Professional Documents
Culture Documents
Đề ôn tập giữa học kì 1 - Môn Toán - Lớp 12 - Đề số 1 PDF
Đề ôn tập giữa học kì 1 - Môn Toán - Lớp 12 - Đề số 1 PDF
MÔN: TOÁN 12
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
MỤC TIÊU
Ôn tập giữa Học kì I các chủ đề: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số, Khối đa diện
– Thể tích khối đa diện.
Giúp Học sinh đạt kết quả cao trong kì thi giữa học kì I sắp tới.
Trắc nghiệm. Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: (ID: 216803) Hỏi hàm số y 16x 4 x 1 nghịch biến trong khoảng nào?
1 1
A. ; . B. ; . C. 0; . D. ;0
4 4
Câu 2: (ID: 641702) Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Câu 5: (ID: 640156) Hàm số y g x có bảng biến thiên như hình dưới đây.
1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng 0; là:
A. 2 . B. 1 . C. 1. D. 0.
Câu 6: (ID: 628684) Trong các hàm số sau, hàm số nào có bảng biến thiên như bên cạnh?
x 1 x3 x 1 x3
A. y . B. y . C. y . D. y .
x2 x2 x2 x2
Câu 7: (ID: 613407) Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là:
A. 4 . B. 9 . C. 3 . D. 6 .
Câu 8: (ID: 595678) Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Đặt min f x m ,
x 2;2
Câu 10: (ID: 641163) Cho cấp số cộng u n biết u1 5, u2 8 . Giá trị của u 4 bằng
2
A. 17. B. 11. C. 14. D. 13.
x3
Câu 12: (ID: 642508) Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y .
2x 1
1 1 1 1
A. x . B. y . C. y . D. x .
2 2 2 2
Câu 13: (ID: 538236) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận
A. x 1, y 1 B. x 1, y 1 C. x 1, y 1 D. x 1, y 1
Câu 14: (ID: 302413) Một hình lăng trụ tam giác đều có nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 15: (ID: 635728) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA a 2 và vuông
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 45 0 . B. 30 0 . C. 1200 . D. 60 0 .
Câu 16: (ID: 620315) Thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết AC a 6 .
a3 3
A. V . B. V 2a 3 6 . C. V 2a3 2 . D. V 3a 3 2 .
3
Câu 17: (ID: 641510) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 4, AC = 5, biết SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 36. B. 72. C. 24. D. 12.
Câu 18: (ID: 623796) Khối đa diện đều loại 5;3 có số mặt là
3
Câu 20: (ID: 620327) Cho hình chóp S.ABCD. Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác
VS . ABMN
SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tỉ lệ có giá trị là:
VS . ABCD
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 8
Câu 21: (ID: 595683) Giá trị cực tiểu của hàm số y x 3 3 x 2 9 x 2 là:
A. 3. B. -25. C. 7. D. -20.
Câu 22: (ID: 627825) Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 x 2 x 1 song song với đường
thẳng y 6 x 4 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: (ID: 381160) Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1; 2 . Tính M m .
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 25: (ID: 638864) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều với cạnh có độ dài bằng 1, SA
1
vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng
2
A. 45 0 . B. 90 0 . C. 30 0 . D. 60 0 .
Câu 26: (ID: 624689) Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
4
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 27: (ID: 229830) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 28: (ID: 489628) Cho hàm số y x 1 x 2 2 x 3 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số
A. y x 1 x 2 2 x 3 B. y x 1 x 2 2 x 3
C. y x 1 x 2 2 x 3 D. y x 1 x 2 2 x 3
Câu 29: (ID: 568496) Tìm m để hàm số y mx3 3mx 2 2m 1 x 3 m có cực trị?
m 0 m 0
A. m 0 B. C. D. m 1
m 1 m 1
Câu 30: (ID: 628935) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh C, AB = 2a, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) bằng 30 0 . Thể tích của khối chóp S.ABC
bằng
a3 6a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. 6a 3 .
3 3 3
Câu 31: (ID: 640177) Biết đồ thị hàm số y x 3 3 x 4 cắt đường thẳng y x 4 tại điểm M a; b . Tính
ab.
A. 2 . B. 4. C. 0. D. 3.
Câu 32: (ID: 642514) Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Thể tích
khối lăng trụ bằng
A. 60. B. 80. C. 100. D. 20
5
Câu 33: (ID: 642335) Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi
P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:
100 115 1 118
A. . B. . C. . D. .
231 231 2 231
Câu 34: (ID: 633540) Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 2 x 2 mx 1 đồng
biến trên .
2 4
A. m . B. m 1 . C. m 2 . D. m .
3 3
Câu 35: (ID: 620812) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và
nẳm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi M , N , P, Q, R, T lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
AB, BC , CD , DA, SB , SC . Tính thể tích của khối đa diện MNPQRT.
5a 3 a3 3 5a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
16 16 96 96
Câu 36: (ID: 640185) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a
. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng ACC và ABC bằng 60 0 . Thể tích khối chóp B'.ACC'A' bằng
a3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 3
Câu 37: (ID: 642521) Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
đều các đỉnh A, B, C và mặt bên SAB hợp với mặt đáy một góc 60 0 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
1 3 3
A. V a 3 B. V a 3 C. V a D. V 3a 3
3 3
6
Câu 40: (ID: 641541) Cho hàm số y x 3 2 m 2 x 2 5 x 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao
7 1
A. . B. 1 . C. . D. 5 .
2 2
Câu 41: (ID: 627583) Ông Nam cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích V 8 m 3 dạng hình hộp chữ
4
nhật với chiều dài gấp lần chiều rộng, đáy và nắp đổ bê tông, cốt thép; xung quanh xây bằng gạch và xi
3
măng. Biết rằng chi phí trung bình là 980.000 đ/ m 2 và ở nắp để hở một khoảng hình vuông có diện tích bằng
2
diện tích nắp bể. Tính chi phí thấp nhất mà ông Nam phải chi trả (làm tròn đến hàng nghìn).
9
A. 22.770.000 đ. B. 22.000.000 đ. C. 20.965.000 đ. D. 23.235.000 đ.
Câu 42: (ID: 609204) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y x 4 2 x 2 3 tại điểm có hoành độ
bằng 2.
A. y 2 x 2 . B. y 24 x 43 . C. y 2 x 4 . D. y 24 x 43 .
Câu 43: (ID: 569930) Hàm số y x 4 4 x 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 7.
Câu 44: (ID: 595697) Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ. Xét dấu của a, b, c.
A. a < 0, b < 0, c < 0. B. a > 0, b < 0, c < 0. C. a < 0, b > 0, c < 0. D. a < 0, b < 0, c > 0.
Câu 45: (ID: 635211) Cho hàm số f ( x ) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 2; 4] như hình dưới.
Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn [-2;4] bằng:
A. 3. B. 4. C. 19. D. 17.
Câu 46: (ID: 628703) Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số y x 3 2m 3 x 2 m 2 2m x 2 đạt cực đại
tại x 0 ?
A. 1. B. Vô số. C. 0. D. 2.
7
Câu 47: (ID: 637341) Cho hàm số f x x 3 m 1 x 2 m 2 16 x 2023 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
1
3
A. 4. B. 5. C. Vô số. D. 3.
1 2 3
Câu 48: (ID: 641177) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) x 2 x và f (0) 0 . Có bao nhiêu số
2 2
8
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.A 2.C 3.B 4.D 5.A 6.D 7.D 8.D 9.B 10.C
11.A 12.B 13.B 14.C 15.A 16.C 17.C 18.D 19.C 20.D
21.B 22.A 23.A 24.A 25.C 26.C 27.B 28.B 29.C 30.C
31.B 32.B 33.D 34.D 35.B 36.D 37.A 38.A 39.C 40.C
41.B 42.B 43.A 44.C 45.C 46.A 47.A 48.A 49.B 50.A
Câu 1 (TH):
Phương pháp:
Tìm khoảng đồng biến (nghịch biến) của 1 hàm số:
+ Tính y’, giải phương trình y’ = 0
+ Giải các bất phương trình y’ > 0 và y’ < 0
+ Khoảng đồng biến của hàm số là khoảng (a;b) mà y’ ≥ 0, ∀ x ∈ (a;b) và có hữu hạn giá trị x để y’ = 0 .
Tương tự với khoảng nghịch biến của hàm số.
Cách giải:
1 1
Có y 64 x 3 1 x 3 x
64 4
1
y 0 x
4
1
Hàm số nghịch biến trên ;
4
Chọn A.
Câu 2 (NB):
Chọn C.
Câu 3 (TH):
Phương pháp:
Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số y = f(x) trên [a;b].
- Tính f’(x). Giải phương trình f’(x) = 0 tìm các nghiệm xi a; b .
Cách giải:
Hàm số f ( x ) x 4 24 x 2 4 có đạo hàm f ( x ) 4 x 3 48 x .
9
x 0
f ( x) 0 x 2 3
x 2 3 [0;19]
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) x 4 24 x 2 4 trên [0;19] bằng -148.
Chọn B.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Xác định khoảng đồng biến của hàm số là khoảng mà đồ thị hàm số đi lên.
Cách giải:
Quan sát đồ thị, ta thấy hàm số y f ( x ) đồng biến trên khoảng (0;1) .
Chọn D.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
Xác định vị trí thấp nhất của đồ thị hàm số trên 0; .
Cách giải:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng 0; là: 2 .
Chọn A.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
Nhận biết hàm số dựa vào thông tin về tính đơn điệu của hàm số.
Cách giải:
Hàm số đã cho đồng biến trên hai khoảng xác định y 0, x D .
x 1 3
Xét y y 0, x D Loại A.
x2 x 2
2
x3 5
Xét y y 0, x D Loại B.
x2 x 2
2
x 1 1
Xét y y 0, x D Loại C.
x2 x 2
2
x3 1
Xét y y 0, x D Chọn D.
x2 x 2
2
Chọn D.
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
10
Cách giải:
Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là 6.
Chọn D.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào BBT trên [-2;2], xác định điểm cao nhất và thấp nhất, ứng với GTLN và GTNN.
Cách giải:
m min f x 3
x 2;2
Dựa vào BBT ta thấy: .
M xmax f x 11
2;2
Chọn D.
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó.
Cách giải:
TXĐ: D \ 1 .
1
Ta có y 0 x 1 .
x 1
2
Tính u4 u1 3d .
Cách giải:
Ta có u n là cấp số cộng nên u2 u1 d 8 5 d d 3 .
Vậy u4 u1 3d 5 3.3 14 .
11
Chọn C.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Lập bảng xét dấu đạo hàm và đưa ra kết luận.
Cách giải:
x 2
f x 0 x 5 .
x 1
Ta có bảng sau:
Chọn A.
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
ax b a
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình y .
cx d c
Cách giải:
x3 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình y .
2x 1 2
Chọn B.
Câu 13 (NB):
Phương pháp:
Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y f x :
- Đường thẳng y y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: lim y y0 hoặc
x
lim y y0 .
x
- Đường thẳng x x0 là TCĐ của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: lim y
x x0
Cách giải:
Dựa vào đồ thị ta thấy:
lim y 1 y 1 là TCN của đồ thị hàm số.
x
12
Chọn B.
Câu 14 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào lý thuyết các khối đa diện đều.
Cách giải:
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng như hình vẽ bên dưới, trong đó:
+) 3 mặt phảng tạ bởi 1 cạnh bên và trung điểm của các cạnh đối diện.
+) 1 mặt phẳn tạo bởi trung điểm của 3 cạnh bên.
Chọn C.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
Xác định góc giữa SC và (ABC) là góc giữa SC và hình chiếu vuông góc của SC lên (ABC).
Sử dụng tính chất tam giác vuông cân để xác định góc.
Cách giải:
13
Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh x có AC x 3 , từ đó tìm x.
Thể tích khối lập phương cạnh a là V a 3 .
Cách giải:
a 6
AC a 6 Cạnh hình lập phương là a 2.
3
3
Thể tích khối lập phương: V a 2 2 2a 3.
Chọn C.
Câu 17 (TH):
Phương pháp:
1
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S, chiều cao h là V Sh .
3
Cách giải:
Vì ABCD là hình chữ nhật
AC 2 AB 2 AD 2 AD 2 52 4 2 9 AD 3
S ABCD AB. AD 4.3 12
1 1
Thể tích của khối chóp đã cho là: V S ABCD .SA .12.6 24 .
3 3
Chọn C.
Câu 18 (NB):
Phương pháp:
Nhận biết khối đa diện đều.
Cách giải:
Khối đa diện đều loại 5;3 có số mặt là 12.
Chọn D.
Câu 19 (NB):
Phương pháp:
1
Thể tích khối chóp có diện tích đáy B, chiều cao h là V Bh .
3
Cách giải:
1 1
VS . ABCD SA.S ABCD .5.2.3 10.
3 3
Chọn C.
Câu 20 (TH):
Phương pháp:
Tỉ lệ thể tích Simpson.
14
Cách giải:
Trong (SAC) gọi AG SC M , trong (SBD) gọi BG SD N .
Chọn D.
Câu 21 (TH):
Phương pháp:
y 0
Giải hệ phương trình tìm xCT .
y 0
Cách giải:
Ta có: y 3 x 2 6 x 9, y 6 x 6 .
x 3
y 0 3 x 2 6 x 9 0
Giải hệ x 1 x 3 .
y 0 6 x 6 0 x 1
xCT 3 yCT y 3 25.
Chọn B.
Câu 22 (VD):
Phương pháp:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y f x C tại điểm x0 là y f x0 x xo f x0
Cách giải:
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số C tại x0 là k y x0 3 x02 2 x0 1
15
5
x0
Mà d / / d : y 6 x 4 3 x 2 x0 1 6
2
3
0
x0 1
5 5 148
d1 : y 6 x y 6 x TM
Khi đó 3 3 27
d : y 6 x 1 y 1 6 x 4 d KTM
2
Vậy chỉ có 1 tiếp tuyến thỏa mãn.
Chọn A.
Câu 23 (TH):
Phương pháp:
Đếm các mặt của khối đa diện.
Cách giải:
Mặt đáy có 5 cạnh do đó từ 2 điểm ở ngoài hình chóp ta có tất cả 10 mặt.
Chọn A.
Câu 24 (NB):
Cách giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy Max f x 3, Min f x 0 .
1;2 1;2
Vậy M 3, m 0 M m 3 .
Chọn A.
Câu 25 (TH):
Phương pháp:
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao
tuyến.
Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông để tính góc.
Cách giải:
Gọi I là trung điểm BC. Vì tam giác ABC đều suy ra BC AI .
BC AI
Ta có: BC SAI BC SI
BC SA
( SBC ) ( ABC ) BC
SI SBC , SI BC SBC , ABC SIA.
AI SBC , AI BC
3
Do ABC là tam giác đều cạnh a có AI .
2
SA 1
Xét tam giác vuông SAI vuông tại A ta có: tan SIA SIA 300 .
AI 3
16
Chọn C.
Câu 26 (TH):
Phương pháp:
Sử dụng tương giao đồ thị để đánh giá số nghiệm của phương trình.
Cách giải:
3
Ta có : 2 f x 3 0 f x (*).
2
+) lim f x 7 và tại x 1 hàm số không xác định nên y 7 không là giá trị lớn nhất của hàm số B
x 1
sai.
+) Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên 1;0 và có 1 điểm cực đại 0; 2 .
Chọn B.
Câu 28 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc các phép biến đổi đồ thị
Cách giải:
Từ đồ thị hàm số y x 1 x 2 2 x 3 ta suy ra đồ thị hàm số y x 1 x 2 2 x 3 như sau:
17
Đồ thị ở Hình 2 giữ nguyên phần đồ thị y x 1 x 2 2 x 3 ứng với x 1 và đối xứng qua trục hoành
Chọn B.
Câu 29 (TH):
Cách giải:
*) TH1: m 0 y x 3 y 1 0 không đổi dấu không có cực trị.
*) TH2: m 0
y 3mx 2 6mx 2m 1 0
Xét y 0 x 2 2 x m 1 0
m 1
12 m 2 12 m 0 .
m 0
Chọn C.
Câu 30 (TH):
Phương pháp:
Gọi M là trung điểm AB. Chứng minh CM SAB .
Xác định góc giữa SC với (SAB) là góc giữa SC và hình chiếu vuông góc của SC lên (SAB).
Tính SM, SA, S ABC .
1
Tính VS . ABC SA.S ABC .
3
Cách giải:
Gọi M là trung điểm AB.
Do tam giác ABC vuông cân tại C CM AB .
CM AB
Ta có: CM SAB .
CM SA
1
Tam giác ABC vuông cân tại C có AB = 2a CM AB a .
2
18
1 1 a3 2
Vậy VS . ABC SA.S ABC .a 2.a 2 .
3 3 3
Chọn C.
Câu 31 (TH):
Phương pháp:
Giải phương trình hoành độ giao điểm.
Cách giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: x 3 3 x 4 x 4 x 3 2 x 0 x 0 y 0 4 4 .
Chọn B.
Câu 32 (NB):
Phương pháp:
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B, chiều cao h là V Bh .
Cách giải:
Thể tích khối lăng trụ là: V B.h 4 2.5 80 .
Chọn B.
Câu 33 (VD):
Phương pháp:
Chia các số từ 1 đến 11 làm 2 nhóm : Chẵn và Lẻ.
Để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ ta có các trường hợp:
- 1 lẻ 5 chẵn
- 3 lẻ 3 chẵn
- 5 lẻ 1 chẵn
Cách giải:
Số phần tử của không gian mẫu: n C116 462 .
19
a 0
Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai: y ax 2 bx c 0 x .
0
Cách giải:
Ta có y 3 x 2 4 x m .
a 0 3 0 4
2 m .
0 2 3.m 0 3
Chọn D.
Câu 35 (VD):
Phương pháp:
- Khối đa diện MNPQRT bao gồm RMNQ, TNPQ và RNTQ.
- Tính thể tích của từng phần rồi cộng lại.
Cách giải:
Khối đa diện MNPQRT bao gồm hình chóp TNPQ; RMNQ và RTNQ.
Do SAB ABCD SM ABCD
d R , ABCD
AB 3 a 3 a 3
Mà SM
2 2 4
1 1 a a a2
Lại có: S MNQ MN .MQ .
2 2 2 2 4
Do đó
1 a 3 a 2 a3 3
d R , ABCD .S MNQ .
1
VRMNQ . VTLPQ
3 3 4 4 48
BC AB
Ta có: BC SAB BC SB
BC SM
Do đó BNTR là hình chữ nhật
1 1 a a a2
S NTR RT .NT . .
2 2 2 2 8
Kẻ ME SB ME SBC
20
1 a 3 a 2 a3 3
d Q , SBC .S RNT .
1
VQRNT .
3 3 2 8 48
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
Vậy thể tích khối đa diện MNPQRT là
48 48 48 16
Chọn B.
Câu 36 (VD):
Phương pháp:
Diện tích hình chiếu của một đa giác: Cho đa giác H thuộc .
Gọi đa giác H’ là hình chiếu của đa giác H lên ; = là góc giữa và .
Khi đó : S H cos .S H .
Cách giải:
Gọi M là trung điểm của A’C’ BM ACC .
Hình chiếu vuông góc của tam giác AB’C’ lên (ACC’) là tam giác AMC’.
1
AA.C M
S AMC 1 1 AA.C M 1
cos 60 0 2 (do tam giác AMB’ vuông tại M, tam giác AB’C’
S ABC 2 1 2 B C . AB 2
.BC . AB
2
vuông tại B’).
a
h.
2 h 1
2h h 2 a 2 2h 2 h 2 a 2 h a .
a. h a 2
2
2. h2 a 2 2
21
Gọi chiều rộng AB = x (x > 0) => chiều dài AD = 2x.
Tính chiều cao AA’ theo x.
Tính diện tích cần xây dựng theo x.
Sử dụng BĐT Cô-si: a b c 3 3 abc (a, b, c > 0). Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
Cách giải:
Gọi chiều rộng AB = x (x > 0) => chiều dài AD = 2x.
Diện tích đáy bể bằng AB.AD = x.2x = 2x2.
200 100
Chiều cao của bể: AA 2 .
2 x2 x
Diện tích cần xây dựng:
100 100 600
S 2 x 2 2 x. 2
2.2 x. 2 2 x 2 .
x x x
Vậy chi phí xây dựng thấp nhất là 30 3 180.300000 51000000 đồng.
Chọn A.
Câu 39 (VD):
Phương pháp:
- Chóp có các cạnh bên bằng nhau có chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đáy.
- Xác định góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông
góc với giao tuyến.
- Sử dụng tính chất đường trung bình và tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính chiều cao
của khối chóp.
1
- Tính thể tích theo công thức V Sh , trong đó S là diện tích đáy, h là chiều cao tương ứng.
3
Cách giải:
Gọi H là trung điểm của BC.
Vì tam giác ABC vuông tại A nên HA HB HC .
Mà SA SB SC (gt) nên SH ABC SH AB .
HM / / AC
Gọi M là trung điểm của AB thì HM AB .
AC AB
AB SH
Ta có: AB SHM AB SM .
AB HM
22
SAB ABC AB
Khi đó SM SAB , SM AB SAB ; ABC SM ; HM SMH 600 .
HM ABC , HM AB
AC 2a
Ta có MH a (do MH là đường trung bình của tam giác ABC.
2 2
1 1 3 3
Vậy VS . ABC S ABC .SH .a 2 .a 3 a
3 3 3
Chọn C.
Câu 40 (VD):
Phương pháp:
Sử dụng định lí Vi-et.
Cách giải:
Ta có: y x 3 2 m 2 x 2 5 x 1 y 3 x 2 4 m 2 x 5 .
8 4m
x1 x2 3
Khi đó: x1 0 x2 .
x x 5 0
1 2 3
8 4m 1
Theo đề bài ta có: x1 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 2 2 8 4m 6 m .
3 2
Chọn C.
Câu 41 (TH):
Phương pháp:
- Gọi chiều rộng của bể là 3x m
- Biểu diễn tổng diện tích bề mặt xây theo x và sử dụng BĐT Cauchy
Cách giải:
Gọi chiều rộng của bể là 3x m
2
Ta có chiều dài bể là 4x m , chiều cao của bể là m
3x 2
Tổng diện tích bề mặt xây chính là diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và trừ đi phần hở ở nắp
Diện tích nắp là 3 x.4 x 12 x 2
Tổng diện tích bề mặt xây là
23
28 64 x 2 28 64 x 2
2
3x
2
S 3 x 4 x .2. 2 2.12 x .12 x 2
2
9
2
3x 3
2
3x 2
.
3
32 7
3
m2
32 7
Chi phí xây dựng thấp nhất là 980000. 27657000 (đồng)
3
Chọn B.
Câu 42 (TH):
Phương pháp:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M x0 ; y0 là: y f x0 . x x0 y0 .
Cách giải:
Ta có: y x 4 2 x 2 3 y 2 5 .
y 4 x 3 4 x y 2 24 .
Chọn B.
Câu 43 (TH):
Phương pháp:
Dựng nhanh đồ thị hàm số y f x x 4 4 x 2 . Từ đó suy ra đồ thị hàm số y f x x 4 4 x 2 và đánh
24
Đồ thị hàm số y f x x 4 4 x 2 có 5 điểm cực trị.
Chọn A.
Câu 44 (VD):
Phương pháp:
Xét dấu a: Nhánh cuối của đồ thị.
Xét dấu c: Giao của đồ thị hàm số với trục tung.
Xét dấu b: Số điểm cực trị của hàm số.
Cách giải:
Nhánh cuối của đồ thị đi xuống => a < 0.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm => c < 0.
Hàm số có 3 điểm cực trị => ab < 0. Mà a < 0 nên b > 0.
Vậy a < 0, b > 0, c < 0.
Chọn C.
Câu 45 (TH):
Phương pháp:
Lập BBT của hàm số y f x :
Cách giải:
Ta có BBT của hàm số y f x như sau:
Vậy max f x 19 x 2.
2;4
Chọn C.
Câu 46 (TH):
Phương pháp:
y x0 0
Hàm số bậc ba y f x đạt cực đại tại x x0 .
y x0 0
Cách giải:
25
y x 3 2m 3 x 2 m 2 2m x 2
y 3 x 2 2 2 m 3 x m 2 2 m .
y 6 x 4 m 6
y 0 0
Hàm số bậc ba y x 3 2m 3 x 2 m 2 2m x 2 đạt cực đại tại x 0 .
y 0 0
m 0
m 2m 0
m 2
2
m 0.
4 m 6 0 3
m 2
Chọn A.
Câu 47 (VD):
Phương pháp:
Để hàm số g x f x có 5 điểm cực trị f x có đúng 2 cực trị dương => Phương trình f’(x) = 0 có
Ta có: f x x 3 m 1 x 2 m 2 16 x 2023 f x x 2 2 m 1 x m 2 16 .
1
3
0
2
m 1 m 2 16 0
S 0 2 m 1 0
P 0 m 2 16 0
17 .
m
2 m 17 0 2
17
m 1 0 m 1 4 m
m 2 16 0 m4 2
m 4
Mà m là số nguyên m 5;6;7;8 .
26
Cách giải:
1 3 3
Ta có: f ( x ) x x2 x C .
6 2
1 3 3
Mà f (0) 0 C 0 . Do đó, f ( x ) x x2 x .
6 2
Đặt h( x ) f 2 ( x) 2 f ( x) m .
x 3
f ( x ) 0 x 1
Giải phương trình h( x ) 0
f ( x) 1 x a 0, 4920
m
0 1 m m 1 . Mà nên có 2021 giá trị nguyên m thoả mãn yêu cầu.
m 2021; 2022
Chọn A.
Câu 49 (TH):
Phương pháp:
Hàm số đồng biến trên a; b khi f x 0, x a; b
m 1
x3 3m 3 0 2
Hàm số y đồng biến trên khoảng 2; khi 2 m
x 3m 3m 2 m 3 3
Chọn B.
27
Câu 50 (VD):
Phương pháp:
Hàm số y f x đồng biến trên [ ; ) khi và chỉ khi
f ( ) 0, x [ ; ) f ( ) 0, x [ ; )
hoặc
f ( ) 0 f ( ) 0
Cách giải:
Xét hàm g ( x ) x 2 2mx m 2 . Ta có g ( x) 2 x 2m .
Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng (0; 2) khi và chỉ khi
g (0) 0 g (0) 0
, x (0; 2) hoặc , x (0; 2).
g ( x) 0 g ( x) 0
Trường hợp 1.
g (0) 0 m 2 0
, x (0; 2) 2 m 0.
g ( x ) 0 2 m 0
Trường hợp 2.
g (0) 0
m 2 0 m 2
, x (0; 2) vô nghiệm
g ( x ) 0 2 m 0 m 0
28