Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN HÓA HỌC LỚP 10
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN HÓA HỌC LỚP 10
C. lịch sử phát triển của loài người. D. tốc độ của ánh sáng trong chân không.
Câu 2: NB Các hạt cấu tạo nên hầu hết nguyên tử các nguyên tố là
A. electron và neutron. B. proton và electron.
C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron.
Câu 3: NB Trong nguyên tử , hạt mang điện tích dương là?
A. Electron. B. Proton.
C. Neutron. D. Electron và proton.
Câu 4:TH Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Kích thước của hạt nhân rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử.
B. Hạt nhân có kích thước bằng ½ kích thước nguyên tử.
C. Khối lượng của hạt electron xấp xỉ bằng khối lượng của hạt proton.
D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít.
Trang 1/3
23
Câu 5: NB Điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu 11 Na là:
A. 23. B. 11+. C. +11. D. 23+.
Câu 6:NB Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A. số khối. B. số neutron.
C. điện tích hạt nhân. D. tổng số proton và neutron.
Câu 7: NB Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton bằng nhau nhưng
khác nhau về số
A. proton. B. electron. C. orbital. D. neutron.
22
Câu 8: NB Số khối của nguyên tử 10 Q là
A. 10. B. 22. C. 12. D. 32.
Câu 9: NB Cặp nguyên tử nào dưới đây là đồng vị của nhau?
14 16 16 22 15 22 16 17
A. 7 G ; 8 M . B. 8 L ; 11 D . C. 7 E ; 10 Q . D. 8 M
; 8 L
.
Câu 10: NB Nguyên tử G có Z=7; A=14. Kí hiệu nguyên tử G là
A. 714G. B. 147G. C. 721G. D. 14
14
G.
Câu 11: NB Phân lớp p có số electron tối đa là
A. 2. B. 6. C. 14. D. 10.
↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑
Trang 2/3
D. Các electron trên các phân lớp 1s, 2s, 3s có năng lượng bằng nhau.
Câu 22:TH Nguyên tố Y có Z= 13. Số electron độc thân ở trạng thái cơ bản của Y là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 23: NB Chu kì là dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân
nguyên tử và
A. Có cù ng số lớ p electron.
B. Có cù ng số electron.
C. Có cù ng số electron lớ p ngoà i cù ng.
D. Có cù ng số electron hoá trị.
Trang 3/3