Professional Documents
Culture Documents
1
CHƯƠNG 3
POLYME HÓA MẠCH
Chain growth polymerization
2
Polyme hóa (phát triển) mạch và bậc
Chain growth polymerization Step growth polymerization
https://www.youtube.com/watch?v=fMGHlLcTjOw&list=RDQMkzPiMNn
wciQ&start_radio=1
3
Polyme hóa mạch
Công thức:
[A]0: nồng độ monome ban đầu
[A]: nồng độ monome còn lại
[I]0: nồng độ tâm hoạt tính
Độ chuyển hóa p = {[A]0 – [A]}/[A]0
hay {[A]0 – [A]} = p [A]0
Độ polyme hóa trung bình:
Xn = {[A]0 – [A]}/[I]0 = p{[A]0 /[I]0}
4
Polyme hóa (phát triển) mạch/bậc
Chain/Step growth polymerization
% Conversion
5
Polyme hóa mạch
Monome vinyl
Đứt dị ly/đồng ly
6
Polyme hóa mạch
Monome vinyl
Polyme hóa mạch gốc tự do (free radical)
Polyme hóa mạch cation
Polyme hóa mạch anion
7
Polyme hóa mạch
Monome vinyl
Tâm hoạt tính
https://www.youtube.com/watch?v=HpPHN7fcLHI
8
Polyme hóa mạch gốc tự do
9
Polyme hóa mạch gốc tự do
Chất khơi mào peroxid
10
Polyme hóa mạch gốc tự do
Phản ứng thứ cấp
(CH3)3C-O-CH3 + CH3-CH3
Không còn hoạt tính để khơi mào!
11
Polyme hóa mạch gốc tự do
Phản ứng thứ cấp
C6H5COO-C6H5 + C6H5-C6H5
Không còn hoạt tính để khơi mào!
12
Polyme hóa mạch gốc tự do
13
Polyme hóa mạch gốc tự do
Cơ chế phản ứng
(1) Khơi mào (initiation step)
14
Polyme hóa mạch gốc tự do
Cơ chế phản ứng
(2) Phát triển (propagation step)
15
Polyme hóa mạch gốc tự do
Cơ chế phản ứng
(2) Phát triển (propagation step)
16
Polyme hóa mạch gốc tự do
Cơ chế phản ứng
(3) Truyền mạch (chain transfer step)
17
Polyme hóa mạch gốc tự do
Cơ chế phản ứng
(3) Truyền mạch (chain transfer step)
18
Polyme hóa mạch gốc tự do
Cơ chế phản ứng
(3) Truyền mạch (chain transfer step)
Liên phân tử
Nội phân tử
19
Polyme hóa mạch gốc tự do
Cơ chế phản ứng
(3) Truyền mạch (chain transfer step)
20
Polyme hóa mạch gốc tự do
Cơ chế phản ứng
21
Polyme hóa mạch gốc tự do
Cơ chế phản ứng
(4) Tắt mạch
Tắt mạch dị ly
22
Polyme hóa mạch gốc tự do
Vì sao propylen không cho phản ứng polyme hóa mạch gốc tự do?
23
Polyme hóa mạch gốc tự do
Yếu tố lập thể: Vd: s-PS > i-PS
24
Polyme hóa mạch gốc tự do
Polyme hóa mạch gốc tự do dien: 1,3-Butadien
25
Polyme hóa mạch gốc tự do
Polyme hóa mạch gốc tự do dien: Isopren – Sp chính: trans-1,4
26
Polyme hóa mạch gốc tự do
Phản ứng tự polyme hóa mạch gốc tự do styren do nhiệt (125C)
27
Polyme hóa mạch gốc tự do
Phản ứng tự polyme hóa mạch gốc tự do MMA do nhiệt
28
Polyme hóa mạch gốc tự do
Đặc điểm:
+ Chất khơi mào tương đối bền, rẻ hơn các CKM khác
→ Ứng dụng phổ biến trong công nghiệp
Có thể sd dung môi nước (CKM M2S2O8, M: Na/K/NH4; H2O2)
29
Polyme hóa mạch gốc tự do
LDPE Áp suất cao (1030-3450 bar)
Nhiệt độ cao (200 – 350°C): lưu chất
siêu tới hạn
30
Polyme hóa mạch gốc tự do
31
Polyme hóa mạch gốc tự do
Phức PT HDPE
Gốc tự do LDPE
Phức PT m-LLDPE
32
Polyme hóa mạch gốc tự do
PS (không xốp)
PS xốp 33
Polyme hóa mạch gốc tự do
Poly(methyl methacrylate)
PMMA
CH3 CH3
n CH2 C [ CH2 C ]n
C C
O OCH3 O OCH3
34
Polyme hóa mạch gốc tự do
35
Polyme hóa mạch gốc tự do
Poly(methyl methacrylate)
10-meter deep Monterey Bay Aquarium tank has acrylic windows up to 33 centimeters
thick to withstand the water pressure
36
Polyme hóa mạch gốc tự do
Acrylic (PMMA)
Lexus Perspex car sculpture
37
Polyme hóa mạch gốc tự do
38
Polyme hóa mạch gốc tự do
Poly(vinyl chloride)
PVC
H
n CH2 CH [ CH2 C]
n
Cl Cl
39
Polyme hóa mạch gốc tự do
40
Polyme hóa mạch gốc tự do
41
Polyme hóa mạch cation
Chất khơi mào (initiators)
• Axit mạnh: HClO4, H2SO4
• Axit Lewis: BF3,...
42
Polyme hóa mạch cation
Hoạt tính của monome vinyl
43
Polyme hóa mạch cation
Cơ chế phản ứng
https://archives.library.illinois.edu/erec/University%20Archives/1505050/Organic/polymers/
Chapter%204/sec4-2/4-2.htm 44
Polyme hóa mạch anion
Chất khơi mào (initiators)
45
Polyme hóa mạch anion
46
Polyme hóa mạch anion
47
Polyme hóa mạch anion
Cơ chế phản ứng
48
Polyme hóa mạch anion
Cơ chế phản ứng
(1) Khơi mào
49
Polyme hóa mạch anion
Cơ chế phản ứng
(2) Phát triển
50
Polyme hóa mạch anion
Cơ chế phản ứng
(3) Tắt mạch
51
Polyme hóa mạch anion
Cơ chế phản ứng
52
Polyme hóa mạch anion
Tính chất lập thể
53
Polyme hóa mạch anion
Tổng hợp copolyme khối SBS
54
Polyme hóa mạch cation/anion
Đặc điểm:
+ Ưu:
- Polyme hóa sống
- PDI nhỏ
- Tạo copolyme khối
- Tạo chủ yếu mạch thẳng do hạn chế truyền mạch
+ Nhược:
- Chất khơi mào không bền (dễ phản ứng với H2O), giá cao, khó bảo
quản
- Hệ phản ứng: dung môi, tác chất cần tinh khiết cao, khan nước
55
Polyme hóa mạch anion
Ứng dụng: Keo 502 = Cyanoacrylat
56
Polyme hóa mạch phức phối trí
Coordination polymerization
57
Polyme hóa mạch phức phối trí
PP
HDPE
58
Polyme hóa mạch phức phối trí
59
Polyme hóa mạch phức phối trí
Ziegler nghiên cứu phản ứng cộng alkyl nhôm vào olefin
60
Polyme hóa mạch phức phối trí
Phát minh quan trọng: R3Al + axit Lewis
61
Polyme hóa mạch phức phối trí
62
Polyme hóa mạch phức phối trí
63
Polyme hóa mạch phức phối trí
Cơ chế phản ứng Khơi mào
64
Polyme hóa mạch phức phối trí
Cơ chế phản ứng
Phát triển mạch
65
Polyme hóa mạch phức phối trí
Cơ chế phản ứng
Tắt mạch
66
Polyme hóa mạch phức phối trí
67
Polypropylene is Useful. . .
68
Polyme hóa mạch phức phối trí
HDPE
69
Chất khơi mào metallocene
70
Chất khơi mào metallocene
PP tạo thành từ CKM metallocene
71
Chất khơi mào metallocene
Cơ chế phản ứng
Polyme hóa propen
72
Chất khơi mào metallocene
Cơ chế phản ứng
Polyme hóa etylen
73
Chất khơi mào metallocene
m-LLDPE: Metallocene Linear Low density Polyethylene
CH2=CH2 CH2=CHR
74
Chất khơi mào metallocene
CH2=CH2 CH2=CHR
75
Polyme hóa mạch phức phối trí
HDPE, LLDPE LDPE
7 – 20 bar; 1030-3450 bar
<100°C 200 – 350°C: lưu chất siêu tới hạn
76
Hết chương 3
77