Professional Documents
Culture Documents
Polymer vô định hình tính năng cao Polymer bán kết tinh tính năng cao
Tính chất chính Vật liệu Tính chất chính Vật liệu
Giá cao – Chịu nhiệt cao - Độ bền cơ cao Polisulfon Giá cao – Chịu nhiệt cao - Độ bền cao - PVDF - PTFE
- Độ cứng cao – Chịu hoá chất - Trong Poli ete imid Tính chất điện tốt – Ma sát nhỏ - Chịu PPS - PFA
suốt – Chịu nước nóng và hơi nước Poli ete sulfon hoá chất rất tốt – Dai
Tính chất chính của polymer vô định hình Tính chất chính của polymer bán kết tinh
Khoảng nhiệt độ mềm rộng – Dể tạo hình nhiệt – Trong Điểm chảy rõ ràng – Khó tạo hình nhiệt – Trong mờ – Kết
suốt – Kết dính tốt – Độ bền nứt ứng suất thấp – Độ bền dính kém – Độ bền nứt ứng suất cao – Độ bền mỏi cao –
mỏi thấp – Thường sử dụng trong sản phẩm kết cấu (Không Thích hợp cho các ưng dụng chịu lực, chịu mài mòn và sản
dùng trong ứng dụng chịu lực và mài mòn) phẩm kết cấu
Định nghĩa polymer
Là khái niệm được dùng cho các hợp chất có khối lượng phân tử lớn
và trong cấu trúc của chúng có sự lặp đi lặp lại nhiều lần những mắt
xích cơ bản kết nối với nhau bằng liên kết hóa học.
Ví dụ: polyethylene [-CH2-CH2-]n
Mắt xích cơ bản là những nhóm nguyên tố nhất định tham gia lặp
đi lặp lại nhiều lần trong mạch phân tử polymer
Ví dụ: Nhóm -CH2-CH2- trong mạch polyethylene
Thuật ngữ sử dụng
1. Homopolymer
2. Copolymer
Copolymer khối
Copolymer ghép
Copolymer cấu trúc tuần hoàn
Copolymer cấu trúc ngẫu nhiên
3. Heteropolymer
Phân loại polymer
Độ điều hòa:
Biểu thị sự sắp xếp của các nhóm thế quanh mạch chính của
polymer. Liên quan đến độ kết tinh của polymer
Fringed-micel
Paracrytalline
Lamellae
Shish-kebab
Cấu trúc hình thái của polymer
Tg
T
Dao động Dao động Chuyển động
nguyên tử đoạn mạch phân tử
Tm
Dao động nguyên Chuyển động
tử trong mạng tinh phân tử
thể
y
y0 y
x x+x
e=(y0-y)/y0 c=(y-y0)/y0 s= x/y0
Biến dạng kéo Biến dạng nén Biến dạng trượt
Đường cong chảy
(Pa)
Vùng chuyển
tiếp
Vùng
Newton
Vùng
Newton
Biểu diễn khả năng chống lại sự chảy của lưu chất
(ma sát trong)
Biểu diễn khả năng truyền động lượng giữa các lớp
lưu chất khi chảy ứng suất tiếp tuyến gây nên
ma sát trong
Biểu diễn khả năng đan xen và tách rời của các
mạch phân tử
Là tỷ lệ giữa ứng suất và vận tốc trượt:
Yếu tố ảnh hưởng đến độ nhớt của polymer
(Pa-s)
MW1
(giây-1)
So sánh 2 loại polymer khác nhau
(Pa-s) A
(giây-1)
Đường cong biến dạng
Ceramic
Ứng suất
Kim loaïi
Polime
Biến dạng
Đường cong biến dạng
Đường cong biến dạng
Yếu tố ảnh hưởng đến
đường cong biến dạng
Nhiệt độ
Vận tốc biến dạng
Cấu trúc (texture).
Yeu to anh huong dang
duong cong bien dang
Chiều giảm
nhiệt độ
Chiều tăng
độ kết tinh
Biến dạng
Tính chất phụ thuộc thời gian
Vật liệu
polymer
Chất
lỏng
Newton
t0 t t0 t
Hiện tượng nới
Kích thích Đáp ứng
Chaát
raén lí
töôûng
Vaät
lieäu
Polime
Chaát
loûng
Newton t0 t t0 t
Hiện tượng biến dạng chảy
Ứng suất
Biến dạng
Tính chất nhiệt của polymer
Độ bền nhiệt
Độ dẫn nhiệt: W/(m.K)
Độ dẫn nhiệt: W/(m.K)
Độ dẫn nhiệt: W/(m.K)
Nhiệt dung riêng: J/(kg·K)
Tính chất nhiệt của một số polymer thông dụng
Tính chất nhiệt của một số polymer thông dụng
Tính chất nhiệt của một số polymer thông dụng
Quan hệ cấu trúc – tính chất vật liệu
Cấu trúc – tính chất vật liệu
Cấu trúc – tính chất vật liệu
Cấu trúc – tính chất vật liệu
Cấu trúc – tính chất vật liệu
Cấu trúc – tính chất vật liệu
Cấu trúc – tính chất vật liệu
Cấu trúc – tính chất vật liệu
Cấu trúc – tính chất vật liệu
Cấu trúc – tính chất vật liệu
Đặc điểm chảy của vật liệu trong quá trình gia công
Độ dài lớn hơn của đại độ nhớt sẽ Tại một nhiệt độ chảy
phân tử và độ nhớt của giảm đi và cho trước luôn có thể có
polyme nóng chảy đòi sự chảy một thời điểm mà ở đó
hỏi phải có nhiệt độ cao được thúc năng lượng cơ học đặt
và ứng suất lớn để gây đẩy nhanh vào hệ thống đủ cao để
nên sự chảy. hơn. phá vỡ liên kết hóa học
trong polyme.
gây nên sự giảm
khối lượng phân
tử, dù tạm thời vì
các mảnh gãy có
thể lại phản ứng
với nhau theo cơ
chế tái hợp hoặc
ghép nếu chúng
là các gốc tự do.
Các phương pháp
đốt nóng
Đốt nóng bề mặt
TA TB TA TB
Mối quan hệ Vật liệu– Gia công – Sản phẩm
SẢN PHẨM
SẢN PHẨM
SẢN PHẨM