You are on page 1of 15

4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3.

K212: Attempt review

Trang của tôi / Khoá học / Video / Khoa Khoa học Ứng dụng (Faculty of Applied Science) / Toán ứng Dụng

/ Đại số tuyến tính (MT1007)_Video / Dành riêng cho sinh viên khóa K21 năm học 2021-2022 / Bài kiểm tra số 3. K212

Đã bắt đầu vào Wednesday, 20 April 2022, 7:12 AM


lúc
Tình trạng Đã hoàn thành
Hoàn thành vào Wednesday, 20 April 2022, 7:57 PM
lúc
Thời gian thực 12 giờ 44 phút
hiện
Điểm 43,00/67,00
Điểm 6,42 của 10,00 (64%)

Câu hỏi 1

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính T : P 2 [x] ⟶ P 1 [x] xác định bởi T (p(x)) ′
= 4p (x) + 2p (x)
′′
. Biết T (2x2 + 4x − 3) = ax + b . Tính
a + b ?

Câu trả lời: 40 

Câu hỏi 2

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính f : R


2 2
→ R , f (x 1 ; x 2 ) = (x 1 − 2x 2 ; 4x 1 − 7x 2 ) . Giả sử f (a; b) = (6; −3) . Tính a + b.

Câu trả lời: -75 

e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 1/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review

Câu hỏi 3

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

1
Trong P2 [x] , cho tích vô hướng ∫0 p(x). q(x). dx, ∀p(x), q(x) ∈ P 2 [x] . Cho không gian con
F = {p(x) ∈ P 2 [x] |

p (6) = 0 và p(0) = 0} . Tìm m ∈ R sao cho q(x) = mx − 1 ∈ F

.

Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. ví dụ kết quả là 2.445 thì điền 2,45

nếu kết quả là số nguyên 2 thì điền 2,00.

Câu trả lời: 0 

Câu hỏi 4

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính f : R


2 2
→ R , f (x 1 ; x 2 ) = (5x 1 + x 2 ; −3x 1 + 2x 2 ) . Gọi A là ma trận của f trong cơ sở E = {(1; 3); (2; 5)} .
Tình trace(A).
(trace(A) là tổng các phần tử trên đường chéo của ma trận A )

Câu trả lời: 7 

Câu hỏi 5

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 ⟶ R3 , biết ma trận của ánh xạ tuyến tính f trong cơ sở E = {(1; 1; 1), (2; 3; 1), (3; 4; 3)} là
2 1 −1
⎛ ⎞

A = ⎜ 2 4 0 ⎟ . Gọi f (1; 0; 2) = (a, b, c) . Tính a + b + c.


⎝ ⎠
−1 1 2

Câu trả lời: -13 

Câu hỏi 6

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

Cho x là hai vectơ trong không gian vectơ R , với tích vô hướng
3
= (x 1 , x 2 , x 3 ), y = (y1 , y2 , y3 )

(x, y) = x 1 y1 + x 2 y2 + 3x 3 y3 − x 1 y3 − x 3 y1 . Tìm m để vectơ z = (m, 1, −1) ∈ F



với F =< f1 = (1, 2, 1), f2 = (3, −8, 2) >

Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy.

Ví dụ: Nếu kết quả là 5.445 thì điền 5,45, nếu kết quả là số nguyên 8 thì điền 8

Câu trả lời: -19 

e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 2/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review

Câu hỏi 7

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính f : R


3
→ R
3
xác định bởi f(x,y,z)=(9,6x+9,6y; 4x+2y-z; 3x+y-z). Tìm số chiều của Imf?

Câu trả lời: 2 

Câu hỏi 8

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

Trong không gian vectơ R4 với tích vô hướng chính tắc, cho hai không gian vectơ con
E =< e1 = (−8, 0, −24, 20), e2 = (4, 4, −4, 0) > và F =< f1 = (8, −4, 4, 8), f2 = (−4, 12, 8, m) > . Tìm m để E ⊥ F .

Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy.

Ví dụ: Nếu kết quả là 5.445 thì điền 5,45, nếu kết quả là số nguyên 8 thì điền 8

Câu trả lời: 512 

Câu hỏi 9

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Trong R2 , cho tích vô hướng ((x 1 ; x 2 ), (y1 ; y2 )) = 2x 1 y1 + 1x 2 y2 . Tính tích vô hướng giữa hai véc tơ u = (1; 1) và v = (9; 2) .

Câu trả lời: 20 

Câu hỏi 10

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

1
Trong P2 [x] , cho tích vô hướng ∫0 p(x). q(x). dx, ∀p(x), q(x) ∈ P 2 [x] . Với p(x) = 3x
2
− x + 1 và q(x) = 3x
2
+ mx + 1, m ∈ R ,
tìm m > 0 để d[p, q] = 5 .

Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. ví dụ kết quả là 12.445 thì điền 12,45

nếu kết quả là số nguyên 12 thì điền 12,00.

Câu trả lời: 4 

e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 3/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review

Câu hỏi 11

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 ⟶ R2 , biết f (x 1 , x 2 ) = (2x 1 + x 2 , 3x 1 + 2x 2 ) . Gọi A là ma trận của f trong cơ sở
E = {(1, 1); (2, 1)} . Tìm vết của ma trận A

Câu trả lời: 4 

Câu hỏi 12

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 ⟶ R2 , biết f (1; 2; −1) = (3; 1), f (2; 5; −3) = (2; −1), f (3; 7; −5) = (4; 2) . Biết f (3; 3; 6) = (a, b) .
Tính a − b.

Câu trả lời: 27 

Câu hỏi 13

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Trong không gian R3 , với tích vô hướng (x, y) = ((x 1 ; x 2 ; x 3 ), (y1 ; y2 ; y3 )) = x 1 y1 + 5x 2 y2 + 2x 3 y3 , cho hai vécto u = (3; 2; 10) và
v = (2; 1; 0) . Tính khoảng cách giữa hai vécto u và v.

Câu trả lời: 14,3527 

Câu hỏi 14

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính f : R


3
→ R
3
xác định bởi f(x,y,z)=(1,1x+1,1y ;4x+2y-z; 3x+y-z). Tìm số chiều của Kerf

Câu trả lời: 1 

e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 4/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review

Câu hỏi 15

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

2
Trong không gian vectơ P2 [x] , với tích vô hướng (p(x), q(x)) = ∫
0
p(x). q(x). dx, ∀p(x), q(x) ∈ P 2 [x] , cho p(x) = 3x + 2 , tính độ
dài của vectơ của p(x) .

Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. ví dụ kết quả là 12.445 thì điền 12,45

nếu kết quả là số nguyên 12 thì điền 12

Câu trả lời: 7,48 

Câu hỏi 16

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

π
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxy , cho ánh xạ tuyến tính f là phép quay quanh gốc O , ngược chiều kim đồng hồ một góc . Gọi A
9

là ma trận của ánh xạ f trong cơ sở chính tắc. Tìm vết của A

Kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy

Ví dụ : Nếu kết quả là 10.34510 thì điền đáp án là 10.3510

Còn nếu đáp án là số nguyên 10 thì điền đáp án là 10 hoặc 10.00 đều đúng

Câu trả lời: 9 

Câu hỏi 17

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Trong không gian vectơ R , với tích vô hướng x ,


3
= (x 1 , x 2 , x 3 ), y = (y1 , y2 , y3 )

(x, y) = x 1 y1 + x 2 y2 + 7x 3 y3 − x 1 y3 − x 3 y1 + x 2 y3 + x 3 y2 . Tìm m để vectơ u = (1, 2, 3) vuông góc với vectơ v = (2, −4, m) .

Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy.

Ví dụ: Nếu kết quả là 5.445 thì điền 5,45, nếu kết quả là số nguyên 8 thì điền 8

Câu trả lời: 1,09 

e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 5/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review

Câu hỏi 18

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 → R2 , biết ma trận của ánh xạ tuyến tính f trong cặp cơ sở E = {(1; 0; 1), (1; 1; 1), (0; 1; 1)} và
1 5 2
F = {(4; 1), (3; 5)} là A = ( ) . Giả sử f (2; 3; 7) = (a; b) . Tính a − b ?
3 2 6

Kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy

Ví dụ : Nếu kết quả là 10.345 thì điền đáp án là 10.35

Câu trả lời: -82 

Câu hỏi 19

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

Trong không gian R3 , cho không gian con F = {(x 1 , x 2 , x 3 )|x 1 = 8x 2 = 2x 3 } với tích vô hướng chính tắc . Tìm số chiều của F ⊥ .

Câu trả lời: 3 

Câu hỏi 20

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

Trong R với tích vô hướng


3

. Tìm m để
3
(x, y) = 2x 1 y1 − 2x 1 y2 − 2x 2 y1 + x 1 x 3 + x 3 x 1 + 4x 2 y2 + 5x 3 y3 , ∀x = (x 1 , x 2 , x 3 ), y = (y1 , y2 , y3 ) ∈ R ∈ R

vectơ u = (1, 2, m) trực giao với vectơ v = (1, 7, −1) .

Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. ví dụ kết quả là 2.445 thì điền 2,45 nếu kết quả là số nguyên
3 thì điền 3,00.

Câu trả lời: 0 

Câu hỏi 21

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

Trong không gian P1 [x] các đa thức có bậc nhỏ hơn hoặc bằng 1, cho không gian con F =< 2x − 6 > và tích vô hướng :
1
< p, q >= ∫
0
p(x)q(x)dx . Tìm tất cả các số thực m để vecto p(x) = mx + 2 thuộc không gian F ⊥ .

Câu trả lời: 3 

e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 6/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review

Câu hỏi 22

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Trong R2 , cho tích vô hướng ((x 1 , x 2 ), (y1 , y2 )) = x 1 y1 + 3x 2 y2 − x 1 y2 − x 2 y1 . Tìm tất cả các giá trị của m ∈ R để x = (4; 1)

vuông góc với y = (3; m)

Câu trả lời: 9 

Câu hỏi 23

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

1
Trong không gian vectơ P2 [x] , với tích vô hướng (p(x), q(x)) = ∫ p(x). q(x). dx, ∀p(x), q(x) ∈ P 2 [x] , cho không gian con
0

F = {p(x) ∈ P 2 [x]|p(0) = 0, p(2) = 0} . Tìm m để vectơ p(x) = x − m ∈ F



.

Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. ví dụ kết quả là 0.445 thì điền 0,45

nếu kết quả là số nguyên 2 thì điền 2

Câu trả lời: 2 

Câu hỏi 24

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

Cho A là ma trận thực, vuông cấp n, B là ma trận thực vuông cấp n. Ánh xạ f nào sau đây không là ánh xạ tuyến tính?

Chọn một:
a. f (A) = vết (A) 

b. f (A) = 0

c. f (A) = det(A)

d. f (A) = A
T

Câu hỏi 25

Chính xác

Điểm 10,00 của 10,00

Trong không gian R3 , cho tích vô hướng (x, y) = ((x 1 ; x 2 ; x 3 ), (y1 ; y2 ; y3 )) = 4x 1 y1 + 3x 2 y2 + 5x 3 y3 . Tính độ dài của vécto
v = (1; 2; 5)

Câu trả lời: 11,87 

e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 7/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review

Câu hỏi 26

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho ánh xạ tuyến tính f là phép đối xứng qua đường thẳng (Δ) : x − 2y = 0 . Tìm ma trận A của
f trong cơ sở chính tắc.

Chọn một:

a. 1
1 2
A = ( )
5
2 −4

b. 1 −1
A = ( )
< p > 3 5

c. Đáp án khác
d. 1 2

1
A = ( < /p >< p >)
3
< /p >< p > 2 −4

Câu hỏi 27

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính R2 ⟶ R2 , biết ma trận của f trong cơ sở E = {(1, 3); (2, 5)} là

2 1
A = ( ) . Gọi f (3, 2) = (a, b) . Tính a + b.
−1 2

Câu trả lời: 115 

Câu hỏi 28

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 ⟶ R3 , biết f (1; 2; 1) = (2; 1; 3), f (2; 5; 3) = (1; 0; 2), f (3; 7; 5) = (0; 1; 2) . Biết
f (3; 1; 7) = (a, b, c) . Tính a + b + c .

Câu trả lời: 9 

Câu hỏi 29

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 ⟶ R3 , biết f (x 1 , x 2 , x 3 ) = (x 1 + 2x 2 − x 3 , 2x 1 + 3x 2 − x 3 , x 1 + mx 2 + 9x 3 ) . Tìm tất cả các giá trị
thực của m để ảnh của ánh xạ tuyến tính f có số chiều là 2.

Câu trả lời: -8 

e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 8/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review

Câu hỏi 30

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 ⟶ R3 , biết f (1, 1, 1) = (1, 0, −1), f (2, 1, 1) = (2, 1, m), f (1, 2, 1) = (−1, 1, 8) . Tìm tất cả các giá trị
thực của m để nhân của ánh xạ tuyến tính f có số chiều khác 0.

Câu trả lời: 5 

Câu hỏi 31

Chính xác

Điểm 10,00 của 10,00

Trong không gian R3 , cho tích vô hướng (x, y) = ((x 1 ; x 2 ; x 3 ), (y1 ; y2 ; y3 )) = 3x 1 y1 + 6x 2 y2 + 6x 3 y3 . Tính độ dài của vécto
v = (1; 6; 6)

Câu trả lời: 20,86 

Câu hỏi 32

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

1 1 0
⎛ ⎞

Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 ⟶ R3 , biết ma trận của f trong cơ sở E = {(1, 2, 1); (2, 5, 3), (3, 7, 5)} là A = ⎜ −1 1 2⎟ . Tìm
⎝ ⎠
1 m 6

tất cả các giá trị thực của m để số chiều của nhân của ánh xạ tuyến tính f bằng 1.

Câu trả lời: 3 

Câu hỏi 33

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

x 1 − x 2 − 8x 3 = 0
Trong không gian vectơ R , với tích vô hướng chính tắc, cho F . Với giá trị nào của
3 3
= {(x 1 , x 2 , x 3 ) ∈ R | { }
−x 1 + x 2 + mx 3 = 0

m thì số chiều F ⊥ bằng 1.

Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy.

Ví dụ: Nếu kết quả là 5.445 thì điền 5,45, nếu kết quả là số nguyên 8 thì điền 8

Nếu m=5 thì chỉ viết 5 (không viết m=)

Câu trả lời: 2 

e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 9/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review

Câu hỏi 34

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính : f : P 2 [x] → P 2 [x] , biết f (ax


2
+ bx + c) = bx
2
+ a

Giả sử I mf = {h(x); g(x)} . Tính h(3) − g(3) .

Kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy.

Ví dụ : nếu kết quả là 10.235 thì điền đáp án là 10.24

Câu trả lời: 8 

Câu hỏi 35

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Trong R^3, cho tích vô hướng ((x_1;x_2;x_3),(y_1;y_2;y_3))=x_1y_1+2x_2y_2+3x_3y_3. Tính tích vô hướng giữa hai véc tơ
u=(0;-1;2) và v=(-2;1;2). Khẳng định nào đúng?

Câu trả lời: 10 

Câu hỏi 36

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho ánh xạ tuyến tính f là phép đối xứng qua đường thẳng (\delta):3x+6y=0. Gọi A là ma
trận của f trong cơ sở chính tắc E=\{(1,0);(0,1)\}. Tìm vết của ma trận A.

Câu trả lời: 8 

Câu hỏi 37

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

Trong \mathbb{R}^3 với tích vô hướng


(x,y)=4x_1y_1-2x_1y_2-2x_2y_1+3x_2y_2+5x_3y_3, \forall x=(x_1,x_2,x_3), y=(y_1,y_2,y_3) \in \mathbb{R}^3. Tìm cos(\alpha) với
\alpha là góc giữa hai vectơ u=(1,2,-1) và v=(2,4,1).

Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. ví dụ kết quả là 0.445 thì điền 0,45 nếu kết quả là số nguyên
1 thì điền 1,00.

Câu trả lời: 62,95 

e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 10/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review

Câu hỏi 38

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính f:\mathbb{R}_3\longrightarrow \mathbb{R}_3, biết ma trận của ánh xạ tuyến tính f trong cơ sở
E=\{(1;0;1),(1;1;1),(0;1;1)\} là A=\left(\begin{array}{cccr} 1&2&1\\ 2&5&3\\ 5&12&7\\ \end{array} \right). Biết f(1;2;6)=(a, b, c). Tính
a+b+c.

Câu trả lời: 68 

Câu hỏi 39

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính f:\mathbb{R}_2\longrightarrow \mathbb{R}_2, biết f(1;1) =(2;-1), f(1;2)=(3;4). Gọi f(-1;4)= (a;b). Tính a+b.

Câu trả lời: 29 

Câu hỏi 40

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

Tìm tất cả các giá trị thực của m để ánh xạ f : \mathbb{R}_2 \to \mathbb{R} ; f(x_1;x_2) = m -1 là ánh xạ tuyến tính.

a. Không tồn tại m 

b. m=1

c. m=0

d. \forall m

Câu hỏi 41

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính f:R^2\to R^2 có ma trận của f trong cơ sở E=\{(2;5),(3;7) \} là A_E=\begin{pmatrix}6&2\\1&8 \end{pmatrix}.
Giả sử f(0,1)=(a;b). Tính b.

Câu trả lời: -21 

e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 11/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review

Câu hỏi 42

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính f là phép đối xứng qua đường thẳng y = 8x trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy. Giả sử f (8; -1)= (a ,b) .
Tính a+b

Kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy

Ví dụ : Nếu kết quả là 10.34510 thì điền đáp án là 10.35

Còn nếu đáp án là số nguyên 10 thì điền đáp án là 10 hoặc 10.00 đều đúng

Câu trả lời: 8 

Câu hỏi 43

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính T:{P_2} \to {P_1} xác định bởi Tf(t) = 7,1f'(t) + 2f''(t). Cho cơ sở thứ tự E = \{ 1;t;{t^2}\} ;F = \{ 1;t\} tương ứng
trong {P_2};{P_1}

Biết ma trận ánh xạ T trong cặp cơ sở E và F có dạng

A=\left(\begin{array}{cccr} 0&a&4\\0&0&2a\\ \end{array} \right). Tìm a?

Câu trả lời: 4 

Câu hỏi 44

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

Trong không gian R^3, với tích vô hướng chính tắc, cho không gian con F = \{ ( x_1,x_2,x_3) | x_1 - x_2 + x_3 = 0\} và véc tơ
v = ( 2,1,1) . Tính khoảng cách từ véc tơ v đến không gian con F^\bot?

Câu trả lời: 8 

e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 12/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review

Câu hỏi 45

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

Trong P_2[x], cho tích vô hướng \int_0^1p(x).q(x).dx, \forall p(x), q(x) \in P_2[x] . Với p(x)=x^2+x+1 và q(x)= 11x+1, tính tích vô
hướng của p(x), q(x).

Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. ví dụ kết quả là 12.445 thì điền 12,45

nếu kết quả là số nguyên 12 thì điền 12,00.

Câu trả lời: 12 

Câu hỏi 46

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính f(x_1,x_2,x_3)=(2x_1+x_2-x_3,x_1+2x_2-x_3,2x_1-x_2+7x_3) và E=\{(1,1,0),(0,2,1),(2,3,1)\} là một cơ sở của


\mathbb{R}_3. Gọi A là ma trận của f trong cơ sở E. Tính vết của ma trận A.

Câu trả lời: 9 

Câu hỏi 47

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

Cho axtt : f : R_3 \rightarrow R_3, biết f là phép đối xứng qua mặt phẳng P : x + y - z = 0 trong hệ trục toạ độ Oxyz.

Biết f ( 1 ;3 ; 4 ) = ( a ; b ; c ) . Tính a*b - c

Kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân .

Ví dụ : Kết quả là 10.235 thì điền đáp án vào chỗ trống là 10.24

Còn nếu kết quả là số nguyên 10 thì điền đáp án vào chỗ trống là 10.00 hoặc 10 đều đúng

Câu trả lời: 12 

e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 13/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review

Câu hỏi 48

Không chính xác

Điểm 0,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính f:\mathbb{R}_3\longrightarrow \mathbb{R}_3, biết ma trận của f trong cơ sở E=\{(1,1,2),(1,-1,1),(1,-3,1)\} là
A=\left(\begin{matrix}1&0&2\\-1&1&0\\8&1&-1\end{matrix}\right). Gọi B là ma trận của f trong cơ sở chính tắc của \mathbb{R}_3.
Tính det(B)

Câu trả lời: 9 

Câu hỏi 49

Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Cho ánh xạ tuyến tính f:R^3\to R^2, f(x_1;x_2;x_3)=(2x_1-x_2+x_3;-x_1+2x_2). Biết f(0;-4;-2)=(a;b). Tính a+b

Câu trả lời: -6 

◄ Link dành cho sinh viên phản hồi sự cố trong kỳ thi giữa kỳ

Chuyển tới...

Bài kiểm tra số 4. K212 ►

e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 14/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review

Copyright 2007-2021 Trường Đại Học Bách Khoa - ĐHQG Tp.HCM. All Rights Reserved.
Địa chỉ: Nhà A1- 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Tp.HCM.
Email: elearning@hcmut.edu.vn
Phát triển dựa trên hệ thống Moodle

e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 15/15

You might also like