You are on page 1of 43

BỘ Y TẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: 778 /QĐ-ATTP Hà Nội, ngày08 tháng12 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm

CỤC TRƯỞNG CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM


Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010 và Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01/8/2013
của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định điều
kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
Căn cứ hồ sơ đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý
nhà nước, Biên bản đánh giá tại cơ sở và hồ sơ khắc phục sau đánh giá của Trung tâm Kỹ
thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn và Kiểm nghiệm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 (Địa chỉ: số
7, Đường số 1, Khu công nghiệp Biên Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) là cơ sở
kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước đối với các chỉ tiêu kỹ thuật trong
Danh mục chỉ tiêu được chỉ định kèm theo Quyết định này.
Mã số cơ sở kiểm nghiệm: 32/2020/BYT-KNTP
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực ba (03) năm, kể từ ngày ký.
Điều 3. Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 có trách nhiệm thực
hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và
phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền.

Nơi nhận: KT. CỤC TRƯỞNG


- Như Điều 3; PHÓ CỤC TRƯỞNG
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- CT. Nguyễn Thanh Phong (để b/c);
- Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ;
- Chi cục ATVSTP, Ban QLATTP các tỉnh/thành
phố trực thuộc TƯ; Lê Văn Giang
- Lưu: VT, KN.

1
DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-ATTP ngày tháng năm 2020)
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
I. Lĩnh vực hóa lý
JETRO 2009(*)
Xác định kim loại
1. QCVN 12-1: 2011/BYT 1 µg /mL
nặng (qui ra chì) Dụng cụ, vật liệu
QCVN 12-2: 2011/BYT
bao gói, chứa
Xác định hàm lượng JETRO 2009(*)
đựng tiếp xúc trực
2. chì, cadimi (trong vật QCVN 12-1: 2011/BYT 5,0 µg /g
tiếp với thực
liệu nhựa) QCVN 12-2: 2011/BYT
phẩm (vật liệu
Xác định hàm lượng JETRO 2009(*)
nhựa)
3. bari (trong vật liệu QCVN 12-1: 2011/BYT 5,0 µg /g
nhựa) QCVN 12-2: 2011/BYT
Xác định hàm lượng JETRO 2009(*)
Dụng cụ, vật liệu
cặn khô (tiếp xúc QCVN 12-1: 2011/BYT
4. bao gói, chứa 5,0 µg /mL
dung dịch ethanol 20 QCVN 12-2: 2011/BYT
đựng tiếp xúc trực
%) QCVN 12-3:2011/BYT
tiếp với thực
Xác định hàm lượng JETRO 2009(*)
phẩm (vật liệu
cặn khô (tiếp xúc với QCVN 12-1: 2011/BYT
5. nhựa) 5,0 µg /mL
dung dịch axit axetic QCVN 12-2: 2011/BYT
4%) QCVN 12-3:2011/BYT
JETRO 2009(*)
Xác định hàm lượng Dụng cụ, vật liệu
QCVN 12-1: 2011/BYT
6. cặn khô (tiếp xúc với bao gói, chứa 5,0 µg /mL
QCVN 12-2: 2011/BYT
n-heptan) đựng tiếp xúc trực
QCVN 12-3:2011/BYT
tiếp với thực
JETRO 2009(*)
Xác định hàm lượng phẩm (vật liệu
QCVN 12-1: 2011/BYT
7. cặn khô (tiếp xúc với nhựa) 5,0 µg /mL
QCVN 12-2: 2011/BYT
nước cất)
QCVN 12-3:2011/BYT
Xác định lượng
Dụng cụ, vật liệu JETRO 2009(*)
8. KMnO4 tiêu thụ (tiếp 1,0 µg /mL
bao gói, chứa QCVN 12-1: 2011/BYT
xúc với nước cất)
đựng tiếp xúc trực
Xác định hàm lượng tiếp với thực
antimon, germani phẩm (vật liệu JETRO 2009(*)
9. 0,02 µg /mL
(chiết trong dung nhựa) QCVN 12-1: 2011/BYT
dịch axit axetic 4%)
Dụng cụ, vật liệu
Xác định hàm lượng bao gói, chứa
chì, asen, cadimi đựng tiếp xúc trực JETRO 2009(*) 0,02
10.
(chiết trong nước/ tiếp với thực QCVN 12-3: 2011/BYT µg /mL
acid citric 0,5 %) phẩm (vật liệu
kim loại)
Dụng cụ, vật liệu
Thử nghiệm bao gói, chứa đựng
11. -
formaldehyde tiếp xúc trực tiếp JETRO 2009(*)
với thực phẩm (vật QCVN 12-2: 2011/BYT
liệu cao su, kim QCVN 12-3:2011/BYT
12. Thử nghiệm phenol loại) 5 µg /mL

2
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
Dụng cụ, vật liệu
bao gói, chứa
Xác định hàm lượng đựng tiếp xúc trực JETRO 2009(*)
13. 100 µg /g
Diphenylcarbonate tiếp với thực QCVN 12-1: 2011/BYT
phẩm (vật liệu
nhựa)
Xác định hàm lượng
các amin JETRO 2009(*)
14. 0,2 µg /g
(triethylamin và QCVN 12-1: 2011/BYT
tributylamin)
Xác định hàm lượng
JETRO 2009(*)
15. Bisphenol A trong 100 µg/g
Dụng cụ, vật liệu QCVN 12-1: 2011/BYT
vật liệu
bao gói, chứa
Xác định hàm lượng
đựng tiếp xúc trực
Bisphenol A thôi
tiếp với thực
nhiễm trong nước JETRO 2009(*) 0,5 µg /mL
16. phẩm (vật liệu
cất/acid acetic 4 %/ QCVN 12-1: 2011/BYT
nhựa)
ethanol 20 %/ n-
heptane
Xác định hàm lượng
chất hữu cơ bay hơi JETRO 2009(*)
17. 100 µg/g
(VOC) của QCVN 12-1: 2011/BYT
Polystyrene
Dụng cụ, vật liệu
bao gói, chứa
Xác định hàm lượng đựng tiếp xúc trực JETRO 2009(*)
18. 0,5 µg /mL
Epichlohydrine tiếp với thực QCVN 12-3 2011/BYT
phẩm bằng kim
loại
Xác định hàm lượng
JETRO 2009(*)
19. Dibutyl Tin trong vật 5 µg/g
Dụng cụ, vật liệu QCVN 12-1: 2011/BYT
liệu
bao gói, chứa
Xác định hàm lượng
đựng tiếp xúc trực JETRO 2009(*)
20. Cresyl phostphat 1 mg/g
tiếp với thực QCVN 12-1: 2011/BYT
trong vật liệu
phẩm (vật liệu
Xác định hàm lượng
nhựa) JETRO 2009(*)
21. Vinylchloride trong 1 µg/g
QCVN 12-1: 2011/BYT
vật liệu
Dụng cụ, vật liệu
bao gói, chứa
Xác định hàm lượng
đựng tiếp xúc trực
22. Vinylchloride thôi QCVN 12-3: 2011/BYT 0,05 µg /mL
tiếp với thực
nhiễm trong ethanol
phẩm (vật liệu
kim loại)
Dụng cụ, vật liệu
bao gói, chứa
Xác định hàm lượng
đựng tiếp xúc trực
23. Methylmethacrylate QCVN 12-1: 2011/BYT 0,02 µg /mL
tiếp với thực
trong dung dịch chiết
phẩm (vật liệu
nhựa)
3
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
Dụng cụ, vật liệu
TCVN 7146-1:2002
bao gói, chứa
ISO 6486-1 : 1999
Xác định hàm lượng đựng tiếp xúc trực
TCVN 7147-1:2002
24. Pb, Cd (chiết trong tiếp với thực 0,02 µg /mL
ISO 7086-1:2000
acid acetic 4 %) phẩm (vật liệu
TCVN 7542-1:2005
gốm, sứ, thủy
ISO 4531-1:1998
tinh)
Dụng cụ, vật liệu
Xác định hàm lượng bao gói, chứa
kẽm trong dung dịch đựng tiếp xúc trực JETRO 2009(*)
25. 0,04 µg /mL
chiết (acid acetic 4 tiếp với thực QCVN 12-2: 2011/BYT
%) phẩm (vật liệu
cao su)
As: 0,5 µg/L
Nước khoáng SMEWW 3114C:2017
Xác định hàm lượng Sb, Se: 3,0 µg/L
thiên nhiên đóng
26. Asen, Selen,
chai, Nước uống US EPA Method 200.8 As: 1,0 µg/L
Antimon
đóng chai
US EPA Method 6020B Sb, Se: 5,0 µg/L

Nước khoáng SMEWW 3112B:2017


Xác đinh hàm lượng thiên nhiên đóng
27. US EPA Method 200.8 0,5 µg/L
thủy ngân chai, Nước uống
đóng chai US EPA Method 6020B
Ba: 0,02 mg/L
B: 0,02 mg/L
Nước khoáng Cd: 0,001 mg/L
thiên nhiên đóng US EPA Method 200.8 Cr: 0,005 mg/L
chai, Nước uống US EPA Method 6020B Cu: 0,02 mg/L
đóng chai Pb: 0,005 mg/L
Xác định hàm lượng Mn: 0,02 mg/L
các kim loại (Bo, Ba, Ni : 0,005 mg/L
28.
Cd, Cr, Cu, Mn, Mo, Ba: 0,05 mg/L
Ni, Pb) B: 0,05 mg/L
Nước khoáng Cd: 0,001 mg/L
thiên nhiên đóng Cr: 0,01 mg/L
SMEWW 3120B:2017
chai, Nước uống Cu: 0,05 mg/L
đóng chai Pb: 0,005 mg/L
Mn: 0,01 mg/L
Ni : 0,01 mg/L
Nước khoáng
thiên nhiên đóng
29. Cyanid TCVN 6181:1996 0,005 mg/L
chai, Nước uống
đóng chai

Nước khoáng
thiên nhiên đóng
30. Fluorid SMEWW 4110B : 2017 0,03 mg/L
chai, Nước uống
đóng chai

4
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)

Nước khoáng
thiên nhiên đóng
31. Nitrat SMEWW 4110B : 2017 0,1 mg/L
chai, Nước uống
đóng chai

Nước khoáng
thiên nhiên đóng
32. Nitrit SMEWW 4110B : 2017 0,02 mg/L
chai, Nước uống
đóng chai

Các chất hoạt động Nước khoáng thiên


33. TCVN 6336:1998. 0,05 mg/L
bề mặt nhiên đóng chai
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật họ Clo và
PCBs (Phụ Lục 7):
Thuốc bảo vệ thực
vật họ Clo:
Aldrin, HCB, 4,4’-
DDD, 4,4’-DDE, Họ Clo: 0,5 µg/L
4,4’-DDT, Dieldrin, Nước khoáng thiên
34. α – Endosulfan, β – nhiên đóng chai SMEWW 6630B:2017
PCBs: 0,2 µg/L
Endosulfan,
Endosulfan–sulfate,
Endrin, α – HCH, β –
HCH, γ – HCH, δ –
HCH, heptachlor,
Heptachlor- epoxide,
Methoxychlor) và
PCBs
Xác định hàm lượng
Hydrocarbon thơm
đa vòng:
Acenaphthene,
Acenaphthylene,
Anthracene,
Benzo(a)anthracene,
Benzo(a)pyrene,
Benzo(b)fluoranthene
Nước khoáng thiên
35. Benzo(k)fluoranthene SMEWW 6640C:2017 0,5 µg/L
nhiên đóng chai
Benzo(g,h,i)perylene,
Chrysene,
Dibenzo(a,h)anthrace
ne, Fluoranthene,
Fluorene,
Indeno(1,2,3-
c,d)pyrene,
Naphthalene,
Phenanthrene, Pyrene

5
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật họ
Phospho (Acephate,
Fenthion, Diazinon,
Dimethoate,
Chlorpyrifos, Nước khoáng thiên
36. SMEWW 6630B:2017 1,0 µg/L
Chlorpyrifos-methyl, nhiên đóng chai
Parathion,
Parathion-methyl,
Fenitrothion,
Malathion,
Methidathion)
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật họ Cúc
tổng hợp (Lamda-
Cyhalothrin, Nước khoáng thiên
37. SMEWW 6630B:2017 5,0 µg/L
Cypermethrin, nhiên đóng chai
Permethrin,
Deltamethrin,
Fenvalerate)
Dư lượng thuốc trừ
cỏ (2,4-D, 2,4,5-T,
2,4-DB, 2,4-DP, Nước khoáng thiên
38. SMEWW 6640B:2017 2,0 µg/L
MCPA, MCPP, nhiên đóng chai
(Mecoprop), 2,4,5-
TP (Fenopro))
Dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật họ carbamate
(Aldicarb sulfoxide,
Aldicarb sulfone,
Oxamyl, Methomyl,
Aldicarb, Propuxur, Nước khoáng thiên
39. SMEWW 6610B:2017 2,0 µg/L
Carbofuran, Carbaryl, nhiên đóng chai
Methiocarb, Isoprocarb,
Fenobucarb.
Carbendazim,
Imidachloride,
Thiabendazole)
Nước khoáng
thiên nhiên đóng SMEWW 4500H+:2017
40. Độ pH 1 ~ 12
chai, Nước uống TCVN 6492:2011
đóng chai
Nước khoáng
thiên nhiên đóng
41. Độ đục SMEWW 2130B : 2017 0,5 NTU
chai, Nước uống
đóng chai
Nước khoáng
Xác định hàm lượng thiên nhiên, SMEWW
42. 0,1 mg/L
dầu khoáng Nước uống đóng 6431B:2017
chai
6
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
Nước khoáng
Xác định hàm lượng thiên nhiên đóng
43. SMEWW 4110B : 2017 0,1 mg/L
sulfat (SO42-) chai, Nước uống
đóng chai
Nước khoáng
thiên nhiên đóng
44. Bicarbonate (HCO3-) chai, Nước uống SMEWW 2320B:2017 10 mg/L
đóng chai
Nước khoáng
thiên nhiên đóng
45. Độ dẫn điện ở 20C SMEWW 2510B:2017 -
chai, Nước uống
đóng chai
Nước khoáng
thiên nhiên đóng QTTN/KT3 035:2018
46. Dư lượng phenol 1,0 µg/L
chai, Nước uống TCVN 6216:1996
đóng chai
Nước khoáng
Xác định chỉ số thiên nhiên đóng
47. TCVN 6186 :1996 1 mg /L
Pemanganat chai, Nước uống
đóng chai
SMEWW
Nước uống đóng
48. Clor 4500-Cl G:2017 0,02 mg/L
chai
TCVN 6225-2:2012
Nước uống đóng SMEWW
49. Bromat 4,0 µg/L
chai 4110 D:2017
Nước uống đóng SMEWW
50. Clorat 10,0 µg/L
chai 4110 D:2017
Nước uống đóng SMEWW
51. Clorit 10,0 µg/L
chai 4110 D:2017
Nước khoáng
Tổng hoạt độ phóng thiên nhiên đóng Alpha: 0,05 Bq/L
52. SMEWW 7110B:2017
xạ anpha và tổng beta chai, Nước uống Beta: 0,3 Bq/L
đóng chai
53. Clor dư Đá thực phẩm TCVN 6225-2:2012 0,02 mg/L
Thực phẩm, Thực
54. Độ ẩm phẩm bảo vệ sức QTTN/KT3 136:2016 0,1 g/100g
khỏe
TCVN 8081:2013
Xác định hàm lượng Thực phẩm, Thực (ISO 6734:2010);
55. chất khô (chất rắn) phẩm bảo vệ sức TCVN 8082:2013 0,1 g/100g
tổng số khỏe (ISO 6731:2010);
QTTN/KT3 136:2016
QTTN/KT3 139:2016;
Thực phẩm, Thực TCVN 7084:2010
Xác định hàm lượng
56. phẩm bảo vệ sức (ISO 1736:2008); 0,1 g/100g
chất béo
khỏe TCVN 8109:2009
(ISO 1737:2008)

7
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
Xác định hàm lượng QTTN/KT3 140:2016;
Protein và Nitơ tổng Thực phẩm, Thực
57. phẩm bảo vệ sức TCVN 8099-1:2015 0,1 g/100g
(Phương pháp khỏe
Kjeldahl) (ISO 8968-1:2014)

AOAC 992.23;
TCVN 8133 - 1:2009
Xác định hàm lượng
Thực phẩm, Thực (ISO 16634 - 1:2008);
Protein và Nitơ tổng
58. phẩm bảo vệ sức TCVN 8133 - 2:2011 0,1 g/100g
(Phương pháp
khỏe (ISO 16634 - 2:2009);
Dumas)
TCVN 8100:2009
(ISO 14891:2002)
Xác định hàm lượng QTTN/KT3 178:2017
59. Thực phẩm 0,3 g/100 g
đường tổng (Ref: TCVN 4594:1988)
Xác định hàm lượng QTTN/KT3 178:2017
60. Thực phẩm 0,3 g/100 g
đường khử (Ref: TCVN 4594:1988)
Thực phẩm, Sữa QTTN/KT3 178:2017
Xác định hàm lượng
61. đặc bổ sung vi (Ref: TCVN 4594:1988) 0,3 g/100 g
Sacaroza
chất dinh dưỡng TCVN 5536:2007
Thực phẩm, Thực
Xác định hàm lượng QTTN/KT3 178:2017
62. phẩm bảo vệ sức 0,3 g/100 g
gluxit (Ref: TCVN 4594:1988)
khỏe
Thực phẩm, Thực
Xác định hàm lượng US FDA 21 CFR 101.9;
63. phẩm bảo vệ sức 0,3 g/100 g
carbohydrat AOAC 986.25
khỏe
AOAC 920.44;
Xác định hàm lượng QTTN/KT3
64. Thực phẩm 0,3 g/100 g
tinh bột 178:2017
(Ref: TCVN 4594:1988)
Sữa và sản phẩm
Xác định hàm lượng
65. sữa bổ sung vi AOAC 930.28 0,3 g/100 g
lactose
chất dinh dưỡng
Thực phẩm, Thực
Năng lượng dinh
66. phẩm bảo vệ sức QTTN/KT3 024:2018 -
dưỡng
khỏe
Thực phẩm, Thực
Xác định hàm lượng
67. phẩm bảo vệ sức QTTN/KT3 137:2016 0,1 g/100g
tro tổng
khỏe
Thực phẩm, Thực QTTN/KT3
Xác định hàm lượng
68. phẩm bảo vệ sức 240:2019 0,1 g/100g
tro sulfat
khỏe (Ref: TCVN 9940:2013)
Xác định hàm lượng
tro không tan trong Thực phẩm, Thực QTTN/KT3
69. axit clohydric phẩm bảo vệ sức 0,1 g/100g
khỏe 138:2016

8
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
Xác định hàm lượng QTTN/KT3 189:2018;
70. Thực phẩm 0,3 g/100g
xơ thô AOCS Ba 6a - 05 (2009)
Xác định hàm lượng
71. Thực phẩm AOAC 985.29 0,5 g/100g
xơ tiêu hóa
Xác định hàm lượng xơ Dạng rắn: 0,50
tiêu hóa tổng (xơ tiêu AOAC 991.43;
g/100g
72. hóa), xơ tiêu hóa tan (xơ Thực phẩm QTTN/KT3 271:2020
Dạng lỏng:
tan), xơ tiêu hóa không (Ref: AOAC 991.43)
tan (xơ không tan) 0,30 g/100mL

Xác định hàm lượng


73. Thực phẩm QTTN/KT3 190:2018 0,1 g/100g
muối ăn (NaCl)
AOAC (981.12);
FOODSTUFF - EC
74. Độ pH Thực phẩm (p.133) – 1994; 0 ~ 12

TCVN 12348:2018

AOAC 947.05;
QTTN/KT3 219:2018
0,1 mL NaOH
TCVN 8079:2013
Thực phẩm, 0,1N/100g
(ISO 6091:2010)
75. Độ axit Sữa bổ sung vi (0,1 mL NaOH
TCVN 8080:2009
chất dinh dưỡng 0,1N/100mL)
TCVN 6509:2013
(ISO 11869:2012)
TCVN 5860:2007
Xác định hàm lượng
76. Thực phẩm AOAC 990.28 2 mg/kg (mg/L)
SO2

Đồ uống có gas
Xác định hàm lượng QTTN/KT3 094:2014;
77. bổ sung vi chất -
Cacbon dioxit (CO2) TCVN 5563:2009
dinh dưỡng

78. Tỷ trọng Thực phẩm QTTN/KT3 191:2018 -


Xác định hàm lượng
chất khô hoà tan (Độ
TCVN 4414:1987;
79. Brix) Thực phẩm -
BS EN 12143:1997
Phương pháp khúc xạ
kế
Sữa và các sản
80. Xác định mật độ khối phẩm sữa có bổ TCVN 6842:2007
sung vi chất
Năng suất quay cực Thực phẩm, phụ
81. QTTN/KT3 192:2018 -
{}Dt gia thực phẩm

9
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
Phụ gia thực QTTN/KT3 190:2018;
Xác định hàm lượng phẩm, chất điều vị TCVN 1459:2008;
82. 0,01 g/100g
clorua (mononatri L- QCVN 4 - 1:2010/BYT
glutamat) (phụ lục 2)
Phụ gia thực
Xác định hàm lượng TCVN 1459:2008;
phẩm, chất điều vị
83. mononatri L- QCVN 4 - 1:2010/BYT 0,1 g/100g
(mononatri L-
glutamat (phụ lục 2)
glutamat)
Phụ gia thực
TCVN 1459:2008;
phẩm, chất điều vị
84. Góc quay cực riêng QCVN 4 - 1:2010/BYT -
(mononatri L-
(phụ lục 2)
glutamat)
Phụ gia thực
TCVN 1459:2008;
phẩm, chất điều vị
85. Độ ẩm QCVN 4 - 1:2010/BYT 0,1 g/100g
(mononatri L-
(phụ lục 2)
glutamat)
Phụ gia thực
Xác định hàm lượng TCVN 1459:2008;
phẩm, chất điều vị
86. axit Pyrrolidone QCVN 4 - 1:2010/BYT -
(mononatri L-
carboxylic (PCA) (phụ lục 2)
glutamat)
Phụ gia thực
phẩm, chất điều vị QCVN 4-1:2010/BYT;
87. Độ pH 0 ~12
(mononatri L- TCVN 1459:2008
glutamat)
Thử nhận dạng
(Định tính) (Độ tan,
88. Phụ gia thực QCVN 4-18:2011/BYT -
Nhuộm màu Iod,
phẩm, chế phẩm
Khử đồng)
tinh bột
Xác định hàm lượng
89. QCVN 4-18:2011/BYT -
nhóm Acetyl
Xác định hàm lượng TCVN 8472:2010
90. Thực phẩm 10 mg/kg
Cyclamate (EN 12857:1999)
Định danh màu tan
91. Thực phẩm TCVN 5517:1991 -
trong nước
Thực phẩm, Thực
92. Trị số peroxit phẩm bảo vệ sức QTTN/KT3 200:2019 -
khỏe (dạng dầu)
Hàm lượng axit béo
93. tự do, trị số axit và Thực phẩm QTTN/KT3 199:2019 -
độ axit
Xác định hàm lượng
94. Cholesterol Thực phẩm AOAC 994.10 2 mg/kg (mg/L)
Phương pháp GC - FID

10
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
Thành phần, hàm
lượng các axit béo, Sữa lỏng: 9 mg/L
Thực phẩm, Sữa AOAC 996.06;
hàm lượng omega 3, (từng cấu tử)
95. bổ sung vi chất QTTN/KT3 268:2020
omega 6 và omega Thực phẩm: 90
dinh dưỡng (Ref: AOAC 996.06)
9(Phục lục 1) Phương mg/kg (từng cấu tử)
pháp GC - FID
Xác định hàm lượng
axit benzoic (Natri TCVN 8471:2010
benzoate) và axit (EN 12856:1999); 10 mg/kg (mg/L)
96. Thực phẩm
sorbic (kali sorbate) AOAC 979.08; Mỗi chất
Phương pháp HPLC ISO 22855:2008
– UV
Xác định hàm lượng
Acesulfam K TCVN 8471:2010
97. Thực phẩm 2,0 mg/kg (mg/L)
Phương pháp HPLC (EN 12856:1999)
– UV
Xác định hàm lượng
Saccharin (natri
TCVN 8471:2010
98. saccharin) Thực phẩm 2,0 mg/kg (mg/L)
(EN 12856:1999)
Phương pháp HPLC
– UV
Xác định hàm lượng
Aspartame TCVN 8471:2010
99. Thực phẩm 10 mg/kg (mg/L)
Phương pháp HPLC (EN 12856:1999)
– UV
Xác định hàm lượng
QTTN/KT3 115:2015;
Sucralose
100. Thực phẩm TCVN 12381:2018 10 mg/kg (mg/L)
Phương pháp HPLC -
(EN 16155:2012)
RI
Xác định hàm lượng
Sorbitol
101. Thực phẩm AOAC 973.28 100 mg/kg (mg/L)
Phương pháp GC -
FID
Xác định hàm lượng
Glucosamine Thực phẩm bảo
102. AOAC 2005.01 200 mg/kg
Phương pháp HPLC vệ sức khỏe
– UV

11
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
Xác định hàm lượng Thực phẩm bảo
103. QTTN/KT3 131:2016 100 mg/kg (mg/L)
Chondroitin vệ sức khỏe
Xác định hàm lượng
các hợp chất Thực phẩm bảo Dạng lỏng:
Ginsenosides Rg1, vệ sức khỏe có 2,0 mg/L
104. QTTN/KT3 120:2015
Rf, Rb1 & Rg3(S). nguồn gốc từ Dạng rắn:
Phương pháp HPLC nhân sâm 20 mg/kg
– UV
Xác định hàm lượng
N_Acetyl Thực phẩm bảo
200 mg/kg (mg/L)
105. glucosamine. vệ sức khỏe (dạng QTTN/KT3 146:2016
Phương pháp HPLC- rắn)
UV
Xác định hàm lượng
Thực phẩm bảo
Rutin
106. vệ sức khỏe (dạng QTTN/KT3 151:2017 20 mg/kg
Phương pháp HPLC-
rắn)
UV
Xác định hàm lượng
nhóm Silymarin
(silychristin, Thực phẩm bảo
200 mg/kg
107. silibinin, isosilybin vệ sức khỏe (dạng QTTN/KT3 152:2017
Mỗi chất
A) rắn)
Phương pháp HPLC-
UV
Xác định hàm lượng
Adenosine và Thực phẩm bảo
10 mg/kg
108. Cordycepin vệ sức khỏe (dạng QTTN/KT3 153:2017
Mỗi chất
Phương pháp HPLC- rắn)
UV
Xác định hàm lượng
BHT, BHA, TBHQ AOAC 983.15; 0,5 mg/kg (mg/L)
109. Thực phẩm
Phương pháp HPLC QTTN/KT3 194:2018 Mỗi chất
– UV
Xác định hàm lương AOAC 997.05;
Thực phẩm, Thực
Taurin TCVN 8476:2010;
110. phẩm bảo vệ sức 6 mg/kg (mg/L)
Phương pháp HPLC QTTN/KT3 220:2018
khỏe
– UV (Ref: TCVN 8476:2010)
TCVN 8471:2010
(EN 12856:1999);
Xác định hàm lượng
111. Thực phẩm TCVN 9723:2013 5 mg/kg (mg/L)
Cafein
(ISO 20481:2008);
AOAC 979.08
Xác định hàm lượng Cacao và sản
Theobromin phẩm cacao bổ
112. AOAC 980.14 10 mg/kg (mg/L)
Phương pháp HPLC sung vi chất dinh
– UV dưỡng

12
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)

Xác định hàm lượng Melamin:


Melamin, axit Thực phẩm, Sữa 0,1 mg/kg (mg/L)
TCVN 9048:2012;
xyanuric, ammelide, và sản phẩm sữa Axit xyanuric,
113. dicyandiamide QTTN/KT3 051:2018
bổ sung vi chất Ammelide,
Phương pháp LC- dinh dưỡng (Ref: TCVN 9048:2012)
Dicyandiamide:
MS/MS 0,5 mg/kg (mg/L)
Xác định hàm lượng
axit amin: (Aspatic acid,
Threonine, Serine,
Glutamic acid, Proline,
Glycine, Alanine,
Valine, Isoleucine, Thực phẩm, thực QTTN/KT3 221:2018 0,02 g/100g
phẩm bảo vệ sức
114. Leucine, Tyrosine, (Ref: AOAC 994.12 and (g/100mL)
Phenylane, Lysine, khỏe, phụ gia
thực phẩm AOAC 988.15) Mỗi chất
Histidine, Agrinine,
Cystine, Methionine,
Tryptophan)
Phương pháp HPLC –
UV

AOAC 991.31
Xác định hàm lượng
Aflatoxin TCVN 7407:2004; B1, G1: 0,25
(B1, B2, G1, G2) Thực phẩm, Thực TCVN 7596:2007 μg/kg (µg/L)
115. phẩm bảo vệ sức
Phương pháp HPLC - (ISO 16050:2003); B2, G2: 0,10
khỏe
FD
QTTN/KT3 222:2018 μg/kg (µg/L)
(Ref: TCVN 7596:2007)
Xác định hàm lượng
Aflatoxin M1 Sữa và sản phẩm
116. sữa bổ sung vi QTTN/KT3 242:2019 0,02 µg/kg (µg/L)
Phương pháp LC- chất dinh dưỡng
MS/MS
Xác định hàm lượng
Ochratoxin A Thực phẩm, Thực QTTN/KT3 223:2018
117. phẩm bảo vệ sức (Ref: AOAC 2000.03); 0,3 μg/kg (µg/L)
Phương pháp HPLC - khỏe
TCVN 8426:2010
FD
Xác định hàm lượng
Zearalenon Thực phẩm, Thực QTTN/KT3 224:2018
118. phẩm bảo vệ sức 0,015 mg/kg (mg/L)
Phương pháp HPLC khỏe (Ref: TCVN 9591:2013)
– FD
Xác định hàm lượng
Deoxynivalenol Thực phẩm, Thực
119. phẩm bảo vệ sức QTTN/KT3 089:2018 0,02 mg/kg (mg/L)
Phương pháp LC- khỏe
MS/MS

13
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
Xác định hàm lượng
Fumonisin B1&B2 Thực phẩm, Thực 0,25 mg/kg (mg/L)
120. phẩm bảo vệ sức QTTN/KT3 161:2017
Phương pháp LC- khỏe Mỗi chất
MS/MS
Xác định hàm lượng
Patulin Nước ép trái cây AOAC 2000.02;
121. bổ sung vi chất 3 µg/kg (µg/L)
Phương pháp HPLC - dinh dưỡng TCVN 8161:200
UV
Xác định hàm lượng
antibiotics(Phụ lục 2)
Phương pháp LC-
MS/MS
(Tylosin, Febantel,
Doramectin,
Spiramycin,
Lincomycin,
Dexamethason,
Albendazole,
Invermectin,
Sữa bổ sung vi
122. Imidocarb, QTTN/KT3 125:2015 -
Fenbendazole, chất dinh dưỡng
Oxfendazole,
Eprinomectin,
Clenbuterol,
Tetracyclin,
Chlotetracyclin,
Oxytetracyclin,
Procaine
benzylpenicillin,
Piperacillin,
Benzylpenicilli,Sulfa
midine, Ceftiofur)
Xác định hàm lượng 0,06 mg/kg (mg/L)
Vitamin A Thực phẩm, Thực AOAC 2001.13;
123. phẩm bảo vệ sức 10 IU/100g
Phương pháp HPLC khỏe TCVN 8972-1:2011
– UV (IU/100mL)

Xác định hàm lượng


vitamin E Thực phẩm, Thực AOAC 992.03;
124. phẩm bảo vệ sức 0,6 mg/kg (mg/L)
Phương pháp HPLC khỏe EN 12822:2000
– UV
Xác định hàm lượng
vitamin E (α-, β-, γ-,
TCVN 8276:2018 1,5 mg/kg
125. δ-tocopherol) Thực phẩm
EN 12822:2014 Mỗi chất
Phương pháp HPLC -
FD

14
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
Xác định hàm lượng
vitamin D (D2 và D3) Thực phẩm, Thực
10 µg/kg (µg/L)
AOAC 992.26;
126. phẩm bảo vệ sức 40 IU/100g
Phương pháp HPLC khỏe TCVN 8973:2011
(IU/100mL)
– UV
Xác định hàm lượng Sữa lỏng:
vitamin D (D2 và D3) Thực phẩm, Thực
AOAC 2011.11;
0,001 mg/L
127. phẩm bảo vệ sức QTTN/KT3 175:2017
Phương pháp LC- khỏe Khác: 0,004 mg/kg
(Ref: AOAC 2011.11)
MS/MS (mg/L)
Xác định hàm lượng Sữa lỏng: 0,2 mg/L
vitamin B3 (Niacin) Thực phẩm, Thực
128. phẩm bảo vệ sức QTTN/KT3 036:2016 Khác:
Phương pháp HPLC khỏe
– UV 1,0 mg/kg

Xác định hàm lượng Sữa lỏng:


vitamin B6 Thực phẩm, Thực 0,02 mg/L
129. phẩm bảo vệ sức QTTN/KT3 037:2016
Phương pháp HPLC khỏe Khác:
– FD 0,2 mg/kg
Xác định hàm lượng
vitamin C Thực phẩm, Thực
130. phẩm bảo vệ sức QTTN/KT3 038:2016 2,0 mg/kg
Phương pháp HPLC - khỏe
UV
Xác định hàm lượng Sữa lỏng:
vitamin B1 Thực phẩm, Thực 0,01 mg/L
131. phẩm bảo vệ sức QTTN/KT3 075:2016
Phương pháp HPLC khỏe Khác:
– FD 0,1 mg/kg
Xác định hàm lượng Thực phẩm, Thực Sữa lỏng: 0,03 mg/L
QTTN/KT3 077:2012
132. Vitamin B2; Phương phẩm bảo vệ sức Khác: 0,1 mg/kg
pháp HPLC –FD khỏe (mg/L)
Xác định hàm lượng Sữa lỏng:
vitamin B5 Thực phẩm, Thực AOAC 2012.16;
0,05 mg/L
133. (Pantothenic acid) phẩm bảo vệ sức QTTN/KT3 168:2017
Khác:
Phương pháp LC- khỏe (Ref: AOAC 2012.16)
MS/MS 0,10 mg/kg

Xác định hàm lượng Sữa lỏng:


vitamin B9 (axit Thực phẩm, Thực AOAC 2013.13;
0,003 mg/L
134. folic) phẩm bảo vệ sức QTTN/KT3 169:2017
Khác:
Phương pháp LC- khỏe (Ref: AOAC 2013.13)
MS/MS 0,03 mg/kg
Xác định hàm lượng
vitamin B12 Thực phẩm, Thực
135. (Cyanocobalamine) phẩm bảo vệ sức QTTN/KT3 160:2017 0,3 µg/kg (µg/L)
Phương pháp LC- khỏe
MS/MS

15
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)

Xác định hàm lượng Thực phẩm (dạng


Biotin Thực phẩm, Thực lỏng):
136. phẩm bảo vệ sức QTTN/KT3 184:2017
Phương pháp LC- khỏe 0,001 mg/L
MS/MS Khác: 0,01 mg/kg
Xác định hàm lượng
Cholin và L-Carnitin Thực phẩm, Thực AOAC 2014.04;
137. phẩm bảo vệ sức 10 mg/kg (mg/L)
Phương pháp LC- khỏe QTTN/KT3 176:2017
MS/MS (Ref: AOAC 2014.04)
Xác định hàm lượng Thực phẩm lỏng:
Vitamin K Thực phẩm, Thực QTTN/KT3 227:2018 2,0 µg/L
138. Phương pháp LC- phẩm bảo vệ sức
khỏe (Ref: AOAC 999.15) Thực phẩm rắn:
MS/MS
10 µg/kg

Xác định hàm lượng


beta carotene Thực phẩm QTTN/KT3 241:2019 Sữa lỏng: 0,05 mg/L
139.
Phương pháp sắc kí (Ref: AOAC 2005.07) Khác: 0,15 mg/kg
lỏng đầu dò DAD
Xác định hàm lượng
phẩm màu hữu Đồ uống không Dạng lỏng: 5,0 mg/L
(Phụ lục 3) cồn, kẹo bổ sung
140. cơ: QTTN/KT3 229:2018 Dạng rắn: 15,0
vi chất dinh
Phương pháp sắc kí dưỡng mg/kg
lỏng đầu dò DAD
Xác định hàm lượng Đồ uống không
etanol cồn, nước ép rau QTTN/KT3 228:2018 30 mg/L
141.
Phương pháp GC- quả bổ sung vi (Ref: TCVN 5562:2009) (mg/kg)
FID chất dinh dưỡng
Xác định hàm lượng Inositol:
Inositol, Glucose,
10 mg/kg(mg/L)
Fructose, Sucrose,
142. Xylose, Lactose và Thực phẩm QTTN/KT3 096:2017 Glucose, fructose,
Maltose sucrose, xylose,
lactose, maltose:
Phương pháp GC-
FID 30 mg/kg (mg/L)
Xác định hàm lượng Thực phẩm, Nước QTTN/KT3 044:2016;
143. Asen vô cơ mắm bổ sung vi QTTN/KT3 177:2017 0,05 mg/kg (mg/L)
Phương pháp HG - AAS chất dinh dưỡng (Ref: EN 16278:2012)
Xác định hàm lượng Thực phẩm, Thực AOAC 986.15;
144. Asen (As) tổng phẩm bảo vệ sức TCVN 8427:2010 0,01 mg/kg (mg/L)
Phương pháp HG - AAS khỏe (EN 14546:2005)
Xác định hàm lượng Thực phẩm, Thực
145. thủy ngân (Hg) phẩm bảo vệ sức QTTN/KT3 064:2016 0,015 mg/kg (mg/L)
Phương pháp CV - AAS khỏe

16
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
Xác định hàm lượng
Chì (Pb) Sữa và sản phẩm
146. sữa bổ sung vi AOAC 999.11 0,006 mg/kg (mg/L)
Phương pháp GF- chất dinh dưỡng
AAS
Xác định hàm lượng
Asen tổng (As), thủy
0,01 mg/kg (mg/L)
147. ngân (Hg) và Cadimi Thực phẩm AOAC 2013.06
(Cd) Mỗi chất
Phương pháp ICP-MS
Xác định hàm lượng
chì (Pb) và cadimi 0,03 mg/kg (mg/L)
148. (Cd) Thực phẩm QTTN/KT3 083:2012
Mỗi chất
Phương pháp F-AAS
Xác định hàm lượng
Nước giải khát: 0,018
Chì (Pb) và Cadimi Thực phẩm, Thực
(mg/L)
149. (Cd) phẩm bảo vệ sức QTTN/KT3 098:2016
Khác: 0,03 mg/kg
Phương pháp ICP - khỏe
(mg/L)
OES
Xác định hàm lượng Thực phẩm, Thực
Canxi (Ca) phẩm bảo vệ sức QTTN/KT3 167:2017
150. 5 mg/kg (mg/L)
Phương pháp ICP - khỏe (Ref: AOAC 985.01)
OES
Xác định hàm lượng Thực phẩm, Thực AOAC 985.01;
Photpho (P) phẩm bảo vệ sức
151. khỏe QTTN/KT3 167:2017 5 mg/kg (mg/L)
Phương pháp ICP -
OES (Ref: AOAC 985.01)

Xác định hàm lượng Thực phẩm, Thực Sữa lỏng, nước giải
152. Natri (Na) phẩm bảo vệ sức AOAC 969.23 khát: 1,2 mg/L
Phương pháp F-AAS khỏe Khác: 13 mg/kg
Xác định hàm lượng Thực phẩm, Thực Sữa lỏng, nước giải
153. Kali (K) phẩm bảo vệ sức AOAC 969.23 khát: 1,2 mg/L
Phương pháp F-AAS khỏe Khác: 13 mg/kg
Xác định hàm lượng Thực phẩm, Thực
154. mangan (Mn) phẩm bảo vệ sức AOAC 985.35 0,2 mg/kg
Phương pháp F-AAS khỏe
Xác định hàm lượng Thực phẩm, Thực Sữa lỏng, NGK: 0,30
155. magie (Mg) phẩm bảo vệ sức AOAC 985.35 mg/L
Phương pháp F-AAS khỏe Khác: 3 mg/kg
Xác định hàm lượng Thực phẩm, Thực
156. đồng (Cu) phẩm bảo vệ sức AOAC 999.11 0,12 mg/kg (mg/L)
Phương pháp F-AAS khỏe

17
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
Xác định hàm lượng Thực phẩm, Thực
157. kẽm (Zn) phẩm bảo vệ sức AOAC 999.11 0,12 mg/kg (mg/L)
Phương pháp F-AAS khỏe
Xác định hàm lượng Thực phẩm, Thực
158. sắt (Fe) phẩm bảo vệ sức AOAC 999.11 0,30 mg/kg (mg/L)
Phương pháp F-AAS khỏe
Xác định hàm lượng Nước giải khát:
nhôm (Al) 0,2 mg/L
159. Thực phẩm QTTN/KT3 053:2017
Phương pháp ICP - Khác:
OES 0,5 mg/kg
Xác định hàm lượng
Thiếc (Sn) QTTN/KT3 162:2017
160. Thực phẩm 2 mg/kg (mg/L)
Phương pháp ICP - (Ref: AOAC 985.16)
OES
Xác định hàm lượng Sữa lỏng:
Thực phẩm, Thực
Iot QTTN/KT3 179:2017 0,01 mg/L
161. phẩm bảo vệ sức
Phương pháp ICP- (Ref: AOAC 2012.15) Khác:
khỏe
MS 0,1 mg/kg
Xác định hàm lượng
Antimon (Sb) QTTN/KT3 180:2017
162. Thực phẩm 0,01 mg/kg (mg/L)
Phương pháp HG - (Ref: TCVN 8427:2010)
AAS
Dạng bột:
Ca, P, Na, K, Mg:
10 mg/kg
Fe: 1,0 mg/kg
Mn: 0,3 mg/kg
Cu, Zn:
0,5 mg/kg
Cr, Mo:
Xác định hàm lượng
0,015 mg/kg
Na, K, Mg, Ca, P, Thực phẩm, Thực
AOAC 2015.06; Se: 0,01 mg/kg
Cu, Zn, Fe, Mn, Cr, phẩm bảo vệ sức
163. QTTN/KT3 197:2018 Dạng lỏng:
Se, Mo. khỏe
(Ref: AOAC 2015.06) Ca, P, Na,
Phương pháp ICP-
K, Mg:
MS
1,0 mg/L
Fe: 0,1 mg/L
Mn: 0,03 mg/L;
Cu, Zn:
0,05 mg/L
Cr, Mo:
0,0015 mg/L
Se: 0,001 mg/L
Xác định hàm lượng Dạng lỏng: 0,001
Thực phẩm, Thực
Coban (Co) QTTN/KT3 193:2018 mg/L
164. phẩm bảo vệ sức
Phương pháp ICP- (Ref: AOAC 2015.06) Dạng rắn:
khỏe
MS 0,01 mg/kg

18
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
Sữa: 0,006 mg/kg
(mg/L)
Xác định hàm lượng Thực phẩm, Thực Nước giải khát:
QTTN/KT3 196:2018
165. Chì (Pb) phẩm bảo vệ sức
(Ref: AOAC 2013.06) 0,01 mg/L
Phương pháp ICP-MS khỏe
Thực phẩm:
0,02 mg/kg (mg/L)
Xác định hàm lượng TP dạng lỏng: 0,05
Niken (Ni) QTTN/KT3 245:2019 mg/L
166. Thực phẩm
Phương pháp ICP - (Ref: AOAC 975.34) TP dạng rắn: 0,2
OES mg/kg
Xác định hàm lượng
TP dạng lỏng:
Selen
Thực phẩm 3 µg/L
167. (Se) AOAC 986.15
TP dạng rắn:
Phương pháp HG –
20 µg/kg
AAS
Xác định hàm lượng
Phthalate:
Di(2-ethylhexyl)-
phthalate (DEHP),
Dibutylphthalate
0,5 mg/kg (mg/L)
168. (DBP), Thực phẩm QTTN/KT3 076:2018
Mỗi chất
Butylbenzylphthalate
(BBP),
Di-n-octylphthalate
(DnOP).
Phương pháp GC-MS
Dư lượng
169. Thực phẩm QTTN/KT3 059:2018 0,05 mg/kg (mg/L)
Dithiocarbamates
Dư lượng thuốc trừ cỏ
(2,4-D; 2,4,5-T; 2,4-
DB; 2,4-DP; MCPA; 0,01 mg/kg (mg/L)
QTTN/KT3 079:2018;
170. MCPP (Mecoprop); Thực phẩm Riêng 2-phenyl phenol
2,4,5-TP (Fenoprop); EN 15662:2018
0,05 mg/kg (mg/L)
Fipronil, 2-phenyl
phenol)
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật:
Bifenthrin, Cyfluthrin,
Cypermethrin,
Deltamethrin, EN 15662:2018;
171. Thực phẩm 0,05 mg/kg (mg/L)
Fenvalerate, AOAC 2007.01
Lamdacyhalothrin,
Permethrin
Phương pháp
GC/ECD

19
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)

Dư lượng thuốc bảo


vệ thực vật(Phụ lục 4) EN 15662:2018;
172. Thực phẩm 0,01 mg/kg (mg/L)
Phương pháp AOAC 2007.01
GC/ECD, GC/MS/MS
0,01 mg/kg (mg/L)
(Riêng
Dư lượng thuốc bảo Chlorpropham,
vệ thực vật(Phụ lục 5-01 và cadusafos,
173.
5-02)
Thực phẩm Theo phụ lục đính kèm quintozene,
Phương pháp dimethenamid,
GC/MS/MS fenpropimorph,
Cyprodinil,
fenamiphos: 0,005
mg/kg (mg/L))
0,01 mg/kg (mg/L)
Dư lượng thuốc bảo (Riêng Iprodione
vệ thực vật(Phụ lục 6-01; 6- 0,05 mg/kg (mg/L)
02 và 6-03)
174. Thực phẩm Theo phụ lục đính kèm pyrimethanil,
Phương pháp quinoxyfen, triforine,
LC/MS/MS imazalil: 0,005 mg/kg
(mg/L))
Xác định PCBs:
PCB 28 (2,4,4'-
Trichlorobiphenyl);
PCB 52 (2,2',5,5'-
Tetrachlorobiphenyl);
PCB 101 (2,2',4,5,5'-
Pentachlorobiphenyl;
PCB 138 Sữa và sản phẩm sữa:
(2,2',3,4,4',5'- 0,25 μg/kg
175. Thực phẩm QTTN/KT3 263:2020
Hexachlorobiphenyl);
TP khác: 2,50 μg/kg
PCB 153
(2,2',4,4',5,5'-
Hexachlorobiphenyl);
PCB 180
(2,2',3,4,4',5,5'-
Heptachlorobiphenyl)
Phương pháp GC-
MS/MS
Hàm lượng
Chlorothalonil
176. Thực phẩm QTTN/KT3 265:2020 0,01 mg/kg
Phương pháp GC-
MS/MS
Hàm lượng Etanol Rượu bổ (Thực phẩm AOAC 945.07
177. 0,1 % (V/V)
(độ cồn) bảo vệ sức khỏe) TCVN 8008:2009

20
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
Rượu bổ (Thực phẩm AOAC 972.11
178. Hàm lượng Methanol 1 mg/L
bảo vệ sức khỏe) TCVN 8010:2009
Hàm lượng Andehyt Rượu bổ (Thực phẩm AOAC 972.08
179. 1 mg/L
bảo vệ sức khỏe) TCVN 8009:2009
Hàm lượng Este Rượu bổ (Thực phẩm TCVN 1051:2009
180. 1 mg/L
bảo vệ sức khỏe) AOAC 950.05
Rượu bổ (Thực phẩm
181. Hhàm lượng Furfural QTTN/KT3 078:2011 1,5 mg/L
bảo vệ sức khỏe)
Rượu bổ (Thực phẩm AOAC 968.09
Hàm lượng rượu bậc
bảo vệ sức khỏe) AOAC 972.10
182. cao -
TCVN 8011:2009
TCVN 8898:2012
Rượu bổ (Thực phẩm TCVN 1051:2009
Hàm lượng axit tổng
183. bảo vệ sức khỏe) AOAC 945.08 -
TCVN 8012:2009
Hàm lượng axit cố định Rượu bổ (Thực phẩm AOAC 945.08
184. -
bảo vệ sức khỏe) TCVN 8012:2009
Rượu bổ (Thực phẩm AOAC 945.08
185. Hàm lượng axit bay hơi -
bảo vệ sức khỏe) TCVN 8012:2009
Hàm lượng chất khô Rượu bổ (Thực phẩm
186. AOAC 920.47 -
bảo vệ sức khỏe)
Hàm lượng đường Rượu bổ (Thực phẩm
(Inositol, Glucose, bảo vệ sức khỏe)
Fructose, Sucrose,
187. Xylose, Lactose và QTTN/KT3 096:2017 -
Maltose)
Phương pháp GC-
FID
Hàm lượng este Rượu bổ (Thực phẩm AOAC 972.10
188. (ethyl acetat) bảo vệ sức khỏe) TCVN 8898:2012 1 mg/L
TCVN 8011:2009
Hàm lượng Andehyt Rượu bổ (Thực phẩm
189. TCVN 8898:2012 2 mg/L
(acetaldehyde) bảo vệ sức khỏe)
Nhận biết ascorbate
FAO JECFA
trong mẫu phụ gia
190. Monographs 1 – Vol. 4 POI – 10 %
thực phẩm có chứa
– Identification test
ascorbate
Nhận biết acetate
FAO JECFA
trong mẫu phụ gia Phụ gia thực
191. Monographs 1 – Vol. 4 POI – 10 %
thực phẩm có chứa phẩm – Identification test
aceate
Nhận biết citrate
FAO JECFA
trong mẫu phụ gia
192. Monographs 1 – Vol. 4 POI – 7,0 %
thực phẩm có chứa
– Identification test
citrate

21
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
Nhận biết tartrate
FAO JECFA
trong mẫu phụ gia
193. Monographs 1 – Vol. 4 POI – 7,0 %
thực phẩm có chứa
– Identification test
tartrate
Nhận biết lactate
FAO JECFA
trong mẫu phụ gia
194. Monographs 1 – Vol. 4 POI – 8,0 %
thực phẩm có chứa
– Identification test
lactate
Nhận biết malate
FAO JECFA
trong mẫu phụ gia
195. Monographs 1 – Vol. 4 POI – 10 %
thực phẩm có chứa
– Identification test
malate
Nhận biết benzoate
FAO JECFA
trong mẫu phụ gia
196. Monographs 1 – Vol. 4 POI – 9,0 %
thực phẩm có chứa
– Identification test
benzoate
Nhận biết kali (K)
FAO JECFA
trong mẫu phụ gia
197. Monographs 1 – Vol. 4 POI – 5,0 %
thực phẩm có chứa
– Identification test
kali
Nhận biết canxi (Ca) Phụ gia thực
FAO JECFA
trong mẫu phụ gia phẩm
198. Monographs 1 – Vol. 4 POI – 3,0 %
thực phẩm có chứa
– Identification test
canxi
Nhận biết magie
FAO JECFA
(Mg) trong mẫu phụ
199. Monographs 1 – Vol. 4 POI – 1,0 %
gia thực phẩm có
– Identification test
chứa magie
Nhận biết nhôm (Al)
FAO JECFA
trong mẫu phụ gia
200. Monographs 1 – Vol. 4 POI – 1,0 %
thực phẩm có chứa
– Identification test
nhôm
Nhận biết kẽm (Zn)
FAO JECFA
trong mẫu phụ gia
201. Monographs 1 – Vol. 4 POI – 2,0 %
thực phẩm có chứa
– Identification test
kẽm
Nhận biết sắt III (Fe)
FAO JECFA
trong mẫu phụ gia
202. Monographs 1 – Vol. 4 POI – 1,0 %
thực phẩm có chứa
– Identification test
sắt III
Nhận biết sắt II (Fe)
FAO JECFA
trong mẫu phụ gia
203. Monographs 1 – Vol. 4 – POI – 2,0 %
thực phẩm có chứa
Identification test
sắt II

22
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)

Nhận biết amonium


FAO JECFA
(NH4+) trong mẫu
204. Monographs 1 – Vol. 4 POI – 6,0 %
phụ gia thực phẩm
– Identification test
có chứa amonium
Nhận biết sulphate
FAO JECFA
(SO42-) trong mẫu
205. Monographs 1 – Vol. 4 POI – 7,0 %
phụ gia thực phẩm
– Identification test
có chứa sulphate
Nhận biết photphate
FAO JECFA
(PO43-) trong mẫu
206. Monographs 1 – Vol. 4 POI – 7,0 %
phụ gia thực phẩm
– Identification test
có chứa photphate
Nhận biết
cacabonate (CO32-) FAO JECFA
207. trong mẫu phụ gia Monographs 1 – Vol. 4 POI – 6,0 %
thực phẩm có chứa – Identification test
cacbonate

208. Xác định pH TCVN 7764-1:2007 -


ASTM D 4052-09
209. Xác định tỷ trọng -
TCVN 7764-1:2007
FAO JECFA monograph
Xác định chỉ số khúc
210. 1, Vol 4, 2006 – -
xạ
Refractive index
FAO JECFA monograph
Xác định hàm lượng
211. 1, Vol 4, 2006 – Loss on -
mất khi sấy
drying
Phụ gia thực FAO JECFA
Hàm lượng mất khi phẩm
212. Monographs 1 – Vol. 4 – -
nung
Loss on ignigtion
FAO JECFA monograph
Xác định hàm lượng
213. 1, Vol 4, 2006 – Total -
tro tổng
ash
FAO JECFA monograph
Xác định hàm lượng
214. 1, Vol 4, 2006 – -
tro sulphate
Sulphate ash
Xác định hàm lượng FAO JECFA monograph
215. tro không tan trong 1, Vol 4, 2006 – Acid -
acid insoluble ash
FAO JECFA monograph
Xác định hàm lượng
216. 1, Vol 4, 2006 – Non- -
cặn không bay hơi
volatile residue
FAO JECFA
Hàm lượng Nitơ tổng
217. Monographs 1 – Vol. 4 – -
(phương pháp 2)
Nitrogen determination

23
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
FAO JECFA monograph
Giới hạn sulphate
218. 1, Vol 4, 2006 – -
(SO42-)
Sulphate limit test
FAO JECFA monograph
1, Vol 4, 2006 –
Xác định hàm lượng
219. Phosphate of -
P2O5
determination of P2O5,
method II
TCVN 8900-1:2012
FAO JECFA monograph
Xác định hàm lượng
1, vol 4, 2006 – Water
220. nước theo phương 0,01 % (m/m)
determination (Karl-
pháp Karl Fischer
fischer titrimetric
Phụ gia thực
method)
phẩm
Xác định giới hạn FAO JECFA monograph
221. fluoride 1, vol 4, 2006 – Fluoride 1 mg/kg
limit test
FAO JECFA monograph
Xác định cặn không
222. 1, vol 4, 2006 – Water 5 mg/kg
tan trong nước
insolube matter
Xác định hàm lượng FAO JECFA monograph
223. cặn không tan trong 1, vol 4, 2006 – Acid -
acid insolube matter
FAO JECFA monograph
Xác định giới hạn
224. 1, vol 4, 2006 – Chloride -
clorua
limit test
FAO JECFA monograph
Xác định hàm lượng
225. 1, vol 4, 2006 – Readily -
chất dễ than hóa
carbonization subtances
FAO JECFA monograph
Xác định hàm lượng 1, vol 4, 2006 –
226. -
chất hữu cơ clo hóa Chlorinated organic
compounds limit tets
FAO JECFA monograph
227. Chỉ số hydroxyl 1, vol 4, 2006 – -
Hydroxyl value
FAO JECFA monograph
228. Chỉ số acid 1, vol 4, 2006 – Acid -
value
FAO JECFA monograph
229. Chỉ số xà phòng hóa 1, vol 4, 2006 – -
Saponification value
FAO JECFA monograph
230. Chỉ số ester 1, vol 4, 2006 – Ester -
value
FAO JECFA monograph
Xác định hàm lượng
231. 1, Vol 4, 2006 – Metalic 0,05 mg/kg
chì (Pb)
impurities

24
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
FAO JECFA monograph
Xác định hàm lượng
232. 1, Vol 4, 2006 – Metalic 0,05 mg/kg
cadimi (Cd)
impurities
FAO JECFA monograph
Xác định hàm lượng
233. Phụ gia thực 1, Vol 4, 2006 – Metalic 0,05 mg/kg
arsen (As)
phẩm impurities
FAO JECFA monograph
Xác định hàm lượng
234. 1, Vol 4, 2006 – Metalic 0,05 mg/kg
niken (Ni)
impurities
FAO JECFA monograph
Xác định hàm lượng
235. 1, Vol 4, 2006 – Metalic 0,05 mg/kg
thủy ngân (Hg)
impurities
Phụ gia thực
Xác định hàm lượng QCVN 3-1:2010/BYT –
236. phẩm – Kẽm -
kẽm sulphate (ZnSO4) Phụ lục 1
Sulphate
Phụ gia thực
Xác định hàm lượng QCVN 3-1:2010/BYT –
237. phẩm – Kẽm -
Kẽm oxide (ZnO) Phụ lục 2
oxide
Xác định hàm lượng
238. canxi cacbonate
(CaCO3) Phụ gia thực
QCVN 3-4:2010/BYT
Xác định chất không phẩm - Canxi -
239. Phụ lục 1
tan trong acid cacbonate
240. Kiềm tự do
241. Magie và muối kiềm
Xác định hàm lượng
Phụ gia thực
canxi dihydro QCVN 3-4:2010/BYT –
242. phẩm - Calcium -
photphat Phụ lục 3
dihydro phosphate
(Ca(H2PO4)2)
Xác định hàm lượng Phụ gia thực phẩm QCVN 3-5:2010/BYT –
243. -
magie clorua (MgCl2) - Magie clorua Phụ lục 2
Phụ gia thực
Xác định hàm lượng QCVN 3-6:2010/BYT –
244. phẩm - Kali -
kali iodate (KIO3) Phụ lục 1
iodate
Xác định hàm lượng
245. natri cacbonat Phụ gia thực
QCVN 4-3:2010/BYT –
(Na2CO3) phẩm - Natri -
Phụ lục 1
Giảm khối lượng khi cacbonat
246.
sấy khô
Phụ gia thực
Xác định hàm lượng
phẩm - QCVN 4-3:2010/BYT –
247. Amonium tính theo
Ammonium bi Phụ lục 2
NH3
cacbonat
Phụ gia thực
Xác định hàm lượng QCVN 4-6:2010/BYT -
248. phẩm - Acid -
acid ascorbic Phụ lục 1
ascorbic

25
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)

Xác định hàm lượng


Phụ gia thực
butylate
phẩm - QCVN 4-6:2010/BYT -
249. hydroxyanisole (BHA) -
Butylatehydroxyt Phụ lục 11
– Phương pháp GC-
anisole
FID
Xác định hàm lượng
butylate Phụ gia thực
QCVN 4-6:2010/BYT -
250. hydroxytoluene phẩm - butylate -
Phụ lục 12
(BHT) – Phương hydroxytoluene
pháp GC- FID
Xác định acid tự do
251. trong mẫu Propylene
glycol Phụ gia thực
QCVN 4-7:2010/BYT – -
Xác định hàm lượng phẩm - Propylene
Phụ lục 1
Propylene glycol glycol
252.
bằng phương pháp
GC-FID
Xác định giới hạn
253.
đường khử
Xác định giới hạn
254. Phụ gia thực QCVN 4-8:2010/BYT – -
đường tổng
phẩm - Mannitol Phụ lục 1
Giảm khối lượng khi
255.
làm khô
256. Hàm lượng Manitol
257. Quang phổ
Giảm khối lượng khi Phụ gia thực
258. QCVN 4-8:2010/BYT – -
làm khô phẩm –
Phụ lục 2
Acesulfame K
Hàm lượng
259.
Acesulfame K
Giảm khối lượng khi
260.
làm khô
Xác định hàm lượng Phụ gia thực QCVN 4-8:2010/BYT – -
sorbitol bằng phẩm - Sorbitol Phụ lục 5
261.
phương pháp HPLC-
RI
Xác định hàm lượng Phụ gia thực
262. canxi chloride phẩm - Canxi
(CaCl2) chloride
QCVN 4-9:2010/BYT – -
Xác định giới hạn
263. Phụ lục 2
kiềm tự do Phụ gia thực
Xác định magie và phẩm - Canxi
264.
muối kiềm chloride
26
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
Xác định hàm lượng
QCVN 4-9:2010/BYT –
265. nhôm sunphat Phụ gia thực
Phụ lục 3 -
(Al2(SO4)3) phẩm - Nhôm
Xác định hàm lượng sunphat QCVN 4-9:2010/BYT –
266.
kiềm và kiềm thổ Phụ lục 3
Xác định hàm lượng
Phụ gia thực
canxi sulphate QCVN 4-9:2010/BYT –
267. phẩm - Canxi -
(CaSO4) trong mẫu Phụ lục 4
sulphate
canxi sulphate
Cường độ màu trong
268. -
mẫu Caramen
Xác định hàm lượng
269.
nito tổng Phụ gia thực QCVN 4-10:2010/BYT –
Xác định hàm lượng phẩm - Caramen Phụ lục 19 -
270.
lưu huỳnh tổng
Xác định hàm lượng
271.
nito ammoniac
Xác định hàm lượng
272. titanium dioxide
(TiO2)
273. Định tính phản ứng màu Phụ gia thực
QCVN 4-10:2010/BYT -
phẩm - Titanium
Xác định chất tan Phụ lục 28
274. dioxide
trong acid
Xác định chất tan
275.
trong nước
Phụ gia thực
Xác định hàm lượng QCVN 4-11:2010/BYT –
276. phẩm - Natri -
natri acetate Phụ lục 2
acetate
Xác định hàm lượng
277.
acid lactic (C3H6O3)
Xác định hàm lượng -
citric, oxalic, Phụ gia thực QCVN 4-11:2010/BYT
278.
phosphoric hoặc phẩm - Acid lactic Phụ lục 5
tartric acid
Xác định hàm lượng
279. -
đường khử
Phụ gia thực
Xác định hàm lượng QCVN 4-11:2010/BYT
280. phẩm - Acid -
acid malic (C4H6O5) Phụ lục 6
malic
Phụ gia thực
Xác định hàm lượng QCVN 4-11:2010/BYT –
281. phẩm - Natri -
natri lactate Phụ lục 8
lactate
Xác định hàm lượng Phụ gia thực QCVN 4-11:2010/BYT
282. acid citric (C6H8O7) -
phẩm - Acid citric Phụ lục 10
Xác định hàm lượng Phụ gia thực QCVN 4-11:2010/BYT
283. sodium citrate phẩm - Sodium -
(C6H5O7Na3) citrate Phụ lục 12

27
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
Xác định hàm lượng Phụ gia thực phẩm QCVN 4-11:2010/BYT –
284. -
Tripotassium citrate Tripotassium citrate Phụ lục 13
Xác định hàm lượng Phụ gia thực
QCVN 4-11:2010/BYT
285. acid tartaric phẩm - Acid -
Phụ lục 14
(C4H6O6) tartaric
Xác định hàm lượng
286. acid phosphoric
(H3PO4) Phụ gia thực
QCVN 4-11 :2010/BYT -
Xác định giới hạn phẩm - Acid
287. Phụ lục 17
nitrat phosphoric
Xác định hàm lượng
288.
các acid dễ bay hơi
Phụ gia thực
Xác định hàm lượng QCVN 4-11:2010/BYT –
289. phẩm - Dicalcium -
dicalcium photphat Phụ lục 20
photphat
Phụ gia thực
Xác định hàm lượng QCVN 4-11:2010/BYT –
290. phẩm - Nhôm kali -
nhôm kali sunphat Phụ lục 24
sunphat
Xác định hàm lượng
291. -
sodium hydroxit
Phụ gia thực
Xác định hàm lượng QCVN 4-11:2010/BYT –
292. phẩm - Natri -
sodium cacbonat Phụ lục 25
hydroxit
Định tính chất không
293. -
tan trong nước
Xác định hàm lượng
294. Phụ gia thực phẩm – -
kali hydroxit QCVN 4-11:2010/BYT –
Kali hydroxit
Phụ lục 26
Xác định hàm lượng
295. -
kali cacbonat Phụ gia thực
QCVN 4-11:2010/BYT
phẩm - Kali
Định tính chất không – Phụ lục 26
296. hydroxit -
tan trong nước

Xác định hàm lượng Phụ gia thực


QCVN 4-11:2010/BYT
297. canxi hydroxit phẩm - Canxi -
Phụ lục 27
(Ca(OH)2) hydroxit

Xác định hàm lượng Phụ gia thực QCVN 4-11:2010/BYT –


298. -
canxi oxit phẩm - Canxi oxit Phụ lục 28
Xác định hàm lượng Phụ gia thực
QCVN 4-11:2010/BYT
299. glucono delta phẩm - Glucono -
Phụ lục 31
lactone delta lactone

28
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)

Xác định hàm lượng


acid acetic
300. -
(CH3COOH) trong Phụ gia thực phẩm QCVN 4-11:2010/BYT
mẫu acid acetic - Acid acetic Phụ lục 32
Xác định hàm lượng
301. -
cặn không bay hơi
Phụ gia thực
Xác định hàm lượng QCVN 4-12:2010/BYT
302. phẩm - Acid -
acid sorbic – Phụ lục 1
sorbic
Xác định hàm lượng Phụ gia thực
QCVN 4-12:2010/BYT
303. potassium sorbate phẩm - Potassium -
Phụ lục 2
(C6H7KO2) sorbate
Phụ gia thực
Xác định hàm lượng QCVN 4-12:2010/BYT –
304. phẩm - Sodium -
sodium benzoate Phụ lục 5
benzoate
Xác định hàm lượng Phụ gia thực
QCVN 4-12:2010/BYT
305. acid propionic phẩm - Acid -
Phụ lục 19
(CH3CH2COOH) propionic
Phụ gia thực
Xác định hàm lượng
phẩm - Dikali QCVN 4-13:2011/BYT –
306. dikali hydrogen -
hydrogen Phụ lục 5
photphat
photphat
Xác định hàm lượng Phụ gia thực
QCVN 4-13:2010/BYT
307. sodium bicarbonate phẩm - Sodium -
Phụ lục 8
(NaHCO3) bicarbonate
Xác định hàm lượng Phụ gia thực
ammonium phẩm - QCVN 4-13:2010/BYT
308 -
bicarbonate Ammonium Phụ lục 10
(NH4HCO3) bicarbonate
Phụ gia thực
Xác định hàm lượng QCVN 4-13:2010/BYT –
309 phẩm – Kali -
kali cacbonat Phụ lục 9
cacbonat
Phụ gia thực
Xác định hàm lượng QCVN 4-13:2010/BYT –
310 phẩm - Kali -
kali clorua Phụ lục 11
clorua
Phụ gia thực
Xác định hàm lượng phẩm - Kali QCVN 4-13:2010/BYT –
311 -
kali dihydro photphat dihydrogen Phụ lục 12
phosphate
Xác định hàm lượng
Phụ gia thực
natri tetra QCVN 4-14:2010/BYT
312 phẩm - Natri tetra -
pyrophosphate Phụ lục 4
pyrophosphate
(Na4P2O7)
Xác định hàm lượng Phụ gia thực phẩm
313 QCVN 4-15:2010/BYT -
azodicarbonamide Azodicarbonamide

29
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)

II Lĩnh vực vi sinh

314 Coliforms ISO 9308-1 : 2014 1 CFU/250ml/g

315 Escherichia coli ISO 9308-1 : 2014 1 CFU/250ml/g

Pseudomonas TCVN 8881 : 2011


316 Nước uống đóng 1 CFU/250ml/g
aeruginosa ISO 16266 : 2006
chai, nước
khoáng thiên TCVN 6189-1 : 2009
317 Enterococci 1 CFU/250ml/g
nhiên đóng chai, ISO 7899-2 : 2000
đá thực phẩm
Vi khuẩn kỵ khí khử TCVN 6191-2 : 1996
318 (nước đá dùng 1 CFU/50ml/g
sulfit (clostridia) ISO 6461-2:1986
liền và đá dùng để
319 Coliforms chế biến thực SMEWW 2017 (9222B) 1 CFU/250ml/g
phẩm)
320 Escherichia coli SMEWW 2017 (9222I) 1 CFU/250ml/g

Bào tử Clostridium
321 ISO 14189 : 2013 1 CFU/100ml/g
perfringens
Staphylococcus SMEWW 2017
322 1 CFU/100ml/g
aureus (9213 B)
Tổng số vi sinh vật TCVN 4884-1 : 2015 10 CFU/g
323
hiếu khí ISO 4833-1 : 2013 1 CFU/ mL
TCVN 4884-2 : 2015
Tổng số vi sinh vật 10 CFU/g
324 ISO 4833-2 : 2013, Cor 1
hiếu khí 1 CFU/ mL
: 2014
TCVN 6848 : 2007 10 CFU/g
325 Coliforms
ISO 4832 : 2006 1 CFU/ mL
TCVN 7924-2 : 2008 10 CFU/g;
326 Escherichia coli
ISO 16649-2 : 2001 1 CFU/ mL
Thực phẩm,
0 MPN/g/ (mL)
327 Escherichia coli thực phẩm bảo vệ ISO 16649-3 : 2015
/g hoặc /10g
sức khỏe
Clostridium TCVN 4991 : 2005 10 CFU/g;
328
perfringens ISO 7937 : 2004 1 CFU/ mL
Bacillus cereus giả TCVN 4992 : 2005 10 CFU/g;
329
định ISO 7932 : 2004 1 CFU/ mL
TCVN 8275-1 : 2010 10 CFU/g
330
ISO 21527-1 : 2008 1 CFU/ mL
Men và mốc
TCVN 8275-2 : 2010 10 CFU/g
331
ISO 21527-2 : 2008 1 CFU/ mL
TCVN 4830-1 : 2005
Staphylococci có 10 CFU/g;
332 ISO 6888-1 : 1999/Adm
coagulase dương tính 1 CFU/ mL
1 2003

30
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
Staphylococcus 10 CFU/g
333 Thực phẩm, AOAC (975.55)
aureus 1 CFU/ mL
thực phẩm bảo vệ
sức khỏe TCVN 10780-1:2017 Thực phẩm: 3 CFU/
334 Salmonella spp. ISO 6579-1:2017 25g
TPCN: 2 CFU/ 25g
Tổng số vi sinh vật 10 CFU/g
335 AOAC (2015.13)
hiếu khí 1 CFU/ mL
TCVN 4882 : 2007 0 MPN/g/
336 Coliforms
ISO 4831 : 2006 (mL)
Salmonella Precis
337 Salmonella spp. method - Thermo Fisher 1 CFU/ 25g
Scientific (Oxoid)
TCVN 8131 : 2009
338 Shigella spp. (1- 2) CFU/ 25g
ISO 21567 : 2004
Staphylococci có TCVN 4830-3:2005
339 0 MPN/g (mL)
coagulase dương tính Thực phẩm ISO 6888-3:2003
Staphylococcus 3 MPN/g
340 AOAC (987.09)
aureus 0.3 MPN/mL
0 MPN/ g (ml)
341 ISO 21528-1 : 2017
/g hoặc /10g
Enterobacteriaceae
10 CFU/g;
342 ISO 21528-2 : 2017
1 CFU/ mL
Escherichia coli giả TCVN 6846 : 2007
343 0 MPN/g (mL)
định ISO 7251 : 2005
10 CFU/g
1 CFU/ mL
344 Bacillus cereus AOAC (980.31) 3 MPN/g
0.3 MPN/ mL
10 CFU/g
345 Men và mốc AOAC (2014.05)
1 CFU/ mL

346 Vibrio cholerae ISO 21872-1 : 2017 4 CFU /25g

Vibrio
347 ISO 21872-1 : 2017 3 CFU /25g
parahaemolyticus

348 ISO 11290-1:2017 2 CFU /25g


Listeria
monocytogenes 10 CFU/g;
349 ISO 11290-2 : 2017
1 CFU/ mL
Vi khuẩn kỵ khí khử TCVN 7902 : 2008 10 CFU/g;
350
sulfite ISO 15213 : 2003 1 CFU/ mL

31
Giới hạn phát
Tên phép thử Phạm vi áp dụng Phương pháp thử hiện/phạm vi đo
TT
(nếu có)
Vi khuẩn chịu nhiệt TCVN 7902 : 2008 10 CFU/g;
351
kỵ khí khử sulfite ISO 15213 : 2003 1 CFU/ mL
Bào tử vi khuẩn kỵ TCVN 7902 : 2008 10 CFU/g;
352
khí khử sulfite ISO 15213 : 2003 1 CFU/ mL
Vi khuẩn sinh acid TCVN 7906 : 2008 10 CFU/g
353
latic ISO 15214 : 1998 1 CFU/ mL
Thực phẩm
Định lượng 10 CFU/g
354 TCVN 5522 : 1991
Lactobacillus spp. 1 CFU/ mL
Vi khuẩn kỵ khí và
10 CFU/g
355 bào tử vi khuẩn kỵ NMKL No.189:2008
1 CFU/ mL
khí

356 Cronobacter spp. Sữa và sản phẩm ISO 22964: 2017 1 CFU/ 10g (10 mL)
từ sữa bổ sung vi
Bifidobacteria giả chất dinh dưỡng 10 CFU/g;
357 ISO 29981 : 2010
định 1 CFU/ mL
AOAC 2017.09
Định danh vi sinh vật Thực phẩm, nước AOAC 2017.10
(dựa trên kỹ thuật uống đóng chai,
khối phổ) nước khoáng Bruker MALDI Biotyper
358 Method -
(vi khuẩn gram thiên nhiên đóng
dương, gram âm, vi chai, đá thực Version MBT 8468 và
nấm)(*) phẩm MBT Filamentous Fungi
Library 3.0

Ghi chú:
Phạm vi áp dụng đối với các sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
(*) Vi sinh vật thuộc Version MBT 8468 và MBT Filamentous Fungi Library 3.0

32
Phụ lục 1
Danh mục thành phần axit béo, phương pháp GC-FID
(Đính kèm của chỉ tiêu số thứ tự 97 trong bảng danh mục chỉ tiêu đăng ký chỉ định)

STT Ký hiệu Tên gọi Nhóm


1 C6:0 Caproic acid SFA-MCT
2 C8:0 Caprylic acid SFA-MCT
3 C10:0 Capric acid SFA-MCT
4 C12:0 Lauric acid SFA-MCT
5 C13:0 Tridecanoic acid SFA
6 C14:0 Myristic acid SFA
7 C14:1 Myristoleic acid MUFA
8 C15:0 Pentadecanoic acid SFA
9 C15:1 cis-10-pentadecanoic acid MUFA
10 C16:0 Palmitic acid SFA
11 C16:1 Palmitoleic acid MUFA
12 C17:0 Heptadecanoic acid SFA
13 C17:1 cis-10-heptadecenoic acid MUFA
14 C18:0 Stearic acid SFA
15 C18:1 trans-Elaidic acid TFA
16 C18:1 Oleic acid Ω9-MUFA
17 C18:2 trans-Linolelaidic acid TFA
18 C18:2 trans 9-Linolelaidic acid TFA
19 C18:2 trans 12-Linolelaidic acid TFA
20 C18:2 Linoleic acid (LA) Ω6-PUFA
21 C20:0 Arachidic acid SFA
22 C18:3 γ-Linolenic acid (GLA) Ω6-PUFA
23 C18:3 α-Linolenic acid (ALA) Ω3-PUFA
24 C20:1 cis-11-eicosenoic acid Ω9-MUFA
25 C21:0 Heneicosanoic acid SFA
26 C20:2 cis-11,14-eicosadienoic acid Ω6-PUFA
27 C22:0 Behenic acid SFA
28 C20:3 cis-8,11,14-eicosatrienoic acid Ω6-PUFA
29 C22:1 Erucic acid Ω9-MUFA
30 C20:3 cis-11,14,17-eicosatrienoic acid Ω3-PUFA
31 C20:4 Arachidonic acid Ω6-PUFA
32 C23:0 tricosanoic acid SFA
33 C22:2 cis-13,16-docosadienoic acid Ω6-PUFA
34 C20:5 cis-5,8,11,14,17-Eicosapentaenoic acid (EPA) Ω3-PUFA
35 C24:0 Lignoceric acid SFA
36 C24:1 Nervonic acid Ω9-MUFA
37 C22:6 cis-4,7,10,13,16,19-Docosahexaenoic acid (DHA) Ω3-PUFA

Ghi chú:
 SFA: saturated fatty acid: axit béo no (axit béo bão hòa)
 MUFA: mono unsaturated fatty acid: axit béo không bão hòa đơn
 PUFA: poly unsaturated fatty acid: axit béo không bão hòa đa.

33
 Ω3: axit béo thuộc nhóm omega 3
 Ω6: axit béo thuộc nhóm omega 6
 Ω9: axit béo thuộc nhóm omega 9
 TFA: axit béo thuộc transfat
 MCT: medium chain triglyceride: chất béo mạch trung bình

34
Phụ lục 2
Danh mục antibiotics, phương pháp LC-MS/MS
(Đính kèm chỉ tiêu số thứ tự 124 trong bảng danh mục chỉ tiêu đăng ký chỉ định)

LOD công bố
STT Tên chỉ tiêu
(µg/kg)

1 Tylosin 10
2 Febantel 10
3 Doramectin 15
4 Spiramycin 100
5 Lincomycin 10
6 Dexamethasone 2
7 Albendazone 10
8 Imidocarb 25
9 Fenbendazole 10
10 Oxfendazole 50
11 Eprinomectin 10
12 Clenbuterol 10
13 Tetracycline 10
14 Chlotetracycline 10
15 Oxytetracycline 10
16 Procainbenzylpenniclin 2
17 Piperacillin 100
18 Benzyl Penicillin -G 2
19 Sulfadimidine 10
20 Ceftiofur 50

35
Phụ lục 3
Danh mục phẩm màu hữu cơ, phương pháp sắc kí lỏng đầu dò DAD
(Đính kèm chỉ tiêu số thứ tự 142 trong bảng danh mục chỉ tiêu đăng ký chỉ định)

Tên phẩm màu/ Name’ colorants


STT INS
Tiếng Việt Tiếng Anh

1. 102 Tartrazin Tartrazine

2. 104 Quinolin Quinoline Yellow

3. 110 Sunset yellow FCF Sunset Yellow FCF

4. 122 Carmoisin Azorubine (Carmoisine)

5. 123 Amaranth Amaranth

6. 124 Ponceau 4R Ponceau 4R

7. 127 Erythrosin Erythrosine

8. 129 Allura red AC Allura Red AC

9. 132 Indigotin (Indigocarmin) Indigotine

10. 133 Brilliant blue FCF Brilliant Blue FCF

11. 143 Fast green FCF Fast Green FCF

12. 131 Patent Blue V Patent Blue V

36
Phụ lục 4
Danh mục thuốc BVTV, phương pháp GC-ECD, GC/MS/MS
(Đính kèm chỉ tiêu số thứ tự 174 trong bảng danh mục chỉ tiêu đăng ký chỉ định)

STT Tên chất STT Tên chất


No. Name’s compound No. Name’s compound

1 Aldrin 12 Endrin

2 Alpha Chlordane 13 Endrin keton

3 Gama Chlordane 14 Anpha HCH

4 Dieldrin 15 Beta HCH

5 4, 4'-DDD 16 Deta HCH

6 4, 4'-DDE 17 Gama HCH

7 4, 4'-DDT 18 Heptachlor

8 Dieldrin 19 Heptachlor epoxide

9 Alpha Endosulfan 20 Methoxychlor

10 Beta Endosulfan 21 Trifluraline

11 Endosulfan sunfate - -

37
Phụ lục 5
Danh mục thuốc BVTV, phương pháp GC/MS/MS (phụ lục 5 – 01)
(Đính kèm chỉ tiêu số thứ tự 175 trong bảng danh mục chỉ tiêu đăng ký chỉ định)

Phương
T Phương T Phương
Tên chất Tên chất TT Tên chất pháp
T pháp thử T pháp thử
thử
1 Acetochlor 23 Fenpropathrin 45 Phosalone
Piperonyl-
2 Ametryn 24 Fenthion 46
butoxide
3 Atrazine 25 Flusilazole 47 Pirimiphos-
ethyl
Azinphos_meth Fluazifop-p- Pirimiphos_
4 26 48
yl butyl methyl
5 Benalaxyl 27 Isodrin 49 Piriproxyfen
6 Bromopropylate 28 Isoprothiolan 50 Pretilachlor
e,
Kresoxim_me
7 Buprofezin 29 51 Prochloraz
thyl
8 Butachlor 30 Matrine 52 Procymidon
e
9 Carbophenothio 31 Methidathion 53 Propargite
n
10 Chlofenvinphos 32 Metolachlor 54 Pyridaben
11 Chlorfenapyr 33 Mirex 55 Quinalphos EN
EN EN
Chlorpyrifos- 15662:2018 34 Quizalofop- 15662:20
12 Myclobutanil 15662:2018; 56
ethyl ethyl 18
AOAC AOAC
13 Chlorpyrifos- 35 Oxadiazon 57 Malathion AOAC
2007.01 2007.01
2007.01
methyl
14 Diazinon 36 Paclobutrazol 58 Terbufos

15 Dimefluthrin 37 Parathion_ethyl 59 Tetramethrin

Parathion_me
16 Ethion 38 60 Triadimefon
thyl
17 Ethoprophos 39 Pendimethali 61 Triazophos
n
Pentachloro_a
18 Etofenprox 40 62 Vinclozolin
nisole
Bromophos
19 Fenclorim 41 Perthane 63
methyl
Bromophos
20 Fenitrothion 42 Phenothrin 64
ethyl
21 Fenoxanil 43 Phenthoate 65 Cadusafos
Chlorobenzi
22 Fenoxaprop-p-ethyl 44 Phorate 66
late

38
Phụ lục 5
Danh mục thuốc BVTV, phương pháp GC/MS/MS (phụ lục 5 – 02)
(Đính kèm chỉ tiêu số thứ tự 175 trong bảng danh mục chỉ tiêu đăng ký chỉ định)

Phương Phương Phương


TT Tên chất TT Tên chất TT Tên chất
pháp thử pháp thử pháp thử
67 Chlopropham 84 Prothiophos 101 Formothion
Chlorthal- EN
68 85 Pyrazophos 102 Mecarbam
dimethyl 15662:2018;
69 Cyprodinil 86 Pyridafenthion 103 Prometon AOAC
Terbufos- 2007.01
70 Dimthenamid-p 87 Quintozene 104
sulfone
71 o,p DDT 88 Terbutryn 105 Triadimenol
Tolclofos
72 Etrimfos 89 106 Bioresmethrin
methyl
73 Fenamiphos 90 Trichloronate 107 Chinomethionate
Trifloxystrob
74 Fenarimol EN 91 EN 108 Dichlofluanid
in
15662:2018 15662:2018
75 Fenchlorphos AOAC 92 Trifluraline AOAC 109 Disulfoton QTTN/KT3
2007.01 2007.01 272:2020
Tau- (Ref: EN
76 Fenpropimorph 93 110 Famoxadone
Fluvalinate 15662:2018)
77 Fensulfothion 94 Boscalid 111 Fluensulfone

Metominostrobi Pentachlorothi
78 95 Cyflumetofen 112
n (E) oanisole
Metominostrobi Trifloxytrosbi
79 96 Dichlobenil 113
n (Z) n metabolite
80 Phosmet 97 Dicofol

81 Prometon 98 Esfenvalerate

82 Prometryn 99 Flucythrinate

83 Propazine 100 Flumethrin

39
Phụ lục 6
Danh mục thuốc BVTV, phương pháp LC-MS/MS (phụ lục 6 – 01)
(Đính kèm chỉ tiêu số thứ tự 176 trong bảng danh mục chỉ tiêu đăng ký chỉ định)

Phương Phương Phương


TT Tên chất TT Tên chất TT Tên chất
pháp thử pháp thử pháp thử
1 Iprodione 21 Fenbuconazole 41 Spinosad
2 Aldicarb 22 Fenobucarb 42 Tebuconazole
Aldicarb
3 23 Hexaconazole 43 Tebufenozide
sulfone
Aldicarb
4 24 Imidacloprid 44 Thiabendazole
sulfoxide
5 Ametryn 25 Indoxacarb 45 Thiacloprid
6 Atrazine 26 Acetamiprid 46 Thiamethoxam
7 Azoxystrobin 27 Isoprocarb 47 Thiodicarb
8 Bendiocarb 28 Metalaxyl 48 Trichlorfon
9 Bitertanol 29 Methidathion 49 Alachlor
EN EN EN
10 Carbaryl 30 Methiocarb 15662:2018 50 Chlortoluron
15662:2018 15662:2018;
11 Carbendazim AOAC 31 Methomyl AOAC 51 Coumaphos AOAC
2007.01 2007.01 2007.01
12 Carbofuran 32 Monocrotophos 52 Cycloxydim
13 Cymoxanil 33 Oxamyl 53 Dicrotophos
14 Cyproconazole 34 Penconazole 54 Diniconazole
15 Difenoconazole 35 Pirimicarb 55 Edifenphos
16 Diflubenzuron 36 Prochloraz 56 Eprinomectin
17 Dimethoate 37 Profenofos 57 Ethiofencarb
3-hydroxy
18 Dimethomorph 38 Propiconazole 58
carbofuran
19 Diuron 39 Propoxur 59 Imazail
20 Ethoprophos 40 Propanil 60 Isofenphos

40
Phụ lục 6
Danh mục thuốc BVTV, phương pháp LC-MS/MS (phụ lục 6 – 02)
(Đính kèm chỉ tiêu số thứ tự 176 trong bảng danh mục chỉ tiêu đăng ký chỉ định)

Phương Phương Phương


TT Tên chất TT Tên chất TT Tên chất
pháp thử pháp thử pháp thử
61 Molinate 81 Cinerin I 101 Fluopicolide
62 Phoxim 82 Cinerin II 102 Fluopyram
63 Pyraclostrobin 83 Clofentezine 103 Flutriafol
64 Pyrimethanil 84 Cyantraniliprole 104 Isopyrazam
Demeton-S- Isoxaflutol
65 Quinoxyfen 85 105
Methyl e-DKN
Demeton-S-
66 Thiobencarb 86 106 Jasmolin I
Methylsulfon
67 Thiophanate ethyl 87 Dichloran 107 Jasmolin II
Mandiprop
68 Triforine 88 Dichlorvos 108
amid
Methamido
69 Vamidothion 89 Dinocap 109
phos
2-anilino-4,6-
Methiocarb
70 dimethylpyrimidi 90 Dinotefuran 110
sulfone
n-5-ol EN EN EN
2-trifluoromethyl 15662:2018 Disulfoton-S- 15662:2018 Methiocarb 15662:2018
71 91 111
benzamide AOAC sulfone AOAC sulfoxide AOAC
2007.01 Disulfoton-S- 2007.01 2007.01
72 Abamectin 92 112 Methoprene
sulfoxide
Methoxylfen
73 Allethrin 93 Emamectin 113
ozide
74 Ametoctradin 94 Etoxazole 114 Metrafenone
75 Amitraz 95 Famphur 115 Metyldinocap
N-2,4-
Amitraz Fenamiphos dimethyl-
76 96 116
metabolite sulfone N'methylfo
rmamide
Fenamiphos
77 Bentazone 97 117 Novaluron
sulphoxide
Fipronil
78 Bifenazatediazene 98 118 Omethoate
Sulfone
79 Chlorantraniliprole 99 Flubendiamide 119 Penthiopyrad
10
80 Chlordecone Fludioxinil 120 Picoxystrobin
0

41
Phụ lục 6
Danh mục thuốc BVTV, phương pháp LC-MS/MS (phụ lục 6 – 03)
(Đính kèm chỉ tiêu số thứ tự 176 trong bảng danh mục chỉ tiêu đăng ký chỉ định)

Phương Phương Phương


TT Tên chất TT Tên chất TT Tên chất
pháp thử pháp thử pháp thử
Prochloraz QTTN/KT3
121 144 Fenamidone 167 Triclopyr
Metabolite 272:2020
Trinexapac- (Ref: EN
122 Prothioconazole 145 Fenbutatin oxide 168
ethyl 15662:2018)
123 Pyrethrin I 146 Fenpyroximate 169 Acephate
Fentin
124 Pyrethrin II 147 170 Bifenazate QTTN/KT3
hydroxyde
EN 273:2020
125 Pyriproxifen 148 Fluazifop 171 Chlomequat
15662:2018 (Ref: EN
126 Sedaxane AOAC 149 Flufenoxuron 172 Clethodim 15662:2018)
127 Spirotetramate 2007.01 150 Fluxapyroxad 173 Cyromazine
128 Teflubenzuron 151 Gibberellin 174 Propamocarb
129 Thiacloprid 152 Haloxyfop 175 Amitrole
130 Thiophanate-methyl 153 Hexythiazox 176 Diquat
131 Tolfenpyrad 154 Imazamox 177 Endothall
132 Triflumizole 155 Imazapic 178 Ethephone
133 Zoxamide 156 Imazapyr 179 Fosetyl
QTTN/KT3
2,2-difluoro-1 ,3-
272:2020
134 benzodixole-4- 157 Isoxaflutole 180 Glufosinate QTTN/KT3
(Ref: EN
carboxylic 274:2020
15662:2018)
2-Trifluoromethylbenzoic (Ref: EN
135 158 Mesotrione 181 Glyphosate
acid 15662:2018)
MPPA (3-
(methylphos
136 5-Hydroxythiabendazole 159 Methacrifos 182 phinico)
QTTN/KT3 propionic
272:2020 acid)
(Ref: EN N-acetyl
137 Aminopyralid 160 Praziquantel 183
15662:2018) Glufosinate
138 Anilazine 161 Saflufenacil 184 Paraquat
139 Clothianidin 162 Spinetoram
140 Cyhexatin 163 Spirodiclofen
DCSA(Dicamba-
141 164 Sulfoxaflor
desmethyl)
Terbufos-
142 Dodine 165
sulfoxide
143 E-Metaflumizone 166 Tolyfluanid

42
Phụ lục 7
Danh mục các chất PCBs
(Đính kèm chỉ tiêu số thứ tự 34 trong bảng danh mục chỉ tiêu đăng ký chỉ định)

STT Polychlorinated biphenyls (PCBs)


1 2,2',5- trichlorobiphenyl
2 2,2',3,4,4',5'- hexachlorobiphenyl
3 2,4,5- trichlorobiphenyl
4 2,2',3,4',5',6- hexachlorobiphenyl
5 2,4',5- trichlorobiphenyl
6 2,2',4,4',5,5'- hexachlorobiphenyl
7 2,2',3,5'- tetrachlorobiphenyl
8 2,2',3,3',4,4',5-heptachlorobiphenyl
9 2,2',5,5'- tetrachlorobiphenyl
10 2,2',3,4,4',5,5'- heptachlorobiphenyl
11 2,2',4,5,5'- pentachlorobiphenyl
12 2,2',3,3',4,4',5,5'- octachlorobiphenyl
13 2,2',4,4',5- pentachlorobiphenyl
14 2,2',3,3',4,4',5,5',6,6'- decachlorobiphenyl

43

You might also like