Professional Documents
Culture Documents
Bài kiểm tra số 3. K212 - 11
Bài kiểm tra số 3. K212 - 11
Trang của tôi / Khoá học / Video / Khoa Khoa học Ứng dụng (Faculty of Applied Science) / Toán ứng Dụng
/ Đại số tuyến tính (MT1007)_Video / Dành riêng cho sinh viên khóa K21 năm học 2021-2022 / Bài kiểm tra số 3. K212
Câu hỏi 1
Chính xác
Cho ánh xạ tuyến tính T : P 2 [x] ⟶ P 1 [x] xác định bởi T (p(x)) ′
= 4p (x) + 2p (x)
′′
. Biết T (2x2 + 4x − 3) = ax + b . Tính
a + b ?
Câu hỏi 2
Chính xác
e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 1/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review
Câu hỏi 3
1
Trong P2 [x] , cho tích vô hướng ∫0 p(x). q(x). dx, ∀p(x), q(x) ∈ P 2 [x] . Cho không gian con
F = {p(x) ∈ P 2 [x] |
′
p (6) = 0 và p(0) = 0} . Tìm m ∈ R sao cho q(x) = mx − 1 ∈ F
⊥
.
Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. ví dụ kết quả là 2.445 thì điền 2,45
Câu hỏi 4
Chính xác
Câu hỏi 5
Chính xác
Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 ⟶ R3 , biết ma trận của ánh xạ tuyến tính f trong cơ sở E = {(1; 1; 1), (2; 3; 1), (3; 4; 3)} là
2 1 −1
⎛ ⎞
Câu hỏi 6
Cho x là hai vectơ trong không gian vectơ R , với tích vô hướng
3
= (x 1 , x 2 , x 3 ), y = (y1 , y2 , y3 )
Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy.
Ví dụ: Nếu kết quả là 5.445 thì điền 5,45, nếu kết quả là số nguyên 8 thì điền 8
e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 2/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review
Câu hỏi 7
Chính xác
Câu hỏi 8
Trong không gian vectơ R4 với tích vô hướng chính tắc, cho hai không gian vectơ con
E =< e1 = (−8, 0, −24, 20), e2 = (4, 4, −4, 0) > và F =< f1 = (8, −4, 4, 8), f2 = (−4, 12, 8, m) > . Tìm m để E ⊥ F .
Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy.
Ví dụ: Nếu kết quả là 5.445 thì điền 5,45, nếu kết quả là số nguyên 8 thì điền 8
Câu hỏi 9
Chính xác
Trong R2 , cho tích vô hướng ((x 1 ; x 2 ), (y1 ; y2 )) = 2x 1 y1 + 1x 2 y2 . Tính tích vô hướng giữa hai véc tơ u = (1; 1) và v = (9; 2) .
Câu hỏi 10
1
Trong P2 [x] , cho tích vô hướng ∫0 p(x). q(x). dx, ∀p(x), q(x) ∈ P 2 [x] . Với p(x) = 3x
2
− x + 1 và q(x) = 3x
2
+ mx + 1, m ∈ R ,
tìm m > 0 để d[p, q] = 5 .
Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. ví dụ kết quả là 12.445 thì điền 12,45
e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 3/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review
Câu hỏi 11
Chính xác
Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 ⟶ R2 , biết f (x 1 , x 2 ) = (2x 1 + x 2 , 3x 1 + 2x 2 ) . Gọi A là ma trận của f trong cơ sở
E = {(1, 1); (2, 1)} . Tìm vết của ma trận A
Câu hỏi 12
Chính xác
Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 ⟶ R2 , biết f (1; 2; −1) = (3; 1), f (2; 5; −3) = (2; −1), f (3; 7; −5) = (4; 2) . Biết f (3; 3; 6) = (a, b) .
Tính a − b.
Câu hỏi 13
Chính xác
Trong không gian R3 , với tích vô hướng (x, y) = ((x 1 ; x 2 ; x 3 ), (y1 ; y2 ; y3 )) = x 1 y1 + 5x 2 y2 + 2x 3 y3 , cho hai vécto u = (3; 2; 10) và
v = (2; 1; 0) . Tính khoảng cách giữa hai vécto u và v.
Câu hỏi 14
Chính xác
e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 4/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review
Câu hỏi 15
Chính xác
2
Trong không gian vectơ P2 [x] , với tích vô hướng (p(x), q(x)) = ∫
0
p(x). q(x). dx, ∀p(x), q(x) ∈ P 2 [x] , cho p(x) = 3x + 2 , tính độ
dài của vectơ của p(x) .
Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. ví dụ kết quả là 12.445 thì điền 12,45
Câu hỏi 16
π
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxy , cho ánh xạ tuyến tính f là phép quay quanh gốc O , ngược chiều kim đồng hồ một góc . Gọi A
9
Kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy
Còn nếu đáp án là số nguyên 10 thì điền đáp án là 10 hoặc 10.00 đều đúng
Câu hỏi 17
Chính xác
(x, y) = x 1 y1 + x 2 y2 + 7x 3 y3 − x 1 y3 − x 3 y1 + x 2 y3 + x 3 y2 . Tìm m để vectơ u = (1, 2, 3) vuông góc với vectơ v = (2, −4, m) .
Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy.
Ví dụ: Nếu kết quả là 5.445 thì điền 5,45, nếu kết quả là số nguyên 8 thì điền 8
e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 5/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review
Câu hỏi 18
Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 → R2 , biết ma trận của ánh xạ tuyến tính f trong cặp cơ sở E = {(1; 0; 1), (1; 1; 1), (0; 1; 1)} và
1 5 2
F = {(4; 1), (3; 5)} là A = ( ) . Giả sử f (2; 3; 7) = (a; b) . Tính a − b ?
3 2 6
Kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy
Câu hỏi 19
Trong không gian R3 , cho không gian con F = {(x 1 , x 2 , x 3 )|x 1 = 8x 2 = 2x 3 } với tích vô hướng chính tắc . Tìm số chiều của F ⊥ .
Câu hỏi 20
. Tìm m để
3
(x, y) = 2x 1 y1 − 2x 1 y2 − 2x 2 y1 + x 1 x 3 + x 3 x 1 + 4x 2 y2 + 5x 3 y3 , ∀x = (x 1 , x 2 , x 3 ), y = (y1 , y2 , y3 ) ∈ R ∈ R
Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. ví dụ kết quả là 2.445 thì điền 2,45 nếu kết quả là số nguyên
3 thì điền 3,00.
Câu hỏi 21
Trong không gian P1 [x] các đa thức có bậc nhỏ hơn hoặc bằng 1, cho không gian con F =< 2x − 6 > và tích vô hướng :
1
< p, q >= ∫
0
p(x)q(x)dx . Tìm tất cả các số thực m để vecto p(x) = mx + 2 thuộc không gian F ⊥ .
e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 6/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review
Câu hỏi 22
Chính xác
Trong R2 , cho tích vô hướng ((x 1 , x 2 ), (y1 , y2 )) = x 1 y1 + 3x 2 y2 − x 1 y2 − x 2 y1 . Tìm tất cả các giá trị của m ∈ R để x = (4; 1)
Câu hỏi 23
1
Trong không gian vectơ P2 [x] , với tích vô hướng (p(x), q(x)) = ∫ p(x). q(x). dx, ∀p(x), q(x) ∈ P 2 [x] , cho không gian con
0
Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. ví dụ kết quả là 0.445 thì điền 0,45
Câu hỏi 24
Cho A là ma trận thực, vuông cấp n, B là ma trận thực vuông cấp n. Ánh xạ f nào sau đây không là ánh xạ tuyến tính?
Chọn một:
a. f (A) = vết (A)
b. f (A) = 0
c. f (A) = det(A)
d. f (A) = A
T
Câu hỏi 25
Chính xác
Trong không gian R3 , cho tích vô hướng (x, y) = ((x 1 ; x 2 ; x 3 ), (y1 ; y2 ; y3 )) = 4x 1 y1 + 3x 2 y2 + 5x 3 y3 . Tính độ dài của vécto
v = (1; 2; 5)
e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 7/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review
Câu hỏi 26
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho ánh xạ tuyến tính f là phép đối xứng qua đường thẳng (Δ) : x − 2y = 0 . Tìm ma trận A của
f trong cơ sở chính tắc.
Chọn một:
a. 1
1 2
A = ( )
5
2 −4
b. 1 −1
A = ( )
< p > 3 5
c. Đáp án khác
d. 1 2
1
A = ( < /p >< p >)
3
< /p >< p > 2 −4
Câu hỏi 27
Chính xác
Cho ánh xạ tuyến tính R2 ⟶ R2 , biết ma trận của f trong cơ sở E = {(1, 3); (2, 5)} là
2 1
A = ( ) . Gọi f (3, 2) = (a, b) . Tính a + b.
−1 2
Câu hỏi 28
Chính xác
Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 ⟶ R3 , biết f (1; 2; 1) = (2; 1; 3), f (2; 5; 3) = (1; 0; 2), f (3; 7; 5) = (0; 1; 2) . Biết
f (3; 1; 7) = (a, b, c) . Tính a + b + c .
Câu hỏi 29
Chính xác
Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 ⟶ R3 , biết f (x 1 , x 2 , x 3 ) = (x 1 + 2x 2 − x 3 , 2x 1 + 3x 2 − x 3 , x 1 + mx 2 + 9x 3 ) . Tìm tất cả các giá trị
thực của m để ảnh của ánh xạ tuyến tính f có số chiều là 2.
e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 8/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review
Câu hỏi 30
Chính xác
Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 ⟶ R3 , biết f (1, 1, 1) = (1, 0, −1), f (2, 1, 1) = (2, 1, m), f (1, 2, 1) = (−1, 1, 8) . Tìm tất cả các giá trị
thực của m để nhân của ánh xạ tuyến tính f có số chiều khác 0.
Câu hỏi 31
Chính xác
Trong không gian R3 , cho tích vô hướng (x, y) = ((x 1 ; x 2 ; x 3 ), (y1 ; y2 ; y3 )) = 3x 1 y1 + 6x 2 y2 + 6x 3 y3 . Tính độ dài của vécto
v = (1; 6; 6)
Câu hỏi 32
1 1 0
⎛ ⎞
Cho ánh xạ tuyến tính f : R3 ⟶ R3 , biết ma trận của f trong cơ sở E = {(1, 2, 1); (2, 5, 3), (3, 7, 5)} là A = ⎜ −1 1 2⎟ . Tìm
⎝ ⎠
1 m 6
tất cả các giá trị thực của m để số chiều của nhân của ánh xạ tuyến tính f bằng 1.
Câu hỏi 33
x 1 − x 2 − 8x 3 = 0
Trong không gian vectơ R , với tích vô hướng chính tắc, cho F . Với giá trị nào của
3 3
= {(x 1 , x 2 , x 3 ) ∈ R | { }
−x 1 + x 2 + mx 3 = 0
Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy.
Ví dụ: Nếu kết quả là 5.445 thì điền 5,45, nếu kết quả là số nguyên 8 thì điền 8
e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 9/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review
Câu hỏi 34
Chính xác
Kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy.
Câu hỏi 35
Chính xác
Trong R^3, cho tích vô hướng ((x_1;x_2;x_3),(y_1;y_2;y_3))=x_1y_1+2x_2y_2+3x_3y_3. Tính tích vô hướng giữa hai véc tơ
u=(0;-1;2) và v=(-2;1;2). Khẳng định nào đúng?
Câu hỏi 36
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho ánh xạ tuyến tính f là phép đối xứng qua đường thẳng (\delta):3x+6y=0. Gọi A là ma
trận của f trong cơ sở chính tắc E=\{(1,0);(0,1)\}. Tìm vết của ma trận A.
Câu hỏi 37
Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. ví dụ kết quả là 0.445 thì điền 0,45 nếu kết quả là số nguyên
1 thì điền 1,00.
e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 10/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review
Câu hỏi 38
Chính xác
Cho ánh xạ tuyến tính f:\mathbb{R}_3\longrightarrow \mathbb{R}_3, biết ma trận của ánh xạ tuyến tính f trong cơ sở
E=\{(1;0;1),(1;1;1),(0;1;1)\} là A=\left(\begin{array}{cccr} 1&2&1\\ 2&5&3\\ 5&12&7\\ \end{array} \right). Biết f(1;2;6)=(a, b, c). Tính
a+b+c.
Câu hỏi 39
Chính xác
Cho ánh xạ tuyến tính f:\mathbb{R}_2\longrightarrow \mathbb{R}_2, biết f(1;1) =(2;-1), f(1;2)=(3;4). Gọi f(-1;4)= (a;b). Tính a+b.
Câu hỏi 40
Tìm tất cả các giá trị thực của m để ánh xạ f : \mathbb{R}_2 \to \mathbb{R} ; f(x_1;x_2) = m -1 là ánh xạ tuyến tính.
b. m=1
c. m=0
d. \forall m
Câu hỏi 41
Chính xác
Cho ánh xạ tuyến tính f:R^2\to R^2 có ma trận của f trong cơ sở E=\{(2;5),(3;7) \} là A_E=\begin{pmatrix}6&2\\1&8 \end{pmatrix}.
Giả sử f(0,1)=(a;b). Tính b.
e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 11/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review
Câu hỏi 42
Cho ánh xạ tuyến tính f là phép đối xứng qua đường thẳng y = 8x trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy. Giả sử f (8; -1)= (a ,b) .
Tính a+b
Kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy
Còn nếu đáp án là số nguyên 10 thì điền đáp án là 10 hoặc 10.00 đều đúng
Câu hỏi 43
Cho ánh xạ tuyến tính T:{P_2} \to {P_1} xác định bởi Tf(t) = 7,1f'(t) + 2f''(t). Cho cơ sở thứ tự E = \{ 1;t;{t^2}\} ;F = \{ 1;t\} tương ứng
trong {P_2};{P_1}
Câu hỏi 44
Trong không gian R^3, với tích vô hướng chính tắc, cho không gian con F = \{ ( x_1,x_2,x_3) | x_1 - x_2 + x_3 = 0\} và véc tơ
v = ( 2,1,1) . Tính khoảng cách từ véc tơ v đến không gian con F^\bot?
e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 12/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review
Câu hỏi 45
Trong P_2[x], cho tích vô hướng \int_0^1p(x).q(x).dx, \forall p(x), q(x) \in P_2[x] . Với p(x)=x^2+x+1 và q(x)= 11x+1, tính tích vô
hướng của p(x), q(x).
Chú ý: Kết quả điền vào là số thập phân làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. ví dụ kết quả là 12.445 thì điền 12,45
Câu hỏi 46
Câu hỏi 47
Cho axtt : f : R_3 \rightarrow R_3, biết f là phép đối xứng qua mặt phẳng P : x + y - z = 0 trong hệ trục toạ độ Oxyz.
Ví dụ : Kết quả là 10.235 thì điền đáp án vào chỗ trống là 10.24
Còn nếu kết quả là số nguyên 10 thì điền đáp án vào chỗ trống là 10.00 hoặc 10 đều đúng
e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 13/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review
Câu hỏi 48
Cho ánh xạ tuyến tính f:\mathbb{R}_3\longrightarrow \mathbb{R}_3, biết ma trận của f trong cơ sở E=\{(1,1,2),(1,-1,1),(1,-3,1)\} là
A=\left(\begin{matrix}1&0&2\\-1&1&0\\8&1&-1\end{matrix}\right). Gọi B là ma trận của f trong cơ sở chính tắc của \mathbb{R}_3.
Tính det(B)
Câu hỏi 49
Chính xác
Cho ánh xạ tuyến tính f:R^3\to R^2, f(x_1;x_2;x_3)=(2x_1-x_2+x_3;-x_1+2x_2). Biết f(0;-4;-2)=(a;b). Tính a+b
◄ Link dành cho sinh viên phản hồi sự cố trong kỳ thi giữa kỳ
Chuyển tới...
e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 14/15
4/20/22, 7:57 PM Bài kiểm tra số 3. K212: Attempt review
Copyright 2007-2021 Trường Đại Học Bách Khoa - ĐHQG Tp.HCM. All Rights Reserved.
Địa chỉ: Nhà A1- 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Tp.HCM.
Email: elearning@hcmut.edu.vn
Phát triển dựa trên hệ thống Moodle
e-learning.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=5147164&cmid=822334 15/15