You are on page 1of 70

Ký mã hiệu TCNVL

Lần ban hành 1


TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 1/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu

NHÓM BỘT – ĐƯỜNG – BƠ – SỮA


1 BM BỘT MÌ 25kg/bao - Màu sắc: Màu trắng ngà - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
- Trạng thái: Dạng bột mịn, tơi, khô, đồng đều Quy định giới hạn tối đa ô
- Mùi, vị: Không có mùi mốc, không có mùi nhiễm sinh học và hóa học
chua trong thực phẩm.
- Tạp chất: Không lẫn đất, cát, kim loại,... - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
Cảm quan không lẫn côn trùng, sâu mọt. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên đối với ô nhiễm vi sinh vật
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại trong thực phẩm.
hoặc bị rách - Kim loại nặng: QCVN 8-
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
bao bì. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Các chỉ tiêu - Hàm lượng Gluten: > 20% kim loại nặng trong thực phẩm.
- Vi sinh: Tổng số VSV HK, TSBTNM-M - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
E.coli, Coliform, Staphylococcus aureus, 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Clostridium Perfringes, Bacillus Cereus. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Kim loại nặng: Chì(Pb), Cadimi(Cd). độc tố vi nấm trong thực phẩm.
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng - Dư lượng BVTV: Thông tư
số, Deoxyvinalenol (DON), Zearalenone, 50:2018/QĐ-BYT Quy định
Ochratoxin A. giới hạn tối đa dư lượng thuốc
- Dư lượng thuốc BVTV: Thuốc trừ sâu lân bảo vệ thực vật trong thực
hữu cơ Malation, Fenitrothion, thuốc trừ sâu phẩm.
cúc tổng hợp Cypermethrin, Fenvalrate.
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 2/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
2 BG BỘT GẠO 40kg/ bao - Màu sắc: Có màu trắng. - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
- Trạng thái: Dạng bột mịn, tơi, khô, đồng Quy định giới hạn tối đa ô
đều, không vón cục. nhiễm sinh học và hóa học
- Mùi, vị: Không có mùi vị lạ. trong thực phẩm.
- Tạp chất: Không lẫn đất, cát, kim loại, - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
Cảm quan không lẫn côn trùng, sâu mọt. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên đối với ô nhiễm vi sinh vật
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại trong thực phẩm.
hoặc bị rách. - Kim loại nặng: QCVN 8-
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
bao bì. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Các chỉ tiêu - Vi sinh: Tổng số VSV HK, TSBTNM-M kim loại nặng trong thực phẩm
E.coli, Coliform, Staphylococcus aureus, - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
Clostridium Perfringes, Bacillus Cereus. 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Kim loại nặng: Chì(Pb), Cadimi(Cd). thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng độc tố vi nấm trong thực phẩm.
số, Zearalenone, Ochratoxin A, - Dư lượng BVTV: Thông tư
Deoxynivalenol. 50:2016/TT-BYT Quy định
- Dư lượng thuốc BVTV: Carbaryl, giới hạn tối đa dư lượng thuốc
Carbofural, Chlordane, Diquat, Fenitrothion, bảo vệ thực vật trong thực
Fenthion, Iprodione, Paraquat, Parathion phẩm.
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 3/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
Methyl, Pirimiphos – methyl, Propoxua,
Tebufenozide.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
3 BB BỘT BẮP Cảm quan - Màu sắc: Có màu trắng đến trắng ngà. - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
- Trạng thái: Dạng bột mịn, tơi, khô, đồng Quy định giới hạn tối đa ô
đều, không vón cục. nhiễm sinh học và hóa học
- Mùi, vị: Không có mùi vị lạ. trong thực phẩm.
- Tạp chất: Không lẫn đất, cát, kim loại,... - Vi sinh: QCVN
không lẫn côn trùng, sâu mọt. 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên thuật quốc gia đối với ô nhiễm
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại vi sinh vật trong thực phẩm.
hoặc bị rách. - Kim loại nặng: QCVN 8-
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
bao bì. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 4/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm kim loại nặng trong thực phẩm
mốc, Coliform, E.coli. - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi. 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng thuật quốc gia đối với ô nhiễm
số. độc tố vi nấm trong thực phẩm.
Các chỉ tiêu
- Dư lượng thuốc BVTV: Thuốc trừ sâu lân - Dư lượng BVTV: Thông tư
hữu cơ Malation, Fenitrothion, thuốc trừ sâu 50:2018/QĐ-BYT Quy định
cúc tổng hợp Cypermethrin, Fenvalrate. giới hạn tối đa dư lượng thuốc
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà bảo vệ thực vật trong thực
cung cấp. phẩM.
4 DN BỘT ĐẬU NÀNH 25kg/bao Cảm quan - Màu sắc: Có màu vàng nhạt - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
- Trạng thái: Dạng bột mịn, tơi, khô, đồng đều Quy định giới hạn tối đa ô
- Mùi, vị: Có mùi đặc trưng của bột đậu nành nhiễm sinh học và hóa học
- Tạp chất: Không lẫn đất, cát, kim loại,.... trong thực phẩm.
không lẫn côn trùng, sâu mọt. - Vi sinh: QCVN
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại thuật quốc gia đối với ô nhiễm
hoặc bị rách vi sinh vật trong thực phẩm.
- Bao bì phải có 02 nhãn: nhãn chính bằng - Kim loại nặng: QCVN 8-
tiếng nước xuất xứ, nhãn phụ bằng Tiếng 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Việt. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- HSD còn lại phải lớn hơn 1/2 HSD ghi trên
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 5/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
bao bì.
- Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm
mốc, Coliform, E.coli, Salmonella,... kim loại nặng trong thực phẩm
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Arsen, Thuỷ - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
ngân. 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Các chỉ tiêu
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Hàm lượng thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Aflatoxin tổng số độc tố vi nấm trong thực phẩm.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
- Màu sắc: Có màu nâu sậm - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
- Trạng thái: Dạng bột mịn, tơi, khô, đồng đều Quy định giới hạn tối đa ô
- Mùi, vị: Có mùi đặc trưng của cacao nhiễm sinh học và hóa học
- Tạp chất: Không lẫn đất, cát, kim loại,.... trong thực phẩm.
không lẫn côn trùng, sâu mọt. - Vi sinh: QCVN
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Cảm quan vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại thuật quốc gia đối với ô nhiễm
5 BCC BỘT CA CAO 25kg/bao hoặc bị rách vi sinh vật trong thực phẩm.
- Bao bì phải có 02 nhãn: nhãn chính bằng - Kim loại nặng: QCVN 8-
tiếng nước xuất xứ, nhãn phụ bằng Tiếng 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Việt. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- HSD còn lại phải lớn hơn 1/2 HSD ghi trên kim loại nặng trong thực phẩm
bao bì. - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
Các chỉ tiêu - Vi sinh: Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 6/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
men, nấm mốc, Coliform, E.coli,
Staphylococcus aureus, Clostridium
Perfringens
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Arsen, Thuỷ
ngân.
thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng
độc tố vi nấm trong thực phẩm.
số
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
6 BCD BỘT CỐT DỪA 25kg/bao - Màu sắc: Màu trắng sữa - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
- Trạng thái: Bột khô, mịn, tơi. Quy định giới hạn tối đa ô
- Mùi, vị: Có mùi đặc trưng của dừa, không nhiễm sinh học và hóa học
có mùi vị lạ trong thực phẩm.
- Tạp chất: Không lẫn đất, cát, kim loại,.... - Vi sinh: QCVN
Cảm quan không lẫn côn trùng, sâu mọt 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên thuật quốc gia đối với ô nhiễm
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại vi sinh vật trong thực phẩm.
hoặc bị rách - Kim loại nặng: QCVN 8-
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
bao bì. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Các chỉ tiêu - Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm kim loại nặng trong thực phẩm
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
aureus, Salmonella. 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 7/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Arsen, Thuỷ
ngân.
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng
số. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà độc tố vi nấm trong thực phẩm.
cung cấp.
7 BN BỘT NĂNG - Màu sắc: Màu trắng - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
50kg/bao - Trạng thái: Dạng bột mịn, khô, không vón Quy định giới hạn tối đa ô
cục. nhiễm sinh học và hóa học
- Mùi, vị: Có mùi đặc trưng của sản phẩm, trong thực phẩm.
không có mùi vị lạ - Vi sinh: QCVN
- Tạp chất: Không lẫn đất, cát, kim loại,.... 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Cảm quan
không lẫn côn trùng, sâu mọt. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên vi sinh vật trong thực phẩm.
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại - Kim loại nặng: QCVN 8-
hoặc bị rách 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên thuật quốc gia đối với ô nhiễm
bao bì. kim loại nặng trong thực phẩm
Các chỉ tiêu - Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
aureus, Clostridium Perfringes, Bacillus thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Cereus. độc tố vi nấm trong thực phẩm.
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi.
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 8/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng tổng số, DON,
Zearalenone, Ochratoxin A.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
8 BTX BỘT TRÀ XANH - Màu sắc: Xanh nhạt - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
- Trạng thái: Dạng bột mịn, tơi, khô Quy định giới hạn tối đa ô
- Mùi, vị: Hương thơm tình khiết từ lá trà nhiễm sinh học và hóa học
xanh hấp trong thực phẩm.
- Tạp chất: Không lẫn đất, cát, kim loại,.... - Vi sinh: QCVN
không lẫn côn trùng, sâu mọt 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Cảm quan
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại vi sinh vật trong thực phẩm.
hoặc bị rách - Kim loại nặng: QCVN 8-
- Bao bì phải có 02 nhãn: nhãn chính bằng 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
tiếng nước xuất xứ, nhãn phụ bằng Tiếng thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Việt. kim loại nặng trong thực phẩm
- HSD còn lại phải lớn hơn 1/2 HSD ghi trên - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
bao bì. 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Các chỉ tiêu - Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm thuật quốc gia đối với ô nhiễm
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus độc tố vi nấm trong thực phẩm.
aureus, Salmonella, Clostridium Perfringen.
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Arsen, Thuỷ
ngân.
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 9/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Dư lượng : DDT, HCB
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng
số
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
9 B-202 BLEND BAKING 25kg/bao - Màu sắc: Màu trắng - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
POWDER B202 - Trạng thái: Dạng bột hay hạt nhỏ Quy định giới hạn tối đa ô
- Mùi, vị: Có mùi đặc trưng của sản phẩm, nhiễm sinh học và hóa học
không có mùi vị lạ trong thực phẩm.
- Tạp chất: Không lẫn đất, cát, kim loại,.... - Vi sinh: QCVN
không lẫn côn trùng, sâu mọt 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Cảm quan
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại vi sinh vật trong thực phẩm.
hoặc bị rách. - Kim loại nặng: QCVN 8-
- Bao bì phải có 02 nhãn: nhãn chính bằng 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
tiếng nước xuất xứ, nhãn phụ bằng Tiếng thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Việt. kim loại nặng trong thực phẩm.
- HSD còn lại phải lớn hơn 1/2 HSD ghi trên
bao bì.
Các chỉ tiêu - Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus
aureus, Bacillus cereus, Clostridium
Perfringen.
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 10/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Kim loại nặng: Chì, Nhôm, Arsen
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
- Màu sắc: Màu trắng ngà
- Trạng thái: Dạng rắn
- Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
- Mùi, vị: Có mùi đặc trưng, không ôi khét
Quy định giới hạn tối đa ô
- Tạp chất: Không tạp chất. Không lẫn côn
nhiễm sinh học và hóa học
trùng.
Cảm quan trong thực phẩm.
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên
- Vi sinh: QCVN
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại
8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
hoặc bị rách
thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên
vi sinh vật trong thực phẩm.
10 BO-SH SHORTENING bao bì.
- Kim loại nặng: QCVN 8-
- Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm
2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus
thuật quốc gia đối với ô nhiễm
aureus, Salmonella,
kim loại nặng trong thực phẩm
- Kim loại nặng: As, Pb, Cu, Zn, Hg, Cd, Sb,
- Độc tố vi nấm: QCVN 8-
Các chỉ tiêu Fe.
1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng
thuật quốc gia đối với ô nhiễm
số.
độc tố vi nấm trong thực phẩm.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
11 BO-MR BƠ MAURIC 18kg/ thùng Cảm quan - Màu sắc: Màu vàng - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 11/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Trạng thái: Dạng sệt, không tan trong nước
- Mùi, vị: Vị béo và mùi bơ đặc trưng, không
có mùi vị lạ. Quy định giới hạn tối đa ô
- Tạp chất: Không lẫn tạp chất. Không lẫn côn nhiễm sinh học và hóa học
trùng trong thực phẩm.
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên - Vi sinh: QCVN
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
hoặc bị rách thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên vi sinh vật trong thực phẩm.
bao bì. - Kim loại nặng: QCVN 8-
- Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus thuật quốc gia đối với ô nhiễm
aureus, Salmonella. kim loại nặng trong thực phẩm
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Asen, Sắt, - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
Các chỉ tiêu Đồng. 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng thuật quốc gia đối với ô nhiễm
số độc tố vi nấm trong thực phẩm.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
12 DA DẦU THỰC VẬT Cảm quan - Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại Quy định giới hạn tối đa ô
hoặc bị rách nhiễm sinh học và hóa học
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên trong thực phẩm.
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 12/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
bao bì. - Vi sinh: QCVN
8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm thuật quốc gia đối với ô nhiễm
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus vi sinh vật trong thực phẩm.
aureus, Salmonella. - Kim loại nặng: QCVN 8-
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Asen, Sắt, 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Các chỉ tiêu Đồng. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng kim loại nặng trong thực phẩm
số - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
cung cấp. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
độc tố vi nấm trong thực phẩm.
13 BK-KS BỘT KEM 25kg/bao Cảm quan - Màu sắc: Màu vàng nhạt - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
KHÔNG SỮA - Trạng thái: Dạng lỏng > 30 độ C Quy định giới hạn tối đa ô
- Mùi, vị: Mùi kem sữa, có vị béo ngọt nhiễm sinh học và hóa học
- Tạp chất: Không lẫn đất, cát, kim loại,.... trong thực phẩm.
không lẫn côn trùng, sâu mọt - Vi sinh: QCVN
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại thuật quốc gia đối với ô nhiễm
hoặc bị rách vi sinh vật trong thực phẩm.
- Bao bì phải có 02 nhãn: nhãn chính bằng - Kim loại nặng: QCVN 8-
tiếng nước xuất xứ, nhãn phụ bằng Tiếng 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Việt. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 13/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- HSD còn lại phải lớn hơn 1/2 HSD ghi trên
bao bì.
- Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm
kim loại nặng trong thực phẩm
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus
- Độc tố vi nấm: QCVN 8-
aureus, Salmonella, Bacillus cereus.
1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Kim loại nặng: Chì, Asen.
Các chỉ tiêu thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng
độc tố vi nấm trong thực phẩm.
số.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
14 SU-BT SỮA BỘT 25kg/ bao Cảm quan - Màu sắc: Màu vàng nhạt - QCVN 5-2:2010/BYT Quy
- Trạng thái: Dạng bột, đồng nhất và không chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với
vón cục các sản phẩm sữa dạng bột.
- Mùi, vị: Mùi đặc trưng của sản phẩm
- Tạp chất: Không lẫn đất, cát, kim loại,...
không lẫn côn trùng, sâu mọt.
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại
hoặc bị rách
- Bao bì phải có 02 nhãn: nhãn chính bằng
tiếng nước xuất xứ, nhãn phụ bằng Tiếng
Việt.
- HSD còn lại phải lớn hơn 1/2 HSD ghi trên
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 14/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
bao bì.
- Vi sinh, kim loại nặng, độc tố vi nấm theo
QCVN
Các chỉ tiêu
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
15 ST-VN SỮA TƯƠI - Màu sắc: Màu trắng ngà đến vàng nhạt đặc - QCVN 5-1:2010/BYT Quy
trưng của sản phẩm. chuẩn kỹ thuật quốc gia đối
- Trạng thái: Dạng lỏng đồng nhất với các sản phẩm sữa dạng
- Mùi, vị: Mùi thơm ngon đặc trưng của sản lỏng
phẩm sữa, không có mùi vị lạ
- Tạp chất: Không lẫn tạp chất. không lẫn côn
trùng.
Cảm quan - Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại
hoặc bị rách
- Bao bì phải có 02 nhãn: nhãn chính bằng
tiếng nước xuất xứ, nhãn phụ bằng Tiếng
Việt.
- HSD còn lại phải lớn hơn 1/2 HSD ghi trên
bao bì.
Các chỉ tiêu - Vi sinh, kim loại nặng, độc tố vi nấm theo
QCVN
- Hàm lượng Melamine
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 15/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
- Màu sắc: Màu tự nhiên của sữa đặc có
đường từ vàng kem nhạt đến vàng kem đậm
- Trạng thái: Mịn, đồng nhất, không vón cục,
không bị lắng đường
- Mùi, vị: Thơm , ngọt đặc trưng của sản
phẩm, không có mùi vị lạ
- Tạp chất: Không lẫn tạp chất,... không lẫn
côn trùng. - Tiêu chuẩn Việt Nam:
Cảm quan
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên TCVN 5539:2002 Sữa đặc
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại có đường – Quy định kỹ
16 SD SỮA ĐẶC
hoặc bị rách thuật
- Bao bì phải có 02 nhãn: nhãn chính bằng
tiếng nước xuất xứ, nhãn phụ bằng Tiếng
Việt.
- HSD còn lại phải lớn hơn 1/2 HSD ghi trên
bao bì.
- Vi sinh, kim loại nặng, độc tố vi nấm theo
TCVN
Các chỉ tiêu
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
17 BT-HC BỘT HÁ CẢO Cảm quan - Màu sắc: Có màu trắng - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 16/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Trạng thái: Dạng bột mịn, tơi, khô, đồng
đều, không vón cục
- Mùi, vị: Không có mùi vị lạ.
Quy định giới hạn tối đa ô
- Tạp chất: Không lẫn đất, cát, kim loại,....
nhiễm sinh học và hóa học
không lẫn côn trùng, sâu mọt.
trong thực phẩm.
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên
- Vi sinh: QCVN
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại
8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
hoặc bị rách
thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên
vi sinh vật trong thực phẩm.
bao bì.
- Kim loại nặng: QCVN 8-
- Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm
2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
mốc, Coliform, E.coli,
thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi
kim loại nặng trong thực phẩm
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng
- Độc tố vi nấm: QCVN 8-
số, Zearalenone, Ochratoxin,
1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Các chỉ tiêu Deoxynivalenol.
thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Dư lượng thuốc BVTV: Thuốc trừ sâu lân
độc tố vi nấm trong thực phẩm.
hữu cơ Malation, Fenitrothion, thuốc trừ sâu
cúc tổng hợp Cypermethrin, Fenvalrate.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
18 BT-BT BỘT BIẾN TÍNH Cảm quan - Màu sắc: Có màu trắng - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 17/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Trạng thái: Dạng bột mịn, tơi, khô, đồng
đều, không vón cục
- Mùi, vị: Không có mùi vị lạ.
- Tạp chất: Không lẫn đất, cát, kim loại,.... Quy định giới hạn tối đa ô
không lẫn côn trùng, sâu mọt. nhiễm sinh học và hóa học
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên trong thực phẩm.
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại - Vi sinh: QCVN
hoặc bị rách 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên thuật quốc gia đối với ô nhiễm
bao bì. vi sinh vật trong thực phẩm.
Các chỉ tiêu - Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm - Kim loại nặng: QCVN 8-
mốc, Coliform, E.coli, 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng kim loại nặng trong thực phẩm
số, Zearalenone, Ochratoxin, - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
Deoxynivalenol. 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Dư lượng thuốc BVTV: Thuốc trừ sâu lân thuật quốc gia đối với ô nhiễm
hữu cơ Malation, Fenitrothion, thuốc trừ sâu độc tố vi nấm trong thực phẩm.
cúc tổng hợp Cypermethrin, Fenvalrate.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
19 DG ĐƯỜNG TRẮNG Cảm quan - Màu sắc: Màu trắng đến trắng sáng - Vi sinh và dương lượng SO2:
- Trạng thái: Tinh thể đồng đều, tơi khô, TCVN 7270:2003 Đường trắng
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 18/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
không vón cục.
- Mùi, vị: Có mùi đặc trưng của sản phẩm,
không có mùi vị lạ.
- Tạp chất: Không lẫn đất, cát, kim loại,.... và đường tinh luyện - yêu cầu
không lẫn côn trùng, sâu mọt vệ sinh: Vi sinh vật.
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên - Kim loại nặng: QCVN 8-
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
hoặc bị rách thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên kim loại nặng trong thực phẩm.
bao bì. - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
- Vi sinh, kim loại nặng, 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Dư lượng : SO2 thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng độc tố vi nấm trong thực phẩm.
Các chỉ tiêu
số
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.

NHÓM PHỤ GIA


1 PA4 OPTI. Cảm quan - Màu sắc: Màu trong đục. - QCVN 4-11:2010/BY: Quy
FORM® PA4 - Trạng thái: Dạng lỏng đồng chất. chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ
- Mùi vị: Mùi đặc trưng. gia thực phẩm – Chất điều
- Tạp chất: Không lẫn cát đá, tạp chất, kim chỉnh độ acid.
loại. - 02/VBHN-BYT: Thông tư
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 19/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Tình trạng bao bì, tem nhãn: Thùng chứa
(nhựa HDPE) và tem nhãn sản phẩm còn
nguyên vẹn, không có dấu hiệu bị lủng, móp
méo, hàn mí.
27/2012/TT-BYT
- HSD của sản phẩm còn lại phải lớn hơn 1/2
- Thông tư 08/2015/TT-BYT.
date ghi trên bao bì.
- Kim loại nặng: Chì, Fe
Các chỉ tiêu - Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
2 CBQ CALCIUM - Màu sắc: Màu trắng sáng. - QĐ 46/2007/QĐ-BYT: Quy
PROPIONATE - Trạng thái: Dạng bột khô, mịn, tơi. định giới hạn tối đa ô nhiễm
- Mùi vị: Mùi đặc trưng. sinh học và hóa học trong thực
- Tạp chất: Không lẫn cát đá, kim loại, tạp phẩm
chất, kim loại. - Vi sinh: QCVN
Cảm quan - Tình trạng bao bì, tem nhãn: Bao chứa PE 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
và tem nhãn sản phẩm còn nguyên vẹn, thuật quốc gia đối với ô nhiễm
không có dấu hiệu bị lủng, xì, rách mí, hàn vi sinh vật trong thực phẩm.
mí. - Kim loại nặng: QCVN 8-
- HSD của sản phẩm còn lại phải lớn hơn 1/2 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
date ghi trên bao bì. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Các chỉ tiêu - Vi sinh: TSVSVHK, Coliforms, E.coli kim loại nặng trong thực phẩm
- Kim loại nặng: Arsen (As), Chì (Pb), Thủy
ngân (Hg), Flouride (F), Sắt (Fe).
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 20/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
- Trạng thái: Dạng lỏng đồng nhất.
- Tạp chất: Không lẫn cát đá, tạp chất, kim
loại.
- Màu sắc: Màu trắng trong. - Quyết định 3742/2001/QĐ-
- Mùi: Thơm mùi hương khoai môn. BYT: quy định danh mục các
Cảm quan - Tình trạng bao bì, tem nhãn: Bao chứa PE chất phụ gia được phép sử dụng
HƯƠNG KHOAI và tem nhãn sản phẩm còn nguyên vẹn, trong thực phẩm
3 HKM
MÔN không có dấu hiệu bị lủng, xì, rách mí, hàn - Kim loại nặng: QCVN 8-
mí. 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- HSD của sản phẩm còn lại phải lớn hơn 1/2 thuật quốc gia đối với ô nhiễm
date ghi trên bao bì. kim loại nặng trong thực phẩm
- Kim loại nặng: Chì (Pb)
Các chỉ tiêu - Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
4 HLD HƯƠNG Cảm quan - Trạng thái: Dạng lỏng đồng nhất. - Thông tư 27/2012/TT-BYT:
LÁ DỨA - Tạp chất: Không lẫn cát đá, tạp chất, kim Hướng dẫn việc quản lý phụ
loại. gia thực phẩm.
- Màu sắc: Màu xanh đậm. - QCVN 4-7:2010/BYT : Quy
- Mùi: Thơm mùi hương lá dứa đặc trưng. chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ
- Tình trạng bao bì, tem nhãn: Bao chứa PE gia thực phẩm – Chất chống tạo
và tem nhãn sản phẩm còn nguyên vẹn,
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 21/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
không có dấu hiệu bị lủng, xì, rách mí, hàn
mí.
- HSD của sản phẩm còn lại phải lớn hơn 1/2
date ghi trên bao bì. bọt.
- Kim loại nặng: Chì (Pb)
Các chỉ tiêu - Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
- Trạng thái: Dạng lỏng đồng nhất.
- Tạp chất: Không lẫn cát đá, tạp chất, kim
loại.
- Màu sắc: Màu trắng trong.
- Mùi: Thơm mùi hương đậu xanh.
Cảm quan - Tình trạng bao bì, tem nhãn: Bao chứa PE - Quyết định 3742/2001/QĐ-
HƯƠNG và tem nhãn sản phẩm còn nguyên vẹn, BYT: quy định danh mục các
5 HDX
ĐẬU XANH không có dấu hiệu bị lủng, xì, rách mí, hàn chất phụ gia được phép sử dụng
mí. trong thực phẩm
- HSD của sản phẩm còn lại phải lớn hơn 1/2
date ghi trên bao bì.
- Kim loại nặng: Chì (Pb)
Các chỉ tiêu - Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
6 HVN HƯƠNG Cảm quan - Tình trạng bao bì, tem nhãn: Bao chứa PE - QCVN 19-1:2015/BYT : Quy
và tem nhãn sản phẩm còn nguyên vẹn, chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 22/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
không có dấu hiệu bị lủng, xì, rách mí, hàn
mí.
- HSD của sản phẩm còn lại phải lớn hơn 1/2
hương liệu thực phẩm – Các
VANILLIN date ghi trên bao bì.
chất tạo hương vani.
- Kim loại nặng: Arsen (As), Chì (Pb).
Các chỉ tiêu - Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
7 HDB HƯƠNG DỪA - Màu sắc: Màu trắng ngà - 46:2007/QĐ-BYT Quy định
BỘT - Trạng thái: Dạng bột giới hạn tối đa ô nhiễm sinh
- Mùi, vị: Mùi dừa không có mùi vị lạ học và hóa học trong thực
- Tạp chất: Không lẫn tạp chất,... không lẫn phẩm.
côn trùng. - Kim loại nặng: QCVN 8-
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Cảm quan vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại thuật quốc gia đối với ô nhiễm
hoặc bị rách kim loại nặng trong thực phẩm.
- Bao bì phải có 02 nhãn: nhãn chính bằng - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
tiếng nước xuất xứ, nhãn phụ bằng Tiếng 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Việt. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- HSD còn lại phải lớn hơn 1/2 HSD ghi trên độc tố vi nấm trong thực phẩm.
bao bì.
Các chỉ tiêu - Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm
mốc, Coliform, E.coli.
- Kim loại nặng: Chì, Asen, Cadimi, Thuỷ
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 23/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
ngân
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng
số
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
8 MAG MEN - Màu sắc: Màu vàng nhạt - 46:2007/QĐ-BYT Quy định
MGG - Trạng thái: Dạng hạt nhỏ, đồng nhất không giới hạn tối đa ô nhiễm sinh
vón cục học và hóa học trong thực
- Mùi, vị: Mùi đặc trưng của men bánh phẩm.
- Tạp chất: Không lẫn đất, cát, kim loại,... - Kim loại nặng: QCVN 8-
Cảm quan không lẫn côn trùng, sâu mọt. 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên thuật quốc gia đối với ô nhiễm
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại kim loại nặng trong thực phẩm.
hoặc bị rách - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
bao bì. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Các chỉ tiêu - Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
mốc, Coliform, Salmonella. - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
- Kim loại nặng: Chì, Asen, Cadimi, Thuỷ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
ngân đối với ô nhiễm vi sinh vật
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tống trong thực phẩm.
số
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 24/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
cung cấp.
- Màu sắc: Màu trắng
- Trạng thái: Dạng bột hay hạt nhỏ
- Mùi, vị: Có mùi đặc trưng của sản phẩm,
không có mùi vị lạ
- 02/VBHN-BYT: Văn bản hợp
- Tạp chất: Không lẫn đất, cát, kim loại,....
nhất Thông tư hướng dẫn quản
không lẫn côn trùng, sâu mọt
lý phụ gia thực phẩm
Cảm quan - Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên
- Kim loại nặng: QCVN 8-
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại
2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
hoặc bị rách
9 M21 MT-21 thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- HSD còn lại phải lớn hơn 1/2 HSD ghi trên
kim loại nặng trong thực phẩm.
bao bì. Bao bì phải có 02 nhãn: nhãn chính
- Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
bằng tiếng nước xuất xứ, nhãn phụ bằng
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Tiếng Việt
đối với ô nhiễm vi sinh vật
- Vi sinh: TSVSVHK, Coliforms, E.coli
trong thực phẩm.
- Kim loại nặng: Arsen (As), Chì (Pb), Thủy
Các chỉ tiêu ngân (Hg), Flouride (F), Sắt (Fe).
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
10 MB MÀU BỘT Cảm quan - Màu sắc: Màu đặc trưng cho từng loại. - 46:2007/QĐ-BYT Quy định
- Trạng thái: Dạng bột mịn. giới hạn tối đa ô nhiễm sinh
- Mùi, vị: Mùi đặc trưng cho từng loại. học và hóa học trong thực
- Tạp chất: Không lẫn đất, cát, kim loại… phẩm.
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 25/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
không lẫn côn trùng, sâu mọt. - Kim loại nặng: QCVN 8-
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại thuật quốc gia đối với ô nhiễm
hoặc bị rách.. kim loại nặng trong thực phẩm.
- HSD còn lại phải lớn hơn 1/2 HSD ghi trên - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
bao bì. Bao bì phải có 02 nhãn: nhãn chính 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
bằng tiếng nước xuất xứ, nhãn phụ bằng thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Tiếng Việt. độc tố vi nấm trong thực phẩm.
- Vi sinh: TSVSVHK, Coliforms, E.coli, - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
Salmonella, Enterobacterisa, TSBTNMNM Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
- Kim loại nặng: Arsen (As), Chì (Pb). đối với ô nhiễm vi sinh vật
Các chỉ tiêu
- Độc tố vi nấm: Aflatoxin tổng số trong thực phẩm.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
11 MN MÀU NƯỚC Cảm quan - Màu sắc: Màu đặc trưng cho từng loại. - 46:2007/QĐ-BYT Quy định
- Trạng thái: Dạng lỏng sệt. giới hạn tối đa ô nhiễm sinh
- Mùi, vị: Mùi đặc trưng cho từng loại. học và hóa học trong thực
- Tạp chất: Không lẫn đất, cát, kim loại… phẩm.
không lẫn côn trùng, sâu mọt. - Kim loại nặng: QCVN 8-
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại thuật quốc gia đối với ô nhiễm
hoặc bị rách.. kim loại nặng trong thực phẩm.
- HSD còn lại phải lớn hơn 1/2 HSD ghi trên - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 26/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
bao bì. Bao bì phải có 02 nhãn: nhãn chính Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
bằng tiếng nước xuất xứ, nhãn phụ bằng đối với ô nhiễm vi sinh vật
Tiếng Việt trong thực phẩm.
- Vi sinh: TSVSVHK, E.coli, Salmonella sp,
S.aureus, TSBTNMNM.
Các chỉ tiêu - Kim loại nặng: Arsen (As), Chì (Pb).
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
- Vi sinh: TSVSVHK, Coliform, E.coli,
Các chỉ tiêu B.cereus, Cl.perfringens, S.aureus,
TSTBNMNM.
- Vi sinh: Salmonella
- Kim loại nặng: Arsen (As), Chì (Pb)
Các chỉ tiêu
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.

NHÓM THỊT – TRỨNG


1 HNA THỊT HEO NẠC 20kg/bịch Cảm quan - Trạng thái: Thịt săn chắc, nguyên miếng, bề - 46:2007/QĐ-BYT Quy định
mặt khô sạch, không dính lông, mặt cắt mịn, giới hạn tối đa ô nhiễm sinh
có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không học và hóa học trong thực
không để lại dấu ăn trên bề mặt thịt khi bỏ phẩm.
tay ra. - Kim loại nặng: QCVN 8-
- Mùi: Không có mùi hôi. 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 27/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Tạp chất: Không lẫn cát đá, tạp chất, kim
loại.
- Màu sắc: Màu đỏ tươi đặc trưng của sản
phẩm.
- Côn trùng/ký sinh trùng: Không có côn thuật quốc gia đối với ô nhiễm
trùng (sán, ruồi, gạo bò, gạo lợn, giun kim loại nặng trong thực phẩm.
xoắn ...). - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
- Bao nilon chứa không lủng, không rách, bao 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
sạch sẽ. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Vi sinh: TSVSVHK, Coliforms, E.Coli, S. độc tố vi nấm trong thực phẩm.
Aureus, Cl.perfringens, Samollena, - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
B.cereus, Cl.botulinum. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
- Kim loại nặng: Chì (Pb), Cadimi (Cd), đối với ô nhiễm vi sinh vật
Các chỉ tiêu Thủy ngân (Hg). trong thực phẩm.
- Dư lượng thuốc thú y: Họ Tetraxyclin, Họ
cloramphenicol.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
2 HNO THỊT HEO NỌNG 20kg/bịch Cảm quan - Trạng thái: Thịt săn chắc, nguyên miếng, bề - 46:2007/QĐ-BYT Quy định
mặt khô sạch, không dính lông, mặt cắt mịn, giới hạn tối đa ô nhiễm sinh
có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không học và hóa học trong thực
không để lại dấu ăn trên bề mặt thịt khi bỏ phẩm.
tay ra. - Kim loại nặng: QCVN 8-
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 28/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Mùi: Không có mùi hôi.
- Tạp chất: Không lẫn cát đá, tạp chất, kim
loại.
- Màu sắc: Màu trắng hoặc trắng ngà đặc
trưng của sản phẩm. 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Côn trùng/ký sinh trùng: Không có côn thuật quốc gia đối với ô nhiễm
trùng (sán, ruồi, gạo bò, gạo lợn, giun kim loại nặng trong thực phẩm.
xoắn,...) - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
- Bao nilon chứa không lủng, không rách, bao 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
sạch sẽ. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Vi sinh: TSVSVHK, Coliforms, E.Coli, S. độc tố vi nấm trong thực phẩm.
Aureus, Cl.perfringens, Samollena, - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
B.cereus, Cl.botulinum. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
- Kim loại nặng: Chì (Pb), Cadimi (Cd), đối với ô nhiễm vi sinh vật
Các chỉ tiêu Thủy ngân (Hg). trong thực phẩm.
- Dư lượng thuốc thú y: Họ Tetraxyclin, Họ
cloramphenicol.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
3 HDL THỊT ĐÔNG 15kg/bịch Cảm quan - Trạng thái: - 46:2007/QĐ-BYT Quy định
LẠNH + Trag thái lạnh đông: Khối thịt đông cứng, giới hạn tối đa ô nhiễm sinh
lạnh, dính tay, bề mặt khô, gõ có tiếng vang, học và hóa học trong thực
cho phép có ít tiết dính trên bề ngoài của phẩm.
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 29/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
khối thịt. - Kim loại nặng: QCVN 8-
+ Trạng thái sau khi rã đông: Khối thịt đàn 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
hồi, bề mặt không bị nhớt, không dính tạp thuật quốc gia đối với ô nhiễm
chất lạ, mỡ mềm, dai. kim loại nặng trong thực phẩm.
- Mùi: Không có mùi hôi. - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
- Tạp chất: Không lẫn cát đá, tạp chất, kim 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
loại. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. độc tố vi nấm trong thực phẩm.
- Côn trùng/ký sinh trùng: Không có côn - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
trùng (sán, ruồi, gạo bò, gạo lợn, giun Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
xoắn ...) đối với ô nhiễm vi sinh vật
- Tình trạng bao bì, tem nhãn: thùng chứa trong thực phẩm.
bằng giấy carton, bao nilon bên ngoài sản -
phẩm, và tem nhãn sản phẩm còn nguyên
vẹn, không có dấu hiệu bị rách, móp méo,
hàn mí.
- HSD của sản phẩm còn lại phải lớn hơn 1/2
date ghi trên bao bì.
Các chỉ tiêu - Vi sinh: TSVSVHK, Coliforms, E.Coli, S.
Aureus, Cl.perfringens, Samollena,
B.cereus, Cl.botulinum.
- Kim loại nặng: Chì (Pb), Cadimi (Cd),
Thủy ngân (Hg).
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 30/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Dư lượng thuốc thú y: Họ Tetraxyclin, Họ
cloramphenicol.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
- Màu sắc: Màu vàng hoặc vàng cam
- Mùi: Không có mùi lạ, không có mùi hôi. - 46:2007/QĐ-BYT Quy định
- Trạng thái: Trứng trong đều, không bị giới hạn tối đa ô nhiễm sinh
bể.Trứng khô ráo, không bị nhiễu nước. học và hóa học trong thực
- Tạp chất: Không lẫn tạp chất, không lẫn vỏ phẩm.
Cảm quan trứng, không lẫn côn trùng. - Kim loại nặng: QCVN 8-
- Tiêu chuẩn trọng lượng: 12 – 13g/trứng 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Tình trạng bao bì, tem nhãn: Bao nilon bên thuật quốc gia đối với ô nhiễm
MMK LÒNG ĐỎ kim loại nặng trong thực phẩm.
ngoài sản phẩm và tem nhãn sản phẩm còn
4 MTA TRỨNG VỊT 50 quả/túi - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
nguyên vẹn, không có dấu hiệu rách.
MTV MUỐI 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Tem nhãn phải ghi rõ NSX và HSD.
- VSV: TSVSVHK, Coliforms, Escherichia thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Coli, Staphylococus aureus, Salmollena. độc tố vi nấm trong thực phẩm.
- Thuốc kháng sinh: Spectinomycin, - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
Các chỉ tiêu Neomycin. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
- Thuốc trừ giun sán: Flubendazole. đối với ô nhiễm vi sinh vật
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà trong thực phẩm.
cung cấp.
5 TGA THỊT GÀ 20kg/bao Cảm quan - Màu sắc: Màu vàng đặc trưng - TCVN 7049:2009 Tiêu chuẩn
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 31/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Mùi, vị: Không có mùi, vị lạ, không có mùi
quốc gia - Thịt tươi – Yêu cẩu
hôi.
kỹ thuật
- Trạng thái: Thịt tươi, khổ to đều, thịt dai,
- 46:2007/QĐ-BYT Quy định
không bị bở
giới hạn tối đa ô nhiễm sinh
- Tạp chất: Không lẫn tạp chất, không lẫn côn
học và hóa học trong thực
trùng.
phẩm.
- Tình trạng bao bì, tem nhãn: Bao nilon bên
- Kim loại nặng: QCVN 8-
ngoài sản phẩm và tem nhãn sản phẩm còn
2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
nguyên vẹn, không có dấu hiệu rách.
thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Tem nhãn phải ghi rõ NSX và HSD.
kim loại nặng trong thực phẩm.
- Vi sinh: TSVSVHK, Coliforms, E.Coli, S.
- Độc tố vi nấm: QCVN 8-
Aureus, Cl.perfringens, Samollena.
1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Kim loại nặng: Chì (Pb), Cadimi (Cd),
thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Thủy ngân (Hg).
độc tố vi nấm trong thực phẩm.
- Định tính H2S, Hàm lượng NH3
Các chỉ tiêu - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
- Dư lượng Hocmoon: Dietylstylbestro,
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Testosterol, Estadiol, nhóm Beta-
đối với ô nhiễm vi sinh vật
agonist( Salbutanol và Clenbutanol.
trong thực phẩm.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
-
cung cấp.
8 CHA TRỨNG CÚT Cảm quan - Màu sắc: Màu đặc trưng của trứng cút - 46:2007/QĐ-BYT Quy định
- Mùi: Không có mùi lạ, không có mùi hôi. giới hạn tối đa ô nhiễm sinh
- Trạng thái: Trứng nguyên vẹn, không bị bể. học và hóa học trong thực
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 32/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
Trứng khô ráo, không ẩm ướt
- Tạp chất: Không lẫn tạp chất, không lẫn côn
trùng.
- Tình trạng bao bì, tem nhãn: Bao nilon bên phẩm..
ngoài sản phẩm và tem nhãn sản phẩm còn - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
nguyên vẹn, không có dấu hiệu rách. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
- Tem nhãn phải ghi rõ NSX và HSD. đối với ô nhiễm vi sinh vật
- Vi sinh TSVSVHK, Coliforms, Escherichia trong thực phẩm.
Coli, Staphylococus aureus, Salmollena.
- Thuốc kháng sinh: Spectinomycin,
Các chỉ tiêu
Neomycin.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
9 VHB TRỨNG VỊT Cảm quan - Màu sắc: Màu trắng đến trắng ngà - QĐ 46/2007/QĐ-BYT: Quy
- Mùi: Không có mùi lạ, không có mùi hôi. định giới hạn tối đa ô nhiễm
- Trạng thái: Trứng nguyên vẹn, không bị sinh học và hóa học trong thực
bể.Trứng khô ráo, ẩm mốc. phẩm
- Tạp chất: Không lẫn tạp chất, không lẫn côn - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
trùng. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
- Tình trạng bao bì, tem nhãn: Bao nilon bên đối với ô nhiễm vi sinh vật
ngoài sản phẩm và tem nhãn sản phẩm còn trong thực phẩm.
nguyên vẹn, không có dấu hiệu rách.
- Tem nhãn phải ghi rõ NSX và HSD.
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 33/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Vi sinh TSVSVHK, Coliforms, Escherichia
Coli, Staphylococus aureus, Salmollena.
- Thuốc kháng sinh: Spectinomycin,
Các chỉ tiêu Neomycin.
- Thuốc trừ giun sán: Flubendazole.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
- Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm.
- Mùi, vị: Không có mùi, vị lạ, không có mùi
hôi. - QĐ 46/2007/QĐ-BYT: Quy
- Trạng thái: Dẻo, chắc, độ kết dính cao. định giới hạn tối đa ô nhiễm
Cảm quan
- Tạp chất: Không lẫn tạp chất, không lẫn côn sinh học và hóa học trong thực
trùng. phẩm.
- Bao bì, dụng cụ chứa không lủng, không - Kim loại nặng: QCVN 8-
rách, sạch sẽ. 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
10 CTL CÁ THÁC LÁT
- Vi sinh TSVSVHK, E.Coli, Coliform, S. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Aureus, Shigella, Samollena, V. kim loại nặng trong thực phẩm.
parahaemolyticus, V. Cholera, Lis. - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
Monocytogenes. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Các chỉ tiêu
- Kim loại nặng: Chì (Pb), Cadimi (Cd), đối với ô nhiễm vi sinh vật
Thủy ngân (Hg), Asen (As). trong thực phẩm.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 34/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Màu sắc: Màu đặc trưng của tôm tươi.
- Mùi, vị: Không có mùi, vị lạ, không có mùi
hôi.
- Trạng thái: Nguyên vẹn, thịt đàn hồi sau khi
luộc, thịt tôm săn chắc, vị ngọt, mùi thơm,
Cảm quan
nước luộc trong
- QĐ 46/2007/QĐ-BYT: Quy
- Tạp chất: Không lẫn tạp chất, không lẫn côn
định giới hạn tối đa ô nhiễm
trùng.
sinh học và hóa học trong thực
- Bao bì, dụng cụ chứa không lủng, không
11 TOM TÔM phẩm
rách, sạch sẽ.
- TCVN 5289:2006: Tiêu Chuẩn
- Vi sinh TSVSVHK, E.Coli, S. Aureus,
Việt Nam – Thuỷ sản đông
Cl.perfringens, Samollena, V.
lạnh
parahaemolyticus
- Kim loại nặng: Chì (Pb), Cadimi (Cd),
Các chỉ tiêu
Thủy ngân (Hg), Asen (As).
- Hàm lượng Histamin
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.

NHÓM GIA VỊ
1 BNP BỘT NGỌT Cảm quan - Màu sắc: Màu trắng - QCVN 4-1:2010/BYT Quy
- Trạng thái: Tinh thể hoặc khối bột kết tinh. chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ
- Mùi, vị: Không mùi, vị UMAMI đặc trưng. gia thực phẩm – Chất điều vị.
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 35/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Tạp chất: Không lẫn tạp chất,... không lẫn - 46:2007/QĐ-BYT Quy định
côn trùng. giới hạn tối đa ô nhiễm sinh
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên học và hóa học trong thực
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại phẩm.
hoặc bị rách - Kim loại nặng: QCVN 8-
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
bao bì. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
kim loại nặng trong thực phẩm.
- Kim loại nặng: Chì - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Các chỉ tiêu số đối với ô nhiễm vi sinh vật
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà trong thực phẩm.
cung cấp.

2 NEP BỘT GIA VỊ Cảm quan - Màu sắc: Màu vàng nhạt - 46:2007/QĐ-BYT Quy định
THỊT HEO PLUS - Trạng thái: Dạng bột mịn giới hạn tối đa ô nhiễm sinh
- Mùi, vị: Mùi thịt heo đặc trưng học và hóa học trong thực
- Tạp chất: Không lẫn tạp chất,... không lẫn phẩm.
côn trùng. - Kim loại nặng: QCVN 8-
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại thuật quốc gia đối với ô nhiễm
hoặc bị rách kim loại nặng trong thực phẩm.
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên - 50/2016/TT-BYT Quy định
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 36/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
bao bì.
- Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm
giới hạn tối đa dư lượng thuốc
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus
bảo vệ thực vật trong thực
aureus, Salmonella.
phẩm.
Các chỉ tiêu - Kim loại nặng: Chì, Asen, Cadimi, Thuỷ
ngân
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
3 BCA BỘT CANH - Màu sắc: Màu cam hay hồng nhạt đặc trưng - 46:2007/QĐ-BYT Quy định
của bột canh, có lẫn màu đặc trưng của gia giới hạn tối đa ô nhiễm sinh
vị thêm vào, không có màu lạ. học và hóa học trong thực
- Trạng thái: Dạng bột mịn phẩm.
- Mùi, vị: Có mùi thơm đặc trưng của bột - Kim loại nặng: QCVN 8-
canh, không có mùi lạ 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Cảm quan - Tạp chất: Không lẫn cát sạn hoặc tạp chất thuật quốc gia đối với ô nhiễm
lạ,... không lẫn côn trùng. kim loại nặng trong thực phẩm
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên - QCVN 8-1:2012/BYT Quy
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với
hoặc bị rách ô nhiễm độc tố vi nấm trong
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên thực phẩm.
bao bì.
Các chỉ tiêu - Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 37/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
aureus, Salmonella.
- Kim loại nặng: Chì, Asen, Cadimi, Thuỷ
ngân
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
4 NTG NƯỚC TƯƠNG - Màu sắc: Màu sắc đặc trưng của sản phẩm, - 46:2007/QĐ-BYT Quy định
màu nâu đỏ giới hạn tối đa ô nhiễm sinh
- Trạng thái: Dạng lỏng trong không vẩn đục, học và hóa học trong thực
không đóng cặn. phẩm.
Cảm quan - Mùi, vị: Có mùi thơm đặc trưng của nước - Kim loại nặng: QCVN 8-
tương, không có mùi lạ. Vị ngọt đạm, không 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
có vị lạ, vị đắng, nồng. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Tạp chất: Không lẫn tạp chất lạ,... không lẫn kim loại nặng trong thực phẩm
côn trùng. - 50/2016/TT-BYT Quy định
Các chỉ tiêu - Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm giới hạn tối đa dư lượng thuốc
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus bảo vệ thực vật trong thực
aureus, Clostridium perfringen, salmonella. phẩm.
- Kim loại nặng: Chì, Asen, Cadimi, Thuỷ
ngân
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng
số
- 3-MCPD
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 38/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
cung cấp.
- Màu sắc: Màu trắng trong
- Trạng thái: Tinh thể hạt, không bị vón cục
- Mùi, vị: Không mùi, không có mùi vị lạ.
- Tạp chất: Không lẫn tạp đất, cát, sạn,... - 46:2007/QĐ-BYT Quy định
không lẫn côn trùng. giới hạn tối đa ô nhiễm sinh
Cảm quan
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên học và hóa học trong thực
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại phẩm.
hoặc bị rách - Kim loại nặng: QCVN 8-
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
5 SAT MUỐI
bao bì. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm kim loại nặng trong thực phẩm
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
aureus, Clostridium perfringen, salmonella, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
B.Cereus. đối với ô nhiễm vi sinh vật
Các chỉ tiêu
- Kim loại nặng: Chì, Asen, Cadimi, Thuỷ trong thực phẩm.
ngân.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
6 DME DẦU MÈ Cảm quan - Màu sắc: Màu nâu đen - Vi sinh và độc tố vi nấm:
- Trạng thái: Dạng lỏng Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
- Mùi, vị: Không mùi hoặc mùi trung tính, Quy định giới hạn tối đa ô
không mùi ôi khét, mùi đặc trưng của mè. Vị nhiễm sinh học và hóa học
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 39/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
béo và không có vị lạ.
- Tạp chất: Không lẫn tạp chất. Không lẫn côn
trùng.
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên trong thực phẩm.
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại - Kim loại nặng: QCVN 8-
hoặc bị rách 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên thuật quốc gia đối với ô nhiễm
bao bì. kim loại nặng trong thực phẩm.
- Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
aureus, Salmonella. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Asen, Sắt, độc tố vi nấm trong thực phẩm.
Các chỉ tiêu Đồng.
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng
số
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
7 TDE TIÊU Cảm quan - Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm - 46:2007/QĐ-BYT Quy định
TTR - Trạng thái: Dạng hạt khô giới hạn tối đa ô nhiễm sinh
- Mùi, vị: Khi nghiền có mùi thơm đặc trưng học và hóa học trong thực
của hạt tiêu, cay và không có mùi vị lạ. phẩm.
- Tạp chất: Hạt tiêu không được có nấm mốc, - Kim loại nặng: QCVN 8-
côn trùng và các phần xác của côn trùng 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 40/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
nhìn thấy được bằng mắt thường (kể cả kính
lúp).
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên thuật quốc gia đối với ô nhiễm
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại kim loại nặng trong thực phẩm
hoặc bị rách - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
bao bì. đối với ô nhiễm vi sinh vật
- Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm trong thực phẩm.
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
aureus, Salmonella. 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Asen, Thuỷ thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Các chỉ tiêu ngân độc tố vi nấm trong thực phẩm.
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng
số
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
8 MD MÈ ĐEN Cảm quan - Màu sắc: Màu đặc trưng cho mè và không - 46:2007/QĐ-BYT Quy định
bị biến màu. giới hạn tối đa ô nhiễm sinh
- Trạng thái: Dạng hạt, tơi, khô học và hóa học trong thực
- Mùi, vị: Có mùi tự nhiên của mè và không phẩm.
có mùi vị lạ - Kim loại nặng: QCVN 8-
- Tạp chất: Không lẫn tạp chất. Không lẫn côn 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
trùng. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 41/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại
kim loại nặng trong thực phẩm.
hoặc bị rách
- Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
bao bì.
đối với ô nhiễm vi sinh vật
- Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm
trong thực phẩm.
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus
- Độc tố vi nấm: QCVN 8-
aureus, Salmonella.
1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Asen, Thuỷ
thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Các chỉ tiêu ngân.
độc tố vi nấm trong thực phẩm.
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng
số
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
9 HLA HÀNH LÁ - Màu sắc: Màu xanh tươi, không bị úa vàng. - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
HTA HÀNH TÂY - Trạng thái: Không bị sâu dập, không bị thối. Quy định giới hạn tối đa ô
Cảm quan
HTI HÀNH TÍM - Mùi, vị: Không có mùi lạ. nhiễm sinh học và hóa học
Hành lá
- Tạp chất: Cắt sạch gốc rễ không dính bùn trong thực phẩm.
đất, không bị sâu bệnh phá hoại. - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
Cảm quan - Màu sắc: Trắng ngà Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Hành tây - Không bị mốc đối với ô nhiễm vi sinh vật
- Trạng thái: Hành nguyên củ, không bị dập, trong thực phẩm.
không bị sâu. - Kim loại nặng: QCVN 8-
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 42/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Mùi, vị: Có mùi hăng đặc trưng Không có 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
mùi lạ. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Tạp chất: Bóc sạch vỏ, rễ, ít dính bùn cát, kim loại nặng trong thực phẩm.
không có côn trùng, sâu bệnh phá hoại. - Độc tố vi nấm: Quyết định
Bao bì nguyên liệu còn nguyên vẹn, không 46:2007/QĐ-BYT Quy định
có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại hoặc bị rách giới hạn tối đa ô nhiễm sinh
- HSD: Sử dụng trong ngày học và hóa học trong thực
- Màu sắc: Tím tươi phẩm.
- Không bị mốc - Dư lượng BVTV: Thông tư
- Trạng thái: Hành nguyên củ, không bị sâu, 50:2018/QĐ-BYT Quy định
không bị dập. giới hạn tối đa dư lượng thuốc
- Mùi, vị: Có mùi hăng đặc trưng không có bảo vệ thực vật trong thực
Cảm quan
mùi lạ. phẩm.
Hành tím
- Tạp chất: Bóc sạch vỏ, rễ, ít dính bùn cát,
không có côn trùng, sâu bệnh phá hoại.
Bao bì nguyên liệu còn nguyên vẹn, không
có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại hoặc bị rách
- HSD: Sử dụng trong ngày
Các chỉ tiêu - Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus
aureus, Salmonella.
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Asen, Thuỷ
ngân.
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 43/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng aflatoxin B1,
B2, G1, G2.
- Dư lượng thuốc BVTV:
Thuốc BVTV (Họ clo hữu cơ) GC-MS thuốc
trừ sâu cúc tổng hợp Cypermethrin, Fenvalrate.
Thuốc BVTV (Họ lân hữu cơ) GC-MS
Thuốc BVTV (Họ cúc hữu cơ) GC-MS
Thuốc BVTV (Họ carbamte hữu cơ)
LC-MS/MS
Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà cung
cấp.
10 TOI TỎI - Màu sắc: Đặc trưng cho giống tỏi được sử - TCVN 7809:2007: Tiêu Chuẩn
dụng, từ màu trắng đến màu kem nhạt. Quốc Gia – Tỏi Tây Khô
- Trạng thái: Không bị mốc, tỏi nguyên củ,
không bị sâu, không bị dập.
- Mùi, vị: Có mùi hăng đặc trưng không có
Cảm quản
mùi lạ.
- Tạp chất:
Bao bì nguyên liệu còn nguyên vẹn, không
có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại hoặc bị rách
- HSD: Sử dụng trong ngày
Các chỉ tiêu - Vi sinh, kim loại nặng, độc tố vi nấm, dư
lượng BVTV theo TCVN
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 44/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.

NHÓM RAU – CỦ - QUẢ


1 SAN SẮN CỦ - Màu sắc: Màu trắng đục - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
- Trạng thái: Sắn nguyên củ, không sâu, Quy định giới hạn tối đa ô
không dập bể. nhiễm sinh học và hóa học
- Mùi, vị: Thơm sắn, có vị ngọt nhẹ. trong thực phẩm.
Cảm quan - Tạp chất: Gọt sạch vỏ, không dinh bùn đất, - Kim loại nặng: QCVN 8-
không lẫn tạo chất, không lẫn côn trùng. 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Bao bì nguyên liệu còn nguyên vẹn, không thuật quốc gia đối với ô nhiễm
có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại hoặc bị rách kim loại nặng trong thực phẩm.
- HSD: Sử dụng trong ngày - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
Các chỉ tiêu - Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus thuật quốc gia đối với ô nhiễm
aureus, Salmonella. độc tố vi nấm trong thực phẩm
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Asen, Thuỷ - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
ngân. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng đối với ô nhiễm vi sinh vật
số trong thực phẩm.
- Dư lượng thuốc BVTV: Thuốc trừ sâu lân - Dư lượng BVTV: Thông tư
hữu cơ Malation, Fenitrothion, thuốc trừ sâu 50:2016/TT-BYT Quy định
cúc tổng hợp Cypermethrin, Fenvalrate. giới hạn tối đa dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật trong thực
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 45/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp. phẩm.
2 MON KHOAI MÔN - Màu sắc: Màu tím nhạt đặc trung của khoai - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
môn. Quy định giới hạn tối đa ô
- Trạng thái: Nguyên củ, không bị sâu, không nhiễm sinh học và hóa học
bị hôi, không bị sượng. trong thực phẩm.
- Mùi, vị: Không có mùi vị lạ. - Kim loại nặng: QCVN 8-
Cảm quan
- Tạp chất: Gọt sạch vỏ, không dính bùn đất, 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
không lẫn tạo chất, không lẫn côn trùng. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Bao bì nguyên liệu còn nguyên vẹn, không kim loại nặng trong thực phẩm.
có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại hoặc bị rách - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
- HSD: Sử dụng trong ngày 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Các chỉ tiêu - Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm thuật quốc gia đối với ô nhiễm
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus độc tố vi nấm trong thực phẩm
aureus, Salmonella. - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Asen, Thuỷ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
ngân. đối với ô nhiễm vi sinh vật
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng trong thực phẩm.
số - Dư lượng BVTV: Thông tư
- Dư lượng thuốc BVTV: Thuốc trừ sâu lân 50:2016/TT-BYT Quy định
hữu cơ Malation, Fenitrothion, thuốc trừ sâu giới hạn tối đa dư lượng thuốc
cúc tổng hợp Cypermethrin, Fenvalrate. bảo vệ thực vật trong thực
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà phẩm.
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 46/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
cung cấp.
- Màu sắc: Có màu vàng đậm tương đối đồng
- Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
đều, không có màu trắng và vàng nhạt.
Quy định giới hạn tối đa ô
- Trạng thái: Nguyên vẹn, không bể nát và
nhiễm sinh học và hóa học
dập, không bị sâu.
trong thực phẩm.
- Mùi, vị: Không có mùi vị lạ.
Cảm quan - Kim loại nặng: QCVN 8-
- Tạp chất: Gọt sạch vỏ, không dính bùn đất,
2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
không lẫn tạo chất, không lẫn côn trùng.
thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Bao bì nguyên liệu còn nguyên vẹn, không
kim loại nặng trong thực phẩm.
có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại hoặc bị rách
- Độc tố vi nấm: QCVN 8-
- HSD: Sử dụng trong ngày
1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm
3 BDO BÍ ĐỎ thuật quốc gia đối với ô nhiễm
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus
độc tố vi nấm trong thực phẩm
aureus, Salmonella.
- Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Asen, Thuỷ
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
ngân.
đối với ô nhiễm vi sinh vật
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng
Các chỉ tiêu trong thực phẩm.
số
- Dư lượng BVTV: Thông tư
- Dư lượng thuốc BVTV: Thuốc trừ sâu lân
50:2016/TT-BYT Quy định
hữu cơ Malation, Fenitrothion, thuốc trừ sâu
giới hạn tối đa dư lượng thuốc
cúc tổng hợp Cypermethrin, Fenvalrate.
bảo vệ thực vật trong thực
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
phẩm.
cung cấp.
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 47/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Màu sắc: Màu vàng nhạt. - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
- Trạng thái: Đã tách vỏ, sạch, khô. Quy định giới hạn tối đa ô
Cảm quan - Mùi, vị: Không có mùi vị lạ. nhiễm sinh học và hóa học
- Tạp chất: Không có bùn đât, kim loại, cát trong thực phẩm.
sỏi, không có côn trùng, sâu bệnh phá hoại. - Kim loại nặng: QCVN 8-
2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm thuật quốc gia đối với ô nhiễm
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus kim loại nặng trong thực phẩm.
4 DXA ĐẬU XANH
aureus, Salmonella. - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Asen, Thuỷ 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Các chỉ tiêu ngân. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng độc tố vi nấm trong thực phẩm
số - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
cung cấp. đối với ô nhiễm vi sinh vật
trong thực phẩm.
5 NDC NẤM Cảm quan - Màu sắc: Màu nâu sậm. - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
ĐÔNG CÔ - Trạng thái: Nguyên mũ nấm, không bị mốc. Quy định giới hạn tối đa ô
- Mùi, vị: Không có mùi vị lạ. nhiễm sinh học và hóa học
- Tạp chất: Không có bùn đât, kim loại, cát trong thực phẩm.
sỏi, không có côn trùng, sâu bệnh phá hoại. - Kim loại nặng: QCVN 8-
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 48/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
hoặc bị rách
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên kim loại nặng trong thực phẩm.
bao bì. - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
- Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus thuật quốc gia đối với ô nhiễm
aureus, Salmonella. độc tố vi nấm trong thực phẩm
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Asen, Thuỷ - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
Các chỉ tiêu ngân. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng đối với ô nhiễm vi sinh vật
số trong thực phẩm.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
6 NME NẤM MÈO 10kg/bao - Màu sắc: Màu nâu đen. - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
- Trạng thái: Tai nấm to, đều, không bị mốc. Quy định giới hạn tối đa ô
- Mùi, vị: Không có mùi vị lạ. nhiễm sinh học và hóa học
- Tạp chất: Không có bùn đât, kim loại, cát trong thực phẩm.
Cảm quan sỏi, không có côn trùng, sâu bệnh phá hoại. - Kim loại nặng: QCVN 8-
- Bao bì nguyên liệu còn nguyên vẹn, không 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại hoặc bị rách thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên kim loại nặng trong thực phẩm.
bao bì. - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
Các chỉ tiêu - Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 49/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
aureus, Salmonella.
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Asen, Thuỷ
ngân.
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng
độc tố vi nấm trong thực phẩm
số
- Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
cung cấp.
đối với ô nhiễm vi sinh vật
7 THM THƠM TRÁI - Màu sắc: Có màu vàng đến màu xanh vàng. - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
- Trạng thái: Nguyên trái, không bể nát và Quy định giới hạn tối đa ô
dập, gọt sạch vỏ, cắt bỏ mắt. nhiễm sinh học và hóa học
- Mùi, vị: Vị chua đặc trưng, không có mùi vị trong thực phẩm.
lạ. - Kim loại nặng: QCVN 8-
Cảm quan
- Tạp chất: Gọt sạch vỏ, không dính bùn đất, 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
không lẫn tạo chất, không lẫn côn trùng. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Bao bì nguyên liệu còn nguyên vẹn, không kim loại nặng trong thực phẩm.
có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại hoặc bị rách - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
- HSD: Sử dụng trong ngày 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Các chỉ tiêu - Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm thuật quốc gia đối với ô nhiễm
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus độc tố vi nấm trong thực phẩm
aureus, Salmonella. - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Asen, Thuỷ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
ngân. đối với ô nhiễm vi sinh vật
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng trong thực phẩm.
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 50/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
số
- Dư lượng thuốc BVTV: Thuốc trừ sâu lân
hữu cơ Malation, Fenitrothion, thuốc trừ sâu
cúc tổng hợp Cypermethrin, Fenvalrate. - Dư lượng BVTV: Thông tư
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà 50:2016/TT-BYT Quy định
cung cấp. giới hạn tối đa dư lượng thuốc
8 CRO CÀ RỐT 10kg/bao - Màu sắc: Có màu cam đặc trưng của cà rốt - bảo
Quyếtvệđịnh
thực46:2007/QĐ-BYT
vật trong thực
- Trạng thái: Gọt sạch vỏ, bào sợt, giòn, Quy định giới hạn tối đa ô
không bị úng. nhiễm sinh học và hóa học
- Mùi, vị: Không có mùi vị lạ. trong thực phẩm.
Cảm quan - Tạp chất: Gọt sạch vỏ, không dính bùn đất, - Kim loại nặng: QCVN 8-
không lẫn tạo chất, không lẫn côn trùng. 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Bao bì nguyên liệu còn nguyên vẹn, không thuật quốc gia đối với ô nhiễm
có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại hoặc bị rách kim loại nặng trong thực phẩm.
- HSD: Sử dụng trong ngày - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
Các chỉ tiêu - Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus thuật quốc gia đối với ô nhiễm
aureus, Salmonella. độc tố vi nấm trong thực phẩm
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Asen, Thuỷ - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
ngân. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng đối với ô nhiễm vi sinh vật
số trong thực phẩm.
- Dư lượng thuốc BVTV: Thuốc trừ sâu lân - Dư lượng BVTV: Thông tư
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 51/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
hữu cơ Malation, Fenitrothion, thuốc trừ sâu
cúc tổng hợp Cypermethrin, Fenvalrate.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà 50:2016/TT-BYT Quy định
cung cấp. giới hạn tối đa dư lượng thuốc
9 DHL ĐẬU HÀ LAN Cảm quan - Màu sắc: Hạt đậu có màu xanh lục nhạt đến bảo vệchuẩn
- Tiêu thực ngành
vật trong thực
10TCN
xanh ánh vàng đặc trưng của sản phẩm. 566:2003 về hạt đậu hà lan
- Trạng thái: Hạt đậu trong một hộp phải đóng hộp do Bộ Nông nghiệp
tương đối đồng đều, mềm, bở, không sượng, và Phát triển nông thôn ban
không nhũn nát. Cho phép có hạt bị nứt, tỷ hành
lệ hạt bị nứt không quá 10% so với khối
lượng cái của hộp.
- Tạp chất: Không có bùn đât, kim loại, cát
sỏi, không có côn trùng, sâu bệnh phá hoại.
- Hương thơm đặc trưng của sản phẩm, có vị
bùi, mặn, ngọt, hài hoà.
- Dung dịch: Từ trong đến đục nhẹ, có màu
xanh lục nhạt đặc trưng của sản phẩm; cho
phép lẫn ít thịt của hạt đậu Hà Lan, không
được phép có tạp chất lạ.
- Bao bì nguyên liệu còn nguyên vẹn, không
có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại hoặc bị rách
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên
bao bì.
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 52/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Vi sinh, Kim loại nặng: theo tiêu chuẩn
ngành
Các chỉ tiêu
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.

NHÓM NƯỚC ĐÁ – BAO BÌ


- Màu sắc: Màu trắng trong
- Trạng thái: Dạng rắn, đá già
- Mùi, vị: Không có mùi vị lạ. Vị nhiều.
Cảm quan - Tạp chất: Không có bùn đât, kim loại, cát - QCVN 10:2011/BYT Quy
sỏi, không có côn trùng. chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với
1 DAV ĐÁ
- Bao bì nguyên liệu còn nguyên vẹn, không nước đá dùng liền.
có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại hoặc bị rách
- Vi sinh, kim loại nặng theo QCVN
Các chỉ tiêu - Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
2 BBN BAO BÌ NHỰA Cảm quan - Màu sắc: Màu trắng trong - QCVN 12-1:2011/BYT: Quy
- Trạng thái: Độ dày, kích thước theo tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
chuẩn. toàn vệ sinh đối với bao bì,
- Mùi: Không có mùi lạ. dụng cụ bằng nhựa tổng hợp
- Tạp chất: Không có lẫn chất. tiếp xúc trực tiếp với thực
- Bao bì nguyên liệu còn nguyên vẹn, không phẩm.
có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại hoặc bị rách
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 53/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên
bao bì.
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi.
- Thôi nhiễm: Kim loại nặng (Quy ra Chì),
Các chỉ tiêu KMnO4, antimo, germany, cặn khô.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
- Màu sắc: Tuỳ thuộc vào tiêu chuẩn từng
loại.
- Mùi: Không có mùi lạ.
- 46:2007/QĐ-BYT Quy định
- Tạp chất: Không có lẫn chất.
giới hạn tối đa ô nhiễm sinh
Cảm quan - Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên
học và hóa học trong thực
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại
phẩm.
hoặc bị rách
4 BBG BAO BÌ GIẤY - Kim loại nặng: QCVN 8-
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên
2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
bao bì.
thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Thuỷ Ngân.
kim loại nặng trong thực phẩm.
- Thôi nhiễm: Độ bền màu,
-
Các chỉ tiêu Pentachlorophenol, benzophenol.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
5 GL GIẤY LÓT Cảm quan - Màu sắc: Tuỳ thuộc vào tiêu chuẩn từng - 46:2007/QĐ-BYT Quy định
loại. giới hạn tối đa ô nhiễm sinh
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 54/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Mùi: Không có mùi lạ.
- Tạp chất: Không có lẫn chất.
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại
hoặc bị rách học và hóa học trong thực
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên phẩm.
bao bì.
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Thuỷ Ngân.
- Vi sinh: TSVSVHK, Coliforms, E.coli,
Các chỉ tiêu
S.aureus, Cl.perfringens, B.cereus,
TSBTNMNM.
6 HX HỘP XỐP - Màu sắc: Màu trắng đục - QCVN 12-1:2011/BYT: Quy
- Trạng thái: Độ dày, kích thước theo tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
chuẩn từng loại toàn vệ sinh đối với bao bì,
- Mùi: Không có mùi lạ. dụng cụ bằng nhựa tổng hợp
- Tạp chất: Không có lẫn chất. tiếp xúc trực tiếp với thực
Cảm quan
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên phẩm.
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại
hoặc bị rách
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên
bao bì.
Các chỉ tiêu - Kim loại nặng: Chì, Cadimi.
- Thôi nhiễm: Tổng số chất bay hơi(Styrene,
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 55/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
toluene, ethylbenzene, n-propylbenzen),
polystyren trương nở, Styrene và
ethylbenzen.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
- Màu sắc: Tuỳ thuộc vào tiêu chuẩn từng
loại.
- Trạng thái: Độ dày, kích thước theo tiêu
chuẩn từng loại.
- Mùi: Không có mùi lạ.
- QCVN 12-1:2011/BYT: Quy
Cảm quan - Tạp chất: Không có lẫn chất.
chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên
toàn vệ sinh đối với bao bì,
TẤM LÓT vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại
7 TLS dụng cụ bằng nhựa tổng hợp
SILLICON hoặc bị rách
tiếp xúc trực tiếp với thực
- HSD còn lại phải lớn hơn 2/3 HSD ghi trên
phẩm.
bao bì.
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi.
- Thôi nhiễm: Kim loại nặng (Quy ra Chì),
Các chỉ tiêu KMnO4, antimo, germany, cặn khô.
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
8 LC LÁ CHUỐI Cảm quan - Màu sắc: Màu xanh tưới đặc trưng của sản - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
phẩm. Quy định giới hạn tối đa ô
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 56/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Trạng thái: không bị sâu, không bị dập.
- Mùi, vị: Không có mùi vị lạ.
- Tạp chất: Không dính bùn cát, không có côn nhiễm sinh học và hóa học
trùng, sâu bệnh phá hoại. trong thực phẩm.
Bao bì nguyên liệu còn nguyên vẹn, không - Kim loại nặng: QCVN 8-
có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại hoặc bị rách 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- HSD: Sử dụng trong ngày thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm kim loại nặng trong thực phẩm.
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
aureus, Salmonella. 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Asen, Thuỷ thuật quốc gia đối với ô nhiễm
ngân. độc tố vi nấm trong thực phẩm
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng aflatoxin B1, Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
B2, G1, G2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
- Dư lượng thuốc BVTV: đối với ô nhiễm vi sinh vật
Các chỉ tiêu
Thuốc BVTV (Họ clo hữu cơ) GC-MS thuốc trong thực phẩm.
trừ sâu cúc tổng hợp Cypermethrin, Fenvalrate. Dư lượng BVTV: Thông tư
Thuốc BVTV (Họ lân hữu cơ) GC-MS 50:2016/TT-BYT Quy định
Thuốc BVTV (Họ cúc hữu cơ) GC-MS giới hạn tối đa dư lượng thuốc
Thuốc BVTV (Họ carbamte hữu cơ) bảo vệ thực vật trong thực
LC-MS/MS phẩm.
Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà cung
cấp.
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 57/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu

NHÓM KHÁC
1 SSS SÔ-CÔ-LA - Màu sắc: màu nâu - nâu đen - Vi sinh và độc tố vi nấm:
COMPOUD SỆT - Trạng thái: dạng sệt Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
SỮA - Mùi, vị: có mùi đặc trưng của sản phẩm, Quy định giới hạn tối đa ô
không có mùi vị lạ nhiễm sinh học và hóa học
- Tạp chất: Không lẫn tạp chất. Không lẫn côn trong thực phẩm.
trùng. - Kim loại nặng: QCVN 8-
- Độ ẩm < 1,5. 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Cảm quan - Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên thuật quốc gia đối với ô nhiễm
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại kim loại nặng trong thực phẩm.
hoặc bị rách
- Bao bì phải có 02 nhãn: nhãn chính bằng
tiếng nước xuất xứ, nhãn phụ bằng Tiếng
Việt
- HSD còn lại phải lớn hơn 1/2 HSD ghi trên
bao bì.
Các chỉ tiêu - Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus
aureus, Salmonella.
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Arsen, Thuỷ
ngân.
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin B1,
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 58/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
B2, G1, G2.
Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
2 NDL NƯỚC DỪA LON - Màu sắc: Màu trắng đục - Quyết định 46:2007/QĐ-BYT
- Trạng thái: Dạng lỏng đồng nhất Quy định giới hạn tối đa ô
- Mùi, vị: mùi thơm cốt dừa, không bị hôi – nhiễm sinh học và hóa học
chua. trong thực phẩm.
- Tạp chất: Không lẫn tạp chất,... không lẫn - Vi sinh: QCVN
côn trùng. 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Bao bì và tem nhãn sản phẩm còn nguyên thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Cảm quan
vẹn, không có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại vi sinh vật trong thực phẩm.
hoặc bị rách - Kim loại nặng: QCVN 8-
- Bao bì phải có 02 nhãn: nhãn chính bằng 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
tiếng nước xuất xứ, nhãn phụ bằng Tiếng thuật quốc gia đối với ô nhiễm
Việt. kim loại nặng trong thực phẩm
- HSD còn lại phải lớn hơn 1/2 HSD ghi trên - Độc tố vi nấm: QCVN 8-
bao bì. 1:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
Các chỉ tiêu - Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm thuật quốc gia đối với ô nhiễm
mốc, Coliform, E.coli. độc tố vi nấm trong thực phẩm.
- Kim loại nặng: Chì, Asen, Cadimi, Thuỷ
ngân
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng
số
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 59/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà cung
cấp.
- QĐ 46/2007/QĐ-BYT: Quy
- Màu sắc: Màu hồng đỏ định giới hạn tối đa ô nhiễm
- Mùi, vị: Không có mùi, vị lạ, không có mùi sinh học và hóa học trong thực
hôi. phẩm.
- Trạng thái: Lạp xưởng ráo, chắc thịt - Kim loại nặng: QCVN 8-
20kg/ - Tạp chất: Không lẫn tạp chất, không lẫn côn 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
3 LXU LẠP XƯỞNG Cảm quan
thùng trùng. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Tình trạng bao bì, tem nhãn: Bao nilon bên kim loại nặng trong thực phẩm
ngoài sản phẩm và tem nhãn sản phẩm còn - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
nguyên vẹn, không có dấu hiệu rách. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
- Tem nhãn phải ghi rõ NSX và HSD. đối với ô nhiễm vi sinh vật
trong thực phẩm.
4 CB CHÀ BÔNG 5kg/bao Cảm quan - Màu sắc: Màu vàng nhạt đặc trưng - QĐ 46/2007/QĐ-BYT: Quy
- Mùi, vị: Mùi thơm của thịt gà, Vị mặn, ngọt định giới hạn tối đa ô nhiễm
nhẹ đặc trưng. Không có mùi, vị lạ, không sinh học và hóa học trong thực
có mùi hôi. phẩm.
- Trạng thái: Dạng sợi, khô - Kim loại nặng: QCVN 8-
- Tạp chất: Không lẫn tạp chất, không lẫn côn 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
trùng. thuật quốc gia đối với ô nhiễm
- Tình trạng bao bì, tem nhãn: Bao nilon bên kim loại nặng trong thực phẩm
ngoài sản phẩm và tem nhãn sản phẩm còn
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 60/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
nguyên vẹn, không có dấu hiệu rách. - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
- Tem nhãn phải ghi rõ NSX và HSD. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
- Vi sinh TSVSVHK, E.Coli, Samollena. đối với ô nhiễm vi sinh vật
- Kim loại nặng: Chì (Pb), Cadimi (Cd) trong thực phẩm.
Các chỉ tiêu - Định tính H2S, Hàm lượng NH3
Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà cung
cấp.
5 CDB CƠM DỪA BÀO - Màu sắc: Màu trắng đục - QĐ 46/2007/QĐ-BYT: Quy
- Trạng thái: Cơm dừa bào sợt nhỏ nguyễn. định giới hạn tối đa ô nhiễm
- Mùi, vị: Không có mùi vị lạ. Vị béo. sinh học và hóa học trong thực
- Tạp chất: Không có mảnh của vỏ dừa, phẩm.
Cảm quan không có bùn đât, kim loại, cát sỏi, không - Kim loại nặng: QCVN 8-
có côn trùng, sâu bệnh phá hoại. 2:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
- Bao bì nguyên liệu còn nguyên vẹn, không thuật quốc gia đối với ô nhiễm
có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại hoặc bị rách kim loại nặng trong thực phẩm
- HSD: Sử dụng trong ngày - Vi sinh: QCVN 8-3:2012/BYT
Các chỉ tiêu - Vi sinh: Tổng số VSV HK, nấm men, nấm Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
mốc, Coliform, E.coli, Staphylococcus đối với ô nhiễm vi sinh vật
aureus, Salmonella. trong thực phẩm.
- Kim loại nặng: Chì, Cadimi, Asen, Thuỷ
ngân.
- Độc tố vi nấm: Hàm lượng Aflatoxin tổng
số
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 61/ 70


STT Nguyên Tên Nguyên Liệu Quy Cách Tiêu chuẩn nguyên liệu Tiêu Chuẩn Luật Định
Liệu
- Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
- Màu sắc: Màu trắng đục - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
- Trạng thái: Cơm dừa bào sợt nhỏ nguyễn. 5267:1990 về mật ong tự
- Mùi, vị: Không có mùi vị lạ. Vị béo. nhiên - Yêu cầu kỹ thuật
- Tạp chất: Không có mảnh của vỏ dừa,
Cảm quan không có bùn đât, kim loại, cát sỏi, không
có côn trùng, sâu bệnh phá hoại.
6 MO MẬT ONG
- Bao bì nguyên liệu còn nguyên vẹn, không
có dấu hiệu bị tháo, hàn mí lại hoặc bị rách
- HSD: Sử dụng trong ngày
- Vi sinh, kim loại nặng theo TCVN
Các chỉ tiêu - Các chỉ tiêu chất lượng theo công bố nhà
cung cấp.
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 62/ 70

Khi nhập nguyên vật liệu mới bộ phận thu mua cần liên hệ với nhà cung cấp để đảm bảo đầy
đủ các giấy tờ theo quy định khi giao hàng. Bộ phận QC tiếp nhận nguyên vật liệu kiểm tra
đầy đủ giấy tờ mới được phép nhập hàng. ( Quy định giấy tờ cần thiết khi tiếp nhận nguyên
vật liệu)

1. Nhóm thịt tươi ( áp dụng tươi sống và đóng gói sẵn)

NHÀ SẢN XUẤT TRỰC TIẾP


NCC
STT TIÊU CHÍ Có giấy đăng ký Không có đăng (Thương Mại)
kinh doanh ký kinh doanh
1 Giấy phép kinh doanh x

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh ATTP cho cơ sở chế biến
2 x
và đóng gói

Bản cam kết đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu
3 x
và sản phẩm thực phẩm

4 Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh thú y x x


Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 63/ 70

5 Kết quả kiểm nghiệm chỉ tiêu vi sinh (theo QCVN 8-3:2012/BYT) x x x

Kết quả kiểm nghiệm Kim loại nặng (theo QCVN 8-2:2011/BYT)
6 x x x

Kết quả dư lượng thuốc thú y : Theo thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT


Chú ý chất tăng trọng và kháng sinh cấm sử dụng theo theo thông tư
7 x x x
này

Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật nhập khẩu, đối với hàng nhập
8 x
khẩu

9 Hợp đồng của NCC với Nhà sản xuất x

2. Nhóm rau củ quả tươi ( áp dụng tươi sống và đóng gói sẵn)

NHÀ SẢN XUẤT TRỰC TIẾP


NCC
STT TIÊU CHÍ Có giấy đăng ký Không có đăng (Thương Mại)
kinh doanh ký kinh doanh

1 Giấy phép kinh doanh x


Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 64/ 70

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho cơ
2 x
sở sơ chế, đóng gói còn hiệu lực

Bản cam kết đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu
3 x
và sản phẩm thực phẩm

4 Kết quả kiểm nghiệm vi sinh (theo QCVN 8-3:2012/BYT) x x x

5 Kết quả kiểm nghiệm Kim loại nặng (theo QCVN 8-2:2011/BYT) x x x

Kết quả dư lượng thuốc bảo vệ thực vật theo Thông tư 50/2016/TT-
6 x x x
BYT

7 Hồ sơ công bố (nếu có) x x x

8 Hợp đồng của NCC với Nhà sản xuất x

3. Nhóm thủy sản tươi ( áp dụng tươi sống và đóng gói sẵn)
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 65/ 70

NHÀ SẢN XUẤT TRỰC TIẾP


NCC
STT TIÊU CHÍ Có giấy đăng ký Không có đăng (Thương Mại)
kinh doanh ký kinh doanh
1 Giấy phép kinh doanh x

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho cơ
2 x
sở sơ chế, đóng gói còn hiệu lực

Bản cam kết đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu
3 x
và sản phẩm thực phẩm

4 Kết quả kiểm nghiệm vi sinh (theo QCVN 8-3:2012/BYT) x x x

Kết quả kiểm nghiệm hàm lượng kim loại nặng (theo QCVN 8-
5 x x x
2:2011/BYT)

Kết quả kiểm nghiệm dư lượng hóa chất, thuốc kháng sinh theo Thông
6 x x x
tư 31/2015/TT-BNNPTNT và Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 66/ 70

Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật nhập khẩu, đối với hàng nhập
7 x
khẩu

8 Hồ sơ công bố (nếu có) x x x

9 Hợp đồng của NCC với Nhà sản xuất x

4. Nhóm nguyên liệu đóng gói sẵn

NHÀ SẢN XUẤT TRỰC TIẾP


NCC
STT TIÊU CHÍ Có giấy đăng ký Không có đăng (Thương Mại)
kinh doanh ký kinh doanh
1 Giấy phép kinh doanh x

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh ATTP cho cơ sở chế biến
2 x
và đóng gói

Bản cam kết đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu
3 x
và sản phẩm thực phẩm
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 67/ 70

4 Giấy chứng nhận ISO, HACCP (nếu có) x x x

5 CoA đối với nguyên liệu nhập khẩu x

6 Hồ sơ công bố x x x

7 Kết quả kiệm nghiệm phù hợp với công bố x x x

8 Hợp đồng của NCC với Nhà sản xuất x

5. Nhóm bao bì & phụ gia

NHÀ SẢN XUẤT TRỰC TIẾP


NCC
STT TIÊU CHÍ Có giấy đăng ký Không có đăng (Thương Mại)
kinh doanh ký kinh doanh
1 Giấy phép kinh doanh. x

Hồ sơ công bố phụ gia theo thông tư 24/2019/TT-BYT Quy định về


2 x x x
quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm.
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 68/ 70

3 Hồ sơ tự công bố đối với sản xuất trong nước x x x

4 Kết quả kiệm nghiệm phù hợp với công bố x x x

5 CoA đối với hàng nhập khẩu x x x

6 Giấy chứng nhận ISO, HACCP (nếu có) x x x

7 Hợp đồng của NCC với Nhà sản xuất x


Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 69/ 70

Người biên soạn Người xem xét Người phê duyệt

Lần sửa đổi Ngày sửa đổi Nội dung sửa đổi Người thực hiện Phê duyệt
Ký mã hiệu TCNVL
Lần ban hành 1
TIÊU CHUẨN NGUYÊN VẬT LIỆU Ngày ban hành 01/05/2020
Trang 70/ 70

You might also like