You are on page 1of 7

ÔN TẬP HỌC KỲ II

Câu 1: Khí hậu nóng ẩm, đất đỏ ba dan giàu dinh dưỡng thuận lợi cho một số quốc gia ĐNÁ
phát triển mạnh cây này?
A. Chè B. Dừa C. Cà phê D. Lúa
Câu 2: Mất cân bằng giới tính đang diễn ra ở Trung Quốc là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Thực hiện chính sách dân số triệt để B. Tâm lý ngại sinh con của người dân
C. Nền kinh tế đang phát triển nhanh D. Phân bố dân cư không đồng đều
Câu 3: Các ngành công nghiệp chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô ở TQ phát triển
nhanh là do:
A. có chính sách thu hút đầu tư của nước ngoài B. thực hiện chính sách công nghiệp mới
C. quy mô dân số đông nhất thế giới D. nhu cầu của thị trường đông nhất thế giới
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không chính xác với điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên
khu vực ĐNÁ?
A. Đất phù sa là chủ yếu B. Thực vật phong phú
C. Khoáng sản giàu có D. Sinh vật biển đa dạng
Câu 5: Nhận xét đúng về tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên Trung Quốc là:
A. tỷ suất gia tăng dân số ngày càng tăng B. tỷ suất gia tăng dân số âm
C. tỷ suất gia tăng còn rất cao D. tỷ suất gia tăng ngày càng giảm
Câu 6: Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 1985-2010
Năm 1985 1990 2005 2008 2010
Xuất khẩu 27.4 62.1 762.0 1430.7 1577.8
Nhập khẩu 42.3 53.3 660.0 1132.6 1396.2
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của
Trung Quốc, giai đoạn 1985-2010
A. Cán cân xuất, nhập khẩu luôn âm (nhập siêu)
B. Cán cân xuất, nhập khẩu luôn dương (xuất siêu)
C. Giá trị xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu tăng liên tục
Câu 7: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là:
A. núi cao và hoang mạc B. núi thấp và đồng bằng
C. núi thấp và hoang mạc D. đồng bằng và hoang mạc
Câu 8: Ở khu vực ĐNÁ các quốc gia có Hồi giáo chiếm phần lớn dân số là:
A. Malaixia và Campuchia B. Philippin và Indonesia
C. Lào và Thái Lan D. Malaixia và Indonesia
Câu 9: Đồng bằng Hoa Nam Trung Quốc có kiểu khí hậu là:
A. ôn đới lục địa B. ôn đới gió mùa C. cận nhiệt lục địa D. cận nhiệt gió mùa
Câu 10: Ở Trung Quốc, củ cải đường được trồng nhiều ở đồng bằng:
A. Đông Bắc B. Hoa Nam C. Hoa Trung D. Hoa Nam
Câu 11: Trung Quốc không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Ấn độ B. Nhật Bản C. Triều Tiên D. Mianma
Câu 12: Ở Trung Quốc, ngành chăn nuôi cừu phân bố rộng rãi ở:
A. Hoa Bắc B. Hoa Nam C. Miền Tây D. Hoa Trung
Câu 13: Trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở vùng Hoa Nam của Trung Quốc là:
A. Thượng Hải B. Quảng Châu C. Trùng Khánh D. Bắc Kinh
Câu 14: Các ngành công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm phát triển mạnh ở địa bàn nông
thông Trung Quốc nhờ dựa vào:

1
A. thị trường tiêu thụ của nông thôn lớn B. cơ sở vật chất, kỹ thuật đảm bảo
C. lao động dồi dào, nguyên liệu sẵn có D. đẩy mạnh kêu gọi, đầu tư nước ngoài
Câu 15: Nhận định nào sau đây không chính xác về đặc điểm địa hình của ĐNÁ lục địa?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh B. Nhiều nơi núi ăn lan ra sát biển
C. Có các đồng bằng phù sa màu mở D. Nhiều đồi, núi và núi lửa
Câu 16: Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương
Câu 17. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ở ven biển là
A. Hồng Công và Thượng Hải B. Hồng Công và Ma Cao
C. Hồng Công và Quảng Châu D. Ma Cao và Thượng Hải
Câu 18. Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không có diện tích giáp biển là:
A. Lào B. Mi-an-ma C. Cam-pu-chia D. Thái Lan
Câu 19. Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là:
A. Lúa mì B. Ngô C. Lúa gạo D. Lúa mạch
Câu 10. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo:
A. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa
B. chủ yếu núi trung bình và núi thấp
C. có nhiều đồng bằng lớn được hình thành bởi phù sa sông.
D. địa hình chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc- đông nam.
Câu 20.Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào?
A. Lục địa Á và lục địa Âu B. Lục địa Á-Âu và lục địa Phi
C. Lục địa Á -Âu và lục địa Bắc Mĩ D. Lục địa Á-Âu và lục địa Australia
Câu 21. Miền Tây của Trung Quốc có kiểu khí hậu:
A. Ôn đới hải dương B. Cận xích đạo C. Cận nhiệt đới D. Ôn đới lục địa
Câu 22. Địa hình miền Tây Trung Quốc:
A. gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ
B. gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa
C. là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ
D. là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng
Câu 23. Số thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc là:
A. 3 thành phố B. 4 thành phố
C. 5 thành phố D. 6 thành phố
Câu 24. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
A. Malaysia B. Singapore C. Thái Lan D. Indonesia
Câu 25. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lột nhất ở miền đông Trung Quốc?
A. Đông Bắc B. Hoa Bắc C. Hoa Trung D. Hoa Nam
Câu 26. Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các khu vực nào của Châu Á?
A. Tây Nam Á và Bắc Á B. Nam Á và Đông Á
C. Đông Á và Tây Nam Á D. Bắc Á và Nam Á
Câu 27. Quốc gia non trẻ nhất ở khu vực Đông Nam Á là:
A. Brunei B. Indônesia C. Đông Timor D. Philippines
Câu 28. Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?
A. Hán B. Choang C. Tạng D. Mãn
Câu 29. Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu khu vực Đông Nam Á là
A. Thái Lan B. Việt Nam C. Indônesia D. Malaysia
Câu 30: Quốc gia có phần lãnh thổ vào mùa đông có mùa đông lạnh là:
A. Bắc Việt Nam và Bắc Myanmar B. Philippines và Thái Lan
2
C. Indônesia và Malaysia D. Lào và Campuchia
Câu 31: Nhận định nào sau đây không chính xác về Đông Nam Á:
A. Nằm trong vành đai sinh khoáng giàu khoáng sản
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới điển hình
C. Ngành thương mại và hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước
D. Có vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Australia
Câu 32: Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu:
A. Nhiệt đới B. Nhiệt đới gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo. D. Nhiệt đới và xích đạo.
Câu 33: Nhóm nước nào dưới đây hoàn toàn thuộc về Đông Nam Á biển đảo?
A. Myanmar, Philippines, Indônesia B. Việt Nam, Philippines, Indônesia
C. Thái Lan, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a D. Brunei, Philippines, Indônesia
Câu 34: Câu nào dưới đây không chính xác về dân cư hiện nay của Đông Nam Á:
A. Dân số đông, mật độ dân số cao
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất cao
C. Số người trong tuổi lao động không dưới 50%
D. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao
Câu 35: Ưu thế về dân cư trong việc phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Á là:
A. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào B. Lao động phổ thông chiếm đa số
C. Mật độ dân số cao D. Phân bố không đều
Câu 36: Cơ sở thuận lợi để cho các quốc gia Đông Nam Á có thể hợp tác cùng phát triển là:
A. Đông Nam Á là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn
B. Các nước Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán, sinh hoạt văn
hóa
C. Dân cư tập trung ở châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển và vùng đất đỏ badan
D. Phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa của người dân các nước rất gần nhau
Câu 37: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á ?
A. Hầu hết các nước đều giáp biển
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng
C. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn
D. Vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”
Câu 38: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng:
A. từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp
B. từ nền kinh tế công nghiệp sang dịch vụ
C. từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ
D. từ nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp sang dịch vụ
Câu 39: Sản phẩm của một số ngành công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị
điện tử … đã có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam
Á chủ yếu do:
A. Trình độ công nhân lành nghề B. Liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài
C. Giá nhân công rẻ và nguồn lao động dồi dào D. Nguồn tài nguyên phong phú
Câu 40: Cho bảng số liệu về Chuyển dịch cơ cấu GDP theo ba khu vực kinh tế của Việt Nam.
(Đơn vị: %)
Năm Khu vực I Khu vực II Khu vực III Tổng
1991 40,5 23,8 35,7 100
1995 27,2 28,8 44,0 100
2000 24,5 36,7 38,8 100
2004 21,8 40,2 38,0 100
3
Biểu đồ thể hiện thích hợp nhất:
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
* Dựa vào biểu đồ Sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới, trả lời các câu 41
đến câu 43

Câu 41: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cao su của thế giới và Đông Nam Á:
A. Tăng liên tục B. Giảm liên tục C. Tăng giảm không đều D. Ổn định
Câu 42: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cà phê của thế giới:
A. Tăng liên tục B. Giảm liên tục C. Tăng giảm không đều D. Ổn định
Câu 43: Nhận định nào dưới đây không chính xác:
A. Sản lượng cao su Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới
B. Sản lượng cà phê của thế giới gấp 4,3 lần sản lượng cà phê của Đông Nam Á, năm 2005
C. Sản lượng cà phê và cao su của Đông Nam Á và thế giới năm 1995 cao hơn năm 1985
D. Năm 2005, sản lượng cao su và cà phê của thế giới và ĐNÁ cao nhất trong cả giai đoạn
Câu 44: Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản là ngành kinh tế truyền thống và đang tiếp tục phát
triển ở Đông Nam Á vì:
A. các nước có hệ thống sông ngòi chằng chịt và lượng nước sông phong phú
B. các nước đều giáp biển và biển quanh năm không đóng băng
C. có lao động lành nghề, trang thiết bị hiện đại ngang tầm thế giới
D. tất cả các nước đều có lợi thế về sông và hầu hết các nước đều giáp biển
Câu 45: Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm ………, tại ……………….,
gồm …………nước.
A. 1967/Thái Lan/6 B. 1967/Băng Cốc/5 C. 1967/Băng Cốc/4 D.1965/Thái Lan/5
Câu 46: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm:
A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1999
Câu 47: Mục tiêu của ASEAN được thể hiện khái quát nhất trong ý nào dưới đây:
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và sự tiến bộ của các nước thành
viên
B. Xây dựng thành một khu vực hòa bình, ổn định, phát triển

4
C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của ASEAN với thế giới
D. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển
Câu 48: Vấn đề xã hội nào sau đây không phải là thách thức của ASEAN:
A. Đô thị hóa diễn ra nhanh làm nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp trong xã hội
B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí
C. Nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài chưa tương xứng với nhu cầu phát triển kinh tế của các
quốc gia trong khu vực
D. Sự khác biệt về văn hóa, ngôn ngữ, phong tục tập quán ở mỗi quốc gia
Câu 49: Biểu hiện nào sao đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều:
A. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia B. Sử dụng tài nguyên của các nước chưa hợp lí
C. GDP có sự chênh lệch giữa các nước
D. Tỉ lệ đói nghèo giữa các nước có sự khác nhau
Câu 50: Việt Nam xuất khẩu gạo chủ yếu sang các nước nào trong ASEAN?
A. Philippines, Indônesia B. Myanmar, Lào
C. Campuchia, Thái Lan D. Singapore, Brunei
Câu 51: Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN:
A. Thông qua các dự án, chương trình phát triển
B. Thông qua các diễn đàn, hiệp ước
C. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao
D. Thông qua sự tự do lưu thông hàng hóa, tiền tệ
Câu 52: Trong các nước sau của khu vực Đông Nam Á, nước nào là nước công nghiệp mới
(NICs):
A. Thái Lan B. Singapore C. Brunei D. Cam-pu-chia
Câu 53: Từ 1994, Trung Quốc tập trung chủ yếu vào các ngành: chế tạo máy, điện tử, hóa dầu,
sản xuất ô tô và xây dựng vì đó là những ngành:
A. có thể tăng nhanh năng suất và đáp ứng được nhu cầu người dân
B. tạo động lực cho nền kinh tế đất nước đi lên.
C. có thể quay vòng vốn nhanh.
D. phù hợp với nguồn lao động đất nước rất dồi dào và giá nhân công rẻ.
Câu 53: Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc.
B. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. Gồm các dãy núi và cao nguyên xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.
D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
Câu 54: Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở các nước
A. Thái Lan, Việt Nam, Philippines, Malaysia B. Thái Lan, Malaysia, Singapore, Việt Nam.
C. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam. D. Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, Indônêsia.
Câu 55: Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chủ yếu dựa vào:
A. tài nguyên dồi dào, dễ xuất khẩu
B. khả năng xuất khẩu lớn, thu ngoại tệ
C. tài nguyên dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. lao động dồi dào, nguyên vật liệu phong phú.
Câu 56: Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. nhiều hoang mạc, bồn địa
B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ
C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi
D. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng
Câu 57: Cơ chế hợp tác của ASEAN không thông qua hoạt động nào sau đây?
5
A. Các diễn đàn B. Các dự án, chương trình phát triển
C. Các hoạt động giao lưu văn hóa, thể thao khu vực
D. Các chính sách ngoại giao với các quốc gia khác trên thế giới
Câu 58: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là gì?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao B. Chất lượng cuộc sống người dân ngày càng cao
C. Xây dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực
D. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên của ASEAN
Câu 59: Vấn đề nào không phải là thách thức đối với ASEAN?
A. Vẫn còn tình trạng đói nghèo B. Nguồn lao động dồi dào
C. GDP/người còn chênh lệch D. Đô thị hóa diễn ra nhanh
Câu 60: Năm 2005, so với giao dịch thương mại của Việt Nam với quốc tế, buôn báo giữa
Việt Nam với ASEAN chiểm tỷ lệ:
A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%
Câu 61: Ở ĐNÁ, loại cây nào sau đây được trồng ở hầu hết các nước?
A. cây lấy dầu, lấy sợi B. cây ăn quả C. cây cho chất kích thích D. cây lấy
đường
Câu 62: Ở các nước ĐNÁ, sản phẩm từ cây công nghiệp phục vụ mục đích chủ yếu:
A. tiêu dùng thực phẩm trong nước B. để xuất khẩu thu ngoại tệ
C. để đa dạng hóa cây trồng D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
Câu 63: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của các nước ĐNÁ?
A. Hệ thống thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp
B. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm
C. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại
D. Trình độ phát triển khá đồng đều giữa các nước trong khu vực
Câu 64: Ngành công nghiệp nào sau đây tạo ra các sản phẩm có sức cạnh tranh và trở thành
thế mạnh của nhiều nước trong khu vực ĐNÁ?
A. Luyện kim màu B. Dệt- may
C. Khai thác khoáng sản D. Sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy
Câu 65: Mục đích chủ yếu của sự chuyển hướng phát triển công nghiệp của các nước ĐNÁ
nhằm:
A. theo kịp với xu hướng chung của thế giới
B. tận dụng tối đa các thế mạnh về tự nhiên và lao động
C. đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của sản xuất trong nước
D. tích lũy vốn cho CNH-HĐH trong giai đoạn tiếp theo
Câu 66: Vấn đề Biển Đông là vấn đề nhạy cảm và mang tính thời sự vì:
A. đây là vùng biển giàu hải sản và khoáng sản
B. vùng biển nhiều nguồn lợi, có liên quan tới nhiều nước
C. luôn xảy ra tranh chấp giữa các bên liên quan
D. án ngữ tuyến đường biển quan trọng từ Thái Bình Dương sang Ấn Độ Dương
Câu 67: Nhiệm vụ quan trọng với các quốc gia trong khu vực ĐNÁ là:
A. giải quyết các tranh chấp lãnh thổ trên biển của các quốc gia
B. khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên, phòng tránh thiên tai
C. đẩy mạnh phát triển kinh tế tránh tụt hậu
D. tạo điều kiện để các nước giao lưu hợp tác
Câu 68: Diện tích khu vực ĐNÁ là:
A. 4.5 triệu km2 B. 5.5 triệu km2 C. 6.5 triệu km2 D. 7.5 triệu km2
Câu 69: Nhân tố nào sau đây đã tác động tiêu cực tới thu hút đầu tư nước ngoài của các
nước ASEAN?
6
A. Chiến tranh B. Đói nghèo
C. Nhiều tệ nạn xã hội D. Mất ổn định chính trị

You might also like