You are on page 1of 39

netco.com.

vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


NỘI QUY BUỔI HỌC

Không sử dụng điện thoại


Chuyển sang chế độ rung Mạnh dạn đặt câu hỏi

Không hút thuốc, nhai kẹo,


ăn vặt trong giờ học

Tham gia các hoạt động tập thể

Chỉ ra ngoài khi có việc


quan trọng

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


MỤC TIÊU KHÓA HỌC

Học viên nắm bắt được nghiệp vụ cơ bản, yêu cầu


1 cần thiết để đáp ứng công việc

Học viên hiểu được vai trò của bộ phận nghiệp vụ,
2 đảm bảo chất lượng dịch vụ trên toàn mạng lưới

3 Nâng cao chất lượng dịch vụ để nhận được sự hài


lòng và đánh giá tốt từ khách hàng

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


NỘI DUNG CHÍNH
I TÌM HIỂU VỀ VẬN ĐƠN

II BẢNG GIÁ VÀ CÁC GÓI DỊCH VỤ CỦA CÔNG TY

III BẢNG THỜI GIAN TOÀN TRÌNH DỰ KIẾN

CÁCH NHẬN BIẾT VÀ PHÂN BIỆT ĐỐI VỚI CÁC LOẠI HÀNG HÓA
IV CHẤP NHẬN GỬI VÀ HÀNG HÓA KHÔNG CHẤP NHẬN GỬI

V BẢO ĐẢM AN TOÀN AN NINH HÀNG HÓA

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


I TÌM HIỂU VỀ VẬN ĐƠN

YÊU CẦU

✓ Nắm rõ cách viết 01 vận đơn (bill) theo tiêu chuẩn và quy định của công ty
✓ Hiểu rõ ý nghĩa của từng mục trong vận đơn thường và vận đơn điện tử
✓ Nắm được các điều khoản và điều kiện vận chuyển (phần in sau của vận đơn)
để tư vấn cho khách hàng
✓ Vận đơn phải được giữ cẩn thận, không nhàu nát, rách hoặc mất phần;

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


I.1 MẪU BILL THƯỜNG

Khi cần kiểm tra tình trạng bưu gửi, Quý khách có thể truy cập vào trang Website: https://netco.com.vn
1900 6463 Client and check the status of parcel by logging at our website: https://netco.com.vn

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


I.1 MẶT SAU CỦA BILL

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


I.2 MẪU BILL ĐIỆN TỬ

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


I.2 MẪU BILL ĐIỆN TỬ

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


I.3 MÃ VẠCH, BÌ THƯ MỚI

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


II BẢNG GIÁ VÀ CÁC GÓI DỊCH VỤ CỦA CÔNG TY

1. YÊU CẦU

✓ Hiểu và nắm được định nghĩa các gói dịch vụ;


✓ Biết cách đọc và hiểu ý nghĩa các thông tin trong bảng giá;
✓ Nắm được các vùng bảng giá hay sử dụng;
✓ Biết cách tính giá, phụ phí đi kèm tương ứng với các gói dịch vụ;
✓ Biết cách quy đổi với hàng hóa cồng kềnh chuyển phát nhanh và
chuyển tiết kiệm;
✓ Biết được đặc thù của 1 số hàng hóa đặc biệt.

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


II.1 NHÓM DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT

01 02 03

DỊCH VỤ PHÁT TRONG NGÀY DỊCH VỤ THÔNG THƯỜNG DỊCH VỤ GIA TĂNG
✓ PTN nội tỉnh, ✓ Chuyển phát nhanh (CPN) ✓ Phát hàng thu tiền – COD

✓ PTN nội vùng ✓ Dịch vụ đóng gói


✓ Dịch vụ lưu kho
✓ Chuyển phát tiêu chuẩn ✓ Dịch vụ cộng thêm: Bảo
hiểm hàng hóa, phát đồng
✓ Chuyển phát tiết kiệm
kiểm, bào phát, biên bản
bàn giao, gửi hóa đơn tài
chính, phát ngày lễ T7/CN
netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress
II.2 DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH
❖ Cách tính giá

GIÁ = GIÁ CƯỚC X TRỌNG LƯỢNG X 15%


1.19 X 10%
1.1
(Soi chiếu trong bảng (Trọng lượng (19% Phụ phí (10% VAT)
giá, tùy thuộc vào vùng của hàng hóa) xăng dầu)
mà giá sẽ khác nhau)

❖ Cách tính giá đối với các bưu phẩm đi huyện, xã, các khu vực vùng sâu, vùng xa, hải đảo:

GIÁ = GIÁ CƯỚC X TRỌNG LƯỢNG X 1.19 X 1.25 X 1.1


(Soi chiếu trong bảng (Trọng lượng (19% Phụ phí (25% phụ phí ngoại (10% VAT)
giá, tùy thuộc vào vùng của hàng hóa) xăng dầu) tuyến đi huyện xã, các
mà giá sẽ khác nhau) khu vực vùng sâu,
vùng xa, hải đảo)

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


II.3 BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH (CPN)
Tất cả các bảng giá chưa bao gồm 19% phụ phí xăng dầu và 10% thuế VAT / Áp dụng từ 1/2/2023
Trên 300km (nội
Trọng lượng (Gram) Nội tỉnh Đến 100km Đến 300 km Trên 300km HN, HCM <=> ĐN HN <=> HCM
vùng)
Đến 50gr 9,000
8,000 8,500 11,000 9,500 9,800 10,500
Trên 50 - 100gr
9,000 11,500 13,500 15,000 13,750 14,000 14,500
Trên 100 - 250 gr
10,500 16,500 18,500 23,000 19,000 20,000 22,000
Trên 250 - 500gr
15,000 23,900 25,500 30,000 26,000 27,000 28,500
Trên 500 - 1000gr
18,000 33,200 35,500 44,000 38,000 40,500 41,500
Trên 1000 - 1500 gr
21,000 40,000 43,000 56,500 45,000 53,000 53,500
Trên 1500 - 2000gr
22,500 48,400 53,000 68,500 55,000 64,500 65,500
0,5 kg tiếp theo 5,500
2,800 4,300 12,900 8,000 10,250 11,800
Ghi chú:
Đối với các bưu phẩm đi huyện, xã, các khu vực vùng sâu, vùng xa, hải đảo: cộng thêm 25% giá cước
- Thời gian toàn trình cộng thêm 1 – 2 ngày (tùy theo vị trí địa lý).
Đối với bưu phẩm cồng kềnh, hoặc hàng nhẹ, áp dụng công thức tính trọng lượng khối quy đổi.
- Trọng lượng quy đổi ra kg theo công thức: (Dài x Rộng x Cao) (cm) / 6000
* Từ nấc 2 kg trở lên, phần lẻ sẽ được tính cước làm tròn lên theo 0,5 kg để tinh cước
netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress
II.4 BẢNG GIÁ CHUYỂN PHÁT TIÊU CHUẨN
Tất cả các bảng giá chưa bao gồm 19% phụ phí xăng dầu và 10% thuế VAT.
Trên 300km (nội
Trọng lượng (Gram) Nội tỉnh Đến 100km Đến 300 km Trên 300km HN, HCM <=> ĐN HN <=> HCM
vùng)
Đến 50gr 7,200 7,700 9,900 9,000 9,200
8,500 9.500
Trên 50 - 100gr 8,100 9,000 13,500 10,500 11,500
10,800 13,000
Trên 100 - 250 gr 9,000 9,900 13,800 11,400 12,000
11,100 13,200
Trên 250 - 500gr 10,000 14,400 18,000 15,600 16,200
15,300 17,100
Trên 500 - 1000gr 10,800 20,000 26,400 22,800 24,300
21,300 24,900
Trên 1000 - 1500 gr 12,600 24,000 33,900 27,000 31,800
25,800 32,100
Trên 1500 - 2000gr 13,500 29,100 41,100 33,000 38,700
31,800 39,300
0,5 kg tiếp theo 1,700 2,600 7,800 4,800 6,200
3,300 7,100
Ghi chú:
Đối với các bưu phẩm đi huyện, xã, các khu vực vùng sâu, vùng xa, hải đảo: cộng thêm 25% giá cước
- Thời gian toàn trình cộng thêm 1 – 2 ngày (tùy theo vị trí địa lý).
Đối với bưu phẩm cồng kềnh, hoặc hàng nhẹ, áp dụng công thức tính trọng lượng khối quy đổi.
- Trọng lượng quy đổi ra kg theo công thức: (Dài x Rộng x Cao) (cm) / 6000
* Từ nấc 2 kg trở lên, phần lẻ sẽ được tính cước làm tròn lên theo 0,5 kg để tinh cước

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


II.5 BẢNG GIÁ CHUYỂN PHÁT TRONG NGÀY
Tất cả các bảng giá chưa bao gồm 19% phụ phí xăng dầu và 10% thuế VAT.

Nội tỉnh
Giữa
Trọng lượng (Gram) TP. HỒ CHÍ MINH, BÌNH DƯƠNG,
TP. HỒ CHÍ MINH - BÌNH DƯƠNG - ĐỒNG NAI
ĐỒNG NAI
Đến 2kg
30,000 120,000
Từ 2kg đến 5kg
55,000 200,000
500 gr tiếp theo
(Tối đa 10 kg/đơn) 4,000 11,000
Thời gian nhận/phát hàng Trước 10h30: phát trước 17h00 - Trước 9h00: phát trước 17h00.
- Trước 10h30: phát trước 20h00.

Trọng lượng (Gram) Nội tỉnh - Tp. Hà Nội Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng Yên đi Hà Nội

Đến 2kg
30,000 120,000
Từ 2kg đến 5kg
55,000 200,000
500 gr tiếp theo
(Tối đa 10 kg/đơn) 4,000 11,000
Thời gian nhận/phát Trước 10h30: phát trước 17h00 - Trước 9h00: phát trước 17h00.
hàng - Trước 10h30: phát trước 20h00.

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


II.5 Một số loại hàng hóa giá trị cao, hàng lạnh, HS thầu, vắc xin…..

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


II.6 CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG QUY ĐỔI ĐỐI VỚI HÀNG CPN

Cao Cách tính:


DÀI X RỘNG X CAO(cm)
Trọng lượng =
6000

Dài
Rộng • Lưu ý: Luôn so sánh giữa trọng lượng thực và trọng lượng
quy đổi, trọng lượng lớn hơn sẽ lấy làm trọng lượng tính cước

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG QUY ĐỔI ĐỐI VỚI HÀNG CPN

Cao
Cách tính:
DÀI X RỘNG X CAO(cm)
Trọng lượng =
6000

Dài

Rộng

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG QUY ĐỔI ĐỐI VỚI HÀNG CPN

Cách tính:
DÀI X RỘNG X CAO(cm)
Trọng lượng =
Cao 6000

Dài
Rộng

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


II.7 VẬN CHUYỂN TIẾT KIỆM
II.7.1 Bảng giá tiết kiệm theo kg – V1(Bảng giá chưa bao gồm 19 % PPXD và 10%
VAT) Trọng lượng tính VÙNG TRẢ HÀNG
Vùng lấy hàng
cước Nội tỉnh V1 V2 V3 V4 V5 V6 V7 V8
Tất cả các tỉnh, thành
Giá 5 kg đầu
phố 25,000 35,000 35,000 35,000 35,000 35,000 35,000 35,000 35,000
05 - 50 kg
6200
(giá cộng thêm) 3,000 3,500 4,000 4,200 4,500 5,000 6,000 6,500
50 - 200 kg
2,850 3,330 3,800 3,990 4,280 4,750 5,700 5,890 6,180
200 - 500 kg
2,570 3,000 3,420 3,600 3,860 4,280 5,130 5,310 5,570
V1
500 - 1.000 kg
2,550 2,980 3,400 3,570 3,830 4,250 5,100 5,270 5,530
1.000 - 3.000 kg
2,400 2,800 3,200 3,360 3,600 4,000 4,800 4,960 5,200
Trên 3.000 kg
2,250 2,630 3,000 3,150 3,380 3,750 4,500 4,650 4,880
Ghi chú
a. Trọng lượng tính cước
- Đối với dịch vụ tiết kiệm theo kg: Trọng lượng quy đổi theo công thức: Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao*3/10.000= trọng lượng kg
Luôn so sánh giữa trọng lượng thực và trọng lượng quy đổi, trọng lượng lớn hơn sẽ lấy làm trọng lượng tính cước
Phần lẻ sau 5 kg sẽ làm tròn lên 1 kg để tính cước, đơn hàng trên 50kg áp dụng giá đồng hạng
- Đối với tuyến huyện xã: cộng them 25% phụ phí ngoại tuyến. Riêng với đơn hàng trên 1 tấn, không thu phụ phí ngoài tuyến với phần vượt trên 1 tấn
- Thời gian toàn trình cộng them 1 – 2 ngày ( tuỳ theo vị trí địa lý)
netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress
II.7.2 Bảng giá tiết kiệm theo khối (CBM) – V1 (Bảng giá chưa bao gồm 19% PPXD và 10% VAT)
VÙNG TRẢ HÀNG
Trọng lượng tính
Vùng lấy hang
cước
V1 V2 V3 V4 V5 V6 V7 V8
Nội tỉnh

Dưới 0.5 khối


250,000 292,500 334,000 350,500 376,000 417,500 501,000 517,500 543,000

Trên 0.5 đến 1.0 khối


500,000 585,000 668,000 701,000 752,000 835,000 1,002,000 1,035,000 1,086,000

V1 Trên 1.0 đến 2.0 khối


475,000 556,000 635,000 666,000 715,000 794,000 952,000 984,000 1,032,000

Trên 2.0 đến 5 khối


450,000 527,000 602,000 631,000 677,000 752,000 902,000 932,000 978,000

Trên 5.0 khối


425,000 498,000 568,000 596,000 640,000 710,000 852,000 880,000 924,000

Ghi chú: Đối với các bưu phẩm đi huyện, xã, các khu vực vùng sâu, vùng xa, hải đảo: cộng thêm 25% giá cước
- Điều kiên áp dụng bảng giá khối: 1 khối có trọng lượng thực của 1 khối hàng không quá 150kg
- Tính cước làm tròn lên theo 0.5 cbm, dưới 1 cbm tính giá bằng 1 cbm
- Hàng từ 0,5 khối trở lên tính giá đồng hạng

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


II.7.3 Bảng phân vùng chi tiết
Vùng Các tỉnh thuộc vùng

Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, Tuyên Quang, Điện Biên, Lào Cai, Lai Châu, Sơn La, Yên Bái, Lạng
Vùng 1 Sơn, Quảng Ninh
Bắc Giang, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Bắc Ninh, Hòa Bình, Hải Dương, Hà Nam, Hải Phòng,
Vùng 2 Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Hà Nội

Vùng 3 Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa

Vùng 4 Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định

Vùng 5 Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Phú Yên, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông, Lâm Đồng

Vùng 6 Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Vũng Tàu, HCM, Bình Phước

Vùng 7 Trà Vinh, Vĩnh Long, Cần Thơ, Đồng Tháp, Bến Tre, Long An, Tiền Giang

Vùng 8 An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


II.7.4 CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG QUY ĐỔI ĐỐI VỚI HÀNG CHUYỂN TIẾT KIỆM
VÀ CHUYỂN PHÁT TIÊU CHUẨN

Cách tính:

Trọng lượng = DÀI X RỘNG X CAO(m) X 300


Hoặc:
Dài x Rộng x Cao (cm)*3/10.000

Lưu ý: Luôn so sánh giữa trọng lượng thực và trọng lượng


quy đổi, trọng lượng lớn hơn sẽ lấy làm trọng lượng tính cước

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


II.8 BẢNG GIÁ DỊCH VỤ COD

•Dịch vụ phát hàng thu tiền ( COD ) áp dụng đối với các bưu gửi có giá trị tối đa là 50.000.000 VNĐ

Khách hàng sử dụng dịch vụ COD phải thanh toán các khoản cước gồm cước cước dịch vụ cơ bản của bưu gửi
COD, cước dịch vụ COD và các loại cước dịch vụ đặc biệt khác tùy theo từng loại dịch vụ mà khách hàng lựa chọn

Phạm vi sử dụng dịch vụ COD theo bảng toàn trình (áp dụng cho TP, thị xã).

Cước thu hộ COD = 1% giá trị tiền Tối thiểu 15.000đ/bill Trả tiền COD cho khách
thu hộ hàng 2 lần/tuần

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


II.9 CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM
STT DỊCH VỤ GIÁ CƯỚC GHI CHÚ

1 Bảo hiểm hàng hóa 1% giá trị khai giá

Phát đồng kiểm


2 1.000 đ/ 1 sản phẩm/ 1 đầu Tối thiểu 50.000 đ/ 1 lần đồng kiểm/ 1 đầu
(đầu nhận + đầu phát)

3 Báo phát 5.000 đ/ 1 báo phát

4 Phát tận tay 5.000 đ/ 1 bưu gửi Căn cứ theo chứng minh nhân dân (hoặc passport)

5 Chuyển hoàn Bằng 50% cước chiều đi với hàng trong tuyến và 100% cước chiều đi với hàng ngoài tuyến

Đối với kiện hàng có trọng lượng thực lớn hơn 200 kg/ 1 kiện hàng hoặc
6 Hàng quá khổ Cước phí trên + 30%
kích thước 1 chiều của kiện hàng quá 1,5m
- Với đơn hàng dưới 300kg: phí 300,000đ/ 1 đầu nâng hạ/ 1 kiện

- Với đơn hàng trên 300kg đến dưới 1 tấn:


7 Phí nâng hạ Áp dụng với kiện hàng có trọng lượng thực hơn từ 150kg trở lên
phí nâng hạ 500,000đ/1 đầu nâng hạ/ 1 kiện

- Với đơn hàng trên 1 tấn: giá thỏa thuận


- Hạ hàng đuôi xe: 60.000 đ/khối ; 100.000 đ/tấn

- Vào kho hoặc lên tầng (có thang máy): 100.000 đ/khối Áp dụng với các kiện hàng lẻ, đơn vị tính (khối/kg) căn cứ theo đơn vị tính
8 Phí bốc xếp
150.000 đ/tấn của cước vận chuyển.
- Lên tầng (không có thang máy): báo giá theo từng trường hợp cụ
thể.

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


II.6 CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM
STT DỊCH VỤ GIÁ CƯỚC GHI CHÚ
Phát hàng tại điểm giao dịch của
9 Giảm 5% giá trước PPXD và VAT
Netco

10 Biên bản bàn giao 20.000 đ/ 1 vận đơn

11 Thay đổi địa chỉ Miễn cước Địa chỉ mới cùng tỉnh, TP với địa chỉ cũ (áp dụng cho TP, TX)

- Đối với đơn hàng có trọng lượng tính cước dưới 25kg: ngoài cước chính, cộng thêm 100.000đ/ 1 bill
12 Phí phát siêu thị
- Đối với đơn hàng có trọng lượng từ 25kg trở lên: ngoài cước chính, cộng thêm 200.000đ/ 1 bill

- Ngoài cước chính cộng thêm: 3.000đ/ 1kg - đối với hàng tính theo kg
13 Phí phát đảo Phú Quốc
- Ngoài cước chính cộng thêm: 500.000/ 1 khối đối với hàng tính theo khối (CBM)

14 Hóa đơn tài chính 20.000đ/ 1 hóa đơn

Thư phát tại Hà Nội, HCM: Ngoài cước chính, cộng thêm 50.000 đ/ bill (TL < 20Kg)

Thư phát tại các tỉnh khác: Ngoài cước chính, cộng thêm 100.000 đ/ bill (TL < 20Kg)
15 Dịch vụ phát chủ nhật, ngày lễ
Hàng phát tại Hà Nội, HCM: Ngoài cước chính, cộng thêm 100.000 đ/ bill (TL ≥ 20Kg)

Hàng phát tại các tỉnh khác: Ngoài cước chính, cộng thêm 200.000 đ/ bill (TL ≥ 20Kg)

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


III BẢNG THỜI GIAN TOÀN TRÌNH NETCO (từ Miền Trung đi)
Mã Chuyển phát Chuyển phát Chuyển phát
STT Tỉnh / Thành phố Khoảng cách
vùng Nhanh Tiêu Chuẩn Tiết Kiệm

1 An Giang Trên 300km V8 D+1 D+3 D+3


2 Bà Rịa - Vũng Tàu Trên 300km V6 D+1 D+2 D+3
3 Bắc Giang Trên 300km V2 D+1 D+2 D+3
4 Bắc Kạn Trên 300km V1 D+2 D+3 D+4
5 Bạc Liêu Trên 300km V8 D+1 D+3 D+3
6 Bắc Ninh Trên 300km V2 D+1 D+2 D+3
7 Bến Tre Trên 300km V7 D+1 D+3 D+3
8 Bình Định Đến 300km V4 D+1 D+2 D+2
9 Bình Dương (TT2) Trên 300km V6 D+1 D+2 D+3
10 Bình Phước Trên 300km V6 D+1 D+2 D+3
11 Bình Thuận Trên 300km V5 D+2 D+3 D+3
12 Cà Mau Trên 300km V8 D+2 D+4 D+4
13 Cần Thơ (TT4) Trên 300km V7 D+1 D+3 D+3
14 Cao Bằng Trên 300km V1 D+2 D+3 D+4
15 Đà Nẵng (TT3) Nội tỉnh V4 D+1 D+1 D+2
16 Đắk Lắk Trên 300km V5 D+1 D+3 D+3
17 Đắk Nông Trên 300km (nội vùng) V5 D+1 D+3 D+3
18 Điện Biên Trên 300km V1 D+2 D+3 D+4
19 Đồng Nai Trên 300km V6 D+1 D+2 D+3
20 Đồng Tháp Trên 300km V7 D+1 D+3 D+3
netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress
III BẢNG THỜI GIAN TOÀN TRÌNH NETCO (từ Miền Bắc đi)
Mã Chuyển phát Chuyển phát Chuyển phát
STT Tỉnh / Thành phố Khoảng cách
vùng Nhanh Tiêu Chuẩn Tiết Kiệm

1 An Giang Trên 300km V8 D+1 D+4 D+5


2 Bà Rịa - Vũng Tàu Trên 300km V6 D+1 D+4 D+5
3 Bắc Giang Đến 100km V2 D+1 D+2 D+3
4 Bắc Kạn Đến 300km V1 D+1 D+2 D+3
5 Bạc Liêu Trên 300km V8 D+1 D+4 D+5
6 Bắc Ninh Đến 100km V2 D+1 D+2 D+3
7 Bến Tre Trên 300km V7 D+1 D+4 D+5
8 Bình Định Trên 300km V4 D+2 D+3 D+3
9 Bình Dương (TT2) Trên 300km V6 D+1 D+4 D+5
10 Bình Phước Trên 300km V6 D+1 D+4 D+5
11 Bình Thuận Trên 300km V5 D+1 D+4 D+5
12 Cà Mau Trên 300km V8 D+2 D+5 D+6
13 Cần Thơ (TT4) Trên 300km V7 D+1 D+4 D+5
14 Cao Bằng Trên 300km (nội vùng) V1 D+1 D+2 D+3
15 Đà Nẵng (TT3) Trên 300km V4 D+1 D+2 D+3
16 Đắk Lắk Trên 300km V5 D+1 D+4 D+5
17 Đắk Nông Trên 300km V5 D+1 D+4 D+5
18 Điện Biên Trên 300km (nội vùng) V1 D+2 D+3 D+3
19 Đồng Nai Trên 300km V6 D+1 D+4 D+5
20 Đồng Tháp Trên 300km V7 D+1 D+4 D+5
netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress
III BẢNG THỜI GIAN TOÀN TRÌNH NETCO (từ Miền Nam đi)
Mã Chuyển phát Chuyển phát Chuyển phát
STT Tỉnh / Thành phố Khoảng cách
vùng Nhanh Tiêu Chuẩn Tiết Kiệm
1 An Giang Đến 300km V8 D+1 D+2 D+3
2 Bà Rịa - Vũng Tàu Đến 100km V6 D+1 D+2 D+2
3 Bắc Giang Trên 300km V2 D+1 D+4 D+5
4 Bắc Kạn Trên 300km V1 D+1 D+4 D+5
5 Bạc Liêu Đến 300km V8 D+1 D+2 D+3
6 Bắc Ninh Trên 300km V2 D+1 D+4 D+5
7 Bến Tre Đến 300km V7 D+1 D+2 D+3
8 Bình Định Trên 300km V4 D+2 D+3 D+4
9 Bình Dương (TT2) Đến 100km V6 D+1 D+2 D+2
10 Bình Phước Đến 300km V6 D+1 D+2 D+3
11 Bình Thuận Đến 300km V5 D+1 D+2 D+3
12 Cà Mau Trên 300km (nội vùng) V8 D+2 D+2 D+3
13 Cần Thơ (TT4) Đến 300km V7 D+1 D+2 D+2
14 Cao Bằng Trên 300km V1 D+1 D+4 D+5
15 Đà Nẵng (TT3) HN, HCM <=> ĐN V4 D+1 D+3 D+4
16 Đắk Lắk Trên 300km (nội vùng) V5 D+1 D+2 D+3
17 Đắk Nông Đến 300km V5 D+1 D+2 D+3
18 Điện Biên Trên 300km V1 D+2 D+5 D+6
19 Đồng Nai Đến 100km V6 D+1 D+2 D+2
20 Đồng Tháp Đến 300km V7 D+1 D+2 D+3
netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress
III BẢNG THỜI GIAN TOÀN TRÌNH NETCO

Giải nghĩa: [ D : Ngày khách gửi ] [ D + 1: Ngày thứ nhất phát ] [ D+ 2: Ngày thứ hai phát ] [ D+ 3: Ngày thứ ba phát ]

Ghi chú:

▪ Hàng giá trị cao sử dụng dịch vụ khai giá thời gian giao hàng sẽ được cộng thêm 01 ngày vào toàn trình với các khu vực "Trên
300km".

▪ Vùng trả hàng là trung tâm các tỉnh thành. Nếu vùng trả hàng không thuộc trung tâm Tỉnh/thành sẽ cộng thêm 25% trên tổng số tiền
gửi và cộng thêm từ 1-2 ngày vào thời gian toàn trình.

▪ Đối với Khu vực hải đảo, hoặc không tiếp cận được bằng đường bộ, leadtime sẽ xác định theo từng trường hợp cụ thể.

▪ Thời gian toàn trình trên không áp dụng trong các trường hợp thiên tai, lũ lụt, dịch bệnh, sự kiện bất khả kháng… và các ngày nghỉ,
ngày lễ Tết do Nhà nước qui định.

▪ Bảng thời gian trên áp dụng đối với thư, từ và những hàng hóa CPN thông thường. Đối với mặt hàng dễ bể vỡ, hàng theo lô phân
theo danh sách thời gian toàn trình cộng thêm 12 - 24h

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


IV. CÁCH PHÂN BIỆT VÀ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI HÀNG HÓA
CHẤP NHẬN GỬI VÀ HÀNG HÓA KHÔNG CHẤP NHẬN GỬI
IV.1 Hàng cấm gửi
Thuốc phiện, vũ khí đạn dược, văn hóa phẩm mang nội dung xấu, vật hoặc
chất dễ cháy nổ, động vật sống, các chất mất vệ sinh gây ô nhiễm môi
trường, tiền hoặc các giấy tờ có giá trị như tiền, các loại kim khí quý, các
loại đá quý …

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


IV.2 Gửi có điều kiện

➢ Vật phẩm hàng hóa dễ hư hỏng, chất lỏng, chất bột đóng gói phải đảm bảo không gây hư hỏng , ô
nhiễm bưu gửi khác.

➢ Bưu phẩm, bưu kiện chứa hàng hóa để kinh doanh phải có chứng từ thuế và và các chứng từ hợp
lệ khác theo quy định của Pháp luật.

➢ Vật phẩm, hàng hóa gửi trong bưu phẩm, bưu kiện sử dụng dịch vụ máy bay phải tuân theo những
quy định về An ninh Hàng không ( đóng gói, kê khai hải quan, hóa đơn)

➢ Vật phẩm, hàng hóa xuất khẩu thuộc quản lý chuyên ngành phải thực hiện theo quy định của cơ
quan quản lý chuyên ngành có thẩm quyền.

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


V. ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH HÀNG HÓA

Bưu phẩm, bưu kiện phải được gói bọc chắc chắn, bao bì phải phù hợp với hình
thức và tính chất bên trong, phù hợp với điều kiện vận chuyển.

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress
Bưu phẩm, bưu kiện là hồ sơ thầu phải được đóng gói chắc chắn, niêm
phong cẩn thận trước khi gửi

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


Khi hàng hóa lưu thông trong thị trường nội địa:
❖Đối với hàng vận chuyển từ người bán cho người mua, vận chuyển hàng hóa dùng để
khuyến mại quảng cáo, hàng biếu tặng khi lưu thông trong thị trường nội địa phải có đầy
đủ hóa đơn giá trị gia tăng bản gốc.

❖Đối với vận chuyển hàng hóa cho các cơ sở, chi nhánh cửa hàng ở khác địa phương
để bán hoặc hoạt động thương mại Phải có đủ phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
kèm Lệnh điều động và xuất trình hóa đơn, chứng từ bản gốc tại thời điểm cơ quan
chức năng kiểm tra.

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG VỚI

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress


link đánh giá sau Đào tạo
https://forms.gle/hANiVwPvRNhDyd9H9

netco.com.vn | Hotline 19006463 | /netcoexpress

You might also like