You are on page 1of 28

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – ĐỀ SỐ 1

MÔN: TOÁN 12
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

MỤC TIÊU

 Ôn tập giữa Học kì I các chủ đề: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số, Khối đa diện
– Thể tích khối đa diện.
 Giúp Học sinh đạt kết quả cao trong kì thi giữa học kì I sắp tới.

Trắc nghiệm. Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: (ID: 216803) Hỏi hàm số y  16x 4  x  1 nghịch biến trong khoảng nào?

1   1
A.  ;   . B.  ;  . C.  0;   . D.  ;0 
4   4

Câu 2: (ID: 641702) Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Giá trị cực tiểu của hàm số là


A. 2 B. -1 C. -2 D. 1
Câu 3: (ID: 632471) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  x 4  24 x 2  4 trên [0;19] bằng
A. -150 . B. -148 . C. -149 . D. -144 .
Câu 4: (ID: 642506) Cho hàm số y  f ( x )  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Hàm số y  f ( x ) đồng biến trên khoảng nào?


A. ( 1;1) . B. ( ; 1) . C. (2;  ) . D. (0;1) .

Câu 5: (ID: 640156) Hàm số y  g  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây.

1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng  0;   là:

A. 2 . B. 1 . C. 1. D. 0.
Câu 6: (ID: 628684) Trong các hàm số sau, hàm số nào có bảng biến thiên như bên cạnh?

x 1 x3 x 1 x3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x2 x2 x2
Câu 7: (ID: 613407) Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là:
A. 4 . B. 9 . C. 3 . D. 6 .
Câu 8: (ID: 595678) Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Đặt min f  x   m ,
x 2;2 

max f  x   M . Khẳng định nào dưới đây đúng?


x 2;2 

A. m = -2, M = -1. B. m = 3, M = 4. C. m = -2, M = 2. D. m = 3, M = 11.


x  2
Câu 9: (ID: 642489) Cho hàm số y  . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên ( ;1)  (1;  ) .
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ;1) và (1;  ) .
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ;1) và (1;  ) .

Câu 10: (ID: 641163) Cho cấp số cộng  u n  biết u1  5, u2  8 . Giá trị của u 4 bằng

2
A. 17. B. 11. C. 14. D. 13.

Câu 11: (ID: 642334) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  2  x  5  x  1 . Hàm số y  f  x 


2

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  4; 2  . B.  ; 1 . C.  ; 5  . D.  3; 4  .

x3
Câu 12: (ID: 642508) Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
2x 1
1 1 1 1
A. x   . B. y  . C. y   . D. x  .
2 2 2 2
Câu 13: (ID: 538236) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận

ngang của đồ thị hàm số lần lượt là

A. x   1, y  1 B. x  1, y  1 C. x   1, y   1 D. x  1, y   1
Câu 14: (ID: 302413) Một hình lăng trụ tam giác đều có nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6

Câu 15: (ID: 635728) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA  a 2 và vuông
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 45 0 . B. 30 0 . C. 1200 . D. 60 0 .

Câu 16: (ID: 620315) Thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết AC  a 6 .

a3 3
A. V  . B. V  2a 3 6 . C. V  2a3 2 . D. V  3a 3 2 .
3
Câu 17: (ID: 641510) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 4, AC = 5, biết SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 36. B. 72. C. 24. D. 12.
Câu 18: (ID: 623796) Khối đa diện đều loại 5;3 có số mặt là

A. 8 . B. 10. C. 14. D. 12.


Câu 19: (ID: 639352) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = 2, BC = 3, SA vuông góc với
đáy và SA = 5. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 30. C. 10. D. 2.

3
Câu 20: (ID: 620327) Cho hình chóp S.ABCD. Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác
VS . ABMN
SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tỉ lệ có giá trị là:
VS . ABCD

1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 8
Câu 21: (ID: 595683) Giá trị cực tiểu của hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  2 là:
A. 3. B. -25. C. 7. D. -20.
Câu 22: (ID: 627825) Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  x 2  x  1 song song với đường
thẳng y  6 x  4 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: (ID: 381160) Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?

A. 10. B. 8. C. 11. D. 15.


Câu 24: (ID: 569694) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3; 2 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M , m

lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1; 2  . Tính M  m .

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 25: (ID: 638864) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều với cạnh có độ dài bằng 1, SA
1
vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA  . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng
2
A. 45 0 . B. 90 0 . C. 30 0 . D. 60 0 .
Câu 26: (ID: 624689) Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là:

4
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 27: (ID: 229830) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đền nào dưới đây sai?


A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất. B. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 7.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  . D. Hàm số có đúng một cực trị.

Câu 28: (ID: 489628) Cho hàm số y   x  1  x 2  2 x  3 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số

nào dưới đây?

A. y  x  1  x 2  2 x  3 B. y   x  1  x 2  2 x  3

C. y   x  1  x 2  2 x  3 D. y   x  1 x 2  2 x  3

Câu 29: (ID: 568496) Tìm m để hàm số y  mx3  3mx 2   2m  1 x  3  m có cực trị?

m  0 m  0
A. m  0 B.  C.  D. m  1
m  1 m  1
Câu 30: (ID: 628935) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh C, AB = 2a, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) bằng 30 0 . Thể tích của khối chóp S.ABC
bằng

a3 6a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. 6a 3 .
3 3 3

Câu 31: (ID: 640177) Biết đồ thị hàm số y  x 3  3 x  4 cắt đường thẳng y  x  4 tại điểm M  a; b  . Tính

ab.
A. 2 . B. 4. C. 0. D. 3.
Câu 32: (ID: 642514) Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Thể tích
khối lăng trụ bằng
A. 60. B. 80. C. 100. D. 20

5
Câu 33: (ID: 642335) Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi
P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:
100 115 1 118
A. . B. . C. . D. .
231 231 2 231
Câu 34: (ID: 633540) Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  2 x 2  mx  1 đồng
biến trên .
2 4
A. m  . B. m  1 . C. m  2 . D. m  .
3 3
Câu 35: (ID: 620812) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và
nẳm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi M , N , P, Q, R, T lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
AB, BC , CD , DA, SB , SC . Tính thể tích của khối đa diện MNPQRT.

5a 3 a3 3 5a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
16 16 96 96
Câu 36: (ID: 640185) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  a

. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng  ACC   và  ABC   bằng 60 0 . Thể tích khối chóp B'.ACC'A' bằng

a3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 3
Câu 37: (ID: 642521) Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Tìm m để phương trình 3 f  x   m  0 có 3 nghiệm thực phân biệt?

A. -6 < m < 12. B. -2 < m < 4. C. 6  m  12 . D. 2  m  4 .


Câu 38: (ID: 595700) Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích
bằng 200m3 đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây bể là 300.000
đồng/m2 . Chi phí xây dựng thấp nhất là
A. 51 triệu đồng. B. 75 triệu đồng. C. 46 triệu đồng. D. 36 triệu đồng.
Câu 39: (ID: 448908) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB  a, AC  2a . Đỉnh S cách

đều các đỉnh A, B, C và mặt bên  SAB  hợp với mặt đáy một góc 60 0 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.

1 3 3
A. V  a 3 B. V  a 3 C. V  a D. V  3a 3
3 3

6
Câu 40: (ID: 641541) Cho hàm số y  x 3  2  m  2  x 2  5 x  1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao

cho hàm số có hai điểm cực trị x1 , x2  x1  x2  thỏa mãn x1  x2   2 .

7 1
A. . B. 1 . C. . D. 5 .
2 2

Câu 41: (ID: 627583) Ông Nam cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích V  8  m 3  dạng hình hộp chữ

4
nhật với chiều dài gấp lần chiều rộng, đáy và nắp đổ bê tông, cốt thép; xung quanh xây bằng gạch và xi
3
măng. Biết rằng chi phí trung bình là 980.000 đ/ m 2 và ở nắp để hở một khoảng hình vuông có diện tích bằng
2
diện tích nắp bể. Tính chi phí thấp nhất mà ông Nam phải chi trả (làm tròn đến hàng nghìn).
9
A. 22.770.000 đ. B. 22.000.000 đ. C. 20.965.000 đ. D. 23.235.000 đ.
Câu 42: (ID: 609204) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  : y   x 4  2 x 2  3 tại điểm có hoành độ

bằng 2.
A. y   2 x  2 . B. y   24 x  43 . C. y  2 x  4 . D. y  24 x  43 .

Câu 43: (ID: 569930) Hàm số y  x 4  4 x 2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5. B. 6. C. 3. D. 7.
Câu 44: (ID: 595697) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ. Xét dấu của a, b, c.

A. a < 0, b < 0, c < 0. B. a > 0, b < 0, c < 0. C. a < 0, b > 0, c < 0. D. a < 0, b < 0, c > 0.
Câu 45: (ID: 635211) Cho hàm số f ( x ) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 2; 4] như hình dưới.

Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn [-2;4] bằng:

A. 3. B. 4. C. 19. D. 17.
Câu 46: (ID: 628703) Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số y  x 3   2m  3 x 2   m 2  2m  x  2 đạt cực đại

tại x  0 ?
A. 1. B. Vô số. C. 0. D. 2.

7
Câu 47: (ID: 637341) Cho hàm số f  x   x 3   m  1 x 2   m 2  16  x  2023 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
1
3

của tham số m để hàm số g  x   f  x  có 5 điểm cực trị?

A. 4. B. 5. C. Vô số. D. 3.
1 2 3
Câu 48: (ID: 641177) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x )  x  2 x  và f (0)  0 . Có bao nhiêu số
2 2

nguyên m  ( 2021; 2022) để hàm số g ( x)  f 2 ( x)  2 f ( x)  m có đúng 3 điểm cực trị?

A. 2021. B. 2020. C. 2022. D. 4042.


x3
Câu 49: (ID: 627559) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 10 để hàm số y 
x  3m
đồng biến trên khoảng  2;   ?

A. 11. B. 10. C. 12. D. 9 .


Câu 50: (ID: 651103) Cho hàm số f ( x)  x 2  2mx  m  2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m

thuộc [ 9;9] để hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) ?


A. 3 B. 2 C. 16 D. 9

----- HẾT -----

8
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.A 2.C 3.B 4.D 5.A 6.D 7.D 8.D 9.B 10.C
11.A 12.B 13.B 14.C 15.A 16.C 17.C 18.D 19.C 20.D
21.B 22.A 23.A 24.A 25.C 26.C 27.B 28.B 29.C 30.C
31.B 32.B 33.D 34.D 35.B 36.D 37.A 38.A 39.C 40.C
41.B 42.B 43.A 44.C 45.C 46.A 47.A 48.A 49.B 50.A

Câu 1 (TH):
Phương pháp:
Tìm khoảng đồng biến (nghịch biến) của 1 hàm số:
+ Tính y’, giải phương trình y’ = 0
+ Giải các bất phương trình y’ > 0 và y’ < 0
+ Khoảng đồng biến của hàm số là khoảng (a;b) mà y’ ≥ 0, ∀ x ∈ (a;b) và có hữu hạn giá trị x để y’ = 0 .
Tương tự với khoảng nghịch biến của hàm số.
Cách giải:
1 1
Có y  64 x 3  1  x 3  x
64 4
1
y  0  x 
4
1 
Hàm số nghịch biến trên  ;  
4 
Chọn A.
Câu 2 (NB):
Chọn C.
Câu 3 (TH):
Phương pháp:
Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số y = f(x) trên [a;b].
- Tính f’(x). Giải phương trình f’(x) = 0 tìm các nghiệm xi   a; b  .

- Tính các giá trị f  a  , f  b  , f  xi  .

- KL: max f  x   max  f  a  , f  b  , f  xi  , min f  x   min  f  a  , f  b  , f  xi  .


 a ;b  a ;b

Cách giải:
Hàm số f ( x )  x 4  24 x 2  4 có đạo hàm f ( x )  4 x 3  48 x .

9
x  0

f  ( x)  0   x  2 3

 x   2 3  [0;19]

Xét: f (0)   4; f (2 3)   148; f (19)  121653 .

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  x 4  24 x 2  4 trên [0;19] bằng -148.
Chọn B.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Xác định khoảng đồng biến của hàm số là khoảng mà đồ thị hàm số đi lên.
Cách giải:
Quan sát đồ thị, ta thấy hàm số y  f ( x ) đồng biến trên khoảng (0;1) .
Chọn D.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
Xác định vị trí thấp nhất của đồ thị hàm số trên  0;   .

Cách giải:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng  0;   là: 2 .

Chọn A.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
Nhận biết hàm số dựa vào thông tin về tính đơn điệu của hàm số.
Cách giải:
Hàm số đã cho đồng biến trên hai khoảng xác định y  0, x  D .
x 1 3
Xét y   y   0, x  D  Loại A.
x2  x  2
2

x3 5
Xét y   y   0, x  D  Loại B.
x2  x  2
2

x 1 1
Xét y   y   0, x  D  Loại C.
x2  x  2
2

x3 1
Xét y   y   0, x  D  Chọn D.
x2  x  2
2

Chọn D.
Câu 7 (TH):
Phương pháp:

10
Cách giải:
Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là 6.
Chọn D.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào BBT trên [-2;2], xác định điểm cao nhất và thấp nhất, ứng với GTLN và GTNN.
Cách giải:
 m  min f  x   3
 x 2;2 
Dựa vào BBT ta thấy:  .
 M  xmax f  x   11
 2;2 

Chọn D.
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó.
Cách giải:
TXĐ: D  \ 1 .

1
Ta có y   0 x  1 .
 x  1
2

Vậy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ;1) và (1;  ) .


Chọn B.
Câu 10 (TH):
Phương pháp:
Tìm d  u2  u1 .

Tính u4  u1  3d .

Cách giải:
Ta có  u n  là cấp số cộng nên u2  u1  d  8  5  d  d  3 .

Vậy u4  u1  3d  5  3.3  14 .

11
Chọn C.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Lập bảng xét dấu đạo hàm và đưa ra kết luận.
Cách giải:
x  2
f  x  0   x   5 .

 x   1

Ta có bảng sau:

Vậy hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  4; 2  .

Chọn A.
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
ax  b a
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình y  .
cx  d c
Cách giải:
x3 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình y  .
2x 1 2
Chọn B.
Câu 13 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y  f  x  :

- Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: lim y  y0 hoặc
x  

lim y  y0 .
x  

- Đường thẳng x  x0 là TCĐ của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: lim y   
x x0

hoặc lim y    hoặc lim y    hoặc lim y    .


x x0 x x0 x x0

Cách giải:
Dựa vào đồ thị ta thấy:
lim y  1  y  1 là TCN của đồ thị hàm số.
x  

lim y   , lim y     x  1 là TCĐ của đồ thị hàm số.


x1 x1

12
Chọn B.
Câu 14 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào lý thuyết các khối đa diện đều.
Cách giải:
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng như hình vẽ bên dưới, trong đó:
+) 3 mặt phảng tạ bởi 1 cạnh bên và trung điểm của các cạnh đối diện.
+) 1 mặt phẳn tạo bởi trung điểm của 3 cạnh bên.

Chọn C.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
Xác định góc giữa SC và (ABC) là góc giữa SC và hình chiếu vuông góc của SC lên (ABC).
Sử dụng tính chất tam giác vuông cân để xác định góc.
Cách giải:

Vì SA vuông góc với mặt phẳng  ABC    SC ;  ABC    SCA .

Tam giác ABC vuông cân tại B  AC  AB 2  a 2  SA .

 SAC vuông cân tại A  SCA  450 .


Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 45 0 .
Chọn A.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:

13
Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh x có AC  x 3 , từ đó tìm x.
Thể tích khối lập phương cạnh a là V  a 3 .
Cách giải:

a 6
AC  a 6  Cạnh hình lập phương là a 2.
3

 
3
Thể tích khối lập phương: V  a 2  2 2a 3.

Chọn C.
Câu 17 (TH):
Phương pháp:
1
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S, chiều cao h là V  Sh .
3
Cách giải:
Vì ABCD là hình chữ nhật
 AC 2  AB 2  AD 2  AD 2  52  4 2  9  AD  3
 S ABCD  AB. AD  4.3  12

1 1
Thể tích của khối chóp đã cho là: V  S ABCD .SA  .12.6  24 .
3 3
Chọn C.
Câu 18 (NB):
Phương pháp:
Nhận biết khối đa diện đều.
Cách giải:
Khối đa diện đều loại 5;3 có số mặt là 12.

Chọn D.
Câu 19 (NB):
Phương pháp:
1
Thể tích khối chóp có diện tích đáy B, chiều cao h là V  Bh .
3
Cách giải:
1 1
VS . ABCD  SA.S ABCD  .5.2.3  10.
3 3
Chọn C.
Câu 20 (TH):
Phương pháp:
Tỉ lệ thể tích Simpson.

14
Cách giải:
Trong (SAC) gọi AG  SC  M  , trong (SBD) gọi BG  SD   N  .

Vì G là trọng tâm tam giác SAC => M là trung điểm của SC và


SG 2
 .
SO 3
=> G cũng là trọng tâm tam giác SBD => N là trung điểm của
SD.
Ta có:
VS . ABM SM 1 1 1
   VS . ABM  VS . ABC  VS . ABCD
VS . ABC SC 2 2 4
VS . AMN SM SN 1 1 1
 .   VS . AMN  VS . ACD  VS . ABCD
VS . ACD SC SD 4 4 8
3
 VS . ABMN  VS . ABM  VS . AMN  VS . ABCD
8
VS . ABMN 3
  .
VS . ABCD 8

Chọn D.
Câu 21 (TH):
Phương pháp:
 y  0
Giải hệ phương trình  tìm xCT .
 y   0

Tính yCT  y  xCT  .

Cách giải:
Ta có: y  3 x 2  6 x  9, y  6 x  6 .

 x  3
 y  0 3 x 2  6 x  9  0 
Giải hệ      x   1  x  3 .
 y  0 6 x  6  0 x  1

 xCT  3  yCT  y  3   25.

Chọn B.
Câu 22 (VD):
Phương pháp:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y  f  x  C  tại điểm x0 là y  f   x0  x  xo   f  x0 

Cách giải:
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C  tại x0 là k  y  x0   3 x02  2 x0  1

15
 5
 x0 
Mà d / / d  : y  6 x  4  3 x  2 x0  1  6 
2
3
0

 x0   1

  5 5 148
 d1 : y  6  x    y    6 x  TM 
Khi đó   3 3 27
 d : y  6  x  1  y  1  6 x  4  d   KTM 
 2
Vậy chỉ có 1 tiếp tuyến thỏa mãn.
Chọn A.
Câu 23 (TH):
Phương pháp:
Đếm các mặt của khối đa diện.
Cách giải:
Mặt đáy có 5 cạnh do đó từ 2 điểm ở ngoài hình chóp ta có tất cả 10 mặt.
Chọn A.
Câu 24 (NB):
Cách giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy Max f  x   3, Min f  x   0 .
 1;2  1;2

Vậy M  3, m  0  M  m  3 .
Chọn A.
Câu 25 (TH):
Phương pháp:
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao
tuyến.
Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông để tính góc.
Cách giải:
Gọi I là trung điểm BC. Vì tam giác ABC đều suy ra BC  AI .
 BC  AI
Ta có:   BC   SAI   BC  SI
 BC  SA

( SBC )  ( ABC )  BC

 SI   SBC  , SI  BC    SBC  ,  ABC    SIA.
 AI   SBC  , AI  BC

3
Do ABC là tam giác đều cạnh a có  AI  .
2
SA 1
Xét tam giác vuông SAI vuông tại A ta có: tan SIA    SIA  300 .
AI 3

16
Chọn C.
Câu 26 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng tương giao đồ thị để đánh giá số nghiệm của phương trình.
Cách giải:
3
Ta có : 2 f  x   3  0  f  x   (*).
2

Suy ra: Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt.


Chọn C.
Câu 27 (NB):
Phương pháp:
+) Dựa vào bảng biến thiên để đưa ra các nhận xét đúng.
+) Hoành độ các điểm cực trị của hàm số là nghiệm của phương trình y  0.
Cách giải:
+) Ta có: lim f  x     hàm số không có giá trị nhỏ nhất  A đúng.
x 

+) lim f  x   7 và tại x  1 hàm số không xác định nên y  7 không là giá trị lớn nhất của hàm số  B
x 1

sai.
+) Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên  1;0  và có 1 điểm cực đại  0; 2  .

Chọn B.
Câu 28 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc các phép biến đổi đồ thị
Cách giải:
Từ đồ thị hàm số y   x  1  x 2  2 x  3 ta suy ra đồ thị hàm số y    x  1  x 2  2 x  3 như sau:

17
Đồ thị ở Hình 2 giữ nguyên phần đồ thị y    x  1  x 2  2 x  3 ứng với x  1 và đối xứng qua trục hoành

phần đồ thị y    x  1  x 2  2 x  3 ứng với x  1 .

Do đó đồ thị ở Hình 2 là đồ thị của hàm số y   x  1  x 2  2 x  3 .

Chọn B.
Câu 29 (TH):
Cách giải:
*) TH1: m  0  y  x  3  y  1  0  không đổi dấu  không có cực trị.
*) TH2: m  0
y  3mx 2  6mx  2m  1  0

Xét y  0   x 2  2 x   m  1  0

Để hàm số có 2 cực trị    0  36m 2  4.3m  2m  1  0 .

m  1
 12 m 2  12 m  0   .
m  0
Chọn C.
Câu 30 (TH):
Phương pháp:
Gọi M là trung điểm AB. Chứng minh CM   SAB  .

Xác định góc giữa SC với (SAB) là góc giữa SC và hình chiếu vuông góc của SC lên (SAB).
Tính SM, SA, S ABC .

1
Tính VS . ABC  SA.S ABC .
3
Cách giải:
Gọi M là trung điểm AB.
Do tam giác ABC vuông cân tại C  CM  AB .
CM  AB
Ta có:   CM   SAB  .
CM  SA

  SC ,  SAB     SC , SM   MSC  300 .

1
Tam giác ABC vuông cân tại C có AB = 2a  CM  AB  a .
2

Xét tam giác vuông SMC: SM  MC .cot 300  a 3 .

Xét tam giác vuông SAM: SA  SM 2  AM 2  3a 2  a 2  a 2 .


1 1
Ta có S ABC  CM . AB  a.2a  a 2 .
2 2

18
1 1 a3 2
Vậy VS . ABC  SA.S ABC  .a 2.a 2  .
3 3 3
Chọn C.
Câu 31 (TH):
Phương pháp:
Giải phương trình hoành độ giao điểm.
Cách giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: x 3  3 x  4  x  4  x 3  2 x  0  x  0  y  0  4  4 .

Vậy đồ thị hàm số y  x 3  3 x  4 cắt đường thẳng y  x  4 tại điểm M  0; 4   a  b  4 .

Chọn B.
Câu 32 (NB):
Phương pháp:
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B, chiều cao h là V  Bh .
Cách giải:
Thể tích khối lăng trụ là: V  B.h  4 2.5  80 .
Chọn B.
Câu 33 (VD):
Phương pháp:
Chia các số từ 1 đến 11 làm 2 nhóm : Chẵn và Lẻ.
Để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ ta có các trường hợp:
- 1 lẻ 5 chẵn
- 3 lẻ 3 chẵn
- 5 lẻ 1 chẵn
Cách giải:
Số phần tử của không gian mẫu: n     C116  462 .

Gọi biến cố A : “tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ”


Chia các số từ 1 đến 11 làm hai nhóm:
- Nhóm các số chẵn: 2,4,…,10: 5 số
- Nhóm các số lẻ: 1;3;…;11: 6 số
236 118
 n  A   C61C55  C63C53  C65C51  236  P  A    .
462 231
Chọn D.
Câu 34 (TH):
Phương pháp:
Để hàm số y = f(x) đồng biến trên thì y  0 x  .

19
a  0
Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai: y  ax 2  bx  c  0 x   .
  0
Cách giải:
Ta có y  3 x 2  4 x  m .

Hàm số đồng biến trên  y  0, x   3 x 2  4 x  m  0, x 

a  0 3  0 4
   2 m .
   0  2  3.m  0 3

Chọn D.
Câu 35 (VD):
Phương pháp:
- Khối đa diện MNPQRT bao gồm RMNQ, TNPQ và RNTQ.
- Tính thể tích của từng phần rồi cộng lại.
Cách giải:
Khối đa diện MNPQRT bao gồm hình chóp TNPQ; RMNQ và RTNQ.
Do  SAB    ABCD   SM   ABCD 

Ta có: R là trung điểm của SB  d  R,  ABCD    d  S ,  ABCD    SM


1 1
2 2

 d  R ,  ABCD   
AB 3 a 3 a 3
Mà SM  
2 2 4

1 1 a a a2
Lại có: S MNQ  MN .MQ  . 
2 2 2 2 4
Do đó

1 a 3 a 2 a3 3
d  R ,  ABCD   .S MNQ  .
1
VRMNQ  .   VTLPQ
3 3 4 4 48
 BC  AB
Ta có:   BC   SAB   BC  SB
 BC  SM
Do đó  BNTR là hình chữ nhật
1 1 a a a2
S NTR  RT .NT  . . 
2 2 2 2 8
Kẻ ME  SB  ME   SBC 

Vì AQ  SBC   d  A,  SBC    d  Q,  SBC    2ME


a 3 a 3
Ta có: ME  MB sin 60 0  . 
2 2 4

20
1 a 3 a 2 a3 3
d  Q ,  SBC   .S RNT  .
1
 VQRNT  . 
3 3 2 8 48

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
Vậy thể tích khối đa diện MNPQRT là   
48 48 48 16
Chọn B.
Câu 36 (VD):
Phương pháp:
Diện tích hình chiếu của một đa giác: Cho đa giác H thuộc  .
Gọi đa giác H’ là hình chiếu của đa giác H lên    ;  = là góc giữa   và   .
Khi đó : S H   cos .S H  .

Cách giải:
Gọi M là trung điểm của A’C’  BM   ACC   .

 Hình chiếu vuông góc của tam giác AB’C’ lên (ACC’) là tam giác AMC’.
1
AA.C M
S AMC  1 1 AA.C M 1
  cos 60 0   2    (do tam giác AMB’ vuông tại M, tam giác AB’C’
S ABC  2 1 2 B C . AB  2
.BC . AB
2
vuông tại B’).
a
h.
2 h 1
    2h  h 2  a 2  2h 2  h 2  a 2  h  a .
a. h  a 2
2
2. h2  a 2 2

Thể tích khối chóp B'.ACC'A' là:


1 1 1 a a3
V  .BM .S ACCA  .BM . AC . AA  . .a 2.a  .
3 3 3 2 3
Chọn D.
Câu 37 (TH):
Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình f(x) = m là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y = m.
Cách giải:
m
Ta có 3 f ( x )  m  0  f ( x )  (*) .
3
m
Phương trình (*) có 3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi 2   4   6  m  12 .
3
Chọn A.
Câu 38 (VD):
Phương pháp:

21
Gọi chiều rộng AB = x (x > 0) => chiều dài AD = 2x.
Tính chiều cao AA’ theo x.
Tính diện tích cần xây dựng theo x.
Sử dụng BĐT Cô-si: a  b  c  3 3 abc (a, b, c > 0). Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
Cách giải:
Gọi chiều rộng AB = x (x > 0) => chiều dài AD = 2x.
Diện tích đáy bể bằng AB.AD = x.2x = 2x2.
200 100
Chiều cao của bể: AA   2 .
2 x2 x
Diện tích cần xây dựng:
100 100 600
S  2 x 2  2 x. 2
 2.2 x. 2  2 x 2  .
x x x

600 300 300 300 300


Áp dụng BĐT Cô-si ta có: 2 x 2   2x2    3 3 2 x2. .  30 3 180 .
x x x x x
300
Dấu “=” xảy ra khi 2 x 2   x 3  150  x  3 150 .
x

Vậy chi phí xây dựng thấp nhất là 30 3 180.300000  51000000 đồng.
Chọn A.
Câu 39 (VD):
Phương pháp:
- Chóp có các cạnh bên bằng nhau có chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đáy.
- Xác định góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông
góc với giao tuyến.
- Sử dụng tính chất đường trung bình và tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính chiều cao
của khối chóp.
1
- Tính thể tích theo công thức V  Sh , trong đó S là diện tích đáy, h là chiều cao tương ứng.
3
Cách giải:
Gọi H là trung điểm của BC.
Vì tam giác ABC vuông tại A nên HA  HB  HC .
Mà SA  SB  SC (gt) nên SH   ABC   SH  AB .

 HM / / AC
Gọi M là trung điểm của AB thì   HM  AB .
 AC  AB
 AB  SH
Ta có:   AB   SHM   AB  SM .
 AB  HM

22
 SAB    ABC   AB

Khi đó  SM   SAB  , SM  AB     SAB  ;  ABC      SM ; HM   SMH  600 .
 HM   ABC  , HM  AB

AC 2a
Ta có MH    a (do MH là đường trung bình của tam giác ABC.
2 2

Vì SHM vuông tại H nên SH  MH tan 600  a 3 .


1 1
Diện tích đáy S ABC  AB. AC  a.2a  a 2 .
2 2

1 1 3 3
Vậy VS . ABC  S ABC .SH  .a 2 .a 3  a
3 3 3
Chọn C.
Câu 40 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng định lí Vi-et.
Cách giải:
Ta có: y  x 3  2  m  2  x 2  5 x  1  y  3 x 2  4  m  2  x  5 .

Hàm số có 2 điểm cực trị x1 , x2  x1  x2     0   2  m  2    15  0 : luôn đúng với mọi m.


2

 8  4m
 x1  x2  3
Khi đó:   x1  0  x2 .
x x   5  0
 1 2 3
8  4m 1
Theo đề bài ta có: x1  x2   2   x1  x2   2  x1  x2  2   2  8  4m  6  m  .
3 2
Chọn C.
Câu 41 (TH):
Phương pháp:
- Gọi chiều rộng của bể là 3x  m 

- Biểu diễn tổng diện tích bề mặt xây theo x và sử dụng BĐT Cauchy
Cách giải:
Gọi chiều rộng của bể là 3x  m 

2
Ta có chiều dài bể là 4x  m  , chiều cao của bể là m
3x 2
Tổng diện tích bề mặt xây chính là diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và trừ đi phần hở ở nắp
Diện tích nắp là 3 x.4 x  12 x 2
Tổng diện tích bề mặt xây là

23
28 64 x 2 28 64 x 2
2
3x
2
S   3 x  4 x  .2. 2  2.12 x  .12 x  2 
2

9
2

3x 3
2
3x 2
.
3

32 7
3
m2  
32 7
Chi phí xây dựng thấp nhất là 980000.  27657000 (đồng)
3
Chọn B.
Câu 42 (TH):
Phương pháp:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M  x0 ; y0  là: y  f   x0  .  x  x0   y0 .

Cách giải:
Ta có: y   x 4  2 x 2  3  y  2    5 .

y   4 x 3  4 x  y  2    24 .

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y   24  x  2   5  y   24 x  43 .

Chọn B.
Câu 43 (TH):
Phương pháp:
Dựng nhanh đồ thị hàm số y  f  x   x 4  4 x 2 . Từ đó suy ra đồ thị hàm số y  f  x   x 4  4 x 2 và đánh

giá số cực trị của hàm số này.


Cách giải:
Ta có đồ thị hàm số y  f  x   x 4  4 x 2  C  như sau:

Dựa vào đồ thị trên, ta dựng đồ thị hàm số y  f  x   x 4  4 x 2 :

24
Đồ thị hàm số y  f  x   x 4  4 x 2 có 5 điểm cực trị.

Chọn A.
Câu 44 (VD):
Phương pháp:
Xét dấu a: Nhánh cuối của đồ thị.
Xét dấu c: Giao của đồ thị hàm số với trục tung.
Xét dấu b: Số điểm cực trị của hàm số.
Cách giải:
Nhánh cuối của đồ thị đi xuống => a < 0.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm => c < 0.
Hàm số có 3 điểm cực trị => ab < 0. Mà a < 0 nên b > 0.
Vậy a < 0, b > 0, c < 0.
Chọn C.
Câu 45 (TH):
Phương pháp:
Lập BBT của hàm số y  f  x  :

- Giữ nguyên đồ thị hàm số bên trên trục hoành.


- Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số phía dưới trục hoành qua trục hoành.
- Xoá đi phần đồ thị phía dưới trục hoành.
Dựa vào BBT xác định giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn [-2;4].

Cách giải:
Ta có BBT của hàm số y  f  x  như sau:

Vậy max f  x   19  x   2.
 2;4

Chọn C.
Câu 46 (TH):
Phương pháp:

 y  x0   0
Hàm số bậc ba y  f  x  đạt cực đại tại x  x0   .
 y  x0   0

Cách giải:

25
 
y  x 3   2m  3  x 2  m 2  2m x  2


 y  3 x 2  2  2 m  3  x  m 2  2 m . 
 y  6 x  4 m  6

 y  0   0
Hàm số bậc ba y  x 3   2m  3 x 2   m 2  2m  x  2 đạt cực đại tại x  0   .
 y  0   0

m  0
 m  2m  0 
 m  2
2
    m 0.
 4 m  6  0  3
 m   2

Chọn A.
Câu 47 (VD):
Phương pháp:
Để hàm số g  x   f  x  có 5 điểm cực trị  f  x  có đúng 2 cực trị dương => Phương trình f’(x) = 0 có

hai nghiệm dương phân biệt.


Cách giải:

Ta có: f  x   x 3   m  1 x 2   m 2  16  x  2023  f   x   x 2  2  m  1 x  m 2  16 .
1
3

Để hàm số g  x   f  x  có 5 điểm cực trị  f  x  có 2 cực trị dương.

   0 
2

 m  1  m 2  16  0 

  S  0   2  m  1  0
P  0  m 2  16  0
 
 17 .
m 
 2 m  17  0  2
  17
 m  1  0  m  1  4  m 
 m 2  16  0  m4 2
  
  m  4

Mà m là số nguyên  m  5;6;7;8 .

Vậy có 4 giá trị nguyên m thoả mãn yêu cầu.


Chọn A.
Câu 48 (VDC):
Phương pháp:
Tìm hàm số f(x).
Đặt h( x )  f 2 ( x)  2 f ( x)  m , lập BBT hàm số h(x).

Tìm điều kiện để hàm số h  x  có đúng 3 điểm cực trị.

26
Cách giải:
1 3 3
Ta có: f ( x )  x  x2  x  C .
6 2
1 3 3
Mà f (0)  0  C  0 . Do đó, f ( x )  x  x2  x .
6 2
Đặt h( x )  f 2 ( x)  2 f ( x)  m .

Ta có: h( x)  2 f ( x). f ( x)  2 f ( x)  2 f   x   f ( x)  1

x  3
 f ( x )  0 x  1
Giải phương trình h( x )  0   

 f ( x)   1  x  a   0, 4920

Bảng biến thiên của h ( x )

Từ BBT: Để hàm số g ( x)  f 2 ( x)  2 f ( x)  m  h  x  có đúng 3 điểm cực trị

m 
 0   1  m  m  1 . Mà  nên có 2021 giá trị nguyên m thoả mãn yêu cầu.
 m    2021; 2022 
Chọn A.
Câu 49 (TH):
Phương pháp:
Hàm số đồng biến trên  a; b  khi f   x   0, x   a; b 

Dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm


Cách giải:
3m  3
Ta có: y 
 x  3m 
2

m   1
x3  3m  3  0  2
Hàm số y  đồng biến trên khoảng  2;   khi    2 m
x  3m   3m   2  m  3 3

Do m  10, m   m  1; 2;;10 .

Chọn B.

27
Câu 50 (VD):
Phương pháp:
Hàm số y  f  x  đồng biến trên [ ;  ) khi và chỉ khi

 f  ( )  0, x  [ ;  )  f  ( )  0, x  [ ;  )
 hoặc 
 f ( )  0  f ( )  0
Cách giải:
Xét hàm g ( x )  x 2  2mx  m  2 . Ta có g  ( x)  2 x  2m .
Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng (0; 2) khi và chỉ khi

 g (0)  0  g (0)  0
  , x  (0; 2) hoặc   , x  (0; 2).
 g ( x)  0  g ( x)  0
Trường hợp 1.
 g (0)  0 m  2  0
  , x  (0; 2)     2  m  0.
 g ( x )  0   2 m  0

Trường hợp 2.
 g (0)  0
 m  2  0 m   2
  , x  (0; 2)    vô nghiệm

 g ( x )  0   2 m  0  m  0

Do m là nguyên thuộc [ 9;9] nên m  {  2, 1, 0} .


Chọn A.

28

You might also like