You are on page 1of 11

V

Báo cáo tuần

Hiệp hội Thị trường Trái phiếu Việt Nam


10/7 - 14/7/2023
Tỷ giá USD/VND THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
25,200 Lãi suất VND LNH duy trì ở vùng thấp trong tuần qua khi giảm
tại tất cả các kỳ hạn, tiệm cận mức đáy kể từ tháng 1/2021. Lãi
24,800 suất ON và 1W kết tuần lần lượt ở mức 0.14% (giảm 28 điểm
cơ bản) và 0.32% (giảm 34 đcb). Tổng khối lượng giao dịch trên
24,400 thị trường liên ngân hàng trong kỳ báo cáo là gần 1,078 nghìn
tỷ đồng, trong đó 2 kỳ hạn ON và 1W chiếm gần 94.9% tổng
24,000
khối lượng giao dịch của cả tuần.
23,600

23,200 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI


Kết tuần, tỷ giá trung tâm của NHNN giảm 113 VND/USD so với
22,800 kỳ trước xuống 23,720 VND/USD. Tỷ giá niêm yết tại
Vietcombank không đổi, ở mức 23,470 VND/USD (mua chuyển
22,400
khoản) và 23,810 VND/USD (bán).
7/2020

1/2021

1/2022

1/2023
4/2023
10/2020

4/2021
7/2021
10/2021

4/2022
7/2022
10/2022

7/2023

Tỷ giá trung tâm Tỷ giá mua của NHTM


THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU SƠ CẤP
Ngày 12/7, Kho bạc Nhà nước gọi thầu tổng cộng 7,750 tỷ đồng
Tỷ giá bán của NHTM TPCP ở các kỳ hạn 5 năm, 10 năm, 15 năm và 30 năm với tỷ lệ
trúng thầu đạt 99.7%. Tổng giá trị TPCP phát hành từ đầu năm
Tỷ đồng GTGT TRUNG BÌNH PHIÊN tới nay là 195,121 tỷ đồng, tương ứng gần 49% kế hoạch năm.
OUTTRIGHT VÀ REPO
Tuần tới, KBNN sẽ gọi thầu 6,500 tỷ đồng ở 4 kỳ hạn (5 năm,
12,000 10 năm, 15 năm và 30 năm).
10,000

8,000 THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU THỨ CẤP


Giá trị giao dịch (GTGD) thị trường thứ cấp đạt 15,961 tỷ đồng
6,000 trong đó GTGD thông thường (outright) trung bình ngày giảm
43% và GTGD mua bán lại (repo) trung bình ngày giảm 91% so
4,000
với tuần trước. NĐTNN mua ròng 56 tỷ đồng TPCP trong kỳ. Lợi
2,000
suất TPCP tại phòng giao dịch của VBMA giảm tại tất cả các kỳ
hạn trong tuần qua.
0
THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP
7/2022
8/2022
9/2022

1/2023
2/2023
3/2023
4/2023
5/2023
6/2023
7/2023
10/2022
11/2022
12/2022

Theo dữ liệu VBMA tổng hợp, tính đến ngày công bố thông tin
14/7/2023, có 5 đợt phát hành TPDN riêng lẻ và 1 đợt phát
GTGD Outright TBN GTGD Repo TBN
hành ra công chúng được ghi nhận trong tháng 7/2023 với tổng
giá trị 2,195 tỷ đồng.

DIỄN BIẾN LỢI SUẤT TPCP - VBMA


6%

5%

4%

3%

2%

1%
1 2 3 4 5 6
0%
1/2021
2/2021
3/2021
4/2021
5/2021
6/2021
7/2021
8/2021
9/2021

1/2022
2/2022
3/2022
4/2022
5/2022
6/2022
7/2022
8/2022
9/2022

1/2023
2/2023
3/2023
4/2023
5/2023
6/2023
7/2023
10/2021
11/2021

10/2022
11/2022
12/2021

12/2022

5N 10N 15N
Báo cáo tuần
Thị trường tiền tệ
Lãi suất liên ngân hàng: Lãi suất VND LNH duy trì ở vùng thấp trong tuần qua, giảm tại tất cả các kỳ hạn và tiệm
cận mức đáy kể từ tháng 1/2021. Lãi suất ON và 1W kết tuần lần lượt ở mức 0.14% (giảm 28 điểm cơ bản) và
0.32% (giảm 34 đcb). Trong khi đó, gap lãi suất USD - VND ở trạng thái âm tại tất cả các kỳ hạn, bao gồm cả các kỳ
hạn dài đến 1 năm.

Khối lượng giao dịch: Tổng khối lượng giao dịch trên thị trường liên ngân hàng trong kỳ báo cáo là gần 1,078
nghìn tỷ đồng. Trong đó, kỳ hạn qua đêm (ON) và 1 tuần (1W) có khối lượng giao dịch lớn nhất, lần lượt ở mức
942.6 nghìn tỷ và 80.2 nghìn tỷ. Tổng khối lượng giao dịch của 2 kỳ hạn trên chiếm gần 94.9% tổng khối lượng giao
dịch của cả tuần.

Nghiệp vụ thị trường mở: Không có giao dịch nào được thực hiện trên thị trường mở trong tuần qua, do vậy, giá
trị lưu hành trên cả hai kênh tín phiếu và mua kỳ hạn đều duy trì ở mức 0.

LÃI SUẤT LIÊN NGÂN HÀNG


Đvị : % TB 5 ngày 14/7/2023 7/7/2023 +/- so tuần trước (bps) +/- so tháng trước (bps)
ON 0.22 0.14 0.42 -28 -151
1W 0.44 0.32 0.66 -34 -160
2W 0.69 0.49 1.33 -84 -162
1M 2.33 2.30 3.79 -149 -206
3M 4.61 4.46 5.08 -62 -60
6M 6.95 6.84 6.94 -10 12
9M 7.98 7.93 8.10 -17 -19

BÌNH QUÂN LÃI SUẤT LIÊN NGÂN HÀNG


12.00
10.00
8.00
6.00
4.00
2.00
-
7/21 9/21 11/21 1/22 3/22 5/22 7/22 9/22 11/22 1/23 3/23 5/23 7/23

ON 1W 2W 3M
Nguồn: NHNN
Nghìn tỷ đồng Nghìn tỷ đồng
TÍN PHIẾU KHO BẠC VÀ THỊ TRƯỜNG MỞ KHỐI LƯỢNG TIỀN NHNN BƠM RÒNG
40 250
200
20 150 40

0 100
50 -10
-20 0
-50 -60
-40 -100
-60 -150
-200 -110
-80 -250
07/22 09/22 11/22 01/23 03/23 05/23 07/23 -160
T-Bill OMO Thay đổi T-Bill Thay đổi OMO 7/22 10/22 1/23 4/23 7/23
Nguồn: NHNN
Báo cáo tuần
Thị trường ngoại hối
Tỷ giá USD/VND: Tỷ giá USD/VND gần như đi ngang trong tuần qua mặc dù có các yếu tố hỗ trợ như USD giảm
2.31%; dấu hiệu Fed sắp kết thúc chu kỳ tăng lãi suất,... Nhìn chung, tỷ giá trong nước vẫn chịu áp lực tăng do
yếu tố mùa vụ từ nhu cầu của các doanh nghiệp FDI chuyển lợi nhuận về nước. Kết tuần, tỷ giá trung tâm của
NHNN giảm 113 VND/USD so với kỳ trước, xuống còn 23,720 VND/USD. Tỷ giá niêm yết tại Vietcombank không
đổi, ở mức 23,470 VND/USD (mua chuyển khoản) và 23,810 VND/USD (bán).

Thị trường ngoại tệ: Đà giảm sâu của USD nối dài trong tuần này sau khi các dữ liệu giá cả tiêu dùng và sản
xuất đều cho thấy lạm phát hạ nhiệt nhanh hơn dự báo. Cụ thể, CPI tháng 6 của Mỹ chỉ tăng 3% so với cùng kỳ
năm ngoái, thấp hơn dự báo trước đó ở mức 3.1%, và giảm từ mức 4% trong tháng 5. PPI tháng 6 cũng chỉ tăng
0.1% so với tháng liền trước, thấp hơn mức dự báo 0.2% và hạ nhiệt so với mức điều chỉnh 0.4% của tháng 5.
DXY giao dịch tại mức đáy trong 1 năm và kết tuần ở 99.91 điểm, lùi 2.31% so với tuần trước đó. Các đồng tiền
khác trong rổ tiền tệ đều hưởng lợi từ sự sụt giảm của USD như EUR (+2.37%), JPY (+2.42%) và GBP (+1.95%).
Dữ liệu doanh số bán lẻ, sản xuất và nhà ở công bố trong tuần này sẽ được các nhà đầu tư quan tâm bên cạnh báo
cáo tài chính của các công ty lớn nhằm tìm kiếm thêm manh mối về lộ trình lãi suất trong thời gian tới.

25,200
TỶ GIÁ USD/VND TỶ GIÁ TRUNG TÂM
Tỷ giá % Thay đổi
24,800
3/7/2023 23,805
4/7/2023 23,804 -0.004%
24,400
5/7/2023 23,813 0.038%
24,000 6/7/2023 23,828 0.063%
7/7/2023 23,833 -
23,600 10/7/2023 23,810 -
11/7/2023 23,787 -0.097%
23,200 12/7/2023 23,772 -0.063%
13/7/2023 23,758 -0.059%
22,800 14/7/2023 23,720 -0.453%

22,400
11-21
1-22

11-22

3-23
1-21
3-21
5-21
7-21
9-21

3-22
5-22
7-22
9-22

1-23

5-23
7-23

Tỷ giá trung tâm Tỷ giá mua của NHTM

Tỷ giá bán của NHTM

Nguồn: NHNN

TỶ GIÁ CÁC ĐỒNG TIỀN CHÍNH


14/7/2023 7/7/2023 % Tđổi tuần trước % Tđổi đầu năm
USD/VND 23,630 23,635 -0.02% 0.78%
EUR/USD 1.1227 1.0967 2.37% 6.46%
CNY/USD 0.1400 0.1385 1.08% -3.18%
100 JPY/USD 0.7207 0.7037 2.42% -5.57%
GBP/USD 1.3086 1.2836 1.95% 9.36%
USD index 99.9100 102.2700 -2.31% -4.41%
Nguồn: investing.com
Báo cáo tuần
Thị trường TPCP sơ cấp
Trái phiếu chính phủ: Vào3ngày 12/7/2023, Kho bạc Nhà nước đã gọi thầu tổng cộng 7,750 tỷ đồng trái phiếu
Chính phủ, ở các kỳ hạn 5 năm (500 tỷ), 10 năm (3,000 tỷ), 15 năm (3,750 tỷ) và 30 năm (500 tỷ). Kỳ hạn 5 năm
trúng thầu 479 tỷ đồng và các kỳ hạn 10, 15 và 30 năm đều trúng thầu toàn bộ. Tổng giá trị trúng thầu của ngày
12/7 là 99.7%, tương ứng với giá trị 7,729 tỷ đồng.
Lãi suất trúng thầu tại kỳ hạn 5, 10 và 15 năm không đổi so với lần đầu thầu gần nhất trước đó, cụ thể, lãi suất
trúng thầu kỳ hạn 5 năm là 2%, 10 năm là 2.45%, 15 năm là 2.7% và lãi suất trúng thầu kỳ hạn 30 năm giảm 5 đcb
xuống 3.2%.
Từ đầu năm 2023 đến ngày 12/7, Kho bạc Nhà nước đã huy động 195,121 tỷ đồng trái phiếu Chính phủ các kỳ hạn
từ 5 năm đến 30 năm, đạt gần 49% kế hoạch phát hành 400,000 tỷ đồng trong năm nay.
x 2
Trái phiếu kỳ hạn 10 năm và 15 năm được phát hành nhiều nhất với giá trị lần lượt 76,599 tỷ và 88,053 tỷ đồng,
1
chiếm 84% tổng giá trị kể từ đầu năm. Trái phiếu 5 năm xếp thứ 3 với 22,778 tỷ đồng. Kế hoạch phát hành trái
phiếu 3 năm là 30.000 tỷ đồng nhưng cho tới nay, kỳ hạn này chưa được gọi thầu.

Trái phiếu chính phủ bảo lãnh: Trong tuần qua, không có phiên đấu thầu Trái phiếu Chính phủ bảo lãnh nào
được tổ chức.

Kế hoạch đấu thầu TPCP trong tuần 17/7 - 21/7/2023: Trong tuần tới, Kho bạc Nhà nước sẽ gọi thầu 6,500
tỷ đồng trái phiếu Chính phủ, ở các kỳ hạn 5 năm (500 tỷ), 10 năm (2,500 tỷ), 15 năm (3,000 tỷ) và 30 năm (500

Kết quả đấu thầu TPCP (tuần 10/7 - 14/7/2023)


STT Mã TP TCPH Kì hạn Ngày GTGT (tỷ) GTĐT (tỷ) GTTT (tỷ) LSTT (%) Tđổi (bps)
1 TD2353151 KBNN 30 12/07/2023 500 1,130 500 3.2 -5
2 TD2328099 KBNN 5 12/07/2023 500 721 479 2 0
3 TD2333120 KBNN 10 12/07/2023 3,000 3,801 3,000 2.45 0
4 TD2338135 KBNN 15 12/07/2023 3,750 4,450 3,750 2.7 0

Kế hoạch đấu thầu (tuần 17/7 - 21/7/2023)


STT Ngày TCPH Mã TP Kiểu phát hành Kì hạn Giá trị (tỷ)
1 19/07/2023 KBNN TD2353151 Bổ sung 30 500
2 19/07/2023 KBNN TD2333120 Bổ sung 10 2,500
3 19/07/2023 KBNN TD2328099 Bổ sung 5 500
4 19/07/2023 KBNN TD2338135 Bổ sung 15 3,000

GIÁ TRỊ GỌI THẦU VÀ ĐẶT THẦU GIÁ TRỊ PHÁT HÀNH THEO KỲ HẠN
2022 - 2023 65%
100 70%
61%
16,000 600%
Nghìn tỷ đồng

53%
Tỷ đồng

4 90
14,000 60%
5 500% 80
12,000 6 70 50%
400%
10,000 9 60
40%
8,000 10 300% 50
26%
6,000
11 40
30%
200% 19%
4,000 30 20%
100% 20 8%
2,000
10%
10 0%
0 0%
10/22
11/22
12/22
6/22
6/22
7/22
8/22
9/22

1/23
2/23
3/23
4/23
5/23
6/23
7/23

0 0%
3N 5N 7N 10N 15N 20N 30N
GTGT Tỷ lệ đặt thầu Tỷ lệ trúng thầu
Phát hành % thực hiện KH năm

Nguồn: HNX Nguồn: HNX


1
Báo cáo tuần
Thị trường TPCP thứ cấp
Tình hình giao dịch: Trong kỳ báo cáo, giá trị giao dịch (GTGD) thị trường thứ cấp đạt 15,961 tỷ đồng trong đó
GTGD thông thường (outright) là 15,159 tỷ đồng và GTGD mua bán lại (repo) là 802 tỷ đồng. GTGD outright trung
bình ngày là 3,032 tỷ đồng (giảm 43% so với kỳ trước) và GTGD repo trung bình ngày là 160 tỷ đồng (giảm 91% so
với kỳ trước).

Nhà đầu tư nước ngoài: Khối ngoại mua ròng 56 tỷ đồng TPCP trong tuần, đưa mức bán ròng lũy kế từ đầu năm
giảm xuống còn 4,820 tỷ đồng.

Lợi suất trái phiếu chính phủ (theo VBMA): Lợi suất trung bình TPCP tại phòng giao dịch của VBMA giảm tại tất
cả các kỳ hạn trong tuần qua, với mức giảm từ 3 đến 19 đcb.

DIỄN BIẾN LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ - VBMA


4%
4%
3%
3%
2%
2%
1%
1N 2N 3N 5N 7N 10N 15N 20N 30N

14/7/2023 7/7/2023 14/7/2022

BIẾN ĐỘNG LỢI SUẤT PHÒNG GIAO DỊCH VBMA


1N 2N 3N 5N 7N 10N 15N 20N 30N
14/7/2023 1.93% 1.93% 1.96% 2.02% 2.32% 2.64% 2.84% 3.13% 3.23%
7/7/2023 2.11% 2.12% 2.14% 2.14% 2.37% 2.69% 2.88% 3.16% 3.27%
14/7/2022 1.84% 2.25% 2.35% 2.39% 3.01% 3.25% 3.47% 3.51% 3.59%
WoW (bps) -18.38 -18.92 -17.08 -12.06 -5.20 -5.04 -4.50 -3.30 -4.24
YoY (bps) 9.24 -32.00 -39.00 -37.38 -68.96 -61.56 -63.38 -38.30 -35.84
Nguồn: VBMA Đvị: Điểm

GIAO DỊCH NĐT NN 2022 - 2023 KHỐI LƯỢNG GD OUTRIGHT VÀ REPO


1,500 90
1,200 80
900 70
600
60
300
- 50
(300) 40
(600) 30
(900) 20
(1,200) 10
(1,500)
0
9/22
7/22
8/22

1/23
2/23
3/23
4/23
5/23
6/23
7/23
10/22
11/22
12/22

11/20

11/21

11/22
3/22
7/20

3/21

7/21

7/22

3/23

7/23

NN mua NN bán Mua / bán ròng Outright Repo


Đvị: tỷ Nguồn: HNX Đvị: nghìn tỷ Nguồn: HNX
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Báo cáo tuần
Thị trường trái phiếu doanh nghiệp
Trái phiếu doanh nghiệp phát hành trong tháng 7/2023:
Theo dữ liệu VBMA tổng hợp từ HNX và SSC, tính đến ngày công bố thông tin 14/7/2023, có 5 đợt phát hành TPDN riêng lẻ và 1
đợt phát hành ra công chúng với tổng giá trị 2,195 tỷ đồng được ghi nhận trong tháng. Các đợt phát hành có kỳ hạn trung bình
là 4.5 năm và lãi suất trung bình kỳ đầu 9.5%/năm. 45% giá trị phát hành được đảm bảo bằng tài sản là cổ phiếu.
Lũy kế từ đầu năm đến nay, tổng giá trị phát hành TPDN được ghi nhận là 68,503 tỷ đồng, với 11 đợt phát hành ra công chúng
trị giá 9,276 tỷ đồng (chiếm 13.5% tổng giá trị phát hành) và 54 đợt phát hành riêng lẻ trị giá 59,227 tỷ đồng (chiếm 86.5%
tổng số).

Trái phiếu doanh nghiệp được mua lại trong tháng 7/2023:
Theo dữ liệu VBMA tổng hợp từ HNX, tính đến ngày công bố thông tin 14/7/2023, các doanh nghiệp đã thực hiện mua lại 4,198
tỷ đồng trái phiếu trong hai tuần đầu tháng 7. Tổng giá trị trái phiếu đã được các doanh nghiệp mua lại trước hạn lũy kế từ đầu
năm đến nay đạt 121,790 tỷ đồng (tăng 36% so với cùng kỳ năm 2022). Ngân hàng là nhóm ngành dẫn đầu về giá trị mua lại,
chiếm 51% tổng giá trị mua lại trước hạn (tương ứng 61,767 tỷ đồng), theo sau là nhóm bất động sản chiếm 16% tổng số
(tương ứng 19,243 tỷ đồng).
*Dữ liệu VBMA tổng hợp được ghi nhận theo ngày phát hành và ngày thực hiện mua lại từ chuyên trang của HNX và có thể được
thay đổi theo việc công bố thông tin trên chuyên trang của HNX. Dữ liệu trong báo cáo được cập nhật đến hết ngày công bố
thông tin 14/7/2023.

Trái phiếu doanh nghiệp đến hạn:


Trong phần còn lại của năm 2023, tổng giá trị trái phiếu sẽ đến hạn là 147,310 tỷ đồng. 49% giá trị trái phiếu sắp đáo hạn thuộc
nhóm Bất động sản với 72,170 tỷ đồng.
Trong kỳ báo cáo, có 4 TCPH công bố chậm thanh toán gốc, lãi trái phiếu với tổng giá trị chậm thanh toán 4,432 tỷ đồng. 4
TCPH công bố phương án tái cơ cấu trái phiếu, trong đó 3 tổ chức công bố kéo dài kỳ hạn trái phiếu/ gia hạn thời gian thanh
toán lãi trái phiếu và 1 tổ chức công bố phương án hoán đổi một phần trái phiếu sang tài sản khác.
Trong tháng 7, VNX, HNX và VSD đã ban hành các văn bản nghiệp vụ về giao dịch trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ,
bao gồm Quy chế thành viên giao dịch TPDN riêng lẻ, Quy chế giao dịch TPDN riêng lẻ tại HNX và Quy chế đăng ký, lưu ký và
thanh toán giao dịch TPDN riêng lẻ cũng như các tài liệu đặc tả của HNX và VSD. Theo thông tin từ lãnh đạo SSC tại Hội nghị
phổ biến Quy chế của VSD và HNX ngày 11/7, hệ thống giao dịch TPRL tập trung dự kiến sẽ vận hành từ ngày 19/7/2023.

Kế hoạch phát hành TPDN năm 2023:


Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt (LPB)
HĐQT LPB đã thông qua phương án phát hành ra công chúng Đợt 3 trị giá 2,287 tỷ đồng trái phiếu không chuyển đổi, không
kèm chứng quyền, không có tài sản bảo đảm, kỳ hạn 7 năm và 10 năm. Trái phiếu dự kiến được phát hành trong Quý 3 - Quý
4/2023.

GT MUA LẠI TPDN 2022 - 2023 GT PHÁT HÀNH THEO NHÓM NGÀNH
2023 (YTD)
60,000
9.2%

50,000

40,000

68,503 37.4%
31.5%
30,000 tỷ đồng

20,000

15.4%
10,000
5.3%
1.2%
BĐS HÀNG TIÊU DÙNG
-
XÂY DỰNG NGUYÊN VẬT LIỆU

NGÂN HÀNG KHÁC

Đơn vị: tỷ đồng


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Báo cáo tuần
Tin quốc tế
Ngày Quốc gia Ngoại Tệ Tác động Sự kiện
GDP Quý 2, Sản lượng công nghiệp
16/07/2023 Trung Quốc CNY Cao
(tháng 6)
18/07/2023 Mỹ USD Cao Doanh số bán lẻ (tháng 6)
19/07/2023 Anh GBP Cao CPI tháng 6
19/07/2023 Châu Âu EUR Cao CPI tháng 6
Đề nghị trợ cấp thất nghiệp lần đầu và
20/07/2023 Mỹ USD Cao chỉ số sản xuất Fed Philadelphia
(Tháng 7)
DIỄN BIẾN LẠM PHÁT CÁC NƯỚC TRONG KHU VỰC
9%

7%

5%

3%

1%

-1%

-3%

-5%
5/18 9/18 1/19 5/19 9/19 1/20 5/20 9/20 1/21 5/21 9/21 1/22 5/22 9/22 1/23 5/23
Indonesia Malaysia Philippines Thailand Vietnam Singapore
Nguồn: Tradingeconomics
LỢI SUẤT TPCP KỲ HẠN 5 NĂM CỦA CÁC NƯỚC
Đvị: % Tr. Quốc Nhật Bản Malaysia Philippines Thái Lan Mỹ Việt Nam
T1 2022 2.51 -0.04 3.26 3.94 1.51 1.53 0.91
T2 2022 2.50 0.03 3.32 4.31 1.44 1.85 1.09
T3 2022 2.56 0.02 3.33 4.57 1.46 2.11 1.66
T4 2022 2.54 0.02 3.57 5.06 1.85 2.76 2.16
T5 2022 2.56 0.01 3.92 5.61 2.48 2.87 2.36
T6 2022 2.59 0.03 3.84 5.59 2.51 3.19 2.41
T7 2022 2.56 0.01 3.59 5.02 2.08 2.50 1.92
T8 2022 2.44 -0.01 3.75 5.43 2.03 3.05 3.05
T9 2022 2.44 0.05 3.95 6.21 2.38 3.74 3.58
T10 2022 2.48 0.08 4.21 6.50 2.69 4.18 4.73
T11 2022 2.58 0.08 4.16 6.79 2.43 4.06 4.82
T12 2022 2.68 0.17 3.86 6.45 2.01 3.76 4.78
T1 2023 2.69 0.22 3.67 6.14 1.95 3.64 4.53
T2 2023 2.71 0.20 3.58 5.94 2.11 3.93 3.83
T3 2023 2.70 0.13 3.66 6.04 2.05 3.82 3.62
T4 2023 2.67 0.15 3.57 5.97 2.10 3.54 2.80
T5 2023 2.53 0.11 3.55 5.80 2.19 3.57 2.51
T6 2023 2.44 0.10 3.59 6.00 2.29 3.95 2.23
T7 2023 2.43 0.10 3.65 6.46 2.33 4.19 2.08
Nguồn: VBMA, ThaiBMA, US Treasury, investing.com LS tăng
LS giảm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Báo cáo tuần
Phụ lục 1

Kết quả đấu thầu TPCP (tuần 10/7 - 14/7/2023)


STT Mã TP TCPH Kì hạn Ngày TCPH GTGT (tỷ) GTĐT (tỷ) GTTT (tỷ) LSTT (%) Tđổi (bps)
1 TD2353151 KBNN 30 12/07/2023 500 1,130 500 3.2 -5
2 TD2328099 KBNN 5 12/07/2023 500 721 479 2 0
3 TD2333120 KBNN 10 12/07/2023 3,000 3,801 3,000 2.45 0
4 TD2338135 KBNN 15 12/07/2023 3,750 4,450 3,750 2.7 0

Kế hoạch đấu thầu (tuần 17/7 - 21/7/2023)


STT Ngày TCPH Mã TP Kiểu phát hành Kỳ hạn (năm) Giá trị (tỷ)
1 19/07/2023 KBNN TD2353151 Bổ sung 30 500
2 19/07/2023 KBNN TD2333120 Bổ sung 10 2,500
3 19/07/2023 KBNN TD2328099 Bổ sung 5 500
4 19/07/2023 KBNN TD2338135 Bổ sung 15 3,000

Kế hoạch phát hành Trái phiếu Chính phủ năm 2023


STT Kỳ hạn Kế hoạch năm (tỷ đồng) Thực hiện (tỷ đồng) Tỷ lệ hoàn thành
1 3 năm 30,000 0 0%
2 5 năm 35,000 22,778 65%
3 7 năm 5,000 950 19%
4 10 năm 125,000 76,599 61%
5 15 năm 165,000 88,053 53%
6 20 năm 20,000 1,549 8%
7 30 năm 20,000 5,192 26%
Tổng mức phát hành 400,000 195,121 49%

Top 10 mã trái phiếu có GTGD outright lớn nhất trong tuần


STT Mã TP GTGD (tỷ) Kì hạn gốc (năm) Kì hạn còn lại (năm) LS Giao dịch
1 TD1631461 2,370 15 7.5 2.2999 - 4.6069
2 TD2338134 1,287 15 14.8 2.78 - 2.96
3 TD2338133 993 15 14.6 2.8 - 3.4025
4 TD2333119 948 10 9.7 2.5799 - 2.77
5 TD2338135 748 15 14.9 2.79 - 2.88
6 TD2035023 693 15 11.9 2.704 - 3.0702
7 TD1939200 615 20 15.5 2.85 - 2.9
8 TD2353151 540 30 29.6 3.2 - 3.2504
9 TD1934191 474 15 11.0 3.0671 - 3.07
10 TD2030020 463 10 7.3 2.3001 - 2.3301
Báo cáo tuần
Phụ lục 2

Trái phiếu doanh nghiệp phát hành trong tháng 07/2023


PHƯƠNG GTPH NGÀY
LOẠI HÌNH KỲ HẠN
TỔ CHỨC PHÁT HÀNH THỨC PHÁT (tỷ MÃ TP PHÁT LÃI SUẤT
DNPH (năm)
HÀNH đồng) HÀNH
KỲ ĐẦU: 9.4%/NĂM, CÁC KỲ
CTCP CHỨNG KHOÁN SAU = BÌNH QUÂN LSTK 12T
RIÊNG LẺ 400 TCSCH2325002 CHỨNG KHOÁN 4/7/2023 2.00
KỸ THƯƠNG (VCB, BIDV, VIETIN, TCB) +
3%/NĂM
CT TNHH KHAI THÁC
NGUYÊN VẬT KỲ ĐÂU: 9%/NĂM, CÁC KỲ
CHẾ BIẾN KHOÁNG RIÊNG LẺ 500 NPMCB2328006 5/7/2023 5.00
LIỆU SAU = LSTC + 4.1%/NĂM
SẢN NÚI PHÁO
CT TNHH KHAI THÁC
NGUYÊN VẬT KỲ ĐÂU: 9%/NĂM, CÁC KỲ
CHẾ BIẾN KHOÁNG RIÊNG LẺ 500 NPMCB2328005 5/7/2023 5.00
LIỆU SAU = LSTC + 4.1%/NĂM
SẢN NÚI PHÁO
2 KỲ ĐẦU: 12%/NĂM, CÁC
CTCP HÀNG KHÔNG KỲ SAU = LSTK 12T VNĐ
RIÊNG LẺ 300 VJCH2328005 VẬN TẢI 4/7/2023 5.00
VIETJET (VCB, BIDV, VIETIN, HDB) +
4.5%/NĂM
BÌNH QUÂN LSTK 12T (VCB,
BIDV, VIETIN, AGRI) +
0.7%/NĂM, NẾU BIDV KHÔNG
NHTMCP Đầu tư và
RIÊNG LẺ 195 BIDLH2330002 NGÂN HÀNG 7/7/2023 MUA LẠI VÀO NGÀY THỰC 7.00
Phát triển Việt Nam
HIỆN QUYỀN MUA LẠI, LS 2
NĂM CUỐI = LSTC +
3.2%/NĂM
CTCP Nông nghiệp BAF
CÔNG CHÚNG 300 BAFH2225002 NÔNG NGHIỆP 4/7/2023 10.5%/NĂM 3.00
Việt Nam

GIÁ TRỊ TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP ĐÁO HẠN 2023 - 2024

6,241

7,500
9,730 13,025
4,364
13,460
13,831 650
5,004
5,266
3,898 10,209 8,000
1,450 4,167 4,030 14,450
4,900 27,084 9,700
23,004
5,881
6,677
15,087 13,835 15,565 8,899
12,866
10,721 3,623
7,684 3,500 8,257 8,919

1,918 2,710 3,210


7/2023

5/2024

6/2024

7/2024
8/2023

9/2023

10/2023

11/2023

12/2023

1/2024

2/2024

3/2024

4/2024

BĐS Ngân hàng Khác


Báo cáo tuần
Phụ lục 2 (tiếp)

Trái phiếu doanh nghiệp đến hạn trong tuần 17/07/2023-23/07/2023


GTPH (TỶ GT CÒN LẠI NGÀY ĐÁO
TÊN CÔNG TY NHÓM NGÀNH MÃ TRÁI PHIẾU NGÀY PHÁT HÀNH
ĐỒNG) (TỶ ĐỒNG) HẠN
CTCP TẬP ĐOÀN
BĐS 100 100 SVG07202315 21/07/2020 21/07/2023
SOVICO
CTCP TẬP ĐOÀN
BĐS 50 50 SVG07202313 17/07/2020 17/07/2023
SOVICO
CTCP TẬP ĐOÀN
BĐS 150 76.7 TASCH2123002 21/07/2021 21/07/2023
TASECO
CTCP TẬP ĐOÀN
HÀNG TIÊU DÙNG 200 11.7 BONDGEX/2020.01 22/07/2020 22/07/2023
GELEX
CTCP TẬP ĐOÀN
HÀNG TIÊU DÙNG 200 17.1 BONDGEX/2020.02 23/07/2020 23/07/2023
GELEX
CTCP TẬP ĐOÀN
BĐS 200 200 SVG07202314 20/07/2020 20/07/2023
SOVICO
CTCP TẬP ĐOÀN
BĐS 100 100 SVG07202317 23/07/2020 23/07/2023
SOVICO
CTCP TẬP ĐOÀN
BĐS 50 50 SVG07202316 22/07/2020 22/07/2023
SOVICO
CTCP TRUYỀN THÔNG DỊCH VỤ TIÊU
25 25 GMECH2123003 19/07/2021 19/07/2023
VÀ GIẢI TRÍ GALAXY DÙNG
CTCP CHỨNG KHOÁN
CHỨNG KHOÁN 300 300 EVSH2123004 20/07/2021 20/07/2023
EVEREST
NHTMCP SÀI GÒN -
NGÂN HÀNG 500 500 SHBH2123005 21/07/2021 21/07/2023
HÀ NỘI
CT TÀI CHÍNH TNHH
NGÂN HÀNG VIỆT
TÀI CHÍNH 500 500 VPFCH2123012 21/07/2021 21/07/2023
NAM THỊNH VƯỢNG
SMBC
CTCP TẬP ĐOÀN ĐẦU
BĐS 137.6 137.6 NVLH2123007 23/07/2021 23/07/2023
TƯ ĐỊA ỐC NOVA
CTCP CHỨNG KHOÁN
CHỨNG KHOÁN 200 200 VNDH2123005 21/07/2021 21/07/2023
VNDIRECT
CTCP TẬP ĐOÀN ĐẦU
BĐS 1300 1300 NVLB2123012 20/01/2022 20/07/2023
TƯ ĐỊA ỐC NO VA

You might also like