Professional Documents
Culture Documents
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
VẬT LIỆU POLYMER
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Buổi 1 (8g20-11g00, 23-24/02/2023):
PHẦN 1: CẤU TRÚC POLYMER VÀ SỰ CHUYỂN PHA
- CÁC HÌNH THÁI CẤU TRÚC POLYMER
- SỰ CHUYỂN PHA POLYMER THEO NHIỆT ĐỘ
- PHÂN TÍCH NHIỆT ĐỘ CHUYỂN TIẾP THỦY TINH
PHẦN 2: TÍNH CHẤT CƠ LÝ VÀ THIẾT BỊ PHÂN TÍCH
- PHÂN TÍCH NHIỆT LƯỢNG QUÉT VI SAI (DSC)
- THIẾT BỊ ĐO CƠ LÝ ĐA NĂNG (KÉO – UỐN – NÉN)
Buổi 2 (8g20-11g00, 02-03/03/2023):
PHẦN 2: TÍNH CHẤT CƠ LÝ VÀ THIẾT BỊ PHÂN TÍCH
- THIẾT BỊ ĐO ĐỘ CỨNG BỀ MẶT. THIẾT BỊ ĐO ĐỘ BỀN VA ĐẬP
- THIẾT BỊ ĐO ĐỘ BỀN CHỌC THỦNG MÀNG. THIẾT BỊ ĐO ĐỘ MÀI MÒN (AKRON, TABER)
- THIẾT BỊ ĐO ĐỘ MỀM BIẾN DẠNG NHIỆT (HDT VICAT). THIẾT BỊ ĐO ĐỘ BỀN MỎI
Buổi 3 (8g20-11g00, 09-10/03/2023):
PHẦN 2: TÍNH CHẤT CƠ LÝ VÀ THIẾT BỊ PHÂN TÍCH
- ĐẶC TÍNH ĐÀN HỒI NHỚT CỦA POLYMER
- THIẾT BỊ ĐO CƠ LÝ ĐỘNG (DMA)
- THIẾT BỊ PHÂN TÍCH NHIỆT (MI, TGA, DSC)
Buổi 4 (8g20-11g00, 16-17/03/2023):
ÔN TẬP PHẦN 1 VÀ PHẦN 2. DẠNG CÂU HỎI ĐỀ THI
VẬT LIỆU POLYMER
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Polymer là vật liệu tạo thành từ các đại phân tử (macromolecules). Một đại phân tử có khối lượng phân tử cao và
cấu trúc phân tử là một chuỗi lặp lại các đơn vị monomer.
https://en.wikipedia.org/wiki/Polyethylene
CÁC HÌNH THÁI CẤU TRÚC POLYMER
Các chuỗi
Polymer mạch Polymer mạch Cấu trúc bán kết Các chuỗi polymer
polymer được
thẳng, không nhánh có nhánh tinh của một polymer khâu mạng ít
khâu mạng nhiều
không nhánh (elastomer)
(nhựa nhiệt rắn)
https://en.wikipedia.org/wiki/Polymer
CÁC HÌNH THÁI CẤU TRÚC POLYMER
https://www.youtube.com/watch?v=t9UtS70GR44
SỰ CHUYỂN PHA POLYMER THEO NHIỆT ĐỘ
Khoảng trống trong cấu trúc là không gian để các chuỗi polymer chuyển động khi đạt nhiệt độ chuyển tiếp thủy tinh
https://www.youtube.com/watch?v=5lH_Xt2KUjA
NHIỆT ĐỘ CHUYỂN TIẾP THỦY TINH (GLASS TRANSITION TEMPERATURE)
https://en.wikipedia.org/wiki/Glass_transition#Polymers
POLYMER KẾT TINH
Các polymer kết tinh nói chung ở dạng bán tinh thể, chứa một lượng đáng kể cấu trúc vô định hình.
Khi một polymer tinh thể bị nóng chảy, chất nóng chảy có cấu trúc vô định hình.
https://www.youtube.com/watch?v=El_7SY-q9WQ
POLYMER KẾT TINH
1) POLYMER KẾT TINH TỪ TRẠNG THÁI NÓNG CHẢY VÀ MẦM KẾT TINH
https://www.youtube.com/watch?v=El_7SY-q9WQ
POLYMER KẾT TINH
Phiến mỏng tinh thể hình thành trong quá trình kết tinh từ quá Giản đồ mô hình của một hình cầu tinh thể. Mũi
trình nấu chảy. Mũi tên hiển thị hướng của gradient nhiệt độ. tên màu đen chỉ các hướng sắp xếp phân tử.
https://en.wikipedia.org/wiki/Crystallization_of_polymers
POLYMER KẾT TINH
Độ kết tinh (D, %) và tỷ trọng của polymer kết tinh (ρc) và polymer vô định hình (ρa, g/cm3)
Polymer D ρc ρa
Nylon (PA66 and PA6) 35–45 1.24 1.08
Polyoxymethylene (POM) 70–80 1.54 1.28
Polyethylene terephthalate (PET) 30–40 1.50 1.33
Polybutylene terephthalate (PBT) 40–50 – –
Polytetrafluoroethylene (PTFE) 60–80 2.35 2.00
isotactic polypropylene 70–80 0.95 0.85
atactic polypropylene ~0 – –
High-density polyethylene 70–80 1.0 0.85
Low-density polyethylene 45–55 1.0 0.85
https://en.wikipedia.org/wiki/Crystallization_of_polymers
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỘ KẾT TINH
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NHIỆT LƯỢNG VI SAI (DIFFERENTIAL SCANNING CALORIMETRY)
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH QUANG PHỔ HỒNG NGOẠI (INFRARED SPECTROSCOPY)
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CỘNG HƯỞNG TỪ HẠT NHÂN (NUCLEAR MAGNETIC RESONANCE)
SỰ CHUYỂN PHA POLYMER THEO NHIỆT ĐỘ
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NHIỆT LƯỢNG VI SAI (DIFFERENTIAL SCANNING CALORIMETRY)
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HỆ SỐ ĐIỆN MÔI VÀ CỘNG HƯỞNG TỪ HẠT NHÂN
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NHIỆT ĐỘ CHUYỂN TIẾP THỦY TINH Tg
Đo lường sự thay đổi thể tích theo nhiệt độ: polymer được đặt trong
một chất lỏng (thường là thủy ngân vì thủy ngân không làm trương
polymer và không thay đổi trạng thái trong vùng nhiệt độ khảo sát),
và đo sự thay đổi thể tích của hệ theo nhiệt độ.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NHIỆT LƯỢNG VI SAI (DIFFERENTIAL SCANNING CALORIMETRY)
DSC cung cấp thông tin nhiệt động học về Tg. Đặc biệt
là sự thay đổi nhiệt dung của vật liệu, phản ánh những
thay đổi cơ bản trong chuyển động của phân tử. Do đó,
sự thay đổi nhiệt dung (Cp) thể hiện sự chuyển tiếp
trạng thái vật liệu.
Trạng thái
Trạng thái chuyển tiếp Trạng thái
thủy tinh thủy tinh mềm cao
https://www.youtube.com/watch?v=g9QYcFXGJgg https://www.youtube.com/watch?v=5lH_Xt2KUjA
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NHIỆT ĐỘ CHUYỂN TIẾP THỦY TINH Tg
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HỆ SỐ ĐIỆN MÔI VÀ CỘNG HƯỞNG TỪ HẠT NHÂN
https://www.youtube.com/watch?v=Kilrxi2wIoA https://www.hitachi-hightech.com/global/products/science/tech/ana/thermal/descriptions/dsc.html
PHÂN TÍCH NHIỆT LƯỢNG QUÉT VI SAI (DSC)
Phân tích DSC được sử dụng cho nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp. Ví dụ, xác định nhiệt độ chuyển
thủy tinh và điều tra các phản ứng hóa học, quá trình nóng chảy và kết tinh. Các ứng dụng DSC khác là phân tích
sự ảnh hưởng của chất phụ gia, chất gia cường hoặc quá trình xử lý vật liệu. Hình dạng đặc trưng của các đường
đồ thị DSC được sử dụng để kiểm soát chất lượng.
https://www.azom.com/webinar.aspx?id=133
https://en.wikipedia.org/wiki/Differential_scanning_calorimetry#Applications
PHÂN TÍCH NHIỆT LƯỢNG QUÉT VI SAI (DSC)
Đồ thị DSC phân tích sự nóng chảy và kết tinh của polymer
https://www.youtube.com/watch?v=El_7SY-q9WQ
PHÂN TÍCH NHIỆT LƯỢNG QUÉT VI SAI (DSC)
Độ kết tinh (D, %) và tỷ trọng của polymer kết tinh (ρc) và polymer vô định hình (ρa, g/cm3)
Polymer D ρc ρa
Nylon (PA66 and PA6) 35–45 1.24 1.08
Polyoxymethylene (POM) 70–80 1.54 1.28
Polyethylene terephthalate (PET) 30–40 1.50 1.33
Polybutylene terephthalate (PBT) 40–50 – –
Polytetrafluoroethylene (PTFE) 60–80 2.35 2.00
isotactic polypropylene 70–80 0.95 0.85
atactic polypropylene ~0 – –
High-density polyethylene 70–80 1.0 0.85
Low-density polyethylene 45–55 1.0 0.85
https://en.wikipedia.org/wiki/Crystallization_of_polymers
PHÂN TÍCH NHIỆT LƯỢNG QUÉT VI SAI (DSC)
Tổng hợp nano graphene hydrogel và chế tạo nanocomposite polypropylene/graphene tăng cường tính chất cơ lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM
THIẾT BỊ ĐO CƠ LÝ ĐA NĂNG (UNIVERSAL TENSILE TESTING MACHINE)
ỨNG SUẤT (STRESS), BIẾN DẠNG (STRAIN) VÀ MÔ ĐUN ĐÀN HỒI (ELASTIC MODULUS)
https://en.wikipedia.org/wiki/Stress%E2%80%93strain_curve
https://www.youtube.com/watch?v=g9QYcFXGJgg https://www.youtube.com/watch?v=8mq5iHTn7rE&t=1007s
THIẾT BỊ ĐO CƠ LÝ ĐA NĂNG (UNIVERSAL TENSILE TESTING MACHINE)
https://www.youtube.com/watch?v=Cd4m5qmNZP0 https://www.youtube.com/watch?v=g9QYcFXGJgg
THIẾT BỊ ĐO CƠ LÝ ĐA NĂNG (UNIVERSAL TENSILE TESTING MACHINE)
http://en.yy-tech.com.tw/ym-h42.html ASTM D638 Standard Test Method for Tensile Properties of Plastics
ASTM D882 Standard Test Method for Tensile Properties of Thin Plastic Sheeting
http://dx.doi.org/10.1016/B978-0-12-813292-0.00002-2
Ngàm kéo mẫu quả tạ Ngàm kéo mẫu màng mỏng Ngàm đo uốn 3 điểm Ngàm đo nén
Ngàm kéo mẫu nhựa cứng Ngàm kéo mẫu sợi Ngàm đo kháng xé
THIẾT BỊ ĐO CƠ LÝ ĐA NĂNG (UNIVERSAL TENSILE TESTING MACHINE)
The Definitive Guide to Tensile Testing of Plastic to ASTM D638 & ISO 527-2
https://www.youtube.com/watch?v=YL91SZEU-y4
http://en.yy-tech.com.tw/ym-h42.html
ASTM D882-18 Standard Test Method for
Tensile Properties of Thin Plastic Sheeting
Tổng hợp nano graphene hydrogel và chế tạo nanocomposite polyethylene
mật độ cao/graphene tăng cường tính chất cơ lý, Trường Đại học Khoa học
Tự nhiên TP HCM
Độ bền kéo Mô đun đàn hồi kéo Độ giãn dài Năng lượng kéo
Mẫu
(MPa) (MPa) (%) (kgf/mm)
HDPE 5502BM 22,88 ± 0,81 316,97 ± 44,55 702,89 ± 316,45 485,60 ± 209,13
Độ bền uốn Mô đun đàn hồi uốn Độ giãn dài Năng lượng uốn
Mẫu
(MPa) (MPa) (%) (kgf/mm)
HDPE 5502BM 27,79 ± 1,09 679,06 ± 68,95 29,54 ± 0,63 145,27 ± 3,16
Mẫu Nhiệt độ nóng chảy Nhiệt độ kết tinh Nhiệt nóng chảy Nhiệt nóng chảy của Mức độ kết tinh
Tm (oC) Tc (oC) (J/g) PE kết tinh 100% (J/g) (%)
Tổng hợp nano graphene hydrogel và chế tạo nanocomposite polyethylene mật độ cao/graphene tăng cường tính chất cơ lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM
VẬT LIỆU POLYMER
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
VẬT LIỆU POLYMER
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
where d is the depth in mm (from the zero load point), and N and h are scale factors
Major
Scale Abbreviation Indenter Use N h
Load (kgf)
Vickers hardness numbers: xxxHVyy, e.g. 440HV30, XXX HB YYD2; XXX Material Hardness
or xxxHVyy/zz, e.g. 440HV30/20, is the force to apply
(in kgf) on a material Softwood (pine) 1.6 HBS 10/100
• 440 is the hardness number,
• HV gives the hardness scale (Vickers), of type YY (30 for Hardwood 2.6–7.0 HBS 10/100
• 30 indicates the load used in kgf. steels). A typical steel Pure Aluminum 15 HB
• 20 indicates the loading time if it differs from 10 s to 15 s hardness could be
written: 250 HB 30D2 Copper 35 HB
Rockwell hardness tester ZHR8150CLK for metals and plastics
Kiểm tra va đập Charpy (Charpy V-notch test) được sử dụng để đo độ dẻo dai của vật liệu khi chịu tải trọng va đập
ở các nhiệt độ khác nhau.
THIẾT BỊ ĐO ĐỘ BỀN VA ĐẬP (IMPACT TESTING MACHINE)
https://www.zwickroell.com/products/products-for-impact-testing/pendulum-impact-testers-for-tests-on-plastics/
https://www.tec-science.com/material-science/material-testing/charpy-impact-test/
THIẾT BỊ ĐO ĐỘ BỀN VA ĐẬP (IMPACT TESTING MACHINE)
Kiểm tra va đập Charpy (Charpy V-notch test) được sử dụng để đo độ dẻo dai của vật liệu khi chịu tải trọng va đập
ở các nhiệt độ khác nhau.
https://www.tec-science.com/material-science/material-testing/charpy-impact-test/
THIẾT BỊ ĐO ĐỘ BỀN VA ĐẬP ĐỐI VỚI MÀNG (PLASTIC FILMS DROP DART TESTER)
Dart Impact Testing of Polyethylene Film: Mechanical Interpretation and Model, Macromol. Mater. Eng. 2008, 293, 66–77
ASTM D1709 Standard Test Methods for Impact Resistance of Plastic Film by the Free-Falling Dart Method
https://www.astm.org/d1709-16ae01.html
ASTM F1306 Plastic Puncture Test on a Universal Testing Machine
https://www.youtube.com/watch?v=8_qJOFe12GA
THIẾT BỊ ĐO ĐỘ BỀN VA ĐẬP ĐỐI VỚI MÀNG (PLASTIC FILMS DROP DART TESTER)
➢ Mài mòn là hiện tượng mất dần vật liệu trên bề mặt chà xát của vật
rắn do tác động kết hợp của một vài yếu tố, gồm cơ, nhiệt, hóa và
điện, được thể hiện qua sự thay đổi liên tục kích thước và hình dạng
của bề mặt rắn.
➢ Mài mòn là một hiện tượng bề mặt nên các vết nứt gãy bên trong
hoặc hư hỏng do mỏi không được phân loại là hiện tượng mài
mòn. Mài mòn xảy ra trên bề mặt chà xát của vật rắn tiếp xúc. Do đó,
sự ăn mòn và lão hóa bề mặt do các phản ứng hóa học (như oxy hóa
khử) cũng không được phân loại là hiện tượng mài mòn.
Wear and Abrasion of Tires, Encyclopedia of
Polymeric Nanomaterials, SpringerLink
Một quá trình mài mòn trải qua giai đoạn đặc trưng cơ bản sau:
1. Giai đoạn mài mòn không ổn định: trên 2 bề mặt chà xát chịu mài mòn, chiều cao của các chỗ lồi lõm không đồng đều,
diện tích tiếp xúc thực của 2 bề mặt là rất nhỏ. Vì vậy, trước khi hoạt động ổn định cần một khoảng thời gian để tăng diện
tích bề mặt tiếp xúc thực này. Trong giai đoạn này, vận tốc mài mòn tăng khá nhanh lúc ban đầu và chậm dần đến khi đạt
giai đoạn mài mòn ổn định.
2. Giai đoạn mài mòn ổn định: trong giai đoạn này, vận tốc mài mòn hầu như không đổi, bề mặt ma sát bị mài mòn ổn định.
THIẾT BỊ ĐO ĐỘ KHÁNG MÀI MÒN (AKRON / TABER ABRASION TESTER)
https://www.youtube.com/watch?v=37D2Ozq6Q0M
THIẾT BỊ ĐO ĐỘ KHÁNG MÀI MÒN (AKRON / TABER ABRASION TESTER)
Load: 27 N / 45 N
Độ mài mòn:
https://www.taberindustries.com/taber-rotary-abraser
https://www.gesterinstruments.com/taber-abrasion-resistance-test-
machine?gclid=EAIaIQobChMIvfPeycfP9wIVfphmAh3D2QqlEAAYASAAEgL5YPD_BwE
THIẾT BỊ ĐO ĐỘ MỀM BIẾN DẠNG NHIỆT (HDT / VICAT)
https://en.wikipedia.org/wiki/Heat_deflection_temperature
https://aipprecision.com/understanding-heat-deflection-temperature-plastics/
THIẾT BỊ ĐO ĐỘ MỀM BIẾN DẠNG NHIỆT (HDT / VICAT)
https://www.youtube.com/watch?v=ACFTATXb_hM
0.46 MPa or 1.8 MPa Vicat A 9.81 N, Vicat B 49.05 N
https://www.youtube.com/watch?v=ACFTATXb_hM
THIẾT BỊ ĐO ĐỘ MỀM BIẾN DẠNG NHIỆT (HDT / VICAT)
http://www.unitedtest.com/application/testing_materials/plastic_testing/98.html
THIẾT BỊ ĐO ĐỘ MỀM BIẾN DẠNG NHIỆT (HDT / VICAT)
Physical and Mechanical Properties of Iron Powder Filled Polystyrene Composites, Polymer-Plastics
Technology and Engineering, 45: 1207–1211, 2006
Physical and Mechanical Properties of Polypropylene Reinforced with Fe Particles, International Journal
of Polymeric Materials, 55:619–626, 2006
https://nhuaquocdat.vn/s%E1%BA%A3nph%E1%BA%A9m/hat-nhua-pp-1100n/
THIẾT BỊ ĐO ĐỘ BỀN MỎI (FATIGUE TESTING SYSTEM)
Đường cong mỏi thể hiện mối quan hệ giữa ứng suất và số chu kỳ
thay đổi ứng suất N của chi tiết máy đến khi hỏng do phá hủy mỏi.
https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99_b%E1%BB%81n_m%E1%BB%8Fi
https://www.tec-science.com/material-science/material-testing/fatigue-test/ https://material-properties.org/what-is-fatigue-life-s-n-curve-woehler-curve-definition/
THIẾT BỊ ĐO ĐỘ BỀN MỎI (FATIGUE TESTING SYSTEM)
Phân tích độ bền mỏi của đế giày chạy Kiểm tra độ bền mỏi của ống nhựa Kiểm tra tính chất mỏi của mẫu xương
bộ, phát triển vật liệu, phát triển sản PE theo tiêu chuẩn ISO 18489 bằng kim loại theo tiêu chuẩn ASTM F382
phẩm, kiểm tra chất lượng sản phẩm thiết bị phân tích điện động lực LTM (Kiểm tra độ bền uốn theo chu kỳ)
https://www.zwickroell.com/products/dynamic-and-fatigue-testing-systems/
https://www.zwickroell.com/news-events/case-studies/sportsmaster-ltm/
https://www.zwickroell.com/news-events/case-studies/tgm-vienna/
THIẾT BỊ ĐO ĐỘ BỀN MỎI (FATIGUE TESTING SYSTEM)
The linear motor testing machine or The LTM electrodynamic testing machines are used to determine the durability
of materials and components in the finite life fatigue and high cycle fatigue ranges.
https://www.zwickroell.com/products/dynamic-and-fatigue-testing-systems/ltm-electrodynamic-testing-machine/
TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA POLYMER CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ PHÂN TÍCH
Tính chất nhiệt độ - cấu trúc của polymer Thiết bị phân tích nhiệt lượng quét vi sai
Điểm chảy, điểm chuyển tiếp thủy tinh, độ kết tinh (Differential Scanning Calorimetry, DSC)
Độ bền kéo
Độ bền uốn Thiết bị đo cơ lý đa năng
Độ bền nén (Universal Tensile Testing Machine)
Độ kháng xé
Thiết bị đo độ cứng bề mặt
Độ cứng bề mặt
(Rockwell / Vicker / Brinell / Shore Hardness Tester)
Thiết bị đo độ bền va đập
Độ bền va đập
(Impact Testing Machine)
Thiết bị đo độ bền va đập đối với màng
Độ bền va đập đối với màng
(Plastic Film Drop Dart Tester)
Thiết bị đo độ mài mòn bề mặt
Độ kháng mài mòn
(Arkon / Taber Abrasion Tester)
Độ mềm biến dạng nhiệt Thiết bị đo giá trị điểm mềm (HDT / Vicat)
Độ bền mỏi (độ rão) Thiết bị đo độ bền mỏi (Fatigue Testing System)
Thiết bị đo cơ lý động
Tính chất cơ nhiệt động
(Dynamic Mechanical Analysis, DMA)
Chỉ số chảy Thiết bị đo chỉ số chảy (Melt Flow Index)
VẬT LIỆU POLYMER
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
VẬT LIỆU POLYMER
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Beak point
(b)
Yield point
(y)
https://en.wikipedia.org/wiki/Stress%E2%80%93strain_curve
https://en.wikipedia.org/wiki/Young%27s_modulus
ĐẶC TÍNH ĐÀN HỒI NHỚT CỦA POLYMER (VISCOELASTICITY)
https://www.youtube.com/watch?v=8mq5iHTn7rE&t=1007s
CÁC HỆ MÔ PHỎNG ĐẶC TÍNH ĐÀN HỒI NHỚT
https://www.youtube.com/watch?v=8mq5iHTn7rE&t=1007s
CÁC HỆ MÔ PHỎNG ĐẶC TÍNH ĐÀN HỒI NHỚT
https://www.youtube.com/watch?v=8mq5iHTn7rE&t=1007s
THIẾT BỊ ĐO CƠ LÝ ĐỘNG (DYNAMIC MECHANICAL ANALYZER)
http://www.tainstruments.com/wp-content/uploads/Introduction-to-Dynamic-Mechnical-Analysis_Akron-Workshop.pdf
THIẾT BỊ ĐO CƠ LÝ ĐỘNG (DYNAMIC MECHANICAL ANALYSIS)
▪ Áp đặt một ứng suất dao động (hình sin) vào mẫu
vật liệu.
https://www.youtube.com/watch?v=g9QYcFXGJgg
THIẾT BỊ ĐO CƠ LÝ ĐỘNG (DYNAMIC MECHANICAL ANALYZER)
https://www.youtube.com/watch?v=g9QYcFXGJgg
THIẾT BỊ ĐO CƠ LÝ ĐỘNG (DYNAMIC MECHANICAL ANALYZER)
Biểu đồ cơ nhiệt động điển hình của một loại nhựa nhiệt dẻo vô định hình (polycarbonate). Nhiệt độ chuyển tiếp
thủy tinh của polycarbonate được xác định là khoảng 151°C (tiêu chuẩn ISO 6721-11).
https://en.wikipedia.org/wiki/Dynamic_mechanical_analysis
http://www.tainstruments.com/wp-content/uploads/Introduction-to-Dynamic-Mechnical-Analysis_Akron-Workshop.pdf
THIẾT BỊ ĐO CƠ LÝ ĐỘNG (DYNAMIC MECHANICAL ANALYZER)
Trạng thái
Trạng thái chuyển tiếp Trạng thái
thủy tinh thủy tinh mềm cao
https://www.youtube.com/watch?v=g9QYcFXGJgg
http://www.tainstruments.com/wp-content/uploads/Introduction-to-Dynamic-Mechnical-Analysis_Akron-Workshop.pdf
So sánh kết quả phân tích DSC và DMA của vật liệu cao su EPDM
http://www.tainstruments.com/wp-content/uploads/Introduction-to-Dynamic-Mechnical-Analysis_Akron-Workshop.pdf
Hai loại chế độ thử nghiệm thường được sử dụng để thăm dò các đặc tính đàn hồi nhớt của vật liệu polymer:
thử nghiệm quét nhiệt độ và quét tần số. Các chế độ thử nghiệm khác là thử nghiệm động học ứng suất - biến
dạng và chế độ quét kết hợp.
http://www.tainstruments.com/wp-content/uploads/Introduction-to-Dynamic-Mechnical-Analysis_Akron-Workshop.pdf
THIẾT BỊ ĐO CƠ LÝ ĐỘNG (DYNAMIC MECHANICAL ANALYZER)
ASTM D1238
Standard Test Method for Melt
Flow Rates of Thermoplastics by
Extrusion Plastometer
ISO 1133-1:2011
Plastics — Determination of the
melt mass-flow rate (MFR) and
melt volume-flow rate (MVR) of
thermoplastics
https://en.wikipedia.org/wiki/Melt_flow_index
https://www.goettfert.com/products/melt-flow-indexer/mi40
https://www.zwickroell.com/news-events/news/melt-index-
testing-of-plastic-granulate/
VẬT LIỆU POLYMER
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
https://www.youtube.com/watch?v=t9UtS70GR44
https://www.youtube.com/watch?v=5lH_Xt2KUjA
TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA POLYMER CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ PHÂN TÍCH
Tính chất nhiệt độ - cấu trúc của polymer Thiết bị phân tích nhiệt lượng quét vi sai
Điểm chảy, điểm chuyển tiếp thủy tinh, độ kết tinh (Differential Scanning Calorimetry, DSC)
Độ bền kéo
Độ bền uốn Thiết bị đo cơ lý đa năng
Độ bền nén (Universal Tensile Testing Machine)
Độ kháng xé
Thiết bị đo độ cứng bề mặt
Độ cứng bề mặt
(Rockwell / Vicker / Brinell / Shore Hardness Tester)
Thiết bị đo độ bền va đập
Độ bền va đập
(Impact Testing Machine)
Thiết bị đo độ bền va đập đối với màng
Độ bền va đập đối với màng
(Plastic Film Drop Dart Tester)
Thiết bị đo độ mài mòn bề mặt
Độ kháng mài mòn
(Arkon / Taber Abrasion Tester)
Độ mềm biến dạng nhiệt Thiết bị đo giá trị điểm mềm (HDT / Vicat)
Độ bền mỏi (độ rão) Thiết bị đo độ bền mỏi (Fatigue Testing System)
Thiết bị đo cơ lý động
Tính chất cơ nhiệt động
(Dynamic Mechanical Analysis, DMA)
Chỉ số chảy Thiết bị đo chỉ số chảy (Melt Flow Index)
Kết quả phân tích DSC của màng PP 1100N (tốc độ quét 10 oC/phút)
Kết quả phân tích DSC của màng PLA LX175 (tốc độ quét 10 oC/phút)
Kết quả phân tích DSC của màng PLA hóa dẻo bằng PEG (tốc độ quét 10 oC/phút)
▪ Đồ thị ứng suất – biến dạng
(stress – strain curve)
▪ Độ bền kéo
(ultimate tensile strength)
https://www.knowde.com/stores/total-corbion/products/total-corbion-luminy-lx175/
https://www.knowde.com/stores/total-corbion/products/total-corbion-luminy-lx175/
VẬT LIỆU POLYMER
TÍNH CHẤT CƠ LÝ