You are on page 1of 12

Example questions for Vstep Speaking part 1

-My first topic in part 2 is about….(chủ đề


muốn nói)- trả lời 3 câu hỏi/ trình bày quan
điểm dựa theo ý hỏi của 3 câu hỏi
-My second topic in part 2 is about…(chủ đề
muốn nói)
My finally, topic in part 2 is about
1. Family 2. Job
1. Can you tell me something about your - Do you work or study? (Bạn đã đi làm
rồi hay còn đi học) (an office worker-
family? (Bạn có thể nói cho tôi nghe về nhân viên văn phòng/ accountant-nhân
gia đình bạn không?) TRẢ LỜI viên kế toàn) Trả lời
Now I am a teacher. I teach E. I am
There are…people in my family. They working in DNU (Hiện tại tôi đang là
are…..,…..,….and me (Gia đình tôi có giáo viên. Tôi dạy môn tiếng Anh. Tôi
làm việc ở trường ĐH Đà Nẵng)
(3/4/5) người. Họ là
-Why do you choose that job?/ that study?
(ông/bà/cha/mẹ/chị/anh/em) và tôi)/ I live
(Tại sao bạn lại chọn công việc/ngành
with my small family of…people. They
học này)
are…..,….,…..and me (Tôi sống trong
một gia đình nhỏ gồm (3/4/5) người. Có Suitable with my major: phù hợp với
(ông/bà/cha/mẹ/chị/anh/em) và tôi). chuyên ngành của tôi
- Where do your family live? (Gia đình Follow my mother’s career.(Theo
bạn sống ở đâu?) TRẢ LỜI
We live in DN city (Gia đình tôi sống ở đuổi/nối nghiệp mẹ tôi)
Đà Nẵng)
I choose this job because it is suitable
- Who are you close to in your family?
(Trong gia đình thì bạn gần gũi/thân thiết with my major / high salary. (Tôi chọn
với ai nhất) công việc này bởi vì nó phù hợp với
I am very close to my….because he/ she chuyên ngành của tôi/ lương cao)
loves me and understands me so much
(Tôi thân thiết/gần gũi với Do you think you will ever change
(ông/bà/cha/mẹ/anh/chị/em) của tôi bởi
ông/bà/cha/mẹ/anh/chị/em rất yêu tôi và your job/ study? (Bạn có từng nghĩ đến
hiểu tôi rất rõ. việc chuyển nghề/ngành học chưa?)
I think I will not change my job b/c it is
very good and stable. (Tôi nghĩ là tôi sẽ
không chuyển nghề đâu bởi vì công việc
của tôi rất tốt và ổn định)

Vstep Speaking 1
DCFL- 41 Lê
Duẩn
3. Free time 4. Holidays
- what do you enjoy doing in your free - What do you do when you have a
time? (Vào thời gian rảnh rỗi bạn thích holiday?( bạn thường làm gì khi bạn
làm gì?) có 1 kì nghỉ)
In my free time, I like listening to When I have a holiday ,I want to
music, cooking and going shopping. travel…. (Khi tôi có 1 kì nghỉ, tôi
(Vào thời gian rảnh, tôi thích nghe muốn đi……)
nhạc, nấu ăn và đi mua sắm.) - Where do you like to spend your
- Why do you like doing these activities? holiday? (Bạn muốn dành thời gian
(Tại sao bạn lại thích những hoạt động
cho kì nghỉ ở nơi nào?)
đó vậy)
b/c it helps me relax and forget stress in I like going to ….city b/c it’s beautiful
my work (Bởi vì chúng giúp tôi thư giãn
and the weather is always fine/
và quên đi những căng thẳng trong công
việc của mình) wonderful. (Tôi muốn đi đến thành
- Do you read books/ watch movies/ play phố…… bởi vì ở đó rất đẹp và thời
sports? Why? (Bạn có đọc sách/xem tiết thì lúc nào cũng tuyệt vời/tốt)
phim/ chơi thể thao gì không? Tại - Do you enjoy staying at home during
sao?) (jog: chạy bộ) the holiday? (Vào kì nghỉ thì bạn có
thích ở nhà không?)
I often play sports in my free time b/c
I don’t like staying at home during the
it makes me healthier and stronger holiday b/c it’s boring.
(Vào thời gian rảnh tôi thường chơi thể (Tôi không thích ở nhà vào kì nghỉ bởi như
vậy rất là chán)
thao bởi nó giúp tôi khỏe mạnh hơn
nhiều)

5. Transportation (phương 6. Hometown


tiện giao thông) (quê hương)

Vstep Speaking 2
DCFL- 41 Lê
Duẩn
- How did you come here today?/ How - Can you describe your town or village
do you go to work everyday? to me? (Bạn có thể mô tả thị trấn hoặc
(Hôm nay bạn đến đây bằng phương tiện ngôi làng của bạn cho tôi không?)
gì vậy?/ Mỗi ngày bạn đi đến nơi làm việc Describe: mô tả
bằng gì vậy?) (+ ) I was born and grew up in DN
I came here by car/ bus/ motorbike city, and I am living and working here.
I go to work by .... (Tôi sinh ra và lớn lên ở thành phố
(Tôi đến đây bằng xe hơi/xe buýt/xe ĐN, tôi sống và làm việc tại thành phố
máy này.)
Tôi đi làm bằng………) (-) I am from Huế city, but now I am
living and working in DN city
- What is public transport like in your
(Tôi sinh ra ở Huế, nhưng bây giờ tôi
town? (Ở thị trấn của bạn thì phương
đang sống và làm việc tại thành phố
tiện công cộng như thế nào?)
DN)
My local people often travel/ go by - What do you like about your
bus. (Người dân địa phương chỗ tôi hometown? (Bạn thích gì ở quê hương
thường đi lại/di chuyển bằng xe buýt) mình?) (local food: đặc sản)
In my hometown I like my local
- Do you think people should use public
people b/c they are very friendly, kind
transport? (Bạn có nghĩ là moij người
and cheerful.
nên sử dụng phương tiện công cộng
Tôi thích con người ở quê hương tôi
không?)
bởi vì họ rất là thân thiện, tốt bụng và
I think people should use public vui vẻ)
transport b/c it is safe and - What jobs do people do in your
inexpensive/ cheap town? (kể ra cv mà ng dân ở quê hương
bạn làm)
(Tôi nghĩ là mọi người nên sử dụng
- I am from a village in QT. people are
phương tiện công cộng bởi vì nó an
farmers (Tôi đến từ 1 ngôi làng ở QT,
toàn và rẻ)
người dân ở đây làm nghề nông)
I think people should not use p.t - I am from ĐN city. People are teachers,
because of Covid today. doctors or engineers. (Tôi đến từ thành
phố ĐN. Người dân nơi đây làm nghề
(Tôi nghĩ là mọi người không nên sử
giáo viên, bác sĩ và cả kĩ sư nữa)
sử dụng phương tiện công cộng bởi vì
Covid)

7. Shopping 8. Keeping fit


(giữ dáng)
- Do you enjoy going shopping? (Bạn - What do you do to be in shape? (Bạn
có thích đi mua sắm không?) là gì để giữ được vóc dáng của mình?)
I really enjoy going shopping / I usually I have to do exercise, play sports and
go shopping b/c it helps me meet my daily have healthy diet ( Tôi tập thể dục,
needs as buying clothes, food and chơi thể thao và ăn uống lành mạnh)
something.
- What’s your favourite sport? (Môn
(Tôi thực sự thích đi mua sắm / Tôi thường
thể thao yêu thích của bạn là gì?)
đi mua sắm bởi vì nó giúp tôi đáp ứng các
nhu cầu hàng ngày của mình như mua quần My favorite sport is swimming b/c it
áo, thực phẩm và những thứ khác)
Vstep Speaking 3
DCFL- 41 Lê
Duẩn
- How much time do you spend helps me motivate all my body (Môn
thể thao yêu thích của tôi là bơi lội
shopping every week? (Bạn dành bao nhiêu bởi vì nó giúp toàn bộ cơ thể của tôi
đều được vận động)
thời gian mua sắm mỗi tuần?
My favorite sport is running b/c it is
I often go shopping once a week/ three simple and suitable for everyone.
(Môn thể thao yêu thích của tôi là
times a week/ only discount program (Tôi chạy bộ bởi vì nó đơn giản và phù
hợp với tất cả mọi người)
thường đi mua sắm một lần một tuần / ba
- How can we get young people do
lần một tuần / chỉ khi có chương trình giảm more exercise? (Chúng ta có thể làm
gì để giúp người trẻ tập thể dục nhiều
giá) hơn?)
- Do you enjoy going shopping alone
I think young people should do more
or with your friends? (Bạn thích đi exercise b/c they can’t do anything
mua sắm 1 mình hay đi với bạn bè?) without good health. (Tôi nghĩ
I like going shopping alone b/c it helps me những người trẻ nên tập thể dục
save time/ it is fast (Tôi thích đi mua sắm 1 nhiều hơn bởi họ không thể làm được
mình bởi nó giúp tôi tiết kiệm thời gì nếu như không có 1 sức khỏe tốt)
gian/nhanh chóng)
I like going shopping with my friends b/c I
want to have good advice before buying
anything. (Tôi thích đi mua sắm với bạn bè
của mình bởi tôi muốn có những lời khuyên
trước khi mua thứ gì đó)

Vstep Speaking 4
DCFL- 41 Lê
Duẩn
9. Televison 10.
Weather/
Climate
- What sorts of things/ programs do you - what’s your favourite weather? (Mùa
watch on TV? (Chương trình/thể loại yêu thích của bạn là gì?)
mà bạn thường xem trên tv là gì?) My favorite weather is in spring b/c at
I often watch news, sports and films that time it is beautiful and warm (Mùa
(Tôi thướng xem tin tức, thể thao và yêu thích của tôi là mùa xuân bởi vì
phim ảnh) vào mùa xuân thì thời tiết đẹp và ấm
áp)
- What is your favourite TV program?
(Chương trình tv yêu thích của bạn là?) - Does the weather ever effect the way
I like films b/c it helps me relax (Tôi you feel? (Thời tiết có làm tác động
thích xem phim bởi vì nó giúp tôi thư đến cảm xúc của bạn không?)
giãn)
- Do you think it’s a good idea to have a Sometimes the weather effects my
TV in a bedroom? (Bạn có nghĩ có tv mood. For example, when it is too hot
trong phòng ngủ là ý kiến hay không?) I will feel uncomfortable and tired.
(Đôi khi thời tiết ảnh hưởng đến tâm
I think it’s a good idea to have a TV in
trạng của tôi. Ví dụ, khi trời quá nóng,
a bedroom b/c I can watch any
tôi sẽ cảm thấy khó chịu và mệt mỏi.)
programs I love. (Tôi nghĩ có tv trong
- Do you like the weather in your
phòng ngủ là 1 ý kiến hay bởi tôi có
country? (Bạn có thích thời tiết ở đất
thể xem bất kì chương trình nào mà
nước của mình không?)
tôi thích)
I don’t like the weather in my country
I don’t think it’s a good idea to have a b/c it is too extreme. (Tôi không thích
TV in a bedroom b/c I can’t control thời tiết ở đất nước của mình bởi vì nó
the time/ disturb my relatives. (Tôi quá khắc nghiệt.)
nghĩ không nên có TV trong phòng
ngủ vì tôi không thể kiểm soát thời
gian / làm phiền người thân của
mình.)

11. Music 12. Hobbies


Vstep Speaking 5
DCFL- 41 Lê
Duẩn
- What ‘s your favourite type of music? - Do you have a hobby?/ What’s your
(Thể loại nhạc yêu thích của bạn là gì?) hobby? (Bạn có sở thích không? / Sở
My favorite music is the countryside thích của bạn là gì?)
music b/c it is light and easy to I like listening to music and cooking
understand (Thể loại nhạc yêu thích (Tôi thích nghe nhạc và nấu ăn)
của tôi là nhạc đồng quê bởi vì nó nhẹ
- What hobbies are popular in your city?
nhàng và dễ hiểu)
(Sở thích nào phổ biến ở thành phố của
- Do you think music is important? (Bạn bạn?)
có nghĩ rằng âm nhạc quan trọng
My local people like gathering at the
không?)
weekend to drink beer and talk to each
I think music is very important b/c it other (Người dân địa phương chỗ tôi
helps me relax (Tôi nghĩ rằng âm nhạc thích tụ tập vào cuối tuần để uống bia
rất quan trọng bởi nó giúp tôi thư giãn) và nói chuyện với nhau)/ people often
drink coffee in the morning.
- If you could learn a musical
- Why do you think people should have
instrument, what would it be? (Nếu
hobbies? (Bạn nghĩ tại sao mọi người
bạn có thể học một nhạc cụ, nó sẽ là
nên có sở thích?)
gì?)
I think people should have hobbies b/c
I think I will play the guitar b/c it is
it helps them feel relaxed and forget
cheap/inexpensive and easy to learn
stress in work. (Tôi nghĩ mọi người
how to play (Tôi nghĩ tôi sẽ chơi
nên có những sở thích bởi vì nó giúp
guitar bởi vì nó rẻ và dễ học)
tinh thần thoải mái và quên đi căng
thẳng trong công việc.)

13. Food 14. Reading


- what’s your favourite food? (món ăn - Do you like books? (Bạn có thích đọc
yêu thích của bạn là gì?) sách không?)
I like beef and vegetables b/c they are I like reading books b/c It helps me
delicious and good for health (Tôi thích open the knowledge. (Tôi thích đọc
thịt bò và rau bởi vì nó ngon và tốt cho sách vì đọc sách giúp tôi mở mang kiến
sức khỏe) thức)
- Is there any food you dislike? (Có món - What kind of book do you like? (Bạn
ăn nào bạn không thích không?) thích thể loại sách nào?)
I dislike eating fast food b/c it has a lot I like reading novels/ sports papers/
of oil and sugar.(I love all kinds of fashion magazines (Tôi thích đọc tiểu
food) ) Tôi không thích ăn thức ăn thuyết / báo thể thao / tạp chí thời
nhanh vì nó có nhiều dầu và đường. trang)
(Tôi thích tất cả các loại thức ăn))
- Do you think it is important to
- What is a healthy diet? (Thế nào chế độ
Vstep Speaking 6
DCFL- 41 Lê
Duẩn
ăn uống lành mạnh?) encourage (khuyến khích) children to
I have to reduce (giảm) the starch (tinh read? (Bạn nghĩ việc khuyến khích trẻ
bột), protein and enhance (tang cường)
em đọc sách có quan trọng không?)
vitamins, vegetables and water .
- I think it is important to
(Tôi phải giảm tinh bột, đạm và tăng
cường vitamin, rau và nước.) encourage (khuyến khích) children to
read b/c it helps them develop the
knowledge and use the free time
well /effectively (hiệu quả).
(Tôi nghĩ rằng khuyến khích trẻ em
đọc sách là điều quan trọng bởi vì đọc
sách sẽ giúp trẻ phát triển kiến thức và
sử dụng thời gian rảnh một cách tốt /
hiệu quả.)

15. House 16. Pet


- Can you describe the house where you - Do you like animals? (Bạn có thích
động vật không?)
live? (Bạn có thể mô tả ngôi nhà nơi
I really love animals, especially dogs
bạn sống không?) (Tôi rất là yêu động vật, đặc biệt là
chó)
I live in my small house in the city of
- What is a popular pet to have in your
…rooms as ….bedrooms, a living
country? (Thú cưng phổ biến ở đất
room and a kitchen. (Tôi sống trong
nước của bạn là gì?)
ngôi nhà nhỏ ở thành phố gồm…
phòng như… .phòng ngủ, phòng People in my country usually have the
khách và nhà bếp.) pets as dogs and/ or cats (Người dân ở
- What do you like about the area where nước tôi thường nuôi chó và / hoặc
you live? (Bạn thích điều gì ở khu bạn mèo)
sống?) - Why do people have pets? (Tại sao mọi
I like my local people b/c they are người có thú cưng?)
People have pets b/c pets are the friends
very friendly, kind and cheerful. (Tôi or some people think pets are the
thích người dân địa phương nơi tôi members in the family.
They help people overcome the
sống bởi vì họ rất thân thiện, tốt bụng sadness and illness
và vui vẻ.) (Mọi người nuôi thú cưng bởi vì thú
Vstep Speaking 7
DCFL- 41 Lê
Duẩn
- Do you think it is better to live in the cưng là bạn hoặc có người cho rằng thú
cưng là thành viên trong gia đình.
centre of city or in the countryside?
Thú cưng giúp họ vượt qua nỗi buồn và
(Bạn nghĩ là sống ở trung tâm thành bệnh tật)
phố tốt hơn hay ở nông thôn tốt hơn?)
I like to live in the countryside b/c the
air is fresh and local people they are
very friendly, kind and cheerful. (Tôi
thích sống ở nông thôn bởi vì không
khí trong lành và người dân địa phương
họ rất thân thiện, tốt bụng và vui vẻ.)

I like to live in the city b/c it is good


for job and my children’s study. (Tôi
thích sống ở thành phố bởi vì sống ở
thành phố tốt cho công việc và việc
học của con tôi.)

-My first topic in part 1 is about….(chủ đề muốn nói)- trả lời 3 câu hỏi/ trình bày quan
điểm dựa theo ý hỏi của 3 câu hỏi
-My second topic in part 1 is about…(chủ đề muốn nói)
Tips cho phần 2:
- In part 2, the situation is that( ĐỀ)
I think that C is the best choise, because it is good for me and it is suitable wirh me . I don’t choose A and B
because they are not suitable
- In part 2, the situation is that … and there are 3 solutions…
In my opinion, I think the best choise in… beacause…(A).
I don’t choise … beacause it is…(B)
And the reason why I don’t choose … beacause it…
Tips cho phần 3:
I’m going to talk about the topic (+chủ đề)
+ firstly, N + V N: từ trung tâm
+ secondly, N + V V: động từ xung quanh ( thêm động từ vào cho đúng ngữ pháp)
+ finally, N + V
- In short, (chủ đề), that is …( 3 ý đề cho)
TỪ VỮNG
- inexpensive : rẻ tiền
- reasonable : hợp lí
- The price : giá bán
- foreign language : ngoại ngữ
- coach : xe khách
- provide : cung cấp
- develop : phát triển
- look up : tra cứu
- heart quickly : nhanh chóng
- bring : mang theo
- dry : khô
- offer : đề nghị
- advice : lời khuyên
- price : giá bán
- services : dịch vụ
Vstep Speaking 8
DCFL- 41 Lê
Duẩn
- staff : thân thiện
- During your stay in : trong thời gian bạn ở …
- Kinds of : các loại
- semester : học kì
- basic : cơ bản
- instruction : hướng dẫn
- as well as : cũng như
- exercise : bài tập
- by post : bưu điện
- at least : ít nhất
- review the lesson : xem lại bài học
- sympathize : thông cảm
- release stress : giải tỏa căng thẳng
From nói cho phần 2
- Mua sản phẩm
+ the price is reasonable : giá cả hợp lí
+ have enough money : có đủ tiền
+ It is easy to find and buy : dễ tìm và mua
- Phương tiện
+ It’s fast/ safe : nó nhanh/ tiết kiệm
+ It helps me save time : nó giúp tôi tiết kiệm thời gian
+ Can travel anytime and anywhere : có thể đi du lịch mọi lúc mọi nơi
- Con vật
+ It’s popular : phổ biến
+ It is easy to look after : nó dễ chăm sóc
- Nhạc cụ
+ The price is inexpensive so much : giá cả rất rẻ
+ It doesn’t take you so long to practive playing : ko mất nhiều thời gian để chơi
+ The sound is so great : âm thanh của nó rất hay
- Nơi đến
+ It is not to far nó ko xa
+ the air is fresh không khí trong lành
+ there are many activities for this có nhiều hoạt động ở đó
- Ngôn ngữ
+ It is popular : nó phổ biến
+ There are many foreign language center teacing it : có nhiều trung tâm ngoại ngữ dạy nó
- Chương trình TV
+ I can relax after hard – working day : tôi có thể thư giãn sau ngày làm việc chăm chỉ
+ My family like it : gia đình tôi thích nó
- Nơi tổ chức tiệc
+ Not need time to cock or cleaning after the party :không cần thời gian để nấu và dọn sau tiệc
+ Everyone can choose the dishes thay want : mọi người có thể chọn món ăn mà họ mún
- Thể thao
+ It is an easy way to keep fit : nó là cách dễ dàng để giữ dáng
+ It is simple and suitable for everyone : nó đơn giản và phù hợp với mọi người
- Không chọn
+ they are not suitable for me : nó không phù hợp với tôi
+ It cost much money : nó tốn nhiều tiền
+ Don’t have enough money : ko đủ tiền
+ It is difficult to find anh buy : Nó khó tìm và mua
+ It is very expensive : nó rất đắt

KẾT BÀI PHẦN VIẾT:


In colusion, in a moder society, people seem to care more and more about topic of … In my
viewponit, I agree with that opinion because of the reasons as mention above.
Vstep Speaking 9
DCFL- 41 Lê
Duẩn
Vstep Speaking 1
DCFL- 41 Lê 0
Duẩn
CÁC TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH

- and : và
- also : cũng
- besides : ngoài ra
- first, second, third,… : thứ nhất, nhì, ba, …
- in addition : thêm vào đó
- to begin with : bắt đầu với
- next : tiếp theo
- finally : cuối cùng là
- furthermore : xa hơn nữa
- moreover : thêm vào đó
CÁC TỪ NỐI CHỈ SỰ ĐỐI LẬP
- but : nhưng
- however : tuy nhiên
nevertheless : tuy nhiên
- in contrast : đối lập với
On the contrary : đối lập với
- instead : thay vì
- on the over hard : mặt khác
- although/eventhough : mặc dù
- otherwise : nếu không thì
- be diffirent from : khác với
- in opposition : đối lập
- while / whereas : trong khi
- the reverse : ngược lại
CÁC TỪ NỐI ĐỂ CHỈ NGUYÊN NHÂN – KẾT QUẢ
- accordingly : theo như
- and so : và vì thế
- as a result : kết quả là
- then : sau đó
- for the reason : vì lí do này nên
- so / there fore : vì vậy
- the reason for this is : lí do cho điều này là
- the reason why : lí do tại sao
- due to / owing to : do
- the cause of … is : nguyên nhân của vấn đề này
- to be cause by : được gay ra bởi
- to arise from : phát sinh từ
- leads to / leading : dẫn đến
- consequently : hậu quả là
TỪ NỐI ĐƯA RA VÍ DỤ
- as an example : như một ví dụ
- for example : ví dụ
- for instance : kể đén 1 số ví dụ
- specifically : đặc biệt là
- thus : do đó
CÁC TRẠNG TỪ THÔNG DỤNG
* Trạng từ chỉ tần suất
- always : luôn luôn - occasionally : đôi khi
- usually : thường xuyên - seldom : hiếm khi
- frequently : thường xuyên - rarely : hiếm khi
- offten : thường - hardly ever : hầu như không
- sometimes : thỉnh thoảng - never : ko bao giờ

Vstep Speaking 1
DCFL- 41 Lê 1
Duẩn
* Trạng từ chỉ thời gian
- already : đã rồi - now : ngay bây giờ
- lately : gần đây - soon : sớm thôi
- still : vẫn - yesterday : hôm qua
- tomorrow : ngày mai - finally : cuối cùng thì
- early : sớm -recently : gần đây
* Trạng từ chỉ liên kết
- besides : bên cạnh đó - as a result : kết quả là
- however : mặc dù - unlike : ko giống như
- then : sau đó - further more : hơn nữa
- insread : thay vào đó - in fact : trên thực tế
- moreover : hơn nữa - anyway : dù sao đi nữa

Vstep Speaking 1
DCFL- 41 Lê 2
Duẩn

You might also like