You are on page 1of 13

V

Báo cáo tuần

Hiệp hội Thị trường Trái phiếu Việt Nam


11/12 - 15/12/2023
TỶ GIÁ USD/VND THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
25,200 Lãi suất VND LNH tăng nhẹ ở các kỳ hạn ngắn. Kết tuần, lãi suất qua đêm (ON)
24,800 không đổi, vẫn giữ ở mức 0.15% và lãi suất 1W tăng nhẹ 1 đcb lên mức
0.32%. Trong khi lãi suất kỳ hạn 6 tháng tăng 23 đcb, lãi suất kỳ hạn 9 tháng
24,400
giảm nhẹ 1 đcb. Theo đó, mức chênh lệch lãi suất USD và VND ở các kỳ hạn
24,000 ngắn (ON-2M) cũng được thu hẹp lại. Tổng giá trị giao dịch trên thị trường liên
23,600 ngân hàng trong kỳ báo cáo đạt hơn 1.28 triệu tỷ đồng, trong đó 2 kỳ hạn ON
23,200 và 1W chiếm 95.5%.

22,800
22,400 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
Đóng tuần, tỷ giá trung tâm giảm 69 VND/USD so với tuần trước, xuống mức
22,000
23,882 VND/USD. Trong khi đó, tỷ giá niêm yết tại Vietcombank tăng 20
3/2021
6/2021
9/2021

3/2022
6/2022
9/2022

3/2023
6/2023
9/2023
12/2020

12/2021

12/2022

12/2023

VND/USD lên mức 24,070 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24,410 VND/USD
(bán).

Tỷ giá trung tâm


THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU SƠ CẤP
Tỷ giá mua của NHTM Ngày 13/12, KBNN gọi thầu tổng cộng 5,500 tỷ đồng TPCP ở các kỳ hạn 5 năm,
Tỷ giá bán của NHTM 10 năm, 15 năm và 30 năm. Tỷ lệ trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm đạt
80%. Trái phiếu ở kỳ hạn 10 năm, 15 năm và 30 năm trúng thầu toàn bộ. Tổng
Tỷ đồng
GTGT TRUNG BÌNH PHIÊN giá trị TPCP phát hành từ đầu năm tới nay là 292,606 tỷ đồng, tương ứng
OUTRIGHT VÀ REPO khoảng 73.15% kế hoạch năm. Tuần tới, KBNN sẽ gọi thầu 5,000 tỷ đồng ở 4
14,000 kỳ hạn (5, 10, 15 và 30 năm).
12,000
10,000
THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU THỨ CẤP
Tỷ VND

8,000
Giá trị giao dịch (GTGD) thị trường thứ cấp đạt 79,078 tỷ đồng, trong đó GTGD
6,000 thông thường (outright) trung bình ngày tăng 113%, GTGD mua bán lại (repo)
4,000 trung bình ngày tăng 167% so với tuần trước đó. NĐTNN mua ròng 207 tỷ
2,000 đồng TPCP trong kỳ. Lợi suất TPCP tại phòng giao dịch của VBMA giảm ở tất cả
0 các kỳ hạn.
5/2023
1/2023
2/2023
3/2023
4/2023

6/2023
7/2023
8/2023
9/2023
12/2022

10/2023
11/2023
12/2023

THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP


Theo dữ liệu do VBMA tổng hợp, tính đến ngày công bố thông tin 15/12/2023,
GTGD Outright TBN đã có 14 đợt phát hành riêng lẻ trong tháng 12 với tổng giá trị hơn 8,138 tỷ
đồng.
GTGD Repo TBN

DIỄN BIẾN LỢI SUẤT TPCP - VBMA


6%

5%

4%

3%

2%
1 2 3 4 5 6
1%

0%
1/2021
2/2021
3/2021
4/2021
5/2021
6/2021
7/2021
8/2021
9/2021

2/2022
3/2022
4/2022

6/2022
7/2022
8/2022
9/2022

1/2023
2/2023
3/2023
4/2023
5/2023
6/2023
7/2023
8/2023
9/2023
1/2022

5/2022

11/2023
10/2021
11/2021
12/2021

10/2022
11/2022
12/2022

10/2023

12/2023

5N 10N 15N
Báo cáo tuần
Thị trường tiền tệ
Lãi suất liên ngân hàng: Lãi suất VND LNH tăng nhẹ ở các kỳ hạn ngắn. Kết tuần, lãi suất qua đêm (ON) không đổi, vẫn giữ ở
mức 0.15% và lãi suất 1W tăng nhẹ 1 đcb lên mức 0.32%. Trong khi lãi suất kỳ hạn 6 tháng tăng 23 đcb, lãi suất kỳ hạn 9 tháng
giảm nhẹ 1 đcb. Theo đó, mức chênh lệch lãi suất USD và VND ở các kỳ hạn ngắn (ON-2M) cũng được thu hẹp lại.

Khối lượng giao dịch: Tổng giá trị giao dịch trên thị trường liên ngân hàng trong kỳ báo cáo đạt hơn 1.28 triệu tỷ đồng. Trong
đó, kỳ hạn qua đêm (ON) và 1 tuần (1W) có khối lượng giao dịch lớn nhất, lần lượt ở mức 1.22 triệu tỷ và 63,497 tỷ. Hai kỳ hạn
trên chiếm 95.5% tổng khối lượng giao dịch của cả tuần.

Nghiệp vụ thị trường mở: NHNN không thực hiện giao dịch trên thị trường mở trong suốt tuần qua.

LÃI SUẤT LIÊN NGÂN HÀNG


Đvị : % TB 5 ngày 15/12/2023 8/12/2023 +/- so tuần trước (bps) +/- so tháng trước (bps)
ON 0.15 0.15 0.15 0 -11
1W 0.37 0.32 0.31 1 -8
2W 0.56 0.84 0.63 21 7
1M 1.16 1.36 1.35 1 -36
3M 3.38 3.64 3.80 -16 6
6M 5.13 5.17 4.94 23 -70
9M 6.04 5.95 6.05 -10 -41

BÌNH QUÂN LÃI SUẤT LIÊN NGÂN HÀNG


12.00
10.00
8.00
6.00
4.00
2.00
-
12/21 2/22 4/22 6/22 8/22 10/22 12/22 2/23 4/23 6/23 8/23 10/23 12/23

Nguồn: NHNN ON 1W 2W 3M

TÍN PHIẾU NHNN VÀ THỊ TRƯỜNG MỞ KHỐI LƯỢNG TIỀN NHNN BƠM RÒNG
40 250
80
200
20 150 40
100
Nghìn tỷ đồng

0
50 0
Nghìn tỷ VND

-20 0
-50 -40
-40 -100
-150 -80
-60
-200
-80 -250 -120
12/22 02/23 04/23 06/23 08/23 10/23 12/23
-160
Phát hành SBV-Bill Phát hành OMO 12/22 2/23 4/23 6/23 8/23 10/23 12/23
Số dư SBV-Bill (RHS) Số dư OMO (RHS)
Nguồn: NHNN
Báo cáo tuần
Thị trường ngoại hối

Tỷ giá USD/VND: Đóng tuần, tỷ giá trung tâm giảm 69 VND/USD so với tuần trước, xuống mức 23,882 VND/USD. Trong
khi đó, tỷ giá niêm yết tại Vietcombank tăng 20 VND/USD lên mức 24,070 VND/USD (mua chuyển khoản) và 24,410
VND/USD (bán).

Thị trường ngoại tệ: Tâm điểm thị trường tuần qua xoay quanh cuộc họp FOMC và lập trường chính sách mềm mỏng hơn
của các quan chức Fed. Chủ tịch Fed Jerome Powel thừa nhận tăng trưởng kinh tế Mỹ đã chậm lại đáng kể, lạm phát dần hạ
nhiệt và tỷ lệ thất nghiệp gia tăng. Theo đó, cục Dự trữ Liên bang (Fed) quyết định giữ nguyên lãi suất điều hành trong
khoảng 5.25% - 5.5% như thị trường dự đoán trước đó. Ngoài ra, theo biểu đồ dot-plot, các thành viên FOMC dự báo sẽ có
3 đợt cắt giảm lãi suất trong năm 2024. Triển vọng chính sách ôn hòa này đã kéo đồng dollar rớt giá mạnh, giảm 1.4% so
với cuối tuần trước. Các đồng tiền chủ chốt khác đều tăng giá so với đồng dollar, như JPY (+1.9%), GBP (+1.0%), EUR
(+1.24%). Trong tuần, ECB và BOE cũng quyết định giữ nguyên lãi suất điều hành, lần lượt ở mức 4% và 5.25% như thị
trường dự báo.
Tuần tới, thị trường sẽ hướng về báo cáo chỉ số PCE lõi của Mỹ tháng 11, thước đo lạm phát ưa thích của Fed. Ngoài ra, EU
và Anh cũng sẽ công bố số liệu lạm phát tháng 11 trong tuần tới.

TỶ GIÁ TRUNG TÂM


TỶ GIÁ USD/VND
25,200 Tỷ giá % Thay đổi
4/12/2023 23,939
24,800 5/12/2023 23,926 -0.054%
6/12/2023 23,951 0.104%
24,400
7/12/2023 23,959 0.033%
8/12/2023 23,951 -0.033%
24,000
11/12/2023 23,932 -0.079%
23,600 12/12/2023 23,941 0.038%
13/12/2023 23,954 0.054%
23,200 14/12/2023 23,945 -0.038%
15/12/2023 23,882 -0.263%
22,800

22,400
10-2021
12-2021

10-2022
12-2022

10-2023
12-2023
2-2021
4-2021
6-2021
8-2021

2-2022
4-2022
6-2022
8-2022

2-2023
4-2023
6-2023
8-2023

Tỷ giá trung tâm Tỷ giá mua của NHTM


Tỷ giá bán của NHTM

Nguồn: NHNN

TỶ GIÁ CÁC ĐỒNG TIỀN CHÍNH


15/12/2023 8/12/2023 % Tđổi tuần trước % Tđổi đầu năm
USD/VND 24,260 24,220 0.17% 3.17%
EUR/USD 1.089 1.076 1.24% 3.30%
USD/CNY 7.118 7.165 -0.65% 2.96%
USD/JPY 142.150 144.930 -1.92% 8.51%
GBP/USD 1.268 1.255 1.03% 5.93%
USD index 102.550 104.010 -1.40% -1.88%
Nguồn: investing.com
Báo cáo tuần
Thị trường TPCP sơ cấp
Trái phiếu Chính phủ: Vào ngày3 13/12/2023, Kho bạc Nhà nước đã gọi thầu tổng cộng 5,500 tỷ đồng trái phiếu Chính phủ, ở
các kỳ hạn 5 năm (500 tỷ), 10 năm (2,250 tỷ), 15 năm (2,250 tỷ), và 30 năm (500 tỷ). Giá trị trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5
đạt 400 tỷ đồng. Trái phiếu ở kỳ hạn 10 năm, 15 năm và 30 năm trúng thầu toàn bộ. Lãi suất trúng thầu kỳ hạn 5 năm, 10 năm
và 15 năm không thay đổi so với phiên đấu thầu trước đó, lần lượt ở mức 1.58%, 2.25% và 2.45%.
Từ đầu năm 2023 đến ngày 13/12, Kho bạc Nhà nước đã huy động 292,606 tỷ đồng trái phiếu Chính phủ các kỳ hạn từ 5 năm
đến 30 năm, đạt khoảng 73.15% kế hoạch phát hành 400,000 tỷ đồng trong năm nay.
Trái phiếu kỳ hạn 10 năm và 15 năm được phát hành nhiều nhất với giá trị lần lượt 116,197 tỷ đồng và 130,553 tỷ đồng, chiếm
84.3% tổng giá trị kể từ đầu năm. Trái phiếu 5 năm xếp thứ 3 với 31,893 tỷ đồng. Kế hoạch phát hành trái phiếu 3 năm là
30.000 tỷ đồng nhưng cho tới nay, kỳ hạn này chưa được gọi thầu.
2 x
1
Trái phiếu chính phủ bảo lãnh: Tuần trước, Ngân hàng Chính sách xã hội không gọi thầu trái phiếu chính phủ bảo lãnh

Kế hoạch đấu thầu TPCP trong tuần 18/12 - 22/12/2023: Trong tuần tới, Kho bạc Nhà nước sẽ gọi thầu 5,000 tỷ đồng
trái phiếu Chính phủ, ở các kỳ hạn 5 năm (1,000 tỷ), 10 năm (1,500 tỷ), 15 năm (2,000 tỷ) và 30 năm (500 tỷ).

Kết quả đấu thầu TPCP (tuần 11/12 - 15/12/2023)


STT Mã TP TCPH Kì hạn (năm) Ngày GTGT GTĐT GTTT LSTT (%) Thay đổi (bps)
1 TD2338137 KBNN 15 13/12/2023 2,250 5,950 2,250 2.45 0
2 TD2328101 KBNN 5 13/12/2023 500 850 400 1.58 0
3 TD2353151 KBNN 30 13/12/2023 500 1,010 500 3.03 -
4 TD2333122 KBNN 10 13/12/2023 2,250 6,601 2,250 2.25 0
Đơn vị: Tỷ đồng

Kế hoạch đấu thầu (tuần 18/12 - 22/12/2023)


STT Ngày TCPH Mã TP Kiểu phát hành Kì hạn (năm) Giá trị (tỷ)
1 20/12/2023 KBNN TD2338137 Bổ sung 15 2,000
2 20/12/2023 KBNN TD2333122 Bổ sung 10 1,500
3 20/12/2023 KBNN TD2328101 Bổ sung 5 1,000
4 20/12/2023 KBNN TD2353151 Bổ sung 30 500
Đơn vị: Tỷ đồng

GIÁ TRỊ GỌI THẦU VÀ ĐẶT THẦU TPCP GTPH TPCP THEO KỲ HẠN
2022 - 2023
140 91.1% 93.0% 79.1%
16,000 600%
14,000 120
4 500%
12,000 100
5 400% 54.8%
Nghìn tỷ đồng

10,000
6 80
8,000 300%
Tỷ đồng

10 60
6,000
200%
4,000 40 19.0%
100% 10.2%
2,000 20 0%
0 0%
0
12/22

10/23

12/23
2/23

4/23

6/23

8/23

3N 5N 7N 10N 15N 20N 30N

GTGT Tỷ lệ đặt thầu Tỷ lệ trúng thầu Phát hành % thực hiện KH năm
Nguồn: HNX Nguồn: HNX
1
Báo cáo tuần
Thị trường TPCP thứ cấp
Tình hình giao dịch: Trong kỳ báo cáo, giá trị giao dịch (GTGD) thị trường thứ cấp đạt 79,078 tỷ đồng; trong đó, GTGD
thông thường (outright) chiếm hơn 75.5%. GTGD outright trung bình ngày là 11,939 tỷ đồng (tăng 113% so với kỳ trước) và
GTGD repo trung bình ngày là 3,877 tỷ đồng (tăng 167% so với kỳ trước).

Nhà đầu tư nước ngoài: Khối ngoại mua ròng 207 tỷ đồng trong tuần qua. Lũy kế từ đầu năm đến nay, tổng giá trị bán
ròng của nhà đầu tư nước ngoài ở mức 4,629 tỷ đồng.

Lợi suất trái phiếu chính phủ (theo VBMA): Lợi suất trung bình TPCP tại phòng giao dịch của VBMA giảm so với tuần
trước ở tất cả các kỳ hạn.

DIỄN BIẾN LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ - VBMA


6.0%

5.0%

4.0%

3.0%

2.0%

1.0%
1N 2N 3N 5N 7N 10N 15N 20N 30N
15/12/2023 8/12/2023 15/12/2022

BIẾN ĐỘNG LỢI SUẤT PHÒNG GIAO DỊCH VBMA


1N 2N 3N 5N 7N 10N 15N 20N 30N
15/12/2023 1.59% 1.60% 1.61% 1.57% 2.01% 2.28% 2.48% 2.98% 3.08%
8/12/2023 1.63% 1.63% 1.63% 1.60% 2.13% 2.34% 2.55% 3.01% 3.10%
15/12/2022 4.71% 4.73% 4.74% 4.79% 4.85% 4.90% 5.03% 5.22% 5.31%
WoW (bps) -3.68 -2.97 -2.65 -2.50 -11.90 -6.15 -7.30 -2.90 -2.45
YoY (bps) -311.33 -312.79 -313.35 -322.03 -283.70 -262.27 -255.40 -223.70 -222.50
Nguồn: VBMA Đvị: Điểm

GIAO DỊCH NĐT NN 2022 - 2023 KHỐI LƯỢNG GD OUTRIGHT VÀ REPO


1,500 90
1,200 80
900
70
600
60
300
- 50
(300) 40
(600) 30
(900) 20
(1,200) 10
(1,500) 0
1/23
2/23
3/23
4/23
5/23
6/23
7/23
8/23
9/23
12/22

10/23
11/23
12/23

12/20

12/21

12/22

12/23
4/21

8/21

4/22

8/22

4/23

8/23

NN mua NN bán Mua / bán ròng Outright Repo

Đvị: tỷ Nguồn: HNX Đvị: nghìn tỷ Nguồn: HNX


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Báo cáo tuần
Thị trường trái phiếu doanh nghiệp
Trái phiếu doanh nghiệp phát hành trong tháng 12/2023:
Theo dữ liệu VBMA tổng hợp từ HNX và SSC, tính đến ngày công bố thông tin 15/12/2023, đã có 14 đợt phát hành riêng lẻ
trong tháng 12 với tổng giá trị hơn 8,138 tỷ đồng. Các đợt phát hành này có lãi suất trung bình 7%/năm, kỳ hạn trung bình
7 năm.
Lũy kế từ đầu năm đến nay, tổng giá trị phát hành TPDN được ghi nhận là 265,068 tỷ đồng, với 28 đợt phát hành ra công
chúng trị giá 27,070 tỷ đồng (chiếm 10.2% tổng giá trị phát hành) và 242 đợt phát hành riêng lẻ trị giá 237,998 tỷ đồng
(chiếm 89.8% tổng số).

Trái phiếu doanh nghiệp được mua lại trong tháng 12/2023:
Theo dữ liệu VBMA tổng hợp từ HNX, các doanh nghiệp đã mua lại 7,263 tỷ đồng trái phiếu trong tháng 12. Tổng giá trị trái
phiếu đã được các doanh nghiệp mua lại trước hạn lũy kế từ đầu năm đến tháng 12 đạt 216,261 tỷ đồng, tăng 10.4% so với
cùng kỳ năm 2022 và tương đương 81.6% giá trị phát hành. Ngân hàng là nhóm ngành dẫn đầu, chiếm 48.1% tổng giá trị
mua lại trước hạn (tương ứng 103,947 tỷ đồng).
*Dữ liệu VBMA tổng hợp được ghi nhận theo ngày phát hành và ngày thực hiện mua lại từ chuyên trang của HNX và có thể
được thay đổi theo việc công bố thông tin trên chuyên trang của HNX. Dữ liệu trong báo cáo này được cập nhật đến hết
ngày công bố thông tin 15/12/2023. (Chi tiết trong Phụ lục 2)

Trái phiếu doanh nghiệp đến hạn:


Trong phần còn lại của năm 2023, tổng giá trị trái phiếu sẽ đến hạn là 26,398 tỷ đồng. 47% giá trị trái phiếu sắp đáo hạn
thuộc nhóm Bất động sản với hơn 12,372 tỷ đồng, theo sau là nhóm Ngân hàng với 4,030 tỷ đồng (chiếm 15%).

Kế hoạch phát hành TPDN năm 2023:


Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông
HĐQT NHTMCP Phương Đông đã thông qua phương án phát hành trái phiếu riêng lẻ trong tháng 12, dự kiến gồm 6 đợt
phát hành với tổng giá trị tối đa 10,650 tỷ đồng. Đây là trái phiếu không chuyển đổi, không kèm chứng quyền, không có
hoặc có TSĐB, mệnh giá là 1 tỷ VND/trái phiếu, kỳ hạn tối đa 1 năm. Lãi suất cố định, thả nổi hoặc kết hợp tùy theo điều
kiện thị trường.

Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP (Becamex)


HĐQT Becamex đã thông qua phương án phát hành trái phiếu với tổng giá trị phát hành tối đa 1,300 tỷ đồng, kỳ hạn tối đa
36 tháng. Lãi suất cố định, thả nổi hoặc kết hợp tùy theo điều kiện thị trường.

GT MUA LẠI TPDN 2022 - 2023 GT PHÁT HÀNH THEO NHÓM NGÀNH 2023
(YTD)
60,000
2.8%
0.9%
50,000 4.3%

14.3%
40,000

30,000 265,068
51.1%
tỷ đồng

20,000
26.6%

10,000

-
1/2023
2/2023
3/2023

5/2023
6/2023
7/2023
8/2023
4/2023

9/2023
12/2022

10/2023
11/2023
12/2023

Ngân hàng Bất động sản Khác

Hàng tiêu dùng Nguyên vật liệu Xây dựng

Đơn vị: tỷ đồng


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Báo cáo tuần
Tin quốc tế
Ngày Nền kinh tế Ngoại Tệ Tác động Sự kiện
19/12/2023 EU EUR Cao Chỉ số CPI tháng 11

20/12/2023 Anh GBP Cao Chỉ số CPI tháng 11

21/12/2023 Mỹ USD Cao GDP quý 3

22/12/2023 Anh GBP Cao GDP quý 3

22/12/2023 Mỹ USD Cao Chỉ số PCE lõi tháng 11

DIỄN BIẾN LẠM PHÁT CÁC NƯỚC TRONG KHU VỰC


9%
7%
5%
3%
1%
-1%
-3%
-5%
11/18 3/19 7/19 11/19 3/20 7/20 11/20 3/21 7/21 11/21 3/22 7/22 11/22 3/23 7/23 11/23

Indonesia Malaysia Philippines Thailand Vietnam Singapore


Nguồn: Trading Economics
LỢI SUẤT TPCP KỲ HẠN 5 NĂM CỦA CÁC NƯỚC
Đvị: % Tr. Quốc Nhật Bản Malaysia Philippines Thái Lan Mỹ Việt Nam
T3 2022 2.56 0.02 3.33 4.57 1.46 2.11 1.66
T4 2022 2.54 0.02 3.57 5.06 1.85 2.76 2.16
T5 2022 2.56 0.01 3.92 5.61 2.48 2.87 2.36
T6 2022 2.59 0.03 3.84 5.59 2.51 3.19 2.41
T7 2022 2.56 0.01 3.59 5.02 2.08 2.50 1.92
T8 2022 2.44 -0.01 3.75 5.43 2.03 3.05 3.05
T9 2022 2.44 0.05 3.95 6.21 2.38 3.74 3.58
T10 2022 2.48 0.08 4.21 6.50 2.69 4.18 4.73
T11 2022 2.58 0.08 4.16 6.79 2.43 4.06 4.82
T12 2022 2.68 0.17 3.86 6.45 2.01 3.76 4.78
T1 2023 2.69 0.22 3.67 6.14 1.95 3.64 4.53
T2 2023 2.71 0.20 3.58 5.94 2.11 3.93 3.83
T3 2023 2.70 0.13 3.66 6.04 2.05 3.82 3.62
T4 2023 2.67 0.15 3.57 5.97 2.10 3.54 2.80
T5 2023 2.53 0.11 3.55 5.80 2.19 3.57 2.51
T6 2023 2.44 0.10 3.59 6.00 2.29 3.95 2.23
T7 2023 2.43 0.11 3.64 6.40 2.35 4.14 1.98
T8 2023 2.41 0.21 3.66 6.35 2.45 4.31 1.78
T9 2023 2.48 0.26 3.71 6.32 2.69 4.45 1.77
T10 2023 2.58 0.35 3.86 6.54 2.86 4.77 1.96
T11 2023 2.54 0.36 3.75 6.44 2.71 4.49 2.00
T12 2023 2.58 0.29 3.64 6.14 2.56 4.17 1.83
Nguồn: VBMA, ThaiBMA, US Treasury, Investing.com LS tăng
LS giảm
1 2
Báo cáo tuần
Phụ lục 1

Kết quả đấu thầu TPCP (tuần 11/12 - 15/12/2023)


STT Mã TP TCPH Kì hạn (năm) Ngày TCPH GTGT GTĐT GTTT LSTT (%) Thay đổi (bps)
1 TD2338137 KBNN 15 13/12/2023 2,250 5,950 2,250 2.45 0
2 TD2328101 KBNN 5 13/12/2023 500 850 400 1.58 0
3 TD2353151 KBNN 30 13/12/2023 500 1,010 500 3.03 -
4 TD2333122 KBNN 10 13/12/2023 2,250 6,601 2,250 2.25 0
Đơn vị: Tỷ đồng
Kế hoạch đấu thầu (tuần 18/12 - 22/12/2023)
STT Ngày TCPH Mã TP Kiểu phát hành Kỳ hạn (năm) Giá trị (tỷ)
1 20/12/2023 KBNN TD2338137 Bổ sung 15 2000
2 20/12/2023 KBNN TD2333122 Bổ sung 10 1500
3 20/12/2023 KBNN TD2328101 Bổ sung 5 1000
4 20/12/2023 KBNN TD2353151 Bổ sung 30 500

Kế hoạch phát hành Trái phiếu Chính phủ năm 2023


STT Kỳ hạn Kế hoạch năm (tỷ đồng) Thực hiện (tỷ đồng) Tỷ lệ hoàn thành
1 3 năm 30,000 0 0%
2 5 năm 35,000 31,893 91%
3 7 năm 5,000 950 19%
4 10 năm 125,000 116,197 93%
5 15 năm 165,000 130,553 79%
6 20 năm 20,000 2,049 10%
7 30 năm 20,000 10,964 55%
Tổng mức phát hành 400,000 292,606 73.2%

Top 10 mã trái phiếu có GTGD outright lớn nhất trong tuần


STT Mã TP GTGD (tỷ) Kì hạn gốc (năm) Kì hạn còn lại (năm) LS Giao dịch (%)
1 TD1732401 3,261 15 8.0 2.0199 - 2.25
2 TD1929178 3,235 10 5.1 1.5799 - 1.6
3 TD1934192 3,022 15 10.8 2.45 - 3.59
4 TD1732403 2,964 15 8.4 2.2 - 2.25
5 TD2030020 2,091 10 6.9 2.1 - 2.6205
6 TD1934191 2,059 15 10.6 2.45 - 3.8301
7 TD1737408 1,936 20 13.4 2.5 - 2.5
8 TD2333120 1,808 10 9.5 2.3 - 3.0701
9 TD1646503 1,737 30 22.8 3.3 - 3.459
10 TD2338134 1,478 15 14.3 2.48 - 3.01
Báo cáo tuần
Phụ lục 2
Trái phiếu doanh nghiệp phát hành trong tháng 12/2023

LOẠI GTPH PHƯƠNG NGÀY


TỔ CHỨC PHÁT KỲ HẠN
HÌNH (TỶ MÃ TP THỨC PHÁT LÃI SUẤT PHÁT
HÀNH (NĂM)
DNPH ĐỒNG) HÀNH HÀNH

NHTMCP HÀNG NGÂN


1000 MSBL2326004 RIÊNG LẺ 5.8%/NĂM 1/12/2023 3
HẢI VIỆT NAM HÀNG

CTCP HÀNG
VẬN TẢI 300 VJCH2328028 RIÊNG LẺ 10.5%/NĂM 1/12/2023 5
KHÔNG VIETJET

NHTMCP TIÊN NGÂN


450 TPBL2333015 RIÊNG LẺ LSTC +1.8%/NĂM 1/12/2023 10
PHONG HÀNG

NGÂN
NHTMCP NAM Á 400 NABL2330004 RIÊNG LẺ 7.5%/NĂM 1/12/2023 7
HÀNG

KỲ ĐẦU: 5.8%/NĂM, CÁC KỲ


NHTMCP TIÊN NGÂN SAU = LSTC + 1.05%/NĂM
1500 TPBL2325016 RIÊNG LẺ 4/12/2023 2.00
PHONG HÀNG NHƯNG KHÔNG THẤP HƠN
5.8%

NHTMCP TIÊN NGÂN


74.3 TPBL2333017 RIÊNG LẺ LSTC + 1.8%/NĂM 5/12/2023 10.00
PHONG HÀNG

NHTMCP AN NGÂN
1000 ABBL2325007 RIÊNG LẺ 6.2%/NĂM 6/12/2023 2
BÌNH HÀNG

NHTMCP CÔNG
NGÂN
THƯƠNG VIỆT 400 CTGL2331010 RIÊNG LẺ LSTC + 1.2%/NĂM 6/12/2023 8.00
HÀNG
NAM

NHTMCP TIÊN NGÂN


450 TPBL2333018 RIÊNG LẺ LSTC + 1.8%/NĂM 6/12/2023 10.00
PHONG HÀNG

LSTK 12T VND (VCB, BIDV,


NHTMCP QUÂN NGÂN
400 MBBL2330007 RIÊNG LẺ VIETIN, AGRI) + 1.7%/NĂM, LS 7/12/2023 7.00
ĐỘI HÀNG
KỲ 6 VÀ 7 = LSTC + 2.2%/NĂM

NHTMCP TIÊN NGÂN


212.2 TPBL2333020 RIÊNG LẺ LSTC + 1.8%/NĂM 8/12/2023 10.00
PHONG HÀNG

NHTMCP TIÊN NGÂN


661 TPBL2333019 RIÊNG LẺ LSTC + 1.8%/NĂM 8/12/2023 10.00
PHONG HÀNG

8%/NĂM, NẾU TCPH KHÔNG


NHTMCP QUỐC NGÂN MUA LẠI VÀO NGÀY THỰC
790 VIBL2330005 RIÊNG LẺ 12/12/2023 7.00
TẾ VIỆT NAM HÀNG HIỆN MUA LẠI, LS KỲ 6 VÀ 7 =
9.5%/NĂM

NHTMCP AN NGÂN
500 ABBL2325008 RIÊNG LẺ 6%/NĂM 13/12/2023 2.00
BÌNH HÀNG
Báo cáo tuần
Phụ lục 2 (tiếp)
Trái phiếu doanh nghiệp đến hạn trong tuần (18/12 - 24/12/2023)

GTPH GT CÒN LẠI


TÊN CÔNG TY NHÓM NGÀNH MÃ TRÁI PHIẾU NGÀY PHÁT HÀNH NGÀY ĐÁO HẠN
(TỶ ĐỒNG) (TỶ ĐỒNG)

CTCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN DU


DỊCH VỤ TIÊU DÙNG 3400 2400 DPQB1623001 21/12/2016 21/12/2023
LỊCH PHÚ QUỐC

NHTMCP QUÂN ĐỘI NGÂN HÀNG 150 150 MB.2018.5Y.16 20/12/2018 20/12/2023

CTCP ĐIỆN LỰC TRUNG SƠN NĂNG LƯỢNG 150 150 TSH2023001 20/12/2020 20/12/2023

TPBANKBOND_A4_211220_
NHTMCP TIÊN PHONG NGÂN HÀNG 500 0 21/12/2020 21/12/2023
3Y_2

NHTMCP Kỹ thương Việt Nam NGÂN HÀNG 1000 0 TCBH2023002 21/12/2020 21/12/2023

NHTMCP KỸ THƯƠNG VIỆT NAM NGÂN HÀNG 2000 0 TCBH2023003 22/12/2020 22/12/2023

CTCP BB SUNRISE POWER BĐS 500 500 BBSP.H.20.23.001 22/12/2020 22/12/2023

CTCP HÀNG KHÔNG VIETJET DỊCH VỤ TIÊU DÙNG 650 650 VJCL2023001 23/12/2020 23/12/2023

CTCP BB POWER HOLDINGS BĐS 400 400 BBP.H.20.23.001 24/12/2020 24/12/2023

NHTMCP SÀI GÒN - HÀ NỘI NGÂN HÀNG 1000 0 SHBH2123017 20/12/2021 20/12/2023

CTCP DU LỊCH VÀ TIẾP THỊ GIAO


THÔNG VẬN TẢI VIỆT NAM - DỊCH VỤ TIÊU DÙNG 500 0 VTRH2123001 21/12/2021 21/12/2023
VIETRAVEL
Báo cáo tuần
Phụ lục 2 (tiếp)
Trái phiếu doanh nghiệp đến hạn trong tuần (18/12 - 24/12/2023)

GTPH GT CÒN LẠI


TÊN CÔNG TY NHÓM NGÀNH MÃ TRÁI PHIẾU NGÀY PHÁT HÀNH NGÀY ĐÁO HẠN
(TỶ ĐỒNG) (TỶ ĐỒNG)

NHTMCP SÀI GÒN - HÀ NỘI NGÂN HÀNG 500 0 SHBH2123018 21/12/2021 21/12/2023

CTCP HƯNG THỊNH INVESTMENT BĐS 600 600 H39CH2123004 22/12/2021 22/12/2023

CTCP CHỨNG KHOÁN BẢO VIỆT CHỨNG KHOÁN 100 0 BVSH2123001 22/12/2021 22/12/2023

CTCP PHÁT TRIỂN BẤT ĐỘNG SẢN


BĐS 500 421.2 PDRH2123010 23/12/2021 23/12/2023
PHÁT ĐẠT

NHTMCP SÀI GÒN - HÀ NỘI NGÂN HÀNG 500 0 SHBH2123019 23/12/2021 23/12/2023

CTCP ĐẦU TƯ HẢI PHÁT BĐS 450 450 HPXH2123011 24/12/2021 24/12/2023

Giá trị TPDN đáo hạn đến hết 2024


35,000

30,000

25,000

20,000

15,000

10,000

5,000

BĐS Ngân hàng Khác


Báo cáo tuần
Phụ lục 3
Công bố thông tin bất thường về Trái phiếu doanh nghiệp trong tuần (11/12 - 15/12/2023)

STT Ngày đăng tin Tên doanh nghiệp Mã TP liên quan Loại tin Nội dung tin

CTCP Năng lượng Tái tạo Đại Ls cho gđ 1/10/2023-31/12/2023 =


1 11/12/2023 ORECH2135001 Thay đổi điều kiện, điều khoản trái phiếu
Dương 10%/năm, sau đó = lstc + 2.7%/năm

Công ty TNHH đầu tư và phát


2 12/12/2023 triển năng lượng Thành TNECH2227001 Chậm thanh toán gốc, lãi trái phiếu Chậm thanh toán 32.59 tỷ lãi
Nguyên

Công ty cổ phần Đầu tư Kinh


3 12/12/2023 SSHCH2123001 Thay đổi điều kiện, điều khoản trái phiếu Gia hạn trái phiếu thêm 24 tháng
doanh Bất động sản S-Homes

CTCP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG


4 12/12/2023 XDCCH2124001 Thay đổi điều kiện, điều khoản trái phiếu Gia hạn trái phiếu thêm 24 tháng
XUÂN ĐỈNH

Công ty cổ phần Thương mại


5 13/12/2023 PSHH2224003 Chậm thanh toán gốc, lãi trái phiếu Chậm thanh toán lãi 10.17 tỷ đồng
Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu

* Dữ liệu VBMA tổng hợp được ghi nhận theo ngày công bố thông tin từ HNX, tính đến ngày 15/12/2023

You might also like