You are on page 1of 2

▪ trong điều kiện tốt như thể mới

82 ▪ In mint condition
tinh
▪ In no mood for sth/ to do
83 ▪ không có tâm trạng làm gì
sth
84 ▪ In the balance ▪ do dự, lưỡng lự
▪ (In) the middle of ▪ cách xa thị trấn và thành phố và
85
nowhere là nơi có ít người sinh sống
▪ In the peak of physical ▪ ở trong tình trạng sức khỏe tốt
86
condition nhất
87 ▪ In the realm of ▪ trong lĩnh vực
88 ▪ In vain ▪ thất bại, vô ích
▪ In/during/over the
89 ▪ trong suốt quá trình, trong khi
course of something
▪ nhận xét vô hại, vô thưởng vô
90 ▪ Innocuous remark
phạt
91 ▪ Invariably pain ▪ lúc nào cũng mưa
▪ chắc chắn, hiển nhiên, khỏi phải
92 ▪ It goes without saying
nói
▪ It never crossed my
93 ▪ chưa từng mảy may nghĩ điều gì
mind
▪ vượt lên trước, chen lấn chỗ khi
94 ▪ Jump the queue
xếp hàng
▪ Keep somebody ▪ ở lại với ai đó để họ không cô
95
company đơn
▪ Keep track (of someone/ ▪ tiếp tục theo sát, để mắt đến ai,
96
something) cái gì
97 ▪ Kill time ▪ giết thời gian
98 ▪ Lay trust in ▪ đặt niềm tin vào
99 ▪ Lend itself to something ▪ thích hợp với, có thể dùng làm
100 ▪ Let alone do something ▪ chưa kể đến, nói chi là làm gì
▪ khẳng định, làm cho mọi người
101 ▪ Let it announce
biết
102 ▪ Lethal weapon ▪ vũ khí giết người
103 ▪ Make cutbacks ▪ thực hiện cắt giảm
104 ▪ Make head or tail of ▪ hiểu đầu đuôi
▪ chuyển nấc thang (tiến lên, phát
105 ▪ Move up ladder
triển)
▪ loại bỏ các lựa chọn ít quan
106 ▪ Narrow something down trọng hơn để việc lựa chọn dễ
dàng hơn
107 ▪ Nowhere near ▪ còn lâu
108 ▪ Odd cough and cold ▪ ốm vặt
109 ▪ Of one’s own accord ▪ tự nguyện, tự ý
▪ không được ghi, không chính
110 ▪ Off the record
thức
▪ On a par with somebody/ ▪ bằng, ngang tầm/ chất lượng
111
something với ai, cái gì
▪ quay ở hiện trường, quay ở
112 ▪ Oniocation
trường quay ngoài trời
▪ theo nguyên tắc (đạo đức), niềm
113 ▪ On principle
tin cố định của mình
114 ▪ On the pretext ▪ lấy cớ, viện lý do
115 ▪ One way or another ▪ cách này hay cách khác
116 ▪ Open prison ▪ án treo
▪ không khỏe mạnh (đủ để tập thể
117 ▪ Out of condition dục nặng vì không tham gia thể
thao/ các hoạt động thể chất)
▪ tránh những nơi có thể gây hại,
118 ▪ Out of harm’s way
ở nơi an toàn
▪ chi phí chung để hoạt động (phí
119 ▪ Overhead cost
thuê mặt bằng, điện nước,...)
120 ▪ Pay in arrears ▪ trả tiền quá hạn, khất nợ

You might also like