Professional Documents
Culture Documents
SPEAKING PART 1 - Chú Thích
SPEAKING PART 1 - Chú Thích
Vstep Speaking 1
DCFL- 41 Lê
Duẩn
3. Free time 4. Holidays
- what do you enjoy doing in your free - What do you do when you have a
time? (Vào thời gian rảnh rỗi bạn thích holiday?( bạn thường làm gì khi bạn
làm gì?) có 1 kì nghỉ)
In my free time, I like listening to When I have a holiday ,I want to
music, cooking and going shopping. travel…. (Khi tôi có 1 kì nghỉ, tôi
(Vào thời gian rảnh, tôi thích nghe muốn đi……)
nhạc, nấu ăn và đi mua sắm.) - Where do you like to spend your
- Why do you like doing these activities? holiday? (Bạn muốn dành thời gian
(Tại sao bạn lại thích những hoạt động
cho kì nghỉ ở nơi nào?)
đó vậy)
b/c it helps me relax and forget stress in I like going to ….city b/c it’s beautiful
my work (Bởi vì chúng giúp tôi thư giãn
and the weather is always fine/
và quên đi những căng thẳng trong công
việc của mình) wonderful. (Tôi muốn đi đến thành
- Do you read books/ watch movies/ play phố…… bởi vì ở đó rất đẹp và thời
sports? Why? (Bạn có đọc sách/xem tiết thì lúc nào cũng tuyệt vời/tốt)
phim/ chơi thể thao gì không? Tại - Do you enjoy staying at home during
sao?) (jog: chạy bộ) the holiday? (Vào kì nghỉ thì bạn có
thích ở nhà không?)
I often play sports in my free time b/c
I don’t like staying at home during the
it makes me healthier and stronger holiday b/c it’s boring.
(Vào thời gian rảnh tôi thường chơi thể (Tôi không thích ở nhà vào kì nghỉ bởi như
vậy rất là chán)
thao bởi nó giúp tôi khỏe mạnh hơn
nhiều)
Vstep Speaking 2
DCFL- 41 Lê
Duẩn
- How did you come here today?/ How - Can you describe your town or village
do you go to work everyday? to me? (Bạn có thể mô tả thị trấn hoặc
(Hôm nay bạn đến đây bằng phương tiện ngôi làng của bạn cho tôi không?)
gì vậy?/ Mỗi ngày bạn đi đến nơi làm việc Describe: mô tả
bằng gì vậy?) (+ ) I was born and grew up in DN
I came here by car/ bus/ motorbike city, and I am living and working here.
I go to work by .... (Tôi sinh ra và lớn lên ở thành phố
(Tôi đến đây bằng xe hơi/xe buýt/xe ĐN, tôi sống và làm việc tại thành phố
máy này.)
Tôi đi làm bằng………) (-) I am from Huế city, but now I am
living and working in DN city
- What is public transport like in your
(Tôi sinh ra ở Huế, nhưng bây giờ tôi
town? (Ở thị trấn của bạn thì phương
đang sống và làm việc tại thành phố
tiện công cộng như thế nào?)
DN)
My local people often travel/ go by - What do you like about your
bus. (Người dân địa phương chỗ tôi hometown? (Bạn thích gì ở quê hương
thường đi lại/di chuyển bằng xe buýt) mình?) (local food: đặc sản)
In my hometown I like my local
- Do you think people should use public
people b/c they are very friendly, kind
transport? (Bạn có nghĩ là moij người
and cheerful.
nên sử dụng phương tiện công cộng
Tôi thích con người ở quê hương tôi
không?)
bởi vì họ rất là thân thiện, tốt bụng và
I think people should use public vui vẻ)
transport b/c it is safe and - What jobs do people do in your
inexpensive/ cheap town? (kể ra cv mà ng dân ở quê hương
bạn làm)
(Tôi nghĩ là mọi người nên sử dụng
- I am from a village in QT. people are
phương tiện công cộng bởi vì nó an
farmers (Tôi đến từ 1 ngôi làng ở QT,
toàn và rẻ)
người dân ở đây làm nghề nông)
I think people should not use p.t - I am from ĐN city. People are teachers,
because of Covid today. doctors or engineers. (Tôi đến từ thành
phố ĐN. Người dân nơi đây làm nghề
(Tôi nghĩ là mọi người không nên sử
giáo viên, bác sĩ và cả kĩ sư nữa)
sử dụng phương tiện công cộng bởi vì
Covid)
Vstep Speaking 4
DCFL- 41 Lê
Duẩn
9. Televison 10.
Weather/
Climate
- What sorts of things/ programs do you - what’s your favourite weather? (Mùa
watch on TV? (Chương trình/thể loại yêu thích của bạn là gì?)
mà bạn thường xem trên tv là gì?) My favorite weather is in spring b/c at
I often watch news, sports and films that time it is beautiful and warm (Mùa
(Tôi thướng xem tin tức, thể thao và yêu thích của tôi là mùa xuân bởi vì
phim ảnh) vào mùa xuân thì thời tiết đẹp và ấm
áp)
- What is your favourite TV program?
(Chương trình tv yêu thích của bạn là?) - Does the weather ever effect the way
I like films b/c it helps me relax (Tôi you feel? (Thời tiết có làm tác động
thích xem phim bởi vì nó giúp tôi thư đến cảm xúc của bạn không?)
giãn)
- Do you think it’s a good idea to have a Sometimes the weather effects my
TV in a bedroom? (Bạn có nghĩ có tv mood. For example, when it is too hot
trong phòng ngủ là ý kiến hay không?) I will feel uncomfortable and tired.
(Đôi khi thời tiết ảnh hưởng đến tâm
I think it’s a good idea to have a TV in
trạng của tôi. Ví dụ, khi trời quá nóng,
a bedroom b/c I can watch any
tôi sẽ cảm thấy khó chịu và mệt mỏi.)
programs I love. (Tôi nghĩ có tv trong
- Do you like the weather in your
phòng ngủ là 1 ý kiến hay bởi tôi có
country? (Bạn có thích thời tiết ở đất
thể xem bất kì chương trình nào mà
nước của mình không?)
tôi thích)
I don’t like the weather in my country
I don’t think it’s a good idea to have a b/c it is too extreme. (Tôi không thích
TV in a bedroom b/c I can’t control thời tiết ở đất nước của mình bởi vì nó
the time/ disturb my relatives. (Tôi quá khắc nghiệt.)
nghĩ không nên có TV trong phòng
ngủ vì tôi không thể kiểm soát thời
gian / làm phiền người thân của
mình.)
-My first topic in part 1 is about….(chủ đề muốn nói)- trả lời 3 câu hỏi/ trình bày quan
điểm dựa theo ý hỏi của 3 câu hỏi
-My second topic in part 1 is about…(chủ đề muốn nói)
Tips cho phần 2:
- In part 2, the situation is that( ĐỀ)
I think that C is the best choise, because it is good for me and it is suitable wirh me . I don’t choose A and B
because they are not suitable
- In part 2, the situation is that … and there are 3 solutions…
In my opinion, I think the best choise in… beacause…(A).
I don’t choise … beacause it is…(B)
And the reason why I don’t choose … beacause it…
Tips cho phần 3:
I’m going to talk about the topic (+chủ đề)
+ firstly, N + V N: từ trung tâm
+ secondly, N + V V: động từ xung quanh ( thêm động từ vào cho đúng ngữ pháp)
+ finally, N + V
- In short, (chủ đề), that is …( 3 ý đề cho)
TỪ VỮNG
- inexpensive : rẻ tiền
- reasonable : hợp lí
- The price : giá bán
- foreign language : ngoại ngữ
- coach : xe khách
- provide : cung cấp
- develop : phát triển
- look up : tra cứu
- heart quickly : nhanh chóng
- bring : mang theo
- dry : khô
- offer : đề nghị
- advice : lời khuyên
- price : giá bán
- services : dịch vụ
Vstep Speaking 8
DCFL- 41 Lê
Duẩn
- staff : thân thiện
- During your stay in : trong thời gian bạn ở …
- Kinds of : các loại
- semester : học kì
- basic : cơ bản
- instruction : hướng dẫn
- as well as : cũng như
- exercise : bài tập
- by post : bưu điện
- at least : ít nhất
- review the lesson : xem lại bài học
- sympathize : thông cảm
- release stress : giải tỏa căng thẳng
From nói cho phần 2
- Mua sản phẩm
+ the price is reasonable : giá cả hợp lí
+ have enough money : có đủ tiền
+ It is easy to find and buy : dễ tìm và mua
- Phương tiện
+ It’s fast/ safe : nó nhanh/ tiết kiệm
+ It helps me save time : nó giúp tôi tiết kiệm thời gian
+ Can travel anytime and anywhere : có thể đi du lịch mọi lúc mọi nơi
- Con vật
+ It’s popular : phổ biến
+ It is easy to look after : nó dễ chăm sóc
- Nhạc cụ
+ The price is inexpensive so much : giá cả rất rẻ
+ It doesn’t take you so long to practive playing : ko mất nhiều thời gian để chơi
+ The sound is so great : âm thanh của nó rất hay
- Nơi đến
+ It is not to far nó ko xa
+ the air is fresh không khí trong lành
+ there are many activities for this có nhiều hoạt động ở đó
- Ngôn ngữ
+ It is popular : nó phổ biến
+ There are many foreign language center teacing it : có nhiều trung tâm ngoại ngữ dạy nó
- Chương trình TV
+ I can relax after hard – working day : tôi có thể thư giãn sau ngày làm việc chăm chỉ
+ My family like it : gia đình tôi thích nó
- Nơi tổ chức tiệc
+ Not need time to cock or cleaning after the party :không cần thời gian để nấu và dọn sau tiệc
+ Everyone can choose the dishes thay want : mọi người có thể chọn món ăn mà họ mún
- Thể thao
+ It is an easy way to keep fit : nó là cách dễ dàng để giữ dáng
+ It is simple and suitable for everyone : nó đơn giản và phù hợp với mọi người
- Không chọn
+ they are not suitable for me : nó không phù hợp với tôi
+ It cost much money : nó tốn nhiều tiền
+ Don’t have enough money : ko đủ tiền
+ It is difficult to find anh buy : Nó khó tìm và mua
+ It is very expensive : nó rất đắt
- and : và
- also : cũng
- besides : ngoài ra
- first, second, third,… : thứ nhất, nhì, ba, …
- in addition : thêm vào đó
- to begin with : bắt đầu với
- next : tiếp theo
- finally : cuối cùng là
- furthermore : xa hơn nữa
- moreover : thêm vào đó
CÁC TỪ NỐI CHỈ SỰ ĐỐI LẬP
- but : nhưng
- however : tuy nhiên
nevertheless : tuy nhiên
- in contrast : đối lập với
On the contrary : đối lập với
- instead : thay vì
- on the over hard : mặt khác
- although/eventhough : mặc dù
- otherwise : nếu không thì
- be diffirent from : khác với
- in opposition : đối lập
- while / whereas : trong khi
- the reverse : ngược lại
CÁC TỪ NỐI ĐỂ CHỈ NGUYÊN NHÂN – KẾT QUẢ
- accordingly : theo như
- and so : và vì thế
- as a result : kết quả là
- then : sau đó
- for the reason : vì lí do này nên
- so / there fore : vì vậy
- the reason for this is : lí do cho điều này là
- the reason why : lí do tại sao
- due to / owing to : do
- the cause of … is : nguyên nhân của vấn đề này
- to be cause by : được gay ra bởi
- to arise from : phát sinh từ
- leads to / leading : dẫn đến
- consequently : hậu quả là
TỪ NỐI ĐƯA RA VÍ DỤ
- as an example : như một ví dụ
- for example : ví dụ
- for instance : kể đén 1 số ví dụ
- specifically : đặc biệt là
- thus : do đó
CÁC TRẠNG TỪ THÔNG DỤNG
* Trạng từ chỉ tần suất
- always : luôn luôn - occasionally : đôi khi
- usually : thường xuyên - seldom : hiếm khi
- frequently : thường xuyên - rarely : hiếm khi
- offten : thường - hardly ever : hầu như không
- sometimes : thỉnh thoảng - never : ko bao giờ
Vstep Speaking 1
DCFL- 41 Lê 1
Duẩn
* Trạng từ chỉ thời gian
- already : đã rồi - now : ngay bây giờ
- lately : gần đây - soon : sớm thôi
- still : vẫn - yesterday : hôm qua
- tomorrow : ngày mai - finally : cuối cùng thì
- early : sớm -recently : gần đây
* Trạng từ chỉ liên kết
- besides : bên cạnh đó - as a result : kết quả là
- however : mặc dù - unlike : ko giống như
- then : sau đó - further more : hơn nữa
- insread : thay vào đó - in fact : trên thực tế
- moreover : hơn nữa - anyway : dù sao đi nữa
Vstep Speaking 1
DCFL- 41 Lê 2
Duẩn