You are on page 1of 3

Câu 1: Tầng điện ly có độ cao

a/ 6 km tới 11km b/ 11 km tới 30 km c/ 30 km tới 60 km d/ 60 km tới 600 km


Câu 2: Truyền lan sóng dài theo phương pháp:
a/ Sóng bề mặt b/ Sóng không gian c/ Sóng vũ trụ d/ Sóng tự do
Câu 3: Công suất phát 5 W, độ khuyếch đại anten phát là 20 dBi, cự lý truyền sóng 10 Km, mật độ công suất tới máy
thu là:
a/ 1.98 x 10-7 W/m2 b/ 2.98 x 10-7 W/m2 c/ 3.98 x 10-7 W/m2 d/ 4.98 x 10-7 W/m2
Câu 4: Tổn hao khi sóng truyền trong không gian tự do với d=100 Km, f= 1GHz, GT= GR= 20dBi là:
a/ 72.4 dBi b/ 82.4 dBi c/ 92.4 dBi d/ 102.4 dBi
Câu 5: Tại điểm thu có cường độ điện trường hiệu dụng Eh=4 mV/m, mật độ công suất thu là:
a/ 42.46x10-6 mW/m2 b/ 52.46x10-6 mW/m2 c/ 62.46x10-6 mW/m2 d/ 72.46x10-6 mW/m2
Câu 6: Anten có điện trở bức xạ 40 Ω điện trở tổn hao 5 Ω, hệ số định hướng D=100, hệ số khuếch đại là:
a/ 17.5 dBi b/ 18.5 dBi c/ 19.5 dBi d/ 20.5 dBi
Câu 7: Một anten có công suất bức xạ 100W, công suất tổn hao 10W, hệ số định hướng D=200, hệ số khuếch đại anten
là:
a/ 21.6dBi b/ 22.6dBi c/ 23.6dBi d/ 24.6dBi
Câu 8: Anten có hiệu suất 0.8, hệ số định hướng D=20 dBi , hệ số khuếch đại anten là:
a/ 80 b/ 16 c/ 20.8 d/ 25
Câu 9: Anten có hiệu suất 0.8, hệ số định hướng D= 20 dBi, công suất phát 5W, EIRP là:
a/ 80dBW b/ 100dBW c/ 26dBW d/ 126dBW
Câu 10: Anten có điện trở bức xạ là 50Ω, dòng điện trên anten có giá trị hiệu dụng là 100mA ,công suất bức xạ là:
a/ 0.25W b/ 0.5W c/ 5W d/ 1W
Câu 11: Khúc xạ dương làm:
a/ Qũy đạo tia sóng có bề lõm hướng lên trên b/ Qũy đạo tia sóng có bề lõm hướng xuống dưới
c/ Qũy đạo tia sóng song song mặt đất d/ Qũy đạo tia sóng nằm ngang
Câu 12: Bán kính miền Fresnel thứ 1 tại điểm có bước sóng λ=0,5cm khoảng cách tới hai trạm là 10km và 20km:
a/ 5.77 m b/ 6.77 m c/ 8.77 m d/ 9.77 m
Câu 13: Phân cực sóng theo hướng:
a/ E b/ H c/ B d/ Tất cả đều đúng
Câu 14: Anten phát có độ cao 25 m, bán kính trái đất 6370 Km, khoảng cách nhìn thẳng giữa hai anten là 40 Km, độ
cao anten thu là:
a/ 28.5m b/ 38.5m c/ 48.5m d/ 58.5m
Câu 15: Cường độ từ trường hiệu dụng tại điểm thu là H=10 mA/m, mật độ công suất là:
a/ 27.68mW/m2 b/ 37.68mW/m2 c/ 47.68mW/m2 d/ 57.68mW/m2
Câu 16: Điện trở bức xạ của anten đối xứng có l = λ/4 là:
a/ 53.1 Ω b/ 63.1 Ω c/ 73.1 Ω d/ 83.1 Ω
Câu 17: Anten đối xứng có l = λ/4,biên độ dòng I =20mA, công suất bức xạ là:
a/ 16,6mW b/ 7.31mW c/ 14.62mW d/ 29.24mW
Câu 18: Anten đối xứng có l = λ/2, hàm phương hướng của anten là:
a/ f (θ) =2 cos2 (π/2 cos θ)/sin θ b/ f (θ) =2 cos2 (π/3 cos θ)/sin θ
c/ f (θ) =2 cos2 (π/4 cos θ)/sin θ d/ f (θ) =2 cos2 (π/5 cos θ)/sin θ
Câu 19: Bán kính miền Fresnel thứ 1 tại điểm cách đều hai trạm 7Km , tần số 7GHz là:
a/ 7.3m b/ 17.3 m c/ 27.3 m d/ 37.3 m
Câu 20: Độ rộng búp hướng anten được xác định bởi:
a/ Góc một phần tư công suất cực đại b/ Góc một phần ba công suất cực đại
c/ Góc một nửa công suất cực đại d/ Tất cả đều sai
Câu 21: Các dạng phân cực của sóng vô tuyến:
a/ Dạng phân cực thẳng b/ Dạng phân cực tròn
c/ Dạng phân cực elip d/ Tất cả đều đúng
Câu 22: Một máy phát có công suất 3W, anten phát có hệ số khuếch đại là 30 dBi. Ở cự ly 40 km có đặt anten thu có
diện tích hiệu dụng là 3,5m2, hiệu suất làm việc là 100%. Tính công suất sóng mang nhận được ở anten thu:
a/ 0,164x10-5W b/ 0,164x10-4W c/ 0,154x10-5W d/ 0,154x10-4W
Câu 23: Một máy phát có công suất 50W. Biểu diễn công suất sang đơn vị dBW và dBm?
a/ 15 dBW và 45 dBm b/ 16 dBW và 46 dBm c/ 17 dBW và 47 dBm d/ 18 dBW và 48 dBm
Câu 24: Tính tổn hao khi truyền sóng trong không gian tự do (theo đơn vị dB) biết cự ly truyền sóng là 50 km và tần số
2 GHz với anten vô hướng:
a/ 132,5 dB b/ 135,5 dB c/ 142,5 dB d/ 145,5 dB
Câu 25: Một nguồn vô hướng có công suất bức xạ là 100 W truyền trong không gian tự do. Mật độ công suất tại điểm
cách xa nguồn 1000 m là:
a/ 6,96 μW/m2 b/ 6,96 mW/m2 c/ 7,96 μW/m2 d/ 7,96 mW/m2
Câu 26: Xác định mật độ công suất tại điểm cách anten 30 km của 1 anten có công suất bức xạ 5 W Và hệ số khuếch
đại là 40 dBi:
a/ 4,42 pW/m2 b/ 4,42 μW/m2 c/ 5,42 pW/m2 d/ 5,42 μW/m2
Câu 27: Mode thấp nhất có thể lan truyền sóng trong ống dẫn sóng hình chữ nhật là:
a/ TE10 và TM10 b/ TE10 và TM11 c/ TE11 và TM11 d/ TE01 và TM11
Câu 28: Dipole hướng song song với mặt phẳng đất lý tưởng thì ảnh của nó:
a/ Vuông góc với mặt phẳng đất và cùng chiều b/ Vuông góc với mặt phẳng đất và ngược chiều
c/ Song song với mặt phẳng đất và cùng chiều d/ Song song với mặt phẳng đất và ngược chiều
Câu 29: Đồ thị hệ số sắp xếp của 1 hệ thống bức xạ đồng nhất, tuyến tính thì không có đặc điểm nào sau đây:
a/ Cực đại xuất hiện tại ψ=0 b/ Chu kỳ 2π
c/ Đối xứng quanh ψ=2π d/ Chỉ cần biết N để vẽ
Câu 30: Xác định công suất bức xạ đẳng hướng tương đương (theo dBW và dBm) của một anten có hệ số hướng tính
43 dBi, hiệu suất 70% và công suất đầu vào anten là 5 W.
(a) 45,44 dBW và 75,44 dBm (b) 48,44 dBW và 78,44 dBm
(c) 45,44 dBW và 78,44 dBm (d) 48,44 dBW và 75,44 dBm:
Câu 31: Một anten có điện trở bức xạ 20Ω, điện trở tổn hao 0,5Ω và hệ số hướng tính là 200. Xác định hiệu suất của
anten.
(a) 87,56 % (b) 90,56 % (c) 95,56 % (d) 97,56 %
Câu 32: Một anten có công suất bức xạ 65W, công suất tổn hao 5W và hệ số hướng tính là 500. Xác định hệ số khuếch
đại.
(a) 26,6 dBi (b) 26,7 dBi (c) 26,8 dBi (d) 26,9 dBi
Câu 33: Một chấn tử đối xứng có chiều dài toàn bộ 50 cm, công tác ở tần số 300 MHz. Xác định chiều dài hiệu dụng
của nó?
(a) 32 cm (b) 35 cm (c) 40 cm (d) 45 cm
Câu 34: Một chấn tử đối xứng có chiều dài toàn bộ 50 cm, công tác ở tần số 300 MHz. xác định điện trở bức xạ của
chấn tử?
(a) 70,1 Ω (b) 73,1Ω (c) 80,1Ω (d) 83,1Ω
Câu 35: Điều kiện nào sau đây sẽ khiến anten không thể bức xạ:
a/ Điện tích di chuyển với vận tốc đều b/ Dây dẫn thẳng và chiều dài vô hạn
c/ Điện tích không di chuyển d/ Tất cả đều đúng
Câu 36: Xác định hệ số khuếch đại (theo dBi) của anten có hệ số hướng tính là 40 và hiệu suất làm việc 60%.
(a) 13,8 dBi (b) 15,8 dBi (c) 17,8 dBi (d) 20,8 dBi
Câu 37: Xác định hệ số hướng tính (theo dBi) của một anten có tính hướng tạo nên mật độ công suất tại điểm xem xét
là 3mW/m2 khi mà anten vô hướng tạo nên mật độ công suất cũng tại điểm đó là 0,5μW/m2.
(a) 30,8 dBi (b) 33,8 dBi (c) 35,8 dBi (d) 37,8 dBi
Câu 38: Anten vô hướng có cường độ bức xạ:
a/ Bằng không theo mọi hướng b/ Bằng 1 theo mọi hướng
c/ Bằng nhau theo mọi hướng d/ Tất cả đều sai
Câu 39: Để tăng hiệu suất bức xạ của dipole ngắn, trong thực tế người ta dùng kỹ thuật:
a/ Thêm tải cảm b/ Thêm tải dung
c/ Thêm tải cảm và dung kết hợp d/ Tất cả đều đúng
Câu 40: Sóng điện từ ngang có ký hiệu:
a/ TE b/ TM c/ TEM d/ Tất cả đều sai

You might also like