You are on page 1of 4

SỞ GD-ĐT TP.

HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1


TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian: 90 phút

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )

[NHẬN BIẾT]


Câu 1. [GTLG-CTLG] Đổi số đo của góc rad sang đơn vị độ, phút, giây.
12
A. 150. B. 100. C. 60. D. 50.
1
Câu 2. [PTLG] Nghiệm của phương trình cos x  là:
2
   
A. x    k 2 . B. x    k 2 . C. x    k 2 . D. x    k 2 .
3 6 4 2
n
Câu 3. [DÃY SỐ] Cho dãy số  un  , biết un  . Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là
n 1
những số nào dưới đây?
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A.  ;  ;  ;  ;  . B.  ;  ;  ;  ;  .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
Câu 4. [CSC-CSN] Cho cấp số nhân un  với u1  2 và q   5. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số
nhân.
A.  2; 10; 50;  250. B.  2; 10;  50; 250.

C.  2;  10;  50;  250. D.  2; 10; 50; 250.

Câu 5. [GH DÃY SỐ] Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
3  2n 3 2n 2  3 2n  3n 3 2 n 2  3n 4
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
2n 2 1 2 n 3  4 2 n 2  1 2 n 4  n 2
Câu 6. [ĐIỂM-ĐƯỜNG-MẶT-HAI ĐT SONG SONG] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang
ABCD  AD  BC . Gọi M là trung điểm CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng  MSB  và SAC  là:

A. SI (I là giao điểm của AC và BM ).


B. SJ ( J là giao điểm của AM và BD ).
C. SO (O là giao điểm của AC và BD ).
D. SP ( P là giao điểm của AB và CD ).
Câu 7. Kết quả đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tuổi ở một nông trường được biểu diễn ở biểu đồ
dưới đây.
Chiều cao của cây keo ở nhóm nào là phổ biến nhất?
A. [8,8;9,1) . B. [9,1;9, 4) . C. [9, 4;9, 7) . D. [9,7;10) .

Câu 8. Các bạn học sinh lớp 11A1 trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê ở bảng
sau :

Số câu đúng [0; 6) [6;11) [11;16) [16; 21) [21; 26) [26;31) [31;36) [36; 41)
Số học sinh 1 2 5 3 9 8 5 3
Có bao nhiêu học sinh trả lời đúng ít nhất 26 câu hỏi?
A. 9 . B. 8 . C. 16 . D. 17 .

[THÔNG HIỂU]

Câu 9. [HSLG] Tìm tập giá trị T của hàm số y  3 cos 2 x  5.


A. T  1;1. B. T  1;11. C. T  2;8 . D. T  5;8 .
Câu 10. [PTLG] Phương trình cos x  m  0 vô nghiệm khi m là:
 m  1
A.  . B. m  1 . C. 1  m  1 . D. m  1 .
m  1
x3 8
Câu 11. [GH HÀM SỐ] Giá trị của giới hạn lim là:
x 2 x2 4
A. 0. B. . C. 3. D. Không xác định.
Câu 12. [ĐT VÀ MP SONG SONG-HAI MP SONG SONG] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD . Gọi M
và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN   ABCD  B. MN   SAB  . C. MN   SCD  . D. MN   SBC  .

PHẦN B. TỰ LUẬN ( 7 điểm )

Câu 1: (1,0 điểm) [CSC]


u  u  5
a) [NB] Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết:  1 3
 2u3  u5  7
b) [TH] Khi một vận động viên nhảy dù nhảy ra khỏi máy bay, giả sử quãng đường người ấy rơi tự do
(tính theo feet) trong mỗi giây liên tiếp theo thứ tự trước khi bung dù lần lượt là: 16;48;80;112;144;
(các quãng đường này tạo thành cấp số cộng).

Tính công sai của cấp số cộng trên và tổng chiều dài quãng đường rơi tự do của người đó trong 10 giây
đầu tiên.
Câu 2: (1,0 điểm) [Cấp số nhân]
u5  u1  15
a) [NB] Tìm số hạng đầu và công bội q của cấp số nhân biết: 
u4  u2  6
b) [TH] Số đo bốn góc của một tứ giác lập thành cấp số nhân. Tìm số đo của bốn góc đó biết
rằng số đo của góc lớn nhất gấp 8 lần số đo của góc nhỏ nhất.
Câu 3: (1,5 điểm)
2n 2  2n  3
a) [NB] Tính giới hạn dãy số: lim
4  2n 2
2 x 2  3x  2
b) [TH] Tính giới hạn hàm số: lim
x 2 x2
 x2
 vôùi  5  x  4
 x  5

c) [VD] Tìm tham số m để hàm số liên tục tại điểm x  4 biết: f  x   mx  2 vôùi x  4 .

 x vôùi x  4
 3

Câu 4: (1,0 điểm)

a) [VD] Cho lim


x 
 
4 x 2  8 x  5+ ax  b  2 . Tìm a , b .

b) [VDC] Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a , trên mỗi cạnh của hình vuông ABCD ta lấy
bốn trung điểm A1 , B1 , C1 , D1 tạo thành hình vuông A1B1C1D1 . Ta lại lấy bốn trung điểm A2 ,

B2 , C2 , D2 tạo thành hình vuông A2 B2C2 D2 … (xem hình 1).

Gọi Sn là tổng diện tích hình vuông An BnCn Dn , S  S1  S2  S3  ...  Sn  ... là tổng diện tích các

hình vuông An BnCn Dn . S   S1  S 2  S3  ...  S n  ... là tổng diện tích các hình tròn ngoại tiếp

hình vuông An BnCn Dn .


S
Tính tỉ số ?
S
Câu 5: (2,5 điểm) Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Điểm M , N lần lượt
là trung điểm SB , AB .
a. [NB] Tìm giao tuyến của  CMN  và  SAC  .
b. [TH] Tìm giao điểm của SC và  OMN  .
c. [VD] Chứng minh  OMN    SAD  .
1
d. [VDC] Trên giao tuyến của hai mặt phẳng  CMN  và  SAC  , lấy điểm T sao cho CT  MN . Gọi
3
S
I là giao điểm của hai đường thẳng TO và SA . Tính tỉ số IAC GK   SCD  .
S SAC
--- HẾT ---

You might also like