You are on page 1of 12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT
PHAN HUY CHÚ - ĐỐNG ĐA
MA TRẬ

1. Thời gian làm bài: 50 phút - 40 câu trắc nghiệm Hình thức thi: Trắc nghiệm khác
2. Yêu cầu cụ thể

Chương/Bài
Tên
(Theo sách
Stt chương/bài/
giáo khoa)/
nội dung
Nội dung

Vị trí-cấu tạo
của kim loại

Tính chất-
Dãy điện hóa
của kim loại
1

C+B9:B27H
ƯƠNG 5:
ĐẠI
CƯƠNG
KIM LOẠI
C+B9:B27H
ƯƠNG 5:
ĐẠI
CƯƠNG
KIM LOẠI

Sự ăn mòn
kim loại

Điều chế
kim loại

2
CHƯƠNG Kim loại
6: kiềm,
KIM LOẠI kiềm thổ, và
KIỀM - hợp chất
KIM LOẠI
KIỀM THỔ
- NHÔM
KIỀM THỔ
- NHÔM

Nước cứng

TỔNG SỐ CÂU
TỶ LỆ %
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT
PHAN HUY CHÚ - ĐỐNG ĐA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - LẦN
BỘ MÔN HÓA KHỐ
hút - 40 câu trắc nghiệm Hình thức thi: Trắc nghiệm khách quan

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra đánh giá phần TNKQ

1. Cho cấu hình nguyên tử kim loại, yêu cầu nêu vị trí trong BTH. Viết cấu hình của ion kim loại

2.Tính chất vật lý của kim loại: các tính chất vật lí chung là gì? Nguyên nhân gây ra những tính ch
Kim loại nào dẻo nhất, dẫn điện tốt nhất, nhẹ nhất, cứng nhất...Phân biệt liên kết kim loại với liên
cộng hóa trị.

3. Tính chất hóa học đặc trưng của KL là tính khử. Những kim loại nào có thể tác dụng được với
thường. Những kim loại nào tác dụng được với axit không có tính oxi hóa mạnh.

4. Nêu hiện tượng khi cho đinh sắt vào dung dịch muối đồng II, miếng natri vào dung dịch muối đ
Kim loại cho trước có thể tác dụng được với các chất nào (có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứ

5. Dự đoán được chiều phản ứng oxi hóa khử dựa vào dãy điện hóa, ý nghĩa của dãy điện hóa.
So sánh được tính chất của cặp oxh - khử.
Biết được phản ứng nào đúng, sai (phương trình ion).

6.Biết viết các trường hợp phản ứng của Fe tác dụng với dung dịch muối bạc (Fe dư hoặc muối bạ
Giải bài tập: kim loại tác dụng với axit (kim loại hoặc hỗn hợp kim loại tác dụng với axit HCl, H2
định tên kim loại, thành phần % về khối lượng KL, khối lượng muối thu được...)
7.Kim loại tác dụng với axit có tính oxi hóa mạnh như HNO3, H2SO4 đặc (cho thể tích khí NO, N
để xác định tên kim loại hoặc ngược lại. Có thể kết hợp tỷ khối hỗn hợp khí. Xác định khối lượng
được. Chú ý không cho sản phẩm tạo thành có muối amoni).

8.Kim loại tác dụng với dung dịch muối (có thể một kim loại hoặc hỗn hợp kim loại. Có thể một
hợp muối): Xác định tên kim loại; Xác định khối lượng muối tạo thành..

9. Khái niệm về ăn mòn kim loại, ăn mòn hóa học, ăn mòn điện hóa.
Phân biệt được ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa. Cách chống ăn mòn hóa học, ăn mòn điện hó

10. Bao nhiêu trường hợp Fe hoặc Zn bị ăn mòn trước, bao nhiêu trường hợp xảy ra ăn mòn điện
vỏ tàu biển phải làm thế nào? Hiện tượng xảy ra khi cho thêm vài giọt đồng sunfat vào dung dịch
sẵn thanh Fe hoặc Zn.

11. Lựa chọn được phương pháp điều chế kim loại cụ thể cho phù hợp.

12. Cho C hoặc CO tác dụng với hỗn hợp oxit kim loại, hỏi sản phẩm.

13. Bài toán điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện, có thể cho thêm yếu tố hiệu suất để
loại thu được.

14. Xác định kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ trong số các KL cho trước

15. Tính chất hóa học: Na, K tác dụng được với những chất nào.Hợp chất nào bị nhiệt phân hủy; S
dụng với Natri tạo kết tủa.
16. Tính chất hóa học của KLKT: Các hiện tượng của phản ứng, có các sản phẩm nào tạo thành, c
trường hợp xảy ra phản ứng.

17. Tính chất hợp chất của KLKT. Các phản ứng hóa học lần lượt xảy ra để giải thích hiện tượng
hang động, hiện tượng nước chảy đá mòn. Hiện tượng xảy ra khi cho khí CO2 đi từ từ vào dung d
(CO2 dư hoặc nước vôi trong dư)

18. Biết được công thức của các loại thạch cao sống, thạch cao nung, thạch cao khan và ứng dụng
được công thức hóa học của đá vôi và liên hệ với thành phần chính của vỏ sò biển.
19. Điều chế KLK, KLKT
20. Bài toán KLK tác dụng với nước, điện phân nóng cháy muổi clorua để tìm tên kim loại.
21. Bài toán về muối cacbonat của KLKT. Bài toán cho khí CO2 tác dụng với dung dịch kiềm (m
hỗn hợp kiềm)

22. Khái niệm về nước cứng, phân loại nước cứng, cách làm mềm nước cứng

TỔNG SỐ CÂU
TỶ LỆ %
ĂM HỌC 2022 - 2023
P 12

Số câu - tương ứng với cấp độ nhận thức

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng _Thấp Vận dụng _Cao
(1) (2) (3) (4)

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ

2 1

2 1

1 2
2 1

1 1

2 1

2 1

1 1
2

1 1

14 0 14 0 10 0 2
35% 35% 25% 5%
Vận dụng _Cao
(4) Tổng
TNKQ

TL

3
3

2
2

0 40
100%

You might also like