xí nghiệp
trả (balance of payments).
(enterprise balance).
• самосостоятельный баланс Φ баланс прибылей и убытков
bảng cân đối độc lập (inde- cân đối lãi và lỗ (gain/loss
pendent balance). balance).
• товарный баланс cân đối hàng Φ баланс спроса и предложения
hoá (commodity balance). cân đối cầu và cung (demand-
• торговый баланс cán cân supply balance).
thương mại (balance of trade,
23

Φ баланс трудовых ресурсов cân • балансовый счёт tài khoản đã


đối nguồn lao động (manpower cân đối (balance account).
balance sheet). • балансовый трансферт giấy
Φ анализ баланса phân tích số dư chuyển nhượng tài sản (balance
cán cân (analysis of balance transfer).
sheet).
Φ корректировка баланса điều баллон dt khoản vay phải trả một
chỉnh số dư cán cân (adjustment of lần (ballon).
balance sheet).
Φ ревизия баланса kiểm tra số dư баллот dt phương pháp bắt thăm,
cán cân (balance sheet audit). phương pháp rút thăm (ballot).
Φ основные статьи баланса
khoản mục cơ bản trong bảng tổng банк dt ngân hàng, nhà băng
kết tài sản (balance sheets ration, (bank).
principal assets and liabilities). • акцептный банк ngân hàng chấp
Φ составлять баланс thảo ra số nhận thanh toán (acceptance
dư cán cân (make up balance, /accepting/ bank).
produce balance sheet). • акционерный банк ngân hàng cổ
phần (joint-stock bank).
балансировать đgt cân đối • внешнеторговый банк ngân
(balance, keep the equilibrium). hàng ngoại thương (foreign trade
Φ балансировать счёт cân đối tài bank).
khoản (balance an account). • государственный банк ngân
hàng nhà nước (national bank,
балансовый tt được cân đối, state-owned bank).
bảng/ cân đối (balance).
• депозитный банк ngân hàng uỷ
• балансовая прибыль lợi nhuận thác, ngân hàng giám hộ (deposit
đã cân đối (balance profit). bank).
• балансовая стоимость giá trị • инвестиционный банк ngân
/cân đối/ trên sổ sách (book hàng đầu tư (investment bank).
value).
• инновационный банк ngân hàng
• балансовые убытки khoản thua tái cấp vốn (innovating bank).
lỗ, khoản thất thiệt trong bảng cân
• инпотечный банк ngân hàng cho
đối (book loss).
vay có thế chấp (mortgage bank).
• балансовый метод phương pháp
• квазигосударственный банк
cân đối (balance method).
ngân hàng do nhà nước giữ /khống
• балансовый отчёт bảng tổng kết chế/ (quasi-state bank, quasipublic
tài sản (balance sheet). bank).
24

• клиринговый банк ngân hàng • универсальный банк ngân hàng


thanh toán bù trừ (clearing bank). tổng hợp (full service bank).
• коммерческий банк ngân hàng • центральный банк ngân hàng
thương mại (commercial bank, trung ương (central bank, banker’s
business bank). bank).
• консорциальный банк ngân • частный банк ngân hàng tư nhân
hàng hợp doanh (consortium (private bank).
bank). • эмиссионный банк ngân hàng
• кооперативный банк ngân hàng phát hành (issuing bank /house,
hợp tác xã (cooperative bank). bank of issue/ circulation).
Φ надёжный банк ngân hàng đáng • банк-агент ngân hàng đại lý
tin cậy (reliable bank). (agent bank).
• национальный банк ngân hàng • банк-акцептант ngân hàng chấp
quốc gia (national bank). nhận thanh toán (acceptance bank).
Φ неплатежеспособный банк • банк-гарант ngân hàng bảo lãnh
ngân hàng mất khả năng thanh (garantop).
toán (insolvent bank, bank unable • банк данных ngân hàng dữ liệu
to pay). (data bank).
Φ обанкротившийся банк ngân • банк драйвин ngân hàng phục vụ
hàng bị phá sản (rupt bank). khách hàng ngồi trong xe (drive in
• первоклассный банк ngân hàng bank).
loại một (first bank, prime bank). • банк-корреспондент ngân hàng
Φ платежеспособный банк ngân đại lý (corresponding bank, corres-
hàng có khả năng thanh toán pondent bank).
(solvent bank). • банк потребительского кре-
• промышленный банк ngân дита ngân hàng tín dụng tiêu dùng
hàng công nghiệp (industrial (consumer credit bank).
bank). • банк развития ngân hàng phát
• резервный банк ngân hàng dự triển (development bank).
trữ (reserve bank). • банк-реципиент ngân hàng nhận
• сберегательный банк ngân đăng ký mua chứng khoán
hàng tiết kiệm (saving/s/ bank). (receiving bank).
• специализированный банк • банк-эмитент ngân hàng phát
ngân hàng chuyên doanh hành (issue bank, bank of issue).
(specialized bank). • банк-эмитент пластиковых
• торговый банк ngân hàng карточек ngân hàng phát hành thẻ
thương mại (commercial bank, tín dụng (card issuing bank).
mercantile bank).
25

Φ банкротство банка sự phá sản account with bank).


của ngân hàng (bank failure). Φ управлять банком quản lý ngân
Φ гарантия банка đảm bảo của hàng (administer bank).
ngân hàng (bank guarantee).
Φ капитал банка tư bản /vốn/ của банкир dt chủ nhà băng, chủ
ngân hàng (bank capital). ngân hàng (banker).
Φ квинтация банка biên lai của
ngân hàng (banker’s /bank’s/ банкнота dt tiền giấy, giấy bạc,
receipt). trái vụ của ngân hàng (banknote,
Φ крах банка sụ phá sản của ngân bank /banker’s/ bill).
hàng (bank failure). • фальшивая банкнота tiền giả,
Φ кредитоспособность банка khả giấy bạc giả (counterfeit /raised,
năng thanh toán của ngân hàng forged/ banknote).
(credit standing /worthiness/ of Φ выпускать банкноты в обра-
bank). щение phát hành giấy bạc /tiền
Φ оборот банка doanh số của giấy / (issue banknotes).
ngân hàng (bank’s turnover).
Φ отделение банка chi nhánh банковский tt thuộc về ngân hàng
ngân hàng (bank’s branch). (bank, banking).
Φ правление банка quản lý ngân • банковская ассоциация hiệp hội
hàng (bank’s board of directors). các ngân hàng (bank association).
Φ служащий банка cán bộ, công • банковская гарантия bảo hiểm,
chuwc, nhân viên ngân hàng (bank bảo lãnh của ngân hàng (banking
employee, officer of bank). guarantee).
Φ услуги банка dịch vụ ngân hàng • банковская декларация tờ khai
(banking facilities). ngân hàng (banking declaration).
Φ вносить деньги в банк gửi tiền • банковская ликвидность tính
vào ngân hàng (deposit money thanh khoản ngân hàng (bank
with /in/ bank, put /place/ money liquidity).
into bank). • банковская маржа mức bảo
Φ держать деньги в банке giữ
chứng ngân hàng (bank margin).
tiền ở ngân hàng (have a
• банковская надпись chứng nhận
bank/ing/ account).
của ngân hàng (banking
Φ забирать вклад из банка rút
inscription).
tiền từ ngân hàng (withdraw
• банковская ставка lãi suất ngân
deposit from bank).
hàng (banking rate).
Φ открывать счёт в банке mở tài
khoản ở ngân hàng (open an • банковская тайна bảo mật ngân
hàng (banking secrecy).
26

• банковская холдинговая ком- defaulter, insolvent).


пания hội sở ngân hàng (banking Φ оказаться банкротом là người
holding company). bị phá sản /bị vỡ nợ/ (become
• банковские операции giao dịch bankrupt).
ngân hàng (banking transaction).
• банковские условия những điều банкротство dt sự phá sản, vỡ nợ
kiện của ngân hàng (general (bankruptcy, default, insolvency).
condition of bank). • государственное банкротство
• банковские услуги dịch vụ ngân sự phá sản nhà nước (bankruptcy,
hàng (banking services). state default).
• банковский акцепт nhận trả của • умышленное банкротство sự
ngân hàng (banking acceptance). phá sản cố ý (premeditated
• банковский вексель hối phiếu /fictitious/ bankruptcy).
ngân hàng (banking bill). • финансовое банкротство sự phá
• банковский депозит tiền gửi sản tài chính (financial insolvency,
ngân hàng (bank deposit). default).
• банковский закон luật ngân Φ объявять банкротство tuyên bố
hàng (banking law). phá sản (declare bankruptcy).
• банковский клиринг thanh toán
bù trừ qua ngân hàng (banking баратрия dt cố ý gây tổn hại
clearing). (barratry).
• банковский консорциум tổ hợp
бар-код dt mã vạch (bar code).
ngân hàng (banking consortium).
• банковский кредит tín dụng
барометр dt phong vũ biểu (baro-
ngân hàng (bank credit).
meter).
• банковский перевод chuyển tiền
• экономический барометр
qua ngân hàng (due from banks).
phong vũ biểu kinh tế (econo-
• банковский счёт tài khoản ở mic/al/ barometer).
ngân hàng (banking account). Φ барометр деловой конънюк-
• банковский чек séc ngân hàng туры phong vũ biểu thị trường
(bank check). (business barometer).
банкомат (АТМ) dt máy rút (trả)
tiền tự động, máy ATM (automated бартер dt phương thức hàng đổi
teller machine). hàng (barter).
банкрот dt người bị phá sản, барьер dt hàng rào (barrier).
người bị vỡ nợ (bankrupt, • таможный барьер hàng rào hải
27

quan (custom’s barrier). nghiệp không tự nguyện (forced un-


• тарифный барьер hàng rào thuế employment).
quan (tariff barrier). • длительная безработица thất
• торговый барьер hàng rào nghiệp kéo dài (long-term
thương mại (barrier to trade). unemployment).
Φ барьеры для конкуренции rào • массовая безработица thất
cản đối với cạnh tranh (barriers to nghiệp hàng loạt (mass un-
competition). employment).
• сезонная безработица thất
бегство dt tẩu tán (flight). nghiệp thời vụ (seasonal un-
Φ бегство капиталов tẩu tán vốn employment).
/tư bản/ (capital flight). • скрытая безработица thất
nghiệp tiềm ẩn, thất nghiệp nguy
безопасность dt an toàn, độ an cơ (hidden unemployment).
toàn, an ninh (safety, security). • частичная безработица thất
Φ государственная безопас- nghiệp một phần, thất nghiệp bộ
ность an ninh quốc gia (safety, phận (partial unemployment).
security). Φ уровень безработицы mức độ
Φ информационная безопас- thất nghiệp (unemployment rate).
ность độ an toàn thông tin Φ получать пособие по без-
(information security). работице nhận trợ cấp thất nghiệp
Φ экономическая безопасность (get an unemployment benefit).
an ninh kinh tế (economic
security). безработный tt bị thất nghiệp; dt
Φ обеспечивать безопасность người thất nghiệp (unemployed).
bảo đảm an ninh (secure safety). Φ быть безработным trở thành
безответственность dt thiếu thất nghiệp, rơi vào cảnh thất
trách nhiệm, vô trách nhiệm nghiệp (be unemployed).
(irresponsibility, lack of respon- Φ безработный, получающий по-
sibility). собие người thất nghiệp được
Φ безответственность в выпол- hưởng trợ cấp (unemployed on
нении договора thiếu trách nhiệm benefit).
trong việc thực hiện hợp đồng
(irresponsibility in contract). беквардейшн = бэквардейшн phí
bù hoàn giá, hoàn lại phí
безработица dt nạn thất nghiệp (backwardation).
(unemployment).
• вынуждённая безработица thất бенефициар dt người được
28

hưởng, người được nhận tiền Φ вести бизнес hoạt động kinh
(beneficiary). doanh, kinh doanh (do business).
Φ начать свой бизнес bắt đầu kinh
бесса dt giảm /hạ/ tỷ giá (bessa). doanh (set up /start/ a business).

бестселлер dt hàng có nhu cầu билет dt vé, phiếu (ticket, note,


đặc biệt (bestseller). bill).
• банковский билет giấy bạc ngân
бид dt đặt giá mua /đấu thầu, dự hàng (bank-note).
thầu/ (bid). • лотерейный билет vé sổ số
(lottery ticket).
биддиг-синдикат dt liên kết về • билет банковского вклада phiếu
giá mua (bidding syndicate). gửi /nộp/ tiền (deposit slip).

бизнес dt kinh doanh (business, билль dt kỳ phiếu; hoá đơn; dự


commerce, transacting, private luật (bill).
enterprise /dealings, operations/). Φ гарантированный билль kỳ
• большой бизнес kinh doanh lớn, phiếu có bảo đảm (guaranteed
làm ăn lớn (big business). bill).
• малый бизнес kinh doanh nhỏ, Φ билль о доходах dự luật về thu
làm ăn nhỏ (small business). nhập, dự luật thu (bill of revenue).
Φ нефтяной бизнес kinh doanh Φ билль о правах dự luật về quyền
dầu mỏ (oil business). (bill of rights).
Φ нечеcтный бизнес kinh doanh
bất tín (dishonest business). биль-брокер dt 1. người môi giới
Φ прибыльный бизнес kinh tín phiếu. 2. hãng chiết khấu tín
doanh có lãi (profitable business). phiếu. 3. ngân hàng chuyên kinh
Φ рисковый бизнес kinh doanh doanh các nghiệp vụ tại thị trường
mạo hiểm (venture business). tiền tệ. 4. người môi giới trong các
Φ риэлторский бизнес kinh doanh hợp đồng về chiết khấu tín phiếu
/môi giớ/ bất động sản (real-estate (bill broker, discount house).
business).
Φ семейный бизнес kinh doanh hộ биметаллизм dt chế độ song bản
gia đình (family business). vị (bimetallism).
Φ страховой бизнес kinh doanh
có bảo hiểm (insurance business). биржа dt sở giao dịch, thị trường
• бизнес-план kế hoạch kinh cổ phiếu, thị trường chứng khoán
doanh (business plan). (exchange market, share market).
29

• валютная биржа sở giao dịch dịch, đơn vị chứng khoán


ngoại tệ, thị trường ngoại tệ (exchange unit).
(currency market). • биржевая котировка niêm yết
• зерновая биржа sở giao dịch giá, báo giá /chứng khoán/
ngũ cốc (grain market, corn (quotation).
market). • биржевая сделка giao dịch
• неофициальная биржа thị chứng khoán, hợp đồng chứng
trường chứng khoán không chính khoán (market contract).
thức (outside market, kerb market). • биржевая сессия phiên giao dịch
• товарная биржа sở giao dịch ở thị trường chứng khoán
hàng hoá (commodity exchange). (exchange session).
• фондовая биржа sở giao dịch • биржевая спекуляция đầu cơ
quĩ /chứng khoán/ (stock chứng khoán (speculation on the
exchange). stock exchange).
• фьючерсная биржа sở giao dịch • биржевая стоимость giá tại
kỳ hạn, thị trường kỳ hạn (future /chứng khoán/ (market value).
exchange). • биржевая яма sàn giao dịch
• хлопковая биржа sở giao dịch (pit).
bông (cotton exchange). • биржевое имущество tài sản
• биржа металлов sở giao dịch của sở giao dịch (exchange
thép (metal exchange). property).
• биржа труда sở giao dịch lao • биржевое размещение phân
động, thị trường việc làm (labour phối /bán/ chứng khoán (exchange
exchange, unemployment market). distribution).
• биржа финансовых фьючеров • биржевое указание lệnh mua
thị trường chứng khoán kỳ hạn hoặc bán chứng khoán (stock
(financing futures exchange). market order).
Φ играть на бирже chơi chứng • биржевой анализ phân tích
khoán (play the market). chứng khoán (custody account
Φ спекулировать на фондовой analysis).
бирже đầu cơ ở thị trường chứng • биржевой арбитраж kinh doanh
khoán (speculate on stock chênh lệch ở thị trường chứng
exchange). khoán (exchange arbitrage).
• биржевой бюллетень bảng
биржевой tt /thuộc về/ sở giao thông báo của thị trường chứng
dịch, /thị trường/ chứng khoán khoán (exchange bulletin).
(stock exchange). • биржевой комитет uỷ ban chứng
• биржевая единица đơn vị giao khoán (exchange com-mittee).
30

• биржевой крах sụp đổ chứng Φ бланк регистрации сделки


khoán /xuống giá nhanh/ (crash). phiếu đăng ký giao dịch (deal slip).
• биржевой курс giá niêm yết Φ бланк строгой отчётности báo
chứng khoán (exchange quotation). biểu in sẵn cần quản lý chặt (form
• биржевой налог thuế giao dịch of strict reporting).
chứng khoán (exchange tax). Φ бланк учёта mẫu chiết khấu
• биржевой нотариус công chứng (discounting form).
viên sở giao dịch (exchange Φ бланк для вклада в банк tờ khai
notary). gửi tiền vào ngân hàng (deposit
• биржевой сбор phí, lệ phí giao slip).
dịch (exchange duty). Φ бланк с печатью mẫu in có sẵn
• биржевой сертификат giấy dấu (form with stamp).
Φ заполнять бланк điền vào bảng
chứng nhận của sở giao dịch
(exchange certificate). biểu (fill in form, complete slip).
• биржевой спекулянт người đầu
бланковый tt /thuộc về/ biểu mẫu,
cơ chứng khoán (exchanging
khống chỉ (blank).
stag).
• бланковая надпись chữ ký
• биржевой трейдер người kinh
chuyển nhượng (note payable
doanh ở sàn giao dịch (floor
demand).
trader).
• бланковая тратта chi trả hối
бланк dt biên lai, biểu mẫu in sẵn phiếu (blank draft).
(printed form, slip, letterhead). • бланковая уступка chuyển
• стандартный бланк biểu mẫu nhượng hối phiếu (assignment in
tiêu chuẩn (standard form). blank).
• фирменный бланк biểu mẫu của • бланковый вексель hối phiếu
công ty (company letterhead). khống chỉ, hối phiếu để trống
(blank draft).
• бланк-ваучер biên lai đính kèm
(voucher apron). • бланковый индосамент chữ ký
khống chỉ, chữ ký để trống (blank
• бланк декларации tờ /biểu mẫu/
endorsement).
khai báo (declaration form).
Φ бланк заказа mẫu đơn đặt hàng
• бланковый кредит tín dụng
(order form). khống chỉ, tín dụng để trống (blank
Φ бланк квинтации mẫu biên lai
credit).
(receipt form). • бланковый трансферт giấy
Φ бланк налоговой декларации chuyển nhượng khống chỉ (blank
bảng /tờ/ khai báo thuế (taxfilling transfer).
form). • бланковый чек séc khống chỉ,
31

séc để trống (blank check). (blockade escrow, blocking).


Φ блокирование сделки phong toả
блок dt khối, liên minh (block, giao dịch (block a deal).
unit). Φ блокирование счётa phong toả
• валютный блок khối tiền tệ, liên tài khoản (freezing of account,
minh tiền tệ (currency block). blocking of capital).
• экономический блок khối /liên
minh/ kinh tế (economic block). бодмерея tt khoản vay, cầm cố
/thế chấp/ (bodmerei, bottomry).
блокированный đtt bị phong
toả, bị cấm (blocked). бойкот dt tẩy chay (boycott).
• блокированная акция cổ phần • торговый бойкот tẩy chay
đã bị phong toả (blocked unit). thương mại /buôn bán/ (trade
• блокированный период thời kỳ boycott).
bị phong toả (blocked period). • финансовый бойкот tẩy chay tài
• блокированный счёт tài khoản chính (financial boycott).
bị phong toả (blocked accounts). • экономический бойкот tẩy chay
kinh tế (economic boycott).
блокада dt cấm vận, phong toả. Φ объявить бойкот tuyên bố tẩy
bao vây (blockade, embargo, chay (declare boycott).
economic warfare, ban). Φ отменить бойкот gỡ bỏ tẩy chay
• торговая блокада cấm vận (lift the boycott).
thương mại (trade embargo).
• финансовая блокада phong toả “Большая восьмерка” tám nước
tài chính (financial blockade). phát triển – G8 (The “Great Eight”.
• экономическая блокада cấm
vận /bao vây/ kinh tể (economic бонанза dt vận thành đạt lớn trong
blockade). kinh doanh (bonanza).
Φ прорыв блокада phá bỏ sự
phong toả /bao vây/ (breaking of бонд dt văn tự nợ, trái phiếu, trái
the blockade). khoán; hàng hoá nhập khẩu chưa
Φ установить блокаду cấm vận,
nộp thuế hải quan (bond).
phong toả, bao vây (set up • банковский бонд trái phiếu ngân
blockade). hàng (bank’s bond).
Φ снять блокаду phá bỏ phong • казначейский бонд trái phiếu
toả /bao vây/ (call of blockade). kho bạc (treasury bond).
• сберегательный бонд trái phiếu
блокирование dt sự phong toả /công trái/ tiết kiệm (savings bond).
32

бондовый tt đang gửi trong kho boong tàu (board).


hải quan, lưu trong kho hải quan
(bonded). борьба dt đấu tranh, phấn đấu
• бондовый груз hàng nhập lưu (struggle).
kho /hải quan/ (bonded freight). • конкурентная борьба cạnh tranh
• бондовый склад kho hải quan (competitive struggle).
(bonded warehousing). Φ борьба за рынки đấu tranh
giành thị trường (struggle for
бондхольдер dt người nắm giữ markets).
các cổ phiếu hay các chứng khoán Φ борьба с монополней đấu tranh
khác (bondholder). chống độc quyền (combating
monopoly power).
бонистика dt khoa học nghiên Φ борьба с убытками phấn đấu
cứu tiền giấy (bonistic). chống thất thoát /thiệt hại, lỗ/
(prevention of losses).
бонификация dt ân thưởng, phần
thưởng, giải thưởng (prise брак dt phế phẩm, sản phẩm hỏng
bonification). (defect /flaw, reject, faulty,
defective/ good, faulty production).
бонус dt tiền thưởng, phần thưởng Φ исправлять брак sửa lại phế
(bonus). phẩm /sản phẩm hỏng/ (recover
/correct/ rejects).
бонусный tt thưởng, ưu đãi
(bonus). бракераж dt kiểm sản phẩm hỏng
• бонусная скидка ưu đãi về lãi /phế phẩm/, kiểm định chất lương
suất, giảm giá để thưởng (interest hàng hoá (quality control).
bonus).
• бонусная эмиссия акций phát брать dgt cầm, lấy, nhận (take,
hành cổ phiếu thưởng (scrip issue) borrow).
Φ брать в аренду thuê (lease).
боны dt, snh 1. giấy nợ ngắn hạn. Φ брать взяймы vay nợ (bor-row).
2. tiền lẻ (bons). Φ брать на работу thuê làm việc
(employ).
бордеро dt bản kê tài sản
(bordero, abstract of account, бремя dt gánh nặng (burden,
inventory). weight).
• налоговое бремя gánh nặng thuế
борт dt điều kiện giao hàng lên má (tax burden).
33

• финансовое бремя gánh nặng брокер-трейдер dt thương gia


tài chính (financial burden). môi giới (broker-trader).
Φ бремя внешнего долга gánh
nặng nợ nước ngoài (burden of брокераж / брокеридж dt hoa
foreign debt). hồng môi giới, thù lao môi giới
Φ бремя страхования gánh nặng (brokerage).
bảo hiểm (burden of insurance).
брутто dt mộc, thô; tổng số tiền
брейк-форвард dt hợp đồng kỳ thu được chưa trừ các khoản chi
hạn lựa chọn (break-forward). (gross).
• брутто-аренда /hợp đồng/ cho
брифинг dt cuộc họp báo thuê thô (gross-lease).
(briefing) • брутто-баланс банка bảng tổng
kết tài sản mộc của ngân hàng
брокер dt người đại lý, người môi (rough balance).
giới (broker). • брутто-доход thu nhập ban đầu
• биржевой брокер người môi /từ nguồn vốn đầu tư chứng khoán
giới chứng khoán (exchange hay bất động sản/ (gross flat yield).
broker). • брутто-“кэш флоу” tổng luồng
• лицензированный брокер tiền mặt (gross cash flow).
người môi giới có giấy phép • брутто-прибыль tổng lợi nhuận,
(license broker). lợi nhuận trước thuế (gross profit).
• независимый брокер người môi • брутто-проценты tổng lãi, lãi
giới độc lập (independent broker). mộc (gross interest).
• страховой брокер người môi • брутто-спред chênh lệch giá
giới bảo hiểm (insurance broker). trước thuế (gross spread).
• таможенный брокер người môi • доход-брутто xem брутто-
giới thuế quan (customs broker). доход
• брокер по ценным бумагам • прибыль-брутто xem брутто-
người môi giới chứng khoán прибыль
(financial broker).
• брокер торгового зала người бум dt sự bùng nổ , sự bột phát,
môi giới ở sàn giao dịch (pit phồn vinh (boom, sensation).
broker). • биржевой бум bùng nổ chứng
khoán (stock market boom).
брокер-дилер dt người hoặc công • инвестиционный бум bùng nổ
ty môi giới kinh doanh (broker đầu tư (investment boom).
dealer). • покупательский бум bùng nổ
34

sức mua (buying boom). report).


• экономический бум bùng nổ • бухгалтерский баланс bảng kết
kinh tế (economic boom). toán /tổng kết/ tài sản (balance
sheet).
бумага dt giấy, phiếu (bond). • бухгалтерский учёт hạch toán
• гарантированные ценные бу- kế toán, thống kê kế toán
маги chứng khoán có đảm bảo (accounting, accountancy book-
(pledged securities). keeping, book records).
• государственные ценные бу-
маги trái phiéu chính phủ (public “бык” dt “đầu bò”, người đầu cơ
securities). giá chứng khoán đang lên (bull).
• дисконтные ценные бумаги
chứng khoán đã chiết khấu бэквардейши dt chênh lệch giá
(discount securities). xuống /hoa hồng giá xuống/, phí bù
• долгоые ценные бумаги chứng hoãn giao /tiền bồi thường khi giao
khoán nợ (debt securities). chậm chứng khoán/ (backwarda-
• ценные бумаги giấy có giá, tion).
chứng khoán (bonds, stock,
securities). бюджет dt ngân sách, quĩ (budget,
Φ держатель ценных бумаг người fund).
nắm giữ chứng khoán có giá • бездефицитный бюджет ngân
(shareholder, stockholder). sách không bội chi (non-deficit
budget).
бутик dt 1. đầu mối trung gian, • годовой бюджет ngân sách hàng
công ty chuyên doanh môi giới năm (annual budget).
nhỏ. 2. cửa hiệu nhỏ, hàng tạp hoá • государственный бюджет ngân
(boutique). sách nhà nước (state budget,
national budget).
бухгалтерия dt kế toán (acco- • дефицитный бюджет ngân sách
untancy, accounting). thiếu hụt /bội chi/ (deficit-ridden
Φ бухгалтерия фирмы kế toán budget).
của công ty /doanh nghiệp/ • местный бюджет ngân sách địa
(enterprise accounting). phương (local budget).
• несбалансированный бюджет
бухгалтерский tt /thuộc về/ kế ngân sách mất cân đối (unbalanced
toán (accountancy, accounting). budget).
• бухгалтерская отчётность báo • потребительский бюджет ngân
cáo của kế toán (bookeeping sách tiêu dùng (consumer budget).
35

• сбалансированный бюджет ngân sách (budget deficit).


ngân sách cân đối (balanced • бюджедный индекс chỉ số ngân
budget). sách (budget index).
• семейный бюджет ngân sách
gia đình (family budget). бюллетень dt thông báo, thông
• текущий бюджет ngân sách cáo, bản tin ngắn (bulletin, report,
hiện có (operating budget). list).
• утверждённый бюджет ngân • биржевой бюллетень bản tin
sách được thông qua (voted chứng khoán (market list, ex-
budget). change report).
• чрезвычайный бюджет ngân • информационный бюллетень
sách bất thường (emergency bản tin (information bulletin).
budget, extraordinary budget). • официальный бюллетень bản
• бюджет-брутто ngân sách dự tin /thông báo/ chính thức (official
toán (gross-budget). bulletin).
Φ бюджет времени quĩ thời gian Φ бюллетень курсов акций bản
(time budget). tin thị giá cổ phiếu (stock exchan-
Φ бюджет проекта ngân sách dự ge list).
án (profect budget). Φ издавать бюллетень xuất bản
Φ бюджет рекламы ngân sách bản tin (issue bulletin).
quảng cáo (advertising budget).
Φ исполнение бюджета thực hiện бюро dt phòng, văn phòng,, cục,
ngân sách (budget performance). ban (bureau, office, desk, agency,
Φ одобрить бюджет phê duyệt center).
ngân sách (appove budget). • консультационное бюро văn
Φ сокращать бюджет cắt giảm phòng /trung tâm/ tư vấn (advice
ngân sách (cut the budget, reduce center).
the budget, prune the budget). • патентное бюро cục quản lý
Φ ликвидировать дефицит бюд- phát minh (patent bureau).
жета khắc phục thiếu hụt ngân • рекламное бюро văn phòng
sách (balance the budget). quảng cáo (advertising agency).
• справочное бюро phòng chỉ dẫn
бюджедный tt /thuộc về/ ngân (information office, information
sách (budget). bureau).
• бюджедное финансирование • экспертное бюро phòng giám
cấp vốn từ ngân sách, vốn vay định (expert bureau).
ngân sách (budget financing). Φ бюро обмена валюты phòng đổi
• бюджедный дефицит thâm hụt ngoại tệ (exchange office).
36

Φ бюро по трудостройству văn Φ бюро услуг trung tâm /phòng/


phòng/ giới thiệu việc làm dịch vụ (service center, service
(employment agency). bureau).
37

(valuation).

В
вал dt tổng sản phẩm (gross, gross
валюта dt đồng tiền, tiền tệ, bản vị
tiền tệ, ngoại tệ, ngoại hối
(currency, monetary unit, exchan-
ge, standard).
• базисная валюта đồng tiền gốc
output). (base currency, reference currency)
• блокированная валюта đồng
валовой tt tổng (gross). tiền bị hạn chế /bị phong toả/
• валовая выручка tổng thu nhập, (blocked currency).
tổng doanh thu (gross yield). • единая валюта đồng tiền thống
• валовая прибыль tổng lợi nhuận nhất /chung/ (common currency).
(gross margin, gross profit). • иностранная валюта ngoại tệ
• валовая прибыль /банка/ tổng (foreign exchange).
lợi nhuận /của ngân hàng/ • замкнутая валюта đồng tiền bị
(banking gross profit). phong toả, đồng tiền yếu (blocked
• валовой внутренний продукт currency, soft currency).
tổng sản phẩm nội địa (gross • клиринговая валюта ngoại tệ
domestic product, GDP). cliarinh /bù trừ/ (clearing
• валовой доход tổng thu nhập /agreement/ currency).
(gross receipts, gross income). • коллективная валюта đồng tiền
• валовой национальный про- chung, đồng tiền tập thể (collective
дукт tổng sản phẩm quốc dân currency).
(gross national product, GNP). • конвертируемая валюта đồng
• валовой оборотный капитал tiền chuyển đổi được /không hạn
tổng vốn lưu động (gross working chế/ (convertible currency).
capital). • местная валюта đồng tiền bản
• валовой товарооборот tổng địa /nội địa, khu vực/ (local /home,
lượng doanh số (gross trade domestic/ currency).
turnover). • национальная валюта đồng tiền
• валовые издержки tổng chi phí quốc gia (national currency).
(gross expenses, total cost). • обесценённая валюта đồng tiền
bị mất giá (depreciated /devalued/
валоризация dt duy trì, giữ giá currency).
(valorization). • платёжная валюта đồng tiền
thanh toán (payment currency).
вальвация dt định giá • резервная валюта ngoại tệ dự
38

trữ (foreign exchange reserves, • валютная биржа sở giao dịch


reserves currency). ngoại tệ, thị trường ngoại tệ
• свободно конвертируемая вал- (currency market).
юта đồng tiền tự do chuyển đổi, • валютная выручка lợi nhuận
ngoại tệ mạnh (hard currency, free kiếm được bằng ngoại tệ (currency
currency). gain).
• составная валюта đồng tiền qui • валютная девизная политика
ước (composite currency). chính sách ngoại hối (foreign
• твёрдая валюта đồng tiền vững currency policy).
giá (hard currency). • валютная зона khu vực tiền tệ
• частично конвертируемая ва- (currency area).
люта đồng tiền chuyển đổi hạn chế • валютная интервенция can
(partially convertible currency). thiệp ngoại tệ (currency inter-
• валюта векселя hối phiếu ngoại vention).
tệ (bill currency). • валютная корзина rổ (giỏ) tiền
• валюта платёжа ngoại tệ dùng tệ (currency basket).
để thanh toán (payment currency). • валютная котировка tỷ giá hối
• валюта сделки đồng tiền giao đoái niêm yết (currency quotation).
dịch, (price currency). • валютная монопония sự độc
Φ валюта в обращении ngoại tệ quyền ngoại hối (currency
trong lưu thông (currency in monopoly).
circulation). • валютная оговорка điều khoản
Φ запасы валюты dự trữ ngoại tệ ngoại hối (currency reservation,
(currency reserves). currency clause).
Φ курс валюты tỷ giá chuyển đổi, • валютная позиция vị thế ngoại
tỷ giá hối đoái (currency hối (currency position).
/exchange/ rate, rate of currency • валютная премия sự chênh lệch
/exchange/). tỷ giá hối đoái (exchange premium)
Φ платить валютой thanh toán • валютная прибыль lợi nhuận
bằng ngoại tệ (pay in currency). bằng ngoại tệ (currency profit).
Φ зарабатывать валюту kiếm tiền
• валютная самоокупаемость tự
(earn currency). chủ vốn ngoại tệ (currency self-
Φ обменивать валюту đổi ngoại tệ
repayment).
(exchange one currency for /into/
• валютное управление quản lý
another).
ngoại tệ (currency management).
валютный tt /thuộc về/ tiền tệ • валютно-обменный рынок thị
(currency). trường trao đổi ngoại tệ (foreign
39

exchange market). • валютный клиринг thanh toán


• валютно-финансовый дилинг bù trừ bằng ngoại tệ (currency
kinh doanh tài chính ngoại tệ clearing).
(currency dealing). • валютный контракт hợp đồng
• валютные капиталовложения giao dịch ngoại hối (foreign
đầu tư ngoại tệ (investment exchange contract).
premium). • валютный контроль kiểm soát
• валютные ограничения hạn ngoại hối (currency control, foreign
mức /định mức/ tiền tệ (currency exchange control).
limitations). • валютный коэффициент hệ số
• валютные преступления tội hối đoái (exchange coefficient).
phạm ngoại tệ (currency offences). • валютный опцион quyền chọn
• валютные резервы dự trữ ngoại mua hay chọn bán tiền tệ (currency
tệ (currency reserves). оpтion).
• валютные сделки những giao • валютный паритет đồng giá
dịch ngoại tệ (currency transac- /ngang giá/ hối đoái, đồng /ngang
tions). bằng/ tỷ giá, (currency parity,
• валютные фьючерсы những exchange rate parity, purchasing,
hợp đồng kỳ hạn bằng ngoại tệ power parity).
mạnh (currency futures). • валютный процентный своп
• валютный арбитраж kinh doanh hoán đổi lãi suất hối đoái (cross-
chênh lệch giá ngoại tệ (currency currency interest rate swap).
arbitrage). • валютный резерв dự trữ ngoại tệ
• валютный аукцион bán đấu giá (foreign exchange).
ngoại tệ (currency auction). • валютный риск rủi ro ngoại hối
• валютный блок khối tiền tệ (exchange risk, risk currency).
(currency bloc). • валютный рынок thị trường tiền
• валютный брокер người môi tệ, thị trường ngoại hối (currency
giới tiền tệ (foreign exchange market, foreign exchange market).
broker). • валютный своп hoán đổi tiền tệ
• валютный варран giấy phép (currency swap).
mua chứng khoán bằng ngoại hối • валютный союз liên minh tiền tệ
(currency warrant) (monetary union)
• валютный дилинг kinh doanh • валютный счёт tài khoản ngoại
ngoại tệ (currency dealing). tệ, tài khoản ngoại hối (currency
• валютный еврорынок thị account).
trường ngoại hối châu Âu (euro- • валютный фонд quỹ ngoại tệ
currency market). (monetary fund).
40

вариант dt phương án (alterna- input).


tive, option, version). Φ ввод нового товара на рынок
Φ вариант проекта phương án đưa hàng hóa mới ra thị trường
thiết kế (alternative of design). (ỉntrodution of new product into
market).
варрант dt giấy biên nhận /hóa
đơn/ lưu kho; giấy chứng nhận ввоз dt nhập khẩu (importation,
xuất xứ hàng hóa (warrant, WT). import/s/).
• бессрочный варрант hóa đơn • беспошлинный ввоз nhập khẩu
lưu kho vô thời hạn (perpetual miễn thuế (duty-free import/ation/).
warrant). • временный ввоз nhập khẩu tạm
• подписной варрант giấy xác thời (temporary importation).
nhận lưu kho (subscription • общий ввоз nhập khẩu chung
warrant). (total imports).
• процентный варрант phí lưu • постоянный ввоз nhập khẩu
kho (interest warrant). thường xuyên (permanent import/-
• варрант на акцию chứng chỉ cổ ation/).
phần gộp (stock warrant). Φ ввоз товара nhập khẩu hàng
Φ оплачивать варрант chi trả phí (import/ation/ of goods).
lưu kho (pay warranty credit). Φ предметы ввоза những hàng hóa
nhập khẩu (import goods, articles
ваучер dt 1. séc tư nhân. 2. hoá of importation).
đơn thu tiền. 3. giấy chứng nhận Φ пункт ввоза địa điểm nhập khẩu
thanh toán hối phiếu (voucher). (point of entry).
Φ облегчение ввоза nới lỏng nhập
ваучер-чек dt biên lai phối hợp khẩu (easing of imports).
/sự phối hợp giữa biên lai ghi các Φ запрет на ввоз cấm nhập khẩu
số liệu /бланк-ваучер/ và biên lai (ban /embargo/ on imports, import
thanh toán tách rời /отрывной prohibition).
платёжный чек/ (voucher-apron). Φ товары, запрещенные к ввозу
những hàng hóa bị cấm nhập khẩu
ввод dt /sự/ đưa vào, đem vào (prohibited imports).
(putting into operation, input,
commissioning, ỉntrodution). ведение dt /sự/ điều khiển, quản
Φ ввод в эксплуатацию đưa vào lý, quản trị, tiến hành (conduct,
khai thác /sản xuất/ (commis- management, handling).
sioning). Φ ведение банковских счётов
Φ ввод данных nhập số liệu (data quản lý các tài khoản ngân hàng
41

(management of current accounts). hợp, bản tổng kết (consolidated


Φ ведение бизнеса quản trị kinh statement).
doanh (running business, manage- • упаковочная ведомость bản kê
ment of business). đóng gói (packing list).
Φ ведение бухгалтерии làm sổ • учётная ведомость hoá đơn
sách kế toán (book-keeping, (account bill).
record-marking). Φ ведомость работ tờ kê khai công
Φ ведение отчётности làm bản việc (bill of work).
quyết toán (cost accounting). Φ бланк ведомости mẫu kê khai
Φ ведение переговоров tiến hành (list form).
đám phán (conduct of negotia- Φ заполнение ведомости điền tờ
tions). khai (completion of a list).
Φ ведение торговли tiến hành Φ составить ведомость lập bản kê
buôn bán /kinh doanh/ (trading, khai (make up /draw up/ a sheet
carrying out trade (commerce). /statement/).
Φ ведение финансовых дел tiến
hành /quản lý/ công việc tài chính ведомство dt tổng cục, tổng nha
(financial management, admini- (department, office, administration)
stration). • налоговое ведомство tổng cục
Φ ведение домашнего хозяйства thuế (tax administration, inland
làm kinh tế gia đình (house- revenue service).
keeping, corporate housekeeping). • патентное ведомство cục chứng
nhận bản quyền phát minh, sáng
ведомость dt bản kê khai, bản chế (patent office).
ghi, bản báo cáo (sheet, statement, • таможенное ведомство cục
list, bill, register, roll, calculation, /phòng/ thuế hải quan (customs
journal). office).
• инвентарная ведомость bản
kiểm kê tài sản /hàng hóa/ векселедатель dt người /tổ chức/
(inventory sheet, statement of phát hành kỳ phiếu (drawer of a
equipment). bill, maker of a promissory note,
• налоговая ведомость bản đăng accommodation maker, promis-
ký thuế (tax roll). sor).
• отчётная ведомость bản cân đối
thu chi (balance sheet). векселедержатель dt người giữ
• платежная ведомость bản thanh kỳ phiếu (holder /bearer/ of a bill,
toán (pay-roll, pay list). promisee).
• сводная ведомость bản tổng
42

векселеполучатель dt người • заложенный вексель hối phiếu


nhận kỳ phiếu (drawee of a bill). cầm cố (pawned bill of exchange).
• именной вексель kỳ phiếu ghi
векселепредъявитель dt người danh (inscribed bill).
xuất trình /mang/ kỳ phiếu (bearer • оборотный вексель hối phiếu có
/holder/ of a bill, holder for value). thể chuyển đổi /có thể thương thảo/
(negotiable bill).
вексель dt kỳ phiếu, hối phiếu, • переводной вексель hối phiếu
lệnh phiếu (bill of exchange, B/E, chuyển đổi (B/E draft, bill of
bill, paper, note, promissory note). exchange).
• акцептованный вексель hối • предварительный вексель hối
phiếu được chấp nhận (bill of phiếu tạm thời /giữa kỳ/ (interim
acceptance, acceptance /accepted/ /provisional/ bill).
bill, acceptable bill). • продлённый вексель kỳ phiếu
• банковский вексель hối phiếu được gia hạn (prolonged /ex-
ngân hàng (bank bill). tended/ bill, renewal bill /note/).
• безусловный вексель hối phiếu • просроченный вексель kỳ phiếu
được thanh toán ngay (sight draft, quá hạn (past-due bill, overdue
sight bill). bill).
• временный вексель hối phiếu • простой вексель hối phiếu thông
tạm thời (interim /provisional/ thường (ordinary bill).
bill). • процентный вексель hối phiếu
• встречный вексель hối phiếu có lãi suất (interest bearing note).
đối chứng (counter bill, counter • товарный вексель kỳ phiếu
bill of exchange). thương mại (bill drawn against
• выданный вексель hối phiếu goods).
được cấp, hối phiếu được giao Φ владелец векселя chủ nhân hối
(issued bill, note payable, draw phiếu, người sở hữu hối phiếu
/paid/ bill). (drawer of a bill).
• гарантированный вексель hối Φ выдача векселя phát hành hối
phiếu được bảo lãnh (guaranteed phiếu (issue of a bill).
bill of exchange). Φ держатель вексель người nắm
• домицилированный вексель giữ hối phiếu (holder (bearer) of a
hối phiếu có định nơi chi trả bill, holder for value).
/thanh toán/ (domicilied bill). Φ залог векселя thế chấp kỳ phiếu
• дружеский вексель hối phiếu hỗ (bill pledge).
trợ, hối phiếu hữu hảo (friendly Φ погашение векселя việc thanh
bill). toán hối phiếu (settlement /pay-
43

ment/ of a bill /note/) tắc hối phiếu (bill discipline).


Φ предъявитель векселя người • вексельная ставка lãi suất chiết
xuất trình hối phiếu (bearer of a khấu hối phiếu (bill rate).
bill, payee). • вексельные реквизиты những số
Φ стоимость векселя giá trị hối liệu ghi trên hối phiếu (bill
phiếu (bill value). requisites).
Φ авизовать вексель thông báo • вексельный арбитраж kinh
hối phiếu (advise a bill). doanh chênh lệch giá hối phiếu
Φ акцептовать вексель chấp nhận (bill arbitrage).
kỳ phiếu (accept a bill). • вексельный брокер người môi
Φ аннулировать вексель hủy bỏ giới chứng khoán (bill broker).
hối phiếu (cancel a bill). • вексельный курс tỷ giá hối
Φ возобновлять вексель gia hạn phiếu (bill rate).
hối phiếu, phục hồi lại hối phiếu • вексельный рынок thị trường
(prolong /renew/ a bill). hối phiếu (bill market).
Φ выдавать вексель phát hành hối
phiếu (draw /issue/ a bill). величина dt đại lượng, lượng,
Φ выкупать вексель mua lại khối lượng (amount, quantity, size,
/chuộc lại/ kỳ phiếu (pay value).
/discharge/ a bill).
• обратная величина đại lượng
Φ выписывать вексель đặt mua kỳ
nghịch đảo (reciprocal value).
phiếu (draw /write out, issue/ a
• относительная величина при-
bill).
были lượng lợi nhuận tương đối
Φ отзывать вексель rút /huỷ/ hối
(profit margin). относительная
phiếu (withdraw a bill).
величина прибыли lượng lợi
Φ погашать вексель thanh toán
nhuận tương đối (profit margin).
hối phiếu (pay a bill /note/, honor a
• средняя величина đại lượng
bill).
trung bình (average).
Φ продлевать вексель gia hạn hối
phiếu (renew /prolong/ a bill). • численная величина đại số, số
Φ просрочить вексель để quá hạn
lớn (numerical value).
Φ величина предложения lượng
kỳ phiếu (have /get/ a bill expired).
cung (quantity supplied).
Φ величина скидки lượng chiết
вексельный tt /thuộc về/ ngân
phiếu, hối phiếu (bill). khấu (rate /size, amount/ of a
discount, discount rate).
• вексельная “грация” ân hạn hối
Φ величина спроса lượng cầu
phiếu (bill grace).
(quantity demanded).
• вексельная дисциплина nguyên
Φ величина стоимости lượng giá
44

trị (quantity of value). • вертикальный спред độ chênh


Φ определять величину xác định lệch dọc trong kinh doanh các
về lượng (size up). quyền chọn (vertical spread).

венчурный tt kinh doanh mạo вес dt trọng lượng (weight).


hiểm (venture). • недостающий вес trọng lượng
• венчурная фирма công ty kinh thiếu, trọng lượng chưa đủ (short
doanh mạo hiểm (venture /missing/ weight).
company). • общий вес tổng trọng lượng
• венчурный капитал vốn mạo (gross /total/ weight).
hiểm (venture). • отгрузочный вес trọng lượng
giao hàng (shipping weight, weight
верификация dt sự thẩm định, to be shipped).
giám định, kiểm tra (verification). • полезный вес trọng lượng hữu
Φ верификация имущества thẩm ích /hữu dụng/ (useful /service/
định tài sản (verification of assets). load, payload).
• собственный вес trọng lượng
вероятность dt xác suất (pro- riêng (own /sole/ weight).
bability). • удельный вес tỷ trọng (specific
Φ вероятность страхового случая /unit/ weight).
xác suất tai nạn xảy ra (probability • вес брутто trọng lượng thô /kèm
of loss). bao bì/ (gross weight, packed
weight).
вертикальный tt dọc (vertical).
• вес нетто trọng lượng tịnh /trừ
• вертикальная дезинтеграция bì/ (net weight).
giải kết dọc (vertical disintegra- Φ вес багажа trọng lượng hành lý
tion). (luggage weight).
• вертикальная интеграция sự Φ несоответствие по весу không
liên kết dọc (vertical integration, đúng cân, không đúng trọng lượng
merger). (dissrepancy in weight).
• вертикальная комбинация sự tổ Φ определение веса việc xác định
hợp dọc (vertical combination). trọng lượng (weighing, weight
• вертикальное расширение measurement).
спроса gia tăng nhu cầu theo Φ предел веса giới hạn /biên độ/
chiều dọc (vertical expansion of trọng lượng (weight limit).
demand). Φ проверка веса việc kiểm tra
• вертикальный “КЭП” mức lãi trọng lượng (checking of weight,
suất tột đỉnh (vertical cap). check-weighing).
45

Φ проверять вес kiểm tra trọng Φ взаимодействие между стра-


lượng (check the weight). нами sự phối hợp hành động giữa
Φ продавать на вес bán theo cân các nước (cooperation /interaction/
(sell by weight). between nations).
Φ несоответствие по весу không Φ взаимодействие спроса и пред-
tương ứng với trọng lượng ложения sự tác động qua lại giữa
(discrepancy in weight). cung và cầu (interaction of supply
and demand).
вето dt sự phủ quyết (veto). Φ анализ взаимодействия phân
• право вето quyền phủ quyết tích sự hợp đồng (interaction
(right of veto, veto power). analysis).
Φ налагать вето phủ quyết (veto,
put a veto). взаимодействовать đgt hiệp
đồng, phối hợp, hành động phối
взаимность dt tương tác, tương hợp, tác động lẫn nhau (cooperate,
hỗ (reciprocity, mutuality). collaborate).
Φ соглашение на основе взаим-
ности hiệp định /thoả thuận/ trên взаимозависимость dt /sự/ phụ
cơ sở tương tác (reciprocal thuộc lẫn nhau (interdependence,
/reciprocity/ agree-ment). interrelation, interrelationship, in-
terplay).
взаимо- tương tác, hỗ tương, cùng
nhau, với nhau, hai bên (inter-). взаимозаменяемость dt có thể
thay thế lẫn nhau, khả năng thay
взаимовыгодность dt cùng có thế lẫn nhau (interchangeability).
lợi (mutual benefit).
взаимозачёт dt sự thanh toán bù
взаимодействие dt tương hỗ, trừ lẫn nhau (mutual offset).
tác dụng lẫn nhau, hiệp đồng, phối
hợp (interaction, cooperation, взаимообмен dt /sự/ trao đổi lẫn
interworking, inter-play, reciprocal nhau (interchange, mutual exchan-
action). ge).
Φ тесное взаимодействие sự phối
hợp hành động chặt chẽ (close взаимоотношение dt mối quan hệ
cooperation). hỗ tương, mối liên hệ lẫn nhau
Φ хозяйственное взаимодействие (relation, relationship).
sự phối hợp trong hoạt động kinh • договорные взаимоотношения
tế (economic cooperation). mối quan hệ /theo/ hợp đồng
46

(stipulated /agreed/ contract stimulation, excitement).


relations).
• межгосударственные взаимо- взвинчивать đgt kích, tăng lên
отношения mối quan hệ lẫn nhau (excite, work up, electrify, rouse
giữa các quốc gia (interstate spur on).
relations). Φ взвинчивать курсы акций kích
• взаимоотношения сторон mối giá cổ phiếu (balloon rates of
quan hệ giữa các bên (relations shares).
/relationship/ between the parties). Φ взвинчивать цены kích giá, đẩy
giá lên, tăng giá (inflate prices).
взаиморасчёт dt sự thanh toán
với nhau (mutual settlement). вздорожание dt /sự/ tăng giá, lên
giá, đắt đỏ (rise in prices /of/,
взаймы trt vay, mượn (on a loan appreciation).
basis). Φ вздорожание стоимости жизни
Φ брать взаймы vay nợ (borrow giá sinh hoạt đắt đỏ (increase in the
/money/) cost of living).
Φ давать деньги взаймы cho vay
tiền (accommodate smb. with a взимание dt /sự/ thu, lấy (collec-
loan /money/). tion, levy, charge, charging).
Φ взимание налогов /sự/ thu thuế
взаимный tt lẫn nhau, tương hỗ, (tax collection, taxation, levying of
qua lại (reciprocity, clearing, taxes).
reciprocal). Φ взимание платы thu phí (collec-
• взаимное кредитование tín tion, charge).
dụng đối ứng (reciprocity Φ взимание пошлин thu thuế quan
crediting). (levying of duties /fees/, charging
• взаимный бизнес kinh doanh of fees).
đối ứng (reciprocal business). Φ взимание процентов thu lãi suất

• взаимный фонд quỹ hỗ trợ (collection of interest).


(mutual fund).
взимать đgt thu (levy, collect,
взвешивание dt /sự/ cân nhắc, raise).
tính toán, đắn đo (weighing, check Φ взимать налоги thu thuế (raise

weigh). taxes).
Φ взимать неустойку thu tiền bồi

взвинчивание dt /sự/ kích lên, thường (exact a line).


tăng lên, kích động (rise, inflation, Φ взимать плату thu phí /lệ phí/
47

(charge /collect/, payment). (sum of deposit, sum of payment).


Φ взимать пошлину thu thuế Φ делать взнос nộp phí (make a
(collect a duty). contribution).
Φ взимать проценты thu lãi suất Φ производить взнос nộp phí, nộp
(charge interest). khoản tiền đóng góp (pay a fee,
Φ взимать сборы thu lệ phí, thu make a contribution /a deposit, an
cước (levy charges). installment/).
Φ взимать страховые платёжи thu Φ собирать взнос thu phí (collect
tiền bảo hiểm (collect insurance dues).
payments).
Φ взимать штраф thu tiền nộp взыскание dt /sự/ thu, phạt, tiền
phạt (exact a penalty). phạt (recovery, recovering pay-
ment, punishment, collection,
взнос dt phí, lệ phí, tiền đóng góp, penalty, exaction, reprimand).
nộp tiền, khoản nộp (contribution, • административное взыскание
deposit, due, free, payment, thu phạt hành chính (administrative
installment). reprimand).
• авансовый взнос khoản nộp • беспорное взыскание thu nợ
trước (advance installment). mặc nhiên (indisputable recovery).
• благотворительный взнос Φ взыскание денег thu tiền
khoản đóng góp từ thiện (charity (recovery of money, charge,
contribution). penalty).
• вступительный взнос phí nhập Φ взыскание долгов thu hồi nợ
hội /đoàn thể/ (entrance fee, (collection of debts).
membership due). Φ взыскание налогов thu thuế (tax
• паевой взнос khoản đóng cổ collection).
phần (share of the common stock). Φ взыскание пени thu tiền phạt
• первоначальный взнос khoản (exaction of a fine).
đóng góp ban đầu (initial deposit Φ взыскание штрафа thu tiền phạt
/fee/, cash deposit on the price, (exaction of a penalty).
first payment). Φ наложить взыскание phạt (im-
• членский взнос phí hội viên pose /exact/ a penalty).
(membership fee /dues/). Φ подвергнуть взысканию bị phạt,
Φ взнос в банк khoản nộp ngân chịu phạt (incur a penalty).
hàng (contribution to the bank).
Φ взнос в бюджет khoản nộp ngân взятка dt /tiền, của/ hối lộ, đút lót
sách (contribution to the budget). (bribe).
Φ сумма взноса tổng số tiền nộp Φ брать взятки nhận hối lộ (take
48

bribes). Φ получение визы nhận viza


Φ давать взятку đưa hối lộ, đút lót (receipt of a visa).
(bribe, slip money). Φ продление визы gia hạn viza
(extension of visa).
взяткодатель dt. người đưa hối Φ срок действия визы thời hạn
lộ, người đút lót (briber). hiệu lực của viza (validity of a
visa).
взяткополучатель dt người nhận
hối lộ, người ăn đút lót (bribe- визит dt /chuyến/ đi, đi thăm, đến
taker). thăm (visit, call).
• деловой визит chuyến thăm làm
взяточничество dt /tệ, nạn, tội/ việc (business visit).
ăn hối lộ, đút lót (bribery). • неофициальный визит chuyến đi
thăm không chính thức (inofficial
вид dt loại, kiểu, mẫu, hình dáng visit, onformal visit).
(kind, type, sort, style, form, mode, • официальный визит chuyến đi
condition, state). thăm chính thức (official visit, duty
Φ внешний вид ngoại hình, hình call).
dáng bên ngoài (appearance, out- • частный визит chuyến đi thăm
side appearance, personal appe- cá nhân (private visit).
arance). Φ запланировать визит trù tính
Φ товарный вид mẫu mã /kiểu /lên kế hoạch/ chuyến viếng thăm
dáng/ hàng hóa (marketable state (schedule a visit).
(style). Φ наносить визит đi thăm, viếng
Φ вид деятельности loại hình hoạt thăm (visit, make /pay/ a visit
động (line of activity). /call/).
Φ откладывать визит gác lại /hoãn
виза dt /dấu/ thị thực, viza (visa). lại/ chuyến đi/(chuyến viếng thăm/
• въездная виза thị thực /viza/ (postpone /put off, defer/ a visit).
nhập cảnh (entry visa). Φ отменять визит bãi bỏ chuyến
• гостевая виза /giấy/ thị thực viếng thăm (cancel a visit).
khách du lịch (visitor visa).
• дипломатическая виза dấu thị визитка dt tấm danh thiếp
thực ngoại giao, viza ngoại giao (business card).
(diplomatic visa).
Φ выдача визы việc cấp thị thực виндикация dt đơn khiếu kiện,
/viza/ (issue /issuance, issuing, đơn kiện minh oan (vindication).
granting/ of a visa).
49

виновность dt tội lỗi, sự có lỗi hạn (time /term, fixed/ deposit,


(guilt, culpability). deposit with a fixed period).
• целевой вклад tiền gửi có mục
вип /весьма важная персона/ đích (purpose-oriented contribu-
vip, yếu nhân, nhân vật quan trọng tion).
(VIP /very important person/). Φ вклад до востребования tiền gửi
không kỳ hạn (demand /non-fixed,
виримент dt chuyển khoản call, sight/ deposit, deposit at short
(inrement). notice).
Φ вклад на предъявителя tiền gửi
витрина dt tủ trưng bày hàng không ghi danh (deposit to bearer,
(show-window, show-case, win- sight deposit).
dow- case, window space). Φ владелец вклада người chủ tiền
Φ выставочная витрина gian triển gửi (depositor).
lãm (stand). Φ выплата вклада chi trả tiền gửi
Φ оформление витрины trang trí (refund of a deposit).
quầy hàng (window dressing, Φ остаток на вкладе số dư tiền gửi
show-case decoration). (balance on deposit).
Φ тайна вкладов bí mật /bảo mật/
вклад dt gửi tiền, tiền gửi tiền gửi (privacy of deposits).
(deposit, holdings, contribution, Φ вносить вклад gửi tiền /đầu tư/
investment, endowment, grant). (make a deposit, place money on
• банковский вклад tiền gửi ngân deposit, make a contribution to,
hàng (cash on bank, bank deposit). contribute).
• беспроцентный вклад tiền gửi Φ получать вклад nhận tiền gửi
không có lãi (non interest bearing (get a deposit).
deposit). Φ проценты по вкладам lãi suất
• выигрышный вклад tiền gửi có tính theo số tiền gửi (interest on
thưởng (lottery-deposit). deposits /savings/, deposit rate).
• денежный вклад tiền gửi
(money on deposit, deposit of вкладчик dt. người gửi tiền, nhà
money, cash deposit, monetary đầu tư (depositor, investor).
Φ вкладчик банка người gửi tiền
contribution).
• процентный вклад tiền gửi có ngân hàng (depositor).
lãi (interest bearing deposit).
владелец dt người sở hữu, chủ sở
• сберегательный вклад tiền gửi
hữu (owner, proprietor, holder).
tiết kiệm (saving deposit).
• единоличный владелец chủ sở
• срочный вклад tiền gửi có kỳ
50

hữu cá nhân (sole owner). hợp pháp (legal possession).


• законный владелец chủ sở hữu • личное владение chiếm hữu cá
hợp pháp (legal /rightful/ owner, nhân (personal possession).
legal owner, holder in due course). • совместное владение cùng
• частный владелец chủ sở hữu tư chiếm hữu (joint possession,
nhân (private owner). condominium).
Φ владелец авторского права chủ Φ владение имушеством chiếm
sở hữu bản quyền tác giả hữu tài sản (property possession).
(copyright owner). Φ владение недвижимостью
Φ владелец акций chủ cổ phiếu chiếm sở hữu bất động sản
(shareholder, stockholder, stock- (tenancy, tenure).
owner). Φ право владения quyền chiếm
Φ владелец лицензии chủ giấy hữu (right of ownership /pos-
phép (licensee, license holder, session/, ownership right).
grantee of a license). Φ переходить во владение chuyển
Φ владелец недвижимости chủ sở sang chiếm hữu (pass into
hữu bất động sản (owner of real possession)
estate). Φ получить во владение giành
Φ владелец пая chủ cổ phiếu (sha- được quyền chiếm hữu (obtain
reholder). possession).
Φ владелец счёта chủ tài khoản Φ лишать владения tước quyền
(account holder, depositor). chiếm hữu (dispossess).
Φ владелец товара chủ hàng
(owner of goods /commodity/, власть dt chính quyền, quyền lực,
possessor of goods). quyền bính, quyền hành, quyền thế
(authority, administration, power,
владение dt /sự/ chiếm hữu (pro- rule, command).
prietorship, ownership, possession, • государственная власть chính
tenancy, property). quyền /quyền lực/ nhà nước (state
• бессрочное владение chiếm hữu power).
vô thời hạn (perpetuity). • законодательная власть quyền
• долевое владение chiếm hữu lập pháp (legislative power).
một phần (tenancy in common, • исполнительная власть quyền
part ownership). hành pháp (executive power,
• единоличное владение chiếm authority).
hữu độc quyền, doanh nghiệp cá • судебная власть quyền xét xử
thể (sole proprietorship). (judicial power).
• законное владение chiếm hữu • городские власти chính quyền
51

thành phố (city authorities). dụng vào công nghiệp (industrial


• местные власти chính quyền địa introduction).
phương (local /municipal/ adminis- Φ внедрение изобретения ứng
tration). dụng phát minh (use of an
Φ в пределах предоставленной invention).
власти trong phạm vi quyền lực Φ внедрение на рынок ứng dụng
được giao (within /discretionary/ trên thị trường, thâm nhập thị
power). trường (market introduction /pene-
Φ злоупотребление властью lạm tration/).
dụng quyền lực (abuse of power, Φ период внедрения thời kỳ ứng
misure authority). dụng /(implementation /introduc-
tion/ period).
влияние dt ảnh hưởng, tác dụng,
tác động (influence, impact). вне gt ngoài (overthe).
Φ влияние внешней среды ảnh • “вне прилавка” thị trường
hưởng /tác động/ của môi trường “ngoài quầy” (overthe counter).
bên ngoài (environmemtal impact).
Φ социальное влияние марке- внебалансовый tt mất cân đối
тинга tác dụng xã hội của tiếp thị được (non-balance).
(social impact of marketing). • внебалансовый счёт tài khoản
không cân đối được (non-balance
вложение dt /sự/ đầu tư, bỏ vốn, account).
hùn vốn, bỏ tiền (investment).
Φ вложение капитала đầu tư tư внебиржевой tt ngoài sàn chứng
bản, đầu tư vốn (investment khoán (non-exchange).
/investing/ of capital, tying up of • внебиржевая сделка giao dịch
capital, placement /employment/ of ngoài sàn chứng khoán (expit
capital). transaction).
Φ вложение в акции đầu tư vào • внебиржевой оборот xem вне-
cổ phiếu (equity investment). биржевая сделка.
• внебиржевой рынок thị trường
вмешательство dt sự can thiệp ngoài sàn giao dịch chứng khoán
(interference). (non-exchange market).
внедрение dt /sự/ áp dụng, ứng внерыночный tt phi thị trường
dụng, vận dụng (implementation, (non-market transactions).
introduction). • внерыночные операции những
Φ промышленное внедрение ứng
tác nghiệp phi thị trường (non-
52

market transactions). money in deposit).


• внерыночный риск rủi ro phi Φ вносить новые условия в
thị trường (non-market risk). контракт bổ sung những điều kiện
mới vào hợp đồng (insert new
внешторгбанк dt ngân hàng conditions in a contract).
ngoại thương (foreign trade bank). Φ вносить в список đưa vào danh
sách (enter in list).
внешнеторговый tt ngoại Φ вносить в таблицы đưa vào
thương (foreign trade). bảng biểu /danh mục// (tabulate).
• внешнеторговый контракт hợp
đồng ngoại thương (foreign trade внутренний tt bên trong, nội, nội
contract). địa, trong nước (internal).
• внешнеторговый товарообмен • внутренние правила nội quy,
trao đổi hàng hóa ngoại thương quy chế (bylaws).
(terms of foreign trade). • внутренний аудит kiểm toán nội
bộ (internal audit).
внешний tt ngoài, ngoại (outside, • внутренний банк ngân hàng nội
foreign). bộ /của một tập đoàn/ (in house
• внешняя задолженность xem bank).
внешний долг. • внутренний валовой продукт,
• внешние директора các ủy viên ВВП tổng sản phẩm nội địa /trong
quản trị ngoài biên chế công ty, nước/ (gross domestic product).
các cố vấn công ty (outside • внутренний заём trái phiếu phát
directors). hành nội địa (domestic bond issue).
• внешний акционер cổ đông • внутренний фонд quỹ nội bộ (in
ngoài công ty (outside sharholder). house fund).
• внешний долг khoản nợ nước • внутренняя стоимость giá trị
ngoài (foreign debt). nội bộ /cổ phiếu /của một công ty//
• внешний управляющий nhà (inherent worth).
quản lý /điều hành/ bên ngoài công • внутренняя стоимость опциона
ty (external manager). giá trị thực hiện quyền chọn /trong
nội bộ công ty/ (internal option
вносить đt đưa vào, ghi vào, trình cost).
(submit, insert, enter, pay).
Φ вносить законопроект trình dự возврат dt /sự/ hoàn lại, trả lại,
luật (introduce a bill). hoàn trả (return, call-back, refund,
Φ вносить деньги в депозит gửi redemption, repayment, reimbur-
tiền ngân hàng /ký quĩ/ (place sement).
53

Φ возврат бракованного товара môi trường xung quanh (ecological


trả lại hàng phế phẩm (return of impact).
rejected goods).
Φ возврат долга hoàn trả nợ воздерживаться đgt kiềm chế, từ
(repayment). chối (abstain).
Φ возврат имушества trả lại tài Φ воздерживаться от заключения
sản (restitution). контракта từ chối không ký hợp
Φ возврат налога thoái thu thuế đồng (abstain from entering into
(tax refund /reimbursement/). contract).
Φ возврат суммы trả lại khoản
tiền (refund /return, “воздушная яма” "cổ phiếu rơi
reimbursement/ of payment). tự do"/cổ phiếu rớt giá mạnh/ (air
Φ организовывать возврат tổ pocket, air pocket stock).
chức hoàn trả lại (arrange for
return). возлагать đgt giao, giao phó, ủy
nhiệm, ủy thác (lay on, place on,
возвратить đgt hoàn lại, trả lại, charge with, entrust).
hoàn trả (return, give back, Φ возлагать ответственность за
restore, send back, reimburse). giao trách nhiệm /cho/ (make
Φ возвратить деньги hoàn trả lại responsible for).
tiền (repay).
Φ возвратить долг hoàn trả lại nợ возместить đgt bù đắp, đến bù,
(pay back the debt). bồi thường (compensate, reim-
Φ возвратить залог hoàn trả lại đồ burse, offset).
thế chấp (return a security). Φ возместить расходы bù chi
(reimburse the expenses, refund
возвратный tt hoàn lại, trả lại expenses).
(redemption). Φ возместить убытки bù lỗ
• возвратная пошлина thuế hoàn (indemnity for losses).
lại (redemption tax). Φ возместить переплаченные
• возвратный чек séc hoàn trả суммы bù khoản tiền chi quá tay
(redemption check). (refund the excess amounts paid).

воздействие dt /sự/ tác dụng, tác возмещение dt /sự/ bù, bù đắp,


động, ảnh hưởng (influence, đền bù, bồi thường, tiền đền bù
impact, effect). (compensation, recompence, reco-
Φ воздействие на окружающую very, offset, remuneration, dama-
среду tác động /ảnh hưởng/ đến ges, indeminity, restitution, reim-
54

bursement, refund, repayment). khả năng đầu tư (investment


• денежное возмещение bồi possibilities, scope for investment)
thường bằng tiền (damages, cash • кредитные возможности năng
indemnity). lực tín dụng (credit capabilities).
Φ возмещение долга hoàn trả lại • производственные возмож-
nợ (repayment /return/ of a debt, ности năng lực sản xuất
quittance). (production potential).
Φ возмещение затрат bù đắp chi Φ возможность рынка khả năng
phí (reimbursement of expenses). của thị trường (market opportu-
Φ возмещение капитала bù vốn nities).
(replacement of capital). Φ определить возможность xác
Φ возмещение кредита đến bù tín định những khả năng (determine
dụng (repayment of a credit). the potential).
Φ возмещение недостачи đền bù Φ воспользоваться возможнос-
khoản thiếu hụt (compensation for тью tận dụng cơ hội /khả năng/
shortage). (take advantage of the oppor-
Φ возмещение убытков bồi tunity).
thường thiệt hại (compensation for Φ при первой же возможности
/reparation of/ damages /losses/, ngay tại cơ hội đầu tiên (at the
reimbursement of damages, earliest convenience).
indemnity, indemnification, dama-
ges, recompense). вознаграждение dt thù lao, phụ
Φ выплачивать возмещение trả, cấp, tiền hoa hồng, thưởng, phí
chi trả tiền bồi thường (pay (reward, payment, remuneration,
damages). bonus, recompence, fee, commis-
Φ предлагать возмещение tỏ ý sion, consideration, compensation,
muốn bồi thường, đề nghị được bồi offset, royalty).
thường (offer compensation). • авторское вознаграждение tiền
Φ востребовать возмещение đòi nhuận bút /tác giả/ (/author’s/
bồi thường /đền bù/ (claim for royalties).
compensation). • агентское вознаграждение phí
ủy thác, tiền hoa hồng (agent’s
возможность dt khả năng, năng commission).
lực, cơ hội (possibility. opportu- • аудиторское вознаграждение
nity, potential). phí kiểm toán (auditor’s remu-
• выгодная возможность cơ hội neration).
thuận lợi (a good opening). • брокерское вознаграждение phí
• инвестиционные возможности môi giới (brokerage).
55

• дополнительное вознагражде- Φ возобновление деятельности


ние phí bổ xung (bonus, kéo dài thời hạn hoạt động
allowance). (renewal /resumption/ of activities,
• единовременное вознагражде- resuming activities, reactivation).
ние phụ cấp một lần, phí một lần Φ возобновление иска kéo dài thời
(lumpsum remuneration). hạn khiếu kiện (resumption of legal
• комиссионное вознаграждение action).
tiền hoa hồng (commission /char- Φ возобновление платежей gia
ge/, agent’s /broker’s/ commission, hạn thanh toán (resumption of
brokerage). payment).
• страховое вознаграждение phí
bảo hiểm (insurance premium). возобновленный đtt luân chuyển,
Φ вознаграждение за выслугу лет luân lưu (revolving).
phụ cấp thâm niên (longevity pay). • возобновленный кредит tín
Φ выплачивать вознаграждение dụng luân chuyển, tín dụng thư
chi trả phụ cấp /tiền hoa hồng/ luân chuyển (revolving credit,
(pay remuneration /commission/). revolving letter of credit).
Φ исчислять вознаграждение tính • возобновленный фонд quĩ luân
toán phí, phụ cấp, tiền hoa hồng chuyển (revolving fund).
(calculate /estimate/ commission
/fee, royalty/). возобновлять đgt gia hạn, kéo
Φ получать вознаграждение в dài thời hạn (renew, resume,
размере ... nhận được thù lao reopen, recommence).
/công/ với mức ... (be remunerated Φ возобновлять контракт gia hạn
with a fee in the amount of …). hợp đồng (renew a contract).
Φ сокращать вознаграждение cắt Φ возобновлять кредит gia hạn tín
giảm thù lao /công, phí/ (reduce dụng (revolve credit).
cut/ remuneration). Φ возобновлять страховку gia hạn
Φ уточнять вознаграждение điều bảo hiểm (revive insurance).
chỉnh phụ cấp /công, phí/
(determine /specify, elaborate on/ возражение dt /sự/ phản đối, bác
the remuneration). lại, phản biện, kháng nghị, không
tán thành (objection, defense).
возобновление dt gia hạn, kéo • принципиальное возражение sự
dài thời hạn (renewal). phản đối có tính nguyên tắc
Φ возобновление акредитива gia (objection in principle).
hạn tín dụng thư (renewal • серьёзное возражение sự kháng
/reopening/ letter of a credit). nghị nghiêm túc (grave objection).
56

Φ возражение истца sự phản đối • тарифная война cuộc chiến thuế


của nguyên đơn (objection of a quan (tariff war).
claimant). Φ война цен cuộc chiến giá cả
Φ возражение ответчика kháng (price war, warfare).
cáo của bị đơn (objection of a
respondent, statement of defense). вопрос dt câu hỏi, vấn đề, công
Φ несостоятельность возражения việc (question, point, matter,
sự phản đối không xác đáng problem, issue).
(groundlessness of an objection, • деловой вопрос vấn đề kinh
baseless of an objection). doanh (matter of business).
Φ обоснованность возражения sự • финансовые вопросы những tác
phản đối không có căn cứ (validity nghiệp tài chính (pecuniary
of an objection). affairs).
Φ содержание возражения nội • этические вопросы những vấn
dung phản đối (nature of objection, đề /hậu quả/ đạo đức (ethical
wording of objection). issues).
Φ высказывать возражение lên • сложный вопрос vấn đề phức
tiếng phản đối (raise an objection, tạp (complicated issue).
object). • спорный вопрос vấn đề tranh
Φ отклонять возражение bác bỏ
chấp, vấn đề tranh cãi (disputable
sự phản đối (overrule objection). question, the question at issue, the
Φ рассматривать возражение xem
point at issue).
xét sự phản đối /kháng nghị/ Φ рассмотрение вопроса việc xem
(consider an objection). xét vấn đề (consideration of a
matter /problem/).
возрастание dt /sự/ tăng lên, tăng Φ решение по вопросу quyết định
thêm, tăng trưởng (growth, về vấn đề (decision on a matter).
increase). Φ рассматривать вопрос xem xét
Φ возрастание стоимости sự tăng
vấn đề (look into /consider,
giá trị (expansion of value). examine, study/ a matter /question/,
deal with a problem, give a
война dt cuộc chiến tranh, cuộc problem /matter/ one’s
chiến (war). consideration, examine a question,
• валютно-финансовая война consider a question).
cuộc chiến tài chính - tiền tệ Φ решать вопрос giải quyết /quyết
(monetary and financial war). định/ vấn đề (settle /decide/ a
• кредитная война cuộc chiến tín question /point, matter/).
dụng (credit war).
57

вопросник dt phiếu thăm dò bilitation/ of industry).


(questionnaire). Φ восстановление торговли phục
hồi lại ngành thương nghiệp
восполнение dt /sự/ bổ xung, bù (recovery /revival/ of business).
đắp, thêm vào cho đủ Φ восстановление в правах khôi
(replenishment). phục lại quyền (restoration to one’s
Φ восполнение складских запа- rights).
cов /sự/ bổ xung thêm lượng dự trữ
ở kho hàng (inventory reple- востребование dt /sự/ đòi, đòi
nishment). hỏi, yêu sách (claiming, call,
demand).
воспроизводство dt /sự/ tái sản Φ востребование груза đòi hàng
xuất (reproduction). (claiming the goods).
• простое воспроизводство tái
sản xuất giản đơn (simple востро dt tài khoản vostro (vostro)
reproduction).
• расширенное воспроизводство вотум dt /sự/ biểu quyết (vote).
tái sản xuất mở rộng (expanded, Φ вотум доверия sự biểu quyết tín
extended reproduction, reproduc- nhiệm (vote of confidence).
tion on an enlarged scale). Φ вотум недоверия sự biểu quyết
Φ воспроизводство капитала tái bất tín nhiệm (vote of non-
sản xuất tư bản (reproduction of confidence /no confidencee,
capital). censure/).

восстановление dt /sự/ khôi вред dt /sự, điều/ hại, thiệt hại, tổn
phục, phục hồi, lập lại (restoration, thất (injury, damage).
reconstruction, rebuilding, reno- • имущественный вред tổn thất
very, renovation). vật chất /tài sản/ (meterial loss).
• экономическое восстановление • моральный вред tổn thất tinh
khôi phục kinh tế (economic thần (moral harm /injury, damage/)
recovery). Φ причинение вреда gây nên tổn
Φ восстановление запасов khôi thất (damnification).
phục /bổ xung thêm/ trữ lượng
(replenishment of supplies (inven- время dt thời gian, giờ (time,
tories). period, date, hour).
Φ восстановление промышлен- • рабочее время thời gian làm
ности khôi phục nền công nghiệp việc, giờ làm việc (working time
(reconstruction /restoration, reha- /hours/, operating time, office
58

hours). gặp mặt (meeting).


• производительное время thời • деловая встреча cuộc gặp gỡ
gian sản suất (productive time). làm việc, cuộc gặp gỡ thương thảo
Φ время вылета giờ cất cánh (business meeting).
(departure period). • неформальная встреча cuộc gặp
Φ время задержки thời gian chậm không chính thức (informal
trễ, thời gian trì hoãn (delay time, /unofficial/ meeting).
lag time). Φ назначать встречу hẹn giờ gặp
Φ время обращения thời gian lưu mặt (schedule /fix/ a meeting).
thông (time of circulation). Φ отменить встречу hủy bỏ cuộc
Φ время простоя giờ chết, thời gặp (cancel a meeting).
gian đứng máy (downtime, adle
/bad, dead/ time). вступать đgt tiến vào, vào, bắt
Φ выиграть время tranh thủ thời đầu, gia nhập, tham dự (join, enter,
gian (gain time, save time). step in, come /into/, enter /into/).
Φ экономить время tiết kiệm thời Φ вступать в силу bắt đầu có hiệu
gian (save time). lực (go into effect, become
effective, come into force).
временный tt tạm thời, lâm thời Φ вступать в соглашение thỏa
(temporary). thuận /với ai/ (make an agreement,
• временная расписка giấy biên enter into an agreement).
nhận tạm thời (temporary receipt). Φ вступать в строй bắt đầu hoạt
• временная скидка chiết khấu động, bắt đầu vận hành /làm việc/
/chiết giá/ tạm thời (temporary (come into commission, go /come/
discount). into operation /production, service/,
• временный процент lãi suất kỳ become operational, go /come/ on
hạn lẻ (broken-period interest). stream /line/).
• временный сертификат chứng
chỉ tạm thời (interim certificate). Всемирный банк Ngân hàng thế
• временный спред sự mở rộng giới (World Bank).
từng lúc (time spread).
• временный счёт tài khoản lặt всеобщий tt chung, phổ cập, toàn
vặt (sundries account). diện (generalized).
• всеобщая система преферен-
вручную trt bằng tay, thủ công ций chế độ ưu đãi /thuế quan/ phổ
(manually, by manpower). cập (generalized system of prefe-
rences, GSP).
встреча dt /cuộc/ gặp, gặp gỡ, • всеобщая инфляция /tình trạng/
59

lạm phát toàn diện (generalized • вторичный капитал vốn thứ cấp
inflation). (secondary capital).
• вторичный спрос nhu cầu thứ
вспомогательный tt phụ, phụ cấp (after-market demand).
trợ, thứ yếu (auxiliary, subordi-
na t e ) . въезд dt nhập cảnh, đi vào
• вспомогательное производство (entrance, entry).
sản xuất phụ trợ (auxiliary • разрешение на въезд giấy phép
production). nhập cảnh (entry visa /permit/).
• вспомогательный заём khoản • запрещать въезд cấm nhập cảnh,
vay phụ, khoản nợ thứ cấp cấm vào (ban the entry).
(subordinate issue). • разрешать въезд cho phép nhập
cảnh, cho phép vào (permit the
встречный tt đối ứng, đối lưu, entry).
đối lập (turn-in, counter).
• встречная закупка mua đối ứng, выбор dt /sự/ lựa chọn, tuyển lựa,
mua đối lưu (turn-in buying, quyền chọn (choice, assortment,
counter purchase). selection, option).
• встречная продажа bán đối ứng • богатый выбор sự lựa chọn
(turn-in selling). phong phú (wide selection, large
• встречная торговля buôn bán selection /variety/).
đối ứng, thương mại đối lưu • обоснованный выбор sự lựa
(counter trade, countertrade). chọn có căn cứ (well-founded
• встречный иск kiện lại, đối tụng choice).
(counter action, counter claim). • ограниченный выбор sự lựa
• встречный контракт hợp đồng chọn hạn chế (a narrow range of
đối ứng (counter contract). choice).
• встречный маркетинг tiếp thị • случайный выбор sự lựa chọn
đối ưng (counter marketing). ngẫu nhiên (random choice).
Φ выбор образцов sự lựa chọn
вторичный tt thứ cấp, lần thứ mẫu mã (drawing of samples).
hai, tái sinh (secondary). Φ выбор правления việc bầu ban
• вторичный банковский сектор quản trị (board elections).
khu vực ngân hàng thứ cấp Φ схема выбора sơ đồ lựa chọn
(secondary banking sector). /tuyển lựa/ (pattern of choice).
• вторичный ипотечный рынок Φ делать выбор lựa chọn, tuyển
thị trường thế chấp thứ cấp chọn (decide, make a choice,
(secondary mortgage market). choose).
60

выборка dt mẫu, mẫu phẩm, hàng Φ окончательный вывод kết luận


mẫu (sampling, sample). cuối cùng (final conclusion).
• аудиторская выборка mẫu kiểm Φ поспешный вывод kết luận vội
toán (audit sample). vã (hasty conclusion).
• представительная выборка mẫu Φ выводы ревизии những kết luận
đại diện (sentative sample). của thanh tra (revision’s con-
Φ выборка для анализа mẫu phân clusions).
tích (analysis sample). Φ делать вывод đưa ra kết luận,
rút ra kết luận (draw (make) a
выбрасывание dt tung ra; vứt conclusion).
(throwing away /out/, rejection;
jettison). вывоз dt xuất khẩu, xuất cảng,
Φ выбрасывание за борт vứt ra xuất biên (export-/action/, taking
khỏi tàu (jettison). out, pick-up, removal/)
Φ выбрасывание товара на рынок • беспошлинный вывоз xuất khẩu
tung hàng hóa ra thị trường miễn thuế (phi thuế quan) (duty-
(throwing goods on the market). free export-/action/).
Φ вывоз по бросовым ценам xuất
выброс dt chất thải (discharge, theo giá bán tháo (dumping).
emission). Φ вывоз товара xuất khẩu hàng
• предельно допустимый выброс hóa (export of commodities).
lượng chất thải cho phép tối đa Φ объём вывоза khối lượng xuất
(maximum permissible discharge). khẩu (export volume, total exports)
• выбросы отработавших газов Φ ограничение вывоза sự hạn chế
khí thải (exhaust /gas/ emissions). xuất khẩu (export restrictions).
Φ плата за вывоз phí xuất khẩu
выверка dt kiểm tra, thẩm tra, (pick-up fees).
điều chỉnh (verify, reconciliation, Φ предметы вывоза hàng hóa xuất
adjustment). khẩu (exports, export goods
Φ выверка счётов kiểm tra lại các /articles, items/, articles of export).
tài khoản (reconciliation of Φ запрещать вывоз cấm xuất khẩu
accounts, verify accounts). (ban /prohibit/ export, embargo).
Φ оформлять вывоз làm thủ tục
вывод dt kết luận (removal, xuất khẩu (arrange for exportation,
withdrawal, conclusion, inference). arrange for an export permit,
Φ неправильный вывод kết luận provide a permit for exports).
sai, kết luận không đúng (wrong Φ сокращать вывоз cắt giảm xuất
conclusion, false conclusion). khẩu (reduce /decrease/ exports).
61

Φ увеличивать вывоз tăng xuất Φ получать выгоду thu lợi (benefit


khẩu (increase exports). /profit/ by, derive /obtain/ benefit
/profit, advantage/ from, get /gain/
вывозить đgt xuất khẩu, xuất profit). .
biên (export). Φ приносить выгоду đem lại lợi
Φ вывозить готовые издклия xuất ích (profit, bring /yield/ profit, be
khẩu thành phẩm (export manufac- profitable /favorable, remunera-
tures /finished/ goods). tive, of advantage, lucrative/).
Φ вывозить капитал xuất khẩu tư Φ ради выгоды vì lợi ích (for the
bản /vốn/ (export capital). sake of profit).
Φ вывозить сырьё xuất khẩu
nguyên liệu (export raw materials). выгодность dt khả năng sinh lợi
Φ вывозить товары xuất khẩu (profitability).
hàng hóa (export goods).
выгодоприобретатель dt người
выгода dt /mối/ lợi, lợi lộc, lợi hưởng lợi, người được thu lợi (gain
ích, ích lợi (advantage, benefit, acquirer, beneficiary).
gain, profit, interest).
• взаимная выгода đôi bên đều có выгрузка dt bốc dỡ /hàng/
lợi, lợi ích cả đôi bên (mutual (unloading, discharging, discharge,
advantage, mutual benefit). offloading, landing, outturn).
• личная выгода lợi ích cá nhân, Φ бесплатная выгрузка bốc dỡ,
lợi ích riêng (self-profit, self- bốc xếp hàng miễn phí (free
advantage, private benefit). discharge).
Φ выгрузка на склад bốc xếp hàng
• минимальная выгода món lợi
tối thiểu (marginal profit). vào kho (warehouse discharge).
Φ порядок выгрузки trật tự /trình
• общая выгода cái lợi chung, lợi
ích chung (common advantage). tự/ bốc dỡ (procedure of dis-
charging).
• потенциальная выгода lợi
Φ задерживать выгрузку trì hoãn
nhuận tiềm tàng (potential
/kéo dài/ việc bốc dỡ (delay
benefit).
(postpone) discharge (unloading,
• упущённая выгода lợi thế để
landing))
tuột mất (lost profit /opportunity/,
Φ производить выгрузку tiến hành
missed profit).
bốc dỡ (effect discharge, do the
• финансовая выгода lợi thế tài discharging).
chính (financial advantage).
• хозяйственная выгода lợi ích выдавать đgt cấp, cung cấp
kinh tế (economic gain). (give).
62

Φ выдавать страховой полис cấp • политический выигрыш thắng


thẻ /giấy/ bảo hiểm (issue a lợi chính trị (political gain).
policy). • экономический выигрыш thắng
Φ выдавать разрешение cấp phép lợi về kinh tế (economic gain).
(give /grant/ permission). Φ выигрыш в производитель-
ности thắng về năng suất (gain in
выдача dt /việc/ cấp, phát, trả efficiency).
(delivery, grant, issue, issuance, Φ выигрыш во времени thắng về
banding, issuing, payment). thời gian (saving of time).
Φ выдача аванса cấp khoản tạm
ứng (payment of an advance). выйти đt đi ra /vươn ra/ (go to).
Φ выдача аккредитива gửi thư tín Φ выйти на рынок vươn ra thị
dụng (issue of a L/C). trường (go public, go to market).
Φ выдача визы cấp viza (issue
/granting/ of a visa). выкуп dt mua lại, chuộc lại, hoàn
Φ выдача заказа đưa giấy đặt t rả (repayment, amortization,
trước (placing /issuing/ of an redemption, buy-back, buy-out,
order, contract award). ransom, repurchase, retirement).
Φ выдача кредита cấp tín dụng • досрочный выкуп chuộc lại
(granting /creation/ of a credit). trước thời hạn (prior redemption).
Φ выдача лицензии cấp giấy phép • закладной выкуп chuộc lại tài
/xuất nhập khẩu, kinh doanh/ sản thế chấp (redemption of a
(grant /issue/ of a license, license mortgage).
grant, licensing). Φ выкуп акций mua lại cổ phiếu
Φ выдача патента cấp bằng phát (redemption of shares /stocks/).
minh sáng chế /môn bài/ (delivery Φ право выкупа quyền mua lại,
/grant, issue, issuance/ of a patent, quyền chuộc (right of redemption)
patent issutruwo Φ лишение права выкупа (sự)
tước quyền mua lại (chuộc lại)
выделение dt tách ra, phân ra, (foreclosure).
cấp phát (appropriation, assign-
ment, allocation, singling out, выкупать đgt mua lại, chuộc,
stressing (the importance). chuộc lại (redeem, buy out).
Φ выделение средств cấp vốn Φ выкупать в рассрочку mua trả
(allocation funds, appropriation). dần, chuộc trả dần (redeem by
installment payment).
выигрыш dt phần thắng, thắng
lợi, thành công; trúng số (saving, выкупной tt mua lại, chuộc lại
gain, victory, success, prize). (redemption).
63

• выкупная премия phí mua lại, payment (payment, liquidation) of


phí chuộc lại (redemption pre- a debt).
mium). Φ выплата в рассрочку chi trả dần
• выкупная стоимость giá trị (payment by installments).
được trả lại (cash surrender value) Φ выплата по векселю chi trả
• выкупной фонд quỹ mua lại theo kỳ phiếu (negotiation of a bill).
(purchase fund). Φ выплата по доверенности
thanh toán theo giấy ủy quyền
вымысел dt /điều, chuyện/ bịa (getting money by power of
đặt, hư cấu, không đúng sự thật attorney).
(fabrication, fiction). Φ выплата по чеку thanh toán
bằng séc (negotiation of a check).
выписка dt /bản/ sao trích, sao Φ выплата частями thanh toán
chép (making out, drawing, issue, từng phần (payment by /in/
extract, excerpt, abstract, state- installments).
ment) Φ производить выплату chi trả,
Φ выписка из протокола bản sao thanh toán (make /effect/ pay-
trích từ biên bản (extract from the ment).
protocol).
Φ выписка счёта bản sao kê tài выплачивать đgt chi trả, thanh
khoản (billing, invoicing). toán (pay, repay, pay back /out, off,
Φ выписка тратты bản sao kê hối over/, disburse, meet financial
phiếu (drawing /issue/ of a draft obligations).
/bill/). Φ выплачивать дивиденды chi trả
Φ делать выписку из счёта sao kê cổ tức (pay dividends).
tài khoản (draw out an account, Φ выплачивать долг trả nợ (pay
make up a statement of account). off a debt) .
Φ выплачивать ежемесячно chi
выплата dt chi trả, thanh toán trả hàng tháng (pay out on a
(payment, pay, discharge, disbur- monthly basis).
sement) Φ выплачивать полностью thanh
• денежная выплата chi trả bằng toán hết, thanh toán toàn bộ (pay
tiền (cash payment). in full, pay up).
• единовременная выплата trả Φ выплачивать частями thanh

một lần (lump-sum payment). toán từng phần, thanh toán dần
Φ выплата жалования chi trả dần (pay in installments).
lương (payroll payment).
Φ выплата долга trả nợ (re- выполнение dt /việc/ thực hiện,
64

tiến hành, thi hành, hoàn thành, граммы cản trở việc thực hiện
làm tròn (execution, implementa- chương trình (prevent the
tion, fulfillment, carrying out, fulfillment of a program, prevent
performance, realization, accom- the program /from/ being
plishment). maintained /accomplishment/).
Φ своевременное выполнение
/việc/ thực hiện kịp thời (timely выполнять đgt thực hiện, tiến
execution, execution in time). hành, thi hành, hoàn thành
Φ выполнение договора thực hiện (execute, implement, fulfill, carry
hợp đồng (execution /fulfillment, out, perform, realize, accomplish,
implementation, performance/ of carry into effect).
contract, observance of Φ выполнять договор thực hiện
agreement). hợp đồng (execute a contract).
Φ выполнение заказа thực hiện Φ выполнять заказ thực hiện đơn
đơn đặt hàng (execution /ful- đặt hàng (execute an order).
fillment/ of an order). Φ выполнять обязательства thực
Φ выполнение инструкций thực hiện những cam kết (meet (fulfill)
hiện những chỉ dẫn /quy phạm/ commitments).
(execution of instructions). Φ выполнять сроки поставки
Φ выполнение обязанностей thi thực thi thời hạn giao hàng (meet
hành nghĩa vụ (discharge of delivery dates).
duties). Φ выполнять указания thi hành
Φ невозможность выполнения những chỉ thị (follow the
không có khả năng thực hiện directions).
(impossibility of execution). Φ выполнять условия thỏa mãn
Φ гарантировать выполнение bảo những điều kiện /điều khoản/ (meet
đảm /việc/ thực hiện (guarantee the the conditions).
execution).
Φ задерживать выполнение /kéo выправить đgt uốn nắn, chấn
dài/ trì hoãn /việc/ thực hiện (delay chỉnh (correct, rectify, adjust).
the accomplishment /fulfillment/). Φ выправить ошибку uốn nắn sai
Φ обеспечивать выполнение đảm lầm (rectify, correct a mistake).
bảo /việc/ thực hiện (implement, Φ выправить положение дел chấn
ensure the fulfillment). chỉnh tình hình (rectify, correct,
Φ отказываться от выполнения make healthy the situation /in/)
обязательств từ chối thi hành
những cam kết (waive obligations). выпуск dt phát hành, sản lượng
Φ помешать выполнению про- (emission, issue, output).
65

• годовой выпуск sản lượng năm • средняя выработка sản lượng


(annual output). trung bình (average production).
Φ выпуск акций phát hành cổ Φ выработка на одного рабочего
phiếu (issue of shares /stocks/). sản lượng tính theo đầu người
Φ выпуск займов phát hành công (productivity per worker).
trái (floating of loans). Φ норма выработки định mức sản
Φ выпуск продукции sản lượng lượng (rate of output).
(output).
Φ сокращать выпуск cắt giảm sản выражение dt /sự/ thể hiện, biểu
lượng (reduce /decrease/ the hiện, biểu thị (term).
output). Φ в денежном /стоимостном/
Φ увеличивать выпуск tăng sản выражении biểu thị bằng tiền (giá
lượng (increase /expand/ the trị) (in terms of money, in terms of
output). value).
Φ ускорять выпуск đấy nhanh sản Φ в натуральном выражении biểu
xuất (speed up production). thị bằng hiện vật (in kind).

выпускать đgt phát hành, sản выручка dt tiền thu được, lợi
xuất ra, chế tạo ra (put on /into/, nhuận thu được, doanh thu
issue, float, set, emit, manufacture, (earnings, gain, receipts, returns,
produce). proceeds).
Φ выпускать в продажу đưa hàng • валовая выручка tổng doanh thu
ra thị trường (put on the market, (gross proceeds /receipts/, ear-
sell). nings).
Φ выпускать деньги в обращение • валютная выручка doanh thu
phát hành tiền vào lưu thông (issue ngoại tệ (foreign exchange co-
money, put money into circula- mings).
tion). • годовая выручка doanh thu năm
Φ выпускать заём phát hành công (annual receipts).
trái (float a loan). • общая выручка tổng doanh thu
Φ выпускать продукцию chế tạo (total compiled receipts).
sản phẩm (turn out products). • торговая выручка doanh thu
thương nghiệp (trade receipts).
выработка dt sản lượng, mức • экспортная выручка doanh thu
sản xuất (manufacture, output, xuất khẩu (export proceeds
production). /receipts, earnings/).
• дневная выработка sản lượng Φ выручка в рублях doanh thu
ngày, ngày công (day work). được bằng đồng rúp (returns in
66

rubles). thuê chỗ trưng bày trong khu triển


lãm (rent space /a site/).
высокопроизводительный tt Φ осматривать выставку .xem
/có/ năng suất cao, sản lượng cao triển lãm (tour /see/ an exhibition).
(highly efficient, highly produc- Φ оформлять выставку trưng bày
tive, high-duty) khu triển lãm (decorate (dress) an
exhibition).
выставка dt /cuộc, khu, nhà, Φ посещать выставку thăm triển
phòng/ triển lãm, trưng bày lãm (attent /visit/ an exhibition).
(exhibition, show, exposition, Φ выставлять экспонаты на
display, fair). выставке bày biện hiện vật ở khu
• отраслевая выставка triển lãm triển lãm (display /feature/ exhibits,
ngành (branch (specialized) put exhibits on display /(view/).
exhibition, trade fair, industry
show). выставлять đgt bày, bày biện
• постоянная выставка trưng bày (display, exhibit, set out, show,
thường xuyên (permanent display, present).
standing exhibition). Φ выставлять товары bày biện
• промышленная выставка triển hàng hóa (show commodities).
lãm công nghiệp (industrial Φ выставлять на продажу bày để
exhibition). bán (offer for sale).
• торговая выставка triển lãm
thương mại (goods fair /show/). выход dt lối ra, cửa ra, vươn ra
• выставка-ярмарка hội chợ triển (exit, withdrawal).
lãm (fair, show). • аварийный выход lối thoát hiểm
Φ выставка образцов cuộc trưng (emergency exit).
bày mẫu mã (show (display, Φ выход на рынок lối ra thị trường
exhibition) of samples). (entry to a market).
Φ осмотр выставки chuyến tham
quan (xem) triển lãm (tour of an вычет dt khấu trừ, khoản khấu trừ,
exhibition). tiền khấu trừ (deduction, charge
Φ проведение выставки tiến hành off, check off).
triển lãm (holding of an • налоговый вычет khấu trừ tiền
exhibition). thuế (deduction of tax, tax
Φ работа выставки công việc triển deduction).
lãm /trưng bày/ (work /operation, • вычет из прибыли khoản trích
functioning/ of an exhibition). từ lợi nhuận (income deduction,
Φ арендовать место на выставке deduction from income).
67

• увеличивать вычет tăng khoản Φ выявление дефектов phát hiện


khấu trừ (increase deduction). ra những khuyết tật (flaw
detection).
вычислять đgt tính, tính toán Φ выявление поставщиков tìm
(calculate, compute, figure out). được những nhà cung cấp hàng
(suppliers identification).
выявление dt sự phát hiện Φ выявление потенциальных за-
(discovering, identification, detec- казчиков tìm được những khách
tion). hàng tiềm năng (cold-canvassing).
68

бумаг người bảo lãnh phân bổ các

Г
giấy có giá /chứng khoán/
(underwriter).
Φ выступать гарантом làm người
bảo lãnh (act as a guarantor).

габарит dt kích thước, kích cỡ; гарантийный tt được bảo đảm,


thùng, hòm (dimensions, measure- được bảo lãnh, được bảo hiểm, bao
ment, size). tiêu (guarantee).
Φ габарит груза kích thước hàng • гарантийная комиссия cơ quan
hoá (overall dimensions of cargo, bảo lãnh (underwriting commis-
loading gauge). sion).
Φ габарит погрузки kích cỡ hàng • гарантийное обязательство
bốc dỡ (loading gauge). trách nhiệm bảo lãnh (underwriting
Φ габарит тары kích cỡ thùng liability).
(size of a container).
• гарантийное письмо thư /giấy/
bảo lãnh (guarantee letter).
гавань dt cảng, bến (harbor, port,
haven). • гарантийное соглашение thoả
thuận bảo lãnh (underwriting
• налоговая гавань cảng tránh agreement).
thuế (tax haven).
Φ входить в гавань vào cảng
• гарантийный вексель hối phiếu
(enter /call at, put into/ a harbor). có bảo đảm /ký quĩ/ (guarantee
bill).
гап dt. giá tăng vọt, mức chênh • гарантийный взнос khoản nộp
lệch cao (gap). có đảm bảo (margin).
• гарантийный запас dự trữ có
гамма dt hệ số “gama” (gamma). bảo hiểm (security stock).
• гарантийный контракт hợp
гарант dt người bảo đảm, người đồng có bảo lãnh (warranty
bảo lãnh (guarantor, guarantee, contract).
sponsor, backer). • гарантийный кредит tín dụng
Φ гарант займа người bảo lãnh có bảo lãnh (guarantee credit).
khoản vay (sponsor /guarantor, • гарантийный риск rủi ro có bảo
guarantee/ for a loan). hiểm (underwriting risk).
Φ гарант по векселю người bảo • гарантийный срок thời hạn bảo
lãnh kỳ phiếu (guarantor of a bill). hành /bảo lãnh/ (guarantee term).
Φ гарант размещения ценных • гарантийный фонд quỹ bảo
69

hiểm (guarantee fund). lãnh tài sản (guarantee of


property).
гарантированный đtt được /có/ Φ контрактная гарантия bảo đảm
đảm bảo (guaranteed). hợp đồng (performance guarantee).
• гарантированная ссуда khoản Φ личная гарантия bảo đảm của cá
vay có đảm bảo (guaranteed loan). nhân (personal security)
• гарантированная облигация Φ надёжная гарантия bảo đảm tin
trái khoán có đảm bảo (guaranteed cậy (reliable guarantee).
debenture). Φ обязательная гарантия bảo đảm
• гарантированные ценные бу- bắt buộc (indispensable guarantee)
маги chứng khoán có đảm bảo Φ юридическая гарантия bảo đảm
(pledged securites). về luật pháp (law guarantee).
Φ гарантия векселя bảo lãnh cho
• гарантированный дивидент cổ
tức bảo đảm (guaranteed divi- hối phiếu (bill guarantee).
Φ гарантия возмещения убытка
dend).
bảo đảm bồi thường tổn thất
• гарантированный заём khoản
(indemnity).
vay được bảo đảm (guaranteed
Φ гарантия изготовителя bảo đảm
loan).
của nhà sản xuất (manufacturer’s
• гарантированный доход thu
warranty).
nhập được đảm bảo (guaranteed
Φ гарантия импортеру đảm bảo
earnings).
cho người nhập khẩu (importer
• гарантированный кредит tín guarantee).
dụng được đảm bảo (guaranteed Φ гарантия исполнения bảo đảm
credit). việc thực hiện (performance bond).
Φ гарантия качества bảo đảm chất
гарантировать đgt bảo đảm lượng (quality guarantee, warranty
(guarantee, indemnify, underwrite) of quality).
Φ гарантировать возмещение Φ гарантия качества изделия bảo
убытков bảo đảm bù lỗ (guarantee đảm chất lượng sản phẩm (product
against losses). warranty).
Φ гарантия лояльности giấy bảo
гарантия dt bảo đảm, bảo lãnh đảm tính trung thực (fidelity bond).
(guarantee, warranty, surety, un- Φ гарантия паритета đảm bảo
dertaking, indemnity, safeguard). ngang giá (hedge, forward
Φ банковская гарантия bảo lãnh
exchange covering).
của ngân hàng (banking guarantee, Φ гарантия подписи giấy đảm bảo
banker’s guarantee). chữ ký (guarantee of signature).
Φ имущественная гарантия bảo
70

Φ гарантия предложения đảm bảo (general supplier).


thực hiện đơn chào hàng (bid
bond) генподрядчик dt nhà tổng nhận
Φ гарантия риска инвестиций thầu (general contractor).
đảm bảo rủi ro đầu tư (investment
risk guarantee). гильдия dt. phường hội (guild).
Φ гарантия экспортеру đảm bảo
cho người xuất khẩu (exporter гибридный tt lai tạp (hybrid).
guarantee). • гибридная рента niên khoản lai
Φ действие гарантии hiệu lực của tạp (hybrid annuity).
bảo đảm (validity of a guarantee). • гибридные ценные бумаги
Φ нарушение гарантии vi phạm chứng khoán lai tạp (hybrid-
sự bảo đảm (breach of warranty). securities).
Φ предоставление гарантии cấp,
trao giấy bảo đảm (giving гиперинфляция dt siêu lạm phát
/granting/ of a guarantee, issue of a (hyperinflation).
guarantee).
гипермаркет dt siêu thị (hyper-
генерика dt sao bản, sao chép/ market).
sản phẩm/ (generic).
глобальный tt tổng, tổng thể,
геополитика dt địa chính trị toàn diện, toàn cầu (global).
(geopolitics).
• глобальная евронота giấy (biên
lai) xác nhận tổng số tiền nợ
генеральный tt chung (general).
(global note).
• генеральные соглашения по • глобальное депонирование việc
тарифам и торговле hiệp định
ký gửi toàn bộ chứng khoán (global
chung về thuế quan và mậu dịch
custody).
(General Agreement of Tariffs and
Trade “GATT”). • глобальное предложение chào
bán cổ phiếu trên toàn cầu (global
• генеральный залог quyền lưu share offering).
giữ chung, sự đảm bảo chung
(multiple lien). • глобальное соглашение thỏa
thuận toàn diện (global arran-
• генеральный полис giấy chứng gement).
nhận bảo hiểm chung (general
policy). • глобальный контракт hợp đồng
tổng thể (global contract).
• генеральный поставщик nhà
cung ứng hàng đầu, lớn nhất • глобальный подоходный налог
71

thuế tổng thu nhập (global income • годовой объём производства


tax). khối lượng sản xuất năm (annual
output).
год dt năm (year). • годовой отчёт bản báo cáo năm
• базисный год năm cơ sở /bản lề/ (annual statement, year report).
(base year). • годовой показатель chỉ số năm
• бюджетный год năm ngân sách (annual rate, yearly settlement).
(budget year).
• календарный год niên lịch “голубая фишка” “con bài đắt
(calendar year). nhất màu xanh”/ cổ phiếu thượng
• операционный год năm tác hạng/ (blue chip).
nghiệp (operational year).
• отчётный год năm báo cáo голод dt khan hiếm, thiếu, đói
(accounting year). (famine, shortage, gap).
• предшествующий год năm đã • денежный голод nạn khan hiếm
qua /năm ngoái (prior year). tiền, hiện tượng thiếu tiền mặt
• текущий год năm nay (current (money famine).
year). • долларовый голод nạn khan
• финансовый год năm tài chính hiếm đô la, hiện tượng thiếu đô la
(financial year). (dollar shortage, dollar gap).
• хозяйственный год năm kinh tế • книжный голод đói sách /khan
(economic year). hiếm/ sách (famine of books).

годовой tt hàng năm (annual, голосование dt bỏ phiếu, biểu


yearly). quyết (voting).
• годовой баланc cân đối hàng • открытое голосование bỏ phiếu
năm (annual balance). công khai, biểu quyết công khai
• годовой доход thu nhập hàng (open voting).
năm (annual earnings, yearly • тайное голосование bỏ phiếu
income). kín, biểu quyết kín (secret voting,
• годовой индекс chỉ số hàng secret ballot).
năm (annual index). • голосование списком bỏ phiếu
• годовой оборот doanh số hàng /biểu quyết/ theo danh sách ứng cử
năm (annual turnover). viên (voting for a list of candi-
• годовой объём продажи khối dates).
Φ проводить голосование tiến
lượng bán ra hàng năm (yearly
sal e) . hành lấy biểu quyết (hold voting).
Φ воздержаться от голосования
72

không biểu quyết, không bỏ phiếu, quyền (monopoly domination).


bỏ phiếu trắng (abstain from Φ господство финансового капи-
voting). тала sự thống trị của tư bản tài
Φ поставить на голосование đưa chính (rule of the financial capital).
ra biểu quyết (put to the vote).
господствовать đgt thống trị,
горизонтальный tt ngang (hori- khống chế (dominate, overrule,
zontal). predominate, prevail, rule).
• горизонтальная диверсифика- Φ господствовать на рынке khống
ция đa dạng hóa ngang chế thị trường (rule the market).
(horizontal diversification).
• горизонтальная интеграция государственный tt thuộc nhà
l i ên kế t ngang (horizontal nước, thuộc quốc gia (national,
integration). state, public, goverment, state
/government/-owned).
• горизонтальная ревизия kiểm
toán ngang (horizontal audit). • государственная инспекция
/госинспекция/ cục kiểm nghiệm
горячий tt nóng (hot). hàng hóa nhà nước, cục kiểm định,
cục đăng kiểm (departement of
• горячая акция chứng khoán
inspection).
nóng (hot stock).
• государственная казна kho bạc
• горячая линия đường dây nóng nhà nước (the Treasury).
(hot line).
• государственная лотерея xổ số
• горячие деньги tiền nóng /tư quốc gia (state lottery).
bản ngắn hạn, có tính chất đầu cơ/ • государственная налоговая по-
(hot money). литика chính sách thuế quốc gia
• горячий билль tín phiếu nóng (state tax policy).
(hot bill). • государственная краткосрочная
• горячий заём vay nóng /trái облигация trái phiếu chính phủ
phiếu nóng, chúng khoán nóng/ ngắn hạn (government short-dated
(hot issue /hot bills, hot stock). bond, state bond).
• государственная облигация trái
господство dt thống trị, khống phiếu chính phủ (government
chế, chi phối (supremacy, bond).
domination, predominance, rule, • государственная пошлина thuế
command, authority, power). quốc gia (state duty).
• монопольное господство độc • государственная монополия
quyền khống chế, thống trị độc độc quyền nhà nước (state
73

monopoly). đơn đặt hàng của nhà nước (public


• государственная финансовая contracts).
поддержка sự hỗ trợ tài chính của • государственные капиталовло-
nhà nước (state-financing bac- жения đầu tư vốn của nhà nước,
king). đầu tư công cộng (public invest-
• государственное предпринима- ments, government investments).
тельство kinh tế nhà nước, khu • государственные налоги thuế
vực công (state business, state khóa quốc gia (national taxes).
enterprise). • государственные расходы chi
• государственное предприятие tiêu của nhà nước /quốc gia/
xí nghiệp doanh nghiệp nhà nước (public expenditures).
/quốc doanh/ (public factory). • государственные финансы tài
• государственное регулирова- chính nhà nước (public finance).
ние рынка sự điều tiết thị trường • государственные ценные бума-
của nhà nước (state controlled ги ngân phiếu chính phủ (public
market). funds, public securities).
• государственное регулирова- • государственный банк ngân
ние цен sự điều chỉnh giá cả của hàng nhà nước /quốc gia/ (national
nhà nước (state adjustment of bank).
prices). • государственный бюджет /гос-
• государственное регулирова- бюджет/ ngân sách nhà nước
ние экономики sự điều tiết nền (national budget).
kinh tế của nhà nước (state • государственный долг món nợ
controlled economy). của nhà nước (national debt).
• государственное финансирова- • государственный заказ đơn đặt
ние cấp vốn của nhà nước /phụ hàng của nhà nước (state order).
cấp/ (subvention). • государственный кредит tín
• государство - акционерное dụng nhà nước (public credit).
предприятие doanh nghiệp cổ • государственный сектор эконо-
phần nhà nước (state joint stock мики khu vực kinh tế nhà nước,
company). khu vực kinh tế công (public sector
• государственные доходы thu of the economy).
nhập của nhà nước /quốc gia/
(government receipts). государство dt quốc gia, nhà
• государственные займы khoản nước (state, government).
vay của nhà nước (public loans). • федеральное государство nhà
• государственные заказы các nước Liên bang (Federal union,
Federation).
74

• государство происхождения • гибкий график đồ thị mềm


/товара/ nơi xuất xứ /hàng hóa/, (flexible working hours).
chỉ dẫn quốc gia (state of origin). • двухсменный график đồ thị hai
• государство - экспортер nước ca (two-shift schedule).
xuất khẩu (exporting state). • напряжённый график lịch trình
căng thẳng (tight schedule).
граница dt. ranh giới, biên giới
• пересмотренный график lịch
(border, boundary, frontiers).
trình được xem xét lại (revised
• водная граница thủy phận schedule).
(water-line /frontier/).
• плотный график lịch trình dày
• воздушная граница không phận
đặc (busy schedule).
(air-space frontier).
Φ график безубыточности đồ thị
• государственная граница biên
hòa vốn (break even chart).
giới quốc gia (state border
Φ график выполнения работы lịch
(frontier).
trinh hoàn thành công việc
• морская граница hải phận, biên (schedule of work, work schedule,
giới biển (sea frontier). progress chart).
• сухопутная граница ranh giới Φ график инвестированного
trên đất liền, địa phận (land спросa biểu đồ nhu cầu về đầu tư
frontier). (investment - demand schedule).
• таможенная граница đường Φ график возмещения долгов lịch
biên hải quan (customs border). trả nợ (debt repayment schedule).
Φ пересекать границу vượt biên Φ график отгрузки lịch trình
(cross the frontier). chuyên chở, bốc xếp, bốc dỡ
(shipping schedule).
грант dt. quyền hưởng, trợ cấp Φ график отпусков lịch trình nghỉ
(grant). phép (leave schedule).
• грант-элемент yếu tố được ưu Φ график предложения đồ thị
đãi (grant element). cung (supply schedule).
Φ график спроса đồ thị cầu
гратис dt miễn phí (gratis). (demand schedule).
Φ вне графика ngoài lịch trình (out
гратификация dt tiền thưởng of schedule).
thêm (gratuity). Φ корректировка графика điều
chỉnh lịch trình (adjustment from a
график dt đồ thị, biểu đồ, lịch schedule).
trình (schedule, timetable, graph, Φ нарушение графика vi phạm lịch
chart). trình (disruption /breach of a
75

schedule). (air freight).


Φ отклонение от графика sai lệch • адресованный груз hàng có địa
lịch trình (departure from a chỉ (directed cargo /freight).
schedule). • бездокументный груз hàng vận
Φ составление графика thảo ra chuyển không có vận đơn (free of
/vạch ra/ lịch trình (scheduling). document cargo).
Φ работа по графику công việc • беспошлинный груз hàng miễn
tiến hành theo lịch trình (schedule thuế (duty free cargo).
work). • бестарный груз hàng không
Φ включать в график đưa vào lịch đóng bao bì, hàng rời (bulk cargo,
trình (specify in the schedule). loose cargo).
Φ выдерживать график theo đúng • импортный груз hàng nhập
lịch trình (maintain a schedule, khẩu (inward cargo).
operate to schedule). • испорченный груз hàng bị hỏng
Φ нарушать график vi phạm lịch
(damaged cargo /goods/, spoiled
trình (break a schedule). goods).
Φ одобрять график tán thành lịch
• невостребованный груз hàng
trình (approve a schedule).
đợi trả (unclaimed goods).
Φ опережать график vượt lịch
Φ выгрузка груза việc dỡ hàng
trình (be ahead of schedule).
(unloading /discharge, discharging/
Φ соблюдать график tuân thủ lịch
of cargo /goods/).
trình (keep to schedule, maintain a
Φ досмотр груза việc khám hàng
schedule).
(inspection of cargo).
Φ точно по графику theo đúng
Φ укладка груза việc xếp hàng
biểu đồ (lịch trình) (on schedule,
(stowage /stowing/ of cargo,
according to schedule).
placing /laying/ of cargo,
stevedoring, trimming).
гримейл dt áo giáp xanh /thư tín Φ хранение груза bảo quản hàng
xanh,/tiền lót đường trong âm mưu (storage of cargo /goods/).
thôn tính lẫn nhau/ (greenmail). Φ вывозить груз chở hàng đi
(collect /pick up/ cargo /goods/,
гроссбух dt sổ cái kế toán (ledger) arrange for the pick-up of cargo).
Φ выгружать dỡ hàng (unload
груз dt hàng, hàng hoá vận /discharge/ cargo /goods/, land
chuyển (cargo, freight, goods, load, goods).
consignment, shipment).
Φ выдавать груз со склада xuất
• авиационный груз hàng vận hàng từ kho (release cargo /goods).
chuyển theo đường hàng không Φ забирать груз nhận hàng (collect
76

/pik-up/ cargo /goods/, arrange for động, tổ công tác (work group
the pick-up cargo /goods/). /party/, task group).
Φ разгружать груз dỡ hàng • руководящая группа nhóm lãnh
(unload /discharge, off-load, take đạo (management team).
out, remove/ goods /cargo/). • финансово - промышленная
Φ складировать xếp hàng vào kho группа tập đoàn tài chính – công
(store goods). nghiệp (financial and industrial
group (committee)
грузооборот dt lưu lượng vận • группа “А” nhóm “A” /toàn bộ
chuyển hàng hóa (cargo /goods/, những ngành sản xuất ra tư liệu
freight/ turnover), goods /freight/ sản xuất/ (group “A”).
traffic). • группа “Б” nhóm “B” /toàn bộ
những ngành sản xuất ra những tư
грузоотправитель dt người gửi liệu sinh hoạt/ (group “B”).
hàng (consignor, shipper, sender of Φ группа управления tổ quản lý,
freight) tổ điều hành (management group).
грузополучатель dt người nhận группировка dt sự nhóm lại,
hàng (consignee, receiver, addres- phân nhóm, phân loại (alignment,
see, recipient). group, grouping).
грузопоток dt luồng hàng (cargo грюндерство dt hình thành ồ ạt
flow, goods traffic). các doanh nghiệp (grunder).
группа dt tổ, nhóm, nhóm công ty, губернатор dt thống đốc (go-
tập đoàn (group, team, cluster). vernor).
• ассортиментная группа tổ phân Φ губернатор биржи thống đốc sở
loại hàng hoá (product line). giao dịch chứng khoán (governor
• научно - исследовательская of exchange).
группа nhóm nghiên cứu khoa học
(research team). гудвилл dt lợi thế công ty
• рабочая группа tổ /nhóm/ lao (goodwill).
77

sức ép (step up pressure).

Д давность dt thời gian có hiệu lực


(prescription, limitation, remote-
ness).
• исковая давность thời gian có
hiệu lực để kiện /thời hiệu kiện/
давать đgt cho, đưa cho, nộp, (limitation of actions, legal
cung cấp (give, provide). limitation, statute of limitations).
Φ давать взятку đưa hối lộ, đút • страховая давность thời gian
tiền (slip money). bảo hiểm có hiệu lực (insurance
Φ давать информацию cung cấp prescription).
thông tin (give information, supply Φ дело прекращено за давностью
information). vụ việc kết thúc vì quá hạn (the
Φ давать отчёт nộp báo cáo quyết case is dismissed under the statute
toán (report account for). of limitation).
Φ давать оценку đánh giá (esti- Φ истечение срока давности hết
mate). thời hạn hiệu lực (expiration of
Φ давать разрешение cho phép limitation period, expiration of
(allow, authorize, license, permit). statute of limitation).
Φ давать указания ra lệnh, ra chỉ
thị (instruct, direct, order). дамно dt sự sụt giảm tỷ giá chứng
Φ давать в долг /деньги/ cho vay khoán (damno).
/tiền/ (lend deposit, loan, accom-
modate with money). данные dt, snh tài liệu, tư liệu, số
liệu, dữ liệu (data, information,
давление dt áp lực, sức ép facts, figures, targets, records).
(pressure, enforcement). • биографические данные sơ yếu
Φ давление конкуренции sức ép
lý lịch (biographical data /particu-
cạnh tranh (pressure of com- lara/).
petition). • бухгалтерские данные dữ liệu
Φ испытывать давление chịu sức
/số liệu/ kế toán (book-keeping
ép, chịu áp lực (be under pressure). data, accounting records).
Φ оказывать давление gây sức ép,
• исходные данные số liệu gốc
gây áp lực (put pressure, apply
(basic /original, initial, primary/
pressure, exert pressure, impose
data, input data).
pressure).
• необработанные данные số liệu
Φ усиливать давление gia tăng
chưa xử lý (raw data).
78

• обработанные данные số liệu sổ, ngày kết toán (closing date).


đã được xử lý (processed • начальная дата ngày mở sổ
information). (initial date).
• официальные данные số liệu • предполагаемая дата ngày dự
/tư liệu/ chính thức (official data kiến (expected date /time/).
/information, figures/). Φ дата выпуска ngày sản xuất
• предварительные данные số (date of manufacture, release date).
liệu ban đầu, tài liệu sơ bộ Φ дата доставки ngày giao hàng
(preliminary /provisional, tentati- (delivery date).
ve/ data, advance figures). Φ дата закрытия реестра ngày
• справочные данные tài liệu /số ngừng đăng ký, ngày khoá sổ
liệu/ tham khảo, tài liệu tra cứu (record date).
(reference data). Φ дата инспектирования ngày
Φ данные обследования số liệu kiểm nghiệm, giám định (date of
khảo sát (survey data). survey).
Φ данные о затратах số liệu về chi Φ дата отправки ngày gửi hàng,
phí (cost data). ngày chất hàng (date of dispatch
Φ данные о продажах số liệu về /shipment/, shipping date).
việc bán ra (sales figures). Φ дата платёжи ngày thanh toán
Φ анализ данных phân tích số liệu (date of payment).
/tư liệu/ (data analysis). Φ дата подписания контракта
Φ обработка данных xử lý tư liệu ngày ký hợp đồng (date of con-
/số liệu/ (data /information/ tract).
processing /handling/). Φ дата предложения ngày chào
Φ представление данных trình giá (date of an offer).
/chuẩn bị/ dữ liệu (provision Φ дата прекращения действия
/submission/ of data). контракта ngày chấm dứt hiệu lực
Φ выдавать данные cung cấp số của hợp đồng (termination date of a
liệu (furnish /turn out/ data). contract).
Φ обновлять данные cập nhật dữ Φ дата регистрации ngày đăng ký
liệu (update data). (date of registration).
Φ проверять данные kiểm tra số Φ назначать дату ấn định ngày (fix
liệu (check data). /stipulate/ a date).
Φ собирать данные thu thập tài Φ документ без даты tài liệu
liệu /số liệu/ (collect, gather data). không đề ngày tháng (undated
paper).
дата dt ngày tháng, kỳ hạn (date).
• заключительная дата ngày khoá датирование dt. ghi ngày tháng,
79

ghi niên hiệu (dating). bút toán kép, kế toán kép (double -
Φ предварительное датирование entry bookkeeping).
ghi trước ngày tháng (advance • двойная сделка giao dịch bù trừ
dating, predating, antedating). nhau (matched order).
Φ датирование получения товара • двойное налогообложение thu
ghi ngày nhận hàng (receipt of thuế hai lần, đánh thuế hai lần
goods dating, ROG dating). (double taxation).
• двойной валютный рынок thị
дато dt hối phiếu không ghi kỳ hạn trường ngoại tệ hai tỷ giá (double
trả tiền (dato). currency market).
• двойной опцион quyền chọn
движение dt vận động, di động, mua hoặc bán, quyền chọn kép (put
biến động (movement, motion, and call option).
flow, travel, trend, drive). • двойной таможённый тариф
Φ золотое движение vận động của biểu thuế hải quan kép (double
vàng (movement of gold). customs tariff).
Φ движение денежных средств
• двойной счёт nghiệp vụ kế toán
vận động của vốn tiền tệ kép (double accounting).
(movement of money /funds/,
monetary movement). двусторонний tt song phương,
Φдвижение затрат biến động chi
hai bên, hai chiều (bilateral).
phí (flow of costs).
• двусторонний договор bản hợp
Φ движение капитала vận động
đồng song phương (bilateral
của tư bản /vốn/ (capital move-
treaty).
ment, movement of capital, capital
transfers). • двусторонний клиринг thanh
Φ движение кредитов vận động toán bù trừ song biên (bilateral
của tín dụng (movement of credit). clearing).
Φ движение цен biến động giá cả • двусторонний рынок thị trường
(price development, movement of hai bên cùng một giá (either way
price). market).
• двусторонняя монополия độc
движимость dt động sản (mo- quyền hai chiều /mau và bán/
vable(s), movable property, chat- (bilateral monopoly).
tels, things personal). • двусторонняя олигополия nhóm
độc quyền hai chiều, hai mặt
двойной tt kép, đôi (double). (bilateral oligopoly).
• двойная бухгалтерская запись • двусторонняя торговля buôn
80

bán /thương mại/ hai chiều (song девальвировать đgt phá giá
phương) (bilateral trade). (devalue, devaluate).

дебентура dt giấy biên nhận hoàn девиза dt trái phiếu được chuyển
lại thuế quan, nghĩa vụ trả nợ đổi được ra ngoại tệ /ngoại hối/
(debenture). (piece of foreign exchange, bill/s/
of exchange, device).
дебет dt bên nợ, ghi nợ, sổ nợ
(debit). дедвейт dt trọng tải toàn phần /tầu
• дебет-нота giấy báo nợ (debit- chở hàng/ (dead weight).
note).
• дебет счёта tài khoản bên Nợ дегрессия dt giảm dần thuế, thuế
(debit side of an account). luỹ thoái (degressive tax).
Φ относить на дебет счёта bút
toán bên nợ (debit entry, charge). дееспособность dt. năng lực hành
vi /của pháp nhân/ (competence,
дебетовый dt nợ ghi sổ, vay nợ legal capacity, active capacity,
(debit). capable).
• дебетовая карточка thẻ ghi nợ • ограниченная дееспособность
(debit card). năng lực hành vi hạn chế (limited
legal capacity).
• дебетовое сальдо cân đối nợ, số
Φ дееспособность гражданина
dư bên nợ (debit balance).
năng lực hành vi của công dân
• дебетовые проценты lãi suất (capacity of a citizen).
nợ, tiền lời cho vay nợ (debit Φ дееспособность сторон năng
interest). lực hành vi của các bên
(competence of the parties).
дебит dt khoản nợ ghi sổ (debt,
backlog). дезавуирование dt phủ nhận tư
cách đại diện, không thừa nhận tư
дебитор dt người mắc nợ, con nợ cách đại diện (disavowation,
(debtor, obligor). repudiation).
девальвация dt phá giá tiền tệ дезинтермедитация dt biến
(devaluation). khoản cho vay thành khoản đầu tư
(disintermediation).
девальвированный đtt bị phá
giá, bị mất giá (devalued). дезинфляция dt giảm phát
81

(disinflation). giá, công báo giá (declared price).

декларант dt người /doanh декларированный đtt được công


nghiệp/ khai báo (declarant). bố, được công nhận (declared).
• декларированное право quyền
декларация dt tờ khai, giấy khai được biểu quyết của ngân hàng,
báo (declaration, entry). quyền của ngân hàng được tham
• имущественная декларация gia vào hội nghị cổ đông hàng năm
giấy khai báo tài sản (property (banks’ right to vote, customers’
declaration, declaration of rights). deposited shares)
• налоговая декларация tờ khai • декларированный капитал vốn
thuế (tax declaration). cổ phần đã được công bố (share
• таможенная декларация tờ khai capital).
hải quan (customs declaration).
Φ декларация таможенной стои- декорт dt chiết giá, giảm giá
мости tờ khai trị giá hải quan (decort).
(сustoms /dutiable/ value decla-
ration). декрет dt sắc lệnh (decree).
Φ декларация товаров tờ khai Φ декрет о национализации бан-
hàng hoá (cargo /freight/ declara- ков sắc lệnh quốc hữu hóa các
tion, entry declaration /for goods/). ngân hàng (decree of bank’s
Φ декларация о доходах tờ khai nationalization).
về thu nhập (tax declaration). Φ декрет об аннулировании госу-
Φ содержание декларации nội дарственных займов sắc lệnh hủy
dung tờ khai (declaration con- bỏ công trái quốc gia (decree of
tents). state loan cansellation).
Φ заполнять декларацию điền vào
tờ khai (fill in a declaration, draw декувер dt dung sai giữa định giá
up a declaration). tài sản và tiền bảo hiểm
Φ предъявлять декларацию xuất (decouvert).
trình tờ khai (submit a declara-
tion). делегирование dt ủy nhiệm, ủy
quyền (deputation, depute).
декларирование dt khai báo, Φ делегирование прав на вла-
công bố (declared). дение /земли/ ủy nhiệm quyền sở
Φ декларирование товаров khai hữu /đất đai/ (depute interest in
báo hàng hóa (declared goods). land).
• декларирование цен công bố
82

деливери dt lệnh giao hàng (business policy).


(delivery order). • деловой цикл chu kỳ kinh doanh
(business cycle).
деликт dt sai phép (delict).
делопроизводитель dt nhân viên
делистинг dt loại bỏ (xóa tên) văn phòng, thư ký (clerk,
khỏi danh sách cổ phiếu đã niêm secretary).
yết (delisting).
делопроизводство dt công việc
дело dt công việc, kinh doanh, văn phòng (office work, clerical
ngành nghề; sự việc, vụ việc, vụ án work, record-keeping).
(business, affair, undertaking, mat-
ter, transaction, trade, profession, делькредере dt bảo đảm thanh
dealing, file). toán, bảo lãnh trong mua bán (del
Φ банковское дело công tác ngân credere).
hàng (banking business).
Φ брокерское дело công việc môi дельта dt số đo denta, biểu hiện
giới (broking business). cho giá chứng khoán (delta).
Φ коммерческое дело công việc
buôn bán (commercial business). дельта-хеджирование dt nghiệp
Φ неотложное дело công việc vụ tự bảo hiểm số đo denta (delta
khẩn cấp (urgent business). hedging).
Φ судебное дело vụ án (action,
case) . демаркетинг dt phản marketing,
Φ возбуждать дело khởi tố phản tiếp thị (demarketing).
(initiate /institute/ proceedings,
bring /enter, lay, put, take/ action). демередж dt tiền phạt bốc dỡ
Φ выиграть дело thắng kiện, chậm (demurrage).
thắng/cuộc, thắng cược (win a
case, gain a suit, win /recover/ an демография dt nhân khẩu học,
action). dân số học (demography).
Φ основать дело bố trí, sắp đặt
công việc (set up a business). демонетизация dt phi tiền tệ hóa,
деловой tt kinh doanh (business). hủy bỏ hợp đồng (demonetization).
• деловая игра trò chơi kinh
doanh (business games). демонополизация dt phi độc
• деловая политика chính sách quyền hóa (demonopolization).
kinh doanh, sách lược kinh doanh
83

демонстрация dt trưng bày, giới dòng tiền mặt dồn về (money


thiệu (demonstration, presentation, flows).
display, show). • денежные средства vốn tiền mặt
(cash assets).
демпинг dt bán phá giá • денежный аккредитив tín dụng
(dumping). tiền mặt (cash credit).
• денежный брокер người môi
денационализация dt phi quốc giới tiền tệ, người mua bán tiền tệ
hữu hóa, hoàn lại tài sản bị quốc (money broker).
hữu hóa (denationalization). • денежный доход tiền thu nhập
(cash in come).
денежный tt tiền tệ (monetary, • денежный заём tiền vay mượn
money, cash, pecuniary). (loan /money/).
• денежная единица đơn vị tiền tệ • денежный капитал vốn bằng
(unit of money). tiền (money capital).
• денежная масса khối lượng tiền • денежный мультипликатор số
tệ, lượng tiền tệ (money supply, nhân (hệ số) tiền tệ (monetary
money in circulation, stock of multiplier)
money).
• денежный начёт đền bù tổn thất
• денежно-кредитная политика vật chất bằng tiền (deficiency in
chính sách tiền tệ - tín dụng account, pencunirary compensa-
(monetary policy) tion).
• денежная реформа cải cách tiền • денежный перевод tiền chuyển
tệ (currency reform). khoản (money transfer).
• денежная система hệ thống tiền • денежный трансферт nghiệp vụ
tệ (monetary system). chuyển tiền (money transfer).
• денежное вознаграждение tiền
thưởng (money reward). деньги dt, snh tiền tệ (money,
• денежное обращение lưu thông currency, funds).
tiện tệ (money circulation). • бумажные деньги tiền giấy (soft
• денежные агрегаты các tổng money).
lượng tiền tệ (monetary aggre- • карманные деньги tiền tiêu vặt,
gates). tiền túi (pocket-money, spending
• денежные знаки ký hiệu tiền tệ money).
(monetary /money/ unit). • мелкие деньги tiền lẻ (change,
• денежные операции nghiệp vụ small money, metallic money).
tiền mặt (money transaction). • наличные деньги tiền mặt (cash,
• денежные потоки lưu đồ tiền tệ,
84

ready /hand/ cash, ready money, депозитный tt ký gửi (deposit).


money in cash /in hand/) • депозитная валюта ngoại tệ ký
Φ деньги вперёд tiền đưa/trước gửi (deposit money).
(cash in advance, CIA). • депозитная расписка chứng chỉ,
Φ деньги в банке tiền trong ngân chứng khoán phát sinh, giấy biên
hàng (cash at bank). nhận ký gửi (deposit receipt).
Φ занимать деньги vay tiền • депозитная ставка suất tiền gửi,
(borrow /raise/ money). mức tiền gửi (money rate, interest
Φ переводить деньги chuyển tiền rate).
(transfer /remit/ money). • депозитное учреждеиие tổ chức
Φ экономить деньги tiết kiệm nhận tiền gửi (depository, depo-
tiền, để dành tiền (save /up/ sitory institutions).
money). • депозитный банк ngân hàng
nhận ký gửi tiền (deposit receipt).
деноминация dt thay đổi /tăng/
• депозитный сертификат giấy
mệnh giá đồng tiền (denomi-
chứng nhận tiền gửi (certificate of
nation).
deposit).
депозит dt tiền gửi, tiền ký gửi • депозитный счёт tài khoản ký
tiền cọc; khoản cho vay ngắn hạn gửi (deposit account).
liên ngân hàng (deposit).
депозитор dt người đặt cọc, người
• банковский депозит tiền ký ký thác (depositor).
gửi của ngân hàng (bank
deposit). депонент dt như депозитор
(depositor, bailor /bailer/).
депозитарий dt người nhận gửi
(depository, depository institution). депонирование dt ký gửi, tài sản
ký gửi (depositing, deposition,
депозитарный tt ký gửi, uỷ thác lodg/e/ment, sealed save, custody
(depositary). account).
• депозитарная расписка giấy
biên nhận /biên lai/ ký gửi /cổ депорт dt nghiệp vụ /giao kèo/
phiếu, chứng khoán/ (depositary buôn bán chứng khoán giá hạ; hoa
receipt). hồng buôn bán chứng khoan giá
• депозитарный банк ngân hàng xuống (deport).
uỷ thác, ngân hàng giám hộ
(custodian bank). депрессия dt suy thoái, suy giảm,
đình đốn (depression, slump,
85

heaviness). • дефицитная экономика nền kinh


tế thâm hụt /khan hiếm hàng hóa/
дерегулирование dt giảm /bãi (deficit economy, shortage econo-
bỏ/ sự điều tiết, phi điều tiết hoá my).
(deregulation). • дефицитное финансирование
nền tài chính thâm hụt (deficit
детезаврация dt phát tán, huy financing).
động để sinh lời (dishoarding). • дефицитныe товары những
hàng hoá khan hiếm (scarce com-
детерминант dt yếu tố xác định modities).
(determinant).
• детерминант валютного курса дефлирование dt giảm phát /tiền
yếu tố xác định tỷ giá hối đoái tệ/ (deflation).
(exchange rate determinant).
дефлятирование như дефлиро-
дефицит dt thâm hụt, thiếu hụt, вание.
khan hiếm (deficit, deficiency,
shortage, lack). дефлятор dt chỉ số giảm phát /tiền
• бюджетный дефицит thâm hụt tệ/ (deflator).
ngân sách, bội chi ngân sách • дефлятор ВНП chỉ số giảm phát
(budget deficit). tổng sản phẩm quốc dân (GNP
• внешнеторговый дефицит thâm price deflator /IPD/).
hụt cán cân thanh toán ngoại
thương (foreign trade deficit). дефляционный tt giảm phát
• кассовый дефицит thiếu hụt tiền (deflationary).
mặt (cash deficit). • дефляционная политика chính
• текущий дефицит thiếu hụt sách giảm phát (deflationary
thường xuyên (current deficit). policy).
Φ дефицит платежного баланса • дефляционный разрыв lỗ hổng
thâm hụt cán cân thanh toán giảm phát (deflationary gap).
(deficit balance of payments).
Φ восполнять дефицит bù thâm дефляция dt giảm phát (de-
hụt (compensate deficit). flation).
Φ вызывать дефицит gây thâm hụt
(cause deficit). дефолт dt không thực hiện nghĩa
vụ chi trả, vỡ nợ (default).
дефицитный tt thâm hụt, khan
hiếm /hàng/ (deficit). децентрализация dt phi tập trung
86

(decentralization). (joint-venture).

дешевизна dt giá rẻ (cheapness). диапазон dt biên độ, phạm vi


(range).
деятельность dt hoạt động, quá Φ диапазон прибыли biên độ lợi
trình hoạt động (activity, activities, nhuận (range of income).
work, operations, business). Φ диапазон цен biên độ giá (range
Φ активная деятельность hoạt of prices).
động tích cực (vigorous activity).
Φ коммерческая деятельность диверсификация dt đa dạng hóa
hoạt động kinh doanh (commercial (diversification).
activity, business activity). Φ диверсификация инвестиций đa
Φ совместная деятельность hoạt dạng hóa đầu tư (diversifi-cation of
động chung, hoạt động cộng đồng investments).
(joint activity, cooperation). Φ диверсификация ликвидности
Φ область деятельности lĩnh vực đa dạng hóa khả năng thanh tiêu
hoạt động; ngành kinh doanh (liquidity diversification).
(field of activity; line of business). Φ диверсификация продукции đa
Φ размах деятельности quy mô dạng hóa sản phẩm (diversifica-
hoạt động (range of activity). tion of production).
Φ активизировать деятельность Φ диверсификация производства
tăng cường /đẩy mạnh/ hoạt động đa dạng hóa sản xuất (manu-
(increase activities). facture diversification, product line
Φ возобновлять деятельность diversification).
khôi phục, đổi mới hoạt động Φ диверсификация экспорта đa
(renew /resume/ activities, dạng h.óa xuất khẩu (export
reactivate). diversification).
Φ осуществлять деятельность
triển khai hoạt động (undertake диверсифицированность dt tính
activities). đa dạng (diversity).
Φ расширять деятельность mở Φ диверсифицированност корпо-
rộng hoạt động (extend /expand/ рации tính đa dạng hoạt động kinh
activities). doanh của công ty (diversity of
corporation).
джоббер dt người buôn bán cổ
phần chứng khoán (jobber). диверсифицировать đgt làm đa
dạng hóa (diversify).
джойнт-венчур dt liên doanh Φ диверсифицировать экономику
87

làm đa dạng hóa nền kinh tế диктат dt ra lệnh, áp đặt, ép buộc


(diversify the economy). (dictatus).

дивиденд dt cổ tức, lợi tức cổ дилер dt người môi giới chứng


phiếu, lãi (dividend). khoán, người buôn bán (dealer).
• временный дивиденд cổ tức • официальный дилер người môi
/lãi/ giữa kỳ (interim dividend). giới chứng khoán chính thức
• невостребованный дивиденд (official dealer, authorized dealer).
cổ tức không đòi, không khiếu nại
(unclaimed dividend). дилерский tt /thuộc về/ buôn bán,
• обычный дивиденд cổ tức kinh doanh (dealer).
thường (ordinary dividend). • дилерские скидки chiết khấu
Φ дивиденд в виде акций cổ tức
kinh doanh (dealer discount).
dưới dạng cổ phiếu (stock • дилерский кредит khoản tín
dividend). dụng dành cho nhà kinh doanh
Φ дивиденд на акции cổ tức cổ (dealer loan).
phần (share divident).
Φ выплачивать дивиденд trả cổ дилерство dt giao dịch mua bán,
tức (pay a dividend). kinh doanh (dealings).
Φ не выплачивать дивиденд
không trả cổ tức (pass a dividend). дилинг dt giao dịch thương mại /ở
ngân hàng hoặc công ty tài chính/
дивидендный tt /thuộc về/ cổ tức, (dealing).
lãi (dividend).
• дивидендное ограничение hạn дилюция dt sự suy giảm /cổ tức/
chế cổ tức (dividend restrain). (dilution).
Φ дилюция прибыли suy giảm lợi
• дивидендное покрытие trần cổ
tức (dividend cover). tức (dilution earnings).
• дивидендный доход thu nhập từ
динамика dt động thái, biến động
cổ tức (dividend yield).
(dynamics, movement, move,
• дивидендный мандат lệnh trả
action, flow).
cổ tức (dividend mondate).
Φ динамика доходов biến động thu
• дивидендный налог thuế cổ tức nhập (flow of income).
(dividend tax). Φ динамика заработной платы
biến động tiền lương (movement of
дизажио dt tiền bớt, hối đoái remuneration).
(disagio). Φ динамика спроса biến động cầu
88

(demand dynamics). • коммерческий директор giám


Φ динамика циклов предложения đốc kinh doanh (commercial
biến động chu kỳ cung (dynamic of director, sales director).
offer cycle). • финансовый директор giám đốc
Φ динамика цен biến động giá cả tài chính (financial director,
(price movements, price develop- director of finance).
ment). Φ директор завода giám đốc nhà
Φ динамика экономических по- máy (plant manager).
казателей biến động các chỉ số Φ директор программы giám đốc
kinh tế (movement of economic dự án, giám đốc chương trình
indexes). (program director).
Φ директор - распорядитель xem
директ-маркетинг dt tiếp thị исполнительный директор.
trực tiếp, marketing trực tiếp Φ совет директоров hội đồng giám
(direct marketing). đốc (the board of directors).

директ-мейл dt quảng cáo bưu ký директорат dt ban giám đốc, hội


trực tiếp (direct mail). đồng quản trị (directorate).

директива dt chỉ thị, chỉ lệnh дисконт dt chiết khấu, chiết tính,
(directive, direction, instructions, bớt giá (discount).
guideline). • безапелляционный дисконт
• административная директива chiết khấu không kháng nghị
chỉ thị hành chính (administrative /không kiện tụng/ được (discount
directive). without resource).
Φ следовать директивам tuân Φ дисконт векселя chiết khấu hối
theo chỉ thị (follow instructions). phiếu (bill discounting, discoun-
Φ устанавливать директивы ra ting of a bill, negotiation of a bill).
chỉ thị (lay down directive /instruc- Φ выплата дисконта trả chiết khấu
tions/). (payment of a discount).
Φ ставка дисконта định mức chiết
директор dt giám đốc (director). khấu (discount rate, rate of
• генеральный директор tổng discount).
giám đốc (director general, ma- Φ выплачивать дисконт trả chiết
naging director, general manager). khấu (pay a discount).
• исполнительный директор
giám đốc điều hành (executive дисконтер dt hãng chiết khấu, cửa
director, managing director). hàng bán hạ giá (discounter).
89

дисконтирование dt hoạt động дискредитация dt làm mất uy tín,


chiết khấu, chiết tính (discounting, làm mất danh tiếng /công ty, doanh
negotiation). nghiệp/ (discrediter).
Φ дисконтирование векселей
hoạt động chiết khấu hối phiếu дискреционный tt tùy ý, được tự
(discounting bills). do làm theo ý mình (discretionary).
Φ дисконтирование затрат việc • дискреционная фискальная по-
chiết tính các chi phí (discounting литика chính sách tài chính tùy
expenses). nghi (discretionary fiscal policy).
• дискреционное право quyền tự ý
дисконтный tt có /được/ chiết định đoạt (discretionary power).
khấu, giảm giá (discount). • дискреционный доход thu nhập
• дисконтная облигация trái được chi dùng theo ý mình
phiếu chiết giá (discount bond). (discretionary income).
• дисконтная карта thẻ chiết • дискреционный счёт tài khoản
khấu, phiếu giảm giá (discount tùy nghi (discretionary account,
card). DA).
• дисконтная маржа biên độ chiết • дискреционный траст ủy thác
giá, mức chênh lệch tỷ giá tùy nghi (discretionary trust).
(discount margin). • дискреционный центр trung
• дисконтная политика chủ tâm quản trị hoạt động tùy nghi
trương chiết giá (discount policy). (discretionary center).
• дисконтная продажа bán chiết
giá, bán có bớt giá (discount sale). дискреция dt sự tự do làm theo ý
• “дисконтное окно” “cửa sổ mình, tự ý đoạt định (discretion).
chiết khấu” /khả năng vay ở ngân
hàng/ (discount window). дискриминация dt phân biệt đối
• дисконтные ценные бумаги xử (discrimination).
chứng khoán đã chiết khấu
(discount securities). диспач dt tiền thưởng bốc dỡ
• дисконтный брокер người môi nhanh hàng hoá (dispatch).
giới chiết khấu (discount broker).
• дисконтный депозитный диспаша dt tính toán tổn thất /sự
серти-фикат chứng chỉ gửi có cố tàu biển/ (average statement,
chiết khấu (discount certificate of average adjustment).
deposit). Φ проект диспаши bản dự thảo
• дисконтный рынок thị trường việc tính toán tổn thất (draft
có chiết khấu (discount market). average statement).
90

Φ составление диспаши biên soạn thuế có phân biệt (differential


giấy xác định tổn thất (adjusting duty).
the average, execution of the • дифференциальная рента địa tô
average adjustment). /tiền thuê/ chênh lệch (differential
Φ рассчитывать диспашу thanh rent).
toán tổn thất (to adjust average
adjustment loan). дифференцирование dt mức
chênh lệch, mức sai biệt /khu biệt/
диспашер dt người tính toán tổn (difference, differential).
thất, nhân viên bảo hiểm (average • дифференцирование цен mức
adjuster). sai biệt, chênh lệch giá cả
(differential prices, differential of
диспетчер dt điều độ vi ên price).
(dispatcher, operator).
дифференцированный đtt có
диспонент dt người được ủy khu biệt, có phân biệt (differen-
quyền định đoạt hoạt động của tiate, differential).
công ty (disponent). • дифференцированный валют-
ный коэффициент, ДВК hệ số
диспропорция dt mất cân đối ngoại hối khác biệt (differentiate
(disproportion, disparity, mala- currency index).
djustment, lack of balance). • дифференцированный марке-
тинг tiếp thị có phân biệt
дистрибьютер dt nhà phân phối
(differentiate marketing).
(distributor, wholesaler).
• дифференцированный тариф
дистрингас dt lệnh tịch biên /của biểu thuế có phân biệt (differential
tòa án/ (distringas). tariff).

дифференциация dt sai biệt,


дифлот dt dừng trả lãi xuất chứng
phân biệt, chênh lệch (differen-
khoán (default).
tiation).
Φ дифференциация товаров phân
дифферент dt chênh lệch /giá/
biệt hàng hoá (goods differen-
(difference).
tiation).
Φ дифференциация цен chênh
дифференциальный tt có phân
lệch giá cả (price differentiation).
biệt, chênh lệch (differential).
• дифференциальная пошлина длинный tt dài, lâu dài (long).
91

• “длинная” опционная позиция (voluntary).


vị thế quyền chọn lâu dài (long • добровольная безработица thất
option position). nghiệp tự nguyện (voluntary
• “длинная” позиция vị thế lâu unemployment).
dài (long position). • добровольная ликвидация giải
• “длинный” стрэддл hợp đồng thể tự nguyện (voluntary liqui-
lựa chọn kép, hợp đồng kéo dài dation).
hạn (long straddle). • добровольное страхование bảo
• “длинный” стрэнгл hợp đồng hiểm tự nguyện (voluntary insuran-
chọn “dài” (long straddle). ce) .
• “длинный” хедж tự bảo hiểm • добровольные резервы dự trữ tự
kéo dài hạn, tự bảo hiểm bằng mua nguyện (voluntary reserves).
kỳ hạn (long hedge).
доверенность dt ủy quyền, ủy
дно dt mức thấp nhất, đáy dưới thác (proxy, power /letter, warrant/
cùng (bottom). of attorney, procuration, trust
deed).
добавленный đtt gia tăng • бланковая доверенность chứng
(added). từ ủy thác khống (assignment in
• добавленная стоимость giá trị blank).
gia tăng (value added). • генеральная доверенность giấy
• чистая добавленная стоимость ủy thác chung (blanket assign-
giá trị gia tăng ròng (value added ment).
net). Φ доверенность без уведомления
chứng thư ủy thác mà không báo
добавочный tt thêm, phụ thêm, trước (undisclosed assignment).
bổ sung (additional, complemen- Φ доверенность на администра-
tary). цию ủy thác quản lý /chứng khoán/
• добавочная оплата trả thêm (custody account charges).
(extra pay). Φ доверенность на имя uỷ thác
cho người có tên là (warrant in the
• добавочная прибыль lợi nhuận
name of).
bổ sung, lợi nhuận thêm
Φ доверенность на получение
(additional profit).
giấy ủy quyền lĩnh /nhận/ (warrant
• добавочный налог thuế bổ sung
for receipt).
(supertax).
Φ по доверенности theo sự uỷ
nhiệm (by proxy, by /per/ pro-
добровольный tt tự nguyện
92

curation, by attorney). Φ пользоваться доверием lợi dụng


Φ выдавать доверенность cấp lòng tin (enjoy confidence).
giấy uỷ quyền /uỷ thác/ (give
/grant/ a power of attorney, invest доверитель, доверенное лицо dt
a person with a power of attorney, người được ủy nhiệm, người được
give a procuration). ủy quyền, người được ủy thác
Φ отменять доверенность bãi bỏ (agent, proxy, trustee, principal).
uỷ quyền (revoke /withdraw/ a
power of attorney). доверительный tt được tín
Φ оформлять доверенность soạn nhiệm, được tin cậy, uỷ thác (con-
thảo thư uỷ nhiệm (draw up a fidential, secret, private, of the
warrant). record, trust).
Φ предъявлять по доверенности • доверительная компания công
xuất trình theo uỷ nhiệm (produce ty tín thác (trust-company).
a power of attorney, present a • доверительное управление
warrant). quản lý ủy thác (trust).
Φ управлять по доверенности • доверительное управление
quản lý theo uỷ nhiệm (hold in имуществом quản lý tài sản theo
trust). ủy thác (property trust).
• доверительные операции бан-
доверие dt lòng tin, tin tưởng, chữ ков tác nghiệp ủy thác của ngân
tín (confidence, trust). hàng (trust bank operation).
Φ взаимное доверие tin tưởng lẫn
• доверительные паевые фонды
nhau (mutual confidence /trust/). quỹ tín thác (trust share fund).
Φ полное доверие tin tưởng hoàn
• доверительный управляющий
toàn (full confidence, complete
người quản lý được ủy thác (trust
trust).
manager).
Φ завоевывать доверие chiếm
được lòng tin (win /gain/
договор dt hợp đồng, hiệp định,
confidence).
thoả thuận (agreement, contract,
Φ оказывать доверие tỏ ra tin
understanding, arragement, pact,
tưởng (put confidence).
treaty).
Φ оправдывать доверие đáp ứng
• типовой договор hợp đồng mẫu
được lòng tin (justify confidence).
(model contract).
Φ потерять доверие mất lòng tin
(lose confidence /trust/). • трудовой договор hợp đồng
Φ злоупотреблять доверие lạm
/thoả thuận/ lao động (labour
dụng lòng tin (abuse confidence). contract).
• агенстский договор hợp đồng
93

đại lý (agreement of correspon- đồng nhượng quyền thương hiệu


dence). (franchise contract).
• арендный договор hợp đồng Φ договор аренды hợp đồng cho
thuê (leasing, leases). thuê (lease agreement, leasing
• безвозмездный договор hợp agreement, leasehold deal).
đồng không phải đền bù (contract Φ договор банковского счёта hợp
without consideration, gratuitous đồng mở tài khoản ở ngân hàng (at
contract). bank account contract).
• бессрочный договор hợp đồng Φ договор комиссии hợp đồng đại
không kỳ hạn (treaty of unlimited lý, hợp đồng ủy thác (commission
duration, permanent contract). agreement).
• бодмерейный договор thoả Φ договор консигнации hợp đồng
thuận vay cầm tầu (bottomry gửi bán, hợp đồng ký gửi tiêu thụ
contract /bond/). (consignment agreement).
• внеплановый договор hợp đồng Φ договор контрактации thoả

ngoài kế hoạch (outside plan thuận sau khi ký hợp đồng


contract). (contractual agreement).
Φ договор купли-продажи hợp
• гарантийный договор hợp đồng
có bảo lãnh (contract of đồng mua - bán (purchase-sale
guarantee). agreement, sale contract, contract
of purchase and sale).
• двусторонний договор hợp
Φ договор лицензии hợp đồng
đồng hai bên (bilateral agreement).
được phép sử dụng phát minh
• долгосрочный договор hợp
(license contract).
đồng dài hạn (period contract).
Φ договор мены hợp đồng trao
• контингентный договор thoả
đổi, hợp đồng đổi chác (barter
thuận về hạn ngạch (contingent
agreement).
agreement).
Φ договор подряда hợp đồng nhận
• контрактационный договор thầu (building contract).
hợp đồng đặt mua (order). Φ договор поставки hợp đồng giao
• корреспондентский договор hàng (contract of delivery).
hợp đồng đại lý (agreement of Φ договор проката hợp đồng thuê
correspondence). (hire contract).
• рамковый договор hiệp định Φ договор сервичного обслужи-
khung (frame agreement). вания hợp đồng dịch vụ bảo dưỡng
• хозяйственный договор hợp (service agreement).
đồng kinh tế (economic contract). Φ договор страхования hợp đồng
• франшизный договор hợp bảo hiểm (contract of insurance).
đồng đặc quyền kinh tiêu, hợp
94

Φ договор факторинга hợp đồng agreement).


bao thanh toán (factoring agree- Φ пункт договора điều khoản hợp
ment). đồng /thoả thuận/ (clause /item/ of
Φ договор франчайзинга hợp a contract /an agreement/).
đồng đặc quyền kinh tiêu, hợp Φ участник договора người tham
đồng nhượng quyền thương hiệu gia hợp đồng /thoả thuận/
(franchise contract). (contractor, party to an agreement).
Φ договор на поставку hợp đồng Φ возобновлять договор ký lại hợp
cung ứng (contract for delivery, đồng /thoả thuận/ (renew
delivery contract). agreement).
Φ договор по труду hợp đồng lao Φ выполнять договор thực hiện
động (labour contract). hợp đồng /thoả thuận/ (perform
Φ договор под ключ hợp đồng /fulfil, implement, execute/ a
chìa khóa trao tay (turn-key contract).
contract). Φ нарушать договор vi phạm hợp
Φ договор поручения hợp đồng ủy đồng (break an agreement).
thác (commission contract). Φ расторгать договор huỷ hợp
Φ договор страхования hợp đồng đồng (cancel /terminate/ an
bảo hiểm (insurance contract) agreement /a treaty/).
Φ договор субподряда hợp đồng Φ составлять договор soạn thảo
thầu phụ (sub-building contract). hợp đồng (draw up a contract).
Φ договор хранения hợp đồng bảo Φ вступать в договор tham gia vào
quản (keeping contract). hợp đồng (enter into an agreement
Φ исполнение договора thực hiện /a contract, a treaty).
hợp đồng (performance /fulfill- Φ быть связанным договором bị
ment, execution, implementation/ ràng buộc bởi hợp đồng (be bound
of a contract). by a contract, be liable under a
Φ нарушение договора sự vi contract).
phạm hợp đồng /thoả thuận/
(breach /infrigement, violation/ of договоренность dt sự thỏa thuận
a contract /an agreement, a treaty). (arrangement, agreement, under-
Φ предмет договора đối tượng standing).
/chủ thể, khách thể/ của hợp đồng Φ в соответствии с достигнутой
(subject /object/ of a contract /an договоренностью phù hợp với
agreement/). thỏa thuận đã đạt được (in
Φ проект договора bản dự thảo accordance with the achieved
hợp đồng /thoả thuận/ (draft treaty, agreement).
draft of a contract, draft
95

договорный tt thuộc về hợp Φ доклад о состоянии рынка báo


đồng, hiệp định, thỏa thuận cáo tình hình thị trường (market
(agreed, contractual, contracting). report).
• договорная заявка giá hỏi mua Φ представить доклад trình /nộp/
theo thoả thuận (negotiated bid). báo cáo (present report).
• договорная пошлина thuế thỏa
thuận (negotiated duty). документ dt chứng từ, tài liệu
• договорная продажа bán theo (document, act, paper).
thỏa thuận (negotiated sale). • банковский документ chứng từ
• договорная цена giá thỏa thuận, ngân hàng (bank document).
giá hợp đồng (contract price). • бухгалтерский документ chứng
• договорные обязательства từ kế toán (book-keeping docu-
những cam kết thỏa thuận (treaty ment).
obligations). • бюджетный документ chứng từ
• договорный тариф biểu giá ngân sách (budgetary document).
thỏa thuận (conventional tariff). • внешний документ chứng từ bên
доказательство dt bằng chứng, ngoài (external document).
chứng cớ, chứng cứ (proof, • денежно-расчётный документ
evidence, argument, testimony). chứng từ chi /thanh toán/ bằng tiền
• документальное доказатель- mặt (document of cash payment).
ство chứng cứ bằng văn bản • инкассовый документ chứng từ
(documentary evidence /proof/). thu hộ (encashment document).
Φ доказательство ущерба bằng • исходный документ chứng từ
chứng thiệt hại, bằng chứng tổn /tài liệu/ gốc (original /souces/
thất (proof of loss). document).
Φ проверка доказательства kiểm • коммерческий документ chứng
tra chứng cứ (verification of từ thương mại (commercial
evidence). document).
Φ представлять доказательство • кредитный документ chứng từ
đưa ra chứng cứ (give /offer, cho vay, chứng từ tín dụng (credit
show, produce, furnish, bring, document).
forward/ proof, present evidence). • мемориальный документ chứng
từ ghi sổ (book-keeping voucher to
доклад dt báo cáo (report). entry on account).
Φ годовой доклад báo cáo hàng • нормативный документ chứng
năm (annual report). từ /tài liệu/ chuẩn (normative
Φ предварительный доклад báo /standardized, regulatory/ docu-
cáo sơ bộ (preliminary report). ment).
96

• оперативно - статистический từ /tài liệu/ đi (send /forward/ a


документ chứng từ thống kê document).
nghiệp vụ (document of opera- Φ рассматривать документ xem
tional statistics). xét, nghiên cứu chứng từ /tài liệu/
• оплаченный документ chứng từ (consider /study, examine/ a
đã được trả tiền (thanh toán) document).
(document). Φ составлять документ soạn thảo
• оригинальный документ chứng tài liệu /chứng từ/ (draw up /make
từ /tài liệu/ gốc (original up/ a document).
document, source document).
• оформленный документ chứng документация dt bộ tài liệu, bộ
từ đủ thủ tục, chứng từ đã lập xong hồ sơ, bộ chứng từ (documen-
(filled document). tation, documents, paperwork).
• платёжный документ chứng từ • входная документация hồ sơ
chi trả (document). /chứng từ/ nhập vào (in-going
• подлинный документ chứng từ documents).
/tài liệu/ thật, chứng từ bản chính • выходная документация hồ sơ
(original document, source /chứng từ/ xuất ra (outgoing
document). documents).
• приходный документ chứng từ • тендерная документация bộ hồ
thu (receipts document). sơ bỏ thầu, bộ hồ sơ xin thầu
• расходный документ chứng từ (tender documents).
chi (expense document). Φ объём документации khối
• расчётно-клиринговый доку- lượng bộ hồ sơ (scope /volume/ of
мент chứng từ thanh toán colirinh documentation).
Φ оформлять документацию
(clearing document).
chuẩn bị bộ hồ sơ (issue /prepare,
• сопроводительный документ
draw up, make out, execute,
chứng từ /tài liệu/ gửi kèm theo
complete, compile/ documents
(accompanying document).
Φ документ дня chứng từ /tài liệu/
/documentation/).
trong ngày (document of the day).
Φ подлинник документа bản gốc
документооборот dt lưu thông
của chứng từ /tài liệu/ (original giấy tờ /tài liệu/, sự di chuyển tài
liệu (document’s circulation, tur-
document).
nover of papers).
Φ заверять документ chứng thực
/thị thực/ chứng từ (attest
долг dt nợ, công nợ (debt,
document).
Φ посылать документ gửi chứng
liability).
97

• безвозвратный долг khoản nợ • долговой иск vụ kiện đòi nợ, trát


không phải hoàn lại (non- đòi chấp hành nghĩa vụ nợ
recoverable debt). (execution for debt).
• внешний долг nợ bên ngoài, nợ • долговой сертификат giấy
nước ngoài (foreign debt). chứng nhận nợ (debt certification).
• государственный долг khoản • долговые ценные бумаги các
nợ của quốc gia, công trái chứng khoán nợ (debt securties).
(national debt).
• неоплатный долг nợ khó đòi долгосрочный tt dài hạn (long-
(doubtful debts). range, long-time, long-dated).
• неоплаченный долг nợ chưa trả • долгосрочная аренда thuê dài
(unpaid debt). hạn (long-dated hiring).
• непогашенный долг nợ chưa • долгосрочная облигация trái
trả xong (outstanding debt). khoán dài hạn (long-term bond).
Φ возврат долга việc trả nợ, việc • долгосрочная ссуда khoản vay
hoàn nợ (repayment /return, dài hạn (long-term loan).
reimbursement, quittance/ of a • долгосрочная учётная ставка
debt). lãi xuất triết khấu dài hạn (forward
Φ быть в долгу nợ, mắc nợ (be in rate)
debt /indebted/, owe). • долгосрочная цена безубыточ-
Φ давать в долг cho vay /tiền/ ности giá không gây thua lỗ trong
(lend deposit, loan, accommodate thời gian dài (long-term price
with money). breakeven).
Φ ликвидировать долг xóa nợ • долгосрочное обязательство
(liquidate /settle/ a debt). trách nhiệm dài hạn, cam kết dài
Φ оплачивать долг trả nợ, thanh hạn (long-term obligation).
toán nợ (repay /settle/ a debt). • долгосрочное платежное пору-
чение lệnh chi, uỷ nhiệm chi
долговой tt nợ (debt). (standing order).
• долговая расписка xem долго- • долгосрочное прогнозирова-
вое обязательство. ние dự báo dài hạn (long-term
• долговое обязательство giấy forecasting).
biên nhận nợ (promisory note). • долгосрочные вклады những
• долговое требование giấy đòi khoản tiền gửi dài hạn (long-term
nợ (demand for the return of the deposits).
debt). • долгосрочный договор hợp
• долговой инструмент chứng từ đồng dài hạn (period contract).
nợ (debt instrument). • долгосрочный долг món nợ dài
98

hạn (long-term debt). Φ занимать должность giữ chức


• долгосрочный кредит khoản tín vụ, đảm nhiệm chức vụ (hold a
dụng dài hạn (long-term credit). post).
Φ в должности ... ở chức vụ ... (in
долевый tt cổ phần (share). the capacity of ... ).
• долевая ответственность trách
nhiệm cổ phần (share respon- доллaризация dt đô-la hóa
sibility). (dollarization).
• долевая собственность sở hữu
cổ phần (share property). долларовый tt /thuộc về/ đồng đô
la (dollar).
• долевое обязательство cam kết
cổ phần (sharing commitment). • долларовая зона khu vựa đồng
đô-la (dollar zone).
• долевое участие tham gia góp
cổ phần (share in a business). • долларовые инъекции việc rót
đồng đô-la vào, việc đầu tư đồng
должник dt con nợ, người mắc nợ đô la (dollar injection).
(debtor). • долларовый голод hiện tượng
Φ несостоятельный должник con thiếu đô-la (dollar gap, dollar
nợ không có khả năng chi trả /bần shortage).
cùng/ (poor debtor). • долларовый стандарт chuẩn đô-
Φ должник по векселю ngưòi mắc la, bản vị đô-la (dollar standard).
nợ kỳ phiếu (bill debtor).
Φ должник по закладной ngưòi доля dt phần, cổ phần (share,
mắc nợ trái phiếu (mortgage). allotment, contribution, part, por-
Φ должник по иксу con nợ bị truy tion, proportion, stake).
tố (claim debtor). Φ доля рынка thị phần (market
share, share of market).
должность dt chức vụ, chức vị, Φ доля акционера в собствен-
cương vị (post, job, appointment, ности компании cổ phần của cổ
office, duties, duty-station). đông trong sở hữu của công ty
• занимаемая должность chức vụ (stock-holder’s equity).
đảm nhiệm (position held). Φ доля участия в прибылях phần
• руководящая должность chức lợi nhuận (share of profits).
vụ lãnh đạo (overhead post). Φ доля в предприятии cổ phần ở
• штатная должность chức vụ doanh nghiệp /xí nghiệp/ (share in
trong biên chế (established post, business).
regular appointment, permanent Φ доля в прибыли phần lãi, phần
appointment). lợi nhuận (share in the profit).
99

Φ вносить долю góp cổ phần bổ sung (in the form of a


(contribute to). addendum).

дом dt trụ sở, ngân hàng, hãng, дополнительный tt phụ, bổ sung


(house). (additional).
• торговый дом trụ sở thương mại • дополнительный бюджет ngân
(trade house, trading house). sách bổ sung (additional budget).
• дополнительный дивидент cổ
домицилий dt địa chỉ pháp lý, tức trả thêm (extra divident).
nơi trả tiền hối phiếu (domicile). • дополнительный капитал vốn
bổ sung (additional capital).
доплата dt /tiền/ phụ cấp
(additional charge, additional досмотр dt kiểm tra, khám xét
payment, extra payment, after- (inspection, examination).
payment, emergency rates). • таможённый досмотр khám xét
Φ доплата за квалификацию phụ của hải quan (customs inspection).
cấp về trình độ thạo nghề Φ досмотр багажа kiểm tra hành lý
(additional payment for skill). (luggage inspection /examina-
Φ доплата за ночное время phụ tion/).
cấp làm ca đêm (additional Φ проводить досмотр tiến hành
payment for night-time shift). kiểm tra (carry out examination
Φ доплата к зарплате phụ cấp /inspection/).
lương (fringe). Φ освобождать от досмотра miễn
Φ без доплаты không có phụ cấp kiểm tra (exempt from examina-
(without extra charge). tion).

дополнение dt phụ thêm, bản bổ допоставка dt cung ứng thêm,


sung (addition, addendum, supple- cung ứng bổ sung (additional
ment, amendement). delivery).
Φ дополнение к договору bản bổ
sung cho hợp đồng (addendum to a досрочный tt trước thời hạn
contract, supplement to a contract, (early).
contract appendix, addition of Φ досрочное прекрасщение дого-
contract). вора chấm dứt hợp đồng trước thời
Φ в дополнение к письму bổ sung hạn, cắt đứt hợp đồng trước thời
cho bức thư (in addition to /further hạn (early termination of a
to/ a letter). contract).
Φ в виде дополнения dưới dạng Φ досрочный платёж thanh toán
100

trước thời hạn (prepayment) achievement).


Φ достижения науки и техники
доставка dt giao hàng, cung ứng những thành tựu khoa học và kỹ
(delivery, conveyance, haulage). thuật (scientific and technological
Φ быстрая доставка việc giao achievements, achievements in /of/
hàng nhanh chóng (express science and technology).
/special prompt/ delivery). Φ популяризировать достижения
Φ доставка в неповрежденном phổ cập những thành tựu
виде giao hàng không bị hư hại (popularize the achievements,
(sound delivery). spread the progress).
Φ доставка в срок giao hàng đúng
hạn (punctual delivery). достоверность dt/tính xác thực,
Φ задерживать доставку trì hoãn đích thực, đích thật (certainty,
việc giao hàng (delay delivery). authenticity, reliability).
Φ обеспечивать доставку bảo Φ достоверность данных những số
đảm việc giao hàng (ensure liệu xác thực (data adequacy, data
delivery). verification).
Φ ускорить доставку tăng nhanh Φ достоверность расчётов tính
việc giao hàng (expedite delivery). toán xác thực (reliability of esti-
mates).
достаточный tt đầy đủ, đủ
(adequate, sufficient, fair, ample). достоинство dt mệnh giá, trị giá,
Φ достаточная информация thông phẩm chất (denomination, worthi-
tin đầy đủ (sufficient information). ness).
Φ.достаточные средства những Φ достоинством в …. mệnh giá là
phương tiện đầy đủ (ample (in /the/ denomination of …).
means).
Φ.достаточный залог tiền bảo достояние dt của cải, tài sản, sở
lãnh đầy đủ (ample bail). hữu (asset, property, fortune).
Φ.достаточный запас dự trữ đủ • личное достояние tài sản cá
(fair supply). nhân (personal effects, private
means).
достижение dt thành tựu, thành • национализированное достоя-
tích (achievement, attainment, ние tài sản quốc hữu hoá
breakthrough, gain). (nationalized property).
Φ последнее достижение thành • нерегистрированное достояние
tựu mới nhất (the latest tài sản không đăng ký (asset non-
achievement, the most recent registered asset).
101

• непроизводственное достояние • гарантированный доход thu


tài sản phi sản xuất (non- nhập được bảo đảm (guaranted
productive assets). income).
• общественное достояние tài • годовой доход thu nhập hàng
sản xã hội /công cộng (general năm (annual income).
production expenses). • законный доход thu nhập hợp
pháp (legal revenue).
дотация dt /tiền/ trợ cấp (subsidy, • зарегистрированный доход thu
grant). nhập có đăng ký (registered
• бюджетная дотация trợ cấp income).
ngân sách (budgetary subsidy). • заявленный доход thu nhập có
• государственная дотация trợ khai báo (declared income).
cấp của nhà nước (state • маржинальный доход thu nhập
subsidization). biên (marginal income).
• экспортная дотация trợ cấp • наличный доход thu nhập bằng
xuất khẩu (export subsidy, tiền mặt (cash revenue).
bounty). • налогооблагаемый доход thu
Φ дотация по инвестиции част- nhập phải nộp thuế (taxable
ному предприятию trợ cấp đầu tư income).
cho xí nghiệp tư nhân (investment • национальный доход thu nhập
grants to private business). quốc dân (national income).
Φ давать дотацию trợ cấp • номинальный доход thu nhập
(subsidize, grant). danh nghĩa (nominal income).
• облагаемый налогами доход
Доу-Джон индекс chỉ số Dow- thu nhập phải nộp thuế (taxable
Jones (Dow-Jones index). /assessable/ income).
• объявленный доход thu nhập
доход dt thu nhập, số thu, phần có khai báo (declared income).
thu, lợi nhuận (income, revenue,
• пороговый доход thu nhập tối
earnings, return/s/, yield, proceeds,
thiểu, thu nhập ngưỡng (threshold
receipts, profit, gain/s/).
income).
• бюджетный доход thu nhập
• предельный доход thu nhập tới
ngân sách (budgetary income).
hạn, thu nhập tột cùng (marginal
• валовой доход tổng thu nhập revenue).
(gross income).
• предпринимательский доход
• внесметный доход thu ngoài dự
thu nhập của chủ doanh nghiệp
toán /bất thường/ (extraordinary
(income of an enterprise).
receipts).
102

• располагаемый доход thu nhập thực tế (effective yield).


khả dụng (disposable income). • текущая доходность /số/ sinh
• спекулятивный доход thu nhập lợi hiện tại (current yield).
từ đầu cơ (speculative revenue). Φ доходность капитала sinh lợi
• фундированный твёрдыдоход của tư bản (return on capital).
thu nhập cứng, thu nhập cố định Φ доходность ценных бумаг sinh
(fixed income). lợi từ chứng khoán (securities
• чистый доход thu nhập ròng yield).
(net income /earnings, profit/,
after-tax income, net return, net доходный tt sinh lợi, có lãi
revenue, proceeds, yield income). (profitable, profit, yielding, gain-
• доход-брутто tổng thu nhập, thu ful, lucrative, paying, remunera-
nhập thô (gross yield). tive).
Φ доход семьи thu nhập gia đình • доходная облигация trái phiếu
(family income). sinh lợi /có lãi/ (revenue bond).
Φ доход на душу населения thu • доходные активы tài sản sinh
nhập tính theo đầu người (per lãi (earning assets).
capita income). • доходный бизнес kinh doanh có
Φ доход от ценных бумаг thu lãi (profitable business).
nhập từ chứng khoán (security • доходный варрант lệnh thu lãi
yield). trái phiếu (income warrant).
Φ доход после уплаты налогов
thu nhập sau khi đã nộp các loại драфт dt lệnh rút tiền, danh mục
thuế (disposable income, after tax đồ đem bán đấu giá (draft).
income).
Φ давать доход cung cấp thu nhập дробление dt việc chia nhỏ (split,
(yield). splitting).
Φ извлекать доход thu được lợi
• дробление акций chia nhỏ cổ
nhuận (draw income, derive a phiếu (stock split).
profit).
Φ приносить доход mang lại thu
дружеский tt hữu hảo, hỗ trợ;
nhập (yield /produce/ a profit, khống (friendly, accomodation).
bring /in/ an income).
• дружеский вексель hối phiếu
hữu hảo, hối phiếu hỗ trợ, hối
доходность dt sự thu lợi, doanh
phiếu khống (accommodation paper
lợi, tính sinh lợi (profitableness,
/note/).
profitability, earning power).
• реальная доходность doanh lợi • дружеский индоссамент ký hậu
103

hữu hảo, ký hậu hỗ trợ, ký hậu дуополия dt lưỡng độc quyền sản
khống (friendly endorsement). xuất, lưỡng độc quyền bán
(duopoly).
дуальный tt hai, lưỡng, kép
(dual), дуопсония dt lưỡng độc quyền
• дуальная облигация trái phiếu mua (duopsony).
lưỡng tệ (dual currency bond).
• дуальный заём khoản vay lưỡng “дыня” dt lợi nhuận cao, cổ tức
tệ, khoản tín dụng bằng hai loại cao (melon).
tiền (dual currency loan).
104

евролиния dt hệ thống tín dụng

Е
bằng đồng ơ-rô (euroline).

евромарк dt đồng mác châu Âu


(euromark).

евро dt đồng ơ-rô (đồng tiền евроноты dt, snh trái phiếu châu
chung của Cộng đồng kinh tế châu Âu (euronotes).
Âu) (euro).
еврооблигация dt trái khoán
евроакция dt cổ phiếu châu Âu châu Âu (eurobond).
(euroquities).
европартнер dt hội viên /đối tác/
евробанк dt ngân hàng châu Âu nhóm đồng tiền châu Âu
(eurobank). (europartner).

евровалюта dt ngoại tệ châu Âu еврорынок dt thị trường châu Âu


(euro-currency) (euromarket).

еврокапитал dt vốn bằng đồng Φ еврорынок капиталов thị trường


ơ-rô (eurocapital). vốn châu Âu (euro-capital market)
еврочек dt séc châu Âu (euro-
евроденьги dt tiền tệ châu Âu cheque).
(euromoney, eurocurrency).
европейский tt /thuộc/ châu Âu
евродепозит dt ký quĩ bằng ơ-rô (european).
(eurodeposit). • Европейская ассоциация сво-
бодной торговли, ЕАСТ Hiệp hội
евродоллары dt đồng đô la châu thương mại tự do châu Âu
Âu (eurodollars). (European Free Trade Association,
EFTA).
еврокард, еврокарточка dt thẻ • европейская валютная еди-
tín dụng bằng đồng ơ-rô” ница đơn vị ngoại tệ châu Âu, đồng
(eurocard). Êcu (European Currency Unit,
ECU).
еврокредит dt tín dụng bằng
• европейская валютная система
đồng ơ-rô (eurocredit).
hệ thống ngoại hối châu Âu
(European Monetary System).
105

• европейская комиссия Ủy ban ции и развития, ЕБРР ngân hàng


châu Âu (European Commission). tái thiết và phát triển châu Âu
• европейская конвенция о за- (European Bank for Reconstruc-
щите прав человека и основных tion and Development, EBRD).
свобод công ước châu Âu về bảo • европейский валютный фонд
vệ các quyền con người và các Quỹ tiền tệ châu Âu European
quyền tự do cơ bản (European Monetary Fund, EMF).
convention for the protection of • европейский варрант giấy phép
human rights and fundamental của Liên minh châu Âu (European
freedoms). warrant, window warrant).
• европейская лига экономичес- • европейский инвестиционный
кого сотрудничества liên minh банк, ЕИБ ngân hàng đầu tư châu
hợp tác kinh tế châu Âu (European Âu (European Investment Bank,
league for economic cooperation) EIB).
• европейская расчетная едини- • европейский платежный союз,
ца đơn vị thanh toán châu Âu ЕПС Liên minh thanh toán châu Âu
(European Unit of Account, EUA). (European Payments Union, EPU).
• европейская экономическая • европейский социальный фонд,
зона khu vực kinh tế châu Âu ЕСФ Quỹ xã hội châu Âu
(European Economic Area, EEA). (European Social Fund, ESF).
• европейское агенство по • европейский союз, ЕС Liên
атомной энергии, ЕВРАТОМ cơ minh châu Âu (European Union,
quan năng lượng nguyên tử châu EU).
Âu (European atomic energy • европейский фонд валютного
community, Eurotom) сотрудничества, ЕФВС Quỹ hợp
• европейское объединение угля tác tiền tệ châu Âu (European Fund
и стали, ЕОУС Liên minh than và for Monetary cooperation, EFMC).
thép châu Âu (European coal and • европейский фонд ориентации
steel community, ECSC). и гарантий сельскохозяйствен-
• Европейское сообщество cộng ного производства, ЕФОГСП quỹ
đồng châu Âu (European Commu- định hướng và bảo đảm sản xuất
nity). nông nghiệp châu Âu (European
• европейское экономическое Agricultural Guidance and guaran-
сообщество, ЕЭС Cộng đồng kinh tee fund, EAGGF).
tế châu Âu (European economic • европейский фонд развития,
community, EEC). ЕФР Quỹ phát triển châu Âu
• европейский банк реконструк- (European development fund,
106

EDF). Φ единица страховой суммы đơn


• европейский фонд региональ- vị tổng bảo hiểm (unit of insured
ного развития Quĩ phát triển vùng amount).
của châu Âu (European regional Φ единица счёта đơn vị tính toán;
development fund). đon vị tiền tệ (unit of account).
единица dt đơn vị (unit). Φ единица торговли đơn vị mua
• валютная единица đơn vị bán (trade unit).
Φ единица учёта đơn vị kiểm kê
ngoại tệ (currency unit, unit of
(accounting unit)
currency).
Φ цена за единицу товара giá một
• денежная единица đơn vị tiền đơn vị hàng hoá (unit price).
tệ (monetary unit).
• двоичная единица đơn vị nhị единичный tt đơn nhất, đơn lẻ, độ
phân (binary unit, bitbinary (unitary, unique, single).
one). • единичная эластичность спро-
• отчётная единица đơn vị báo са độ co giãn của cầu (unitary
cáo (account unit). elasticity of demand).
• структурная единица đơn vị • единичное производство sản
cơ cấu (structural unit). xuất đơn lẻ /đơn nhất/ (unique
Φ единица аннуитета đơn vị niên production)
khoản (annuity unit). • единичный показатель конку-
Φ единица затрат đơn vị chi phí рентоспособности chỉ số đơn nhất
(unit of cost) năng lực cạnh tranh (single index
Φ единица измерения đơn vị đánh of competitiveness).
giá (unit of measurement).
Φ единица измерения продукции единовременный tt một lần, trọn
đơn vị đo /đánh giá/ sản phẩm gói, không lặp lại (lumpsum, non-
(production measuring unit). recurrent).
Φ единица накопления đơn vị tích • единовременное вознаграж-
lũy (unit of accumulation). дение phần thưởng một lần
Φ единица отчета đơn vị báo cáo (lumpsum payment).
(account unit). • единовременные налоги thuế
Φ единица продукции đơn vị sản khoán, thuế trả trọn gói một lần
phẩm (unit of output). (lumpsum tax, one-time tax).
Φ единица сделки đơn vị giao
• единовременный страховой
dịch (unit transaction). взнос phí bảo hiểm nộp trọn gói
Φ единица стоимости đơn vị giá
một lần (lumpsum insurance
trị (unit of value).
107

premium). nhất (unified plan).


единоличный tt cá thể (sole, • единый тариф bảng giá, biểu
personal). thuế thống nhất (uniform rate).
• единоличное хозяйство kinh tế
trang trại cá thể (individual farm). ёмкость dt dung lượng, năng lực
• единоличный владелец chủ sở (capacity, space, volume).
hữu cá thể (sole proprietor). • денежная ёмкость рынка dung
lưong tiền tệ của thị trường
единство dt thống nhất (unity). (monetary market capacity).
Φ единство власти nguyên tắc một • информационная ёмкость dung
thủ trưởng (unity of com-mand). lượng thông tin (information
Φ единство кассы nguyên tắc một capacity).
cửa (unity of cash). • номинальная ёмкость dung
Φ единство команды nguyên tắc lượng danh nghĩa (rated value
nhất trí toàn đội, nguyên tắc đồng /capacity/).
thuận (crew unity). • полезная ёмкость dung lượng
hữu ích (payload capacity, useful
единый dt chung, thống nhất capacity).
(common, united). • складская ёмкость dung lượng
• единая аграрная политика, kho bãi (warehouse capacity,
ЕАП chính sách nông nghiệp storage capacity).
chung /thống nhất/ (common • транспортная ёмкость năng lực
agricultural policy <CAP>) vận tải (transport capacity).
• единая программа маркетинга Φ ёмкость запоминающего утрой-
chương trình tiếp thị chung /thống ства dung lượng bộ nhớ (memory
nhất//(united marketing program). capacity, storage capacity).
• единое экономическое произ- Φ ёмкость рынка dung lượng của
водство không gian kinh tế chung thị trường (market capacity).
/thống nhất/ (united economic Φ ёмкость цистерны dung lượng
area). thùng chứa /xi téc/ (tank capacity)/
• единый административный до-
кумент giấy tờ hành chính thống естественный tt tự nhiên
nhất (standard administrative do- (natural).
cument). • естественная монополия độc
quyền tự nhiên (natural mono-
• единый налог thuế thống nhất
poly).
(single tax).
• естественный прирост tăng
• единый план kế hoạch thống trưởng tự nhiên (natural increase).
108

• естественный темп роста tốc ботицы mức thất nghiệp tự nhiên


độ tăng trưởng tự nhiên (natural (natural rate of unemployment).
growth).

• естественный уровень безра-


Ж
109

жалоба dt khiếu nại, khiếu tố, (cut /reduce/ salary).


kiện; kêu ca, phàn nàn (complaint,
grievance, claim, appeal). жаловаться đgt phàn nàn, khiếu
• обоснованная жалоба khiếu nại nại, khiếu kiện (complain, make
có căn cứ (justified complaint). complaints).
• письменная жалоба đơn khiếu
nại (letter of complaint). жёсткий tt khắc nghiệt, cứng
Φ обоснованность жалобы căn cứ nhắc, cố định, chặt chẽ (stiff,
của khiếu kiện (validity of fixed).
complaint). • жёсткая денежная политика
Φ отдел жалоб phòng tiếp nhận chính sách tiền tệ thắt chặt (stiff
đơn khiếu kiện (appeals depart- monetary policy).
ment). • жёсткая заработная плата tiền
Φ суть жалобы thực chất của việc lương cố định (fixed salary).
khiếu nại (nature of complaint).
Φ подавать жалобу đưa /nộp/ đơn жилищный tt /thuộc về/ nhà ở
kiện, đưa đơn khiếu nại (make (housing, residential).
complaint, lodge complaint, for- • жилищная норма tiêu chuẩn,
mulate claim). định mức nhà ở (living space
Φ рассматривать жалобу xem xét
quota).
đơn khiếu nại (examine com- • жилищная облигация trái phiếu
plaint). xây dựng nhà ở (housing bond).
Φ обращаться с жалобой kiện,
• жилищно-строительная коопе-
khiếu nại, phát đơn kiện (make
рация hợp tác xã xây dựng nhà ở
/lodge/ a complaint).
(building society).
• жилищный фонд quỹ nhà ở
жалобщик dt người khiếu nại,
(housing facilities, available hou-
người phát đơn kiện (complai-
sing).
nant).
жирант dt người ký hậu, người ghi
жалованье dt tiền lương, lương
chữ ký chuyển nhượng ở mặt sau
bổng (salary).
của trái phiếu (endorser).
Φ повышать жалованье tăng
жират dt người được chuyển
lương, nâng lương (raise salary).
nhượng hối phiếu (endorsee).
Φ получать жалованье lĩnh lương,
nhận lương (get /receive, earn/
жирировать đgt ký hậu ở hối
salary).
phiếu, séc chuyển khoản (endorse,
Φ понижать жалованье hạ luơng
indorse).
110

cash payment).
жиро dt ghi chuyển nhượng, Φ журнал аккредитивов sổ đăng
chuyển khoản (giro, endorsement). ký thư tín dụng (register of letters
• жиробанк ngân hàng chuyển of credit).
khoản (giro bank). Φ журнал акцептованных чеков
• жироприказ lệnh chuyển khoản sổ đăng ký séc bảo chi (register of
(giro order). certified cherques).
Φ журнал дебитовых авизо sổ
• жирорасчет trả tiền/thanh toán
đăng ký giấy báo nợ (register of
bằng chuyển khoản (giro pay-
debit advices).
ment).
Φ журнал ордер số nhật ký chứng
• жиросистема dt chế độ chuyển từ (combined journal and ledger).
khoản, hệ thống chuyển khoản Φ журнал отчётных ведомостей
(giro system). sổ đăng ký báo cáo (register of
• жироцентраль trung tâm thanh reports).
toán chuyển khoản (giro central). Φ журнал платёжных требований
• жиросчет tài khoản chuyển sổ đăng ký giấy nhờ thu (register of
khoản (giro account). payment requisition).
• жирочек séc chuyển khoản, séc Φ журнал регистраций лимитов
thanh toán (giro cheque). sổ đăng ký hạn mức (register of
limits).
журнал dt sổ đăng ký, nhật ký Φ журнал резервных фондов sổ
(jounal, register, diary). đăng ký vốn dự trữ (register of
• бухгалтерский журнал nhật ký reserves).
sổ kế toán (book-keeping journal).
• контрольный журнал nhật ký жюри dt ban giáo khảo, nhóm
kiểm tra (controling journal). chuyên viên phụ trách, đánh giá
• операционный журнал nhật ký tình hình thị trường (jury).

З
nghiệp vụ (business diary).
• приходно-расходный журнал
nhật ký thu chi (receipts and
expences register).
• расходный кассовый журнал
nhật ký chi tiền mặt (journal of забалансовый tt ngoài bảng cân
111

đối (off-balance).
• забалансовое финансирование заведование dt quản lý, điều
tài trợ ngoài bảng cân đối tài sản hành, điều khiển, phụ trách
(off-balance sheet financing, OBSF) (administration, supervision, hea-
• забалансовые обязательства ding, management).
những khoản nợ bất ngờ, những
trách nhiệm tuỳ thuộc (contingent заведующий dt người quản lý,
liabilities, off-balance sheet liabili- người phụ trách, chủ nhiệm, trưởng
ties). (chief, head, manager, superinten-
• забалансовые операции банка dent).
những tác nghiệp nằm ngoài bảng Φ заведующий отделением trưởng
cân đối của ngân hàng (off- chi nhánh, trưởng chi cục (branch
balance operations of bank). manager).
• забалансовые счёта những tài
khoản nằm ngoài bản tổng kết tài заверение dt xác nhận, công
sản (off-balance accounts). chứng (assurance, affirmantion,
statement, witness).
забастовка dt cuộc đình công • официальное заверение công
(strike). chứng chính thức (official
Φ фонд забастовки quỹ ủng hộ assurance).
đình công (strike fund). Φ заверение подписи xác nhận
chữ ký (witness a signature).
забраковать đgt loại bỏ, phế Φ получать заверение được xác
thải (reject). nhận, được công chứng (receive
Φ забраковать товар loại bỏ hàng assurance).
hoá (reject goods).
заверенный đtt được xác nhận,
забронировать đgt đặt trước được công chứng, được đảm bảo
(book, reserve). (certified, attested).
Φ забронировать билет đặt vé • заверенная копия bản sao công
trước (reserve a ticket). chứng, bản sao được xác nhận
Φ забронировать номер đặt phòng (attested copy).
trước (reserve a room). • заверенный залог giấy thế chấp
có xác nhận (registered lien).
заведенный đtt đã được thiết lập
(established, winded). заверить / заверять đgt cam
• заведенный порядок trật tự đã đoan, chứng nhận, chứng thực, thị
được thiết lập (established order). thực (certify, assure, attest).
112

зависимый tt phụ thuộc, lệ thuộc


завершающий đtt đang hoàn tất, (dependent, subject, subordinate).
đang kết thúc (closing, comple- • зависимая переменная biến số
ting). phụ thuộc (dependent variable).
• завершающая котировка yết • зависимый спрос cầu phụ thuộc
giá hoàn tất (closing quote). (dependent demand).
• завершающая сделка việc giao Φ зависимый от времени phụ
dịch sắp kết thúc /ở thị trường thuộc vào thời gian (time-
chứng khoán/ (closing deal). dependent).

завершить đgt hoàn tất, kết thúc, завладеть / завладевать đgt


làm xong (bring to a conclusion /an chiếm, đoạt, chiếm đoạt (occupy
end/, complete). smth, take possession, gain
Φ завершить осуществление про- ownership, lay hold on smth).
екта hoàn thành việc thực hiện dự Φ завладеть собственностью
án (complete a project). chiếm đoạt sở hữu (occupy
Φ завершить расчёт thanh toán property).
xong (make up an acount).
завышение dt quá cao, vượt trội
завещание dt chúc thư, di chúc (overstatement, overcharge, overes-
(last will, will, testament). timation).
Φ завышение оценки định giá quá
завещатель dt người viết /lập/ di cao (overestimate, overrating).
chúc (testator). Φ завышение норм định mức vượt
trội (set excessive rates).
зависимость dt /sự/ phụ thuộc, lệ
thuộc, tùy thuộc (dependence, завышенный đtt cao (overstated,
subordination). excessive).
• взаимная зависимость sự phụ • завышенная оценка định giá
thuộc lẫn nhau (interdependence). quá cao (overvaluation).
• личная зависимость sự phụ • завышенный валютный курс tỷ
thuộc cá nhân (personal depen- giá hối đoái cao (overvalued
dence). exchange rate).
Φ зависимость фишера sự phụ • завышенный расход chi vượt
thuộc Fisher /sự phụ thuộc của lãi mức (overcharge, surcharge).
xuất danh nghĩa vào mức độ lạm
phát/ (Fisher’s dependence). заготовитель dt người thu mua
(procurement, officer, purveyor).
113

• заготовитель - коммиссионер nhiệm vụ sản xuất (production


đại lý thu mua (procurement- target/s/).
agent). • финансовое задание nhiệm vụ
tài chính (financial target).
заграничный tt /thuộc, của/ nước Φ выполнять задание thi hành
ngoài, ngoại quốc (foreign). nhiệm vụ, hoàn thành nhiệm vụ
• заграничная инвестиция đầu tư (perform a task, fulfil a task).
của nước ngoài (foreign inves- Φ давать задание giao nhiệm vụ
tment) (give a task, assign a task).
• заграничный сбытовой агент
đại lý tiêu thu của nước ngoài задаток dt tiền đặt cọc, tiền cược
(foreign sales agent). (deposit money, earnest money,
caution money).
загрузка dt chất tải, tải trọng • востребованный задаток tiền
(loading, filling, charging, đặt cọc yêu cầu (demanded earnest
utilization). /money/).
• установленный задаток tiền đặt
загрязнение dt /sự/ làm bẩn, làm cọc quy định (stipulated money,
ô nhiễm, nhiễm bẩn (impurities, fixed advance money).
foreign matter, pollution, contami- Φ внести задаток nộp /gửi/ tiền đặt
nation). cọc (pay a deposit, leave an amount
Φ промышленное загрязнение ô as deposit).
nhiễm công nghiệp (industrial Φ возвращать задаток hoàn lại /trả
pollution). lại/ tiền đặt cọc (return earnest
Φ загрязнение окружающей сре- money).
ды làm ô nhiễm môi trường xung
quanh (environmental pollution задача dt nhiệm vụ, mục đích,
/contamination/). mục tiêu, vấn đề (task, objective,
Φ источник загрязнения nguồn ô target, aim, problem).
nhiễm (source of pollution, • коммерческая задача vấn đề
pollutant). thương mại (business problem).
Φ предохранять от загрязнения • производственная задача
phòng ngừa /ngăn chặn/ ô nhiễm nhiệm vụ sản xuất (production
(protect from pollution). target/s/).
Φ задача выбора vấn đề lựa chọn
задание dt nhiệm vụ (task, (problem of selection).
assignment, target).
• производственное задание задержать đgt trì hoãn, kéo dài
114

(delay, stop). • внешняя задолженность khoản


Φ задержать зарплату trì hoãn nợ nước ngoài (foreign debt).
việc trả lương (stop paying • дебиторская задолженность
wages). khoản nợ phải trả /thanh toán/
Φ задержать платёж trì hoãn việc (debitdebt).
thanh toán (delay the payment). • застарелая задолженность
khoản nợ lưu cữu (inveterated
задержка dt sự chậm trễ, sự cản debt).
trở, sự hoãn lại (delay, hold-up). • ипотечная задолженность
Φ временная задержка sự chậm khoản nợ cầm cố (mortgage debt).
trễ tạm thời (temporaly /time/ • капитальная задолженность vốn
delay). chưa đáo hạn (capital debt).
Φ задержка отгрузки sự chậm trễ
• кредиторская задолженность
bốc dỡ hàng (delay in shipment, nợ tín dụng phải trả (accounts
shipping delay). payable).
Φ задержка платежа sự chậm trễ
• международная задолженность
chi trả (delay in payment, default
công nợ quốc tế (external loan).
/in payment/, arrears of /in/
• просроченная задолженность
payment).
khoản nợ chậm trả /quá hạn/
Φ предовращать задержку ngăn
(outstanding indebtedness).
chặn sự chậm trễ (prevent a
• условная задолженность khoản
delay).
nợ có điều kiện (conditional debt).
Φ устранить задержку loại trừ sự
Φ задолженность по зарплате nợ
chậm trễ (eliminate a delay).
lương (arrears of wages).
Φ задолженность по кредитам
задолжать đgt nợ, mắc nợ (be in
khoản nợ tín dụng (indebtedness
debt, be overdrawn, get into debt).
under credit).
Φ задолженность по налоговым
задолженность dt khoản nợ quá
платёжам nợ thuế, nợ nộp thuế
hạn, món nợ đọng (indebtedness,
(tax liabilities) .
debts, arrears, backlog, loan).
Φ задолженность по процентам
• абонентская задолженность
lãi suất chưa trả, tiền lãi còn nợ
tiền nợ đọng thuê bao (subcription
(arrears of interest).
debt).
• большая задолженность khoản заём dt việc cho vay, khoản vay;
nợ lớn (high indebtedness). công trái (loan).
• валютная задолженность khoản • выигрышный заём công trái có
nợ ngoại tệ (currency debt). thưởng (all-prize state loan).
115

• конверсионный заём công trái khoản vay (redeem a loan, repay a


chuyển đổi (conversion loan/s/). loan).
• краткосрочный заём khoản vay Φ получать nhận được khoản vay
ngắn hạn (unfunded loan). (negotiate /obtain, raise/ a loan).
Φ предоставлять займ cho vay
заёмный tt vay, mượn (borro- (grant a loan, arrange loan
wed, debt). facilities).
• заёмные средства vốn đi vay Φ прибегать к займу dùng biện
(borrowed funds). pháp vay (resort to borrowing).
• заёмный капитал vốn vay (loan Φ размещать займ phân bố, phân
capital, debt capital). phối khoản vay (float a loan, place
a loan).
заёмщик dt người đi vay
(borrower). займодержатель dt chủ nợ, người
nắm giữ trái phiếu (loan holder).
заимодавец, заимодатель dt
người cho vay, chủ nợ (creditor, заинтересованность dt /sự/ quan
lender). tâm, sự lưu tâm (interest).
• взаимная заинтересованность
заимствование dt vay mượn; số quan tâm lẫn nhau, đôi bên cùng
tiền vay (borrowing/s/, adoption, quan tâm (mutual interest).
drawings). • материальная заинтересован-
ность sự quan tâm đến lợi ích vật
займ dt vay, mượn (loan). chất, khuyến khích vật chất
• беспроцентный займ khoản vay (material inceptive).
không phải trả lãi (interest-free
loan). заинтересованный tt hữu quan,
• ипотечный займ nợ thế chấp, nợ có liên quan, có quan hệ
cầm cố (mortgage loan). (concerned).
Φ гарант займа người bảo lãnh • заинтересованное лицо người
vay (sponsor for a loan, guarantor /nhân vật/ hữu quan (person
for a loan). concerned).
Φ обеспечение займа cung cấp • заинтересованные стороны
khoản vay (collateral on a loan, những bên hữu quan (the parties
security for loan). concerned).
Φ размер займа mức độ vay, giá
trị vay (amount of a loan). заказ dt đơn đặt hàng (order).
Φ погашать займ thanh toán • государственный заказ đơn đặt
116

hàng của nhà nước (state order). • первая закладная /quyền/ thế
Φ исполнитель заказа người thực chấp đầu tiên (first /senior/
hiện đơn đặt hàng (executor of an mortgage).
order). Φ закладная на имущество văn tự
Φ ход выполнения заказа tiến thế chấp tài sản (encumbrance).
trình thực hiện đơn đặt hàng Φ закладная на товар văn tự thế
(progress of an order). chấp hàng hóa (pledge on goods).
Φ закладная под недвижимость
заказ-наряд dt lệnh đặt hàng văn tự thế chấp bất động sản (real
(order for goods). estate mortgage).
Φ выкупать закладную chuộc lại
заказчик dt người đặt hàng, văn tự /đồ/ thế chấp, /nợ cầm cố/
khách hàng (customer, client, (redeem a mortgage, pay off a
buyer). mortgage).
Φ по требованию заказчика theo Φ получать ссуду под закладную
yêu cầu của khách hàng (on /at/ vay có thế chấp (raise a mortgage).
the customer’s request).
Φ по выбору заказчика theo sự закладной tt thế chấp (mortgage).
lựa chọn của khách hàng (at the • закладная облигация trái phiếu
customer’s opinion, at the custo- thế chấp (mortgage bond).
mer’s discretion). • закладная ссуда trái khoán, giấy
vay nợ (debentures).
заказывать đgt đặt hàng (order, • закладной сертификат chứng
book). chỉ đảm bảo (mortgage certificate).
Φ заказывать билеты đặt vé (book • закладные листы các danh mục
tickets). vốn vay thế chấp bất động sản
Φ заказывать товары по образ- (mortgage lists).
цам đặt hàng theo mẫu mã (order
goods from the sample). закладодержатель dt chủ nợ
nhận thế chấp, chủ cầm đồ
заклад dt thế chấp, cầm cố (mortgagee).
(mortgage, mortgaging, pledge,
pledging, pawning). закладчик dt con nợ, người thế
chấp, người cầm cố (mortgager).
закладная dt văn tự cầm cố, khê заключать đgt ký, ký kết
ước thế chấp (mortgage, mortgage (conclude, make, sign).
deed, pledge, encumbrance, hypo- Φ заключать договор ký kết hợp
thec). đồng (conclude a contract, award a
117

contract, make a treaty, negotiate a • экономический закон luật kinh


treaty). tế (economic law).
Φ заключать сделку ký kết bản • закон больших чисел luật ứng
giao kèo, ký kết hợp đồng, ký kết xử theo số đông (law of large
giao ước (close a bargain, close a numbers).
deal, conclude a bargain, strike a • закон Вальраса định luật Valras
bargain). /tổng giá trị hàng hoá đang có nhu
cầu bằng tổng giá trị hàng hoá
заключение dt việc ký kết được cung/ (Walras’s law).
(conclusion, signing). • закон возрастания предельных
Φ заключение сделки ký kết giao издержек quy luật chi phí cơ hội
kèo, (conclusion of a contract). tăng dần (law of increasing
Φ заключение договора /контрак- opportunity costs).
та/ ký kết hợp đồng /thoả thuận, • закон Грешема định luật
hiệp định/ (signing of a contract). Gresham /tình trạng những đồng
tiền có giá trị bị những đồng tiền
заключительный tt kết thúc, kết mất giá trị gạt bỏ/ (Gresham’s
luận, cuối cùng (concluding, final, law).
closing, conclusive). • закон Гудхарта định luật
• заключительная цена giá cuối Goodhart /điều chỉnh mức cho vay
cùng, giá chốt (closing price). thông qua một số hình thức cho
• заключительные переговоры vay/ (Goodhart’s law).
vòng đàm phán cuối cùng /két • закон денежного обращения
thúc/ (final round of talks). quy luật lưu thông tiền tệ (law of
• заключительный доклад báo the circulation of money).
cáo tổng kết (final report). • закон Оукена định luật Okun /sự
phụ thuộc nghịch giữa mức thất
закон dt đạo luật, luật, định luật, nghiệp với giá trị tổng sản phẩm/
quy luật (law). (Okun’s law).
• антидемпинговый закон luật • закон Парето định luật Pareto
chống bán phá giá (antidumping /luận thuyết về phân bố thu nhập/
law). (Pareto’s law).
• действующий закон luật hiện • закон Паркинсона định luật
hành (law in force, existing law). Packinson /khối lượng công việc
• запретительный закон luật cấm tăng lên phụ thuộc vào thời gian
(prohibitory law). dành cho nó/ (Parkinson’s law).
• основной закон bộ luật cơ bản • закон праздничных дней quy
(fundamental /basic/ law). luật của những ngày lễ (Holiday’s
118

law). cạnh tranh 1980 (competition act,


• закон предложения quy luật 1980).
cung (law of supply). Φ нарушение закона /sự/ vi phạm
• закон спроса quy luật cầu (law luật /pháp luật/ (violation of law,
of demand). law infringement).
• закон стоимости quy luật giá trị Φ нарушать закон vi phạm luật
(value law). /pháp luật/ (break law).
• закон Сэя định luật Say giả Φ обходить закон tránh luật, lách
thuyết: nền sản xuất hàng hoá và luật (evade the law).
dịch vụ tạo ra tổng thế cầu/ (Say’s Φ отменять закон bãi bỏ luật, hủy
law). bỏ luật (repeal /annul/ a law).
• закон убывающей доходности Φ соблюдать закон tuân thủ luật

định luật mức thu lợi giảm dần (observe the law, comply with the
(law of diminishing returns). law).
• закон убывающей предельной
полезности định luật mức hữu законность dt /nền/ pháp chế,
dụng biên giảm dần (law of pháp trị, /tính/ hợp pháp
diminishing marginal utility). (lawfulness, legality, legitimacy,
validity).
• закон Швабе định luật Schwab
Φ законность владения /sự/ sở hữu
/qui luật phụ thuộc giữa mức thu
hợp pháp (legitimacy of
nhập của gia đình với chi phí/
possession).
(Schwab’s law).
Φ законность документа tính hợp
• закон Энгельса định luật Engel
pháp của văn bản (legality of a
/thu nhập tăng, người tiêu dùng sẽ
document).
tăng chi phí cho hàng xa xỉ, nhưng
Φ законность сделки giao kèo hợp
hạn chế cho hàng thiết yếu/
pháp, hợp đồng hợp pháp (lawful
(Engel’s law).
mature of a bargain).
• законы “голубого неба” /зако- Φ признавать законность thừa
ны “синих небес”/ luật “bầu trời
nhận /công nhận/ tính hợp pháp
xanh” /luật chống gian lận trên thị (acknowledge the legality).
trường chứng khoán/ (bluesky
law). законный tt hợp pháp, đúng luật,
• свод законов bộ luật (code of pháp định (lawful, legal, legitimate,
laws). rightful).
Φ закон об ассигнованиях luật chi • законное средство платёжа tiền
ngân sách (law of appropriations thanh toán pháp định, phương tiện
/allocations/). thanh toán pháp định (legal
Φ закон о конкуренции, 1980 luật tender).
119

• законное требование yêu cầu dộ luật (legislation, laws).


hợp pháp, đòi hỏi hợp pháp • антимонопольное законода-
(legitimate demand). тельство pháp chế chống độc
• законный владелец chủ sở hữu quyền (anti-monopolic legislation).
hợp pháp (rightful owner). • антитрестовское законодатель-
• законный документ giấy tờ hợp ство pháp chế chống tơ rớt
lệ /hợp pháp/ (legal document). (antitrust legislation).
• законный контракт hợp đồng • банковское законодательство
hợp lệ (valid contract). pháp luật ngân hàng (banking
• законный наследник người legisla-tion).
thừa kế hợp pháp (lawful heir). • валютное законодательство
• законный резерв vốn dự trữ hợp pháp chếi hối đoái (currency
định, nguồn dự trữ hợp pháp (legal legislation).
reserve). • гражданское законодательство
bộ luật dân sự (civil legislation,
законодатель dt cơ quan lập civil procedure laws).
pháp (legislator, lawmaker). • жилищное законодательство
pháp lệnh nhà ở (housing
законодательный tt /thuộc về/ legislation).
lập pháp, làm luật (legislative, law • международное законодатель-
making, statutory). ство bộ luật quốc tế (international
• законодательная власть quyền legislation).
lập pháp /làm luật/ (legislative • налоговое законодательство bộ
power/ authority/). luật thuế (tax legislation).
• законодательная деятельность • трудовое законодательство bộ
hoạt động lập pháp (legislation). luật lao động (labour legislation).
• законодательная инициатива • финансовое законодательство
quyền đề xướng luật lệ, sáng kiến luật tài chính (financial law).
làm luật (legislative initiative). Φ законодательство о компаниях
• законодательное собрание hội bộ luật về các công ty (company
đồng lập pháp (legislative laws).
assembly). Φ законодательство о конкурен-
• законодательные ограничения ции luật cạnh tranh (competition
những hạn chế pháp định (legal laws).
restrictions). Φ в соответствии с законодатель-
ством phù hợp với luật pháp (in
законодательство dt lập pháp, accordance with legislation, under
pháp chế, làm luật, luật, pháp luật, present law)
120

Φ по российскому законодатель- account).


ству theo luật pháp Nga (under
Russian legislation). закрытый đtt đóng, khóa, khép
kín (closed, locked, shut).
закономерность dt tính quy luật • закрытая акционерная компа-
(regularity, normality, rule, ния công ty cổ phần đóng /khép
governing laws, conformity). kín/ (closed jointstock company).
• объективная закономерность • закрытая ипотека thế chấp đóng
tính quy luật khách quan (closed mortgage).
(objective laws). • закрытая монополия độc quyền
Φ закономерности управления đóng (closed monopoly).
những quy tắc quản lý (principles • закрытая подписка đăng ký mua
of management). chứng khoán kín (closed sub-
scription).
законопроект dt dự luật (bill, • закрытая позиция vị thế đóng
draft law). (closed position).
• закрытая экономика nền kinh tế
законченный đtt kết thúc, xong khép kín (closed economy).
(finished, completed). • закрытое акционерное обще-
• законченный аудит kiểm toán ство xem закрытая акционерная
kết thúc (completed audit). компания.
• закрытое депонирование tài sản
закрепленный dtt không di gửi ngân hàng được giữ kín (closed
chuyển, đã định hình (dead). depositing).
• закрепленный капитал tư bản • закрытые скидки giảm giá kín,
không di chuyển, vốn đã định hình giảm giá nội bộ (closed discount).
(dead capital).
• закрытые торги bán đấu giá kín
(closed bidding).
закрытие dt đóng, đình chỉ, kết
• закрытый заклад thế chấp kín
thúc, kết toán, khóa (closing,
(closed mortgage).
shutting).
• закрытый инвестиционный
Φ закрытие биржи đóng sở giao
трест tổ hợp kinh doanh đầu tư
dịch chứng khoán (closing of
đóng (closed investment trust).
stock).
Φ закрытие кредита đình chỉ tín
• закрытый рынок thị trường bị
dụng (withdrawal of credit). đóng cửa /bị đóng băng/ (locked
Φ закрытие счёта khóa tài khoản,
market).
phong toả tài khoản (closing an • закрытый фонд vốn đầu tư đóng
kín /bí mật/ (closed-end investment
121

fund). mua, ngừng thu mua (discontinue


purchases).
закулисный tt hậu trường, lén
lút, ngấm ngầm, bí mật (behind the закупочный tt thu mua (procu-
scenes, backstage, clandestine, rement, purchase).
underhand, undercover). • закупочная организация tổ chức
• закулисная сделка giao dịch thu mua, đại lý thu mua
hậu trường /bí mật, ngầm/ (procurement agency).
(backroom deal). • закупочная цена giá thu mua
• закулисные переговоры đàm (purchase price).
phán bí mật (talks behind the
scenes, backstage dealings). закупщик dt người thu mua
(buyer).
закупать đgt mua, thu mua (buy,
purchase). зал dt gian, phòng, sàn /giao dịch/
(hall, floor).
закупка dt việc thu mua, trưng • выставочный зал gian triển lãm
thu, trưng mua (purchasing, (exhibition hall, show floor).
buying, procurement). • демонстрационный зал gian
• оптовая закупка thu mua sỉ trưng bày, gian giới thiệu sản
(wholesale purchase). phẩm (show floor).
• встречные закупки thu mua đối • операционный зал phòng
ứng (counter - purchases). thương mại, phòng nghiệp vụ /tác
• государственные закупки nghiệp/, sàn giao dịch (trading
những nghiệp vụ thu mua của quốc floor, operating floor, transaction
gia (state procurement). hall).
• правительственные закупки • торговый зал gian bán hàng
những nghiệp vụ thu mua của (sales area, selling floor).
chính phủ (goverment procu- • зал акций sàn giao dịch cổ phiếu
rement). (hall of shares).
Φ отдел закупок bộ phận thu mua • зал облигаций sàn giao dịch trái
(purchasing department /office/). phiếu (hall of bonds).
Φ заниматься закупками hoạt залог dt cầm cố, vật cầm cố, tiền
động thu mua (handle purchases ký quỹ, bảo đảm (pledge, deposit,
/procurement/). security).
Φ начинать закупки bắt đầu thu • гарантийный залог giấy đảm
mua (go forward with purchases). nhận bồi thường (indemnity bond).
Φ прекратить закупки dừng thu • генеральный залог quyền lưu
122

giữ chung, vật đảm bảo chung đẩm thế chấp (collateral).
(general lien). • залоговое обязательство cam
• заверенный залог quyền đảm kết có thế chấp (mortgage
bảo có xác nhận (attested pledge). obligation).
• зарегистрированный залог vật • залоговое право quyền lưu giữ,
thế chấp cổ phiếu đã ghi danh quyền ưu tiên hưởng lợi từ vật thế
người mua (registered pledge). chấp (mortgage lien).
• ипотечный залог vật thế chấp, • залоговое распоряжение chỉ
vật cầm cố (mortgage pledge, lệnh về vật thế chấp (mortgage
hypothecation). direction).
• рентный залог đảm bảo cho • залоговое свидетельство giấy
hưởng lợi (rental mortgage). xác nhận nợ có thế chấp (mortgage
Φ залог имущества cầm cố tài sản certificate, certificate of title).
(pawning of property). • залоговые операции những giao
Φ залог недвижимости cầm cố bất dịch có đảm bảo bằng thế chấp
động sản (mortgage). (mortgage transactions).
Φ залог по выданной ссуде tài • залоговый аукцион cuộc đấu giá
sản được thừa nhận là vật thế chấp có đảm bảo (mortgage auction).
cho vốn vay (pledge of lend). • залоговый кредит cho vay có thế
Φ залог по торговой сделке vật chấp (indirect mortgage loan).
thế chấp cho một hợp đồng thương
mại (pledge of trade deal). залогодатель dt. người thế chấp
Φ внести залог nộp đồ cầm cố, (mortgager, mortgagor).
đem đồ đi cầm cố (furnish a
deposit, put up a bond, deposit a залогодержатель dt người nhận
pledge). thế chấp (mortgager).
Φ выкупать из залога chuộc đồ
cầm cố (pay off a mortgage). заложенный đtt dùng để thế chấp,
cầm cố (pledged).
залоговый tt. cầm cố, thế chấp • заложенная недвижимость bất
(mortgage). động sản dùng để thế chấp
• залоговая облигация văn tự thế (pledged assets).
chấp (mortgage bond). • заложенные товары hàng hoá
• залоговая ставка mức lãi suất chưa nộp thuế (bonded goods).
có đảm bảo (mortgage rate). • заложенные ценные бумаги
•залоговая стоимость giá trị thế những giấy có giá dùng để thế chấp
chấp (hypothecation value). (pledged securities).
• залоговое обеспечение sự bảo
123

заложить đgt đặt thế chấp (put in Φ заместитель начальника отдела


pawn, put in pledge). phó trưởng phòng (deputy
Φ заложить собственность đặt tài department chief).
sản thế chấp (pawn property). Φ заместитель председателя phó
chủ tịch (deputy chairman, vice-
замедлять đgt làm chậm lại, kìm chairman, vice-president).
hãm (slow down, retard, delay,
inhibit). замечание dt nhận xét (remark,
Φ замедлять экономическое раз- reprimand, reproof, observation).
витие làm chậm lại sự phát triển Φ критическое замечание lời phê
kinh tế (slow down economic bình (critical remark).
activity). Φ незначительное замечание nhận
xét không đáng kể (insignificant
замена dt /sự/ thay thế (sub- remark).
stitution, replacement). Φ серьёзное замечание nhận xét
• эквивалентная замена thay thế nghiêm trọng /nặng/ (serious
tương đương, thay thế ngang nhau remark).
(equivalent replacement /substi- Φ замечание эксперта nhận xét
tution/). của người kiểm tra (examiner’s
Φ замена оборудования sự thay observation).
thế thiết bị (replacement of Φ делать замечания đưa ra những
equipment). nhận xét (make remarks, make
Φ замена по гарантии thay thế comments).
theo giấy bảo hành (warranty Φ учитывать замечания tính đến
replacement). những nhận xét (take remarks into
Φ обеспечить замену bảo đảm account).
vi ệ c thay thế (provide
replacement). замещение dt thay thế (replace-
ment, displacement, substitution).
заменитель dt thế phẩm, con tin Φ замещение импорта /chính
(substitute, alternative). sách/ thay thế nhập khẩu (import
• несовершенный заменитель thế substitution).
phẩm chưa hoàn hảo (non- замкнутый đtt đóng, khổng thể
perfectible substitute). chuyển đổi, không được xuất ngoại
(blocked).
заместитель dt phó (deputy). • замкнутая валюта đồng tiền
Φ заместитель директора phó đóng (blocked currency, soft
giám đốc (deputy director). currency).
124

замораживание dt làm ứ đọng, заниматься đgt làm, làm nghề,


khê đọng, phong tỏa, khống chế hoạt động (be, get engaged /in/, be
(freeze, freezing). occupied /with/).
• замораживание средств khê Φ заниматься бизнесом hoạt động
đọng vốn (freezing of funds, tie-up kinh doanh (be a businessman, do
money). business /with/, go into business,
• замораживание заработной start /one’s/ business, work for a
платы đóng băng /khống chế/ tiền commercial firm).
lương (wage freeze, pay freeze).
занятие dt việc, công việc, nghề
замороженный đtt bị phong tỏa, nghiệp (occupation, pursuit, pro-
đóng băng, tồn đọng (frozen). fession, trade, business).
• замороженная зарплата tiền Φ доходное занятие việc làm có
lương bị khống chế (frozen wage). thu nhập (gainful employment).
• замороженные активы các tài Φ основное занятие công việc
sản Có đóng băng (frozen assets). chính (main occupation, primary
• замороженный счёт tài khoản occupation) .
bị phong tỏa (frozen account).
занятость dt có việc làm, có công
занижение dt giảm, hạ thấp, ăn việc làm (employment).
đánh thụt (understatement). • вторичная занятость việc làm
Φ занижение доходов giảm thu thêm, việc làm kiêm chức
nhập (under-declarations of (secondary employment).
income). • неполная занятость tình trạng
Φ занижение ставки hạ tỷ suất, hạ thiếu việc làm, thất nghiệp một
mức lương (underrating). phần (parttime employment).
Φ занижение цены hạ giá, giảm • первичная занятость việc làm
giá (undercharge, undercutting chính (primary employment).
/price/). • полная занятость việc làm đầy
đủ (full employment).
занимать đgt vay, vay mượn; • частичная занятость việc làm
đảm nhiệm (borrow, occupy, hold). thất thường (part time employ-
Φ занимать деньги vay mượn tiền ment).
(borrow money, take out a loan). Φ занятость населения công ăn
Φ занимать должность đảm nhiệm việc làm của dân chúng
chức vụ (hold position, occupy (employment of population).
post).
125

запас dt dự trữ (store, supply, trữ (reserves).


stock, stockpile, reserve, inven- • валютные запасы các nguồn dự
tory). trữ ngoại tệ (foreign currency
• авaрийный запас dự trữ đề reserves).
phòng sự cố /tai nạn/ (emergency • производственные запасы
reserve, emergency store). lượng dự trữ sản xuất (stores and
• буферный запас dự trữ đệm supplies).
(buffer stock). • стратегические запасы những
• гарантийный запас dự trữ có dự trữ chiến lược (strategy
đảm bảo (security stock). reserves).
• золотой запас quỹ dự trữ vàng Φ управление запасами cục dự trữ
(gold reserve). (inventory adjustment, storeke-
• неприкосновенный запас dự eping).
trữ bất khả xâm phạm /không được
đụng đến/ (emergency supply записка dt chứng thư, tờ trình
/store/). (note, report, memorandum).
• располагаемый запас tồn trữ • брокерская записка chứng thư
hiện hữu /còn có/ (existing stock). của người môi giới (broker’s list)
• товарный запас dự trữ hàng • объяснительная записка tờ trình
hóa (commodity stock). thuyết minh (explanatory note
Φ запас готовой продукции dự /comment/).
trữ thành phẩm (finished stock, • служебная записка bản ghi nhớ
stock of finished products). (memorandum).
Φ запас капитала dự trữ vốn • сопроводительная записка tờ
(capital stock). trình kèm theo (covering note).
Φ запас товаров dự trữ hàng hoá
(commodity stock). запись dt ghi chép, vào sổ, ghi sổ
Φ истощать запас làm cạn kiệt (record, recording, entering, infor-
nguồn dự trữ (exhaust /drain/ the mation).
supply). • бухгалтерская запись vào sổ kế
Φ уменьшать запасы làm giảm trữ toán (book record, entry, posting).
lượng (diminish stocks). • двойная запись vào sổ kế toán
запаснoй tt dự trữ, dự bị kép (double record).
(reserve). • регистрационная запись ghi
• запасные фонды các quỹ dự trữ, đăng ký, ghi danh (registration).
các quỹ dự phòng (reserves funds). Φ аннулировать запись hủy bỏ
/xóa bỏ, phế bỏ/ phần đã ghi chép
запасы snh trữ lượng, nguồn dự (cancel /revoke/ an entry).
126

Φ исправлять запись sửa phần ghi Φ быть под запретом bị cấm (be
chép (adjust /correct, rectify/ under an embargo /a ban/).
entry). Φ снимать запрет tháo gỡ, xóa bỏ
Φ проводить запись tiến hành ghi việc cấm (lift /remove/ a ban, take
chép, vào sổ sách (make an entry, off an embargo).
pass an entry). Φ сохранять запрет duy trì /giữ lại/
việc cấm (maintain a ban).
заполнять đgt ghi vào, điền vào
cho đủ, bổ sung (fill in, complete). запретительный tt cấm, ngăn
chặn (prohibitive).
запрашиваемый đtt được chào • запретительный тариф thuế suất
bán (asked). ngăn chặn hàng nhập khẩu
• запрашиваемая цена tỷ giá (prohibitive tariff).
chào bán, giá ban đầu /sàn giao
dịch/ (asked price). запрещение dt cấm, ngăn cấm
• запрашиваемый курс giá chào (banning, prohibition).
bán, giá ban đầu /cổ phiếu/ (asked Φ запрещение ввоза cấm nhập
rate). khẩu (ban on imports).
Φ запрещение вывоза cấm xuất
запрашивать đgt chào bán khẩu (ban /embargo/ on exports).
(inquire, send an inquiry, request,
call for). запродажа dt hợp đông giao sau;
Φ запрашивать высокую цену bán có điều kiện (forward contract,
chào bán giá cao (charge a high conditional sale, agreement to sell).
price).
запрос dt thư hỏi hàng, yêu cầu
запрет dt /sự/ cấm, cấm chỉ, ngăn chào hàng (inquiry, demand, need,
cấm (ban/ning/, prohibition, requirement).
embargo, interdiction). • письменный запрос thư hỏi
• биржевой запрет hành vi bị hàng (letter of inquiry).
cấm ở sổ giao dịch chứng khoán • официальный запрос yêu cầu
(exchange prohibition). chính thức (official inquiry).
Φ запрет ввоза sự cấm nhập khẩu Φ запрос котировки yêu cầu bảng
(import prohibition, prohibition of giá (request for quotation).
import, embargo on imports). Φ делать запрос yêu cầu (make an
Φ запрет вывоза sự cấm xuất khẩu inquiry).
(export prohibition, prohibition of Φ отвечать на запрос trả lời thư
export, embargo on exports). hỏi giá (answer an inquiry).
127

company).
запрограммированный đtt /đã/ • зарегистрированный акционер
được lập trình (programmed). cổ đông đã đăng ký (registered
• запрограммированное решение shareholder).
giải pháp đã được lập trình • зарегистрированный владелец
(programmed decision). người sở hữu chứng khoán đã có
tên trong danh bạ (holder of
запуск dt bắt đầu đưa vào, việc record).
tung ra /mẫu hàng mới/ • зарегистрированный доход thu
(launching). nhập đã đăng ký (registered
Φ запуск в производство bắt đầu earnings).
đưa vào sản xuất (launching, put • зарегистрированный залог vật
in operation). thế chấp cổ phiếu đã ghi danh
người mua (registered pledge).
зарабатывать đgt kiếm, làm ăn • зарегистрированный курс tỷ giá
(earn). đã đăng ký, giá báo (quoted price).
Φ зарабатывать деньги kiếm tiền, • зарегистрированный маклер
làm ăn ra tiền (earn money). người môi giới chứng khoán có
đăng ký (registered broker).
заработок dt tiền lương, tiền • зарегистрированный счёт tài
công, doanh lợi (wage/s/, pay, khoản có đăng ký (insured account)
earnings).
• зарегистрированный торговый
• годовой заработок tiền lương знак thương hiệu đã đăng ký
năm (annual earnings). (registered trademark).
• лёгкий заработок tiền lương dễ • зарегистрированный чек séc ký
kiếm (easy money). danh, séc đã đăng ký (registered
• мизерный заработок đồng check).
lương ít ỏi (scanty earnings).
• чистый заработок lương thuần зарплата dt. tiền lương, tiền công
túy, lãi ròng (net earnings). (pay, wage, salary).

зарегистрированный đtt đã засвидетельствовать đgt xác


đăng ký (registered). nhận, chứng nhận, chứng thực
• зарегистрированная безработи- (attest, testify, certify, evidence).
ца tình trạng thất nghiệp có đăng Φ засвидетельствовать копию
ký (registered unemployment). chứng thực bản sao (certify copy,
• зарегистрированная компания attest copy legally /notarize/).
công ty đã đăng ký (registered Φ засвидетельствовать подпись
128

xác nhận chữ ký (attest a signature, застрахованный đtt người tham


witness a signature, authenticate a gia bảo hiểm, người /tài sản/ được
signature). bảo hiểm (insured, assured).
• застрахованное имущество tài
заседание dt phiên họp, buổi sản /của cải/ được bảo hiểm
họp, hội nghị (meeting, confe- (insured property).
rence, sitting, session).
• закрытое заседание phiên họp засчитывать đgt chú ý đến, tính
kín (closed meeting, private toán đến (include, set off).
meeting, chamber meeting). Φ засчитывать платеж tính đến
• очередное заседание phiên họp việc thanh toán (set off a
thường kỳ, khóa họp thường kỳ disbursement).
(ordinary meeting, regular
session). затоваривание dt sự tồn đọng,
Φ заседание правления buổi họp /thừa ứ/ hàng hóa (overstocking,
ban chủ nhiệm, buổi họp ban quản oversupply of goods, dead stock).
trị /ban điều hành/ (board meeting, Φ затоваривание рынка thị trường
meeting of the board). thừa ứ hàng hóa, thị trường tràn
Φ возобновлять заседание nối lại ngập hàng hóa (market glut,
cuộc họp (resume a meeting). glutting).
Φ открывать заседание khai mạc
phiên họp (open a meeting, declare затраты dt, snh chi phí, phí tổn
a meeting open). (costs, expenditures, expense/s/,
Φ отложить заседание hoãn buổi outlay).
họp, gác lại cuộc họp (put off a • единовременные затраты chi
meeting). phí một lần (lumpsum costs).
Φ переносить заседание chuyển • дифференциальные затраты
buổi họp ( postpone a meeting). những chi phí dị biệt /khu biệt/
(differential costs).
застой dt /tình trạng/ trì trệ, đình • допустимые затраты những chi
trệ, đình đốn (stagnation depres- phí cho phép (allowable costs).
sion). • капитальнные затраты những
Φ застой в деловой активности khoản đầu tư vốn (capital
trì trệ trong hoạt động kinh doanh, expenditures /costs/).
đình đốn trong hoạt động kinh • косвенные затраты chi phí gián
doanh (business depression, stag- tiếp (indirect expenses /costs/).
nation of business). • материальные затраты chi phí
vật chất (material costs /inputs/).
129

• непроизводительные затраты /inventory/ costs).


chi phí không sinh lợi (non- Φ возмещать затраты bù đắp chi
productive costs, unproductive phí (offset the costs).
costs). Φ сократить затраты cắt giảm chi
• общие затраты tổng chi phí, phí (cut down the expenses).
toàn bộ chi phí (total expenses
/costs/). затруднение dt sự khó khăn, trắc
• первоначальные затраты chi trở, trở ngại (hardship, difficulty).
phí ban đầu (initial outlay /costs/, Φ затруднение ввоза khó khăn
original costs). trong nhập khẩu (import difficul-
• переменные затраты chi phí ties).
khả biến (variable costs /expen- Φ затруднение вывоза khó khăn
ses/ ) . trong xuất khẩu (export difficul-
• постоянные затраты chi phí cố ties).
định (fixed costs /expenses/). Φ затруднение иммиграции khó

• приведенные затраты chi phí khăn trong nhập cư (discouraging


khấu hao (reduced costs). in immigration).
• производственные затраты chi
захват dt chiếm, chiếm đoạt, cướp
phí sản xuất (productive expen-
lấy (seizure, occupation, capture).
ditures).
• прямые затраты chi phí trực
захватить đgt chiếm đoạt (seize).
tiếp (direct costs).
Φ захватить власть chiếm đoạt
• сопряженные затраты chi phí quyền lực (seize power).
ghép, chi phí liên đới (attended
Φ захватить новые рынки chiếm
costs).
lấy những thị trường mới (get an
• учредительные затраты chi phí access to /take over/ new markets).
sáng lập (constituent costs).
• эксплуатационные затраты chi зачёт dt thanh toán nợ bằng bù
phí vận hành, chi phí khai thác trừ, cân đối (offset, allowance,
(operating costs, working costs). defalcation).
• затраты-выпуск chi phí - sản • товарообменный зачёт giá của
xuất (costs-output). vật đem trao đổi (trade-in
• затраты-эффективность chi phí allowance).
- hiệu quả (costs-effectiveness). Φ зачёт взаимных требований
Φ затраты капитала chi đầu tư cơ thanh toán bù trừ những yêu cầu
bản (capital expenditures /outlay/). /các đòi hỏi/ (offseting of recipro-
Φ затраты хранения chi phí bảo city demand).
quản /lưu kho/ (stockholding
130

Φ зачёт встречного требования against nonconscientious adverti-


thanh toán các đòi hỏi đối ứng sing).
(offseting of counter demand). Φ защита прав потребителей bảo
Φ зачёт равных величин thanh vệ các quyền của người tiêu dùng
toán các giá trị ngang nhau (consumer’s right protection).
(offseting of equal value). Φ защита собственности bảo vệ
Φ зачёт суммы bù trừ nợ (set-off, /bảo hộ/ quyền sở hữu (owership
offsetting). protection).
Φ защита страховой суммы от
защита dt bảo vệ, bảo hộ, bảo инфляции bảo hộ khoản tiền bảo
mật (protection, defense, hiểm khỏi bị lạm phát (protection
safeguard, security). of insured amount against
• патентная защита bảo hộ bằng inflation).
sáng chế (patent protection). Φ защита ценных бумаг bảo hộ
• социальная защита bảo hộ xã chứng khoán (protection of
hội, bảo hiểm xã hội, trợ cấp xã securities).
hội (social security).
Φ защита данных bảo vệ những số защитный tt bảo hộ, bảo vệ, bảo
liệu (data security). hiểm (defensere, defensive).
Φ защита денег bảo hộ tiền tệ • защитные оговорки những điều
(money protection). khoản bảo hộ (defense servations).
Φ защита держателей ценных • защитный портфель tổng lượng
бумаг bảo hộ người nắm giữ đầu tư /chứng khoán/ có bảo hiểm
chứng khoán (holder’s protection). (protection portfolio).
Φ защита инвестиции bảo hộ đầu
tư (security /protection/ of invest- защищённый đtt được bảo hộ,
ment). được bảo hiểm (protected).
Φ защита информации bảo mật • защищённые акции những cổ
thông tin, an ninh thông tin phiếu được bảo hộ (defensive
(security /protection/ of informa- stocks).
tion). • защищённый “медведь” người
Φ защита капиталовложений bảo đầu cơ giá xuống có bảo chứng
hộ vốn đầu tư (security of (covered bear).
investment, investment’s protec-
tion). заявка dt đơn xin, tờ khai, giấy đặt
Φ защита от недобросовестной hàng (application, request, claim).
рекламы bảo hộ chống quảng cáo • письменная заявка đơn yêu cầu
không trung thực (protection (written request, written appli-
131

cation, application in written). tuyên bố (hand in an application).


Φ бланк заявки mẫu đơn Φ делать заявление tuyên bố, ra
(application /requisition/ form, tuyên bố (make a statement).
reservation card). Φ оформлять заявление viết đơn
Φ отклонение заявки bác đơn, từ (execute an application).
chối đơn đặt hàng (rejection /non- Φ подать заявление đưa đơn, đệ
acceptance/ of an application). đơn (file an application, submit an
Φ оформление заявки viết đơn, application, hand in an application)
làm giấy tờ (preparation
/execution/ of an application). “заяц” người tiêu dùng ăn theo,
Φ заявка на участие в торгах đơn người hưởng lợi không tốn tiền
xin tham gia thị trường giao dịch (free rider).
/đấu thầu/ (tender application).
Φ делать заявку làm đơn, viết giấy звено dt khâu (structural unit).
đặt hàng (make /file, lodge/ an Φ звено управления khâu quản lý
application, apply, proceed with an (structural unit of management).
application).
Φ отклонять заявку bác đơn, từ здание dt tòa nhà (building,
chối đơn đặt hàng (refuse /reject/ premises).
an application). • административное здание tòa
Φ рассматривать заявку xem xét nhà hành chính (administrative
đơn (consider an application). building, office building).
• жилое здание tòa nhà ở, cư xá
заявление dt lời tuyên bố, bản (block of flats, residential
tuyên bố, đơn từ (statement, building).
announcement, application, notice, • складское здание nhà kho
notification, claim). (storage building, warehouse).
• исковое заявление đơn kiện Φ возводить здание xây tòa nhà
(statement of claim). (construct a building, erect a
Φ заявление о несостоятельности building).
bản tuyên bố phá sản (petition in Φ проектировать здание thiết kế
bankruptcy). tòa nhà (design a building).
Φ заявление на выдачу ссуды Φ сдавать в аренду здание cho
đơn đề nghị cấp vốn vay thuê tòa nhà (lease /rent/ the
(application for granting loan). premises).
Φ заявление претензии đơn khiếu
nại (claim application). зелёный tt xanh (green).
Φ вручать заявление trao bản • зелёная карта thẻ xanh (green
132

card). landholder, land proprietor).


• “зелёные” потребители những • земельный фонд quỹ đất (land
người tiêu dùng “xanh” /môi fund).
trường/ (“green” consumers).
• “зелёный» продукт” sản phẩm землевладелец dt chủ sở hữu đất
“xanh”/không gây tác hại đến môi đai /ruộng đất/, địa chủ
trường/ (“green” product). (landowner, farmer, landed pro-
prietor).
земельный tt đất đai, ruộng đất
(land). землевладение dt chiếm hữu
• земельная собственность quyền ruộng đất, sở hữu ruộng đất
sở hữu đất đai (ruộng đất) (landownership, landholding).
(property in land).
• земельная рента địa tô (ground землепользование dt chế độ sở
rent). dụng đất /ruộng đất/ (land tenure).
• земельное законодательство
pháp luật đất đai (land legislation). землепользователь dt người sử
• земельное право quyền về đất dụng đất (land user).
đai (land law).
• земельные банки các ngân землеустройство dt chế độ sử
hàng giao dịch đất đai (land dụng, quản lý đất đai (land-
banks). utilization).
• земельные владения chiếm hữu
злоупотребление dt sự lạm dụng
đất đai (ruộng đất) (land estates).
(abuse, misuse).
• земельный кадастр tài liệu địa
Φ злоупотребление доверием
chính, đồ bản địa chính (land
việc lạm dụng tín nhiệm (abuse of
cadastre).
confidence, breach of trust).
• земельный кодекс bộ luật đất Φ злоупотребление кредитом
đai (land code). việc lạm dụng tín dụng (abuse
• земельный надел suất quân /misuse/ of credit).
điền, phần đất đai được chia (plot Φзлоупотребление положением
of arable land). việc lạm dụng địa vị /chức vụ/
• земельный налог thuế đất, thuế (abuse position).
điền thổ (land tax).
• земельный регистр sổ trước bạ, знак dt dấu, dấu hiệu, cấp hiệu
sổ đăng ký đất đai (land register). (mark, sign, symbol).
• земельный собственник chủ sở • водяной знак dấu hiệu in bóng
hữu đất đai (landowner,
133

(water mark). • “золотое рукопожатие” “cái bắt


• денежные знаки dấu hiệu tiền tay vàng” (gold hand shake).
tệ; tiền giấy, tiền bạc ngân hàng • золотое содержание /денежной
(bank-notes, paper /coin/ currency) единицы/ hàm lượng vàng /của
• зарегистрированный торговый một đơn vị tiền tệ/ (gold content).
знак thương hiệu đã đăng ký • золотой аукцион cuộc bán đấu
(registered /trade/ mark). giá vàng (gold auction).
• фирменный торговый знак • “золотой” взаимный фонд quỹ
thương hiệu của hãng /công ty/ tương tế vàng (gold mutual fund).
(mark of an firm, trademark). • золотой запас dự trữ vàng (gold
• знак качества dấu chất lượng reserve).
(brand /name/). • золотой лингот thoi vàng chuẩn
(gold bar).
золото dt vàng (gold). • золотой опцион quyền chọn mua
bán vàng (gold option).
золотой tt bằng vàng, vàng • золотой паритет ngang giá vàng
(gold). (gold parity).
• золотая акция cổ phiếu vàng • золотой пул liên minh vàng
(gold share). (gold pool).
• золотая валюта ngoại tệ vàng, • золотой резерв như золотой
đơn vị tiền tệ được chuyển đổi trực запаc
tiếp sang vàng (gold curency). • золотой рубль đồng rúp vàng
• золотая лихорадка cơn sốt vàng (gold ruble).
(gold fever). • золотой сертификат chứng chỉ
• золотая квота phần đóng góp vàng (gold certificate).
bằng vàng, côta vàng (gold quota). • золотой фиксинг ấn định giá
• золотая облигация trái phiếu vàng (gold fixing).
vàng (gold bond). • золотые монеты tiền vàng (gold
• золотое дно mỏ vàng (bonanza). coins).
• золотое обеспечение sự đảm • золотые наручники chiếc vòng
bảo bằng vàng, bảo lãnh bằng “vàng” (golden handcuffs).
vàng, chế độ bản in vàng (gold • золотые точки những điểm vàng
standard). (gold points).
• золотое покрытие tỷ lệ vàng • “золотые” фьючерсы những hợp
(gold ratio). đồng giao dịch vàng kỳ hạn (gold
• “золотое” правило банков quy futures).
tắc vàng của kinh doanh ngân
hàng (banking golden rule).
134

зона dt vùng, khu vực (zone, area,


territory). зональный tt vùng, khu vực
• беспошлинная зона khu vực (zone).
miễn thuế (duty free zone). • зональный тариф biểu giá khu
• валютная зона khu vực tiền tệ vực, biểu thuế khu vực (zone tariff).
(currency area).
Φ зона бедности khu vực nghèo зондаж dt thăm dò, tìm hiểu
khổ (poverty zone). (sounding).
Φ зона перегрузки khu vực quá tải
(overload area). зонирование dt lập biểu giá khu
Φ зона разброса цен khu vực giá vực (zoning).
cả hỗn loạn (zone of scattered
price). “зонтик цен” cái ô giá cả, giá
Φ зона рынка сбыта khu vực thị bao trùm (price umbrella).
trường tiêu thụ (area of marketing,
marketing area). зрелость dt chín muồi (ripeness).
Φ зона свободного предпрнима- Φ зрелость товара giai đoạn chín
тельства khu vực kinh doanh tự do muồi của hàng hóa (ripeness of
(freedom of enterprise zone). good).

Φ зона свободной торговли khu


vực mậu dịch tự do, khu vực buôn

И
bán tự do (freedom trade zone).
Φ зона экономического благо-
приятствования khu vực kinh tế
ưu đãi (economic preferential
zone).
135

игра dt trò chơi, buôn, đầu cơ on the stock exchange).


(game, play, playing). Φ играть «по крупному» chơi
• антагонистическая игра trò /đánh/ lớn (play for high stakes).
chơi đối kháng (antagonístic
game). идеальный tt lý tưởng, hoàn hảo
• биржевая игра buôn /đầu cơ/ (ideal).
chứng khoán (stock exchange идеальная конкуренция cạnh
specula-tion). tranh hoàn hảo (perfect
• деловая игра trò chơi kinh competition).
doanh (business game). • идеальный рынок thị trường lý
• чистая игра cuộc chơi, kinh tưởng, thi trường hoàn hảo (ideal
doanh thuần tuý (net game). market).
Φ игра активами trò chơi các • идеальный товар hàng hoá lý
khoản Có (game of assets). tưởng (ideal goods).
Φ игра в экономике trò chơi trong • идеальный хедж hàng rào bảo
kinh tế (game in economics). vệ lý tưởng (ideal hedge).
Φ игра на бирже chơi /đầu cơ/
chứng khoán (game on exchange). идентификация dt phân biệt, xác
Φ игра на кривой доходности trò nhận, nhận dạng (identification).
chơi đường cong thu nhập chứng • электронная идентификация
khoán /nhờ chênh lệch lãi suất товара hệ thống nhận dạng hàng
ngắn và dài hạn/ (game on yield hoá bằng thiết bị điện tử (electronic
curve). identification of goods).
Φ игра на повышение trò nâng
giá (dealings for a rise, bull идея dt ý tưởng, ý niệm (idea).
speculation). • идея товара ý tưởng của hàng
Φ игра на понижение trò giảm giá hoá (goods idea).
(dealings for full, speculation for
full, bear speculation). иерахия dt hệ thống tầng bậc /tổ
Φ игра с нулевой суммой trò chơi chức hoạt động kinh doanh trong
tổng bằng không /tổng tiền được nội bộ công ty/ (hierarchy).
cuộc bằng tiền thua/ (zerosum иждивенец dt người sống nương
game). nhờ, kẻ ăn bám (dependant).

играть đgt chơi, đầu cơ (play, избежание dt tránh né, trốn tránh
gamble). (avoidance).
Φ играть на бирже đầu cơ ở sàn Φ избежание налогов tránh né
giao dịch chứng khoán (speculate thuế, trốn thuế (tax avoidance).
136

• избыточная ликвидность khả


избирательный tt lựa chọn, có năng tiền mặt dư thừa (excess
chọn lọc, tuỳ nghi, tuỳ theo ý mình liquidity).
(selective, discretionary). • избыточная мощность năng lực
• избирательная политика в /công suất/ dư thừa (excess
отношении конкуренции chính capacity).
sách cạnh tranh tuỳ nghi • избыточное налоговое бремя
(discretionary competition policy). gánh nặng thuế quá mức (excess
• избирательная региональная tax burden).
поддержка sự hỗ trợ khu vực có • избыточное предложение lượng
chọn lọc (regional selective cung dư thừa /phong phú/ (excess
assistance). supply, over abundant supply).
• избирательный протекционизм • избыточный спрос cầu quá mức
chính sách bảo hộ mậu dịch có lựa (excess demand).
chọn (discretionary protectionism). • избыточные акции những cổ
• избирательный спрос cầu tuỳ phiếu dư dôi (excess shares).
nghi, cầu lựa chọn (discretionary • избыточные резервы dự trữ dư
demand). dôi (excess reserves).

избыток dt /sự/ thừa thãi, dư извещение dt sự thông báo, giấy


thừa, dồi dào, sung túc (surplus, báo; giấy báo ghi nợ (notice,
excess, overplus). notification; /debit/ advice).
Φ избыток капитала vốn dư thừa, • вторичное извещение thông báo
thặng dư vốn (excess of capital, lần thứ hai (second notification).
capital surplus). • инкассовое извещение thông
Φ избыток кредита tín dụng dư báo nhờ thu (advice of collection).
thừa, khoản cung tín dụng vượt • официальное извещение giấy
cầu (excess of credit). báo chính thức (formal notice).
Φ избыток рабочей силы thừa
• платёжное извещение giấy báo
nhân công (overmanning,
thanh toán (payment advice).
abundance of labour).
• письменное извещение giấy
Φ избыток труда tình trạng dư
báo, thư báo (notification writing).
thừa lao động (lump of labour).
Φ извещение о расчётах giấy báo
Φ избыток товаров dư thừa hàng
thanh toán, bản kê thanh toán
hoá (oversupply commodities).
(statement of account).
Φ извещение об открытии giấy
избыточный tt dư thừa, quá mức
báo về mở thư tín dụng (advice of
(excess, surplus).
opening of LC).
137

Φ форма извещения mẫu thông • ежемесячное издание ấn phẩm


báo (type of notification). phát hành hàng tháng, nguyệt san
Φ направлять извещение gửi giấy (monthly edition).
báo (forward a notice /to smb/). • периодическое издание ấn
Φ извещение об открытии кре- phẩm phát hành định kỳ (periodical
дита giấy báo về mở tín dụng thư edition).
(advice of opening of L/C). • справочное издание ấn phẩm
tra cứu /cẩm nang/ (reference
извлечь đgt lấy ra, rút ra (derive, publication).
extract). Φ издание закона ban hành đạo
Φ извлечь прибыль lấy lãi ra, rút luật (promulgation of a law).
lợi nhuận ra (make a profit, get
benefit, derive profit). издатель dt người xuất bản, cơ
quan xuất bản (publisher).
изготовитель dt người chế tạo,
nhà sản xuất (manufacturer, pro- издательство dt nhà xuất bản
ducer, maker). (publishing house)
Φ изготовитель продукции nhà
sản xuất (manufacturer, producer). изделие dt sản phẩm, vật phẩm,
chế phẩm (article, product, item).
изготовление dt /sự/ chế tạo, sản • готовое изделие thành phẩm
xuất, làm (fabrication, manufac- (finished product /article/).
ture) • дефектное изделие phế phẩm
(defective product /article/, sub-
издавать đgt xuất bản, ấn hành, standard product).
công bố, ban bố, ban hành • кустарное изделие hàng thủ
(publish, issue, promulgate). công (handicraft article).
Φ издавать газету xuất bản báo
(publish a newspaper) издержки dt chi phí (costs,
Φ издавать закон công bố /ban bố/
expenses, outlay, prime costs).
đạo luật (promulgate a law).
• безвозратные издержки chi phí
издание dt /việc/xuất bản, ấn không phải hoàn lại (unreturnable
hành, công bố, ban hành; ấn expenses).
phẩm, sách (edition, publication).
• вменённые издержки chi phí nội
• деловое отраслевое издание bộ, chi phí gán cho (imputed
chuyên ngành kinh doanh sách báo
costs).
(business paper, business publica-
• делимые издержки chi phí phân
tion).
chia nhỏ được (divisible expen-
138

ses) . phí so sánh (comparative costs).


• значительные издержки chi phí • средние издержки chi phí trung
đáng kể (considerable expenses). bình, chi phí bình quân (average
• имплицитные издержки chi phí expenses).
ẩn (implicit costs). • торговые издержки chi phí buôn
• индивидуальные издержки chi bán /thương mại/ (sales expenses).
phí cá biệt /riêng biệt/ (individual • трансакционерные издержки
costs). chi phí giao dịch (transaction
• калькуляционные издержки chi costs).
phí đã tính toán trước /đã dự kiến • фактические издержки chi phí
trước/ (calculated costs) thực tế (actual costs).
• косвенные издержки chi phí • факторные издержки chi phí
gián tiếp (indirect costs, on-cost). yếu tố (factor costs).
• невозвратные chi phí không thể • финансовые издержки chi phí
bù lại được (cost nonreturnable). tài chính (financial charges).
• неизбежные издержки chi phí • явные издержки chi phí hiển
bắt buộc (unavoidable expenses). nhiên, chi phí thấy rõ (explicit
• неустранимые издержки chi costs).
phí không thể tránh khỏi (incurable Φ издержки конкуренции chi phí
costs, unavoidable costs). cạnh tranh (costs of competition).
• первоначальные издержки chi Φ издержки маркетинга chi phí
phí ban đầu (original costs). tiếp thị (costs of marketing).
• переменные издержки chi phí Φ издержки “меню” chi phí “thực
khả biến (variable costs). đơn” /chi phí cho thủ tục làm lại
• постоянные издержки chi phí giá/ (expenses of menu).
bất biến /cố định/ (constant costs). Φ издержки обращения chi phí lưu

• предельные издержки chi phí thông (expenses of circulation,


biên (marginal costs). distribution costs, circulation of
• прибавочные издержки chi phí commodities costs).
Φ издержки перелива chi phí phụ
bổ sung, chi phí thêm (extra costs,
additional costs). (costs on the side).
Φ издержки плюс cộng thêm chi
• произвольные издержки chi phí
phí (costs plus).
tuỳ tiện /tuỳ ý/ (arbitrary costs).
Φ издержки потребителя chi phí
• скрытые издержки chi phí
của người tiêu dùng (costs to the
ngầm, chi phí dấu diếm/ (hidden
consumer, user costs).
expenses).
Φ издержки производства chi phí
• сравнительные издержки chi sản xuất (production costs,
139

manufacturing costs). Φ излишки оборотных средств и


Φ издержки распределения chi товарных ценностей dư thừa vốn
phí phân phối (distribution costs). lưu động và giá trị hàng hoá
Φ издержки сбыта продукции chi (surplus of working capital and
phí tiêu thụ sản phẩm (distribution goods).
costs). Φ излишек товаров dư thừa hàng
Φ издержки транспортировки chi hoá, hàng hoá dồi dào (surplus
phí vận chuyển (expenses of commodities, surplus of goods).
transportation). Φ излишек для покупателя số
Φ издержки на заработную плату thặng dư có lợi cho khách hàng
chi phí trả lương (wages costs). (surplus for buyer).
Φ издержки по доставке chi phí Φ излишек для потребителя số
giao hàng (delivery costs). thặng dư (dư dôi) của người tiêu
Φ издержки по страхованию chi dùng (consumer’s surplus).
phí bảo hiểm (insurance expenses).
Φ издержки по упаковке chi phí изменение dt /sự/ thay đổi, biến
đóng gói (packing expenses). động, biến đổi, sửa đổi (change,
Φ издержки хранения chi phí lưu alteration, variation).
kho (storage expenses). • шоковое изменеие sự thay đổi
Φ взыскивать издержки bắt nộp mạnh mẽ /đột biến/ (shock change).
phí (recover costs). Φ шоковое изменеие предложе-
Φ сокращать издержки cắt giảm ния sự biến động mạnh về cung
chi phí (reduce costs). (shock change of surplus).
Φ избегать издержек tránh khỏi Φ изменение ассортимента thay
chi phí (avoid expenses) đổi chủng loại hàng hoá /mặt hàng/
(change in the assortment).
издольщина dt hình thức lĩnh Φ изменение заказа thay đổi đơn
canh nộp tô, hình thức thuê đất đặt hàng (alteration of order).
(share-cropsystem). Φ изменение закона sự sửa đổi
luật (amendment of a law).
излишек dt số dư, số dôi, số vượt Φ изменение предложения biến
quá (surplus). động về cung (change of surplus).
Φ излишек производителя thặng Φ изменение стоимости запасов
dư của nhà sản xuất (producer’s thay đổi giá trị của dự trữ (change
surplus). of stock value).
Φ излишки кассовой наличности Φ изменение условий thay đổi
dư thừa tiền mặt trong quỹ những điều kiện (modification of
(surplus of cash in hand). conditions).
140

Φ изменение цены thay đổi giá cả hình /hữu hình/ của những tài sản
(price change). cố định (obsolescence /physical
wear/ of fixed assets).
изменять đgt thay đổi, biến đổi, • физический износ sự hao mòn
sửa đổi (change, alter). /hữu hình (physical wear).
Φ изменять договоренность sửa Φ износ основных средств hao
đổi những điều thoả thuận (alter mòn vốn /tài sản/ cố định (wear of
arrangement) fixed assets).
Φ изменять закон sửa đổi luật Φ интенствность износа khấu hao
(amend a law). nhanh (rate of wear, wear rate).
Φ изменять контракт sửa đổi hợp
đồng (amend contracts). изобретатель dt người sáng chế,
Φ изменять интересам фирмы nhà phát minh (inventor, author of
phản bội lại lợi ích của công ty an invention).
(betray the company’s interests).
изобретать đgt sáng chế, phát
изменчивость dt sự/ thay đổi minh (invent, devise, originate).
/biến đổi/ tính biến dị (alteration).
Φ изменчивость величин sự biến изобретение dt /sự/ sáng chế, phát
đổi của các đại lượng /kích cỡ/ minh (invention).
(alteration of sizes). • запатентованное изобретение
Φ изменчивость показателей sự phát minh đã đăng ký bản quyền
biến đổi của các chỉ tiêu (alteration (patented invention).
of indices). • капиталосберегающее изобре-
Φ изменчивость показателя тение phát minh tiết kiệm được vốn
устойчивости sự thay đổi chỉ tiêu (capital saving invention).
bền vững (alteration of stability Φ изобретение имеет патентную
index). защиту phát minh có bảo hộ bản
quyền tác giả (the invention is
износ dt hao mòn, sự giảm dần secured by a patent, the invention is
hiệu quả (wear, wear and tear, patent protected).
depreciation, deterioration). Φ описание изобретения sự miêu
• накопленный износ hao mòn tả phát minh (description of an
tích tụ (cumulative wear and tear). invention).
• моральный износ sự hao mòn Φ внедрять изобретение ứng dụng
vô hình (obsolescence). phát minh (introduce /promote/ an
Φ моральный /физический/ износ invention).
основных фондов sự hao mòn vô Φ использовать изобретение sử
141

dụng phát minh (utilize /use/ an research).


invention).
Φ осваивать изобретение nắm изъятие dt /sự/ thu, thu hồi, rút,
vững phát minh, đưa phát minh tịch thu (withdrawals).
vào ứng dụng (put an invention y принудительное изъятие tịch
into production). thu.
Φ изъятие документов tịch thu
изокванта dt /đồ thị/ đường đẳng giấy tờ, tài liệu (confiscation of
lượng/ (isoquant curve). document).
Φ изъятие денег и ценных бумаг
изокоста dt /đồ thị/ đường đẳng из обращения rut tiền và các
phí /giá/ (isocost line). chứng khoán ra khỏi lưu thông
(withdrawal of money and securi-
изотимы dt /đồ thị/ đường đẳng ties from circulation)
chi (isotims). Φ изъятие контрабанды tịch thu
hàng lậu /đồ buôn lậu/ (seizure of
изоформы dt /đồ thị/ đường đẳng contraband).
thu (isofors). Φ изъятие имущества tịch thu tài
sản (confiscation of asset).
изучение dt /sự/ nghiên cứu, khảo Φ изъятие прибыли bòn rút lợi
cứu tìm hiểu, học, học tập (study, nhuận (withdrawal of profit, profit
investigation, survey). removal).
Φ изучение бизнес học kinh
doanh (business studies). изыскивать đt. tìm, kiếm, tìm tòi,
Φ изучение методов работы tìm kiếm (raise)
nghiên cứu những phương pháp Φ изыскивать денежные средства
làm việc (method study). tìm kiếm vốn tiền tệ (raise money).
Φ изучение мотивов спроса
потребителя nghiên cứu các dạng иллюзия dt ảo giác (illusion).
“cầu” của người tiêu dùng (study y денежная иллюзия ảo giác tiền
of grounds for consumer’s de- tệ (money illusion).
mand). именник dt danh hiệu, thương
Φ изучение потребительского hiệu, nhãn hiệu (brand).
спроса tìm hiểu nhu cầu tiêu dùng
(consumer research, study of именной tt ghi danh (registered).
grounds for consumer demand). • именная облигация trái phiếu
Φ изучение сбыта tìm hiểu việc ghi danh (registered bond).
tiêu thụ /hàng hoá/ (marketing • именной вклад tiền gửi ghi danh
142

(registered deposit). of circulating assets).


• именные бумаги chứng khoán Φ иммобилизация капитала làm ứ
ghi danh (registered stock /securi- đọng vốn /tư bản, không cho tư bản
ties/). di chuyển/ (immobilize of capital).

имидж dt hình ảnh, hình tượng иммунитет dt quyền được miễn


(image). trừ (immunity).
• дипломатический иммунитет
имидж-мейкер dt người tạo ra quyền được miễn trừ ngoại giao,
hình tượng (image maker). quyền bất khả xâm phạm về ngoại
giao (diplomatic immunity).
имитация dt /sự/ bắt chước, mô • налоговый иммунитет quyền
phỏng, phỏng theo, xây dựng mô được miễn thuế (tax free immu-
hình (imitation, simulation). nity).
Φ имитация в менеджменте sự • парламентский иммунитет
mô phỏng trong quản lý (imitation quyền miễn trừ /ưu tiên/ của đại
in management). bi ể u quốc hội /nghị sĩ/
(parliamentary immunity).
имидж-мейкер dt người tạo ra • суверенный иммунитет quyền
hình tượng (image maker). bất khả xâm phạm chủ quyền
(sovereign immunity).
иммигрант dt người nhập cư
(immigrant). императив dt mệnh lệnh (impera-
• легальный иммигрант người tive).
nhập cư hợp pháp (legal
immigrant). импичмент dt sự buộc tội
(impeachment).
иммиграция dt sự nhập cư, định
cư lâu dài (immigration). импорт dt /sự/ nhập khẩu, nhập
Φ иммиграция капитала vốn từ cảng, nhập vào (import, imports).
nước ngoài do kiều dân gửi về • беспошлинный импорт nhập
/kiều hối/ (immigration of capital). khẩu miễn thuế (duty-free import)
• видимый импорт nhập khẩu hữu
иммобилизация dt làm khê đọng, hình (visible import).
làm ứ đọng, cố định (immobilize). • косвенный импорт nhập khẩu
Φ иммобилизация оборотных gián tiếp (indirect import).
средств làm ứ đọng vốn lưu động, • невидимый импорт nhập khẩu
không cho di chuyển (immobilize vô hình (invisible imports).
143

• общий импорт tổng kim ngạch широ-кого потребления nhập


nhập khẩu (total imports). khẩu hàng tiêu dùng (importation
• прямой импорт nhập khẩu trực of consumer goods).
tiếp (direct import). Φ условия импортирования những
• специальный импорт nhập điều kiện nhập khẩu (terms of
khẩu đặc biệt (special imports). importation).
• чистый импорт nhập khẩu ròng Φ приостанавливать импорти-
(net import). рование tạm dừng việc nhập khẩu
Φ импорт каптала nhập khẩu tư (suspend importation).
bản (import capital).
Φ доля импорта thị phần nhập импортный tt /thuộc về/ nhập
khẩu (share of imports). khẩu, nhập cảnh (import).
Φ квота импорта hạn ngạch nhập • импортная агентская фирма
khẩu (import ratio). hãng đại lý nhập khẩu /đóng ở
Φ пошлина на импорт thuế nhập nước ngoài/ (resident-agent).
khẩu (import’s tariff). • импортная золотая точка điểm
Φ сокращать импорт cắt giảm vàng nhập khẩu /mức thấp nhất của
nhập khẩu (reduce (curtail) tỷ giá hối đoái/ (gold import point).
imports). • импортная квота hạn ngạch
Φ увеличивать импорт tăng nhập nhập khẩu, cô-ta nhập khẩu
khẩu (increase imports, expand (import quota).
imports). • импортная комиссионная фир-
ма đại lý uỷ thác nhập khẩu
импортер dt /người, cơ quan, (import comission company).
nước/ nhập khẩu (importer). • импортная лицензия giấy phép
nhập khẩu (import licence, I/L).
импортируемый đtt (imported). • импортная пошлина, тариф
y импортируемая инфляция lạm thuế nhập khẩu (duty on import,
phát nhập khẩu, lạm phát có tariff, import levy).
nguyên nhân từ bên ngoài • импортная стоимость giá trị
(imported inflation). hàng hoá nhập khẩu (import cost
y импортируемые товары hàng of commodity).
hoá nhập khẩu (imported goods). • импортная таможенная пошли-
на thuế nhập khẩu (import).
импортирование dt /việc/ nhập • импортное инкассо nhờ thu
khẩu, nhập cảnh, nhập vào nhập khẩu (import collection).
(importation). • импортный депозит khoản ký
Φ импортирование товаров quĩ nhập khẩu (import deposit).
144

• импортный лизинг nghiệp vụ lượng tài sản (property /income/


cho thuê thiết bị nhập khẩu (import qualification).
leasing).
• импортный уклон sính nhập, имущество dt tài sản, của cải
thiên hướng thiên nhập khẩu (property, assets).
(import inclination). • бесхозное /бесхозяйное/ иму-
щество tài sản vô chủ (property in
импресарио dt ông bầu tổ chức abeyance).
các hoạt động biểu diễn, người • выморочнок имущество tài sản
quản lý của nghệ sỹ (impresario, không có người thừa kế (escheat).
agent). • движимое имущество động sản
(movable property, movables,
импортнозамещение dt hàng chattels, chattels personal).
thay thế loại nhập khẩu (import • личное имущество tài sản cá
replacement /substitude). nhân (personal property, personal
estate, possessions).
импрессарио dt chủ thầu; ông • недвижимое имущество bất
bầu /của ca sĩ, diễn viên .../ động sản (real estate, realty,
(impresario). premises, thing real).
• списанное имущество tài sản đã
имущественный tt /thuộc về/ tài thanh lý (discarded property).
sản, của cải (property). • унаследованное имущество tài
• имущественное страхование sản thừa kế (inherited property).
bảo hiểm tài sản (property insu-
rance). ин пари деликто “học thuyết bàn
• имущественные отношения tay sạch” (in pari delicto).
quan hệ tài sản (property relation).
• имущественные права quyền sở инаудит dt công ty tư vấn kiểm
hữu tài sản (property rights). toán (inaudit).
• имущественный наём hợp đồng
cho thuê tài sản (property lease). инвалюта /иностранная валюта/
• имущественный риск rủi ro về dt ngoại tệ (forex, foreign cur-
tài sản (property risk). rency, foreign exchange).
• имущественный ущерб thiệt
hại /tổn thất/ về tài sản (property инвентаризационный tt kiểm kê
damage). (inventory).
• имущественный ценз chứng y инвентаризационная опись
chỉ về tài sản /văn bản đậc định số giấy tờ kiểm kê tài sản (inventory
145

document) ments).
y инвентаризационный курс tỷ
suất tài sản /ngoại tệ, chứng инвестирование dt /sự/ đầu tư,
khoán, vàng/ được tính toán trong bỏ vốn, tăng khối lượng vốn
bảng tổng quĩ (inventory rate). (invest).
• прямое инвестирование sự đầu
инвентаризация dt kiểm kê; tư trực tiếp (direct investment).
kiểm kê kho (inventory, inventory Φ инвестирование по формуле sự
making, inventorying, taking; đầu tư theo phương thức /chứng
stocktaking). khoán/ (invest by formula).
Φ инвентаризация основных
фондов kiểm kê những tài sản cố инвестировать đgt đầu tư, hùn
định (taking forex assets). vốn, bỏ vốn (invest).
Φ инвентаризация товарных за-
пасов kiểm kê trữ lượng hàng hoá инвестиция dt sự đầu tư, vốn đầu
(taking stock goods). tư (investment).
• бесприбыльная инвестиция đầu
инвентаризовать đgt kiểm kê tư không có lãi (unproductive
(take stock, draw up an inventory). investment).
• долгосрочная инвестиция đầu
инвентарный tt đăng ký, kiểm kê tư dài hạn (long-term investment)
(inventory, register, registration). • индуцированная инвестиция
• инвентарная карточка phiếu đầu tư được kích thích, đầu tư dẫn
thống kê tài sản (inventory dụ (induced investment).
/register/ card). • нефинансовая инвестиция đầu
• инвентарный номер số thống tư phi tài chính (nonfinancial
kê, số đăng ký (inventory investment).
/registration/ number). • интеллектуальная инвестиция
• инвентарный объект vật dụng đầu tư trí tuệ (intangible
tài sản (inventory object). investment).
• инвентарный риск rủi ro hàng • портфельная инвестиции đầu tư
tồn kho /bị mất giá hoặc lỗi thời/ tổng thể (portfolio investment).
(inventory risk). • реальные инвестиция đầu tư
thực tế, đầu tư thực (real
инвентарь dt dụng cụ, khí cụ, investment).
công cụ (inventory, implements). • финансовая инвестиция đầu tư
• сельскохозяйственный инвен- tài chính (financial investment).
тарь nông cụ (agricultural imple- Φ инвестиция на замещение đầu
146

tư thay thế (replacement invest- (investment broker).


ment). • инвестиционный бум sự bùng
Φ инвестиция в развитие бизнеса nổ đầu tư, thời kỳ bùng phát đầu tư
đầu tư vào phát triển kinh doanh (investment boom).
(business investment). • инвестиционный дилер người
Φ инвестиция в оборудование môi giới chứng khoán không chính
đầu tư vào thiết bị (supplies thức (investment dealer).
investment). • инвестиционный доход thu
Φ рост инвестиция tăng đầu tư nhập đầu tư (investment income).
(increase of investment). • инвестиционный институт viện
Φ инвестиция c фиксированным nghiên cứu đầu tư (investment
доходом đầu tư thu nhập Có cố institute).
định (fixed income investment). • инвестиционный клуб câu lạc
bộ đầu tư (investment club).
инвестиционный tt /thuộc về/ • инвестиционный конкурс cạnh
đầu tư (investment). tranh đầu tư (investment tender
• инвестиционная деятельность /competition/).
hoạt động đầu tư (investment • инвестиционный консультан cố
activity). vấn đầu tư, chuyên gia hoặc nhà tư
• инвестиционная компания vấn đầu tư (investment consultant).
công ty đầu tư, công ty tín thác • инвестиционный коэффициент
(investment trust company). tỷ số (hệ số) đầu tư (investment
• инвестиционная политика ratio).
chính sách đầu tư (investment • инвестиционный лист danh mục
policy). đầu tư (investment list).
• инвестиционная капитальная • инвестиционный менеджер
скидка chiết khấu vốn đầu tư người quản lý đầu tư (investment
(capital allowances). manager).
• инвестиционная ценная бумага • инвестиционный налоговой
chứng khoán đầu tư (investment кредит khấu trừ thuế đầu tư
securities). (investment tax credit).
• инвестиционное письмо thư • инвестиционный портфель tổng
đầu tư /chúng khoán/ (investment lượng đầu tư (investment
letter). portfolio).
• инвестиционный банк ngân • инвестиционный проект dự án
hàng đầu tư (investment bank). đầu tư (project of investments).
• инвестиционный брокер người • инвестиционный риск rủi ro
môi giới đầu tư chứng khoán đầu tư (investment risk).
147

• инвестиционный сертификат • ведущий индекс những chỉ số


giấy chứng nhận đầu tư hàng đầu (leading indexes)
(investment certificate). • гедонистический индекс chỉ số
• инвестиционное сотрудниче- thưởng thức, chỉ số hưởng lạc
ство hợp tác đầu tư (investment (delighted index).
cooperation). • российский фондовый индекс
• инвестиционные ценности chỉ số chứng khoán Nga (Russian
chứng phiếu đầu tư (investment stock index).
papers). • фрахтовый индекс chỉ số cước
• инвестиционный српавочник phí vận chuyển (freight index)
cẩm nang đầu tư, tài liệu hướng • цепный индекс chỉ số mắt xích
dẫn đầu tư (investment guide- (liên hoàn) (chain index)
book). Φ индекс акции chỉ số cổ phiếu
• инвестиционный фонд quỹ tín (share index).
thác đầu tư (unit trust, mutual Φ индекс АЭН chỉ số hãng thông
fund, investment trust). tấn kinh tế (index of economy news
• инвестиционный центр trung agency).
tâm đầu tư (investment center). Φ индекс бедности chỉ số nghèo
khổ (index of poverty).
инвестор dt nhà /người/ đầu tư, Φ индекс валютной корзины chỉ
tổ chức đầu tư (investor). số cả gói tiền tệ (currency basket
• агрессивный инвестор nhà đầu index).
tư mạnh dạn, nhà đầu tư năng Φ индекс динамики chỉ số động
động (agressive investor). (dynamic index).
• индивидуальный инвестор nhà Φ индекс “ДЛ” chỉ số “DL” (chỉ số
đầu tư cá nhân (individual inves- của tạp chí “Những doanh nhân”
tor). (index “DL”).
• иностранный инвестор nhà đầu Φ индекс заработный платы chỉ
tư nước ngoài (foreign investor). số tiền lương (wage index).
• институциональный инвестор Φ индекс конкурентоспособнос-

tổ chức đầu tư, viện tài chính tín ти товаров chỉ số sức cạnh tranh
dụng (institutional investor). của hàng hoá (index of com-
• частный инвестор nhà đầu tư petitiveness of goods).
Φ индекс концентрации доходов
cá nhân (individual investor).
chỉ số tập trung /tích tụ/ thu nhập
инвойс dt hoá đơn (invoice) (index of concentration income).
Φ индекс критической оценки chỉ

индекс dt chỉ số (index, Ind). số đánh giá tới hạn (index of


148

critical appraisal). giá thành (prime cost index).


Φ индекс курсов ценных бумаг Φ индекс стоимости жизни chỉ số
chỉ số tỷ giá chứng khoán (index giá sinh hoạt (index cost of living).
of securities, share price index). Φ индекс УБС chỉ số quốc tế UBS
Φ индекс опережающих индика- (UBS world index).
торов chỉ số chỉ báo trước (index Φ индекс уровня жизни chỉ số
of leading indicators). mức sinh hoạt (level of living
Φ индекс оптовых цен chỉ số giá index).
bán buôn (producer price index). Φ индекс хеджирования chỉ số
Φ индекс охвата chỉ số bao quát nghiệp vụ tự bảo hiểm (index of
/chứng khoán/ (index of embrace). hedging).
Φ индекс пааше chỉ số /hệ số/ Φ индекс херфиндаля chỉ số
giảm phát (paacher index, deflator Herfindahl (Herfindahl index).
GNP). Φ индекс цен на потребитель-
Φ индекс покупательной сопо- ские товары chỉ số hàng tiêu dùng
собности chỉ số sức mua (consumer price index, CPI).
(purchasing power index, buying Φ индекс экономической актив-
power index). ности chỉ số năng động kinh tế
Φ индекс потребительских цен (index of industrial activity).
chỉ số giá tiêu dùng (user price Φ индекс Доу-Джона chỉ số Đao-
index). Giôn (Dow-Jones index).
Φ индекс потребления chỉ số tiêu Φ индекс Ласпейреса chỉ số
dùng (index of consumption). Laspeires (Laspeires index).
Φ индекс прожиточного миниму- Φ индекс Нью-Иорской фондо-
ма chỉ số mức tiền lương tối thiểu вой биржи chỉ số thị trường chứng
(living minimum wage index). khoán Niu-Oóc (New York stock
Φ индекс производительности Exchange index, NYSE).
труда chỉ số năng suất lao động Φ индекс “all ordinaries” chỉ số
(productivity index) dẫn đường giá chứng khoán
Φ индекс промышленного произ- /Oxtrâylia/ (all ordinaries share
водства chỉ số sản xuất công index).
nghiệp (index of industrial Φ индекс Hang Seng chỉ số chứng
production) khoán Hang Sen /Hồng Công/
Φ индекс розничных цен chỉ số (Hong Kong Hang Seng index).
giá bán lẻ (retail price index, RPI). Φ индекс САС- 40 chỉ số dẫn
Φ индекс рынка chỉ số thị trường đường chứng khoán Pari (CAC- 40
(market index). index).
Φ индекс себестоимости chỉ số Φ индекс DAX - 30 chỉ số dẫn
149

đường chứng khoán Phrăng Phuốc индекный tt /theo/ chỉ số (index).


/Đức/ (DAX - 30 index). • индекная оговорка điều khoản
Φ индекс FTSE - 100 chỉ số chứng /tiền tệ/ theo chỉ số /giá cả/ (index
khoán 100 Luân Đôn /Anh/ reservation).
(Financial Times stock exchange). • индексный фьючерс giao dịch
Φ индекс NASDAQ chỉ số kỳ hạn theo chỉ số (index futures).
NASDAQ (NASDAQ index). • индексный опцион quyền chọn
Φ индекс NIKKEI chỉ số Nikkei theo chỉ số (index option).
/Nhật Bản/ (Nikkei index).
индивидуализация dt. cá thể
индексация dt chỉ số hoá
hoá, khác biệt hoá (differentation).
(indexing, indexation).
Φ индивидуализация продукции
Φ индексация доходов chỉ số hoá
khác biệt hoá sản phẩm (product
thu nhập (income indexing).
differentiation).
Φ индексация обесценных вкла-
Φ индивидуализация товара khác
дов chỉ số hoá khoản tiền đầu tư
biệt hoá hàng hoá (product
mất giá (indexation of depreciated
differentiation).
deposits).
Φ индексация налогов chỉ số hoá
индивидуальный tt. /thuộc về/ cá
thuế quan (indexing tax).
nhân, cá thể, riêng biệt, cá biệt
(individual).
индексирование dt xem индек-
• индивидуальная квота hạn
с а ция .
ngạch /cô ta/ riêng (individual
quota).
индексированный tt được chỉ số
hoá, theo chỉ số (indexed, index- • индивидуальная трудовая дея-
liked). тельность hoạt động lao động cá
thể (individual labour activity).
• ндексированная облигация trái
phiếu được chỉ số hoá (index- • индивидуальное страхование
linked bond). bảo hiểm cá nhân (individual
insurance).
• индексированная переменная
đại lượng biến thiên theo chỉ số • индивидуальное частное /се-
мейное/ предприятие doanh
(index-liked).
nghiệp tư nhân (individual (family)
• индексированный заём khoản
private enterprise).
nợ được chỉ số hoá (indexed loan).
• индивидуальные блага tài sản
• индексированный фонд quỹ
cá nhân (individual goods, personal
đầu tư theo chỉ số (indexed fund).
effects).
• индивидуальные издержки chi
150

phí cá nhân (individual expenses). индоссирование dt ghi chuyển


• индивидуальный инвестор nhà nhượng (endorsement, backing).
đầu tư cá nhân (individual
investor). индоссо dt ký hậu (endorse).
• индивидуальный индекс chỉ số
cá biệt (individual index). индустриализация dt công
• индивидуальный капитал vốn nghiệp hóa (industrialisation).
cá nhân (individual capital).
• индивидуальный сектор khu индустрия dt /nền/ công nghiệp;
vực /kinh tế/ cá thể, khu vực /kinh kinh doanh (industry).
tế/ tư nhân (personal sector).
индуцированный tt được khuyến
индикативный tt có hướng dẫn khích (induced).
(indicative). • индуцированная инвестиция
• индикативное планирование đầu tư được khuyến khích (induced
quy hoạch có hướng dẫn, quy investment).
hoạch dẫn đạo (indicative plan- • индуцированное потребление
ning). tiêu dùng được khuyến khích
• индикативное регудирование (induced consumption).
quản lý có hướng dẫn (indicative
regulation). инженер-резидент dt kỹ sư-cư trú
/chuyên gia tư vấn kỹ thuật nước
индикатор dt chỉ báo, số biểu thị ngoài (resident engineer).
(indicator).
инжиниринг dt dịch vụ tư vấn kỹ
индоссамент dt việc ký hậu, chữ thuật (engineering).
ký chuyển nhượng, ghi chuyển • финансовый инжиниринг kỹ
nhượng (ở mặt sau của hối phiếu, thuật tài chính (financial enginee-
séc hay vận đơn) (endorsement). ring).
Φ индоссамент по доверенности
việc ghi chuyển nhượng theo uỷ инициатива dt sáng ki ế n
nhiệm (procuration endorsement). (initiative, enterprise, enterprising
индоссант dt người được chuyển spirit).
nhượng /hối phiếu/ (endorser). • законодательная инициатива
sáng kiến lập pháp (legislative
индоссат dt người nhận chuyển initiative).
nhượng (endorsee). • предпринимательская инициа-
тива sáng kiến kinh doanh
151

(entrepreneurship, business initiati- collection)


ve). Φ посылать документы на ин-
• частная инициатива sáng kiến кассо gửi chứng từ thu hộ (forward
cá nhân, sáng kiến riêng (private documents for collection, send
initiative). documents for collection)
• инициатива в сфере мар- Φ платить на инкассо chi trả tiền
етинга sáng kiến trong lĩnh vực công được uỷ thác (pay for
maketinh (marketing initiative). collection)

инициатор dt người khởi xướng, инклюзив-тур dt tua du lịch


người đề xướng, người có sáng thanh toán trọn gói (inclusive
kiến (initiator). tour).

инкассатор dt người thu ngân инкорпорация dt /sự/ sáp nhập,


/tiền/ (collector, receiver). hợp nhất (incorporation).

инкассация dt /sự/ nhờ thu, thu инкотермс dt quy tắc thương mại
hộ (collection, cashing). quốc tế (International Commercial
Terms, Incoterms).
инкассо dt. sự thu hộ, uỷ thác
(collection /of payments/). инкотермы dt những thuật ngữ
• документарное инкассо thu hộ thương mại quốc tế (incoterms).
theo chứng từ (documentary
collection). инкубатор dt lồng ấp, lồng sản
• импортное инкассо nhờ thu sinh (incubator).
nhập khẩu (import collection). Φ инкубатор новых фирм lồng sản

• срочное инкассо sự thu hộ sinh các công ty mới /công ty nhỏ


nhanh, khẩn cấp (immediate của địa phương/ (incubator of news
collection). companies).
• чистое инкассо nhờ thu trơn
(clean collection). инновация dt /sự/ cải tiến, đổi
mới (innovation).
• экспортное инкассо nhờ thu
xuất khẩu (export collection). инновационный tt đổi mới /công
Φ инкассо чеков nhờ thu séc, nhờ
nghệ/ (innovating).
thu hối phiếu (collection of • инновационный банк ngân hàng
checks). chuyên cấp vốn đổi mới công nghệ
Φ оплата инкассо chi trả tiền công
(innovating bank).
đượ uỷ thác (payment of • инновационный капитал vốn
152

đổi mới công nghệ (innovating nước ngoài /ngoại quốc/ (foreign
capital). sector)
• инновационный фонд quỹ đổi • иностранные активы tài khoản
mới công nghệ (innovating fund). nước ngoài (foreign assets).
• иностранные товары hàng hóa
иностранный tt /thuộc về nước nước ngoài (foreign products).
ngoài, ngoại quốc (foreign).
• иностранная валюта ngoại tệ инкриминировать đgt buộc tội,
(foreign currency, foreign exchan- kết tội, luận tội (accuse, charge).
ge).
• иностранная закупочная агент- инпасс dt thâm hụt ngân sách
ская фирма hãng đại lý mua hàng (impasse).
ở nước ngoài (buying agent).
• иностранная инвестиция sự инсайдеч dt người nắm được
đầu tư của nước ngoài (foreign thông tin nội bộ (insider).
investment).
• иностранная помощь viện trợ инспекция dt /sự, cuộc, ban/
của nước ngoài, sự giúp đỡ của thanh tra (inspection).
nước ngoài (foreign assistance, • налоговая инспекция thanh tra
foreign aid). thuế quan (tax inspection).
• иностранный банк ngân hàng
nước ngoài (foreign bank). инспектирование dt thanh tra,
• иностранный заём trái phiếu kiểm tra (inspecting, inspection).
phát hành ở nước ngoài (foreign • государственное инспектиро-
bond issue). вание thanh tra nhà nước (state
• иностранный инвестор nhà đầu /government/ inspection).
tư nước ngoài (foreign investor). • систематическое инспектиро-
• иностранный капитал vốn đầu вание thanh tra có hệ thống
tư nước ngoài (foreign capital). (regular inspection).
• иностранный контрагент đối • финансовое инспектирование
tác nước ngoài (foreign contra- kiểm toán tài chính, kiểm toán
gent). (audit, auditing).
• иностранный кредит tín dụng • инспектирование качества то-
nước ngoài (foreign credit). варов kiểm tra chất lượng hàng
• иностранный налоговой кре- hóa (quality inspection of goods).
дит khấu trừ thuế ở nước ngoài
(foreign tax credit). инспектор dt thanh tra viên
• иностранный сектор khu vực (inspector).
153

• налоговый инспектор thanh tra tion meeting).


viên thuế quan (tax inspector).
• портовый инспектор thanh tra инструкция dt chỉ thị, chỉ dchi;
viên cảng (surveyor of the port). qui chế, qui phạm (instruction,
• финансовый инспектор kiểm direction, guideline).
toán viên tài chính (audit officer, • временная инструкция bản
auditor). hướng dẫn tạm thời (provisional
• инспектор-контролер thanh tra instructions).
- kiểm tra viên (surveyor). • должностная инструкция bản
Φ назначать инспектора bổ hướng dẫn chức danh (job
nhiệm thanh tra viên (appoint description, duty regulations)
inspector). • действующая инструкция bản
hướng dẫn hiện hành (standing
инстанция dt cấp, bậc (instance, instructions)
agency, authority). Φ инструкция на двух языках bản
• вышестоящая инстанция cấp hướng dẫn bằng 2 thứ tiếng
trên (higher authority). (bilingual instructions)
Φ обращаться в соответствую- Φ инструкция по ременту bán
щую инстанцию thỉnh cầu cấp hướng dẫn sửa chữa (repair
hữu quan (apply to the proper manual, overhaul manual)
authority). Φ инструкция по эксплуатации
bản hướng dẫn sử dụng (operating
институт dt định chế; viện nghiên instructions, service manual)
cứu, trường đại học chuyên nghiệp Φ выпускать инструкции ấn hành
(institute, institution, college). những điều chỉ dẫn (hướng dẫn)
• международный финансовый (issue instructions)
институт viện tài chính quốc tế Φ нарушать инструкции vi phạm
(international finance institute). những điều chỉ dẫn (violate
• инвестиционный институт định instructions)
chế đầu tư (investment institute). Φ соблюдать инструкции tuân thủ

• финансово-кредитный инсти- những điều chỉ dẫn (obey (observe)


тут định chế /tổ chức/ tài chính-tín instructions, follow instructions)
dụng (financial credit institute). Φ ознакомиться с инструкцией
làm quen với bản hướng dẫn
инструктаж dt /sự/ chỉ dẫn, (become familiar with instructions)
hướng dẫn, /những/ điều chỉ dẫn,
hướng dẫn (instructing, instruc- инструмент dt công cụ, phương
tion, directions, briefing, clarifica- tiện (tool, instrument, device).
154

• кредитный инструмент công cụ integration).


tín dụng (credit instrument, instru- • научно-техническая интегра-
ment of credit). ция sự liên kết khoa học- kỹ thuật
• платежный инструмент công (scientific and technological inte-
cụ thanh toán, phương tiên chi trả gration)
(instrument of payment). • прогрессивная интеграция liên
• финансовый инструмент công kết theo lũy tiến (progressive
cụ tài chính (financial instru- integration).
ment). • регрессивная интеграция liên
Φ инструмент кредитно - денеж- kết theo lũy thoái (regressive
ной политики công cụ của chính integration).
sách tín dụng tiền tệ (monetary • экономическая интеграция liên
instrument). kết kinh tế (economic integration).
Φ инструмент приказа công cụ Φ взаимовыгодность интеграции
lệnh, lệnh phiếu (instrument of sự liên kết đôi bên cùng có lợi
order). (mutual benefit of integration).
Φ инструмент регулирования Φ предмет интеграции đối tượng
рынка công cụ điều tiết thị trường liên kết (object of integration).
(instrument of market regulation). Φ эффект интеграции hiệu quả
Φ инструмент рынка капиталов liên kết (effect of integration).
công cụ thị trường vốn (money
market instrument). интеллектуальный tt /thuộc về/
trí tuệ (intellectual).
интегральный tt liên kết, hợp • интеллектуальная инвестиция
nhất, hội nhập (integral). đầu tư trí tuệ (intellectual in-
• интегральный экономический vestment).
показатель chỉ tiêu liên kết kinh tế • интеллектуальный капитал vốn
(integral economic indicator). trí tuệ (intellectual capital).
• интегральный показатель кон- • интеллектуальный продукт sản
курентоспособности chỉ tiêu liên phẩm trí tuệ (intellectual product).
kết khả năng cạnh tranh (integral • интеллектуальная собствен-
indicator of competitiveness). ность sở hữu trí tuệ (intellectual
интеграция dt /sự/ liên kết, nhất property).
thể hoá (integration). интенсивность dt cường độ
• вертикальная интеграция liên (intensity, strength, power, force,
kết dọc (vertical integration). potency, forcefulness).
• горизонтальная интеграция Φ интенсивность спроса tình
l i ên kế t ngang (horizontal trạng căng thẳng của cầu (pull of
155

demand).
Φ интенсивность труда cường độ интервьюер dt người phỏng vấn
lao động (intensity of work, labour (interviewer).
intensity).
интервьюируемый dt người
интенсивный tt có cường độ được phỏng vấn (interviewee,
mạnh, ồ ạt (intensive). respondent).
y интенсивное распределение sự
phân phối ồ ạt (intensive distri- интересы dt các lợi ích, các quyền
bution). lợi (interests).
y интенсивный стимул kích tố có Φ баланс интересов sự cân bằng
cường độ mạnh (intensive sti- lợi ích (balance of interests).
mulus). Φ столкновение интересов xung
đột /va chạm/ lợi ích (conflict of
интенсификация dt tăng cường interests).
độ, phát triển theo chiều sâu Φ ущемление интересов /sự/ xâm
(intensification). phạm đến lợi ích, làm tổn thương
• валютная интенсификация quyền lợi (infringement of
tăng cường ngoái hối (currency interests).
intensification). Φ примирять интересы сторон
dung hòa lợi ích giữa các bên
интервенционный tt. /thuộc về/ (commodate interests of the
can thiệp (intervention) parties).
• интервенционная цена giá can
thiệp (intervention price). интернализация dt nội bộ hóa
• интервенционный курс tỷ gíá (internalization).
can thiệp (intervention rate).
интернационализация dt quốc tế
интервенция dt sự can thiệp hóa (internationalization).
Φ интернационализация эконо-
(intervention).
мики quốc tế hóa nền kinh tế
интервью dt cuộc phỏng vấn (internationalization of economy).
(interview).
• личное интервью cuộc phỏng интернациональный tt quốc tế,
vấn cá nhân (personal interview). thế giới (international).
Φ проходить интервью vượt qua
• интернациональная стоимость
được cuộc phỏng vấn (take an giá quốc tế (international cost).
interview).
интрапредпринимательство dt
156

hoạt động kinh doanh trong nội bộ Φ тормозить рост инфляции kìm
(tổng công ty) (internal business) mức tăng lạm phát (slow down
/restrain, curb/ the inflation, crack
инфицит dt dư thừa các yếu tố down on inflation).
sản xuất /hàng hoá, dịch vụ/
(inficit). информатика dt công nghệ thông
tin, tin học (informatic).
инфляционный tt /bị/ lạm phát
(inflationary). информация dt tin tức, thông tin
• инфляционная оговорка điều (information, data).
khoản lạm phát (inflationary • выборочная информация tin tức
clause). chọn lọc, thông tin chọn lọc
• инфляционная спираль vòng (sampled information).
xoáy lạm phát (inflationary spiral). • достоверная информация tin
• инфляционное ожидание dụ tức xác thực, thông tin đáng tin cậy
báo về lạm phát (inflationary (reliable information).
waiting). • засекреченная информация tin
• инфляционный курс quá trình tức mật (classified information,
lạm phát (inflation course). secret data).
• инфляционный разрыв khoản • искажённая информация tin tức
chênh lệch lạm phát (inflationary bị xuyên tạc, thông tin sai lệch
gap). (distorted information).
• инфляционный риск rủi ro bởi • исходная информация thông tin
lạm phát (inflation risk). ban đầu, tin tức ban đầu (source
information, primary information).
инфляция dt lạm phát (inflation) • нормативно - техническая ин-
Φ инфляция предложения lạm формация thông tin định mức - kỹ
phát do cung, lạm phát chi phí đẩy thuật (reference information).
(proposal inflation, cost-push • ценная информация tin tức
inflation). /thông tin/ giá trị (valuable
• возрастающая /галопирующая/ information).
инфляция lạm phát gia tăng, lạm Φ достоверность информации
phát phi nước đại (spiral inflation). tính xác thực của thông tin
• скрытая инфляция lạm phát (authenticity of information).
ngầm (repressed /hidden/ infla- Φ отсутствие информации không
tion). có tin tức /thông tin/ (null
Φ инфляция спроса lạm phát cầu information)
kéo (demand-pull inflation). Φ давать информацию cung cấp
157

thông tin (give information) тование khoản tín dụng có thế


Φ опровергать информацию bác chấp để làm nhà ở (mortgage
bỏ tin /thông tin/ (refute /disprove/ housing credit).
information). • ипотечный банк ngân hàng cho
Φ разглашать информацию công vay có thể chấp (mortgage bank).
bố thông tin (divulge /disclose/ • ипотечный договор thoả thuận
information). /giao kèo/ thế chấp (mortgage
Φ обмен информацией sự trao đổi contract).
thông tin (exchange of informa- • ипотечный заём khoản vay có
tion, information interchange). thế chấp (mortgage loan).
• ипотечный залог vật thế chấp
информирование dt /sự/ thông /đảm bảo cho khoản vay/
báo tin tức (thông tin) (informa- (mortgage pledge, charge on real
tion). propety, real estate lien).
• ипотечный контракт hợp đồng
инфраструктура dt cơ sở hạ thế chấp (mortgage contract)
tầng (infrastructure). • ипотечный кредит tín dụng có
• основная инфраструктура cơ thế chấp (real estate loan, mortgage
sở hạ tầng chủ yếu /cơ bản/ (basic credit, hypothecary credit).
infrastructure). • ипотечный сертификат giấy xác
Φ инфраструктура бизнеса cơ sở
nhận nợ có thế chấp (mortgage
hạ tầng của hoạt động kinh doanh note).
(business infrastructure).
Φ инфраструктура рынка cơ sở
иск dt đơn kiện, tố tụng (action,
hạ tầng của thị trường (market suit, claim, lawsuit, complaint).
infrastructure).
• встречный иск đơn kiện lại, đối
tụng (counter claim, claim in
ипотека dt /việc/ thế chấp, cầm cố return).
(hypothecation, mortgage, real
• гражданский иск tố tụng dân sự
estate mortgage).
(civil action).
Φ ипотека собственника thế chấp
của chủ nhân (mortgage of the • имущественный иск kiện tụng
về tài sản (real action).
owner).
ипотечный tt thế chấp (mort- • рассмотренный иск đơn kiện đã
gage). được xem xét (considered claim).
Φ обоснованность иска căn cứ
• ипотечная инвестиция đầu tư
/chứng cứ/ kiện tụng (justification
thế chấp (mortgage investment)
for a claim).
• ипотечное жилищное креди-
Φ предъявление иска /việc/ đệ đơn
158

kiện, trình đơn kiện (filling of a • надлежащее исполнение việc


claim). chấp hành cần thiết (proper
Φ возбуждать иск khởi kiện, khởi execution).
tố (prosecute a claim). • своевременное исполнение việc
Φ оспаривать иск bác bỏ kiện cáo thi hành kịp thời (timely
(contest a claim). fulfillment).
Φ подавать иск đệ đơn kiện, đưa • срочное исполнение việc thi
đơn kiện, nộp đơn kiện (file an hành gấp (prompt fulfillment).
action). Φ исполнение бюджета việc chấp
Φ предъявить иск khởi tố, phát hành ngân sách (administration of
đơn kiện (bring /institute/ an budget, utilization of budget).
action, take legal action). Φ исполнение договора việc thực
Φ принимать иск к рассмо- hiện những thoả thuận /hợp đồng/
треннию tiếp nhận đơn kiện để (execution /fulfillment/ of a
xem xét (entertain action). contract, satisfy an agreement).
Φ удовлетворять иск thừa nhận Φ исполнение заказа việc thực
đơn kiện là thích đáng (meet hiện đơn đặt hàng (execution of an
/satisfy/ a claim). order).
Φ иск о возмещении убытков đơn Φ исполнение обязанностей việc
kiện đòi bồi thường thiệt hại thi hành trách nhiệm (fulfillment of
(claim for compensation). obligations).
Φ исполнение проекта việc thực
искажение dt /sự/ xuyên tạc, bóp hiện /thực thi/ dự án (project
méo (misstatement, distortion). implementation).
Φ умышленное искажение фак- Φ исполнение сделки việc thực
тов sự cố ý bóp méo sự thật hiện hợp đồng, thực thi giao dịch
(deliberate distortion of facts). (project implementation).
Φ просрочить исполнение để quá
исключение dt ngoại lệ (excep- hạn việc thực hiện (delay
tion, exclusion, elimination). execution).
Φ содействовать исполнению
исполнение dt /việc/ thực hiện, giúp đỡ /thúc đẩy/ việc thực hiện
thi hành, thừa hành, chấp hành (assit in execution).
(fulfillment, execution, implemen- Φ требовать исполнения yêu cầu
tation). /đòi phải/ thực hiện (demand
• досрочное исполнение hoàn execution).
thành trước thời hạn (prior
fulfillment). исполнитель dt người thực hiện,
159

người thi hành /chấp hành/ advantage).


(executor, performer).
исправление dt /sự/ sửa lại, chữa
исполнять đgt thực hiện, chấp lại, chỉnh lý, đính chính (repairing,
hành, thi hành (perform, execute, correcting, correction, amendment,
carry on). readjustment).
Φ исполнять контракт thực hiện Φ исправление записей счёта sửa
hợp đồng (perform a contract). lại những ghi chép trong tài khoản
Φ исполнять обязательство thực (adjustment of account, adjust an
hiện cam kết (to honor an account).
obligation). Φ сделать исправление в доку-
Φ исполнять приказ chấp hành менте sửa lại giấy tờ /chứng từ/
mệnh lệnh (to obey an order). (revise document).
Φ исполнять распоряжение thi
hành lệnh (fulfill an order). исправность dt tình trạng tốt,
Φ исполняющий обязанности hoàn hảo (good condition, working
директора quyền giám đốc (acting order).
director).
испытание dt /việc/ thử, thử
использование dt /việc/ dùng, sử nghiệm, thí nghiệm (test, testing,
dụng, tận dụng, lạm dụng (use, trial, probation).
utilization). • заводское испытание thử
Φ использование вторичных nghiệm ở nhà máy (works test).
ресурсов /отдохов/ tận dụng vật • срочное испытание thử nghiệm
liệu thứ cấp (use of recycled gấp (urgent test).
resources, recycling, waste Φ испытание изделия thí nghiệm
utilization). vật phẩm (product testing).
Φ использование служебного Φ проводить испытание tiến hành
положения /việc/ lạm dụng /lợi thử nghiệm (test, carry out a test,
dụng/ chức vụ (jobbery). make test).
Φ испытание товара в рыночных
использовать đgt dùng, sử dụng, условиях thử nghiệm hàng hoá
lợi dụng, tận dụng (use, utilize). trên thị trường (market testing).
Φ использовать возможность lợi Φ отказаться от испытания từ chối
dụng cơ hội (take the opportunity, việc thử nghiệm (waive tests).
make use of opportunity).
Φ использовать преимущество испытывать đgt thử, thử nghiệm,
lợi dụng ưu thế (exploit the trải nghiệm, thử thách (test, prove).
160

Φ испытывать денежные затруд- Φ истечение срока hết hạn, mãn


нения trải nghiệm khó khăn về tài hạn, quá hạn (expiration,
chính /tiền nong/ (be pressed for termination)
money). Φ по истечении гарантийного
Φ испытывать недостаток /в чём- срока hết thời hạn bảo hành (upon
либо/ trải nghiệm thiếu thốn (lack expiration of the guarantee period).
something).
источник dt nguồn, nguồn gốc,
исследование dt nghiên cứu, xuất xứ (source, origin, derivation)
khảo sát (researcher, investigation, Φ источник дохода nguồn gốc thu
analysis). nhập (source of income).
Φ исследование кончюнктуры Φ источник информации nguồn
рынка khảo sát /nghiên cứu/ tình tin, nguồn gốc thông tin (channel of
hình thị trường (market researcher) information).
Φ исследование отчётности kiểm Φ источник существования
toán báo cáo tài chính nguồn sống (source of livelihood).
(examination /audit/ of financial Φ источник сырья nguồn nguyên
statement). liệu (source of raw materials).
Φ исследование спроса nghiên Φ источник финансирования
cứu cầu (demand research). nguồn cấp tài chính (financing
исследователь dt người /nhà/ source).
nghiên cứu, khảo sát viênt
(researcher). истощать đgt làm hao mòn, làm
Φ исследователь рынка nhà khảo kiệt quệ, làm cạn kiệt (exhaust,
sát thị trường (market researcher). drain, deplete).
Φ истощать запасы товара làm
истеблишмент dt tầng lớp đặc cạn nguồn dự trữ hàng hoá
quyền đặc lợi, tầng lớp được ưu (exhaust the stocks).
đãi (establishment).
исчисление dt tính toán (taxation,
истец dt /bên/ nguyên đơn, nguyên calculation).
cáo (claimant, plaintiff). Φ исчисление издержек tính toán
Φ вызов истца на суд triệu nguyên chi phí (taxation of costs).
đơn đến toà án (calling the Φ исчисление налога tính thuế
plaintiff). (calculation of the sum of a tax).
Φ исчисление себестоимости tính
истечение dt đã qua, hết toán giá thành (cost accounting).
(expiration, expire). Φ исчисление убытков tính toán
161

khoản thu lỗ. tính toán thiệt hại Φ итог по смете tổng dự toán
/tổn thất/ (calculation of damages). (estimated total).
Φ итог рыботы tổng kết công việc
исчислять đgt tính, tính toán (balance of work).
(calculate, estimate).

Φ исчислять оплату за услуги


tính toán tra công dịch vụ (charge
for the services).

итог dt tổng số, kết quả, kết cục


(total, result, sum).
162

thành thạo chuyên môn (expe-

К
rienced /qualified/ staff).
• руководящие кадры cán bộ lãnh
đạo (managing /managerial/ staff).
Φ набор кадров tuyển lựa /tuyển
chọn/ cán bộ (staff recruitment).
кабала dt (quan hệ, ách) nô lệ, Φ нехватка кадров tình trạng thiếu
khế ước nô dịch; biên lai nợ cán bộ (shortage /lack/ of staff).
(kabala). Φ учёт кадров thống kê cán bộ
/nhân sự/ (staff records).
каботаж dt vận tải biển nội địa, Φ укреплять квалифицирован-
vận tải ven biển (cabotage). ными кадрами tăng cường /bằng/
những cán bộ có trình độ chuyên
каботажный tt /thuộc/ ven biển, môn cao (reinforce /replenish/ with
vùng duyên hải (coasting). skilled staff).
• каботажная торговля việc buôn
bán /thương mại/ vùng duyên hải, казённый tt /của/ nhà nước, quốc
buôn bán vùng ven biển (coasting gia, công cộng (government,
trade). public).
• каботажное судно tàu chạy ven • казённое имущество tài sản nhà
biển (coasting vessel). nước, tài sản quốc gia (public
property).
каверинг dt sự bảo chứng, tiền • казённый счёт chi phí của nhà
bảo chứng (covering). nước (government expense).
Φ за казённый счёт do tiền nhà
кадастр dt địa bạ, danh mục tài nước chi phí, do nhà nước đài thọ
sản /tài nguyên/, nguồn lực kinh tế (at government expense, at public
(register, cadastre). expense /cost/).
• водный кадастр thủy bạ (water
register /cadastre/). казна dt ngân khố, quốc khố, kho
• земельный кадастр địa bạ (land bạc (treasury).
register /cadastre/, properties regis-
t er ) казначей dt giám đốc ngân khố,
giám đốc/kho bạc (treasurer).
кадры dt, snh cán bộ (personnel,
staff, manpower). казначейский tt /thuộc về/ ngân
• квалифицированные кадры cán khố, kho bạc (treasury).
bộ tinh thông nghiệp vụ, cán bộ • казначейская облигация trái
163

phiếu kho bạc (treasury prices, price /rate/ calculation,


obligation). pricing).
• казначейская эмиссия việc phát Φ метод калькуляции phương
hành của kho bạc /giấy bạc, tiền pháp tính toán (method of
giấy/ (treasury issue). calculation, costing method).
• казначейский билет tiền kho Φ ошибка в калькуляции sai sót
bạc nhà nước (treasury note). trong tính toán (error in calcula-
• казначейский вексель kỳ phiếu tion).
kho bạc (treasury bill). Φ процесс калькуляции цен quá
trình tính giá (price calculating
казначейство dt kho bạc nhà /calculation/ process).
nước (exchequer, treasure house, Φ подтвердить калькуляцию xác
treasurer’s office). nhận việc tính toán (endorse
calculations).
спред dt độ tản khai, độ chênh
lệch /giá/; đầu tư phân tán /chứng камбизм dt việc kinh doanh ngoại
khoán/ (spread). hối (cambism).
• календарный спред tản khai
/chenh lệch/ theo thời biểu камбио dt văn tự nợ; hối phiếu
(calendar spread). (cambio, acknowledgement of debt,
bill of exchange).
калькултровать đt kiểm kê, tính
toán, kiểm tính (calculate). камбист dt. người buôn ngoại tệ
và chứng khoán (cambist).
калькулятор dt máy tính, nhân
viên tính toán (calculator). камнью dt kể cả quyền mua mới
/chứng khoán/ (cum new).
калькуляция dt /sự/ tính toán
(calculation, estimate, accounting кампания dt chiến dịch
cost, costing, schedule of expen- (campaign, drive)
ses) . • рекламная кампания chiến dịch
• отчётная калькуляция báo cáo quảng cáo (advertising campaign).
tính toán giá thành (cost- • кампания по расширению экс-
information report). порта chiến dịch mở rộng xuất
Φ калькуляция себестоимости khẩu (export drive).
tính giá thành (costing). Φ начать кампанию bắt đầu /mở
Φ калькуляция цен tính giá, định đầu, phát động/ chiến dịch (launch
giá (calculation /determination/ of /start, begin, open, enter upon/ a
164

campaign /drive/). bản /vốn/ ứng trước (advanced


Φ проводить кампанию tiến hành capital /value/).
chiến dịch (wage/ carry out/ • акционерный капитал tư bản
conduct a campaign). /vốn/ cổ phần (joint stock, share
/stock/ capital, capital stock,
канал dt kênh, luồng, lộ trình shareholder /stockholder/ equity).
(channel). • денежный капитал tư bản tiền tệ
Φ канал движения денег и (money /disposable/ capital).
товаров kênh /lộ trình/ lưu thông • добавочный капитал tư bản phụ
tiền tệ và hàng hóa (movement of thêm (additional capital).
money and goods channel). • заёмный капитал vốn vay (bor-
Φ канал маркетинга kênh tiếp thị rowed /loan, debenture/ capital).
(marketing channel). • зарегистрированный капитал
Φ канал получения денег nguồn
vốn đăng ký (registered capital).
thu tiền (channel of receipt of • избыещчный капитал thặng dư
money). vốn (capital surplus).
Φ канал распределения kênh phân
• инвестированный капитал vốn
phối (distribution channel).
/tư bản/ đầu tư (invested /vested/
Φ канал нулевого уровня kênh
capital).
tiếp thị trực tiếp (direct marketing
• индивидуальный капитал vốn
channel).
cá nhân (individual capital).
Φ канал сбыта kênh tiêu thụ
(sales /trade/ channel, channel of • ликвидный капитал vốn dễ
marketing /distribution/). chuyển đổi thành tiền mặt (liquid
Φ канал связи kênh liên hệ /giao
/account, available/ capital).
dịch/ (channel of communication, • наличный капитал vốn tiền mặt
communication channel). (available capital /funds/, cash
Φ установить торговые каналы
funds).
thiết lập các kênh thương mại • начальный капитал tư bản ban
/buôn bán/ (establish trade đầu, vốn khởi nguồn (original
channels). /startlip, seed/ capital).
• неоплачённый капитал vốn
канцелинг dt ngày hủy hợp đồng chưa góp (unpaid capital).
/thuê tàu/ (cancelling date). • оборотный капитал tư bản /vốn/
lưu động (circulating /floating,
капитал dt tư bản, vốn (capital, current, live, fluid, trading,
stock, fund, equity). working/ capital, current assets,
• авансированный капитал tư floating stock).
165

• оплаченный капитал vốn đã Φ вложение капитала hùn vốn,


góp (paid capital). đầu tư tư bản (capital investment,
• основной капитал tư bản cố investment /tying up sinking,
định (fixed capital /stock/). placement/ of capital).
• предпринимательский капитал Φ движение капитала sự vận động
tư bản kinh doanh (entrepreneur’s của tư bản tư bản (capital
capital). movement, movement of capital).
• производительный капитал tư Φ доля в капитале tỷ phần trong
bản sản xuất (efficient capital). vốn (share in capital).
Φ накопление капитала sự tích lũy
• промышленный капитал tư bản
công nghiệp (industrial capital). tư bản (accumulation of capital,
• разрешённый капитал vốn được capital accumulation).
Φ налог на капитал thuế vốn, thuế
phép huy động (allowed capital).
tư bản (capital levy /tax/).
• резервный капитал vốn dự trữ
Φ отток капитала dòng tư bản
(reserve funds /capital/, funded
chảy đi (capital outflow, outflow
reserve).
/reflux/ of capital).
• рисковый капитал vốn phòng
Φ перевод капитала за границу
rủi ro (risk /venture/ capital).
việc chuyển tư bản ra nước ngoài
• торговый капитал tư bản (transfer of capital abroad).
thương nghiệp (commercial capi- Φ приток капитала dòng tư bản
tal) chảy đến (capital inflow, inflow
• уставный капитал vốn điều lệ /influx/ of capital).
/của công ty, ngân hàng/ Φ вкладывать капитал hùn vốn,
(authorized /nominal, registered/ đầu tư tư bản (invest /sink,
capital). commit/ capital, tie capital).
• финасовый капитал tư bản tài Φ изымать капитал rút lại /lấy lại/
chính (financial capital). vốn (withdraw funds).
• частный капитал tư bản tư nhân Φ наживать капитал làm giầu vốn,
(private /privately owned/ capital). tạo nên tư bản (make profits, make
• “капитал - беглец” vốn chạy ra money, make capital).
nước ngoài, chảy máu vốn Φ привлекать капитал thu hút vốn,
(refugee capital). thu hút đầu tư (attract capital
Φ капитал компании vốn công ty /money/).
(equity capital).
Φ капитал развития vốn phát капитализация dt vốn hóa, tư
triển (development capital). bản hóa (capitalisation).
Φ капитал в акциях vốn cổ phần
(participation certificate capital). капитализм dt chủ nghĩa tư bản
166

(capitalism). Φ капиталовложение в расшире-


• монополистический капита- ние /бизнеса/ đầu tư mở rộng /kinh
лизм chủ nghĩa tư bản độc quyền doanh/ (expansion spending).
(monopolistic capitalism). Φ капиталовложение в ценные
• промышденный капитализм бумаги đầu tư vào chứng khoán
chủ nghĩa tư bản công nghiệp (security holdings).
(industrial capitalism). Φ программа капиталовложения
chương trình đầu tư (capital
капиталист dt nhà tư bản project).
(capitalist). Φ ограничивать капиталовложе-
ние hạn chế đầu tư (check /restrict/
капиталистический tt /thuộc về/ investment).
chủ nghĩa tư bản (capitalist, Φ осуществлять капиталовложе-
capitalistic). ние thực hiện đầu tư (invest, carry
• капиталистическая страна out investment).
nước tư bản chủ nghĩa (capitalist Φ сокращать капиталовложение
country). cắt giảm vốn đầu tư (curtail
• капиталистический строй chế investment).
độ tư bản chủ nghĩa (capitalis Φ увеличивать капиталовложение
system). tăng vốn đầu tư (increase /promote/
• капиталистическое общество investment).
xã hội tư bản chủ nghĩa (capitalist
society). капиталоёмкий tt /có/ hàm lượng
• капиталистическая система vốn (capital - intensive).
хозяйства hệ thống kinh tế tư bản • капиталоёмкий товар hàng hóa
chủ nghĩa (the capitalist economic có hàm lượng vốn (capital-
system). intensive commodity).

капиталовложение dt đầu tư cơ капиталоёмкость dt tính chất


bản (investment, expenditure, vốn (capital intensity).
investment /expenditure/ of capital,
outlay, capital expenditure). капитальный tt cơ bản, căn bản,
• государственное капиталовло- chủ yếu, chính; /thuộc về/ vốn
жение đầu tư của nhà nước (capital).
(public /state/ investment). • капитальная база cơ sở vốn
Φ капиталовложение в производ-
(capital base).
ство đầu tư vào sản xuất • капитальная заболженность nợ
(investment in production). nước ngoài chưa đáo hạn (capital
167

debt). price).
• капитальная прибыль lãi từ vốn
(capital profit). карточка dt thẻ, bộ thẻ, thiếp,
• капитальная работа công việc danh thiếp, các (card, index card,
tạo vốn (capital work). record card).
• капитальное вложение đầu tư • визитная карточка danh thiếp
cơ bản (capital investment). (calling /business, visiting/ card)
• капитальные затраты những chi • дебетовая карточка thẻ thanh
phí về vốn (capital outlays, capital toán /điện tử/ (debit card).
costs, capital expenses, capital • денежная карточка thẻ thanh
expenditure). toán tiền (cash card).
• капитальные резервы những dự • инвентарная карточка phiếu kê
trữ vốn (capital reserves). tài sản (inventory card).
• капитальный коэффициент hệ • кредитная карточка thẻ tín dụng
số vốn (capital coefficient). (credit card).
• капитальный убыток lỗ vốn • платёжная карточка phiếu thanh
(capital loss). toán, thẻ trả tiền (payment card).
Φ карточка компании thẻ tín dụng
карго dt hàng hóa, hàng hóa chở công ty (company card).
bằng phương tiện vận tải /tàu/ Φ карточка социального страхо-
(cargo, shipload). вания thẻ bảo hiểm xã hội
(insurance card).
картель dt các-ten /tổ chức lũng Φ заполнять карточку nạp vào thẻ,
đoạn/, hiệp hội kinh doanh (cartel, điền vào phiếu (fill in a card).
combine). Φ расплачиваться кредитной кар-
• сбытовой картель các-ten tiêu точкой thanh toán bằng thẻ tín
thụ (sales cartel). dụng (pay by credit card).
• международный картель các-
ten quốc tế (international cartel). карьера dt đường công danh,
Φ объединение в картель sự hợp đường danh vọng, bước hoan lộ
nhất thành các-ten (cartelization). (career).
Φ делать карьеру tạo dựng con
картельный tt /thuộc về/ các-ten đường công danh /danh vọng/,
(cartel). thăng tiến (make /pursue/ career).
• картельная модель mô hình
các- ten (cartel model). каско dt bảo hiểm phương tiện vận
• картельная цена giả cả của các- tải (hull insurance).
ten (giá cả độc quyền) (cartel
168

касса dt quầy két, nơi nhận tiền, • кассовая облигация tín phiếu
cửa bán vé (cash, cashier’s office, trung hạn (bank issued note).
cashdesk, cash department). • кассовая сделка giao dịch trả
• сберегательная касса quầy tiết tiền ngay /chứng khoán/ (cash
kiệm (savings bank). deal, cash purchase).
Φ наличность кассы quầy tiền mặt • кассовый автомат máy rút tiền
(balance /cash/ in /on/ hand, cash tự động /máy ATM/ (automated
balance, money in cash, cash in teller machine, money machine).
vault). • кассовый аппарат quầy thu tiền
Φ остаток кассы số dư của két /ở siêu thị/ (cash register, check-
(cash balance /position/). out).
Φ проводить ревизию кассы tiến • кассовый остаток số dư trong
hành kiểm kê két (check /audit/ két/ (cash balance).
cash). • кассовый резерв dự trữ của quỹ
/két bạc/ (cash reserve).
кассация dt /sự/ chống án, kháng • кассовая сделка giao dịch trả
cáo, khiếu án (cassation, appeal). tiền ngay /chứng khoán/ (cash
• поданная кассация /đơn/ kháng deal, cash purchase).
cáo đã nộp (submitted cassation). • кассовый счёт tài khoản quĩ
Φ кассация в арбитраж sự kháng
(cash account).
cáo /khiếu cáo/ lên tòa án trọng tài
(appeal to arbitration). кастоди dt bảo quản, giám quản,
Φ удовлетворение кассации đáp
giám hộ (custody).
ứng việc khiếu cáo (allowance of
cassation). кастодиен dt người nhận ủy thác,
Φ рассматривать кассацию xem
người giám quản, người bảo hộ
xét việc khiếu cáo (consider a (custodian).
cassation).
каталог dt bảng ca-ta-lo, danh
кассир dt thủ quỹ, nhân viên thu mục giới thiệu các mặt hàng
ngân (cashier, paymaster, teller, (catalogue, schedule, inventory).
treasurer). Φ каталог образцов товара bảng
• кассир-контролер người kiểm giới thiệu mẫu hàng (catalogue of
tra vé, người soát vé (cashier- samples /of goods/).
controler). Φ каталог продукции bảng giới
thiệu sản phẩm (product catalogue)
кассовый tt /thuộc về/ quĩ, tiền Φ каталог с ценами bảng giới
mặt (cash}. thiệu mặt hàng kèm theo giá cả
169

(priced catalogue). • допустимое качество chất lượng


chấp nhận được (tolerance quality).
категория dt loại, cấp, hạng, thứ, • коммерческое качество chất
bậc; phạm trù (category, class. lượng thương mại, chất lượng buôn
bracket). bán (merchantable /marketable/
Φ категория цен phạm trù giá cả quality).
(price category, price bracket). • непревзойдённое качество chất
lượng vô song, chất lượng có một
каутер-чек dt séc tại quầy không hai, chất lượng tột đỉnh
(counter check). (second to none quality).
• оговорённое контрактом каче-
каффир dt cổ phần khai thác mỏ ство chất lượng thỏa thuận trong
(kaffir). hợp đồng (contract /specified/
quality).
качественный tt có chất lượng • отличное качество chất lượng
(quality, qualitative). xuất sắc, chất lượng tuyệt vời
• качественная акция cổ phiếu có (excellent quality).
chất lượng, cổ phiếu hảo hạng • превосходное качество chất
(quality shares). lượng tuyệt hảo, chất lượng cực tốt
• качественный анализ phân tích (fine /top/ quality).
có chất lượng, phân tích định tính • деловые качества chất lượng
(qualitative analysis). kinh doanh (business qualities).
Φ качество активов chất lượng tài
качество dt tính chất, chất lượng khoản (asset quality).
(quality, sort, grade, property). Φ качество продукции chất lượng
• высшее качество chất lượng sản phẩm (quality of production
cao cấp, chất lượng tột đỉnh (top /products, goods/).
/first, extra, prime/ quality, highest Φ качество работы chất lượng
grade) công việc (quality of work
• надлежащее качество chất /operation/, performance quality).
lượng cần phải có (appropriate Φ доказательство качества bằng
/proper/ quality). chứng chất lượng (proof of
• базисное качество chất lượng quality).
cơ bản (basis quality). Φ несоответствие качества /sự/
• безупречное качество chất không phù hợp về chất lượng,
lượng không chê vào đâu được, không tương ứng chất lượng
chất lượng hoàn mỹ (perfect (inadequacy /disparity/ in quality,
quality). nonconformity of quality).
170

Φ определение качества /sự/ xác Φ удостоверить качество chứng


định chất lượng (definition of nhận chất lượng, chứng thực chất
quality, determination of quality). lượng (certify quality).
Φ оценка качества /sự/ đánh giá
/thẩm định/ chất lượng квази- giả, giả tạo, gần /như/, hầu
(assessment /evaluation/ of quality, như (quasi).
grade estimation). • квазибезработица nạn thất
Φ повышение качества /việc/ nghiệp giả tạo (quasi /latent/
nâng cao chất lượng (impro- unemployment)
vement of quality). • квазиденьги cận tệ, thứ gần
Φ показатель качества chỉ tiêu giống như tiền (quasi /near/
/chỉ số/ chất lượng (quality money).
/qualitative/ index /indicator, • квазиpента gần như tiền thuế,
performance index/) như thể tiền thuế (quasirent).
Φ понижение качества /sự/ hạ • квазигосударственная корпора-
thấp chất lượng (drop in quality, ция công ty gần như là quốc doanh
deterioration of quality, quality (quasi-public corporation).
deterioration). • квазигосударственный банк
Φ премия за качество giải thưởng
ngân hàng gần như quốc doanh
/phần thưởng/ cho chất lượng (quasi-public bank).
(quality bonus).
Φ претензия по качеству khiếu
квалиметрия dt khoa học về
nại /kiện/ về chất lượng (quality phương pháp đánh giá chất lượng
claim). sản phẩm theo định lượng
Φ свидетельство о качестве /giấy/
(qualimetry).
chứng nhận, chứng chỉ chất lượng
(quality certificate, certificate of квалификация dt trình độ nghiệp
quality). vụ, tay nghề (qualifica-tion/s/,
Φ требования к качеству изделий skill, specialization, effciency).
những yêu cầu đối với chất lượng • необходимая квалификация
sản phẩm (product quality require- trình độ nghiệp vụ, trình độ tay
ments). nghề cần thiết (necessary qualifi-
Φ равный по качеству ngang
cation).
nhau /bằng nhau/ về chất lượng
• производственная квалифика-
(equal in quality).
ция trình độ tay nghề, kỹ năng
Φ обеспечивать качество đảm
nghiệp vụ (professional skill).
bảo chất lượng (assure /guarantee/
Φ повышение квалификации sự
quality).
nâng cao trình độ nghiệp vụ, trình
171

độ tay nghề (training, professional Φ счёт за квартал hoá đơn trong


improvement, raising one’s quali- vòng một quý (quarterly invoice).
fication).
Φ специалист высокой квали- квартальный tt /của/ một quý
фикации chuyên gia có trình độ (quarterly).
tay nghề cao (highly skilled • квартальная квота cô-ta một quý
specialist). (quarterly quota).
Φ повышать квалификацию nâng • квартальная прибыль lợi nhuận
cao tay nghề, nâng cao trình độ một quý (quarterly profit).
nghiệp vụ (improve one’s qualifi- • квартальный доклад báo cáo
cation, develop /increase/ one’s quý (quarterly report).
competence). • квартальный план kế hoạch quý
(quarterly plan).
квалифицированный dtt lành
nghề, sành nghề, tinh thông nghiệp квитанция dt biên lai, giấy chứng
vụ, thành thạo chuyên môn nhận, hóa đơn (receipt, ticket, slip).
(qualified, skilled, trained, specia- • залоговая квитанция hóa đơn
lized, efficient). /biên lai/cầm cố (pawn ticket).
• квалифицированная акция cổ • складская квитанция hóa đơn
phần cần có để đủ tư cách uỷ viên lưu kho (warehouse receipt).
quản trị (qualifying shares). • сохранная квитанция hóa đơn
• квалифицированное право /biên lai/ bảo quản /hàng hóa/
голоса quyền biểu quyết cao (qua- (deposit receipt).
lified voting right). • товаросопроводительная кви-
• квалифицированный индосса- танция hóa đơn đi kèm hàng hóa
мент ký hậu có bảo lưu (qualified (freight warrant).
endorsement). Φ выписка квитанции phát hành
• квалифицированный труд lao hóa đơn /biên lai/ (making out
động lành nghề, lao động chuyên /issuing/ a receipt).
nghiệp (skilled labour, skilled Φ выдавать квитанцию cấp, cấp
work, specialist work). phát hóa đơn /biên lai/ (make out
/issue/ a receipt).
квартал dt một quý, tam cá Φ представлять квитанцию trình
nguyệt, kỳ ba tháng (quarter, hóa đơn (present a receipt).
quarterly).
• текущий квартал quý hiện thời квота dt hạn ngạch, định ngạch,
/hiện nay/ (running /current/ cô-ta, hạn mức (quota).
quater). • импортная квота hạn ngạch
172

nhập khẩu (import quota). cấp (class, type, grade, sort).


• установленная квота hạn mức • экономический класс khoang vé
/hạn ngạch/ quy định (established thông thường /loại vé máy bay/
quota). (economic class).
• экспортная квота hạn ngạch • бизнес-класс khoang vé doanh
xuất khẩu (export quota). nhân /loại vé máy bay/ (business
• класс товара chủng loại hàng class).
hóa (class of goods). квота в Φ класс товара chủng loại hàng
Международном ва-лютном hóa (class of goods).
фонде hạn ngạch trong Quỹ tiền tệ
quốc tế (International Montary классификация dt /sự/ phân
Fund, IMF). loại, phân bậc (classification,
Φ введение квоты áp dụng hạn rating, grading, ranking).
ngạch (introduction of quotas). Φ классификация издержек обра-
Φ отмена квоты bãi bỏ hạn ngạch щения phân loại chi phí lưu thông
(abolition of a quota). (classification of market expenses).
Φ увеличение квоты nâng, tăng Φ классификация налогов phân
hạn ngạch (enlargement of a loại thuế (tax classification).
quota). Φ классификация основных фон-
Φ не облагаемые пошлиной кво- дов phân loại vốn cố định
ты những hạn ngạch không bị (classification of fixed aseets).
đánh thuế (duty-free quotas). Φ классификация товаров phân
Φ выбрать квоту lựa chọn hạn loại hàng hóa (classification of
ngạch (take up a quota). goods).
Φ применять систему квот áp
dụng /sử dụng/ hệ thống hạn ngạch классифицированный dtt được
(operate quotas). phân loại (classified, classed).
• классифицированная акция cổ
квотирование dt hạn định số phiếu đã phân loại (classified stock
lượng, cấp phát (setting quotas, /share/).
allocation). • классифицированные ссуды
Φ квотирование валюты hạn /займы/ các món nợ /khoản vay/
định số lượng ngoại tệ (currency được phân loại (classified loan).
/foreign exchanges/ allocation).
керб dt sự giao dịch không chính классифицировать đgt phân
thức (sau khi kết thúc phiên giao loại, phân hạng, xếp loại (classify,
dịch chứng khoán) (kerb). class, sort, divide).
класс dt loại, chủng loại, hạng, класть đgt đặt, gửi; gửi tiền
173

(place, put, set up; deposit). клиентура dt giới khách hàng,


Φ класть деньги на банковский toàn thể khách hàng (clientele,
счёт gửi tiền vào tài khoản ngân clients, client base, customers,
hàng (deposit money in the bank). customer base, constituency).

клаузула dt điểm đặt, điều mục клика dt nhóm, băng /đầu cơ


(clause, condition, stipulation). chứng khoán/ (clique).

клейм dt khiếu nại, khiếu kiện, климат dt khí hậu, bầu không khí,
yêu cầu (claim). tình hình (climate).
• деловой климат bầu không khí
клеймо dt dấu, nhãn hiệu, nhãn /tình hình/ kinh doanh (business
mác (brand /name/, /trade/ mark; climate /atmosphere/).
stamp, seal, impress). Φ климат внутри организации
• заводское клеймо nhãn hiệu, bầu không khí trong nội bộ một tổ
/nhãn mác/ nhà máy (brand, chức (organization climate).
manufacturer’s /trade/ mark).
Φ клеймо изготовителя nhãn hiệu клип dt đoạn phim, cờ- líp (clip).
/nhãn mác/ nhà sản xuất (stamp of • рекламный клип đoạn phim
a maker). quảng cáo, cờ-lip quảng cáo
Φ ставить клеймо đính mác, đóng (advertising clip).
mác, in mác (brand, stamp).
Φ товары, имеющие фабричное клиранс dt làm thủ tục hải quan,
клеймо hàng hóa có nhãn hiệu thông quan (clearance).
nhà máy (branded goods).
клиринг dt cơliring, thanh toán
клерк dt thư ký, nhân viên văn bù trừ (clearing).
phòng, viên lục sự (clerk). • внутренний клиринг thanh toán
bù trừ trong nước /nội địa/ (inland
клиент dt khách hàng (client, clearing).
customer). • многосторонний клиринг thanh
• возможный клиент khách hàng toán bù trừ nhiều bên (multilateral
tiềm năng (potential /prospective/ clearing).
client). • международный клиринг thanh
• крупный клиент khách hàng lớn toán bù trừ quốc tế (agreement
(large /substantial/ client). currency).
• основной клиент khách hàng • принудительный клиринг
chính /cơ bản (major client). thanh toán bù trừ bắt buộc
174

(compulsory clearing). /till/ book).


Φ система клиринга hệ thống • приходно-расходная книга sổ
thanh toán bù trừ (currency sách thu chi (cash receipts and
clearing system). payments book).
Φ производить расчёт по кли- • торговая книга số sách thương
рингу tiến hành thanh toán theo mại (business /commercial/ book).
hệ thống cơliring (make clearing Φ книга регистрации заказов sổ
payment). đăng ký đơn đặt hàng (order
register).
клиринговый tt (thuộc về) thanh Φ книга ценных бумаг sổ kê khai
toán bù trừ (clearing). tổng hợp chứng khoán (custody
• клиринговая операция tác account book-keeping).
nghiệp thanh toán bù trừ (clearing Φ книга учёта ценных бумаг sổ
transactions). thống kê chứng khoán (securities
• клиринговая цена giá thanh ledger).
toán bù trừ (clearing price). Φ сверять бухгалтерские книги
soát lại sổ sách kế toán (check
ключ dt khóa, chìa khóa (key, books).
clue).
• контракт “под ключ” hợp đồng книжка dt sổ sách chuyên dụng
“chìa khoá trao tay” (turn-key (book).
contract). • банковская расчётная книжка
Φ ключ к шифру chìa khóa mật sổ sách kế toán của ngân hàng
mã (cipher-key, key to a cipher). (passbook, pay book).
Φ сотрудничество на условиях • сберегательная книжка sổ tiết
“под ключ” hợp tác với điều kiện kiệm (savingsbank book).
/tren cơ sở/ “chìa khoá trao tay” Φ положить деньги на книжку
(cooperation on a turn-key basis). gửi tiền vào ngân hàng (deposit
money with a bank).
книга dt sổ, sổ sách (book). Φ снять деньги с книжки rút tiền
• адресная книга sổ danh bạ ra khỏi tài khoản (draw money
(address register). from account, withdraw money).
• бухгалтерская книга sổ sách kế
toán (account book, ledger, ковернота dt giấy /phiếu/ bảo
balance book, statement book). hiểm /tạm thời/ (cove /covering/
• главная книга sổ cái /kế toán/ note).
(general ledger). Φ выписывать коверноту đặt mua
• кассовая книга sổ quỹ (cash phiếu /thẻ/ bảo hiểm /tạm thời/
175

(issue a cover note). bộ luật quốc tế (code of


Φ принимать коверноту nhận thẻ international law).
bảo hiểm /tạm thời/ (accept a cover • кодекс торгового мореплава-
note). ния bộ luật thương mại hàng hải
(merchant shipping /marine/ code,
код dt mã, mã số, mã hiệu (code). code of marine navigation).
• зашифрованный код mã hoá
(ciphered code). кодирование dt mã hóa, mật ký,
• персональный код mã cá nhân số hóa (coding, encoding, codi-
(personal code). fication, encryption).
• почтовый код mã bưu điện Φ кодирование информации mã
(postal code). hóa thông tin (data encoding).
• универсальный код товара mã Φ кодирование счётов mã hóa các
số chung của hàng hóa (universal tài khoản (codification of acco-
product code). unts).
• штриховой код mã vạch/ (bar
code). кодировать đgt mã hóa, số hóa
• код классификатора mã số phân (codify, code, encode).
loại (classified code).
• код операции mã tác nghiệp колебание dt /sự/ dao động, biến
(activity code). động, không ổn định (fluctuation,
Φ код товара в каталоге mã số
variation, swing, floating).
hàng hóa trong danh mục giới • большое колебание dao động
thiệu /catalô/ (index /code/ of lớn (major fluctuation).
goods in a catalogue, product • конъюнктурное колебание biến
code). động tình hình thị trường (market
fluctuation, fluctuation of the
кодекс dt bộ luật (code, statute market /business/).
book). • кратковременное колебание
• гражданский кодекс bộ luật dân biến động ngắn hạn (short-term
sự (civil code). fluctuation).
• земельный кодекс bộ luật đất • периодическое колебание biến
đai (land code). động chu kỳ (periodic fluctuation).
• налоговый кодекс bộ luật thuế • постоянное колебание biến
(tax /revenue/ code). động thường xuyên (constant
• таможённый кодекс bộ luật hải fluctuation).
quan (customs code). • резкое колебание dao động đột
• кодекс международного права biến (swing acute fluctuation).
176

• сезонное колебание biến động number, amount).


thời vụ (seasonal fluctuation). Φ большое количество số lượng
• скачкообразное колебание biến lớn (ample /great/ quantity, a great
động nhảy vọt (leaping fluctua- number /deal/ of, bulk /large/
tion). quantity, large /high/ amount).
Φ колебание курсов валют к Φ годовое количество số lượng
рублю biến động tỷ giá ngoại tệ hàng năm (annual /yearly/
đối với đồng rúp (fluctuation of quantity).
rates of currencies to the rouble). Φ добавочное количество số
Φ колебание экономической lượng bổ sung (additional
активность biến động tình hình /supplementary, further/ quantity).
hoạt động kinh tế (swing in Φ значительное количество số
activity, economic fluctuation). lượng đáng kể (substantial /fair,
Φ колебания рынка những biến significant, considerable/ quantity
động thị trường lên, xuống/ /amount/).
(fluctuations /highs and lows/ of Φ общее количество tổng số lượng
the market). (full /total, whole/ quantity, gross
Φ влияние сезонных колебаний amount, total number; supply).
ảnh hưởng của những biến động Φ ограниченное количество số
thời vụ (seasonal in fluence). lượng hạn chế (limited quantity).
Φ размах колебаний цен quy mô Φ количество выпущенной про-
biến động giá cả (price range, дукции số lượng sản phẩm đã
range of prices). được sản xuất (output quantity).
Φ количество груза số lượng hàng
колебаться đgt dao động, biến vận chuyển (quantity of cargo).
động /về giá cả, cầu/ (fluctuate, Φ количество позиций số lượng
vary, float, swing). hạng mục (number of items).
Φ количество товара не должно
количественный tt số lượng, уменьшаться số lượng hàng hóa
định lượng (quantum, quantita- không được phép giảm bớt (the
tive). quantity of the goods must not be
• количественное ограничение reduced).
hạn chế về số lượng (quantitative Φ имеющийся в достаточном
restriction). количестве có đủ số lượng
• количественный индекс chỉ số (available in sufficiency).
định lượng (quantum index). Φ сверх запланированного коли-
чества vượt số lượng dự kiến (in
количество dt số lượng (quantity, excess of the planned /projected/
177

quantity). коллективный tt /thuộc về/ tập


Φ определять количество xác thể (collective).
định số lượng (determine the • коллективная экономика nền
quantity, determine /define/ the kinh tế tập thể (collective econo-
number, quantity). my).
Φ указывать количество chỉ số • коллективное предприятие xí
lượng (specify the quantity nghiệp tập thể (collective
/number/). enterprise).
• коллективное руководство /sự,
коллегия dt ban cán sự, hội ban/ lãnh đạo tập thể (group
đồng, ủy hội, đoàn (board). management).
• апеляционная коллегия thượng • коллективное соглашение hiệp
thẩm đoàn (board of appeals). ước tập thể (collective agreement)
• арбитражная коллегия hội đồng • коллективное страхование bảo
trọng tài (arbitration board, arbi- hiểm tập thể (collective /group/
trators). insurance)
Φ член коллегии uỷ viên hội đồng • коллективное указание lệnh tập
(collegium member, member of a hợp /chứng khoán/ (collective
board /collegium). order).
• коллективное хозяйство, кол-
колл dt gọi vốn; quyền chọn хоз nông trang tập thể (collective
mua, quyền thanh toán chứng farm).
khoán trước hạn (call). • коллективный договор hợp
đồng /giao ước/ tập thể (collective
коллапс dt /sự/ giảm sút, sụp đổ contract, settlement).
(collapse).
• коллапс импорта sự giảm sút коллизион dt sự đâm va /tàu/, sự
nhập khẩu (collapse of import). xung đột (collision).
коллектив dt tập thể (collective, коллизионный tt xung đột, va
collective body). chạm, va đập (collision).
• производственный коллектив • коллизионное право luật xung
tập thể sản xuất (production đột, luật bất đồng (collision law).
collective). • коллизионный риск rủi ro va
• трудовой коллектив tập thể lao đụng tàu (collision).
động (work collective). • коллизионная статья điều
Φ коллектив акционеров tập thể
khoản đâm va /tàu/ (collision
cổ đông (body of shareholders). clause).
178

колонат dt sự phụ thuộc vào chủ công tác (be /away/ on business /on
đất của người lĩnh canh (colonat). a business trip, on a mission).
• ездить в командировку đi công
команда dt đội, ban, đoàn (crew, tác, đi công du (make a business
team, company). trip, go /away/ on business /on a
• управленческая команда ban mission/).
quản lý (management team).
командировочные tt /thuộc về/
команда dt đội, ban, đoàn (crew, công tác, lưu động (travel,
team, company). travelling).
• командировочная бригада đội
командирование dt cử đi công công tác lưu động (travelling
tác (sending on business /on brigade).
business trip/). • командировочные расходы
Φ командирование специалистов công tác phí (travelling expenses,
cử chuyên gia đi công tác (sending travel allowance).
of specialists).
Φ расходы, связанные с коман- комбинат dt xí nghiệp liên hợp,
дированием специалистов chi liên hiệp xí nghiệp (integrated
phí có liên quan tới việc cử chuyên works /plant/).
gia đi công tác (expenses on • промышленный комбинат liên
sending specialists). hiệp xí nghiệp công nghiệp
(integrated industrial plant).
командировка dt công vụ, • учебный комбинат tổ hợp huấn
chuyến đi công tác /công du/ luyện, xí nghiệp liên hợp thực hành
(business trip, mission). (training center).
• длительная командировка
chuyến đi công dài ngày (long- комбинация dt tổ hợp, phối hợp,
term business trip). liên kết (combination).
• зарубежная командировка
chuyến đi công tác ra nước ngoài комбинированный đtt phối hợp,
(business trip /mission/ abroad). hỗn hợp, phức hợp (combination,
• краткосрочная командировка comprehensive, mixed).
chuyến đi công tác ngắn ngày • комбинированная облигация
(short-term business trip). trái phiếu được đảm bảo song
• служебная командировка trùng (combination bond).
chuyến công vụ (business trip). • комбинированное страхование
• быть в командировке đang đi bảo hiểm song trùng (comprehen-
179

sive insurance) hồng (amount /rate, percentage,


• комбинированные затраты chi extent/ of commission).
phí hỗn hợp (mixed costs) Φ платить комиссионные trả tiền
hoa hồng, thanh toán lệ phí (pay
ко-менеджер dt người đồng điều commission /charges/ make
hành, người đồng quản lý, đồng commission payments).
chủ nợ (co-manager). Φ получать комиссионные lĩnh
tiền hoa hồng, nhận lệ phí (receive
комиссар dt nhân viên kiểm tra, a commission).
giám định viên (commissioner,
surveyor). комиссионный tt trung gian, môi
• аварийный комиссар giám định giới /hưởng hoa hồng/ (commis-
viên bảo hiểm (average /insurance/ sion).
surveyor). • комиссионная операция thương
Φ комиссар таможенного упра- vụ trung gian (commission
вления nhân viên kiểm tra hải operation).
quan (commissioner of the • комиссионная фирма công ty
Customs, surveyor of customs). trung gian, hãng môi giới
(commission company).
комиссионер dt người trung • комиссионное вознаграждение
gian (agent, broker, middleman). tiền hoa hồng /huê hồng/ (broker’s
fee).
комиссионные dt, snh tiền hoa • комиссионный вексель hối
hồng, tiền cò, phí thủ tục, lệ phí phiếu nhờ thu trả hoa hồng
(commission). (encashment)
Φ комиссионные банка phí ngân • комиссионный дом nhà môi
hàng (bank commission). giới, hãng môi giới (commission
Φ комиссионные за закупку tiền house, brokerage house).
hoa hồng mua (buying commis- • комиссионный контракт hợp
sion). đồng môi giới hưởng hoa hồng
Φ комиссионные за продажу tiền (commission contract).
hoa hồng bán, tiền lại quả (selling • комиссионный магазин cửa
/sales/ commission). hàng ký gửi, hiệu mua bán đồ cũ
Φ процент комиссионных phần (commission shop /outlet, store/).
trăm hoa hồng (commission rate,
percentage of commission, com- комиссия /I/ dt ủy ban, ban, hội
mission percentage). đồng (committee).
Φ размер комиссионных mức hoa
• аттестационная комиссия hội
180

đồng giám khảo, hội đồng thi tốt (tiền) hoa hồng (pay a commission)
nghiệp (certifying commission). Φ назначать комиссию định mức
• временная комиссия ủy ban lâm hoa hồng (fix a commission)
thời (interim commission /commit- Φ начислять комиссию tính thêm
tee/). /tiền/ hoa hồng (calculate
• контрольная комиссия ủy ban /compute/ a commission)
kiểm tra (control commission
/committee/) комитент dt người ủy thác, người
• ликвидационная комиссия hội uỷ nhiệm (commitent, consignor,
đồng thanh lý (liquidation com- consigner).
mission).
• оценочная комиссия hội đồng комитет dt ủy ban, ban (commit-
định giá (evaluating commission). t ee) .
• ревизионная комиссия ủy ban • биржевой комитет /ủy/ ban
thanh tra (auditing committee chứng khoán (stock exchange
/commission/) committee).
• экспертная комиссия hội đồng • бюджетный комитет /ủy/ ban
giám định (commission of experts) ngân sách (budget committee).
Φ деятельность комиссии hoạt • исполнительный комитет ban
động của hội đồng <ủy ban> chấp hành (executive committee).
(commission’s activities, activities • консультативный комитет ban
of a commission) tư vấn (consultative /advisory/
Φ член комиссии thành viên hội committee).
đồng, ủy viên ủy ban (member of a • межправительственный коми-
commission) тет ủy ban liên chính phủ
(intergovernmental committee).
комиссия /II/ dt tiền hoa hồng, • рабочий комитет ban công tác
phí (commission, fee) (working committee).
Φ комиссия за гарантию phí đảm • тендерный комитет ủy ban đấu
bảo (commission for a guarantee) thầu (tender committee).
Φ комиссия за перевод по почте Φ комитет по науке и технике ủy
phí chuyển ngân <tiền> qua bưu ban khoa học và kỹ thuật
điện (remittance charge <fee>) (committee for science and
Φ комиссия за платёж phí thanh technology).
toán (payment commission) Φ комитет по оплате труда ủy ban
Φ комиссия за услуги phí dịch vụ về tiền công lao động
(commission for services) (compensation committee).
Φ выплачивать комиссию trả Φ комитет по управлению ủy ban
181

điều hành (management /admi- thương mại (commercial sanction).


nistrative/ committee, managerial • коммерческая сделка hợp đồng
committee). /giao dịch/ thương mại (com-
Φ учреждать комитет thành lập mercial transaction).
ủy ban (constitute /set up/ a com- • коммерческая ссуда khoản vay
mitter). thương mại (commercial loan).
• коммерческая субконцессия tái
коммерсант dt thương nhân, chuyển nhượng đặc quyền thương
thương gia, nhà buôn (merchant, mại (commercial subconcession).
businessman, tradesman). • коммерческая тайна bí mật
• действующий через посред- thương mại, bí quyết thương mại
ника коммерсант thương gia hoạt (commercial secret).
động qua người môi giới • коммерческая учётная ставка
(businessman acting through an lãi suất chiết khấu thương mại
agent /a mediator/). (private discount rate).
Φ коммерсант находится в кон-
• коммерческие бумаги giấy tờ
такте со своими клиентами thanh toán lưu thông (commercial
thương gia tiếp xúc với khách hàng papers).
của mình (a businessman is in • коммерческое преприятие xí
touch with his clients). nghiệp thương nghiệp (profit-
making business, enterprise).
коммерциализация dt thương
• коммерческий акт biên bản
mại hóa (commercialization).
/chứng từ/ thương mại (commercial
act /deed/).
коммерция dt thương mại,
• коммерческий банк ngân hàng
thương nghiệp, buôn bán, mậu
thương mại (commercial bank).
dịch (commerce, trade, trading).
коммерческий tt /thuộc về/ • коммерческий вексель hối phiếu
thương mại, thương nghiệp, buôn thương mại (commercial bill).
bán, mậu dịch (commercial, • коммерческий директор giám
mercantile). đốc kinh doanh (sales manager,
• коммерческая компенсация commercial director).
thương mại bồi hoàn, kinh doanh • коммерческий кредит tín dụng
bù trừ (commercial compensation). mậu dịch (commercial credit, credit
• коммерческая концессия sự against goods).
chuyển nhượng đặc quyền thương • коммерческий магазин cửa
mại (commercial concession). hàng thương mại /bán giá cao, bán
• коммерческая санкция chế tài thu ngoại tệ/ (commercial shop).
182

• коммерческий регистр sổ đăng thông công cộng (public transport)


ký /danh bạ/ thương mại (commer-
cial register). компания dt công ty, hãng
• коммерческий риск rủi ro (company, venture).
thương mại (commercial risk). • акционерная компания công ty
• коммерческий счёт báo cáo kết cổ phần (stock company).
toán thương mại (commercial • ведущая компания công ty chủ
account). đạo /dẫn đầu/ (leading company).
• коммерческий цикл chu kỳ • государственная компания
thương mại (commercial cycle). công ty nhà nước (state /public/
• коммерческий хеджер công ty company).
tự bảo hiểm rủi ro về thương mại • инвестиционная компания
(commercial hedger). công ty đầu tư (investment
Φ заниматься коммерческой дея- company).
тельностью hoạt động thương mại • материнская компания công ty
/kinh doanh/ (engage in commer- mẹ (parent /holding/ company).
cial activities). • отдельная компания công ty
riêng rẽ, công tư tách biệt (separate
коммивояжер dt người chào company).
hàng rong (commercial traveller, • рекламная компания công ty
salesman, travelling salesman, quảng cáo (publicity venture).
house-to-house salesperson). • смешанная компания công ty
hợp doanh (mixed company, joint
коммунальный tt chung, công venture /company/).
cộng (communal, municipal, • торговая компания công ty
public). thương mại (trading company).
• коммунальная квартира căn hộ • фиктивная компания công ty ma
chung cư (communal flat). (bogus /buble/ company).
• коммунальная собственность • дочерняя компания công ty con
tài sản công cộng, tài sản chung (subsidiary /affiliated, allied,
(communal /municipal/ property). associated/ company, subsidiary
• коммунальное хозяйство kinh firm).
tế công cộng (municipal eco- Φ компания-поставщик công ty
nomy). cung ứng (supplier /vendor/
• коммунальные услуги dịch vụ company /agent/).
công cộng (public utilities, Φ компания потребительского
municipal service). кредита công ty tín dụng tiêu dùng
• коммунальный транспорт giao (consumer finance company).
183

Φ компания с неограниченной partner).


ответственностью công ty trách • младший компаньон người đồng
nhiệm vô hạn (unlimited sở hữu doanh nghiệp thứ (junior
company). partner).
Φ компания с ограниченной
ответственностью công ty trách компенсационный tt /thuộc về/
nhiệm hữu hạn (limited liability bù trừ, đền bù, bồi thường
company, Ltd). (compensating, compensatory,
Φ ликвидация компании xóa sổ buy/ing/-back).
/giải tán/ công ty (liquidation • компенсационная пошлина thuế
/closing down, winding up/ of a bù trừ (compensation duty).
company). • компенсационная сделка hợp
Φ образование компании /việc/ đồng thanh toán bù trừ, giao dịch
thành lập công ty (setting up bù trừ (compensation transaction).
/establishment, formation, promo- • компенсационные ценные бу-
tion/ of a company). маги trái phiếu bồi thường
Φ репутация компании danh tiếng (compensation stock).
/thanh danh/ công ty (company • компенсационный аккредитив
image). tín dụng thư đối ứng, tín dụng thư
Φ слияние компаний sự hợp nhất giáp lưng (back-to-back credit).
các công ty (merger /amalgama- • компенсационный кредит
tion/ of companies /business/). khoản vay đối ứng, tín dụng bù trừ
Φ филиал компании chi nhánh
(back-to-back loan).
công ty (branch office /subsidiary/
• компенсационный остаток số
of a company /firm/, sister
dư bù trừ (compensationing
company).
balance).
Φ ликвидировать компанию xóa
Φ на компенсационной основе
sổ /giải tán/ công ty (liquidate
trên cơ sở đền bù (on a
/close down, wind up/ a company).
compensation basis).
Φ учреждать компанию thành lập
công ty (set up /establish, start,
компенсация dt /tiền/ đền bù, bồi
form, promote, constitute/ a
thường (compensation, remunera-
company).
tion, offset, recompense, indem-
nity, indemnification of damages).
компаньон dt người đồng sở hữu
• денежная компенсация đền bù
doanh nghiệp (partner).
/bồi thường/ bằng tiền (money
• главный компаньон người đồng
/monetary, pencuniary/ compensa-
sở hữu doanh nghiệp chính (senior
tion).
184

• достаточная компенсация đền Φ сумма компенсации tổng số tiền


bù /bồi thường/ đủ (adequate /fair, bồi thường /đền bù/ (amount /sum/
sufficient/ compensation). of compensation /indemnity/).
• законная компенсация bồi Φ получить компенсацию nhận
thường hợp pháp (legal được bồi thường /tiền đền bù/
/legitimate/ compensation). (receive /get/ compensation /inde-
• полная компенсация bồi thường mnity/).
/đền bù/ toàn phần /đầy đủ/ (full
compensation). компесировать đt bồi thường,
• страховая компенсация bồi đền bù (compensate, pay compen-
thường bảo hiểm (insurance sation, offset, refund, recompense,
indemnity). indemnify).
• частичная компенсация bồi
thường /đền bù/ một phần (partial компетентный tt có khả năng,
compensation). thông thạo, sành sỏi; có thẩm
Φ компенсация расходов đền bù quyền (competent).
chi phí (compensation for /of/ the
costs /expenses/). компетенция dt khả năng, năng
Φ компенсация убытков bồi lực; quyền hạn, quyền hành, thẩm
thường /đền bù/ tổn thất (recovery quyền (competence, jurisdiction).
Φ компетенция арбитража thẩm
of damages, compensation for
damage /losses/, reparation of quyền của hội đồng trọng tài
losses). (competence of arbitration).
Φ компетенция суда thẩm quyền
Φ компенсация за ущерб bồi
thường /đền bù/ thiệt hại tóa án (court jurisdiction).
Φ входить в компетенцию thuộc
(compensation for /reparation of/
damages /losses/). thẩm quyền, nằm trong thẩm quyền
Φ выплата компенсации chi trả (come /be, fall/ within competence,
tiền bồi thường (payment of a fall under competence).
Φ выходить за пределы компе-
remuneration /a compensation, an
indemnity/). тенции vượt ra khỏi thẩm quyền
Φ выплачивать компенсацию chi (be beyond competence).
Φ находиться в компетенции nằm
trả tiền bồi thường /đền bù/ (pay a
remuneration /a compensation, an trong thẩm quyền (be under the
indemnity/, pay damages). jurisdiction).
Φ в пределах компетенции trong
Φ размер компенсации mức bồi
thường /đền bù/ (rate /size, extent/ phạm vi thẩm quyền (within
of compensation). competence).
185

комплекс dt toàn bộ, tổng hợp, композиционный tt kép, phức


phức hệ, tổ hợp (complex). hợp, gộp, hỗn hợp (compound).
• агропромышленный комплекс • композиционный процент lãi
tổ hợp nông-công nghiệp (grow- kép, lãi gộp (compound interest).
industrial complex). • композиционный тариф suất
• внешнеэкономический ком- thuế kép /hỗn hợp/ (compound
плекс tổ hợp kinh tế đối ngoại tariff).
(foreign economic complex).
• производственный комплекс tổ компрадор dt thương nhân bản
hợp sản xuất (manufacturing địa /mại bản/ (comprador).
complex).
• промышленный комплекс tổ компромиссный tt /có tính chất/
hợp công nghiệp (industrial thỏa hiệp, nhượng bộ, nhân
complex). nhượng, hoà giải (compromise,
Φ комплекс стимулирования toàn composition).
bộ những yếu tố kích thích • компромиссное соглашение
(promotion mix). thỏa thuận có tính chất nhượng bộ
Φ комплекс мероприятий по (composition).
финансированию toàn bộ những Φ компромиссное соглашение
biện pháp tài chính (financing должника с кредитором thỏa
package). thuận có tính chất nhượng bộ của
con nợ với chủ cấp tín dụng
комплексный tt tổng hợp, toàn (composition with creditors).
bộ (comprehensive, all-round,
complex). конвенция dt hiệp định, hiệp ước,
công ước (convention).
комплект dt bộ, tập, toàn bộ (set) • таможённая конвенция hiệp
Φ комплект документов bộ hồ sơ, định thuế quan (convention on
toàn bộ văn kiện (set of tariffs).
documents). Φ ратификация конвенции phê
Φ комплект экземпляров пере- chuẩn hiệp ước (ratification of a
водного векселя /тратты/ bộ convention).
những tấm hối phiếu (set of bills Φ заключать конвенцию ký kết
/of exchange/). hiệp định /hiệp ước, công ước/
Φ предоставлять полный ком- (conclude a convention).
плект giao trọn bộ (provide a
complete set). конвергенция dt đồng qui, qui
186

đồng /giá cả/ (convergence). • конвертируемая облигация trái


phiếu có thể chuyển đổi được
конверсионный tt chuyển đổi (convertible bond).
(conversion). • конвертируемая цена giá
• конверсионная премия tiền bù chuyển đổi (convertible price).
chuyển đổi (conversion premium). • конвертируемые деньги tiền tệ
• конверсионное соотношение có thể chuyển đổi được (convertible
tỷ lệ chuyển đổi (conversion currency /money/).
ratio). • конвертируемые ценные бума-
• конверсионный маркетинг tiếp ги chứng khoán có khả năng
thị chuyển đổi (conversion chuyển đổi (convertible security).
marketing). Φ свободно конвертируемый có
• конверсионный паритет ngang khả năng chuyển đổi tự do (readily
giá chuyển đổi (conversion). /freely/ convertible).
• конверсионный период thời
hạn chuyển đổi (conversion конгломерат dt tổ hợp các công
parity). ty kinh doanh đa nghành, công-lô-
mê-ra (conglomerate).
конверсия dt chuyển đổi
(conver-sion). конгломератный tt /mang tính/
Φ конверсия задолженности đa dạng, đa ngành (conglo-
chuyển đổi nợ (conversion of merate).
debts). • конгломератная диверсифика-
Φ конверсия займов chuyển đổi ция đa dạng hóa sản phẩm bằng
công trái (conversion of loans). các mẫu mã mới (conglomerate
diversification).
конвертируемость dt khả năng • конгломератное слияние sự sáp
chuyển đổi (convertibility). nhập thành tổ hợp độc quyền đa
Φ конвертируемость валюты khả ngành (conglomerate merger).
năng chuyển đổi của đồng ngoại tệ
(convertibility /exchangeability/). кондоминиум dt ban /hội/ quản lý
nhà ở (condominium).
конвертируемый dtt chuyển đổi
được (convertible). конкурент dt người cạnh tranh
• конвертируемая валюта ngoại (competitor, /business/ rival).
tệ có thể chuyển đổi được • местный конкурент người cạnh
(convertible foreign currency, hard tranh bản địa (domestic competi-
currency). tors).
187

• потенциальный конкурент đối ров и услуг năng lực cạnh tranh


thủ cạnh tranh tiềm tàng (would- của hàng hóa và dịch vụ
be competitor). (competitiveness of goods and
• торговый конкурент đối thủ servises).
cạnh tranh thương mại /trong buôn Φ показатель конкурентоспособ-
bán/ (commercial rival). ности chỉ tiêu về khả năng cạnh
Φ воспрепятствовать проникно- tranh (index of competitiveness).
вению конкурентов ngăn cản sự Φ повышать конкурентоспособ-
xâm nhập của các đối thủ cạnh ность товаров nâng cao sức cạnh
tranh (forestall /preclude/ the entry tranh của hàng hóa (raise
of competitors). competitive capacity of goods).
Φ не допускать конкурентов на
рынок không để cho các đối thủ конкурентоспособный tt có sức
cạnh tranh vào thị trường (keep cạnh tranh, có khả năng cạnh tranh
competitors out of the market). (competitive).
• конкурентоспособная сила sức
конкурентный tt /mang/ tính /năng lực/ cạnh tranh (competitive
cạnh tranh (competitive, competi- power).
tion). • конкурентоспособная цена giá
• конкурентная заявка hồ sơ dự cạnh tranh (competitive price).
thầu (competitive bid). • конкурентоспособный рынок
• конкурентная политика chính thị trường cạnh tranh (competitive
sách cạnh tranh (competition market).
policy).
• конкурентная стадия giai đoạn конкуренция dt sự cạnh tranh
cạnh tranh (competitive stage). (competition, rivalry).
• конкурентная цена giá cả cạnh • внутриораслевая конкуренция
tranh (competitive price). cạnh tranh nội bộ /ngành/
• конкурентный лист bảng so (intrabranch competition).
sánh cạnh tranh (competition list). • жестокая конкуренция cạnh
• конкурентный рынок thị trường tranh khốc liệt (severe /fierce, stiff,
cạnh tranh (competitive market). ruthless/ competition).
• межостраслевая конкуренция
конкурентоспособность dt sức cạnh tranh giữa các ngành
cạnh tranh, năng lực cạnh tranh (interindustry competition).
(competitiveness, competitive po- • ожесточенная конкуренция
wer /strength, position/). cạnh tranh ác liệt (fierce /cutthroat,
Φ конкурентоспособность това- rigorous/ competition).
188

• свободная конкуренция cạnh chở suốt (through /transshipment/


tranh tự do (free competition). bill of lading).
• ценовая конкуренция cạnh • складской коносамент vận đơn
tranh về giá cả (price competition nhận bốc (custody bill of lading).
/cutting/, underselling, dumping). • служебный коносамент vận đơn
• честная конкуренция cạnh lao vụ (service bill of lading).
tranh lành mạnh (fair /bona fide/ Φ коносамент без права пере-
competition). дачи vận đơn không thể chuyển
Φ обострение конкуренции sự ác nhượng (nonnegotiable bill of
liệt của cạnh tranh (aggravation lading).
/sharpening/ of competition). Φ коносамент на предъявителя
Φ ограничение конкуренции sự vận đơn vô danh /khống/ (bearer
hạn chế cạnh tranh (limitation of /blank/ bill of lading, bill of lading
competition). to bearer).
Φ выдерживать конкуренцию Φ передавать коносамент chuyển
chịu đựng được /chống đỡ được/ /gửi/ vận đơn (hand /over/ a bill of
cạnh tranh (stand /sustain, with- lading).
stand, defy, meet/ competition) Φ составлять коносамент lập vận
Φ наталкиаться на конкуренцию đơn (make out /draw up, prepare,
vấp phải sự cạnh tranh (encounter compile/ a bill of lading).
/meet with, face/ competition).
консалтинг dt tư vấn kinh doanh
коносамент dt vận đơn hàng hóa (consulting).
(bill of lading, B/L, way bill,
consigment note). консенсус dt đồng thuận
• заполненный коносамент vận (consesus)
đơn đã điền đầy đủ (completed bill
of lading). консичнант dt chủ hàng, người
• именной коносамент vận đơn gửi hàng, người gửi bán
đích danh (straight bill of lading). (consignor, consigner, consigner-
• нечистый коносамент vận đơn sender).
không hoàn hảo (claused /dirty,
foul, qualified, unclean/ bill of консигнатор dt người nhận ủy
lading). thác bán hàng (consignee).
• ордерный коносамент vận đơn
theo lệnh (order bill of lading, bill консигнационный tt /thuộc về/
of lading /made out/ to order). ủy thác (consignment).
• сквозной коносамент vận đơn • консигнационный агент nhà đại
189

lý ủy thác (agent carrying stocks). консорциум dt tổ hợp /tư bản/ tài


• консигнационный склад kho ủy chính, công-xooc-xi-om (con-
thác (consignment ware-house). sortium).
• банковский консорциум tổ hợp
консигнация dt sự ủy thác bán ngân hàng (banking consortium)
hàng (consignment). Φ консорциум-гарант công-xooc-
Φ передавать товар на консигна- xi-om bao tiêu (underwriting
цию chuyển hàng bán ủy thác consortium)
(give /place/ goods on Φ ликвидация консорциума giải
consignment). thể /giải tán/ tổ hợp /công-xooc-xi-
Φ торговать на условиях консиг- om/ (liquidation /winding up/ of a
нации buôn bán theo điều kiện ủy consortium).
thác (trade /do business/ on Φ регистрация консорциума đăng
consignment basis). ký thành lập tổ hợp /công-xooc-xi-
om/ (registration of a consortium).
консолидация dt củng cố, tăng Φ образовать консорциум thành
cường, hợp nhất (consolidation). lập tổ hợp /công-xooc-xi-om/ (form
Φ консолидация акций hợp nhất /establish/ of a consortium).
cổ phiếu (reverse split).
Φ консолидация долга đảo nợ консюмеризм dt chủ nghĩa bảo vệ
(funding). lợi í ch người tiêu dùng
Φ консолидация займов hợp nhất (consumerism).
công trái (consolidating loan).
контанго dt tiền bù hoãn thanh
консолидированный tt tổng toán, hoãn mua (contango).
hợp, hợp nhất (consolidated). Φ контанго день ngày tính tiền bù
• консолидированный баланс kết hoãn thanh toán, ngày thanh toán
toán tổng hợp (consolidated hoa hồng triển hạn (contango day).
balance). Φ размер контанго mức tiền bù
• консолидированный бюджет hoãn thanh toán /hoãn mua/ (size
ngân sách hợp nhất /tổng hợp/ of contango).
(consolidated budget).
• консолидированный долг món контингент dt định mức, hạn
nợ dài hạn /của chính phủ/ ngạch, định ngạch (contingent,
(consolidated debt). quota).
• консолидированный фонд quỹ • импортный контингент hạn
hợp nhất (consolidated fund). ngạch nhập khẩu (quota of import,
inport quota)
190

Φ отмена контингента bãi bỏ định • почтовая контора trạm bưu điện


mức (abolition of a quota). (mail dispatching office).
Φ увеличение контингента tăng • разменная контора trạm /chi
định mức (enlargement of a quota) nhánh/ đổi ngoại tệ (exchange
Φ система импортных контин- office).
гентов hệ thống định mức nhập Φ открыть контору mở /khai
khẩu (import quota system). trương/ văn phòng (start an office)

контингентирование dt định контрабанда dt buôn lậu; hàng


lượng, định ngạch /xuất nhập lậu (smuggling, contraband(s),
khẩu/ (quantitative restrictions, illegal /illicit/ traffic; contraband
quantitative regulation, contingen- /smuggled/ goods).
ting quota, foreign trade market Φ изъятие контрабанды /việc/ tịch
sharing). thu hàng lậu (seizure of
Φ контингентирование товаро- contraband).
оборота định ngạch lưu thông Φ конфисковать контрабанду tịch
hàng hóa (quantitative restriction thu hàng lậu (seize /confiscate/
of trade turnover). contraband /goods/).
Φ контингентирование эмиссии Φ провозить контрабандой vận
định ngạch phát hành /tiền tệ/ chuyển hàng lậu; /в страну vào
(restriction of emission). trong nước (smuggle in), /из
страны ra khỏi nước (smuggle
континьюитиз dt việc bán hàng out).
đồng bộ kéo dài, việc bán kèm Φ заниматься контрабандой buôn
(continuitise). lậu (run contraband, smuggle,
practive smuggling).
контомат dt máy phát tiền tự
động /bằng thẻ ngân hàng/ контрабандист dt kẻ buôn lậu
(contomat). (smuggler, contrabandist).

контора dt văn phòng, ban quản контрабандный tt /thuộc về/


trị, chi nhánh (office, bureau). buôn lậu, hàng lậu (contraband,
• главная контора văn phòng illicit).
chính, trụ sở chính (head • контрабандный импорт nhập
/principal, central, main/ office). khẩu lậu (contraband import).
• нотариальная контора phòng • контрабандный товар hàng lậu
công chứng (notary /notaries/ (contraband good/s/).
office). • контрабандный экспорт xuất
191

khẩu lậu (contraband export). Φ аннулирование контракта việc


hủy bỏ hợp đồng (cancellation
контрагент dt đối tác (contractor, /termination, annulment, nullifica-
contracting party, partner, counter- tion, rescission, repudiation/ of a
pa r t ) . contract).
Φ выполнение контракта việc thực
контракт dt hợp đồng (agree- hiện hợp đồng (performance
ment, contract). /fulfillment, execution, implemen-
• действующий контракт hợp tation/ of a contract).
đồng hiện hành (operating con- Φ заключение контракта việc ký
tract) kết hợp đồng (conclusion /signing/
• заключённый контракт hợp of a contract, contract award).
đồng đã ký kết (signed /concluded/ Φ исполнение контракта việc thi
contract). hành /thực thi/ hợp đồng (perfor-
• невыполненный контракт hợp mance /fulfillment, execution,
đồng chưa thực hiện xong implementation/ of a contract).
(outstanding /infulficed/ contract). Φ нарушение контракта việc vi
• срочный контракт hợp đồng có phạm hợp đồng (infringement
kỳ hạn (terminal /future, fixed- /violation, breach/ of /the terms of/
term/ contract). a contract).
Φ невыполнение контракта việc
• типовой контракт hợp đồng
mẫu (contract form, standard form không thực hiện hợp đồng (non-
of contract, model /standard, performance /nonexecution/ of a
typical/ contract). contract, failure to perform a
• контракт купли-продажи hợp contract, default of /on/ a contract).
Φ проект контракта bản dự thảo
đồng mua bán (sale/s/ and
purchase contract). hợp đồng (draft of a contract).
Φ пункт контракта điều khoản hợp
• контракт “под ключ” hợp đồng
đồng (clause /item, provision/ of a
“chìa khoá trao tay” (turnkey
contract).
contract).
Φ толкование контракта bản giải
Φ контракт вступает в силу hợp
thích hợp đồng (contract interpre-
đồng bắt đầu có hiệu lực (the
tation).
contract comes into effect /force/).
Φ дополнение к контракту phần
Φ контракт действителен до ...
bổ xung vào bản hợp đồng
hợp đồng có hiệu lực đến… (the
(addendum /supplement/ to a
contract is valid up to …).
contract, contract appendix).
Φ контракт на продажу hợp đồng
Φ внесение изменений в кон-
bán (contract of sale, sale contract)
192

тракт đưa những điểm thay đổi контрактация dt việc ký kết hợp
vào bản hợp đồng (introduction of đồng (contractation).
changes /modifications/ to /in/ a
contract, contract modifications, контрактант dt người ký hợp
making amendments in a contract). đồng, nhà thầu (contractant).
Φ в соответствии с контрактом
phù hợp với bản hợp đồng (in контрактный tt /thuộc về/ hợp
accordance /conformity, complian- đồng (contractual).
ce/ with a contract, as per contract, • контрактная гарантия giấy cam
as contracted). kế t thực hiện hợp đồng
Φ на условиях, предусмотренных (performance guarantee, contract
в контракте theo những điều kiện bond).
quy định trong bản hợp đồng (on • контрактная цена giá /ấn định/
the terms stipulated /provided for/ trong hợp đồng (contract price).
in the contract). • контрактное уведомление giấy
Φ аннулировать контракт huỷ thông báo về hợp đồng (contract
/xóa bỏ/ hợp đồng (cancel note).
/terminate, annul, nullify, rescind, • контрактные ограничения
avoid, void, repuditate/ a contract). nhưng hạn chế quy định trong hợp
Φ выполнять контракт thực hiện đồng (contractual restrictions).
hợp đồng (perform /execute, fulfil, • контрактный месяц tháng thực
carry out, implement, honour./ a hiện hợp đồng, tháng giao hàng
contract). (contract month).
Φ нарушать контракт vi phạm hợp
đồng (infringe /break, violate/ a контрафакция dt việc giả mạo,
contract). hàng giả, đồ giả (counterfeiting).
Φ оформлять контракт lập hợp
đồng (execute a contract). контрбаланс dt bảng cân đối đối
Φ расторгать контракт huỷ bỏ,
sánh, bảng đối chiếu bút toán
xóa bỏ hợp đồng, xé hợp đồng (contra balance).
(cancel /terminate, rescind, avoid,
repu-diate/ a contract). контрброкер dt người môi giới
Φ составлять контракт soạn thảo
chứng khoán đối tác (contra
hợp đồng (draw up /make up, broker).
frame/ a contract).
Φ финансировать контракт cấp
контролер dt kiểm soát viên,
vốn /kinh phí/ cho hợp đồng thanh tra vi ên (inspector,
(finance a contract). supervisor, controller, comptrol-
193

l er ) . tra kịp thời /hiệu quả/ (operational


• таможенный контролер kiểm /effective/ control).
tra viên hải quan (custom’s • пограничный контроль trạm
inspector). kiểm soát biên giới (passport
Φ контролер отчётности (финан- control).
совой) kiểm toán viên (auditor). • таможённый контроль kiểm tra
Φ контролер при погрузке- hải quan (customs inspection,
выгрузке kiểm tra viên khi bốc xếp examination by customs officers).
và dỡ hàng (tally man). • финансовый контроль kiểm tra
tài chính (fiscal /financial/ control).
контролировать đgt kiểm tra, Φ орган контроля cơ quan thanh
kiểm soát (control, supervise, tra, cơ quan kiểm tra (control
monitor, inspect, be in control of, authirity).
have /exercise/ control over). Φ контроль над ценами quản lý
giá cả, giám sát giá cả (control of
контролируемый dtt bị kiểm price).
tra, bị khống chế (controlled, Φ контроль над экспортом quản lý
control, supervised). /giám sát/ việc xuất khẩu (control
• контролируемая компания of export).
công ty bị kiểm tra /bị khống chế/ Φ обеспечивать контроль bảo đảm
(controlled company). việc kiểm tra (assure control).
• контролируемая поставка việc Φ осуществлять контроль tiến
giao nhận có kiểm soát/ (control hành kiểm tra (exercise /carry out,
delivery). perform, maintain, effect, have/
control, supervise, handle).
контроль dt kiểm tra, kiểm soát, Φ усиливать контроль tăng
khống chế (control). cường kiểm tra (strengthen control)
• бухгалтерский контроль kiểm Φ устанавливать контроль thiết
toán (audit, accounting control). lập kiểm soát /kiểm tra/ (set up
• выборочый контроль kiểm tra /establish/ control).
có chọn lọc, kiểm tra bộ phận
(random inspection /check/, контрольный tt /thuộc về/ kiểm
percentage control, selective tra, kiểm soát (control).
control). • контрольный ключ chìa khóa
• государственный контроль quản lý, chìa khóa kiểm tra (control
thanh tra nhà nước /chính phủ/ key).
(state /government/ control). • контрольный пакет акций gói
• оперативный контроль sự kiểm cổ phiếu khống chế (controling
194

interest, majority share holding, contraband).


permanent holding). Φ акт о таможней конфискации
груза biên bản tịch thu hàng hóa
контрофферта dt thư hoàn giá của hải quan (seizure note).
chào hàng (counter offer, counte- Φ подлежать конфискации phải bị
roffer, counter-proposal, alterna- tịch thu /bị sung công (be subject to
tive proposal). confiscation, be liable to forfeit).

контртребование dt đơn phản tố конфисковать đgt tịch thu, trưng


(counter-claim). thu, sung công (conflicate, seize).
Φ выдвигать контртребование đệ
/đưa/ đơn phản tố (make /advance/ конфликт dt xung đột, tranh chấp
a counter-claim). (conflict, clash, dispute).
Φ удовлетворять контртребова- • трудовой конфликт tranh chấp
ние đáp ứng đơn phản tố (meet lao động (labour conflict).
/satisfy/ a counter-claim). Φ конфликт интересов xung đột
контрсчёт dt tài khoản đối ứng /va chạm/ lợi ích (conflict /clash/ of
(contra account). interests).

конфирмация dt xác nhận концентрация dt /sự/ tập trung,


(confirmation). tích tụ (concentration).
• допустимая концентрация sự
конфирмационный tt xác nhận tích tụ cho phép /tối đa/ (maximum
(confirming). permissible concentration).
• конфирмационный банк ngân Φ концентрация капитала tích tụ
hàng xác nhận (confirming bank). tư bản (concentration of capital).
• конфирмационный дом hãng Φ концентрация производства
/đại lý/ xác nhận (confirming tích tụ sản xuất (concentration of
house). production).

конфискат dt hàng hóa bị sung концентрировать đgt tập trung,


công /tịch thu/ (confiscat). tích tụ (concentrate).

конфискация dt việc tịch thu, концепция dt quan niệm, khái


trưng thu (confiscation, seizure, niệm (concept, conception)
forfeit/ure/). Φ концепция паритета quan niệm
Φ конфискация контрабанды việc bình đẳng /ngang bằng/ (parity
tịch thu hàng lậu (seizure of concept).
195

концерн dt công-xơc, tập đoàn hình hàng hóa /ngoài thị trường/
(concern, group of companies). (market conditions for goods).
• инвестиционный концерн Φ коньюнктура рынка tình hình
công-xơc ngân hàng đầu tư thị trường (market conditions
(investment banking concern). /situation/, conjuncture on the
• промышленный концерн công market).
xơc công nghiệp (industrial con- Φ колебание коньюнктуры sự
cern). biến động tình hình thị trường
• транснациональный концерн (market fluctuations).
tập đoàn xuyên quốc gia (trans- Φ прогноз коньюнктуры dự báo
national /multinational/ concern). tình hình thị trường /kinh doanh/
(forecast of business conditions,
концессионер dt người được outlook for the conjuncture,
nhượng quyền (concessioner, con- business cycle forecast).
cessionaire). Φ улучшение коньюнктуры sự cải
концессия dt nhượng quyền, trao thiện tình hình thị trường /kinh tế/
quyền khai thác /sử dụng/ (improvement of the economic
(concession, license to operate). situation).
Φ возобновлять концессию Φ ухудшение коньюнктуры sự suy
nhượng lại quyền, trao tiếp quyền sụp tình hình thị trường /kinh tế/
khai thác /sử dụng/ (renew a (deterioration /worsening/ of the
concession). economic situation).
Φ получать концессию nhận được Φ изучать коньюнктуру рынка
quyền chuyển nhượng (obtain a nghiên cứu /tìm hiểu/ tình hình thị
concession). trường (study market conditions).
Φ предоставлять концессию
nhượng lại quyền (grant /award/ a кооператив dt hợp tác xã
concession). (cooperative).
Φ сдавать в концессию cho thuê • жилищный кооператив hợp tác
(lease concession). xã xây dựng nhà ở (housing
cooperative).
коньюнктура dt tình hình thị • потребительский кооператив
trường (conjuncture, market situa- hợp tác xã tiêu thụ (consumer’s
tion /condition, trends). cooperative).
• будущая экономическая ко- • производственный кооператив
ньюнктура tình hình kinh tế sắp hợp tác xã sản xuất (production
tới (business outlooks). cooperative).
• товарная коньюнктура tình Φ создать кооператив thành lập
196

hợp tác xã (set up a cooperative). (cooperation shipments /delive-


ries/)
кооперативный tt /thuộc về/ hợp
tác xã (cooperative). кооперирование dt sự hợp tác
• кооперативная собственность (hiệp tác) (cooperation)
sở hữu hợp tác xã (cooperative
property). кооперировать đgt hợp tác /hiệp
• кооперативное страхование tác/, phối hợp hành động
bảo hiểm hợp tác xã (cooperative (cooperate).
insurance).
• кооперативный банк ngân hàng координатор dt điều phối viên
hợp tác xã (cooperative bank). (coordinator).
Φ координатор проекта điều phối
• кооперативный кредит tín dụng
/trái phiếu/ hợp tác xã (coope- viên dự án (project manager,
rative credit). coordinator).

координация dt /sự/ phối hợp,


кооперация dt sự hợp tác /hiệp
điều phối (coordination).
tác/, hợp tác xã (cooperation,
Φ общая координация /sự/ phối
cooperative business, collabora-
hợp /điều phối/ chung (overall
tion).
coordination).
• внутриотраслевая кооперация Φ координация продаж điều phối
việc hợp tác trong ngành tiêu thụ, điều phối lượng hàng bán
(ỉntrasectoral /intra-branch/ coope- ra (sales coordination).
ration). Φ отсуствие координации thiếu sự
• межфирменная кооперация phối hợp, thiếu sự điều phối (lack
việc hợp tác giữa các hãng /công of coordination).
ty/ (interfirm cooperation). Φ с целью координации nhằm
• промышленная кооперация mục đích phối hợp, nhằm múc đích
việc hợp tác trong ngành công điều phối (for coordination pur-
nghiệp (industrial cooperation) poses).
• снабженческо-сбытовая коопе- Φ обеспечить координацию про-
рация hợp tác xã cung tiêu екта bảo đảm điều phối dự án
(marketing cooperation). (ensure coordination of a design).
Φ партнер по кооперации đối tác
hợp tác, bạn hàng hợp tác (partner координировать đgt phối hợp,
under a cooperation agreement). điều phối (coordinate).
Φ поставки по кооперации giao
hàng /cung cấp/ theo sự hợp tác копартнершип dt hội chung phần
197

(copartnership). position).
• короткая позиция vị thế ngắn
копирайт dt bản quyền, quyền (short position).
tác giả (copyright). • короткое уведомление thông
báo /giấy báo/ thanh toán ngay
копить đgt gom góp, dành dụm, (short notice).
tích lũy (save up, store up, put by • короткий вексель hối phiếu
lay up, accumulate). ngắn hạn (short bill, SB).
• короткий стрэддл hợp đồng lựa
копия dt /bản/ sao, sao chép, sao chọn (short straddle).
lục (copy, duplicate, counterpart). • короткий хедж tự bảo hiểm ngắn
Φ копия квитанции bản sao biên
hạn (short hedge).
lai (copy of a receipt).
Φ копия контракта bản sao hợp
корпоративный tt /thuộc về/ tập
đồng (copy of a contract). đoàn (corporative).
Φ копия счёта /счёта-фактуры/
bản sao hoá đơn (copy of an корпорация dt nghiệp đoàn, tập
invoice). đoàn, công ty (corporation, Corp,
corporate body).
корешок dt cuống phiếu /cổ • акционерная корпорация công
phiếu, trái phiếu, biên lai, séc/ ty cổ phần (stock corporation).
(talon, renewal coupon). • государственная экономичес-
кая корпорация tập đoàn kinh tế
корзина dt cái giỏ (basket). nhà nước (state-owned /run/
• корзина валют giỏ ngoại tệ corporation, public corporation).
(currency basket). • транснациональная корпора-
ция, TНК tập đoàn xuyên quốc gia,
коридор dt hành lang (corridor) tập đoàn đa quốc gia (transnational
• валютный коридор hành lang /multinational/ corporation, TNC).
ngoại tệ (currency corridor). Φ устав корпорации bản điều lệ
Φ коридор цен hành lang giá cả tập đoàn (articles of incorporation,
(price limit/s/). corporation by-laws).
корнер dt /sự/ thao túng /khống Φ создавать корпорацию thành
chế/ thị trường (corner). lập tập đoàn (create /establish, set
короткий tt ngắn, nhanh gọn up/ a corporation).
(short).
• короткая опционная позиция vị корректировка dt /sự/ điều
thế đầu cơ giá xuống (short option chỉnh, hiệu chỉnh, sửa đổi
198

(correction, up dating, adjustment). các mối quan hệ giao dịch, các mối
• статистическая корректировка quan hệ đại lý (correspondent
điều chỉnh thống kê (statistical relations).
correction, adjustment for discre- • корреспондентский банк ngân
pancies). hàng đại lý (correspondent bank).
Φ корректировка плана điều
chỉnh kế hoạch (plan correction, корреспонденция dt /sự/ trao
correction of a plan). đổi thương mại bằng thư tín, giao
Φ корректировка цен điều chỉnh dịch thư tín, thư tín vãng lai; bài
lại giá cả (adjustment of prices, của phóng viên (correspondence).
price adjustment).
Φ подлежать корректировке cần коррупция dt /nạn, tệ/ tham
phải điều chỉnh /sửa đổi/ (be nhũng, tham ô (corruption, corrupt
subject to adjustment). practices).
• массовая коррупция tệ tham
коррекция dt /việc/ điều chỉnh, nhũng phổ biến /tràn lan/ (massive
hiệu chỉnh, sửa đổi (correction). corruption).

корреляция dt mối tương quan, косвенный tt gián tiếp (indirect).


quan hệ tương tác (correlation). • косвенная ипотечная ссуда vay
• взаимная корреляция mối quan nợ thế chấp /bằng tài sản Có/
hệ qua lại /tương hỗ/ (cross (indirect mortgage loan).
correlation). • косвенная валютная котировка
• выборочная корреляция mối báo giá tiền tệ gián tiếp (indirect
quan hệ tương tác có chọn lọc currency quotation).
(sample correlation). • косвенный импорт nhập khẩu
• множественная корреляция gián tiếp (indirect import).
mối quan hệ tương tác đa phương • косвенный налог thuế gián thu
(multiple correlation). (indirect tax).
• косвенный экспорт xuất khẩu
корреспондент dt người phụ gián tiếp (indirect export).
trách trao đổi thư tín thương mại,
phóng viên, đại lý giao dịch котироваться đgt có giá trị, được
(correspondent). đánh giá /cao/ (be quoted).

корреспондентский tt đại lý котировка dt ước giá, báo giá, yết


(correspondent). giá, định giá (quotation, quote,
• корреспондентские отношения Quot).
199

• биржевая котировка niêm yết quotation).


giá chứng khoán (exchange
/market, marketing/ quotation). котировочный tt /thuộc về/ định
• начальная котировка định giá giá, ước định giá (quoted,
ban đầu (first quotation). quotation).
• официальная котировка định • котировочная ведомость bản
giá /báo giá/ chính thức (formal báo giá, bản yết giá (quoted list
quotation). /table/).
• предварительная котировка • котировочный спред chênh lệch
ước giá sơ bộ (proforma giá ước định (quotation spread).
quotation).
• твёрдая котировка định giá коэффициент dt hệ số, tỷ số, tỷ lệ
cứng /chết giá/ (firm quotation). (coefficient, ratio, rate, factor).
Φ котировка акций ước giá cổ Φ коэффициент валовой прибыли
phiếu (share quotation). tỷ tổng lệ lợi nhuận (gross profit
Φ котировка валюты ước định tỷ ratio).
giá ngoại tệ (share quotation). Φ коэффициент выбытия tỷ lệ
Φ котировка курсов định tỷ giá thiết bị thải loại (retirement rate).
chuyển đổi (price /market/ quota- Φ коэффициент выплаты диви-
tions). дента tỷ lệ thanh toán cổ tức
Φ котировка товаров ước giá (divident payment ratio).
hàng hoá (quotation goods). Φ коэффициент валовой прибыли
Φ котировка при закрытии бир- tỷ lệ tổng lợi nhuận (gross profit
жи báo giá khi sàn giao dịch ratio).
chứng khoán đóng cửa (closing Φ коэффициент дисконтирова-
quotation). ния tỷ lệ chiết khấu (discounting
Φ давать котировку báo giá, ước index).
định giá (provide a quotation). Φ коэффициент доходности tỷ lệ
Φ пересмотреть котировку xem thu nhập (earning ratio).
xét lại việc định giá (revise /up- Φ коэффициент затрат hệ số chi
date/ a quotation). phí (cost /input/ coefficient).
Φ получать котировку nhận được Φ коэффициент конверсии hệ số
bản báo giá (receive a quotation). chuyển đổi (conversion rate).
Φ рассмотреть котировку xem xét Φ коэффициент ликвидности tỷ lệ
việc định giá (examine /consider/ a thanh lý (liquidity ratio)
quotation). Φ коэффициент покрытия tỷ số
Φ скорректировать котировку bảo đảm trang trải /của công ty
điều chỉnh việc định giá (up-date a hoặc ngân hàng/ (cover ratio).
200

Φ коэффициент прибыльности hệ chính (finalcial collapse, ban-


số /biên/ lợi nhuận (margin of kruptcy).
profit, profit margin). Φ крах банков sự phá sản của các
Φ коэффициент размещения tỷ ngân hang (collapse of the bank
số chứng khoán đã bán (placement system).
ratio). Φ крах валюты phá sản hối đoái
Φ коэффициент рентабельности (collapse of currency).
tỷ số doanh lợi (net profit ratio). Φ крах фирмы sự phá sản công ty
Φ коэффициент риска hệ số rủi ro /hãng /(bankruptcy of a firm).
(riskbenefit ratio). Φ крах фондовой биржи phá sản
Φ коэффициент самофинансиро- thị trường chứng khoán (stock
вания hệ số tự trang trải tài chính market crash).
(self financing ratio).
Φ коэффициент убытка tỷ lệ thua кредит dt tín dụng, tín dụng thư
lỗ /tổn thất/ (loss ratio). (credit, loan, credit accommodation
Φ коэффициент увеличения при- /facilities/, lending, trust, financial
были tỷ số tăng lợi nhuận /financing/ package).
(leverage factor). • беспроцентный кредит tín dụng
Φ коэффициент эластичности hệ không lãi suất (non-interest bearing
số co giãn (elasticity coefficient). credit).
• бессрочный кредит tín dụng
краткосрочный tt ngắn hạn không thời hạn (unlimited credit).
(short, short term, current). • блокированный кредит tín dụng
• краткосрочная операция bị đóng băng, khoản cho vay bị
nghiệp vụ ngắn hạn, thương vụ đình chỉ (blocked /frozen/ credit).
ngắn hạn (short term). • денежный кредит khoản tín
• краткосрочное обязательство dụng tiền mặt (monetary /financial/
khoản nợ /trái vụ/ ngắn hạn credit).
(current liabilities). • ипотечный кредит khoản cho
• краткосрочный кредит tín dụng vay cầm cố (credit on mortgage).
ngắn hạn (short credit). • ломбардный кредит tín dụng
cầm cố (collateral loan /credit/,
крах dt /sự/ phá sản, vỡ nợ; sự sụt loan on securities, secured
giảm nhanh tỷ giá chứng khoán advance).
đang niêm yết (crash, collapse, • льготный кредит tín dụng ưu đãi
bankruptcy, break-down; market (preferential /low interest, soft/
crash). credit)..
• финансовый крах phá sản tài • межгосударственный кредит tín
201

dụng liên quốc gia (interstate dụng thế chấp (mortgage credit).
/intergovernmental/ credit). Φ кредит под договор tín dụng
• просроченный кредит tín dụng theo hợp đồng (contractual credit
quá hạn (overdue credit). /loan/).
• разовый кредит tín dụng một Φ кредит по оплате tín dụng trả
lần (non-installment credit). chậm, khoản nợ mua chịu
• срочный кредит khoản tín dụng (suppliers credit).
có kỳ hạn (term credit). Φ кредит по открытому счёту tín
• таможенный кредит tín dụng dụng tài khoản mở (open account
hải quan (customs credit). credit).
Φ кредит под страховой полис tín
• товарный кредит tín dụng
hàng hóa (credit against goods). dụng theo thẻ bảo hiểm (policy
• учётный кредит tín dụng chiết loan).
Φ возмещение кредита /sự/ đền bù
khấu ( discounting credit).
khoản tín dụng (repayment of a
• кредит-ломбард tín dụng thế
credit).
chấp, tín dụng lom-ba (lombard
Φ выдача кредита /sự/ cấp tín
loan, collateral loan, lend against
dụng (granting /creation/ of credit).
securities).
Φ назначение кредита mục đích tín
• кредит-мост tín dụng bắc cầu
dụng /cho vay/ (purposes of credit).
/tạm thời, ngắn hạn/ (interim
Φ погашение кредита việc thanh
credit, bridging credit).
toán tín dụng /khoản vay/
• кредит-нота giấy báo Có (credit (repayment /reimbursement, re-
note, CN). demption/ of a credit, credit
• кредит “свинг” tín dụng qua lại repayment /reimbursement, re-
(swing credit). demption/).
• кредит “стенд-бай” tín dụngdự Φ получатель кредита người nhận
phòng (stand by credit). tín dụng, người vay (beneficiary of
• кредит участия tín dụng góp credit, credit recipient, borrower).
(participation credit). Φ продление кредита gia hạn tín
• кредитно-денежные отноше- dụng /vay/ (extension of credit
ния quan hệ tiền tệ - tín dụng /credit facilities/, renewal /prolon-
(credit and monetary relation- gation/ of credit /term/).
ships). Φ продажа в кредите bán chịu
Φ кредит на льготных условиях (credit sale, sale on credit).
khoản tín dụng với điều kiện ưu Φ процентные ставки по кре-
đãi (credit on easy /favourable/ дитам mức lãi suất tín dụng (credit
terms). rates, rates on credit).
Φ кредит под залог khoản tín
202

Φ закрывать кредит khóa /đóng/ tín dụng (credit policy).


tín dụng (withdraw credit). • кредитная рестрикция /sự/ thắt
Φ предлагать кредит sẵn sàng cấp chặt tín dụng, hạn chế tín dụng
tín dụng (offer credit facilities). (credit restriction).
Φ предоставлять кредит cấp tín • кредитная сделка giao kèo tín
dụng, cho vay (grant /advance, dụng, giao dịch tín dụng, doanh vụ
allow, extend, give, lend, supply, tín dụng (credit transaction).
provide/ credit, allow /extend/ • кредитная экспансия /sự/ mở
credit terms, make credit /terms/ rộng tín dụng, bành chướng tín
available, grant credit facillities, dụng (credit expansion).
render credit services, supply with • кредитное поручительство /sự/
credits, accommodate, give trust). bảo lãnh tín dụng (guarantee
Φ обращаться за кредитом đề credit).
nghị /xin/ cấp tín dụng (apply for • кредитное расследование /sự/
credit). thẩm tra, điều tra tín dụng (credit
Φ отказывать в кредите từ chối investigation).
cho vay /cấp tín dụng/ (refuse • кредитное соглашние hiệp định
/reject/ credit). tín dụng, thỏa thuận cấp tín dụng
Φ договориться с банком о
(loan agreement).
предоставлении кредита thỏa
• кредитное страхование bảo
thuận với ngân hàng về việc cấp
hiểm tín dụng (credit insurance).
tín dụng (arrange credit with a
• кредитные деньги tiền tín dụng
bank).
(credit money).
кредитный tt /thuộc về/ tín dụng • кредитные инструменты công
(credit). cụ tín dụng /kỳ phiếu, séc, hối
phiếu…/ (credit instruments).
• кредитная карточка thẻ tín dụng
(credit card, CC). • кредитные отношения quan hệ
dụng (credit relations).
• кредитная линия tuyến /đường
tín dụng, mức tín dụng (credit line, • кредитный аналитик nhà phân
line of credit). tích tín dụng (credit analyst).
• кредитная операция банков • кредитный договор thoả thuận
nghiệp vụ kinh doanh tín dụng của tín dụng, hợp đồng cho vay (credit
các ngân hàng (banking credit agreement).
transaction). • кредитный лимит hạn mức tín
• кредитная организация tổ chức dụng (lending limit, credit limit).
tín dụng (credit company) • кредитный потребительный
• кредитная политика chính sách союз hội tín dụng tiêu dùng (credit
203

consumer’s society). (curve).


• кредитный риск rủi ro tín dụng • кривая безразличия đường cong
(credit risk). tiêu dùng không thiên vị
• кредитное сальдо số dư Có (consumer’s indifeference curve).
(credit balance). • кривая Лаффера đường cong
Laffer /đường biểu thị giữa mức
кредитование dt /việc/ cho vay, thuế và khối lượng thu thuế/ (Laffer
cấp tín dụng (crediting, granting of curve).
credits, lending). • кривая Лоренца đường cong
• целевое кредитование cấp tín Lorenz /đường biểu thị sự phân bổ
dụng có mục đích (purpose /target/ không đồng đều thu nhập/ (Lorenz
oriented crediting). curve).
Φ кредитование промышленно- • кривая предложения đường
сти cấp tín dụng công nghiệp cong của cung (supply curve).
(crediting of industry). • кривая сбыта đường cong tiêu
Φ срок кредитования kỳ hạn cấp thụ (sales curve).
tín dụng (credit period). Φ кривая спроса đường cong của
Φ условия кредитования những cầu (demand curve).
điều kiện cấp tín dụng (terms and Φ кривая Филипса đường cong
conditions of crediting). Philip /biến động giữa tiền lương
Φ ограничивать кредитование và giá cả phụ thuộc vào tình trạng
hạn chế cấp tín dụng (restrict thất nghiệp/ (Philip’s curve).
credits).
Φ прекратить кредитование chấm кризис dt khủng hoảng (crisis).
dứt việc cấp tín dụng (suspend • валютно-финаисовый кризис
crediting). khủng hoảng tiền tệ - tài chính
(monetary and financial crisis).
кредитовать đgt cấp tín dụng • затяжной кризис khủng hoảng
(credit, grant /advance, extend, kéo dài (protracted crisis).
give, supply, provide/ credits). • циклический кризис khủng
hoảng chu kỳ (cyclical crisis).
кредитор dt người cho vay, người Φ кризис перепроизводства khủng
cấp tín dụng (creditor, lender, hoảng sản xuất dư thừa (over-
credit grantor, moneylender, production crisis).
financial backer, loaner, debtee, Φ ход кризиса tiến trình khủng
obligee, credit man). hoảng (course of crisis).
кривая như dt đường cong Φ вызывать кризис gây nên khủng
204

hoảng (bring about a crisis).


Φ предовращать кризис ngăn кумулятивный tt dồn, cộng dồn,
chặn khủng hoảng (avert a crisis). tích góp (cumulative, accumula-
tive).
кроппер dt người lĩnh canh /ở • кумулятивная привилегиро-
Mỹ/ (cropper). ванная акция cổ phiếu ưu đãi dồn
lãi (cumulative prefered stock).
кроссирование dt mua ngang • кумулятивное голосование
bán tắt (crossing). dồn chế độ bầu cử tích góp
(accumulative voting).
кросс-кредитование dt cho vay • кумулятивный дивиденд cổ tức
chéo đã được chấp nhận cộng dồn (accumulative dividend).
(acceptance cross-facility).
купон dt phiếu lãi, phiếu lợi tức
кросс-курс dt tỷ giá chéo (cross (coupon, Cpn, warrant).
rate). • процентный купон phiếu trả lãi
phần trăm (interest coupon
кросс-лисеинг dt tỷ danh mục /warrant/).
giao dịch chéo (cross-listing). Φ купон на получение дивиденда
phiếu nhận lãi cổ tức (dividend
кросс-паритет dt ngang giá chéo coupon).
(cross-listing). Φ отрывать купон cắt rời phiếu lãi
ra (detach /cut off/ a coupon).
кросс-факторный анализ dt Φ получать деньги по купону
phân tích chéo thực tế (cross- nhận tiền bằng phiếu lãi (cash a
impact analysis). warrant /coupon/).
Φ предъявлять купон к платежу
кулиса dt giao dịch chứng khoán trình phiếu lãi để thanh toán
không chính thức (coulisse). (present a coupon for payment).

кулисье dt người môi giới chứng купонный tt có cuống, cuống


khoán ở hậu trường (coulissior). /phiếu/, cu-pông (coupon).
• купонная облигация trái phiếu
кульминация dt đỉnh điểm, cao có cuống (coupon bond).
điểm (climax). • купонный доход lợi nhuận
Φ кульминация покупателей đỉnh
cuống phiếu, thu nhập theo cuống
điểm giá người mua (buying phiếu (coupon profit).
climax).
• купонный лист tờ cuống phiếu,
205

tờ cuống lãi (coupon sheet). chênh lệch tỷ giá (swap rate).


• купонный свитч hoán đổi cu- • курс спот tỷ giá giao ngay (spot
pông, chuyển dạng đầu tư chứng rate).
khoán (coupon switch). Φ курс акции tỷ giá cổ phiếu, giá
cổ phiếu (share /stock/ price,
купчая dt giấy bán, văn tự chuyển quotation).
nhượng quyền sở hữu (bill of sale, Φ курс по жребию tỷ giá mái chèo
conveyance, deed of transfer (stock price dawn by lot).
/purchase/). Φ курс при открытии биржи tỷ
giá khi mở cửa sàn chứng khoán
купюра dt giáy bạc ngân hàng, (opening rate /price/).
tiền giấy (banknote, note; deno- Φ курс рубля tỷ giá đồng rúp
mination). (exchange price of rouble, rate of
• крупная купюра giấy bạc có exchange of the rouble, rouble
mệnh giá lớn (large denomina- rate).
tion). Φ курс ценных бумаг tỷ giá chứng
khoán (secutirties rate).
курс dt tỷ giá, thị giá (rate, Φ курс падает tỷ giá xuống /sụt
quotation, cours, direction). giảm/ (exchange is falling).
• биржевой курс thị giá chứng Φ курс повышается tỷ giá lên
khoán (share price, rate of /tăng cao/ (exchange is rising).
exchange, rate on the exchange). Φ устойчивость курса sự ổn định
• колеблющийся курс tỷ giá biến của tỷ giá (rate stability, stability of
động (veriable rate /price/, exchange).
fluctuating exchange rate). Φ поддержание курсов việc hỗ trợ
• номинальный курс tỷ giá danh tỷ giá (support of prices).
nghĩa (nominal exchange, nominal Φ равенство курсов /паритет/
quotation). đồng giá, ngang giá (parity).
Φ зафиксировать курс chốt /cố
• обменный курс thị giá trao đổi
(rate of exchange, exchange /con- định/ tỷ giá (fix the rate).
Φ спекулировать на разнице в
version/ rate).
• фиксированный курс tỷ giá cố курсах ценных бумаг đầu cơ
định (fixed rate /of exchange/). chênh lệch tỷ giá chứng khoán
(speculate on margin).
• курс-аутраит tỷ giá hối đoái kỳ
Φ обменивать по курсу trao đổi
hạn bảo đảm việc giảm giá hoặc
theo tỷ giá (convert at exchange
thưởng thêm đối với tỷ giá giao
rate, exchange at the rate of ...).
ngay (outright).
куртаж, брокераж dt hoa hồng
• курс своп tỷ giá hoán đổi, mức
206

môi giới (courtage, brokerage, hoa hồng môi giới được ấn định ở
broker’s fee, market dues). mức...(brokerage is stipulated at ..).
• процентный куртаж tỷ lệ phần
trăm hoa hồng môi giới (brokerage куртье dt người đại lý môi giới,
as a percentage). người trung gian mua bán chứng
Φ куртаж по биржевой сделке khoán (courtier).
hoa hồng môi giới (exchange
brokerage). кустодиан dt người nhận uỷ thác
Φ куртаж участника сделки hoa (custodian).
hồng môi giới của người tham gia
giao dịch (brokerage of a parti- кух dt chứng chỉ cổ phiếu ngành
cipant in a transaction). khai khoáng (share in mining
Φ процент куртажа tỷ lệ phần company).
trăm của hoa hồng môi giới
(percentage of brokerage). кэпцион dt phối hợp mức lãi suất
Φ требование куртажа yêu cầu tối đa với quyền chọn để giảm tiểu
đối với hoa hồng môi giới (request rủi ro (caption).
for brokerage).
Φ условия куртажа những điều кэш dt tiền mặt, thanh toán bằng
kiện hoa hồng môi giới (conditions tiền mặt (cash).
of brokerage).
Φ установить куртаж ấn định tiền кэш-флоу dt luồng tiền mặt, thu
hoa hồng môi giới (stipulate nhập bằng tiền mặt (cash flow).
brokerage).

Φ куртаж установлен в размере


207

liquid, current, floating/ assets).

Л
• легкореализуемые товары hàng
bán chạy, hàng dễ bán (marketable
goods).
• легкореализуемый продукт sản
phẩm bán chạy, sản phẩm dễ bán
лаг dt chậm trả, trì hoãn nợ (lag). (marketable product).

лаж dt như ажио tiền các hối лендинг dt hoạt động cho vay, cho
đoái; sự chênh lệch tỷ giá, lãi thuê (lending).
(agio, exchange premium). • лендинг бизнес kinh doanh cho
vay lấy lãi (lending business).
лапсум dt bao khoán, số tiền tính • лендинг банк ngân hàng cho vay
gộp cả lãi. thuê bao /tàu/ (lump /tín dụng/ (lending bank).
sum). • лендинг брокер người môi giới
• лапсум-фракт cước bao (lump- cho vay (lending broker).
sum freight).
• лапсум-чартер thuê tàu bao ленд-лиз dt hình thức cho vay –
(lumpsum charter). cho thuê (lend-lease).

ЛБО thôn tính bằng vốn vay лжепредпринимательство dt


(leveraged buy out, LBO). hội chủ doanh nghiệp giả (pseudo-
entrepreneuship).
левередж dt tỷ số vốn vay, mắc nợ
(capital gearing or leverage). либерализация dt tự do hoá
(liberalisation).
легитимация dt hợp pháp hoá, Φ либерализация цен tự do hoá
công nhận, xác nhận (legitimate). giá cả, thả nổi giá cả (libe-
ralisation of price).
легитимность dt hoạt động hợp
pháp (legitimacy). либо dt lãi suất cho vay liên ngân
hàng Luân Đôn (London Interbank
легкореализуемый tt dễ thanh Offered Rate /LIBOR/, Interbank
quản, dễ chuyển thành tiền mặt, dễ Rate).
tiêu thụ (liquid, marketable).
• легкореализуемые активы tài лигатура dt hợp kim, tuổi vàng
sản dễ tiêu thụ, tài sản có thể bán /bạc/ (alloy).
ngay được (marketable /available,
208

лидер dt dẫn đầu, đứng đầu, thủ services).


lĩnh (leader). Φ на условиях лизинга theo điều
• ценовой лидер công ty dẫn đầu kiện cho thuê (on leasing terms).
giá (price leader). Φ платежи по лизингу trả tiền
• лидер консорциума tập đoàn tài theo hợp đồng thuê (payment under
chính dẫn đầu (leader of a leasing contract).
consortium).
Φ лидер канала распределения лизинговый tt /để/ cho thuê (lea-
dẫn đầu kênh phân phối (channel sing).
leader /captain/). • лизинговая компания công ty
Φ лидер на рынке đứng đầu thị cho thuê (leasing company).
trường (market leader). • лизинговая программа cho thuê
trọn gói (leasing package).
лидер-баик dt ngân hàng chủ trì, • лизинговое соглашение thoả
ngân hàng đứng đầu (lead bank). thuận cho thuê (leasing agreement).
• лизинговый контракт hợp đồng
лид-менеджер dt giám đốc, cho thuê (leasing contract).
người quản lý, chi phối (lead-
manager). лизингодатель dt người /công ty/
cho thuê (lessor, leasing company).
лид-энд-лэгс dt trả sớm và trả
chậm (lead and lags). лизингопокупатель dt người đi
thuê theo hợp đồng (lessee,
лидерство dt dẫn đầu, lãnh đạo, lesseholder).
chủ trì (lead).
Φ ценовое лидерство như лидер- лизингополучатель như лизин-
ство в ценах. гопокупатель (lessee, lesseholder).
Φ лидерство в ценах dẫn đầu về
giá, chỉ đạo giá cả (price lead). ликвидатор dt người thanh lý,
thanh toán viên (liquidator, recei-
лизбэк dt bán rồi thuê lại (lease- ver).
back).
ликвидационный tt /bị, được/
лизинг dt cho thuê (leasing). thanh lý, thanh toán, giải thể
• частичный лизинг cho thuê một (liquidation).
phần (leverage leasing). • ликвидационная касса phòng
Φ лизинг оборудования cho thuê thanh toán bù trừ (clearing house).
trang thiết bị (equipment leasing • ликвидационная комиссия hội
209

đồng thanh lý (liquidation com- dation).


mission). • принудительная ликвидация
• ликвидационная продажа bán thanh lý cưỡng chế (compulsory
thanh lý (liquidation sale). liquidation, winding up by court).
• ликвидационная стоимость giá • фактическая ликвидация thanh
trị thanh lý (liquidating /recovery, lý thực tế (actual liquidation).
residual/ value, liquidation value). • частичная ликвидация thanh lý
• ликвидационные расходы сhi một phần (partial liquidation).
phí cho thanh lý (shut-down cost). Φ ликвидация активов компании
• ликвидационный баланс bản kê thanh lý tài sản công ty
khai tài sản thanh lý (liquidating (divestiture).
balance). Φ ликвидация долга thanh toán nợ
• ликвидационный дивиденд lợi (debt liquidation, settlement of
tức thanh lý (liquidation divi- debt).
dend). Φ ликвидация запасов thanh lý
• ликвидационный комитет uỷ hàng tồn kho (inventory liqui-
ban thanh lý (liquidation com- dation, withdrawal of stocks).
mittee). Φ ликвидация имущества thanh lý
• ликвидационный остаток số dư tài sản (liquidation of property
thanh lý (liquidation surplus). /assets/).
Φ ликвидация контракта thanh lý
• ликвидационный срок thời hạn
thanh lý (liquidation time). hợp đồng (closing out a contract).
Φ ликвидация позиции kết thúc

ликвидация dt thanh lý, thanh một vị thế (close position).


Φ ликвидация предприятия giải
toán, quyết toán; giải thể, chấm
dứt (liquidation, wingding-up, thể xí nghiệp (closing down of an
closing down, abolition, enterprise /business/, liquidation of
elemination). a company, winding of business).
Φ ликвидация сделки thanh lý hợp
• вынуждённая ликвидация
thanh lý cưỡng bức (forced liqui- đồng (stock exchange settlement).
Φ ликвидация совместного пред-
dation).
приятия giải thể xí nghiệp liên
• добровольная ликвидация
doanh (liquidation of a joint
thanh lý tự nguyện (voluntary
venture).
liquidation, winding up).
Φ ликвидация товарищества giải
• полная ликвидация thanh lý
thể/ xí nghiệp hợp doanh (liqui-
hoàn toàn (complete liquidation).
dation of partneship).
• постепенная ликвидация thanh Φ ликвидация товарноматери-
lý dần dần (progressive liqui-
210

альных запасов thanh lý hàng hoá assets).


tồn kho (inventory liquidation). Φ ликвидность фирмы khả năng
Φ ликвидация товарных излиш- thanh toán của công ty (firm
ков thanh lý hàng thừa /ế/ liquidity).
(dissolution of surplus goods). Φ на основе ликвидности trên cơ
Φ ликвидация убытков khắc phục sở khả năng thanh toán (on the
lỗ /thiệt hại/ (settlement of losses). liquidity basis, marketable, reali-
Φ ликвидация фондов quyết toán zable).
vốn /quĩ/ (liquidation of funds).
Φ проводить ликвидацию tiến ликвидный tt dễ thanh tiêu, dễ
hành thanh lý /thanh toán/ huy động (liquid, fluid).
(dissolve liquidation). • ликвидные активы tài sản dễ
thanh tiêu, tài sản dễ chuyển thành
ликвидировать / ~ ся đgt thanh tiền mặt (liquid assets /funds,
lý/ bị thanh lý (liquidate, wind up, resources, capital/, ready /current,
delete, close down, abolish, floating quick/ assets).
eliminate). • ликвидные средства vốn /quĩ
Φ ликвидировать дело chấm dứt tiền mặt/ dễ huy động (liquid
kinh doanh (wind of a business). funds).
Φ ликвидироваться bị /được/ • ликвидный капитал vốn lưu
thanh lý (be wound up, go into động, vốn dễ chuyển thành tiền mặt
liquidation, be in liquidation). (liquid capital).
• ликвидный кризис khủng hoảng
ликвидность dt tính thanh khả năng thanh tiêu (liquidity
khoản, tính dễ thanh tiêu, khả năng crisis).
chuyển đổi /thanh toán/ (liquidity • ликвидный резерв dự trữ tiền
cash position, liquidity position). mặt (cash /liquid/ reserve).
• избыточная ликвидность khả • ликвидный рынок thị trường dễ
năng thanh toán vượt quá /dư thanh tiêu (liquid market).
thừa/ (excess liquidity).
• общая ликвидность khả năng ликвиды dt phương tiên tiền mặt
thanh toán toàn bộ /chung/ (liquid assets).
(overall liquidity). • валютные ликвиды phương tiện
• ограниченная ликвидность khả thanh khoản ngoại tệ (liquid
năng thanh toán hạn chế (tight foreign exchange funds)
liquidity). • международные ликвиды
Φ ликвидность активов khả năng phương tiện thanh khoản quốc tế
thanh toán tài sản (liquidity of (international liquid assets /funds/).
211

лимит dt giới hạn, hạn ngạch, ngạch (exceed limit, go beyond the
hạn định, hữu hạn, giới hạn, mức limit).
(limit, quota, line). Φ снять лимит huỷ bỏ hạn ngạch
• валютный лимит hạn ngạch (lift a limit).
ngoại hối (foreign exchange Φ установить лимит xác định hạn
quota). ngạch (set limit, set quota, fix a
• гарантийный лимит hạn ngạch limit).
bảo lãnh (line of guarantee).
Φ лимит ввоза hạn ngạch nhập линия dt tuyến, đường, ngạch,
khẩu (import quota). mức, chính sách (line, line of
Φ лимит выдач giới hạn cấp phát, action, course).
hạn mức cấp (limit of grant). • кредитная линия mức tín dụng
Φ лимит капитальных вложений (credit line).
giới hạn đầu tư (limit of capital • товарная линия mức sản phẩm
investment). (product line).
Φ лимит контрактов giới hạn số
lượng tối đa các hợp đồng (limit of лист dt /tờ/ phiếu, bảng kê, danh
contracts). mục (list, sheet, slip, note).
Φ лимит кредитования giới hạn • авторский лист trang tác giả
cấp tín dụng, hạn mức cho vay (author’ sheet).
(limit of credit, credit limit, credit • больничный лист phiếu /giấy/
line). nghỉ ốm của bệnh viện (medical
Φ лимит на материалы giới hạn certificate).
vật chất /nguyên liệu/ (allocation • вкладной лист tờ phiếu rời, tờ
of resources). phiếu bổ sung (loose leaf,
Φ лимит ответственности giới supplementary sheet).
hạn trách nhiệm (limit of liability). • закладной лист trái phiếu cầm
Φ лимит расходов giới hạn chi cố (mortgage bond /deed/).
phí (limit of expenses). • изъятый лист tờ phiếu bị loại bỏ
Φ лимит роста giới hạn tăng (removed sheet).
trưởng (limit of escalation). • испольнительный лист lệnh
Φ лимит торговли giới hạn
chấp hành (writ of execution).
thương mại /mua-bán/ (trading
• калькуляционный лист phiếu
limit).
tính giá thành (cost sheet).
Φ лимит цен giới hạn tăng hoặc
• конкурентный лист danh mục
giảm giá (limit down/up price,
cạnh tranh (competitive list).
price ceiling /limit/).
Φ превысить лимит tăng hạn
• контрольный лист phiếu kiểm
soát (check list).
212

• опросный лист phiếu điều tra, Φ лицензиат неисключительной


phiếu thăm dò (questionaire). лицензии người sử dụng bằng
• проверочный phiếu kiểm tra sáng chế không độc quyền (non-
(check sheet). exclusive licensee).
• расчётный лист phiếu lĩnh
lương (pay sheet, payroll). лицензионный tt thuộc về bản
• титульный лист trang in tên quyền /giấy phép/ (license, licen-
sách (title). sing).
• учётный лист phiếu kiểm hàng • лицензионное вознаграждение
(tally sheet). thù lao /cho/ bản quyền (license
remuneration, license royalty).
листинг dt ghi vào mục lục, ghi • лицензионный платёж chi trả
vào giá biểu (listing). cho việc sử dụng bản quyền
(royalty).
лицевой tt mặt phải, cá nhân • лицензионный сбор lệ phí sử
(face, personal, obverse). dụng bản quyền (license fee).
• лицевая сторона чека mặt phải
tấm séc (face of a cheque). лицензирование dt việc cấp phép
• лицевой счёт tài khoản cá nhân kinh doanh, việc cấp môn bài
(personal account, bank-book). (licensing, license trade, trade of
licenses).
лицензиар dt người sở hữu bằng • договорное лицензирование
sáng chế hoặc giấy phép /kinh việc cấp giấy phép hợp đồng
doanh/ (licensor, grantor of (contractual lisensing)
license). • перекрестное лицензирование
Φ ответственность лицензиара việc cấp giấy phép luân phiên
trách nhiệm của người được cấp (cross licensing, interchange of
giấy phép (licensor’s liability licenses).
/amenability/). • принудительное лицензиро-
вание việc cấp giấy phép uỷ thác
лицензиат dt người /công ty/được /bắt buộc/ (compulsory /manda-
sử dụng bằng sáng chế (licensee, tory/ licensing).
holder of license, license-holder, Φ лицензирование патента việc
licentiate, grantee of a license). cấp giấy phép cho phát minh
Φ лицензиат исключительной (licensing of a patent).
лицензии người sử dụng bằng Φ лицензирование промышлен-
sáng chế độc quyền (exclusive ного образца việc cấp giấy phép
licensee). cho mấu mã sản phẩm công nghiệp
213

(licensing of a design). limited license).


Φ законодательство о принуди- • добровольная лицензия giấy
тельном лицензировании luật về phép không bắt buộc (voluntary
việc cấp giấy phép bắt buộc license).
(compulsory licensing legislation). • договорная лицензия giấy phép
Φ меры по лицензированию các thoả thuận (contractual license).
biện pháp tiến hành cấp giấy phép • закупленная лицензия giấy phép
(licensing arrangements). đã được mua (purchased license).
Φ объём лицензировани phạm vi, • исключительная лицензия giấy
tầm, mức giấy phép (scope of phép độc quyền (exclusive license).
licensing). • комплексная лицензия giấy
Φ приостанавливать лицензиро-
phép trọn gói (package license).
вание hoãn /treo/ việc cấp giấy • неделимая лицензия giấy phép
phép (suspend licensing). không phân chia (indivisible
license).
лицензированный tt được cấp
• неисключительная лицензия
phép /môn bài/ (licensed).
giấy phép không độc quyền (non-
• лицензированное депозитное exclusive license).
учреждение tổ chức được phép
• обратная лицензия giấy phép
nhận tiền gửi (licensed deposit
đối ngược (feedback license).
taker).
• общая лицензия giấy phép
• лицензированный брокер nhà
chung /phổ biến/ (blanket /general/
môi giới chứng khoán có môn bài
license).
(licensed broker /dealer/).
• ограниченная лицензия giấy
• лицензированный виноторго-
phép hạn chế (limited /restrictive/
вец người buôn bán rượu có môn
license).
bài (licensed victualler).
• открытая общая лицензия giấy
phép công khai /mở/ (open general
лицензия dt giấy phép, môn bài
license).
/kinh doanh/ (license, permit).
• перекрестная лицензия giấy
• безусловная лицензия giấy
phép luân phiên (cross /reciprocal/
phép không thay đổi/ (flat license).
license).
• взаимная лицензия giấy phép
• полная лицензия giấy phép độc
được chuyển đổi (reciprocal
quyền (exclusive license).
license).
• принудительная лицензия giấy
• действующая на определённой
phép bắt buộc (compulsory /for-
территорий лицензия giấy phép
ced/ license).
hạn chế về lãnh thổ (territorially
214

• приобретённая лицензия giấy Φ отказ в предоставлении лицен-


phép đã nhận được (obtained li- зии từ chối cấp giấy phép (refusl of
cense). a license).
• продаваемая лицензия giấy Φ срок владения лицензией thời
phép đang rao bán /chuyển hạn sử dụng giấy phép (tenural of a
nhượng/ (active license). license).
• проданная лицензия giấy phép Φ отзывать лицензию huỷ bỏ giấy
đã được bán /chuyển nhượng/ phép (revoke a license).
(sold license). Φ получать лицензию nhận được
• простая лицензия giấy phép giấy phép (obtain /acquire, receive,
thông thường (open /ordinary/ secure, take up, take out/ a license).
license). Φ признавать лицензию недейст-

• разовая лицензия giấy phép sử вительной chấp nhận giấy phép


dụng một lần (license for onetime không hợp lệ (renounce validity of
use). a license).
Φ продавать лицензию bán giấy
• сопутствующая лицензия giấy
phép kèm theo (related license). phép (sell a license, market a
Φ лицензия на зарубежное license, vend a license).
Φ продлевать лицензию gia hạn
патентование giấy phép cấp cho
phát minh của nước ngoài (license giấy phép (extend a license).
for foreign filling). лицо dt người, nhân vật (person,
Φ лицензия на использование
official, party).
giấy phép được sử dụng (operating • доверенное лицо người được uỷ
license). nhiệm (authorized person, agent,
Φ лицензия с правом передачи
representative trustee, fiduciary,
giấy phép khả nhượng quyền sử proxy).
dụng (assignable license).
• заинтересованное лицо người
Φ лицензия с правом пере-
có liên quan (person concerned).
уступки giấy phép có quyền
• материально ответственное
chuyển đổi (transferable license).
лицо người chịu trách nhiệm về vật
Φ владелец лицензии người được
chất (accountable for property).
cấp giấy phép (licensor, possessor
of a license). • ответственное лицо người chịu
Φ выпуск лицензии phát hành
trách nhiệm, người có trọng trách
giấy phép (manufacture (responsible person /official/).
/prodution/ under a license). • официальное лицо nhà chức
Φ держатель лицензии người có trách (official person, represen-
giấy phép (holder of license). tative).
215

• уполномочное лицо người được лоббист dt người hoạt động hành


uỷ nhiệm (authorized person). lang (lobbyist).
• физическое лицо người thực,
người tự nhiên (natural person). логотип dt nhãn hiệu, lô gô
• частное лицо cá nhân, cá thể (logotype).
(private person).
• юридическое лицо pháp nhân локаут dt đóng cửa làm áp lực
(legal entity, juridical /juristic/ (lock-out).
person).
• лицо без гражданства người локо dt giao tại nơi để hàng
không có quốc tịch (stateless (loco).
person). • локо цена giá giao tại nơi để
hàng (loco price).
личный tt cá nhân, riêng, riêng
tư (personal, individual, private). ломбард dt hiệu /nhà/ cầm đồ
• личная жизнь cuộc sống riêng (lombard, pawnshop, hockshop).
tư (privacy).
• личное имушество tài sản cá ломбардный tt thuộc hiệu /nhà/
nhân (personal belongings). cầm đồ (pawn office).
• личное поручительство bảo • ломбардная ссуда khoản vay
lãnh cá nhân (bail). cầm cố (collateral loan).
• личные сбережения tiền tiết • ломбардный кредит tín dụng
kiệm riêng (personal savings). cầm cố (secured credit).
• личный досмотр kiểm tra cá
лоро dt lô rô (loro).
nhân (inspection).
• лоро счёт tài khoản lô rô (loro
• личный доход thu nhập cá
account).
nhân (personal income).
• личный идентификационный
лот dt lô, thửa (lot, unit of tra-
номер số hiệu cá nhân (personal
ding).
number, personal indentification
• неполный лот lô thiếu (broken
number /PIN/).
/odd, fractional/ lot).
• личный счёт tài khoản cá nhân
• полный лот lô đủ (full /round/
(personal account).
lot).
Φ размер лота kích thước lô /thửa/
лобби dt hành lang (lobby).
(lot size).
лоббирование dt hoạt động hành
льгота dt ưu đãi, dặc huệ
lang (lobbying).
216

(privilege, benefit, franchise, Φ добиваться льготы /giành/ được


credit, exemption, immunity, ưu đãi (secure privileges).
advantage, concession, facility,
grace). льготный tt ưu đãi (privileged).
• дополнительные льготы ưu đãi • льготная таможенная пошлина
bổ sung, ưu đãi phụ (fringe thuế quan ưu đãi (preference).
benefits, additional benefits, side • льготная цена giá ưu đãi (pre-
benefits). ferential /reduced/ price).
• кредитные льготы ưu đãi tín • льготное финансирование kinh
dụng (credit privileges). phí /cấp vốn/ ưu đãi (concessional
• налоговые льготы ưu đãi về financing).
thuế (tax privileges /reliefs, exem- • льготный аннуитет niên khoản
ptions, allowance, remissions). ưu đãi (qualifying annuity).
• преференциальные льготы đặc • льготный заем khoản vay ưu đãi
huệ (preferential advantages). (soft loan).
• таможные льготы ưu đãi về • льготный период thời kỳ /giai
thuế hải quan (custom privileges, đoạn/ ưu đãi (grace period, day of
pre-ferential tariffs /duties/, /period of/ grace).
preferen-ces, customs facilities, • льготный срок оплаты thời hạn
preferential treatment, facilities thanh toán ưu đãi (extra dating).
granted by the customs). • льготный тариф thuế quan ưu
• тарифные льготы ưu đãi về thuế đãi (reduced tariff).
(tariff preferences, preferential • льготные условия những điều
tariffs). kiện ưu đãi (favourable conditi-
• торговые льготы ưu đãi về ons/terms/).
thương mại (trade preferences). Φ на льготных условиях với
• транзитные льготы ưu đãi về những điều kiện ưu đãi (on favou-
vận chuyển (transit privileges). rable terms, at reduced rates).
• финансовые льготы ưu đãi về
tài chính (cost benefits). лэндинг dt phí dỡ hàng lên bờ
Φ предоставлять льготы dành cho (landing charges).
ưu đãi (make allowances, grant
privileges /preferential treatment,
discounts).
217

Từ điển thuật gữ kinh tê


Nga-Việt-Anh
(tiếp theo)
218

М
маклерство dt nghề /nghiệp vụ/
môi giới (brokerage).

макроэкономика dt kinh tế vĩ mô
(macroeconomics).
магазин dt nhà hàng, nhà hàng
bán lẻ, công ty trung gian kinh макроэкономический tt mang
doanh mua bán trái phiếu (shop, tính chất kinh tế vĩ mô (macroeco-
outlet, store). nomic).
• розничный магазин cửa hàng • макроэкономические модели
bán lẻ (retail store). mô hình kinh tế vĩ mô (macroeco-
• оптовый магазин cửa hàng bán nomic models).
buôn /bán sỉ/ (wholesale). • макроэкономические показа-
тели chỉ tiêu kinh tế vĩ mô
магинат dt đại tư bản. trùm tư (macroeconomic index).
bản, tài phiệt (magnate, captain,
tyccon). макроструктура dt cấu trúc vĩ
mô, tổ chức vĩ mô (macrostructure).
мажоризация dt tham gia đầu tư
ước lệ một số cổ phiếu /để quảng максимальный tt tối đa, trần
cáo (stagging). (maximum, maximal, marginal,
greatest, largest, top, high, peak).
майорат dt chế độ thừa kế con cả • максимальная заработная пла-
(hereditable major). та tiền lương tối đa (maximum
pay).
маклер dt người môi giới, người • максимальная прибыль lợi
trung gian (broker, agent). nhuận tối đa (maximum profit).
• биржевой маклер người môi • максимальная цена giá tối đa,
giới chứng khoán (stock broker). giá trần (maximum price).
• страховой маклер người môi • максимальный залог thế chấp
giới bảo hiểm (insurance broker). tối đa (maximum sum mortgage).
• таможнный маклер người môi • максимальный кредит khoản tín
giới thuế quan (customs /custom- dụng tối đa (high credit).
house/ broker). • максимальный объём выпуска
Φ вознаграждение маклера hoa продукции khối lượng sản phẩm
hồng /thù lao/ cho người môi giới xuất ra tối đa (quota).
(brokerage).
219

максимизация dt tối đa hoá курсом валют thao túng giá cả và


(maximization). tỷ giá ngoại tệ (manipulation of
Φ максимизация выручки tối đa prices and exchange rates).
hoá doanh thu (salesrevenue ma-
ximization). маникулированный tt (bị) thao
Φ максимизация полезности у- túng (rigged, manipulated).
правляющего tối đa hoá lợi ích • маникулированный потреби-
nhà quản lý (utility maximiza- тель khách hàng /người tiêu dùng/
tion). bị thao túng, bị gán ép, bị lừa
Φ максимизация прибыли tối đa (manipulated consumer).
hoá lợi nhuận (profit maximi- • маникулированный рынок thị
zation objective, profit maximi- trường bị lũng đoạn (rigged
zation, maximization of profit). market).

малоприбыльный tt mang lại ít маржа dt lề, biên suất /lợi nhuận/,


lợi nhuận, ít lợi nhuận (bringing chênh lệch tỷ giá lãi suất, số dư,
little profit, unprofitable, of small tiền lời (margin, equity, premium).
profit, not remunerative, of small • банковская маржа biên lợi
profitable, of little remuneration, nhuận ngân hàng (bank margin).
unrewarding, giving little return). • большая маржа biên rộng (wide
margin).
малый tt nhỏ, hạn chế (small, • гарантийная маржа biên có
small-scale, little, minor). đảm bảo (collateral security mar-
• малое предприятие xí nghiệp gin).
/doanh nghiệp/ nhỏ (small • небольшая маржа biên hẹp
business, small-scale enterprise). (narrow margin).
• малый бизнес kinh doanh nhỏ, • маржа прибыли lợi nhuận biên
buôn bán nhỏ (small business). (profit margin).
• маржа учётной ставки lãi suất
мандат dt uỷ nhiêm, uỷ quyền, biên ( interest rate margin).
thác quyền (mandate, management Φ предоставлять маржу cho phép
authority). cân biên (to deposit /to allow/ a
margin upon, to margin).
маникулирование dt thao túng,
thủ đoạn, thủ đoạn, mánh khoé маржинализм, маргинализм dt
(manipulation, handling, opera- chủ nghĩa biên tế (marginalism).
tion).
• маникулирование ценами и маржинальный tt thuộc về biên,
220

biên tế (marginal). gói sản phẩm (packer’s brand).


• маржинальная ставка налога tỷ Φ марка изделия nhãn mác sản
suất thuế biên (marginal rate of phẩm (brand of a product).
t a x) . Φ /товары/ вышей марки /hàng/
• маржинальные издержки chi nhãn mác cao cấp (top quality, of
phí biên (marginal cost). the best brands, of the highest
• маржинальный анализ phân grade).
tích biên (marginal analysis). Φ хорошо себя зарекомендовав-
• маржинальный договор thoả шая марка thương hiệu nổi tiếng
thuận về tài khoản biên (marginal (popular brand /make/).
agreement). Φ носить фабричную марку mang

• маржинальный доход thu nhập nhãn hiệu nhà máy.


biên (marginal income).
• маржинальный продукт sản маркетинг dt tiếp thị (marketing).
phẩm biên (marginal product). • диференцированный марке-
• маржинальный счёт tài khoản тинг tiếp thị có khu biệt (diffe-
biên (margin account). rentiated, differential marketing).
• массовый маркетинг tiếp thị đại
марка dt nhãn hiệu, nhãn mác, chúng /rộng rãi/ (mass marketing).
thương hiệu (brand, mark, label, • международный маркетинг tiếp
model, grade, sort). thị quốc tế (international marke-
• заводская марка nhãn hiệu nhà ting).
máy (brand name, manufacture’s • пробный маркетинг tiếp thị thí
mark /brand/, manufacture em- nghiệm (test marketing).
blem, label). • промышленный маркетинг tiếp
• рекламируемая марка nhãn mác thị công nghiêp (industrial marke-
quảng cáo (advertised brand). ting).
• торговая марка thương hiệu • противодействующий марке-
(trade mark, trading stamp). тинг tiếp thị phản tác dụng
• торговая официально фирмен- (counteractive marketing).
ная марка thương hiệu chính thức • прямой маркетинг tiếp thị trực
của công ty (registered trade- tiếp (direct marketing).
mark). • целевой маркетинг tiếp thị có
• фирменная марка nhãn mác của mục đích (target /segment/
hãng (firm’s brand, proprietary marketing).
mark). Φ специалист по маркетингу
Φ марка изготовителя упаковки chuyên gia tiếp thị (marketing
изделия nhãn hiệu của nhà đóng expert).
221

Φ управление маркетингом quản маркетолог dt người vạch chiến


lý tiếp thị (marketing management lược tiếp thị (marketing specialist).
/control/).
Φ управляющий маркетингом маркировка dt kí mã hiệu, kí
người quản lý tiếp thị (marketing hiệu, làm nhãn (marking, labeling,
manager). stamping, identification, stenciling,
Φ заниматься маркетингом hoạt rating).
động tiếp thị (deal with marke- • грузовая маркировка kí hiệu vận
ting). tải hàng hoá (shipping marks,
Φ исследовать маркетинг nghiên cargo marking).
cứu tiếp thị (do marketing re- • дополнительная маркировка kí
search). mã hiệu bổ sung (additional
marking).
маркетинговый tt thuộc về tiếp • неправильная маркировка kí mã
thị (marketing). hiệu sai (improper /incorrect,
• маркетинговая “близорукость” wrong/ marking).
tiếp thị ‘thiển cận” (marketing • неясная маркировка kí mã hiệu
myopia). không rõ (unclear /indistinct/
• маркетинговая возможность marking).
фирмы khả năng tiếp thị của công • правильная маркировка kí mã
ty (marketing chance of the firm). hiệu chuẩn xác (proper /correct/
• маркетинговая служба пред- marking).
приятия dịch vụ tiếp thị của doanh • транспортная маркировка kí mã
nghiệp (marketing service). hiệu vận chuyển (transport mar-
• маркетинговая среда фирмы king).
phương tiện tiếp thị của công ty
(marketing firm medium). маршрут tt tuyến đường, tuyến đi,
• маркетинговая этика đạo đức lộ trình (route, itinerary).
tiếp thị (marketing ethics). • торговый маршрут tuyến đường
• маркетинговое исследование thương mại (trading /trade/ route).
nghiên cứu tiếp thị (marketing Φ маршрут перевозки грузов lộ
research). trình vận chuyển hàng hoá (haul
• маркетинговый посредник route, route of transportation of
người trung gian tiếp thị goods).
(marketing mediator).
маркет-мейкер dt người kiến tạo масса dt khối lượng, số lượng
thị trường (market maker). (mass, bulk, gross, lage number,
volume, weight, aggregation).
222

• денежная масса khối lượng tiền international/ scale).


tệ (money supply, monetary stock). Φ масштаб инфляции qui mô lạm
• масса капитала khối lượng tư phát (inflation magnitude).
bản /vốn/ (aggregation of capital). Φ масштаб отклонения phạm vi
• масса товара khối lượng hàng sai lệch, dung sai cho phép
hoá (mass of commodities). (measure of deviation).
Φ масштаб производства qui mô
массовый tt /với/ khối lượng lớn, sản xuất (scale of prodution,
qui mô lớn, ồ ạt, đại chúng (mass, prodution /industrial, commercial/
bulk). scale /quantities/ ).
• массовая закупка mua khối Φ масштаб цен qui mô giá cả
lượng lớn (bulk purchase). (measure /standard, scale/ of
• массовое изъятие вкладов /из prices).
Φ масштаб экономической дея-
банка/ rút tiền ồ ạt /khỏi ngân
hàng/ (run on the bank). тельности phạm vi hoạt động kinh
• массовое производство sản tế (range of economic activity).
Φ в масштабах всего рынка trên
xuất qui mô lớn, sản xuất ồ ạt
(large quantity manufacture, large phạm vi toàn bộ thị trường
scale /mass/ manufacturing, long- (market-wide).
Φ в промышленных масштабах
run /mass/ prodution, prodution
run). trên phạm vi công nghiệp (com-
mercially, in prodution quantities,
• массовый груз hàng rời (bulk
on industrial scale).
cargo /freight, goods/).
Φ в международном масштабe
• массовый маркетинг tiếp thị đại
trên phạm vi quốc tế (on an
chúng (mass marketing).
international scale, internationally).
• массовый рынок buôn bán kinh
doanh khối lương lớn (volume материалоёмкость dt hàm lượng
business). vật chất (specific consumption of
Φ товары массового спроса hàng
materials, material input per unit of
htairtieeu dùng thiết yếu, hàng hoá production).
tiêu dùng rộng rãi (goods of mass Φ снижение материалоёмкости
con-sumption). giảm hàm lượng vật liệu (reduction
in consumption /input/ of mate-
масштаб dt qui mô, phạm vi rials).
(scale, rule, degree, scope,
quantity, measure, rate). материальный tt vật tư, vật chất,
• международный масштаб phạm vật liệu (material).
vi quốc tế (worldwide /world,
223

• материальная заинтересован- махинация dt âm mưu, mưu đồ,


ность quyền lợi vật chất (material gian lận (machination, manipu-
interest). lation, swindle, fraud, intrigue,
• материальная ответственность design, crafty plan).
trách nhiệm đền bù thiệt hại về vật Φ махинация с цеными бумагами
tư /tài sản/ (material responsi- gian lận các giấy tờ có giá / chứng
bility). khoán/ (fraud with securities,
• материальное производство securities frauds).
sản xuất vật chất (material pro-
duction). медведь dt người đầu cơ chứng
• материальное стимулирование khoán giá xuông (bear).
kích thích vật chất (material
incentive). медио dt ngày thanh lý hợp đồng
• материальные активы tài sản kỳ hạn (medio).
vật chất (tangible assets).
• материальные затраты chi phí медиация dt trung gian dàn xếp,
vật chất (material costs). hoà giải (mediation).
• материальные производствен-
межбанковский tt liên ngân hàng
ные запасы vật liệu sản xuất tồn
(interbank).
kho (inventories, stocks).
• межбанковские денежные рас-
• материальные расходы chi phí
чёты thanh toán tiền mặt liên ngân
về vật chất (tangible cost).
hàng (interbank payment transfer).
• материальные ресурсы dự trữ
• межбанковская процентная
vật liệu /tài nguyên, vốn/ (material
ставка tỷ suất liên ngân hàng
resources).
(interbank rate).
• материальные ценности giá trị
• межбанковский рынок thị
vất chất (material value).
trường liên ngân hàng (interbank
• материальный ущерб tổn thất
market).
/thiệt hại/ về vật chất (material
damage).
международный tt quốc tế (inter-
national).
материнский dt mẹ, chính (pa-
• международная денежная сис-
rent /associated, controlling, hol-
тема hệ thống tiền tệ quốc tế
ding, ultimate parent/ company).
(International Monetary System).
• материнская компания công ty
• международная ликвидность
mẹ (holding /controlling/ compa-
khả năng thanh toán quốc tế
ny).
(international liquidity).
224

• международная организация • международные расчётные


труда tổ chức lao động quốc tế единицы đơn vị thanh toán quốc tế
(international organization of (international monetary units).
labour). • международные расчёты thanh
• международная промышлено- toán quốc tế (international pay-
торговная палата Phòng thương ments).
mai và công nghiệp quốc tế • международные стандарты учё-
(International Chamber of Com- та и отчётности tiêu chuẩn quốc tế
erce and Industry /ICCI/). về kế toán và báo cáo (Internatio-
• международная торговля nal Standards of Accounting and
thương mại quốc tế (international Reporting)
trade). • международные торги đấu thầu
• международное право luật quốc quốc tế (international tenders).
tê, công pháp quốc tế (interna- • международные ценные бумаги
tional law). chứng khoán /giấy tờ có giá trị/
• международное разделение quốc tế (international securities).
труда phân công lao động quốc tế • международный арбитраж hội
(international division of labour). đồng trọng tài quốc tế (interna-
• международное сотрудниче- tional arbitration).
ство hợp tác quốc tế (international • международный банк рекон-
co-operation). струкций и развития /МБРР/
• международные арендные ngân hàng tái thiết và phát triển
операции nghiệp vụ cho thuê quốc tế (International Bank for
quốc tế (cross-border lease). Reconstruction and Development).
• международные валютнокре- • международный банк эконо-
дитные организации tổ chức tín мического развития и сотруд-
dụng tiền tệ quốc tế (international ничества /МБЭРС/ ngân hàng hợp
monetary and credit organization). tác và phát triển kinh tế quốc tế
• международные валютные от- (International Bank for Economic
ношения quan hệ tiền tệ quốc tế Development and Cooperation).
(international currency relation). • международный взаимный
• международные отношения фонд quĩ nhận uỷ thác đầu tư quốc
quan hệ quốc tế (international tế /hùn vốn/ (inter-national mutual
relations). fund).
• международные платёжные • международный денежный
средства các phương tiện thanh рынок thị trường tiền tệ quốc tế
toán quốc tế (international means (International Monetary Market,
of payment). IM M ) .
225

• международный инвестицион- thị trường (intermarket).


ный банк /МИБ/ ngân hàng đầu tư • межрыночная торговая система
quốc tế (International Investment hệ thống thương mại liên thị
Bank). trường (intermarket trading system,
• международный картель các- IT S ) .
ten quốc tế (international cartel).
• международный кредит tín мелкий tt nhỏ, cỡ nhỏ (small,
dụng quốc tế (international credit). petty, little, minor).
• международный рынок ссуд- • мелкая акция cổ phiếu nhỏi, cổ
ного капитала thị trường vốn vay phiếu giá thấp, chứng khoán xu
quốc tế (international loan capital (penny stock).
market). • мелкие расходы chi tiêu nhỏ, chi
• международный торговый tiêu vặt (petty expenses, inci-
сертификат giấy phép buôn bán dentals).
quốc tế (international trade certi- • мелкий инвестор nhà đầu tư cỡ
ficate). nhỏ (retail /small/ investor).
• международный франчайзи- • мелкий собственник người sở
ниг đặc quyền kinh tiêu quốc tế hữu nhỏ (small proprietor).
(international franchising). • мелкое предпринимательство
kinh doanh nhỏ (small business).
межотраслевой tt thuộc về liên
ngành (interbranch, interindustry, мена dt hàng đổi hàng (barter,
intersectoral) exchange of goods).
• межотраслевая конкуренция
cạnh tranh liên ngành (interin- менеджер dt ngưòi quản lý, giám
dustry competition). đốc điều hành (manager).
• межотраслевой баланс bản cân
đối cán cân liên ngành (inter- менеджмент dt hệ thống quản lý,
industry balance). ban giám đốc điều hành (manage-
• межотраслевые связи những ment).
mối quan hệ /tiếp xúc/ liên ngành • финансовый менеджмент hệ
(interbranch ties /contacts/) thống quản lý tài chính, ban giám
đốc điều hành về tài chính
межрегиональный tt thuộc về (financial management).
liên vùng miền, liên địa phương
(interregional). меняла dt ngưòi kinh doanh đổi
tiền (money changer).
межрыночный tt thuộc về liên
226

мера dt thước đo, mức độ; biện мерчендайзинг dt biện pháp kích
pháp (measure, measurement, step, thích tiêu thụ (merchandise trade).
efforts, arrangement).
• антиинфляционная мера biện месяц “спот” dt tháng hàng sẵn
pháp chống lạm phát (anti-infla- sàng giao (spot month).
tionary measure).
• антимонопольная мера biện мета dt điều kiện chia đều (meta).
pháp chống độc quyền (anti-
monopoly measure). месячный dt hàng tháng (month-
• временная мера biện pháp tạm ly).
thời (temporaly measure). • месячная арентная плата tiền
• законодательная мера biện thuê bao hàng tháng (monthly
pháp lập pháp (legistative rent).
measure). • месячный доход thu nhập hàng
• ограничительная мера biện tháng (monthly income).
pháp hạn chế (restrictive • месячный оклад lương tháng
/rationing/ measure). (monthly salary).
• ответная мера biện pháp phản
công, biện pháp trả đũa (counter- метод dt phương pháp (method,
measure, reprisal, retaliatory technique, means, system).
measure). • балансовый метод phương pháp
• эффективная мера biện pháp cân đối (balance method).
hiệu quả (effective measure). Φ метод бухгальтерского учёта
Φ мера потребления mức độ tiêu phương pháp hạch toán kế toán
dùng /tiêu thụ/ (measure of (counting method).
consumption). Φ метод исследования рынка
Φ мера по повышению сбыта phương pháp nghiên cứu thị trường
biện pháp nâng cao tiêu thụ (market research, techniques).
(measure for sales promotion). Φ метод контроля качества
Φ мера по реализации товара phương pháp kiểm tra chất lượng
biện pháp bán hàng (sales efforts). (quality control method).
Φ мера по сдерживанию импорта Φ метод прогнозирования
biện pháp hạn chế nhập khẩu phương pháp dự báo (forecasting
(measure for import restraint). /prediction, forecast/ method).
Φ метод сбыта phương pháp tiếp
мерчендайзер dt người cung ứng thị /bán hàng/ (marketing techni-
và giám sát hàng hoá (merchan- ques).
diser). Φ метод торговли phương pháp
227

thương mại (method of trading). Φ миграция капитала di chuyển


Φ метод ценообразования vốn /tư bản, tiền/ (migration of
phương pháp định giá (pricing money).
method). Φ миграция рабочей силы di
Φ метод управления phương pháp chuyển sức lao động (migration of
quản lý (management, ma- labour, labour migration).
nagement practices).
микроэкономика dt kinh tế vi mô
механизация dt cơ khí hoá, cơ (microeconomics).
giới hoá (mechanization).
микс-фонд dt vốn /quĩ/ đầu tư hỗn
механизм dt bộ máy, cơ chế (me- hợp (mixed investment trust).
chanism, machine).
• рыночный механизм cơ chế thị минимальный tt tối thiểu, sàn
trường (market mechanism). (minimum, floor).
Φ механизм конкуренции cơ chế • минимальная заработная плата
cạnh tranh (competitive mecha- tiền lương tối thiểu (minimum
nism). wage).
Φ механизм сотрудничества cơ • минимальная прибыль lợi
chế hợp tác (cooperation mecha- nhuận tối thiểu (minimum profit).
nism). • минимальная сумма số tiền tối
Φ механизм управления cơ chế thiểu (minimum amount).
quản lý (mechanism of manage- • минимальная цена giá tối thiểu,
ment, control mechanism). giá sàn (minimum price, upset
Φ механизм цен cơ chế giá cả /floor/ price).
(price mechanism). • минимальное колебание mức
Φ механизм устных контактов dao động tối thiểu (minimum
cơ chế tiếp xúc trung gian (verbal fluctuation).
communication mechanism). • минимальные резервы dự trữ tối
thiểu (minimum reserves).
мздоимство dt nạn hối lộ • минимальный платёж khoản chi
(bribery). trả tối thiểu (minimum payment).
Φ мздоимство чиновников nạn
• минимальный потребитель-
hối lộ của cac quan chức (bribery
ский бюджет ngân sách chi tiêu
of state employees).
tối thiểu, khoản tiêu dùng tối thiểu
(minimal consumption budget).
миграция dt di chuyển (migra-
Φ на уровне минимальных цен ở
tion).
mức giá sàn (floor prices).
228

миниманируляция dt thao túng công ty đa quốc gia (multinational


nhỏ (minimanipulation). company).
• многосторонняя торговля
минорат dt thừa kế con út thương mại đa phương /đa biên/,
(minorat). buôn bàn nhiều bên (multilateral
trade).
младший tt ít tuổi, thứ cấp • многократное налоговое обло-
(junior, inferior, minor). жение thu thuế /đánh thuê/ nhiều
• младшая ипотека thế chấp lần lần (frequent taxation).
kế tiếp (junior mortgage). • многостороннее соглашение
• младшая ценная бумага chứng hiệp định /hợp đồng/ đa phương,
khoán thứ cấp (junior security). /nhiều bên/ multilateral agreement).
• младший выпуск phát hành • многоотраслевые комплексы tổ
chứng khoán thông thường (junior hợp đa ngành (diversified com-
issue). plex).
• младший партнёр đối tác thứ • многонациональный банк ngân
cấp, đối tác ít thâm niên (junior hàng đa quốc gia (multinational
partner). bank).

мнимый tt ảo, giả (imaginary, мобилизация dt huy động (mobi-


alleged). lization).
• мнимая сделка hợp đồng giả, Φ мобилизация капитала huy
hợp đồng ma (false deal /dealing/ động vốn /tư bản/ (raising /procu-
sham transaction). rement/ of capital, fund rising
• мнимые числа số ảo (imaginary programme).
number). Φ мобилизация финансовых ре-
• мнимый вклад tiền gửi ảo, сурсов huy động nguồn lực tài
chuyển khoản ảo (imaginary depo- chính (mobilization of financial
si t ) . resources /of funds/).

много- nhiều, đa (many-, multi-). мобильность dt tính động (mo-


• многовалютная оговорка điều bility).
khoản đa tệ (multicurrency Φ мобильность населения tính
clause). động xã hội của dân cư (mobility
• многоголосая акция cổ phiếu có of population).
quyền biểu quyết nhiều lần
(manyvoiced share). моделирование dt mô hình hoá
• многонациональная компания (modelling).
229

Φ моделирование экономичес- • модификация рынка thay đổi thị


ких процессов mô hình hoá quá trường (market modification,
trình kinh tế (simulation of modification of a market).
economic processes). • модификация товара thay đổi
Φ моделирование экономичес- hàng hoá (product modification,
кой системы mô hình hoá hệ modification of product).
thống kinh tế (modelling of
economic system). модифицировать đgt làm thay
đổi (modify, refurbish).
модель dt mô hình (model, Φ модифицировать товар làm
pattern, standard, make). thay đổi hàng hoá (modify a
• вероятностная модель mô hình product)
xác suất (probability model).
• экономическая модель mô hình монета dt tiền kim loại, tiền đúc
kinh tế (economic model, model of (coin, piecse).
economics). • мелкая монета đồng tiền xu
Φ модель конкуренции mô hình (minor coin, bit).
cạnh tranh (competition model). • разменная монета đồng tiền lẻ
Φ модель рынка mô hình thị (small /fractional/ coin, base coin,
trường (market model). change).
Φ модель управления mô hình Φ чеканить монеты đúc tiền (mint
quản lý (control model). coin).
Φ модель управления запасами
mô hình quản lý các nguồn dự trữ монетный tt thuộc về tiền tệ
(model of inventory control). (monetary).
Φ модель экономического роста • монетная конвенция công ước
mô hình tăng trưởng kinh tế (eco- tiền tệ (monetary convention).
nomic growth model). • монетная регалия độc quyền đúc
tiền (monetary regalia).
модернизация dt hiện đại hoá, • монетный коэффициент tỷ giá
cập nhật hoá (modernization, bản vị (mint ratio).
updating).
Φ модернизация производства
монетаризм dt chủ nghĩa trọng
hiện đại hoá sản xuất (moder- tiền (monetary policy).
nization of production).
монетарист dt người theo chủ
модификация dt biến thái, thay nghĩa trọng tiền (monetarist).
đổi (modification, retooling).
230

монетарный tt thuộc về tiền tệ • монополистическое объедине-


(monetary). ние nhóm độc quyền (monopolistic
• монетарная база cơ sở tiền tệ group, monopoly combination).
(monetary base). • монополистическое соглаше-
• монетарная политика chính ние hiệp định /thoả thuận/ độc
sách tiền tệ (monetary policy). quyền (monopoly agreement).
• монетарная проблема vấn đề
tiền tệ (monetary problem). монополия dt độc quyền, công ty
• монетарная экономика nền kinh /tổ chức/ độc quyền (monopoly,
tế tiền tệ (monetary economy). exclusive rights).
• монетарное правило qui tắc tiền • естественная монополия đặc
tệ (monetary rule). quyền tự nhiên (natural monopoly).
• монетарный кризис khủng • торговая монополия độc quyền
hoảng tiền tệ (monetary crisis). thương mại (trade monopoly).
• монетарный фонд quĩ tiền tệ • чистая монополия độc quyền
(monetary fund). thuần tuý (pure /perfect, absolute/
monopoly).
мониторинг dt hoạt động kiểm • монополии các tập đoàn độc
tra, giám sát (monitoring). quyền (monopolies).
Φ удерживать монополию nắm
монополизация dt độc quyền, thế độc quyền (hold monopoly).
độc chiếm (monopolization).
монопольный tt độc quyền (mo-
монополизм dt chủ nghĩa độc nopoly).
quyền (monopolism). • монопольная цена giá độc quyền
(monopoly price).
монополист dt người theo chủ • монопольное положение vị thế
nghĩa độc quyền (monopolist). /vị trí/ độc quyền (monopoly
position).
монополистический tt có tính • монопольные цены giá cả độc
chất độc quyền (monopolistic, quyền (prices established by a
monopoly). monopoly).
• монополистическая конкурен-
ция cạnh tranh độc quyền (mono- монопсония dt tình trạng độc
polistic competition). mãi, độc quyền của người mua
• монополистическая прибыль (monopsony).
lợi nhuận độc quyền (monopoly • ложная монопсония tình trạng
profit ). độc mãi nhất thời /ảo/ (ephemeral
231

monopsony). мультивалютный tt đa tệ (mul-


ti-currency).
мораторий dt thông báo hoãn nợ, • мультивалютная оговорка điều
tuyên bố vỡ nợ (moratorium). khoản đa tệ (multi-currency
clause).
232

Φ надбавка за выслугу лет phụ

Н
cấp thâm niên (long-service bonus,
seniority pay, raise in pay, pay
raise).
Φ надбавка за повышенное ка-
чество phụ cấp vì nâng cao chất
набавлять dt tăng, tăng thêm lượng (quality bonus).
(add, increase, boost). Φ надбавка к цене tăng giá (mark-
Φ набавлять цену tăng giá (boost up, surcharge).
price). Φ повышать надбавку tăng thêm
trợ cấp (increase the bonus).
набег dt đổ xô đến, nhu cầu lớn Φ снижать надбавку giảm trợ cấp
(run). (reduce the bonus).
• набег на банк đổ xô đến ngân
hàng rút tiền (run on a bank). надзиратель dt người giám sát,
giám thị (supervisor).
набор dt bộ, loạt tập hợp; tuyển
lựa (collection, set, suit, assorti- надзор dt giám sát, theo dõi
ment, kit; recruiting, recruitment; (supervision, control).
enrollment). • авторский надзор sự giám sát
Φ набор критериев bộ tiêu chuẩn, của tác giả /người thiết kế/
bộ tiêu chí (consideration set). (designer’s supervision).
Φ набор предпочтений tập hợp • банковский надзор sự giám sát
những thị hiếu (set of preferences). của ngân hàng (banking supervi-
Φ набор рабочей силы tuyển lựa sion).
lao động (recruitment of the work • технический надзор giám sát kỹ
force /of manpower). thuật (technical inspection).
Φ надзор за выполнением работ
надбавка dt tăng thêm, trợ cấp, theo dõi việc hoàn thành công việc
phụ cấp (increase, rise, allowance, (supervision of the execution of
bonus, perk, premium, mark-tip). works).
• денежная надбавка trợ cấp Φ надзор заказчика sự giám sát
thêm bằng tiền, phần thưởng bằng của khách hàng (customer’s
tiền (gratuity, premium). supervision).
• премиальная надбавка tiền
thưởng (premium bonus). надомник dt người nhận việc về
• торговая надбавка trợ cấp nhà làm, người nhận gia công tại
thương mại (trade allowance). gia (home-worker).
233

наёмник dt người làm thuê động, thuê nhân công (hiring of


(hireling). labour, employment).

наёмный tt làm thuê, người làm наймодатель dt người cho vay


thuê (hired, hireling, rented, hoặc cho thuê (rentier).
leased).
• наёмный рабочий công nhân накладная /như dt/ hoá đơn,
làm thuê (hired /wage/ worker, phiếu xuất hàng, vận đơn (bill of
salaried employee). lading, bill of parcels, invoice,
• наёмный труд lao động làm consignment note, waybill).
thuê (wage /hired/ labour). • складная накладная phiếu xuất
kho (warehouse receipt).
наименоваие dt tên gọi, danh • транспортная накладная vận
mục, đầu sách (name, denonation, đơn (bill of lading, waybill).
type, title). • накладная на предъявителя vận
Φ наименоваие компании tên gọi đơn vô danh (waybill to the
công ty (name of a firm). bearer).
Φ наименоваие отправителя то- Φ предъявлять накладную xuất
вара tên người /công ty/ gửi hàng trình vận đơn, phiếu xuất hàng
(name of a consignor of goods). (present /submit/ a waybill).
Φ наименоваие получителя това- Φ получать по накладной nhận
ра tên người /công ty/ nhận hàng theo vận đơn, phiếu xuất hàng
(name of a consignee of goods). (receive against a waybill).
Φ торговое наименоваие tên
thương mại, thương hiệu (trade накопление dt tích luỹ, dồn, tăng
name). dần, tồn kho (accumulation, build-
Φ указывать наименоваие chỉ dẫn up).
tên (indicate name). • непроизводственное накопле-
ние tích luỹ phi sản xuất (nonpro-
найм, наём dt thuê, thuê mướn ductive accumulation).
(hire, hiring, rent, lease, employ- Φ накопление капитала tích luỹ tư
ment, recruiting drive, providing a bản /vốn/ (capital /money/ accu-
job). mulation, accumulation of funds).
• жилищный найм thuê nhà (hire Φ накопление процентов dồn lãi,
of housing, rent). dồn lợi tức (accumulation of
• имущественный найм thuê tài interest).
sản (property hire). Φ накопление товарно-матери-
Φ найм рабочей силы thuê lao альных ценностей kiểm kê hàng
234

hoá, vật liệu tồn kho (inventory • банковская наличность tiền mặt
buildup). hiện có của ngân hàng (cash of
Φ накопление товаров hàng hoá bank).
tồn kho (accumulation of commo- • денежная наличность tiền mặt
dities). (cash of hand, cash assets
/balance/).
накопленный đtt /được/ luỹ tích • резервная наличность tiền mặt
(accrued accumulated). dự trữ (reserve cash).
• накопленный процент lãi luỹ • свободная наличность vốn nhàn
tích (accrued deposit /interest/). rỗi (spare cash).
• накопленный прибыль lợi • товарная наличность hàng hoá
nhuận luỹ tích (accumulated hiện đang bán (stock in trade).
profit).
• накопленные дивиденды cổ tức наличный tt tiền mặt hiện có
luỹ tích (accumulated dividends). (cash).
• наличная карточка thẻ rút tiền
“накрутка” dt thúc đẩy, khuấy /từ máy tự động/ (cash card).
động, khuyến khích hoạt động • наличная основа căn cứ tiền mặt
(churning). (cash basis).
• наличная поставка giao hàng
налёт “медведей’ bán chữa thu tiền mặt (cash delivery).
cháy, bán chạy, bán với giá rất • наличная продажа bán thu tiền
thấp (fire sale). ngay (cash sale).
• наличная сделка hợp đồng giao
наличие dt lượng /có sẵn/, khả
dịch trao ngay (spot transaction).
cung, nguồn hàng (availability).
• наличная скидка giảm giá cho
Φ наличие запасов lượng hàng dự
người mua lẻ trả tiền mặt (cash
trữ trong kho, nguồn hàng dự trữ
discount, spot price).
(stock availability).
Φ наличие капитала nguồn vốn
• наличная цена giá cả bằng tiền
(availability of capital). mặt (cash price).
Φ наличие рабочей силы nguồn
• наличные деньги tiền mặt
nhân lực (availability of labour). (currency).
• наличный бюджет ngân sách
наличность dt tiền mặt, hàng hoá tiền mặt (cash budget).
hiện có (cash, cash on hand, • наличный дивиденд cổ tức bằng
amount of cash on hand, cash tiền mặt (cash dividend).
holdings). • наличный доход thu nhập bằng
235

tiền mặt (cash revenue, cash ẩn (hidden tax).


earning). Φ налог на ввоз thuế nhập khẩu
• наличный расчёт thanh toán (import duty).
bằng tiền mặt (cash payment, Φ налог на “движение” иму-
ready cash, cash down). щества thuế trước bạ (property
• наличный резерв dự trữ tiền sale tax).
mặt (cash reserve). Φ налог на добавленную стои-
• наличный рынок thị trường tiền мость /НДС/ thuế giá trị gia tăng
mặt, mua bán trả tiền ngay, thị (value-added tax, VAT).
trường hàng giao ngay (cash /spot/ Φ налог на доходы от физичес-
market). ких лиц thuế thu nhập của các thể
• наличный счёт tài khoản tiền nhân (income tax at natural
mặt (cash account). persons).
Φ налог на заработную плату thuế
• наличный товар hàng hiện hữu
để giao ngay (cash commodity). tiền lương (payroll tax).
Φ налог на имущество thuế tài sản
(spot /physical/ commodity).
cá nhân (wealth tax, property tax).
Φ налог на инвестиции thuế đầu
налог dt thuế (tax).
• государственный налог thuế tư (investment tax).
Φ налог на источник thuế nguồn
nhà nước (state tax).
(tax at sourse).
• денежный налог thuế nộp bằng
Φ налог на капитал thuế đánh vào
tiền (money tax).
vốn/tư bản/ (capital tax).
• дополнительный налог thuế bổ
Φ налог на корпорации thuế đánh
sung (super tax).
vào công ty (corporation tax).
• единый налог thuế thống nhất Φ налог на наследство thuế đánh
(unique tax). trên tài sản thừa kế (inheritance
• косвенный налог thuế gián tiếp tax).
(indirect tax). Φ налог на нераспределенную
• местный налог thuế địa phương прибыль thuế đánh vào lợi nhuận
(local tax). chưa phân bổ (unappropriated
• подоходный налог thuế thu balance tax).
nhập (income tax). Φ налог на прибыль thuế đánh vào
• прогрессивный налог thuế lợi nhuận (profit tax).
(progressive tax). Φ налог на прибыль корпорации
• прямой налог thuế luỹ tiến thuế đánh vào thu nhập của công ty
(direct tax). (corporate income tax).
• скрытый налог thuế ngầm, thuế Φ налог на прирост капитала thuế
236

đánh vào tăng trưởng vốn (tax at thuế (tax haven).


increase of capital). • налоговая группа nhóm thuế
Φ налог на продажу thuế bán (filing status).
hàng (sale tax). • налоговая декларация tờ khai
Φ налог на расходы thuế tiêu thụ thuế (tax declaration, tax return).
(expenditure tax). • налоговая льгота ưu đãi về thuế
Φ налог на сверхприбыль кор- (tax credit /privilege, incentive,
порации thuế đánh vào siêu lợi relief/ concession, tax break, tax
nhuận của công ty (excess profit reduction, tax exemption).
tax, E.P.T.). • налоговая инспекция thanh tra
Φ налог на собственность thuế thuế quan (tax inspection).
đánh vào sở hữu tài sản (property • налоговая квота hạn mức, hạn
tax). ngạch thuế (tax quota ).
Φ налог на экспорт и импорт
• налоговая оговорка điều khoản
thuế đánh vào chênh lệch giữa giá về thuế (tax clause).
xuất xuất khẩu và giá nhập khẩu
• налоговая политика chính sách
(export-import tax).
thuế quan (tax policy).
Φ налог с оборота thuế bán hoặc
• налоговая полиция cơ quan
thuế doanh thu (turnover tax).
giám sát thuế quan (tax
Φ налог с продаж xem налог с
investigation).
оборота (sales tax).
Φ отменять налог huỷ bỏ, bãi bỏ
• налоговая система hệ thống thuế
thuế (abolish a tax). quan (system of taxes, fiscal
Φ платить налог đóng thuế, nộp
system, tax system).
thuế (pay a tax). • налоговая ставка mức thuế, thuế
Φ снижать налог giảm thuế (abate
suất (tax rate).
/cut down, reduct/ a tax). • налоговая стоимость giá tính
Φ вводить налог áp thuế, đánh thuế (tax value).
thuế (impose taxes). • налоговое бремя gánh nặng thuế
Φ взимать налог đánh thuế khoá (tax burden).
(collect taxes). • налоговое законодательство
Φ освобождение от налога miễn pháp luật thuế (tax value).
thuế (tax exemption). • налоговое планирование kế
hoạch hoá về thuế (tax planning)
налоговый tt thuộc về thuế (tax). • налоговое право điều luật /pháp
• налоговая база cơ sở tính thuế luật/ thuế (tax legislation, fiscal
(tax base /basis/). law).
• налоговая гавань nơi ẩn náu • налоговое регулирование điều
237

chỉnh bằng thuế (tax regulation, налогоплательщик dt người


tax adjusting). đóng thuế (tax payer).
• налоговое убежище nơi ẩn náu
thuế, nơi khu trú tránh thuế (tax налогоспособность dt khả năng
haven, tax shelter /haven, đóng thuế (taxable capacity).
loophole/ offshore).
• налоговые каникулы thời gian нарицательный tt danh nghĩa
miễn thuế (tax holiday). (face).
• налоговый аудит kiểm toán thuế • нарицательная процентная
(tax audit). ставка lãi suất danh nghĩa (face
• налоговый “зонтик” ô dù thuế interest rate).
quan (tax umbrella). • нарицательная стоимосtri gíá trị
• налоговый инспектор thanh tra danh nghĩa (face value).
thuế (tax inspector).
• налоговый кодекc bộ luật thuế нарушение dt phá vỡ, phá hoại, vi
(tax code). phạm (breach, infringement, viola-
• налоговый cвоп hoán đổi thuế tion).
Φ нарушение авторского права vi
(tax swap).
• налоговый “стреддл” dãn thuế phạm bản quyền (infringement of a
(tax straddle). copyright).
Φ нарушение валютного зако-

налогообложение dt việc thu нодательства vi phạm pháp luật


thuế, đánh thuế (taxation). ngoại hối (currency offense).
Φ нарушение графика phá vỡ tiến
• двойное налогообложение việc
độ /tiến trình, biẻu đồ /(disruption
thu thuế hai lần (double taxation).
of a schedule).
• льготное налогообложение
Φ нарушение налоговых правил
đánh thuế ưu đãi (preferential
vi phạm thuế (fiscal offense).
taxation).
Φ нарушение порядка платежей
Φ непомерно высокое налого-
vi phạm lệnh chi trả (violation of
обложение đánh thuế quá cao
payment order).
(expropriatory taxation).
Φ нарушение рыночного меха-
Φ налогообложение по прогрес-
низма phá vỡ cơ chế thị trường
сивным ставкам thu thuế theo luỹ
(market failure).
tiến (progressive taxation).
Φ нарушение таможенных пра-
Φ налогообложение потребите-
вил vi phạm luật thuế quan
лей đánh thuế người tiêu dùng
(customs offense).
(consumption taxation).
Φ нарушение условий договора vi
238

phạm các điều kiện hợp đồng • натуральная форма оплаты


(infringement of the terms of a труда hình thức trả lương bằng sản
contract). phẩm /hiện vật/ (natural form of
remuneration of labour).
наряд dt lệnh; uỷ nhiệm chi; đơn • натуральное хозяйство nền kinh
đặt hàng (order, invoice). tế tự nhiên (natural economy).
• натуральные доходы thu nhập
наследование dt thừa kế (inheri- bằng hiện vật (natural incomes).
ting, inheritance). • натуральные трансферы khoản
Φ наследование по завещанию trợ cấp bằng hàng hoá và dịch vụ
thừa kế theo di chúc (testamentary (natural grants).
succession). • натуральный налог thuế trả
Φ право наследования quyền thùa
bằng hiện vật (tax in kind).
kế (succession).
Φ войти в права наследования
наукоёмкий tt có hàm lượng khoa
được quyền thùa kế (come into học /công nghệ/ cao (high-tech).
legacy). • наукоёмкие отрасли các ngành
công nghiệp có hàm lượng khoa
наследовать đgt thừa kế, thừa học /công nghệ/ cao (high-tech
hưởng (inherit). sectors /science- industries/).
Φ наследовать имущество thừa kế
• наукоёмкие товары hàng hoá
tài sản, kế thừa tài sản (inherit
/sản phẩm/ có hàm lượng khoa học
property).
/công nghệ/ cao (high-tech pro-
ducts).
насышение dt sự bão hoà
(saturation).
нау-счёт dt tài khoản có quyền
Φ насышение рынка bão hoà thị
viết séc và được hưởng lãi (now
trường (market saturation).
accounts, negotiable order of
Φ насышение спроса bão hoà nhu
withdrawal account).
cầu (demand saturation).
наценка dt việc thu phụ, mức bảo
натуральный tt tự nhiên, hiện
chứng, sai biệt giá, mức biên lợi
vật (natural, genuine, real).
(addition, increase of price, extra
• натуральная монополия độc charge, mark-up, mark-on, sur-
quyền tự nhiên (natural monopo- charge).
ly).
• торговая наценка mức biên lợi
• натуральная рента địa tô hiện thương mại (marketing margin,
vật (natural rent). markup).
239

• транспортная наценка mức biên kém sôi động (inactive market).


lợi giao thông (trasportation
margin). небанковский tt phi ngân hàng
Φ продавать с наценкой в ... % (non-banking).
bán với mức biên lợi ... phần trăm • небанковская кредитная орга-
(sell at a ... % markup). низация tổ chức tín dụng phi ngân
hàng (non-banking credit compa-
национализация dt quốc hữu ny).
hoá (nationalization). • небанковские институты những
viện tín dụng phi ngân hàng (non-
национальный tt quốc gia, quốc banking institutions).
dân, nội địa (national).
• национальная валюта đồng невидммый tt vô hình (invisible).
tiền quốc gia (national currency). • невидммая нога bàn chân vô
• национальная денежная систе- hình (invisible foot).
ма hệ thống tiền tệ quốc gia • невидммая рука bàn tay vô hình
(national monetary system). (invisible hand).
• национальная корпорация công • невидммый экспорт xuất khẩu
ty quốc gia (domestic corporation). vô hình (invisible export).
• национальное богатство tài
nguyên quốc gia (national). невыпущенный tt chưa phát
• национальный банк ngân hàng hành (unissued).
quốc gia (national bank). • невыпущенная акция cổ phiếu
• национальный долг khoản nợ chưa phát hành (unissued stock).
quốc gia (national debt). • невыпущенный капитал vốn
• национальный доход thu nhập chưa phát hành (unissued capital).
quốc dân (national income).
• национальный план kế hoạch негарантированный đtt không
/kinh tế/ quốc dân (national plan). có /không được/ bảo đảm (unwar-
• национальный продукт sản ranted, unsecured).
phẩm nội địa (national product) • негарантированный заём
khoản vay không được bảo đảm
неактивный tt không năng động, (unwarranted loan).
kém sôi động (inactive). • негарантированный кредит tín
• неактивная ценная бумага dụng không có bảo đảm (unsecured
chứng khoán yếu /không năng credit).
động/ (inactive security).
• неактивный рынок thị trường негативный tt tiêu cực (nega-
240

tive). недвижимость dt bất động sản


• негативное ипотечное обяза- (real estate, immovable property,
тельство cam kết không lạm dụng realty).
tài sản đã thế chấp (negative • жилая недвижимость nhà cửa
mortgage clause). bất động sản (residential real
• негативное обязательство cam estate).
kết không cầm cố (negative pled-
ge). неденежный tt phi tiền tệ (non-
• негативное подтверждение xác monetary).
nhận phủ định (negative confir- • неденежные обязательства
mation). những công nợ /tài sản/ phi tiền tệ
• негативный “левередж” chi phí (non-monetary liabilities).
âm, tỷ số vốn vay âm (negative
leverage). недоимка dt tiền chưa trả, tiền
• негативный подоходный налог còn nợ, tiền thuế thiếu (arreas).
thuế thu nhập âm (negative income
tax, NIT). недоимщик dt người thiếu thuế,
• негативный процент lãi âm người cháy thuế (defaulter).
(negative interest, interest charge).
• негативный спрос cầu âm, cầu недоподписка dt đăng ký thiếu
yếu (negative demand). (under-subscription).

негласный tt kín, không công недопоставка dt tình trạng thiếu


khai (private). hụt (incomplete delivery, short-
• негласное товарищество hội delivery, shortage).
buôn kín (private partnership).
недоставка dt giao thiếu, giao
• негласные торги đấu giá không
không đủ (non-delivery).
công khai (private auction).
Φ недоставка груза chuyên chở
thiếu hàng (non-delivery of cargo).
негоциант dt thương gia lớn,
thương gia mua buôn (negotiant).
недостаток dt thiếu, thiếu hụt
(lack, deficiency, shortage, scar-
негоциация dt chiết khấu
city).
(negotiation, discount).
Φ недостаток капитала thiếu vốn
• негоциация кредита tín dụng
(scarcity of capital).
chiết khấu (negotiation credit).
Φ недостаток рабочей силы thiếu
• негоциация тратт chiết khấu kỳ hụt lao động (shortage of labour).
phiếu (negotiation of bills).
241

auditor).
недостача dt sự thiếu hụt (shor- • независимый банк ngân hàng
tage). độc lập (independent bank).
• зафиксированная недостача sự • независимый брокер người môi
thiếu hụt có chứng từ /được ghi giới độc lập (independent broker).
nhận/(documented /staled/ shor- • независимый спрос nhu cầu
tage /deficit/). không phụ thuộc (independent
• заявленная недостача sự thiếu demand).
hụt được khai báo (declared
shortage). незаконный tt phi pháp, bất hợp
• материальная недостача sự pháp (illegal, illicit, unlawful).
thiếu hụt vật chất (material • незаконные дивиденды cổ tức
shortage). phi pháp (illegal dividend).
• денежная недостача sự thiếu Φ незаконное исползование фир-
hụt tiền (monetary deficit). мами товарных знаков других
• покрытая недостача sự thiếu компаний sử dụng bất hợp pháp
hụt được bù đắp (covered shortage thương hiệu của các công ty khác
/deficit/ , made up shortage). (counterfeiting).
• списанная недостача sự thiếu
hụt được khấu trừ (shortage нековертируемый đtt không
written-off). chuyển đổi được (inconvertible).
• учтенная недостача sự thiếu • нековертируемая валюта đồng
hụt được chiết khấu (shortage tiền không chuyển đổi được
accoun-ted for). (inconvertible currency).
• фактическая недостача sự
thiếu hụt thực tế (actual shortage). некондиционный tt không đúng
Φ недостача в поставке товара sự qui cách (substandard, noncon-
thiếu hụt khi giao hàng (short forming, off-grade).
delivery, shortage of goods). • некондиционное изделие sản
phẩm không đúng qui cách
независимый tt độc lập, không (substandard item).
phụ thuộc (independent). • некондиционное сырьё nguyên
• независимый агент người đại lý liệu không đúng qui cách (sub-
độc lập (independent agent). standard raw material).
• независимый аудит kiểm toán
độc lập (independent audit). неконкурентоспособный tt thiếu
• независимый аудитор kiểm tính cạnh tranh (noncompetitive).
toán viên độc lập (independent • неконкурентоспособный по-
242

дряд bỏ thầu không có tính cạnh mức (irregular, unstandardized).


tranh (noncompetitive bid con- • ненормируемый рабочий день
tract). ngày làm việc thêm giờ, ngày làm
việc ngoài định mức (irregular
некотируемый đtt không đăng working day /hours/).
ký (unquoted). • ненормируемый труд lao động
• некотируемая акция chứng ngoài định mức (work with no
khoán không đăng ký yết giá (un- fixed hours).
quoted share).
необеспеченный đtt không có
некредитоспособность dt không đảm bảo (unsecured, not provided).
có khả năng thanh toán (insol- • необеспеченная облигация trái
vency). phiếu không có đảm bảo (un-
secured bond, exchangeable deben-
некумулятивный tt không cộng ture).
dồn (non-cumulative). • необеспеченный долг khoản nợ
• некумулятивные привилегиро- không có đảm bảo (unsecured
ванные акции cổ phiếu ưu đãi debt).
không cộng dồn (non-cumulative • необеспеченный заём khoản vay
preferred stock). không có đảm bảo (unsecured
loan).
неликвидный tt không thanh tiêu • необеспеченный кредит khoản
(illiquid, non-liquid). tín dụng không có đảm bảo
• неликвидные средства tư liệu, (unsecured credit).
thiết bị, vốn không có sức thanh • необеспеченный опцион quyền
tiêu (illiquid assets). chọn không có đảm bảo (un-
secured option, naked option).
неликвиды dt tài sản thừa ứ
(illiquidities). неоплаченный đtt chưa trả, chưa
thu, chưa thanh toán (unpaid,
нематериальный tt phi vật chất, unsettled, outstanding).
phi vật thể (non-material, in- • неоплаченный баланс số dư
tangible). chưa thanh toán /chưa kết/
• нематериальные активы tài sản (outstanding balance).
phi vật chất, tài sản phi vật thể (in- • неоплаченный счёт tài khoản
tangible assets). chưa thanh toán (outstanding
account).
ненормируемый đtt ngoài định
243

неосязаемый đtt phi vật thể неполученный đtt chưa hưởng,


(intangible). chưa thu, chưa được nhận
• неосязаемый актив tài sản phi (unearned, unrealized, uncollected).
vật thể (intangible asset). • неполученная прибыль lợi
nhuận chưa nhận được /chưa hiện
неофициальный tt không chính thực/ (unrealized profit).
thức (unofficial, infantile, off-the- • неполученный процент suất lãi
record, nonofficial, private). chưa hưởng (unearned interest).
• неофициальная стачка cuộc • неполученные средства quĩ
đình công không chính thức chưa thu (uncollected funds).
(unofficial strike).
• неофициальный валютный непопулярный đtt ít hoạt động,
курс tỷ giá /hối đoái/ không chính không hoạt động, không hấp dẫn
thức (unofficial rate of exchange). (inactive, out-offavor).
• неофициальный рынок phòng • непопулярные акции cổ phiếu
giao dịch chứng khoán không /chưng khoán/ ít hoạt động /ít
chính thức (unofficial market). người mua/ (out-of-favor /inactive/
• неофициальный рынок ценных stock).
бумаг thị trường chứng khoán • непопулярные облигации trái
không chính thức (curb /outside, phiếu ít hấp dẫn /ít người mua/
street/ market). (inactive /out-of-favor/ bond).

неплатеж dt chưa chi trả, quịt непосредственный tt trực tiếp


(nonpayment, delinquency). (direct, immediate, natural, spon-
Φ неплатеж по обязательствам taneous).
quịt nợ (delinquency). • непосредственная оферта chào
giá trực tiếp (direct offer).
неплатежеспособный tt không • непосредственное списание со
có khả năng trả nợ, phá sản счёта trực tiếp trích từ tài khoản
(insolvent, unable to pay, bank- (direct charge-off).
rupt).
• неплатежеспособная фирма непоставка dt không thể giao
công ty không có khả năng trả nợ được, không thể cung ứng được
(company in default). (non-delivery, fail to deliver).
Φ непоставка ценных бумаг
неплательщик dt người không không giao được chứng khoán (fail
trả tiền, người mắc nợ, con nợ to deliver).
(defaulter).
244

непредвиденный đtt không đoán несостоятельный tt không có khả


trước được, bất ngờ, đột xuất năng trả nợ, không có cơ sở
(unforeseen, incidental, casual). (incolvent, unfounded).
• непредвиденная прибыль lợi • несостоятельная теория học
nhuận không đoán trước /phụ/ thuyết không có cơ sở (unfounded
(incidental profit), theory).
• непредвиденные расходы • несостоятельный должник con
những chi phí đột xuất (unforeseen nợ không có khả năng trả nợ
expenses, contingencies). (incolvent debtor).
• непредвиденный убыток tổn
thất /lỗ/ bất ngờ (casual loss). нестабильность dt sự bất ổn định
(instability).
непроизводительный tt phi sản Φ нестабильность денег sự bất ổn
xuất (non-productive, unproduc- định của tiền tệ (monetary
tive, barren, poor, wasteful). instability).
• непроизводительная сфера lĩnh Φ нестабильность кредита sự bất
vực /khu vực/ phi sản xuất (non- ổn định của tín dụng (instability of
productive sphere). credit).
• непроизводительные затраты
chi phí phi sản xuất (unproductive нетто dt ròng, tịnh (net).
costs). • нетто-активы tài sản ròng (net
• непроизводительные расходы assets).
chi tiêu phi sản xuất /lãng phí/ • нетто-аренда /hợp đồng/ cho
(unproductive expenditures, waste thuê ròng (net lease).
of money, sheer waste, wasteful). • нетто-баланс cân bằng tịnh, cân
• непроизводительный кредит bằng ròng (net balance).
khoản vay phi sản xuất (non- • нетто-баланс банка cân bằng
productive loan). tịnh, cân bằng ròng của ngân hàng
• непроизводительный труд lao (net balance of bank).
động phi sản xuất (non-productive • нетто-доход thu nhập ròng, lãi
work /labour/). ròng (net income).
• нетто-капитал vốn ròng (net
нерезидент dt người phi cư trú capital).
(non-resident). • нетто-“кеш флоу” luồng tiền
mặt ròng (net cash flow).
несостоятельность dt không có • нетто-ставка suất phí bảo hiểm
khả năng trả nợ, vỡ nợ ròng (net-rate).
(incolvency).
245

неуплата dt không trả được, (innovation for import, imported


không trả nổi (nonplayment, innovation).
default of payment, failure to pay • экспортная новация /новинка/
/to make payment/). cách tân trong xuất khẩu
Φ неуплата в срок không trả (innovation for export).
được đúng hạn (failure to pay on
time). ножницы dt cái kéo (scissors).
Φ неуплата задолженности по • ножницы цен cánh kéo giá cả
кредиту không chi trả nổi tín dụng /sự phát triển ngược chiều của giá
(credit default). cả/ (price scissors, price discre-
Φ неуплата налогов không chi trả pancy, price differential spread).
được thuế (nonpayment of taxes).
Φ неуплата процентов không trả номенклатура dt danh mục hàng
được lãi (default on interest). hoá (nomenclature, classification,
Φ в случае неуплаты trong trường mix).
hợp không chi trả được (in default • единая номенклатура danh mục
of payment). hàng hoá thống nhất (uniform
nomenclature).
неустойка dt tiền phạt, việc phạt • таможенная номенклатура danh
(penality, forfeit). mục hàng hoá hải quan (customs
nomenclature).
нефинальсовый tt phi tài chính • широкая номенклатура danh
(non-financial). mục hàng hoá phong phú (wide
• нефинальсовая корпорация range of nomenclature).
công ty phi tài chính /không kinh Φ номенклатура продукции danh
doanh tiền bạc/ (non-financial mục sản phẩm (product range,
corporation). range of products, product
• нефинальсовые активы tai sản /merchandise/ mix, classification of
/tích sản/ phi tài chính (non- goods, product portfolio).
financial assest). Φ соответствовать номенклатуре
tương ứng với danh mục (be in
нефтевалюта dt ngoại tệ dầu lửa conformity with the nomencla-
(petro-currency). t ur e ) .
Φ рассматривать номенклатуру
новация, новинка dt đổi mới, xem xét danh mục (consider the
cách tân (novation, innovation). nomenclature).
• импортная новация /новинка/
cách tân trong nhập khẩu номинал dt /giá trị/ danh nghĩa,
246

mệnh giá (face /nominal/ value, норма dt mức, định mức, chỉ tiêu,
par value, nominal cost). tỷ số (rate, ratio).
Φ норма амортизации mức khấu
номинальный tt danh nghĩa, hao (rate of depreciation).
chuẩn (nominal). Φ норма банковской прибыли
• номинальная величина đại mức lợi nhuận ngân hàng (rate of
lượng /số đo/ làm chuẩn (nominal banking profit).
scale). Φ норма времени định mức thời
• номинальная заработная плата gian (rate of time).
tiền lương danh nghĩa (nominal Φ норма выработки định mức sản
wages). phẩm (performance rate).
• номинальная процентная став- Φ норма затрат định mức chi phí
ка lãi suất danh nghĩa (nominal (expenditure rate).
rate of interest). Φ норма накопления định mức tích
• номинальная стоимость mệnh luỹ (rate of accumulation).
giá, giá trị danh nghĩa (nominal Φ норма оборотов định mức doanh
cost). thu (rate of turnover).
Φ норма обслуживания định mức
• номинальная стоимость валю-
ты giá trị danh nghĩa của tiền phục vụ (rate of service).
Φ норма обязательных резервов
/đồng tiền/ (par value of currency).
• номинальная цена giá danh định mức dự trữ bắt buộc (obliga-
nghĩa (nominal price). tory reserve ratio).
Φ норма прибыли по акции tỷ số
• номинальный доход suất thu lợi
giá cả-lợi tức (price-earning ratio).
danh nghĩa (nominal yield).
Φ норма рентабельности chỉ tiêu
• номинальный инвестор nhà
tức sinh lợi (rate).
đầu tư danh nghĩa, nhà đầu tư
Φ норма сбережения mức tiết kiệm
đứng tên (nominal investor).
(rate).
• номинальный национальный Φ норма ссуды mức cho vay, hạn
продукт sản lượng quốc gia danh mức cấp tín dụng (lending limit).
nghĩa (nominal national output).
• номинальный паритет ngang ностро dt tài khoản nostro /”tài
giá danh nghĩa (nominal parity). khoản của chúng tôi” (nostro
• номинальный процент lãi xuất account).
danh nghĩa (nominal interest).
• номинальный совокупный нота dt trái phiếu, giấy xác nhận
спрос tổng cầu danh nghĩa nợ (note).
(nominal aggregate demand).
247

нотариальный tt thuộc về công Φ использование ноу-хау sử dụng


chứng (notarial). bí quyết (use of know-how).
• нотариальная контора phòng Φ передача ноу-хау chuyên giao bí
công chứng (notarial office). quyết (transfer of know-how).
• нотариальное опротестование Φ предоставлять ноу-хау cung
векселя ghi nhận /công chứng/ cấp bí quyết (provide know-how,
việc từ chối hối phiếu (noting). place know-how at disposal).

нотариат dt cơ quan /phòng/ нувориш dt kẻ mới phất, bốc phú,


công chứng (notary offices). người bất ngờ giầu lên nhanh
chóng (nouveau riche).
нотариус dt công chứng viên
(notary). нуллификация dt việc huỷ bỏ
/tiền giấy/ (nullification).
нотис dt thông báo, thư báo /giao
hàng (notice). нумерико dt lượng tiền mặt đang
lưu thông (cash).
нотификация dt thông báo /của
chủ nợ, của người nắm giữ hối нумизматика dt 1. khoa nghiên
phiếu (notification). cứu tiền cổ. 2. thú sưu tập tiền đúc
ноу-хау dt bí quyết /kỹ thuật, tri (numismatics).
thức/ (know-how).
• незапатентованное ноу-хау bí ньюс-мейкер dt người sản xuất
quyết không có bản quyền sáng cái mới (news-maker).
chế (unpatented know-how).
• технологическое ноу-хау bí ньюс-релиз dt công bố tin tức
quyết công nghệ (technological (news-release).
know-how).
248

(depreciation, devaluation, shrin-

O
kage).
Φ обесценение денег sự mất giá
của đồng tiền (depreciation of
money, money depreciation).
Φ степень обесценения mức độ
обракотиться đgt phá sản (go mất giá (rate of depreciation).
/become/ to bankrupt).
облигация dt trái phiếu, hối phiếu
обеспечение dt đảm báo, hỗ trợ (bond, obligation, security, deben-
(provision, supply; coverage, col- ture).
lateral; support, security, secure, • государственная облигация trái
guarantee, assurance, backing). phiếu chính phủ (government
• материальное обеспечение bond).
đảm báo /hhox trợ/ về vật chất • котируемая облигация trái
(materials maintenance, tangible phiếu được yết giá (quoted bond).
security). • муниципиальная облигация trái
• техническое обеспечение đảm phiếu thị chính (municipal
báo về kỹ thuật (hardware). /regional/ bond /stocks/).
Φ обеспечение долга đảm báo • облигация урегулирования trái
khoản nợ (collateral, security for a phiếu điều chỉnh (adjustable bond).
debt). • облигация “Зеро” trái phiếu
Φ обеспечение кредита đảm báo không có cuống lãi (zero bond).
tín dụng (secure). • облигация государственного
займа trái phiếu chính phủ
обеспеченный đtt có bảo đảm (government /state/ bond).
(collateralized, secured). • облигация на предъявителя trái
• обеспеченная облигация trái phiếu vô danh, trái phiếu có cuống
phiếu có bảo đảm (collateralized (coupon bond, bearer bond).
bond). • облигация Самурай trái phiếu
• обеспеченная онкольная ссуда Samurai /trái phiếu vay nợ Nhật
khoản vay /khoản gọi vốn không kỳ Bản/ (Samurai bond).
hạn/ có bảo đảm (secured call • облигация с двойной гарантией
loan). trái phiếu bảo lãnh kép (double-
• обеспеченный долг khoản nợ có barreled bond).
bảo đảm (secured debt). • облигация с опционом “пут”
trái phiếu có quyền chọn bán (bond
обесценение dt sự mất giá with put).
249

• облигация с преимуществен- • эквивалентный обмен trao đổi


ным требованием trái phiếu có ngang giá (equivalent /equal,
quyền ưu tiên (prior lien bond). balanced/ exchange).
• облигация с ускоренным пога- Φ обмен акций trao đổi cổ phiếu
шением trái phiếu được thanh (exchange of shares).
toán nhanh (fast-pay bond). Φ обмен валюты đổi /ngoại tệ/
• облигация участия trái phiếu (exchange /conversion/ of curren-
dự phần (participating bond). cy, currency exchange).
Φ обмен информацией trao đổi
облиго dt nợ kỳ phiếu; trái vụ thông tin (interchange /sharing,
(obligo). exchange/ of information).
Φ обмен опытом trao đổi kinh
обложение dt đánh thuế; phạt nghiệm (exchange /sharing, inter-
(taxation, imposition, levy, rating, change/ of experience).
assessment). Φ банк по обменю валюты ngân
• таможенное обложение đánh hàng đổi ngoại tệ (exchange bank).
thuế quan (imposition of customs Φ производить обмен trao đổi
duties). (exchange, make an exchange).
• обложение налогом đánh thuế Φ расширять обмен mở rộng việc
(imposition /levying/ of taxes, trao đổi (broaden /expand/ ex-
taxation, rating). change).
• обложение штрафом phạt
(penalizing). оборачиваемость dt vòng chu
Φ подлежащий обложению chịu
chuyển, doanh thu, doanh số (turn-
thuế, bị đánh thuế (taxable, liable, round, turnover).
Φ оборочиваемость запасов
dutiable, assessable, liable to tax).
doanh số mua bán hàng hoá ở kho
обмен dt đổi, trao đổi (exchange, (inventory turnover).
interchange, swap). Φ оборочиваемость капитала
• батерный обмен hàng đổi hàng vòng chu chuyển vốn /tư bản/
(barter/ing, swapping). (turnover of capital, capital
turnover).
• внешнеторговый обмен trao
Φ оборочиваемость оборотных
đổi ngoại thương (foreign trade
средств chu chuyển vốn lưu động
exchange).
(working capital turnover, turno-
• неэквивалентный обмен trao
ver of capital).
đổi không ngang giá (non-
equivalent /unequal, unbalanced/
оборот dt chu chuyển, quay vòng,
exchange).
250

doanh số, lưu thông (turnover, /current, circulation/ assets, wor-


recourse, circulation, turnaround). king capital).
• внешнеторговый оборот doanh • оборотные фонды quĩ lưu động
số ngoại thương (foreign trade (circulating funds).
turnover). • оборотный капитал vốn hoạt
• годовой оборот doanh thu hàng động, vốn kinh doanh (working
năm (annual turnover, yearly /current/ capital).
sales). • оборотный коэффициент hệ số
• денежный оборот lưu thông tiền chu chuyển (turnover ratio).
tệ (money turnover, circulation of • оборотный кредит tín dụng lưu
money). động (working assets).
• наличный оборот lưu thông tiền
mặt, luồng tiền mặt (cash turnover, обоюдовыгодный tt hai bên đều
cash-flow cycle). có lợi (mutualy advantageous).
Φ оборот активов quay vòng vốn, Φ обоюдовыгодная торговля việc
chu chuyển các khoản Có (assets buôn bán hai bên đều có lợi
turnover). (mutualy advantageous trade).
Φ оборот внешней торговли chu
chuyển ngoại thương, kim nghạch обработка dt xử lý (processing,
ngoại thương (circulating of manufacture, treatment, handling).
foreign trade). Φ обработка данных xử lý dữ liệu
Φ оборот капитала chu chuyển tư /số liệu (data /information/ proces-
bản, quay vòng vốn (turnove sing, data /information/ handling).
/curlating/ of capital, capital Φ обработка информаций о по-
turnover). требителях xử lý thông tin về
Φ скорость оборота tốc độ quay người tiêu dùng (consumer
vòng vốn (rate of capital). information processing).
Φ обработка счётов xử lý các hoá
оборотный tt lưu thông, lưu động đơn (processing of invoices).
(working, current, circulating, Φ расходы по обработке chi phí
floating). cho việc xử lý (working /proces-
• оборотные активы tài sản lưu sing, machining, hadling/ costs).
động (current assets).
• оборотные документы chứng từ образец dt mẫu mẫu hàng, kiểu
/phương tiện, công cụ/ lưu thông dáng (example, model, pattern,
(negotiable instruments). specimen, sample, type, make,
• оборотные средства tài sản lưu standard, exhibit).
động, vốn lưu động .(liquit • опытный образец mẫu thử, mẫu
251

thí nghiệm (test specimen, annuity mortgage).


development type, pilot sample, • обратная сделка xem офсетная
test pattern, prototype model). сделка giao dịch bù trừ, buôn bán
• промышленный образец mẫu đối lưu, hợp đồng ốp-sét (offset
công nghiệp (registered industrial transaction).
design, industrial model, industrial • обратный поток dòng ngược, đối
standard). lưu (flowback).
• серийный образец mẫu sản xuất • обратный рынок thị trường
hàng loạt (production sample). ngược chiều, thị trường nghịch
Φ образец изделия mẫu mặt hàng (inverted market).
(item sample, sample of an article). • обратный своп hoán đổi ngược
Φ образец контракта mẫu hợp (reverse swap).
đồng (contract form). • обратный ‘сплит’ phân nhỏ
Φ образец товара mẫu hàng hoá ngược (reverse split).
(commercial /commodity/ sample,
sample of goods). обращаемость dt tính /khả năng/
Φ прилагать образец mẫu gửi kèm lưu thông (negotiability).
theo (enclose sample). Φ обращаемость ценных бумаг
Φ продавать по образцу bán theo tính lưu thông của chứng khoán
mẫu (sell by sample). (negotiability).

обратимость dt tính có thể обращать đgt đổi, chuyển đổi


chuyển đổi (convertibility, exchan- (turn, direct, convert).
geability). Φ обращать в наличные деньги
Φ обратимость валюты tính có thể đổi ra tiền mặt (convert into cash).
chuyển đổi của tiền tệ (currency
convertibility, /exchan-geability/, обращение dt lưu thông, chu
convertibility of curren-cy). chuyển (circulation).
• вексельное обращение lưu
обратный tt ngược, đảo ngược, thông kỳ phiếu (circulation of bill
nghịch, đối lưu (reverse). /of notes/, bill of exchange and
• обратная конверсия hoán promissory notes circulation).
chuyển đảo ngược (reverse conver- • денежное обращение lưu thông
sion). tiền tệ (circulation of money,
• обратная покупка mua ngược currency /monetary, money/
trở lại, mua đối lưu (buy-back). circulation, currency of money).
• обратная рентная ипотека thế Φ обращение банкнот lưu thông
chấp đối lưu niên kim (reverse giấy bạc /tiền giấy/ (circulation of
252

banknotes).
Φ обращение капитала chu обусловленный đtt có điều kiên,
chuyển tư bản, lưu thông vốn đối ứng (advance, stipulate),
(capital circulation, circulation of • обусловленная закупка mua bán
capital). có đối ứng (advance),
Φ обращение товаров lưu thông • обусловленный кредит tín dụng
hàng hoá (commodity circulation). /khoản cho vay/ có điều kiên
Φ обращение ценных бумаг lưu (stipulate),
thông chứng khoán (securities
circulation). общественный tt thuộc xã hội
Φ в обращении trong lưu thông, (social).
đang lưu thông (in circulation). • общественная помощь trợ cấp
Φ изъять из обращения rút khỏi xã hội (social relief).
lưu thông (withdraw /recall, • общественное благо phúc lợi xã
redeem/ from circulation). hội (social welfare).
Φ пустить в обращение cho lưu
• общественно-оптимальная цена
thông, phát hành (put /bring/ into giá tối ưu xã hội (social optimal
circulation, issue, circulate). price).
• общественный фонд потре-
обслуживание dt dịch vụ, phục бления quỹ tiêu dùng xã hội (social
vụ (service, servicing, services, consumption fund).
attendance).
• банковское обслуживание dịch общество dt xã hội, hội, công ty
vụ ngân hàng (banking services). (society, community; firm, com-
• информационное обслужива- pany, institution).
ние dịch vụ thông tin (information • акционерное общество công ty
service). cổ phần (joint-stock company).
Φ обслуживание внешнего долга
• акционерное общество с огра-
dịch vụ trả nợ nước ngoài ниченной ответственностью công
(customer service, external debt ty trách nhiệm hữu hạn (limited
service). liability company, Ltd., LTD).
Φ обслуживание кредита dịch vụ
• дочернее общество công ty con
tín dụng (loan service).
(associated /affiliated, subsidiary/
Φ обслуживание покупателя phục
company).
vụ khách hàng (customer service).
• смешанное общество công ty
Φ предоставлять обслуживание
hỗn hợp (mixed /joint-stock/
cung cấp dịch vụ, phục vụ (provide
company).
/give/ service).
• общество с дополнительной
253

ответственностью công ty trách lệnh trả tiền chung, lệnh thanh toán
nhiệm bổ sung (supplementared tập thể (collective order).
liability society). • общее собрание акционеров đại
• общество с неограниченной hội cổ đông (general meeting of
ответственностью công ty hợp shareholders).
danh vô hạn (unlimited company). • общее соглашение hiệp định
• общество с ограниченной от- chung (global agrement).
ветственностью công ty trách • общие доходы tổng thu nhập
nhiệm hữu hạn (restricted liability (general revenue).
company). • общие издержки tổng chi phí
Φ общество изобилия xã hội phồn (total cost, general expenses, gross
thịnh (affluent /welfare/ society). expenses).
Φ общество потребителей hội • общие соглашения hiệp định
những người tiêu dùng (consumer chung (global agreement).
association). • общие условия поставки những
điều kiện chung giao hàng
общий tt chung, công, tổng (common terms of delivery, general
(general, overall, aggregate, total, conditions of delivery).
common, joint, mutual, collective, • общий грузовой тариф biểu thuế
global). hàng hoá chung (common cargo
• общая прибыль tổng lợi nhuận tariff).
(general profit). • общий заказ đơn đặt hàng chung
• общая рентабельность mức lãi (blanket order).
chung (common profitability). • общий полис đơn bảo hiểm
• общая система преференции, chung (blanket policy).
ОСП hệ thống ưu đãi chung • общий траcт-фонд quĩ tín thác
(common preference system). chung (common trust fund).
• общая собственность sở hữu • общий инвестиционный траcт-
công (common /joint/ property). фонд quĩ tín thác đầu tư chung
• общая стоимость tổng giá (common investment trust fund).
thành, tổng chi phí (total cost). • общий счёт tài khoản chung
• общая стоимость реализован- (general /joint) account).
ной продукции tổng giá thành • общий уровень безработицы
sản phẩm /đã bán ra/ (gross cost mức thất nghiệp chung (common
of merchandise sold). level of unemployment).
• общее имущество tài sản công, объединение dt liên hiệp, hiệp
của cải chung (common property). hội, hội, hợp nhất (association,
• общее платежное поручение corporation, union, merger, conso-
254

lidation, incorporation, unification, object).


integration, merging, pooling, Φ объект налогообложения đối
amalgamation, combination ). tượng phải đóng thuế (object of
• внешнеторговое объединение taxation).
hiệp hội ngoại thương (foreign Φ объект промышленной собст-
trade association). венности đối tượng sở hữu công
• монополистическое объедине- nghiệp (industry property unit).
ние hiệp hội độc quyền Φ объект учёта đối tượng kiểm kê,
(monopoly, monopoly associa- thực thể kế toán (accounting
tion). entity).
• научно-производственное объ-
единение hội khoa học và sản объём dt khối lượng, số lượng, thể
xuất (scientific and production tích (volume, size, bulk, space,
/research and production/ associa- capacity, content/s/, extent, ampli-
tion). tude, scope, amount, output).
Φ объединение интересов hợp Φ объём внешней торговли khối
nhất các lợi ích (pooling of lượng buôn bán với nước ngoài
interest). (foreign trade volume).
Φ объединение предприятий liên Φ объём выпуска продукции khối
hiệp các xí nghiệp (amalgamation lượng sản phẩm (volume of
enterprises). output).
Φ объединение компаний liên Φ объём деловых операций khối
hiệp các công ty (merger). lượng nghiệp vụ kinh doanh
Φ объединение предпринимате- (volume /extent/ of business /of
лей hiệp hội các doanh nhân operation).
(association /union/ of industria- Φ объём денежных средств в
lists, association of entrepreneurs обращении khối lượng tiền trong
/employers/, entrepreneurs union, lưu thông (volume of currency in
employers association). circulation).
Φ объединение финансовых ре- Φ объём запасов số lượng hàng tồn
сурсов hợp nhất các nguồn tài kho (volume of stocks, stock size).
chính (pooling of financial Φ объём импорта khối lượng hàng
resources). nhập khẩu (volume of imports).
Φ объём капитальных вложений
объект dt đối tượng (object, unit, khối lượng vốn /tư bản/ đầu tư
entity). (level of capital investments).
Φ объект авторского права đối Φ объём поставки khối lượng giao
tượng bản quyền tác giả (copyright hàng /gửi hàng đường biển, cung
255

cấp/(scope of delivery / of tee obligations, warranty responsi-


shipment, of supply/, volume of bilities).
delivery /of shipment, of supply). • денежные обязательства trách
Φ объём предожения khối lượng nhiệm về tiền bạc (pecuniary
cung (supplied quantity). liabilities).
Φ объём производства khối lượng • договорные обязательства
sản xuất (quantum of output, trách nhiệm /cam kết/ theo hợp
quantity of production, volume of đồng (contractual /treaty/ obliga-
output /of production). tions, contract /treaty/ commit-
Φ объём реализации khối lượng ments).
thực hiện /bán ra/ (sales volume, • долговые обязательства trách
volume of production sold). nhiệm về khoản nợ (promissory
Φ объём спроса lượng cầu notes, debt liabilities).
(demanded quantity). Φ обязательства банка trách
Φ объём финансирования khối nhiệm của ngân hàng (liabilities of
lượng cấp vốn, cấp kinh phí a bank).
(amount of finance /financing/, Φ обязательства заёмщика cam
size of financing). kết của người đi vay /người mắc
Φ объём экспорта khối lượng nợ/ (commitments of a borrower).
hàng xuất khẩu (volume of Φ выполнять обязательства hoàn
exports). thành cam kết /nghĩa vụ/ (meet
Φ увеличить объём инвестиций commitments, meet /fulfill/
tăng khối lượng đầu tư (increase obligations).
capital investment). Φ платить по обязательствам
thanh toán /hoàn trả/ theo trách
“овца” dt kẻ đầu cơ mù quáng nhiệm (discharge liabilities, repay
/chứng khoán/ (blind speculator). obligations).

обязательства dt cam kết, trách овербот dt sự tăng giá vô căn cứ


nhiệm, nghĩa vụ (obligations, enga- (overbought).
gements, liabilities, commitments,
pledges, undertaking, responsibi- овердрафт dt vượt chi (credit
lities). over-drawing).
• внешние обязательства nghĩa
vụ /trách nhiệm/ đối ngoại овертайм dt thời gian làm thêm,
(external liabilities /obligation/). tiền lương ngoài giờ (overtime).
• гарантийные обязательства
trách nhiêm có bảo đảm (guaran- оговорка dt điều khoản (clause,
256

provision, reservation, stipulation). • месячный оклад lương tháng


• валютная оговорка điều khoản (monthly salary).
về ngoại tệ (currency clause). Φ повысить оклад nâng lương
• индексная оговорка điều khoản (boost /rise/ salary, raise rate of
chỉ số (index clause). pay).
• оговорка доброй воли điều Φ установить оклад định mức
khoản thiện ý (goodwill clause). lương (establish /fix, set/ a salary).
Φ оговорка о валютном опционе
điều khoản lựa chọn ngoại tệ окладной tt thuộc về thuế (tax,
thanh toán (currency option taxable).
clause). • окладной лист giấy báo thuế
Φ оговорка о забастовке điều (taxable list).
khoản về bãi công (strike clause). • окладные налоги /сборы/ mức
Φ оговорка о скользящих ценах thuế (rates of tax /dues/).
điều khoản về trượt giá (escalation
clause). октруа dt thuế nhập khẩu địa
Φ оговорка о страховании điều phương, thuế nhập khẩu liên vùng
khoản về bảo hiểm (insurance (octroi).
clause).
окупаемость dt hoàn vốn (recup-
ограничение dt hạn mức, hạn chế ment, payback, capacity to pay
(restrict, restricted). one’s way, cover of expenditure).
• нетарифное ограничение hạn Φ окупаемость капитальных вло-
mức phi thuế quan (nontariff жений hoàn vốn đầu tư cơ bản
restrict). (recupment of capital invest-
• тарифное ограничение hạn mức ment/s/).
/bằng/ thuế quan (tariff restrict). Φ срок окупаемости thời hạn hoàn
Φ ограничение дивидендов hạn vốn (payback period).
mức cổ tức (dividend limitation).
Φ ограничение обращаемости олигархия dt tập đoàn /chính trị/
hạn chế chuyển nhượng cổ phiếu đầu sỏ (oligarchy).
(restrict transferability). • финансовая олигархия tập đoàn
đầu sỏ tài chính (financial oli-
од-лот dt lô lẻ /cổ phiếu/ (odd- garchy).
lot). олигополия dt độc quyền nhóm
khi bán (oliopoly).
оклад dt mức lương, bậc lương
(salary, rate of salary, pay). олигопсония dt độc quyền nhóm
257

khi mua (oligopsony). measures).

омологация dt thích ứng hoá sản оператор dt nhà kinh doanh


phẩm với thị trường (omologa- chuyên nghiệp (professional
tion). trades).

онколь dt sẵn sàng khi cần thiết, операционный tt nghiệp vụ, giao
yêu cầu; tài khoản tiền gửi không dịch (operating, transaction).
kỳ hạn (on call). • операционная аренда thuê linh
hoạt (operating leasing).
онкольный tt theo yêu cầu (on • перационные издержки chi phí
call). giao dịch (transaction costs).
• онкольная сделька hợp đồng • операционные сборы lệ phí giao
giao hàng theo giá giao dịch kỳ dịch (transaction charges).
hạn (on call contract). • операционный день ngày giao
• онкольная ставка lãi suất cho dịch, kỳ giao dịch (transaction day).
vay không kỳ hạn (on call rate). • операционный риск rủi ro giao
• онкольный кредит tín dụng dịch (transaction risk, operating
thương mại ngắn hạn, vay nóng risk).
(on call credit). • операционный счёт tài khoản
• онкольный счёт tài khoản tiền giao dịch (transaction account).
gửi không kỳ hạn (on call account).
операция dt nghiệp vụ, hoạt động,
‘опа’ dt giá mua đứt, mua thôn giao dịch, kinh doanh, doanh vụ
tính (take-over bid). (operation, transaction, deal,
‘опе’ dt lời đề nghị /lời mời/ trao dealing).
đổi cổ phiếu (stock exchange • операция аутрайт nghiệp vụ giao
offer). dịch tỷ giá ngoại hối kỳ hạn
(outright transaction).
оперативный tt linh hoạt, nhanh Φ операция банка nghiệp vụ ngân
(operative). hàng (banking, banking business).
• оперативный лизинг cho thuê • операция “своп” nghiệp vụ hoán
linh hoạt (operative leasing). đổi (swap transaction).
• оперативный учёт kiểm kê Φ операция с денежными бума-
nhanh, kiểm toán linh hoạt гами nghiệp vụ mua bán chứng
(operative accounting). khoán (securities trading).
• оперативные меры những biện Φ операция с пассивами doanh vụ
pháp linh hoạt (operative bị nợ (deposit business).
258

survey, inquiry, canvass).


опись dt tịch biên, tịch ký; bản kê Φ опрос потребителей phỏng vấn
tài sản (inventory). người tiêu dùng /khách hàng/
Φ опись акций tịch biên chứng (consumer survey).
khoán (securities inventory). Φ проводить опрос tiến hành
Φ опись имущества tịch biên tài phỏng vấn (make a survey, canvass
sản (property inventory /register/). public opinion).

оплата dt tiền trả, thù lao, lương оптимизация dt tối ưu hoá (opti-
(payment, pay, remuneration, re- mization).
payment, reimbursement, settle- Φ оптимизация затрат tối ưu hoá
ment, clearance). việc chi tiêu /chi phí/ (cost
• повременная оплата tiền công optimization).
thời gian, tiền công nhật (time- Φ оптимизация управления tối ưu
work payment). hoá việc quản lý /kiểm soát/
• премиальная оплата tiền thưởng (control optimization).
(bonus, bonus system).
• сдельная оплата tiền công sản опт dt bán buôn (wholesale, in
phẩm (piece-work payment, pay- gross).
ment by the piece). Φ оптом и в розницу bán buôn và
Φ оплата наложенным платежом bán lẻ (wholesale and retail).
trả tiền /thanh toán/ khi giao hàng
(collect on delivery, payment on оптовый tt bán buôn, bán sỉ
receipt). (wholesale).
Φ оплата счёта hoá đơn đã chi ttra • оптовый торговец thương gia
(bill paying). bán buôn (wholesaler, distributor,
Φ гарантировать оплату bảo đảm dealer).
việc trả lương /chi trả/ (guarantee • оптовая торговля thương mại
payment). bán buôn (wholesale trade, trade
operations).
оплаченный đtt đã trả, đã góp • оптовая цена giá bán buôn
(paid). (wholesale price).
• оплаченный капитал vốn đã • оптовый банк ngân hàng phục
góp (paid-in capital). vụ bán buôn (wholesale bank).
• оплаченный курс giá /tỷ giá/ đã опцион dt quyền chọn (option /of
trả (paid price). exchange/).
• двойной опцион quyền chọn kép
опрос dt phỏng vấn (interview, (double option).
259

• валютный опцион quyền chọn • опционный дивиденд cổ tức tuỳ


ngoại tệ /mua hay bán/ (currency chọn (option dividend).
option). • опционный дилер người /hãng/
• опцион конвертируемости đặc kinh doanh/ quyền chọn (option
quyền chọn /ngoại tệ/ chuyển đổi dealer).
(convertion privilege). • опционный контракт hợp đồng
• опцион “колл” /на покупку/ quyền chọn (option contract).
quyền chọn mua (call option). • опционный спред tản khai
Φ опцион покупателя quyền chọn quyền chọn (option spread).
của người mua (buyer's option,
BO). организация dt tổ chức, cơ quan,
Φ опцион продавца quyền chọn cơ cấu (organization, foundation,
của người bán (seller’s option). institution, agency organization,
Φ опцион на покупку quyền chọn management, set-up).
mua (call option). • внешнеторговая организация tổ
Φ опцион на продажу quyền chọn chức ngoại thương (foreign trade
bán (put option). organization).
Φ опцион “пут” quyền chọn bán • коммерческая организация cơ
(put option). quan /tổ chức/ thương mại (for-
Φ опцион на процентную ставку profit /trading, commercial, profit-
quyền chọn lãi suất (option of making, business/ organization).
discount rate). • маркетинговая организация tổ
Φ опцион на фьючерсный кон- chức tiếp thị (marketing insti-
тракт quyền chọn hợp đồng giao tution).
sau (option of future contract). • международная организация tổ
Φ держатель опцион người giữ
chức quốc tế (international organi-
quyền chọn (option holder). zation /institution/).
• некоммерческая организация tổ
опционный tt quyền chọn, được chức phi thương mại (nonprofit
quyền chọn (option). organization).
• опционная биржа sở giao dịch • финансово-кредитная органи-
các quyền chọn (options зация tổ chức tài chính-tín dụng
exchange). (financial and credit organization).
• опционная премия phí mua Φ организация маркетинга tổ
quyền chọn (option premium). chức việc tiếp thị (marketing
• опционная серия chuỗi quyền management).
chọn, những quyền chọn cùng loại Φ организация производства tổ
(option series). chức sản xuất (management of
260

production, industrial engineering). (major /principal/ stockholder).


Φ организация сбыта tổ chức tiêu • основной капитал tư bản cố
thụ (sales /marketing/ operations). định, vốn cố định (core capital,
Φ организация труда tổ chức lao fixed asset).
động việc làm (organization of • основной оклад lương cơ bản
labour). (basic salary).
• основной плательщик người trả
ордер dt lệnh; phiếu, chứng từ, /nộp/ tiền chính (main payer).
giấy biên nhận (order, slip, ticket). • основной продукт питания thực
• приходный ордер chứng từ phẩm cơ bản /chính/ (staple food
/phiếu/ thu (credit slip, paying in /product).
slip). • основное производство sản xuất
• расходный ордер chứng từ cơ bản /chính/ (basic /fullscale/
/phiếu/ chi (debit slip, withdrawal production).
receipt, charge ticket). • основной рынок thị trường cấp
Φ выдавать ордер cấp chứng từ một, thị trường sơ cấp (primary
(issue an order). market).
• основной фактор риска nhân tố
одерный tt lệnh, đơn đặt hàng rủi ro chính (major risk factor).
(order). • основные производственные
• одерная книга sổ đặt hàng, sổ фонды các quĩ tài sản sản xuất cố
ghi các đơn đặt hàng (order-book). định (fixed production assets).
• одерный чек séc theo lệnh • основные средства /фонды/ tài
(order cheque). sản cố định (production capital
/funds/).
основной tt cơ bản, cố định, • основные фонды tài sản cố định
chính, (basic, primary, main, (fixed assets).
principal, fundamental).
• основная деятельность hoạt остаток dt phần còn lại, giá trị
động cơ bản /năng động/ còn lại, phần còn dư (residue).
(operating activities). • кассовый остаток số dư quĩ, số
• основная сумма lượng vốn gốc dư tiền mặt /sau khi cân đối/ (cash
(principal amount). balance /position/).
• основной вид продукции loại Φ остаток долга phần nợ còn lại
sản phẩm chính (main type of (residual debt).
products).
• основной держатель акций остаточный tt thuộc phần con lại
người nắm giữ chứng khoán chính /còn dư/ (residual).
261

• остаточная стоимость giá trị không hạn chế (open unit invest-
còn lại /sau khấu hao/ (residual ment fund).
value, depriciated cost). • открытый полис bảo hiểm ngỏ
(open cover).
открытый đtt mở, ngỏ, không • открытый рынок thị trường mở,
hạn chế công khai (open, open- thị trường tự do (open /public/
end, open-ended). market).
• открытая акционерная компа- • открытый счёт tài khoản mở
ния công ty cổ phần mở (public (open account).
/publicly-held/ company). • открытый фонд quĩ đầu tư mở,
• открытая аренда hợp đồng thuê quĩ không hạn chế (open-end
ngỏ (open-end lease). investment trust).
• открытая инвестиционная ком-
пания hợp đồng thuê ngỏ (open- откуп dt mua lại (buy back).
end investment company).
• открытая ипотека thế chấp /cầm отмывание dt rửa (laundering).
cố/ bất động sản không hạn chế • отмывание денег rửa tiền (laun-
(open-end mortgage). dering of money, white washing).
• открытая кредитная линия chế
độ tín dụng không hạn chế (open- отрицательный tt âm (negative,
end credit). adverse, unfavo/u/rable)
• открытая позиция công ty đầu • отрицательная реальная ставка
tư có vốn mở, công ty đầu tư có lãi suất thực tế âm (negative real
vốn biến đổi (open position). interest).
• открытая экономика nền kinh tế • отрицательное /дебетовое/
mở (open economy). сальдо số dư nợ (debit balance).
• открытое предложение đề nghị • отрицательный баланс /дис-
công khai, ngỏ ý thẳng thừng баланс/ nhập siêu, cán cân âm
(open offer). (negative gap, imbalance).
• открытые торги bán đấu giá, bỏ • отрицательный кеш-флоу luồng
thầu công khai (open /public/ tiền mặt âm (negative cash flow).
auction, open tender). • отрицательный оборотный ка-
• открытый контракт hợp đồng питал vốn hoạt động âm (negative
ngỏ (open contract). working capital).
• открытый кредит tín dụng ngỏ • отрицательный подоходный
(open credit). налог thuế thu nhập âm (negative
• открытый паевой инвести- income tax, NIT).
ционный фонд quĩ đầu tư cổ phần • отрицательный процент lãi âm
262

(negative interest). deferment).


• отрицательный спрос nhu cầu
âm (negative demand). отток dt luồng chạy ra (outflow).
Φ отток капитала luồng tư bản
отсроченный đtt được gia hạn, chạy ra (outflow of funds, capital
được hoãn, được trả chậm outflow, capital export).
(postponed, deferred, delayed).
• отсроченная акция cổ phiếu отчёт dt bản báo cáo, bản quyết
hưởng lãi sau (deferred ordinary toán (account, report, explanation,
share). statement, records).
• отсроченная поставка việc giao • аудиторский отчёт báo cáo kiểm
hàng đươc phép chậm/ (delayed toán (auditor’s report, audit mana-
delivery). gement report).
• отсроченная рента niên kim trả • балансовый отчёт bảng cân đối
sau (deferred annuity). kế toán /báo cáo tài chính/ (balance
• отсроченное начало hoãn bắt sheet).
đầu phiên giao dịch (delayed • годовой отчёт báo cáo hàng năm
beginning). (annual report).
• отсроченные расходы những • квартальный отчёт báo cáo từng
chi phí trả sau (deferred charge). quí (quarterly report).
• отсроченный варрант lệnh • предворительный отчёт báo cáo
phiếu trả chậm (delayed warrant). sơ bộ (preliminary report).
• отсроченный платеж việc chi • финансовый отчёт bản quyết
trả được hoãn /được gia hạn/ toán tài chính (financial statement
(postponed /deferred/ payment, /account/).
deferred compensation). Φ отчёт администрации báo cáo
cua ban quản trị (management
отсрочка dt gia hạn, hoãn lại report).
(delay, postponement, adjourment, Φ отчёт правления директоров
respite, deferment). báo cáo của ban giám đốc
Φ отсрочка платежа gia hạn chi (director’s report).
trả (delay in payment, respite for Φ отчёт о движении денежных
payment). средств báo cáo về lưu thông tiền
Φ отсрочка уплаты налогов gia tệ (statement of cash flows).
hạn nộp thuế (deferral of taxes, tax Φ отчёт о доходах bản quyết toán
deferment). về các khoản thu nhập (earnings
Φ давать отсрочку cho gia hạn report, statement of income).
(grant a delay /a respite, a Φ отчёт о прибылях и убытках
263

quyết toán về lãi và lỗ (income


/profit and loss/ statement). отчуждение dt chuyển nhượng,
Φ отчёт о расходах báo cáo về các chuyển giao (alienation).
khoản chi tiêu (statement of expen-
ses) . офеня dt người bán hàng rong /tạp
Φ отчёт о состоянии дел báo cáo hoá/ (hawker, offerer).
về tình hình công việc (statement
of condition). оферент, oфферент dt người
Φ брать деньги под отчёт nhận chào giá, người chào hàng; công ty
tiền với trách nhiệm thanh toán chi tham gia đấu thầu quốc tế (offerer).
tiêu, tạm ứng (take money on
account, receive in advance). оферта, офферта dt đơn chào
Φ представлять отчёт trình báo hàng, việc chào giá, báo giá (offer,
cáo, nộp báo cáo (present an offering, tender, quotation).
account, submit a report, render a Φ отклолнять офферту từ chối đơn
statement). chào hàng (reject an offer).
Φ принимать офферту chấp nhận
отчётность dt việc báo cáo hoạt đơn chào hàng (accept an offer).
động (reporting /system/, accounts,
reports, records). оффшор dt ở ngoài nước, hải
Φ отчётность предприятия việc ngoại (off-shore).
báo cáo hoạt động của doanh
nghiệp (report of enterprise). оффшорный tt ở ngoài nước, ở
hải ngoại (off-shore).
отчётный tt thuộc về sổ sách kế • оффшорная компания công ty
toán, công việc kế toán; báo cáo hải ngoại, công ty ở ngoài nước
(book-keeping). (off-shore company).
• отчётные данные số liệu báo • оффшорные фонды vốn ở ngoài
cáo (accounting information nước, nguồn đầu tư hải ngoại (off-
/data/). shore funds).
• отчётный баланс bản báo cáo • оффшорный банк ngân hàng
tổng kết tài sản (report balance). nước ngoài, ngân hàng hải ngoại
• отчётный год năm tài chính (off-shore bank).
(financial /fiscal/ year). • оффшорный центр trung tâm tài
• отчётный период thời kỳ báo chính hải ngoại (off-shore center).
cáo (accounting period, period
under review, financial /accoun- оценка dt việc đánh giá, định giá,
ting/ year). thẩm định (estimation, estimate,
264

appraisal, rating, valuation, assess- định/ chất lượng (quality assess-


ment, evaluation). ment /evaluation/).
• страховая оценка việc thẩm Φ оценка недвижимости đánh giá
định /đánh giá/ cua bảo hiểm bất động sản (assessment valua-
(insured value, insurance valua- tion, real estate appraisal).
tion). Φ оценка риска đánh giá rủi ro
• таможенная оценка việc đánh (risk evaluation, security ratings).
giá của hải quan (customs Φ оценка стоимости tính giá trị
valuation). (costing, estimation of the cost,
• экономическая оценка việc appraisal of the value).
đánh giá về kinh tế (economic Φ по оценке экономистов theo sự
assessment /appraisal/). đánh giá của các nhà kinh tế (in
• экспертная оценка việc ước tính estimation of economists, in the
của chuyên môn (expert estima- economists estimation).
tion).

Φ оценка запасов ước tính hàng


tồn kho (estimation of the
inventory in stock).
Φ оценка качества đánh giá /thẩm
265

consumer demand, reduction of

П
demand, recession).

пай dt cổ phần, cổ phiếu, phần


đóng góp (share).
• вступительный пай cổ phần ban
паблик-рилейшиз dt quan hệ với đầu (inintial share).
đại chúng (public relations, PR). • инвестиционный пай khoản đầu
tư ban đầu (investment unit).
паблисити dt hoạt động tuyên
truyền, quảng cáo nhằm kích cầu пайщик dt cổ đông (shareholder).
(publicity).
пакет dt gói (block).
пагамент dt thanh toán bằng tiền • контрольный пакет gói cổ phiếu
mặt (payment in /by/ cash). kiểm soát (control block shares)
• пакет акций gói cổ phiếu (block
падающий đtt giảm, sụt giảm, hạ of shares /of stocks/, holdings of
(falling, sagging). shares, sharesholding, stockhol-
• падающая валюта ngoại tệ mất ding).
giá /sụt giá/ (falling currency). • пакет ценных бумаг gói chứng
• падающий спрос cầu giảm (sag- khoán, tập chứng khoán (package
ging demand). of securities).

падение dt sự sụt giảm, sự suy палата dt phòng (chamber).


thoái (fall, falling, drop, decline, • Торгово-промышленная пала-
recession). та Phòng công thương (Chamber of
Φ падение деловой активности Commerce and Industry).
sự sụt giảm của hoạt động kinh
doanh (recession, depression). панель dt bỏ thầu, bao thầu; nhóm
Φ падение курса sự sụt giảm của người tham gia trả lời phiếu thăm
tỷ giá (fall in exchange /rate/, drop dò (panel).
in prices). Φ панель предложения nhóm bao
Φ падение курсов акций sự sụt thầu (tender panel).
giảm của tỷ giá chứng khoán (fall
in stocks, stock price fall). параллельный tt song hành, song
Φ падение потребительского song (parallel).
спроса sự sụt giảm nhu cầu tiêu • параллельная валюта đồng tiền
dùng (sales resistance, drop in song hành, ngoại tệ song hành
266

(parallel currency). паритетный tt ngang bằng (pari-


• параллельная сделька hợp đồng ty).
song hành, hợp đồng khung
(paralell deal, frame contract). • паритетная цена giá cả ngang
• параллельный рынок ссудных bằng (parity price).
капиталов thị trường vốn vay song • паритетный курс đơn giá, thuế
hành (parallel loan market). suất ngang bằng (parity rate).
• параллельная ссуда khoản vay
đối ứng, tín dụng đối ứng /bù trừ/ паркинг dt đầu tư tạm thời
(parallel loan). (parking).

параметр dt giới hạn định mức, партия dt lô (lot, batch, consign-


thông số, tham số (parameter). ment, detachment, group, party,
installment).
парпафирование dt ký tắt (initia- Φ партия продукции một lô sản
ling). phẩm (batch of product).
Φ партия товара lô hàng (install-
паритет dt ngang giá, đồng giá, ment /batch, consignment/ of
ngang nhau (parity, balance, par goods).
value).
• золотой паритет ngang giá vàng партнёр dt hội viên; bạn hàng, đối
(gold parity). tác (partner, associate).
• процентный паритет ngang lãi • активный партнёр hội viên hoạt
(interest parity). động /tích cực/ (active /acting/
Φ паритет конвертации ngang giá partner).
chuyển đổi (convertion price). • делевой партнёр đối tác làm ăn
Φ паритет покупательной спо- (business partner).
собности ngang giá sức mua • зарубежный партнёр đối tác
(buying power parity). nước ngoài (foreign partner).
Φ выше паритета cao hơn mức • младший партнёр đối tác cấp
ngang giá (above par, at a thấp (junior partner).
premium). • пассивный партнёр bạn hàng
Φ ниже паритета thấp hơn mức không hoạt động /thụ động/
ngang giá (below par). (dormant /sleeping/ partner).
Φ устанавливать паритет xác định • полноправный партнёр đối tác
ngang nhau /ngang giá/ establish toàn diện (full partner).
parity). • старший партнёр đối tác cấp
cao (senior partner).
267

• торговый партнёр bạn hàng баланса số dư nợ cán cân thương


buôn bán (trading partner). mại (adverse balance, adverse
• равноправные партнёры các balance of trade, unfavorable trade
đối tác bình đẳng (equal partners). balance).
• пассивные операции банков
партнёрство dt quan hệ bạn hoạt động huy động vốn của ngân
hàng, quan hệ đối tác hàng (passive banking operations).
(partnership). • пассивный дивиденд cổ tức thụ
Φ партнёрство с ограниченной động (liability dividend).
имущественной ответственнос- • пассивный платёжный баланс
тью quan hệ đối tác với trách cán cân thanh toán âm, cán cân
nhiệm hữu hạn (limited partner- tnanh toán thiếu hụt, bội chi
ship). (passive balance of payment,
passive balance of trade, adverse
партнёршир dt hội buôn liên balance of payments, unfavorable
danh, hội chung vốn (partnership). balance of payments).
• пассивный счёт tài khoản thụ
парцель dt lô hàng nhỏ (parcel). động, tài khoản âm (passive
account /nominal/).
пассив dt trái vụ, tài sản nợ • пассивный торговый баланс cán
(passive, liabilities). cân thương mại thiếu hụt (passive
Φ пассив и актив баланса tài sản balance of trade, unfavourable
Nợ và Có trong bảng tổng kết trade balance).
(statement of assets and liabilities).
Φ пассивы банка các khoản nợ патент dt bằng công nhận phát
của ngân hàng (banking passives). minh, bằng sáng chế (patent,
license).
пассивный tt thụ động, thâm hụt, Φ действующий патент bằng sáng
thâm thủng (passive, unfavorable). chế đang có hiệu lực (patent in
• пассивная инвестиция đầu tư force).
thụ động (passive investment). Φ отечественный патент bằng
• пассивная облигация trái phiếu sáng chế trong nước (domestic
thụ động, trái phiếu không sinh lãi /home/ patent).
(passive bond). Φ владелец патента người có bằng
• пассивное сальдо như дебе- sáng chế (patent holder, patentee,
товое сальдо cán cân thâm thủng, assignee).
số dư nợ (passive /debit/ balance). Φ срок действия патента thời hạn
• пассивное сальдо торгового hiển dụng của bằng sáng chế
268

(patent life /period, duration). cấp hưu trí (retirement saving


Φ получить патент nhận bằng account).
sáng chế (obtain a patent). • пенсионный траст bộ phận quản
lý quĩ lương hưu (pension trust).
патентный tt thuộc về phát minh, • пенсионный фонд quĩ lương hưu
sáng chế (patent). (pension fund).
• патентная пошлина lệ phí sử
dụng bằng phát minh /sáng chế/ пенсия dt lương hưu, trợ cấp
(patent fee). (pension).
• патентное бюро cục sáng chế Φ пенсия по инвалидности trợ cấp
(patent office). thương tật (disability pension).
• патентный пул thoả thuận đa Φ пенсия по достижению пенси-
phương về cùng sử dụng bằng phát нного возраста trợ cấp tuổi già,
minh /sáng chế/ (patent pool). lương hưu (old-age pension).
• патентный сбор phí sử dụng Φ пенсия при выходе на отставку
bằng phát minh (patent duty). trợ cấp thôi việc (retirement pen-
• патентное соглашение thoả sion).
thuận sử dụng chung bằng phát
minh /sáng chế/ (patent agree- пеня dt tiền phạt (fine).
ment).
первоклассный tt hàng đầu, loại
пауперизм dt tình trạng đói một, thượng hạng (fine, prime,
nghèo (pauperism). first-class, first-rate).
• первоклассные золотообрез-
паушальный tt trọn gói, cả lô, cả ные ценные бумаги cổ phiếu viền
mớ (lumpsum). vàng thượng hạng (gild-edged
• паушальная цена giá trọn gói, securities).
giá cả lô /cả mớ/ (lumpsum price). • первоклассные ценные бумаги
• паушальный платёж thanh toán chứng khoán thượng hạng (first-
trọn gói, trả tiền cả mớ (lumpsum class paper, trustee stocks, high-
payment). grade securities).
• первоклассный вексель hối
пейэнвелоп dt phong bì trả lương phiếu hạng nhất (first-rate /prime/
(pay envelope). bill, bank paper, fine bill).

пенсионный tt thuộc về lương первичный tt hàng đầu, ban đầu,


hưu (pension). cấp một (primary).
• пенсионный счёт tài khoản trợ • первичные резервы nguồn dự
269

trữ ban đầu (primary reserves). первый tt loại một, loại nhất,
• первичный ипотечный рынок hàng đầu, lần đầu (first).
thị trường thế chấp cấp một • первая ипотека thế chấp lần đầu
(primary mortgage market). (first mortgage).
• первичный капитал nguồn vốn • первая оферта chào hàng lần
ban đầu (primary capital). đầu, chào giá lần đầu (first offer).
• первичный рынок thị trường • первая привилегированная ак-
cấp một, thị trường sơ cấp ция cổ phiếu ưu tiên hàng đầu, cổ
(primary market). phiếu ưu đãi loại một (first
• первичный учёт nghiệp vụ kế preffered stock).
toán sơ khởi (primary accounting). • первый банк /лид-менеджер/ dt
ngân hàng chủ trì (lead-manager).
первоначальный tt ban đầu
(initial, original, prime). перевод dt việc chuyển /tiền/ (re-
• первоначальная маржа tiền ký mittance, transfer, conversion).
quĩ ban đầu (initial margin). Φ перевод валюты chuyển ngoại
• первоначальная налоговая tệ (conversion of currency).
скидка miễn giảm thuế lần đầu Φ перевод денежных средств
(initial tax rebate). chuyển tiền (cash transfer /remit-
• первоначальная стоимость giá tance/).
trị ban đầu (acquisition /historical, Φ учтенный банком перевод việc
original, initial/ cost, original chuyển tiền đã được ngân hàng
value). chấp nhận (remittance cleared by a
• первоначальная цена giá khởi bank).
đầu, giá gốc (original price).
• первоначальное публичное переводной tt được chuyển, có thể
предложение chào bán /cổ phiếu/ chuyển nhượng (transferable).
lần đầu trước công chúng (initial • переводной вексель hối phiếu
public offering). được chuyển (bill of exchange, B/E,
• первоначальные накопления draft, tratta).
vốn ban đầu, vốn đăng ký (initial • переводной шифр mã số việc
accumulations). chuyển tiền (remittance cipher).
• первоначальный взнос tiền đặt
cọc (down payment). перегрев dt cháy, nóng (over-
• первоначальный капитал vốn heating).
ban đầu, vốn đăng ký (original • перегрев экономики kinh tế
capital). cháy, tình trạng kinh tế quá nóng
(overheating).
270

передача dt chuyển, chuyển lưu (transfer, shift, transition,


nhượng (cession, commitment, removal, movement, mobility,
delivery, disposal, handing over, relocation, carry, rotation).
transfer, surrender, assignment Φ перемещение капитала điều
conveyance, passing on, transmis- động vốn (capital transfer).
sion). Φ перемещение внутри компа-
Φ передача акций chuyển nhượng нии điều động trong nội bộ công ty
cổ phiếu /chứng khoán/ (transfer of (in-company rotation).
shares /of stock/).
Φ передача имущества chuyển переплата dt trả thừa, thanh toán
nhượng tài sản (assignment). vượt (surplus payment, overpay-
Φ передача в дар tặng, cho ment, excess payment).
(donation).
Φ передача в субаренду cho thuê перепродажа dt bán lại (resale,
lại (sublease). reselling).
Φ передача в частную собствен-
ность chuyển sang tư hữu перепроизводство dt sản xuất
(privatization). thừa (excess prodution, over-
Φ передача прав chuyển quyền prodution).
(assignment /transfer, cession/ of
rights). переработка dt chế biến, chế tạo,
Φ передача товаров chuyển hàng gia công (processing, recycling).
hoá (transfer of goods). Φ переработка отходов chế biến
(/waste/ recycling).
перезаклад dt khoản vay của nhà
môi giới (rehypothecation). перерасход dt bội chi, chi quá
mức (over-expenditure, overdraft).
перезакладывание dt tái thế
chấp (rehypothecation). перерасчёт dt tính toán lại (recal-
culation).
перемена dt thay đổi (change,
transformation). пересмотр dt xem xét lại
Φ перемена в конъюнктуре (revision, review, reconsideration).
рынка Φ пересмотр цен xem xét lại giá
thay đổi tình hình thị trường cả (revision of prices).
(turning the market). Φ пересмотр тарифа в сторону
повышения ставок xem xét lại
перемещение dt điều động, luân biểu giá nhằm nâng cao tỷ suất
271

(upward revision of the tariff). (period, age, run, term).


• базистный период kỳ gốc, kỳ cơ
перестрахование dt tái bảo hiểm sở (base period).
(reinsurance). • льготный период thời kỳ ưu đãi
(period of grace).
перестройка dt cải tổ, công cuộc • отчётный период kỳ báo cáo,
cải tổ (reorganization, reconstruc- thời kỳ /thời gian/ báo cáo
tion, perestroica). (accounting /reporting/ period).
• переходный период thời kỳ
пересчёт dt tính, đếm, đếm lại; chuyển giao, thời kỳ quá độ (tran-
tính đổi, qui ra (conversion, sition /transitional/ period).
counting again). • предыдущий период thời kỳ
Φ пересчёт валюты qui đổi tiền trước (prior period).
(conversion of currency). • расчётный период kỳ kế toán
(accounting period).
переучёт dt kiểm kê, chiết khấu Φ период окупаемости thời kỳ
lại (rediscount, stocking, inven- hoàn vốn (pay-back period).
tory). Φ период подписки kỳ đăng ký
Φ переучёт товаров kiểm kê hàng
/mua cổ phiếu/ (subscription
hoá (stocktaking). period).
Φ делать переучёт tiến hành kiểm
kê (to take stock, make inventory). периодический tt chu kỳ (cycli-
cal, periodic, recurrent).
переуступка tt chuyển, chuyển
• периодические экономические
nhượng, (assignment, negotiation).
кризисы khủng hoảng kinh tế theo
Φ переуступка долга chuyển
chu kỳ (recurrent economic crises).
khoản nợ (assignment of debt).
Φ переуступка прав chuyển
персонал dt biên chế, đội ngũ cán
quyền (assignment of rights
bộ công nhân viên; cán bộ, công
transfer).
nhân viên (personnel, staff,
professionals, employees).
переход dt chuyển giao (transfer,
• администратино-управленчес-
switching).
кий персонал nhân viên hành
Φ переход права собственности
chính-quản lý (administrative per-
chuyển giao quyền tư hữu (passing
sonnel, administration, executive
of property, title flow).
staff).
период dt kỳ, thời kỳ, thời gian • вспомогательный персонал
nhân viên phụ /hỗ trợ (support
272

personnel, auxiliaries). • сопроводительное письмо thư


• квалифицированный персонал gửi kèm (covering letter, letter of
персонал cán bộ có trình độ transmittal).
chuyên môn, nhân viên chuyên • письмо-обязательство thư cam
môn (skilled personnel, profes- kết (commitment letter).
sionals). • письмо-отказ thư từ chối (letter
• обслуживающий персонал of renunciation).
nhân viên tạp dịch (service staff,
attendants). пит dt tầng trệt giao dịch (pit).
Φ персонал фирмы đội ngũ cán
bộ công nhân viên của công ty плавающий tdt thả nổi (floa-
(personnel of a firm). ting).
• плавающая процентная ставка
перформер dt chứng khoán có lợi lãi suất thả nổi (floating interest
tức siêu cao (performer). rate /rate/, variable interest rate,
variable rate of interest).
петиция dt đơn xin phá sản, đơn • плавающие капиталы = горячие
tuyên bố vỡ nợ (petition in деньги vốn thả nổi /tiền nóng/ (hot
bankryptcy). money).
• плавающие ценные бумаги
пин-код dt mã số nhận dạng (pin- chứng khoán thả nổi (floating
code). securities).
• плавающий валютный курс tỷ
пирамида dt tháp (pyramid, giá hối đoái thả nổi (floating
multi-level marketing). exchange rate, floating rate of
• финаисовая пирамида tháp tài exchange).
chính (financial pyramid, muti-
level marketing). планирование dt kế hoạch hoá,
qui hoạch (planning).
письмо dt thư, giấy (letter). • долгосрочное планирование kế
• гарантийное письмо giấy bảo hoạch hoá dài hạn (long-range
đảm (letter of guarantee /of planning).
indemnity bond). • краткосрочное планирование kế
• деловое письмо thư trao đổi hoạch hoá ngắn hạn (short-term
công việc làm ăn (business letter). planning).
• рекомендательное письмо thư • оперативное планирование kế
/giấy giới thiệu/ (recomendation hoạch hoá nghiệp vụ (operational
letter). planning).
273

• стратегическое планирование (wage, wages, salary).


kế hoạch hoá chiến lược (strategic Φ плата авансом trả tạm ứng, trả
planning, business planning). trước (pay in advance).
• финансовое планирование kế Φ плата за перевозку tiền chuyên
hoạch hoá tài chính (budgeting). chở hàng hoá, cước phí chuyên chở
Φ планирование затрат kế hoạch (payment for carriage of goods,
hoá chi phí (costs planning). carriage charge, haulage).
Φ планирование производства kế Φ плата за услуги tiền dịch vụ, phí
hoạch hoá sản xuất (production dịch vụ, tiền thuê (service fee).
planning).
Φ планирование сбыта kế hoạch платёж dt phương thức thanh
hoá tiêu thụ (sales planning). toán, chi trả, khoản nôp; khoản
Φ планирование снабжения kế tiền trả /tiền nộp/ (payment).
hoạch hoá cung ứng (planning of • авансовый платёж thanh toán
suplly). trước, khoản chi /khoản nộp/ tạm
Φ осушествлять планирование ứng (advance payment, payment in
thực hiện kế hoạch hoá (carry out advance).
planning). • дополнительный платёж chi trả,
nộp bổ sung (subsequent payment).
плановый tt /theo/ kế hoạch, theo • ежемесячный платёж khoản chi,
qui hoạch (planned, systematic). khoản nộp hàng tháng (monthly
• плановая экономика kinh tế payment).
/theo/ kế hoạch, kinh tế chỉ huy • наложенный платёж thanh toán
(planned /state-controled/ econo- tiền ngay sau giao hàng (cash
my). /collect/ on delivery, C/D).
• плановые показатели các chỉ • обязательный платёж khoản trả,
tiêu /theo/ kế hoạch (planned khoản nộp bắt buộc (compul-sory
indicators). payment).
• плановый период kỳ hạn /theo/ • отсроченный платёж khoản trả,
kế hoạch (planned period). khoản nộp được gia hạn /trả sau/
(deferred payment).
плата dt tiền trả, tiền thuê (pay, • первоначальный платёж khoản
payment, fee, charge). trả, khoản nộp ban đầu (initial
• арендная плата tiền thuê nhà, /down/ payment).
đất (rental payment). • просроченный платёж khoản
• добавочная плата tiền trả thêm, trả, khoản nộp quá hạn (payment
trả bổ sung (extra pay). in arrears, overdue /late/ payment).
• заработная плата tiền lương • платёж наличными trả /nộp/
274

tiền mặt (cash payment). toán /không dùng tiền mặt/, thẻ
Φ взыскать платёж bắt phải trả, mua chịu (debit card).
bắt phải nộp (to enforce payment, • платёжная система hệ thống
to charge forward). thanh toán (payment system).
Φ получать платёж nhận tiền trả, • платёжное поручение giấy uỷ
nhận tiền nộp (to receive nhiệm thanh toán, uỷ nhiệm chi
payments). (payment /money/ order, comis-
Φ представить к платёжy đề nghị sion payment).
nộp trả (to present for payment). • платёжное средство phương tiện
thanh toán (money, medium
платежеспособность dt khả /instrument, means/ of payment,
năng thanh toán, khả năng chi trả fund).
(responsibility, credit worthiness, • платёжное требование giấy yêu
financial solvency, capacity to pay, cầu thanh toán, giấy báo nộp tiền
paying capacity, financial sound- (collection on order).
ness). • платёжные соглашения hiệp
Φ платежеспособность фирмы định về thanh toán (payment
khả năng thanh toán của công ty agreements).
(financial solvency of a firm). • платёжный агент đại lý thanh
toán, người chi trả (paying agent).
платёжи snh phí sử dụng; khoản
• платёжный баланс cán cân
nộp, đóng góp (payments, royalty).
thanh toán (balance of payment).
• лицензионные платёжи 1. tiền
• платёжный день thời điểm chi
bản quyền. 2. tiền thuê để được
trả, thời điểm thanh toán, ngày trả
quyền khai thác tài nguyên
lương (payment date).
(licence payment, royalty).
• платёжный союз liên minh thanh
Φ платёжи в бюджет đóng góp
toán (payment union).
vào ngân sách, nộp vào ngân sách
(assignment to budget).
плательщик dt người trả, người
nộp (payer).
платёжный tt thanh toán (pay-
Φ плательщик налогов người nộp
ment).
thuế (tax payer).
• платёжная ведомость sổ lương,
bảng lương (payroll, paylist/, pay-
погашать đgt thanh toán, trả tiền,
sheet).
trang trải (repay, discharge,
• платёжная дисциплина kỷ luật liquidate, pay off, clear off,
thanh toán (payment discipline). redeem, servise, settle, balance,
• платёжная карточка thẻ thanh cancel, retire).
275

Φ погашать долг thanh toán nợ, type, arrangement).


trả nợ (to extinguish /to sink, to
redeem/ a debt). подрядчик dt người nhận thầu,
nhà thầu, người ký hợp đồng bỏ
повышение dt tăng, nâng cao thầu (contractor).
(rise, promotion, increase, raise,
upward movement, boost). подсчёт dt tính, tính toán (cal-
Φ повышение валютного курса culation, statement, tally, account,
tăng tỷ giá hối đoái (appreciation count).
of curency /of currency gain). Φ подсчёт процентов tính toán lợi
Φ повышение доходности капи- tức (computation of interest).
тала tăng tính sinh lợi của vốn
(capital leverage). подъём dt sự tăng trưởng, nâng
Φ повышение заработной платы cao (rise, lifting, upswing, upsurge,
tăng lương (pay rise, increase in increase, upgrade, upward move-
salary /wage/). ment, upheaval, surge, recovery,
Φ повышение цены tăng giá (rise upturn, expansion, revitalization,
in price, price rise, recovery of ascent).
price, value gain /increase/, • экономический подъём sự tăng
increase of prices, upswing). trưởng kinh tế (economic /upturn,
expansion, revitalization, ascent).
погашение dt thanh toán, hoàn Φ подъём конъюктуры рынка sự
trả lại tiền, trang trải nợ tiến triển của tình hình thị trường
(cancellation, repayment, clearing (market upturn).
off, liquidation, paying off, re-
demption, reimbursement, settle- позиционирование dt đảm bảo vị
ment). thế cạnh tranh (positioning).
Φ погашение облигаций hoàn trả Φ позиционирование товара đảm
lại tiền trái phiếu (repayment of bảo vị thế cạnh tranh của hàng hoá
bonds ). (commodity positioning).
Φ погашение ссуды hoàn trả
khoản vay (redemption позиция dt vị trí, vị thế (position,
/repayment/ of a loan). stand, attitude).
Φ срок погашения thời hạn hoàn • валютная позиция vị thế tiền tệ
trả (maturity date). (currency position).
• открытая позиция vị thế mở
подряд dt nhận thầu, hợp đồng bỏ (open position /trade/).
thầu (contract, running, contract- • финансовая позиция vị thế tài
276

chính (financial position). Φ покрывать ущерб bồi thường


• позиция “аутрайт” vị thế giao (recover damages).
dịch ngoại hối kỳ hạn (outright
position). покрытие dt bù đắp, bồi hoàn
(backing, cover, reimbursement,
показатель dt chỉ số (index, settlement).
indicator, criterion, measure, num- Φ покрытие расходов bồi hoàn chi

ber, signature, test, performance, phí (reimbursement /repayment/ of


characteristic, rate, showing, deter- expenses, compensation meet
minant). costs).
Φ без покрытия không bồi hoàn
• финансовые показатели những
chỉ số tài chính (finance indexes). (no funds).
Φ показатель доходности chỉ số
покупать đgt mua sắm (buy,
thu lợi (index of profitability). purchase, acquire, market).
Φ показатель качества продук-
Φ покупать в розницу mua lẻ (buy
ции chỉ số chất lượng (product- retail).
quality index). Φ покупать оптом mua buôn /sỉ/
Φ показатель конкурентоспособ-
(buy wholesale).
ности chỉ số năng lực cạnh tranh
(index /rates/ of competitiveness). покупка dt việc mua sắm (buying,
Φ показатель концентрации chỉ
purchase).
số tập trung, chỉ số tích tụ Φ покупка в рассрочку mua trả
(concentration measure). góp (installment purchase /buying/,
Φ показатель спроса chỉ số cầu
purchase on installment contract).
(demand determinant /parameter). Φ покупка за наличные mua trả
bằng tiền mặt (cash purchase, buy
покрывать đgt bù đắp, bồ hoàn, /purchase/ for cash).
bồii thường, trang trái (meet, Φ покупка товаров mua hàng
reimburse, cover, involve, settle, (purchase of goods).
recover).
Φ покрывать дефицит bù đắp
полис dt giấy bảo hiểm (policy,
khoản thâm hụt /thiếu hụt/(come insurance policy).
out of the red).
Φ покрывать издержки bồi hoàn
полный tt đầy đủ, toàn bộ, tổng
chi phí (defray expenses). (full, complete, entire, overall,
Φ покрывать убытки bù đắp thiệt
absolute, implicit, total).
hại, thua thiệt, mất mát (meet
• полный лот một lô đầy đủ (round
losses).
lot).
277

• полный расчёт tất toán (final пособие dt trợ cấp, khoản trợ cấp
settlement). (allowance, benefit, grant).
• полная стоимость tổng giá trị • выходное пособие trợ cấp thôi
(overall value). việc (dismissal /severance/ pay).
• полная цена tổng giá (all- • единовременное пособие trợ
inclusive /all-round, overall/ cấp đột xuất (lump-sum, lump-sum
price). grant).
• полное управление quản lý toàn Φ пособие по безработице trợ cấp
bộ (overall management). thất nghiệp (unemployment befenit
/compensation).
помещение dt bỏ vào, đặt vào
(placement, premise). посредник dt người trung gian,
Φ помещение капитала /bỏ vốn/ người môi giới (agent, mediator,
đầu tư (investment). negotiator, broker, intermediary,
commission agent, middleman,
помощь dt hỗ trợ (asistance, help, factor, medium, dealer).
aid, relief, support). • оптовые посредники người môi
• бюджетная помощь hỗ trợ ngân giới bán buôn /bán sỉ/ (wholesale
sách (budgetary aid). middlement, wholesale dealers
• финансовая помощь hỗ trợ tài /merchants, jobbers).
chính (financial aid). • финансовые посредники người
môi giới tài chính (financial
порог dt ngưỡng, giới hạn intermediaries).
(threshold). • маркетинговый международ-
• пороговая цена giá ngưỡng ный посредник người trung gian
(threshold price). tiếp thị quốc tế (international
marketing intermediary).
портфель dt tổ hợp chứng khoán • торговый посредник người
đầu tư, quĩ đầu tư (portfolio). trung gian, người môi giới thương
• страховой портфель tổng lượng mại (trade /business, commercial/
nghiệp vụ bảo hiểm (insurance agent, sales representative).
portfolio).
• портфель ценных бумаг toàn поступление dt thu vào, khoản
bộ chứng khoán có giá (investment thu, doanh lợi (receipts, earnings,
/securities/ portfolio, commitment, income, proceeds, revenue, returns,
holding of securities, securities profit, gains, yield).
holding). • денежные поступления thu
bằng tiền (earnings /returns/).
278

• фискальные поступления потребление dt /việc/ tiêu dùng


những khoản thu tài chính (fiscal (consumption, expenditure).
revenue).
Φ поступления за год những потребность dt nhu cầu tiêu dùng
khoản thu trong một nnaw (annual (need, demand, necessity, requi-
returns). rement, want, demand, requisition;
needs).
потолок dt trần (ceiling). • годовая потребность nhu cầu
Φ потолок цен giá trần, mức giá tiêu dùng hang năm (annual
cao nhất (price ceiling). requirement).
Φ потребность в кредите nhu cầu
потребитель dt người tiêu dùng, tiêu dùng tín dụng (credit requi-
khách hàng (consumer, customer, rement).
user, buyer). Φ определять потребности xác
• конечный потребитель người định nhu cầu tiêu dùng (identify
tiêu dùng cuối cùng (final needs).
/ultimate/ consumer, end user).
пошлина dt thuế (duty, tariff, due,
• платежеспособный потреби-
fee, tax, toll).
тель người tiêu dùng có khả năng
• ввозная пошлина thuế nhập
chi trả (solvent consumer).
khẩu (import duty, duty on
• промежуточный потребитель
imports).
người tiêu dùng trung gian
• вывозная пошлина thuế xuất
(intermediate consumer).
khẩu (export duty, duty on
exports).
потребительский tt thuộc tiêu
dùng, của người tiêu dùng (con- • добавочная пошлина thuế bổ
sumer, consumer’s). sung (extra duty, surtax).
• потребительская корзина rổ • таможная пошлина thuế hải
nhu cầu hàng tiêu dùng, rổ nhu quan (customs duty).
cầu của người tiêu dùng • транзитная пошлина thuế vận
(consumer goods basket, chuyển (transit duty).
Φ очищать товары от пошлины
consumer’s basket).
• потребительский кредит tín miễn thuế cho hàng hoá (clear
dụng tiêu dùng (consumer credit). goods).
• потребительский спрос nhu cầu правительственный tt chính
tiêu dùng (consumer demand). phủ, chính quyền (government).
• потребительские товары hàng • правительственная облигация
tiêu dùng (consumer goods). trái phiếu chính phủ (government
279

bond). • предельный срок платежа hạn


Φ правительственная помощь sự định trả tiền (time limit for
hỗ trợ /giúp đỡ/ của chính phủ payment).
(government aid /assistance/). • предельная цена gíá hạn định,
Φ правительственная субсидия giá cận biên (price limit, limit
trợ cấp của chính phủ (govern- price).
ment grant). • предельные издержки chi phí
cận biên (marginal costs).
прайм-рейт dt lãi suất cơ bản
(prime /lending/ rate). предприниматель dt doanh
nhân, thương gia, chủ xí nghiệp
предварительный tt sơ bộ, bước (employer, entrepreneur, industria-
đầu, sơ khởi (preliminary, interim, list).
introductory, prior).
• предварительная оплата trả предпринимательство dt kinh
trước, trả cước phí /bưu điện/ doanh, buôn bán (business, entre-
(prepayment, early payment). prise, entrepreneurship, entrepre-
• предварительная продажа bán neurial business).
trước, bán giới thiệu, bán tiếp thị
/quảng cáo/ / (intermediate /advan- предприятие dt xí nghiệp
ce/ sale). (undertaking, enterprise, concern,
• предварительная цена giá giới business, affair, entity, factory,
thiệu, giá quảng cáo /tiếp thị/, giá plant).
ưu đãi (introductory price). • арендное предприятие xí nghiệp
• предварительный договор hợp thuê (leasing enterprise).
đồng tạm, khế ước tạm (pre- • государственное предприятие
liminary /provisional/ contract). xí nghiệp nhà nước (state /state-
owned/ enterprise).
предельный tt biên tế, cận biên, • дочернее предприятие xí nghiệp
hạn mức, giới hạn cao nhất con (subsidiary enterprise).
(marginal, limit, ceiling). • иностранное предприятие xí
• предельный доход thu nhập nghiệp nước ngoài (foreign
biên tế /cận biên/ (marginal enterprise).
income). • крупное предприятие xí nghiệp
• предельный размер кредита tín lớn (lage-scale enterprise).
dụng biên tế /cận biên/, tín dụng • мелкое предприятие xí nghiệp
định ngạch /hạn mức/ (credit nhỏ (small-scale enterprise, small-
ceiling). size business, small business).
280

• оптовое предприятие xí nghiệp преференция dt sự ưu đãi, đặc


bán buôn /bán sỉ/ (wholesale huệ (preference, promotion).
merchant, distributor, wholesaler, прибыль dt lợi nhuận, doanh lợi
wholesale establishment). lãi (profit/s/, gain/s/, earnings,
• рисковое предприятие xí income, net income, net earnings,
nghiệp có rủi ro (venture enter- return, increment, yield, margin,
prise ). dividend).
• совместное предприятие xí • валовая прибыль tổng lợi túc,
nghiệp liên doanh (joint venture tổng thu lãi, lãi mộc (gross return,
enterprise). profit).
• частное предприятие xí nghiệp • общая прибыль tổng lợi nhuận
tư nhân (private /privately-owned (total profit).
enterprise). • ожидаемая прибыль lợi nhuận
dự báo (anticipated profit /gains/).
представительство dt đại diện, • фактическая прибыль lợi nhuận
cơ quan đại diện (representation, thực tế (actual profit).
representative office, mission). • чистая прибыль lãi ròng, lãi tịnh
• торговое представительство, (net profit).
торпред /cơ quan/ đại diện thương Φ прибыль на капитал lợi tưc từ
mại, thương vụ (traide mission, vốn (return on capital, R/C, capital
delegation). gains).
Φ представительство фирмы cơ
quan đại diện của công ty приватизация dt tư nhân hoá
(representative office of a firm). (privatization).

прейскурант dt bảng giá (price- принудительный tt bắt buộc,


list, catalogue, schedule, tariff). cưỡng chế (compulsory, mandato-
ry).
претензия dt khiếu nại, yêu cầu • принудительная ликвидация
(pretension, claim, complaint, thanh lý bắt buộc (compulsory
grievance). liquidation /winding up/).
• принудительное взыскание
преференциальный tt ưu đãi, платежа bắt buộc /cưỡng chế/ phải
đặc huệ (preferential). chi trả (enforcement).
• преференциальный режим chế • принудительный курс tỷ giá bắt
độ ưu đãi /đặc huệ/ (preferential buộc (compulsory rate).
treatment).
281

прирост dt tăng thêm (increase, item).


gain, accumulation, growth, incre- • дебетовая проводка định khoản
ment, accretion, augmentation, nợ (entry /posting/ on the debit
enlargement). side, debit item).
Φ прирост капитала tăng thêm • кредитовая проводка định
vốn (increment of capital). khoản tín dụng (credit item, entry
Φ прирост продукции tăng thêm of the credit, posting on the credit
sản phẩm (increase in output). side).
Φ делать проводку thực hiện định
присвоение dt chiếm đoạt, cưỡng khoản /bút toán/ (pass /post/ an
đoạt (appropriation). entry).
Φ присвоение прибыли chiếm
đoạt thu nhập, lợi nhuận (income продавать đgt bán, tiêu thụ (sell,
appropriation, appropriation of market, be on the market,
profits). negotiate, realize, dispose).
Φ присвоение собственности Φ продавать в кредит bán chịu
chiếm đoạt, cưỡng đoạt/ tài sản (sell on credit).
(property appropriation /conver- Φ продавать в розницу bán lẻ
tion/). (sell by retail).
Φ продавать на рынке bán ngoài
приток dt đổ vào, chảy vào chợ (market).
(influx). Φ продавать оптом bán buôn ?bán
Φ приток денег luồng tiền đổ vào sỉ/ (sell by wholesale).
(influx of money). Φ продавать с прибылью bán có
Φ приток иностранного капитала lãi (sell at a gain).
luồng tư bản chảy vào (inflow Φ продавать с убытками bán lỗ
/influx/ of foreign capital). (sell at a loss /dump/).
Φ продавать со скидкой bán chiết
приход dt thu, khoản thu (coming, giá (sell at discount).
arrival, receipts, returns, debtor,
income). продавец dt người bán hàng,
Φ приход и расход thu và chi, thương gia (salesman, vendor,
khoản thu và khoản chi (income seller, offerer, salesperson, trader,
and expenditure). sale clerk).
• оптовый продавец người bán
проводка dt định khoản, bút toán, buôn (wholesaler).
ghi chép kế toán, ghi nhập • розничный продавец người bán
(accounting transaction, entry, lẻ (retailer).
282

продажа dt bán, phát mại (sale, продукт dt sản phẩm (product,


selling, marketing, disposal, nego- produce, commodity).
tiation, realization, distribution, • готовый продукт thành phẩm
offtake). (finished product).
• аукционная продажа bán đấu • конечный продукт sản phẩm
giá (sell at auction). cuối cùng, thành phẩm, (end
• комиссионная продажа bán ký product).
gửi (sale by commission). • конкурентоспособный продукт
• круглосуточная продажа mở sản phẩm có tính cạnh tranh
cửa bán suốt ngày (twentyfour- (competitive product).
hour setting). • товарный продукт sản phẩm
• оптовая продажа bán buôn /bán hàng hoá (commodity product).
sỉ/ (wholesale, bulk seting).
• розничная продажа bán lẻ продуцент dt nhà /người/ sản
(retailing, retail trade). xuất, nhà /người/ chế tạo
• экспортная продажа bán xuất (producer).
khẩu (export selling).
Φ продажа в кредит bán chịu (sale производство dt sản xuất, nền sản
on credit, credit sale, selling on xuất (production, manufacture,
credit). manufacturing, fabrication).
Φ продажа за наличный счёт bán • копютеризированное произво-
lấy tiền mặt (cash sale). ство nền sản xuất được máy tính
Φ продажа на внутреннем рынке hoá (computer-aided manufactu-
bán tại thị trường nội địa, bán ring, CAM).
trong nước (domestic sale). • мелкосерийное производство
Φ продажа товара bán hàng hoá sản xuất từng lô nhỏ (small-lot
(disposal /sale/ of goods). production).
Φ продажа услуг bán dịch vụ (sale • отечественное производство
of services). sản xuất nội địa (domestic
Φ продажа ценных бумаг bán production /manufacturing).
những giấy tờ có giá, chứng khoán • серийное производство sản xuất
(sale of securities). hàng loạt (serial /full-scale/
Φ выставлять на продажу đưa ra production, production in lots).
bán, phát mại (set up /put off,
expose/ for sale). пролонгация dt kéo dài, gia hạn
Φ расширять продажу mở rộng (prolongation, extension, carry-
việc bán hàng (expand /increase, forward, renewal).
push up/ sales). Φ пролонгация векселя kéo dài
283

thời hạn hiệu lực của hối phiếu hiệu lực (overdue, expired, arrears,
(prolongation of bill). in outstanding, stale).
Φ пролонгация договора gia hạn • просроченная задолженность
hợp đồng (prolongation of con- nợ quá hạn (past due debt,
tract). outstanding debt, outstanding
Φ пролонгация кредита gia hạn indebtedness, debt unpaid in due
tín dụng (prolongation of credit, time).
roll over). • просроченный вексель hối
Φ пролонгация срока платежа phiếu quá hạn (overdue bill).
gia hạn chi trả (extension of the • просроченный платеж khoản chi
term of payment). trả, khoản nộp quá hạn (failing
payment, paying in arrears).
промежуточный tt trung gian, • просроченный чек séc quá hạn
bắc cầu; tạm thời (intermediate, (stale check).
interim, bridge).
• промежуточное финансирова- протекционизм dt chính sách bảo
ние cấp vốn ngắn hạn, tài trợ bắc hộ /mậu dịch/ (protectionizm).
cầu, (bridge financing).
• промежуточные продукты sản профит dt tiền lời, tiền lãi, lợi
phẩm trung gian (intermediate nhuận (profit).
products).
• промежуточные товары hàng профит-центр dt trung tâm sinh
hoá trung gian (intermediate lợi, trung tâm lợi nhuận (profit
goods). center).
• промежуточный баланс báo
cáo tạm thời, báo cáo sơ bộ профориентация dt hướng
(interim statement). nghiệp (professional orientation).
• промежуточный дивиденд cổ
tức tạm trả (interim dividend). проформа dt thể thức để cáo thị,
• промежуточный сертификат để có khái niệm sơ bộ (proforma).
chứng thư, chứng chỉ chứng khoán • проформа-счёт hoá đơn để cáo
tạm thời (scrip). thị, hoá đơn chiếu lệ (proforma
• промежуточный счёт tài khoản invoice).
tạm thời (suspense acount).
процент dt phần trăm, lợi tức, lãi
промпт dt giao ngay (prompt). suất (percent, interest, commis-
sion, rate, ratio).
просроченный đtt quá hạn, mất • сложный процент lãi kép, lãi
284

dồn, lãi gộp (compound interest). • процентный доход thu nhập lãi,
• процент брутто tổng lãi, lãi mộc tỷ suất thu lợi của lãi (interest
(gross interest). income /yield/).
• процент-дебитор lãi suất người • процентный “кэп” thoả thuận về
vay nợ phải trả (interest paid). lợi nhuận tối đa (interest rate cape).
• процент-кредитор lãi suất • процентный опцион quyền chọn
người cho vay được nhận (interest lãi suất (interest rate option).
earned). • процентный паритет ngang giá
• процент нето lãi ròng, lãi thực lãi suất (interest parity).
(net interest). • процентный период kỳ hạn lãi
Φ процент за кредит lãi /lợi tức/ (interest period).
cho vay (interest for loans). • процентный риск rủi ro lãi suất
Φ процент по вкладам lãi tiền gửi (interest risk).
(interest on deposits). • процентный своп hoán đổi lãi
suất (interest swap).
процентный tt thuộc về lãi suất • процентный спред tản khai lãi
(interest). suất (interest spread).
• процентная маржа biên lãi suất • процентный по неустойке lãi
(interest margin). quá hạn (default interest).
• процентная ставка lãi suất (rate,
discount rate, rate of interest, публичный tt công khai, đại
interest rate, interest, interest- chúng (public).
bearing). • публичная цена giá được công
• процентные бумаги văn tự nợ bố công khai (advertised price).
(interest). • публичная компания công ty
• процентные займы các khoản công cộng, công ty đại chúng
vay chịu lãi (interest bearing loan). (public company).
• процентные начисления tiền lãi • публичная корпорация công ty
tính thêm, tiền phụ thu lợi tức công cộng, công ty đại chúng
(interest calculation). (public corporation).
• процентные фьючерсы giao • публичная подписька đi vào
dịch kỳ hạn có lãi suất (interest công chúng /cổ phần hoá/ (going
rate futures). public).
• процентный арбитраж acbit lãi • публичная корпорация công ty
suất, kinh doanh chênh lệch lãi quốc doanh, công ty nhà nước
suất (interest rate arbitrage), (public corporation).
• процентный вычёт khấu trừ lãi • публичная подписька đi vào
suất (interest deductions).
285

công chúng /cổ phần hoá/ (going пузырь dt cơn sốt giá (bubble).
public).
• публичное акционерное обще- пул dt hội, hiệp hội /góp quĩ lợi
ство công ty cổ phần đại chúng nhuận chung và ăn chia theo tỷ lệ/;
(public joint-stock company). quĩ /liên hợp các nguồn lực tài
• публичное размешение chào chính/ (pool).
bán chứng khoán cho giới đầu tư
nhiều tiềm năng (public offering).
286

Φ выполнять работу hoàn thành

Р
công việc (do work, execute work,
fulfill work, carry out work,
perform work, perform operation).
Φ поступить на работу đi làm, vào
làm việc (take a job).
рабат dt giảm giá hàng /khi mua
nhiều/ (rabat). работник dt nhân viên, người làm
công, cán bộ (worker, workman,
работа dt công việc, việc làm official, officer, office worker,
(work, labour, job, profession, operator, employee, staff member,
occupation, business, performance, executive).
operation, working, functioning, • банковский работник nhân viên
service, line of business, trade, /cán bộ/ ngân hàng (bank
vocation, wage work, handwork, employee /official, officer/, officer
manual work, duty, employment, of a bank).
action, activity). • конторский работник nhân viên
Φ бесперебойная работа công văn phòng (office /clerical/ woker.
việc liên tục, đều đặn, không clerk).
ngừng (continuous /uninterrupted, • научный работник cán bộ khoa
smooth/ operation /running, per- học (scientist, scientific /research/
formance/). worker).
Φ работа по контракту công việc
theo hợp đồng (contract work, работодатель dt người thuê nhân
contractual employment, work on công, người giao việc, ông chủ
a contract). (employer).
Φ работа по найму làm thuê
(employment, work for hire, hired равенство dt tương đương, bình
labour, wage work). đẳng, giá trị ngang bằng
Φ контракт о работе по найму (equivalence).
hợp đồng làm thuê (contrat of Φ равенство в доходности tương
employment). đương về suất thu nhập (yield
Φ завершать работу hoàn tất /kết equivalence).
thúc/ công việc (complete /finish,
finalize, accomplish/ work). равновесие dt sự cân bằng
Φ поручать работу giao việc làm (balance, equilibrium).
(entrust /charge/ with work, • рыночное равновесие sự cân
employ on work).
bằng thị trường (market balance).
287

Φ равновесие спроса и предло- Φ разблокирование капитала giải


жения sự cân bằng cầu và cung toả vốn /tư bản/ (release of capital
(supply-and-demand equilibrium). /of funds/).
Φ равновесие экономической Φ разблокирование счёта giải
системы sự cân bằng hệ thống phóng tài khoản bị phong toả
kinh tế (economic equilibrium). (release of a blocked account).
Φ востанавливать равновесие
khôi phục sự cân bằng (restore разброс dt khung, bậc (range).
balance, equilibrium). Φ разброс цен khung giá /chứng
khoán trong một ngày/ (trading
равновесный tt cân bằng, thăng range).
bằng (equilibrium).
• равновесная рыночная цена giá развивать đgt phát triển (develop,
thị trường thăng bằng (equilibri- promote, expand, elaborate, evolve,
um market price). extend, diversify).
• равновесная цена giá cân bằng, Φ развивать рынок phát triển thị

giá thị trường (equilibrium price). trường (develop a market).


Φ развивать хозяйство phát triển

“радуга” dt “cầu vồng” trái kinh tế (build up /expand/ the


khoán an toàn (rain bow). economy).

разбирательство dt xét xử, phán развитие dt sự phát triển


xử (consideration, examination, (development, progress, evolution,
judgment, investigation, hearing, growth, march, advancement,
proceedings, trial). tenor).
• арбитражное разбирательство • научно-техническое развитие
xét xử /phán xử/ của trọng tài sự phát triển khoa học và kỹ thuật
(arbitration procedure, arbitral (scientific and technical develop-
proceedings). ment).
Φ начинать разбирательство bắt • социальное развитие sự phát
đầu việc xét xử (initiate procee- triển xã hội (social modernization).
dings). • экономическое развитие sự
Φ прекращать разбирательство phát triển kinh tế (economic deve-
kết thúc việc xét xử (terminate the lopment /progress, advancement/).
proceedings). Φ развитие производства sự phát
triển sản xuất (development of
разблокирование dt giải phóng, production, enlargement of output).
giải toả (release). Φ развитие сотрудничества sự
288

phát triển hợp tác (development of specialization/ of labour).


cooperation). Φ разделение функций phân chia
Φ направление развития hương chức năng (task sharing).
hướng phát triển (line of
development). развивающий/-ся đtt phát triển
Φ перелом в экономическом раз- (developing).
витии bước ngoặt trong phát triển • развивающий маркетинг marke-
kinh tế (economic turn). ting phát triển (developing mar-
Φ обеспечивать развитие bảo keting).
đảm cho sự phát triển (promote • развивающаяся страна nước
development). đang phát triển (developing
Φ содействовать развитию thúc country).
đẩy sự phát triển (promote
• развивающийся рынок thị
/encourage, further/ trade).
trường đang phát triển (emerging
market).
разводнение dt sự mất giá, loãng
giá, quá mức (dilution, watered).
различие dt sự khác biệt, sự dị
biệt (difference, differential,
разводненный tt bị mất giá, bị
distinction, diversity, discrepancy,
loãng giá; quá mức (watered).
distance, inequality, variety,
• разводненная акция cổ phiếu bị disparity).
loãng giá /no nước/ (watered
• значительное различие sự khác
stock).
biệt đáng kể (significant difference,
• разводненный капитал chúng considerable discrepancy).
khoán bị loãng giá , cổ phiếu no
• качественное различие sự khác
nước (watered stock).
biệt về chất lượng (distinction in
kind).
разделение dt phân chia, phân
Φ различиe в ценах sự khác biệt
công (division, separation, parti-
trong giá cả (difference in prices).
tion, distribution, splitting, sharing,
Φ сглаживать различие thu hẹp
split-off).
dần sự khác biệt (level differences).
Φ разделение доходов phân chia
Φ устранять различие loại bỏ sự
thu nhập (revenue sharing).
khác biệt (eleminate differences,
Φ разделение полномочий phân
make odds even).
chia sự độc quyền /quyền lực/
/(division of power).
размах dt qui mô, biên độ (range,
Φ разделение труда phân công lao
spread, scope, scale, sweep).
động (differentiation /division,
Φ размах колебаний цен biên độ
289

giá cả (range of prices, price wage).


range). Φ размещение в гостинице bố trí
ở khách sạn (hotel accommo-
размер dt kich thước, kích cỡ; dation).
mức độ, khối lượng, trị giá (size, Φ размещение груза xếp hàng hoá
amount, rate, measure, scale, (stowage, disposition of cargo).
extent, dimensions, measurement, Φ размещение займов phân phối
volume, quantity). khoản vay (floating /distributing,
Φ размер бюджета khối lượng placing/ loans, flotation /distribu-
ngân sách (budget size /volume/). tion, spreading/ of loans).
Φ размер дефицита mức độ thâm Φ размещение заказов phân phối
hụt (size of a deficit). /phân chia/ đơn đặt hàng (placing
Φ размер кредита trị giá của /placement, booking/ of orders,
khoản vay (amount /extent/ of ordering).
credit, loan value). Φ размещение капитала phân phối
Φ размер прибыли trị giá lợi vốn đầu tư (investment of capital,
nhuận (profit margin, level of allocation of money).
profit). Φ размещение облигаций phân
Φ ограничение на размер дохода phối trái phiếu (floating of a bond
hạn chế mức thu nhập (income issue).
restriction).
разновидность dt chủng loại khác
размещать đgt xếp đặt, bố trí, nhau (types, variety, variation,
phân phối (place, put, position, version, diversity).
locate, arrange, stow, allocate, Φ разновидность товаров chủng
float, distribute, accommodate, loại hàng hoá (types of products
invest, lodge). /of merchandise/, variety of
Φ размещать груз xếp hàng hoá products).
(stow the cargo).
Φ размещать заказ phân chia, разнообразие dt sự đa dạng
phân phối /bố trí/ đơn đặt hàng (diversity, variety, change, relief,
(place an order). multiplicity).
Φ разнообразие ассортимента sự
размещение dt /sự/ xếp đặt, bố đa dạng các mặt hàng (variety of
trí, phân phối (accommodation, goods).
placement, placing, deployment,
arrangement, disposition, invest- разность dt độ chênh lệch, độ sai
ment, allocation, distribution, sto- lệch /sai biệt/ (difference, margin
290

balance, margin). разрешение dt quyết định, giải


• демпинговая разность mức quyết, cho phép, cấp phép
chênh lệch phá giá (dumping (permission, permit, license,
margin). allowance, authorization, approval,
• суммарная разность tổng sai release, settlement, solution,
lệch (gross difference). resolution, assent, consent,
Φ разность в стоимости mức sanction, warranty, grant).
chênh lệch về giá trị (difference in • письменное разрешение giấy
value). phép, văn bản cho phép (written
authorization /permission, permit/).
разрабатывать đgt làm ra, sản Φ разрешение спора giải quyết
xuất ra, soạn thảo (work out, work việc tranh chấp (arrangement
up, develop, elaborate, exploit, /determination, disposal, settle-
design, operate, make). ment, resolution, adjudication/ of a
Φ разрабатывать новый товар sản dispute).
xuất ra mặt hàng mới (develop a Φ разрешение на ввоз cho phép
new product). nhập khẩư (import license /permit/,
Φ разрабатывать план soạn thảo permit for import, entry permit,
ra kế hoạch (work out /elaborate/ a import approval, admittance).
plan). Φ разрешение на вывоз cho phép
xuất khẩư (export license /permit/,
разработка dt làm ra, sản xuất permit for exportation, certificate
ra, soạn thảo ra (working out, of clearance, removal permit).
working up, drawing up, elabora- Φ разрешение на выезд cho phép
tion, development, designing, xuất cảnh (exit visa /permit/).
project, exploitation). Φ заявка на разрешение đơn xin
Φ разработка изделия làm ra sản phép (licence application, applica-
phẩm (product development, tion for a permit).
development of product). Φ давать разрешение cho phép,
Φ разработка плана soạn thảo kế cấp phép (give /grant, accord/
hoạch (drawing up /elaboration. premission).
working out/ of a plan). Φ получать разрешение nhận
Φ разработка товара sản xuất được sự cho phép (obtain /secure/ a
hàng hoá (commercial develop- permit, get permission).
ment). Φ требовать разрешение đề nghị
Φ издержки на разработку chi phí được cấp phép, xin phép (require
cho sản xuất (development costs). permission).
291

разрыв dt sự gián đoạn, cắt đứt, khung (framework credit).


huỷ bỏ; sự chênh lệch (breaking,
break, breach, severance, gap, ранжирование dt việc xếp hạng
rupture, divorce, spead). (ranking).
Φ разрыв договоров việc cắt đứt Φ ранжирование рынков xếp hạng
hợp đồng (dissolution of a treaty, thị trường (market ranking).
break a contract).
Φ разрыв отношений việc cắt đứt рантье dt người cho vay lấy lãi,
quan hệ (severance of relations, người thực lợi (rentier).
breach /rupture/ of relations).
Φ разрыв между спросом и раритет dt của quí hiếm (rarity).
предложением sự chênh lệch giữa
cầu và cung (gap /discrepancy/ расплата dt thanh toán, trang trải
between demand and supply). (payment, settlement, discharge).
Φ ликвидировать разрыв khắc Φ расплата по долговым обя-
phục /loại trừ/ sự gián đoạn /độ зательствам thanh toán nợ nần
chênh lệch/ (bridge /close/ the (discharge of liabilities).
gap). Φ расплата с кредиторами thanh
Φ сокращать разрыв thu hẹp sự toán với các chủ nợ (settlement
gián đoạn /độ chênh lệch/ (reduce with creditors).
the gap).
расплачиваться đgt thanh toán,
райффайзен-касса dt quĩ tín trang trải (pay off, compensate,
dụng nông nghiệp (raiffeisen settle, settle accounts, square
bank). accounts, acquit, pay one’s shot,
wipe off scores, pay scores).
рамификация dt chi nhánh,
mạng lưới tiêu thụ (ramification). распоряжение dt lệnh, mệnh
lệnh; phân phối (instruction,
рамочный tt khung (frame, direction, order, arrangement, riles,
framework). regulation, disposition, decree,
• рамочный /рамковый/ договор enactment).
hiệp định khung (frame agree- • банковское распоряжение lệnh
ment). của ngân hàng (banker’s order).
• рамочный контракт hợp đồng Φ распоряжение имуществом
khung, hợp đồng song hành (frame phân phối /định đoạt/ tài sản
contract). (disposition of property).
• рамочный кредит tín dụng Φ распоряжение об оплате lệnh
292

chi trả (payment instruction). Φ организация распределения tổ


Φ получать распоряжение nhận chức phân phối (distribution
lệnh (be ordered, be directed). arrangements).
Φ давать распоряжения ra lệnh Φ распределение на правах
(give orders, issue orders). исключительности phân phối theo
đặc quyền (exclusive distribution).
распределение dt phân phối,
phân chia, phân bố, phân công распределять đgt phân phối,
(allocation, distribution, division; phân chia, phân bố, phân công
sharing, assignment, allotment, (distribute, divide, dispense,
apportionment, breakdown, classi- allocate, assign, allot, deal, share,
fication, outlet, deployment, spread, apportion).
dispensation). Φ распределять затраты phân bổ
Φ распределение бюджетных chi phí (allocate /assign/ costs).
средств phân phối ngân sách Φ распределять ресурсы phân chia
(budgeting apportionment). nguồn dự trữ (distribute the
Φ распределение доходов phân resouces).
chia thu nhập (distribution
/division/ of income, income распродажа dt bán hết, bán tháo
distribution, revenue sharing). khoán, phát mại (sale, clearance,
Φ распределение затрат phân bổ clearance sale, close-out, sell out,
chi phí (cost apportionment clearing, bargain sale).
/allocation, distribution, sharing/, • сезонная распродажа bán tháo
distribution /allocation/ of costs). khoán theo vụ (seasonal /end-of
Φ распределение обязанностей season/ sale).
phân công trách nhiệm (distri- Φ распродажа в связи с ликвида-
bution /allocation/ of duties). цией предприятия phát mại vì giải
Φ распределение прибыли phân thể xí nghiệp (sale in connection
chia /phân phối/ lợi nhuận (profit with liquidation of an enterprise).
distribution). Φ распродажа имущества phát
Φ распределение ценных бумаг mại tài sản (sale of goods).
phân phối chứng khoán Φ распродажа по сниженным
(allotment). ценам bán tháo khoán hạ giá
Φ каналы распределения các (bargain /clearance/ sale).
kênh phân phối (distribution Φ распродажа старых вещей bán
channels /lines/). tháo khoán đồ cũ (garage sale).
Φ модель распределения mô hình
phân phối (allocation model ). рассрочка dt gia hạn (installment
293

system, payment plan, extension of propriation, defalcation, squande-


time, installment plan). ring).
Φ рассрочка платежа gia hạn trả Φ растрата денег tham ô, biển thú
nợ /món nợ/ (payment by tiền (waste of money, misuse of
installment, installment payment, funds).
arrangement of payment on an
installment plan, deferment of растущий đtt lớn mạnh, phát
payment, grace /respite/ for triển, tăng (growing, increasing,
payment). expanding, rising, advancing,
Φ предоставлять рассрочку cho bullish, strong).
phép gia hạn (grant a respite, give • растущие цены giá cả tăng
the right to pay by installment). (rising prices).
Φ купить с рассрочкой платежа • растущий рынок thị trường phát
mua trả dần, mua trả góp triển /lớn mạnh/ (rising market).
(purchase by installments). • растущий спрос nhu cầu tăng
(growing demand).
расторгать đgt huỷ bỏ, xoá bỏ
(cancel, terminate, dissolve, set расход dt chi phí, chi tiêu, tiêu
aside, resind, nullify, annul, dùng (expense, expenditure, outlay,
recall). charge, drain, rate, input, outgo,
Φ расторгать контракт huỷ bỏ hợp withdrawal, disbursement, outgo-
đồng (cancel a contract). ing, requirement, spending, sums of
expense).
расторжение dt /sự/ huỷ bỏ, xoá • годовой расход tiêu dùng /chi
bỏ (abrogation, dissolution, can- phí/ hàng năm (annual consump-
cellation, termination, rescission, tion).
nullification, annulment). • накладные расходы chi phí phụ
Φ расторжение договора huỷ bỏ
/phi sản xuất, hành chính/
hợp đồng (cancellation of a con- (overhead charges /expenses,
tract /of an agreement/, termination costs/, over heads, supplementary
of a treaty). /indirect/ costs).
расточительство dt tính hoang Φ расход материала chi phí vật
phí, tính lãng phí (waste, chất /vật liệu/ (material consump-
wastefulness). tion, consumption of material,
amount of material used).
растрата dt tham ô, biển thú Φ расход на душу населения chi
(tmbezzlement, spending, waste, phí theo đầu người, chi phí cho một
wasting, misuse of funds, misap- người (per capita expenses,
294

expenses per head of population). hàng tháng (monthly settlement).


Φ расход на рекламу chi phí cho • наличный расчёт thanh toán
quảng cáo (advertising /promo- bằng tiền mặt (payment by cash).
tion/ expenses, advertising outlay). • окончательный расчёт quyết
Φ расход на управление chi phí toán (final settlement /payment,
cho quản lý (management expen- figures, adjustment, statement).
ses) .
• взаимный расчёт thanh toán lẫn
Φ расходы и приходы chi phí và
/với/ nhau (mutual settlements,
thu nhập /chi thu/ (debit and
clearing, setoff, settlement).
credit).
Φ расчёт цены tính toán giá cả
Φ структура расхода cơ cấu giá
(price calculation).
thành, cơ cấu chi phí (cost
Φ расчёт процентов tính toán tiền
structure, expenditure pattern).
lãi (compulation /statement/ of in-
Φ возмещать расход bù đắp chi
terest, interest statement /account/).
phí (compensate /indemnify/ for
Φ расчёт экономической эффек-
expenses, cover /repay, reimburse,
тивности tính toán hiệu quả kinh
recompense/ expenses, recoup the
tế (calculation of economic effi-
cost).
ciency).
Φ производить расход chi phí,
Φ покупка за наличный расчёт
tiêu dùng (incur charges).
mua hàng bằng tiền mặt (cash
Φ сокращать расход giảm chi phí
purchase /buying/, purchase for
(cut down expenses).
cash; spot buying).
Φ производить расчёты tính toán
расходование dt sự chi tiêu /chi
(make payments, pay, settle
phí/ (expense, expenditure, spen-
/balance, square/ accounts with,
ding, withdrawal).
effect /clear/ payments, calculate
the cost, make /do/ calculations).
расчёт dt tính toán, thanh toán,
quyết toán (settlement, settling,
расчётный tt quyết toán, thanh
payments, paying, payment
toán (accounting, settlement, cal-
transactions, statement, quotation,
culated, rated, calculating, compu-
computation, dismissal pay,
ting).
estimate, reckoning, calculation).
• расчётная ведомость bảng trả
• безналичный расчёт thanh toán lương, bảng tính lương (pay-sheet).
không dùng tiền mặt (settlement
by transfer and by clearing of • расчётная дата ngày quyết toán
account). (calculating date).
• ежемесячный расчёт thanh toán • расчётная палата phòng thanh
295

toán bù trừ (settlement /clearing/ Φ расширение продаж mở rộng


house). việc bán hàng (expansion of sales,
• расчётный агент đại lý thanh expanding sales).
toán (calculating agent). Φ расширение производства mở
• расчётный баланс bảng cân đối rộng sản xuất (expansion of
kế toán; số dư tài khoán (account production).
balance). Φ расширение рынка mở rộng thị
trường (market development).
• расчётный лист bảng trả lương
Φ расширение сбыта mở rộng việc
(payroll).
cung ứng (increase of sales,
• расчётный сертификат giấy increased of sales).
chưng nhận nợ (clearing house Φ добиться расширения đạt được
loan certificate). việc mở rộng (achieve expansion).
• расчётный счёт tài khoản để Φ способствовать расширению
thanh toán (settlement account). сотрудничества hỗ trợ /thúc đẩy/
• расчётный чек séc để thanh việc mở rộng hợp tác (promote
toán (cheque in settlement). cooperation).

расценка dt định giá, đánh giá, ратификация dt phê chuẩn, phê


đơn giá (quotation, pricing, duyệt (ratification, confirmation,
valuation, evaluation, estimate, validation, sanction).
pricing, price-fixing, tariff, price • частичная ратификация phê
quotation, rate, rating, cost sheet, chuẩn từng phần (partial ratifi-
price sheet). cation).
• сдельная расценка đơn giá Φ подлежать ратификации cần
lương sản phẩm, tính theo sản được phê chuẩn (be subject to
phẩm (pricing by the piece, piece ratification).
rate).
рационализация dt hợp lý hoá
расширение dt mở rộng, phát (rationalization, simplification).
triển, bành trướng (widening, Φ рационализация методов рабо-
broadening, expansion, extension, ты hợp lý hoá phương pháp làm
increasing, enlargement). việc (work simplification, labour
Φ расширение ассортимета това- saving).
ров mở rộng các mặt hàng
(expansion of the assortment, реакцептация dt tái chấp nhận
extension of the range of goods, /thanh toán thương phiếu/
diversification). (reacceptance).
296

реализация dt thực hiện, thực thi; (real purchasing power).


bán (realization, materialization, • реальная процентная ставка lãi
implementation, sale, marketing, suất thực tế (real interest rate).
commercialization, disposal, ful- • реальный валовой националь-
fillment, carrying out). ный продукт tổng sản phẩm quốc
Φ реализация договора thực thi gia thực tế (real gross national
hiệp ước /thoả thuận/ (fulfillment product).
/execution, implementation, per-
• реальный доход thu nhập thực
formance/ of a contract).
tế (real income, stock true yield).
Φ реализация залога phát mại tài
sản cầm cố, bán cưỡng chế tài sản • реальный план kế hoạch hiện
thế chấp (forced sale of collate- thực (practicable plan).
red).
Φ реализация покрытия giao dịch
ревалоризация dt khôi phục giá
thanh toán nợ (covering transac- trị tiền tệ (revalorisation).
tion).
Φ реализация продукции bán sản
ревальвация dt tăng /nâng/ giá
phẩm (sales /realization/ of output, tiền tệ (revaluation, appreciation of
marketing of products). currency, appreciation of exchange
Φ реализация стоимости thực rate).
Φ ревальвация валюты tăng
hiện giá trị (value realization).
/nâng/ giá hối đoái (appreciation of
реальный dt thực, thực tế, hiện currency).
thực (real, true, realistic, workable,
feasible, actual, factual, practical, реверс dt đảo chiều, đổi chiều
practicable, visible, spot, substan- (reverse).
tial, actual deficit, concrete).
реверсия dt hoàn trả /qui hồi/ tài
• реальная биржевая сделка hợp sản (reversion).
đồng /giao dịch/ mua bán thực
(real bargain).
ревизионный tt thanh tra, kiểm
• реальная заработная плата tiền tra (revision).
lương thực tế (real wages, actual
• ревизионная комиссия uỷ ban
wage, take-home pay).
kiểm tra /thanh tra, kiểm toán/
• реальная инвестиция đầu tư (revision commission, audit
thực tế, đầu tư hiện thực (real committee).
investment).
• реальная покупательная возмо- ревизия dt thanh tra, kiểm tra,
жность sức mua thực /thực tế/ kiểm toán (audit, inspection,
297

review, revision, auditing, audit sách kế toán (account book).


function, check-up, revising, Φ регистр кредиторов danh bạ
reconsidering). người đi vay có thế chấp (register
Φ акт ревизии biên bản /chứng từ/ mortgage holders).
kiểm tra /thanh tra/ (deed of Φ регистр недвижимости đăng ký
inspectorship). bất động sản (land register).
Φ производить ревизию tiến hành Φ регистр ценных бумаг danh bạ
thanh tra /kiểm toán/ (make an chứng khoán (security numbering
audit). system).

ревокация dt huỷ bỏ, thu hồi регистратор dt người đăng ký,


(revocation). người đăng kiểm (registrar).
Φ ревокация заявки /требования/
huỷ bỏ /đơn/ yêu cầu (revocation регистрационный tt /đã, được/
of application /claims/). đăng ký (registration, register).
Φ ревокация кредита huỷ bỏ • регистрационный сбор lệ phí
khoản tín dụng (revocation of a đăng ký (registration fee).
credit). • регистрационный журнал sổ
Φ ревокация лимита huỷ bỏ hạn đăng ký (register book).
mức (revocation of limits).
• регистрационный номер số
Φ ревокация чека huỷ bỏ /thu hồi/
đăng ký (serial number).
séc (revocation of a cheque).
регистрация dt đăng ký (regis-
регистр dt sổ đăng ký, danh bạ
tration, record, recording, registry,
(register, record, account book,
record keeping, registry record,
journal, index, list).
statement).
Φ регистр aкционерных компа-
Φ государственная регистрация
ний danh bạ các công ty cổ phần
юридического лица đăng ký nhà
(register of joint-stock companies
nước của pháp nhân (state
/of companies).
registration of legal entity).
Φ регистр английского страхо-
Φ регистрация документов đăng
вого общества Ллойда danh bạ
ký tài liệu (registration of
của Công ty bảo hiểm biển Anh
documents /of papers/).
quốc Lloyd (Lloyd’s Register of
Φ регистрация заказа đăng ký đơn
British and Foreign Shipping,
đặt hàng (booking, order-taking).
Lloyd’s Register of Shipping,
Φ регистрация заявок đăng ký đơn
Lloyd’s Registry).
tù (record of applications).
Φ бухгальтерский регистр sổ
Φ проводить регистрацию tiến
298

hành đăng ký (hold registration, regulation, budgetary control).


register). • государственное регулирова-
Φ проходить регистрацию được ние sự điều tiết của nhà nước
đăng ký (pass registration). (state regulation /control/, govern-
ment /public/ regulation).
регистрировать đgt đăng ký
(register, record, put on record
• налоговое регулирование việc
điều chỉnh thuế (fiscal regulation).
/book, catalogue, letter/, notify,
Φ регулирование валютного кур-
enter, incorporate, file).
са chế độ tỷ giá hối đoái có điều
tiết (adjustable peg).
регламент dt thể chế, chế định,
Φ регулирование внешней торго-
qui chế, qui định (regulation,
вли điều chỉnh kiểm soát ngoại
rules, standing, orders, articles,
thương (trade control).
bylaws, order, timelimit).
Φ регулирование доходов điều tiết
• судебный регламент qui định thu nhập (income adjustment).
của toà (rules of court). Φ регулирование импорта điều
• финансовый регламент qui chế chỉnh việc nhập khẩu (import
tài chính (financial regulations). regulation, regulation of import).
Φ регулирование рынка sự điều
регресс dt quyền truy đòi bồi tiết thị trường (market regulation,
hoàn (regress, recourse). state-controlled market).
Φ политика регулирования цен
регрессивный tt giảm dần, luỹ chính sách điều chỉnh giá cả
thoái (regressive). (policy of regulating /controling/
• регрессивное снабжение mức prices, price control policy).
cung ứng giảm dần (regressive
supply). регулировать đgt điều chỉnh,
• регрессивный иск phản tụng điều tiết, kiểm soát (adjust, control,
(regressive action). regulate, handle, condition, go-
• регрессивный налог thuế luỹ vern).
thoái (regressive tax). Φ регулировать поставки в со-
ответствии с текущим спросом
регулирование dt sự điều chỉnh, điều chỉnh việc cung ứng phù hợp
sự điều tiết (regulation, control, với nhu cầu hiên có (adjust supplies
administration, adjustment, mana- to current demand).
gement). Φ регулировать цены điều chỉnh

• бюджетное регулирование sự /kiểm soát/ giá cả (control prices).


điều tiết ngân sách (budget
299

регулируемый đtt được điều • беспошлинный режим chế độ


chỉnh, được điều tiết (regulated). miễn thuế (duty-free treatment).
Φ регулируемая рыночная эконо- • благоприятный режим chế độ
мика nền kinh tế thị trường có sự thuận lợi /có triển vọng/ (favorable
điều tiết /được điều tiết/ (regulated treatment).
market economy).
• льготный режим chế độ ưu đãi
(preferential conditions /terms,
регулирующий đtt điều chỉnh,
treatment).
điều tiết (regulating, guiding).
Φ режим наибольшего благопри-
Φ регулирующая функция цены
ятствования chế độ tối huệ quốc
chức năng điều tiết của giá
(most favoured nation treatment).
(guiding function of price).
Φ режим экономии chế độ tiết
Φ регулирующий счёт tài khoản
kiệm (economy effort, policy
điều chỉnh (adjustment account).
/regime/ of economy, economy
regime; /drive/).
реестр dt danh bạ, danh sách
Φ предоставлять режим наиболь-
(register, registry, table, list, roll,
шего благоприятствования dành
file, catalogue).
cho chế độ tối huệ quốc (grant most
• акционерный реестр danh bạ favoured nation treatment).
cổ phần (list of shareholders, share
register). резерв dt dự trữ, dự phòng
• торговый реестр danh bạ (reserve, backlog, provision, store,
thương mại (trade register). stock, stockpile, supply, inventory,
Φ реестр акционеров danh sách working balance, fund).
cổ đông (list of shareholders). • бюджетный резерв dự trữ ngân
Φ внесение в реестр đưa vào danh sách (budget reserve).
bạ /danh sách/ (enrollment, enlis- Φ резерв банка dự trữ của ngân
ting, entry). hàng (bank reserve).
Φ вести реестр lập danh sách Φ создавать резерв tạo nguồn dự
/danh bạ/ (keep a register). trữ (make /build up, create/
reserve).
реестродержатель dt người quản
lý danh bạ /chủ sở hữu chứng резервный tt /được/ dự trữ, dự
khoán/ (registerholder). phòng (reserve, standby, spare,
reserved, store, backup).
режим dt chế độ (regime,
• резервная валюта ngoại tệ dự
conditions, treatment, schedule,
trữ (foreign exchange reserves,
duty, routine).
reserves currency).
300

• резервная норма mức tỷ lệ dự (reinvestment).


trữ (reserve ratio). Φ реинвестирование дивидендов
• резервная система hệ thống dự tái đầu tư cổ tức (dividend
trữ quốc gia (reserve system). reinvestment).
• резервная транша phần dự trữ
реинвестиционный tt thuộc về
/phần vàng/ phải góp trả dần bắng
tái đầu tư (reinvestment).
25% của khoản vay/ (reserve
tranche). • реинвестиционная привилегия
quyền ưu tiên tái đầu tư, đặc huệ
• резервное обязательство khoản
tái đầu tư (reinvestment privilege).
nợ tồn trữ (reserve lialibity).
• резервный аккредитив thư tín • реинвестиционная скидка giảm
giá cho tái đầu tư (reinvestment
dụng dự phòng (stand-by letter of
discount).
credit)
• резервный банк ngân hàng dự • реинвестиционный варант giấy
phép /lệnh/ tái đầu tư (reinvestment
trữ (reserve bank).
warrant).
• резервный капитал vốn dự trữ
/dự phòng/, quĩ dự trữ /dự phòng/
• реинвестиционный риск rủi ro
tái đầu tư (reinvestment risk).
(reserve fund).
• резервный кредит tín dụng dự реинвестиция dt tái đầu tư
phòng (reserve). (reinvestment).
• резервный фонд quĩ dự phòng
(reserve fund). реинкорпорация dt thành lập lại
• Федеральный резервный банк công ty (reincorporation).
Ngân hàng dự trữ liên bang /Mỹ/
(Reserve Bank; Federal Reserve рейдер dt kẻ tấn công bất ngờ
Bank; Reserve Institution). /nhằm giành quyền kiểm soát bằng
cách bất ngờ mua mức cổ phiếu
резиновый tt cao su (rubber). khống chế/(raider).
• резиновый чек sec cao su /séc
bị ngân hàng trả lại /từ chối trả реинжиниринг dt tái hiện đại
tiền// (rubber check /cheque/; hoá xí nghiệp /về kỹ thuật và quản
bouncing cheque). lý/ (reengineering).

реимпорт dt tái nhập khẩu рейтинг dt việc xếp hạng, đánh


(reimport). giá, định giá, định mức (rating).
• кредтный рейтинг đánh giá tín
реинвестирование dt tái đầu tư dụng (credit rating).
301

Φ рейтинг кредиторов bảng xếp sement, circular, posting, publicity,


hạng, phân loại các nhà cung cấp promotion).
tín dụng (creditor rating, collo- Φ расходы на рекламу chi phí cho
cation plan). quảng cáo (advertising expenses
Φ рейтинг кредитоспособности /costs, outlay/).
заёмщика đánh giá khả năng Φ размещать рекламу treo /đăng/
thanh toán của người vay (credit quảng cáo (place /put/ adverti-
rating of a borrower). sement).
Φ рейтинг ценных бумаг đánh giá
/xếp hạng/ chứng khoán (securities рекламация dt yêu cầu bồi
rating). thường, khiếu nại (reclamation,
claim, complaint, protest, staim,
рекамбио dt truy hoàn hối phiếu notice of defect).
(recambio) xem ретратта (redraft). Φ рекламация по качеству това-
ра yêu cầu bồi thường về chất
рекапитализация dt tái vốn hoá lượng hàng hoá (reclamation on
(recapitalization). goods quality).
Φ рекламация по цене товара yêu
реквизит dt điều mục, yếu tố /cần cầu bồi thường về giá cả hàng hoá
thiết/ requisite, essential /requisite/ (reclamation on goods price).
element, properties). Φ предъявлять рекламацию đưa
Φ отгрузочные реквизиты những ra yêu cầu bồi thường, yêu sách
điều mục vận chuyển cần thiết (make /lodge, file/ a claim, enter a
(shipping requisites). protest).
Φ реквизит гарантии điều mục
đảm bảo (guarantee requisite). рекламодатель dt người quảng
Φ реквизиты документов những cáo (advertiser).
chứng từ cần thiết (requisite
elements of documents). рекламопроизводитель dt người
sản xuất /thiết kế/ quảng cáo
реквизиция dt việc trưng thu, (advertising producer).
lệnh trưng dụng (requisition).
рекламораспространитель dt
реквирент dt người kháng nghị người phân phát quảng cáo
kỳ phiếu (requirent). (advertising distributor).

реклама dt quảng cáo (adver- рекомендация dt giới thiệu, tiến


tising, ad, advertisement, announ- cử (recomendation, reference, pro-
302

posal, testimonial). giảm thuế đã thu quá mức


• личная рекомендация sự giới (remission of taxes).
thiệu riêng /cá nhân/ (personal
reference). ремитент dt người được chuyển
• письменная рекомендация thư tiền (remittee, remitter, payee).
/công văn/ giới thiệu (written
recomendation, notice of recomen- ремитирование dt chuyển tiền /để
dation). thanh toán nợ/ (remittance).
Φ принимать рекомендацию chấp
nhận sự giới thiệu (accept /adopt/ реновация dt quá trình thay mới
recomendation). (renovation).
Φ соблюдать рекомендацию tuân
theo sự giới thiệu (follow reco- рента dt địa tô (rent, annuity).
mendation). • абсолютная рента địa tô tuyệt
đối (absolute rent).
реконструкция dt tái thiết, cơ • дифференциальная рента địa tô
cấu lại (reconstruction). /chênh lệcht (differential rent).
• страховая пожизненная рента
рекуперация dt sự khôi phục, hồi khoản thu được bảo đảm suốt đời
phục (recovery). (life annuity).
Φ рекуперация акции hồi phục cổ
phiếư (recovery stock). рентабельность dt khả năng sinh
Φ рекуперация цены sự hồi phục lợi, khả năng thu lợi (profitability,
giá (recovery of /in/ prices). profitableness, rate of return,
caming capacity, cost effective-
ремаркетинг dt tái marketing, tái ness, commercial viability).
tiếp thị (remarketing). • общая рентабельность khả năng
sinh lợi chung /thu lợi từ vốn, lợi
ремедиум dt dung sai cho phép tức đầu tư/ (return on capital
(remed allowance). employed, return on investment,
ROI).
ремиз dt tiền thưởng, tiền hoa Φ рентабельность активов khả
hồng (remise). năng sinh lợi của tài sản (pro-
fitability of assets).
ремиcсия dt sự miễn giảm, việc Φ рентабельность продукции khả
hoàn lại; chuyển tiền, giao chứng năng sinh lợi của sản phẩm (output
khoán (remission). profitability).
Φ ремиcсия налога hoàn thuế, Φ рентабельность производства
303

khả năng sinh lợi của sản xuất репарация dt sự bồi thường, bồi
(production profitability, profita- thường chiến tranh (reparation,
bility of production). reparations).
Φ анализ рентабельности phân
tích khả năng sinh lợi (cost-benefit репатриат dt người hồi hương
analysis). (repatriat).
Φ уровень рентабельности mức
độ khả năng sinh lợi (level of репатриация dt việc hồi hương,
profitability /of profitableness/). chuyển về nước (repatriation).
• репатриация займов hồi hương
рентабельный tt sinh lợi, mang công trái (repatriation of public
lại lợi nhuận (paying, payable, loans).
profitable, remunerative, commer- • репатриация капитала chuyển
cial, economic, profit-making). vốn về nước (repatriation of
• рентабельное предприятие xí capital).
nghiệp sinh lợi (enterprise
operating with a profit, enterprise реприватизация dt việc tái tư
with a good earning capacity, hữu hoá, tái tư nhân hoá
profitable enterprise). (reprivatization).
• рентабельный проект dự án
sinh lợi (cost efficient design). ресиндикация dt tái lập nghiệp
đoàn (resyndication).
рентинг dt cho thuê ngắn hạn
(renting). реститутция dt sự hoàn lại, bù
đắp, bồi thường, đền bù
рентный tt /có/ lãi, /có /lợi tức (restitution).
(rental). • экспортная реститутция sự bù
• рентная облигация trái phiếu đắp thiệt hại xuất khẩu (export
niên kim /vô thời hạn vẫn có lãi/ restitution).
(annuity bond).
• рентные платёжи khoản tiền trả рестрикция dt hạn chế (restric-
tức (rental payments). tion).
• рентный доход thu nhập phi lao • кредитная рестрикция hạn chế
động (rental /unearned/ income). tín dụng (credit restrition, money
• рентный сертификат chứng chỉ squeeze).
lợi tức bất động sản (certificate of • экспортная рестрикция hạn chế
a landcharge). xuất khẩu (export restrition).
• эмиссионная рестрикция hạn
304

chế phát hành (essuing restrition). Φ экономия ресурсов tiết kiệm


vốn /tài nguyên/ (saving of
реструктуризация dt sự hoãn lại resources).
(restructuring, rescheduling).
Φ реструктуризация долга cho ретрагент dt người mua tài sản
hoãn nợ, nới nợ (restructuring of (retragent).
debt, debt rescheduling).
ретратта dt truy hoàn hối phiếu,
ресурный tt nguồn lực, vốn; tài hối phiếu hồi lại (redraft, redraft of
nguyên (resource). a bill).
• ресурная промышленность
công nghiệp khai thác, công ретроцессия dt san sẻ, nhượng lại
nghiệp nguyên liệu (resource /tiền hoa hồng/; phân chia tái bảo
industry hiểm rủi ro (retrocession).
• ресурная рента lợi tức từ nguồn
lực (resource rent). рефакция dt giảm giá, bớt giá
(refaction, discount).
ресурсы dt, snh vốn, nguồn dự
trữ, nguồn lực, tài nguyên референционный tt /để/ tham
(resources, reserves). khảo, tham chiếu (reference).
• валютные ресурсы vốn ngoại • референционная книга sách
hối (currency, monetary /foreign tham khảo (reference book).
exchange/ reserves). • референционная цена giá tham
• возобновляемые vốn hồi phục khảo (reference price).
ресурсы (renewable resources). • референционные материалы tài
• втортчные ресурсы vốn tái sinh liệu tham khảo (reference mate-
(recycled /secondary/ resources). rial).
• кредитные ресурсы vốn tín • референционный банк ngân
dụng (credit resources). hàng tham khảo (reference bank).
• материальные ресурсы nguồn • референционный номер số tham
lực vật chất (material /physical/ chiếu (reference number).
resources).
• финансовые ресурсы nguồn lực референция dt tham khảo, tham
/khả năng/ tài chính (financial chiếu (reference).
resources).
Φ расходование ресурсов sự chi рефинансирование dt việc tái
dùng vốn /tài nguyên/ (use of cấp vốn, việc tài trợ lại; trừ nợ
resources). (refinance, refinancing, refund,
305

refunding). ринг dt phường, nhóm, các-ten


Φ рефинансирование задолжжен- /thông đồng thao túng giá/; vị trí
ности trừ nợ tồn đọng (debt /vòng tròn/ đặt giá mua-bán trên
refunding). sàn giao dịch/ (ring, ring trading,
Φ рефинансирование крендита price ring).
tín dụng tái tài trợ (refinance
credit). риск dt rủi ro, nguy hiểm (risk,
danger, hazard, peril, adventure,
рефляция dt tăng phát (reflation). jeopardy).
• деловой риск rủi ro trong công
реформа dt cải cách (reform). việc /kinh doanh/ (business risk,
• денежная реформа cải cách tiền business-man’s risk, risk in
tệ (currency /monetary/ reform). business, risk in running one’s
• кредитная реформа cải cách tín business).
dụng (reform of credit).. • морской риск rủi ro biển (sea
Φ реформа денежной системы risk).
cải cách hệ thống tiền tệ (reform • двухсторонний риск rủi ro song
of monetary system). phương (bilateral risk).
Φ реформа кредитной системы • одностороний риск rủi ro đơn
cải cách hệ thống tín dụng (reform phương (unilateral risk).
of credit system). • валютный риск rủi ro ngoại hối
Φ реформа ценообразования cải (foreign exchange risk).
cách giá cả (reform of price • выгруженный риск rủi ro bốc
determination). dỡ hàng (unloading risk).
Φ производить реформy tiến hành
• кредитный риск rủi ro tín dụng
cải cách (reform, carry out (credit risk).
/implement/ a reform). • мирный риск rủi ro thời bình
рецессия dt /thời kỳ/ suy thoái (peace risk).
(recession).
• первый риск rủi ro lần đầu (first
risk).
рециклирование dt tái sinh, tái
• портный риск rủi ro cảng (port
tạo ( recycle, recycling).
risk).
реэкспорт dt tái xuất khẩu • реальный риск rủi ro thực tế
(reexport). (genuine rick).
• систематический риск rủi ro có
римесса dt sự chuyển tiền, số tiền hệ thống (systematic risk).
được chuyển (remittance). • смешанный морской и назем-
ный риск rủi ro hỗn hợp cả trên
306

biển và đất liền (mixed sea and • рисковой капитал vốn mạo hiểm
land risk). (risk /venture/ capital).
• специальный риск rủi ro đặc
biệt (special risk). риеэлтор dt người môi giới mua
• транспортный риск rủi ro vận bán nhà đất (realtor).
chuyển (transport risk).
• эксплуатационный риск rủi ro розница dt bán lẻ (retail, retail
vận hành (operational risk). sale).
• риск военного времени rủi ro • оптом и в розницу bán buôn và
thời chiến (risk). bán lẻ (wholesale and retail).
• риск контроля rủi ro kiểm tra
(controling rick). розничный tt bán lẻ (retail).
• риск ликвидности rủi ro thanh • розничная торговля thương
tiêu (liquidity risk). nghiệp bán lẻ (retail trade).
• риск потенциальных убытков • розничная франшиза đặc quyền
rủi ro thất thiệt tiềm ẩn (exposure). kinh tiêu lẻ (retail franchise).
• риск снижения rủi ro suy thoái • розничная фирма công ty /hãng/
(downside risk). bán lẻ (retailers).
Φ риск от врага rủi ro do thù địch • розничная цена giá bán lẻ (retail
(enemy risk). price).
Φ риск от крушения rủi ro mắc • розничный банк chi điếm ngân
cạn (stranding risk). hàng, ngân hàng qui mô nhỏ (retail
Φ риск от столкновения судов bank).
rủi ro va đụng tàu (collision risk).
Φ предовращать риск ngăn ngừa ролл-овер dt chuyển qua, khất lại,
rủi ro (prevent risk). mang sang /luân chuyển vốn,
Φ уменьшить риск giảm thiểu rủi chuyển khoản /đầu tư/, chuyển hạn
ro (reduce risks /hazards/, lessen thanh toán tín dụng/ (roll-over,
the risk). rollover).

риск-менеджер dt người quản lý ролл-оверный tt luân hồi, thay


rủi ro (risk manager). đổi (roll-over, rollover).
• ролл-оверная ипотека thế chấp
рисковой tt rủi ro, mạo hiểm luân hồi (roll-over mortgage).
(risk). • ролл-оверный кредит tín dụng
• рисковое предприниматель- lãi suất thay đổi (roll-overcredit).
ство kinh doanh mạo hiểm (risk
business). роспуск dt giải thể, giải tán
307

(dissolution). royalty).
Φ роялти ренты tiền thuê mỏ
рост dt /sự/ tăng, tăng trưởng, (royalty rent).
nâng cao (growth, increase, rise,
expansion, development, escala- рубль dt đồng rúp /của Nga/
tion, gain, upturn, advance, hike, (rouble, ruble).
upsurge). Φ курс рубля tỷ giá đồng rúp
• непрерывный рост sự tăng (exchage rate of the rouble, rate of
trưởng liên tục (continuous increa- exchange of the rouble, rouble
se, unabated /sustained/ growth). rate). ...
• экономический рост tăng
trưởng kinh tế (economic growth рынок dt chợ, thị trường (market,
/advance, development, upswing). market-place, mart).
Φ рост курса tăng tỷ giá (rise in • активный рынок thị trường náo
quotation, increase in the rate). nhiệt (active market).
Φ рост товарооборота tăng lưu • бездеятельный рынок thị
thông hàng hoá, tăng doanh số trường ảm đạm (heavy /inactive/
(rise in the turnover, boost). market).
Φ рост уровня жизни /sự/ nâng • внешний рынок thị trường nước
cao mức sông (growth in living ngoài (foreign /external,. outer,
standards). overseas/ market).
Φ рост цен tăng giá (price increase • внутренний рынок thị trường
/rise, advance/, increase in prices, nội địa (domestic /internal, home,
rise /growth, escalation, surge/ in inland/ market).
prices). • товарный рынок thị trường hàng
Φ модель mô hình tăng trưởng hoá (commodity market).
роста (pattern of growth). • фьючерсный рынок thị trường
kỳ hạn (future market).
рост-падение dt tăng giá - sụt giá Φ рынок быков thị trường của bọn
(advance-decline, A-D). đầu cơ giá lên /chứng khoán/
(bull’s market).
роялти dt 1. tiền bản quyền. 2. Φ рынок золота thị trường vàng
thuế tài nguyên (royalty). (gold market).
Φ роялти выплата trả tiền bản Φ рынок капиталов thị trương vốn
quyền (payment of royalty, royalty (capital market).
payment). Φ рынок медведей thị trường của
Φ роялти процент tỷ lệ phần trăm bọn đầu cơ giá xuống /chứng
tiền bản quyền (percentage of khoán/ bear's market).
308

Φ рынок покупателей thị trường position on the market).


của người mua (buyer’s market). Φ поиск рынка tìm kiếm thị trường
Φ рынок потребительских това- (search for markets).
ров thị trường hàng tiêu dùng Φ влиять на рынок ảnh hưởng đến
(consumer goods market). thị trường (affect /manipulate,
Φ рынок продавцов thị trường của influence/ the market).
người bán (seller’s market). Φ захватывать рынок chiếm lĩnh
Φ рынок производителя thị thị trường (seize /capture, win, take
trường của nhà sản xuất over/ a market).
(producer’s market). Φ контролировать рынок kiểm
Φ рынок промежуточных про- soát thị trường (control the market,
давцов thị trường trung gian của command at the market).
người bán (seller’s intermediate Φ расширять рынок mở rộng thị
market). trường (develop /expand, broaden/
Φ рынок слитков thị trường vàng- a market).
bạc thoi (bullion market).
Φ рынок ссудных капиталов thị рыночный tt thuộc về thị trường
trường vốn vay (loan market). (market, marketable, commercial,
Φ рынок труда thị trường lao tradable).
động (labour market). • рыночная инфраструктура cơ
Φ рынок услуг thị trường dịch vụ sở hạ tầng của thị trường (market
(service market). infrastructure).
Φ рынок факторов производства • рыночная капитализация tổng
thị trường các yếu tố sản xuất vốn cổ phần theo thị giá (market
(production factors market). capitalization).
Φ рынок ценных бумаг thị trường • рыночная квота hạn ngạch thị
chứng khoán (stock market). trường (marketing quota).
• доля рынка thị phần (market • рыночная конъюнктура tình
share). hình thị trường (market conjun-
Φ ёмкость рынка năng lục của thị cture).
trường (market capacity). • рыночная ниша vị thế /khúc,
Φ инфракструктура рынка cơ sở đoạn/ có lợi trên thị trường (market
hạ tầng của thị trường (market niche).
infrastruture). • рыночная ориентация đinh
Φ конъюктура рынка tình hình thị
hướng thị trường (market orien-
trường (market conditions /situa- tation).
tion/, state of the market, sales • рыночная стоимость gía trị thị
opportunities, supply and demand trường (market value).
309

• рыночная стратегия chiến lược • рыночный последователь người


thị trường (market strategy). đi theo thị trường (market
• рыночная цена giá thị trường followers).
(market prices /values, securities/ • рыночный претендент người
ruling prices). thách thức thị trường (market
• рыночная экономика kinh tế thị challengers).
trường (market economy). • рыночный риск rủi ro thị trường
• рыночное равновесие cân bằng (market risk).
thị trường (market balance). • рыночный сегмент khúc /đoạn,
• рыночное товарищество hội mảng/ thị trường (market segment).
buôn, hội kinh doanh (market • рыночный тон sắc thái /trạng
partnership). thái/ thị trường (market tone).
• рыночные отношения quan hệ • рыночный фонд vốn thị trường
thị trường (market relations). (funds).
• рыночный анализ phân tích thị
trường (market analysis). рычаг dt đòn bẩy, tác dụng /lực/
• рыночный залог vật thế chấp có đòn bẩy (lever, leverage).
thể bán được trên thị trường • финансовый рычаг /tác dụng/
(marketable collateral). đòn bẩy tài chính (financial
• рыночный индекс chỉ số thị leverage).
trường (market index).
• рыночный курс tỷ giá thị trường рэкет dt thủ đoạn làm tiền /tống
(market rate). tiền/ (racket).
• рыночный лидер công ty dẫn
đầu trên thị trường (market рэкетир dt kẻ làm tiền bất chính,
leader). kẻ tống tiền (racketeer).
• рыночный листок bản tin thị
trường (market letter). рэндж-форвард dt khung hợp
• рыночный механизм cơ chế thị đồng tương lai (range forward).
trường (market mechanism).
310

Φ сальдо к переносу số dư mang

С
sang (balance carried forward).
Φ сальдо конверсии mức điều
chỉnh chuyển đổi trái phiếu
(adjustment of conversion).
Φ сальдо по текущим сделкам số
саблет dt cho thuê lại (sublet). dư giao dịch thường ngày (balance
of current transactions).
саботаж dt phá hoại ngầm Φ сальдо счёта số dư thanh toán
(sabotage). (balance of account).

сайтори dt người môi giới chứng само- tự, tự chủ, độc lập (self-).
khoán /ở Nhật/ (saitory).
самозанятый như dt người tự
сальдирование dt quyết toán doanh, người tự cung ứng trong lao
(settle balancing). động (self-employed).

сальдо dt quyết toán; số dư самообеспечение dt tự cung tự


(balance, amount of balance). cấp, tự túc (self-sufficiency).
• активное сальдо số dư Có, cán
cân dư thừa (active balance). самоокупаемость dt tự trang trải,
• дебетовое сальдо số dư Nợ tự bù đắp, tự hoàn vốn (ability
(debit balance). /capacity/ to pay its way, self-
• отрицательное сальдо nhập repayment).
siêu, chênh lệch nghịch (unfavo- Φ работать на уровне самоокупа-
rable /passive, negative, adverse, емости kinh doanh hoà vốn (to
credit/ balance). break even).
• пассивное сальдо số dư bên tài
sản Nợ (adverse balance). саморегулирование dt tự điều
• положительное сальдо xuất tiết, tự điều chỉnh (self-regulation).
siêu, chênh lệch dương (favorable
/active, positive, debit/ balance, самостоятельный tt tự chủ, độc
surplus). lập (self-dependent).
Φ сальдо банковского счёта số dư • экономически самостоятель-
tại ngân hàng (bank balance). ный tự chủ, độc lập về kinh tế
Φ сальдо внешней торголи cán (self-sufficient, self-sustained).
cân thương mại, cán cân ngoại
thương (balance of foreign trade). самоуправление dt tự quản, tự trị
311

(self-governement, self-administra- (penalty, fine).


tion, autonomy). • экономическая санкция chế tài
• местное самоуправление địa kinh tế, xử phạt kinh tế (economic
phương tự quản , tự trị (local self- sanction).
governement). Φ вводить санкцию xử phạt (to
impose sanction).
самофинансирование dt tự cấp Φ отменить санкцию bỏ xử phạt
vốn, tự tài trợ (self-financing). (to lift sanction).
• валютное самофинансирование Φ санкция за нарушение принци-
tự huy động ngoại hối (currency пов хозрасчёта phạt do vi phạm
self-financing). nguyên tắc hạch toán kinh tế
(sanction for breaking of accoun-
санация dt như санирование. ting principles).

санирование dt lành mạnh, vực саракины dt, snh quĩ thương tín ở
dậy /tình hình tài chính/ (saning). Nhật (sarakins).

санировать đgt làm lành mạnh, сбалансированость dt tính cân


làm sạch (to provide saning). bằng (balance, equilibrium).
• бухгальтерская сбалансиро-
санкционировать đg duyệt, phê ваность phương trình kế toán
chuẩn (sanction, approve, confirm (accounting equation).
authorize, assent to, mandate).
Φ санкционировать расходы сбалансированный tt /được/ cân
duyệt chi, phê chuẩn (allow bằng, cân đối (balanced).
expense). • сбалансированная торговля
mậu dịch cân bằng, xuất nhập khẩu
санкция dt chế tài, biện pháp cân bằng (balanced trade).
phạt (sanction, approbation, • сбалансированный бюджет
approval, assent authorization). ngân sách được cân đối (balanced
• договорная санкция phạt theo budget).
hợp đồng (contractual sanction).
• кредитная санкция chế tài tín сберегательный tt tiết kiệm
dụng (sanction of credit). (saving).
• правовая санкция chế tài pháp • сберегательный банк ngân hàng
định (legal sanction, deterrent of tiết kiệm (saving bank, SB).
law). • сберегательный вклад khoản
• штрафная санкция phạt tiền tiền gửi tiết kiệm (saving account).
312

• сберегательный депозит tiền Φ делать сбережения tiết kiệm tiền


gửi tiết kiệm (saving deposit). (save /up/, put aside money).
• сберегательный сертификат
chứng chỉ tiết kiệm (saving сбивать đgt hạ, đánh tụt giá, bán
certificate). rẻ (force, beat, run down, under-
• сберегательный счёт tài khoản cut).
tiết kiệm (saving account). Φ сбивать цену hạ giá, đánh tụt
giá undercut price
сбережения dt, snh tiền tiết kiệm,
tiền để dành (savings). сбой dt /sự/ đình trệ, trục trặc
• валовые сбережения tổng số (malfunction, failure; breakdown,
tiền tiết kiệm (gross savings). upset, disruption /of production/).
Φ сбой в торговой деятельности
• добровольные сбережения tiền
tiết kiệm tự nguyện (voluntary sự đình trệ trong kinh doanh
savings). (business disturbance).
• избыточные сбережения tiền
tiết kiệm dồi dào (excess savings). сбор dt thu thập; khoản thu, lệ phí,
thuế (collection, harvest, gathering,
• личные сбережения tiền tiết
picking charge, due/s/, fee, duty,
kiêm cá nhân (personal savings).
tax levy).
• мелкие сбережения tiền tiết
• административный сбор lệ phí
kiệm it ỏi (small savings).
hành chính (administrative duty).
• предполагаемые сбережения
• акцизный сбор phí /thuế/ tiêu
tiền tiết kiệm dự kiến (ex ante
dùng /tiêu thụ/ (excise duty /tax/).
savings).
• арбитражный сбор lệ phí trọng
• фактические сбережения tiền
tài (arbitration fee).
tiết kiệm thực tế (ex post savings).
• гербовый сбор thuế tem (stamp
• целевые сбережения tiền tiết
duty).
kiệm có mục đích (purpose
savings). • комиссионный сбор lệ phí uỷ
thác, lệ phí hoa hồng (commis-
• частные сбережения tiền tiết
sion).
kiệm riêng tư (private savings).
• регистрационный сбор lệ phí
• чистые личные сбережения
đăng ký (registration fee).
tiền tiết kiệm thuần tuý của cá
nhân (net personal saving. NPS). • таможенный сбор thuế quan phụ
thu (customs duty).
• чистые сбрежения корпораций
Φ сбор информации thu thập
tiền tiết kiệm thuần tuý của công ty
thông tin (information collection
(net corporate saving. NCS).
/gathering/).
313

Φ сбор налогов thu thuế (collec- subcription).


tion of taxes).
сверхзанятость dt quá nhiều
сборщик dt (collector; receiver). việc, thừa việc (over-employment,
Φ сборщик налогов người thu hyper-employment).
thuế (tax collector).
Φ сборщик пожерствований сверхплановый tt vượt kế hoạch,
người quyên góp (solicitor). ngoài kế hoạch (over and above the
plan, in excess of the plan).
сброс dt bán chạy, bán lỗ, bán
tống bán tháo (unload). сверхприбыль dt siêu lợi nhuận
(super-profits, supernormal profit).
сбывать đgt bán, tiêu thụ (sell,
market). сверхскоростный tt siêu tốc
Φ сбывать акции tiêu thụ cổ phiếu (superfast).
(unload stock).
Φ сбывать продукцию tiêu thụ свидетельство dt giấy chứng
sản phẩm (sell products). nhận, chứng phiếu, chứng chỉ, khế
ước (equity paper, testimony,
сбыт dt tiêu thụ, bán sản phẩm evidence certification, certificate,
(sale/s/, marketing, sales activity). warrant, testimonial, voucher).
Φ сбыт продукции tiêu thụ sản • авторское свидетельство chứng
phẩm (sales of products). nhận quyền tác giả (copyright
Φ рынок сбыта thị trường tiêu thụ certificate, certificate of authorship,
(sales market). author’s certificate).
Φ организовать сбыт tổ chức việc • временное свидетельство chứng
tiêu thụ (promote sales). nhận tạm thời (interim /provisional/
Φ иметь сбыт có được /tìm được/ certificate).
nguồn tiêu thụ (to find a market). • залоговое свидетельство khế
ước cầm cố (hypothecation letter).
сверх- quá mức, vượt mức, siêu • ипотечное свидетельство hợp
(over-, hyper-, super-). đồng cầm cố (mortgage deed).
Φ свидетельство о происхожде-
сверхкапитализация dt lập vốn нии giấy chứng nhận xuất xứ
quá mức (overcapitalisation). (origin certificate, certificate of
origin).
сверхподписька dt đăng ký mua Φ свидетельство о регистрации
chứng khoán quá nhiều (over- giấy chứng nhận về việc đăng ký
314

(certificate of registration). • свободная торговля mậu dịch tự


do (free trade).
свидетельствовать đgt chứng • свободная экономическая зона
nhận, nhận thực (testify, evidence, khu vực kinh tế tự do (free
witness, authenticate; indicate, economic zone, free trade zone).
signify, mean). • свободное время thời gian nhàn
rỗi /tự do/ (free /spare/ time).
свинг dt sự dao động, biến động • свободное предложение chào
(swing). hàng, chào giá tự do (free offer/
• свинг кредит tín dụng dao động quotation).
/bù trừ/ (swing credit). • свободные блага phúc lợi, của
cải tự nhiên (free goods).
свитч dt chuyển đổi, hoán đổi • свободные деньги tiền nhàn rỗi
(switch). (spare cash).
• свободные ценные бумаги
свич như свитч. chứng khoán không bị khó khăn vì
thuế khoá (free securities).
свобода dt tự do (freedom, free).
• свободный биржевой торг cuộc
Φ свобода предпринимательства
bán đấu giá tự do ở sở giao dịch
tự do kinh doanh (freedom of
(free exchange auction).
enterprise).
• cвободный доступ dễ tiếp cận
Φ свобода торговли tự do buôn
(easy access).
bán (free trade).
• свободный обменный курс tỷ
свободный tt tự do (free; easy, giá hối đoái tự do, tỷ giá hối đoái
natural; vacant, disengaged, spare, thả nổi (floating exchange rate).
idle, devoid /of/, exempt /from/, • свободный порт cảng tự do, khu
loose). vực mậu dịch tự do (free port).
• свободная конкуренция cạnh • свободный склад kho miễn thuế
tranh tự do (laissez faire). /đối với hàng ngoại/ (free custom
• свободная оферта chào hàng tự zone stock).
do (free offer). • свободный список danh mục
• свободная рыночная экономи- hàng miễn thuế nhập khẩu (free
ка nền kinh tế thị trường tự do list).
Φ свободный от пошлины được
(free market economy).
miễn thuế (free of duty).
• свободная таможенная зона
khu vực được miễn kiểm tra và
свод dt tổng hợp, bảng tổng hợp
miễn thuế (free custom zone).
(code, collection, table, summary).
315

• свод законов bộ luật (code of • своп долг-товары thanh toán nợ


laws, statute book). bằng hoán đổi sản phẩm (debt for
• свод правил bảng qui định (set products swap).
of rules). • своп качества hoán đổi chất
lượng (quality swap).
сводка dt bản tổng hợp, bản • своп коктейль hoán đổi cooc-tay
thông báo (summary, report, (cocktail swap).
survey, bulletin). • своп цирк hoán đổi xiếc (circus
• ежедневная сводка bản tổng swap).
hợp hàng ngày (daily extract).
• сводка данных bản tổng hợp số свопцион dt hoán đổi quyền chọn
liệu (collected /consolidated/ (swaption).
data).
связанный đtt bị ràng buộc, có
сводный tt /có tính chất/ hợp nhất hạn định, tuỳ thuộc (tied,
(overal, consolidated). contingent).
• сводный отчёт báo cáo tài • связанное поручение lệnh tuỳ
chính hợp nhất (consolidated thuộc (contingent order).
report /summary/). • связанный заём khoản vay bị
ràng buộc /có hạn định/ (tied loan).
своевременный tt kịp thời, tức • связанный кредит khoản tín
thời (timely, prompt). dụng bị ràng buộc /có hạn định/
• своевременная доставка việc (tied loan).
giao hàng /cung ứng/ tức thời
(prompt delivery). связь dt /mối/ quan hệ (connec-
• своевременная уплата việc trả tion, contract; relation; communi-
tiền kịp thời (prompt payment). cation; relationship).
• взаимная связь quan hệ qua lại
свойство dt tính chất, bản chất (interdependence).
(characteristic, feature; quality; • обратная связь quan hệ ngược
property; behavior). lai, quan hệ hồi tiếp (feedback).
Φ свойство товара tính chất của • вертикальные связи quan hệ dọc
hàng hoá (product attributes). (verticalties /contacts/).
• внешнеторговые связи quan hệ
своп dt nghiệp vụ hoán đổi ngoại thương (foreign trade rela-
(swap). tions).
• своп долг-акции hoán đổi nợ • деловые связи quan hệ làm ăn
lấy cổ phần (debt-equity swap). (business contacts /connections/).
316

Φ связь предельных и средних /hợp đồng/ mua bán, doanh vụ


затрат quan hệ giữa chi phí biên (transaction, trans, deal, bargain,
và chi phí trung bình (marginal contract).
cost and average cost relationship). • бартерная сделка hợp đồng hàng
Φ связь предложения денег и đổi hàng (barter transaction).
расходов liên kết giữa cung ứng • биржевая сделка giao dịch
và chi tiền mặt (money supply and chứng khoán, hợp đồng chứng
spending linkages). khoán (exchange transaction,
Φ связь с запаздыванием quan hệ stock-exchange deal).
chậm muộn, mối ràng buộc trễ • кассовая сделка giao dịch trả
(lagged relationship). tiền ngay (cash deal).
Φ связь с общественностью quan • компенсационная сделка giao
hệ với dư luận xã hội (public dịch bù trừ, hợp đồng thanh toán
relation, PR). bù trừ (compensation transaction).
• оффсетная /офсетная/ сделка
сглаживание dt bình ổn /thị giao dịch bù trừ, buôn bán đối lưu,
trường/ (smooth). hợp đồng ốp-sét (offset deal).
• посредническая сделка giao
сговор dt thông đồng, cấu kết, dịch môi giới (agency transaction).
móc ngoặc (collusion).
• рыночная сделка giao dịch thị
trường (market transaction).
сдавать đgt đưa, cho, gửi, trả
• форвардная сделка giao dịch
(hand over).
/hợp đồng/ giao sau, giao dịch /hợp
Φ сдавать в аренду cho thuê
đồng/ kỳ hạn, (forward transac-
(lease).
tion).
Φ сдавать работу giao việc
(deliver work). • фьючерсная сделка hợp đồng kỳ
Φ сдавать экзамен trả thi (pass an
hạn (futures deal, futures contract).
exam). • срочные сделки giao dịch theo
сдвиг dt chuyển dịch (curve /shift kỳ hạn (futures /forward/ opera-
in). tions).
• кривой сдвиг предложения • сделка кэш hợp đồng thanh toán
chuyển dịch đường cong của cung bằng tiền mặt (cash transaction).
(supply curve /shift in/). • сделка покрытия thoả thuận
• кривой сдвиг спроса chuyển trang trải rủi ro hay trái vụ
dịch đường cong của cầu (demand (covering transaction).
curve /shift in/). • сделка спот hợp đồng /giao dịch/
сделка dt giao dịch, thoả thuận giao ngay (spot deal).
317

• сделка форвард-форвард giao tation).


dịch kỳ hạn này sang kỳ hạn khác Φ сегментация рынка sự phân lập
(forward-forward transaction). thị trường /thành những nhóm nhỏ/
• сделка шипмеит (shipment (market segmentation).
deal) xem фовардная сделка
Φ сделка с наличным товаром сегрегация dt tách biệt các tài sản
giao dịch hàng mặt (cash deal). (segregation).
Φ сделка с опционом giao dịch
quyền chọn, hợp đồng mua bán сезонность dt tính thời vụ /mùa
quyền chọn (option deal). vụ/ (seasonality).
Φ сделка с условием неустойки Φ сезонность производства tính
giao dịch có tiền bù (premium thời vụ của sản xuất (seasonality).
deal).
Φ сделка с фьючерсными кон- сезонный tt thời vụ, mùa vụ/
трактами giao dịch thông qua hợp (seasonal).
đồng kỳ hạn (futures contract • сезонная безработица thất
deals). nghiệp theo /thời/ mùa vụ (seasonal
unemployment).
себестоимость dt chi phí, giá • сезонная работа công việc theo
thành (cost). /thời/ mùa vụ (seasonal operation).
Φ себестоимость единицы про- • сезонная скидка giảm giá trái
дукции giá thành của một đơn vị mùa (seasonal reduction).
sản phẩm (unit cost, cost per unit, • сезонные колебания dao động
cost of prodution per unit). /biến động/ theo mùa vụ (seasonal
Φ себестоимость изготовления fluctuation).
chi phí chế tạo /sản xuất/ • сезонные кредиты khoản cho
(manufacturing cost). vay được cấp theo mùa vụ
Φ себестоимость продукции giá (seasonal loan).
thành sản phẩm (product cost). • сезонные поправки điều chỉnh
theo thời vụ (seasonal adjustment).
сегмент dt phân đoạn, phân khúc • сезонные цены giá cả theo mùa
(segment). vụ (seasonal prices).
Φ сегмент рынка phân đoạn, phân
khúc thị trường (segment of a сейлз-промоуши dt xúc tiến bán
market). hàng (sales promotion).
сегментация dt sự phân đoạn, сейф dt két sắt, két bạc, phòng két
phân khúc, phân lập (segmen- sắt, phòng bọc thép (strong-room,
318

vault). семейный tt gia đình (family).


• семейная собственность sở hữu
секвестр dt tịch biên, trưng thu gia đình (family possessions).
tài sản (sequestration). • семейный бюджет bảng ngân
quĩ /ngân sách/ gia đình, bảng cân
сектор dt khu vực, thành phần đối thu chi của gia đình (family
/kinh tế/ (sector). fund).
• государственный сектор thành
phần kinh tế nhà nước (state семья dt nhóm (family).
sector). Φ семья фондов nhóm các quĩ
• частный сектор thành phần (family of fund).
kinh tế tư nhân (private sector).
Φ сектор экономики khu vực kinh сеньораж dt thu nhập từ phát
tế (sector of economy). hành tiền, khoản thu nhập từ đúc
tiền (seigniorage).
секьюритизация dt chứng khoán
hoá (securitization). сепаратизм dt ly khai (separa-
tism).
селективный tt /có/ lựa chọn • экономический сепаратизм chủ
(selective). trương ly khai /biệt lập/ về kinh tế
• селективное распределение (economic separatism).
сбыта phân phối tiêu thụ có lựa
chọn (selective distribution). сервис dt dịch vụ, phục vụ
• селективное регулирование (service).
điều chỉnh có lựa chọn (selective • сервис-кооператив hợp tác xã
control). dịch vụ/ (common service
• селективное хеджирование tự cooperative).
bảo hiểm có chọn lọc (selective • послепродажный сервис dịch
hedging). vụ hậu mãi /sau bán hàng/
• селективный кредитный кон- (postsales service).
троль kiểm soát tín dụng có lựa
chọn (selective credit control). сервитут dt quyền địa dịch /trưng
• селективный протекционизм dụng đất/ (servitude).
chế độ bảo hộ có lựa chọn
(selective protectionism). серийный tt hàng loạt, đồng loạt
• селективный спрос cầu có lựa (serial).
chọn, cầu tuỳ nghi (selective • серийное производство sản xuất
demand). hàng loạt (production run, batch
319

manufacturing /production/, serial loan certificate).


production). • сальдовый сертификат giấy
• серийные облигации trái phiếu chứng nhận số dư /chứng khoán/
đồng loạt (serial bonds). (balance certificate).
• санитарный сертификат giấy
серия dt loạt, dãy, xê ri; xê ri chứng vệ sinh (sanitary certifi-
quyền chọn (series; series of cate).
option). • сберегательный сертификат
chứng chỉ tiết kiệm (saving
сертификат dt chứng chỉ, giấy certificate).
chứng nhận (certificate). • страховой сертификат giấy
• аварийный сертификат giấy chứng nhận bảo hiểm (certificate of
chứng nhận tổn thất /tai nạn/ insurance).
(average certificate). • частичный сертификат chứng
• аудиторский сертификат giấy chỉ tỷ phần cổ phiếu (fractional
chứng nhận kiểm toán, chứng chỉ certificate).
kiểm toán (certificate of accounts). • налоговые сертификаты chứng
• депозитный сертификат giấy chỉ các trái phiếu có thể dùng để
chứng nhận tiền gửi, chứng chỉ nộp thuế (taxation certificates).
tiền gửi (certificate of deposit, Φ сертификат акции giấy chứng
CD). cổ phần (share certificate).
• депозитный сертификат с Φ сертификат денежного рынка
ограничением chứng chỉ gửi giữ giấy chứng của thị trường tiền tệ
hạn chế (deposit restriction certifi- (certificate of currency market).
cate). Φ сертификат долевого участия
• детальный сертификат giấy chứng chỉ cổ phiếu có quyền hưởng
chứng chi tiết hợp đồng tái bảo cổ tức (participation certificate).
hiểm (detailed certificate). Φ сертификат инкорпорации
• золотой сертификат chứng chỉ chứng chỉ thành lập công ty
vàng (gold-certificate). (incorporation certificate).
• инвестиционный сертификат Φ сертификат качества giấy
giấy chứng nhận đầu tư (invest- chứng nhận chất lượng /hàng hoá/
ment certificate). (certificate of quality).
• ипотечный сертификат giấy Φ сертификат облигации chứng
xác nhận nợ có thế chấp chỉ trái khoán /trái phiếu, chứng
(mortgage certificate). khoán/ (bond-certificate).
• расчётный сертификат giấy Φ сертификат происхождения
chứng nhận nợ (clearing house giấy chứng nhận xuất xứ /nguồn
320

gốc/ hàng hoá (certificate of net, network).


origin). • корпоративная сеть mạng lưới
Φ сертификат продукции giấy các công ty (corporate chain).
chứng nhận sản phẩm (certifica- • торговая сеть mạng lưới thương
tion of products). nghiệp /thương mại/ (distribution
Φ сертификат промышленного network).
развития chứng chỉ phát triển Φ сеть магазинов mạng lưới các
công nghiệp (industrial develop- cửa hàng (chain store).
ment certificate).
Φ сертификат соответствия giấy сила dt sức, lực lượng (power,
chứng phù hợp, chứng chỉ phù force).
hợp /về chất lượng/ (accordance • покупательная сила sức mua
certificate). (purchasing power).
Φ сертификат на дивиденды giấy • производительные силы lực
chứng quyền hưởng cổ tức lượng sản xuất (productive forces).
(divident-right certificate). • рыночные силы lực lượng thị
Φ сертификат на получение
trường (market forces).
акций chứng chỉ đã nhận cổ phần
(stock certificate). симметализм dt 1. chế độ song
Φ сертификат на прибылдь bản vị. 2. việc đúc tiền bằng hợp
chứng chỉ cổ phiếu có quyền kim quí (symmetalism).
hưởng cổ tức (dividend-right
certificate). синдикат dt tổ hợp, liên hiệp, liên
Φ сертификат на участие в
minh (syndicate).
подписке giấy chứng tham gia ghi • банковский синдикат tổ hợp
danh (participation certificate in a nhà băng, hiệp hội các ngân hàng
subcription). (bank syndicate).
сессия dt phiên /giao dịch; cuộc
họp, khoá họp (session). синдикация dt quá trình lập tổ
• биржевая сессия phiên giao hợp, lập liên minh, tổ hợp hoá
dịch ở thị trường chứng khoán (syndication).
(exchange session).
синдицированный đtt /thuộc,
сеттльмеит dt thanh toán xong của/liên hợp (syndicated).
một trái vụ, hợp đồng; giấy ký thác • синдицированная операция
(settlement). hoạt động nghiệp vụ của liên hiệp
(syndicated operation).
сеть dt mạng, mạng lưới (chain,
• синдицированные инвестиции
321

những khoản đầu tư của liên hiệp • лицензионная система chế độ


(syndicated investment). cấp giấy phép xuất nhập khẩu
• синдицированный кредит tín (license system).
dụng liên hiệp (syndicated credit). • налоговая система hệ thống thuế
quan, chế đọ thuế quan (tax
синергия dt hiệp lực, hiệp đồng system).
làm ăn (synergy). • раскладочная система страхо-
вания chế độ bảo hiểm phân chia
синтетический tt tổng hợp (division insurance system).
(synthetic). • рыночная система hệ thống thị
• синтетический позиция vị thế trường (market system).
tổng hợp (synthetic position). • тарифная система hệ thống tỷ
• синтетический показатель chỉ suất định mức lương (tariff
tiêu tổng hợp (synthetic index). system).
• синтетический учёт thống kê • финансовая система hệ thống
tổng hợp (synthetic accouting). tài chính (financial system).
• экономическая система hệ
синхронмаркетинг dt marketing thống kinh tế (economic system).
đồng bộ (synchro-marketing). • эмиссионная система hệ thống
phát hành (issue system).
система dt hệ thống (system). Φ система выжидания hệ thống
• автоматизированная система chờ (hatch system).
управления hệ thống quản lý tự Φ система клиринговых палат hệ
động hoá (automatized manage thống các phòng thanh toán bù trừ
system). (clearing house system).
• банковская система hệ thống Φ система коммерческих банков
ngân hàng (banking system). hệ thống các ngân hàng thương
• валютная система hệ thống tiền mại (system of commercial banks).
tệ, hệ thống hối doái (currency Φ система многосторонних мер
system). защиты hệ thống các biện pháp tự
• денежная система hệ thống /chế vệ đa phương (multilateral
độ/ tiền tệ (monetary system). safeguard system).
• информационная автоматизи- Φ система национального счёто-
рованная система hệ thống thông водства chế độ kế toán quốc gia
tin tự động hoá (automatized (national bookeeping system).
informative system). Φ система обменных курсов hệ
• кредитная система hệ thống tín thống các tỷ giá trao đổi /hối đoái/
dụng (credit system). (exchange rate system).
322

Φ система обработки информа- лютного курса chế độ tỷ giá hối


ции hệ thống xử lý thông tin đoái cố định từng phần (fixed
(treatment information system). exchange rate system).
Φ система плавающих валютных Φ система фиксированных кор-
курсов hệ thống các tỷ giá hối ректировок валютных курсов
đoái thả nổi (floating exchange chế độ tỷ giá hối đoái cố định có
rate system). điều chỉnh (“adjustable peg”
Φ система “планирование - про- exchange rate system).
граммирование - финансирова- Φ система Хэлсу chế độ trả công
ние” hệ thống “kế hoạch - theo kiểu Helcy (Helcy system).
chương trình - tài trợ” (“planning Φ система цен на основе
- programming - budgeting” базисного пункта hệ thống giá
system). phân biệt theo địa điểm cung ứng
Φ система ползущих курсов chế (basing point price system).
độ tỷ giá hối đoái cố định điều
chỉnh dần (crawling-peg exchange сити плюс xi ti cộng, xi ti dương
rate system). /công cụ bảo hiểm của ngân hàng
Φ система работы по сменам chế Citibank/ (city plus).
độ làm việc theo ca kíp (shift
system). скалпер, скальпер dt kẻ đầu cơ
Φ система Скенлона kế hoạch /chứng khoán/, người buôn bán nhỏ
Scanlon (Scanlon system). (scalper).
Φ система страхового обеспече-
ния chế độ đảm bảo bảo hiểm скваттер dt người chiếm dụng
(insurance security system). (squatter).
Φ система точно в срок hệ thống
kịp thời (just-in-time system, JIT). сквозный tt suốt (through).
Φ система управления экономи- • сквозная цена giá chở suốt
кой hệ thống quản lý kinh tế (through price).
(economic management system). • сквозный коносамеит vận đơn
Φ система участия chế độ tham dự suốt (through bill of lading).
(participation system).
Φ система участия работников в скидка dt giảm giá (discount,
собственности chế độ tham dự reduction, rebate, allowance).
của công nhân vào quyền sở hữu • бонусная скидка giảm giá
(employee share ownership plan, thưởng thêm (bonus discount).
ESOP). • закрытая скидка giảm giá kín,
Φ система фиксированного ва- giảm giá ngầm (closed discount).
323

• налоговая скидка giảm giá bớt kho/ (warehousing).


thuế (tax discount). • складская нацепка giá tăng thêm
• оптовая скидка giảm giá bán cho giao dịch tại kho (price
buôn (wholesale discount). increase for warehousing opera-
• сезонная скидка giảm giá thời tions).
vụ (seasonal discount). • складская прибыль lợi nhuận
• ценовая скидка giảm giá tồn kho (inventory profit).
(discount /price-off, off-invoice, • складская расписка biên lai lưu
off-líst/). kho (warehouse receipt).
• скидка сконто giảm giá khi mua • складское свидетельство giấy
hàng bằng tiền mặt (allowance biên nhận lưu kho (warrant,
for-cash). warehouse certificate).
Φ скидка по совокупному объ- • складское условие điều kiện lưu
ёму giảm giá /bớt giá/ tổng thể kho có bảo hiểm (warehouse
(aggregated rebate). condition).
Φ скидка с налога giảm thuế (tax • складской варрант phiếu lưu kho
relief). (warehouse warrant).
Φ скидка с цены giảm giá • складской товарооборот lưu
(discount of price). chuyển hàng hoá tại kho (ware-
house commodity circulation).
склад dt kho, kho chứa, kho bãi
(warehouse, storehouse, storage, склонность dt khuynh hướng
stock, depot). (propensity).
• бондовый склад kho chứa hàng Φ склонность к импорту khuynh
nợ thuế (bonded warehouse). hướng nhập khẩu (propensity to
• таможенный склад kho hải import).
quan (customs warehouse). Φ склонность к накоплению
Φ склад товаров kho chứa hàng khuynh hướng tích luỹ (propensity
(stock of goods). to accumulation).
Φ склонность к налогообложе-
складирование dt 1. gửi hàng нию khuynh hướng thu thuế
vào kho. 2. việc mua tích trữ /cổ (propensity to tax).
phiếu/ (warehousing). Φ склонность к потреблению
Φ складирование закладных việc khuynh hướng tiêu dùng
mua trữ các văn tự thế chấp (propensity toconsume).
(warehousing of mortgage). Φ склонность к сбережению
khuynh hướng tiết kiệm (propensity
складской tt /thuộc về kho, nhà to save).
324

скользящий đtt trượt (sliding- rise).


scale).
• скользящая цена giá trượt скупка dt lũng đoạn, mua vét
(sliding-scale price, estimate (buying up, cornering).
price). Φ скупка корпорацией своих
• скользящий бюджет ngân sách собственных акций công ty mua
trượt (sliding-scale budget). vét lại cổ phiếu của mình (buy-
back of shares).
сконто dt bớt giá hàng hoá do Φ скупка рынка lũng đoạn thị
thanh toán trước hạn (sconto). trường (cornering market).

сконтрация dt bù trừ thanh toán скэллер, скаллер dt kẻ đầu cơ


cho nhau (scontration). /thị trường chứng khoán/ (scalper).

скорость dt tốc độ (speed, velo- слабый tt yếu, yếu kém (soft).


city). • слабая позиция vị thế yếu, đầu
Φ скорость корректировки tốc độ cơ trên biên (soft position).
điều chỉnh (adjusment speed). • слабый рынок thị trường mềm,
Φ скорость обращения денег tốc thị trường yếu kém (soft market;
độ lưu thông tiền tệ (velocity of speculation on margin).
money circulation).
слип dt giấy chứng nhận kèm theo
скрипофилия dt sưu tầm chứng cổ phiếu (slip).
khoán cổ (scripophily). • перестраховочный слип giấy
biên nhận tái bảo hiểm (reinsu-
скрытый tt tiềm ẩn, ngầm rance slip).
(hidden).
• скрытая безработица nạn thất слияние dt sáp nhập, hợp nhất
nghiệp tiềm ẩn (hidden unemploy- (merger, amalgamation).
ment). • вертикальное слияние hợp nhất
• скрытое снижение цен giảm giá theo chiều dọc (vertical merger,
ngầm (hidden price reduction). amalgamation).
• скрытые издержки chi phí • горизонтальное слияние hợp
ngầm (hidden expenses). nhất theo chiều ngang (horizontal
• скрытые резервы dự trữ ngầm, merger, amalgamation).
dự trữ ẩn (hidden expenses).
• скрытый рост цен tăng giá слоган dt khẩu hiệu quảng cáo
ngầm, năng giá ẩn (hidden price (slogan),
325

сложный tt phức tạp, kép (advertising budget).


(compound, multiple). Φ смета текущих затрат dự toán
• сложные проценты lãi gộp, lãi chi phí nghiệp vụ (estimate of
kép (compound interetsts). operating costs).
• сложный залог quyền lưu giữ
cầm cố kép (multiple lien). смешанный tt hỗn hợp (mixed).
• смешанная перевозка vận tải
служба dt phục vụ, dịch vụ hỗn hợp (mixed transport).
(service). • смешанная экономика kinh tế
• информационная служба dịch hỗn hợp (mixed economy).
vụ thông tin (information service). • смешанное общество công ty
• консалтинговая служба dịch vụ hỗn hợp (mixed society).
tư vấn (consulting service). • смешанный банк ngân hàng hỗn
• маркетинговая служба dịch vụ hợp (mixed bank).
tiếp thị (marketing service). • смешанный кредит tín dụng hỗn
Φ службы товародвижения dịch hợp (mixed credit).
vụ phân phối /điều tiết/ hàng hoá
(distributive services). снабжение dt cung ứng, cung cấp,
giao hàng (delivery, provision,
смарт-карты dt thẻ tín dụng điện supply, logistics).
tử (smart-cards).
снижение dt sự sụt giảm, hạ
смета dt dự toán (calculation, (lowering, drop, reduction,
schedule of expenses, /cost/ decrease depreciation).
estimate, budget). Φ снижение валютного курса sự
• сводная смета dự toán tổng hợp sụt giảm tỷ giá hối đoái (exchange
(consolidated budget). rate depreciation).
Φ смета затрат dự toán chi phí Φ снижение зарплаты hạ /giảm/
(estimate of expenditures). lương (wage cut).
Φ смета затрат на производство Φ снижение затрат giảm chi phí
dự toán chi phí sản xuất (estimate (reduction in expenditure).
of production costs). Φ снижение объёма сбыта sụt
Φ смета расходов dự toán chi tiêu, giảm lượng tiêu thụ (decline in
chi phí (estimate, budget of sales).
expenditure, estimate of costs, Φ снижение себестоимости giảm
expense budget). giá thành (cost reduction).
Φ смета расходов на рекламу dự Φ снижение темпов giảm nhịp độ
toán chi phí cho quảng cáo (reduction in the rates /speed,
326

progress). (intelectual property).


Φ снижение уровня жизни giảm • личная собственность quyền tư
mức sống (lowering /decline/ of hữu (personal property).
the standard of living). • недвижимая собственность
Φ снижение цены hạ giá, giảm giá quyền sở hữu bất động sản (real
(markdown, price cutting, price estate).
reduction, drop in price). • общая собственность sở hữu
Φ снижение темпов развития chung (collective property /owner-
экономики giảm nhịp độ phát ship/, common property).
triển kinh tế (slowing down of the • общественная собственность
economic development rates). quyền sở hữu xã hội (public
property).
снятие dt loại bỏ, thu hồi, đình • частная собственность quyền tư
chỉ, rút, hớt (withdrawal). hữu (private property).
Φ снятие денег rút tiền (with-
drawal of money). собственный tt thuộc quyền sở
Φ снятие кассовых остатков kiểm
hữu (own, personal, individual).
quĩ tiền mặt (cash audit). • собственные акции компании
Φ снятие сливок hớt lời /hớt váng
những cổ phiếu tồn trữ của công ty
- tranh thủ lợi nhuận khi ra mắt (treasury shares).
hàng mới/ (skimming).
• собственный капитал vốn tự có
Φ снятие товара с производства
(own fund, stockholders’ equity).
đình chỉ sản xuất hàng (disconti-
nuance /abandonment/ of a
совет dt hội đồng, ban (board,
product, product deletion /elimi-
council).
nation/).
Φ совет директоров ban giám đốc
(board of directors).
собственник dt chủ /người/ sở
Φ совет управляющих hội đồng
hữu (owner, proprietor).
quản trị, ban quản lý (board of
governors).
собственность dt quyền sở hữu,
chế độ sở hữu (property, owner-
совладение dt đồng sở hữu /tài
ship).
sản/, dự phần liên công ty (joint
• иностранная собственность propety, intercompany participa-
quyền sở hữu nước ngoài (foreign- tion).
owned property).
• интеллектуальная собствен- совместительство dt kiêm nhiệm,
ность quyền sở hữu trí tuệ kiêm chức (holding of more than
327

one office, plurality of profes- cung (aggregate supplay, AS).


sions). • совокупный спрос tổng cầu
(aggregate demande, AD).
совместно trt cùng, cùng nhau
(jointly). согласованный đtt /được/ phối
Φ совместно нажитое имущество hợp, thoả thuận, chấp thuận
tài sản cùng kiếm được (jointly (assented).
acquired property). • согласованная акция cổ phiếu
Φ совместно и порознь cùng nhau được chấp thuận phối hợp /thoả
và tách riêng (jointly and thuận/ (assented share).
severally). • согласованная интервенция
hành động phối hợp can thiệp /về
совместный tt đồng, cùng, liên, hối đoái (assented intervention).
liên hợp (joint, common). • согласованная облигация trái
• совместная покупка cùng nhau phiếu đã được thoả thuận
mua (joint purchase). (assented bond).
• совместная поставка giao bán • согласованное действие hành
cùng (joint supply). động thoả thuận ngầm, móc ngoặc
• совместная собстенность đồng (consentration practice).
sở hữu /tài sản/ (joint property).
• совместное предприниматель- соглашение dt thoả thuận; hợp
ство liên doanh, hợp doanh (joint đồng (agreement, consent, fccord,
enterprising, joint entrepreneur- concord).
ship). • джентльменское соглашение
• совместное предприятие xí thoả thuận /hiệp định/ quân tử
nghiệp liên doanh, công ty liên (gentleman’s agreement).
doanh (joint venture company). • картельное соглашение thoả
• совместное депонирование thuận các-ten /lũng đoạn/ (cartel
cùng gửi giữ (joint custody). agreement).
• совместное страхование đồng • клиринговое соглашение hợp
bảo hiểm (coin-surance). đồng /hiệp định/ thanh toán bù trừ
• совместный банк ngân hàng (clearing agreement).
liên doanh (joint venture bank). • лицензионное соглашение thoả
• совместный счёт tài khoản thuận /hợp đồng/ sử dụng giấy
chung (joint account, JA). phép (license agreement).
• письменное соглашение thoả
совокупный tt tổng (aggregate). thuận bằng văn bản (written
• совокупное предложение tổng agreement /accord/).
328

• платежное соглашение hiệp маций thoả thuận về trao đổi thông


đinh thanh toán (payment agree- tin (information agreement).
ment). Φ соглашение об урегулирова-
• устное соглашение thoả thuận нии претензий thoả thuận về việc
miệng (oral /verbal/ agreement giải quyết các khiếu nại (settlement
/accord/). agreement).
• соглашение потолок thoả thuận Φ соглашение по ограничению
“trần” (ceiling agreement). торговли thoả thuận về hạn chế
• соглашение потолок-пол thoả thương mại (restritive trade
thuận “trần - sàn” (ceiling - floor agreement).
agreement). Φ соглашение по ограничению
Φ соглашение о консолидации экспорта thoả thuận về hạn chế
thoả ước xem xét lại việc trả nợ xuất khẩu (export restraint agree-
nước ngoài (rescheduring agree- ment).
ment). Φ соглашение по транферу hợp
Φ соглашение о продаже thoả đồng chuyển nhượng (transfer
thuận về việc bán (agreement to agreement).
sell).
Φ соглашение о процентной создавать đgt tạo lập, xây dựng
ставке thoả thuận về lãi suất (build, develop).
(forward rate agreement, FRA). Φ создавать запас tạo lập vốn
Φ соглашение о расчётах thoả (build up stock).
thuận về thanh toán bù trừ Φ создавать резервы tạo dựng
(clearing agreement). nguồn dự trữ (establish reserves).
Φ соглашение о резервных Φ создавать рынок tạo lập thị
кредитах thoả thuận về tín dụng trường (develop a market).
dự phòng (standby agreement).
Φ соглашение о свопах thoả сокращать đgt giảm, cắt giảm
thuận về hoán đổi (swap (cut down, curtail, abbreviate,
agreement). reduce, shorten).
Φ соглашение о сдаче в аренду Φ сокращать расходы cắt giảm chi
thoả thuận về việc cho thuê (lease phí (reduce /cut down/ expenses).
agreement). Φ сокращать штаты cắt giảm biên
Φ соглашение о ставках зара- chế (reduce the staff).
ботной платы thoả thuận về tiền
lương (wage agreement /settle- сокращение dt việc /tình trạng/
ment/). cắt giảm (reduction, drop, decrease,
Φ соглашение об обмене инфор- curtailment, cutback, cut,
329

shrinkage, deletion, abbreviation, (combine).


contraction).
Φ сокращение безработицы giảm соотношение dt mối tương quan
nạn thất nghiệp (reduction of (ratio, relationship, balance).
unemployment). Φ соотношение цены и качества
Φ сокращение занятости giảm mối tương quan giữa giá và chất
việc làm (drop in employment, lượng (price-quality relationship
decline in jobs). /ratio/).
Φ сокращение запасов giảm
lượng dự trữ (destocking, reduc- сортировка dt phân loại, phân
tion of stocks). hạng (sorting, grading).
Φ сокращение капиталовложе-
ний giảm /vốn/ đầu tư (disin- состав dt thành phần, đội ngũ
vestment, reduction of invest- (staff).
ment). • преподавательский состав đội
Φ сокращение предложения giảm ngũ giảng viên (teaching staff).
cung (decrease in supply). • руководящий состав thành phần
Φ сокращение производства giảm ban/ lãnh đạo (managerial staff,
sản xuất (cutback in poduction, top executives, management).
curtailment of production). Φ состав капитала thành phần vốn
Φ сокращение рабочего времени (composition of capital).
giảm thời gian lao động (reduction
of working hours). состояние dt trạng thái, tình trạng
Φ сокращение расходов giảm chi (state, saturation).
phí (reduction in expenditure). Φ состояние наличности tình
trạng tiền mặt (state of cash).
солидарный tt chung, liên đới Φ состояние насыщения рынка
(joint). tình trạng bão hoà của thị trường
• солидарные гаранты xem (saturation point, satiasion).
солидарный долг.
• солидарный долг khoản nợ социальный tt /thuộc, của/ xã hội
chung /liên đới/, trái vụ chung (social, human).
/liên đới/ (joint liability). • социальная инженерия khoa học
lao động, công thái học (human
соло-вексель dt trái phiếu, hối engineering, ergonomics).
phiếu một bản (sola). • социальная инфляция lạm phát
xã hội (social inflation).
сообщество dt hợp tác làm ăn • социальная мобильность tính
330

lưu động xã hội (social mobility). dồng SDR (special Drawing Right).
• социальная политика chính • специальный арбитражный
sách xã hội (social policy). счёт tài khoản ac-bit đặc biệt
• социальное страхование bảo (special arbitrage account, SAA).
hiểm xã hội (social insurance). • специальный депозит khoản ký
gửi đặc biệt (special deposit).
спад, рецессия dt /sự/ suy thoái,
sụt giảm, ế ẩm (recession de- спецификация dt bản kê khai chi
pression, slump, downturn, slow- tiết hàng hoá; bản thuyết minh tiêu
down). chuẩn kỹ thuật (specification).
Φ спад в бизнесе suy thoái /sụt
giảm/ trong kinh doanh (downturn спираль dt đường soắn ốc (spiral).
in business). Φ спираль зарплата-цены đường
Φ спад хозяйственной деятель- soắn ốc giá cả tiền lương (price-
ности suy thoái /sụt giảm/ trong wage spiral).
hoạt động kinh tế (slowdown in
economic activity). сплит dt sự chia nhỏ /cổ phiếu
Φ спад экономической актив- (split).
ности sư sụt giảm tính năng động
kinh tế (economic decline, slowing спонсор dt nhà tài trợ, người bảo
down of economic activity). lãnh /đỡ đầu/ (sponsor).
Φ спад на рынке sự ế ẩm trên thị
trường (slump in the market). спонсорство dt tài trợ, bảo lãnh
(sponsorship).
спекуляция dt /nạn/ đầu cơ
(speculation, stagging). способ dt phương thức, cách thức,
phương pháp (way, method).
специализация dt chuyên môn Φ способ продажи phương thức
hoá (specialization). bán hàng (selling method /tech-
nique/).
специальный tt đặc biệt (special,
specialized). спот dt 1. hợp đồng /giao dịch/
• специальная акция cổ phiếu đặc giao ngay. 2. hợp đồng hàng hiện
biệt (special share). có (spot).
• специальная скидка khoản miễn • спот-промпт hợp đông thuê tàu
giảm đặc biệt (special allovance). bốc hàng ngay (spot-prompt).
• специальные права заимство-
вания, СПЗ quyền vay đặc biệt, спред dt độ chênh lệch /giá/, độ
331

tán khai /đầu tư phân tán, nước Φ спрос на кредит nhu cầu tín
đôi (spread). dụng (demand for credit).
• спред бабочка chiến lược tán Φ спрос на рабочую силу nhu cầu
khai kiểu bướm (butterfly spread). về sức lao động (labour demand).
Φ определять спрос xác định nhu
спрединг dt tán khai, phân tán cầu (identify /determine/ demand).
(spreding). Φ удовлетворять спрос thoả mãn
nhu cầu (meet /satisfy/ a demand).
спрос dt cầu, nhu cầu (demand).
• ажиотажный спрос cầu vượt сравнительный tt so sánh (com-
quá (excessive demand). parative).
• вторичный спрос nhu cầu thứ • сравнительная стоимость trị giá
cấp /phụ/ (secondary demand). so sánh (external value).
• конечный спрос nhu cầu cuối • сравнительное преимущество
cùng (final demand). lợi thế so sánh (comparative
• неудовлетворительный nhu cầu advantage).
không mãn nguyện (unsatisfied
demand). среда dt môi trường, điều kiện
• неэластичный спрос nhu cầu (environment, surroundings).
không co dãn (inelastic demand). • коммерческая среда môi trường
• отложенный спрос nhu cầu bị kinh doanh (business environment
xếp xó (pent-lip demand). /surroundings/).
• платежеспособный спрос nhu
cầu có khả năng thanh toán cредний tt trung bình, bình quân
(effective demand). (average).
• потребительский спрос nhu cầu • cредние затраты в длительном
tiêu dùng (consumer demand). периоде chi phí trung bình trong
• рыночный спрос nhu cầu thị thời gian dài (average cost, long
trường (total market demand). run).
• эффективный спрос cầu thực • cредние затраты в коротком
sự, cầu có khả năng thanh toán периоде chi phí trung bình trong
(effective demand). thời gian ngắn (average cost, short
run).
• спрос и предложение cầu và
cung (demand and supply). • cредние издержки chi phí trung
Φ спрос на деньги из предосто-
bình (average cost).
рожности cầu tiền phòng xa • cредний физический продукт
(precautionary demand for sản phẩm hiện vật trung bình
money). (average physical product).
332

• cредняя выручка thu nhập bình Φ средства для финансирования


quân (average revenue). программы vốn /quĩ/ tài trợ cho
• cредняя выручка фактора sản chương trình (program funds).
phẩm thu nhập bình quân Φ средства массовой информа-
(average revenue product). ции phương tiện thông tin đại
• cредняя склоность к импорту chúng (mass media, mass com-
khuynh hướng nhập khẩu trung munications).
bình (average propencity to im- Φ средства платежа phương tiện
port, API). thanh toán (medium of payment).
• cредняя склоность к потребле- Φ средства производства phương
нию khuynh hướng tiêu dùng tiện sản xuất (means of production,
trung bình (average propencity to capital /production, investment/
consume, APC). goods).
Φ средства рекламы phương tiện
• cредняя склоненность к сбе-
режению khuynh hướng tiết kiệm quảng cáo (advertising media,
trung bình (average propencity to means of advertising).
save, APS). Φ средства связи phương tiện liên

• cредняя склонность к уплате lạc (communication facilities,


налогов khuynh hướng đóng thuế means of communication).
Φ средствo обмена phương tiện
trung bình (average propencity to
tax, APT). trao đổi (medium of exchange).
Φ средство отсроченного пла-
• cредняя ставка налогообложе-
тежа biện pháp trả tiền sau
ния suất thuế trung bình (average
(standard of deferred payment).
rate of taxation).
Φ средство сбережения biện pháp
• cредняя цена giá trung bình
cất giữ giá trị (store of value).
(middle price).
срок dt thời hạn (period, time,
средство dt, snh средства phương
term).
tiện, biện pháp; vốn, quĩ (means,
• гарантийный срок thời hạn bảo
resources; finance, funds).
hành (guarantee /warranty/ period).
• денежные средства vốn bằng
• длительный срок thời hạn dài
tiền mặt (monetary funds, cash
(long term).
resources, money).
• нормативный срок thời hạn
• заёмные средства vốn đi vay
chuẩn (normative period).
(borrowed funds).
Φ срок амортизации thời hạn
• ликвидные средства vốn hoạt
khấu hao (depreciable life).
tính, vốn dễ chuyển thành tiền mặt
Φ срок выплаты кредита thời hạn
(liquid funds, means of liquidity).
333

trả nợ (term to maturity). • срочный курс giá kỳ hạn


Φ срок действия контракта thời (forward rate).
hạn hiệu lực của hợp đồng (life of • срочный платеж trả nợ có định
contract). hạn (promt cash /payment/).
Φ срок использования кредита • срочный полис đơn bảo hiểm
thời hạn sử dụng tín dụng (credit định hạn (time policy).
use period). • срочный сертификат chứng chỉ
Φ срок оборачиваемости thời hạn gửi tiền có kỳ hạn (term
chu chuyển (turnove time). certificate).
Φ срок платежа thời hạn trả hàng
• срочный счёт tài khoản tiền gửi
hay trả tiền, thời hạn thanh toán có kỳ hạn (time account).
(prompt). • срочный факторинг bao thanh
Φ срок погашения кредита thời
toán có kỳ hạn (term factoring).
hạn trả /thanh toán/ nợ (term of
payment). ссуда tt khoản vay, cho vay, cho
Φ срок подачи налоговой декла-
mượn (loan, advance).
рации срок thời hạn nộp tờ khai
• банковская ссуда khoản vay, vốn
báo thuế (tax-filing date).
vay ngân hàng (bank loan).
Φ срок службы оборудования
• денежная ссуда khoản tiền vay
thời hạn sử dụng thiết bị, tuổi thọ
(money loan /advance/).
thiết bị (life-time, service life).
Φ ссуда до востребования khoản
Φ срок уведомления thời hạn
vay không định kỳ hạn (demande
thông báo (period /term/ of notice).
loan).
Φ ссуда под залог товаров khoản
срочный tt kỳ hạn, có kỳ hạn
vay có thế chấp hàng (advance
(term, urgent, pressing).
against goods).
• срочная акция cổ phiếu có kỳ
Φ ссуда под недвижимость
hạn (term share).
khoản vay có thế chấp bất động sản
• срочная сделка giao dịch kỳ hạn (mortgage /real estate/ loan).
(futures deal). Φ ссуда ценных бумаг cho vay
• срочная ссуда khoản vay kỳ hạn chứng khoán (securities loan).
(term loan). Φ ссуда частному лицу khoản vay
• срочная тратта hối phiếu kỳ dành cho tư nhân (personal loan,
hạn, kỳ phiếu (time draft). loan to an individual).
• срочный вклад tiền gửi có kỳ
hạn (time deposit). ссудный tt /cho, được/ vay (loan).
• срочный кредит vốn vay có kỳ • ссудно-сберегательная ассоци-
hạn (term loan). ация hiệp hội tiết kiệm và cho vay
334

(saving and loan association). chính sách ổn định, chính sách


• ссудная маржа mức chênh lệch bình ổn (stabilization policy).
cho vay (lending margin). • стабилизационная программа
• ссудная ставка xem ссудный chương trình ổn định, chương trình
процент. bình ổn (adjusment program,
• ссудный капитал vốn vay (loan stabilization).
capital). • стабилизационная цена giá cả
• ссудный процент lãi suất cho ổn định (stable price).
vay (loan interest). • стабилизационные фонды quĩ
• ссудно-сберегательное товари- ổn định, quĩ bình ổn (stabilization
щество hội tiết kiệm và cho vay funds).
(loan-saving partnership). • стабилизационный бюджет
ngân sách ổn định (stable budget).
ссудодатель dt người cho vay • стабилизационный рынок thị
(lender). trường ổn định (stable market).

стабилизация dt ổn định, bình ổn стабильность dt tính ổn định


(stabilization). (stability).
Φ стабилизация валюты ổn định Φ стабильность цен tính ổn định
tiền tệ (stabilization of (the) cur- của giá cả (price stability).
rency). Φ стабильность экономики tính
Φ стабилизация денежного обра- ổn định của nền kinh tế (stability of
щения ổn định lưu thông tiền tệ the economy).
(stabilization of monetary circula- Φ стабильность финансов tính ổn
tion) định của nền tài chính (stability of
Φ стабилизация рынка bình ổn the finances).
thị trường (stabilization of
market). ставка dt suất, lãi suất, phí suất,
Φ стабилизация финансов bình tỷ suất, mức (rate, wage).
ổn tài chính (stabilization of • обычная ставка tỷ suất bình
finances). thường /chuẩn/(standard rate).
Φ стабилизация цены ổn định, • плавающая ставка tỷ suất thả
bình ổn giá (stabilization of nổi (floating rate).
price/s/). • рыночная ставка tỷ suất thị
trường (market rate).
стабилизационный tt ổn định, • таможенная ставка tỷ suất thuế
bình ổn (stabilization, stable). quan (duty rate).
• стабилизационная политика • учётная ставка tỷ suất chiết khấu
335

(discount rate). (decline stage).


Φ ставка дисконта tỷ suất chiết
khấu (discount rate). стаж dt thâm niên (length of
Φ ставка дохода suất thu lợi (rate service record, work experience).
of return).
Φ ставка заработной платы mức стажировка dt tập sự (probation).
lương (wage rate).
Φ ставка налога mưc thuế (tax стандарт dt tiêu chuẩn, chuẩn
rate). mực; bản vị (standard).
Φ ставка налогового обложения • девизный стандарт bản vị ngoại
tỷ suất đánh thuế (rate of hối (foreign exchange standard).
taxation). • денежый стандарт bản vị tiền tệ
Φ ставка процента tỷ suất tiền lãi (money standard).
(interest rate). Φ стандарт эмисии tiêu chuẩn phát
Φ ставка рефинансирования lãi hành (issue standard)/.
suất tái tài trợ (refinancing rate). Φ стандарт на продукцию tiêu
Φ ставка по депозитам tỷ suất tiền chuẩn đối với hàng hoá (product
gửi (deposit rate). standard).

стагнация dt đình đốn, tồn đọng стандартизация dt tiêu chuẩn


(stagnation). hoá (standardization).
• стандартизация товара tiêu
стагфляция dt đình đốn và lạm chuẩn hoá hàng hoá (product
phát, lạm phát đình trệ standardization).
(stagflation).
стартрек dt trái khoán khởi đầu
стадия dt giai đoạn, kỳ, thời kỳ /có mệnh giá trước đây chưa từng
(stage). gặp/ (startrek).
Φ стадия выхода товара на рынок
giai đoạn xuất hàng ra thị trường статистика dt thống kê, thống kê
(introdution stage of a product). học (statistics).
Φ стадия закупок thời kỳ thu mua
(purchase stage). статья dt bài báo; khoản mục;
Φ стадия зрелости ngày /đến hạn, điều lệ (article, clause, item).
đáo hạn/ (maturity stage). • опубликованная статья bài báo
Φ стадия роста thời kỳ phát triển được đăng (published article).
(growth stage). Φ статья балансового отчёта báo
Φ стадия упадка thời kỳ suy thoái cáo tổng kết tài sản (balance sheet
336

item, balancing item, item). promotion).


Φ статья бюджета khoản mục Φ стимулирование экспорта
ngân sách (item /of budget). khuyến khích xuất khẩu (export
Φ статьи инкопорации điều lệ promotion).
công ty (incorporation articles). Φ стимулирование эффективнос-
ти функционирования khuyến
стачка dt cuộc đình công (strike). khích làm việc có hiệu quả (perfor-
mance stimulation).
стеллаж dt quyền chọn kép стоимость dt giá trị (cost, value).
(stellage). • балансовая стоимость bảng cân
đối giá trị (carrying book value).
стендбай dt thư tín dụng dự • добавленная стоимость giá trị
phòng (stand-by). gia tăng (value added cost).
• переселенная стоимость giá trị
стерлиг dt đồng bảng Anh, đông chuyển đổi (transferenced cost).
Xtec-linh (sterling). • рыночная стоимость giá trị thị
trường (market value).
стивидор dt công nhân bốc dỡ Φ стоимость жизни giá trị cuộc
hàng /ở cảng/ (stevedore). sống (cost of living).
Φ стоимость и фрахт giá hàng và
стимул dt kích thích, khuyến cước phí (Cost and Freight, CFR).
khích (incentive/s/). Φ стоимость капитала giá trị vốn
Φ стимул к инвестициям kích (cost of capital).
thích, khuyến khích đầu tư Φ стоимость кредита giá trị tín
(invesment incentives). dụng (cost of borrowing).
Φ стимул к экспорту /tác nhân/ Φ стоимость имущества за
khích thích, khuyến khích xuất вычётом обязательства giá trị tài
khẩu (export incentives). sản ròng (net worth).
Φ стоимость перевозки giá trị vận
стимулирование dt /sự/ khuyến chuyển (haulage /carriage, cartage,
khích (stimulation, promotion). transportation/).
Φ стимулирование продаж Φ стоимость покупки giá trị mua
khuyến mãi (stimulation of trade). sắm (cost of acquisition).
Φ стимулирование сбыта khuyến Φ стоимость рабочей силы giá trị
khích tiêu thụ (sales promotion). sức lao động (cost of labour, labour
Φ стимулирование торгового cost).
персонажа khuyến khích đội ngũ Φ стоимость страхового возме-
thương nghiệp (sales force щения giá trị bồi thường bảo hiểm
337

(replacement value).
стратегия dt chiến lược (stra-
стокист dt công ty /người/ tồn trữ tegy).
hàng (stockist). • конкуренная стратегия chiến
стоп dt dừng, dừng lại (stop, lược cạnh tranh (competitive stra-
stopping). tegy).
• стоп-вперёд chiến lược “dừng- Φ стратегия охвата рынка chiến
tiến”, ứng tiến (stop-go). lược thu tóm /chiếm lĩnh/ thị
• стоп-лист tờ cáo bạch đình chỉ trường (market coverage strategy).
(stopping list). Φ стратегия расширения доли
• стоп-цена giá ngưng (stop- рынка chiến lược mở rộng thị phần
price). (market development strategy).
Φ стратегия вертикальной интер-
страна dt nước, đất nước (nation, гации chiến lược liên kết dọc
country). (strategy of vertical intergation).
• страна-должник nước mắc nợ Φ стратегия диверсификации
(debtor nation). chiến lược đa dạng hoá (strategy of
• страна-кредитор nước chủ nợ diversification).
(creditor nation). Φ стратегия дифференцирован-

• страна третьего мира nước ного маркетинга chiến lược tiếp


thuộc thế giới thứ ba (third world thị khu biệt (strategy of differential
country). marketing).
Φ стратегия развития продукта

стратегический tt chiến lược chiến lược phát triển sản phẩm


(strategic). (product development strategy).
Φ стратегия развития рынка chiến
• стратегическая хозяйственная
единица đơn vị kinh tế chiến lược lược phát triển thị trường (market
(strategic business unit). development strategy).
Φ вырабатывать стратегию vạch
• стратегические товары hàng
ra /soạn thảo ra/ chiến lược (map
chiến lược (strategic goods).
out /work out/ strategy).
• стратегическое планирование
Φ применять стратегию ứng dụng
lập kế hoạch chiến lược (strategic
/áp dụng/ chiến lược (apply
planning).
/pursue/ strategy).
• стратегическое решение quyết
định chiến lược (strategic страхование dt bảo hiểm (insu-
decision). rance).
• стратегический план kế hoạch • государственное страхование
chiến lược (strategic plan).
338

bảo hiểm nhà nước (state • страховое поле vùng bảo hiểm
insurance). (insurance field).
• двойное страхование bảo hiểm • страховой агент ngươi đại lý
trùng, bảo hiểm hai lần (double bảo hiểm (insurance agent).
insurance). • страховой брокер người môi
Φ страхование кредитов bảo hiểm giới bảo hiểm (insurance broker).
tín dụng (credit insurance). • страховой взнос phí bảo hiểm
Φ страхование собственности (insurance premium).
bảo hiểm tài sản (property • страховой надзор kiểm soát bảo
insurance). hiểm (insurance control).
Φ страхование по первому риску
• страховой полис đơn bảo hiểm
bảo hiểm tổn thất đầu tiên (first (insurance policy).
loss insurance). • страховой портфель danh mục
Φ аннулировать страхование huỷ
đầu tư được bảo hiểm (insurance
bỏ bảo hiểm (cancel insurance). portfolio).
Φ возобновлять страхование tái
• страховой риск bảo hiểm rủi ro
bảo hiểm (renew insurance).
(insurance risk).
• страховой сертификат giấy
страхователь dt người được bảo
chứng nhận bảo hiểm (certificate
hiểm, người mua bảo hiểm (insu-
of insurance).
red).
• страховой фонд quĩ bảo hiểm
страховой tt bảo hiểm, /được, có/ (insurance fund).
bảo hiểm (insurance).
страховщик dt người /công ty/
• страховая компания công ty
bảo hiểm (insurer, underwritter).
bảo hiểm (insurance company).
• страховая премия thưởng bảo
стринг dt những lô hàng có chỉ
hiểm (insurance premium).
tiêu chất lương như nhau (string).
• страховая стоимость giá trị bảo
hiểm (insurance value, value of стрип dt quyền chọn một mua hai
risk). bán (strip).
• страховая сумма khoản tiền bảo
hiểm (insurance payment). строительный tt xây dựng
• страховое возмещение bồi (building, construction).
thường bảo hiểm (insurance in- • строительное общество công ty
demnity). xây dựng nhà (building society).
• страховое общество công ty • строительный кредит tín dụng
bảo hiểm (insurance company). xây dựng, khoản cho vay để xây
339

dựng (construction loan).


ступенчатый tt bậc, nấc (step-
структура dt cơ cấu, cấu trúc up).
(structure, pattern). • ступенчатая цена giá tăng một
• организационная структура cơ nấc (step-up price).
cấu tổ chức (organization struc- • ступенчатый свoп hoán đổi /lãi
ture). suất từng nấc (step-up swap).
Φ структура потребления cơ cấu
tiêu dùng (structure /pattern/ of стэйжинг dt đan xen trái phiếu
consumption). (staggering).
Φ структура промышлености cơ
cấu công nghiệp (structure of субандеррайтер dt bảo lãnh lại,
industry). bao tiêu lại (subunderwriter).
Φ структура рынка cơ cấu thị
trường (market structure). субаренда dt cho thuê lại
Φ структура спроса cơ cấu của (secondary leasing, sublet, sub-
nhu cầu (pattern of demand). lease).
Φ структура экономики cơ cấu
kinh tế (structure of economy). субарендатор dt người cho thuê
lại (sublessee, subtenant, under-
структурный tt cơ cấu (structu- lessee).
ral).
• структурная безработица thất субвенция dt khoản phụ cấp, tiền
nghiệp cơ cấu (structural unem- phụ cấp, tiền trợ cấp (subvention).
ployment).
• структурная валютная поли- субдилер dt người trợ thủ của
тика chính sách cơ cấu hối đoái thương nhân (subdealer).
(structural exchange policy).
субкомиссия dt tiểu ban, phân
стрэддл dt hợp đồng chứng khoán ban, uỷ thác lại (subcommission).
hai chiều, quyền chọn kép
(straddle). субподрядчик dt người thầu phụ
(subcontractor).
стрэнгл dt quyền chọn kép, chọn
lại (strangle). cуброгация dt nhượng quyền, bán
nợ (subrogation, loan sale).
стрэп dt quyền chọn một bán hai
mua, hợp lại một chùm (strap). субсидия dt tiền trợ cấp, khoản
340

trợ cấp (subsidy, subsidization, • судебная пошлина lệ phí tố tụng


grant). (court fee).
• бюджетная субсидия trợ cấp • судебное предписание lệnh của
ngân sách (budgetary subsidy). toà án (injunction).
• государственная субсидия trợ • судебное решение quyết định
cấp của nhà nước (state subsi- của toà (judgement).
dization). • судебные издержки chi phí tố
• дополнительная субсидия trợ tụng (court /legal/ costs).
cấp thêm, trợ cấp bổ sung • судебный иск tố tụng (action at
(supplementary grant). law).
• инвестиционная субсидия trợ
cấp đầu tư субсидия (investment сумма dt tổng, tổng số (sum,
grant). amount, total).
• похоронная субсидия trợ cấp Φ сумма арендной платы tổng số
mai táng, tiền tuất (funeral grant). tiền thuê (rental /sum/).
Φ сумма вклада tổng số tiền gửi
субститут dt thế phẩm, người (amount on deposit).
thay thế (substitute). Φ сумма долга tổng số tiền nợ
(amount due /owed/, indebted-
субституция dt sự thay thế... ness).
(substitution). Φ сумма уплачиваемого налога
tổng số tiền thuế phải trả (tax bur-
субучастие dt tham gia phụ, tham den).
gia thêm (subparticipation). Φ в пределах суммы trong giới
hạn tổng số tiền (of to the amount
суб-эмитент dt người phát hành of).
phụ (subparticipation).
суперетта dt siêu thị nhỏ bán
суверенный tt chủ quyền (sove- lương thực (superette).
reign).
• суверенный иммунитет quyền суперкарго dt người áp tải hàng
bất khả xâm phạm (sovereign trên tàu (supercargo).
immunity).
• суверенный риск rủi ro chủ супермаркет dt siêu thị (super-
quyền (sovereign risk). market, superstore).

судебный tt toà án (judicial, схема dt sơ đồ, đồ thị (scheme,


court; forensic). structure, chart).
341

• телеграфная статистическая lương (salary account).


схема sơ đồ thống kê điện báo • счёт кассы tài khoản tại quầy
(telegraphic statistic scheme). /quĩ/ (cash account).
Φ схема движения заказов đồ thị • счёт лоро tài khoản lô-rô, tài
đặt hàng (ordering chart). khoản của họ /bên thứ ba (loro
Φ схема заработал-плати sơ đồ account).
trả thuế khi lĩnh lương, trả thuế trừ • счёт ностро tài khoản nô-strô, tài
vào lương (pay-as-you-earn, khoản của chúng tôi (nostro
PAYE). account).
Φ схема организационной струк- • счёт основного капитала tài
туры sơ đồ cơ cấu tổ chức khoản vốn cố định (fixed capital
(organization chart). account).
Φ счёт прибылей и убытков bản
счёт dt tài khoản; hoá đơn; biên quyết toán lỗ lãi (profit and loss
lai; hạng mục (account, bill, account).
invoice). • счёт-специализация hoá đơn
• балансовый счёт tài khoản của thuyết minh chi tiết (invoice
bản cân đối kế toán (balance specification).
account). • счёт стабилизации валютного
• банковский счёт tài khoản của курса tài khoản bình ổn ngoại hối
ngân hàng (bank account). (foreign exchange equalization
• неоплаченный счёт tài khoản account).
chưa thanh toán (unsettled • счёт-фактура hoá đơn hình thức
account). (proforma invoice).
• номерной счёт tài khoản được Φ счёт в банке tài khoản ở ngân
đánh số (numbered account). hàng (bank account).
• открытый счёт tài khoản mở Φ выписывать счёт thanh toán, ghi
(open account). hoá đơn (make out an invoice).
• расчётный счёт tài khoản thanh
toán (settlement account). счётный tt tài khoản (account).
• текущий счёт tài khoản vãng lai • счётная единица đơn vị tính, đơn
(current account). vị tiền tệ (numeraire).
• счёт востро tài khoản của bạn, • счётная палата phòng /viện/
tài khoản vô-xtrô (vostro account). kiểm tra tài chính (financial control
Φ счёт движения капиталов tài house).
khoản di chuyển vốn, hạng mục
vốn (capital account). считывание dt tuyên đọc, tuyên
• счёт зарплаты tài khoản tiền cáo (reading).
342

сырьё dt nguyên liệu /thô/ (raw


/basic/ materials, primary goods).
• вторичное сырьё nguyên liệu
thứ cấp (recoverable /recycled/
resources).
• давальческое сырьё nguyên
liệu gia công (work-in-progress).

сюрвейер dt giám sát viên, giám


định viên (surveyor).

сюрвей-рипорт dt biên bản giám


định, báo cáo giám định (survey
report).
343

Φ составлять таблицу lập bảng

Т
/biểu/ (compile a table, tabulate).

тайминг dt /việc/ lựa thời điểm


thuận lợi mua-bán chứng khoán/
(timing).
табель dt bảng, biểu, lịch trình
(table, time sheet, schedule). тайм-чартер dt hợp đồng thuê tàu
• табель о рангах bảng biểu về có thời hạn (time charter).
thứ bậc /hạng/ mục/ (table of
ranks). таймшер dt /việc/ mua quyền sở
• табель прихода /ухода/ lịch hữu có kỳ hạn một bất động sản
trình giờ đến /giờ đi/ (clocking in (time share /sharing/).
/out/ register).
тайм-шит dt bảng chấm công
таблица dt bảng, biểu, bảng kê, /thời gian bốc dỡ hàng hóa/ (time -
biểu đồ (table, schedule, statement, sheet).
chart, sheet).
• расчётная таблица bảng tính тайна dt bí mật (secret, privacy,
toán (calculation /computational/ secrecy).
table). • банковская тайна bí mật của>
• сводная таблица bảng tổng kết ngân hàng (bank secret).
/tổng hợp/ (summary table). • государственная тайна bí mật
• справочная таблица bảng quốc gia (state secret).
hướng dẫn, bảng tra cứu • коммерческая тайна bí mật
(reference table). thương mại /kinh doanh/ (commer-
Φ таблица биржевых курсов bảng cial secret /classified information/).
.thị giá chứng khoán/ (list of stock- • служебная тайна bí mật công vụ
exchange quotations, stock /công sở/ (official secret).
exchange list, exchange rates). Φ тайна вкладов bí mật tiền gửi
Φ таблица обменных валютных (privacy of deposits).
курсов bảng tỷ giá trao đổi ngoại
tệ (currency rate table). такса dt giá quy định, giá biểu tiền
Φ таблица пересчёта bảng tính công lao động và dịch vụ (fixed
lại, quy đổi, chuyển đổi rate, scale, rate, tariff, statutory
(conversion table). price).
Φ таблица цен bảng /biểu/ giá Φ плата по таксе trả tiền /công/
(price schedule). theo giá biểu (fixed-rate payment).
344

тайный tt bí mật, kín (secret, таможeнный tt /thuộc về/ thuế


private, confidential, clandestine, quan, hải quan (customs).
invisible, under the table). • таможённая блокада /sự/ phong
• тайное голосование /sự/ bỏ tỏa /bằng/ thuế quan (customs
phiếu kín, biểu quyết bí mật (secret blockade).
vote, voting by secret ballot). • таможённая война cuộc chiến
tranh thuế quan (customs war).
таксация dt /việc/ đánh giá, định • таможённая граница biên giới
giá /hàng hóa và dịch vụ/ hải quan (customs boundary).
(valuation). • таможённая декларация tờ khai
hải quan (entry, customs declara-
тактика dt chiến thuật (tactic, tion, declaration).
game). • таможённая конвенция công
• выжидательная тактика chiến ước /hiệp ước/ hải quan (customs
thuật chờ đợi (waiting game). convention).
Φ тактика маркетинга chiến thuật • таможённая очистка làm thủ tục
tiếp thị (marketing tactics). thông quan (customs clearance).
• таможённая пошлина thuế hải
таллиман dt người kiểm kiện quan, thuế nhập khẩu (customs
/kiểm hàng khi bốc dỡ/; người bán duty, impost).
chịu (tallyman). • таможённая система hệ thống
/chế độ/ hải quan (customs system)
талон dt phiếu, thẻ, tích kê; cuống • таможённая стоимость товара
phiếu /biên lai, séc/ (talon, coupon,
giá tính thuế /đánh vào hàng nhập
counterfoil, slip, stub, ticket, khẩu/ (customs commodity cost).
check).
• таможённые платежи tổng phí
• страховой талон thẻ /sổ/ bảo thuế quan (customs house fees,
hiểm (insurance note /slip/).
customs payments).
• посадочный талон thẻ lên máy • таможённые тарифы biếu thuế
bay (boarding card /pass/).
quan, suất thuế quan (customs
Φ отрывать талон xé cuống
tariff).
/phiếu/ (detach coupon).
• таможённые формальности
những thủ tục hải quan (customs
таможенник dt nhân viên thuế
formalities).
quan, lính đoan (customs official,
customs, customhouse officer, • таможённый агент đại lý hải
quan, người môi giới hải quan
customs officer).
(custom agent, custom broker).
345

• таможённый аукцион cuộc bán Φ инспектор таможни kiểm soát


đấu giá của cơ quan hải quan viên thuế quan (customs inspector
(customs auction). /official/).
• таможённый барьер hàng rào Φ квитанция таможни об уплате
thuế quan (customs barrier). пошлины giấy biên lai nộp thuế
• таможённый досмотр kiểm tra, của thuế vụ (customs receipt,
giám sát hải quan (customs clearance bill /note/, docket).
examination). Φ печать таможни dấu hải quan
• таможённый кодекс bộ luật hải (customs seal).
quan (customs code). Φ получать разрешение таможни

• таможённый перевозчик công nhận được giấy phép /của/ hải


ty vận tải hải quan (custom quan /thuế quan/ (get customs
conveyancer). clearance).
• таможённый протекционизм тантьема dt tiền thưởng cho lãnh
chủ nghĩa bảo hộ thuế quan đạo /từ lãi ròng/ (share of profits).
(customs protectionism).
• таможённый сбор lệ phí hải тара dt bao bì, bì hàng, thùng
quan (custom house fees). (tare, container, packing, package,
• таможённый склад kho hải covering).
quan (customs warehouse). • многооборотная тара bao bì
• таможённый союз liên minh dùng nhiều lần, bao bì tái sử dụng
thuế quan (customs union). (reusable tare, returnable contai-
ne r ) .
таможня dt sở thuế quan, hải
quan, nhà đoan, thương chính таргетирование dt phương pháp
(customs, custom-house). quản lý theo chương trình mục tiêu
• государственная таможня thuế (targeting).
quan nhà nước, hải quan nhà nước
(state /government/ customs). тариф dt biểu giá, biểu suất, biểu
• железнодорожная таможня thuế quan, bảng giá (tariff, rate,
thuế quan đường sắt (railway rates, table of rates, charge, fare,
custom-house). scale of charges).
• морская таможня thuế quan • действующий тариф biểu giá
đường biển (maritime custom- hiện hành (current rate).
house). • договорный тариф biểu giá thỏa
Φ декларация таможни tờ khai thuận (conventional tariff).
hải quan (customs declaration).
346

• льготный тариф biểu giá ưu đãi Φ тарифная ставка заработной


(preferential /reduced/ tariff, платы thang lương (agreed pay,
preferential /favourable, special, standard wages).
columm, commodity/ rate).
• пропорциональный тариф suất твёрдый tt cố định, cứng, mạnh
thuế tỷ lệ /hiệp định/ (conventional (fixed, hard).
tariff). • твёрдая валюта đồng tiền mạnh
Φ повышение тарифов việc nâng (hard currency).
biểu giá (tariff escalation). • твёрдая контроферта hoàn giá
Φ снижение тарифов việc hạ biểu chào cố định (firm contra offer).
giá (tariff reduction). • твёрдая оферта chào giá cố định
Φ освобождать от уплаты тарифа (firm offer).
không phải nộp thuế suất (exempt • твёрдая позиция vị thế mạnh
from tariff). /của đồng tiền, chứng khoán/ (firm,
Φ устанавливать тариф quy định hard position)
biểu giá /biểu suất/ (impose /levy/ • твёрдая цена giá cố định, giá
a tariff). cứng (firm price, fixed).
• твёрдое обязательство cam kết
тарификация dt việc quy định dứt khoát (firm commitment).
biểu giá /biểu suất, cước phí/ • твёрдый оклад mức lương cố
(tarification, compilation of rates, định (fixed salary).
compilation of schedule of rates).
твист dt ý đồ thay đổi lãi suất của
тарифный tt /thuộc về/ biểu giá, chính phủ (twist).
thang giá, biểu suất (tariff).
• тарифная политика chính sách тезаврация dt tích trữ tiền của
thuế suất (tariff policy). /vàng/ (hoarding).
• тарифная система chế độ /hệ
thống/ thuế quan (tariff system). текст dt văn bản (text,wording).
• тарифное ограничение việc hạn • подлинный текст nguyên bản
chế bằng thuế quan (tariff (original text).
restriction). • полный текст toàn văn (full
• тарифное регулирование việc /comprehensive/ text).
điều chính /điều tiết/ bằng thuế Φ делать исправления в тексте
quan (tariff regulation). sửa chữa, chỉnh lý trong văn bản
• тарифный барьер hàng rào thuế (make amendments in a text).
quan (tariff barrier).
347

текучесть dt sự lưu chuyển • уведомлять телеграммой thông


(fluctuation). báo bằng điện tín (notify by cable).
Φ текучесть кадров sự lưu chuyển
cán bộ (turnover of staff). телеграфный tt /thuộc về/ điện tín
Φ текучесть рабочей силы sự lưu (telegraphic).
chuyển nhân công (fluctuation of • телеграфный заказ điện đặt
manpower, labour turnover). hàng (telegraphic order).
• телеграфный перевод điện
текущий tt hiện nay, hiện tại, chuyển tiền (telegraphic /cable/
hiện thời, nay, này, thường ngày transfer, T/T).
(current, actual, running, routine,
floating, ruling, short-term). телемаркетинг dt tiếp thị theo
• текущий вклад tiền gửi hiện nay đường điện tín (telemarketing).
(sight deposit).
• текущий год năm nay (current темп dt nhịp độ, nhịp điệu, tốc độ
year). (rate, speed, pace, time).
• текущий доход thu nhập hiện Φ темп инфляции tốc độ lạm phát
tại /hiện hành/ (current /running/ (rate of inflation, inflation rate).
yield, current revenue). Φ темп работы nhịp độ công việc
• текущий контроль kiểm tra (work pace, rate /speed/ of work).
thường kỳ (current control). Φ темп роста tốc độ tăng trưởng
• текущий платеж tiền thanh toán (growth rate, rate of growth,
/chi trả/ thường xuyên /hàng ngày/ coefficient of expansion).
(current payments). Φ замедлять темп làm chậm lại tốc
• текущий расход khoản chi tiêu độ /nhịp độ/ (slow down the rate
hàng ngày /thường xuyên / (opera- /the speed, the pace/),
ting costs /expenses/). Φ ускорять темп đẩy nhanh tốc độ
• текущий счёт tài khoản vãng lai /nhịp độ/ (accelerate the rate).
(current account).
тенденция dt xu hướng, xu thế,
телеграмма dt /bức/ điện báo, khuynh hướng, chiều hướng
điện tín (telegram, cable, telex, (tendency to, trend).
wire). • рыночная тенденция xu hướng
• заверенная телеграмма bức thị trường (market trend, market
điện cam kết /cam đoan/ (certified tendency).
cable). • устойчивая тенденция chiều
• служебная телеграмма công hướng ổn định /vững chắc/ (stable
điện (official cable). /flat/ trend).
348

Φ тенденция деловой активности • тендерная цена giá bỏ thầu


xu hướng kinh doanh năng động (tender price).
(business trend). • тендерный комитет ban tổ chức
Φ тенденция к повышению xu đấu thầu (tender committee).
hướng tăng (upward /stronger/
trend, rising /bullish/ tendency) теневик dt phần tử hoạt động kinh
Φ тенденция к понижению xu tế ngầm, người kinh doanh mờ ám
hướng giảm /hạ/ (downward trend, (shady businessman).
bearish tendency, weaker trend,
falling tendency). теневой tt ngầm, ảo (underground,
Φ тенденция к росту экономии shady, shadow).
chiều hướng tăng trưởng kinh tế • теневая экономика nền kinh tế
(upward economic trend). ngầm (underground /shadow,
Φ тенденция цен chiều hướng /xu shady/ economy).
thế/ giá cả (trend of prices,
tendency in prices). теория dt thuyết, lý thuyết, lý luận
Φ анализ тенденций рынка sự (theory).
phân tích xu hướng thị trường Φ теория акселератора lý thuyết về
(market trend analysis). gia tốc (accelerator theory).
Φ теория выгоды lý thuyết lợi thế
тендер dt bỏ thầu, nhận khoán; (benefit approach).
phát hành trái phiếu qua đấu thầu • теория Доу luận thuyết Đao
(tender, bid, bidding). /phân tích thị trường chứng khoán/
• международный тендер đấu (Dow theory).
thầu /bỏ thầu/ quốc tế (inter- Φ теория платежеспособности lý
national tenders). thuyết về khả năng thanh toán
Φ тендер на поставку оборудо- (ability-to-pay approach).
вания bỏ thầu cung ứng thiết bị Φ теория эффективного спроса lý
(tender for the delivery of thuyết về cầu hiệu quả (theory of
equipment). effective demand).
Φ объявлять тендер thông báo Φ проверять теорию на практике
mời đấu thầu (invite tenders /bids/) kiểm nghiệm lý luận qua thực tiễn
(test a theory in practice).
тендерный tt /thuộc về/ đấu thầu,
bỏ thầu (tender, bid). территория dt địa phận, địa hạt,
• тендерная документация hồ sơ phần đất, khu đất, lãnh thổ
đấu thầu (tender documents). (territory, area, zone, domain).
349

Φ городская территория vùng đô Φ тип заказа mẫu hàng đặt (order


thị (urban area). type).
Φ складская территория khu vực Φ тип потребителя loại khách tiêu
kho (storage zone). dùng (consumer type).
Φ таможённая территория lãnh Φ тип предприятия loại xí nghiệp
thổ thuế quan (customs territory). (type of enterprise).
Φ территория государства lãnh Φ тип продукции chủng loại sản
thổ quốc gia (state territory). phẩm (type of products).

тест dt /cuộc/ thử nghiệm (test). типовой tt /thuộc về/ mẫu, mẫu
Φ выдерживать тест vượt qua mực, kiểu mẫu (model, standard,
được cuộc thử nghiệm (stand /bear/ typical, normal).
the test). • типовой договор hợp đồng mẫu
(model /standard/ contract).
технополис dt khu vực kinh tế tự • типовое письмо bức thư mẫu
do công nghệ cao (technopolis). (standard letter).
• типовые условия страхования
течение dt dòng, dòng chảy, những điều kiện bảo hiểm chuẩn
khuynh hướng, xu thế (trend, (standard policy conditions).
development, flow, move-ment,
process, progress). тираж dt số lượng in /ấn hành/
• экономическое течение dòng (circulation, edition, run).
chảy kinh tế (economic trend • массовый тираж số lượng in lớn,
/development/). số lượng in hàng loạt (mass
circulation).
тик dt điểm, mức dao động tối • повторный тираж số lượng in
thiểu /tỷ giá chứng khoán/ (tick, lại, số lượng tái bản (reprint).
point). • предполагаемый тираж số
lượng in dự kiến (projected
тикер dt máy điện báo, máy cung circulation).
cấp bảng tin di động về tỷ giá Φ тираж государственного займа
chứng khoán ở sở giao dịch số lượng ấn hành trái phiếu quốc
(ticker). gia (drawing of state lottery loan).
Φ увеличивать тираж tăng số
тип dt kiểu, mẫu, loại (denomi- lượng in (increase circulation).
nation, nature, run, type, make, Φ уменьшать тираж giảm số lượng
sort). in (cut circulation).
350

Φ ценные бумаги, вышедшие в Φ дефицит товаров nạn /tình


тираж chứng khoán đã lỗi thời trạng/ khan hiếm hàng hóa (lack of
/không còn giá trị/ (drawn goods).
/maturing/ securities). Φ запас товаров dự trữ hàng hóa
(stock of commodities, commodity
титул dt tít, tên sách (title, title stock).
deed). Φ качество товара chất lượng hàng
Φ титул собственности giấy hóa (quality of goods).
chứng nhận quyền sở hữu /tài sản/ Φ количество товара số lượng
(title of ownership). hàng hóa (quantity of goods).
Φ название товара tên hàng hóa
товар dt hàng hóa, thương phẩm, (denomination of goods).
sản phẩm (goods, commodity, Φ образец товара mẫu hàng hóa
article, produce, manufactured /thương phẩm/ (sample of goods,
article, subject of sale). commodity sample).
• дефицитные товары những Φ партия товара lô /mớ, chuyến/
hàng hóa khan hiếm (commodities hàng (consignment /lot, parcel,
in short supply, critical goods, shipment, batch/ of goods).
scarce commodities /goods/). Φ перечень товаров bảng kê hàng
Φ товары первой необходимости hóa (list /enumeration/ of goods,
hàng hóa thiết yếu (essential list of commodities, index of
goods, essentials) goods, tally sheet).
Φ товары широкого потребления Φ происхождение товара xuất xứ
hàng hóa thiêu dùng (consumer hàng hóa (origin of goods).
goods). Φ реклама товаров sự quảng cáo
Φ ассортимент товара chủng loại hàng hóa (advertisement of goods,
hàng hóa, mặt hàng (assortment advertising goods).
/range/ of goods, product line). Φ цена товара giá cả hàng hóa
Φ владелец товара chủ hàng (price for goods, goods price).
(owner of goods /of commodity/). Φ ускорять движение товаров đẩy
Φ возврат товара /sự/ hoàn lại, trả nhanh lưu thông hàng hóa
lại hàng hóa (return of goods /of (expedite /promote/ the movement
commodity, of products/). of goods).
Φ выкладка товаров в магазине
bày biện hàng hóa ở cửa hiệu товарищество dt hội, hiệp hội,
(interior display). hội tương ái (partnership).
351

• коммандитное товарищество • товарная группа nhóm hàng hoá


hội chung vốn, hội kinh doanh hùn (commodity group).
vốn (commandite). • товарная квитация giấy biên lai
• полное товарищество hiệp hội hàng hóa (warehousekeeper’s certi-
buôn trách nhiệm vô hạn (general ficate /receipt/).
/ordinary, unlimited partnership). • товарная операция банков
• смешанное товарищество liên nghiệp vụ ngân hàng cho vay thế
hi ệ p hợp doanh (mixed chấp bằng hàng hoá (commodity
partnership). bank transaction).
• товарищество на вере như ком- • товарная политика chính sách
мандитное товарищество (limi- hàng hoá (trade policy).
ted partnership). • товарная продукция sản phẩm
• товарищество с неограничен- hàng hoá, thương phẩm (marke-
ной ответственностью hội /công table products).
ty/ trách nhiệm vô hạn (unlimited • товарное обращение lưu thông
partnership). hàng hoá (circulation of commo-
• товарищество с ограниченной dities).
ответственностью hội /công ty/ • товарное производство sản xuất
trách nhiệm hữu hạn (limited hàng hoá (commodity production).
partnership). • товарное хозяйство kinh tế hàng
Φ товарищество собственников hoá (commodity economy).
жилья hiệp hội những chủ sở hữu • товарные излишки dư thừa hàng
nhà ở (condominium). hoá (commodity surplus).
Φ выходить из товарищества rút • товарные запасы dự trữ hàng
ra khỏi hội /công ty/ (withdraw hoá, trữ lượng hàng hoá
from a partnership). (commodity reserves).
Φ ликвидация товарищества việc • товарные фьючерсы giao dịch
giải tán /giải thể/ hội /công ty/ hàng hoá kỳ hạn (commodity
(dissolution of partnership). futures).
• товарный аккредитив tín dụng
товарный tt /thuộc về/ hàng hóa thương mại (commercial credit).
(commodity, goods, trade, marke-
• товарный ассортимент chủng
table, freight). loại hàng hóa (commodity range,
• товарная биржа thị trường hàng product line).
hoá, sở giao dịch hàng hoá (goods • товарный баланс số dư hàng
/commodity/ exchange, commodi- hóa, hàng tồn (commodity balance)
ty market).
352

• товарный брокер người môi товародвижение dt sự lưu thông


giới hàng hóa (commodity hàng hóa (movement of goods,
broker). logistics, physical distribution).
• товарный вексель hối phiếu товарообмен dt việc trao đổi hàng
thương mại, thương phiếu (trade hóa (exchange of commodities /of
bill, commodity bill). goods/, commodity exchange,
• товарный демпинг việc bán phá barter, truck).
giá hàng hóa (commodity dum- Φ на основе товарообмена trên cơ
ping). sở trao đổi hàng hóa (on a barter
• товарный знак nhãn hiệu hàng basis).
hóa, thương hiệu (trade mark).
• товарный набор bộ hàng hóa товарооборот dt lưu chuyển /lưu
(commodity set). thông/ hàng hóa (commodity
• товарный пул phường buôn, hội /trade, sales/ turnover, sales vo-
buôn bán, nhóm bạn hàng lume, volume of trade, commodity
(commodity set). circulation, goods turnover).
• товарный своп việc hoán đổi • валовой товарооборот tổng kim
/trao đổi/ hàng hóa (commodity ngạch lưu thông hàng hóa (gross
swap). trade turnover).
• товарный склад kho hàng • розничный товарооборот lưu
(commodity warehouse, magazine, chuyển hàng hóa bán lẻ (retail
freight terminal, goods depot trade turnover).
Φ рост товарооборота sự tăng
/station/).
lượng lưu chuyển hàng hóa (rise in
• товарный фонд quỹ hàng hóa
the turnover).
(commodity fund).
• товарный шлейф đồ bổ trợ
товароотправитель dt người gửi
hàng hóa (commodity train).
hàng (consignor, forwarder of
goods, shipper).
товаровед dt nhà thương phẩm
học, nhân viên kiểm tra, định giá
товарополучатель dt người nhận
hàng (commodity researcher
hàng (consignee, addressee, reci-
/expert/ goods manager, expert on
pient, receiver).
merchandise, expert in the science
of commodities).
товаропроизводитель dt người
sản xuất hàng hóa (commodity
товароведение dt thương phẩm
producer).
học (science of commodities).
353

толлинг dt gia công sản phẩm, торговец dt nhà buôn, thương


gia công hàng (tolling). nhân, thương gia, người buôn bán
(merchant, dealer, trader, trades-
торги dt đấu thầu, bán đấu giá man)
(tenders, auctions, bid, bidding, • оптовый торговец người bán
public sale, open market). buôn /bán sỉ/ (wholesaler, whole-
• аукционные торги bán đấu giá sale dealer /merchant/, distributor).
(auction, public sale). • разъездной торговец người bán
• гласные торги bán đấu giá /đấu hàng lưu động, người bán hàng
thầu/ công khai (open auction rong (travelling agent /tradesman,
/tenders/). buyer/).
• закрытые торги đấu thầu kín • розничный торговец người bán
(closed bid / tenders/). lẻ (retail distributor, petty dealer,
• международные торги cuộc retailer, tradesman).
đấu thầu quốc tế (international Φ скидка розничным ценам trợ
tenders). giá bán lẻ (trade discount, trade
Φ заявка на участие в торгах đơn allowance).
xin tham gia đấu thầu (application
.bid. for participation in tenders). торговля dt buôn bán, thương
Φ допуск к участию в торгах /sự/ mại, thương nghiệp, mậu dịch
cho phép tham gia đấu thầu (trade, trading, commerce, com-
(permission to participate in mercial business, market, marke-
tenders). ting, merchandising, traffic, ope-
Φ назначить торги chỉ định thầu ration, sale).
(invite /announce, call for/ tenders, • бартерная торговля buôn bán
invite to tender). theo phương thức hàng đổi hàng
(barter trade, trade of exchange).
торговать đgt buôn bán, thương • беспошлинная торговля mậu
mại, thương nghiệp, (trade, trade dịch phi thuế quan (free trade).
in, deal, handle, make a market of • биржевая торговля buôn bán
smth, carry on trade, sell, be open, chứng khoán (exchange business,
merchandise, deal in, market). stock exchange dealings).
Φ торговать оптом bán sỉ, bán • внешняя торговля /ngành/ ngoại
buôn (wholesale). thương (foreign /external, interna-
tional, overseas/ trade).
торговаться đt mặc cả, mà cả • внутренняя торговля /ngành/
(bargain, negotiate price, haggle). nội thương (home /domestic,
354

inland, interior, internal/ com- Φ регулирование торговли điều


merce). chỉnh việc buôn bán /kinh doanh/
• встречная торговля buôn bán (regulations of trade).
đối ứng (counter trade). Φ рост торговли sự tăng trưởng
• государственная торговля thương mại /kinh doanh/ (growth
thương nghiệp quốc doanh, mậu of trade /of business/).
dịch quốc doanh (state trade Φ стимулирование торговли
/trading/). khuyến khích buôn bán /kinh
• консигнационная торговля doanh/ (promotion /boosting,
thương nghiệp gửi bán (consign- expanding/ of trade).
ment trade). Φ условия торговли điều kiện
• оптовая торговля mậu dịch bán buôn bán /kinh doanh/ (trade
buôn (wholesale trade /business/, /trading/ conditions, terms of trade,
distributing trade). marketing facilities).
• розничная торговля mậu dịch Φ заниматься торговлей buôn bán,

bán lẻ (retail trade /business/ kinh doanh (be /be engaged/ in


retailing, retailment). business).
Φ торговля дивидендами buôn Φ поощрять торговлю khuyến

bán cổ tức (trading dividends). khích buôn bán /kinh doanh/


Φ торговля услугами kinh doanh (encourage trade).
dịch vụ (service trade /business/, Φ сотрудничество во внешней

trade in services). торговле hợp tác ngoại thương,


Φ объём торговли khối lượng hợp tác buôn bán với nước ngoài
buôn bán (volume of trade /of (cooperation in foreign trade).
business/, trade volume). Φ центр международной торго-

Φ ограничение торговли việc hạn вли trung tâm thương mại quốc tế
chế buôn bán /kinh doanh/ (international trade center).
(restriction /restraint/ of trade,
trade barriers /restrictions/, limi- торговый tt /thuộc về/ buôn bán,
tation on trade, restrictive trade thương mại, thương nghiệp, kinh
practices). doanh (trade, commercial, mercan-
Φ развитие торговли phát triển tile, trading, shopping, business).
buôn bán /thương mại, kinh doanh/ • торговая война cuộc chiến tranh
(development /expansion, exten- thương mại (trade war).
sion/ of trade, trade development • торговая выручка doanh thu bán
/expansion, extension/). hàng (trade receipt).
355

• торговая марка nhãn hiệu • торговый знак thương hiệu


thương mại, mác thương mại (trade mark, trademark).
(trade mark). • торговый капитал vốn kinh
• торговая монополия độc quyền doanh <buôn bán> (trade capital).
thương mại, độc quyền buôn bán • торговый кредит tín dụng
(trade monopoly). thương mại (trade credit).
• торговая надбавка số tăng • торговый оборот doanh số
thương mại, lãi bán ra (trade (business volume, volume of
increment). business).
• Торговая палата Phòng thương • торговый посреднтк người
mại (Chamber of Commerce, CC). trung gian /người môi giới/ thương
• торговая политика chính sách mại (commercial intermediary).
thương mại (commercial policy). • торговый реестр danh bạ
• торговая сеть mạng lưới thương thương mại (trade register).
nghiệp (trade /commercial/ net- • торговый счёт bản kế toán kinh
work). doanh (trading account).
• торговая преференция ưu tiên • торговый флот đội thương
thương mại (trade preference). thuyền, đội tàu buôn (merchant
• торговая фирма hãng thương marine).
nghiệp (business enterprise /firm/, • торговый центр trung tâm
house). thương mại (trade center).
• торговый агент người đại lý • торгово - распределительная
thương mại (commercial /selling/ сеть mạng lưới phân phối sản
agent, dealer, salesman, sales- phẩm (channel of distribution).
person, bargaining agent, sales • торгово-взвещенный индекс chỉ
representative). số bình quân gia quyền thương mại
• торговый акцепт hối phiếu (trade-weigted index, TWI).
thương mại (trade acceptance, TA).
• торговый баланс bản cân đối торпред dt đại diện thương mại
thương mại, cán cân thương mại (trade representative).
(trade balance, balance of trade,
BOT). торпредство dt cơ quan đại diện
• торговый барьер hàng rào cản thương mại (trade representation,
thương mại (trade barrier). trade mission, trade delegation).
• торговый дом công ty thương
mại, nhà buôn (house for trade, торонто dt gửi phí bảo hiểm
house ofcommerce). (toronto).
356

точка dt điểm, chấm (point, dot, • транзитный сертификат giấy


spot, period). chứng nhận quá cảnh (shipper’s
Φ точка без различия điểm bất certificate).
phân /một trạng thái trong hoạt • транзитный товарооборот mức
động của doanh nghiệp> (point of lưu chuyển hàng hóa quá cảnh
indifference). (transit commodity circulation).
• точка безубыточности điểm
hòa vốn, điểm lợi nhuận bằng трансакционный tt giao dịch
không (break-even point, break- (transaction).
even policy). y трансакционные издержки chi
• точка равновесия điểm cân phí giao dịch (transaction expen-
bằng (equilibrium point). ses) .
• торговая точка điểm buôn bán,
cửa hàng (outlet, sales outlet). трансакция dt /sự/ giao dịch,
doanh vụ; chuyển ngân, chuyển
транзит dt vận chuyển qua, quá khoản (transaction).
cảnh (transit, through traffic). • банковская трансакция doanh
• транзитом через территорию vụ ngân hàng, sự chuyển ngân
vận chuyển /quá cảnh/ qua lãnh /chuyển khoản/ của ngân hàng
thổ (transit via the territory). (bank transaction).
• договариваться о транзите • валютная трансакция chuyển
через страну thỏa thuận với nhau tiền, chuyển đổi tiền tệ (currency
về việc quá cảnh qua một nước /exchange/ transaction).
(arrange for transit through a • финансовая трансакция giao
country). dịch tài chính (financial transac-
tion).
транзитный tt quá cảnh (transit).
• транзитная льгота ưu đãi quá транснациональный tt xuyên
cảnh (transit privilege). quốc gia (transnational).
• транзитная пошлина thuế quá • транснациональная корпорация
cảnh (transit duty). công ty xuyên quốc gia (transna-
• транзитный аккредитив tín tional /corporation /company,
dụng quá cảnh (transit credit). firm/).
• транзитный бизнес kinh doanh
/buôn bán/ quá cảnh (entrepot транспортировка dt /sự/ vận tải,
business). vận chuyển (transportation, carria-
ge, conveyance, haulage).
357

Φ транспортировка грузов vận nhượng, giá nội bộ công ty


chuyển hàng hóa (carriage /trans- (transfer price).
portation, conveyance, shipment/ • трансфертное соглашение hợp
of cargo, carriage of freight, đồng chuyển nhượng (transfer
freigh-tage, freight traffic). agreement).
Φ обеспечивать транспортировку • трансфертный агент đại lý
bảo đảm việc vận chuyển (provide chuyển nhượng (transfer agent).
/secure/ transportation). • трансфертный платеж việc
Φ расходы на транспортировку thanh toán chuyển nhượng (transfer
chi phí vận chuyển (transportation payment).
expenses, transfer /haulage/ costs, • трансфертный риск rủi ro
transportation charges /costs/, chuyển tiền /chuyển nhượng/
transport costs). (transfer risk).

транспортный tt thuộc về vận транш, транша dt đợt /phát hành


tải, vận chuyển, chuyên chở bổ sung trái phiếu, chứng khoán/
(transport). (tranch).
• транспортная накладная vận
đơn (way-bill, WB). трассант dt người ký phát /hối
• трансфертная операция tác phiếu, séc/ (drawer, trassant).
nghiệp chuyển nhượng (transfer
oneration). трассат dt người bị ký phát /hối
• транспортное обслуживание phiếu, séc/ (drawee, trassat).
dịch vụ vận tải /vận chuyển,
chuyên chở/ (transport service). траст dt quản lý ủy thác, thực thi
chức năng được ủy thác (trust).
трансфер/т/ dt chuyển ngân, • инвестиционный траст ủy thác
chuyển tiền, chuyển nhượng đầu tư (investment trust).
(transfer, transfer deed, deed of
transfer, Trf). трата dt /việc/ chi tiêu (draft,
expense, spending, expenditure).
трансфертный tt chuyển nhượng • непроизводительная тратта chi
(transfer). tiêu phung phí, chi tiêu lãng phí
• трансфертная книга sổ chuyển (waste of money, wasteful expen-
nhượng, quyền sở hữu cổ phiếu diture).
(transfer book). Φ тратта денег chi tiêu tiền bạc
• трансфертная цена giá chuyển (spending, expense).
358

тратить dgt chi tiêu (spend, Φ выполнять требование thực


expend, use up, waste, shell out, go hiện yêu cầu /yêu sách/ (fulfil
on a spending spree) /carry out/ requirement).
Φ тратить средства впустую tiêu
tiền lãng phí /vô ích/ (waste требовать đgt yêu cầu, đòi hỏi,
money). yêu sách (demand, call for, request,
require, necessitate, charge, cla-
тратта dt hối phiếu /chuyển mour, claim).
nhượng/ (tratta, draft, bill of Φ требовать возмещение убытков
exchange, acceptance). đòi bồi thường thiệt hại (claim
Φ акцепт тратты người chấp nhận damage).
hối phiếu (acceptance of a draft, Φ требовать скидку yêu cầu giảm
draft acceptance). giá (claim a discount).
Φ держатель тратты người giữ Φ требовать уплаты yêu cầu thanh
<người nắm> hối phiếu (holder of toán /chi trả/ (demand payment,
a draft). press for payment).
Φ оплачтвать тратту chi trả Φ вопрос требует детального
/thanh toán/ hối phiếu (pay рассмотрения vấn đề đòi hỏi phải
/honour/ a bill, protect /take up, xem xét tỉ mỉ (the matter requires
give protection to/ a draft). further consideration).

требование dt /sự/ yêu cầu, đòi трейдер dt thương gia, thương


hỏi, yêu sách (demand, claim nhân, người buôn bán /môi giới/
request, requirement, application, chứng khoán (trader).
order, requisition).
• денежное требование yêu cầu трейдинг dt /việc/ kinh doanh cổ
về tiền bạc (monetary claim). phiếu /chứng khoán/ (trading).
Φ требование уплаты yêu cầu
thanh toán /chi trả/ (request тренд dt xu hướng, khuynh hướng,
/application, claim/ for payment) chiều hướng /biến động thị trường,
Φ требование рынка nhu cầu của giá cả/ (trend).
thị trường (market demand, • равновесный тренд роста chiều
requirement, requirement of the hướng tăng trưởng /phát triển/ cân
market). bằng (upward equilibrium trend).
Φ выдвигать требование đưa ra
yêu cầu (make demand /claim/, put третейский tt /thuộc về/ trọng tài.
forward /lay down, advance/ • третейский суд tòa án trọng tài
demand). (arbitration, arbitration tribunal).
359

• третейский судья thẩm phán lao động (equal pay for equal
tòa án trọng tài, pháp quan, quan work).
tài phán (adjudicator, arbiter,
arbitra-tor, referee, umpire). трудность dt khó khăn, gian khổ,
gay go (difficulty, trouble).
трест dt tờ-rớt, xí nghiệp liên hợp • финансовые трудности khó
/độc quyền/ (trust). khăn về tài chính (financial
difficulties /treasure/).
триггер dt điều kiện bắt buộc экономические трудности khó
(trigger). khăn /gay go/ về kinh tế (economic
difficulties).
тримминг dt /sự/ cào bằng, san
bằng /hàng trên tàu thuỷ khi трудовой tt /thuộc về/ lao động
chuyên chở/ (trimming). (labour).
• трудовая дисциплина kỷ luật lao
труд dt lao động, công việc, việc động (labour discipline).
làm (labour, work, job). • трудовой договор (контракт)
• управленческий труд lao động hợp đồng lao động (labour
/công việc/ quản lý /điều hành/ contract).
(managerial labour). • трудовой спор tranh chấp lao
• интенсивность труда cường độ động (labour argument).
lao động (labour /work/ intensity). • трудовые деньги những đồng
• нормирование труда định mức tiền lao động (labour currency).
lao động (rate /work, quota/
setting, setting of work quota, трудоёмкость dt hàm lượng lao
rating of work). động, khối lượng lao động hao phí
• производительность труда (labour-consuming).
năng suất lao động (productivity Φ трудоёмкость продукта hàm
/efficiency/ of labour, labour lượng lao động của sản phẩm
productivity /efficiency/). (labour-consuming of product).
Φ условия труда điều kiện lao
động (labour /working/ conditions) трудоёмкий tt /thuộc về/ hàm
Φ повышение производительнос- lượng lao động (labour-intensive,
ти труда việc nâng cao năng suất labour-consuming, labourious, tedi-
lao động (increase of labour ous, time-taking).
productivity, speed-up). • трудоёмкий товар hàng hóa
Φ равная оплата за равный труд chứa hàm lượng lao động (labour-
trả lương như nhau cho cùng loại intensive commodity).
360

трудоустройство dt /sự/ bố trí туризм dt du lịch (tourisme).


công việc, thu xếp công ăn việc • деловой туризм kinh doanh du
làm (provision of employment, job lịch (business tourism).
placement). Φ развитие туризма sự phát triển
du lịch (development of tourism).
361

Φ покрыть убыток đền bù /bù đắp/

У
tổn thất (cover a loss, meet a loss).
Φ избежать убытка tránh tổn thất
(to break even).
Φ взыскивать убытки bắt đền bù
tổn thất (recover damage).
убыль dt /sự/ tổn thất, hao hụt, Φ возместить убыток bồi thường
thua lỗ (loss, damage, decrease, tổn thất (make good a loss,
disadvantage, harm, wastage, compensate for losses, reimburse
waste). for loss, pay damages).
• eстественная убыль sự tổn thất Φ счёт убытков tính toán hơn thiệt
tự nhiên (natural loss). (loss and gain /profit and loss/
Φ убыль основного капитала hao account).
hụt vốn cố định (wear and tear). Φ гарантия от убытков đảm bảo
Φ убыль товаров thất thoát/ hàng mọi /thua lỗ/ (indemnity, security
hoá (loss goods). for losses).

убытки dt thua lỗ, tổn thất, thiệt убыточность dt /sự/ tổn thất
hại (loss, damage). (loss).
Φ убыточность страховой суммы
убыток dt tổn thất, thiệt hại, lỗ tổn thất của tổng số tiền bảo hiểm
(loss, damage). (loss ratio of sum insures ).
• денежный убыток tổn thất tiền
mặt (financial loss). убыточный tt thua lỗ, thất thiệt
• материальный убыток thiệt hại (unprofitable).
vật chất (vaterial loss, loss of • убыточный бизнес kinh doanh
property). thất thiệt, làm ăn tua lỗ (un-
• номинальный убыток tổn thất profitable business).
danh nghĩa, tổn thất tượng trưng • убыточный товар hàng lỗ vốn
(nominal damages). (unprofitable good).
• прямой убыток tổn thất trực
tiếp (direct damages). уведомление dt giấy xác nhận,
Φ убыток от основной деятель- giấy báo (confirmation, advice,
ности thiệt hại trong hoạt động notification, notice, advice note).
chính (operating loss). • банковское уведомление giấy
Φ убыток по кредитам tổn thất tín báo của ngân hàng (bank
dụng, tổn thất cho vay (losses on notification).
receivables). • письменное уведомление thông
362

báo bằng văn bản (written efficiency, in output/).


notification). Φ увеличение производства tăng
Φ уведомление о поставке /giấy/ /khối lượng/ sản xuất (output
báo /thông báo/ giao hàng expansion, expansion of production
(delivery notice). volume, stepping up of produc-
Φ уведомление об увольнении tion).
thông báo sa thải /đuổi việc, cho Φ увеличение сбыта tăng tiêu thụ
thôi việc/ (notice of termination /of (increase of sales, increased
dismissal/, notice to quit). sales).
Φ направлять уведомление gửi Φ увеличение себестоимости tăng
thông báo (forward notification). giá thành (rise in the cost, increase
of the cost).
уведомлять đgt báo, thông báo Φ увеличение спроса tăng cầu
(advise, inform, notify, give (accretion of demand).
notice). Φ увеличение цен tăng giá
Φ уведомлять официально thông (increase in price, price increase
báo một cách chính thức (give /escalation/).
notice in writing, give formal
notice, notify officially). увеличивать đgt tăng (expand,
extend, gain, raise).
увеличение dt tăng, tăng thêm Φ увеличивать расходы tăng chi
(advance, gain, growth, increase, phí (pile up expenses).
increment, raise, ríse). Φ увеличивать цену tăng giá (raise
Φ увеличение доходов tăng thêm the price).
thu nhập (growth of incomes).
Φ увеличение заработной платы уволнение dt thải hồi, sa thải, cho
tăng lương (pay /salary/ increase). thôi việc, cho nghỉ việc (discharge,
Φ увеличение импорта tăng xuất dismissal, sacking, lay-offs).
khẩu (increase in imports). Φ незаконное уволнение sa thải
Φ увеличение капиталовложе- bất hợp pháp (unwarranted
ний tăng vốn đầu tư (increase in dismissal).
capital investments). Φ уволнение по выслуге лет cho
Φ увеличение объёма торговли nghỉ việc /thôi việc/ vì tuổi cao
tăng khối lượng thương mại (superannuation).
(increase in the volume of trade). Φ предварительное уведомле-ние
Φ увеличение производительнос- об уволнении thông báo trước về
ти tăng năng suất (increase in việc sa thải (advance notice of
productivity /in performance, in layoff).
363

Φ принудительное уволнение по đáp ứng (content, satisfaction).


сокращению штатов sự bắt buộc Φ удовлетворение покупкой thoả
giảm biên chế, giảm biên chế bắt mãn món hàng mua được
buộc (enforced redundencies). (consumer satisfaction about /with/
a purchase).
удельный tt tỷ trọng, tỷ phần, Φ удовлетворение потребностей
mức; riêng (rate, ratio). đáp ứng /hoả mãn/ những nhu cầu
• удельный вес tỷ trọng (share, (satisfaction of needs, satisfaction
ratio). of requirements).
• удельный вес экспорта tỷ trọng Φ удовлетворение претензии
xuất /nhập khẩu (export / import thoả mãn yêu sách (satisfaction of
ratio). a claim).
• удельный расход chi phí riêng, Φ удовлетворение спроса thoả
chi phí nguyên vật liệu cho một mãn /đáp ứng/ nhu cầu satisfaction
sản phẩm (rate of consumption). of a demand /of needs/, meeting the
requirements, supply according to
удержание dt khấu trừ, giữ lại demand).
/thế chấp/ (deduction, maite- Φ удовлетворение требований
nance). кредиторов thoả mãn yêu cầu của
Φ удержание доли рынка khấu người cho vay (satisfaction of
trừ thị phần (maitenance of a creditor’s demand).
market share).
Φ удержание из заработной пла- удовлетворять đgt làm thoả mãn,
ты khấu trừ lương (deduction from đáp ứng (meet, satisfy).
wages). Φ удовлетворять спрос làm thoả
Φ удержание налогов khấu trừ mãn nhu cầu (to satisfy the
thuế (tax withholding). demande, to keep up /to keep pace/
• прогрессивное удержание khấu with the demand).
trừ luỹ tiến (progressive deduc- Φ удовлетворять требованиям
tion). рынка làm thoả mãn, đáp ứng yêu
• пропорциональное удержание cầu của thị trường (to suit the
khấu trừ theo tỷ lệ (proportional market).
deduction).
удорожание dt tăng giá (rise in
удешевление dt giảm, hạ /giá price/s/).
(reduction in price, cheapness). Φ удорожание экспорта tăng giá
xuất khẩu (rise in export price/s/).
удовлетворение dt thoả mãn,
364

узанс dt thời hạn thanh toán hối (evading the customs control).
phiếu (usance; custom of the trade, Φ уклонение от уплаты налогов
commercial usage). trốn đóng thuế (tax avoidance
/evasion/).
узура dt cho vay nặng lãi; lãi suất
trần (usury). уклоняться đgt trốn thuế (evade,
elude, shirk).
узуфрукт dt quyền hưởng, hoa Φ уклоняться от выполнения
lợi (usufruct). контракта trốn tránh việc thực
hiện hợp đồng (elude a contract).
указание dt chỉ dẫn, hướng dẫn, Φ уклоняться от выполнения
chỉ thị (indication; direction, своих обязательств trốn tránh
directive, instruction, order, thực hiện những nghĩa vụ của mình
reference). (evade responsibilities, shirk away
Φ указание стоимости chỉ dẫn giá from obligations).
trị (indication of the value /of the
cost/). улучшение dt cải thiện, cải tiến,
Φ указание цен chỉ dẫn giá cả hoàn thiện, nâng cao (improve-
(display /indication/ of prices, ment, betterment, beneficial
price of indication). development, progress, gain,
Φ давать банку указания ra chỉ advance, amendment, upgrade,
thị cho ngân hàng (instruct the amelioration).
bank /bankers/). Φ улучшение деловой активности
Φ следовать указаниям làm theo nâng cao tính năng động trong
chỉ thị (follow the instructions). kinh doanh (improvement of busi-
Φ ярлык с указанием цены nhãn ness activities).
hiệu kèm theo giá tiền (price tag). Φ улучшение условий труда cải
thiện điều kiện lao động (improve-
уклонение dt trốn, tránh, trốn ment of working conditions).
tránh ( evasion, avoidance). Φ иметь тенденцию к улучше-
Φ уклонение от налогов trốn thuế нию có khuynh hướng cải thiện
(tax evasion). (tend to improve).
Φ уклонение от требований Φ улучшение технического у-
налогообложения trốn tránh nộp ровня nâng cao trình độ kỹ thuật
thuế, trốn đóng thuế (avoidance of (raising of the technical level).
tax rules). Φ признаки улучшения торговли
Φ уклонение от таможенного những dấu hiệu khới sắc của
контроля trốn kiểm tra hải quan thương nghiệp (signs of better
365

trade). универсальный tt phổ cập, đa


năng, tổng hợp (universal).
ультимо dt ngày cuối cùng /hợp • универсальный акциз thuế tiêu
đồng, chứng khoán/ (ultimo). dùng phổ cập, thuế gián thu
(universal tax).
ультра вирес dt hoạt động lạm • универсальный банк ngân hàng
quyền, hoạt động không được phép đa năng (universal bank).
(ultra vires activities).
уния dt liên minh, nghiệp đoàn
уменьшение dt giảm, giảm thiểu, (union).
cắt giảm, giảm bớt, hạ bớt • таможенная уния liên minh thuế
(decrease, reduction, cutting, cut, quan (customs union).
cutback, shrinkage, shortfall).
Φ уменьшение акционерного упадок dt suy thoái (depression,
капитала giảm vốn cổ phần downawing, decline).
(reduction of share capital).
Φ уменьшение арендной платы упаковка dt đóng gói, đóng
giảm tô (reduction of rent). thùng; thùng, kiện (packaging;
Φ уменьшение объёмa продаж packing, rapper, cover, wrapping,
giảm khối lượng hàng bán ra covering; package).
(reduction in sales). Φ компания по упаковке công ty
Φ уменьшение покупательной đóng gói /đóng thùng/ (parker’s
способности giảm sức mua (dete- /packing/ company).
rioration of the purchasing value). Φ отгружать товар в упаковке bốc
Φ уменьшение покупательной dỡ hàng trong thùng (ship goods in
способности денег giảm sức mua packing).
của tiền tệ (deterioration of the Φ маркировать упаковку niêm
purchasing value of money). phong contenơ, niêm phong thùng
Φ уменьшение прибыли giảm lợi hàng đã đóng gói (mark a packing
nhuận (profit shrinkage). container).
Φ уменьшение расходов cắt giảm Φ качество упаковки chất lượng
chi phí /chi tiêu/ (cut in đóng gói /đóng thùng/ (quality of
expenditure). packing /packaging).
Φ уменьшение цен giảm giá, hạ Φ повреждение упаковки làm hư
giá (decrease in prices). hại gói /thùng/ hàng (damage to
Φ уменьшение численности пер- packaging).
сонала cắt giảm biên chế (staff Φ товар, продающийся в упа-
reduction). ковке hàng bán được đóng gói
366

/đóng thùng/ (packaged goods). phí bảo hiểm (payment of a


premiums).
упаковочный tt /được/ đóng gói, Φ уплата при доставке thanh toán
bao bì (packing). khi nhận /giao/ hàng (cash on
• упаковочная бумага giấy gói delivery, payment upon delivery,
(packing paper). payable on delivery).
• упаковочный лист phiếu đóng Φ уплата процентов по вкладам
gói, bản kê đóng gói trong kiện trả lãi theo tiền gửi (payment of
hàng (packing líst, packing note). interest on deposits).
• упаковочный материал vật liệu Φ уплата процентов по займу trả
để dóng gói (packing wrapper). lãi theo khoản vay (current service
• упаковочный отдел bộ phận of a loan).
bao bì (packing department). Φ уплата по счёту thanh toán hoá
đơn (payment of a bill, settlement
уплата dt trả, chi trả, nộp, thanh of an account).
toán (payment, paying, repay- Φ подлежать уплате phải thanh
ment, redemption, refund, settle- toán (be payable, be chargeable, be
ment, discharge, remittance, matured, be due, mature, stand out
inpayment). for).
Φ уплата вознаграждения trả
/tiền/ thù lao (payment of a уплатить đgt trả, nộp, thanh toán
remuneration). (pay for, support, sponsor, subsi-
Φ уплата долга trả nợ (repayment dize, fund, put up the money for,
/redemption of a debt). finance, remit).
Φ уплата наличными trả /bằng/ Φ уплатить вперёд tạm ứng, trả
tiền mặt (cash payment). trước (pay in advance).
Φ уплата надогов nộp thuế (pay- Φ уплатить долг trả nợ (discharge
ment of a taxes). a debt).
Φ уплата налогов при полученни Φ уплатить по чеку chi trả séc /chi
заработной платы nộp thuế khi phiếu/ (honor a check).
lĩnh lương (deduction of a taxes Φ уплатить проценты trả lãi (ser-
while getting the wage). vice interest charges).
Φ уплата пошлины nộp thuế quan Φ уплатить сполна chi trả hết (pay
(payment of a duty /tax/). in full).
Φ уплата процентов trả lãi
(payment of interest, interest управление dt /sự/ quản lý, sự
payment). điều tiết (management, control,
Φ уплата страховых взносов nộp administration, governing, hand-
367

ling). cán bộ /nhân sự/ (personnel


• доверительное управление sự management, administration for
quản lý uỷ thác (trust manage- personnel).
ment). Φ управление качеством quản lý
• оперативное управление sự chất lượng (quality control, QC,
quản lý thường nhật (day-to-day quality management).
management). Φ управление маркетингом quản
• отраслевое управление quản lý lý tiếp thị (marketing management,
ngành /khu vực/ (sectoral manage- management of marketing).
ment). Φ управление наличностью quản
• совместное управление quản lý lý tiền mặt (cash management).
chung, đồng quản lý (joint Φ управление пассивами quản lý
management). tài sản nợ (liability management).
Φ управление персоналом quản lý
• функциональное управление
quản lý chức năng (functional nhân sự (personnel management).
Φ управление экономикой quản lý
control).
• целевое управление quản lý có kinh tế (economy management).
Φ управление портфелем ценных
mục tiêu (goaloriented manage-
ment). бумаг quản lý tổ hợp chứng khoán
đầu tư (investment management).
• централизованное управление
Φ управление проектом quản lý
quản lý tập trung (centralized
hạng mục công trình (project
management).
control /management/).
Φ управление активами quản lý
Φ управление производством
tài sản Có (assets management).
quản lý sản xuất (production
Φ управление делами quản trị
management /control/).
kinh doanh (administration).
Φ управление расходами quản lý
Φ управление долгом quản lý
chi phí (cost management).
công nợ (debt management).
Φ управление рисками quản lý rủi
Φ управление запасами quản lý
ro (risk management).
hàng tồn trữ (inventory control,
Φ управление рынком quản lý thị
storekeeping).
trường (market management).
Φ управление имуществом quản
Φ управление сбытом quản lý tiêu
lý tài sản (administration of an
thụ /mại vụ/ (sales mana-gement).
estate, estate administration).
Φ управление спросом quản lý
Φ управление инвестициями
lượng cầu (demande manage-
quản lý đầu tư (investment
ment).
manage-ment).
Φ управление технологическим
Φ управление кадрами quản lý
368

процессом quản lý quá trình công gerial, administrative).


nghệ (process control). • управленческая должность
Φ управление товарными запа- chức vụ quản lý (managerial
сами quản lý hàng tồn trữ position).
(inventory /stock/ control, inven- • управленческий опыт kinh
tory management). nghiệm quản lý (managerial
Φ управление товародвижением exsperience).
quản lý lưu thông hàng hoá • управленческий расход chi phí
(physical distribution /logistics/ cho quản lý (management expen-
management, movement of goods ses) .
management). управленческий учёт kế toán điều
Φ управление финансовой дея- hành /quản lý/ (management
тельностью quản lý hoạt động tài account).
chính (financial management).
Φ управление по задачам quản lý управляемый đtt được /bị/ quản
theo nhiệm vụ có mục đích lý (managed).
(management by objectives, • управляемая валюта ngoại tệ
MBO). được quản lý (managed currency).
Φ управление по отклонению
• управляемый счёт tài khoản
quản lý ngoại lệ (management by được quản lý (managed).
exception). • управляемый фонд quĩ được
quản lý (managed fund).
Φ метод управления phương pháp
quản lý (methot of management). управляющий đtt như dt ngưòi
Φ орган управления cơ quan quản
quản lý, ngưòi phụ trách (mana-
lý (managerial organ). ger).
Φ принципы управления nguyên
Φ управляющий банком ngưòi
tắc quản lý (management prin- quản lý ngân hàng (bank manager).
ciple). Φ управляющий производствщм
Φ функция управления chức năng
ngưòi quản lý sản xuất (production
quản lý (management function). manager, manager of
Φ система органов управления hệ
manufacturing).
thống /các cơ quan/ quản lý Φ управляющий хозяйством
(management system, system of ngưòi quản lý kinh tế (admini-
management). strator).
Φ управляющий по кадрам ngưòi
управленческий tt /thuộc/ quản quản lý nhân sự (manager).
lý, điều hành (management, mana- Φ управляющий по маркетингу
369

ngưòi phụ trách /trưởng phòng/ unemployment).


tiếp thị (marketing manager). Φ уровень благосостояния mức
phúc lợi (standard of well-being).
уравнение dt làm thăng bằng, Φ уровень зарплаты mức lương
cân bằng (equalization, equa- (level of wages).
tion). Φ уровень жизни mức sống (level
• балансовое уравнение làm of living, cost /scale/ of living).
thăng bằng cán cân (balance Φ уровень занятости mức có việc
equation). làm, mức nhân khẩu lao động
Φ уравнение обмена làm cân (employment /occupational/ level).
bằng việc trao đổi (equation of Φ уровень запасов mức dự trữ /dự
exchange). phòng (inventory /stock/ level).
Φ уравнение стоимости произ- Φ уровень инфляции mức lạm
водства làm cân bằng giá trị sản phát (level of inflation).
xuất (equalization of costs of Φ уровень ответственности mức
production). trách nhiệm (level of responsibi-
lity).
уравниловка dt bình quân chủ Φ уровень поддержки mức hỗ trợ
nghĩa, cào bằng (leveling). (support level).
Φ уравниловка в зарплате việc Φ уровень потребления mức tiêu
cào bằng lương (wage-leveling). dùng (consumption level).
Φ уровень продаж mức tiêu thụ
уровень dt mức, mức độ (line, /bán ra/ (level of sales).
rate, level). Φ уровень производства mức sản
• относительный уровень mức xuất (production level, level of
chi phí tương đối (level of cost output).
relationship of distribution). Φ уровень экономического раз-
• относительный уровень издер- вития mức phát triển kinh tế/ (level
жек обращения mức chi phí lưu of economic development).
thông tương đối (level of cost Φ быть на уровне мировых стан-
relationship of distribution). дартов ở mức độ chuẩn mực quốc
Φ уровень арентной платы múc tế (be up to the world standards).
thuế /địa tô/ (level of rent). Φ поддерживать устойчивый
Φ уровень бедности mức nghèo уровень цен giữ mức giá ôn định
khó (poverty line, standard of (maitain a stable price level).
poverty).
Φ уровень безработицы mức thất ускорение dt tăng nhanh, đẩy
nghiệp (unemployment rate, rate of nhanh (acceleration, speeding-up).
370

Φ ускорение развития đẩy nhanh dụng (credit terms).


sự phát triển (development Φ условие купли-продажи điều
acceleration). kiện mua-bán (purchase and sale
Φ ускорение роста đẩy nhanh sự terms).
tăng trưởng (growth acceleration). Φ условие наибольшего благо-
Φ ускорение темпов đẩy nhanh приятствования điều kiện thuận
nhịp độ (acceleration in the rates). lợi nhất (most favored nation’s
terms).
условие dt điều kiện, điều khoản Φ условие платежа điều kiện chi
(provision, clause, qualification, trả (terms of payment, payment
reservation, condition, term) terms).
• благоприятное условие điều Φ условие поставки điều kiện giao
kiện thuận lợi (favorable condi- hàng (terms of delivery, delivery
tion). terms, terms of supply of).
• необходимое условие điều kiện Φ условие финансирования điều
cần thiết (necessary condition). kiện cấp vốn, cấp kinh phí
• ограничивающее условие điều (financing terms, terms of finan-
kiện hạn chế (limiting condition). cing).
Φ условие антидевальвации điều Φ условие “золото” điều khoản
khoản chống phá giá tiền tệ “vàng” /thanh toán theo giá vàng/
(foreign currency clause). (gold clause).
Φ условие “без залога” điều Φ условие максимализации при-
khoản “không cầm cố” (negative были điều kiện tối đa hoá lợi
pledging clause). nhuận (best-profit /profit maxi-
Φ условие “без ипотеки” điều mizing/ condition).
khoản “không cầm cố tài sản thế Φ условие наличного расчёта điều
chấp” (negative mortgage security kiện trả tiền trao chứng từ
clause). (documents against payment).
Φ условие гарантии điều kiện bảo Φ условие “реальная стоимость”
đảm (terms of guarantee, terms of điều khoản “giá trị thực tế”
warranty, warranty provisions, (material value clause).
guarantee tems). Φ условие выпуска điều kiện phát
Φ условие договора điều khoản hành (terms issue).
hợp đồng (articles /points, terms/ Φ условие контракта điều kiện hợp
of an agreement /of contract/, đồng (contract terms).
terms and conditions of a contract Φ условие платежа điều kiện thanh
/of a treaty/). toán (terms of payment).
Φ условие кредита điều kiện tín Φ условие поставок điều kiện giao
371

hàng (terms of delivery). • консультационные услуги dịch


Φ условие торговли tỷ giá trao vụ tư vấn (consulting services).
đổi mậu dịch (terms of trade). • платные услуги dịch vụ phải trả
Φ соответствовать условиям phù tiền (paid services).
hợp với điều kiện (conform to • юридические услуги dịch vụ tư
terms, be in accordance with vấn luật pháp (legal services).
conditions). Φ услуги по управлению dịch vụ
Φ переговоры об условиях пла- về quản lý (managment services).
тежа đàm phán về những điều kiện • рынок-услуга thị trường dịch vụ
thanh toán /chi trả/ (negotiation (services market).
about terms of payment). • сфера-услуга lĩnh vực dịch vụ,
ngành dịch vụ (services sector).
условный tt có điều kiện, ước lệ, Φ услуги по выполнению тамо-
qui ước, tuỳ thuộc (conditional). женных формальностей dịch vụ
• условная покупка mua có điều kê khai hải quan (services for
kiện (conditional buying). completion of customs formalities).
• условная процентная ставка lãi Φ взимать плату за услуги thu phí
suất phần trăm có điều kiện dịch vụ (levy a charge for services,
(income bond). charge for services).
• условная сделкa giao dịch có
tiền bù (premium transaction). усреднение dt việc tạo giá trung
• условное депонирование khế bình (averaging, averaging-out).
ước lưu giữ /có điều kiện/
(escrow). устав dt điều lệ, qui chế (charter,
• условно-фиксированный залог articles, regulations).
giấy thế chấp, giấy bảo đảm được Φ устав акционерного общества
xác định một cách ước lệ điều lệ công ty cổ phần (joint-stock
(collateral bill). company charter, charter of a joint-
• условный приказ sắc lệnh có stock company).
điều kiện (contingent order). Φ устав предприятия điều lệ
doanh nghiệp (articles of enter-
услуга dt dịch vụ (service, service prise).
product). Φ устав совместного предпри-
• бытовые услуги dịch vụ công ятия qui chế liên doanh (charter of
cộng, dịch vụ công ích (public a joint venture).
services). Φ устав юридического лица điều
• информацтонные услуги dịch lệ thành lập hội (memorandum of
vụ thông tin (information services). association).
372

уставный tt điều lệ, luật định утверждение dt phê chuẩn, thông


(charter). qua, duyệt y (approval).
• уставные документы văn bản Φ утверждение бюджета phê
thành lập, điều lệ (charter). chuẩn ngân sách (approval of a
• уставные резервы dự trữ luật budget).
định (statutory reserves). Φ утверждение договора phê
• уставный капитал vốn pháp chuẩn /thông qua/ hợp đồng
định authorized capital). (approval of a treaty).
• уставный фонд quĩ thành lập Φ утверждение проекта thông qua
(collective investment). /duyệt y/ dự án (design approval).
Φ передать на утверждение đệ
установление dt việc ổn định, cố trình để phê chuẩn, đưa ra để
định (fixing, assessment, setting). thông qua (submit for approval).
Φ установление курса việc ổn
định tỷ giá (fixing). утечка dt hao hụt, thất thoát, rò rỉ,
Φ установление налоговых ста- “chảy máu” (leak, leakage,
вок việc ổn định /cố định/ mức outflow, drain).
thuế (tax assessment). Φ утечка валюты thất thoát ngoại
Φ установление цен việc ổn định tệ (outflow of currency /abroad/).
/cố định/ giá cả (price-fixing, Φ утечка денежных средств thất
pricing). thoát /hao hụt/ tiền mặt (leakage of
money).
уступка dt nhượng bộ, giảm Φ утечка золота chảy máu vàng
(concession, cession, deduction, (drain of gold ).
rebate). Φ утечка информации rò rỉ thông

• тарифная уступка giảm thuế tin (leakage of information).


Φ утечка капитала за границу
quan (tariff concession).
Φ уступка в цене giảm giá (price chảy máu vốn ra nước ngoài
concession /abatement/, concessi- (capital ouflow, foreign drain,
on on the price, price discount, flight of capital abroad).
drawback). Φ утечка мозгов chảy máu chất

Φ уступка права nhượng quyền xám (brain drain).


Φ предовращать утечку инфор-
(concession, ceding of a right).
Φ добивать уступок đạt được sự мации ngăn chặn rò rỉ thông tin
nhượng bộ (seek concessions). (disclosure of information).
Φ пойти на уступку chịu nhượng
bộ (make a concession, meet smb утилизация dt sử dụng, tận dụng
halfway). (utilization, recycling, salvage).
373

Φ утилизация промышленных gia /phần góp/ của nước ngoài


отходов sử dụng /tận dụng/ chất (foreign participation).
thải công nghiệp (industrial waste • коллективное участие tham dự
utilization). tập thể (collective participation).
• паритетное участие tham dự
утиль dt phế liệu (crap, waste như nhau (parity participation).
materials, recoverable refuse). • совместное участие tham gia
chung, cùng tham gia (combinet
утруска dt hao hụt /khi vận participation).
chuyển/ (scattering, dissipation, • финансовое участие tham dự về/
spillage, wantage, outage). tài chính (financial participation).
Φ участие работников в упра-
уценка dt giảm /giá/, chiết khấu влении предприятием sự tham gia
(reduction, price reduction, mark- của người lao động vào việc quản
down, marking-down, writing lý doanh nghiệp (worker’s parti-
down, allowance). cipation).
• комиссионная уценка giảm giá Φ доля участия в акционерном
ký gửi (commission price reduc- капитале nắm giữ cổ phiếu /phần
tion). góp/ trong vốn của công ty cổ phần
• необходимая уценка sự giảm (shareholding /stockholding/, capi-
giá cần thiết (necessary reduction). tal contribution).
Φ уценка ценной бумаги giảm giá Φ правила участия những qui tắc
chứng khoán (reduction in the /điều lệ/ tham gia (rules of
price of security). participation).
Φ уценка на сумму giảm giá với Φ условия участия những điều
tổng số /tiền/ (reduction of ... ). kiện tham gia (conditions for
Φ уценка на ... процентов giảm participation).
giá ... phần trăm (reduction of ... Φ принимать участие tham gia
per cent). (participate /take part, assit/).
Φ сумма уценки tổng số /tiền/
giảm giá (amount of a price учёт dt hạch toán; kiểm kê, ghi
reduction). chép; chiết khấu (accounting,
discounting, inventory, stock-
участие dt tham gia, tham dự, dự taking).
phần, phần góp (participation). • аналитический учёт hạch toán
• денежное участие phầm góp/ chi tiết (analytical accounting).
bằng tiền (financial participation). • бухгальтерский учёт hạch toán
• иностранное участие sự tham kế toán (accounting, accountancy,
374

bookkeepting). • учётный дом ngân hàng chiết


• ежедневный учёт ghi chép khấu (discount house).
/kiểm kê/ hàng ngày (everyday • учётный кредит tín dụng chiết
accounting). khấu (discount credit).
• непрерывный учёт kiểm kê liên • учётный процент lãi suất chiết
tục /không thời hạn/ (perpetual khấu (discount rate).
inventory).. • учётный рынок thị trường chiết
• оперативный учёт hạch toán khấu (discount market).
nghiệp vụ (routine accounting).
• управленческий учёт hạch toán учредитель dt người sáng lập,
quản lý (management /managerial/ sáng lập viên, thành viên sáng lập
accounting). (founder, promoter, founder mem-
• финансовый учёт hạch toán tài ber).
chính (financial accounting). Φ учредитель акционерного об-
Φ учёт векселей chiết khấu hối щества người sáng lập công ty cổ
phiếu /kỳ phiếu/ (bill discounting). phần (company promoter).
Φ учёт затрат hạch toán chi phí Φ учредитель банка người sáng
(costing /cost/ accounting). lập ngân hàng (bank’s founders).
Φ учёт имущества kiểm kê tài sản
(inventory of property). учредительный tt sáng lập
Φ учёт товаров kiểm kê hàng hoá (founding, constitutive).
(goods inventory). • учредительное общее собра-
Φ вести учёт tiến hành kiểm kê ние đại hội sáng lập /công ty/
(take stock /of/). (founding general meeting).
Φ закрыто на учёт đóng cửa kiểm • учредительный документ văn
kê (closed for stock-taking). bản sáng lập, hồ sơ sáng lập
(constitutive document).
учётный tt chiết khấu; kế toán • учредительный договор điều
(discount; accounting). ước thành lập công ty (articles of
• учётная кредитная линия mức incorparation).
tín dụng chiết khấu (discount
credit line). учредительский tt /thuộc về/
• учётная ставка lãi suất, tỷ suất sáng lập viên (founder).
chiết khấu (discount rate). • учредительская прибыль lợi
• учётная операция nghiệp vụ nhuận sáng lập (founder’s profit).
chiết khấu (discount transaction). • учредительская акция cổ phiếu
• учётный документ chứng từ kế /dành cho/ sáng lập viên (foun-
toán (accounting document). der’s share).
375

ущерб dt tổn thất, mất mát, hư hại tài sản (damage to property).
/tài sản/ (damage, loss, disad- Φ ущерб в фирме tổn thất của
vantage, detriment, harm ). công ty (damage to a firm).
• материальный ущерб tổn thất Φ компенсация за ущерб bồi
vật chất (material damage /loss/). thường tổn thất /thiệt hại/
• моральный ущерб tổn thất tinh (compensation for damages, repa-
thần (moral harm). ration of losses).
• нанесённый ущерб tổn thất Φ уровень ущерба mức độ tổn thất
thực tế (actual damage). (level of damage).
• понесённый ущерб tổn thất đã Φ оценка ущерба đánh giá tổn thất
gây ra (sustaines damage). (assessment of damage, damage
Φ ущерб в виде упущенной assessment).
выгоды mất lợi nhuận, lỗ (loss of Φ размер ущерба qui mô tổn thất
profit). (extent of damage).
Φ ущерб в денежном выраже- Φ ответственность за причинён-
нии tổn thất về tiền (damage in ный ущерб trách nhiệm đối với tổn
monetary terms). thất đã gây ra (responsibility for
Φ возмещать ущерб bù đắp thiệt damage caused).
hại /tổn thất/ (indemnify for the Φ без ущерба для контракта
damage). không tổn thất đối với hợp đồng
Φ ущерб собственности tổn thất (without prejudice to the contract).
376

Φ фактор производства yếu tố sản

Ф
xuất (production factor).
Φ фактор распределения yếu tố
phân phối (allocative factor).
Φ фактор стоимости yếu tố gía trị
(cost factor).
фабрикат dt chế phẩm, thành
phẩm (manufactured product). факторинг dt bao thanh toán
tương đối, mua nợ tương đối
факсимиле dt bản phách, bản sao (factoring).
chụp (facsimile). • конвенционный факторинг bao
thanh toán tương đối thông thường
фактор dt yếu tố, nhân tố (factor). (conventional factoring).
• основной фактор yếu tố /nhân • конфиденциальный факторинг
tố/ cơ bản (dominant /principal/ bao thanh toán tương đối riêng
factor). (confidentional factoring).
• психологический фактор yếu • регрессивный факторинг bao
tố tâm lý (psychological factor). thanh toán giảm dần /luỹ giảm/
• решающий фактор yếu tố quyết (regressive factoring).
định (decisive factor). • тихий /открытый/ факторинг
• стимулирующий фактор yếu tố bao thanh toán tương đối thầm
/nhân tố/ kích thích /thúc đẩy/ /ngỏ/ (open /silent/ factoring).
(motivating factor). • экспортный факторинг bao
• благоприятный фактор nhân tố thanh toán tương đối xuất khẩu
thuận lợi (positive /favorable, (factoring).
contributing/ factor).
• ограничительный фактор nhân факторинговый tt bao thanh
tố hạn chế (limiting factor). toán (factoring).
• производственный фактор • факторинговая коммиссия phí
nhân tố sản xuất (factor of bao thanh toán (factoring fee).
production). • факторинговая компания hãng
• рыночный фактор nhân tố thị /công ty/ bao thanh toán (factor-
trường (market factor). company).
• фактор-фирма hãng bao thanh
toán, công ty ban thanh toán фактороинтенсивность dt
(factor-company). cường độ yếu tố sản xuất (factor
Φ фактор предложения yếu tố intensity).
cung (supply factor).
377

фактура dt hoá đơn, chứng từ nguỵ tạo (false, faked, forged).


(invoice, bill, bill of parcels, note
of charge). фасовка dt đóng gói, bao bì
• ориентировочная фактура hoá (packing, prepacking, filling).
đơn hình thức, danh đơn /nộp
trước cho hải quan/ (proforma федеральный tt /thuộc về/ liên
/invoice/, no-charge invoice). bang (federal, national).
Φ сумма фактура số tiền hoá đơn • федеральная резервная систе-
(invoice amount). ма, ФРС hệ thống dự trữ liên bang
Φ выписывать фактуру viết hoá (federal reserve system, FED).
đơn (make out /issue/ an invoice). • федеральный фонд tiền quĩ liên
Φ переделывать фактуру sửa /làm bang (federal fund).
lại/ hoá đơn /chứng từ/ (alter an
invoice). федерация dt liên bang (federal
Φ принимать фактуру nhận hoá state, federation).
đơn /chứng từ/ (accept an invoice).
Φ уменьшать сумму фактуры фезербендинг dt bảo hộ, bảo vệ
giảm tiền trong hoá đơn (reduce an (feather-bedding).
invoice).
Φ прилагать копию фактуры gửi фиаско dt /sự/ thất bại (fiasco).
kèm theo bản sao hoá đơn /chứng • фиаско рынка thất bại của thị
từ (append a copy of an invoice). trường (market fiasco).

фальсификат dt giấy tờ, vật giả фидуциар dt người được uỷ thác,


mạo (forgery, fake, counterfeit). người thụ thác, ngưòi thụ uỷ
(fiduciary).
фальсификация dt sự giả mạo,
nguỵ tạo, gian lận (falsification, фидуция dt sự uỷ thác, tín thác
fabrication). (fiduciary).

фальсифицировать đgt giả tạo, фидуциарный tt uỷ thác, tín thác


gian lận, nguỵ tạo (falsity, distort, (fiduciary, fiducial).
forge, adulterate, tamper). • фидуциарная эмисия phát hành
фальшивка dt giấy tờ giả mạo, tiền tín dụng (fiduciary issue).
đồ giả, vật giả (forgery, fake, • фидуциарная операция nghiệp
counterfeit). vụ uỷ thác (fiduciary transaction).
• фидуциарное обязательство
фальшивый tt giả tạo, gian lận, cam kết uỷ thác (fiduciary duty).
378

• фидуциарный счёт tài khoản tín giả (proforma invoice).


thác (fiduciary account). • фиктивная продажа bán ảo
(simulated sale).
фиксинг dt việc ấn định giá /tại • фиктивная сделка thương vụ
thị trường chứng khoán/ (fixing). /giao dịch/ ảo (bogus transaction).
• фиктивное банкротство phá sản
фиксированный đtt được ấn giả / (fictitious bank-ruptcy).
định, cố định (fixed, flat). • фиктивное лицо thể nhân ảo
• фиксированная комиссия lệ phí (fictitious person, legal /juristic/
hoa hồng cố định (fixed person).
commission). • фиктивный банк ngân hàng ảo
• фиксированная рента niên kim, (bogus bank).
chứng khoán có lãi suất cố định • фиктивный капитал vốn ảo, tư
(fixed annuity, fixed-interest bản giả /dưới hình thức chứng
security). khoán/ (fictitious capital /fund/).
• фиксированная цена giá cố
định (fixed price). финансирование dt сấp vốn
• фиксированные издержки (financing, backing, financing
/расходы/ những chi phí cố định backing, finance, funding).
(fixed costs). • бюджетное финансирование
• фиксированный валютный сấp kinh phí (budget financing).
курс tỷ giá hối đoái cố định /được • взаимное финансирование cấp
ấn định/ (fixed exchange rate). vốn cho nhau, сấp vốn giáp lưng,
• фиксированный вексель hối cấp vốn song hành /hai bên thoả
phiếu đã ấn định ngày thanh toán thuận chỉ mua hàng của nhau/
(fixed bill exchange). (back-to-back financing).
• фиксированный обменный • долевое финансирование сấp
курс như фиксированный ва- vốn dự phần /tỷ lệ/ (participation
лютный курс. financing).
• фиксированный подоходный • совместное финансирование
налог thuế thu nhập cố định /đồng cùng сấp vốn, cấp vốn chung (joint
loạt/ (flat tax). /cosponsoring/ financing, co-
financing).
фиктивный tt ảo, giả mạo Φ финансирование в кредит сấp
(fictitious, bogus, simulated). vốn tín dụng (credit financing).
• фиктивная компания công ty Φ финансирование через банк сấp
ảo/ (bogus company). vốn qua ngân hàng (financing
• фиктивная накладная hoá đơn through bank).
379

Φ гарантировать финансирова- tài chính (financial company).


ние bảo đảm việc сấp vốn • финансовая конституция thiết
(guarantee financing of , support chế /hiến pháp/ về tài chính
the financing of). (financial constitution).
Φ договорить о финансирова-нии • финансовая операция giao dịch
thoả thuận về việc сấp vốn /nghiệp vụ/ tài chính (financial
(arrange for the financing of). transaction /operation/).
Φ использовать финансирова-ние • финансовая пирамида tháp tài
по назначению sử dụng việc cấp chính (financial pyramid).
vốn theo đúng mục tiêu (use • финансовая помощь sự hỗ trợ
financing as required). tài chính (grant-in-aid).
Φ определять объём финанси-
• финансовая сделка giao dịch tài
рования xác định khối lượng vốn chính (financial transaction).
được cấp (determine the extent of • финансовая смета dự toán /tài
financing). chính/ (budget).
Φ прекратить финансирование
• финансовая устойчивость /tính/
chấm dứt việc сấp vốn (cut off
ổn định về tài chính, khả năng
funding).
thanh toán (solvency).
Φ производить финансирование
• финансовые издержки nhũng
/thực hiện/ việc сấp vốn (finance).
chi phí về tài chính (financial
charges).
финансист dt nhà tư bản tài
chính (financier). • финансовое право luật tài chính
(financial law).
финансовый tt /thuộc về/ tài • финансовый анализ phân tích
chính (financial, finance, fiscal, tài chính (investment research).
pecuniary). • финансовый брокер người môi
• финансовая аренда cho thuê tài giới tài chính (financial broker).
chính (financial lease). • финансовый бюджет ngân sách
• финансовая гибкость sự mềm tài chính (financial budget).
dẻo về tài chính (financial • финансовый вексель tín phiếu
flexibility). tài chính (finance bill).
• финансовая группа tập đoàn tài • финансовый год năm tài chính
chính (financial group). (financial /fiscal, business/ year).
• финансовая инновация đổi mới • финансовый инжиниринг kỹ
/cải tiến/ về tài chính (financial thuật tài chính (financial
innovation). engineering).
• финансовая компания công ty • финансовый инструмент công
380

cụ tài chính (financial instru- • лизинговая фирма công ty tín


ment). dụng cho thuê (leasing company).
• финансовый капитал tư bản tài • малая фирма hãng /công ty/ nhỏ
chính (financial capital). (small firm).
• финансовый кредит tín dụng tài • подрядная công ty thầu khoán
chính (financial credit). (contractor firm).
• финансовый лизинг cho thuê tài • подчинённая фирма hãng /công
chính (financial leasing). ty/ phụ (ancillary firm).
• финансовый менеджер giám • посредническая фирма đại lý
đốc tài chính (financial manager). /hãng, công ty/ (agent firm,
• финансовый опцион quyền agency).
chọn về tài chính (financial • производственная фирма hãng
option). /công ty/ sản xuất (production
• финансовый посредник /cơ company).
quan/ trung gian tài chính • фиктивная фирма hãng /công ty/
(financial intermediary). ảo (bogus company).
• финансовый поток luồng /dòng/ • фирма-продуцент hãng sản xuất
tài chính (financial). (producer firm).
• финансовый риск rủi ro tài Φ подписывать контракт с фир-
chính (financial risk). мой ký hợp đồng với hãng /công ty/
• финансовый рынок thị trường (sign a contract with a firm
tài chính (financial market). /company/).
• финансовый рычаг đòn bẩy tài Φ разрешать спор с фирмой giải
chính (financial leverage). quyết tranh chấp với hãng /công ty/
• финансовый фьючерс hợp đồng (setlle a dispute with a firm
kỳ hạn tài chính (financial future). /company/).
Φ руководить фирмой lãnh đạo
фирма dt hãng, công ty, doanh hãng /công ty/ (direct a business
nghiệp (firm, company, enterprise, /firm, company/).
house). Φ сотрудничать с фирмой hợp tác
• брокерская фирма công ty môi với hãng /công ty/ (cooperate, do
giới (brokerage firm). business with a firm /com-pany/).
Φ банкротство фирмы sự phá sản
• дочерняя фирма /công ty con
(afiliiated firm, subsidiary compa- của hãng /công ty/ (bankruptcy of
ny). a firm /company/).
Φ владелец фирмы chủ hãng /công
• крупная фирма hãng /công ty
lớn /(large /major/ firm). ty/(proprietor of a firm /com-
pany/).
381

Φ отделение фирмы chi nhánh hãng /công ty/ (house magazine).


của hãng /công ty/ (branch of a • фирменный знак nhãn hiệu hãng
firm /company/). /công ty/ (trade /house/ mark, trade
Φ репутация фирмы danh tiếng brand).
của hãng /công ty/ (reputation • фирменный стиль phong cách,
/standing/ of a firm /company/). đặc tính của hãng /công ty/
Φ руководство фирмы sự lãnh (corporate identity).
đạo /chỉ đạo/ của hãng /công ty/ • фирменное название tên hãng
(administration of a firm /compa- /công ty/ (trade name).
ny/).
Φ совладелец фирмы đồng sở фиск dt kho bạc nhà nước, quốc
hữu, đối tác của hãng /công ty/ khố (fisc).
(partner in a firm /company/).
Φ ликвидировать фирму giải thể фискальный tt tài khoá, ngân khố
hãng /công ty/ (liquidate a firm (fiscal).
/company/). • фискальная политика chính
Φ основывать фирму thành lập sách tài khoá (fiscal policy).
hãng /công ty/ (establish /set up, • фискальная пошлина thuế thu
found/ a firm /company/). nhập (revenue tariff /duty/).
Φ переименовать фирму đổi tên
• фискальный агент đại diện tài
hãng /công ty/ (alter a company’s chính, nhân viên tài chính (fiscal
/firm’s/ name). agent).
Φ заключать договор с фирмой
• фискальный год năm tài chính,
ký hợp đồng với hãng /công ty/
năm tài khoản, năm kế toán (fiscal
(conclude an agreement with a
year).
firm /company/).
• фискальный доход lợi nhuận tài
Φ создавать филиал фирмы thành
chính (fiscal profit).
lập chi nhánh của hãng /công ty/
(set up a branch office of a firm • фискальный оазис nơi ẩn náu
/company/). thuế (tax haven).
Φ по занимаемой доле рынка
• фискальный тормоз sức cản của
ведущая фирма hãng /công ty/ thuế (fiscal drag).
chủ đạo về thị phần (market share
leader). флаг dt đồ thị /sự biến động có
dạng ngọn cờ (flage).
фирменный tt /thuộc về/ hãng, флат dt không tính lãi (flat).
công ty (corporate).
• фирменный журнал tạp chí của флюктуация, флуктуация dt
382

dao động /hối suất/, lên xuống /giá Φ фонд зарплаты quĩ lương (wages
cả/, thịnh suy /kinh tế/ fund).
(fluctuation). Φ фонд защиты депозитов quĩ bảo
hộ tiền gửi (deposit protection
фолио dt tờ, trang (folio). fund).
Φ фонд капиталдовложения quĩ
фонд dt quĩ, vốn (fund, founda- đầu tư (investment fundation).
tion, reserve, stock, appropriation). Φ фонд кэш quĩ tiền mặt (cash
• амортизационный фонд quĩ fund, liquid fund).
khấu hao (amortisazion /deprecia- Φ фонд погащения quĩ thanh toán
tion/ fund). (sinking fund, SF).
• благотворительный фонд quĩ từ Φ фонд потребления quĩ tiêu dùng
thiện (endowment /welfare/ fund). (consumption fund).
• доверительный фонд quĩ tín Φ фонд развития quĩ phát triển
thác (trust fund). (development fundation).
• жилищный фонд quĩ nhà ở Φ фонд развития производства
(housing facilities, available quĩ phát triển sản xuất (production
housing, fund for building). development fund).
Φ фонд роста quĩ tăng trưởng
• инвестиционный фонд quĩ đầu
tư (investment fund). (growth fund).
Φ фонд социального обеспече-
• паевой фонд quĩ đóng góp cổ
phiếu (coop share fund). ния quĩ bảo trợ /an sinh/ xã hội
(social security /welfare/ fund).
• патентный фонд quĩ các phát
Φ фонд стабилизации quĩ bình ổn
minh, sáng chế (collection of
(stabilization fund).
patents, patent file, patent stock).
Φ вклад в уставный фонд phần
• пенсионный фонд quĩ lương
đóng góp vào vốn điều lệ
hưu (pension fund, retirement
(contribution to the authorized
reserve).
fund).
• ссудный фонд quĩ cho vay (loan Φ доля в уставном фонде phần
fund). góp vốn điều lệ (share in the
• уставный фонд vốn điều lệ authorized fund).
(authorized /registered/ fund). Φ организовывать фонд gây quĩ,
Φ фонд валютных отчислений
góp vốn (establish a fund).
quĩ chi dùng ngoại tệ (currency
fund). фонды dt, snh tài sản, nguồn lực
Φ фонд возмещения quĩ đền bù
(assets, stocks, reserves, resour-ses,
(compensation fund). funds, capital, securities).
383

фондовый tt /thuộc về/ quĩ; • форвардная операция giao dịch


chứng khoán (fund, stock, stock kỳ hạn (forward transaction).
exchange, share). • форвардная покупка mua/bán kỳ
• фондовая биржа sở giao dịch hạn (forward purchase/sale).
chứng khoán (stock exchange • форвардная сделка hợp đồng
/market/, SE, St.Ex). giao dịch kỳ hạn (forward transac-
• фондовая операция hoạt động tion ).
nghiệp vụ /chứng khoán/ (stock • форвардное покрытие bảo hiểm
exchange /stock market/ transac- kỳ hạn (forward cover).
tion). • форвардный контракт hợp đồng
• фондовая операция банков kỳ hạn (forward contract).
hoạt động nghiệp vụ /chứng • форвардный рынок thị trường
khoán/ của ngân hàng (equity kỳ hạn (forward market).
bank transaction). • форвард-рынок thị trường giao
• фондовый брокер người môi sau (forward-market).
giới chứng khoán (stock broker,
share broker). формальность dt, snh фор-
• фондовый индекс chỉ số cổ мальности thủ tục, thể thức
phiếu (share index). (formalities).
• фондовый опцион quyền chọn • пограничные формальности thủ
mua/bán chứng khoán (stock tục biên phòng (border /frontier/
opion). formalities).
• фондовый опцион служазщих • судебные формальности thủ tục
quyền chọn mua cổ phiếu của nhân xét xử (court formalities).
viên (employee stock option). • таможенные формальности thủ
• фондовый рынок thị trường tục hải quan (formalities of
chứng khoán (stock market). customs office, customs formali-
ties /regulations, customhouse
форвард dt vượt trước, tới trước; regulations /formalities/).
kỳ hạn (forward). Φ формальности, связанные с
покупкой thủ tục mua (purcha-sing
форвардный tt kỳ hạn (forward). arrangements).
• форвардная интервенция can Φ формальности, связанные с
thiệp tỷ giá kỳ hạn (forward регистрацией thủ tục đăng ký
intervention). (registration formalities).
• форвардная маржа mức chênh Φ формальности арбитажа thủ tục
lệch tỷ giá kỳ hạn (forward trọng tài (formalities of
margin). arbitration).
384

Φ выполнение формальностей formalities).


hoàn thành thủ tục (execution Φ освобождать от формальностей
/fulfillment/ of regulation). miễn làm thủ tục (free from
Φ нарушение формальностей vi formalities).
phạm thủ tục (violation of Φ пренебрегать формальности coi
formalities). thường thủ tục (brush aside
Φ отказ от формальностей từ chối technicalities).
làm thủ tục (waiving formalities).
Φ соблюдение формальностей форсированный đtt bắt buộc
tuân theo thủ tục (observance with (forced).
formalities). • форсированное сбережение tiết
Φ усложнение формальностей kiệm bắt buộc (forsed saving).
phức tạp hoá thủ tục (compli- • форсированный курс tỷ giá bắt
cation of formalities). buộc (forced circulation).
Φ выполнять формальности hoàn
thành thủ tục (execute /fulfil, go форс-мажор dt trường hợp bất
through, do, carry out/ formalities). khả kháng (force-majeure).
Φ выполнять таможенные фор-
мальности hoàn thành thủ tục hải форфейтинг, форфетирова-ние
quan (complete customs formali- dt bao thanh toán tuyệt đối, bao
ties). thanh toán miễn truy đòi
Φ нарушать формальности vi (forfaiting, a forfait).
phạm thủ tục (ignore /disregard,
violate, infringe/ formalities). форфейтор dt người bao thanh
Φ проходить формальности làm toán tuyệt đối (forfaiter).
xong /qua/ thủ tục (go through
formalities). франко dt miễn cước phí /về rủi ro
Φ соблюдать формальности tuân và chi phí giao hàng (franco, free).
theo thủ tục (observe formalities, • франко-вагон giao tại toa
comply with formalities). /đường sắt/ (franco-wagon, free on
Φ упрощать формальности đơn rail, free on truck, FOR, FOT).
giản hoá thủ tục (simplity formali- • франко-граница giao hàng tại
ties). biên giới (franco border, franco
Φ урегулировать формальности frontier, delivered at frontier, DAF).
điều chỉnh thủ tục (settle • франко-грузовик giao tại xe tải
formalities). (free on board, free on rail, FOB).
Φ ускорять формальности xúc
• франко-завод giao tại nhà máy
tiến nhanh thủ tục (expedite (exworks, EXW).
385

• франко-магазин giao tại cửa • условная франшиза đặc quyền


hàng (free at store). có điều kiện (conditional fran-
• франко-перевозчик giao cho chise).
người vận сhuyển (free carrier). Φ франшиза со скидкой mức miễn
• франко-порт назначения giao bồi thường có giảm trừ (deducti-
tại cầu cảng, tại tàu ở cảng chính ble franchise).
(franco-quay, free port, ExShip, Φ франшиза страхового полиса
EXS). đặc quyền chính sách bảo hiểm
• франко-самолёт giao tại máy (franchise of an insurance policy).
bay (free on aicraft). Φ франииза страховщика đặc
• франко-склад giao tại kho (free quyền của người mua bảo hiểm
warehouse /store, stock/). (insurer’s franchise).
Φ размер франшиза mức miễn bồi
• франко-условие điều kiện miễn
phí /bốc và vận chuyển/ (free). thường (extent of a franchise).
Φ предусматривать франшизу dự
• франко-ямарка hội chợ tự do
mua/bán sau khi bế mạc (free fair). tính trước mức miễn bồi thường (be
subject to a franchise).
Φ освобождение от возмещения
франчайзер dt người cho đặc
quyền kinh tiêu (franchisor). убытков по франшизе miễn bồi
thiường tổn thất (exemption from
франчайзи dt người được đặc compensation by franchise).
Φ включать франшизу в стра-
quyền kinh tiêu (franchisee).
ховой полис đưa khoản miễn bồi
франчайзинг dt đặc quyền kinh thường vào chính sách bảo hiểm
tiêu, nhượng quyền thương hiệu (include a franchise in an insurance
(franchising). policy).

франшиза dt đặc quyền /kinh франщизинг như франчайзи.


tiêu, sản xuất, hoạt động/, mức
miễn bồi thường (franchise). фрахт dt cước phí /vận chuyên
đường thuỷ, đường hàng không/
• безусловная франшиза đặc
(freight, freight charge, freigh-
quyền/ kinh tiêu vô điều kiện
tage, traffic, haulage).
(unconditional franchise).
• обратный фрахт cước phí chiều
• процентная франшиза đặc
về (back /return/ freight, freight
quyền/ lợi tức /phần trăm/ (per-
home, home /homeward/ freight).
cent franchise).
• фрахт в оба конца cước phí hai
• розничная франшиза đặc
chiều /khứ hồi/ (out-and-home
quyền/bán lẻ (retail franchise).
386

freight, freight both ways). cước phí và bảo hiểm đã trả tới ...
• фрахт в один конец cước phí (freight /carriage/ and insurance
một chiều (outgoing freight). paid to ...).
Φ фрахт до места назначения
cước phí tới nơi qui định (freight фрахтование dt hợp đồng thuê
/carriage/ paid). tàu /chở hàng/ (freightage, freigh-
Φ фрахт по чартезу vận phí thuê ting, afreightment, chartering,
tàu (charter freight). charterage, fixture, marine fixture).
Φ взыскание фрахт thu cước phí, Φ фрахтование судов hợp đồng
tiền vận chuyển (collection thuê tàu (freighting of vessels).
/collecting/ of freight). Φ стоимость фрахтования giá thuê
Φ оплата фрахта trả cước phí, tiền tàu (freightage).
vận chuyển (collection /collecting,
payment/ of freight). фрахтователь dt ngưói thuê tàu
Φ аванс фрахта tạm ứng cước phí /chở hàng hoá/ (charterer).
(advance of freight, advance
freight, freight advance). фрахтовый tt giá cước, giá
Φ доходы от фрахта thu nhập từ chuyên chở (freight).
cước phí (freight revenues). • фрахтовая сделка giao dịch
Φ скидка с фрахта miễn giảm bớt cước phí (freight transaction).
cước phí (freight rebate, discount • фрахтовая ставка suất cước, giá
from freight). cước chuyên chở (rate of freight).
Φ оплатить фрахт trả /nộp/ cước • фрахтовое дело hoạt động
phí (pay freight). chuyên chở (charterage).
Φ получить фрахт nhận cước phí • фрахтовое соглашение hợp
(receive /earn/ freight). đồng chuyên chở (freight
Φ фрахт включен в условия agreement ).
поставки cước phí được ghi vào • фрахтовый рынок thị trường
điều kiện giao hàng (terms of chuyên chở (freight market).
delivery include freight).
Φ фрахт за транзитный провоз фри-райдер dt người hưởng lợi
грузов cước phí liên vận (in-transit khống, người hưởng lợi không mất
freight). tiền (free-rider).
Φ фрахт /провозная плата опла-
чена/ до cước phí đã trả tới ... фрирайдинг dt hưởng khống, tư
(freight /carriage/ paid to ...). túi (freeriding).
Φ фрахт /провозная плата и
стра-хование оплачены/ до ...
387

фритредерство /фритрейдер- • валютный фьючерс giao dịch


ство/ dt mậu dịch tự do, thương ngoại hối kỳ hạn (currency
mại tự do (free trade). futures).
• процентный фьючерс giao dịch
фронтинг dt nghiệp vụ chuyển rủi lãi suất kỳ hạn (interest futures).
ro bảo hiểm (fronting). • финансовый фьючерс giao dịch
tài chính kỳ hạn (financial futures).
фундаменталист dt nhà phân
tích cơ bản /ngân hàng/ (funda- фьючерсный tt kỳ hạn (future).
mentalist). • фьючерсная биржа sở giao dịch
kỳ hạn, thị trường kỳ hạn (future
фундирование dt đảo nợ; gọi vốn exchange).
(funding). • фьючерсная сделка giao dịch kỳ
hạn (futures deal, futures transac-
фундированный tt gây quĩ, tion).
(funded). • фьючерсная операция nghiệp vụ
• фундированная ссуда trái giao dịch kỳ hạn (futures
khoán chuyển thành quĩ (funded transaction).
debenture). • фьючерсная торговля kinh
• фундированный доход nguồn doanh kỳ hạn (futures traiding).
thu nhập gây quĩ (funded income). • фьючерсный контракт hợp đồng
kỳ hạn (futuires contract).
функция dt chức năng
• фьючерсный рынок thị trương
(function).
kỳ hạn (futuires market).
Φ функция маркетинга chức năng
• фьючерсные сделки những giao
tiếp thị (marketing function).
dịch kỳ hạn (futures business).
Φ функция потребления chức
năng tiêu dùng (consumption • фьючерсные сделки с товарами
function). những giao hàng hoá dịch kỳ
Φ функция сбережения chức năng
hạn(commodity futures).
tiết kiệm (saving function).
фэкторинг, факторинг dt bao
фьючерс dt giao dịch kỳ hạn thanh toán tương đối (factoring).
(future, futures).
• ближний фьючерс giao dịch
sắp đến hạn (nearby futures).
388

ние nghiệp vụ tự bảo hiểm dự tính

Х
(anticipated hedging).
• селективное хеджирование tự
bảo hiểm có chọn lọc scelective
hedging).
Φ хеджирование валютного курса
хайринг dt nghiệp vụ cho thuê nghiệp vụ tự bảo hiểm (currency
trung hạn (hiring). hedging).
Φ хеджирование покупкой nghiệp
хайтек-компания dt công ty vụ tự bảo hiểm mua (buying
công nghệ cao (hightech hedging).
company). Φ хеджирование продажей nghiệp
vụ tự bảo hiểm bán (selling
харизма dt uy tín, khả năng thu hedging).
hút (charisma).
хедж-фонд như хеджевый фонд
хедж dt tự bảo hiểm (hedge). quĩ tự bảo hiểm (hedge fund).
• длинный хедж tự bảo hiểm dài,
tự bảo hiểm bằng mua kỳ hạn хищение dt thụt két, biển thủ,
(long hedge). tham ô, ăn cắp (pilferage, plunder).
• короткий хедж tự bảo hiểm Φ страховать товар от хищения
ngắn (short hedge). đề phòng, bảo đảm hàng hoá không
bị ăn cắp (ensure goods against
хеджевый tt /thuộc về/ tự bảo pilferage).
hiểm (hedge).
• хеджевая оговорка điều khoản ходатайство dt /lời; công văn/ yêu
tự bảo hiểm (hedge clause). cầu, nài xin (application, petition,
• хеджевый коэффициент hệ số motion, intercession, request, soli-
tự bảo hiểm (hedge ratio). citation, plea).
• хеджевый фонд quĩ tự bảo hiểm Φ ходатайство о возмещении
(hedge fund). убытков yêu cầu bồi thường những
thiệt hại (application for compen-
хеджер dt người tiến hành nghiệp sation).
vụ tự bảo hiểm (hedger). Φ ходатайство о пересмотре
решения yêu cầu xem xét lại quyết
хеджирование dt nghiệp vụ tự định (petition for review
bảo hiểm (hedging). /reconsidiration/, petition for
• предвосхищающее хеджирова- rehearing).
389

Φ ходатайство о провелении • хозяйственные товары đồ gia


экспертизы yêu cầu tiến hành xét dụng (household goods).
nghiệm (request for examination). • хозяйственный договор hợp
Φ ходатайство о регистрации yêu đồng kinh tế (economic contract).
cầu xin đăng ký (application for • хозяйственный инвентарь kinh
registration). tế (household implements).
Φ ходатайство об отсрочке • хозяйственный магазин cửa
платежа yêu cầu xin gia hạn chi hàng bán đồ gia dụng (household
trả (application for a postpone- shop).
ment /respite/). • хозяйственный механизм cơ
Φ отказывать в ходатайстве từ
chế kinh tế (economic mecha-
chối yêu cầu (refuse an applica- nism).
tion).
Φ подавать ходатайство nộp đơn хозяйство dt /nền, ngành/ kinh tế
yêu cầu (make /lodge/ petition). (economy).
Φ удовлетворять ходатайство
• городское хозяйство kinh tế đô
thoả mãn lời /đơn/ yêu cầu (grant thị, dịch vụ đô thị (municipal /city/
a petition). economy, municipal services).
• домашнее хозяйство kinh tế gia
хозрасчёт dt hạch toán kinh tế
đình (household).
(cost-accounting, self financing,
• жилишно-коммунальное хо-
sel f finance, self-supporting,
зяйство sự nghiệp công cộng và
profit-and-loss basis, self-sustained
nhà ở (housing and communal
accounting basis).
economy /facilities/).
хозяйственный tt /thuộc về/ kinh • индивидуальное хозяйство kinh
tế (economic, household). tế cá thể /tư nhân/ (individual
holding).
• хозяйственная деятельность
hoạt động kinh tế (economic • коммунальное хозяйство kinh tế
/business/ activity). công cộng, dịch vụ công cộng
(public service/s/, public utilities),
• хозяйственная конъюктура
hoàn cảnh, tình hình kinh tế • личное подсобное хозяйство
(economic /business/ condition). kinh tế phụ gia đình (personal
subsidiary plot).
• хозяйственное объединение
nghiệp đoàn kinh tế, hiệp hội kinh • мировое хозяйство kinh tế thế
doanh (economic union). giới (world economy).
• хозяйственное право luật kinh • многотраслевое хозяйство kinh
tế (economic law). tế đa ngành (mixed /multiple/
enterprise).
390

• муниципальное хозяйство kinh holding company).


tế đô thị (municipal /city/ eco- • хондинговая компания công ty
nomy). mẹ (holding company).
• народное хозяйство kinh tế • хондинговый траст tơ-rơt /tập
quốc dân (national economy). đoàn, xí nghiệp liên hợp/ mẹ
• натуральное хозяйство kinh tế (holding trust).
tự nhiên (natural economy).
• плановое хозяйство kinh tế kế хранение dt bảo quản, lưu kho
hoạch hoá (planned economy). (storage, storage arrangement,
• подсобное хозяйство kinh tế ware-housing, keeping, custody,
phụ gia đình/ (auxiliary facilities), storing).
• рентабельное хозяйство doanh • временное хранение bảo quản
nghiệp có lãi (profitable /payable/ tạm thời (temporary storage).
enterprise), • длительное хранение bảo quản
• рыночное хозяйство kinh tế thị lâu dài (long-term .stationary,
trường (market economy), prolonged/ storage).
• сельское хозяйство kinh tế nông • кратковременное хранение bảo
nhiệp (agriculture, rural economy, quản ngắn hạn (short-term
farming). storage).
• складное хозяйство kinh doanh • надёжное хранение bảo quản an
kho chứa (storage facilities, toàn, chắc chắn (safe keeping).
warehouse). • небрежное хранение bảo quản
• транспортное хозяйство trang cẩu thả, tắc trách (negligen
thiết bị vận tải (transportation /improper, inadequate/ storage).
facilities, transport equipment), • оплаченное хранение bảo quản
• убыточное хозяйство kinh tế đã thanh toán (paid storage).
thua lỗ (unprofitable enterprise). • ответственное хранение bảo
• фермерское хозяйство kinh tế quản có trách nhiệm (safekee-
trang trại (farm economy). ping).
• складское хранение bảo quản
холдинг dt công ty mẹ; hùn vốn tại kho (storage warehouse, ware-
(holding, holding company, con- housing).
trolling company). Φ хранение груза bảo quản hàng
hoá (storage of cargo).
хондинговый tt thuộc/ công ty Φ хранение данных bảo quản số
mẹ (holding). liệu, dữ liệu (data storage).
• хондинговая банковская ком- Φ хранение документов bảo quản
пания công ty ngân hàng mẹ (bank tài liệu (record keeping, keeping of
391

documents). Φ качество хранения chất lượng


Φ хранение запасов bảo quản bảo quản (storage keeping quality,
hàng dự trữ (storekeeping). quality of storage).
Φ хранение информации bảo Φ обеспечение хранения đảm bảo
quản thông tin (storing of việc bảo quản (provision of
information, data storage, filing). storage).
Φ хранение товаров на складе Φ оплата хранения thanh toán việc
bảo quản hàng hoá tại kho bảo quản (payment for storage).
(storage of goods at a warehouse). Φ проверка хранения kiểm tra việc
Φ хранение товаров на тамо- bảo quản (storage inspection).
женном складе bảo quản hàng tại Φ система хранения hệ thống bảo
kho hải quan (bonded storage, quản (storage system).
storage at a customhouse). Φ способ хранения phương pháp
Φ хранение ценных бумаг bảo /phương thức/ bảo quản (manner
quản giấy tờ có giá /chứng khoán/ of storage, mode of storing).
(custody of securities). Φ срок хранения thời hạn bảo
Φ хранение за счёт покупателя quản (period of storage, storage
bảo quản do người mua thanh toán life).
(storage at the expense of the Φ стоимость хранения giá, chi phí
buyer). bảo quản (cost of storage, cost for
Φ хранение за счёт продавца bảo storing).
quản do người bán thanh toán Φ условия хранения những điều
(storage at the expenses of the kiện bảo quản (storing conditions).
seller). Φ место для хранения nơi /địa
Φ плата за хранение trả tiền bảo điểm/ bảo quản (storage /ware-
quản (storage /warehousing/ char- house/ space, stowage).
ge, payment for storage, storage Φ рассходы по хранению chi phí
fee). cho việc bảo quản (storage
Φ ответственность за хранение expenses, warehousing charges,
trách nhiệm bảo quản (respon- cost of storage).
sibility for storage). Φ услуги по хранению dịch vụ bảo
Φ правила хранения những chế quản (storage services).
định, nguyên tắc bảo quản Φ обеспечивать хранение bảo
(storage regulations). đảm việc bảo quản (ensure
Φ договор хранения hợp đồng bảo /provide/ storage).
quản (storage agreement). Φ оплачивать хранение trả tiền
Φ единица хранения đơn vị trả cho việc bảo quản (pay for
tiền bảo quản (shelving unit). storage).
392

Φ принимать на хранение nhận хранитель dt người bảo quản,


bảo quản (accept for storage). người giám hộ, thủ kho (keeper,
Φ сдавать на хранение gửi bảo custodian, depositary, bailee,
quản (put in storage, turn in for treasurer).
storage, deposit).
Φ вносить деньги на хранение в хэви-акция dt cổ phiếu hạng
банк gửi tiền vào bảo quản tại nặng, có giá (heavy share).
ngân hàng (to deposit money in a
bank).
Φ сданный на хранение товар
hàng gửi vào bảo quản (goods
placed in storage).
393

(target tax).

Ц
• целевая облигация trái phiếu có
mục tiêu (target bond).

цель dt mục đích, mục tiêu (aim,


drive, end, goal, object, objective,
цедент dt chuyển nhượng /tài sản/ purpose, target).
(cedent, assignor). • коммерческая цель mục đích
kinh doanh (commercial objective
целевой tt /có/ mục tiêu, mục đích /purpose).
(target, targeted, segment). • практическая цель mục đích
• целевая инвестиция đầu tư có thực tiễn (practical purpose).
mục đích (target investment). • стратегическая цель mục tiêu
• целевая функция chức năng có chiến lược (mission).
mục tiêu (targeted /purpose, Φ цель рекламной деятельности
oriented, objective/ function ). mục đích của hoạt động quảng cáo
• целевая цена giá mục tiêu (advertising objective).
(target price). Φ цель маркетинга mục đích của
• целевое назначение bổ nhiệm, tiếp thị, mục tiêu tiếp thị (mar-
chỉ định có mục đích (special- keting objective).
purpose destination). Φ цель стимулирования сбыта
• целевое финансирование cấp mục đích khuyến khích tiêu dùng
vốn có mục đích (targeted/ .(promotional goal).
financing). Φ цель финансирования mục đích
• целевой аванс khoản ứng trước cấp vốn (aim of financing).
có mục đích (target advance). Φ достигать цель đạt mục đích
• целевой вклад tiền gửi có mục /mục tiêu/ (attain /achieve, reach/
đích (target deposit). the goal, attain the objective,
• целевой займ công trái có mục achieve the purpose).
tiêu (target loan). Φ поставить цель đặt ra mục đích

• целевая зона валютных курсов /mục tiêu/ (set the goal).


khu vực tỷ giá hối đoái có mục tiêu
(target area of currency rate). цена dt giá, giá cả, chi phí (price,
• целевой маркетинг tiếp thị có cost, quotation, charge, value,
mục tiêu (segment marketing). worth).
• целевой рынок thị trường mục • базисная цена giá gốc, giá cơ sở
tiêu (target market). (basic price).
• целевой налог thuế mục tiêu • базисная цена ценных бумаг
394

giá chứng khoán gốc (basic price цена giá định mức, giá định hạn
of securities). (limit price).
• биржевая цена giá hối đoái, giá • льготная цена giá ưu đãi
thiết lập qua giao dịch (exchange (privilege price).
price, quotation, stock price). • мировая цена giá thị trường thế
• валовая цена giá tổng thành, giới (world market price).
tổng giá hàng (gross price). • монопольная цена giá độc
• внутрифирменная цена giá nội quyền (monopoly price).
bộ công ty, giá chuyển nhượng • начальная цена giá ban đầu, giá
(transfer price). gốc (original /initial, starting, trig-
• востановленная цена giá hồi ger/ price).
phục (recovery price). • номинальная цена giá danh
•действующая цена giá hiện nghĩa (nominal price).
hành (existing /established/ price). • общая цена giá chung, giá xô
• демпинговая цена giá bán phá (blanket price).
giá (dumping price). • оптимальная цена giá tối ưu, giá
• договорная цена giá thoả thuận hợp lý (optimum price).
(contract /agreed, contractual, • оптовая цена giá bán buôn
negotiated/ price). (wholesale price).
• единственная цена giá duy • отправная цена giá khởi điểm
nhất, giá cố định (sole price). (starting price).
• закупочная цена giá thu mua • отпускная цена giá bán ra, giá
(purchases price). chào bán (selling price).
• интервенционная цена giá can • паушальная цена giá trọn gói,
thiệp, giá mua cao hơn (interven- giá cả mớ /cả lô/ (lump-sum
tion price). price).
• картельная цена giá các ten, giá • подвижная цена giá linh hoạt
độc quyền (cartel price). (flexible price).
• конвертируемая цена giá • позиционная цена giá từng hạng
chuyển đổi (convertible price). mục (specification price).
• контрактная цена giá hợp đồng • покупная цена giá mua (buying
(contract price). price).
• котированная цена giá yết, giá • полная цена giá đầy đủ (full
báo (quotation price). price).
• красная цена giá phải chăng • потребительская цена giá tiêu
(fair market price). dùng (consumer price).
• лимитированная /лимитная/ • поясная цена giá khu vực, giá
395

vùng (zone price). • твёрдая цена giá cố định, giá


• предельная цена giá giới hạn cứng (firm price).
(limit price). • текущая цена giá hiện hành
• прейскурантная цена giá trên (current price).
bảng báo giá (list /catalogue/ • тесная цена giá sát nhau (close
price). price).
• престижная цена giá uy tín • трансферная цена giá chuyển
(prestige price). nhượng, giá nội bộ công ty
• публикуемая цена giá công bố (transfer price).
(advertised price). • третичная цена giá cấp ba
• равновесная цена giá cân bằng (tertiary price).
(equilibrium price). • удельная цена giá đặc thù
• разовая цена giá một lần (non- (specific price).
recurrent price). • успокаивающая цена giá dịu bớt
• расчётная цена giá kế toán (sedative price).
(accounting price). • фабричная цена giá xuất xưởng
• резервированная цена giá khởi (factory price).
điểm (reserve price). • фактическая цена giá thực tế
• розничная цена giá bán lẻ (actual price).
(retail /consumer/ price). • фактурная цена giá theo hoá
• рыночная цена giá thị trường đơn (invoice price).
(market /marketing/ price, quota- • фьючерсная цена giá kỳ hạn
tion, value/). (futures price).
• сквозная цена giá chở suốt • чистая цена giá trơn (clean
(through price). price).
• скользящая цена giá trượt Φ цена акции giá cổ phiếu (share
(sliding price). price).
• сметная цена giá ước lượng Φ цена безубыточности giá vốn,
(estimate price). giá không lỗ (price without loss).
• сопоставимая цена giá so sánh, • цена брутто giá mộc (gross
giá đối chiếu (comparative price). price).
• справочная цена giá hướng dẫn, Φ цена внутреннего рынка giá thị
giá tham chiếu (reference price). trường nội địa (domestic /home
• средняя цена giá trung bình market, internal/ price).
(mild price). Φ цена выпуска giá phát hành
• субвенционированная цена giá chứng khoán mới (flotation cost).
được phụ cấp (subvention price). Φ цена действительности giá thực
tế (actual price).
396

Φ цена закрытия giá đóng cửa, bán (seller’s price).


giá cuối ngày (closing price). Φ цена производства giá sản xuất,
Φ цена земли giá đất (price of giá xuất xưởng (cost price).
land). Φ цена проникновения giá thâm
• цена иска giá /chi phí/ tố tụng nhập thị trường (prenetration
(action price). price).
Φ цена исполнения giá thực hiện, цена реализации giá bán (sale
giá giao dịch (exercise price). price).
• цена конверсии giá chuyển đổi Φ цена сделки như цена
(conversion price). исполнения.
• цена кредита giá tín dụng (credit • цена СИФ giá CIF /giá hàng hoá
price). có bao cả cước phí, hải quan, bảo
• цена нетбэк giá bình quân (net- hiểm/ (CIF price).
back price). • цена спот giá trả ngay (spot
• цена кросс-овер giá trợ cấp price).
chéo (crossover price). Φ цена спроса giá cầu (demand
Φ цена лицензии giá trị bản price).
quyền, trị giá giấy phép (licence • цена страйк giá cố định, giá
price). điểm, giá thực hiện (strike price).
• цена нетто giá ròng, giá tịnh • цена ФАС giá FAS /giá giao hàng
(net price). đến mạn tàu, giá áp mạn tàu (FAS
• цена ноу-хау trị giá bí quyết, trị price).
giá tri thức khoa học (know-how • цена ФОБ giá FOB /giá giao
price). hàng lên boong tàu (FOB price).
• цена открытия giá mở cửa • цена франко giá franco /giá
(opening price). hàng hoá, cước phí dến tận nơi
Φ цена погащения giá mua lại, (franco price), xem thêm франко.
giá chuộc lại (fredemption price). • цена франко-вагон giá giao
Φ цена покупателя giá của người hàng đến tận toa tàu (free on rail),
mua (buyer’s price). xem thêm франко-вагон.
Φ цена поставки /товара/ giá cung • цена эмиссии giá phát hành
ứng /hàng hoá/ (supply price). (coming out price).
Φ цена потребления giá tiêu dùng Φ цена по клирингу giá bù trừ
(consumer price). (clearing price).
Φ цена предприятия giá trị của xí Φ цена с надбавкой giá có bù
nghiệp (qualification of enter- (premium price).
prise). Φ цена со скидкой giá có giảm,
Φ цена продавца giá của người giảm giá (discount price).
397

Φ цена с последуюшей фикса- values).


цией giá ấn định sau (future fixing Φ ценность товара giá trị của hàng
price). hoá (product value /worth, equity).
Φ цена с приплатой giá cộng thêm Φ представлять большую цен-
phí (cost plus price). ность có giá trị lớn (be of great
Φ колебание цены dao động giá value).
cả (fluctuation in price).
Φ завышать цену tăng giá, nâng ценный tt có giá trị, quí giá
giá (overcharge price). (valuable).
Φ занижать цену giảm giá, hạ giá Φ ценное предложение ý kiến /đề
(undersell price). nghị/ có giá trị /quí giá/ (valuable
Φ запрашивать цену hỏi giá (ask suggestion).
/for/ price, charge price). • ценные бумаги các giấy có giá,
Φ назначать цену phát giá (quote chứng khoán (securities, issues,
/fix, charge, set/ price). stock, capital issues, funds).
Φ устанавливать цену định giá • агрессивные ценные бумаги
(set /fix, put/ price). chứng khoán năng động (agrresive
securities).
ценик dt bảng giá (price-ticket, • заложенные ценные бумаги
price label, price-tag, price list). chứng khoán cầm cố /thế
chấp/(pledged securities).
ценность dt giá trị, giá (value, • именные ценные бумаги chứng
worth; valuables, riches, trea- khoán có giá ghi tên (registered
sures). /inscribed/ stock).
• валютная ценность giá trị tiền • ценные бумаги участия chứng
tệ (currency value /security/). khoán dự phần (participation
• имущественная ценность giá securities).
trị tài sản (property). • ценные бумаги на предъяви-
• материальная ценность giá trị теля chứng khoan vô danh (bearer
vật chất (material asset /value/, securities).
tangibles, wealth, stock/s/ of Φ ценный подарок món quà giá trị
materials and equipment). /quí giá/ (valuable present).
• неосязаемая ценность giá trị vô Φ вложение средств в ценные
hình, giá trị phi vật chất бумаги đầu tư tiền vào chứng
(intangible asset, intangibles). khoán (investment in securities).
Φ материальные и духовные
ценности những giá trị vật chất và ценовой tt /thuộc về/ giá, giá cả
tinh thần (material and spiritual (price).
398

• ценовая дискриминация phân soát giá cả (price ring).


biệt giá cả (price disrimination). • ценовой риск rủi ro về giá
• ценовая конкуренция cạnh (price risk).
tranh giá cả (price competition).
• ценовая поддержка trợ giá ценообразование dt lập giá
(price support). (pricing, price-fixing, price forma-
• ценовая прозрачность minh tion, price setting).
bạch giá cả (price transparency). Φ гибкое ценообразование việc
• ценовая скидка giảm giá (price giá linh hoạt (flexible pricing).
discount). Φ стимулирующее ценообразова-

• ценовая стратегия chiến lược ние việc lập giá khuyến khích
giá cả (price strategy). (promotional pricing).
Φ централизованное ценообразо-
• ценовая стратегия маркетинга
chiến lược tiếp thị giá cả вание lập giá tập trung (central
(marketing price strategy). setting of prices).
Φ ценообразование издержки-
• ценовая экспертиза hoạt động
плюс lập giá chi phí cộng (cost-
thẩm định giá t rị (cost
plus pricing).
examination).
Φ ценообразование с учётом
• ценовая эластичность sự co dãn
циклических колебаний рынка
của giá cả (price elasticity).
việc lập giá có tính đến sự biến
Φ ценовая эластичность предло-
động chu kỳ của thị trường
жения co dãn của cung theo giá
(cyclical pricing).
(price elasticity of supply).
Φ ценовая эластичность спроса
центр dt trung tâm (centre,
co dãn của cầu theo giá (price
center).
elasticity of demand).
• административный центр trung
• ценовая индекс chỉ số giá cả
tâm hành chính (administrative
(price index).
center).
• ценовой лидер người /công ty/
• выставочый центр trung tâm
chỉ đạo giá (price leader).
triển lãm (exhibition center).
• ценовой лимит giới hạn giá cả
• вычислительный центр trung
(price limit).
tâm máy tính, trung tâm điện toán
• ценовой маркетинг tiếp thị giá (computer /computing/ center).
(price marketing).
• деловой центр trung tâm kinh
• ценовой параллелизм song doanh (business center).
song giá (price parallelism).
• промышленный центр trung
• ценовой ринг nghiệp đoàn kiểm tâm công nghiệp (industrial center).
399

• торговый центр trung tâm giá hối đoái của ngân hàng trung
thương mại (trading /trade/ ương (central exchange rate).
center).
• центр оффшор trung tâm tài цессионарий dt người được
chính hải ngoại (offshore financial nhượng quyền (cessionary).
center).
• центр профессиональной под- цессия dt nhượng, nhượng lại
готовки trung tâm đào tạo (cession).
(training center).
цикл dt chu kỳ, chu trình, vòng
централизация dt tập trung, tập (cycle).
trung hoá (centralisation). • производственный цикл chu kỳ
Φ централизация капитала tập sản xuất (production cycle).
trung vốn, tập trung tư bản Φ цикл жизни продукции vòng
(centralisation of capital, capital đời sản phẩm (product life cycle).
centralisation).
Φ централизация производства циклический tt chu kỳ (cyclical).
tập trung hoá sản xuất • циклическая безработица thất
(centralisation of production). nghiệp chu kỳ (cyclical unemploy-
Φ централизация управления tập ment).
trung hoá quản lý (centralisation • циклическое колебание dao
of management). động chu kỳ (cyclical fluctuation).

центральный tt /thuộc/ trung


tâm, trung ương (central).

• центральный банк ngân hàng


trung ương (central bank).
• центральный валютный курс tỷ
400

Ч
чартизм dt đồ thị học (chartism).

чартинг dt phân tích biểu đồ


(charting).

чарт dt biểu đồ /giá, tỷ giá, lãi чартист dt nhà đồ thị học


suất (chart). (chartist).

чартер dt 1. hiến chương, điều lệ. чарт dt đồ thị, biểu đồ cột (charts).
2. hợp đồng thuê tàu (charter,
charter-party). частичный tt từng phần, một
• банковский чартер điều lệ ngân phần (partial, fractional).
hàng (bank charter). • частичная поставка giao hàng
• воздушный чартер hợp đồng từng phần (partial delivery).
thuê phương tiện vận ải đường • частичный акцепт chấp nhận
không (air charter). một phần (partial acceptance).
• открытый чартер hợp đồng thuê • частичный сертификат giấy
tàu mở (open charter). chứng tỷ phần cổ phiếu (fractional
• рейсовый чартер hợp đồng thuê certificate).
tàu chuyến (voyage charter).
• чистый чартер hợp đồng thuê частный tt tư nhân, riêng (priva-
tàu rỗng (clean charter). te, individual, unrevealed).
Φ чартер на рейс и один конец • частная биржа sở giao dịch
hợp đồng thuê tàu một chiều chứng khoán tư nhân (private stock
(single-trip charter). exchange).
Φ чартер на рейсы в оба конца • частная корпорация công ty tư
hợp đồng thuê chieeuhai chiều nhân, công ty tư (private corpora-
/khứ hồi/ (round-trip charter). tion, private company).
Φ чартер на срок hợp đồng thuê • частная монополия độc quyền tư
tàu có thời hạn (time charter). nhân (private monopoly).
Φ брать судно в чартер làm hợp • частная собственность tài sản
đồng thuê tàu (charter a vessel). cá nhân, sở hữu tư nhân (private
Φ чартер между судоплавателем property).
и фрактователем hợp đồng thuê • частная торговля buôn bán cá
tàu giữa chủ tàu và người thuê thể, tư thương (private trade
(charter signed by the shipowner /commerce/).
and charterer). • частное лицо tư nhân (private
401

individual). đượ trả tiền (cancelled cheque).


• частное право tư pháp (private • банковский чек séc ngân hàng,
law). hối phiếu ngân hàng (bank
• частное предпринимательство /banker’s, treasurer’s, cashier’s/
kinh doanh cá thể (private /free/ check /cheque/).
enterprise). • возвратный чек séc hoàn trả
• частное предприятие xí /thanh toán nhầm/ (redemption
nghiệp/ tư nhân, xí nghiệp tư cheque).
doanh (free /private/ enterprise, • возвращённый чек séc bị trả lại
private owned enterprise). /không còn tiền/ (returned cheque).
• частное размещение phát hành • выписанный на предъявителя
riêng /cổ phiếu mới/ (private чек séc chi trả cho người xuất trình
placement, private offering ). (check to bearer, bearer check).
• частное соглашение thoả thuận • дорожный чек séc du lịch, séc lữ
riêng, sự dàn xếp riêng (private hành (travel/ler/’s cheque, circular
arrangement). check).
• частный банк ngân hàng tư • золотой чек hối phiếu được đảm
nhân /tư doanh/ (private bank). bảo và thu nhập bằng vàng (gold
• частный депозит tiền gửi riêng cheque).
(private deposit, non-bank depo- • именной чек séc ghi tên, séc ký
si t ) . danh (cheque payable to).
• частный дом nhà tư nhân, nhà • иностранный чек séc nước
riêng (private residence). ngoài (foreign check).
• частный сектор khu vực kinh tế • кросированный чек séc gạch
tư nhân, khu vực kinh tế cá thể chéo (crossed cheque).
(private sector). • лимитированный чек séc định
• частный счёт tài khoản riêng mức, séc hữu hạn (limited cheque).
(private account, P/A). • недействительный чек séc
không có giá trị (invalid check).
чек dt séc, chi phiếu, chi phiếu, • неоплаченный чек séc chưa chi
hoá đơn (cheque, check, CK, trả (outstanding check).
ticket, receipt). • одерный чек séc theo lệnh
• акцептованный чек séc bảo chi, (cheque to order, order cheque).
séc đã được chấp nhận (accepted • оплаченный чек séc đã chi trả
cheque). (paid /cancelled check).
• альтериативный чек séc tuỳ • приватизационный чек /вау-
chọn (alternative cheque). чер/ séc tư nhân hoá (privati-zation
• аннулированный чек séc đã
402

cheque /voucher/). hàng một nghìn đô la (to draw


• путевой чек séc du lịch, séc lữ check on a bank for $ 1000).
hành (traveller’s cheque). Φ индоссaмент на чеке ghi chuyển
• расчётный чек séc để thanh nhượng séc (check endorsement).
toán (cheque in settlement,
clearing house cheque). чековый tt séc (check, cheque).
• резиновый чек séc cao su, séc bị • чековая карточка thẻ séc, phiếu
từ chối (rubber check). xác nhận séc (check card).
• удостоверенный чек séc xác • чековая книжка sổ séc, quyển
nhận /được chấp nhận thanh toán/ séc (cheque book, chequebook).
(certified cheque). • чековая система hệ thống séc
• фиктивный чек séc giả (kite (cheque system).
cheque, rubber cheque). • чековое обращение lưu thông
• чек-каунтер séc tại quầy séc (check circulation).
(counter cheque). • чековый клиринг bù trừ séc
• чек-расписка biên lai /hoá đơn/ (check clearing).
có cuông ghi mục đích thanh toán • чековый курс tỷ giá séc (check
(voucher check). rate).
Φ чек покупателя hoá đơn của • чековый счёт tài khoản séc
người mua hàng (buyer's cheque). (cheque account).
Φ чек на предъявителя séc vô
danh, séc được chi trả theo xuất чекодатель dt người phát séc
trình (cheque to bearer, bearer (drawer of a cheque).
/blank/ cheque).
Φ чек на проданный товар hoá чекодержатель dt người giữ séc
đơn cho hàng đã bán (bill of sale). (holder of a cheque, checkholder).
Φ платить чеком trả bằng séc
(pay by check). челнок dt thương nhân con thoi
Φ выплачивать по чеку thanh (shuttler).
toán qua séc (negotiate a check).
Φ получить деньги по чеку nhận человеко-день dt công ngày
tiền qua séc (change /cash, collect, (man-day).
negotiate/ a check, get a check
cashed, cashing of check). человеко-лет dt công năm, công
Φ чек на сумму ... tấm séc giá trị cả năm (man-year).
là ... (check in the amount of ... ).
Φ выписать чек на банк на одну человеко-месяц dt tháng công
тысячу долляров ký séc cho ngân (man-month).
403

человеко-час dt giờ công (man- hoàn hảo, cạnh tranh thuần tuý
hour). (pure competition).
• чистая монополия độc quyền
чёрный tt đen (black). hoàn hảo, độc quyền thuần tuý
• чёрная касса quĩ đen (black (pure monopoly).
cash). • чистая моносопния độc mãi
• чёрная пятница ngày thứ sáu thuần tuý (pure monopsony).
đen tối /ngày 24-9-1869, ngày sụp • чистая отрасль ngành sản xuất
đổ của thị trường tài chính Mỹ, thuần chủng (pure branch).
tượng trưng cho sự sụp đổ của thị • чистая прибыль lợi nhuận ròng,
trường tài chính nói chung (black lãi ròng (net profit /gain, yield/,
Friday). margin of profit, profit margin, net
• чёрная экономика kinh tế đen, income, after-tax profit).
kinh doanh lậu thuế (black • чистая продукция giá trị gia
economy). tăng ròng (net value added).
• чёрный рынок chợ đen, thị • чистая процентная маржа biên
trường đen (black market). lãi ròng (net interest margin).
• чистая стоимость giá trị /tài
черта dt biên, vạch (line, sản/ ròng, vốn ròng (net value
boundary). /worth/).
Φ черта бедности biên nghèo khổ • чистая стоимость компании giá
/trong tiêu dùng/ (poverty line trị /tài sản/ ròng của công ty, vốn
/level/, boundary). ròng của công ty (net value of
company).
чертер dt nghiệp vụ cho thuê quốc • чистая тратта hối phiếu trơn
tế (charter, cross-border lease). (clean exchange).
• чистая цена giá trơn (clean
чистый tt hoàn hảo, thuần tuý, price, net price).
ròng (blank, clean, clear, fine,
• чистое инкассо nhờ thu ròng
neat, net, pure, straight, tidy).
(net encashment).
• чистая выручка số tiền thu ròng,
• чистый актив tài sản ròng (net
lãi ròng, mức thu thực tế (net
asset).
proceeds /receipts, avails).
• чистые убытки lỗ ròng (net
• чистая задолженность khoản nợ
loss/es/).
ròng (net indebtedness).
• чистые издержки обращения
• чистая инвестиция đầu tư ròng
những chi phí lưu thông thuần tuý
(net investment).
(pure costs of circulation).
• чистая конкуренция cạnh tranh
404

• чистый аккредитив thư tín dụng viên của hội đồng giám đốc
trơn (clean letter of credit). (member of a board of directors).
• чистый доход thu nhập ròng Φ член товарищества thành viên
(net income, net profit). của công ty /của hội/ (associate
• чистый вес trọng lượng tịnh, /member/ of a company, associate
trọng lượng ròng (net weight). /member/ of a society, co-partner).
• чистый капитализм chủ nghĩa Φ быть членом правления là
tư bản tự do kinh doanh thành viên ban quản trị (be on the
(laissezfaire capitalism). board, be a member of the board).
• чистый коносамент vận đơn
sạch, vận đơn hoàn hảo (clean чрезвычайный tt đặc biệt, bất
B/L). thường, khẩn cấp (extraordinary,
• чистый личный доход thu nhập emergency).
khả dụng (disposal income, DI). • чрезвычайная мера biện pháp
• чистый национальный про- đặc biệt /khẩn cấp/ (emergency
дукт, ЧНП sản phẩm quốc gia measure).
ròng (net national product, NNP). • чрезвычайная сессия hội nghị
• чистый процентный доход lãi bất thường (extraordinary session).
ròng, thực lãi (net interest). • чрезвычайное положение tình
• чистый товарооборот doanh số trạng khẩn cấp (state of emer-
thương nghiệp ròng (net trade gency).
turnover). • чрезвычайный бюджет ngân
• чистый экспорт xuất khẩu ròng sách bất thường (extraordinary ).
(net export). • чрезвычайный расход chi phí
bất thường /khẩn cấp/ (extraordi-
член dt thành viên, uỷ viên nary charge /expenditure/).
(member, fellow).
• постоянный член thành viên чрезмерный tt dư dôi, quá nhiều,
chính thức /lâu dài/ (permanent siêu (excess, excessive, exorbitant,
member). overdue).
• почётный член thành viên /uỷ • чрезмерная задолженность
viên/ danh dự (honorary member). công nợ quá mức (overindebted-
Φ член биржи thành viên sở giao
ness).
dịch (member of exchange). • чрезмерная прибыль siêu lợi
Φ член правительства thành viên
nhuận (excess profit).
chính phủ (member of the • чрезмерный спрос cầu vượt quá,
government). cấu quá nhiều (excess demand).
Φ член совета директоров thành • чрезмерные затраты những chi
405

phí, chi tiêu quá mức (excess


expenditure).
• чрезмерные издержки những
phí tổn quá mức (excess costs,
surplus costs).
• чрезмерные резервы những dự
trữ dư dôi (excess reserves).
406

đánh thuế thu nhập/; bảng biếu

Ш
(schedule).

шефмонтаж dt giám sát và chỉ


đạo tổ chức kỹ thuật (supervision).

шилчандлер dt người cung ứng


шаг dt bước đi, nấc (step, move, cho tàu biển (ship chandler).
measure, approach).
Φ шаг аукциона nấc tăng đấu giá шифр dt mã số, mã hiệu, mật
/hàng hoá/ (auction step). mã(cipher code, number).
Φ шифр единицы оборудования
шанс dt thời cơ, cơ hội (chance, mã hiệu /mã số/ của thiết bi
opportunity). (machine code, equipment unit
Φ воспользовать шансом lợi dụng code).
thời cơ, tranh thủ cơ hội (to take Φ шифр отрасли промышлен-
an opportunity). ности mã số của ngành công
Φ иметь шанс có cơ hội (to get a nghiệp (industry code /number/).
chance, no have an opportunity). Φ шифр товара mã hiệu của hàng
Φ упустить шанс bỏ lỡ thời cơ, hoá (census product code).
đánh mất cơ hội (to miss an Φ ключ к шифру khoá mã (cipher-
opportunity). key, key to a cipher).
Φ большие шансы на успех cơ
hội lớn cho thành công (every шифрование dt mã hoá (ciphe-
prospect /good chance/ of success). ring, coding, encryption).
Φ иметь лушие шансы có cơ hội
tốt (get a better chance, to have the шкала dt thang bậc, mức (scale,
inside track). schedule, escalation).
Φ не иметь никаких шансов • льгодная шкала mức ưu đãi
không có cơ hội gì (not have (preferential scale).
slightest chance). • официальная шкала thang bậc
/mức/ chính thức (official scale).
шантаж dt tống tiền (blackmail). • оценочная шкала thang bậc
• зелёный шантаж tống tiền xanh đánh giá (rating scale).
/trong chứng khoán/ (green Φ шкала предпочтений mức ưa
blackmail). chuộng (preference /individual
preference/ scale).
шедула dt cấp bậc, phân hạng /để Φ шкала приоритетов mức độ ưu
407

tiên (priority scale). Φ сокращать штат giảm biên chế


Φ шкала цен thang bậc giá cả (reduce /cut down/ the staff).
(scale of price). Φ быть в штате trong /thuộc/ biên
chế (be on the staff).
шоу-бизнес dt ngành kinh doanh Φ зачислять в штат nhận vào /đưa
sân khấu hoặc điện ảnh (show- vào/ biên chế (take on the staff).
business). Φ не состоящий в штате không
nằm trong biên chế, không thuộc
штамп dt dấu, triện, tem (stamp, biên chế (not on permanent staff).
mark, seal, impress). Φ не укомплектованный шта-
• гарантийный штамп dấu bảo тами không được đưa vào biên chế
đảm (guarantee stamp). (short-staffed, short-handed, under-
Φ штамп предприятия dấu của xí manned).
nghiệp /doanh nghiệp/ (seal of the
enterprise). штатный tt /thuộc/ biên chế (staff,
Φ оформить штампом chứng thực permanent, regular, full-time
có dấu (certify with a stamp). establishment).
Φ ставить штамп đóng dấu • штатная должность chức vụ
(stamp, impress a stamp). trong biên chế (established post,
Φ документ со штампом tài liệu pernament appointment).
được đóng dấu (stamped docu- • штатное расписание danh sách
ment). cán bộ, nhân viên trong biên chế
Φ заверять подпись штампом xác (list of /members of/ staff
nhận chữ ký bằng dấu (certify a inventory, establishment).
signature with a stamp). • штатный состав đội ngũ biên
chế (authorized establishment).
штат dt biên chế, đội ngũ cán bộ • штатный сотрудник cán bộ, viên
/công nhân viên/ (staff, personnel, chức trong biên chế (salaried
establishment). /pernament/ employee, permanent
• постоянный штат biên chế member of staff).
thường xuyên /cơ hữu/ (permanent
staff). штафель dt tài khoản mặt (stafel).
• производительный штат đội
ngũ công nhân sản xuất (produc- штемпель dt dấu (stamp,
tion /fabrication/ personnel). impress).
Φ набор штата tuyển chọn biên • контрольный штемпель dấu
chế /cán bộ, công nhân viên/ kiểm tra (control stamp).
(personnel recruitment). • почтовой штемпель dấu bưu
408

điện (postage stamp, post office Φ штраф за опоздание phạt vì


stamp, post-mark). chậm (tardiness penalty).
Φ штемпель фирмы dấu của công Φ штраф за просрочку платежа
ty (business stamp). phạt vì quá hạn thanh toán
Φ поставлять штемпель đóng dấu (penalty for delay in payment).
(stamp). Φ штраф за простой суда phạt vì
Φ дата почтового штемпеля ngày tàu đậu quá hạn tại cảng
tháng dấu bưu điện (date of a (demurrage).
postmark). Φ наложение штрафа bắt phạt
(inposition of penalty /fine/,
штивка dt xếp hàng xuống hầm penalizing).
tầu, xếp hàng hoá xuống tầu Φ начисление штрафа tính tiền
(stowage). phạt (penalty calculation /char-
ging/).
штраф dt phạt, xử phạt, tiền phạt Φ взыскание штрафа chế tài phạt,
(fine, penalty, penalty charges, bắt nộp phạt (demanding /exacting/
surcharge). a penalty, exaction of a penalty).
• большой штраф phạt nặng Φ погашение штрафа nộp phạt,
(heavy fine, /penalty/). nộp tiền phạt (payment /redemp-
• взысканный штраф tuyên phạt tion/ of penalty).
(demanded /claimed/ penalty). Φвзыскивать штраф bắt phạt, bắt
• востребованный штраф xử phạt nộp phạt (enforce payment of a
theo yêu cầu (requested penalty). penalty, collect a penalty).
• денежный штраф phạt tiền Φ исчислять штраф от стоимости
(fine, pecuniary penalty). товара tính tiền phạt theo giá trị
• договорный штраф phạt theo hàng hoá (calculate a penalty on
hợp đồng (contractual fine). the cost of goods).
Φ налагать штраф bắt phạt /tiền/
• конвенциальный штраф phạt vi
ước (convention penalty). (to charge /impose/ a penalty
/fine/, penalize).
• начисленный tiền phạt đã tính
Φ платить штраф nộp phạt (pay
штраф (calculated penalty).
penalty /fine, charges/).
• обычный штраф phạt thường lệ
Φ удерживать штраф không chịu
(conventional penalty).
nộp phạt (withhold penalty).
Φ штраф за не выполнение
Φ подвергать штрафу trừng phạt
договора phạt vì không thực hiện
(impose a fine /penalty/ fine,
hợp đồng (penalty for non-
penalize).
performance of a contract, contract
Φ подвергаться штрафу bị phạt, bị
penalty).
409

trừng phạt (incur a penalty). штучный tt cái, chiếc, miếng ...


Φ уплатить штраф в размере ... (/by/ piece).
nộp phạt với số tiền là ... (pay a • штучная оплата trả lương
penalty in the amount of ...). /khoán/ theo sản phẩm (payment by
Φ освобождение от уплаты the piece, piece wage/s/, task rate).
штрафа miễn nộp phạt (relief from • штучная продажа bán lẻ (sale
a fine, remission of a penalty). over the counter).
Φ отказываться от уплаты штра- • штучная работа công việc làm
фа từ chối nộp phạt (renounce a theo sản phẩm (work by the piece,
penalty). piecework).
• штучная стоимость giá /giá trị/
штрейкбрехер dt người phản đối đơn chiếc (cost by piece).
đình công, người phá hoại đình • штучное производство sản xuất
công (strikebreaker). đơn chiếc (piece production).
• штучные товары hàng bán theo
штрих-код dt /штриховой код/ chiếc /cái, gói/, hàng bán không
mã vạch (bar code). cân (piece-goods, goods sold by
the piece /sold separately/).
штука dt cái, chiếc, miếng ...
(piece, unit, individual item).
410

đương tiền mặt (cash equivalent).

Э
ЭВМ, электронная вычисли-
эквивалетный tt tương đương
(equivalent, parity).
• эквивалетная замена thay thế
tương đương (reneưal).
• эквивалетная цена giá tương
тельная машина, xem thêm đương, ngang giá (parity price).
компьютер máy điện toán. máy • эквивалетный доход thu nhập
tính (computing engine /machine/, tương đương (parity income).
computer). • эквивалетный обмен trao đổi
• персональная ЭВМ, персо- tương đương (equivalent exchan-
нальный компьютер máy tính cá ge).
nhân (personal computer, PC).
экземпляр dt bản, bản sao (copy).
эволюция dt /sự/ tiến triển, tiến Φ экземпляр документа bản sao
hoá (evolution, development). tài liệu, bản sao chứng từ (copy of
Φ эволюция рынка sự tiến triển a document).
của thị trường (market evolution). • заверенный экземпляр bản sao
Φ эволюция товара sự tiến triển công chứng (certified /attested/
của hàng hoá (product evolution). copy).
• подлинный экземпляр bản gốc
эгалитаризм dt bình đẳng, bình (original).
quyền, quân bình chủ nghĩa Φ количество экземпляров số
(egalitarianism). lượng bản (number of copies).
эквивалент dt vật tương đương, эккаутинг dt nghiệp vụ kế toán
vật ngang giá, vật đối ứng (accounting).
(equivalent; parity, counterpart).
• всеобщий эквивалент vật ngang экология dt sinh thái học
giá chung (universal equi-valent). (ecology).
• денежный эквивалент vật
ngang giá tiền tệ (money экологический tt /thuộc về/ sinh
equivalent, equivalent in money, thái học, sinh thái, môi sinh
money’s worth). (ecological).
• рублёвый эквивалент vật ngang • экологически чистый продукт
giá tiền rúp (ruble equivalent). thực phẩm sạch (environmentally
Φ эквивалент наличности tương safe product, pollution free goods).
411

• экологический баланс cân bằng kinh tế tập trung (centrally-planned


sinh thái (ecological balance). economy).
Φ нарушать экологический ба- • экономика предложения kinh tế
ланс phá hoại /vi phạm/ sự cân học trọng cung (supply-side econo-
bằng sinh thái (upset ecological mics).
balance). Φ пересройка экономики cải cách
/cải tổ/ nền kinh tế (restructuring of
эконометрика, эконометрия dt the economy).
kinh tế lượng (econometric/s/). Φ укрепление экономики củng cố
nền kinh tế (strengthening of the
экономика dt nền kinh tế, kinh tế economy).
học (economis, economy). Φ изучать экономику nghiên cứu
• дефицитная экономика nền kinh tế (study economics).
kinh tế thiếu hụt (shortage Φ оживлять экономику phục hồi
economy, economy of scarcity). kinh tế (revive the economy).
• командо - административная Φ страны с рыночной экономи-
экономика nền kinh tế bao cấp, кой những nước có nền kinh tế thị
kinh tế tập trung (controlled trường (countries with market
/directed/ economy, centrally economies).
planned economy).
• мировая экономика kinh tế thế экономикс dt kinh tế học
giới, kinh tế toàn cầu (world (economics).
/international, global/ economy).
• отсталая экономика nền kinh tế экономист dt nhà kinh tế học
lạc hậu (backward economy). (economist).
• переходная экономика nền kinh • промышленный экономист nhà
tế quá độ (economy of the kinh tế công nghiệp (business
transition period). economist).
• развивающаяся экономика nền • экономист-плановик nhà kinh tế
kinh tế đang phát triển (develo- kế hoạch (economic designer
ping /expanding/ economy). /planner/).
• развитая экономика nền kinh tế
phát triển (developed /advanced/ экономить đgt tiết kiệm (save,
economy). spare, economize, use sparingly,
• рыночная экономика kinh tế thị make economy).
Φ экономить время tiết kiệm thời
trường (market /marketoriented/
economy). gian (save /economize/ time).
Φ экономить деньги tiết kiệm tiền
• централизованная экономика
412

(spin out /save/ money, save • экономическая теория предло-


expense/s/). жения lý thuyết kinh tế trọng cung
(economic theory of supply).
экономический tt /thuộc về/ kinh • экономическая экспанция bành
tế (economic, economical, trướng về kinh tế (economic
business). expansion).
• экономическая дестабилиза- • экономическая эффективность
ция sự bất ổn định về kinh tế hiệu quả kinh tế (economic
(economic destabilization). efficiency, effectiveness).
• экономическая деятельность • экономические интересы những
hoạt động kinh tế (business lợi ích kinh tế (economic interests).
activity). • экономические отношения
• экономическая интеграция liên quan hệ kinh tế (economic relations
kết kinh tế, hội nhập kinh tế /relationship/).
(economic integration). • экономический анализ phân tích
• экономическая кибернетика kinh tế (economic analysis).
điều khiển học kinh tế (economic • экономический закон luật kinh
cybernetic). tế, qui luật kinh tế (economic law).
• экономическая инфраструкту- • экономический индикатор chỉ
ра cơ sở hạ tầng kinh tế (economic báo kinh tế (economic indicator).
infrastructure). • экономический кризис khủng
• экономическая прибыль lợi hoảng kinh tế (economic crisis
nhuận kinh doanh (economic /recession/, depression).
profit). • экономический подъём tăng
• экономическая психология tâm trưởng /phát triển/ kinh tế
lý học kinh tế (economical (economic upswing /growth,
psychology). recovery/).
• экономическая рента tiền thuế • экономический показатель chỉ
kinh doanh, tô kinh doanh số kinh tế (economic index).
(economic rent). • экономический прогноз dự báo
• экономическая реформа cải kinh tế (economic prognosis).
cách kinh tế (economic reform). • экономический спад suy thoái
• экономическая санкция chế tài kinh tế (economic recession,
kinh tế, trừng phạt kinh tế downturn).
(economic sanction). • экономический фактор yếu tố
• экономическая теория lý luận, kinh tế (economic factor).
lý thuyết kinh tế (economic • экономический цикл chu kỳ
theory).
413

kinh tế (economic cycle). экономность dt tính tiết kiệm


(sparing, thrift).
экономичность dt tính tiết kiệm
(economical efficiency, profitabi- экономный tt tiết kiệm (saving,
lity, economy). sparing, economical, thrifty).
Φ повышение экономичности
nâng cao tính tiết kiệm (impro- экс-дивиденд dt không kể cổ tức,
vement of economy). không kể lãi /cổ phiếu/ (ex-
dividend).

экономичный tt tiết kiệm, có экс-купон dt không kể lãi /trái


hiệu quả (economic, efficient, phiếu/ (ex-coupon).
cost-effective).
Φ экономичный проект dự án, kế экспансия dt bành trướng, mở
hoạch tiết kiệm, có hiệu quả (cost- rộng, phát triển (expansion).
effective project). • внешнеторговая экспансия mở
Φ экономичное производство sản rộng /bành trướng/ ngoại thương
xuất có hiệu quả (lean production). (foreign trade expansion).
• кредитная экспансия mở rộng
экономия dt tiết kiệm (economy, /bành trướng/ tín dụng (credit
economies, economizing, saving). expansion, expansion of credit).
Φ экономия материальных ре- • производственная экспансия
сурсов tiết kiệm nguồn nguyên mở rộng sản xuất (expansion of
liệu (saving on material resour- production).
ses) . • рыночная экспансия mở rộng
Φ экономия времени tiết kiệm thời thị trường (expansion of market).
gian (time saving). • экономическая экспансия mở
Φ меры экономии các biên pháp rộng kinh tế (economic expansion).
tiết kiệm (economy /economies/
measures). экспедитор dt người /công ty/
Φ режим экономии chế độ tiết
giao nhận, phát hành, phân phối
kiệm (policy /regime/ of economy, (forwarder, forwarding /shipping/
economy regime /effort, drive/). agent, head clerk, dispatcher).
Φ гарантировать экономию bảo
• генеральный экспедитор người
đảm tiết kiệm (ensure economy). /công ty/ phát hành /phân phối/
Φ осуществлять экономию thực
chính (general forwarding agent).
hiện tiết kiệm (economize). Φ экспедитор груза người /công
ty/ giao nhận hàng hoá (freight
414

forwarder, shipping clerk). giám định (commission of ex-


perts, expert commission).
экспедиторский tt /thuộc về/ Φ консультироваться с экспер-
giao nhận, phát hành (forwar- том tư vấn với giám định viên
ding). (concul an expert /a specialist/).
• экспедиторская работа công
việc giao nhận, phát hành экспертиза dt /việc/ giám định,
(forwarding, transportation). thẩm định (expertise, expert
• экспедиторская фирма công ty operation /opinion, advice/, exami-
giao nhận, phát hành (forwarding ning, examination, examination by
agency /business, agents/). experts, inspection).
• экспедиторское извещение • беспристрастная экспертиза
thông báo giao nhận, phát hành việc giám định công bằng, vô tư,
(forwarding agent’s notice). không thiên vị (fair examination).
• заключительная экспертиза việc
экспедиция dt việc giao nhận, giám định cuối cùng (final
hãng giao nhận (forwarding examination).
agency, dispatch office). • предварительная экспертиза
việc giám định sơ bộ (preliminary
эксперимент dt thí nghiệm examination).
(experiment). • техническая экспертиза việc
• экономический эксперимент giám định kỹ thuật (technical
thí nghiệm kinh tế (economic examination).
experiment). Φ назначать экспертизу chỉ định
việc giám định (schedule an
эксперт dt giám định viên, người examination).
kiểm nghiệm (expert, concultant, Φ отправлять на экспертизу gửi đi
specialist, examiner, surveyor). giám định (send for analysis).
• патентный эксперт giám định Φ проводить экспертизу tiến hành
viên, người kiểm nghiệm bằng giám định (conduct /carry out/ an
sáng chế, bằng phát minh (patent examination).
examiner). Φ проходить экспертизу trải qua
• технический эксперт giám định /bị/ giám định (undergo an exa-
viên kỹ thuật (technical expert). mination /by experts/).
• торговый эксперт giám định
viên thương mại nghiệm (commer- экспертный tt /thuộc về/ thẩm
cial expert). định, giám định (expert).
Φ комиссия экспертов uỷ ban • экспертная оценка việc đánh giá
415

thẩm định (expert estimates). • витринная экспозиция quầy


• экспертная комиссионная /ciửa sổ/ trưng bày (window
фирма hãng thẩm định hưởng hoa display).
hồng (expert commission). Φ экспозиция внутри магазина
trưng bầy trong cửa hàng (indoor
эксплуатация dt bóc lột, khai display).
thác, vận hành, kinh doanh Φ раздел экспозиции gian trưng
(operation, running, working, use, bầy, gian triển lãm (section of an
maintenance, service, exploitation, exposition).
exploiting). Φ организация экспозиции tổ
Φ безопасная эксплуатация khai chức việc trưng bầy (arrange /hold/
thác /vận hành/ an toàn (safe an exposition).
operation /maintenance/).
Φ опытная эксплуатация khai экспонат dt vật trưng bầy, vật
thác /kinh doanh/ có kinh nghiệm triển lãm, hiện vật (exhibit, sample
(trial operation). on display, display).
Φ правильная эксплуатация khai • выставочный экспонат vật triển
thác /vận hành/ đúng (proper lãm (display unit, exhibit).
operation /maintenance/). • действующий экспонат hiện
Φ годный к эксплуатации thích vật (working exhibit).
hợp cho việc khai thác /vận hành/ • конкурентоспособный экспо-
(serviceable /operable/). нат vật trưng bầy có khả năng cạnh
Φ вступать в эксплуатацию bắt tranh cao (competitive exhibit).
đầu /được/ vận hành (go into Φ монтаж экспонатов lắp ráp các
operation, become operational, go vật trưng bầy (assembly of
on line, come into commission). exhibits).
Φ пускать в эксплуатацию cho Φ демонстрировать экспонат giới
vận hành (put /bring/ into thiệu các vật trưng bầy (show
commission). exhibits).
Φ сдавать в эксплуатацию đưa Φ отбирать экспонат lựa chọn các
vào vận hành (put into operation). vật trưng bầy (select exhibits).
Φ отмечать наградами экспонат
эксплуатировать đgt bóc lột, tặng giải thưởng cho vật trưng bầy
khai thác, vận hành, sử dụng (award /give/ a prize to exhibit).
(utilize, use, operate, run). Φ размещать экспонат bố trí các
vật trưng bầy (place /arrange/
экспозиция dt trưng bầy, triển exhibits).
lãm (exposition, exhibit, display).
416

экспорт dt xuất khẩu (export, экспортирование xem экспорт.


exporting, exportation).
• косвенный экспорт xuất khẩu экспортный tt /thuộc/ xuất khẩu
gián tiếp (indirect export). (export).
• невидимый экспорт xuất khẩu • экспортная агентская фирма
vô hình (invisible export). hãng /đại lý/ xuất khẩu (export
• чистый экспорт xuất khẩu ròng agent).
(net export). • экспортная лицензия giấy phép
• нерегулярный экспорт xuất xuất khẩu (export licence).
khẩu không thường xuyên /thất • экспортная премия tiền thưởng
thường/ (occasional export). xuất khẩu (export bonus, bounty).
• прямой экспорт xuất khẩu trực • экспортное финансирование tài
tiếp (direct export). trợ xuất khẩu (export financing).
Φ экспорт капитала xuất khẩu vốn • экспортный кредит tín dụng
/tư bản/ (capital export). xuất khẩu (export credit).
Φ экспорт технологии xuất khẩu • экспортный лизинг cho thuê
công nghệ (exportation of techno- xuất khẩu (export leasing).
logy). • экспортный тариф biểu thuế
Φ запреты на экспорт cấm xuất xuất khẩu (export tariff).
khẩu (export bans). • экспортный факторинг bao
Φ квота на экспорт cô-ta xuất thanh toán xuất khẩu (export
khẩu (export quota). factoring).
Φ поощрение экспорта khuyến
khích xuất khẩu (export promo- экспортно-импортный tt xuất
tion). nhập khẩu (export-import).
Φ экспорт по обёму превысил • экспортно-импортное сальдо số
импорт về khối lượng xuất khẩu dư xuất nhập khẩu (export-import
đã vượt nhập khẩu (exports exceed balance).
imports). • экспортно-импортный банк
Φ экспорт составил ... xuất khẩu
ngân hàng xuất nhập khẩu (export-
lên tới /chiếm, là/ ... (exports import bank).
amounted to ...).
Φ оборот по экспорту lưu chuyển
экстенсивный tt mở rộng, qui mô
/chu chuyển/ xuất khẩu (export lớn (extensive).
turnover). • экстенсивная культивация
quảng canh (extensive cultiva-
экспортёр dt /ngưòi/ nhà xuất tion).
khẩu (exporter).
• экстенсивная продажа bán hàng
417

qui mô lớn (extensive selling). cầu (elasticity of demand).


• экстенсивная сделка giao dịch Φ эластичность цен tính co dãn
rông rãi (extensive transaction). của giá (price elasticity).

экстренный tt cấp bách, khẩn эластичный tt co dãn (elastic).


cấp, cấp tốc, bất thường (urgent, • эластичная валюта đồng ngoại
emergency, special, extra). tệ co dãn (elastic money).
• экстренные меры в экономике • эластичная цена giá co dãn
những biện pháp cấp bách trong (elastic price).
kinh tế (economy emergency
measures). электронный tt điện tử (electro-
• экстренный заём khoản vay nic).
/công trái/ khẩn cấp (emergency • электронная система платежей
loan). hệ thống thanh toán, ký hợp đồng
• экстренный отъезд chuyến ra đi và chuyển tiền bằng điện tử
cấp tốc (urgent departure). (electronic fund trasfer system,
EF TS ) .
эксцедент dt số thặng dư, số • электронная торговля thương
thừa, số vượt quá (surplus). mại điện tử (electronic trade).

экстра-дивиденд dt cổ tức trả элемент dt yếu tố, thành tố


thêm (extra dividend). (element/s/, unit).
• логический элемент yếu tố logic
экю dt đồng Ê-qui /đồng tiền châu (logic element).
Âu/ (ECU, European Currence • основной элемент yếu tố cơ sỏ
Unit). (basic element).
Φ элементы налога các yếu tố thuế
эластичность dt tính /độ/ co dãn (tax elements).
(elasticity, flexibility,
malleability). эмбарго dt cấm vận (embargo).
Φ эластичность предложения co Φ наложить эмбарго thực hiện
dãn của cung (elasticity of sup- cấm vận (impose /lay/ embargo).
ply). Φ снимать эмбарго bỏ cấm vận
Φ эластичность предложения и (lift /take off/ embargo).
спроса độ co dãn giữa cung và
cầu (elasticity of demand and эмиграция dt di cư, định cư ở
supply). nước ngoài (emigration).
Φ эластичность спроса co dãn của
418

эмиссионный tt phát hành эскалация dt leo thang (escala-


(issue). tion).
• эмиссионная система hệ thống Φ эскалация цен giá cả leo thang
phát hành (issue system). (escalation price).
• эмиссионный банк ngân hàng
phát hành (issue bank). эскроу dt khế ước lưu giữ
• эмиссионный дом nhà /ngân (escrow).
hàng/ phát hành (issue house).
• эмиссионный доход lợi nhuận этап dt giai đoạn (stage, phase,
phát hành (issue profit). step).
Φ современный этап giai đoạn
• эмиссионный проспект bản cáo
bạch phát hành (issue prospectus). hiện nay, giai đoạn đương thời
(present /modern/ stage).
Φ этап циркуляции капитала giai
эмиссия dt việc phát hành
(emission, issue). đoạn tuần hoàn của quĩ (stage of
• текущая эмиссия phát hành capital circulation).
Φ этап циркуляции фонда giai
hiện thời, đang phát hành (current
issue). đoạn tuần hoàn vốn (stage of funds
Φ эмиссия денег phát hành tiền
circulation).
Φ этап планирования giai đoạn kế
(emission, issue of money,
currency issue). hoạch hoá (stage of planning).
Φ эмиссия ценных бумаг phát
hành chứng khoán (issue of этикетка dt nhãn hàng, nhãn hiệu
securities). hàng hoá (label, tag, tally, ticket,
sticker, docket).
Φ прикреплять этикетку gắn nhãn
эмитент dt nhà /cơ quan/ phát
hành (emitter, issues body). hiệu (attach label /to/, apply /fix/ a
Φ эмитент денег nhà /cơ quan/
label to)
phát hành tiền (money producer,
emitter). эффект đt hiệu ứng, tác động
(effect/s/, impact, result, gain).
эндосар dt cổ đông từ chối quyền • общий эффект hiệu ứng /tacsa
nắm giữ cổ phiếu (endosar). động/ chung (cumulative effect).
• побочный эффект hiệu ứng /tác
эргономика dt công thái học, động/ phụ (collateral /spillover/
khoa học về lao động (ergonomics, effect).
human engineering). • экономический эффект hiệu
ứng kinh tế (economic effect).
419

Φ эффект богатства hiệu ứng tài ность /tính/ hiệu quả khai thác /vận
sản (wealth effect). hành/ (operational effective-ness).
Φ эффект вытеснения hiệu ứng Φ эффективность валютного
/tác động/ chèn lấn (crowdingout курса tính hiệu quả của tỷ giá hối
effect). đoái (effective exchange rate).
Φ эффект дохода hiệu ứng /tác Φ эффективность капиталовло-
động/ thu nhập (income effect). жений /tính/ hiệu quả của đầu tư
Φ эффект замены hiệu ứng /tác cơ bản (efficiency of investments).
động/ thay thế (substitution effect). Φ эффективность производства
Φ эффект Лаффера hiệu ứng /tính/ hiệu quả sản xuất (productive
Laffer /áp dụng trong việc thu efficiency).
thuế/ (Laffer’s effect). Φ эффективность распределения
Φ эффект выпуска продукции /tính/ hiệu quả của việc phân phối
hiệu quả đầu ra (output effect). (allocative efficiency).
Φ эффект рекламы hiệu ứng Φ эффективность экспорта /tính/
quảng cáo (advertising effect). hiệu quả của xuất khẩu (export
Φ эффект рычага hiệu quả đòn efficiency).
bấy, tác động đòn bẩy (lever Φ определять эффективность xác
effect, key factor). định tính hiệu quả (determine
Φ эффект “храповика” hiệu ứng effectiveness).
‘bánh cóc”, hiệu ứng không bị Φ провышать эффективность
đảo ngược (ratchet effect). nâng cao tính hiệu quả (enhance
Φ давать экономический эффект efficiency).
có /cho/ hiệu quả kinh tế (be
economically effect). эффективный tt /có/ hiệu quả
Φ обеспечивать экономический (effective, efficient, effectual,
эффект bảo đảm hiệu quả kinh tế successful, valid).
(yield of economic effect). • эффективный контроль kiểm tra
có hiệu quả (effective control).
эффективность dt /tính/ hiệu • эффективный портфель tổng
quả, thực tế (effective, effective- lượng đầu tư có hiệu quả (efficient
ness, efficiency). portfolio).
• операционная эффективность • эффективный уровень защиты
/tính/ hiệu quả giao dịch mức độ hiệu quả của bảo hộ
(transactional efficiency). (effective rate of protection).
• эксплуатационная эффектив-
420

jurisdiction).

Ю
Φ юрисдикция по спорам между
сторонами quyền tài phán về tranh
chấp giữa các bên (contentious
jurisdiction).
Φ превышение юрисдикциы nâng
юридический tt thuộc pháp luật, cao quyền tài phán (excess of
pháp lý, tư pháp (juridical, legal, jurisdiction).
juristic). Φ пределы юрисдикциы những
• юридическая ответственность giới hạn của quyền tài phán
trách nhiệm pháp luật (juridical (extent of jurisdiction ambit).
responsibility). Φ подлежать юрисдикции bị đưa
• юридический адрес địa chỉ ra xét xử (to come /to fall/ within
pháp lý (legal address). /under/ the jurisdiction /of/).
• юридический домицилий toà Φ осуществлять юрисдикцию
hành chính tư pháp (place of thực hiện quyền tài phán (exercise
jurisdiction). jurisdiction).
• юридическое букетирование Φ передать под юрисдикцию đưa
chùm pháp lý (juridical bunching). ra xét xử (to trasfer to the
• юридическое лицо pháp nhân jurisdiction /of/).
Φ в юрисдикции thuộc quyền tài
(legal person /body/, legal artificial
person, juridical corporate, phán (within jurisdiction).
Φ в пределах юрисдикции trong
corporate body, corporation,
juristic person, legal entity). phạm vi quyền tài phán (within
jurisdiction).
юрисдикция dt quyền tài phán,
quyền quản hạt (jurisdiction). юрисконсульт dt người tư vấn
• административная юрисдик- pháp luật (legal advise, expert on
ция quyền tài phán hành chính legal questions, company lawyer,
(administrative jurisdiction). counsel, silicitor).
• государственная юрисдикция
юрист dt luật sư, luật gia (lawyer,
quyền tài phán nhà nước (state
jurist, attorney, legal expert).
jurisdiction).
юрист-международник luật sư
• гражданская юрисдикция
/luật gia/ quốc tê (international
quyền tài phán dân sự (civil
lawyer).
jurisdiction).
Φ консультация юртста /buổi/ tư
• ограниченная юрисдикция vấn của luật sư (legal advice).
quyền tài phán hạn chế (limited
421

Φ советоваться с юристом tư ván юстиция dt tư pháp, ngành tư


với luật sư (take legal advice). pháp (justice, judicature, judi-cial).
Φ запросить мнение юриста hỏi ý
kiến luật sư (take counsel’s ютил dt đơn vị hữu ích (util).
opinion).
422

mác (tag).

Я
• бумажный ярлык nhãn /bằng/
giấy (paper label).
• инвентарный ярлык nhãn kiểm
kê (inventory tag).
• маршрутный ярлык nhãn vận
явление dt hiện tượng, hiệu ứng chuyển (move ticket).
(phenomenon, event, occurrence, • металлический ярлык nhãn
happening). /bằng/ sắt (metal tag, tin plate).
• негативное явление hiện tượng • отрывной ярлык nhãn có cuống
tiêu cực (negative phenomenon). (tear tag).
• обычное явление hiện tượng • пластмассовый ярлык nhãn
thường ngày (an everyday occur- /bằng/ nhựa (plastic tag).
rence). • товарный ярлык nhãn hàng
• побочное явление hiệu ứng phụ (informative ticket).
(side effect, byeffect). Φ ярлык с указанием цены nhãn
• социальное явление hiện tượng hàng có ghi giá tiền (price tag
xã hội (social phenomenon). /label/).
явление природы hiện tượng Φ снабженный ярлыком được gắn
thiên nhiên (natural phenomenon). nhãn mác (labeled, tagged, ticketed
• кризисные явления в эконо- on someone).
мике những hiện tượng khủng Φ прикреплять ярлык gắn nhãn
hoảng trong kinh tế (crisis mác (attach /put on, stick on/ a
phenomena in the economy, signs lebel /tag, ticket/ /to/, pin a label).
of a crisis in the economy). Φ ярлык с инструкцией по
эксплуатации товара nhãn hàng
явный dt rõ ràng, hiển nhiên có chỉ dẫn cách sử dụng (care-
(clear, manifest, patent, simple). label).
• явный дефект sai sót, khuyết tật
hiển nhiên (patent defect). ярмарка dt hội chợ (fair, trade
• явные издержки những chi phí fair, exposition, show).
rõ ràng (explicit costs). • всемирная ярмарка hội chợ thế
giới (world fair).
яма dt tầng trệt giao dịch (pit). • ежегодная ярмарка hội chợ hàng
• биржевая яма nơi giao dịch năm (annual fair).
chứng khoán (ring, pit). • каталожная ярмарка ca-ta-lô
hội chợ (catalogue fair).
ярлык dt nhãn, nhãn hiệu, nhãn • книжная ярмарка hội chợ sách
423

(book fair). Φ проводить ярмарку tiến hành


• международная ярмарка hội hội chợ (hold a fair).
chợ quốc tế (international fair). Φ устраивать ярмарку tổ chức hội
• оптовая ярмарка hội chợ bán chợ (to arrange a fair).
buôn (wholesale fair). Φ экпонироваться на ярмарке
• рознтчная торговая ярмарка được trưng bầy tại hội chợ (be
hội chợ thương nghiệp bán lẻ exhibited at a fair).
(retail trade fair).
• ярмарка вакансий hội chợ việc ящик dt két, két bạc, tủ sắt, thùng,
làm (fair of vacancy). hòm (box, packing-box, case).
• ярмарка-выставка hội chợ triển • абонементный ящик thùng bưu
lãm (exhibition-fair). điện (post office box).
• ярмарка-распродажа hội chợ có • денежный ящик két bạc, két giữ
bán hàng /sau khi kết thúc/ (fair- tiền (till).
sal e) . • картонный ящик hòm các tông,
Φ ярмарка проходит под деви- hòm giấy (carton).
зом hội chợ tiến hành dưới khẩu • металлический ящик hòm sắt
hiệu ... (the fair is held under the (metal box).
motto ...). • несгоряемый ящик két chống
Φ дирекция ярмарки ban giám cháy (safe /box/).
đốc, ban quản lý hội chợ (mana- • почтовый ящик hòm thư, thùng
gement of a fair, committee of a thư (letter-box, mail-box).
fair). • упаковочный ящик thùng đước
Φ тематика ярмарки chủ đề của đóng /niêm phong/ (packing box
hội chợ (subject of a fair). /case/).
Φ открывать ярмарку khai mạc • упаковывать в ящик đóng vào
hội chợ (open a fair). thùng (pack /put/ in cases /box/).
424

bỏ

You might also like