Professional Documents
Culture Documents
Phép đếm
Phép đếm
1 I. Phép đếm
1.9 Hệ thức truy hồi
trong đó
X
Ni = |Aj1 ∩ Aj2 ∩ · · · ∩ Aji |.
j1 <j2 <···<ji
trong đó
X
Ni = |Aj1 ∩ Aj2 ∩ · · · ∩ Aji |.
j1 <j2 <···<ji
1 Nếu nhốt 5 con thỏ vào 4 cái lồng một cách tùy ý thì có ít
nhất một lồng có chứa ít nhất 2 con thỏ.
1 Nếu nhốt 5 con thỏ vào 4 cái lồng một cách tùy ý thì có ít
nhất một lồng có chứa ít nhất 2 con thỏ.
2 Nếu có ít nhất k + 1 đồ vật được đặt vào trong k hộp thì tồn
tại tối thiểu một hộp có ít nhất hai đồ vật.
1 Nếu nhốt 5 con thỏ vào 4 cái lồng một cách tùy ý thì có ít
nhất một lồng có chứa ít nhất 2 con thỏ.
2 Nếu có ít nhất k + 1 đồ vật được đặt vào trong k hộp thì tồn
tại tối thiểu một hộp có ít nhất hai đồ vật.
3 Nếu có n đồ vật được đặt vào trong
k hộp (n > k) thì sẽ tồn
tại tối thiểu một hộp có ít nhất kn đồ vật.
4 Cho tập hợp Ω gồm n phần tử. Một bộ gồm k phần tử kể thứ
tự (x1 , x2 , . . . , xk ) sao cho mỗi phần tử của bộ là một phần tử
của Ω (các phần tử có thể giống nhau) được gọi là một chỉnh
hợp lặp n chập k. Số chỉnh hợp lặp n chập k là
Ākn = nk .
Nguyễn Văn Sơn Toán rời rạc 7 / 28
1.9 Hệ thức truy hồi
n
X
Cnk = 2n .
k=0
1 Có bao nhiêu cách sắp 3 quyển sách Toán giống nhau, 2 quyển
sách Lý giống nhau, 4 quyển sách Hóa giống nhau lên kệ?
1 Có bao nhiêu cách sắp 3 quyển sách Toán giống nhau, 2 quyển
sách Lý giống nhau, 4 quyển sách Hóa giống nhau lên kệ?
2 Số hoán vị của n phần tử, trong đó có n1 phần tử loại 1 giống
nhau, n2 phần tử loại 2 giống nhau, . . . , nk phần tử loại k
giống nhau bằng
n n!
= ·
n1 , n2 , . . . , nk n1 !n2 ! . . . nk !
Chú ý n1 + n2 + · · · + nk = n.
1.7 Bài toán về sự phân bố của các đồ vật vào trong các hộp
1.7 Bài toán về sự phân bố của các đồ vật vào trong các hộp
1.7 Bài toán về sự phân bố của các đồ vật vào trong các hộp
2 Giả sử 0 < 1. Xét hai xâu nhị phân (a)(n) , (b)(n) . Nếu
ai = bi ∀i ≤ s và as+1 < bs+1 thì ta nói (a)(n) bé hơn (b)(n) .
2 Giả sử 0 < 1. Xét hai xâu nhị phân (a)(n) , (b)(n) . Nếu
ai = bi ∀i ≤ s và as+1 < bs+1 thì ta nói (a)(n) bé hơn (b)(n) .
3 Xâu nhị phân bé nhất là 00 . . . 0, xâu nhị phân lớn nhất là
11 . . . 1.
2 Giả sử 0 < 1. Xét hai xâu nhị phân (a)(n) , (b)(n) . Nếu
ai = bi ∀i ≤ s và as+1 < bs+1 thì ta nói (a)(n) bé hơn (b)(n) .
3 Xâu nhị phân bé nhất là 00 . . . 0, xâu nhị phân lớn nhất là
11 . . . 1.
4 Nếu (b)(n) là xâu nhị phân bé nhất sao cho (a)(n) < (b)(n) thì
(b)(n) được gọi là xâu nhị phân liền sau của (a)(n) .
Ví dụ
Ví dụ
Ví dụ
Ví dụ
Ví dụ
Ví dụ
Ví dụ
Nhận xét
Nhận xét
Nhận xét
Nhận xét
Nhận xét
Ví dụ
Ví dụ
1 an+1 = an + d; a0 = a.
Ví dụ
1 an+1 = an + d; a0 = a.
2 an+1 = qan ; a0 = a.
Ví dụ
1 an+1 = an + d; a0 = a.
2 an+1 = qan ; a0 = a.
3 an+1 = 3an + 4; a0 = 0.
Ví dụ
1 an+1 = an + d; a0 = a.
2 an+1 = qan ; a0 = a.
3 an+1 = 3an + 4; a0 = 0.
4 an+2 = an+1 + an ; a0 = a1 = 1.
Khái niệm
Khái niệm
Định nghĩa
Khái niệm
Định nghĩa
1 Hệ thức truy hồi (hay công thức truy hồi) đối với dãy số (an )n
là công thức biểu diễn an qua 1 hay nhiều số hạng trước đó
của dãy.
Khái niệm
Định nghĩa
1 Hệ thức truy hồi (hay công thức truy hồi) đối với dãy số (an )n
là công thức biểu diễn an qua 1 hay nhiều số hạng trước đó
của dãy.
2 Một hệ thức truy hồi có thể được biểu diễn dưới dạng
Khái niệm
Định nghĩa
1 Hệ thức truy hồi (hay công thức truy hồi) đối với dãy số (an )n
là công thức biểu diễn an qua 1 hay nhiều số hạng trước đó
của dãy.
2 Một hệ thức truy hồi có thể được biểu diễn dưới dạng
Khái niệm
Định nghĩa
1 Hệ thức truy hồi (hay công thức truy hồi) đối với dãy số (an )n
là công thức biểu diễn an qua 1 hay nhiều số hạng trước đó
của dãy.
2 Một hệ thức truy hồi có thể được biểu diễn dưới dạng
Chú ý:
Chú ý:
1 Nếu dãy (an )n được biểu diễn qua hệ thức truy hồi tuyến tính
thì có thể biến đổi sang dạng hệ thức truy hồi tuyến tính
thuần nhất.
Chú ý:
1 Nếu dãy (an )n được biểu diễn qua hệ thức truy hồi tuyến tính
thì có thể biến đổi sang dạng hệ thức truy hồi tuyến tính
thuần nhất.
2 Nếu dãy (an )n được biểu diễn qua hệ thức truy hồi tuyến tính
thuần nhất bậc k và các điều kiện đầu
a0 = C0 , a1 = C1 , . . . , ak−1 = Ck−1 đã biết thì tồn tại duy
nhất nghiệm của hệ thức truy hồi.
Nguyễn Văn Sơn Toán rời rạc 23 / 28
1.9 Hệ thức truy hồi
Mệnh đề
Giả sử (an )n được biểu diễn qua hệ thức truy hồi tuyến tính thuần
nhất bậc k :
z k − c1 z k−1 − c2 z k−2 − · · · − ck = 0
Xét một thuật toán phân chia bài toán cỡ n thành a bài toán
cỡ bn (để đơn giản giả sử n mod b = 0 ). Nếu f (n) là số phép
toán cần thiết để giải bài toán cỡ n và g (n) là số phép toán cần
thiết để chia bài toán cỡ n thành a bài toán cỡ bn thì
n
f (n) = af + g (n).
b
Tính chất
Tính chất
Mệnh đề
Giả sử f là hàm tăng thỏa mãn f (n) = af bn + c với mọi n chia
Tính chất
Mệnh đề
Giả sử f là hàm tăng thỏa mãn f (n) = af bn + c với mọi n chia
Mệnh đề
Giả sử f là hàm tăng thỏa mãn f (n) = af bn + cnd với mọi