Professional Documents
Culture Documents
Bảng giá chuẩn 15.7.2021
Bảng giá chuẩn 15.7.2021
(Ban hành theo quyết định số: / QĐ–NETCO/2021 - Áp dụng từ ngày 15/07/2021
I. BẢNG GIÁ CHUYỂN NHANH Bảng giá chưa bao gồm 15% PPXD và 10% VAT
1. Dịch vụ chuyển phát nhanh (CPN), 48H và 60H
Trên 300km (nội
Trọng lượng (Gram) Nội tỉnh Đến 100km Đến 300 km Trên 300km HN, HCM <=> ĐN HN <=> HCM
vùng)
Đến 50gr 8,000 8,500 9,000 11,000 9,500 9,800 10,500
Trên 50 - 100gr 9,000 11,500 13,500 15,000 13,750 14,000 14,500
Trên 100 - 250 gr 10,500 16,500 18,500 23,000 19,000 20,000 22,000
Trên 250 - 500gr 15,000 23,900 25,500 30,000 26,000 27,000 28,500
Trên 500 - 1000gr 18,000 33,200 35,500 44,000 38,000 40,500 41,500
Trên 1000 - 1500 gr 21,000 40,000 43,000 56,500 45,000 53,000 53,500
Trên 1500 - 2000gr 22,500 48,400 53,000 68,500 55,000 64,500 65,500
0,5 kg tiếp theo 2,800 4,300 5,500 12,900 8,000 10,250 11,800
II. BẢNG GIÁ CHUYỂN TIẾT KIỆM Bảng giá chưa bao gồm 10% PPXD và 10% VAT
1. Bảng giá tiết kiệm theo kg
VÙNG TRẢ HÀNG
Trọng lượng tính cước Vùng
Nội tỉnh V1 V2 V3 V4 V5 V6 V7 V8
Tất cả các tỉnh, thành
Giá 5 kg đầu 25,000 35,000 35,000 35,000 35,000 35,000 35,000 35,000 35,000
phố
V1 3,000 3,500 4,000 4,200 4,500 5,000 6,000 6,200 6,500
V2 2,000 4,000 2,800 3,000 3,500 4,000 5,500 5,800 6,000
V3 2,000 4,200 3,000 2,800 3,200 3,800 4,500 4,800 5,000
V4 2,000 4,500 3,500 3,200 2,500 3,200 4,200 4,300 4,500
Mỗi kg tiếp theo
V5 2,000 5,000 4,000 3,800 3,200 2,800 3,200 3,500 3,800
V6 2,000 6,000 5,500 4,500 4,200 3,200 2,800 3,000 3,200
V7 2,000 6,200 5,800 4,800 4,300 3,500 3,000 2,500 2,800
V8 2,000 6,500 6,000 5,000 4,500 3,800 3,200 2,800 2,500
Trên 50kg đến 200kg Bằng 95% cước vận chuyển tiết kiệm theo kg
Trên 200kg đến 500kg Bằng 90% cước vận chuyển tiết kiệm theo kg
Trên 500kg đến 1 tấn Bằng 85% cước vận chuyển tiết kiệm theo kg
Trên 1 tấn đến 3 tấn Bằng 80% cước vận chuyển tiết kiệm theo kg
Trên 3 tấn Bằng 75% cước vận chuyển tiết kiệm theo kg
2. Bảng giá tiết kiệm theo khối (CBM)
VÙNG TRẢ HÀNG
Trọng lượng tính cước Vùng
Nội tỉnh V1 V2 V3 V4 V5 V6 V7 V8
V1 500,000 585,000 668,000 701,000 752,000 835,000 1,002,000 1,035,000 1,086,000
V2 330,000 668,000 468,000 501,000 585,000 668,000 919,000 969,000 1,002,000
V3 330,000 701,000 501,000 468,000 534,000 635,000 752,000 802,000 835,000
V4 330,000 752,000 585,000 534,000 418,000 534,000 701,000 718,000 752,000
Thấp nhất/ Mincharge: Đến 1 khối
V5 330,000 835,000 668,000 635,000 534,000 468,000 534,000 585,000 635,000
V6 330,000 1,002,000 919,000 752,000 701,000 534,000 468,000 501,000 534,000
V7 330,000 1,035,000 969,000 802,000 718,000 585,000 501,000 418,000 468,000
V8 330,000 1,086,000 1,002,000 835,000 752,000 635,000 534,000 468,000 418,000
Trên 1 đến 2 khối Bằng 95% cước vận chuyển tiết kiệm theo khối
Trên 2 đến 5 khối Bằng 90% cước vận chuyển tiết kiệm theo khối
Trên 5 khối Bằng 85% cước vận chuyển tiết kiệm theo khối
Bảng phân vùng chi tiết
Vùng 1 Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, Tuyên Quang, Điện Biên, Lào Cai, Lai Châu, Phú Thọ, Sơn La, Yên Bái, Lạng Sơn
Vùng 2 Bắc Giang, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hòa Bình, Hải Dương, Hà Nam, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Quảng Ninh, Thái Bình, Hà Nội
Vùng 3 Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa
Vùng 4 Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên
Vùng 5 Khánh Hòa, Ninh Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông, Lâm Đồng, Bình Thuận
Vùng 6 Bình Dương, , Đồng Nai, Tây Ninh, Vũng Tàu, HCM, Bình Phước
Vùng 7 Hậu Giang, Sóc Trăng, Trà Vinh, Vĩnh Long, Cần Thơ, Đồng Tháp, Bến Tre, Long An, Tiền Giang
Vùng 8 An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang,
3. Ghi chú
a. Trọng lượng tính cước
- Đối với dịch vụ tiết kiệm theo kg: Trọng lượng quy đổi theo công thức: Số đo (m) :Dài*Rộng*Cao*300 = trọng lượng kg
Luôn so sánh giữa trọng lượng thực và trọng lượng quy đổi, trọng lượng lớn hơn sẽ lấy làm trọng lượng tính cước
- Đối với dịch vụ tiết kiệm theo khối: bảng giá áp dụng cho các đơn hàng có trọng lượng thực của 1 khối hàng không quá 150kg
- Đối với dịch vụ tiết kiệm theo kg, phần lẻ sau 5kg sẽ làm tròn lên 1 kg để tính cước, đơn hàng trên 50kg tính giá đồng hạng
- Đối với dịch vụ tiết kiệm theo cbm: đơn giá tối thiểu 0,5 khối/ 1 đơn hàng, đơn hàng trên 1 khối tính giá đồng hạng
b. Đối với các đơn hàng giao về địa chỉ huyện xã:
Đối với tuyến huyện xã theo vùng phát của Netco cộng thêm 25% phụ phí ngoài tuyến. Riêng với các đơn hàng trên 1 tấn, không thu phụ phí ngoài tuyến với phần vượt trên 1 tấn
Thời gian toàn trình cộng thêm 24h - 48h (tùy theo vị trí địa lý)
III. BẢNG DỊCH VỤ GIA TĂNG Bảng giá chưa bao gồm 10% VAT
1. DỊCH VỤ PHÁT HÀNG THU TIỀN ( COD: Cash On Delivery )
Dịch vụ phát hàng thu tiền ( COD ) áp dụng đối với các bưu gửi có giá trị tối đa là 50.000.000 vnđ.
Khách hàng sử dụng dịch vụ COD phải thanh toán các khoản cước gồm cước cước dịch vụ cơ bản của bưu gửi COD, cước dịch vụ COD và các loại cước dịch vụ đặc biệt khác tùy theo từng loại dịch vụ mà
khách hàng lựa chọn.
Phạm vi sử dụng dịch vụ COD theo bảng toàn trình (áp dụng cho TP, thị xã).
Bảng cước dịch vụ COD (Đơn vị tính: VNĐ)
Cước thu hộ COD = 1% giá trị tiền thu hộ Tối thiểu 15.000đ/bill Trả tiền COD cho khách hàng 2 lần/tuần
Trọng lượng tính cước cộng thêm Trọng lượng thực tối đa cho mỗi
NẤC CBM (M3) PHÍ ĐÓNG KIỆN
sau đóng gỗ kiện
Đến 0.03 25,000 2 10
Trên 0.03 đến 0.06 50,000 3 20
Trên 0.06 đến 0.1 80,000 4 30
Trên 0.1 đến 0.3 200,000 7 100
Trên 0.3 đến 0.5 320,000 10 150
Trên 0.5 đến 0.7 450,000 16 200
Trên 0.7 đến 0.9 580,000 20 250
Trên 0.9 đến 1.0 650,000 24 300
Ghi chú : Giá chỉ áp dụng cho loại đóng kiện gỗ là kiện gỗ song thưa. Nếu hàng hóa là sản phẩm có mặt kính dễ bể, vỡ và hoặc hàng hóa có kích thước
quá khổ (kích thước mỗi chiều dài hơn 1,5 m hoặc trọng lượng thực lớn hơn trọng lượng tối đa cho mỗi kiện theo bảng trên) sẽ được thỏa thuận giá theo từng kiện hàng.
Thời gian lưu kho (ngày) Loại hàng Mức trọng lượng (kg) Cước tính trên 1 ngày Ghi chú
Đến 07 ngày Miễn phí phí lưu kho
Thư, hàng nhỏ Dưới 2kg 1.500đ/ 1 đơn - bill
Trên 2 kg đến 5kg 2.500đ/ 1 đơn - bill
Trên 5 kg - 100kg 2.000đ/ 1 kg
Trên 100 đến 300 1,000đ/ 1 kg
Trên 07 ngày
Hàng hóa thông thường Trên 300 đến 500 500đ/ 1 kg
Tối thiểu 100.000đ/ 1 đơn - bill
Trên 500 đến 1,000 400đ/ 1 kg
Trên 1,000 đến 3,000 300đ/ kg
Trên 3,000 200đ/ 1 kg
4. CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM KHÁC Chưa bao gồm 10% VAT
STT DỊCH VỤ GIÁ CƯỚC GHI CHÚ
1 Bảo hiểm hàng hóa 1% giá trị khai giá
2 Phát đồng kiểm (đầu nhận + đầu phát) 1.000 đ/ 1 sản phẩm/ 1 đầu Tối thiểu 50.000 đ/ 1 lần đồng kiểm/ 1 đầu
4 Phát tận tay 5.000 đ/ 1 bưu gửi Căn cứ theo chứng minh nhân dân (hoặc passport)
5 Chuyển hoàn Bằng 50% cước chiều đi với hàng trong tuyến và 100% cước chiều đi với hàng ngoài tuyến
Hàng hóa có ít nhất 1 kiện hàng có 1 chiều lớn hơn kích thước chuẩn: Dài 2,5m *Rộng 1,6m*
6 Hàng quá khổ Thỏa thuận Cao 2m sẽ thỏa thuận chi phí hàng quá khổ theo từng đơn
8 Phát hàng tại điểm giao dịch của Netco Giảm 5% giá trước PPXD và VAT
10 Thay đổi địa chỉ Miễn cước Địa chỉ mới cùng tỉnh, TP với địa chỉ cũ (áp dụng cho TP, TX)
Thư phát tại Hà Nội, HCM: Ngoài cước chính, cộng thêm 50.000 đ/ bill (TL < 20Kg)
Hàng phát tại các tỉnh khác: Ngoài cước chính, cộng thêm 200.000 đ/ bill (TL ≥ 20Kg)
KHU VỰC CÁC TỈNH THUỘC KHU VỰC
KV 1 Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, Tuyên Quang, Điện Biên, Lào Cai, Lai Châu, Phú Thọ, Sơn La, Yên
KV 2 Bắc Giang, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hòa Bình, Hải Dương, Hà Nam, Hải Phòng, Hưng
KV 3 Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa
KV 4 Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên
KV 5 Khánh Hòa, Ninh Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông, Lâm Đồng, Bình Thuận
KV 6 Bình Dương, , Đồng Nai, Tây Ninh, Vũng Tàu, Bình Phước
KV 7 Hậu Giang, Sóc Trăng, Trà Vinh, Vĩnh Long, Cần Thơ, Đồng Tháp, Bến Tre, Long An, Tiền Giang
KV 8 An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang,