Professional Documents
Culture Documents
[NHẬN BIẾT]
Câu 1. [GTLG-CTLG] Đổi số đo của góc rad sang đơn vị độ, phút, giây.
12
A. 150. B. 100. C. 60. D. 50.
1
Câu 2. [PTLG] Nghiệm của phương trình cos x là:
2
A. x k 2 . B. x k 2 . C. x k 2 . D. x k 2 .
3 6 4 2
n
Câu 3. [DÃY SỐ] Cho dãy số un , biết un . Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là
n 1
những số nào dưới đây?
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A. ; ; ; ; . B. ; ; ; ; .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
Câu 4. [CSC-CSN] Cho cấp số nhân un với u1 2 và q 5. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số
nhân.
A. 2; 10; 50; 250. B. 2; 10; 50; 250.
Câu 5. [GH DÃY SỐ] Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
3 2n 3 2n 2 3 2n 3n 3 2 n 2 3n 4
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
2n 2 1 2 n 3 4 2 n 2 1 2 n 4 n 2
Câu 6. [ĐIỂM-ĐƯỜNG-MẶT-HAI ĐT SONG SONG] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang
ABCD AD BC . Gọi M là trung điểm CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng MSB và SAC là:
Câu 8. Các bạn học sinh lớp 11A1 trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê ở bảng
sau :
Số câu đúng [0; 6) [6;11) [11;16) [16; 21) [21; 26) [26;31) [31;36) [36; 41)
Số học sinh 1 2 5 3 9 8 5 3
Có bao nhiêu học sinh trả lời đúng ít nhất 26 câu hỏi?
A. 9 . B. 8 . C. 16 . D. 17 .
[THÔNG HIỂU]
Tính công sai của cấp số cộng trên và tổng chiều dài quãng đường rơi tự do của người đó trong 10 giây
đầu tiên.
Câu 2: (1,0 điểm) [Cấp số nhân]
u5 u1 15
a) [NB] Tìm số hạng đầu và công bội q của cấp số nhân biết:
u4 u2 6
b) [TH] Số đo bốn góc của một tứ giác lập thành cấp số nhân. Tìm số đo của bốn góc đó biết
rằng số đo của góc lớn nhất gấp 8 lần số đo của góc nhỏ nhất.
Câu 3: (1,5 điểm)
2n 2 2n 3
a) [NB] Tính giới hạn dãy số: lim
4 2n 2
2 x 2 3x 2
b) [TH] Tính giới hạn hàm số: lim
x 2 x2
x2
vôùi 5 x 4
x 5
c) [VD] Tìm tham số m để hàm số liên tục tại điểm x 4 biết: f x mx 2 vôùi x 4 .
x vôùi x 4
3
b) [VDC] Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a , trên mỗi cạnh của hình vuông ABCD ta lấy
bốn trung điểm A1 , B1 , C1 , D1 tạo thành hình vuông A1B1C1D1 . Ta lại lấy bốn trung điểm A2 ,
Gọi Sn là tổng diện tích hình vuông An BnCn Dn , S S1 S2 S3 ... Sn ... là tổng diện tích các
hình vuông An BnCn Dn . S S1 S 2 S3 ... S n ... là tổng diện tích các hình tròn ngoại tiếp