You are on page 1of 15

3/12/2016

INDUSTRIAL

Kohler Power Systems


New Controller

APM303 APM802

HCMC, May 2016

ĐÂY LÀ TRAO ĐỖI LẪN NHAU

Nên nếu ai có bất kì câu hỏi nào thì cứ hỏi nhé!

Slide 2

1
3/12/2016

Nói chung
• Bộ điều khiển mới dành cho máy dòng công nghiệp
– Nâng cấp theo nhu cầu – thị hiếu của khách hàng
– Đặc trưng – chức năng nâng cấp phù hợp thị trường phát triển công
nghệ hiện tại
• Thay thế:
– APM303 thay thế DEC1000
– APM802 thay thế Kerys

– APM = “Advance Power Management”


Slide 3

APM303

• Kế hoạch thay thế DEC1000 của tất cả các dòng máy từ 44 kVA
trở xuống trước; sau đó sẽ dần thay thế tất cả dòng từ 300kVA
trở xuống khoảng cuối năm 2014.
Slide 4

2
3/12/2016

APM303 – Thiết kế và đặc trưng


• APM303 thiết kế đơn giản và có thể truyền thông
1. Mặt trước

Phím chọn
Màn hình LCD, hiển
thị biểu tương

Chỉ
Cảnh báo & lỗi Chỉ
Hoạt động máy

Nút dừng máy


Nút chạy máy

Nút tự động với chỉ


thị chế độ tự động
Slide 5

APM303 – Thiết kế và đặc trưng


2. Điều kiện hoạt động

+ IP54 mặt trước


+ Bảo vệ bộ phận điện tử ngăn ngừa bụi và độ ẩm với môi
trường nhiệt đới
+ Thiết kế, kiểm tra và đạt chuẩn CE cho việc sử dụng trong môi
trường công nghiệp
+ Nhiệt độ hoạt động : ‐20°C to +70°C
+ Nhiệt độ lưu trữ : ‐20°C to +70°C
+ Độ ẩm : 95%
+ Độ cao so với mặt nước biển : tối đa 2000m

Slide 6

3
3/12/2016

APM303 – Thiết kế và đặc trưng


3. Đặc trưng
a) Chế độ hoạt động:
‐ Chế độ bằng tay
‐ Chế độ tự động

b) Đo lường:
‐ Điện áp pha (P‐N) và điện áp dây (P‐P) V
‐ Công suất tiêu thụ (kW)
‐ Công suất biểu kiến (kVA)
‐ Hệ số công suất
‐ Điện năng tiêu thụ kW/h
‐ Mức nhiên liệu
‐ Áp suất nhớt & nhiệt độ nước

Slide 7

APM303 – Thiết kế và đặc trưng


3. Đặc trưng

c) Truyền thông:
‐ Modbus: kết nối thiết bị điều khiển từ xa bên ngoài
‐ USB: cập nhật cài đặt

d) Báo cáo:
‐ Báo cáo 2 chế độ:
+ Tổng hợp cảnh báo & lỗi (có bao gồm cảnh báo mức nhiên
liệu thấp)
+ Thông tin máy phát

Slide 8

4
3/12/2016

APM303 – Thiết kế và đặc trưng


3. Đặc trưng
e) Bảo vệ:
‐ Quá tốc
‐ Áp suất nhớt
‐ Nhiệt độ nước làm mát
‐ Áp cao – thấp
‐ Tần số cao – thấp
‐ Quá dòng
‐ Quá tải
‐ Thứ tự pha

f) Nhật ký sự kiện:
‐ Tự động lưu 12 sự kiện gần nhất

Slide 9

APM303 – So sánh với DEC1000

Chức năng DEC1000 APM303


Màn hình LCD hiển thị số LCD hiển thị biểu tượng
Nguồn cấp 12V 12V & 24V
IP IP30 IP54
Nhật ký sự kiện Không 12 sự kiện
Đo lường công suất Không Có
Modbus Không Có
USB port Không Có

Slide 10

5
3/12/2016

APM802

• Kế hoạch thay thế Kerys của tất cả các dòng máy sử dụng hòa
đồng bộ & điều tốc điện tử.
Slide 11

APM802
• APM802 thiết kế mặt trước bằng thép, gắn bên hông máy
phát, màn hình rộng 12”, touchscreen. Thông tin người dùng:
biểu tượng, cảnh báo,
1. Mặt trước bảo dưỡng…

Giá trị phần cơ


Chế độ hoạt
động

Giá trị phần Điều khiển và vị


điện máy phát trí CB
Thông tin
Giá trị phần
chuyên sâu –
điện điện lưới
hoạt động
Slide 12

6
3/12/2016

APM802
2. Hệ thống hoạt động và lựa chọn thân thiện

Phím chức năng:


+ Trình diễn đo lường cơ và điện
+ Trình diễn các sự kiện và trạng thái hệ thống (đến 1000 sự kiện)
+ Điều chỉnh các chế độ (thời gian chờ, …)
+ Cài đặt cấu hình chức năng cụ thể
+ Điều khiển máy chế độ bằng tay, tự động và kiểm tra máy lúc có
tải hoặc không tải.

Slide 13

APM802
2. Hệ thống hoạt động và lựa chọn thân thiện

Đo lường phần cơ:


+ Tốc độ động cơ rpm
+ Điện áp bình ắc quy
+ Nhiệt độ nước 0C hoặc 0F
+ Áp suất nhớt Bar hoặc PSI

Slide 14

7
3/12/2016

APM802
2. Hệ thống hoạt động và lựa chọn thân thiện
Đo lường phần điện:
+ Điện áp dây, điện áp pha
+ Dòng điện
+ Sóng hài bậc 3, 5 và 7
+ Tần số
+ Công suất tiêu thụ/ công suất biểu kiến từng pha & tổng
+ Hệ số công suất từng pha & trung bình
+ So lệch pha, tần số, điện áp để hòa đồng bộ
+ Đo tổng điện của máy phát khác trong trạm điện
+ Năng lượng tiêu thụ & năng lương biểu kiến
+ Thời gian hoạt động/ số lần khởi động

Slide 15

APM802
2. Hệ thống hoạt động và lựa chọn thân thiện
Sự kiện và trạng thái hệ thống thời điểm hoàn tất:
+ Dòng trạng thái máy phát:
‐ Trạng thái
‐ Đếm thời gian
‐ Sự kiện khác (khởi động từ xa, …)
+ Dòng lỗi & cảnh báo:
‐ Lỗi áp suất nhớt & nhiệt độ nước
‐ Lỗi quá tốc & không khởi động
‐ Bảo vệ đầu phát & dừng khẩn cấp
+ Trình diễn mã khác thường của động cơ đối với dòng động cơ
VOLVO & MTU

Slide 16

8
3/12/2016

APM802
3. Hệ thống cài đặt và điều khiển

Điều khiển thông qua màn hình chạm, các biểu tưởng được xác
định:
+ Chọn chế độ: Tự động, bằng tay, không hoạt động, tự kiểm tra
(có tải, không tải và kết thúc)

Manual

Slide 17

APM802
3. Hệ thống cài đặt và điều khiển

+ Điều khiển CB nếu có mô tơ: Đóng – mở CB của Máy phát & điện
lưới.

Slide 18

9
3/12/2016

APM802
3. Hệ thống cài đặt và điều khiển
+ Dừng cảnh báo
+ Thông báo/xem lỗi

Dừng khẩn cấp.

Chức năng cài đặt trên màn hình chạm:


+ Điều chỉnh thông số đặc trung
+ Cài đặt thêm chức năng (thông qua mã cho phép)
+ Tất cả cài đặt đều thông qua màn hình chạm.

Slide 19

APM802
4. Bộ phận chính

 2 Analog Inputs
Batteries Shunt (0-
100mv=)
 1 Analog Input Pick
Up (70 VAC max)  2 Analog Outputs
 24VDC Power KOHLER (AO.0 to AO.1)
Supply Input  4 Resistive Inputs
 24VDC Power (RES 0 to RES 3)
Supply Output (MMI)  3 Analog Inputs
(AI.0 to AI.2)

 18 Digital Inputs
(DI.0 to DI.16) &
Emergency stop
 18 Relay Outputs
(DO.0 to DO.16) &
WDG

Bộ vi xử lý với bộ nhớ RAM 256MB và bộ nhớ FLASH 512MB

Slide 20

10
3/12/2016

APM802
4. Bộ phận chính

 4 Bus CAN
(N°1 to N°4) KOHLER
 1 USB port
 1 Input SD card

 2 Ethernet Ports (N°1  1 Serial port RS 485


and N°2) (inter APM)
 1 Ethernet port N°3
(external)
 1 Ethernet port
N°4 (MMI)
Màn hình

Điều khiển tự động hệ thống nguồn với chức năng điều chỉnh sẵn từ nhà máy.

Slide 21

APM802
5. Bộ phận điều chỉnh
+ Chỉnh điện áp
+ Chỉnh tần số
+ Chỉnh công suất
+ Điều khiển hệ số công suất
+ Chia sẻ công suất
+ Chế độ chia sẻ tự động/ tay
+ Chế độ hòa tự động / tay
+ Đo lường điện, sóng hài bậc 3,5,7
+ Bảo vệ điện: Điện áp thấp/cao, tần
số thấp/cao, công suất ngược, tối
đa công suất, quá tải, quá/thấp áp
bình…
Slide 22

11
3/12/2016

APM802
6. Bộ phận khác + Thêm bộ bảo vệ
+ Bộ ngõ vào ra
+ Bộ đo nhiệt độ
Temperature Analog Digital
Protection

3 inputs for the


temperature 4 analog inputs 8 binary inputs
Redundancy
measurement 2 analog outputs 4 outputs relay

Slide 23

APM802

GS1 GS2

APM802
Redundancy
Ethernet Ring

GS3 GS4 Master Panel


Redundancy
Module

Slide 24

12
3/12/2016

APM802
Kết nối màn hình APM802 với thiết bị dùng hệ điều hành IOS hoặc Android

Slide 25

APM802 – So sánh với Kerys

Chức năng Kerys APM802


Màn hình chạm 7” 12”
IP IP54 IP65
Đáp ứng điều khiển Thông qua kết nối Kết nối bởi
liên tục CANBus Ethernet cùng với
bộ Hỗ trợ
(Redundant)
Thiết kế hiệu quả và dễ Thiết kế mặt trước Thiết kế mặt trước
đọc cố định có thể xoay góc để
dễ nhìn và điều
khiển

Slide 26

13
3/12/2016

APM802 – Hệ thống

Floor Mounted
Cabinet
Skid Mounted Cabinet

Skid Mounted Panel

Slide 27

APM802 – Hệ thống

Điều chỉnh màn hình


 Hiểu quả hơn
 Giảm độ sáng phản
chiếu

Slide 28

14
3/12/2016

ĐÂY LÀ TRAO ĐỖI LẪN NHAU

Nên nếu ai có bất kì câu hỏi nào thì cứ hỏi nhé!

Slide 29

Công ty TNHH Cơ điện APS


66-68 Trần Văn Kiểu, P.10, Q.6
Điện thoại: (84-8) 3755 9966
Fax: (84-8) 3755 9355
Slide 30 Email: info@aps.com.vn
Web: www.aps.com.vn

15

You might also like