You are on page 1of 5

Câu hỏi đuôi : Tag question, ( V+ S)=> I, you, we, they, she ,he, it

Dạng 1 : S + V + O, TQ? V động từ thường chia theo thì.

She played game , didn’t she?

V khẳng định : TQ : phủ định và ngược lại

She plays game , doesn’t she?

She doesn’t play game, does she?

Dạng 2 : V tobe:

She is smart, isn’t she?

They are intelligent, aren’t they?

Dạng 3: V( don’t / doesn’t / didn’t => do, does did)

Dạng 4 : modal verb : ( can, could, may,

S + MV + O, MV +not + S

She can swim, can’t she ?

She can’t swim, can she?

 Nếu ở câu nói là thể khẳng định thì phần đuôi phủ định và
ngược lại. Đồng thời phải đảm bảo cả câu nói và phần đuôi đều
cùng một thì.
Ex: She is a doctor, isn’t she?
Cô ấy là bác sĩ, đúng chứ ?

 Chủ từ là danh từ, ta dùng đại từ tương ứng thay thế


Ex: People speak English all over the world, don’t they?
Người ta nói tiếng Anh khắp thế giới, đúng chứ ?

 Đại từ bất định nothing, everything: được thay bằng “it”


Ex: Everything is ready, isn’t it?
Mọi thứ sẵn sàng rồi, đúng chứ ?

 Các đại từ no one, nobody, someone, somebody, everyone,


everybody, anyone, anybody: được thay bằng “they”
Ex: Somebody sent a message to me last night, didn’t they?
Ai đó đã gửi tin nhắn cho tôi tối qua, đúng chứ ?
 Đại từ this/that được thay bằng “it”; these/those được thay
bằng “they”
Ex: That is his bracelet, isn’t it?
Đó là vòng tay của anh ấy, đúng chứ?

 Câu nói có chứa các từ phủ định thì phần đuôi khẳng định
Ex: He never comes late, does he?
Anh ta không bao giờ đến trễ, đúng chứ ?

 Phần đuôi của “I AM” là “AREN’T I”


Ex: I am writing a letter, aren’t I?
Tôi đang viết thư, đúng chứ ?

Một số cấu trúc :

It takes/ took+ O+ time+ to-V= S+ spend +time + Ving: TỐi nhiều thời gian để
làm gì

It takes me a lot of hours/2 hours to play game.

I spend a lot of time playing game.

I spend 3 hours streaming

It take me 3 hours to stream.


I study in order that I get a good job

I study hard to get a good job.

Tôi học thể thao, để rèn luyện sức khỏe.==== healthy ( adj) : khỏe

Sức khỏe : N; health

I do exercise to practice health

In order to

I do exercise in order to practice health

In order that : để + S +V.

I do exercise in order that I practice health.

Để/ chỉ mục đích. to/ in order to/ +v nguyên mẫu

In order that + S + V

Cấu trúc chỉ mục đích :


To V

In order to V

In order that + S+V

So that + S+V

1. S + V + too + adj/adv ( for SO) + to-V: quá …để… làm gì


2. S + V + so + adj/adv + that +S+V : quá… đến nỗi mà
3. S +V+such + (a/an)+ adj +N + that +S+V : quá… đến nỗi mà
4. S+V+adj/adv + enough ( for O) to-V : đủ… để làm gì

1.Cô ấy đã quá tuổi để tham gia câu lạc bộ-

Tham gia : join/ take part in

She is too old to join club

2Cô ấy quá xinh đẹp đến nỗi mà anh ấy phát điên

She is so beautiful( adj)- N beauty that he is crazy

4.Cô ấy đã đủ tuổi để tham gia câu lạc bộ

=> She is old enough for her to take part in club

It +V+such + (a/an)+ adj +N + that +S+V : quá… đến nỗi mà

Thời tiết thật đẹp để chúng ta đi ra ngoài

It is such nice weather that we go out

You might also like