You are on page 1of 30

GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

CHƢƠNG 1: CÁC PHẦN TỬ SỬ DỤNG TRONG MẠCH


TRANG BỊ ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
1.1. KÝ HIỆU THEO CHUẨN IEC (INTERNATIONAL
ELECTROTECHNICAL COMMISSION)
1.1.1. CB (Circuit breaker: thiết bị đóng cắt).

CB MCCB
1 cực CB 2 cực CB 3 cực CB 4 cực ELCB RCCB

Horizontal Symbol Vertical Symbol Description


Ký hiệu ngang Ký hiệu dọc Mô tả
CB 1 cực dùng cho động cơ – bảo vệ quá
nhiệt (Motor Circuit Breaker 1P -
Thermal)
CB 2 cực dùng cho động cơ – bảo vệ quá
nhiệt (Motor Circuit Breaker 2P -
Thermal)
CB 3 cực dùng cho động cơ – bảo vệ
quá nhiệt (Motor Circuit Breaker 2P -
Thermal)
CB 1 cực dùng cho động cơ – bảo vệ
quá nhiệt và quá dòng (Motor Circuit
I> I>
Breaker 1P – Thermal and Over Current)
CB 2 cực dùng cho động cơ – bảo vệ quá
I> nhiệt và quá dòng (Motor Circuit
I> I> I>
Breaker 2P - Thermal and Over Current)
CB 3 cực dùng cho động cơ – bảo vệ quá
I>
I>
nhiệt và quá dòng (Motor Circuit
I>
I> I> I>
Breaker 3P – Thermal and Over Current)

1.1.2. Nút Nhấn (Push Buttons)

Trang 1
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

Horizontal Vertical Description


Symbol Symbol Mô tả
Ký hiệu ngang Ký hiệu dọc
Thường mở
(Push Button Normally Open)
Thường đóng
(Push Button Normally Closed)
Thường mở có chốt
(Push Button Normally Open Latching)
Thường đóng có chốt (Push Button Normally Closed
Latching)
Nút nhấn khẩn cấp thường mở
(Emergency Stop Switch - NO)
Nút nhấn khẩn cấp thường đóng
(Emergency Stop Switch - NC)
Nút nhấn khẩn cấp thường mở có chốt
(Emergency Stop Normally Open Latching)
Nút nhấn khẩn cấp thường đóng có chốt
(Emergency Stop Normally Closed Latching)
Nút nhấn khẩn cấp thường mở có chốt dạng xoay
(Emergency Stop Normally Open Twist Latch).
Nút nhấn khẩn cấp thường đóng có chốt dạng xoay
(Emergency Stop Normally Closed Twist Latch).
Nút nhấn khẩn cấp thường mở có chốt kéo khi mở
(Emergency Stop Normally Open Latching, Pull to
Disengage).
Nút nhấn khẩn cấp thường đóng có chốt kéo khi mở
(Emergency Stop Normally Open Latching, Pull to
Disengage).
Thường mở có chốt, đóng mở bằng khóa (Normally
Open Latching, Key Operated).
Thường đóng có chốt đóng mở bằng khóa (Normally
Closed Latching, Key Operated).
Nút nhấn thường mở có đèn
(Illuminated Push Button Normally Open)
Nút nhấn thường đóng có đèn
(Illuminated Push Button Normally Closed)
Nút nhấn thường mở tự giữ có đèn (Non-Auto Return
Illuminated Push Button Normally Open)
Nút nhấn thường đóng tự giữ có đèn (Non-Auto Return
Illuminated Push Button Normally Closed)

Trang 2
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

1.1.3. Các Công Tắc Chuyển Mạch (Selector Switches)

Horizontal Symbol Vertical Symbol Description


Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả
Thường mở có duy trì, 2 vị trí
(2 Position Maintain, Normally Open)

Thường đóng có duy trì, 2 vị trí


(2 Position Maintain, Normally Closed)

Thường mở 2 vị trí, tự trở về từ bên trái


(Position Normally Open Return From left)

Thường đóng 2 vị trí, tự trở về từ bên trái (2


Position Normally Closed Return From left)

Thường mở 2 vị trí, tự trở về từ bên phải (2


Position Normally Open Return From Right)

Thường đóng 2 vị trí, tự trở về từ bên phải (2


Position Normally Closed Return From Right)

Thường mở có duy trì, 3 vị trí


(3 Position Maintain, Normally Open)

1.1.4. Contactor (Công Tắc Tơ)

Horizontal Symbol Vertical Symbol Description


Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả

Cuộn dây (Coil)

Trang 3
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

Tiếp điểm động lực thường mở (Motor


Starter 1 Pole Normally Open (Power))

Tiếp điểm động lực thường đóng (Motor


Starter 1 Pole Normally Closed (Power))

Tiếp điểm phụ thường mở


( Normally Open Auxiliary contact)

Tiếp điểm phụ thường đóng


( Normally Closed Auxiliary contact)

1.1.5. Rơ Le Trung Gian (Intermediate relays)

Horizontal Symbol Vertical Symbol Description


Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả
Cuộn dây
(Relay Coil)
Tiếp điểm thường mở
(Relay Normally Open Contact)
Tiếp điểm thường đóng
(Relay Normally Closed Contact)
Tiếp điểm thường mở và thường đóng
có điểm chung (Relay Form C)

1.1.6. Các rơ le thời gian (Time delay relays)


4 5
3 6
2 7
1 8
Nguồn
Horizontal Symbol Vertical Symbol Description
Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả
Cuộn dây Timer dạng On delay
(ON Delay Coil)

Trang 4
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

Tiếp điểm thường mở đóng chậm


ON Delay Normally Open(Delay Close)
Tiếp điểm thường đóng mở chậm
(On Delay Normally Closed (Delay Open)
On Delay tiếp điểm có điểm chung
(Change Over Contact - On Delay)
Cuộn dây Timer dạng Off Delay
(Off Delay Coil)
Tiếp điểm thường mở đóng nhanh mở
chậm (Off Delay Normally Open Instant
Closed /Delay Open)
Tiếp điểm thường đóng mở nhanh đóng
chậm (OFF Delay Normally Closed
(Instant Open/Delay Closed)
Off Delay tiếp điểm có điểm chung
(Change Over Contact - Off Delay)
Cuộn dây Timer dạng ON/OFF Delay
(ON/OFF Delay Coil)
Tiếp điểm thường mở
ON / OFF Normally Open Delay ON/OFF
Tiếp điểm thường đóng
ON / OFF Normally Closed Delay
ON/OFF
On/Off Delay tiếp điểm có điểm chung
Change Over Contact - On & Off Delay

Tiếp điểm thường mở (tức thời)


Normally Open Contact (Instant)

Tiếp điểm thường đóng (tức thời)


Normally Closed Contact (Instant)

1.1.7. Rơ le nhiệt (thermal relay)

Trang 5
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

Horizontal Symbol Vertical Symbol Description


Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả
Phần tử đốt nóng (quá tải)
Overload

Tiếp điểm thường mở dạng 1


Overload, Normally Open Contact 1

Tiếp điểm thường đóng dạng 1


Overload, Normally Closed Contact 1

Tiếp điểm thường mở dạng 2


Overload, Normally Open Contact 2

Tiếp điểm thường đóng dạng 2


Overload, Normally Closed Contact 2

1.1.8. Cầu Chì (Fuses)

Horizontal Symbol Vertical Symbol Description


Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả
Cầu chì (Fuse)
Dạng có Công tắc báo động
(With alarm contact)

1.1.9. Máy biến áp (Transformers)

Horizontal Symbol Vertical Symbol Description


Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả
Biến áp cách li 2 dây quấn
Transformer with 2 Windings and
Screen

Trang 6
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

Biến áp đôi
Transformer Dual

Biến áp tự ngẫu 1 pha


1 Phase Autotransformer
Biến áp cách li thứ cấp có 2 cuộn dây.
Transformer 2 with 2 Windings

Biến áp 3 pha sao/sao


3 Phase Transformer Star/Star

Biến áp 3 pha sao/tam giác


3 Phase Transformer Star/Delta

Biến áp 3 pha tam giác/sao


3 Phase Transformer Delta / Star

Biến áp 3 pha tam giác/tam giác


3 Phase Transformer Delta / Delta

1.1.10. Biến Dòng (Current Transformers)

Horizontal Symbol Vertical Symbol Description


Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả
CT biến dòng dạng 1
Current Transformer 1

Trang 7
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

Biến dòng dạng 2 (biến dòng tuyến tính)


Current Transformer 2
Biến dòng dạng 3
Current Transformer 3

Biến dòng dạng 4


Current Transformer 4

1.1.11. Động Cơ (Motors)

AC motor AC motor: Slip ring Induction DC BLDC motor


Induction motor (IM) motor(S-IM) motor

Horizontal Symbol Vertical Symbol Description


Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả

M Động cơ 1 pha dạng 1


1~ M
1~ 1 Phase Motor 1
M
1~ Động cơ 1 pha có cánh quạt
M
1~ AC Motor 1P - Fan/pump
U V W
U
V M
Động cơ 3 pha dạng 1
W 3~ M 3 Phase Motor
3~

U
V M
U V W
Động cơ 3 pha truyền động bơm/quạt
3~
W
M
AC Motor 3P - Fan/pump
3~

U1 V1 W1
Động cơ không đồng bộ 3 pha có 6 đầu
U1 U2
M V2
M dây ra dạng 1 (3 Phase Asynchronous
V1 3~
3~
W1 W2 Motor - 6 Terminal 1)

U2 V2 W2

Trang 8
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

U V W

U Động cơ đồng bộ 3 pha


M M
V 3~ 3 Phase Synchronous AC Motor
3~
W

U1 V1 W1

U1
Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to dây
U2
M V2
M quấn ( rô to vành trượt)
V1
3~ 3~ AC Motor 3P - SlipRing Rotor
W1 W2

U2 V2 W2

M Động cơ DC
M
DC Motor

M Động cơ DC kích từ nam châm vĩnh cửu


M
(DC Motor with Permanent Magnets)

M Động cơ DC – nối tiếp kích


M DC Motor - Series Excitation

M M
Động cơ DC - kích từ song song
DC Motor - Derived Excitation
1 3
M
1 M 2 Động cơ DC - kích độc lập
3 4 DC Motor - Independent Excitation
2 4

1.1.12. Máy Phát Điện (Generators)

DC Generator Phase Synchro Generator Generator with Permanent Magnets AC


Horizontal Symbol Vertical Symbol Description
Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả

G Máy phát điện DC


G
DC Generator

Trang 9
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

Máy phát DC kích từ hổn hợp


G G DC Generator with Compound
Excitation
U V W
Máy phát đồng bộ 3 pha kích từ nam
G châm vĩnh cửu
3~ G 3 Phase Synchro Generator with
3~
Permanent Magnets

G Máy phát điện đồng bộ 3 pha


G
3~ 3 Phase Synchro Generator
3~

1.1.13. Cuộn Cảm (Reactors)

Horizontal Symbol Vertical Symbol Description


Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả

Cuộn cảm – dạng tổng quát


Reactors - General

Cuộn cảm – lỏi sắt


Reactors – Iron cored

Cuộn cảm – lỏi không khí


Inductor With Magnetic Core Air Gap

Cuộn cảm biến thiên – lỏi sắt


Inductor With Magnetic Core
Continuously Variable
1.1.14. Công Tắc Hành Trình (Limit Switch)

Trang 10
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

Horizontal Symbol Vertical Symbol Description


Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả
Công tắc hành trình thường mở
Limit Switch Normally Open

Công tắc hành trình thường đóng


Limit Switch Normally Closed

Công tắc hành trình thường mở, dạng con lăn


Limit Switch, Roller Normally Open

Công tắc hành trình thường đóng dạng con


lăn Limit Switch, Roller Normally Closed
Công tắc hành trình thường mở truyền động
bằng cơ cấu cam
Limit Switch Normally Open - Cam Driven
Công tắc hành trình thường đóng truyền động
bằng cơ cấu cam (Limit Switch Normally
Closed - Cam Driven)
Công tắc hành trình thường mở - Bộ truyền
động (Limit Switch Normally Open - Events
Driven)
Công tắc hành trình thường đóng - bộ truyền
động (Limit Switch Normally Closed - Events
Driven)
1.1.15. Công tắc áp suất và nhiệt độ (Pressure and temperature switches)

Pressure Switch Temperature Switch 1 Temperature Switch 2 Lưỡng kim nhiệt

Horizontal Symbol Vertical Symbol Description


Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả
P P Công tắc áp suất thường mở
Pressure Switch, Normally Open

P P Công tắc áp suất thường đóng


Pressure Switch, Normally Closed

θ θ Công tắc nhiệt độ dạng 1, thường mở


Temperature Switch 1, Normally Open

Trang 11
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

θ θ Công tắc nhiệt độ dạng 1, thường đóng


Temperature Switch 1, Normally Closed

t> t> Công tắc nhiệt độ dạng 2, thường mở


Temperature Switch 2, Normally Open
t> t> Công tắc nhiệt độ dạng 2, thường đóng
Temperature Switch 2, Normally Open

1.1.16. Cảm Biến (Sensor)

Infrared sensor Proximity sensor Capacitive Sensor Magnetic Sensor Ultrasonic Sensor Touch Sensor
Horizontal Symbol Vertical Symbol Description
Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả

Cảm biến tiệm cận (Proximity)

Tiếp điểm thường mở


Proximity Switch, Normally Open

Tiếp điểm thường đóng


Proximity Switch, Normally Closed

Cảm biến Điện dung


Capacitive Sensor

Tiếp điểm thường mở


Capacitive Switch, Normally Open

Tiếp điểm thường mở


Capacitive Switch, Normally Closed

Cảm biến từ (Magnetic Sensor)

Tiếp điểm thường mở (Magnetic


Proximity Switch, Normally Open)

Tiếp điểm thường đóng (Magnetic


Proximity Switch, Normally Open)

Trang 12
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

Cảm biến siêu âm


Ultrasonic Sensor

Công tắc cảm biến siêu âm, thường mở


Ultrasonic Switch, Normally Open

Công tắc cảm biến siêu âm, thường


đóng (Ultrasonic Switch, Normally
Closed)

Cảm biến tiếp xúc (Touch Sensor)

Thường mở (Touch Sense Proximity


Switch, Normally Open)

Thường đóng (Touch Sense Proximity


Switch, Normally Close)

1.1.17. Các Dạng Công Tắc Khác (Miscellaneous Switches)

Digital Flow Switch for Air Water Flow Switch Float Switch Key Switch Latched Pedan Switch
Horizontal Symbol Vertical Symbol Description
Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả
Ký hiệu chung, thường mở
Generic Switch, Normally Open
Ký hiệu chung, thường đóng
Generic Switch, Normally Closed
Công tắc phao/mức, thường mở
Float/Level Switch, Normally Open
Công tắc phao/mức, thường đóng
Float/Level Switch, Normally Closed
Công tắc khóa, thường mở
Key Switch, Normally Open
Công tắc khóa, thường đóng
Key Switch, Normally Closed
Công tắc khóa có chốt, thường mở
Key Switch Latched, Normally Open

Trang 13
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

Công tắc khóa có chốt, thường đóng


Key Switch Latched, Normally Closed
Công tắc kéo thường mở
Pull Cord Switch, Normally Open
Công tắc kéo, thường đóng
Pull Cord Switch, Normally Closed
Công tắc kéo có chốt, thường Mở Pull
Cord Switch Latched, Normally Open
Công tắc kéo có chốt, thường đóng Pull
Cord Switch Latched, Normally Closed
Pedan, thường mở
Foot Switch, Normally Open
Pedan, thường đóng
Foot Switch, Normally Closed
Pedan, Thường mở có chốt
Foot Switch Latched, Normally Open
Pedan, Thường đóng có chốt
Foot Switch Latched, Normally Closed
Dùng cần gạt, thường mở
Lever Switch, Normally Open
Dùng cần gạt, thường đóng
Lever Switch, Normally Closed
Dùng cần gạt có chốt, thường mở
Lever Switch Latched, Normally Open
Dùng cần gạt có chốt, thường đóng
Lever Switch Latched, Normally Closed
Công tắc lưu lượng thường mở
Flow Switch Normally Open
Công tắc lưu lượng thường đóng
Flow Switch Normally Closed
Công tắc lưu lượng thường mở - dùng
trong khí ga.
Flow Switch Normally Open - Gas

Công tắc lưu lượng thường đóng - dùng


trong khí ga. Flow Switch Normally
Closed - Gas
1.1.18. Ký hiệu Linh kiện điện tử (Electronics)

Trang 14
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

Description
Horizontal Symbol Vertical Symbol
Mô tả
Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc

Điện trở cố định (Fixed Resistor)

1
3
1 2 Chiết áp (Potentiometer)
3 2

Biến điện trở (Variable Resistor)

Quang trở (Light dependent Resitor


(Photoresistor)

Điốt (Diode)
Led
Light Emmitting Diode
Điốt Zener
Zener Diode

Diac

A
A K Thyristor, SCR
G Silicon Controlled Rectifier
K
1
1 2
Triac
3
3 2

~ -
~ ~ Cầu chỉnh lưu 1 pha
- +
1 phase Rectifier Brigde
~ +

Tụ điện không cực tính


Capacitor
Tụ điện có cực tính
+
+ Polorized Capacitor

Trang 15
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

C E C
B
Transistor PNP
B E

C E C
B
Transistor NPN
B E

Transistor PNP quang


Photosensitive PNP Transistor
Transistor NPN quang
Photosensitive NPN Transistor

1.1.19. Ký Hiệu Các Thiết Bị Khác (Miscellaneous Symbols)

Solenoid Valve Magnetic Brake Magnetic Clutch


Horizontal Symbol Vertical Symbol Description
Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả
Cuộn dây van (Solenoid Valve)
Phanh từ (Magnetic Brake)

Phanh điện từ (Electromagnetic Brake)


Li hợp từ (Magnetic Clutch)

Chuông (bell)
Kèn xe hơi (Buzzer)
Còi (Horn)

còi báo động (Siren)


1 3 2 1
2 Phích cắm đầu đực
3
Multi Pin Connector (Male)

Trang 16
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

Phích cắm đầu cái


1 3 2 1
2
3
Multi Pin Connector (Female)
Bộ nối kiểu phích cắm
A3 A2 A1
A1 B1
A2 B2
A3 B3 Plug and Socket Connector
B3 B2 B1

Nối đất (Earth/Ground)

Nối đất bảo vệ (Protective Earth)

Nối đẳng thế bảo vệ


Protective equipotential bond
Liên kết đẳng thế
Functional Equipotential Bond

Pin (Battery)

DC
Nguồn DC
DC DC source

AC Nguồn AC
AC AC source

1.2. KÝ HIỆU THEO CHUẨN JIC (JOINT INDUSTRIAL COUNCIL)


2.1.1. CB (Circuit Breaker)
Horizontal Symbol Vertical Symbol Description
Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả

CB 1 cực ( 1 pha)
Circuit Breaker 1 Pole

CB 1 cực (1 pha) – cơ cấu ngắt từ


Circuit Breaker 1P - Magnetic

Trang 17
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

CB 1 cực(1 pha) – cơ cấu ngắt nhiệt


Circuit Breaker 1P-Thermal

CB 1 cực(1 pha) – cơ cấu ngắt nhiệt/ từ


(Circuit Breaker 1P – Thermal/Magnetic)

CB 2 cực ( 2 pha )
Circuit Breaker 2P

CB 2 cực (2 pha) – cơ cấu ngắt từ


Circuit Breaker 2P –Magnetic

CB 2 cực (2 pha) – cơ cấu ngắt nhiệt


Circuit Breaker 2P –Thermal

CB 2 cực (2 pha) – cơ cấu ngắt từ/nhiệt


Circuit Breaker 2P – Magnetic /Thermal

CB 3 cực ( 3 pha )
Circuit Breaker 3P

CB 3 cực (3 pha) – cơ cấu ngắt từ


Circuit Breaker 3P- Magnetic

CB 3 cực (3 pha) – cơ cấu ngắt nhiệt


Circuit Breaker 3P- Thermal

CB 3 cực (3 pha) – cơ cấu ngắt nhiệt/từ


(Circuit Breaker 3P- Thermal/Magnetic)

Trang 18
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

2.1.2. Nút Nhấn (Push Buttons)


Horizontal Symbol Vertical Symbol Description
Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả

Nút nhấn thường mở


Push Button Normally Open

Nút nhấn thường đóng


Push Button Normally Closed

Nút nhấn khẩn cấp thường mở


Emergency Stop Normally Open

Nút nhấn khẩn cấp thường đóng


Emergency Stop Normally Closed

2.1.3. Công Tắc Chuyển Mạch (Selector Switches )


Horizontal Symbol Vertical Symbol Description
Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả

Thường mở 2 vị trí, có duy trì ( 2 Position


Maintain, Normally Open)

Thường đóng 2 vị trí, có duy trì (2 Position


Maintain, Normally Closed)

Thường mở 2 vị trí, tự trở về từ bên trái (2


Position Normally Open Return From Left)

Thường đóng 2 vị trí tự trở về từ bên trái (2


Position Normally Closed Return From Left)

Thường mở 2 vị trí tự trở về từ bên phải


2 Position Normally Open Return From
Right

Trang 19
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

Thường đóng 2 vị trí tự trở về từ bên phải (2


Position Normally Closed Return From
Right)

Thường đóng 3 vị trí tự trở về từ 2 bên (3


Position Normally Open Return From Both)

Thường mở 3 vị trí tự trở về từ 2 bên ( 3


Position Normally Closed Return From
Both)

2.1.4. Các Dạng Công Tắc (Miscellaneous Switchs)


Horizontal Symbol Vertical Symbol Description
Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả

Limit Switches (Các công tắc hành trình )

Thường mở
Normally Open

Thường đóng
Normally Closed

Pressure and Temperature Switches (Công tắc áp suất và nhiệt độ)

Công tắc áp suất, thường mở (Pressure


Switch, Normally Open)

Công tắc áp suất, thường đóng Pressure


Switch, Normally Open

Công tắc nhiệt, thường mở


Temperature Switch, Normally Open

Công tắc nhiệt độ, thường đóng


Temperature Switch, Normally Closed

Trang 20
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

Flow and Level Switches (Công tắc mức và lưu lượng)

Công tắc lưu lượng thường mở


Flow Switch Normally Open

Công tắc lưu lượng thường đóng


Flow Switch Normally Closed

Công tắc phao thường mở


Level Switch Normally Open

Công tắc phao thường đóng


Level Switch Normally Closed

2.1.5. Rơ Le Và Công Tắc Tơ (Relays And Contactor)


CONTACTOR (CÔNG TẮC TƠ)

Horizontal Symbol Vertical Symbol Description


Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả

cuộn dây rơ le hoặc công tắc tơ


Relays Coil or Contactor Coil

Tiếp điểm thường mở


Normally Open Contact

Tiếp điểm thường đóng


Normally Closed Contact

TIMER (RƠ LE THỜI GIAN)

cuộn dây timer


( Timer Coil)

Thường mở đóng chậm – TC On delay


ON Delay Normally Open - TC

Trang 21
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

Thường đóng mở chậm – TO On delay


ON Delay Normally Closed - TO

Timer.TC Timer.TC Thường mở đóng chậm – TC On delay


ON Delay Normally Open - TC

Thường đóng mở chậm – TO On delay


Timer.TO Timer.TO
ON Delay Normally Closed - TO

Thường mở đóng chậm – TC On delay


ON Delay Normally Open - TC

Thường đóng mở chậm – TO On delay


ON Delay Normally Closed - TO

Thường mở đóng nhanh mở chậm –TO


(Off Delay Normally Open Instant Closed
/Delay Open)

Thường đóng mở nhanh đóng chậm –TO


(Off Delay Normally Closed Instant
Open/Delay Closed)

Thường mở đóng nhanh mở chậm -TO Off


Delay Normally Open (Instant Closed
/Delay Open)

Thường đóng mở nhanh đóng chậm –TO


(Off Delay Normally Closed Instant
Open/Delay Closed)

2.1.6. Cầu Chì Và Biến Áp (Fuses And Transformer)


Horizontal Symbol Vertical Symbol Description
Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả

Cầu chì dạng 1


Fuse 1

Cầu chì dạng 2


Fuse 2

Trang 22
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

Cầu chì dạng 3


Fuse 3

Biến áp
Transformer

Biến áp đôi
Transformer Dual

3 phase Transformer, HV-LV


Biến áp 3 pha 2 cấp điện áp Cao áp và hạ áp

3 phase Transformer, HV-MV-LV


Biến áp 3 pha, 3 cấp điện áp C-T-H

2.1.7. Rơ Le Nhiệt (Thermal Relay)


Horizontal Symbol Vertical Symbol Description
Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả

Phần tử đốt nóng rơ le nhiệt


Thermal Overload Relay

Tiếp điểm rơ le nhiệt thường mở


x
x

Thermal relay- Normally Open Contact

Tiếp điểm rơ le nhiệt thường đóng


x

x
Thermal relay- Normally Closed Contact

Tiếp điểm rơ le nhiệt thường mở


OL
OL Thermal relay- Normally Open Contact

Tiếp điểm rơ le nhiệt thường đóng


OL
OL Thermal relay- Normally Closed Contact

Trang 23
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

2.1.8. Các Thiết Bị Khác (Miscellaneous)


Horizontal Symbol Vertical Symbol Description
Ký hiệu nằm ngang Ký hiệu nằm dọc Mô tả

Đèn
Lamp

Cuộn dây Val


Solenoid

Cặp nhiệt
Thermocouple
Van bi
Ball valve

Van hình quả cầu


Globe valve

Chuông
Bell

Kèn xe hơi
Buzzer

Còi
Horn
Điện trở cố định
Fixed Resistor

1
3
Chiết áp
1 2
3 2 Potentiometer
Biến trở
Variable Resistor

Điốt
Diode

Điốt Zener
Zener Diode

Tụ điện có cực tính


Polorized Capacitor

Trang 24
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

BÀI TẬP CHƢƠNG 1


Câu 1: Ký hiệu của nối đất bảo vệ là:
A B C D

Câu 2: Ký hiệu của nguồn điện DC:


A B C D

DC

Câu 3: Ký hiệu phanh điện từ :


A B C D

Câu 4: Ký hiệu tiếp điểm công tắc hành trình thường mở theo tiêu chuẩn IEC là:
A B C D

Câu 5: Ký hiệu tiếp điểm công tắc hành trình thường đóng theo tiêu chuẩn JIC là:
A B C D

Câu 6: Ký hiệu nút nhấn theo tiêu chuẩn IEC là:


A B C D

Câu 7: Ký hiệu nút nhấn theo tiêu chuẩn JIC là:


A B C D

Câu 8: Ký hiệu công tắc phao theo tiêu chuẩn JIC là:
A B C D

Trang 25
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

Câu 9: Ký hiệu công tắc áp suất theo tiêu chuẩn IEC là:
A B C D
P P

Câu10: Ký hiệu công tắc áp suất theo tiêu chuẩn JIC là:
A B C D
P P

Câu11: Ký hiệu nào sau đây là cuộn dây contactor theo tiêu chuẩn IEC là:
A B C D

Câu12: Ký hiệu nào sau đây là cuộn dây timer ONdelay theo tiêu chuẩn IEC là:
A B C D

Câu13: Ký hiệu nào sau đây là cuộn dây timer OFF delay theo tiêu chuẩn IEC là:
A B C D

Câu14: Ký hiệu nào sau đây là cuộn dây timer ON-OFF delay theo tiêu chuẩn IEC là:
A B C D

Câu15: Ký hiệu nào sau đây là phần tử đốt nóng rơ le nhiệt theo tiêu chuẩn IEC là:
A B C D

Cho ký hiệu các tiếp điểm theo các hình sau:


A B C D

Trang 26
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

Câu 16: Hình A là tiếp điểm:


A B C D
Timer ON- OFF
Timer OFF- Delay Timer ON- Delay Tức thời của timer
Delay

Câu 17: Hình B là tiếp điểm:


A B C D
Nút nhất kéo ra khi Timer ON- OFF
Timer OFF- Delay Tức thời của timer
mở Delay

Câu 18: Hình C là tiếp điểm:


A B C D
Nút nhấn kéo ra khi Nút nhấn kéo ra khi Công tắc kéo thường
Timer OFF- Delay
mở mở và ấn vào khi đóng mở và thường đóng

Câu 19: Hình D là tiếp điểm:


A B C D
Nút nhấn kéo ra khi mở Nút nhấn kéo ra khi Công tắc kéo thường Công tắc kéo khi
và ấn vào khi đóng mở mở và thường đóng mở và khi đóng

Câu 20: Hình A là tiếp điểm của rơ le thời gian:


A B C D
Thường mở đóng Thường mở đóng Thường mở đóng Thường mở đóng
nhanh và thường đóng chậm và thường nhanh và thường chậm và thường
mở nhanh đóng mở chậm đóng mở chậm đóng mở nhanh

Câu 21: Hình B là tiếp điểm của rơ le thời gian:


A B C D
Thường mở đóng Thường mở đóng nhanh Thường mở và Thường mở và
nhanh và thường đóng mở chậm và thường đóng thường đóng tác thường đóng tác
mở nhanh mở nhanh đóng chậm động chậm động nhanh
Câu 22: Ký hiệu tiếp điểm thời gian của timer ON-Delay theo tiêu chuẩn JIC là:
A B C D
T.TC T.TO
T.TO T.TC T.TC T.TO

Câu 22: Ký hiệu tiếp điểm thời gian của timer OFF-Delay theo tiêu chuẩn JIC là:
A B C D

T.TO T.TC T.TC T.TO

Trang 27
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

Câu 23: Viết tên cảm biến theo ký hiệu sau (tiêu chuẩn IEC):
A B C D

Cảm biến............... Cảm biến............... Cảm biến............... Cảm biến...............

Câu 24: Viết tên cảm biến theo ký hiệu tiếp điểm sau (tiêu chuẩn IEC):
A B C D

Cảm biến............... Cảm biến............... Cảm biến............... Cảm biến...............

Câu 25: Viết tên tiếp điểm của thiết bị theo ký hiệu sau (tiêu chuẩn IEC):
A B C D

............................. ............................. ............................. .............................


............................ ............................ ............................ ............................

Câu 26: Viết tên tiếp điểm của thiết bị theo ký hiệu sau (tiêu chuẩn IEC):
A B C D
θ

............................. ............................. ............................. .............................


............................ ............................ ............................ ............................

Câu 27: Viết tên tiếp điểm của thiết bị theo ký hiệu sau (tiêu chuẩn IEC):
A B C D
t> P

............................. ............................. ............................. .............................


............................ ............................ ............................ ............................

Câu 28: Viết tên tiếp điểm của thiết bị theo ký hiệu sau (tiêu chuẩn JIC):
A B C D

............................. ............................. ............................. .............................


............................ ............................ ............................ ............................

Câu 29: Viết tên tiếp điểm của thiết bị theo ký hiệu sau (tiêu chuẩn JIC):
A B C D
x

............................. ............................. ............................. .............................

Trang 28
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

Câu 30: Viết tên thiết bị theo ký hiệu sau (tiêu chuẩn JIC):
A B C D

............................. ............................. ............................. .............................

Câu 31: Viết tên thiết bị theo ký hiệu sau (tiêu chuẩn JIC):
A B C D

............................. ............................. ............................. .............................

Câu 32: Viết tên thiết bị theo ký hiệu sau (tiêu chuẩn JIC):
A B C D

............................. ............................. ............................. .............................

Câu 33: Viết tên thiết bị theo ký hiệu sau:


A B C D
M 2
G G M
4

............................. ............................. ............................. .............................

Câu 34: Viết tên thiết bị theo ký hiệu sau:


A B C D
U
M U1 U2 U
V M
1~ M M
W 3~ V1 V2 V
3~ 3~
W1 W2 W

............................. ............................. ............................. .............................

Câu 35: Viết tên thiết bị theo ký hiệu sau:


A B C D
U1 U2 U
V1 M V2 V G
G
3~ 3~
W1 W2 W 3~

............................. ............................. ............................. .............................

Trang 29
GIÁO TRÌNH TRANG BỊ ĐIỆN

Câu 36: Viết tên thiết bị theo ký hiệu sau:


A B C D

............................. ............................. ............................. .............................

Câu 37: Viết tên thiết bị theo ký hiệu sau:


A B C D

............................. ............................. ............................. .............................

Câu 38: Viết tên linh kiện và tên tiêu chuẩn (IEC,JIC) theo ký hiệu sau:
A B C D
1 A K
3 G

............................. ............................. ............................. .............................

Câu 39: Viết tên linh kiện và tên tiêu chuẩn (IEC,JIC) theo ký hiệu sau:
A B C D

3 3
1 2 1 2

............................. ............................. ............................. .............................

Câu 40: Viết tên thiết bị theo ký hiệu sau:


A B C D

A1 B1
A2 B2
A3 B3

............................. ............................. ............................. .............................

Trang 30

You might also like