You are on page 1of 3

BẢNG GIÁ CHUYỂN PHÁT NHANH HÀNG HOÁ NỘI ĐỊA

(Hàng thông thường - Áp dụng tại TP Hà Nội từ ngày 01/01/2020)

I. Dịch vụ hoả tốc áp tải (HTAT)


Giờ cắt Giờ phát
Hành trình Giờ cắt Giờ phát
hàng hàng
Nhóm Nấc khối lượng hàng PGD hàng tại Khu vực trả hàng
PGD Văn TTKT
VP-VP VP-DC DC-VP DC-DC khác Địa chỉ
Cao đến
HTAT Dưới 1kg 159,000 169,000 169,000 169,000 15h cùng 17h cùng Nội thành TP Hồ
Từ 1kg đến dưới 2kg 209,000 229,000 229,000 229,000 9h30 10h ngày ngày Chí Minh
trong
13h30 14h 20h cùng 22h cùng (Q1,3,4,5,6,8,10,11,
ngày Mỗi 500gr tiếp theo 26,100 27,600 28,100 28,500 ngày ngày Bình Thạnh, Phú
Dưới 1kg 129,000 149,000 149,000 149,000 Nhuận, Tân Bình,
HTATqua 24h cùng 10h sáng
Từ 1kg đến dưới 2kg 159,000 189,000 189,000 189,000 19h 19h30 Tân Phú, Gò Vấp ,
đêm ngày hôm sau
Mỗi 500gr tiếp theo 19,100 19,900 20,700 21,500 Q2, Q7*)

- Giá trên chưa bao gồm PPXD và VAT.


- Cân nặng của mỗi kiện không được vượt quá 32kg và tổng kích thước 3 chiều (dài, rộng, cao) của mỗi kiện không được vượt quá 203 cm.
- Hàng hoá không được phép chứa nội dung là hàng gom nhiều đơn hàng của nhiều khách hàng khác nhau trong cùng 1 kiện.
- Công thức tính hàng cồng kềnh (cm): (Dài x Rộng x Cao)/6000 = số kg tương ứng
- Đối với khu vực trả hàng thuộc Quận 2, Quận 7 – TP Hồ Chí Minh, thời gian toàn trình sẽ cộng thêm 1-2 tiếng* và sẽ thu thêm phụ phí phát đêm nếu
khách hàng có nhu cầu phát tại địa chỉ và sử dụng dịch vụ HTAT chiều.

II. Dịch vụ hoả tốc (HT-1)

TP. Hồ Chí
Nấc khối lượng Hà Nội Bình Dương Đà Nẵng Huế Nha Trang Cần Thơ Phú Quốc
Minh
Dưới 1kg 43,500 129,000 149,000 119,000 139,000 139,000 139,000 149,000

Từ 1kg đến dưới 2 kg 52,200 149,000 169,000 139,000 159,000 159,000 159,000 169,000

Mỗi 500gr tiếp theo 2,700 15,100 17,500 12,200 12,400 13,500 14,300 13,500

Từ 10kg trở lên tính cước /kg như sau:

Từ 10kg trở lên - 29,800 32,500 24,200 24,300 27,200 30,400 27,900

- Giá trên chưa bao gồm PPXD và VAT.


- Khu vực trả hàng và thời gian cam kết áp dụng với trung tâm các tỉnh thành, chỉ tiêu thời gian cam kết của dịch vụ không áp dụng cho
trường hợp lô hàng bị ảnh hưởng bởi thiên tai, địch họa và các trường hợp bất khả kháng khác.
- Công thức tính hàng cồng kềnh (cm): (Dài x Rộng x Cao)/6000 = số kg tương ứng.
- Trường hợp khách hàng có nhu cầu gửi hàng trên chuyên bay do khách hàng chỉ định sẽ thu theo đơn giá Hỏa tốc hoặc CPN bay thẳng
+400,000đ / đơn hàng (giao tại sân bay) hoặc 800,000đ/ đơn hàng (giao tại địa chi) (chưa gồm VAT).

CHỈ TIÊU THỜI GIAN CAM KẾT


Giờ cắt hàng Giờ cắt hàng Giờ phát hàng Giờ phát hàng tại các Thời gian toàn trình
Điểm đến
PGD khác PGD Văn Cao TTKT đến PGD hoặc Địa chỉ ngắn nhất có thể
Trước 9h30 Trước 10h00 19h cùng ngày 22h cùng ngày
TP. Hồ Chí Minh Trước 16h30 Trước 17h30 1h sáng ngày T+1 10h sáng ngày T+1 8 - 12 tiếng
Trước 19h Trước 21h 12h trưa ngày T+1 15h chiều ngày T+1
Trước 9h30 Trước 10h00 16h cùng ngày 18h cùng ngày
Đà Nẵng Trước 16h30 Trước 17h30 1h sáng ngày T+1 10h sáng ngày T+1 8 - 12 tiếng
Trước 19h Trước 21h 12h trưa ngày T+1 15h chiều ngày T+1
Trước 16h30 Trước 17h30 8h sáng ngày T+1 10h sáng ngày T+1
Bình Dương 10 - 15 tiếng
Trước 19h Trước 21h 15h chiều ngày T+1 17h chiều ngày T+1

Cần Thơ Trước 19h Trước 21h 11h trưa ngày T+1 15h chiều ngày T+1 10 - 15 tiếng

Phú Quốc Trước 19h Trước 21h 14h chiều ngày T+1 17h chiều ngày T+1 10 – 15 tiếng
Nha Trang, Huế Trước 19h Trước 21h 12h trưa ngày T+1 17h chiều ngày T+1 10 - 15 tiếng

III. Dịch vụ chuyển phát nhanh


1. Dịch vụ bay thẳng (CPN-1)

Hồ Chí Minh Hồ Chí Minh Vinh, Chu Đà Lạt, Qui


Đà Nha
Nấc trọng lượng Huế Lai, Đồng Nhơn, Buôn Mê Cần Thơ Phú Quốc
(bay thẳng) Nẵng Trang
(liên tỉnh) Hới Thuột, Pleiku
Dưới 1kg 49,000 49,000 45,000 115,000 370,000 115,000 170,000 115,000 115,000

Từ 1kg đến dưới 2 kg 69,000 69,000 59,000 125,000 390,000 125,000 190,000 125,000 125,000

Mỗi 500gr tiếp theo 8,500 10,700 8,500 11,100 7,500 11,100 7,500 12,900 12,600

Từ 10kg trở lên tính cước /kg như sau:

Từ 10kg đến dưới 45kg - 23,300 18,500 22,100 42,200 22,100 27,500 26,700 26,400
Từ 45kg đến dưới
- 22,800 17,300 20,900 22,300 20,900 20,900 25,900 24,600
100kg
Từ 100kg trở lên - 22,200 16,500 19,800 20,200 19,800 19,800 23,500 23,800
CHỈ TIÊU THỜI GIAN CAM KẾT
Thời gian toàn
Giờ cắt hàng Giờ cắt hàng PGD Giờ phát hàng Giờ phát hàng tại các PGD
Điểm đến trình ngắn nhất có
PGD khác Văn Cao TTKT đến hoặc Địa chỉ
thể
Hồ Chí Minh Trước 12h Trước 13h 22h đêm cùng ngày Trong ngày T+1
(bay thẳng) Sau 12h tới 15h30 Sau 13h tới 16h30 8h ngày T+1 Trong ngày T+1
18-30 tiếng
Sau 15h30 tới 19h Sau 16h30 tới 21h 15h ngày T+1 Trong ngày T+1 hoặc sáng T+2
(liên tỉnh) Sau 12h Sau 13h 15h ngày T+1 Trong ngày T+2
Pleiku, Quy Nhơn Trước 19h Trước 21h Trong ngày T+2 Trong ngày T+2 24-36 tiếng
Các điểm đến khác Trước 19h Trước 21h Trong ngày T+1 Trong ngày T+1 18-24 tiếng

- Giá trên chưa bao gồm PPXD và VAT.


- Chỉ tiêu thời gian công bố của dịch vụ không áp dụng cho trường hợp lô hàng bị ảnh hưởng bởi thiên tai, địch họa và các trường hợp bất
khả kháng khác
- Đối với hàng hoá là hàng có giá trị cao vận chuyển bằng đường hàng không (có khối lượng <100kg/ kiện) sẽ cộng thêm phụ phí 4.000đ/kg

2. Dịch vụ liên tỉnh (CPN-2)


Vùng tính cước
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Vĩnh Cần
Thanh Cao Huế, Lâm Bình Cà
Phúc, Thơ,
Hóa, Bằng, Quảng Đồng, Dương, Mau,
Nấc khối lượng Bắc Hồ Tiền
Hà Nghệ Lào Đà Nam, Khánh Đồng Kiên
Ninh, Chí Giang,
Nội An, Cai, Hà Nẵng Bình Hòa, Nai, Giang,
Hải Minh Vĩnh
Quảng Tĩnh, Định, Gia Lai, Vũng Kon
Phòng, Long,
Ninh, … … … … Tàu, … Tum
… …
Dưới 2kg 20,900 50,900 54,300 72,000 58,300 72,000 72,000 69,000 72,000 75,000 77,400
Mỗi 500gr tiếp theo 2,200 4,500 5,000 5,500 8,200 10,200 10,200 8,500 9,500 10,200 10,500
- Giá trên chưa bao gồm PPXD và VAT.
- Khu vực trả hàng là trung tâm các tỉnh thành, nếu vùng phát hàng là vùng sâu, vùng xa sẽ cộng thêm 20% tiền tiền cước, các trường hợp
đặc biệt sẽ thoả thuận, chỉ tiêu thời gian cộng thêm từ 12 – 48h tùy từng địa chỉ.
- Hàng nặng từ 100kg (nguyên kiện) trở lên sẽ thu thêm phí nâng hạ theo thoả thuận cụ thể của mỗi lô hàng
- Công thức tính hàng cồng kềnh (cm): (Dài x Rộng x Cao)/6000 = số kg tương ứng

VÙNG TÍNH CƯỚC VÀ THỜI GIAN CAM KẾT TRẢ HÀNG


Tỉnh Tỉnh
Vùng Thời gian Khu vực trả hàng Vùng Thời gian Khu vực trả hàng
Thành phố Thành phố
A An Giang 10 T+3 TP.Long Xuyên K Kiên Giang 11 T+3 TP Rạch Giá
B Vũng Tàu 9 T+2,5 Bà Rịa, TP Vũng Tàu Kontum 11 T+3 TX Kontum
Bắc Cạn 4 T+2,5 TX Bắc Cạn L Lâm Đồng 7 T+2,5 TP Đà Lạt, TX Bảo Lộc
Bắc Giang 3 T+2 TP Bắc Giang Lạng Sơn 3 T+2,5 TP Lạng Sơn
Bạc Liêu 10 T+3 TX Bạc Liêu Lai Châu 4 T+2,5 TX Lai Châu
Bắc Ninh 2 T+2 TP Bắc Ninh Lào Cai 4 T+2,5 TP Lào Cai
Bến Tre 10 T+2,5 TX Bến Tre Long An 9 T+2,5 TX Tân An
Bình Định 6 T+3 TP Quy Nhơn N Nam Định 2 T+2 TP Nam Định
Bình Dương 9 T+2 Thủ Dầu Một, KCN Nghệ An 3 T+2 TP Vinh
Bình Phước 10 T+3 TX Đồng Xoài Ninh Bình 3 T+2 TP Ninh Bình
Bình Thuận 10 T+3 TP Phan Thiết Ninh Thuận 10 T+3 TP Phan Rang-Tháp Chàm
C Cà Mau 11 T+3 TP Cà Mau P Phú Thọ 3 T+2 TP Việt Trì, TX Phú Thọ
Cần Thơ 10 T+2,5 TP Cần Thơ Phú Yên 7 T+2,5 TP Tuy Hoà
Cao Bằng 4 T+2,5 TX Cao Bằng Q Quảng Bình 6 T+3 TP Đồng Hới
D Đà Nẵng 5 T+2 TP Đà Nẵng Quảng Nam 6 T+2,5 TX Tam Kỳ, Núi Thành, Hội An
ĐắkLắk 7 T+3 TP Buôn Mê Thuột Quảng Ngãi 6 T+2,5 TX Quảng Ngãi, KCN Dung Quất
Đắk Nông 10 T+3 TX Gia Nghĩa Quảng Ninh 3 T+2 TP Hạ Long, TX Cẩm Phả
Điện Biên 3 T+2 TP Điện Biên Phủ Quảng Trị 6 T+2,5 TX Đông Hà
Đồng Nai 9 T+2 TP Biên Hoà, KCN S Sóc Trăng 10 T+3 TX Sóc Trăng
Đồng Tháp 10 T+2,5 TX Cao Lãnh Sơn La 4 T+2,5 TX Sơn La
G Gia Lai 7 T+2,5 TP Pleiku T Tây Ninh 9 T+2,5 TX Tây Ninh
H Hà Giang 4 T+2,5 TX Hà Giang Thái Bình 2 T+2 TP Thái Bình
Hà Nam 2 T+2 Phủ Lý, Đồng Văn Thái Nguyên 2 T+2 TP Thái Nguyên
Hà Nội 1 T+1 Các quận Nội thành Thanh Hóa 3 T+2 TP Thanh Hoá
Hà Tĩnh 4 T+2 TX Hà Tĩnh Thừa Thiên Huế 6 T+2 TP Huế
Hải Dương 2 T+2 TP Hải Dương Tiền Giang 10 T+2,5 TP Mỹ Tho
Hải Phòng 2 T+2 TP Hải Phòng Trà Vinh 10 T+2,5 TX Trà Vinh
Hậu Giang 10 T+3 TX Vị Thanh Tuyên Quang 3 T+2 TX Tuyên Quang
Hồ Chí Minh 8 T+2 Các quận nội thành V Vĩnh Long 10 T+2,5 TX Vĩnh Long
Hòa Bình 3 T+2 TX Hoà Bình Vĩnh Phúc 2 T+2 TX Vĩnh Yên, Phúc Yên
Hưng Yên 2 T+2 TX Hưng Yên Y Yên Bái 3 T+2,5 TP Yên Bái
K Khánh Hòa 7 T+2,5 TP Nha Trang
- Ngày T là ngày gửi hàng đối với hàng gửi sau 17h tại TTKT (16h30 tại các PGD khác) thì thời gian toàn trình sẽ bắt đầu tính từ 16h của ngày hôm sau.
- Chỉ tiêu thời gian cam kết của dịch vụ không bao gồm các ngày nghỉ cuối tuần, nghỉ lễ theo quy định của nhà nước, không áp dụng cho trường hợp lô
hàng bị ảnh hưởng bởi thiên tai, địch họa và các trường hợp bất khả kháng khác.

IV. Dịch vụ chuyển phát nhanh tiết kiệm (TK-1)


Giờ cắt Giờ cắt Giờ phát Giờ phát Thời gian toàn
Nấc khối lượng Giá cước hàng PGD hàng PGD hàng hàng tại trình ngắn
khác Văn Cao TTKT đến Địa chỉ nhất có thể
Đến 10kg 129,000
Trong ngày
Từ 10kg đến dưới 45kg 13,200 Trước Trước 36 - 40 tiếng
Ngày T+2 T+2 hoặc
Từ 45kg đến dưới 100kg 12,400 16h30 18h30
ngày T+3
Từ 100kg trở lên 10,400

- Giá trên chưa bao gồm PPXD và VAT.


- Công thức tính hàng cồng kềnh (cm): (Dài x Rộng x Cao)/6000 = số kg tương ứng
V. Dịch vụ chuyển phát hoả tốc đường bộ (ĐB-1)
Đà Nẵng, Quảng
TP HCM, Bình Bình Dương,
Nấc khối lượng Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Thanh Hoá, Nghệ An, Ngãi, Quảng Trị,
Thuận, Khánh Đồng Nai, Vũng
(Kg) Yên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Tĩnh Huế, Quảng Nam,
Hòa Tàu
Bình Định, Phú Yên
2kg đầu tiên 45,000 55,000 59,000 65,000 69,000
Mỗi 500gr tiếp
3,900 3,900 5,900 6,900 7,500
theo
Thời gian toàn
1 – 2 ngày 1 - 2 ngày 2 - 3 ngày 2 - 3 ngày 2 - 3 ngày
trình

VI. Dịch vụ chuyển phát đường bộ (ĐB-2)


Vùng trả hàng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Lạng
Hải Bắc Cao Bình Lâm Cần
Sơn, Đà
Nấc khối lượng (kg) Phòng, Giang, Bằng, Dương, Đồng, Thơ, Cà Mau,
Phú Nẵng, TP. Hồ
Bắc Thanh Hà Đồng Khánh Trà Kiên
Thọ, Huế, Chí
Ninh, Hóa, Giang, Nai, Hòa, Vinh, Giang,
Quảng Bình Minh
Vĩnh Nghệ Lào Cai, Vũng Gia Lai, Vĩnh Kon Tum
Ninh, Định, …
Phúc, … An, … … Tàu, … … Long, …

2kg đầu tiên 45,000 45,000 45,000 45,000 45,000 45,000 45,000 45,000 45,000 45,000
Mỗi 500gr tiếp theo 2,800 3,200 3,600 4,100 4,500 4,800 5,100 4,500 5,400 5,400
Từ 10kg trở lên tính cước /kg như sau
Từ 10kg đến dưới 30kg 6,600 6,800 6,900 7,500 7,500 7,900 8,000 7,600 8,500 8,800
Từ 30 đến dưới 50kg 4,900 5,100 5,400 5,900 5,900 6,300 6,400 6,000 6,900 7,400
Từ 50kg đến dưới 500kg 4,100 4,400 4,700 5,200 5,200 5,800 5,900 5,500 6,500 7,000
Từ 500 đến dưới 1000 kg 3,700 3,900 4,300 4,800 4,800 5,300 5,400 5,000 6,100 6,600
Từ 1000kg trở lên 3,100 3,200 3,500 4,100 4,100 4,600 4,700 4,300 5,200 5,700

1-2 2-3 3-4 4-5 4-6 8-9 8-9 8-9 8-9 8 - 10


Toàn trình
ngày ngày ngày ngày ngày ngày ngày ngày ngày ngày

- Giá trên chưa bao gồm PPXD và VAT


- Hàng trả ngoài trung tâm tỉnh của mỗi tỉnh sẽ cộng phí kết nối như dưới đây, chỉ tiêu thời gian cộng thêm từ 12 – 48h tùy từng địa chỉ.

Trọng lượng Phí kết nối


Dưới 2kg 20% cước
Từ 2kg tới 10kg 1.500đ/kg
Từ 10kg tới 100kg 1.000đ/kg
Từ 100kg tới 300kg 800đ/kg
Trên 300kg Liên hệ

- Hàng nguyên khối (nguyên kiện) từ 100kg trở lên sẽ thu thêm phí nâng hạ theo thỏa thuận của mỗi lô hàng.
- Công thức tính hàng cồng kềnh (cm):
Dịch vụ đường bộ: (Dài x Rộng x Cao) /3,000 = Số kg tương ứng
Dịch vụ đường bộ hoả tốc (Dài x Rộng x Cao) /5,000 = Số kg tương ứng
- Nếu hàng hóa quy đổi có kích thước 1 trong 3 chiều nhỏ hơn 5 lần so với chiều lớn nhất sẽ tính thêm 30% trọng lượng quy đổi

Vùng Tỉnh, thành Thời gian Vùng Tỉnh, thành Thời gian
Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên,
1 1 - 2 ngày 6 TP. Hồ Chí Minh 7-8 ngày
Bắc Ninh, Vĩnh Phúc
Bắc Giang, Nam Định, Thái Bình,
Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu,
2 Ninh Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, 2 - 3 ngày 7 7-8 ngày
Tây Ninh, Long An
Nghệ An, Hòa Bình
Điện Biên, Lạng Sơn, Phú Thọ, Quảng Lâm Đồng, Khánh Hòa, Gia Lai, Đắk Lắk,
3 3 - 4 ngày 8 8 - 9 ngày
Ninh, Tuyên Quang, Yên Bái Phú Yên
Cần Thơ, An Giang, Bạc Liêu, Bình Phước,
Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, Lào Bến Tre, Bình Thuận, Đắk Nông, Đồng
4 4 - 5 ngày 9 8 - 9 ngày
Cai, Lai Châu, Sơn La, Hà Tĩnh Tháp, Hậu Giang, Sóc Trăng, Tiền Giang,
Trà Vinh, Vĩnh Long
Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế, Quảng
5 Ngãi, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng 4 - 6 ngày 10 Cà Mau, Kiên Giang , Kon Tum 8 - 10 ngày
Bình, Bình Định

- Ngày T là ngày gửi hàng đối với hàng gửi sau 17h tại TTKT (16h30 tại các PGD khác) thì thời gian toàn trình sẽ bắt đầu tính từ 16h của ngày hôm sau.
- Chỉ tiêu thời gian cam kết của dịch vụ không bao gồm các ngày nghỉ cuối tuần, nghỉ lễ theo quy định của nhà nước, không áp dụng cho trường hợp lô
hàng bị ảnh hưởng bởi thiên tai, địch họa và các trường hợp bất khả kháng khác

Q. Tổng Giám đốc

Nguyễn Ánh Ngọc

You might also like