Professional Documents
Culture Documents
Ky Hieu Theo Chuan IEC
Ky Hieu Theo Chuan IEC
CB MCCB
1 cực CB 2 cực CB 3 cực CB 4 cực ELCB RCCB
Trang 1
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Trang 2
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Trang 3
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Trang 4
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Trang 5
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Trang 6
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Biến áp đôi
Transformer Dual
Trang 7
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
U
V M
U V W
Động cơ 3 pha truyền động bơm/quạt
3~
W
M
AC Motor 3P - Fan/pump
3~
U1 V1 W1
Động cơ không đồng bộ 3 pha có 6 đầu
U1 U2
M V2
M dây ra dạng 1 (3 Phase Asynchronous
V1 3~
3~
W1 W2 Motor - 6 Terminal 1)
U2 V2 W2
Trang 8
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
U V W
U1 V1 W1
U1
Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to dây
U2
M V2
M quấn ( rô to vành trượt)
V1
3~ 3~ AC Motor 3P - SlipRing Rotor
W1 W2
U2 V2 W2
M Động cơ DC
M
DC Motor
M M
Động cơ DC - kích từ song song
DC Motor - Derived Excitation
1 3
M
1 M 2 Động cơ DC - kích độc lập
3 4 DC Motor - Independent Excitation
2 4
Trang 9
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Trang 10
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Trang 11
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Infrared sensor Proximity sensor Capacitive Sensor Magnetic Sensor Ultrasonic Sensor Touch Sensor
Horizontal Symbol Vertical Symbol Description
Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả
Trang 12
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Digital Flow Switch for Air Water Flow Switch Float Switch Key Switch Latched Pedan Switch
Horizontal Symbol Vertical Symbol Description
Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả
Ký hiệu chung, thường mở
Generic Switch, Normally Open
Ký hiệu chung, thường đóng
Generic Switch, Normally Closed
Công tắc phao/mức, thường mở
Float/Level Switch, Normally Open
Công tắc phao/mức, thường đóng
Float/Level Switch, Normally Closed
Công tắc khóa, thường mở
Key Switch, Normally Open
Công tắc khóa, thường đóng
Key Switch, Normally Closed
Công tắc khóa có chốt, thường mở
Key Switch Latched, Normally Open
Trang 13
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Trang 14
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Description
Horizontal Symbol Vertical Symbol
Mô tả
Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc
1
3
1 2 Chiết áp (Potentiometer)
3 2
Điốt (Diode)
Led
Light Emmitting Diode
Điốt Zener
Zener Diode
Diac
A
A K Thyristor, SCR
G Silicon Controlled Rectifier
K
1
1 2
Triac
3
3 2
~ -
~ ~ Cầu chỉnh lưu 1 pha
- +
1 phase Rectifier Brigde
~ +
Trang 15
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
C E C
B
Transistor PNP
B E
C E C
B
Transistor NPN
B E
Chuông (bell)
Kèn xe hơi (Buzzer)
Còi (Horn)
Trang 16
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Pin (Battery)
DC
Nguồn DC
DC DC source
AC Nguồn AC
AC AC source
CB 1 cực ( 1 pha)
Circuit Breaker 1 Pole
Trang 17
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
CB 2 cực ( 2 pha )
Circuit Breaker 2P
CB 3 cực ( 3 pha )
Circuit Breaker 3P
Trang 18
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Trang 19
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Thường mở
Normally Open
Thường đóng
Normally Closed
Trang 20
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Trang 21
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Trang 22
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Biến áp
Transformer
Biến áp đôi
Transformer Dual
x
Thermal relay- Normally Closed Contact
Trang 23
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Đèn
Lamp
Cặp nhiệt
Thermocouple
Van bi
Ball valve
Chuông
Bell
Kèn xe hơi
Buzzer
Còi
Horn
Điện trở cố định
Fixed Resistor
1
3
Chiết áp
1 2
3 2 Potentiometer
Biến trở
Variable Resistor
Điốt
Diode
Điốt Zener
Zener Diode
Trang 24
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
DC
Câu 4: Ký hiệu tiếp điểm công tắc hành trình thường mở theo tiêu chuẩn IEC là:
A B C D
Câu 5: Ký hiệu tiếp điểm công tắc hành trình thường đóng theo tiêu chuẩn JIC là:
A B C D
Câu 8: Ký hiệu công tắc phao theo tiêu chuẩn JIC là:
A B C D
Trang 25
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Câu 9: Ký hiệu công tắc áp suất theo tiêu chuẩn IEC là:
A B C D
P P
Câu10: Ký hiệu công tắc áp suất theo tiêu chuẩn JIC là:
A B C D
P P
Câu11: Ký hiệu nào sau đây là cuộn dây contactor theo tiêu chuẩn IEC là:
A B C D
Câu12: Ký hiệu nào sau đây là cuộn dây timer ONdelay theo tiêu chuẩn IEC là:
A B C D
Câu13: Ký hiệu nào sau đây là cuộn dây timer OFF delay theo tiêu chuẩn IEC là:
A B C D
Câu14: Ký hiệu nào sau đây là cuộn dây timer ON-OFF delay theo tiêu chuẩn IEC là:
A B C D
Câu15: Ký hiệu nào sau đây là phần tử đốt nóng rơ le nhiệt theo tiêu chuẩn IEC là:
A B C D
Trang 26
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Câu 22: Ký hiệu tiếp điểm thời gian của timer OFF-Delay theo tiêu chuẩn JIC là:
A B C D
Trang 27
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Câu 23: Viết tên cảm biến theo ký hiệu sau (tiêu chuẩn IEC):
A B C D
Câu 24: Viết tên cảm biến theo ký hiệu tiếp điểm sau (tiêu chuẩn IEC):
A B C D
Câu 25: Viết tên tiếp điểm của thiết bị theo ký hiệu sau (tiêu chuẩn IEC):
A B C D
Câu 26: Viết tên tiếp điểm của thiết bị theo ký hiệu sau (tiêu chuẩn IEC):
A B C D
θ
Câu 27: Viết tên tiếp điểm của thiết bị theo ký hiệu sau (tiêu chuẩn IEC):
A B C D
t> P
Câu 28: Viết tên tiếp điểm của thiết bị theo ký hiệu sau (tiêu chuẩn JIC):
A B C D
Câu 29: Viết tên tiếp điểm của thiết bị theo ký hiệu sau (tiêu chuẩn JIC):
A B C D
x
Trang 28
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Câu 30: Viết tên thiết bị theo ký hiệu sau (tiêu chuẩn JIC):
A B C D
Câu 31: Viết tên thiết bị theo ký hiệu sau (tiêu chuẩn JIC):
A B C D
Câu 32: Viết tên thiết bị theo ký hiệu sau (tiêu chuẩn JIC):
A B C D
Trang 29
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN
Câu 38: Viết tên linh kiện và tên tiêu chuẩn (IEC,JIC) theo ký hiệu sau:
A B C D
1 A K
3 G
Câu 39: Viết tên linh kiện và tên tiêu chuẩn (IEC,JIC) theo ký hiệu sau:
A B C D
3 3
1 2 1 2
A1 B1
A2 B2
A3 B3
Trang 30