Professional Documents
Culture Documents
CK Hóa Đ I Cương 2021
CK Hóa Đ I Cương 2021
10-4
(1 Điểm)
C. 1,3%
D. 13%
B. 0,13%
A. 0,013%
6
Trong sự hòa tan chất tan trong dung môi tạo thành dung dịch, dung dịch là quá
bão hòa khi năng lượng tự do ∆G :
(1 Điểm)
B.∆G > 0
A. ∆G = 0
C. ∆G < 0
D. ∆S > 0
7
Độ tan S của chất rắn là khó tan khi :
(1 Điểm)
A. S > 100g
B. S < 10g
C. S < 1g
D. S < 0,01g
8
Khi tăng áp suất ở điều kiện nhiệt độ không đổi, độ tan S của chất rắn sẽ :
(1 Điểm)
A. giảm
B. tăng
D. A và B
9
Dung dịch lỏng được hình thành từ :
(1 Điểm)
D. Cả ba đều đúng
10
Khi xét ảnh hưởng của bản chất chất tan đối với dung môi, chất không cực sẽ tan
tốt trong loại dung môi nào ?
(1 Điểm)
D. A và B
11
Tính pH của dung dịch HCOONa 0,01M với pKHCOOH = 3,74
(1 Điểm)
A. 4,13
B. 6,13
C. 7,87
D. 9,87
12
Hợp chất nào sau đây là base theo định nghĩa của Bronsted ?
(1 Điểm)
A. HNO3, HCl
B. H2PO4- , HCO3-
C. NO3-, SO42-
D. A và B
13
Tính pH của dung dịch HCOOH 0,1M với pKHCOOH = 3,74
(1 Điểm)
A. 1,37
B. 2,37
C. 4,74
D. 2,74
14
Dự đoán pH của các dung dịch NaF, HCOOK, KCN
(1 Điểm)
A. pH = 7
B. pH < 7
C. pH > 7
D. A và B
15
Khả năng phản ứng từ sự cắt đứt liên kết C-O trong alcol tăng dần theo thứ tự:
(1 Điểm)
(1 Điểm)
A. 3-bromo-4-metil pentanol-2
B. 3-bromo-2-metil pentanol-4
C. 3-bromo-1,3-dimetil butanol
D. 3-bromo-2,4-dimetil butanol-4
17
Sản phẩm phản ứng oxid hóa của acol sau là
(1 Điểm)
A. CH3-CH2-CH2-COOH
B. CH3-CH2-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH2-CH2-CHO
D. CH3-CH2-CH2-CH2-CHO
18
Hidrocarbon no là hợp chất hữu cơ không có chứa liên kết đôi hay liên kết ba nên
không thể cho phản ứng cộng. Điều này là:
(1 Điểm)
C. Sai
D. A và B
19
Phản ứng của H2O với hợp chất CH3–CH=CH2 là theo cơ chế nào ?
(1 Điểm)
D. Thế gốc tự do
20
Trong các nhóm thế hiện diện trên nhân thơm, nhóm nào khi xảy ra phản ứng định
hướng vào vị trí meta:
(1 Điểm)
A. II, III
B. I, IV
C. I, II
D. III, IV
21
Tác chất nào sau đây tạo sản phẩm là alcol I trong phản ứng cộng thân hạch với
tác chất Grignard :
(1 Điểm)
B. Acid carboxilic
C. Ceton
D. Formaldehid
22
Đọc tên theo IUPAC hợp chất hữu cơ sau : CH3–CH–C(CH3)2–CH(Cl)–CHO
(1 Điểm)
A. 3-metyl-2-cloro-penten-4-al
B. 2-cloro-3,3-dimetyl-4-pentenal
C. 2-cloro-bis metyl-4-pentenal
D. 2-cloro-3,3-dimetyl hexenal
23
Phản ứng aldol hóa là phản ứng xảy ra giữa :
(1 Điểm)
A. 2 aldehyd đều có Hα
B. 2 aldehid không có Hα
D. A và C
24
Hãy sắp xếp các chất dưới đây theo tính acid tăng dần :
I. F–CH2–COOH II. Br–CH–COOH
III. Cl–CH2–COOH IV. I–CH2–COOH
(1 Điểm)
(1 Điểm)
A. (I)
B. (II)
C. (III)
D. (IV)
26
Bậc của alcol tùy thuộc vào:
(1 Điểm)
A. Số nhóm -OH
C. Số nhóm -CO
(1 Điểm)
A. 1-hidroxy butanon-2
B. 4-hidroxy butanon-3
C. 2-ceto butanol-1
D. 3-ceto butanol-4
28
Hợp chất sau đây thuộc loại amin nào ? CH3-(CH3)N-CH2-CH2-CH3
(1 Điểm)
A. amin nhất
B. amin nhị
C. amin tam
D. muối amin tứ
29
Phản ứng clor hóa hợp chất acid carboxylic (phản ứng Hell-Volhard-Zelinsky) xảy
ra trên:
(1 Điểm)
A. Hα
B. Hβ
C. Vừa Hα và Hβ
(1 Điểm)
A. bậc 1
B. bậc 2
C. bậc 3
D. không xác định được bậc
31
Đọc tên theo danh pháp IUPC hợp chất sau: Cl–CH2–CH2–CH2–NH–CH3
(1 Điểm)
A. 1-cloro-N-metyl propanamin-3
B. 3-cloro-N-metyl propanamin-1
C. 3-cloro-N-propyl metanamin-1
(1 Điểm)
A. 0
B. 1
C. 4
D. 5
33
Đọc tên theo danh pháp IUPC hợp chất sau: CH3-CO-CH2-CH2-NH2
(1 Điểm)
A. 4-amino butanone-2
B. 2-cetopropanamin-1
C. 3-cetobutanamin-1
(1 Điểm)
(1 Điểm)
A. F-
C. Na+
B. Ne
D. Mg2+
36
Một biến đổi hóa học thu nhiệt có
(1 Điểm)
A. ΔH > 0
B. ΔS > 0
C. ΔG > 0
D. ΔT > 0
37
Thể tích dung dịch Ba(OH)2 1M cần thiết để trung hòa hoàn toàn 150 ml dung dịch
HCl 2M là:
(1 Điểm)
A. 75 ml
B. 150 ml
C. 300 ml
D. 400 ml
38
Trong cùng một chu kỳ của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân, nhận định nào sau đây KHÔNG đúng (trừ một số ngoại
lệ):
(1 Điểm)
A. Bán kính nguyên tử tăng dần
(1 Điểm)
A. Xen phủ sp - sp
B. Xen phủ sp - s
C. Xen phủ p - p
D. Xen phủ s - s
40
Trong một nguyên tử của nguyên tố hóa học bất kỳ, giá trị bộ 4 số lượng tử của
electron nào sau đây là KHÔNG đúng
(1 Điểm)
A. n = 2; ℓ = 0; mℓ = 0; ms = +1/2
B. n = 3; ℓ = 1; mℓ = -1; ms = +1/2
C. n = 1; ℓ = 1; mℓ = 0; ms = +1/2
D. n = 4; ℓ = 0; mℓ = 0; ms = +1/2
41
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG
(1 Điểm)
A. Liên kết hóa học giữa hai nguyên tử phi kim luôn là liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết hóa học giữa nguyên tử nguyên tố nhóm IA và nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA luôn là
liên kết ion
C. Liên kết hóa học giữa nguyên tử kim loại và nguyên tử phi kim luôn là liên kết ion
D. Hai nguyên tử phi kim không thể tạo liên kết cộng hóa trị phân cực
42
Giá trị số lượng tử nào sau đây là của electron thứ 26 trong nguyên tử là KHÔNG
đúng:
(1 Điểm)
A. n = 4
B. ℓ = 2
C. mℓ = -2
D. ms = -1/2
43
Nguyên tử nguyên tố X có 16 electron, nhận định nào sau đây KHÔNG đúng:
(1 Điểm)
A. X là kim loại
(1 Điểm)
A. Liên kết trong phân tử nitơ là liên kết cộng hóa trị không phân cực
C. Liên kết hóa học trong phân tử nitơ không thỏa mãn quy tắc “bát tử”
D. Các liên kết hóa học trong phân tử nitơ đều hình thành do sự xem phủ các orbital nguyên tử
(AO) phân lớp p
45
Cho biến đổi thuận nghịch sau: H2O (ℓ) ⇄ H2O (k)
Ở nhiệt độ 1000C và áp suất 1atm, nhận định nào sau đây là đúng về quá trình hóa
hơi của 100 gam nước:
(1 Điểm)
A. ΔH < 0, ΔS < 0, ΔG = 0
B. ΔH > 0, ΔS < 0, ΔG = 0
C. ΔH > 0, ΔS > 0, ΔG = 0
D. ΔH < 0, ΔS > 0, ΔG = 0
46
Cho cân bằng hóa học sau: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k)
Ở trạng thái cân bằng, phản ứng có:
(1 Điểm)
A. ΔH = 0
B. ΔS = 0
C. ΔG = 0
D. ΔT = 0
47
Trong phân tử etilen, liên kết σC-C hình thành do
(1 Điểm)
(1 Điểm)
A. (1), (6)
B. (2), (4)
C. (3), (5)
D. (4), (6)
49
Biến đổi hóa học thực hiện trong điều kiện nhiệt độ không thay đổi được gọi là:
(1 Điểm)
D. Biến đổi hở
50
Trong phân tử hoặc ion nào sau đây nguyên tử trung tâm có trạng thái lai hóa sp2
(1 Điểm)
A. SO2
B. C2H2
C. H2S
D. H2O
51
Cho phản ứng oxi hóa – khử sau: 3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO↑ + 14H2O
Đương lượng gam của oxit Fe3O4 trong phản ứng trên là:
(1 Điểm)
A. 232
B. 29
C. 63
D. 21
52
Theo quan điểm của thuyết Orbital phân tử (thuyết MO – Molecular Orbital), nhận
định nào sau đây KHÔNG chính xác:
(1 Điểm)
A. Trong phân tử, sự phân bố các electron trên các MO cũng tuân theo nguyên lý vững bền,
nguyên lý Pauli và qui tắc Hund
B. Các MO liên kết luôn luôn có năng lượng thấp hơn các AO hóa trị tương ứng
D. Độ bội liên kết (bậc liên kết) càng lớn, liên kết càng kém bền
53
Biến đổi nào sau đây KHÔNG phải là do ảnh hưởng của liên kết hidro liên phân tử
(1 Điểm)
D. Ảnh hưởng đến sự hòa tan lẫn nhau giữa các chất lỏng, nếu chất tan tạo được liên kết hidro
với dung môi nước thì tan tốt trong dung môi đó
54
Trong một phân nhóm A của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, theo chiều
tăng dần của điện tích hạt nhân, biến đổi nào sau đây KHÔNG đúng (trừ một số
trường hợp ngoại lệ):
(1 Điểm)
(1 Điểm)
(1 Điểm)
B. Tăng nồng độ HI
D. Giảm nồng độ H2
58
Phân tử hoặc ion nào sau đây có kiểu lai hóa của nguyên tử trung tâm khác các
nguyên tử hoặc ion còn lại
(1 Điểm)
A. SO2
B. SO3
C. HNO3
D. H2SO4
59
Đặc điểm của hợp chất liên kết ion là
(1 Điểm)
(1 Điểm)
B. Khi tăng nhiệt độ phản ứng, lượng N2O4 tạo thành sẽ nhiều hơn
D. Khi tăng áp suất chung của hệ phản ứng, lượng N2O4 tạo thành sẽ nhiều hơn
61
Cho phản ứng thuận nghịch sau: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k)
Ở 3750C, hằng số cân bằng của phản ứng là 4,3.10-4. Giá trị hằng số cân bằng theo
chiều nghịch của phản ứng ở nhiệt độ trên là:
(1 Điểm)
A. 4,3.10-4
B. 2,33.10-3
C. 2,33.10+3
D. 3,4.10+4
62
Theo thuyết orbital phân tử (MO), thứ tự mức năng lượng của các MO trong phân
tử Flo (F2) như sau:
(KK)σs σs*σp (πx = πy) (πx* = πy*) σp*
Nhận định nào sau đây là KHÔNG đúng
(1 Điểm)
A. Phân tử F2 thuận từ
C. Bậc liên kết (độ bội liên kết) trong phân tử F2 bằng 1
(1 Điểm)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
64
Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng khi nói về các trạng thái lai hóa trong phân
tử các chất
(1 Điểm)
C. Ở trạng thái lai hóa, các orbitan lai hóa có mức năng lượng giống nhau
D. Nguyên tử lưu huỳnh (S) trong phân tử H2S có cùng kiểu lai hóa với nguyên tử lưu huỳnh trong
phân tử H2SO4
A. 1 orbital 1s lai hóa với 1 orbital 2p tạo thành 2 orbital lai hóa sp
B. Các orbital lai hoá sp nằm trong cùng một mặt phẳng, trục đối xứng của chúng tạo với nhau
một góc là 180o