You are on page 1of 97

DUNG SAI – LẮP GHÉP

ĐỀ TRẮC NGHIỆM DUNG SAI - allowance -


permissible allowance margin
1 Phát biểu sai về “chỉ tiêu sử dụng máy”?
Phạm vi cho phép hợp lí của chỉ tiêu sử dụng máy được gọi là dung sai của
A
chỉ tiêu sử dụng máy T.
Khi tính toán thiết kế, cho phép chỉ tiêu sử dụng máy thay đổi trong một phạm
B
vi hợp lí quanh trị số hợp lí nhất.
C Chỉ tiêu sử dụng máy bắt buộc phải có một trị số kinh tế hợp lí nhất.
Ngay cả các máy cùng loại thì chỉ tiêu sử dụng của chúng cũng không thể
D
hoàn toàn giống nhau được.

2 Trả lời đúng nhất cho câu hỏi “Vì sao chỉ tiêu sử dụng máy không thể
có một trị số kinh tế tối ưu nhất”?
A Do sai số đo.
B Do sai số chế tạo các chi tiết máy.
C Do sai số lắp ráp các chi tiết máy.
Do trong quá trình chế tạo, lắp ráp các chi tiết thành máy thì các thông số chức
D
năng của chi tiết bị thay đổi.

3 Trả lời sai cho câu hỏi “Vì sao chỉ tiêu sử dụng máy không thể có một
trị số kinh tế tối ưu nhất”?
A Do sai số lắp ráp các chi tiết máy.
B Do sai số chế tạo các chi tiết máy.
C Do quá trình thiết kế không thể xác định được trị số kinh tế hợp lý nhất.
Do trong quá trình chế tạo, lắp ráp các chi tiết thành máy thì các thông số chức
D
năng của chi tiết bị thay đổi.

4 Hãy chọn mệnh đề phù hợp để điền vào chỗ … trong phát biểu sau:
“Nếu dung sai của các thông số chức năng chi tiết Ti và dung sai của chỉ
n
∑ | ∂∂Af |
tiêu sử dụng máy T thỏa mãn công thức T = i=1
  i Ti thì …”?

A được coi là đạt được tính đổi lẫn chức năng không hoàn toàn.
B chất lượng máy đảm bảo tính kinh tế hợp lí.
C được coi là đạt được tính đổi lẫn chức năng hoàn toàn.

1
DUNG SAI – LẮP GHÉP

D được coi là đạt được tính đổi lẫn chức năng.

5 Khái niệm “Đổi lẫn chức năng hoàn toàn” trong sản xuất loạt?
Quy định dung sai trên cơ sở tính đổi lẫn chức năng là điều kiện thuận lợi cho
A
việc thống nhất hóa và tiêu chuẩn hóa trong phạm vi quốc gia và quốc tế.
Tính đổi lẫn chức năng trong phạm vi môn học dung sai chỉ đề cập các thông
B số hình học như: kích thước, hình dáng, vị trí bề mặt và nhám bề mặt.
Các chi tiết thuộc loạt cùng loại khi lắp vào vị trí tương ứng của nó trong máy
C hoặc bộ phận máy để đảm bảo độ chính xác lắp ghép cao cần thiết phải điều
chỉnh khi lắp, lắp chọn hoặc sửa lắp.
Các chi tiết thuộc loạt cùng loại khi lắp vào vị trí tương ứng của nó trong máy
D hoặc bộ phận máy đều đảm bảo chức năng làm việc của nó mà không cần phải
gia công bổ sung.

6 Khái niệm “Đổi lẫn chức năng không hoàn toàn” trong sản xuất loạt?
Tính đổi lẫn chức năng trong phạm vi môn học dung sai chỉ đề cập các thông
A
số hình học như: kích thước, hình dáng, vị trí bề mặt và nhám bề mặt.
Các chi tiết thuộc loạt cùng loại khi lắp vào vị trí tương ứng của nó trong máy
B hoặc bộ phận máy để đảm bảo độ chính xác lắp ghép cao cần thiết phải điều
chỉnh khi lắp, lắp chọn hoặc sửa lắp.
Các chi tiết thuộc loạt cùng loại khi lắp vào vị trí tương ứng của nó trong máy
C hoặc bộ phận máy đều đảm bảo chức năng làm việc của nó mà không cần phải
gia công bổ sung.
Quy định dung sai trên cơ sở tính đổi lẫn chức năng là điều kiện thuận lợi cho
D
việc thống nhất hóa và tiêu chuẩn hóa trong phạm vi quốc gia và quốc tế.

7 Đâu không là “lợi ích của tiêu chuẩn hóa”?


Là điều kiện thuận lợi cho việc sản xuất các chi tiết và bộ phận máy dự trữ
A
thay thế. Nhờ đó, quá trình sử dụng các sản phẩm công nghiệp sẽ rất tiện lợi.
Có thể chuyên môn hóa, sản xuất tập trung quy mô lớn tạo khả năng áp dụng
B kỹ thuật tiên tiến, máy móc hiện đại và hình thức sản xuất với năng suất cao.
Nhờ đó mà vừa đảm bảo chất lượng lại giảm giá thành sản phẩm.
Quy định dung sai trên cơ sở tính đổi lẫn chức năng là điều kiện thuận lợi cho
C
tiêu chuẩn hóa trong phạm vi quốc gia và quốc tế.
D Là điều kiện để hợp tác hóa sản xuất, tạo ra sản phẩm liên kết có chất lượng
2
DUNG SAI – LẮP GHÉP

cao, giá thành rẻ.

8 Phát biểu không đúng về “Độ chính xác gia công”?


Giá trị sai lệch giữa chi tiết gia công và chi tiết thiết kế được dùng để đánh giá
A
độ chính xác gia công.
Độ chính xác gia công của chi tiết máy là mức độ giống nhau về hình học, về
B kích thước, về tính chất cơ lý lớp bề mặt của chi tiết máy được gia công so với
chi tiết máy lý tưởng trên bản vẽ thiết kế.
Độ chính xác gia công của chi tiết máy là sự đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của chi
C
tiết gia công so với chi tiết mẫu.
Độ chính xác gia công được đánh giá bởi các chỉ tiêu: độ chính xác kích thước,
D độ chính xác hình dáng hình học, độ chính xác vị trí tương quan, độ chính xác
hình dáng hình học tế vi và tính chất cơ lý lớp bề mặt.

9 Chọn mệnh đề điền vào chỗ … trong câu “Độ chính xác kích
thước…”?
được đánh giá bằng sai số kích thước thật so với kích thước lý tưởng cần có và
A
được thể hiện bằng dung sai của kích thước đó.
là mức độ phù hợp lớn nhất của chúng với hình dạng hình học lý tưởng của nó
B và được đánh giá bằng độ trụ, độ tròn (mặt trụ), độ phẳng (mặt phẳng), độ
thẳng (đường trục)...
được đánh giá theo sai số về góc xoay hoặc sự dịch chuyển giữa vị trí bề mặt
C này với bề mặt kia (dùng làm mặt chuẩn), như: độ song song, độ vuông góc,
độ đồng tâm, độ đối xứng.
D độ nhám bề mặt, độ cứng bề mặt.

1 Chọn mệnh đề điền vào chỗ … trong câu “Độ chính xác hình dáng
0 hình học …”?
A độ nhám bề mặt, độ cứng bề mặt.
được đánh giá bằng sai số kích thước thật so với kích thước lý tưởng cần có và
B
được thể hiện bằng dung sai của kích thước đó.
được đánh giá theo sai số về góc xoay hoặc sự dịch chuyển giữa vị trí bề mặt
C này với bề mặt kia (dùng làm mặt chuẩn), như: độ song song, độ vuông góc,
độ đồng tâm, độ đối xứng.
D là mức độ phù hợp lớn nhất của chúng với hình dạng hình học lý tưởng của nó
3
DUNG SAI – LẮP GHÉP

và được đánh giá bằng độ trụ, độ tròn (mặt trụ), độ phẳng (mặt phẳng), độ
thẳng (đường trục)...

1 Chọn mệnh đề điền vào chỗ … trong “Độ chính xác vị trí tương quan
1 …”?
được đánh giá bằng sai số kích thước thật so với kích thước lý tưởng cần có và
A
được thể hiện bằng dung sai của kích thước đó.
được đánh giá theo sai số về góc xoay hoặc sự dịch chuyển giữa vị trí bề mặt
B này với bề mặt kia (dùng làm mặt chuẩn), như: độ song song, độ vuông góc,
độ đồng tâm, độ đối xứng.
là mức độ phù hợp lớn nhất của chúng với hình dạng hình học lý tưởng của nó
C và được đánh giá bằng độ trụ, độ tròn (mặt trụ), độ phẳng (mặt phẳng), độ
thẳng (đường trục)...
D độ nhám bề mặt, độ cứng bề mặt.

1 Chọn mệnh đề điền vào chỗ … trong câu “Độ chính xác hình dáng
2 hình học tế vi …”?
được đánh giá theo sai số về góc xoay hoặc sự dịch chuyển giữa vị trí bề mặt
A này với bề mặt kia (dùng làm mặt chuẩn), như: độ song song, độ vuông góc,
độ đồng tâm, độ đối xứng.
được đánh giá bằng sai số kích thước thật so với kích thước lý tưởng cần có và
B
được thể hiện bằng dung sai của kích thước đó.
là mức độ phù hợp lớn nhất của chúng với hình dạng hình học lý tưởng của nó
C và được đánh giá bằng độ trụ, độ tròn (mặt trụ), độ phẳng (mặt phẳng), độ
thẳng (đường trục)...
D được đánh giá bằng độ nhám bề mặt.

1 Chọn mệnh đề điền vào chỗ … trong câu “Độ chính xác về tính chất cơ
3 lý lớp bề mặt…”?
được đánh giá bằng sai số kích thước thật so với kích thước lý tưởng cần có và
A
được thể hiện bằng dung sai của kích thước đó.
B được đánh giá bằng độ cứng bề mặt.
là mức độ phù hợp lớn nhất của chúng với hình dạng hình học lý tưởng của nó
C và được đánh giá bằng độ trụ, độ tròn (mặt trụ), độ phẳng (mặt phẳng), độ
thẳng (đường trục)...

4
DUNG SAI – LẮP GHÉP

được đánh giá theo sai số về góc xoay hoặc sự dịch chuyển giữa vị trí bề mặt
D này với bề mặt kia (dùng làm mặt chuẩn), như: độ song song, độ vuông góc,
độ đồng tâm, độ đối xứng.

1 Giải thích sai về yêu cầu ghi trên bản vẽ “các kích thước không chỉ thị
4 thì sẽ lấy sai lệch giới hạn là IT12/2”?
TCVN quy định có 20 cấp chính xác theo thứ tự độ chính xác giảm dần và ký
A hiệu IT01, IT0, IT1, IT2, .., IT18. Trong đó, IT12 thường dùng cho các kích
thước, bề mặt gia công tinh hoặc các kích thước yêu cầu độ chính xác cao.
Đặc tính của IT12/2, nó là dung sai đối xứng, tức là các sai lệch giới hạn trên
B
và dưới bằng nhau về mặt trị số, nhưng trái dấu, giá trị thì tra trong bảng.
Với sai lệch giới hạn là IT12/2, kích thước sẽ dễ đạt được khi gia công chế
C
tạo, từ đó sẽ hạn chế được phế phẩm.
Căn cứ kích thước danh nghĩa, tra bảng với IT12 được trị số dung sai, rồi chia
D
đôi dung sai sẽ có các giá trị sai lệch giới hạn trên và dưới của kích thước.

1 Phát biểu không đúng liên quan đến “kích thước”?


5
Khi thiết kế chế tạo chi tiết và sản phẩm, các kích thước thẳng danh nghĩa của
A chúng được chọn theo giá trị của các dãy số ưu tiên và phải ưu tiên chọn theo
thứ tự: R5 - R10 - R20 - R40.
Kích thước là đại lượng đặc trưng cho độ lớn về khoảng cách dài (hoặc góc)
B
giữa các điểm, đường, hay bề mặt của một hay nhiều chi tiết tạo thành.
Việc chọn các kích thước danh nghĩa của chi tiết theo tiêu chuẩn không nhằm
C giảm bớt số loại, kích cỡ của các chi tiết và sản phẩm, do đó cũng không giảm
được số loại, kích cỡ của các trang bị công nghệ.
D Dãy kích thước thẳng tiêu chuẩn là một cấp số nhân với cơ số 1 và công bội .

1 Trong khoảng kích thước từ 15, dãy cơ sở nào nhận các kích thước
6 tiêu chuẩn (1,0; 1,1; 1,2; 1,4; 1,6; 1,8; 2,0; 2,2; 2,5; 2,8; 3,2; 3,6; 4,0; 4,5; 5,0).
5
A R5 (5 =√ 10 )
10
B R10 (10 = √10 )

5
DUNG SAI – LẮP GHÉP

20
C R20 (20 = √10 )
40
D R40 (40 = √ 10 )

1 Trong khoảng kích thước từ 110, dãy cơ sở nào nhận các kích thước
7 tiêu chuẩn (1,0; 1,6; 2,5; 4,0; 6,3; 10,0).
5
A R5 (5 =√ 10 )
10
B R10 (10 = √10 )
20
C R20 (20 = √10 )
40
D R40 (40 = √ 10 )

1 Trong khoảng kích thước từ 110, dãy cơ sở nào nhận các kích thước
8 tiêu chuẩn (1,00; 1,25; 1,60; 2,00; 2,50; 3,20; 4,00; 5,00; 6,30; 8,00; 10).
5
A R5 (5 =√ 10 )
10
B R10 (10 = √10 )
20
C R20 (20 = √10 )
40
D R40 (40 = √ 10 )

1 Trong khoảng kích thước từ 12, dãy cơ sở nào nhận các kích thước
9 tiêu chuẩn (1,00; 1,05; 1,10; 1,15; 1,20; 1,30; 1,40; 1,50; 1,60; 1,70; 1,80;
1,90; 2,00).
5
A R5 (5 =√ 10 )
10
B R10 (10 = √10 )
20
C R20 (20 = √10 )
40
D R40 (40 = √ 10 )

2 Kích thước xác định được bằng tính toán xuất phát từ chức năng của

6
DUNG SAI – LẮP GHÉP

0 chi tiết, sau đó quy tròn theo các giá trị của dãy kích thước thẳng tiêu chuẩn
là…?
A kích thước thực.
B kích thước giới hạn.
C kích thước danh nghĩa.
D kích thước lắp ghép.

2 Kích thước nhận được từ kết quả đo bằng dụng cụ đo với sai số đo cho phép
1 là…?
A kích thước danh nghĩa.
B kích thước thực.
C kích thước giới hạn.
D kích thước lắp ghép.

2 Kích thước xác định khoảng sai số cho phép của kích thước chế tạo là…?
2
A kích thước giới hạn.
B kích thước danh nghĩa.
C kích thước thực.
D kích thước lắp ghép.

2 Hiệu số đại số giữa các kích thước giới hạn và kích thước danh nghĩa
3 là…?
A sai lệch giới hạn.
B sai lệch giới hạn trên.
C sai lệch giới hạn dưới.
D sai lệch cơ bản.

2 Hiệu số đại số giữa kích thước giới hạn lớn nhất và kích thước danh nghĩa
4 là…?
A sai lệch cơ bản.

7
DUNG SAI – LẮP GHÉP

B sai lệch giới hạn.


C sai lệch giới hạn dưới.
D sai lệch giới hạn trên.

2 Hiệu số đại số giữa kích thước giới hạn nhỏ nhất và kích thước danh nghĩa
5 là…?
A sai lệch giới hạn trên.
B sai lệch giới hạn dưới.
C sai lệch giới hạn.
D sai lệch cơ bản.

2 Ký hiệu kích thước danh nghĩa của trục là…?


6
A dH.
B d.
C D.
D DH.

2 Ký hiệu kích thước danh nghĩa của lỗ là…?


7
A dH.
B d.
C D.
D DH.

2 Ký hiệu kích thước của lỗ là…?


8
A dH.
B d.
C DH.
D D.

8
DUNG SAI – LẮP GHÉP

2 Ký hiệu kích thước của trục là…?


9
A dH.
B d.
C D.
D DH.

3 Ký hiệu kích thước thực của trục là…?


0
A dH.
B dt.
C Dt.
D DH.

3 Phát biều nào không đúng về sai lệch giới hạn?


1
Sai lệch giới hạn được ghi kí hiệu trên bản vẽ bên cạnh kích thước danh nghĩa
A
và được tính theo m?
Sai lệch giới hạn có thể có giá trị âm khi kích thước giới hạn nhỏ hơn kích
B
thước danh nghĩa.
Sai lệch giới hạn có thể có giá trị dương khi kích thước giới hạn lớn hơn kích
C
thước danh nghĩa.
Sai lệch giới hạn có thể bằng không khi kích thước giới hạn bằng kích thước danh
D
nghĩa.

3 Biểu thức nào xác định trị số sai lệch giới hạn trên đối với kích thước
2 trục?
A ES = Dmax – D
B es = dmax – d
C ei = dmin – d
D EI = Dmin – D

9
DUNG SAI – LẮP GHÉP

3 Biểu thức nào xác định trị số sai lệch giới hạn dưới đối với kích thước
3 trục?
A EI = Dmin – D
B es = dmax – d
C ES = Dmax – D
D ei = dmin – d

3 Biểu thức nào xác định trị số sai lệch giới hạn trên đối với kích thước lỗ?
4
A ei = dmin – d
B es = dmax – d
C ES = Dmax – D
D EI = Dmin – D

3 Biểu thức nào xác định trị số sai lệch giới hạn dưới đối với kích thước lỗ?
5
A ei = dmin – d
B es = dmax – d
C ES = Dmax – D
D EI = Dmin – D

3 Phát biểu nào không phù hợp với khái niệm “dung sai”?
6
A Dung sai là hiệu đại số giữa sai lệch trên và sai lệch dưới.
Dung sai là hiệu số giữa kích thước giới hạn lớn nhất và kích thước giới hạn
B
nhỏ nhất.
C Dung sai có thể có giá trị dương, âm hoặc bằng không.
D Dung sai đặc trưng cho độ chính xác yêu cầu của kích thước.

3 Phát biểu nào không phù hợp với khái niệm “dung sai”?
7
A Dung sai đặc trưng cho độ chính xác thiết kế.
B Dung sai đối với kích thước trục xác định theo: Td = dmax - dmin = es - ei

10
DUNG SAI – LẮP GHÉP

C Dung sai đối với kích thước lỗ xác định theo: TD = Dmax - Dmin = ES - EI
D Giá trị dung sai càng lớn thì yêu cầu độ chính xác kích thước càng cao.

3 Phát biểu nào không phù hợp với khái niệm “lắp ghép”?
8
A Bề mặt lắp ghép thường là bề mặt bao và bị bao.
Những bề mặt và kích thước mà dựa theo chúng các chi tiết phối hợp với nhau
B
được gọi là bề mặt lắp ghép.
Tất cả các chi tiết dù lắp ghép với nhau hay đứng riêng biệt đều có một công
C
dụng nhất định.
D Kích thước bề mặt bao được kí hiệu là D, của bề mặt bị bao là d.

3 Phát biểu nào không phù hợp với khái niệm “lắp ghép”?
9
A Bề mặt lắp ghép thường là bề mặt bao và bị bao.
Những bề mặt và kích thước mà dựa theo chúng các chi tiết phối hợp với nhau
B
được gọi là bề mặt lắp ghép.
Tất cả các chi tiết dù lắp ghép với nhau hay đứng riêng biệt đều có một công
C
dụng nhất định.
Lắp ghép là đặc tính của sự nối ghép của các chi tiết và được xác định bởi trị
D
số của độ hở hoặc độ dôi có trong mối ghép.

4 Lắp ghép giữa vòng xéc măng và rãnh piston thuộc loại lắp ghép nào?
0
A Lắp ghép ren.
B Lắp ghép trụ trơn.
C Lắp ghép truyền động bánh răng.
D Lắp ghép phẳng.

4 Lắp ghép giữa vòng xéc măng và xilanh thuộc loại lắp ghép nào?
1
A Lắp ghép truyền động bánh răng.
B Lắp ghép phẳng.
11
DUNG SAI – LẮP GHÉP

C Lắp ghép trụ trơn.


D Lắp ghép ren.

4 Đặc tính của lắp ghép bề mặt trơn được xác định bởi yếu tố nào?
2
A độ hở hoặc độ dôi.
B độ hở.
C độ dôi.
D hiệu số kích thước bề mặt bao và bị bao.

4 Chọn biểu thức biểu thị cho kiểu lắp ghép có độ hở?
3
A dt - Dt = N  0
B Dt - dt = S  0
C Dt - dt = S  0 hoặc dt - Dt = N  0
D TS = TD + Td ; TN = TD + Td ; TN,S = TD + Td

4 Chọn biểu thức biểu thị cho kiểu lắp ghép có độ dôi?
4
A TS = TD + Td ; TN = TD + Td ; TN,S = TD + Td
B Dt - dt = S  0.
C Dt - dt = S  0 hoặc dt - Dt = N  0.
D dt - Dt = N  0.

4 Chọn biểu thức biểu thị cho kiểu lắp ghép trung gian?
5
A Dt - dt = S  0 hoặc dt - Dt = N  0.
B Dt - dt = S  0.
C dt - Dt = N  0.
D TS = TD + Td ; TN = TD + Td ; TN,S = TD + Td

12
DUNG SAI – LẮP GHÉP

4 Chọn biểu thức xác định dung sai của mối ghép?
6
A dt - Dt = N  0.
B Dt - dt = S  0.
C TS = TD + Td ; TN = TD + Td ; TN,S = TD + Td
D Dt - dt = S  0 hoặc dt - Dt = N  0.

4 Kiểu lắp ghép nào mà kích thước mặt bao luôn lớn hơn kích thước mặt bị
7 bao?
A Lắp ghép có độ dôi.
B Lắp ghép có độ hở.
C Lắp ghép trung gian.
D Lắp ghép bề mặt trơn.

4 Kiểu lắp ghép nào mà kích thước mặt bị bao luôn lớn hơn kích thước mặt
8 bao?
A Lắp ghép có độ hở.
B Lắp ghép có độ dôi.
C Lắp ghép trung gian.
D Lắp ghép bề mặt trơn.

4 Kiểu lắp ghép nào mà kích thước bề mặt bị bao có thể lớn hơn hoặc nhỏ
9 hơn hoặc bằng kích thước bề mặt bao?
A Lắp ghép trung gian.
B Lắp ghép có độ hở.
C Lắp ghép có độ dôi.
D Lắp ghép bề mặt trơn.

5 Kiểu lắp ghép nào mà miền dung sai kích thước bề mặt bao ở trên miền
0 dung sai kích thước bề mặt bị bao?
A Lắp ghép có độ hở.

13
DUNG SAI – LẮP GHÉP

B Lắp ghép có độ dôi.


C Lắp ghép trung gian.

D Lắp ghép bề mặt trơn.

5 Kiểu lắp ghép nào mà miền dung sai kích thước bề mặt bị bao ở trên
1 miền dung sai kích thước bề mặt bao?
A Lắp ghép có độ dôi.
B Lắp ghép có độ hở.
C Lắp ghép trung gian.
D Lắp ghép bề mặt trơn.

5 Kiểu lắp ghép nào mà miền dung sai kích thước bề mặt bao và miền dung
2 sai kích thước bề mặt bị bao có thể giao nhau một phần hoặc toàn bộ?
A Lắp ghép trung gian.
B Lắp ghép có độ hở.
C Lắp ghép có độ dôi.
D Lắp ghép bề mặt trơn.

5 Kiểu lắp ghép nào có các biểu thức xác định trị số đặc tính sau:
3 Smax= Dmax- dmin = ES - ei ; Smin = Dmin - dmax = EI - es
A Lắp ghép có độ hở.
B Lắp ghép trung gian.
C Lắp ghép có độ dôi.
D Lắp ghép bề mặt trơn.

5 Kiểu lắp ghép nào có các biểu thức xác định trị số đặc tính sau:
4 Nmax= dmax- Dmin = es- EI ; Nmin = dmin - Dmax = ei- ES
A Lắp ghép có độ dôi.
B Lắp ghép trung gian.

14
DUNG SAI – LẮP GHÉP

C Lắp ghép có độ hở.


D Lắp ghép bề mặt trơn.

5 Kiểu lắp ghép nào có các biểu thức xác định trị số đặc tính sau:
5 Smax = Dmax - dmin = ES – ei ; Nmax= dmax - Dmin = es- EI
A Lắp ghép trung gian.
B Lắp ghép có độ dôi.
C Lắp ghép có độ hở.
D Lắp ghép bề mặt trơn.

5 Phát biểu đúng nhất về “sai số gia công”?


6
Sai số gia công là sự khác nhau của chi tiết gia công so với chi tiết lý tưởng
A
trên bản vẽ thiết kế.
Sai số gia công là sự khác nhau về kích thước của chi tiết gia công so với các
B
yêu cầu của nó được ghi trên bản vẽ chế tạo.
Sai số gia công là sự khác nhau về hình dáng học của chi tiết gia công so với
C
các yêu cầu của nó được ghi trên bản vẽ chế tạo.
Sai số gia công là sự khác nhau về tính chất cơ lý của chi tiết gia công so với
D
các yêu cầu của nó được ghi trên bản vẽ chế tạo.

5 Phát biểu sai về nguyên nhân gây nên “sai số gia công”?
7
A Dung dịch trơn nguội không gây nên sai số gia công.
B Máy dùng để gia công không chính xác.
C Dụng cụ cắt dùng để gia công không chính xác.
D Hệ thống công nghệ không cứng vững tuyệt đối.

5 Phát biểu sai về nguyên nhân gây nên “sai số gia công”?
8
A Rung động từ bên ngoài không gây nên sai số gia công.
B Dung dịch trơn nguội.

15
DUNG SAI – LẮP GHÉP

C Đo lường.
D Hệ thống công nghệ không cứng vững tuyệt đối.

5 Phát biểu sai về nguyên nhân gây nên “sai số gia công”?
9
A Đo lường không gây nên sai số gia công.
B Dung dịch trơn nguội.
C Dụng cụ cắt dùng để gia công không chính xác.
D Hệ thống công nghệ không cứng vững tuyệt đối.

6 Phát biểu sai về nguyên nhân gây nên “sai số gia công”?
0
A Dạng phôi không gây nên sai số gia công.
B Dung dịch trơn nguội.
C Đo lường.
D Hệ thống công nghệ không cứng vững tuyệt đối.

6 Phát biểu sai về nguyên nhân gây nên “sai số gia công”?
1
A Nhiệt độ môi trường không gây nên sai số gia công.
B Dung dịch trơn nguội gây nên sai số gia công.
C Đo lường gây nên sai số gia công.
D Dạng phôi gây nên sai số gia công.

6 Phát biểu sai về nguyễn nhân gây nên “sai số gia công”?
2
A Chế độ công nghệ không gây nên sai số gia công.
B Dung dịch trơn nguội gây nên sai số gia công.
C Đo lường gây nên sai số gia công.
D Nhiệt độ môi trường gây nên sai số gia công.

6 Mòn dao thuộc về “dạng sai số ” nào?


3
A Sai số hệ thống thay đổi.
B Sai số ngẫu nhiên.
16
DUNG SAI – LẮP GHÉP

C Sai số hệ thống cố định.


D Sai số hệ thống.

6 Biến dạng vì nhiệt của máy, đồ gá, dụng cụ cắt thuộc về “dạng sai số ” nào?
4
A Sai số hệ thống thay đổi.
B Sai số ngẫu nhiên.
C Sai số hệ thống cố định.
D Sai số hệ thống.

6 Những sai số mà giá trị của chúng xuất hiện trên mỗi chi tiết của loạt
5 không theo một quy luật nào cả thuộc về “dạng sai số” nào?
A Sai số ngẫu nhiên.
B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

6 Độ mòn của máy, đồ gá thuộc về “dạng sai số” nào?


6
A Sai số hệ thống cố định.
B Sai số ngẫu nhiên.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

6 Độ biến dạng của phôi gia công thuộc về “dạng sai số ” nào?
7
A Sai số hệ thống cố định.
B Sai số ngẫu nhiên.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

6 Sai số chế tạo của dụng cụ cắt thuộc về “dạng sai số” nào?
8
A Sai số hệ thống cố định.

17
DUNG SAI – LẮP GHÉP

B Sai số ngẫu nhiên.


C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

6 Sai số gia công làm cho loạt kích thước tạo thành tuân theo luật
9 phân bố chuẩn mang “đặc tính” gì?
A Sai số ngẫu nhiên.
B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

7 Sai số gia công làm cho tâm phân bố loạt kích thước tạo thành lệch
0 khỏi tâm phân bố chuẩn mang “đặc tính” gì?
A Sai số hệ thống.
B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số ngẫu nhiên.

7 Độ chính xác chế tạo của máy, đồ gá thuộc về “dạng sai số” nào?
1
A Sai số hệ thống cố định.
B Sai số ngẫu nhiên.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

7 Độ cứng của phôi không đồng nhất thuộc về “dạng sai số ” nào?
2
A Sai số ngẫu nhiên.
B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

7 Lượng dư gia công không đều (sai số của phôi) thuộc về “dạng sai số”
3

18
DUNG SAI – LẮP GHÉP

nào?
A Sai số ngẫu nhiên.
B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

7 Sai số do mài dao nhiều lần thuộc về “dạng sai số” nào?
4
A Sai số ngẫu nhiên.
B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

7 Phát biểu nào không phù hợp về “chất lượng sản phẩm”?
5
A Chất lượng sản phẩm là thước đo sai số gia công.
Chất lượng sản phẩm là tập hợp các tính chất và chỉ tiêu xác định tính thích hợp
B
của sản phẩm bảo đảm các yêu cầu cụ thể phù hợp với chức năng của chúng.
Chất lượng là tập hợp các đặc tính của một sản phẩm, hệ thống hay quá trình
C
để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và các bên có liên quan.
Chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào trình độ kỹ thuật của ngành chế tạo máy
D
và các lĩnh vực riêng rẽ của nó.

7 Phát biểu nào không phù hợp về “chất lượng sản phẩm”?
6
Chất lượng sản phẩm không phụ thuộc vào trình độ kỹ thuật của ngành chế tạo
A
máy và các lĩnh vực riêng rẽ của nó.
Chất lượng chi tiết máy sau gia công được đánh giá thông qua giá trị các thông số
B
hình học, động học, cơ học, lí hoá học... của chi tiết.
Chất lượng là tập hợp các đặc tính của một sản phẩm, hệ thống hay quá trình
C
để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và các bên có liên quan.
D Sai số gia công là thước đo chất lượng sản phẩm.

7 Sai số do gá dao nhiều lần thuộc về “sai số …”?


7

19
DUNG SAI – LẮP GHÉP

A Sai số ngẫu nhiên.


B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

7 Sai số do vị trí của phôi trong đồ gá thay đổi thuộc về “sai số …”?
8
A Sai số ngẫu nhiên.
B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

7 Sai số do gia công loạt chi tiết trên nhiều máy để thuộc về “sai số …”?
9
A Sai số ngẫu nhiên.
B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

8 Sai số do sự thay đổi của ứng suất dư để thuộc về “sai số …”?


0
A Sai số ngẫu nhiên.
B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

8 Sai số do sự thay đổi của ứng suất dư để thuộc về “sai số …”?


1
A Sai số ngẫu nhiên.
B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

8 Sai số do dao động nhiệt của chế độ cắt thuộc về “sai số …”?
2

20
DUNG SAI – LẮP GHÉP

A Sai số ngẫu nhiên.


B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

8 Mức đánh giá chất lượng sản phẩm nào không thuộc về quy định của
3 VN?
A Đặc biệt.
B Cao cấp.
C Loại I.
D Loại II.

8 Phát biểu nào nào không đúng?


4
Sai số hệ thống thay đổi là sai số xuất hiện trên từng chi tiết của cả loạt có giá
A
trị thay đổi không tuân tuân theo một quy luật nào.
Trị số diễn tả mức độ khác nhau giữa chi tiết gia công và bản vẽ thiết kế gọi là
B
sai số gia công.
C Phân loại sai số theo qui luật xuất hiện có: sai số hệ thống; sai số ngẫu nhiên.
Phân loại sai số theo dạng thông số có: sai số kích thước; sai số hình dáng , sai
D
số vị trí, độ nhám bề mặt...

8 Số lượng chi tiết gia công N trong loạt cắt thứ để xây dựng luật phân
5 bố kích thước cần là bao nhiêu?
A N = 60  100
B N > 100
C Không xác định.
D N=9

8 Nhóm ký tự nào đề cập đến khoảng phân bố kích thước thành phẩm?
6
A 0,27%
B 99,73%
C 6

21
DUNG SAI – LẮP GHÉP

D IT

8 Chọn phương pháp gia công với bất đẳng thức nào để có lợi về mặt
7 kinh tế?
1 2
A 6 > IT và Ppp = P pp +P pp < [Ppp]
B 6 < IT
C 6 = IT
D 6 > IT

8 Phát biểu nào phù hợp với bất đẳng thức 6 < IT?
8
A Phương pháp gia công với bất đẳng thức này là không có lợi về mặt kinh tế.
B Phương pháp gia công với bất đẳng thức này sẽ có 0,27% phế phẩm.

C P1pp +P2pp
Phương pháp gia công với bất đẳng thức này thì tỷ lệ phế phẩm là Ppp =
D Phương pháp gia công với bất đẳng thức này thì tỷ lệ phế phẩm coi như bằng 0.

8 Phát biểu nào phù hợp với bất đẳng thức 6 > IT?
9
A P1pp +P2pp
Phương pháp gia công với bất đẳng thức này thì tỷ lệ phế phẩm là Ppp =
B Phương pháp gia công với bất đẳng thức này sẽ có 0,27% phế phẩm.
C Phương pháp gia công với bất đẳng thức này thì tỷ lệ phế phẩm coi như bằng 0.
D Phương pháp gia công với bất đẳng thức này là không có lợi về mặt kinh tế.

9 Phát biểu nào phù hợp với bất đẳng thức 6 = IT?
0
A Phương pháp gia công với bất đẳng thức này thì tỷ lệ phế phẩm coi như bằng 0.
B Phương pháp gia công với bất đẳng thức này sẽ có 2,7% phế phẩm.

C P1pp +P2pp
Phương pháp gia công với bất đẳng thức này thì tỷ lệ phế phẩm là Ppp =
D Phương pháp gia công với bất đẳng thức này là không có lợi về mặt kinh tế.

9 Nội dung nào không thuộc công việc điều chỉnh máy?
1

22
DUNG SAI – LẮP GHÉP

A Tiến hành gia công cả loạt.


B Điều chỉnh vị trí của dụng cụ cắt.
C Tiến hành gia công loạt thử.
D Xác lập luật phân bố kích thước gia công trong quan hệ với miền dung sai.

9 Nội dung nào không thuộc công việc điều chỉnh máy?
2
A Tiến hành gia công cả loạt.
B Tiến hành gia công loạt thử.
C Xác lập luật phân bố kích thước gia công trong quan hệ với miền dung sai.
D Điều chỉnh máy để giảm sai lệch giữa tâm phân bố và tâm dung sai.

9 Phát biểu nào không phù hợp với khái niệm “miền 6σ”?
3
A Miền 6σ là dung sai kích thước chi tiết.
B Miền 6σ đặc trưng cho độ chính xác gia công kích thước chi tiết.
C Miền 6σ càng lớn, độ chính xác gia công càng thấp.
D Miền 6σ càng nhỏ, độ chính xác gia công càng cao.

9 Bình luận nào không phù hợp với sơ đồ phân bố kích thước theo
4 Gauss?
A Không thể có phế phẩm khi 6σ ≤ IT.
B Chắc chắn có phế phẩm khi 6σ > IT.
C Hầu hết các chi tiết gia công trong loạt đều có kích thước nằm trong miền 6σ.
Chắc chắn có phế phẩm khi 6σ ≤ IT nhưng trung tâm phân bố kích thước lệch
D
với trung tâm dung sai.

9 Bình luận nào không phù hợp với luật phân bố chuẩn kích thước gia
5 công?
A Luật phân bố chuẩn của kích thước gia công là căn cứ để xác định dung sai.
Luật phân bố chuẩn của kích thước gia công được ứng dụng trong nghiên cứu
B
công nghệ.
Luật phân bố chuẩn của kích thước gia công được ứng dụng trong tính toán
C
thiết kế.

23
DUNG SAI – LẮP GHÉP

D Luật phân bố chuẩn của kích thước gia công được ứng dụng trong đo lường.

9 Ký hiệu nào dùng biểu thị chỉ tiêu độ phẳng bề mặt gia công?
6
A
B
C
D

9 Ký hiệu nào dùng biểu thị chỉ tiêu độ trụ bề mặt gia công?
7
A
B
C
D

9 Ký hiệu nào dùng biểu thị chỉ tiêu độ tròn bề mặt gia công?
8
A
B
C
D

9 Ký hiệu nào dùng biểu thị chỉ tiêu độ song song bề mặt gia công?
9
A
B
C
D

100 Ký hiệu nào dùng biểu thị chỉ tiêu độ vuông góc bề mặt gia công?
A

24
DUNG SAI – LẮP GHÉP

B
C
D

101 Ký hiệu nào dùng biểu thị chỉ tiêu độ nghiêng bề mặt gia công?
A
B
C
D

102 Ký hiệu nào dùng biểu thị chỉ tiêu độ giao nhau bề mặt gia công?

B
C
D

103 Ký hiệu nào dùng biểu thị chỉ tiêu độ đồng tâm bề mặt gia công?
A
B
C
D

104 Ký hiệu nào dùng biểu thị chỉ tiêu độ đối xứng bề mặt gia công?
A
B
C
D

105 Chỉ tiêu nào không thuộc nhóm sai lệch hình dạng chi tiết gia công?

25
DUNG SAI – LẮP GHÉP

A Độ đối xứng.
B Độ trụ.
C Độ phẳng.
D Độ thẳng.

106 Chỉ tiêu nào không thuộc nhóm sai lệch hình dạng chi tiết gia công?
A Độ song song.
B Độ trụ.
C Độ phẳng.
D Độ thẳng.

107 Chỉ tiêu nào không thuộc nhóm sai lệch hình dạng chi tiết gia công?
A Độ vuông góc.
B Độ trụ.
C Độ phẳng.
D Độ thẳng.

108 Chỉ tiêu nào không thuộc nhóm sai lệch hình dạng chi tiết gia công?
A Độ đồng tâm.
B Độ tròn.
C Độ phẳng.
D Độ thẳng.

109 Chỉ tiêu nào không thuộc nhóm sai lệch vị trí chi tiết gia công?
A Độ trụ.
B Độ song song.
C Độ đồng tâm.
D Độ đối xứng.

110 Chỉ tiêu nào không thuộc nhóm sai lệch vị trí chi tiết gia công?
A Độ thẳng.
B Độ vuông góc.

26
DUNG SAI – LẮP GHÉP

C Độ đồng tâm.
D Độ đối xứng.

111 Chỉ tiêu nào không thuộc nhóm sai lệch vị trí chi tiết gia công?
A Độ phẳng.
B Độ vuông góc.
C Độ đồng tâm.
D Độ song song.

112 Chỉ tiêu nào không thuộc nhóm sai lệch vị trí chi tiết gia công?
A Độ tròn.
B Độ thẳng.
C Độ đồng tâm.
D Độ song song.

113 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau đây?

A Dung sai độ trụ của bề mặt A là 0,01 mm.


B Dung sai độ trụ của bề mặt A từ 0  0,01 mm.
C Dung sai độ tròn của bề mặt A là 0,01 mm.
D Dung sai độ song song của hai đường sinh bề mặt A là 0,01 mm.

114 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau?

A Dung sai độ phẳng của bề mặt A là 0,05 mm.


B Dung sai độ phẳng của bề mặt A từ 0  0,05 mm.

27
DUNG SAI – LẮP GHÉP

C Dung sai độ đối xứng của bề mặt A là 0,05 mm.


D Dung sai độ thẳng của bề mặt A là 0,05 mm.

115 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau?

A Dung sai độ thẳng của bề mặt A là 0,01 mm.


B Dung sai độ thẳng của bề mặt A từ 0  0,01 mm.
C Dung sai độ phẳng của bề mặt A là 0,01 mm.
D Dung sai độ song song của bề mặt A là 0,01 mm.

116 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau?

A Dung sai độ đồng tâm của bề mặt trụ A và B là 0,01 mm.


B Dung sai độ đồng tâm của bề mặt trụ A và B từ 0  0,01 mm.
C Dung sai độ trụ của bề mặt A và B là 0,01 mm.
D Dung sai độ song song của bề mặt trụ A và B là 0,01 mm.

117 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau?

A Dung sai độ tròn của bề mặt trụ A là 0,03 mm.


B Dung sai độ tròn của bề mặt trụ A từ 0  0,01 mm.
C Dung sai độ trụ của bề mặt trụ A là 0,01 mm.

28
DUNG SAI – LẮP GHÉP

D Dung sai độ thẳng của bề mặt trụ A là 0,01 mm.

118 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau?

A Dung sai profin mặt cắt dọc của bề mặt trụ A là 0,01 mm.
B Dung sai profin mặt cắt dọc của bề mặt trụ A từ 0  0,01 mm.
C D u n g s a i đ ộ t h ẳ n g c ủ a b ề m ặ t t r ụ A là 0,01 mm.
D Dung sai độ song song của bề mặt trụ A là 0,01 mm.

119 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau?

Dung sai độ song song của mặt B so với mặt A là 0,01mm trên chiều dài
A
100mm.
Dung sai độ song song của mặt B so với mặt A từ 00,1 mm trên chiều dài
B
100mm.
C D u n g s a i đ ộ t h ẳ n g c ủ a b ề m ặ t A là 0,01 mm.
D Dung sai độ đối xứng của bề mặt B so với mặt A là 0,01 mm.

120 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau?

A Dung sai độ vuông góc của bề mặt B so với mặt A là 0,1mm.


B Dung sai độ vuông góc của bề mặt B so với mặt A từ 00,1 mm.
C Dung sai độ phẳng của bề mặt B là 0,1 mm.

29
DUNG SAI – LẮP GHÉP

D Dung sai độ đối xứng của bề mặt B là 0,1 mm.

121 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau?

A Dung sai độ đối xứng của bề mặt B so với đường tâm lỗ A là 0,4mm.
B Dung sai độ đối xứng của bề mặt B so với đường tâm lỗ A từ 00,4 mm.
C Dung sai độ thẳng của bề mặt A là 0,4 mm.
D Dung sai độ song song của bề mặt A so với đường tâm lỗ A là 0,4 mm.

122 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau?

A Dung sai độ giao nhau của hai đường tâm lỗ là 0,05mm.


B Dung sai độ giao nhau của haii đường tâm lỗ từ 00,05 mm.
C Dung sai độ thẳng của đường tâm lỗ A là 0,05 mm.
D Dung sai độ đối xứng của bề mặt A là 0,05 mm.

123 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau?

30
DUNG SAI – LẮP GHÉP

A Dung sai độ đồng tâm của các bề mặt trụ A và B là 0,1mm.


B Dung sai độ giao nhau của haii đường tâm lỗ từ 00,05 mm.
C Dung sai độ thẳng của đường tâm lỗ A là 0,05 mm.
D Dung sai độ đối xứng của bề mặt A là 0,05 mm.

123.1 Trường hợp nào thuộc về nhám bề mặt?


P
A ≤50
h
P
B 50 < h ≤1000
P
C >1000
h
P
D <100
h

124 Trường hợp nào thuộc về sóng bề mặt?


P
A 50< ≤ 1000
h
P
B ≤50
h
P
C >1000
h
P
D <100
h

125 Trường hợp nào thuộc về sai lệch hình dạng?


P
A >1000
h
P
B ≤50
h
P
C 50< ≤ 1000
h

31
DUNG SAI – LẮP GHÉP

P
D <100
h

126 Mệnh đề nào không là nguyên nhân gây nên nhám bề mặt?
Nhám bề mặt là tập hợp những mấp mô có bước tương đối nhỏ và được xét
A
trong giới hạn chiều dài chuẩn l.
B Quá trình biến dạng dẻo của lớp bề mặt chi tiết khi cắt gọt lớp kim loại.
C Ảnh hưởng của chấn động khi cắt.
D Do vết lưỡi cắt để lại trên bề mặt gia công.

127 Mệnh đề nào sai khi đề cập đến ảnh hưởng của nhám bề mặt đối
với khả năng làm việc của chi tiết máy?
A Nhám càng nhỏ thì khả năng chống lại sự ăn mòn càng kém.
Với những chi tiết trong mối ghép động, nhám càng lớn càng khó đảm bảo
B
hình thành màng dầu bôi trơn bề mặt trượt
C Với mối ghép độ dôi, nhám càng lớn thì càng giảm độ bền chắc của mối ghép
Với những chi tiết chịu tải chu kì và tải trọng động, nhám càng lớn độ bền
D
mỏi của chi tiết càng giảm.

128 Ký hiệu nào thuộc về “sai lệch trung bình số học của profin”?
A Ra
B Rz
C Rmax
D y

129 Ký hiệu nào thuộc về “ chiều cao mấp mô trung bình của profin bề mặt
theo mười điểm”?
A Rz
B Ra
C Rmax
D h

130 Ký hiệu nào thuộc về “chiều cao mấp mô lớn nhất của profin”?
A Rz
B Ra

32
DUNG SAI – LẮP GHÉP

C Rmax
D ymax

131 Ký hiệu nào thuộc về “chiều cao mấp mô lớn nhất của profin”?
A Rz
B Ra
C Rmax
D ymax

132 Chỉ tiêu nào không thuộc nhóm sai lệch vị trí chi tiết gia công?
A Độ tròn.
B Độ thẳng.
C Độ đồng tâm.
D Độ song song.

133 Dấu hiệu nào được dùng để ghi độ nhám cho các bề mặt không phải
qua gia công cắt gọt?

134 Dấu hiệu nào được dùng để ghi độ nhám cho các bề mặt phải qua gia
công cắt gọt?
A

33
DUNG SAI – LẮP GHÉP

135 Dấu hiệu nào được dùng để ghi độ nhám cho các bề mặt không qui định
phương pháp gia công?
A

136 Phát biểu sai về “việc quyết định trị số của nhám”?
Việc quyết định trị số của nhám không phụ thuộc vào quan hệ giữa nhám với
A
kích thước và hình dạng.
Trị số cho phép của thông số nhám bề mặt được chọn dựa vào chức năng sử
B
dụng của bề mặt cũng như điều kiện làm việc của chi tiết.
Việc quyết định trị số của nhám căn cứ vào phương pháp hợp lí đảm bảo yêu
C
cầu nhám bề mặt và yêu cầu độ chính xác của các thông số hình học khác.
Việc quyết định trị số của nhám quá nhỏ so với yêu cầu của bề mặt sẽ dẫn
D
đến tăng chi phí cho gia công bề mặt.

137 Phát biểu đúng nhất về “sai số gia công”?


Sai số gia công là sự khác nhau của chi tiết gia công so với chi tiết lý tưởng
A
trên bản vẽ thiết kế.
Sai số gia công là sự khác nhau về kích thước của chi tiết gia công so với các
B
yêu cầu của nó được ghi trên bản vẽ chế tạo.
Sai số gia công là sự khác nhau về hình dáng học của chi tiết gia công so với
C
các yêu cầu của nó được ghi trên bản vẽ chế tạo.
Sai số gia công là sự khác nhau về tính chất cơ lý của chi tiết gia công so với
D
các yêu cầu của nó được ghi trên bản vẽ chế tạo.

138 Phát biểu sai về nguyên nhân gây nên “sai số gia công”?
A Dung dịch trơn nguội không gây nên sai số gia công.
B Máy dùng để gia công không chính xác.
C Dụng cụ cắt dùng để gia công không chính xác.
D Hệ thống công nghệ không cứng vững tuyệt đối.

34
DUNG SAI – LẮP GHÉP

139 Phát biểu sai về nguyên nhân gây nên “sai số gia công”?
A Rung động từ bên ngoài không gây nên sai số gia công.
B Dung dịch trơn nguội.
C Đo lường.
D Hệ thống công nghệ không cứng vững tuyệt đối.

140 Phát biểu sai về nguyên nhân gây nên “sai số gia công”?
A Đo lường không gây nên sai số gia công.
B Dung dịch trơn nguội.
C Dụng cụ cắt dùng để gia công không chính xác.
D Hệ thống công nghệ không cứng vững tuyệt đối.

141 Phát biểu sai về nguyên nhân gây nên “sai số gia công”?
A Dạng phôi không gây nên sai số gia công.
B Dung dịch trơn nguội.
C Đo lường.
D Hệ thống công nghệ không cứng vững tuyệt đối.

142 Phát biểu sai về nguyên nhân gây nên “sai số gia công”?
A Nhiệt độ môi trường không gây nên sai số gia công.
B Dung dịch trơn nguội gây nên sai số gia công.
C Đo lường gây nên sai số gia công.
D Dạng phôi gây nên sai số gia công.

143 Phát biểu sai về nguyễn nhân gây nên “sai số gia công”?
A Chế độ công nghệ không gây nên sai số gia công.
B Dung dịch trơn nguội gây nên sai số gia công.
C Đo lường gây nên sai số gia công.
D Nhiệt độ môi trường gây nên sai số gia công.

144 Mòn dao thuộc về “dạng sai số ” nào?

35
DUNG SAI – LẮP GHÉP

A Sai số hệ thống thay đổi.


B Sai số ngẫu nhiên.
C Sai số hệ thống cố định.
D Sai số hệ thống.

145 Biến dạng vì nhiệt của máy, đồ gá, dụng cụ cắt thuộc về “dạng sai số ” nào?
A Sai số hệ thống thay đổi.
B Sai số ngẫu nhiên.
C Sai số hệ thống cố định.
D Sai số hệ thống.

146 Những sai số mà giá trị của chúng xuất hiện trên mỗi chi tiết của loạt
không theo một quy luật nào cả thuộc về “dạng sai số” nào?
A Sai số ngẫu nhiên.
B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

147 Độ mòn của máy, đồ gá thuộc về “dạng sai số” nào?


A Sai số hệ thống cố định.
B Sai số ngẫu nhiên.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

148 Độ biến dạng của phôi gia công thuộc về “dạng sai số ” nào?
A Sai số hệ thống cố định.
B Sai số ngẫu nhiên.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

149 Sai số chế tạo của dụng cụ cắt thuộc về “dạng sai số” nào?
A Sai số hệ thống cố định.

36
DUNG SAI – LẮP GHÉP

B Sai số ngẫu nhiên.


C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

150 Sai số gia công làm cho loạt kích thước tạo thành tuân theo luật
phân bố chuẩn mang “đặc tính” gì?
A Sai số ngẫu nhiên.
B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

151 Sai số gia công làm cho tâm phân bố loạt kích thước tạo thành lệch
khỏi tâm phân bố chuẩn mang “đặc tính” gì?
A Sai số hệ thống.
B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số ngẫu nhiên.

152 Độ chính xác chế tạo của máy, đồ gá thuộc về “dạng sai số” nào?
A Sai số hệ thống cố định.
B Sai số ngẫu nhiên.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

153 Độ cứng của phôi không đồng nhất thuộc về “dạng sai số ” nào?
A Sai số ngẫu nhiên.
B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

154 Lượng dư gia công không đều (sai số của phôi) thuộc về “dạng sai số”
nào?

37
DUNG SAI – LẮP GHÉP

A Sai số ngẫu nhiên.


B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

155 Sai số do mài dao nhiều lần thuộc về “dạng sai số” nào?
A Sai số ngẫu nhiên.
B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

156 Phát biểu nào không phù hợp về “chất lượng sản phẩm”?
A Chất lượng sản phẩm là thước đo sai số gia công.
Chất lượng sản phẩm là tập hợp các tính chất và chỉ tiêu xác định tính thích hợp
B
của sản phẩm bảo đảm các yêu cầu cụ thể phù hợp với chức năng của chúng.
Chất lượng là tập hợp các đặc tính của một sản phẩm, hệ thống hay quá trình
C
để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và các bên có liên quan.
Chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào trình độ kỹ thuật của ngành chế tạo máy
D
và các lĩnh vực riêng rẽ của nó.

157 Phát biểu nào không phù hợp về “chất lượng sản phẩm”?
Chất lượng sản phẩm không phụ thuộc vào trình độ kỹ thuật của ngành chế
A
tạo máy và các lĩnh vực riêng rẽ của nó.
Chất lượng chi tiết máy sau gia công được đánh giá thông qua giá trị các thông
B
số hình học, động học, cơ học, lí hoá học... của chi tiết.
Chất lượng là tập hợp các đặc tính của một sản phẩm, hệ thống hay quá trình
C
để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và các bên có liên quan.
D Sai số gia công là thước đo chất lượng sản phẩm.

158 Sai số do gá dao nhiều lần thuộc về “sai số …”?


A Sai số ngẫu nhiên.
B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.

38
DUNG SAI – LẮP GHÉP

D Sai số hệ thống.

159 Sai số do vị trí của phôi trong đồ gá thay đổi thuộc về “sai số …”?
A Sai số ngẫu nhiên.
B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

160 Sai số do gia công loạt chi tiết trên nhiều máy để thuộc về “sai số
…”?
A Sai số ngẫu nhiên.
B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

161 Sai số do sự thay đổi của ứng suất dư để thuộc về “sai số …”?
A Sai số ngẫu nhiên.
B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

162 Sai số do sự thay đổi của ứng suất dư để thuộc về “sai số …”?
A Sai số ngẫu nhiên.
B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

163 Sai số do dao động nhiệt của chế độ cắt thuộc về “sai số …”?
A Sai số ngẫu nhiên.
B Sai số hệ thống cố định.
C Sai số hệ thống thay đổi.
D Sai số hệ thống.

39
DUNG SAI – LẮP GHÉP

164 Mức đánh giá chất lượng sản phẩm nào không thuộc về quy định của
VN?
A Đặc biệt.
B Cao cấp.
C Loại I.
D Loại II.

165 Phát biểu nào nào không đúng?


Sai số hệ thống thay đổi là sai số xuất hiện trên từng chi tiết của cả loạt có giá
A
trị thay đổi không tuân tuân theo một quy luật nào.
Trị số diễn tả mức độ khác nhau giữa chi tiết gia công và bản vẽ thiết kế gọi
B
là sai số gia công.
C Phân loại sai số theo qui luật xuất hiện có: sai số hệ thống; sai số ngẫu nhiên.
Phân loại sai số theo dạng thông số có: sai số kích thước; sai số hình dáng ,
D
sai số vị trí, độ nhám bề mặt...

166 Số lượng chi tiết gia công N trong loạt cắt thứ để xây dựng luật phân
bố kích thước cần là bao nhiêu?
A N = 60  100
B N > 100
C Không xác định.
D N=9

167 Nhóm ký tự nào đề cập đến khoảng phân bố kích thước thành phẩm?
A 0,27%
B 99,73%
C 6
D IT

168 Chọn phương pháp gia công với bất đẳng thức nào để có lợi về mặt
kinh tế?
1 2
A 6 > IT và Ppp = P pp +P pp < [Ppp]

B 6 < IT

40
DUNG SAI – LẮP GHÉP

C 6 = IT
D 6 > IT

169 Phát biểu nào phù hợp với bất đẳng thức 6 < IT?
A Phương pháp gia công với bất đẳng thức này là không có lợi về mặt kinh tế.
B Phương pháp gia công với bất đẳng thức này sẽ có 0,27% phế phẩm.
Phương pháp gia công với bất đẳng thức này thì tỷ lệ phế phẩm là Ppp =
C
P1pp +P2pp
Phương pháp gia công với bất đẳng thức này thì tỷ lệ phế phẩm coi như bằng
D
0.

170 Phát biểu nào phù hợp với bất đẳng thức 6 > IT?
Phương pháp gia công với bất đẳng thức này thì tỷ lệ phế phẩm là Ppp =
A
P1pp +P2pp
B Phương pháp gia công với bất đẳng thức này sẽ có 0,27% phế phẩm.
Phương pháp gia công với bất đẳng thức này thì tỷ lệ phế phẩm coi như bằng
C
0.
D Phương pháp gia công với bất đẳng thức này là không có lợi về mặt kinh tế.

171 Phát biểu nào phù hợp với bất đẳng thức 6 = IT?
Phương pháp gia công với bất đẳng thức này thì tỷ lệ phế phẩm coi như bằng
A
0.
B Phương pháp gia công với bất đẳng thức này sẽ có 2,7% phế phẩm.
Phương pháp gia công với bất đẳng thức này thì tỷ lệ phế phẩm là Ppp =
C
P1pp +P2pp
D Phương pháp gia công với bất đẳng thức này là không có lợi về mặt kinh tế.

172 Nội dung nào không thuộc công việc điều chỉnh máy?
A Tiến hành gia công cả loạt.
B Điều chỉnh vị trí của dụng cụ cắt.
C Tiến hành gia công loạt thử.
D Xác lập luật phân bố kích thước gia công trong quan hệ với miền dung sai.

41
DUNG SAI – LẮP GHÉP

173 Nội dung nào không thuộc công việc điều chỉnh máy?
A Tiến hành gia công cả loạt.
B Tiến hành gia công loạt thử.
C Xác lập luật phân bố kích thước gia công trong quan hệ với miền dung sai.
D Điều chỉnh máy để giảm sai lệch giữa tâm phân bố và tâm dung sai.

174 Phát biểu nào không phù hợp với khái niệm “miền 6σ”?
A Miền 6σ là dung sai kích thước chi tiết.
B Miền 6σ đặc trưng cho độ chính xác gia công kích thước chi tiết.
C Miền 6σ càng lớn, độ chính xác gia công càng thấp.
D Miền 6σ càng nhỏ, độ chính xác gia công càng cao.

175 Bình luận nào không phù hợp với sơ đồ phân bố kích thước theo
Gauss?
A Không thể có phế phẩm khi 6σ ≤ IT.
B Chắc chắn có phế phẩm khi 6σ > IT.
C Hầu hết các chi tiết gia công trong loạt đều có kích thước nằm trong miền 6σ.
Chắc chắn có phế phẩm khi 6σ ≤ IT nhưng trung tâm phân bố kích thước
D
lệch với trung tâm dung sai.

176 Bình luận nào không phù hợp với luật phân bố chuẩn kích thước gia
công?
A Luật phân bố chuẩn của kích thước gia công là căn cứ để xác định dung sai.
Luật phân bố chuẩn của kích thước gia công được ứng dụng trong nghiên cứu
B
công nghệ.
Luật phân bố chuẩn của kích thước gia công được ứng dụng trong tính toán
C
thiết kế.
D Luật phân bố chuẩn của kích thước gia công được ứng dụng trong đo lường.

177 Ký hiệu nào dùng biểu thị chỉ tiêu độ phẳng bề mặt gia công?
A
B

42
DUNG SAI – LẮP GHÉP

C
D

178 Ký hiệu nào dùng biểu thị chỉ tiêu độ trụ bề mặt gia công?
A
B
C
D

179 Ký hiệu nào dùng biểu thị chỉ tiêu độ tròn bề mặt gia công?
A
B
C
D

180 Ký hiệu nào dùng biểu thị chỉ tiêu độ song song bề mặt gia công?
A
B
C
D

181 Ký hiệu nào dùng biểu thị chỉ tiêu độ vuông góc bề mặt gia công?
A
B
C
D

182 Ký hiệu nào dùng biểu thị chỉ tiêu độ nghiêng bề mặt gia công?
A
B

43
DUNG SAI – LẮP GHÉP

C
D

183 Ký hiệu nào dùng biểu thị chỉ tiêu độ giao nhau bề mặt gia công?

B
C
D

184 Ký hiệu nào dùng biểu thị chỉ tiêu độ đồng tâm bề mặt gia công?
A
B
C
D

185 Ký hiệu nào dùng biểu thị chỉ tiêu độ đối xứng bề mặt gia công?
A
B
C
D

186 Chỉ tiêu nào không thuộc nhóm sai lệch hình dạng chi tiết gia công?
A Độ đối xứng.
B Độ trụ.
C Độ phẳng.
D Độ thẳng.

187 Chỉ tiêu nào không thuộc nhóm sai lệch hình dạng chi tiết gia công?
A Độ song song.
B Độ trụ.
44
DUNG SAI – LẮP GHÉP

C Độ phẳng.
D Độ thẳng.

188 Chỉ tiêu nào không thuộc nhóm sai lệch hình dạng chi tiết gia công?
A Độ vuông góc.
B Độ trụ.
C Độ phẳng.
D Độ thẳng.

189 Chỉ tiêu nào không thuộc nhóm sai lệch hình dạng chi tiết gia công?
A Độ đồng tâm.
B Độ tròn.
C Độ phẳng.
D Độ thẳng.

190 Chỉ tiêu nào không thuộc nhóm sai lệch vị trí chi tiết gia công?
A Độ trụ.
B Độ song song.
C Độ đồng tâm.
D Độ đối xứng.

191 Chỉ tiêu nào không thuộc nhóm sai lệch vị trí chi tiết gia công?
A Độ thẳng.
B Độ vuông góc.
C Độ đồng tâm.
D Độ đối xứng.

192 Chỉ tiêu nào không thuộc nhóm sai lệch vị trí chi tiết gia công?
A Độ phẳng.
B Độ vuông góc.
C Độ đồng tâm.

45
DUNG SAI – LẮP GHÉP

D Độ song song.

193 Chỉ tiêu nào không thuộc nhóm sai lệch vị trí chi tiết gia công?
A Độ tròn.
B Độ thẳng.
C Độ đồng tâm.
D Độ song song.

194 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau đây?

A Dung sai độ trụ của bề mặt A là 0,01 mm.


B Dung sai độ trụ của bề mặt A từ 0  0,01 mm.
C Dung sai độ tròn của bề mặt A là 0,01 mm.
D Dung sai độ song song của hai đường sinh bề mặt A là 0,01 mm.

195 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau?

A Dung sai độ phẳng của bề mặt A là 0,05 mm.


B Dung sai độ phẳng của bề mặt A từ 0  0,05 mm.
C Dung sai độ đối xứng của bề mặt A là 0,05 mm.
D Dung sai độ thẳng của bề mặt A là 0,05 mm.

196 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau?

46
DUNG SAI – LẮP GHÉP

A Dung sai độ thẳng của bề mặt A là 0,01 mm.


B Dung sai độ thẳng của bề mặt A từ 0  0,01 mm.
C Dung sai độ phẳng của bề mặt A là 0,01 mm.
D Dung sai độ song song của bề mặt A là 0,01 mm.

197 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau?

A Dung sai độ đồng tâm của bề mặt trụ A và B là 0,01 mm.


B Dung sai độ đồng tâm của bề mặt trụ A và B từ 0  0,01 mm.
C Dung sai độ trụ của bề mặt A và B là 0,01 mm.
D Dung sai độ song song của bề mặt trụ A và B là 0,01 mm.

198 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau?

A Dung sai độ tròn của bề mặt trụ A là 0,03 mm.


B Dung sai độ tròn của bề mặt trụ A từ 0  0,01 mm.
C Dung sai độ trụ của bề mặt trụ A là 0,01 mm.
D Dung sai độ thẳng của bề mặt trụ A là 0,01 mm.

199 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau?

47
DUNG SAI – LẮP GHÉP

A Dung sai profin mặt cắt dọc của bề mặt trụ A là 0,01 mm.
B Dung sai profin mặt cắt dọc của bề mặt trụ A từ 0  0,01 mm.
C D u n g s a i đ ộ t h ẳ n g c ủ a b ề m ặ t t r ụ A là 0,01 mm.
D Dung sai độ song song của bề mặt trụ A là 0,01 mm.

200 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau?

Dung sai độ song song của mặt B so với mặt A là 0,01mm trên chiều dài
A
100mm.
Dung sai độ song song của mặt B so với mặt A từ 00,1 mm trên chiều dài
B
100mm.
C D u n g s a i đ ộ t h ẳ n g c ủ a b ề m ặ t A là 0,01 mm.
D Dung sai độ đối xứng của bề mặt B so với mặt A là 0,01 mm.

201 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau?

A Dung sai độ vuông góc của bề mặt B so với mặt A là 0,1mm.


B Dung sai độ vuông góc của bề mặt B so với mặt A từ 00,1 mm.
C Dung sai độ phẳng của bề mặt B là 0,1 mm.
D Dung sai độ đối xứng của bề mặt B là 0,1 mm.

202 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau?

48
DUNG SAI – LẮP GHÉP

A Dung sai độ đối xứng của bề mặt B so với đường tâm lỗ A là 0,4mm.
B Dung sai độ đối xứng của bề mặt B so với đường tâm lỗ A từ 00,4 mm.
C Dung sai độ thẳng của bề mặt A là 0,4 mm.
D Dung sai độ song song của bề mặt A so với đường tâm lỗ A là 0,4 mm.

203 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau?

A Dung sai độ giao nhau của hai đường tâm lỗ là 0,05mm.


B Dung sai độ giao nhau của haii đường tâm lỗ từ 00,05 mm.
C Dung sai độ thẳng của đường tâm lỗ A là 0,05 mm.
D Dung sai độ đối xứng của bề mặt A là 0,05 mm.

204 Lời văn nào phù hợp với ký hiệu cho chi tiết gia công sau?

A Dung sai độ đồng tâm của các bề mặt trụ A và B là 0,1mm.


B Dung sai độ giao nhau của haii đường tâm lỗ từ 00,05 mm.
C Dung sai độ thẳng của đường tâm lỗ A là 0,05 mm.
D Dung sai độ đối xứng của bề mặt A là 0,05 mm.

49
DUNG SAI – LẮP GHÉP

205 Trường hợp nào thuộc về nhám bề mặt?


P
A ≤50
h
P
B 50 < h ≤1000
P
C >1000
h
P
D <100
h

206 Trường hợp nào thuộc về sóng bề mặt?


P
A 50< ≤ 1000
h
P
B ≤50
h
P
C >1000
h
P
D <100
h

207 Trường hợp nào thuộc về sai lệch hình dạng?


P
A >1000
h
P
B ≤50
h
P
C 50< ≤ 1000
h
P
D <100
h

208 Mệnh đề nào không là nguyên nhân gây nên nhám bề mặt?
Nhám bề mặt là tập hợp những mấp mô có bước tương đối nhỏ và được xét
A
trong giới hạn chiều dài chuẩn l.
B Quá trình biến dạng dẻo của lớp bề mặt chi tiết khi cắt gọt lớp kim loại.
C Ảnh hưởng của chấn động khi cắt.
D Do vết lưỡi cắt để lại trên bề mặt gia công.

209 Mệnh đề nào sai khi đề cập đến ảnh hưởng của nhám bề mặt đối

50
DUNG SAI – LẮP GHÉP

với khả năng làm việc của chi tiết máy?


A Nhám càng nhỏ thì khả năng chống lại sự ăn mòn càng kém.
Với những chi tiết trong mối ghép động, nhám càng lớn càng khó đảm bảo
B
hình thành màng dầu bôi trơn bề mặt trượt
C Với mối ghép độ dôi, nhám càng lớn thì càng giảm độ bền chắc của mối ghép
Với những chi tiết chịu tải chu kì và tải trọng động, nhám càng lớn độ bền
D
mỏi của chi tiết càng giảm.

210 Ký hiệu nào thuộc về “sai lệch trung bình số học của profin”?
A Ra
B Rz
C Rmax
D y

211 Ký hiệu nào thuộc về “ chiều cao mấp mô trung bình của profin bề mặt
theo mười điểm”?
A Rz
B Ra
C Rmax
D h

212 Ký hiệu nào thuộc về “chiều cao mấp mô lớn nhất của profin”?
A Rz
B Ra
C Rmax
D ymax

213 Ký hiệu nào thuộc về “chiều cao mấp mô lớn nhất của profin”?
A Rz
B Ra
C Rmax
D ymax

214 Chỉ tiêu nào không thuộc nhóm sai lệch vị trí chi tiết gia công?

51
DUNG SAI – LẮP GHÉP

A Độ tròn.
B Độ thẳng.
C Độ đồng tâm.
D Độ song song.

215 Dấu hiệu nào được dùng để ghi độ nhám cho các bề mặt không phải qua
gia công cắt gọt?

216 Dấu hiệu nào được dùng để ghi độ nhám cho các bề mặt phải qua gia
công cắt gọt?
A

217 Dấu hiệu nào được dùng để ghi độ nhám cho các bề mặt không qui định
phương pháp gia công?
A

52
DUNG SAI – LẮP GHÉP

218. Phát biểu sai về “việc quyết định trị số của nhám”?
A. Việc quyết định trị số của nhám không phụ thuộc vào quan hệ giữa nhám
với kích thước và hình dạng.
B. Trị số cho phép của thông số nhám bề mặt được chọn dựa vào chức năng sử
dụng của bề mặt cũng như điều kiện làm việc của chi tiết.
C. Việc quyết định trị số của nhám căn cứ vào phương pháp hợp lí đảm bảo yêu
cầu nhám bề mặt và yêu cầu độ chính xác của các thông số hình học khác.
D. Việc quyết định trị số của nhám quá nhỏ so với yêu cầu của bề mặt sẽ dẫn
đến tăng chi phí cho gia công bề mặt.
219 Phát biểu đúng về “nguyên tắc phân khoảng kích thước danh
nghĩa”?
Giá trị dung sai tính theo kích thước biên của khoảng so với giá trị dung sai
A
tính theo kích thước trung bình của khoảng đó sai khác (58)%.
Mỗi kích thước danh nghĩa, ứng với 1 cấp chính xác sẽ có một giá trị dung
B
sai.
Để thuận tiện cho sử dụng, người ta chia khoảng các kích thước và quy
C
định chung một giá trị dung sai.
Các kích thước trong miền [1500]mm có thể phân thành (1325) khoảng
D
tùy theo đặc tính của từng loại lắp ghép.

220 Biểuthức IT=0,45 nroot {3} {d} +0,001 d diễn tảvề mối quan hệ nào ?
A Quan hệ giữa dung sai và kích thước.
B Quan hệ giữa sai số gia công và kích thước.
Mỗi kích thước danh nghĩa, ứng với 1 cấp chính xác sẽ có một giá trị dung
C
sai.
D Quan hệ giữa sai số gia công và kích thước cũng là quan hệ giữa IT và d.

221 Biểu thức nào mang ý nghĩa “cùng kích thước danh nghĩa nhưng
chi tiết làm việc trong các điều kiện khác nhau đòi hỏi mức độ chính xác
khác nhau”?
A ¿=a . i

¿=0 , 45 √ d +0,001 d
3
B
i=0 , 45 √ d +0,001 d
3
C
D D= √ D1 . D 2

53
DUNG SAI – LẮP GHÉP

222 Những cấp chính xác nào được sử dụng phổ biến hiện nay?
A IT1 ÷ IT8.
B IT1 ÷ IT4.
C IT5 , IT6.
D IT01, IT0.

223 Các cấp chính xác nào thường sử dụng trong lĩnh vực cơ khí thông
dụng?
A IT7 , IT8.
B IT9 , IT11.
C IT12 ÷ IT16.
D IT5 , IT6.

224 Hiểu sai về “trị số dung sai tiêu chuẩn (DSTC)” ?


A Trị số DSTC chỉ có thể được tính theo công thức ¿=0 , 45 √3 d +0,001 d .
Các trị số DSTC được tính toán, làm tròn và thống nhất theo TCVN 2244 –
B
99.
Trị số DSTC của các cấp chính xác IT1÷IT5 đối với kích thước danh nghĩa
C
trên 500mm được dùng cho thử nghiệm.
Trị số DSTC của các cấp chính xác IT14÷IT18 không được dùng cho các
D
kích thước danh nghĩa nhỏ hơn hoặc bằng 1mm.

225 Mệnh đề nào là cơ sở cho việc “chia khoảng các kích thước” ?
Giá trị dung sai tính theo kích thước biên của khoảng so với giá trị dung sai
A
tính theo kích thước trung bình của khoảng đó sai khác (58)%.
Trong hệ thống dung sai ISO, các kích thước danh nghĩa [1500]mm được
B
chia ra làm 13 khoảng.
Trong hệ thống dung sai ISO, các kích thước danh nghĩa [5003150]mm được
C
chia ra làm 8 khoảng.
Để thuận tiện cho sử dụng, người ta chia khoảng các kích thước và quy
D
định chung một giá trị dung sai.

226 “Để có được mối ghép cần thiết, cần chọn miền dung sai của trục
tương ứng, còn miền dung sai của lỗ cơ bản không thay đổi” là hệ thống

54
DUNG SAI – LẮP GHÉP

lắp ghép nào?


A Hệ thống lỗ.
B Hệ thống trục.
C Hệ thống dung sai ISO.
D Cả hệ thống lỗ và hệ thống trục.

227 “Để có được mối ghép cần thiết, cần chọn miền dung sai của lỗ
tương ứng, còn miền dung sai của trục cơ bản không thay đổi” là hệ thống
lắp ghép nào?
A Hệ thống trục.
B Hệ thống lỗ.
C Hệ thống dung sai ISO.
D Cả hệ thống lỗ và hệ thống trục.

228 Phát biểu sai về việc “chọn hệ thống lắp ghép”?


A Trong mọi trường hợp phải ưu tiên sử dụng hệ trục.
B Trong mọi trường hợp phải ưu tiên sử dụng hệ lỗ.
C Chỉ sử dụng hệ trục khi kết cấu không cho phép dùng hệ lỗ.
D Chọn hệ thống trục khi gia công cắt gọt những trục có đường kính nhỏ.

229 Các kiểu lắp ghép nào thuộc “Nhóm lắp ghép có khe hở”?
A H/c ; H/d ; H/e ; H/f ; H/g ; H/h.
B H/js ; H/k ; H/m ; H/n .
C H/p ; H/r ; H/s ; H/t ; H/u .
D Js/h ; K/h ; M/h ; N/h .

230 Các kiểu lắp ghép nào thuộc “Nhóm lắp ghép trung gian”?
A H/js ; H/k ; H/m ; H/n .
B H/c ; H/d ; H/e ; H/f ; H/g ; H/h .
C H/p ; H/r ; H/s ; H/t ; H/u .
D C/h; D/h ; E/h ; F/h ; G/h ; H/h .

55
DUNG SAI – LẮP GHÉP

231 Chọn kiểu lắp ghép tiêu chuẩn nào khi hai chi tiết lắp ghép chuyển
động tương đối với nhau hoặc khi cần độ chính xác định tâm cao, tháo
lắp dễ dàng?
A Lắp ghép có độ hở tiêu chuẩn.
B Lắp ghép có độ dôi tiêu chuẩn hoặc Lắp ghép trung gian tiêu chuẩn.
C Lắp ghép có độ dôi tiêu chuẩn.
D Lắp ghép trung gian tiêu chuẩn.

232 Chọn kiểu lắp ghép tiêu chuẩn nào với các mối ghép cố định, nhưng
chi tiết cần tháo lắp và đảm bảo định tâm tốt các chi tiết lắp ghép?
A Lắp ghép trung gian tiêu chuẩn.
B Lắp ghép có độ dôi tiêu chuẩn hoặc Lắp ghép có độ hở tiêu chuẩn.
C Lắp ghép có độ dôi tiêu chuẩn.
D Lắp ghép có độ hở tiêu chuẩn.

23 Chọn kiểu lắp ghép tiêu chuẩn nào với các mối ghép cố định không
3 tháo (chỉ tháo trong trường hợp đặc biệt khi sửa chữa) không có chi tiết
kẹp chặt?
A Lắp ghép có độ dôi tiêu chuẩn.
B Lắp ghép có độ hở tiêu chuẩn hoặc Lắp ghép có độ hở tiêu chuẩn.
C Lắp ghép trung gian tiêu chuẩn.
D Lắp ghép có độ hở tiêu chuẩn.

234 Các kiểu lắp ghép nào thuộc “Nhóm lắp có độ dôi”?
A H/p ; H/r ; H/s ; H/t ; H/u .
B H/c ; H/d ; H/e ; H/f ; H/g ; H/h .
C H/js ; H/k ; H/m ; H/n .
D Js/h ; K/h ; M/h ; N/h .

235 Các kiểu lắp ghép nào thuộc “Nhóm lắp ghép có khe hở”?
A C/h; D/h ; E/h ; F/h ; G/h ; H/h .
B Js/h ; K/h ; M/h ; N/h .
C P/h ; R/h ; S/h ; T/h ; U/h .

56
DUNG SAI – LẮP GHÉP

D H/js ; H/k ; H/m ; H/n .

236 Các kiểu lắp ghép nào thuộc “Nhóm lắp ghép trung gian”?
A Js/h ; K/h ; M/h ; N/h .
B C/h; D/h ; E/h ; F/h ; G/h ; H/h .
C P/h ; R/h ; S/h ; T/h ; U/h .
D H/p ; H/r ; H/s ; H/t ; H/u.

237 Phát biểu sai về “cách ghi sai lệch kích thước trên bản vẽ”?
Các sai lệch giới hạn được ghi bằng số, đơn vị của các sai lệch giới hạn
A
là m.
B Các sai lệch giới hạn được ghi kí hiệu bằng chữ hoặc bằng số (theo mm).
Sai lệch trên ghi ở trên, sai lệch dưới ghi ở dưới (cỡ số sai lệch nhỏ hơn cỡ
C
kích thước danh nghĩa).
Khi sai lệch trên và dưới bằng nhau về trị số và ngược dấu thì chỉ ghi trị số
D
với dấu “ ± ” ở phía trước (cỡ số sai lệch bằng cỡ kích thước danh nghĩa).

238 Các kiểu lắp ghép nào thuộc “Nhóm lắp ghép có độ dôi”?
A P/h ; R/h ; S/h ; T/h ; U/h.
B C/h; D/h ; E/h ; F/h ; G/h ; H/h .
C Js/h ; K/h ; M/h ; N/h .
D H/c ; H/d ; H/e ; H/f ; H/g ; H/h .

239 Đâu không là ưu điểm của ổ lăn?


A Kích thước hướng kính lớn.
B Ma sát nhỏ.
C Chăm sóc, bôi trơn đơn giản.
D Mức độ tiêu chuẩn hóa cao, giá thành rẻ.

24 Đâu không là nhược điểm của ổ lăn?


0
A Mức độ tiêu chuẩn hóa cao, giá thành rẻ.
B Kích thước hướng kính lớn.

57
DUNG SAI – LẮP GHÉP

C Lắp ghép tương đối khó khăn.


D Làm việc có tiếng ồn, khả năng giảm chấn kém.

241 Trong chế tạo máy thường sử dụng ổ lăn cấp chính xác nào?
A 0, 6.
B 5, 4.
C 2.
D 6, 5.

242 Khi cần độ chính xác quay cao và số vòng quay lớn thì sử dụng ổ cấp
chính xác nào?
A 5, 4.
B 0, 6.
C 2.
D 6, 5.

243 Phát biểu nào không đúng với ổ lăn?


A Lắp ghép ổ lăn với lỗ thân máy theo hệ thống lỗ.
B Lắp ghép ổ lăn với trục theo hệ thống lỗ.
Ổ lăn là chi tiết máy được chế tạo hoàn chỉnh, theo các cấp chính xác khác
C
nhau.
Khi thiết kế sử dụng ổ lăn, chỉ cần quyết định kiểu lắp của ổ lăn với trục và
D vỏ hộp, trên cơ sở đó mà xác định dung sai chế tạo kích thước trục và vỏ
hộp.

244 Phát biểu nào không đúng với ổ lăn?


A Lắp ghép ổ lăn với trục theo hệ thống trục.
B Lắp ghép ổ lăn với lỗ thân máy theo hệ thống trục.
Ổ lăn là chi tiết máy được chế tạo hoàn chỉnh, theo các cấp chính xác khác
C
nhau.
Khi thiết kế sử dụng ổ lăn, chỉ cần quyết định kiểu lắp của ổ lăn với trục và
D vỏ hộp, trên cơ sở đó mà xác định dung sai chế tạo kích thước trục và vỏ
hộp.

58
DUNG SAI – LẮP GHÉP

245 Vòng ổ lăn chịu tải trọng nào thì vòng cố định chỉ “chịu tải cục bộ”?
A Tải trọng hướng tâm cố định phương.
Tải trọng lần lượt tác dụng lên toàn bộ đường lăn của vòng ổ lăn và lặp lại
B
sau mỗi chu kì quay của vòng.
Tải trọng tác dụng đồng thời của hai thành phần lực (Fc và Fq) và khi Fc >
C
Fq.
D Tải trọng hướng tâm quay.

246 Vòng ổ lăn chịu tải trọng nào thì vòng cố định chỉ “chịu tải chu
kỳ”?
Tải trọng lần lượt tác dụng lên toàn bộ đường lăn của vòng ổ lăn và lặp lại
A
sau mỗi chu kì quay của vòng.
B Tải trọng hướng tâm cố định phương.
Tải trọng tác dụng đồng thời của hai thành phần lực (Fc và Fq) và khi Fc >
C
Fq.
D Tải trọng hướng tâm quay.

247 Phát biểu sai về “căn cứ chọn kiểu lắp ghép ổ lăn với trục, vỏ hộp”?
A Kết cấu của trục, vỏ hộp.
B Điều kiện sử dụng ổ.
C Đặc tính tác dụng của tải trọng.
D Dạng tải trọng của các vòng ổ lăn.

248 Vòng ổ lăn chịu tải trọng nào thì vòng cố định chỉ “vòng quay chịu
tải chu kì, vòng cố định chịu tải dao động”?
Tải trọng tác dụng đồng thời của hai thành phần lực (Fc và Fq) và khi Fc >
A
Fq.
B Tải trọng hướng tâm cố định phương.
C Tải trọng hướng tâm quay.
Tải trọng lần lượt tác dụng lên toàn bộ đường lăn của vòng ổ lăn và lặp lại
D
sau mỗi chu kì quay của vòng.

249 Chọn kiểu lắp ổ lăn cho “vòng chịu tải cục bộ và dao động”?
A Kiểu lắp có độ hở nhỏ.

59
DUNG SAI – LẮP GHÉP

B Kiểu lắp có độ đôi.


C Kiểu lắp trung gian.
D Kiểu lắp có độ đôi hoặc Kiểu lắp trung gian.

250 Chọn kiểu lắp ổ lăn cho “vòng chịu tải chu kỳ”?
A Kiểu lắp có độ đôi.
B Kiểu lắp có độ hở nhỏ.
C Kiểu lắp trung gian.
D Kiểu lắp có hở hoặc Kiểu lắp trung gian.

251 Phát biểu sai về “ghi kích thước cho mối ghép ổ lăn”?
A Ghi kích thước danh nghĩa và sai lệch giới hạn của chi tiết lắp với ổ lăn.
B Chỉ ghi kích thước danh nghĩa và miền dung sai cho chi tiết lắp với ổ lăn.
Không ghi miền dung sai ổ lăn trong nội dung ghi kích thước mối ghép ổ
C
lăn.
D Kí tự về kiểu lắp ghép ổ lăn theo quy định của hệ thống lỗ và hệ thống trục.

252 Phát biểu sai về calip?


A Calip là dụng cụ đo vạn năng.
Calip được dùng để xác định xem kích thước thực của chi tiết có nằm trong
B
phạm vi dung sai hay không.
C Calip không cho biết giá trị thực của kích thước là bao nhiêu.
Calip thường được dùng để kiểm tra và phân loại kích thước chi tiết trụ
D
trơn.

253 Điều kiện để kích thước lỗ đạt yêu cầu khi kiểm tra bằng calip?
A Dmin  Dt  Dmax
B Dt < Dmin
C Dt > Dmax
D dmin  dt  dmax

254 Điều kiện để kích thước lỗ là phế phẩm sửa được khi kiểm tra bằng
calip?

60
DUNG SAI – LẮP GHÉP

A Dt < Dmin
B Dmin  Dt  Dmax
C Dt > Dmax
D dmin < dt

255 Điều kiện để kích thước lỗ là phế phẩm không sửa được khi đo bằng
calip?
A Dt > Dmax
B Dmin  Dt  Dmax
C Dt < Dmin
D dt > dmax

256 Điều kiện để kích thước trục phế phẩm sửa được khi kiểm tra bằng
calip?
A dt > dmax
B dmin  dt  dmax
C dt < dmin
D Dmin > Dt

257 Điều kiện để kích thước trục phế phẩm không sửa được khi đo bằng
calip?
A dt < dmin
B dt > dmax
C dmin  dt  dmax
D Dt < Dmin

258 Phát biểu sai về calip?


Calip kiểm dùng cho người thợ để kiểm tra, phân loại kích thước loạt chi
A
tiết gia công.
B Calip kiểm được dùng để kiểm tra kích thước của calip hàm/nút thợ.
C Calip thợ dùng đẻ kiểm tra, phân loại kích thước loạt chi tiết gia công.
D Calip kiểm mòn đầu qua dùng để kiểm tra giới hạn mòn kích thước đầu qua

61
DUNG SAI – LẮP GHÉP

của ca líp hàm/nút thợ khi mòn.

259 Phát biểu sai về calip?


A Kích thước danh nghĩa đầu qua của calip nút: Q = dmin.
B Calip nút dùng để kiểm tra, phân loại kích thước lỗ.
C Calip hàm dùng để kiểm tra, phân loại kích thước trục.
Kích thước danh nghĩa của calip hàm chính là kích thước giới hạn nhỏ nhất
D
của calip, miền dung sai phân bố về phía dương.

260 Phát biểu sai về calip?


A Kích thước danh nghĩa đầu qua của calip hàm: q = Dmax.
B Calip nút dùng để kiểm tra, phân loại kích thước lỗ.
C Calip hàm dùng để kiểm tra, phân loại kích thước trục.
Kích thước danh nghĩa của calip nút chính là kích thước giới hạn lớn nhất
D
của calip, miền dung sai phân bố về phía âm.

261 Phát biểu sai về mối ghép then?


A Mối ghép then là mối ghép phi tiêu chuẩn, tháo lắp được.
B Mối ghép then dùng để dẫn hướng cho bạc khi di chuyển dọc trục.
C Then được sử dụng để truyền mômen xoắn từ trục đến bạc hoặc ngược lại.
D Tham gia vào mối ghép then có 3 chi tiết: then, bạc và trục.

262 Kích thước nào không tham gia vào mối ghép then ?
A Chiều dài của then.
B Chiều rộng của rãnh trên trục.
C Chiều rộng của rãnh trên bạc.
D Chiều rộng của then.

263 Loại then nào có bề mặt làm việc không phải là hai mặt bên?
A Then vát.
B Then hoa.
C Then bán nguyệt.
D Then bằng.
62
DUNG SAI – LẮP GHÉP

264 Kiểu lắp tiêu chuẩn nào đối với then bằng nếu: miền dung sai của then
h9, miền dung sai của rãnh trên trục H9, miền dung sai của rãnh trên bạc
D10 ?
A Lắp có độ hở.
B Lắp có độ dôi.
C Lắp trung gian.
D Lắp chặt.

265 Kiểu lắp tiêu chuẩn nào đối với then bằng nếu: miền dung sai của then
h9, miền dung sai của rãnh trên trục N9, miền dung sai của rãnh trên bạc
JS9 ?
A Lắp trung gian.
B Lắp có độ dôi.
C Lắp có độ hở.
D Lắp chặt.

266 Kiểu lắp tiêu chuẩn nào đối với then bằng nếu: miền dung sai của then
h9, miền dung sai của rãnh trên trục P9, miền dung sai của rãnh trên bạc P9
?
A Lắp có độ dôi.
B Lắp có độ hở.
C Lắp trung gian.
D Lắp tự do.

267 Kích thước nào quan trọng nhất của mối ghép then?
A Chiều rộng then b.
B Chiều cao của then h.
C Chiều sâu của rãnh then trên trục t1.
D Chiều sâu của rãnh then trên bạc t2.

268 Kiểu lắp tiêu chuẩn nào đối với then bán nguyệt nếu: miền dung sai của
then h9, miền dung sai của rãnh trên trục P9, miền dung sai của rãnh trên
bạc P9 ?

63
DUNG SAI – LẮP GHÉP

A Lắp có độ dôi.
B Lắp trung gian.
C Lắp có khe hở.
D Lắp tự do.

269 Kiểu lắp tiêu chuẩn nào đối với then bán nguyệt nếu: miền dung sai của
then h9, miền dung sai của rãnh trên trục N9, miền dung sai của rãnh trên
bạc JS9 ?
A Lắp trung gian.
B Lắp có độ dôi.
C Lắp có khe hở.
D Lắp tự do.

270 Đâu là ký hiệu miền dung sai theo chiều dày răng (s) trong mối ghép
then hoa thân khai?
A 9h ; 9g ; 9d ; 11c ; 11a
B H7 ; H8
C n6 ; js6 ; h6 ; g6 ; f7
D n6 ; h6 ; g6

271 Đâu là ký hiệu miền dung sai theo chiều rộng rãnh (e) trong mối ghép
then hoa thân khai?
A 9H ; 11H
B H7 ; H8
C n6 ; js6 ; h6 ; g6 ; f7
D n6 ; h6 ; g6

272 Khi định tâm theo đường kính ngoài, lắp ghép mối ghép then hoa thân
khai được thực hiện thế nào ?
A Lắp ghép được thực hiện theo (Df, da) và (s, e).
B Lắp ghép được thực hiện theo (Da, df) và (s, e).
C Lắp ghép chỉ được thực hiện theo (s) và (e).
D Lắp ghép chỉ được thực hiện theo biên dạng răng.

273 Khi định tâm theo đường kính trong, lắp ghép mối ghép then hoa thân

64
DUNG SAI – LẮP GHÉP

khai được thực hiện thế nào ?


A Lắp ghép được thực hiện theo (Da, df) và (s, e).
B Lắp ghép được thực hiện theo (Df, da) và (s, e).
C Lắp ghép chỉ được thực hiện theo (s) và (e).
D Lắp ghép chỉ được thực hiện theo biên dạng răng.

274 Dạng then hoa nào không được dùng trong các mối ghép then hoa ?
A Then hoa thẳng.
B Then hoa thân khai.
C Then hoa tam giác.
D Then hoa bán nguyệt.

275 Định tâm theo yếu tố nào thì đơn giản và kinh tế nhất ?
A Định tâm theo đường kính ngoài D.
B Định tâm theo đường kính trong d.
C Định tâm theo mặt bên b.
D Định tâm theo số then Z.

276 Ưu điểm nổi bật nhất của then dạng bán nguyệt?
A Then bán nguyệt có ưu điểm là tự động điều chỉnh vị trí.
B Then bán nguyệt được sử dụng trong trường hợp bạc tương đối ngắn.
C Then bán nguyệt có tính công nghệ cao.
Then bán nguyệt dễ dàng gia công rãnh then cũng như thuận lợi khi lắp
D
ráp.

277 Yếu tố nào được ghi đầu tiên trong ký hiệu mối ghép then hoa?
A Định tâm, số then.
B Kích thước và kiểu lắp ghép đường kính trong.
C Kích thước và kiểu lắp ghép đường kính ngoài.
D Kích thước và kiểu lắp ghép mặt bên.

278 Định tâm theo yếu tố nào thì cho độ đồng tâm cao nhất ?
A Định tâm theo đường kính trong d.
B Định tâm theo đường kính ngoài D.
C Định tâm theo mặt bên b.
D Định tâm theo số then Z.

65
DUNG SAI – LẮP GHÉP

279 Định tâm theo yếu tố nào thì việc chế tạo khó nhất ?
A Định tâm theo đường kính trong d.
B Định tâm theo đường kính ngoài D.
C Định tâm theo mặt bên b.
D Định tâm theo số then Z.

280 Khi định tâm theo bề mặt răng, lắp ghép mối ghép then hoa thân khai
được thực hiện thế nào ?
A Lắp ghép chỉ được thực hiện theo (s) và (e).
B Lắp ghép được thực hiện theo (Df, da) và (s, e).
C Lắp ghép được thực hiện theo (Da, df) và (s, e).
D Lắp ghép chỉ được thực hiện theo số răng Z.

281 Phát biểu không phù hợp với mối ghép then hoa?
Không thể coi mối ghép then hoa như mối ghép then bằng gồm nhiều then
A
làm liền với trục.
B Mối ghép then hoa thường được dùng khi cần di trượt bạc dọc trục.
C Mối ghép then hoa thường được dùng khi chịu tải trọng lớn.
Mối ghép then hoa thường được dùng khi yêu cầu độ đồng tâm giữa trục
D
và bạc cao.

282 Đâu không là ưu điểm của mối ghép then hoa răng thân khai so
với mối ghép then hoa dạng răng chữ nhật, dạng răng tam giác?
Mối ghép then hoa yêu cầu độ chính xác cao, khi gia công cần phải mài
A
then hoa ở cả trục và lỗ.
B Tính công nghệ chế tạo cao.
C Độ bền cao.
D Khả năng định tâm chính xác cao.

283 Định tâm theo yếu tố nào thì cho tải trọng phân bố đều nhất ?
A Định tâm theo mặt bên b.
B Định tâm theo đường kính ngoài D.
C Định tâm theo đường kính trong d.
D Định tâm theo số then Z.

66
DUNG SAI – LẮP GHÉP

284 Biểu thức nào tính độ nghiêng?


H −h
A S= =tg ( β )
L

B C=
D−d
L
=2 tg
α
2 ()
C AT = αmax - αmin
D ATh = AT.L1.10-3

285 Biểu thức nào tính độ côn?


H −h
A S= =tg ( β )
L

B C=
D−d
L
=2 tg
α
2 ()
C AT = αmax - αmin
D ATh = AT.L1.10-3

286 Biểu thức nào tính dung sai kích thước góc?
A AT = αmax - αmin

B C=
D−d
L
=2 tg
α
2 ()
H −h
C S= =tg ( β )
L
D ATh = AT.L1.10-3

287 Biểu thức nào tính dung sai góc được biểu diễn bằng đoạn vuông
góc với một cạnh của góc tại vị trí cách đỉnh mỗi khoảng L1 và nằm đối
diện với góc dung sai AT?
A ATh = AT.L1.10-3

B C=
D−d
L
=2 tg
α
2 ()
H −h
C S= =tg ( β )
L
D AT = αmax - αmin

288 Yếu tố nào không được sử dụng để định tâm mối ghép then hoa ?
A Số then trong mối ghép then hoa Z.
B Đường kính ngoài của trục và lỗ then hoa D.
C Đường kính trong của trục và lỗ then hoa d.
67
DUNG SAI – LẮP GHÉP

D Chiều dày then và chiều rộng của rãnh then b.

289 Yếu tố nào không thuộc các yếu tố lắp ghép mối ghép then hoa thân
khai?
A Z - số răng then hoa.
B s , e - chiều dày răng.
C Df , da - đường kính ngoài.
D Da , df - đường kính trong.

290 Đơn vị nào thuộc hệ thống đơn vị đo góc Quốc gia và Quốc tế,
nhưng không có thang đo trong các thiết bị và dụng cụ đo?
A radian.
B độ, phút, giây.
C μm/mm, mm/m.
D độ, phút, giây góc.

291 Ký hiệu nào là dung sai góc côn được biểu diễn bằng dung sai hiệu
đường kính của hai mặt cắt vuông góc với trục côn và cách nhau một
khoảng L đã cho?
A ATD
'
B ATα
C ATh
D AT

292 Ký hiệu nào là dung sai góc được biểu diễn bằng đoạn vuông góc với
một cạnh của góc tại vị trí cách đỉnh mỗi khoảng L 1 và nằm đối diện
với góc dung sai AT?
A ATh
'
B ATα
C AT
D ATD

293 Ký hiệu nào là dung sai góc tính theo radian?


A AT.
'
B ATα
C ATh
68
DUNG SAI – LẮP GHÉP

D ATD

294 Ký hiệu nào là dung sai góc tính theo độ, phút, giây góc?
'
A ATα
B AT.
C ATh
D ATD

295 Đâu là độ côn danh ngĩa công dụng chung theo TCVN 258-86?
A 1:500 ; 1:200 ; 1:100 ; 1:50 ; 1:20 ; 1:10 ; 1:5 ; 1:3
B 1:32 ; 1:24 ; … ; 1:4 ; 7:24
C 1:1 ; 1:2 ; 1:2,5 ; 1:7
D 1: 15 ; 1:25 ; 1:30 ; 1:40

296 Đâu là độ côn dang nghĩa chuyên dụng theo TCVN 258-86?
A 1:32 ; 1:24 ; … ; 1:4 ; 7:24
B 1:500 ; 1:200 ; 1:100 ; 1:50 ; 1:20 ; 1:10 ; 1:5 ; 1:3
C 1:1 ; 1:2 ; 1:2,5 ; 1:7
D 1: 15 ; 1:25 ; 1:30 ; 1:40

297 Phát biểu sai về lắp ghép côn trơn ?


A Khó điều chỉnh khe hở và độ dôi.
B Độ kín, độ bền cao.
C Tự định tâm tốt.
D Tháo lắp nhanh mà không làm hư hỏng bề mặt lắp ghép của các chi tiết.

298 Tên gọi về chi tiết máy mà phần bề mặt chính là mặt côn ?
A Chi tiết côn.
B Côn.
C Côn ngoài.
D Côn trong.

299 Danh từ “côn” được dùng để gọi điều gì ?


A Mặt côn, chi tiết côn hoặc phần tử côn của chi tiết.
B Chi tiết máy mà phần bề mặt chính là mặt côn.

69
DUNG SAI – LẮP GHÉP

C Chi tiết côn hoặc phần tử côn mà mặt ngoài là mặt côn.
D Chi tiết côn hoặc phần tử côn mà mặt trong là mặt côn.

300 Phát biểu sai về cấp chính xác/dung sai kích thước góc?
Phạm vi sử dụng cấp chính xác góc không liên quan đến các phương pháp
A
công nghệ gia công.
B Trị số DS kích thước góc phụ thuộc vào cấp chính xác của kích thước góc.
Tiêu chuẩn quy định 17 cấp chính xác kích thước góc, kí hiệu: 1, 2, 3, …,
C
17.
Trị số DS ở từng cấp chính xác ứng với các khoảng chiều dài danh nghĩa
D
L khác nhau.

301 Tổ hợp ký tự nào định nghĩa về độ côn?


D−d
A C=
L
B 1 :5
o
C 30
D Mooc No3

302 Phát biểu nào không đúng về mối ghép côn?


Vị trí hướng trục của các chi tiết côn trơn được xác định so với vị trí ban
A
đầu.
Có thể xác định sai lệch, dung sai khoảng cách chuẩn của mối ghép côn
B
xuất phát từ sai lệch, dung sai của các yếu tố kích thước chi tiết côn đã cho.
Độ hở và độ dôi của lắp ghép tùy thuộc vào vị trí hướng trục của các chi
C
tiết lắp ghép.
Có thể xác định sai lệch, dung sai của các yếu tố kích thước chi tiết côn
D
xuất phát từ sai lệch, dung sai đã cho của khoảng cách chuẩn của mối ghép.

303 Tên gọi nào không có trong mục phân loại ren theo công dụng ?
A Ren tựa.
B Ren ống.
C Ren động học.
D Ren kẹp chặt.

304 Tên gọi nào không có trong mục phân loại ren theo profin ?

70
DUNG SAI – LẮP GHÉP

A Ren trụ.
B Ren tam giác.
C Ren hình thang.
D Ren tựa.

305 Trị số góc profin của ren hệ Anh?


o
A 55
B 60
o

o
C 30
0
D 45

306 Trị số góc profin của ren thang?


o
A 30
B 60
o

o
C 55
0
D 45

307 Phát biểu nào không đúng về bước ren?


A Ứng với mỗi trị số đường kính ren chỉ có 1 trị số bước ren P.
Có sự tương quan giữa các thông số: đường kính ngoài, đường kính trung
B
bình, đường kính trong và bước ren.
C Bước nhỏ cho khoảng (1  600)mm.
D Bước lớn dùng cho khoảng kích thước (0,25  68)mm.

308 Thông tin hàm chứa trong ký hiệu MK201,5 TCVN 2253-77?
Ren côn hệ mét, đường kính danh nghĩa 20mm, bước ren 1,5mm, hướng
A
xoắn phải, 1 đầu mối theo TCVN 2253-77.
Ren hệ mét, đường kính danh nghĩa 20mm, bước ren 1,5mm, hướng
B
xoắn phải, 1 đầu mối theo TCVN 2253-77.
Ren côn hệ mét, đường kính danh nghĩa 20mm, bước ren lớn, hướng
C
xoắn phải, 1 đầu mối theo TCVN 2253-77.
Ren côn hệ mét, đường kính danh nghĩa 20mm, bước ren 1,5mm, hướng
D
xoắn trái, 1 đầu mối theo TCVN 2253-77.

309 Phát biểu nào không đúng về bước ren?


A Không có sự tương quan giữa các thông số: đường kính ngoài, đường kính

71
DUNG SAI – LẮP GHÉP

trung bình, đường kính trong và bước ren đối với ren tiêu chuẩn.
B Bước lớn dùng cho khoảng kích thước (0,25  68)mm.
C Bước nhỏ cho khoảng (1  600)mm.
Mỗi trị số đường kính ren trong khoảng (0,25  0,9)mm chỉ có 1 bước
D
ren.

310 Thông số nào không có trong ký hiệu ren tiêu chuẩn?


A Đường kính trung bình.
B Profin.
C Bước ren.
D Hướng xoắn.

311 Thông số nào không có trong ký hiệu ren tiêu chuẩn bước ren?
A Chiều dài đoạn ren.
B Số đầu mối.
C Bước ren.
D Hướng xoắn.

312 Ký hiệu nào cho biết các thông tin sau: ren hệ mét, đường kính danh
nghĩa 24mm, bước ren lớn, hướng xoắn phải, 1 đầu mối?
A M24
B M242
C M243(P1)
D M243(P1)LH

313 Phát biểu nào không đúng về ren?


A Tiêu chuẩn chỉ quy định dung sai đường kính trung bình.
Ren trong và ren ngoài công dụng chung cũng như đa số ren đặc biệt được
B
nối ghép với nhau theo cạnh bên của prôfin.
Khả năng tiếp xúc theo đỉnh và đáy ren được loại trừ bởi sự phân bố
C
tương ứng của miền dung sai theo đường kính d(D) và (d1, D1).
Tiêu chuẩn còn quy định dung sai cho đường kính trong của ren đai ốc và
D
đường kính ngoài của ren bu lông.

314 Tiêu chuẩn không quy định dung sai với kích thước nào của lắp ghép
ren?

72
DUNG SAI – LẮP GHÉP

A Đường kính ngoài của ren đai ốc.


B Đường kính trung bình.
C Đường kính trong của ren đai ốc.
D Đường kính ngoài của ren bu lông.

315 Tiêu chuẩn không quy định dung sai với kích thước nào của lắp ghép
ren?
A Đường kính trong của ren bu lông.
B Đường kính trung bình.
C Đường kính trong của ren đai ốc.
D Đường kính ngoài của ren bu lông.

316 Ký hiệu nào chỉ dung sai đường kính trung bình ren ngoài?
A Td2
B TD2
C Td
D TD1

317 Ký hiệu nào chỉ dung sai đường kính trung bình ren trong?
A TD2
B Td2
C Td
D TD1

318 Ký hiệu nào chỉ dung sai đường kính trong ren trong?
A TD1
B Td2
C Td
D TD2

319 Ký hiệu nào chỉ dung sai đường kính ngoài ren ngoài?

73
DUNG SAI – LẮP GHÉP

A Td
B Td2
C TD1
D TD2

320 Biểu thức nào không phù hợp điều kiện đạt chính phẩm đối với ren đai
ốc?
A Dt  Dmin
B D2  D2max
C D2bk  D2min
D D1min  D1t  D1max

321 Biểu thức nào không phù hợp điều kiện đạt chính phẩm đối với ren đai
ốc?
A d2bk  d2max
B d1t  d1max
C d2t  d2min
D dmin  dt  dmax

322 Yếu tố nào có thể vắng trong ký hiệu mối ghép và chi tiết ren?
A Bước ren.
B Hệ thống.
C Đường kính ngoài.
D Miền dung sai các đường kính của đai ốc và bu lông.

323 Sơ đồ phân bố dung sai sau đây biểu hiện cho các kiểu lắp ghép ren
nào?

A Lắp ghép có độ hở.


B Lắp ghép có độ dôi.
C Lắp ghép trung gian.

74
DUNG SAI – LẮP GHÉP

D Ren kẹp chặt và ren truyền động.

324 Sơ đồ phân bố dung sai lắp ghép ren sau đây áp dụng cho cơ cấu
ren nào?

A Ren kẹp chặt và ren truyền động.


Cấu trúc cụm không cho phép sử dụng dạng nối ghép bu lông - đai ốc có
B nguy cơ bị phá vỡ hình dáng và tự hãm của vít dưới tác dụng của rung
động.
Mối ghép cố định khi kết cấu máy không cho phép sử dụng cơ cấu chống
C tự tháo của chi tiết ren làm việc trong điều kiện tải trọng thay đổi, chấn
động.
D Lắp ghép có độ hở.

325 Phát biểu nào không đúng về truyền động với mối ghép ren thang ?
Trong cơ cấu truyền động với mối ghép ren thang bắt buộc phải sử dụng
A
đai ốc hai nửa (xẻ rãnh).
Trong cơ cấu truyền động với mối ghép ren thang trục vitme chủ động, còn
B
đai ốc bị động.
Mối ghép ren thang được sử dụng để biến chuyển động quay thành chuyển
C
động tịnh tiến.
D Góc profin ren thang là 30 o .

326 Phát biểu nào không đúng về mối ghép ren thang ?
A Ren thang dễ chế tạo hơn ren tam giác.
B Các loại ren thang trong cặp ren vít có khe hở.
Chỉ tiêu cơ bản về độ chính xác của cặp ren vít động học là hiệu giữa
C khoảng dịch chuyển thực và lý thuyết của một chi tiết trong cặp theo
phương dọc trục.

75
DUNG SAI – LẮP GHÉP

Lắp ghép của đai ốc theo mặt bên của profin cần phải định tâm tốt, các khe
D hở hướng kính và hướng trục có thể được chọn bằng cách xiết đai ốc xẻ
rãnh.

327 Trong phân loại theo kết cấu, không có dạng bánh răng nào?
A - Bánh răng bậc (lỗ trơn và lỗ then hoa).
B - Bánh răng trụ (răng thẳng và răng nghiêng).
C - Bánh răng côn (răng thẳng và răng xoắn).
D - Bánh vít - trục vít.

328 Trong phân loại theo đặc tính công nghệ, không có dạng bánh răng
nào?
A - Bánh răng côn (răng thẳng và răng xoắn).
- Bánh răng trụ và côn (không có mayơ và có mayơ, lỗ trơn và lỗ then
B
hoa).
C - Bánh răng bậc (lỗ trơn và lỗ then hoa).
D - Trục răng trụ, trục răng côn và trục vít.

329 TCVN 1067-84 quy định bao nhiêu cấp chính xác chế tạo bánh răng?
A 12.
B 10.
C 20.
D 14.

330 Đâu không là công dụng của bộ ruyền bánh răng?


Bộ truyền bánh răng có thể truyền chuyển động giữa hai trục song
A
song, giao nhau hoặc chéo nhau.
B Truyền chuyển động quay.
C Phân phối chuyển động.
D Tăng hoặc giảm tốc độ quay.

331 Bộ truyền bánh răng có mô đun nhỏ, chiều dài răng không lớn, làm
việc với tải trọng và vận tốc nhỏ thì yêu cầu nào quan trọng nhất?
A Truyền động chính xác.

76
DUNG SAI – LẮP GHÉP

B Truyền động tốc độ cao.


C Truyền động công suất lớn.
D Độ hở mặt bên.

332 Trong phân loại theo đặc tính công nghệ, không có dạng bánh răng
nào?
A - Bánh răng trụ (răng thẳng và răng nghiêng).
B - Bánh răng bậc (lỗ trơn và lỗ then hoa).
C - Bánh răng trụ, bánh răng côn và bánh vít dạng đĩa.
D - Trục răng trụ, trục răng côn và trục vít.

333 Trên bản vẽ thiết kế chế tạo bánh răng không quy định cấp chính xác
nào?
A Cấp chính xác mức truyền động tốc độ cao.
B Cấp chính xác mức chính xác động học.
C Cấp chính xác mức làm việc êm.
D Cấp chính xác mức tiếp xúc bề mặt răng.

334 Phát biểu sai về TCVN 1067-84?


TCVN 1067-84 quy định trị số dung sai và sai lệch giới hạn cho phép của
A
các thông số đánh giá mức chính xác của tất cả 12 cấp chính xác (112).
TCVN 1067-84 quy định trị số dung sai và sai lệch giới hạn cho phép của
B
các thông số đánh giá mức chính xác của 10 cấp chính xác (312).
C TCVN 1067-84 để dành cấp 1 và 2 dùng cho sự phát triển sau này.
TCVN 1067-84 quy định 12 cấp chính xác chế tạo bánh răng, cấp 1 là mức
D
chính xác cao nhất, cấp 12 là thấp nhất.

335 Ý kiến nào không phù hợp khi chọn cấp chính xác thiết kế chế tạo
bánh răng?
TCVN 1067-84 quy định cấp chính xác cho các mức chính xác đối với bánh
A
răng thân khai có môđun m  55mm và đường kính vòng chia  6300mm.
Hai mức cuối cùng không được cao quá 2 cấp so với mức chính xác động
B
học.
Hai mức cuối cùng không được thấp quá 1 cấp so với mức chính xác động
C
học.

77
DUNG SAI – LẮP GHÉP

Mức tiếp xúc bề mặt răng không thấp hơn cấp chính xác của mức làm việc
D
êm.

336 Bộ truyền bánh răng có có mô đun trung bình, chiều dài răng lớn, tốc
độ vòng của bánh răng có thể đạt (120150) m/s và hơn nữa, công suất
truyền động tới 40.000 kW và hơn nữa (bánh răng làm việc trong điều
kiện như vậy dễ phát sinh rung động và ồn) thì yêu cầu nào quan trọng
nhất?
A Truyền động tốc độ cao.
B Truyền động chính xác.
C Truyền động công suất lớn.
D Độ hở mặt bên.

337 Phát biểu sai về đo lường?


Độ chính xác của đơn vị đo không ảnh hưởng đến độ chính xác của phép
A
đo.
B Đo lường là việc định lượng độ lớn của một đối tượng đo.
Đo lường là thiết lập mối quan hệ giữa đại lượng cần đo và một đại lượng
C
có cùng tính chất vật lý được qui định làm đơn vị đo.
D Đơn vị đo là yếu tố chuẩn mực dùng để so sánh khi đo lường.

338 Phát biểu sai về đơn vị đo?


A Đơn vị đo cơ bản còn gọi là hệ thống đơn vị đo.
Độ lớn của đơn vị đo cần được qui định thống nhất mới đảm bảo được
B
việc thống nhất trong giao dịch, chế tạo sản phẩm để thay thế lắp lẫn.
Cần chọn đơn vị đo sao cho biểu diễn kết quả đo gọn, đơn giản, tránh
C
nhầm lẫn trong ghi chép và tính toán.
VN lấy hệ thống đơn vị đo theo SI làm bảng đơn vị đo hợp pháp nhà
D
nước.

339 Phát biểu sai về kiểm tra?


A Kiểm tra là việc định lượng độ lớn của một đối tượng đo.
Kiểm tra là việc xem xét chất lượng thực của đối tượng có nằm trong
B
giới hạn cho phép đã được qui định hay không.
C Giới hạn cho phép là các sai lệch cho phép trong dung sai sản phẩm mà
78
DUNG SAI – LẮP GHÉP

người thiết kế yêu cầu.


Dung sai sản phẩm mà người thiết kế yêu cầu phụ thuộc vào độ chính
D
xác cần thiết khi làm việc của sản phẩm..

340 Mệnh đề nào không đúng ?


Kiểm tra chỉ là nhằm phân loại nhóm sản phẩm thành các sản phẩm
A
đạt và không đạt.
Kiểm tra là việc xem xét chất lượng thực của đối tượng có nằm trong
B
giới hạn cho phép đã được qui định hay không.
C Đo lường là việc định lượng độ lớn của một đối tượng đo.
Đo lường là thiết lập mối quan hệ giữa đại lượng cần đo và một đại
D
lượng có cùng tính chất vật lý được qui định làm đơn vị đo.

341 Điều kiện đạt yêu cầu khi kiểm tra loạt chi tiết lỗ bằng calip giới
hạn?
A dmin ≤ dt ≤ dmax
B dt ˂ dmax
C dt  dmin
D dmax ≤ dt

342 Phương pháp kiểm tra nhằm phân loại nhóm sản phẩm thành
các sản phẩm đạt và không đạt được gọi là gì?
A Kiểm tra thu nhận.
B Kiểm tra khi gia công.
C Kiểm tra yếu tố.
D Kiểm tra tổng hợp.

343 Phương pháp kiểm tra thông qua việc theo dõi sự thay đổi của thông
số kiểm tra để tác động ngược lại vào hệ thống công nghệ nhằm điều
khiển hệ thống công nghệ sao cho sản phẩm được tạo ra đạt yêu cầu được
gọi là gì?
A Kiểm tra tích cực.
B Kiểm tra thụ động.
C Kiểm tra yếu tố.

79
DUNG SAI – LẮP GHÉP

D Kiểm tra tổng hợp.

344 Phương pháp kiểm tra được thực hiện riêng với một thông số
ảnh hưởng trực tiếp tới chất lượng sản phẩm được gọi là gì?
A Kiểm tra yếu tố.
B Kiểm tra khi gia công.
C Kiểm tra thu nhận.
D Kiểm tra tổng hợp.

345 Đâu là dụng cụ đo chuyên dùng?


A Calip.
B Pan me.
C Thước cặp.
D Thước đo góc.

346 Đâu là dụng cụ đo vạn năng?


A Pan me đo trong.
B Dưỡng.
C Căn mẫu.
D Calip.

347 Phương pháp kiểm tra đồng thời sự ảnh hưởng của các yếu tố tới
chất lượng chung của sản phẩm được gọi là gì?
A Kiểm tra tổng hợp.
B Kiểm tra khi gia công.
C Kiểm tra thu nhận.
D Kiểm tra yếu tố.

348 Phương pháp đo nào mà giữa đầu đo và chi tiết cần đo tồn tại một áp
lực đo?
A Phương pháp đo tiếp xúc.
B Phương pháp đo so sánh.
C Phương pháp đo không tiếp xúc.
80
DUNG SAI – LẮP GHÉP

D Phương pháp đo tuyệt đối.

349 Phương pháp đo nào mà khi đo không có áp lực đo giữa chi tiết và yếu
tố đo?
A Phương pháp đo không tiếp xúc.
B Phương pháp đo trực tiếp.
C Phương pháp đo tiếp xúc.
D Phương pháp đo gián tiếp.

350 Phương pháp đo nào mà giá trị chỉ thị trên dụng cụ đo là giá trị đo
được?
A Phương pháp đo tuyệt đối.
B Phương pháp đo so sánh.
C Phương pháp đo không tiếp xúc.
D Phương pháp đo tiếp xúc.

351 Phương pháp đo nào mà giá trị chỉ thị trên dụng cụ đo chỉ cho ta
sai lệch giữa giá trị đo và giá trị của chuẩn đo khi chỉnh “0” cho dụng
cụ đo?
A Phương pháp đo so sánh.
B Phương pháp đo gián tiếp.
C Phương pháp đo không tiếp xúc.
D Phương pháp đo tiếp xúc.

352 Phương pháp đo nào mà giá trị thang đo của đại lượng cần đo có
cùng thứ nguyên với thứ nguyên của đại lượng dùng làm đơn vị đo?
A Phương pháp đo trực tiếp.
B Phương pháp đo tuyệt đối.
C Phương pháp đo không tiếp xúc.
D Phương pháp đo tiếp xúc.

353 Phương pháp đo nào mà kết quả đo là quan hệ hàm giữa đại lượng
cần đo và đại lượng đo?

81
DUNG SAI – LẮP GHÉP

A Phương pháp đo gián tiếp.


B Phương pháp đo so sánh.
C Phương pháp đo không tiếp xúc.
D Phương pháp đo trực tiếp.

354 Nguyên tắc đo nào mà khi kiểm đo, nếu chọn kích thước đo và kích
thước mẫu nằm trên một đường thẳng thì kết quả đo đạt độ chính xác
cao nhất?
A Nguyên tắc Abbe.
B Nguyên tắc xích kích thước ngắn nhất.
C Nguyên tắc chuẩn thống nhất.
D Nguyên tắc kinh tế.

355 Nguyên tắc đo nào cho rằng khi các khâu của dụng cụ đo ít nhất
thì kết quả đo sẽ có độ chính xác cao nhất?
A Nguyên tắc xích kích thước ngắn nhất.
B Nguyên tắc Abbe.
C Nguyên tắc chuẩn thống nhất.
D Nguyên tắc kinh tế.

356 Phát biểu không phù hợp về thước cặp?


Thước cặp là dụng cụ đo vạn năng không dùng để đo các kích thước chiều
A
sâu.
B Thước cặp là dụng cụ đo vạn năng để đo các kích thước chiều dài…
Thước cặp là dụng cụ đo vạn năng để đo các khoảng cách có giới hạn và
C
ngắn.
D Thước cặp là dụng cụ đo vạn năng để đo các kích thước đường kính lỗ...

357 Phát biểu không phù hợp về panme?


A Panme là dụng cụ đo vạn năng có thể đo các kích thước lớn bất kỳ.
B Panme là dụng cụ đo vạn năng để đo các kích thước đường kính ngoài…
C Panme là dụng cụ đo vạn năng để đo các kích thước rãnh…
D Panme là dụng cụ đo vạn năng để đo các kích thước đường kính lỗ...

82
DUNG SAI – LẮP GHÉP

358 Phát biểu không phù hợp về căn mẫu?


A Căn mẫu là những miếng thép hình khối chữ nhật có độ cứng 160HB.
B Căn mẫu là những miếng thép đã tôi cứng có dạng hình khối chữ nhật.
Hai bề mặt đo đối diện của căn mẫu được gia công rất chính xác và có
C độ nhám cao, bởi vậy chúng có thể dính chặt khi ta ép mẫu này lên mẫu
kia.
Có thể tổ hợp các miếng căn mẫu thành những khối căn mẫu có kích
D
thước khác nhau.

359 Phát biểu không phù hợp về đồng hồ so?


A Dùng đồng hồ so có thể xác định được độ đồng tâm...
B Dùng đồng hồ so có thể xác định được độ song song...
C Dùng đồng hồ so có thể xác định được độ vuông góc...
D Dùng đồng hồ so có thể xác định được độ đảo...

360 Phát biểu không phù hợp về đồng hồ so?


A Dùng đồng hồ so không thể xác định được độ tròn...
B Dùng đồng hồ so có thể xác định được độ song song...
C Dùng đồng hồ so có thể xác định được độ phảng...
D Dùng đồng hồ so có thể xác định được độ thẳng...

361 Phát biểu không phù hợp về căn mẫu?


A Căn mẫu là những miếng thép hình khối chữ nhật có độ cứng 160HB.
B Căn mẫu là những miếng thép đã tôi cứng có dạng hình khối chữ nhật.
Hai bề mặt đo đối diện của căn mẫu được gia công rất chính xác và có
C độ nhám cao, bởi vậy chúng có thể dính chặt khi ta ép mẫu này lên mẫu
kia.
Có thể tổ hợp các miếng căn mẫu thành những khối căn mẫu có kích
D
thước khác nhau.

362 Phát biểu không phù hợp về công dụng của căn mẫu?
A Căn mẫu không được dùng để tiến hành lấy dấu đặc biệt chính xác.
B Căn mẫu có thể dùng để đo trực tiếp các chi tiết hoặc dụng cụ chính xác

83
DUNG SAI – LẮP GHÉP

khác.
Căn mẫu có thể dùng để điều chỉnh dụng cụ đo về vị trí “0” trong các phép
C
đo so sánh.
Căn mẫu có thể dùng để kiểm tra độ chính xác khắc vạch của các dụng cụ
D
đo.

363 Phát biểu không phù hợp về cách đọc số đo trên thước cặp?
Phần thập phân của kích thước đo đọc trên thước phụ: tìm xem vạch thứ
mấy của thước phụ trùng với một vạch nào đó của thước chính, lấy số ghi
A
tương ứng của vạch ấy trên thước nhân với giá trị 1 khoảng chia của
thước phụ.
Phần nguyên của kích thước đo đọc trên thước chính: là số vạch (nhân với
B 1) kể từ vạch 0 của thước chính đến vạch đứng trước vạch 0 của thước
phụ.
Phần thập phân của kích thước đo đọc trên thước phụ: tìm xem vạch thứ
C mấy của thước phụ trùng với một vạch nào đó của thước chính, lấy số
vạch ấy nhân với giá trị 1 khoảng chia của thước phụ.
Ký hiệu phần nguyên đọc được là A, phần thập phân là X, kích thước đo
D
được sẽ là A+X.

364 Tổ hợp mẫu nào phù hợp với khối mẫu có kích thước 27,636mm?
Mẫu 1: 1,006mm ; mẫu 2: 1,130mm ; mẫu 3: 5,500mm ; mẫu 4:
A
20,000mm.
Mẫu 1: 1,006mm ; mẫu 2: 1,130mm ; mẫu 3: 2,500mm ; mẫu 4:
B
25,000mm.
Mẫu 1: 0,006mm ; mẫu 2: 2,130mm ; mẫu 3: 5,500mm ; mẫu 4:
C
20,000mm.
Mẫu 1: 1,006mm ; mẫu 2: 1,130mm ; mẫu 3: 1,500mm ; mẫu 4:
D
25,000mm.

365 Tổ hợp mẫu nào phù hợp với khối mẫu có kích thước 38,475mm?
Mẫu 1: 1,005mm ; mẫu 2: 1,070mm ; mẫu 3: 1,400mm ; mẫu 4:
A
35,000mm.
Mẫu 1: 1,005mm ; mẫu 2: 1,070mm ; mẫu 3: 6,400mm ; mẫu 4:
B
30,000mm.

84
DUNG SAI – LẮP GHÉP

Mẫu 1: 1,005mm ; mẫu 2: 2,070mm ; mẫu 3: 1,400mm ; mẫu 4:


C
35,000mm.
Mẫu 1: 0,005mm ; mẫu 2: 1,070mm ; mẫu 3: 2,400mm ; mẫu 4:
D
35,000mm.

366 Phát biểu không phù hợp về cách đọc số đo trên panme 0,01?
Phần nguyên của kích thước đo đọc trên thước chính: là số vạch
A (nhân với 1) kể từ vạch 0 của thước chính đến vạch đứng trước mặt
cắt đầu của thước phụ.
Phần nguyên của kích thước đo đọc trên thước chính: là số vạch
B (nhân với 0,5) kể từ vạch 0 của thước chính đến vạch đứng trước mặt
cắt đầu của thước phụ.
Phần thập phân của kích thước đo đọc trên thước phụ: tìm xem vạch
C thứ mấy của thước phụ trùng với một vạch nào đó của thước chính,
lấy số vạch ấy nhân với 0,01.
Ký hiệu phần nguyên đọc được là A, phần thập phân là X, kích thước
D
đo được sẽ là A+X.

367 Phát biểu không phù hợp về phương pháp đo?


A Phương pháp đo là chỉ ra định lượng độ lớn của một đối tượng đo.
B Phương pháp đo là cách thức, thủ thuật để xác định thông số cần đo.
Phương pháp đo là tập hợp mọi cơ sở khoa học có thể để thực hiện phép
C
đo, trong đó nói rõ nguyên tắc để xác định thông số đo.
Các nguyên tắc của phương pháp đo dựa trên cơ sở mối quan hệ toán học
D
hay vật lý có liên quan tới đại lượng đo.

368 Nguyên tắc đo nào cho rằng dụng cụ đo càng đơn giản ít khâu
khớp thì độ chính xác càng cao?
A Nguyên tắc xích kích thước ngắn nhất.
B Nguyên tắc Abbe.
C Nguyên tắc chuẩn thống nhất.
D Nguyên tắc kinh tế.

369 Nguyên tắc đo nào cho rằng cần lợi dụng các thiết bị đo phổ thông,
thiết bị đo sẵn có hoặc các thiết bị gá lắp tự trang bị nhằm đảm bảo độ
85
DUNG SAI – LẮP GHÉP

chính xác khi đo trong điều kiện giá thành khâu đo là thấp nhất?
A Nguyên tắc chuẩn thống nhất.
B Nguyên tắc Abbe.
C Nguyên tắc xích kích thước ngắn nhất.
D Nguyên tắc kinh tế.

370 Giá trị nào phù hợp với kết quả đo trên panme 0,01 ?

A 18,63
B 18,13
C 18,27
D 18,77

371 Giá trị nào phù hợp với kết quả đo trên panme 0,01 ?

A 14,72
B 14,12
C 14,38
D 14,88

372 Giá trị nào phù hợp với kết quả đo trên panme 0,01 ?

86
DUNG SAI – LẮP GHÉP

A 17,98
B 17,48
C 17,12
D 17,62

373 Giá trị nào phù hợp với kết quả đo trên panme 0,01 ?

A 3,56
B 3,06
C 3,14
D 3,64

374 Giá trị nào phù hợp với kết quả đo trên panme 0,01 ?

A 7,72
B 7,22
C 7,78
D 7,28

37 Giá trị nào phù hợp với kết quả đo trên thước cặp (có đặc tính

87
DUNG SAI – LẮP GHÉP

5 a = 1mm ;
a’ = 1,95 ; i = 0,05mm ; n = 10;  = 2) ?

A 60,30
B 70,6
C 60,6
D 72,0

376 Giá trị nào phù hợp với kết quả đo trên thước cặp (có đặc tính
a = 1mm ;
a’ = 1,95 ; i = 0,05mm ; n = 20;  = 2) ?

A 55,35
B 67,35
C 69,0
D 55,7

377 Giá trị nào phù hợp với kết quả đo trên thước cặp (có đặc tính
a = 1mm ;
a’ = 1,98 ; i = 0,02mm ; n = 50;  = 1) ?

A 50,54
B 50,27
C 76,54
D 77,0
88
DUNG SAI – LẮP GHÉP

378 Phát biểu sai về chuỗi kích thước?


Chuỗi kích thước là một vòng các kích thước (dài hoặc góc) giữa các bề
A
mặt, đường hoặc điểm thuộc một hay nhiều chi tiết.
B Các kích thước có quan hệ của chuỗi kích thước phải nối tiếp nhau.
C Các kích thước của chuỗi kích thước phải tạo thành một vòng khép kín.
D Có chuỗi kích thước chi tiết và chuỗi kích thước lắp ghép.

379 Chuỗi kích thước nào mà các kích thước của chuỗi thuộc về một chi
tiết?
A Chuỗi kích thước chi tiết.
B Chuỗi kích thước lắp ghép.
C Chuỗi kích thước mặt phẳng.
D Chuỗi kích thước đường thẳng.

380 Chuỗi kích thước nào mà các kích thước của chuỗi nằm trong cùng
một mặt phẳng có hai hoặc nhiều khâu không song song với nhau?
A Chuỗi kích thước mặt phẳng.
B Chuỗi kích thước không gian.
C Chuỗi kích thước chi tiết.
D Chuỗi kích thước đường thẳng.

381 Chuỗi kích thước nào mà các kích thước của chuỗi có phương song
song hoặc trùng nhau?
A Chuỗi kích thước đường thẳng.
B Chuỗi kích thước mặt phẳng.
C Chuỗi kích thước lắp ghép.
D Chuỗi kích thước không gian.

382 Chuỗi kích thước nào mà các kích thước của chuỗi có hai hoặc nhiều
khâu không song song với nhau?
A Chuỗi kích thước không gian.
B Chuỗi kích thước mặt phẳng.
C Chuỗi kích thước lắp ghép.
89
DUNG SAI – LẮP GHÉP

D Chuỗi kích thước chi tiết.

383 Mệnh đề nào là căn cứ để xác định giá trị khâu khép kín?
Khâu khép kín phụ thuộc vào khâu thành phần cả về kích thước danh nghĩa
A
cũng như dung sai, sai lệch.
B Dựa vào trình tự gia công để xác định khâu khép kín, khâu thành phần.
Khâu khép kín là kích thước nhận được cuối cùng sau gia công hoặc lắp
C
ráp.
Khâu khép kín không được thực hiện trực tiếp, mà là kết quả của sự thực
D
hiện các khâu thành phần.

384 Phát biểu sai về khâu thành phần?


A Kích thước các khâu thành phần phụ thuộc lẫn nhau.
B Khâu thành phần là kích thước có trước trong quá trình lắp ráp.
C Khâu thành phần là kích thước đạt được do quá trình gia công.
D Dựa vào trình tự gia công để xác định khâu khép kín, khâu thành phần.

385 Khâu nào mà khi kích thước của nó tăng sẽ làm kích thước khâu
khép kín giảm và ngược lại?
A Khâu thành phần giảm.
B Khâu thành phần tăng.
C Khâu khép kín.
D Khâu thành phần.

386 Khâu nào là khâu tăng?

A A4
B A1

90
DUNG SAI – LẮP GHÉP

C A3
D AΣ

387 Khâu nào là khâu tăng?

A A2
B A1
C A3
D AΣ

388 Khâu nào mà khi kích thước của nó tăng sẽ làm kích thước khâu
khép kín tăng và ngược lại?
A Khâu thành phần tăng.
B Khâu thành phần giảm.
C Khâu khép kín.
D Khâu thành phần.

389 Đâu là phương trình cơ bản của chuỗi kích thước?


Phương trình xác lập mối quan hệ giữa kích thước danh nghĩa của khâu
A
khép kín với các khâu thành phần.
Phương trình xác lập mối quan hệ giữa sai lệch giới hạn của khâu khép kín
B
với các khâu thành phần.
Phương trình xác lập mối quan hệ giữa dung sai của khâu khép kín với các
C
khâu thành phần.
Phương trình xác lập mối quan hệ giữa sai lệch trung bình của khâu khép
D
kín với các khâu thành phần.

390 Với chuỗi nào khi giải không phải chiếu các khâu thành phần Ai
lên phương của khâu khép kín AΣ?
A Chuỗi kích thước đường thẳng.

91
DUNG SAI – LẮP GHÉP

B Chuỗi kích thước mặt phẳng.


C Chuỗi kích thước chi tiết.
D Chuỗi kích thước không gian.

391 Khâu nào là khâu giảm?

A A1 và A3
B A3 và A2
C A1 và A2
D AΣ và A2

392 Khâu nào là khâu giảm?

A A1 , A2 và A3
B A1 , A2 và A4
C A3 , A4 và A3
D AΣ , A2 và A3

393 Mục đích của giải bài toán chuỗi kích thước theo phương pháp
đổi lẫn chức năng hoàn toàn là gì?
Tính toán dung sai của các khâu thành phần và khâu khép kín sao cho
A
chúng bảo đảm lắp ghép thuận lợi nhất.
Tính toán mở rộng dung sai của các khâu thành phần và khâu khép kín sao
B
cho dễ chế tạo, để lại một khâu nào đó dễ sửa kích thước khi lắp.
C Tính toán mở rộng dung sai của các khâu thành phần và khâu khép kín sao

92
DUNG SAI – LẮP GHÉP

cho dễ chế tạo, sau đó phân nhóm kích thước các khâu trước khi lắp.
Tính toán mở rộng dung sai của các khâu thành phần và khâu khép kín sao
D
cho dễ chế tạo, để lại một khâu nào đó sẽ điều chỉnh kích thước khi lắp.

394 Đâu là điều kiện cơ bản khi giải bài toán chuỗi kích thước theo
phương pháp đổi lẫn chức năng hoàn toàn?
Coi khâu thành phần tăng là lỗ cơ bản (H), khâu thành phần giảm là trục cơ
A
bản (h).
B Dung sai các khâu thành phần bằng nhau.
C Phân bố dung sai khâu thành phần theo kinh nghiệm của người thiết kế.
Các khâu thành phần có cùng cấp chính xác (có cùng hệ số cấp chính xác
D
a).

395 Vì sao muốn xác định miền dung sai H kích thước lỗ thì trước
tiên phải tra miền dung sai h của kích thước trục tương ứng?
A Sổ tay chỉ cho miền dung sai h của kích thước trục.
B Sai lệch cơ bản của miền dung sai H và miền dung sai h bằng nhau.
C Sai lệch giới hạn của miền dung sai H và miền dung sai h đối xứng nhau.
D Xác định sai lệch giới hạn cho kích thước lỗ như sau: ESH = -eih ; EIH = esh.

396 Sơ đồ hóa chuỗi kích thước như hình vẽ. Xác định kích thước
danh nghĩa khâu A 0? Biết: A 1=200H7 ; A 2=100h6 ; A 3=65H7 ;
A4=140e7.

A 25.
B 35.
C 45.
D 15.

93
DUNG SAI – LẮP GHÉP

397 H7 H 12 D9
Ký hiệu d 8 ×36 f 7 × 40 a11 ×7 h 9 thể hiện yếu tố định tâm nào?
A Định tâm theo đường kính trong.
B Định tâm theo đường kính ngoài.
C Định tâm theo mặt bên.
D Định tâm theo số then.

398 Nhận định nào không phù hợp với ký hiệu lắp ghép then hoa sau
đây?
H7
d8  H12 D9

f7 a11 h9
A Đường kính trong d = 8mm.
B Định tâm theo đường kính trong.
C Đường kính ngoài D = 40mm.
D Chiều rộng mặt bên b = 7mm

399 5H6H
Nhận định nào sai với ký hiệu lắp ghép ren M 40 7 h 6 h ?

A Đây là kiểu lắp ghép trung gian.


B Đai ốc nhận thông tin: M40 - 5H6H.
C Bu lông nhận thông tin: M40 - 7h6h.
D Đây là ren hệ mét bước lớn, đường kính ngoài D = d = 40.

400 5H6H
Ghi chú nào không đúng với ký hiệu lắp ghép ren M 40 7 h 6 h ?

A 6H: miền dung sai đường kính ngoài đai ốc .


B 5H: miền dung sai đường kính trung bình ren đai ốc.
C 7h: miền dung sai đường kính trung bình ren bu lông.
D 6h: miền dung sai đường kính ngoài ren bu lông.

401 5H6H
Nhận định nào không phù hợp với ký hiệu lắp ghép ren M 30 4 J
h

?
A Đây là kiểu lắp ghép có độ hở.
B Đai ốc nhận thông tin: M30 - 5H6H.

94
DUNG SAI – LẮP GHÉP

C Bu lông nhận thông tin: M40 - 4jh.


D Đây là ren hệ mét bước lớn, đường kính ngoài D = d = 30.

402 Ký hiệu nào phù hợp với các thông tin sau: ren thang, đường kính danh
nghĩa 20mm, bước ren 2mm, 2 đầu mối, ren phải?
A Tr20  4(P2)
B Tr204-7e
C Tr204-7H
D Tr204LH-7e

403 Ký hiệu nào phù hợp với các thông tin sau: CCX mức chính xác động học
7, CCX mức làm việc êm 8, CCX mức tiếp xúc răng 8, Dạng đối tiếp mặt
răng B?
A 7-8-8 B. TCVN 1067-84
B 7-8-8 Bb. TCVN 1067- 84
C 8-8-7 B. TCVN 1067-84
D 8-8-7 Bb. TCVN 1067-84

404 Ký hiệu nào không phù hợp với TCVN 1067-84?


A 5-8-7 Bb. TCVN 1067-84
B 6-8-7 B. TCVN 1067- 84
C 7-8-7 B. TCVN 1067-84
D 8-8-7 Bb. TCVN 1067-84

Ví dụ BT chương 6
405 Sơ đồ hóa chuỗi kích thước như hình vẽ. Xác định kích thước danh
nghĩa khâu A0? Biết: A1=200H7 ; A2=100h6 ; A3=65H7 ; A4=140e7.

A 25.
B 35.
C 45.
95
DUNG SAI – LẮP GHÉP

D 15.

406 Sơ đồ hóa chuỗi kích thước như hình vẽ. Xác định dung sai khâu
A4?

Biết: A1 = 60 ; ES = 0,019 ; EI = 0
A2 = 24 ; es = 0 ; ei = -0,021
A3 = 18 ; es = 0,012 ; ei = 0,001
A 0,051.
B 0,052.
C 0,053.
D 0,054.

407 Sơ đồ hóa chuỗi kích thước như hình vẽ. Xác định ES của khâu A4?

Biết: A1 = 60 ; ES = 0,019 ; EI = 0
A2 = 24 ; es = 0 ; ei = -0,021
A3 = 18 ; es = 0,012 ; ei = 0,001
A 0,039.
B 0,038.
C 0,037.
D 0,036.

408 Sơ đồ hóa chuỗi kích thước như hình vẽ. Xác định EI của khâu A4?

Biết: A1 = 20h7 : es1 = 0 ; ei1 = -0,021


A2 = 30h7 : es2 = 0 ; ei2 = -0,021
A3 = 85K7: es3 = 0,010 ; ei3 = -0,025.

96
DUNG SAI – LẮP GHÉP

A 0,424.
B 0,425.
C 0,426.
D 0,427.

97

You might also like