You are on page 1of 15

 Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.

147 GD&ĐT Nam Định

GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 - 2023


Thầy giáo LÊ HÙNG Môn: TOÁN 12
(Đề thi có 15 trang) Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: .................................................... Mã đề thi TN12508

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ TN12508

1. A 2. A 3. C 4. A 5. B 6. D 7. A 8. D 9. A 10. C
11. A 12. A 13. D 14. D 15. B 16. A 17. D 18. B 19. C 20. A
21. C 22. A 23. A 24. B 25. D 26. B 27. B 28. A 29. A 30. A
31. A 32. A 33. C 34. C 35. C 36. D 37. A 38. B 39. C 40. D
41. B 42. C 43. D 44. C 45. C 46. B 47. B 48. C 49. C 50. B

Câu 1.
Điểm M trong hình vẽ biểu diễn phức nào sau đây? y
A. z1 = 2 + i. B. z2 = 2 − i. C. z3 = 1 + 2i. D. z4 = 1 − 2i.
M
1

O 2 x
Lời giải
M (2; 1) là điểm biểu diễn của số phức z1 = 2 + i.
Chọn đáp án A □
Câu 2. Trên khoảng (0, +∞), đạo hàm của hàm số y = log3 2023x là
1 1 1 1
A. y ′ = . B. y ′ = . C. y ′ = . D. y ′ = .
x ln 3 2023x x 2023x ln 3
Lời giải
′ (2023x)′ 1
Ta có y = = .
2023x ln 3 x ln 3
Chọn đáp án A □
7
Câu 3. Trên khoảng (0, +∞), đạo hàm của hàm số y = x 3 là
3 10 3 4 7 4 7 4
A. y ′ = x 3 . B. y ′ = x 3 . C. y ′ = x 3 . D. y ′ = x− 3 .
10 7 3 3
Lời giải
7 7 4
Ta có y = x 3 ⇒ y ′ = x 3 .
3
Chọn đáp án C □
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 22x < 2x+4 là
A. (−∞; 4). B. (0; 4). C. (0; 16). D. (4; +∞).
Lời giải
Ta có 22x < 2x+4 ⇔ 2x < x + 4 ⇔ x < 4.
Tập nghiệm của bất phương trình S = (−∞; 4).
Chọn đáp án A □
Câu 5. Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1 = 3 và số hạng thứ hai u2 = −6. Giá trị của u4
bằng
A. −12. B. −24. C. 12. D. 24.
Lời giải
Ta có u2 = u1 + d ⇔ −6 = 3 + d ⇒ d = −9
u4 = u1 + 3d = 3 + 3(−9) = −24.

Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 1/15 − TN12508
 Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định

Chọn đáp án B □
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − z + 3 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là một
véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )?
A. →−
u = (2; −1; 3). B. →

v = (2; 0; 3). C. →

w = (0; 2; −1). D. →

n = (2; 0; −1).
Lời giải
Ta có (P ) : 2x − z + 3 = 0 nhận →

n = (2; 0; −1) làm một véc-tơ pháp tuyến.
Chọn đáp án D □
Câu 7.
ax + b
Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. y
cx + d
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
A. (0; −2). B. (2; 0). C. (−2; 0). D. (0; 2).
1

−1 O 2 x
−2

Lời giải
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ (0; −2).
Chọn đáp án A □
Z2 Z2 Z2
Câu 8. Cho f (x) dx = 3; g(x) dx = −2. Khi đó [f (x) + g(x)] dx bằng
1 1 1
A. 5. B. −5. C. −1. D. 1.
Lời giải
Z2 Z2 Z2
Ta có (f (x) + g(x)) dx = f (x) dx + g(x) dx = 3 + (−2) = 1.
1 1 1
Chọn đáp án D □
Câu 9.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong y
hình vẽ?
x+1 x−1
A. y = . B. y = .
x−1 x−2
x x+1 1
C. y = . D. y = . −1
x−1 x−2
O 1 x
−1

Lời giải
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng lần lượt là y = 1 và
x+1
x = 1, cắt trục Oy tại điểm (0; −1) nên hàm số đó là y = .
x−1
Chọn đáp án A □
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là x2 +y 2 +z 2 −2x−2y−4z−3 =
0. Mặt cầu (S) có tâm I và bán kính R là
A. I(2; 2; 4) và R = 3. B. I(2; 2; 4) và R = 4.
C. I(1; 1; 2) và R = 3. D. I(1; 1; 2) và R = 4.

Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 2/15 − TN12508
 Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định

Lời giải p
Mặt cầu (S) có tâm I(1; 1; 2) và bán kính R = 12 + 12 + 22 − (−3) = 3.
Chọn đáp án C □
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : 2x−y −z −3 = 0 và (Q) : x−z −2 = 0.
Góc giữa hai mặt phẳng (P ) và (Q) bằng
A. 30◦ . B. 45◦ . C. 60◦ . D. 90◦ .
Lời giải
Ta có (P ) : 2x − y − z − 3 = 0 suy ra VTPT → −
n1 = (2; −1; −1).


(Q) : x − z − 2 = 0 suy ra VTPT n2 = (1; 0; −1). √
|→

n1 · →−
n2 | |2 · 1 + 0 · (−1) + (−1) · (−1)| 3
Khi đó cos ((P ), (Q)) = → − →
− =p p = .
|n1 | . |n2 | 2 2 2 2
2 + (−1) + (−1) · 1 + 0 + (−1) 2 2 2
Do đó ((P ), (Q)) = 30◦ .
Chọn đáp án A □
Câu 12. Cho số phức z = (1 − i)5 . Tìm phần ảo của số phức w = iz.
A. −4. B. 4. C. 4i. D. −4i.
Lời giải
Ta có w = iz = i(1 − i)5 = i(−2i)2 (1 − i) = −4 − 4i. Như vậy phần ảo của số phức w là −4.
Chọn đáp án A □
Câu 13. Thể tích V khối lập phương cạnh 3a là
A. V = 81a3 . B. V = 9a3 . C. V = a3 . D. V = 27a3 .
Lời giải
Thể tích V khối lập phương cạnh 3a là V = (3a)3 = 27a3 .
Chọn đáp án D □

√ hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy
Câu 14. Cho
và SA = a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
1 3 √
A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = 2a3 2. D. V = a3 .
2 4
Lời giải √
4a2 3 √
Ta có tam giác đều cạnh 2a nên S∆ABC = = a2 3. S
4
Thể tích V của khối chóp S.ABC bằng
1 1 √ √
VS.ABC = SA · S∆ABC = a 3 · a2 3 = a3 .
3 3

A C

B
Chọn đáp án D □
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(−1; 3; 2) và tiếp xúc mặt phẳng Oyz.
Phương trình của (S) là
A. (x − 1)2 + (y + 3)2 + (z + 2)2 = 2. B. (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 1.
2 2 2
C. (x − 1) + (y + 3) + (z + 2) = 1. D. (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 2.
Lời giải
Mặt cầu tâm I(a; b; c) và bán kính bằng R có phương trình (x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = R2 .
Vậy mặt cầu (S) có tâm I(−1; 3; 2) và bán kính bằng R = d (I, (Oyz)) = 1 có phương trình

(x + 1)2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 1.

Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 3/15 − TN12508
 Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định

Chọn đáp án B □
Câu 16. Phần ảo của số phức z = 2 − 7i bằng
A. −7. B. −7i. C. 2. D. 7.
Lời giải
Phần ảo của số phức z = 2 − 7i là −7.
Chọn đáp án A □
Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy bằng 6 và độ dài đường sinh l = 6. Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng
A. 6π. B. 108π. C. 36π. D. 18π.
Lời giải
6
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là Sxq = πrl = π · · 6 = 18π.
2
Chọn đáp án D □

x = 1 − t

Câu 18. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y = 5 + t

z = 2 + 3t.

A. P (1; 2; 5). B. N (1; 5; 2). C. Q(−1; 1; 3). D. M (1; 1; 3).
Lời giải 
1 = 1 − t

Thay tọa độ điểm N (1; 5; 2) vào đường thẳng d : 5 = 5 + t ⇔ t = 0.

2 = 2 + 3t

Vậy điểm N (1; 5; 2) thuộc đường thẳng d.
Chọn đáp án B □
Câu 19.
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [−2; 2] và có đồ thị y
là đường cong trong hình vẽ. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x)
2

A. x = 1. B. x = −2.
C. M (1; −2). D. M (−2; −4). −2 1
−1 O x

−2

Lời giải
Dựa vào đồ thi hàm số ta thấy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) là M (1; −2).
Chọn đáp án C □
2x − 4
Câu 20. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là
x−1
A. y = 2. B. x = 2. C. x = 1. D. y = 4.
Lời giải
4 4
2x − 4 2− 2x − 4 2−
Vì lim = lim x = 2 và lim = lim x = 2.
x→+∞ x − 1 x→+∞ 1 x→−∞ x − 1 x→−∞ 1
1− 1−
x x
Do đó đường thẳng y = 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Chọn đáp án A □
Câu 21. Bất phương trình log2 x < 3 có tập nghiệm là
A. (8; +∞). B. (−∞; 8). C. (0; 8). D. (−∞; 6).
Lời giải

Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 4/15 − TN12508
 Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định

Ta có log2 x < 3 ⇔ 0 < x < 23 ⇔ 0 < x < 8.


Tập nghiệm của bất phương trình là (0; 8).
Chọn đáp án C □
Câu 22. Số cách chọn 2 học sinh từ 12 học sinh là
A. C212 . B. 122 . C. A212 . D. 212 .
Lời giải
Số cách chọn 2 học sinh từ 12 học sinh là số các tổ hợp chập 2 của 12 phần tử.
Vậy có C212 cách chọn.
Chọn đáp án A □
Câu 23. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có họ tất cả các nguyên hàm là hàm số F (x) =
ax
+ C, (a > 0, a ̸= 1, C là hằng số).
ln a
1
A. f (x) = ax . B. f (x) = . C. f (x) = ln x. D. f (x) = xa .
x
Lời giải
R R ax
Ta có F (x) = f (x) dx = ax dx = + C, (a > 0, a ̸= 1, C là hằng số).
ln a
Chọn đáp án A □
Z5 Z5
Câu 24. Cho f (x)dx = 10. Khi đó [2 + 3f (x)]dx bằng
2 2
A. 32. B. 36. C. 42. D. 46.
Lời giải
Z5 Z5 Z5
Ta có [2 + 3f (x)]dx = 2dx + 3 f (x)dx = 6 + 3 · 10 = 36.
2 2 2
Chọn đáp án B □
2
Câu 25. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 6x + sin 3x và F (0) = . Khẳng định
3
nào sau đây đúng?
cos 3x cos 3x 2
A. F (x) = 3x2 + + 1. B. F (x) = 3x2 − + .
3 3 3
2 cos 3x 2 cos 3x
C. F (x) = 3x + − 1. D. F (x) = 3x − + 1.
3 3
Lời giải
R R 1
Họ nguyên hàm của f (x) là f (x) dx = (6x + sin 3x) dx = 3x2 − cos 3x + C.
3
2 1 2
Vì F (0) = nên − + C = ⇔ C = 1.
3 3 3
2 1
Vậy F (x) = 3x − cos 3x + 1.
3
Chọn đáp án D □
Câu 26. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên

x −∞ −2 2 +∞
y′ − 0 + 0 −
+∞ 3
y
−1 +∞

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 5/15 − TN12508
 Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định

A. (−∞; −2). B. (−2; 2). C. (−1; 3). D. (2; +∞).


Lời giải
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−2; 2).
Chọn đáp án B □
Câu 27.
Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d và có đồ thị là đường cong y
trong hình vẽ vẽ. Hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? 3
A. x = −2. B. x = −1. C. x = 1. D. x = 2.

1
−1 O x
−1

Lời giải
Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = −1.
Chọn đáp án B □
Câu 28. Với a, b là các số thực dương tùy ý, log3 (a · b2 ) bằng
1
A. log3 a + 2 log3 b. B. 2 (log3 a + log3 b). C. log3 a + log3 b. D. 2 · log3 a · log3 b.
2
Lời giải
Ta có log3 (a · b2 ) = log3 a + 2 log3 b.
Chọn đáp án A □
Câu 29. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x − x2 và trục hoành. Tính thể
tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho (H ) quay quanh trục Ox.
81 81 9 9
A. V = π. B. V = . C. V = . D. V = π.
10 10 2 2
Lời giải "
x=0
Phương trình hoành độ giao điểm 3x − x2 = 0 ⇔
x = 3.
3 3 3
3 4 x5
Z Z 
2 2 2 3 4 3
 
V =π 3x − x dx = π 9x − 6x + x dx = π 3x − x +
2 5 0
 0 0
35

3 81
= π 3 · 33 − · 34 + = π.
2 5 10
Chọn đáp án A □
a
Câu 30. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′ B ′ C ′ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng .
2
Góc giữa hai mặt phẳng (A′ BC) và (ABC) bằng
A. 30◦ . B. 60◦ . C. 45◦ . D. 90◦ .
Lời giải

Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 6/15 − TN12508
 Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định

Gọi M là trung điểm của cạnh BC. A′ C′


Tam giác ABC đều nên ta có AM ⊥ BC.
ABC.A′ B ′ C ′ là lăng trụ đều nên AA′ ⊥ (ABC) ⇒ AA′ ⊥ BC.
Từ và ta suy ra BC ⊥ (AA′ M ) ⇒ BC ⊥ A′ M . B′

Ta lại có (ABC) ∩ (A′ BC) = BC, suy ra ((A′ BC);\ (ABC)) =


(AM\ ; A′ M ) = A\′ M A = φ.
a √ A C
AA′ 2 3
Ta có tan φ = = √ = .
AM a 3 3
M
2
Suy ra φ = 30◦ . B
Chọn đáp án A □
Câu 31. Cho hàm số y = f (x)xác định và liên tục trên khoảng (−∞; +∞), có bảng biến thiên
x −∞ −1 3 +∞
y′ + 0 − 0
2 +∞
y
−∞ −4

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2f (x) + m = 0 có đúng 3
nghiệm phân biệt?
A. 7. B. 11. C. 8. D. 13.
Lời giải
−m
Phương trình 2f (x) + m = 0 ⇔ f (x) =
2
x −∞ −1 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
+∞
y 2

−m
−4 2
−∞
−m
Đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng y = tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi
2
−m
−4 < < 2 ⇔ 8 > m > −4
2
.
Mà m ∈ Z+ suy ra m ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}.
Chọn đáp án A □
Câu 32. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R là f ′ (x) = x2 (x − 1). Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng
A. (1; +∞). B. (−∞; +∞). C. (0; 1). D. (−∞; 1).
Lời giải "
x=0
Ta có f ′ (x) = 0 ⇔ x2 (x − 1) = 0 ⇔
x = 1.
Bảng xét dấu

Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 7/15 − TN12508
 Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định

x −∞ 0 1 +∞

f (x) − 0 − 0 +

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).


Chọn đáp án A □
Câu 33. Từ một hộp có 15 viên bi trong đó có 6 viên bi màu đỏ và 9 viên bi màu xanh. Lấy
ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Xác suất để 3 viên bi có cả hai màu
8 12 27 4
A. . B. . C. . D. .
35 65 35 91
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu n (Ω) = C315 = 455.
Gọi A là biến cố “Lấy ra 3 viên bi có đủ cả hai màu”.
+ TH1: 1 viên đỏ và 2 viên xanh C16 · C29 = 216.
+ TH2: 2 viên đỏ và 1 viên xanh C26 · C19 = 135.
Suy ra n(A) = 216 + 135 = 351.
n(A) 351 27
Xác suất để lấy ra ba viên bi có đủ cả hai màu là P(A) = = = .
n (Ω) 455 35
Chọn đáp án C □
Câu 34. Tích các nghiệm của phương trình log23 x − log3 (9x) − 4 = 0 bằng
A. −6. B. −3. C. 3. D. 27.
Lời giải
Điều kiện x > 0.
log23 x − log3 (9x) − 4 = 0 ⇔ log23 x − log3 9 − log
3x−4 = 0
x = 27
"
log3 x = 3
⇔ log23 x − log3 x − 6 = 0 ⇔ ⇔ 1
log3 x = −2 x= .
9
1
Tích các nghiệm là 27 · = 3.
9
Chọn đáp án C □
Câu 35. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |(1 + i)z − 5 + i| = 2 là một
đường tròn tâm I và bán kính R lần lượt là √ √
A. I(2; −3), R = 2. B. I(−2; 3), R = 2. C. I(2; −3), R = 2. D. I(−2; 3), R = 2.
Lời giải
−5 + i √ √ √
|(1 + i)z − 5 + i| = 2 ⇔ z + = 2 ⇔ |z − (2 − 3i)| = 2 ⇔ IM = 2, với I(2; −3).
1+i √
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(2; −3), bán kính R = 2.
Chọn đáp án C □
Câu 36. Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (2; 1; −3),
B (3; 0;1)?   
x = 4 + t
 x = 2 + t
 x = 3 − t
 x = 4 + t

A. y = 1 − t . B. y = 1 − t . C. y = t . D. y = −1 − t .

z = 5 + 4t 
z = −3 − 4t 
z = 1 + 4t 
z = 5 + 4t
Lời giải
−→
Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A, B thì ∆ nhận AB = (1; −1; 4) làm véc-tơ chỉ phương. Do đó loại
đáp án B và C.
x−2 y−1 z+3
Phương trình chính tắc của ∆ là = = .
1 −1 4 
x = 4 + t

Ta thấy M (4; −1; 5) ∈ ∆ nên ∆ có phương trình tham số là y = −1 − t .

z = 5 + 4t

Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 8/15 − TN12508
 Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định

Chọn đáp án D □
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y − 4 = 0 và điểm M (1; 1; 0). Tìm
tọa độ điểm M ′ là điểm đối xứng với M qua (P ).
A. M ′ (3; −3; 0). B. M ′ (−2; 1; 3). C. M ′ (0; 2; −1). D. M ′ (−2; 3; 1).
Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M (1; 1; 0) trên mặt phẳng (P ) : x − 2y − 4 = 0. Khi đó
có tọa độ điểm H(2; −1; 0).
Do điểm M ′ là điểm đối xứng với M qua (P ) nên H là trung điểm của đoạn M M ′ . Vậy tọa độ
điểm M ′ là M ′ (3; −3; 0).
Chọn đáp án A □
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA và vuông góc với mặt
√ Tính khoảng cách từ√trọng tâm G của tam giác
phẳng đáy. √ SAB đến mặt phẳng√ (SAC).
a 3 a 2 a 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 4
Lời giải
Gọi M là trung điểm của AB, và gọi AC cắt BD tại O. S
d (G, (SAC)) SG 2
Ta có = =
d (M, (SAC)) SM 3
2
⇒ d (G, (SAC)) = d (M, (SAC)).
3
Gọi H là hình chiếu của M trên AC. G
Khi đó M H ⊥ (SAC) nên D
√ A H
1 1 a 2
d (M, (SAC)) = M H = BO = BD = . M O
2√ 4√ 4
2 a 2 a 2 B C
Vậy d (G, (SAC)) = · = .
3 4 6
Chọn đáp án B □
x2 − 1 x2 − 1
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log2 < log3 ?
81 16
A. 68. B. 73. C. 70. D. 72.
Lời giải "
x>1
Điều kiện x2 − 1 > 0 ⇔
x < −1.
2
x −1 x2 − 1
Ta có log2 < log3 ⇔ log2 (x2 − 1) − log2 81 < log3 (x2 − 1) − log3 16
81 16
⇔ log2 3. log3 (x2 − 1) − 4 log2 3 < log3 (x2 − 1) − 4 log3 2
⇔ (log2 3 − 1) log3 (x2 − 1) < 4 (log2 3 − log3 2)
4 (log2 3 − log3 2)
⇔ log3 (x2 − 1) <
 log2 3 − 1 
1
4 − log3 2
2 log3 2
⇔ log3 (x − 1) <
1
−1
log3 2
⇔ log3 (x2 − 1) < 4 (1 + log3 2)
⇔ log3 (x2 − 1) < log √3 6
4

2 4
⇔ x − 1 < 6 ⇔ − 1297 < x < 1297.
Kết hợp điều kiện ta có x ∈ {−36; −35; . . . ; −2; 2; . . . ; 35; 36}.
Vậy có 70 số nguyên x thỏa mãn.
Chọn đáp án C □

Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 9/15 − TN12508
 Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định

Câu 40. Biết F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên R và
Z4
f (x) dx = F (4) − G(0) + 2m (m > 0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
0
y = F (x), y = G(x), x = 0 và x = 4. Khi S = 8 thì m bằng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Lời giải
F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên R nên ta có F (x) = G(x) + C, ∀x ∈ R
(với C là hằng số).
Do đó F (0) = G(0) + C (1).
Z4
Lại có f (x) dx = F (4) − F (0) ⇔ F (4) − G(0) + 2m = F (4) − F (0) ⇔ F (0) = G(0) − 2m (2).
0
Từ (1) và (2) suy ra C = −2m.
Khi đó F (x) = G(x) − 2m, ∀x ∈ R ⇒ |F (x) − G(x)| = 2m, ∀x ∈ R.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F (x), y = G(x), x = 0 và x = 4 là
Z4 Z4
S = |F (x) − G(x)| dx = 2m dx = 8m.
0 0
Khi S = 8 ⇔ 8m = 8 ⇔ m = 1.
Chọn đáp án D □
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x4 − 4x3 + (4 − m)x + 1 có
ba điểm cực trị?
A. 17. B. 15. C. 12. D. 8.
Lời giải
Ta có y ′ = 4x3 − 12x2 + 4 − m y ′ = 0 ⇔ 4x3 − 12x2 = m − 4 (1).
Để hàm số có 3 cực trị thì phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt.

Xét g(x) = 4x3 − 12x 2 2
" có g (x) = 12x − 24x.
x=0
Ta có g ′ (x) = 0 ⇔
x = 2.

x −∞ 0 2 +∞
g ′ (x) + 0 − 0 +
0 +∞
g(x)
−∞ −16

Để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt −16 < m − 4 < 0 ⇔ −12 < m < 4.
Do m ∈ Z ⇒ m ∈ {−11; −10; −9; . . . ; 2; 3}.
Vậy có 15 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu đề bài.
Chọn đáp án B □
Câu 42. Xét các số phức z thỏa mãn |z 2 − 5 + 12i| = 3|z|. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
trị của M 2 + m2 bằng
nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá √
35 + 3 61 √
A. 26. B. . C. 35. D. 35 + 3 61.
2
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có 3|z| = |z 2 − 5 + 12i| ≥ ||z 2 | − |5 − 12i|| = ||z|2 − 13| (vì
|z 2 | = |z|2 ).
Dấu “=”xảy ra khi z 2 = k (5 − 12i).

Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 10/15 − TN12508
 Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định
√ √
2 35 − 3 61 35 + 3 61
Suy ra 9|z|2 ≥ (|z|2 − 13) ⇔ |z|4 − 35|z|2 + 169 ≤ 0 ⇔ ≤ |z|2 ≤ .
r √ r √ 2 √ 2 √
35 − 3 61 35 + 3 61 2 35 + 3 61 2 35 − 3 61
Suy ra ≤ |z| ≤ Do đó, ta có M = và m = .
2 2 2 2
Vậy M 2 + m2 = 35.
Chọn đáp án C □
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa mặt
phẳng (A′ BC) và mặt đáy (ABC) ◦
√ bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng√
3
a 3 3 3 3 3 3
A. . B. a. C. a3 . D. a.
4 8 4 8
Lời giải
Gọi M là trung điểm của BC. A′ C′
Do tam giác ABC đều nên BC ⊥ AM (1).
Lại có BC ⊥ (A′ AM ) (Do BC ⊥ AM và BC ⊥ AA′ ). Suy ra
BC ⊥ A′ M (2). B′
Từ (1) và (2) suy ra góc giữa mặt phẳng (A′ BC) và đáy chính là
góc giữa hai đường thẳng AM và A′ M .
Do tam giác AA′ M vuông nên góc giữa hai đường thẳng AM và
A C
A′ M chính là góc A \′ M A hay A\′ M A = 60◦ .
3
Ta có AA′ = AM · tan 60◦ = a. M
2 √ √
2
3a a 3 3 3 3 B
Suy ra VABC.A′ B ′ C ′ = AA′ · S∆ABC = . = a.
2 4 8
Chọn đáp án D □
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f (x) + xf ′ (x) =
4x3 − 8x − 4, ∀x ∈ R. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và y = f ′ (x)
bằng
125 40 131 10
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 4
Lời giải
Ta có f (x) + x · f ′ (x) = 4x3 − 8x − 4, ∀x ∈ R ⇔ (x)′ · f (x) + x · f ′ (x) = 4x3 − 8x − 4 , ∀x ∈ R
⇔ [x · f (x)]′ = 4x3 − 8x − 4 , ∀x ∈ R ⇔ x.f (x) = x4 − 4x2 − 4x + C , ∀x ∈ R.
Với x = 0 ⇒ C = 0.
Suy ra f (x) = x3 − 4x − 4 ⇒ f ′ (x) = 3x2 − 4.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của y = f (x) và y = f ′ (x)

x=0
3 2
x − 4x − 4 = 3x − 4 ⇔ x = −1

x = 4.
Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và y = f ′ (x) là

Z4 Z4
′ 131
S= |f (x) − f (x)| dx = x3 − 3x2 − 4x dx = .
4
−1 −1

Chọn đáp án C □
Câu 45. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2 (m + 1) z + m2 + 2 = 0 (m là số thực). Có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn |z1 | + |z2 | =
8?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Lời giải

Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 11/15 − TN12508
 Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định

Ta có ∆′ = 2m − 1.
1
TH1: ∆′ < 0 ⇔ m < .
2 √
Phương trình có hai nghiệm phức z1,2 = m + 1 ± i −2m + 1.
Ta có |z1 | = |z2 |, do đó |z1 | + |z2 | = 8 ⇔ |z"
1| = 4 √
m = 14 (Loại)
⇔ (m + 1)2 − 2m + 1 = 16 ⇔ m2 = 14 ⇔ √ .
m = 14 (Thỏa mãn)
1
TH2: ∆′ > 0 ⇔ m > Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z1 , z2 .
2
1
Ta có z1 + z2 = 2 (m + 1) > 0; z1 z2 = m2 + 2 > 0, ∀m > .Suy ra z1 > 0, z2 > 0.
2 
Khi đó |z1 | + |z2 | = 8 ⇔ z1 + z2 = 8 ⇔ 2 (m + 1) = 8 ⇔ m = 3 Thỏa mãn .
Vậy có 2 giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C □
x+1 y−2 z
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−3; 1; −3) và đường thẳng d : = = .
2 −3 1
Gọi (α) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng tọa độ Oyz. Khoảng cách
từ A đến mặt phẳng (α) bằng √ √
√ √ 8 10 4 10
A. 2 10. B. 10. C. . D. .
5 5
Lời giải
Đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương →
−u = (2; −3; 1) và đi qua M (−1; 2; 0).


Mặt phẳng Oyz có véc-tơ pháp tuyến là i = (1; 0; 0).
Do mặt phẳng
h → (α) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng Oyz nên (α) có véc-tơ pháp

− −i
tuyến là u ; i = (0; 1; 3).
Ta lại có M (−1; 2; 0) ∈ d ⇒ M ∈ (α) ⇒ Phương trình của mặt phẳng (α) : y + 3z − 2 = 0.
|1 − 9 − 2| √
Vậy khoảng cách từ A đến (α) bằng d(A,(α)) = √ = 10.
02 + 12 + 32
Chọn đáp án B □
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn log2 (x2 + y 2 + 2y)+log3 (x2 + y 2 ) ≤ log2 y+
log3 (x2 + y 2 + 156y)
A. 30. B. 28. C. 29. D. 32.
Lời giải
Đk y > 0.
Ta có log2 (x2 + y 2 + 2y) + log3 (x2 + y 2 ) ≤ log2 y + log 2 2
3 (x + y + 156y)
2 2 2 2
x2 + y 2
  
x + y + 156y x + y + 2y 156y
⇔ log3 − log2 ≥ 0 ⇔ log3 1 + 2 − log2 2 + ≥ 0.
x2 + y 2 y x + y2 y
x2 + y 2
Đặt t = , t > 0.
y  
156
Ta có bất phương trình log3 1 + − log2 (2 + t) ≥ 0.
 t
156
Xét hàm số f (t) = log3 1 + − log2 (2 + t) trên (0; +∞).
t
156 1
Ta có f ′ (t) = − − < 0, ∀t > 0.
t (t + 156) ln 3 (t + 2) ln 2
Suy ra hàm số f (t) nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
x2 + y 2
Mà f (6) = 0 ⇒ t ≤ 6 ⇒ ≤ 6 ⇔ x2 + y 2 − 6y ≤ 0 ⇔ x2 + (y − 3)2 ≤ 9
y
⇒ (y − 3)2 ≤ 9 ⇒ 0 < y ≤ 6. Vì x, y ∈ Z nên ta có các TH sau:
TH1: y = 1 ⇒ x2 ≤ 5 ⇒ x ∈ {−2; −1; 0; 1; 2}.
TH2: y = 2 ⇒ x2 ≤ 8 ⇒ x ∈ {−2; −1; 0; 1; 2}.

Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 12/15 − TN12508
 Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định

TH3: y = 3 ⇒ x2 ≤ 9 ⇒ x ∈ {−3; −2; −1; 0; 1; 2; 3}.


TH4: y = 4 ⇒ x2 ≤ 8 ⇒ x ∈ {−2; −1; 0; 1; 2}.
TH5: y = 5 ⇒ x2 ≤ 5 ⇒ x ∈ {−2; −1; 0; 1; 2}.
TH6: y = 6 ⇒ x2 ≤ 0 ⇒ x = 0. Vậy có 28 cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn điều kiện bài toán.
Chọn đáp án B □
Câu 48. Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, bán kính R √ = 5. Mặt phẳng (α) qua S,
cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SAB có diện tích bằng 12 2. Mặt phẳng (α) tạo với
đáy hình nón góc 45o ; tam giác OAB nhọn. Thể tích V của khối nón tạo nên từ hình nón đã cho
bằng
100π
A. V = 100π. B. V = 25π. C. V = . D. V = 75π.
3
Lời giải
2 2 2
Đặt AB = 2x. Dotam giác  OAB nhọn nên AB < OA + OB S
2 5
⇒ 4x < 50 ⇒ x ∈ 0; √ .
2
Gọi H là trung điểm của AB.  
Khi đó AB ⊥ SO, AB ⊥ OH ⇒ AB ⊥ (SOH) ⇒ (α),\ (OAB) =
√ √
[ = 45o ⇒ SO = OH = OA2 − AH 2 = 25 − x2 ;SH =
SHO √ p
OH 2 = 2 (25 − x2 ). B
1 p √ 4 2 O H
2
Do đó SSAB = AB.SH = x 2 (25 − x ) = 12 2 ⇒ x − 25x +
" 2  A
x = 3 Thỏa mãn
144 = 0 ⇔ 
x = 4 Không thỏa mãn

⇒ SO = 25 − x2 = 4.
1 100π
Vậy V = πR2 · SO = .
3 3
Chọn đáp án C □
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (−1; 2; 5) và B (3; −2; 1). Xét khối nón (N) có
đỉnh I là trung điểm của AB, đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB. Khi (N) có thể
tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N) có phương trình dạng x + by + cz + d =
0, (d > 0). Gọi
 S √ là tập hợp các giá trị của biểu thức b + c 
+ d. √
Khi đó

A. S = −2 3 . B. S = −2 3; 2 3 .
 √  √
C. S = 2 3 . D. S = 4 + 2 3 .
Lời giải

Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 13/15 − TN12508
 Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định

Ta có A (−1; 2; 5); B (3; −2; 1) ⇒ AB = A


q √
(3 + 1)2 + (−2 − 2)2 + (1 − 5)2 = 4 3.
Mặt cầu đường √ kính AB có tâm I (1; 0; 3) và bán kính là
AB 4 3 √
R= = = 2 3.
2 2
Xét khối nón (N) có đỉnh I là tâm mặt cầu và H là tâm
đường tròn đáy của hình√nón. I
Đặt IH = h; 0 < h < 2 3 .
Suy qra bán kính đường tròn đáy của hình nón
√ 2 √ K H
r= 2 3 − h2 = 12 − h2 .
1 1
Ta có V(N ) = πr2 h = π (12 − h2 ) h.
3 3 √ 
Xét hàm số f (h) = 12h − h3 ; h"∈ 0; 2 3 . B

′ 2 ′
h = 2 thỏa mãn
f (h) = 12 − 3h ; f (h) = 0 ⇒
h = −2(loại).
Bảng biến thiên

h 0 2 2 3
f ′ (h) + 0 −
16
f (h)

Từ bảng biến thiên suy ra giá trị lớn nhất của hàm số f (h) bằng 16 khi h = 2.
16
Suy ra thể tích của hình nón (N) đạt giá trị lớn nhất V = π khi h = 2.
3
−→ 1 −→


IH = 3 IB
Suy ra  (∗)
−→ 1 −→
IH = − √ IB
3  
2 2 2

H = 1 + √ ; −√ ; 3 − √
−→ −→  3 3 3
Gọi H(x; y; z) ⇒ IH = (x − 1; y; z − 3); IB = (2; −2; −2) (∗) ⇒ 
   .
2 2 2
H = 1 − √ ; √ ;3 + √
3 3 3
−→
√ đáy của (N) đi qua H và nhận
Phương trình mặt phẳng chứa √ IB làm véc-tơ pháp tuyến có phương
trình là x − y − z + 2 − 2 3 = 0 hoặc x − y − z + 2 + 2 3 = 0. √
Dựa vào điều kiện,√ta thấy mặt phẳng cần tìm có phương trình là x − y − z + 2 + 2 3 = 0.
Vậy b + c + d = 2 3.
Chọn đáp án C □
1 1 2
Câu 50. Cho hàm số f (x) = − x3 + (2m + 3)x2 − (m2 + 3m) x + . Có bao nhiêu giá trị
3 2 3
nguyên của tham số m thuộc [−20; 23] để hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2)?
A. 3. B. 2. C. 16. D. 19.
Lời giải
1 1 2
Xét hàm số g(x) = − x3 + (2m + 3)x2 − (m2 + 3m) x + .
3 2 3
⇒ g ′ (x) = −x2 + (2m + 3)x − m2 + 3m .


Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 14/15 − TN12508
 Thầy giáo LÊ HÙNG 0915.606.147 GD&ĐT Nam Định

Hàm số f (x) nghịch biến trên khoàng (1; 2) ta xét hai trường hợp sau
Trường hợp 1. g(x) nghịch biến và không âm trên khoảng (1; 2).
 2 2

− x + (2m + 3)x − m + 3m ≤ 0, ∀x ∈ (1; 2)
(

g (x) ≤ 0, ∀x ∈ (1; 2) 
⇔ ⇔
g(2) ≥ 0  − 1 · 23 + 1 · (2m + 3) · 22 − m2 + 3m · 2 + 2 ≥ 0

 3 2 3
 x ≥ m + 3, ∀x ∈ (1; 2)
 m ≤ −2

⇔ x ≤ m, ∀x ∈ (1; 2) ⇔ m ≥ 2 ⇔ m = −2 ∈ [−20; 23].

 −2m2 − 2m + 4 ≥ 0
 
−2≤m≤1

Trường hợp 2. g(x) đồng biến và không dương trên khoảng (1; 2).
 2 2

− x + (2m + 3)x − m + 3m ≥ 0, ∀x ∈ (1; 2)
(

g (x) ≥ 0, ∀x ∈ (1; 2) 
⇔ ⇔
g(2) ≤ 0  − 1 · 23 + 1 · (2m + 3) · 22 − m2 + 3m · 2 + 2 ≤ 0

3 2 3
− ≤ ≤

(  1 m 1
m ≤ x ≤ m + 3, ∀x ∈ (1; 2) "
⇔ ⇔ m≥1 ⇔ m = 1 ∈ [−20; 23].
−2m2 − 2m + 4 ≤ 0 
m ≤ −2

Vậy có tất cả 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.


Chọn đáp án B □
HẾT

Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân 15/15 − TN12508

You might also like