Professional Documents
Culture Documents
A. Giao tiếp kỹ thuật là quá trình tìm kiếm, sử dụng thông tin và chia sẽ ý nghĩa.
B. Giao tiếp kỹ thuật là quá trình tìm kiếm, sử dụng thông tin và chia sẽ ý nghĩa. Các cuộc
đàm thoại ngắn của những đồng nghiệp ở hành lang, các tin nhắn văn bản mà khách hàng
trao đổi với các nhà cung cấp, các cuộc điện thoại của
thành viên với nhóm dự án… là những ví dụ về giao tiếp kỹ thuật.
C. Các cuộc đàm thoại ngắn của những đồng nghiệp ở hành lang, các tin nhắn văn bản mà
khách hàng trao đổi với các nhà cung cấp, các cuộc điện thoại của
thành viên với nhóm dự án… là những ví dụ về giao tiếp kỹ thuật.
D. Tất cả ý trên đều sai.
Câu 3: Năng lực cơ bản của người được đào tạo ở trình độ đại học là?
A. Làm việc tập thể, học tập suốt đời trong 1 xã hội học tập.
B. Thụ động, làm việc cá nhân, không chủ động tự học.
C. Sáng tạo, làm việc tập thể, tự học, tự đánh giá bản than.
D. Cả A, C đều đúng.
Câu 4: Áp dụng các kiến thức từ các nhà nghiên cứu và áp dụng cho một sản
phẩm hoặc một ứng dụng cụ thể, là chức năng của khái niệm nào dưới đây:
A. Kỹ sư nghiên cứu
B. Kỹ sư thiết kế
C. Kỹ sư phát triển
D. Kỹ sư thử nghiệm
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 6: Dựa vào hình và xác định hình chiếu từ hướng b:
Câu 7: Theo tiêu chuẩn của bản vẽ kỹ thuật “ Nét vẽ gạch chấm mảnh” dùng để biểu diễn
cho đường nào:
Câu 10: Dựa vào hình và xác định hình chiếu từ hướng f:
A. Lập kế hoạch biên soạn tài liệu kỹ thuật -> Phác thảo tài liệu -> Kiểm tra lại -> Biên tập
tài liệu -> Soát lỗi
B. Phác thảo tài liệu -> Lập kế hoạch biên soạn tài liệu kỹ thuật-> Kiểm tra lại -> Biên tập
tài liệu -> Soát lỗi
C. Lập kế hoạch biên soạn tài liệu kỹ thuật -> Phác thảo tài liệu -> Soát lỗi -> Biên tập tài
liệu -> Kiểm tra lại
D. Lập kế hoạch biên soạn tài liệu kỹ thuật -> Soát lỗi -> Phác thảo tài liệu -> Kiểm tra lại -
> Biên tập tài liệu
Câu 12: Theo Hiệp hội Giao tiếp Kỹ thuật (STC-Mỹ): đặc điểm giao tiếp kỹ
thuật là gì?
A. Giao tiếp về các chủ đề chuyên môn hoặc kỹ thuật, ví dụ như các ứng dụng máy tính, các
thủ thuật y khoa
B. Giao tiếp bằng cách sử dụng công nghệ, ví dụ như các trang web, các tập tin, hoặc các
trang mạng xã hội
C. Cung cấp các chỉ dẫn về cách làm một điều gì đó, bất chấp thao tác kỹ thuật như thế nào
hoặc thậm chí dùng công nghệ để tạo nên giao tiếp đó
D. Cả 3 ý trên.
Câu 13: Thước đo xuất sắc trong giao tiếp kỹ thuật có những yếu tố:
A. Trung thực, hình thức chuyên nghiệp, ngắn gọn, toàn diện, tin cậy, rõ ràng, dễ truy cập
B. Trung thực, đúng đắn, ngắn gọn, dễ truy cập, tích cực
C. Trung thực, hình thức chuyên nghiệp, ngắn gọn, khó hiểu, toàn diện
D. Đúng đắn, ngắn gọn, dễ truy cập, toàn diện, tin cậy, dễ nhớ
Câu 14: Tài liệu kỹ thuật có bao nhiêu đặc điểm chính?
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 17: Trên bảng vẽ kỹ thuật, khung tên được để ở vị trí nào?
Câu 19: Chiều rộng nét chữ là (d) phụ thuộc vào:
A. Kiểu chữ
B. Chiều cao
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai