Professional Documents
Culture Documents
De Thi Thu THPT TN12508 GV
De Thi Thu THPT TN12508 GV
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ TN12508
1. A 2. A 3. C 4. A 5. B 6. D 7. A 8. D 9. A 10. C
11. A 12. A 13. D 14. D 15. B 16. A 17. D 18. B 19. C 20. A
21. C 22. A 23. A 24. B 25. D 26. B 27. B 28. A 29. A 30. A
31. A 32. A 33. C 34. C 35. C 36. D 37. A 38. B 39. C 40. D
41. B 42. C 43. D 44. C 45. C 46. B 47. B 48. C 49. C 50. B
Câu 1.
Điểm M trong hình vẽ biểu diễn phức nào sau đây? y
A. z1 = 2 + i. B. z2 = 2 − i. C. z3 = 1 + 2i. D. z4 = 1 − 2i.
M
1
O 2 x
Lời giải
M (2; 1) là điểm biểu diễn của số phức z1 = 2 + i.
Chọn đáp án A □
Câu 2. Trên khoảng (0, +∞), đạo hàm của hàm số y = log3 2023x là
1 1 1 1
A. y ′ = . B. y ′ = . C. y ′ = . D. y ′ = .
x ln 3 2023x x 2023x ln 3
Lời giải
′ (2023x)′ 1
Ta có y = = .
2023x ln 3 x ln 3
Chọn đáp án A □
7
Câu 3. Trên khoảng (0, +∞), đạo hàm của hàm số y = x 3 là
3 10 3 4 7 4 7 4
A. y ′ = x 3 . B. y ′ = x 3 . C. y ′ = x 3 . D. y ′ = x− 3 .
10 7 3 3
Lời giải
7 7 4
Ta có y = x 3 ⇒ y ′ = x 3 .
3
Chọn đáp án C □
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 22x < 2x+4 là
A. (−∞; 4). B. (0; 4). C. (0; 16). D. (4; +∞).
Lời giải
Ta có 22x < 2x+4 ⇔ 2x < x + 4 ⇔ x < 4.
Tập nghiệm của bất phương trình S = (−∞; 4).
Chọn đáp án A □
Câu 5. Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1 = 3 và số hạng thứ hai u2 = −6. Giá trị của u4
bằng
A. −12. B. −24. C. 12. D. 24.
Lời giải
Ta có u2 = u1 + d ⇔ −6 = 3 + d ⇒ d = −9
u4 = u1 + 3d = 3 + 3(−9) = −24.
Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 1/15 − TN12508
Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định
Chọn đáp án B □
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − z + 3 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là một
véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )?
A. →−
u = (2; −1; 3). B. →
−
v = (2; 0; 3). C. →
−
w = (0; 2; −1). D. →
−
n = (2; 0; −1).
Lời giải
Ta có (P ) : 2x − z + 3 = 0 nhận →
−
n = (2; 0; −1) làm một véc-tơ pháp tuyến.
Chọn đáp án D □
Câu 7.
ax + b
Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. y
cx + d
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
A. (0; −2). B. (2; 0). C. (−2; 0). D. (0; 2).
1
−1 O 2 x
−2
Lời giải
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ (0; −2).
Chọn đáp án A □
Z2 Z2 Z2
Câu 8. Cho f (x) dx = 3; g(x) dx = −2. Khi đó [f (x) + g(x)] dx bằng
1 1 1
A. 5. B. −5. C. −1. D. 1.
Lời giải
Z2 Z2 Z2
Ta có (f (x) + g(x)) dx = f (x) dx + g(x) dx = 3 + (−2) = 1.
1 1 1
Chọn đáp án D □
Câu 9.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong y
hình vẽ?
x+1 x−1
A. y = . B. y = .
x−1 x−2
x x+1 1
C. y = . D. y = . −1
x−1 x−2
O 1 x
−1
Lời giải
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng lần lượt là y = 1 và
x+1
x = 1, cắt trục Oy tại điểm (0; −1) nên hàm số đó là y = .
x−1
Chọn đáp án A □
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là x2 +y 2 +z 2 −2x−2y−4z−3 =
0. Mặt cầu (S) có tâm I và bán kính R là
A. I(2; 2; 4) và R = 3. B. I(2; 2; 4) và R = 4.
C. I(1; 1; 2) và R = 3. D. I(1; 1; 2) và R = 4.
Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 2/15 − TN12508
Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định
Lời giải p
Mặt cầu (S) có tâm I(1; 1; 2) và bán kính R = 12 + 12 + 22 − (−3) = 3.
Chọn đáp án C □
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : 2x−y −z −3 = 0 và (Q) : x−z −2 = 0.
Góc giữa hai mặt phẳng (P ) và (Q) bằng
A. 30◦ . B. 45◦ . C. 60◦ . D. 90◦ .
Lời giải
Ta có (P ) : 2x − y − z − 3 = 0 suy ra VTPT → −
n1 = (2; −1; −1).
→
−
(Q) : x − z − 2 = 0 suy ra VTPT n2 = (1; 0; −1). √
|→
−
n1 · →−
n2 | |2 · 1 + 0 · (−1) + (−1) · (−1)| 3
Khi đó cos ((P ), (Q)) = → − →
− =p p = .
|n1 | . |n2 | 2 2 2 2
2 + (−1) + (−1) · 1 + 0 + (−1) 2 2 2
Do đó ((P ), (Q)) = 30◦ .
Chọn đáp án A □
Câu 12. Cho số phức z = (1 − i)5 . Tìm phần ảo của số phức w = iz.
A. −4. B. 4. C. 4i. D. −4i.
Lời giải
Ta có w = iz = i(1 − i)5 = i(−2i)2 (1 − i) = −4 − 4i. Như vậy phần ảo của số phức w là −4.
Chọn đáp án A □
Câu 13. Thể tích V khối lập phương cạnh 3a là
A. V = 81a3 . B. V = 9a3 . C. V = a3 . D. V = 27a3 .
Lời giải
Thể tích V khối lập phương cạnh 3a là V = (3a)3 = 27a3 .
Chọn đáp án D □
√ hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy
Câu 14. Cho
và SA = a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
1 3 √
A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = 2a3 2. D. V = a3 .
2 4
Lời giải √
4a2 3 √
Ta có tam giác đều cạnh 2a nên S∆ABC = = a2 3. S
4
Thể tích V của khối chóp S.ABC bằng
1 1 √ √
VS.ABC = SA · S∆ABC = a 3 · a2 3 = a3 .
3 3
A C
B
Chọn đáp án D □
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(−1; 3; 2) và tiếp xúc mặt phẳng Oyz.
Phương trình của (S) là
A. (x − 1)2 + (y + 3)2 + (z + 2)2 = 2. B. (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 1.
2 2 2
C. (x − 1) + (y + 3) + (z + 2) = 1. D. (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 2.
Lời giải
Mặt cầu tâm I(a; b; c) và bán kính bằng R có phương trình (x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = R2 .
Vậy mặt cầu (S) có tâm I(−1; 3; 2) và bán kính bằng R = d (I, (Oyz)) = 1 có phương trình
Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 3/15 − TN12508
Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định
Chọn đáp án B □
Câu 16. Phần ảo của số phức z = 2 − 7i bằng
A. −7. B. −7i. C. 2. D. 7.
Lời giải
Phần ảo của số phức z = 2 − 7i là −7.
Chọn đáp án A □
Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy bằng 6 và độ dài đường sinh l = 6. Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng
A. 6π. B. 108π. C. 36π. D. 18π.
Lời giải
6
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là Sxq = πrl = π · · 6 = 18π.
2
Chọn đáp án D □
x = 1 − t
Câu 18. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y = 5 + t
z = 2 + 3t.
A. P (1; 2; 5). B. N (1; 5; 2). C. Q(−1; 1; 3). D. M (1; 1; 3).
Lời giải
1 = 1 − t
Thay tọa độ điểm N (1; 5; 2) vào đường thẳng d : 5 = 5 + t ⇔ t = 0.
2 = 2 + 3t
Vậy điểm N (1; 5; 2) thuộc đường thẳng d.
Chọn đáp án B □
Câu 19.
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [−2; 2] và có đồ thị y
là đường cong trong hình vẽ. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x)
2
là
A. x = 1. B. x = −2.
C. M (1; −2). D. M (−2; −4). −2 1
−1 O x
−2
Lời giải
Dựa vào đồ thi hàm số ta thấy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) là M (1; −2).
Chọn đáp án C □
2x − 4
Câu 20. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là
x−1
A. y = 2. B. x = 2. C. x = 1. D. y = 4.
Lời giải
4 4
2x − 4 2− 2x − 4 2−
Vì lim = lim x = 2 và lim = lim x = 2.
x→+∞ x − 1 x→+∞ 1 x→−∞ x − 1 x→−∞ 1
1− 1−
x x
Do đó đường thẳng y = 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Chọn đáp án A □
Câu 21. Bất phương trình log2 x < 3 có tập nghiệm là
A. (8; +∞). B. (−∞; 8). C. (0; 8). D. (−∞; 6).
Lời giải
Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 4/15 − TN12508
Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định
x −∞ −2 2 +∞
y′ − 0 + 0 −
+∞ 3
y
−1 +∞
Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 5/15 − TN12508
Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định
1
−1 O x
−1
Lời giải
Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = −1.
Chọn đáp án B □
Câu 28. Với a, b là các số thực dương tùy ý, log3 (a · b2 ) bằng
1
A. log3 a + 2 log3 b. B. 2 (log3 a + log3 b). C. log3 a + log3 b. D. 2 · log3 a · log3 b.
2
Lời giải
Ta có log3 (a · b2 ) = log3 a + 2 log3 b.
Chọn đáp án A □
Câu 29. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x − x2 và trục hoành. Tính thể
tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho (H ) quay quanh trục Ox.
81 81 9 9
A. V = π. B. V = . C. V = . D. V = π.
10 10 2 2
Lời giải "
x=0
Phương trình hoành độ giao điểm 3x − x2 = 0 ⇔
x = 3.
3 3 3
3 4 x5
Z Z
2 2 2 3 4 3
V =π 3x − x dx = π 9x − 6x + x dx = π 3x − x +
2 5 0
0 0
35
3 81
= π 3 · 33 − · 34 + = π.
2 5 10
Chọn đáp án A □
a
Câu 30. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′ B ′ C ′ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng .
2
Góc giữa hai mặt phẳng (A′ BC) và (ABC) bằng
A. 30◦ . B. 60◦ . C. 45◦ . D. 90◦ .
Lời giải
Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 6/15 − TN12508
Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2f (x) + m = 0 có đúng 3
nghiệm phân biệt?
A. 7. B. 11. C. 8. D. 13.
Lời giải
−m
Phương trình 2f (x) + m = 0 ⇔ f (x) =
2
x −∞ −1 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
+∞
y 2
−m
−4 2
−∞
−m
Đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng y = tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi
2
−m
−4 < < 2 ⇔ 8 > m > −4
2
.
Mà m ∈ Z+ suy ra m ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}.
Chọn đáp án A □
Câu 32. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R là f ′ (x) = x2 (x − 1). Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng
A. (1; +∞). B. (−∞; +∞). C. (0; 1). D. (−∞; 1).
Lời giải "
x=0
Ta có f ′ (x) = 0 ⇔ x2 (x − 1) = 0 ⇔
x = 1.
Bảng xét dấu
Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 7/15 − TN12508
Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định
x −∞ 0 1 +∞
′
f (x) − 0 − 0 +
Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 8/15 − TN12508
Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định
Chọn đáp án D □
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y − 4 = 0 và điểm M (1; 1; 0). Tìm
tọa độ điểm M ′ là điểm đối xứng với M qua (P ).
A. M ′ (3; −3; 0). B. M ′ (−2; 1; 3). C. M ′ (0; 2; −1). D. M ′ (−2; 3; 1).
Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M (1; 1; 0) trên mặt phẳng (P ) : x − 2y − 4 = 0. Khi đó
có tọa độ điểm H(2; −1; 0).
Do điểm M ′ là điểm đối xứng với M qua (P ) nên H là trung điểm của đoạn M M ′ . Vậy tọa độ
điểm M ′ là M ′ (3; −3; 0).
Chọn đáp án A □
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA và vuông góc với mặt
√ Tính khoảng cách từ√trọng tâm G của tam giác
phẳng đáy. √ SAB đến mặt phẳng√ (SAC).
a 3 a 2 a 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 4
Lời giải
Gọi M là trung điểm của AB, và gọi AC cắt BD tại O. S
d (G, (SAC)) SG 2
Ta có = =
d (M, (SAC)) SM 3
2
⇒ d (G, (SAC)) = d (M, (SAC)).
3
Gọi H là hình chiếu của M trên AC. G
Khi đó M H ⊥ (SAC) nên D
√ A H
1 1 a 2
d (M, (SAC)) = M H = BO = BD = . M O
2√ 4√ 4
2 a 2 a 2 B C
Vậy d (G, (SAC)) = · = .
3 4 6
Chọn đáp án B □
x2 − 1 x2 − 1
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log2 < log3 ?
81 16
A. 68. B. 73. C. 70. D. 72.
Lời giải "
x>1
Điều kiện x2 − 1 > 0 ⇔
x < −1.
2
x −1 x2 − 1
Ta có log2 < log3 ⇔ log2 (x2 − 1) − log2 81 < log3 (x2 − 1) − log3 16
81 16
⇔ log2 3. log3 (x2 − 1) − 4 log2 3 < log3 (x2 − 1) − 4 log3 2
⇔ (log2 3 − 1) log3 (x2 − 1) < 4 (log2 3 − log3 2)
4 (log2 3 − log3 2)
⇔ log3 (x2 − 1) <
log2 3 − 1
1
4 − log3 2
2 log3 2
⇔ log3 (x − 1) <
1
−1
log3 2
⇔ log3 (x2 − 1) < 4 (1 + log3 2)
⇔ log3 (x2 − 1) < log √3 6
4
√
2 4
⇔ x − 1 < 6 ⇔ − 1297 < x < 1297.
Kết hợp điều kiện ta có x ∈ {−36; −35; . . . ; −2; 2; . . . ; 35; 36}.
Vậy có 70 số nguyên x thỏa mãn.
Chọn đáp án C □
Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 9/15 − TN12508
Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định
Câu 40. Biết F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên R và
Z4
f (x) dx = F (4) − G(0) + 2m (m > 0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
0
y = F (x), y = G(x), x = 0 và x = 4. Khi S = 8 thì m bằng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Lời giải
F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên R nên ta có F (x) = G(x) + C, ∀x ∈ R
(với C là hằng số).
Do đó F (0) = G(0) + C (1).
Z4
Lại có f (x) dx = F (4) − F (0) ⇔ F (4) − G(0) + 2m = F (4) − F (0) ⇔ F (0) = G(0) − 2m (2).
0
Từ (1) và (2) suy ra C = −2m.
Khi đó F (x) = G(x) − 2m, ∀x ∈ R ⇒ |F (x) − G(x)| = 2m, ∀x ∈ R.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F (x), y = G(x), x = 0 và x = 4 là
Z4 Z4
S = |F (x) − G(x)| dx = 2m dx = 8m.
0 0
Khi S = 8 ⇔ 8m = 8 ⇔ m = 1.
Chọn đáp án D □
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x4 − 4x3 + (4 − m)x + 1 có
ba điểm cực trị?
A. 17. B. 15. C. 12. D. 8.
Lời giải
Ta có y ′ = 4x3 − 12x2 + 4 − m y ′ = 0 ⇔ 4x3 − 12x2 = m − 4 (1).
Để hàm số có 3 cực trị thì phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt.
′
Xét g(x) = 4x3 − 12x 2 2
" có g (x) = 12x − 24x.
x=0
Ta có g ′ (x) = 0 ⇔
x = 2.
x −∞ 0 2 +∞
g ′ (x) + 0 − 0 +
0 +∞
g(x)
−∞ −16
Để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt −16 < m − 4 < 0 ⇔ −12 < m < 4.
Do m ∈ Z ⇒ m ∈ {−11; −10; −9; . . . ; 2; 3}.
Vậy có 15 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu đề bài.
Chọn đáp án B □
Câu 42. Xét các số phức z thỏa mãn |z 2 − 5 + 12i| = 3|z|. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
trị của M 2 + m2 bằng
nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá √
35 + 3 61 √
A. 26. B. . C. 35. D. 35 + 3 61.
2
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có 3|z| = |z 2 − 5 + 12i| ≥ ||z 2 | − |5 − 12i|| = ||z|2 − 13| (vì
|z 2 | = |z|2 ).
Dấu “=”xảy ra khi z 2 = k (5 − 12i).
Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 10/15 − TN12508
Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định
√ √
2 35 − 3 61 35 + 3 61
Suy ra 9|z|2 ≥ (|z|2 − 13) ⇔ |z|4 − 35|z|2 + 169 ≤ 0 ⇔ ≤ |z|2 ≤ .
r √ r √ 2 √ 2 √
35 − 3 61 35 + 3 61 2 35 + 3 61 2 35 − 3 61
Suy ra ≤ |z| ≤ Do đó, ta có M = và m = .
2 2 2 2
Vậy M 2 + m2 = 35.
Chọn đáp án C □
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa mặt
phẳng (A′ BC) và mặt đáy (ABC) ◦
√ bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng√
3
a 3 3 3 3 3 3
A. . B. a. C. a3 . D. a.
4 8 4 8
Lời giải
Gọi M là trung điểm của BC. A′ C′
Do tam giác ABC đều nên BC ⊥ AM (1).
Lại có BC ⊥ (A′ AM ) (Do BC ⊥ AM và BC ⊥ AA′ ). Suy ra
BC ⊥ A′ M (2). B′
Từ (1) và (2) suy ra góc giữa mặt phẳng (A′ BC) và đáy chính là
góc giữa hai đường thẳng AM và A′ M .
Do tam giác AA′ M vuông nên góc giữa hai đường thẳng AM và
A C
A′ M chính là góc A \′ M A hay A\′ M A = 60◦ .
3
Ta có AA′ = AM · tan 60◦ = a. M
2 √ √
2
3a a 3 3 3 3 B
Suy ra VABC.A′ B ′ C ′ = AA′ · S∆ABC = . = a.
2 4 8
Chọn đáp án D □
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f (x) + xf ′ (x) =
4x3 − 8x − 4, ∀x ∈ R. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và y = f ′ (x)
bằng
125 40 131 10
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 4
Lời giải
Ta có f (x) + x · f ′ (x) = 4x3 − 8x − 4, ∀x ∈ R ⇔ (x)′ · f (x) + x · f ′ (x) = 4x3 − 8x − 4 , ∀x ∈ R
⇔ [x · f (x)]′ = 4x3 − 8x − 4 , ∀x ∈ R ⇔ x.f (x) = x4 − 4x2 − 4x + C , ∀x ∈ R.
Với x = 0 ⇒ C = 0.
Suy ra f (x) = x3 − 4x − 4 ⇒ f ′ (x) = 3x2 − 4.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của y = f (x) và y = f ′ (x)
x=0
3 2
x − 4x − 4 = 3x − 4 ⇔ x = −1
x = 4.
Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và y = f ′ (x) là
Z4 Z4
′ 131
S= |f (x) − f (x)| dx = x3 − 3x2 − 4x dx = .
4
−1 −1
Chọn đáp án C □
Câu 45. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2 (m + 1) z + m2 + 2 = 0 (m là số thực). Có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn |z1 | + |z2 | =
8?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Lời giải
Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 11/15 − TN12508
Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định
Ta có ∆′ = 2m − 1.
1
TH1: ∆′ < 0 ⇔ m < .
2 √
Phương trình có hai nghiệm phức z1,2 = m + 1 ± i −2m + 1.
Ta có |z1 | = |z2 |, do đó |z1 | + |z2 | = 8 ⇔ |z"
1| = 4 √
m = 14 (Loại)
⇔ (m + 1)2 − 2m + 1 = 16 ⇔ m2 = 14 ⇔ √ .
m = 14 (Thỏa mãn)
1
TH2: ∆′ > 0 ⇔ m > Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z1 , z2 .
2
1
Ta có z1 + z2 = 2 (m + 1) > 0; z1 z2 = m2 + 2 > 0, ∀m > .Suy ra z1 > 0, z2 > 0.
2
Khi đó |z1 | + |z2 | = 8 ⇔ z1 + z2 = 8 ⇔ 2 (m + 1) = 8 ⇔ m = 3 Thỏa mãn .
Vậy có 2 giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C □
x+1 y−2 z
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−3; 1; −3) và đường thẳng d : = = .
2 −3 1
Gọi (α) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng tọa độ Oyz. Khoảng cách
từ A đến mặt phẳng (α) bằng √ √
√ √ 8 10 4 10
A. 2 10. B. 10. C. . D. .
5 5
Lời giải
Đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương →
−u = (2; −3; 1) và đi qua M (−1; 2; 0).
→
−
Mặt phẳng Oyz có véc-tơ pháp tuyến là i = (1; 0; 0).
Do mặt phẳng
h → (α) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng Oyz nên (α) có véc-tơ pháp
→
− −i
tuyến là u ; i = (0; 1; 3).
Ta lại có M (−1; 2; 0) ∈ d ⇒ M ∈ (α) ⇒ Phương trình của mặt phẳng (α) : y + 3z − 2 = 0.
|1 − 9 − 2| √
Vậy khoảng cách từ A đến (α) bằng d(A,(α)) = √ = 10.
02 + 12 + 32
Chọn đáp án B □
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn log2 (x2 + y 2 + 2y)+log3 (x2 + y 2 ) ≤ log2 y+
log3 (x2 + y 2 + 156y)
A. 30. B. 28. C. 29. D. 32.
Lời giải
Đk y > 0.
Ta có log2 (x2 + y 2 + 2y) + log3 (x2 + y 2 ) ≤ log2 y + log 2 2
3 (x + y + 156y)
2 2 2 2
x2 + y 2
x + y + 156y x + y + 2y 156y
⇔ log3 − log2 ≥ 0 ⇔ log3 1 + 2 − log2 2 + ≥ 0.
x2 + y 2 y x + y2 y
x2 + y 2
Đặt t = , t > 0.
y
156
Ta có bất phương trình log3 1 + − log2 (2 + t) ≥ 0.
t
156
Xét hàm số f (t) = log3 1 + − log2 (2 + t) trên (0; +∞).
t
156 1
Ta có f ′ (t) = − − < 0, ∀t > 0.
t (t + 156) ln 3 (t + 2) ln 2
Suy ra hàm số f (t) nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
x2 + y 2
Mà f (6) = 0 ⇒ t ≤ 6 ⇒ ≤ 6 ⇔ x2 + y 2 − 6y ≤ 0 ⇔ x2 + (y − 3)2 ≤ 9
y
⇒ (y − 3)2 ≤ 9 ⇒ 0 < y ≤ 6. Vì x, y ∈ Z nên ta có các TH sau:
TH1: y = 1 ⇒ x2 ≤ 5 ⇒ x ∈ {−2; −1; 0; 1; 2}.
TH2: y = 2 ⇒ x2 ≤ 8 ⇒ x ∈ {−2; −1; 0; 1; 2}.
Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 12/15 − TN12508
Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định
Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 13/15 − TN12508
Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị lớn nhất của hàm số f (h) bằng 16 khi h = 2.
16
Suy ra thể tích của hình nón (N) đạt giá trị lớn nhất V = π khi h = 2.
3
−→ 1 −→
√
IH = 3 IB
Suy ra (∗)
−→ 1 −→
IH = − √ IB
3
2 2 2
H = 1 + √ ; −√ ; 3 − √
−→ −→ 3 3 3
Gọi H(x; y; z) ⇒ IH = (x − 1; y; z − 3); IB = (2; −2; −2) (∗) ⇒
.
2 2 2
H = 1 − √ ; √ ;3 + √
3 3 3
−→
√ đáy của (N) đi qua H và nhận
Phương trình mặt phẳng chứa √ IB làm véc-tơ pháp tuyến có phương
trình là x − y − z + 2 − 2 3 = 0 hoặc x − y − z + 2 + 2 3 = 0. √
Dựa vào điều kiện,√ta thấy mặt phẳng cần tìm có phương trình là x − y − z + 2 + 2 3 = 0.
Vậy b + c + d = 2 3.
Chọn đáp án C □
1 1 2
Câu 50. Cho hàm số f (x) = − x3 + (2m + 3)x2 − (m2 + 3m) x + . Có bao nhiêu giá trị
3 2 3
nguyên của tham số m thuộc [−20; 23] để hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2)?
A. 3. B. 2. C. 16. D. 19.
Lời giải
1 1 2
Xét hàm số g(x) = − x3 + (2m + 3)x2 − (m2 + 3m) x + .
3 2 3
⇒ g ′ (x) = −x2 + (2m + 3)x − m2 + 3m .
Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 14/15 − TN12508
Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định
Hàm số f (x) nghịch biến trên khoàng (1; 2) ta xét hai trường hợp sau
Trường hợp 1. g(x) nghịch biến và không âm trên khoảng (1; 2).
2 2
− x + (2m + 3)x − m + 3m ≤ 0, ∀x ∈ (1; 2)
(
′
g (x) ≤ 0, ∀x ∈ (1; 2)
⇔ ⇔
g(2) ≥ 0 − 1 · 23 + 1 · (2m + 3) · 22 − m2 + 3m · 2 + 2 ≥ 0
3 2 3
x ≥ m + 3, ∀x ∈ (1; 2)
m ≤ −2
⇔ x ≤ m, ∀x ∈ (1; 2) ⇔ m ≥ 2 ⇔ m = −2 ∈ [−20; 23].
−2m2 − 2m + 4 ≥ 0
−2≤m≤1
Trường hợp 2. g(x) đồng biến và không dương trên khoảng (1; 2).
2 2
− x + (2m + 3)x − m + 3m ≥ 0, ∀x ∈ (1; 2)
(
′
g (x) ≥ 0, ∀x ∈ (1; 2)
⇔ ⇔
g(2) ≤ 0 − 1 · 23 + 1 · (2m + 3) · 22 − m2 + 3m · 2 + 2 ≤ 0
3 2 3
− ≤ ≤
( 1 m 1
m ≤ x ≤ m + 3, ∀x ∈ (1; 2) "
⇔ ⇔ m≥1 ⇔ m = 1 ∈ [−20; 23].
−2m2 − 2m + 4 ≤ 0
m ≤ −2
Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 15/15 − TN12508