You are on page 1of 5

CÂU HỎI ÔN TẬP NHẬP MÔN KỸ SƯ HÓA HỌC

Câu 1: Hai kỹ năng hàng đầu của kỹ sư là?

A. Kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp.


B. Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng chuyên môn.
C. Kỹ năng đàm phán, kỹ năng phân tích định lượng.
D. Kỹ năng quản lý, kỹ năng làm việc nhóm.

Câu 2: Khái niệm về giao tiếp kỹ thuật?

A. Giao tiếp kỹ thuật là quá trình tìm kiếm, sử dụng thông tin và chia sẽ ý nghĩa.
B. Giao tiếp kỹ thuật là quá trình tìm kiếm, sử dụng thông tin và chia sẽ ý nghĩa. Các cuộc
đàm thoại ngắn của những đồng nghiệp ở hành lang, các tin nhắn văn bản mà khách hàng
trao đổi với các nhà cung cấp, các cuộc điện thoại của
thành viên với nhóm dự án… là những ví dụ về giao tiếp kỹ thuật.
C. Các cuộc đàm thoại ngắn của những đồng nghiệp ở hành lang, các tin nhắn văn bản mà
khách hàng trao đổi với các nhà cung cấp, các cuộc điện thoại của
thành viên với nhóm dự án… là những ví dụ về giao tiếp kỹ thuật.
D. Tất cả ý trên đều sai.

Câu 3: Năng lực cơ bản của người được đào tạo ở trình độ đại học là?

A. Làm việc tập thể, học tập suốt đời trong 1 xã hội học tập.
B. Thụ động, làm việc cá nhân, không chủ động tự học.
C. Sáng tạo, làm việc tập thể, tự học, tự đánh giá bản than.
D. Cả A, C đều đúng.

Câu 4: Áp dụng các kiến thức từ các nhà nghiên cứu và áp dụng cho một sản

phẩm hoặc một ứng dụng cụ thể, là chức năng của khái niệm nào dưới đây:

A. Kỹ sư nghiên cứu
B. Kỹ sư thiết kế
C. Kỹ sư phát triển
D. Kỹ sư thử nghiệm

Câu 5: Các bước soạn email chuẩn gồm các bước:

A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 6: Dựa vào hình và xác định hình chiếu từ hướng b:

A. Hình chiếu từ phải


B. Hình chiếu mặt trước
C. Hình chiếu bằng
D. Hình chiếu từ sau

Câu 7: Theo tiêu chuẩn của bản vẽ kỹ thuật “ Nét vẽ gạch chấm mảnh” dùng để biểu diễn
cho đường nào:

A. Đường trung tâm, đường trục.


B. Đường trung tâm, đường trục và đường biểu diễn vị trí giới hạn.
C. Đường biểu diễn vị trí giới hạn.
D. Đường tâm, đường trục và đường biểu diễn vị trí giới hạn.

Câu 8: Dựa vào hình và xác định hình chiếu từ hướng c:

A. Hình chiếu từ trái


B. Hình chiếu từ phải
C. Hình chiếu mặt trước
D. Hình chiếu mặt sau

Câu 9: Đây là gì:


A. Bản vẻ 3D
B. Sơ đồ đường ống và thiết bị đo
C. Bản vẽ bố trí mặt bằng (Layout)
D. Bản vẽ sơ đồ khối (Block Flow Diagrams_BFD)

Câu 10: Dựa vào hình và xác định hình chiếu từ hướng f:

A. Hình chiếu chính diện mặt sau


B. Hình chiếu mặt sau
C. Hình chiếu từ sau
D. Hình chiếu từ mặt sau

Câu 11: Tiến trình gồm những bước nào?

A. Lập kế hoạch biên soạn tài liệu kỹ thuật -> Phác thảo tài liệu -> Kiểm tra lại -> Biên tập
tài liệu -> Soát lỗi
B. Phác thảo tài liệu -> Lập kế hoạch biên soạn tài liệu kỹ thuật-> Kiểm tra lại -> Biên tập
tài liệu -> Soát lỗi
C. Lập kế hoạch biên soạn tài liệu kỹ thuật -> Phác thảo tài liệu -> Soát lỗi -> Biên tập tài
liệu -> Kiểm tra lại
D. Lập kế hoạch biên soạn tài liệu kỹ thuật -> Soát lỗi -> Phác thảo tài liệu -> Kiểm tra lại -
> Biên tập tài liệu

Câu 12: Theo Hiệp hội Giao tiếp Kỹ thuật (STC-Mỹ): đặc điểm giao tiếp kỹ

thuật là gì?
A. Giao tiếp về các chủ đề chuyên môn hoặc kỹ thuật, ví dụ như các ứng dụng máy tính, các
thủ thuật y khoa
B. Giao tiếp bằng cách sử dụng công nghệ, ví dụ như các trang web, các tập tin, hoặc các
trang mạng xã hội
C. Cung cấp các chỉ dẫn về cách làm một điều gì đó, bất chấp thao tác kỹ thuật như thế nào
hoặc thậm chí dùng công nghệ để tạo nên giao tiếp đó
D. Cả 3 ý trên.

Câu 13: Thước đo xuất sắc trong giao tiếp kỹ thuật có những yếu tố:

A. Trung thực, hình thức chuyên nghiệp, ngắn gọn, toàn diện, tin cậy, rõ ràng, dễ truy cập
B. Trung thực, đúng đắn, ngắn gọn, dễ truy cập, tích cực
C. Trung thực, hình thức chuyên nghiệp, ngắn gọn, khó hiểu, toàn diện
D. Đúng đắn, ngắn gọn, dễ truy cập, toàn diện, tin cậy, dễ nhớ

Câu 14: Tài liệu kỹ thuật có bao nhiêu đặc điểm chính?

A. 5
B. 4
C. 7
D. 6

Câu 15: Kiểu bài thuyết trình chính?

A. Thuyết trình để thông báo, giải thích


B. Thuyết trình để thuyết phục
C. Thuyết trình để giải trí, khích lệ
D. Cả 3 ý trên

Câu 16: Việc chuẩn bị thuyết trình cần có mấy bước:

A. 4
B. 3
C. 5
D. 2

Câu 17: Trên bảng vẽ kỹ thuật, khung tên được để ở vị trí nào?

A. Góc trên bên phải


B. Góc trên bên trái
C. Góc dưới bên trái
D. Góc dưới bên phải

Câu 18: Nét liền mảnh được dùng để diễn tả:


A. Đường bao khuất, cạnh khuất
B. Chỉ dẫn các đường hoặc các mặt cần có sử lý riêng
C. Đường kích thước, đường gióng
D. Đường bao thấy, cạnh thấy, đường ren thấy, đường định rằng thấy

Câu 19: Chiều rộng nét chữ là (d) phụ thuộc vào:

A. Kiểu chữ
B. Chiều cao
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai

Câu 20: Bản vẽ sau đây là loại bản vẽ nào?

A. Bản vẽ sơ đồ khối (Block Flow Diagrams_BFD)


B. Sơ đồ quy trình công nghệ (Process Flow Diagrams_PFD)
C. Bản vẽ 3D
D. Bản vẽ sơ đồ khối (Block Flow Diagrams_BFD)

You might also like