You are on page 1of 13

V

Báo cáo tuần

Hiệp hội Thị trường Trái phiếu Việt Nam


4/12 - 8/12/2023
TỶ GIÁ USD/VND THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
25,200 Lãi suất VND LNH giảm ở hầu hết các kỳ hạn. Kết tuần, lãi suất qua đêm (ON)
24,800 và 1W giảm nhẹ, lần lượt xuống mức 0.15% (-2 đcb so với tuần trước), và
0.31% (-1 đcb). Lãi suất kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng giảm lần lượt 14 đcb và
24,400
63 đcb. Do đó, mức chênh lệch lãi suất USD và VND bị nới rộng thêm trung
24,000 bình khoảng 13 đcb, dao động trong khoảng 1.7%-4.7% tùy từng kỳ hạn.
23,600 Tổng giá trị giao dịch trên thị trường liên ngân hàng trong kỳ báo cáo đạt hơn
1.25 triệu tỷ đồng, trong đó 2 kỳ hạn ON và 1W chiếm 95%.
23,200
22,800
THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
22,400 Đóng tuần, tỷ giá trung tâm tăng 28 VND/USD so với tuần trước, lên mức
22,000 23,951 VND/USD. Trong khi đó, tỷ giá niêm yết tại Vietcombank giảm 40
VND/USD xuống mức 24,050 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24,390
3/2021

3/2022

3/2023
6/2021
9/2021

6/2022
9/2022

6/2023
9/2023
12/2020

12/2021

12/2022

12/2023

VND/USD (bán).
Tỷ giá trung tâm
THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU SƠ CẤP
Tỷ giá mua của NHTM Ngày 06/12, KBNN gọi thầu tổng cộng 5,000 tỷ đồng TPCP ở các kỳ hạn 5
Tỷ giá bán của NHTM năm, 10 năm, 15 năm và 30 năm. Tỷ lệ trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5
năm, 10 năm, và 15 năm lần lượt đạt 40%, 75% và 75%. Trái phiếu ở kỳ hạn
Tỷ đồng GTGT TRUNG BÌNH PHIÊN 30 năm không trúng thầu. Tổng giá trị TPCP phát hành từ đầu năm tới nay là
OUTRIGHT VÀ REPO 287,206 tỷ đồng, tương ứng khoảng 71.8% kế hoạch năm. Tuần tới, KBNN sẽ
12,000
gọi thầu 4,000 tỷ đồng ở 4 kỳ hạn (5, 10, 15 và 30 năm).
10,000

8,000 THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU THỨ CẤP


Tỷ VND

Giá trị giao dịch (GTGD) thị trường thứ cấp đạt 35,274 tỷ đồng, trong đó
6,000
GTGD thông thường (outright) trung bình ngày giảm 10%, GTGD mua bán lại
4,000 (repo) trung bình ngày tăng 27% so với tuần trước đó. NĐTNN bán ròng 533
tỷ đồng TPCP trong kỳ. Lợi suất TPCP tại phòng giao dịch của VBMA giảm ở
2,000
hầu hết các kỳ hạn.
0
THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP
1/2023

3/2023
2/2023

4/2023
5/2023
6/2023
7/2023
8/2023
9/2023

12/2023
12/2022

10/2023
11/2023

Theo dữ liệu do VBMA tổng hợp, tính đến ngày công bố thông tin 08/12/2023,
đã có 05 đợt phát hành riêng lẻ trong tháng 12 với tổng giá trị hơn 3,150 tỷ
GTGD Outright TBN GTGD Repo TBN
đồng.

DIỄN BIẾN LỢI SUẤT TPCP - VBMA


6%

5%

4%

3%

2%

1%
1 2 3 4 5 6
0%
1/2021
2/2021
3/2021
4/2021
5/2021
6/2021
7/2021
8/2021
9/2021

1/2022
2/2022
3/2022
4/2022
5/2022
6/2022
7/2022
8/2022
9/2022

1/2023
2/2023
3/2023
4/2023
5/2023
6/2023
7/2023
8/2023
9/2023
11/2021

12/2022

10/2023
10/2021

12/2021

10/2022
11/2022

11/2023
12/2023

5N 10N 15N
Báo cáo tuần
Thị trường tiền tệ
Lãi suất liên ngân hàng: Lãi suất VND LNH giảm ở hầu hết các kỳ hạn. Kết tuần, lãi suất qua đêm (ON) và 1W giảm nhẹ, lần
lượt xuống mức 0.15% (-2 đcb so với tuần trước), và 0.31% (-1 đcb). Lãi suất kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng giảm lần lượt 14 đcb và
63 đcb. Do đó, mức chênh lệch lãi suất USD và VND bị nới rộng thêm trung bình khoảng 13 đcb so với tuần trước, dao động
trong khoảng 1.7%-4.7% tùy từng kỳ hạn.

Khối lượng giao dịch: Tổng giá trị giao dịch trên thị trường liên ngân hàng trong kỳ báo cáo đạt hơn 1.25 triệu tỷ đồng. Trong
đó, kỳ hạn qua đêm (ON) và 1 tuần (1W) có khối lượng giao dịch lớn nhất, lần lượt ở mức 1.17 triệu tỷ và 84,850 tỷ. Hai kỳ hạn
trên chiếm 95% tổng khối lượng giao dịch của cả tuần.

Nghiệp vụ thị trường mở: NHNN không phát hành tín phiếu trên thị trường mở trong suốt tuần qua. Bên cạnh đó, NHNN bơm
trả gần 15,000 tỷ đồng tín phiếu đáo hạn vào trong hệ thống, khiến lượng tín phiếu đang lưu hành trên thị trường về mức 0.

LÃI SUẤT LIÊN NGÂN HÀNG


Đvị : % TB 5 ngày 8/12/2023 1/12/2023 +/- so tuần trước (bps) +/- so tháng trước (bps)
ON 0.15 0.15 0.17 -2 -68
1W 0.35 0.31 0.32 -1 -88
2W 0.52 0.63 0.44 19 -79
1M 1.06 1.35 1.33 2 1
3M 3.54 3.80 4.54 -74 42
6M 5.25 4.94 5.08 -14 -55
9M 6.30 6.05 6.68 -63 -75

BÌNH QUÂN LÃI SUẤT LIÊN NGÂN HÀNG


12.00
10.00
8.00
6.00
4.00
2.00
-
12/21 2/22 4/22 6/22 8/22 10/22 12/22 2/23 4/23 6/23 8/23 10/23 12/23

ON 1W 2W 3M
Nguồn: NHNN

TÍN PHIẾU NHNN VÀ THỊ TRƯỜNG MỞ KHỐI LƯỢNG TIỀN NHNN BƠM RÒNG
40 250
200
20 150 40
Nghìn tỷ đồng

0 100
50
Nghìn tỷ VND

-10
-20 0
-50
-40 -100 -60

-60 -150
-200 -110
-80 -250
12/22 02/23 04/23 06/23 08/23 10/23 12/23
-160
Phát hành SBV-Bill Phát hành OMO 12/22 2/23 4/23 6/23 8/23 10/23 12/23
Số dư SBV-Bill (RHS) Số dư OMO (RHS)
Nguồn: NHNN
Báo cáo tuần
Thị trường ngoại hối

Tỷ giá USD/VND: Đóng tuần, tỷ giá trung tâm tăng 28 VND/USD so với tuần trước, lên mức 23,951 VND/USD. Trong khi đó, tỷ
giá niêm yết tại Vietcombank giảm 40 VND/USD xuống mức 24,050 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24,390 VND/USD (bán).

Thị trường ngoại tệ: Tuần qua, đồng USD đảo chiều phục hồi nhẹ sau 3 tuần giảm liên tiếp. Chỉ số đo lường sức mạnh đồng
USD (DXY) nhích tăng nhẹ 0.7% so với tuần trước, lên mức 104.01 điểm.
Trong tuần, số liệu về thị trường lao động Mỹ được công bố tích cực hơn dự đoán. Cụ thể, số lượng việc làm phi nông nghiệp của
Mỹ trong tháng 11 tăng thêm 199 nghìn, cao hơn mức tăng 150 nghìn ở tháng 10, đồng thời vượt qua mức 190 nghìn theo ước
tính của Dow Jones. Ngoài ra, tỷ lệ thất nghiệp giảm xuống 3,7%, so với dự báo là 3,9%, do tỷ lệ tham gia lực lượng lao động
tăng cao. Thêm vào đó, thu nhập bình quân theo giờ tại Mỹ tăng 0.4% so với tháng trước và 4% so với cùng kỳ.
Đồng yên Nhật tăng giá đáng kể so với đồng đô la Mỹ trong tuần trước (+1.28%) do thị trường dấy lên kỳ vọng Ngân hàng Trung
ương Nhật Bản sẽ sớm chấm dứt chính sách lãi suất âm. Đồng nhân dân tệ đã mất giá khoảng 0.36% so với đồng Đô la trong bối
cảnh Moody's hạ triển vọng xếp hạng tín nhiệm của Trung Quốc từ ổn định xuống tiêu cực.
Tâm điểm của tuần giao dịch tới là cuộc họp chính sách của các NHTW lớn trên thế giới (Fed, BOE, ECB). Theo CME Fedwatch
ngày 12/12, 98.4% thị trường đang kỳ vọng Fed sẽ tiếp tục giữ nguyên mức lãi suất hiện tại trong cuộc họp ngày 13-14/12.

TỶ GIÁ TRUNG TÂM


TỶ GIÁ USD/VND
25,200 Tỷ giá % Thay đổi
27/11/2023 23,947
24,800 28/11/2023 23,930 -0.071%
29/11/2023 23,913 -0.071%
24,400
30/11/2023 23,891 -0.092%
1/12/2023 23,923 0.134%
24,000
4/12/2023 23,939 0.067%
23,600 5/12/2023 23,926 -0.054%
6/12/2023 23,951 0.104%
23,200 7/12/2023 23,959 0.033%
8/12/2023 23,951 -0.033%
22,800

22,400
10-2021
12-2021

10-2022
12-2022

10-2023
12-2023
2-2021

6-2021
8-2021

2-2022
4-2022

8-2022

2-2023
4-2023

8-2023
4-2021

6-2022

6-2023

Tỷ giá trung tâm Tỷ giá mua của NHTM


Tỷ giá bán của NHTM

Nguồn: NHNN

TỶ GIÁ CÁC ĐỒNG TIỀN CHÍNH


8/12/2023 1/12/2023 % Tđổi tuần trước % Tđổi đầu năm
USD/VND 24,220 24,290 -0.29% 3.00%
EUR/USD 1.0761 1.0881 -1.10% 2.04%
USD/CNY 7.1645 7.1386 0.36% 3.63%
USD/JPY 144.9300 146.8100 -1.28% 10.63%
GBP/USD 1.2546 1.2700 -1.21% 4.85%
USD index 104.0100 103.2700 0.72% -0.49%
Nguồn: investing.com
Báo cáo tuần
Thị trường TPCP sơ cấp
Trái phiếu Chính phủ: Vào 3 ngày 06/12/2023, Kho bạc Nhà nước đã gọi thầu tổng cộng 5,000 tỷ đồng trái phiếu Chính phủ, ở
các kỳ hạn 5 năm (500 tỷ), 10 năm (2,000 tỷ), 15 năm (2,000 tỷ), và 30 năm (500 tỷ). Giá trị trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5,
10 và 15 năm lần lượt đạt 200 tỷ đồng, 1,500 tỷ đồng và 1,500 tỷ đồng. Trái phiếu ở kỳ hạn 30 năm không trúng thầu. Lãi suất
trúng thầu tại các kỳ hạn 10 năm và 15 năm đều giảm 3 đcb, lần lượt xuống mức 2.25% và 2.48%. Ngoài ra, lãi suất trúng thầu
kỳ hạn 5 năm giảm 2 đcb xuống mức 1.58%.
Từ đầu năm 2023 đến ngày 06/12, Kho bạc Nhà nước đã huy động 287,206 tỷ đồng trái phiếu Chính phủ các kỳ hạn từ 5 năm
đến 30 năm, đạt khoảng 71.8% kế hoạch phát hành 400,000 tỷ đồng trong năm nay.
Trái phiếu kỳ hạn 10 năm và 15 năm được phát hành nhiều nhất với giá trị lần lượt 113,947 tỷ đồng và 128,303 tỷ đồng, chiếm
84.3% tổng giá trị kể từ đầu năm. Trái phiếu 5 năm xếp thứ 3 với 31,493 tỷ đồng. Kế hoạch phát hành trái phiếu 3 năm là 30.000
x 2
tỷ đồng nhưng cho tới nay, kỳ hạn này chưa được gọi thầu.
1
Trái phiếu chính phủ bảo lãnh: Vào ngày 04/12/2023, Ngân hàng Chính sách xã hội đã gọi thầu 3,931 tỷ đồng TPCPBL ở kỳ
hạn 15 năm. Giá trị trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 15 năm là 3,101 tỷ đồng. Ngoài ra, UBND tỉnh Khánh Hòa cũng gọi thầu 500
tỷ đồng trái phiếu chính quyền địa phương kỳ hạn 10 năm, tuy nhiên không có bên nào tham gia đặt thầu.
Kế hoạch đấu thầu TPCP trong tuần 11/12 - 15/12/2023: Trong tuần tới, Kho bạc Nhà nước sẽ gọi thầu 4,000 tỷ đồng
trái phiếu Chính phủ, ở các kỳ hạn 5 năm (500 tỷ), 10 năm (1,500 tỷ), 15 năm (1,500 tỷ) và 30 năm (500 tỷ). Trong khi đó,
UBND tỉnh Khánh Hòa dự kiến phát hành 500 tỷ đồng trái phiếu kỳ hạn 10 năm.

Kết quả đấu thầu TPCP (tuần 4/12 - 8/12/2023)


STT Mã TP TCPH Kì hạn (năm) Ngày GTGT GTĐT GTTT LSTT (%) Thay đổi (bps)
1 TD2353151 KBNN 30 6/12/2023 500 399 0 - -
2 TD2333122 KBNN 10 6/12/2023 2,000 7,451 1,500 2.25 -3
3 TD2338137 KBNN 15 6/12/2023 2,000 5,500 1,500 2.45 -3
4 TD2328101 KBNN 5 6/12/2023 500 650 200 1.58 -2
UBND tỉnh
KHAD23156 10 4/12/2023 500 0 0 - -
5 Khánh Hòa
6 BVBS23273 NHCSXH 15 4/12/2023 3,922 15,571 3,101 3.1 -
Đơn vị: Tỷ đồng
Kế hoạch đấu thầu (tuần 11/12 - 15/12/2023)
STT Ngày TCPH Mã TP Kiểu phát hành Kì hạn (năm) Giá trị (tỷ)
1 13/12/2023 KBNN TD2333122 Bổ sung 10 1,500
2 13/12/2023 KBNN TD2338137 Bổ sung 15 1,500
3 13/12/2023 KBNN TD2328101 Bổ sung 5 500
4 13/12/2023 KBNN TD2353151 Bổ sung 30 500
Đơn vị: Tỷ đồng

GIÁ TRỊ GỌI THẦU VÀ ĐẶT THẦU TPCP 2022 - 2023 GTPH TPCP THEO KỲ HẠN

90.0% 91.2% 77.8%


16,000 600% 140

14,000 120
500%
4
12,000
100
5 400%
Nghìn tỷ đồng

10,000 52.3%
6 80
8,000 300%
Tỷ đồng

10 60
6,000
200%
4,000 40 19.0%
100% 10.2%
2,000 20
0%
0 0%
0
10/23
12/22

12/23
6/23
2/23

4/23

8/23

3N 5N 7N 10N 15N 20N 30N

GTGT Tỷ lệ đặt thầu Tỷ lệ trúng thầu Phát hành % thực hiện KH năm
Nguồn: HNX Nguồn: HNX
1
Báo cáo tuần
Thị trường TPCP thứ cấp
Tình hình giao dịch: Trong kỳ báo cáo, giá trị giao dịch (GTGD) thị trường thứ cấp đạt 35,274 tỷ đồng; trong đó, GTGD
thông thường (outright) chiếm hơn 79.4%. GTGD outright trung bình ngày là 5,601 tỷ đồng (giảm 10% so với kỳ trước) và
GTGD repo trung bình ngày là 1,454 tỷ đồng (tăng 27% so với kỳ trước).

Nhà đầu tư nước ngoài: Khối ngoại bán ròng 533 tỷ đồng trong tuần qua. Lũy kế từ đầu năm đến nay, tổng giá trị bán
ròng của nhà đầu tư nước ngoài ở mức 4,836 tỷ đồng.

Lợi suất trái phiếu chính phủ (theo VBMA): Lợi suất trung bình TPCP tại phòng giao dịch của VBMA giảm so với tuần
trước ở hầu hết các kỳ hạn.

DIỄN BIẾN LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ - VBMA


6.0%

5.0%

4.0%

3.0%

2.0%

1.0%
1N 2N 3N 5N 7N 10N 15N 20N 30N
8/12/2023 1/12/2023 8/12/2022

BIẾN ĐỘNG LỢI SUẤT PHÒNG GIAO DỊCH VBMA


1N 2N 3N 5N 7N 10N 15N 20N 30N
8/12/2023 1.63% 1.63% 1.63% 1.60% 2.13% 2.34% 2.55% 3.01% 3.10%
1/12/2023 1.64% 1.64% 1.65% 1.73% 2.14% 2.36% 2.57% 3.01% 3.12%
8/12/2022 4.72% 4.75% 4.76% 4.80% 4.86% 4.91% 5.05% 5.23% 5.32%
WoW (bps) -1.00 -1.00 -1.25 -12.93 -0.78 -1.92 -1.93 0.18 -1.43
YoY (bps) -309.29 -312.11 -312.72 -320.73 -273.08 -257.14 -249.86 -222.10 -221.75
Nguồn: VBMA Đvị: Điểm

GIAO DỊCH NĐT NN 2022 - 2023 KHỐI LƯỢNG GD OUTRIGHT VÀ REPO


1,500 90
1,200 80
900
70
600
60
300
- 50
(300) 40
(600) 30
(900) 20
(1,200) 10
(1,500) 0
1/23
2/23
3/23
4/23
5/23
6/23
7/23
8/23
9/23
12/22

10/23
11/23
12/23

12/20

12/21

12/22

12/23
4/21

8/21

4/22

8/22

4/23

8/23

NN mua NN bán Mua / bán ròng Outright Repo

Đvị: tỷ Nguồn: HNX Đvị: nghìn tỷ Nguồn: HNX


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Báo cáo tuần
Thị trường trái phiếu doanh nghiệp
Trái phiếu doanh nghiệp phát hành trong tháng 12/2023:
Theo dữ liệu VBMA tổng hợp từ HNX và SSC, tính đến ngày công bố thông tin 08/12/2023, đã có 05 đợt phát hành riêng lẻ
trong tháng 12 với tổng giá trị hơn 3,150 tỷ đồng. Các đợt phát hành này có lãi suất trung bình 7.4%/năm, kỳ hạn trung
bình 5 năm.
Lũy kế từ đầu năm đến nay, tổng giá trị phát hành TPDN được ghi nhận là 258,981 tỷ đồng, với 28 đợt phát hành ra công
chúng trị giá 27,070 tỷ đồng (chiếm 10.4% tổng giá trị phát hành) và 231 đợt phát hành riêng lẻ trị giá 231,910 tỷ đồng
(chiếm 89.6% tổng số).

Trái phiếu doanh nghiệp được mua lại trong tháng 12/2023:
Theo dữ liệu VBMA tổng hợp từ HNX, các doanh nghiệp đã mua lại 4,683 tỷ đồng trái phiếu trong tháng 12. Tổng giá trị trái
phiếu đã được các doanh nghiệp mua lại trước hạn lũy kế từ đầu năm đến tháng 12 đạt 213,576 tỷ đồng, tăng 14.9% so với
cùng kỳ năm 2022 và tương đương 82.5% giá trị phát hành. Ngân hàng là nhóm ngành dẫn đầu, chiếm 48.3% tổng giá trị
mua lại trước hạn (tương ứng 103,202 tỷ đồng).
*Dữ liệu VBMA tổng hợp được ghi nhận theo ngày phát hành và ngày thực hiện mua lại từ chuyên trang của HNX và có thể
được thay đổi theo việc công bố thông tin trên chuyên trang của HNX. Dữ liệu trong báo cáo này được cập nhật đến hết
ngày công bố thông tin 08/12/2023. (Chi tiết trong Phụ lục 2)

Trái phiếu doanh nghiệp đến hạn:


Trong phần còn lại của năm 2023, tổng giá trị trái phiếu sẽ đến hạn là 29,540 tỷ đồng. 46% giá trị trái phiếu sắp đáo hạn
thuộc nhóm Bất động sản với hơn 13,651 tỷ đồng, theo sau là nhóm Ngân hàng với 4,030 tỷ đồng (chiếm 14%).

Kế hoạch phát hành TPDN năm 2023:


Công ty Cổ phần Vinhomes
HĐQT Công ty Cổ phần Vinhomes đã thông qua phương án phát hành trái phiếu riêng lẻ với tổng giá trị tối đa 2,000 tỷ
đồng. Đây là trái phiếu không chuyển đổi, không kèm chứng quyền, không có TSĐB, mệnh giá là 100 triệu VND/trái phiếu,
kỳ hạn tối đa 24 tháng. Lãi suất cố định, thả nổi hoặc kết hợp tùy theo điều kiện thị trường.

Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa


HĐQT Công ty Cổ phần Thành Thành Công - Biên Hòa đã thông qua phương án phát hành trái phiếu với tổng giá trị phát
hành tối đa 500 tỷ đồng, kỳ hạn tối đa 36 tháng. Đây là trái phiếu doanh nghiệp không chuyển đổi, không kèm chứng
quyền, không có TSĐB, mệnh giá là 100 triệu VND/trái phiếu. Lãi suất 4 kỳ đầu tiên cố định = 10.5%, 8 kỳ còn lại= LSTC +
3.5%/năm

GT MUA LẠI TPDN 2022 - 2023 GT PHÁT HÀNH THEO NHÓM NGÀNH 2023
(YTD)
60,000
2.8%
0.9%
50,000 4.5%

14.2%
40,000

30,000 258,981 50.4%


tỷ đồng

20,000
27.2%

10,000

-
1/2023
2/2023
3/2023

5/2023
6/2023
7/2023
8/2023
4/2023

9/2023
12/2022

10/2023
11/2023
12/2023

Ngân hàng Bất động sản Khác

Hàng tiêu dùng Nguyên vật liệu Xây dựng

Đơn vị: tỷ đồng


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Báo cáo tuần
Tin quốc tế
Ngày Nền kinh tế Ngoại Tệ Tác động Sự kiện

12/12/2023 Mỹ USD Cao Chỉ số CPI tháng 11

13/12/2023 Anh GBP Cao GDP tháng 10

13/12/2023 Mỹ USD Cao Quyết định lãi suất Fed

14/12/2023 Anh GBP Cao Quyết định lãi suất BoE tháng 12

14/12/2023 EU EUR Cao Quyết định lãi suất ECB tháng 12

DIỄN BIẾN LẠM PHÁT CÁC NƯỚC TRONG KHU VỰC


9%
7%
5%
3%
1%
-1%
-3%
-5%
11/18 3/19 7/19 11/19 3/20 7/20 11/20 3/21 7/21 11/21 3/22 7/22 11/22 3/23 7/23 11/23

Indonesia Malaysia Philippines Thailand Vietnam Singapore


Nguồn: Trading Economics
LỢI SUẤT TPCP KỲ HẠN 5 NĂM CỦA CÁC NƯỚC
Đvị: % Tr. Quốc Nhật Bản Malaysia Philippines Thái Lan Mỹ Việt Nam
T3 2022 2.56 0.02 3.33 4.57 1.46 2.11 1.66
T4 2022 2.54 0.02 3.57 5.06 1.85 2.76 2.16
T5 2022 2.56 0.01 3.92 5.61 2.48 2.87 2.36
T6 2022 2.59 0.03 3.84 5.59 2.51 3.19 2.41
T7 2022 2.56 0.01 3.59 5.02 2.08 2.50 1.92
T8 2022 2.44 -0.01 3.75 5.43 2.03 3.05 3.05
T9 2022 2.44 0.05 3.95 6.21 2.38 3.74 3.58
T10 2022 2.48 0.08 4.21 6.50 2.69 4.18 4.73
T11 2022 2.58 0.08 4.16 6.79 2.43 4.06 4.82
T12 2022 2.68 0.17 3.86 6.45 2.01 3.76 4.78
T1 2023 2.69 0.22 3.67 6.14 1.95 3.64 4.53
T2 2023 2.71 0.20 3.58 5.94 2.11 3.93 3.83
T3 2023 2.70 0.13 3.66 6.04 2.05 3.82 3.62
T4 2023 2.67 0.15 3.57 5.97 2.10 3.54 2.80
T5 2023 2.53 0.11 3.55 5.80 2.19 3.57 2.51
T6 2023 2.44 0.10 3.59 6.00 2.29 3.95 2.23
T7 2023 2.43 0.11 3.64 6.40 2.35 4.14 1.98
T8 2023 2.41 0.21 3.66 6.35 2.45 4.31 1.78
T9 2023 2.48 0.26 3.71 6.32 2.69 4.45 1.77
T10 2023 2.58 0.35 3.86 6.54 2.86 4.77 1.96
T11 2023 2.54 0.36 3.75 6.44 2.71 4.49 2.00
T12 2023 2.58 0.29 3.64 6.14 2.56 4.17 1.83
Nguồn: VBMA, ThaiBMA, US Treasury, Investing.com LS tăng
LS giảm

1 2
Báo cáo tuần
Phụ lục 1

Kết quả đấu thầu TPCP (tuần 4/12 - 8/12/2023)


STT Mã TP TCPH Kì hạn (năm) Ngày TCPH GTGT GTĐT GTTT LSTT (%) Thay đổi (bps)
1 TD2353151 KBNN 30 6/12/2023 500 399 0 - -
2 TD2333122 KBNN 10 6/12/2023 2,000 7,451 1,500 2.25 -3
3 TD2338137 KBNN 15 6/12/2023 2,000 5,500 1,500 2.45 -3
4 TD2328101 KBNN 5 6/12/2023 500 650 200 1.58 -2
UBND tỉnh Khánh
5 KHAD23156 10 4/12/2023 500 0 0 - -
Hòa
6 BVBS23273 NHCSXH 15 4/12/2023 3,922 15,571 3,101 3.1 -
Đơn vị: Tỷ đồng
Kế hoạch đấu thầu (tuần 11/12 - 15/12/2023)
STT Ngày TCPH Mã TP Kiểu phát hành Kỳ hạn (năm) Giá trị (tỷ)
1 13/12/2023 KBNN TD2333122 Bổ sung 10 1500
2 13/12/2023 KBNN TD2338137 Bổ sung 15 1500
3 13/12/2023 KBNN TD2328101 Bổ sung 5 500
4 13/12/2023 KBNN TD2353151 Bổ sung 30 500

Kế hoạch phát hành Trái phiếu Chính phủ năm 2023


STT Kỳ hạn Kế hoạch năm (tỷ đồng) Thực hiện (tỷ đồng) Tỷ lệ hoàn thành
1 3 năm 30,000 0 0%
2 5 năm 35,000 31,493 90%
3 7 năm 5,000 950 19%
4 10 năm 125,000 113,947 91%
5 15 năm 165,000 128,303 78%
6 20 năm 20,000 2,049 10%
7 30 năm 20,000 10,464 52%
Tổng mức phát hành 400,000 287,206 71.8%

Top 10 mã trái phiếu có GTGD outright lớn nhất trong tuần


STT Mã TP GTGD (tỷ) Kì hạn gốc (năm) Kì hạn còn lại (năm) LS Giao dịch (%)
1 TD1631462 2,007 15 7.3 2.1 - 2.4026
2 TD1934190 1,881 15 10.5 2.5 - 2.5
3 TD1934187 1,692 15 10.1 2.37 - 2.73
4 TD1530287 1,590 15 6.2 1.7499 - 2.4
5 TD1631461 1,565 15 7.1 2.1 - 2.7022
6 TD2030020 1,424 10 6.9 2.1257 - 2.6
7 TD2333120 1,116 10 9.6 2.37 - 3.0699
8 TD2131013 1,024 10 7.3 2.12 - 2.36
9 TD1929179 982 10 5.6 1.6999 - 2.3499
10 TD1646503 969 30 22.8 3.87 - 3.87
Báo cáo tuần
Phụ lục 2
Trái phiếu doanh nghiệp phát hành trong tháng 12/2023

TỔ CHỨC PHÁT LOẠI HÌNH GTPH PHƯƠNG THỨC NGÀY PHÁT KỲ HẠN
MÃ TP LÃI SUẤT
HÀNH DNPH (TỶ ĐỒNG) PHÁT HÀNH HÀNH (NĂM)

NHTMCP HÀNG HẢI


NGÂN HÀNG 1000 MSBL2326004 RIÊNG LẺ 5.8%/NĂM 1/12/2023 3
VIỆT NAM

CTCP HÀNG KHÔNG


VẬN TẢI 300 VJCH2328028 RIÊNG LẺ 10.5%/NĂM 1/12/2023 5
VIETJET

NHTMCP TIÊN PHONG NGÂN HÀNG 450 TPBL2333015 RIÊNG LẺ LSTC +1.8%/NĂM 1/12/2023 10

NHTMCP NAM Á NGÂN HÀNG 400 NABL2330004 RIÊNG LẺ 7.5%/NĂM 1/12/2023 7

NHTMCP AN BÌNH NGÂN HÀNG 1000 ABBL2325007 RIÊNG LẺ 6.2%/NĂM 6/12/2023 2


Báo cáo tuần
Phụ lục 2 (tiếp)
Trái phiếu doanh nghiệp đến hạn trong tuần (11/12 - 17/12/2023)

GTPH GT CÒN LẠI


TÊN CÔNG TY NHÓM NGÀNH MÃ TRÁI PHIẾU NGÀY PHÁT HÀNH NGÀY ĐÁO HẠN
(TỶ ĐỒNG) (TỶ ĐỒNG)

CT TNHH BẤT ĐỘNG SẢN


BĐS 1100 1100 DALATVALLEY2019-03 11/12/2019 11/12/2023
ĐÀ LẠT VALLEY

CTCP ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC


BĐS 400 0 HUNGPHUL1923001 13/12/2019 12/12/2023
HƯNG PHÚ

CTCP DƯỢC PHẨM


DƯỢC PHẨM VÀ Y TẾ 20 0 TENCH2223001 12/12/2022 12/12/2023
TENAMYD

NHTMCP QUỐC DÂN NGÂN HÀNG 450 0 TPNCB2016_01 13/12/2016 13/12/2023

CT TNHH MẶT TRỜI SÔNG


DỊCH VỤ TIÊU DÙNG 100 0 SHRH1923005 13/06/2019 13/12/2023
HÀN

NHTMCP Á CHÂU NGÂN HÀNG 500 500 ACBH2123014 13/12/2021 13/12/2023

CTCP FECON XÂY DỰNG 150 50 FCNH2223001 13/06/2022 13/12/2023

NHTMCP QUÂN ĐỘI NGÂN HÀNG 200 200 MB.2018.5Y.12 14/12/2018 14/12/2023

CTCP TẬP ĐOÀN MASAN HÀNG TIÊU DÙNG 500 500 MSNH202352 14/12/2020 14/12/2023

CTCP TẬP ĐOÀN MASAN HÀNG TIÊU DÙNG 500 500 MSNH202353 14/12/2020 14/12/2023

NHTMCP PHƯƠNG ĐÔNG NGÂN HÀNG 1000 0 OCBH2023008 14/12/2020 14/12/2023

NHTMCP AN BÌNH NGÂN HÀNG 1000 0 ABBL2123015 14/12/2021 14/12/2023

NHTMCP PHƯƠNG ĐÔNG NGÂN HÀNG 1000 0 OCBH2023009 15/12/2020 15/12/2023


Báo cáo tuần
Phụ lục 2 (tiếp)
Trái phiếu doanh nghiệp đến hạn trong tuần (11/12 - 17/12/2023)

GTPH GT CÒN LẠI


TÊN CÔNG TY NHÓM NGÀNH MÃ TRÁI PHIẾU NGÀY PHÁT HÀNH NGÀY ĐÁO HẠN
(TỶ ĐỒNG) (TỶ ĐỒNG)

TỔNG CTCP XUẤT NHẬP


KHẨU VÀ XÂY DỰNG VIỆT XÂY DỰNG 220 0 VCGH2123001 15/06/2021 15/12/2023
NAM

NHTMCP PHÁT TRIỂN


NGÂN HÀNG 2000 2000 HDBL2123013 15/12/2021 15/12/2023
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CT TÀI CHÍNH TNHH MB


TÀI CHÍNH 500 500 MSFCLH2123001 15/12/2021 15/12/2023
SHINSEI

NHTMCP QUỐC DÂN NGÂN HÀNG 400 0 TPNCB2016_02 16/12/2016 16/12/2023

NHTMCP AN BÌNH NGÂN HÀNG 1000 0 ABBL2123016 16/12/2021 16/12/2023

CTCP PHÁT TRIỂN BẤT


BĐS 150 0 PDRH2123009 16/12/2021 16/12/2023
ĐỘNG SẢN PHÁT ĐẠT

NHTMCP Kỹ thương Việt


NGÂN HÀNG 2000 0 TCBH2023001 17/12/2020 17/12/2023
Nam

TPBANKBOND_A4_171220_
NHTMCP Tiên Phong NGÂN HÀNG 700 0 17/12/2020 17/12/2023
3Y

Giá trị TPDN đáo hạn đến hết 2024


35,000
30,000
25,000
20,000
15,000
10,000
5,000
0

BĐS Ngân hàng Khác


Báo cáo tuần
Phụ lục 3
Công bố thông tin bất thường về Trái phiếu doanh nghiệp trong tuần (4/12 - 8/12/2023)

STT Ngày đăng tin Tên doanh nghiệp Mã TP liên quan Loại tin Nội dung tin

CTCP Dịch vụ Giải trí Hưng


1 4/12/2023 HQNCH2124002 Chậm thanh toán gốc, lãi trái phiếu Chậm thanh toán lãi 7.69 tỷ đồng
Thịnh Quy Nhơn

CTCP Dịch vụ Giải trí Hưng


2 4/12/2023 HTQNB2124001 Chậm thanh toán gốc, lãi trái phiếu Chậm thanh toán 23.97 tỷ đồng
Thịnh Quy Nhơn

3 5/12/2023 CTCP Đầu tư Đức Trung DTIH2223001 Thay đổi điều kiện, điều khoản trái phiếu Gia hạn trái phiếu thêm 24 tháng

LS mới = ls cơ sở NHTMCP Đại chúng


4 5/12/2023 CTCP Signo Land SNLCH2123001 Thay đổi điều kiện, điều khoản trái phiếu
Việt Nam + 3.5%/năm

CÔNG TY TNHH NO VA
5 5/12/2023 NTDCH2227001 Hoán đổi trái phiếu Hoán đổi 40.3 tỷ đồng
THẢO ĐIỀN

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ


6 5/12/2023 VÀ DỊCH VỤ ĐẤT XANH MIỀN MNRCH2123001 Chậm thanh toán gốc, lãi trái phiếu Chậm thanh toán lãi 17.1 tỷ đồng
NAM

Gia hạn trái phiếu, ngày đáo hạn mới


7 7/12/2023 CTCP Hưng Thịnh Land H79CH2124001 Thay đổi điều kiện, điều khoản trái phiếu
19/12/2024

Gia hạn trái phiếu, ngày đáo hạn mới


8 7/12/2023 CTCP Hưng Thịnh Land H79CH2123002 Thay đổi điều kiện, điều khoản trái phiếu
19/12/2024

Công ty Cổ phần Bất động


9 7/12/2023 BNPCH2123002 Hoán đổi trái phiếu Hoán đổi 16 tỷ trái phiếu bằng bđs
sản BNP Global

* Dữ liệu VBMA tổng hợp được ghi nhận theo ngày công bố thông tin từ HNX, tính đến ngày 8/12/2023

You might also like