You are on page 1of 40

Dẫn nhập

“Đứng trước một trí


tuệ uyên bác,ta cúi
đầu bái phục. Đứng
trước một nhân cách
cao cả,ta quỳ gối tôn
thờ” (V. Huygo)

TAM GIÁC QUYỀN LỰC


MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

Quan điểm cơ bản của HCM về văn hóa,


đạo đức, con người

Củng cố trách nhiệm bản thân vào


xây dựng văn hóa, đạo đức, con
người Việt Nam hiện nay
1 TƯ TƯỞNG HCM VỀ VĂN HÓA
N

I 2 TƯ TƯỞNG HCM VỀ ĐẠO ĐỨC
D
U
N 3 TƯ TƯỞNG HCM VỀ CON NGƯỜI
G
1. TƯ TƯỞNG HCM VỀ VĂN HÓA
1.1. Nhận thức chung về văn hóa và mqh
a. Nhận thức giữa văn hóa với các lĩnh vực khác
chung về VH
1. TƯ TƯỞNG HCM VỀ VĂN HÓA
1.1. Nhận thức chung về văn hóa và mqh
a. Nhận thức giữa văn hóa với các lĩnh vực khác
chung về VH

Nguồn gốc: Lẽ sinh tồn


của con người

Mục đích: Thích ứng


nhu cầu đời sống

Cấu trúc: Ngôn ngữ,


chữ viết,đạo đức, p.luật,
KH, t.giáo,vhnt;công cụ
s/hoạt; ph/thức sử dụng
1. TƯ TƯỞNG HCM VỀ VĂN HÓA
1.1. Nhận thức chung về văn hóa và mqh
a. Nhận thức giữa văn hóa với các lĩnh vực khác
chung về VH Kiến
trúc
thượng tầng

1 trong 4 mặt của


đời sống:
Kinh Chính Văn Xã
tế trị hóa hội
1. TƯ TƯỞNG HCM VỀ VĂN HÓA

b. MQH giữa
văn hóa với các
lĩnh vực khác Mở đường

Chính trị Phục vụ &


Xã hội văn hóa
Thúc đẩy

Nền tảng,
quyết định

Kinh
tế Thúc đẩy,
Văn
Phát triển bền vững hóa
1. TƯ TƯỞNG HCM VỀ VĂN HÓA
c. Về giữ gìn bản sắc vh dân tộc, tiếp thu vh nhân loại

- Cuộc sống ổn định, - Sinh sống nơi thuận tiện,


trọng “tĩnh” trọng “động”
- Nghề trồng trọt - Nghề chăn nuôi
-> Phụ thuộc thiên nhiên -> Chế ngự thiên nhiên
- Tư duy tổng hợp - Tư duy phân tích
+ Biện chứng, trọng mqh + Lý giải chặt chẽ, KH
+ Hay quan sát, rút k.nghiệm + Kiểm tra = thực nghiệm
+ Linh hoạt + Độc đoán, cứng rắn
- Trọng tình (đức,văn,phụ nữ) - Trọng lý (sức mạnh, nam giới)
- Trọng tập thể - Trọng cá nhân
1. TƯ TƯỞNG HCM VỀ VĂN HÓA
c. Về giữ gìn bản sắc vh dân tộc, tiếp thu vh nhân loại
1. TƯ TƯỞNG HCM VỀ VĂN HÓA
1.2. Vai trò của văn hóa Văn hóa là
a. VH là mục tiêu, động lực Mục tiêu

ĐLDT
Mục tiêu
+
của Văn hóa
CNXH
1. TƯ TƯỞNG HCM VỀ VĂN HÓA
1.2. Vai trò của văn hóa Văn hóa là
Văn hóa Đlối chính trị:“Nhân dân” Động lực
(“Đưa chtrị vào giữa dân gian”),
Chính trị CBĐV: Đức + Tài, tư
duy độc lập, tự chủ, s.tạo Văn hóa
Đạo đức
Văn hóa Nâng cao lòng yêu nước,
Văn nghệ l{ tưởng, tình cảmcm, Nâng cao phẩm giá, pc
lạc quan, { chí,quyết tâm… lành mạnh, hướng cng tới
các giá trị chân, thiện, mỹ
Văn hóa Đào tạo cng mới, bảo đảm dân chủ, Văn hóa
Giáo dục nguồn nhân lực trật tự, kỷ cương, Pháp luật
chất lượng cao phép nước
1. TƯ TƯỞNG HCM VỀ VĂN HÓA
1.2. Vai trò của văn hóa

b. Văn hóa
là một
mặt trận
1. TƯ TƯỞNG HCM VỀ VĂN HÓA
1.2. Vai trò của văn hóa
1. TƯ TƯỞNG HCM VỀ VĂN HÓA
1.3. Quan điểm Hồ Chí Minh về xây dựng nền vh mới

Tính chất của


nền văn hóa mới

Trong cách mạng Trong cách mạng


Dân tộc dân chủ Xã hội chủ nghĩa

Nội dung Tính chất


Dân tộc Khoa học Đại chúng
XHCN dân tộc
2. TƯ TƯỞNG HCM VỀ ĐẠO ĐỨC
Một số vấn đề chung, lưu ý
* “Đạo đức cách mạng” - Đạo đức của người cách mạng
2. TƯ TƯỞNG HCM VỀ ĐẠO ĐỨC
2.1. Vai trò, sức mạnh a. Gốc, nền tảng tinh
To thần của xã hội,
của ĐĐCM Nặng người CM
lớn
nề
Pháp luật Gian Đạo đức
Lâu khổ CM
+ Quản l{ dài Điều
= Pháp luật kiện, +- Đảng/cbđv lãnh đạo
(Bình đẳng, k có hy sinh, thực = thuyết phục,nêu gương:
k cần lo trước, hưởng sau…) tế (Xứng đáng là
CMVN người lãnh đạo;
+ Thực tiễn luôn lôi kéo, tập hợp LLCM)
biến đổi = pháp luật có kẽ hở
+- Lo trước, vui sau;
“CB các cq, các đoàn thể, cấp cao thì hy sinh lợi ích cá nhân,
quyền to, cấp thấp thì quyền nhỏ. Dù tính mệnh
to hay nhỏ, có quyền mà thiếu lương
tâm là có dịp đục khoét, có dịp ăn Vượt qua gian khổ; thắng k
của đút” kiêu, bại k nàn (lâu dài)
2. TƯ TƯỞNG HCM VỀ ĐẠO ĐỨC
b. Nhân tố
tạo nên sức hấp dẫn
của chủ nghĩa xã hội
2. TƯ TƯỞNG HCM VỀ ĐẠO ĐỨC
b. Nhân tố
tạo nên sức hấp dẫn
của chủ nghĩa xã hội
2. TƯ TƯỞNG HCM VỀ ĐẠO ĐỨC
2.2. Những chuẩn mực đạo đức cách mạng
* Trung – Hiếu
Nho giáo
Nước là của Vua
+ Khổng Tử:
- Trung với vua (Thiên tử)
Hiếu với cha mẹ
- 2 chiều:
Vua hiền, tôi trung
Cha từ, con hiếu
+ Hán Nho, Tống Nho:
- Trung với vua
Hiếu với cha mẹ
Xuân Thu: 770-403 TCN;
Chiến Quốc: 403-221 TCN,
Khổng Tử: 551-479 TCN - 1 chiều, “ngu trung”
2. TƯ TƯỞNG HCM VỀ ĐẠO ĐỨC
2.2. Những chuẩn mực đạo đức cách mạng
* Trung – Hiếu
Hồ Chí Minh
Nước là của Nhân dân
Trung với nước
Hiếu với dân
+ Trung với nước là trung
thành với sự nghiệp dựng
nước và giữ nước, đặt lợi
ích của TQ lên trên, trước
+ Hiếu với dân là thương
yêu, kính trọng dân; tin
dân, thân dân, học hỏi dân,
lấy, lấy dân làm gốc; làm
đày tớ của dân
2. TƯ TƯỞNG HCM VỀ ĐẠO ĐỨC
2.2. Những chuẩn mực đạo đức cách mạng **
Cần: o Siêng năng, chăm chỉ, cố gắng dẻo dai Cần, Kiệm,
o Đi đôi với kế hoạch (có phân công: Liêm, Chính,
công việc và nhân tài)
Chí công vô tư
o Đi đôi với chuyên: dẻo dai, bền bỉ
o Đi đôi với “Kiệm”
2. TƯ TƯỞNG HCM VỀ ĐẠO ĐỨC
2.2. Những chuẩn mực đạo đức cách mạng **
Kiệm: o Tiết kiệm, không xa xỉ, không hoang Cần, Kiệm,
phí,không bừa bãi;không phải là bủn xỉn Liêm, Chính,
Chí công vô tư
o Tiết kiệm: sức lực, thời gian, tài sản…
o Muốn tiết kiệm tốt phải “khéo tổ chức”
o Đi đôi “Cần”: Có “cần” thì mới có “kiệm”
2. TƯ TƯỞNG HCM VỀ ĐẠO ĐỨC
2.2. Những chuẩn mực đạo đức cách mạng **
Liêm:
o T rong sạch, không tham lam Cần, Kiệm,
o Tham lam: tiền của, địa vị, danh tiếng, Liêm, Chính,
ăn ngon, sống yên Chí công vô tư
o Đi đôi với “Kiệm”: Có “kiệm” mới có “liêm”
o Một DT biết cần, kiệm, biết liêm, là một DT giàu về vật
chất, mạnh về tinh thần, là một DT văn minh tiến bộ
2. TƯ TƯỞNG HCM VỀ ĐẠO ĐỨC
2.2. Những chuẩn mực đạo đức cách mạng **
Thiện,
Chính osiêng không
năng, chăm tà,gắng
chỉ, cố thẳng thắn, đứng đắn
dẻo dai
Cần, Kiệm,
Liêm, Chính,
o Đối với mình: ko tự kiêu,tự đại; luôn cầu Chí công vô tư
tiến bộ; luôn tự kiểm điểm.
Đối với người: Ko nịnh hót người trên, ko coi khinh người
dưới; chân thành, khiêm tốn,
đk; học họ và giúp họ tiến bộ
Đối với việc: Việc nước lên trên, trước việc tư;phụ trách
việc gì thì làm cho kz được
o “Cần,Kiệm,Liêm” là gốc rễ của “Chính”;mình phải “chính”
trước, mới giúp được người khác “chính”
2. TƯ TƯỞNG HCM VỀ ĐẠO ĐỨC
2.2. Những chuẩn mực đạo đức cách mạng **
Chí công vô tư: Cần, Kiệm,
o Vì lợi công, không vì tư lợi; đối lập CN cá nhân Liêm, Chính,
o Đem lòng chí công vô tư mà đv người, đv việc Chí công vô tư
Khó nhọc đi trước, hưởng thụ đi sau; lợi ích chung trước, lợi ích riêng sau
o Lòng mình chỉ biết vì Đảng, vì Tổ quốc, vì đồng bào thì
mình sẽ tiến đến chỗ chí công vô tư
2. TƯ TƯỞNG HCM VỀ ĐẠO ĐỨC
2.2. Những chuẩn mực đạo đức cách mạng
Thương yêu con***
người, - Thương yêu con người trên
sống có tình lập lập trường gc công nhân
có nghĩa - Mỗi người phải chặt
chẽ, nghiêm khắc với
mình; rộng rãi, độ lượng
với ng khác; tôn trọng
quyền cngười, tạo đk cho
cngười phát huy tài năng

- “Hiểu CNML là phải sống với nhau


có tình có nghĩa. Nếu thuộc bao
nhiêu sách mà sống không có tình có
nghĩa thì sao gọi là hiểu CNML được”
2. TƯ TƯỞNG HCM VỀ ĐẠO ĐỨC
2.2. Những chuẩn mực đạo đức cách mạng
****
Tinh thần quốc tế trong sáng
Thảo luận
Nhận thức về những chuẩn mực đạo đức cách
mạng theo tư tưởng Hồ Chí Minh trong giai đoạn
hiện nay?
- Hoàn cảnh thay đổi?
- Vai trò của đạo đức cách mạng có thay đổi?
- Các chuẩn mực đạo đức cách mạng có thay đổi?
2. TƯ TƯỞNG HCM VỀ ĐẠO ĐỨC
2.3. Những nguyên tắc xây dựng đạo đức cách mạng
a. Nói đi đôi với làm, Đạo đức CM Đạo đức giả
nêu gương về đạo đức - Nói đi đôi với -Nói một đằng
làm làm một nẻo,
- Nói ít làm nhiều -Nói nhiều làm ít
- Không nói mà làm -Nói mà không làm

“Suốt đời tôi hết lòng hết sức phục


vụ TQ,phục vụ cm,phục vụ nd.Nay dù
phải từ biệt tg này,tôi không có điều
gì phải hối hận,chỉ tiếc là tiếc rằng không
được phục vụ lâu hơn nữa,nhiều hơn nữa”
(Di chúc Hồ Chí Minh)
1911: Đi tìm đường cứu nước 1945: CMT8 thành công, Chủ tịch nước
1930: Sáng lập ĐCSVN 1945-1969: CTN, Chủ tịch Đảng (1951)
1941: Về nước, sáng lập MT Việt Minh lãnh đạo kc chống Pháp, Mỹ
2. TƯ TƯỞNG HCM VỀ ĐẠO ĐỨC
2.2. Những nguyên tắc xây dựng đạo đức cách mạng
b. Xây đi đôi với chống Xây Chống
+ Phát hiện sớm, phải Những phẩm chất, Những thói quen
tuyên truyền, vận động chuẩn mực tập tục lạc hậu;
hthành ptr qc rộng rãi đạo đức mới chủ nghĩa cá nhân

+ K.hợp gd đạo đức


với tăng cường tính
nghiêm minh của PL
+ GD đạo đức mới
phải phù hợp với
từng gđcm, từng
lứa tuổi, ngành
nghề, môi trường
2. TƯ TƯỞNG HCM VỀ ĐẠO ĐỨC
c. Tu dưỡng đạo đức suốt đời

CN cá nhân Đạo đức CM


là: “một
thứ vi trùng rất
độc, do nó mà sinh ra
các thứ bệnh rất nguy hiểm”,
“bệnh mẹ, do đó mà sinh ra
nhiều chứng bệnh khác”, “nếu
nó còn lại trong mình, dù là ít
thôi, thì nó sẽ chờ dịp để ptriển
để che lấp đđcm,để ngăn trở ta”
3. TƯ TƯỞNG HCM VỀ CON NGƯỜI
3.1. Quan niệm - Con người cụ thể,
về con người ko trừu tượng, ko chờ “kiếp sau”

- Con người là một thực


thể thống nhất
giữa mặt tự nhiên
và mặt xh;chúng
quan hệ, gắn kết
chặt chẽ với nhau,
trong đó, các qh xh
qđ bản chất con người
- Nhìn nhận con người
lịch sử - cụ thể
3. TƯ TƯỞNG HCM VỀ CON NGƯỜI
3.2.Quan điểm
về vai trò của
con người:
* Mục
tiêu
3. TƯ TƯỞNG HCM VỀ CON NGƯỜI
3.2.Quan điểm
về vai trò của Chính
con người: trị
* Động
Lực

CON
NGƯỜI
Con người
là vốn qu{ Kinh Văn hóa
nhất, động lực, tế
nhân tố quyết KH,GD…
định thành công của
sự nghiệp cách mạng
3. TƯ TƯỞNG HCM VỀ CON NGƯỜI
3.3. Quan điểm về xây dựng con người

*
Khách quan:
Từ yêu cầu, đòi hỏi của cm
Cấp bách:
Rất quan trọng, cm luôn cần
Lâu dài:
Đạt mục tiêu cm là lâu dài
* Trách nhiệm của Đảng , NN, các
đoàn thể CT-XH kết hợp với tính tích
cực, chủ động của từng người
3. TƯ TƯỞNG HCM VỀ CON NGƯỜI
3.3. Quan điểm về xây dựng con người
3. TƯ TƯỞNG HCM VỀ CON NGƯỜI
3.3. Quan điểm về xây dựng con người
3. TƯ TƯỞNG HCM VỀ CON NGƯỜI
3.3. Quan điểm về xây dựng con người

You might also like