You are on page 1of 8

Sae

CHƯƠNG III: CHẾ PHẨM LÀM SẠCH RĂNG

I. Các vấn đề về răng lợi ........................................................................................................................... 2


1. Mảng bám .......................................................................................................................................... 2
2. Sâu răng ............................................................................................................................................. 2
3. Cao răng ............................................................................................................................................ 3
4. Bệnh về lợi ........................................................................................................................................ 3
5. Răng nhạy cảm .................................................................................................................................. 3
6. Hôi miệng .......................................................................................................................................... 3
7. Màu răng: .......................................................................................................................................... 3
II. Thành phần ........................................................................................................................................... 4
2. Chất diện hoạt (1-3%) ....................................................................................................................... 4
4. Chất điều chỉnh PH, giữ ẩm, bảo quản .............................................................................................. 5
5. Chất làm ngọt, làm thơm, chất màu .................................................................................................. 5
6. Chất có hoạt tính và cơ chế tác động ................................................................................................. 6
6.1. Hạn chế mảng bám /viêm lợi.......................................................................................................... 6
6.2. Hạn chế sâu răng: ........................................................................................................................... 6
6.3. Hạn chế cao răng ............................................................................................................................ 6
6.4. Chất giảm mẫn cảm ........................................................................................................................ 7
6.5. Chất làm trắng: ............................................................................................................................... 7
6.6. Thành phần khử mùi hôi (do VK): ................................................................................................. 7
III. Sản uất bột nh o đánh răng: .............................................................................................................. 7
IV. êu cầu chất l ợng: ............................................................................................................................ 8
III. Các biện pháp làm tăng hiệu quả làm sạch răng ................................................................................. 8
1. Công thức bào chế.......................................................................................................................... 8
2. Kĩ thuật bào chế ............................................................................................................................. 8
3. H ớng dẫn sử dụng ........................................................................................................................ 8

1
Sae

h i ni m: Chế phẩm làm sạch răng là m phẩm tẩ rửa nh nhàng đ làm sạch răng, gi p loại mảng
bám, vết trên răng và giữ cho hơi th thơm mát.
ảo vệ răng h i sâu răng, cao răng và các vấn đề về lợi
Th ng chứa thành phần mài m n, phẩm màu, h ơng liệu, chất tạo ngọt, thành phần hác gi p cho chế
phẩm tr thành bột nh o đ ng nhất, ( n đ nh vật l ), tạo bọt, giữ ẩm.
 ột nh o: chất rắn hông tan dạng bột m n > 50
el: tá d ợc tạo gel (háo n ớc, d nhi m huẩn).
ột
I. C c vấn đề về răng lợi
Răng có 3 phần chính từ trên u ng d ới là thân răng, c răng và chân răng ; từ ngoài vào trong lần
l ợt là men răng, ngà răng, tủ răng, n ớu răng, ơng răng, ng tủ chân răng, thần inh và mạch
máu. Các vấn đề răng lợi th ng liên quan đến các thành phần nà .
Men răng: 96 hydroxyapatit, 4 là h drocarbon, n ớc  rất quan trọng, thang Mohs: 5, cứng hơn
ngà răng.
Ngà răng: 78 hydroxyapatit  thang Mohs: 3-4
 Men răng rất quan trọng đ bảo vệ ngà răng và rất cứng, hiến o có cảm giác đau nhức ha ê bu t
răng.
 Men răng t n th ơng, ngà răng s tiếp c với tác nhân, b tác động và gâ đau.
ộ cứng thang Mohs: Men răng: 5, Ngà răng: 3-4. Talc:1, Kim c ơng:10
 Chất chà mài làm sạch o đ ợc gâ ớc men răng, độ cứng < 5
1. Mảng b m
 Là một lớp m ng do vi khuẩn và đ ng (trong tinh bột, thức ăn) hình thành trên răng (là ngu ên
nhân chính gâ sâu răng và viêm lợi), cứng dần theo th i gian tạo thành cao răng nếu hông đ ợc
làm sạch hàng ngà
 Vệ sinh hàng ngà , đ ng cách => mảng bám hông tụ đọng đ ợc
 Vệ sinh ch a đ ng, hông vệ sinh th ng u ên => mảng bám cứng dần theo th i gian => kết hợp
với mu i Mg, Ca lắng đọng trên răng => Hình thành cao răng
=> T c động để loại bỏ c c mảng b m: Sử dụng c c chất mài mòn, làm sạch. Sử dụng kết hợp c c
chất kh ng khuẩn.
2. Sâu răng
 â phá hủy lớp men răng do quá trình hử hoáng (mất Ca & phosphat) => Men răng b mất đi
các hoáng chất cần thiết, b phá hủ và làm thủng men răng, thậm chí là tạo màu răng, mất thẩm
m .
+ Qu trình khử kho ng: Xảy ra khi pH <5.5. pH tạo ra b i sự phát tri n của VSV ung quanh răng
=> phân hủy Tinh bột thành đ ng, phân hủ đ ng tạo ra các acid => iảm pH (< 5.5) là pH thuận
lợi đ các thành phần trong men răng, các mu i đ ợc h a tan => mu i và các tp men răng s phân l ra
các ion vào môi tr ng trong miệng => Gọi là quá trình hử hoáng => Răng mất hoáng chất => Ảnh
h ng đến men răng (tạo lỗ thủng, lâu dần hình thành chỗ sâu răng)

2
Sae

 Qu trình khử kho ng gâ ngu c gâ t n, hại l p men răng nhất. Trong th c ăn th ng


c nhiều thành ph n tạo pH cid  ko đ nh r ng ng trong 30p đ u s u ăn.
+ Qu trình t i kho ng: Xảy ra khi pH >5.5 => Làm giảm độ tan của mu i và thành phần men răng
=> Tái hoáng tr lại vào men răng
 T c động:
 Kích thích quá trình tái hoáng đ n đ nh, bù lại phần hoáng chất mất đi, làm chậm quá trình hử
hoáng: Các florid, điều chỉnh pH >5.5
 Kết hợp sử dụng các chất háng huẩn.
 Nên vệ sinh răng nga sau hi ăn 1-2h vì nga sau hi ăn VK phát tri n mạnh, nó s phân hủy
đ ng có trong thức ăn => iảm PH => Quá trình hử hoáng di n ra mạnh m => Dùng bàn chải
chà át, tác động vào th i đi m nà s làm mất đi các chất hoáng => ảnh h ng đến men răng
3. C o răng
 Là mảng bám cứng lại trên răng hoặc d ới lợi dẫn đến ích ứng lợi, làm răng ngả màu vàng => ảnh
h ng đến thẩm m , hông d chải sạch
 Mảng bám tích tụ theo th i gian kết hợp với sự lắng đọng của các ion Mg, Ca trên răng => Hình
thành cao răng
 T c động:
 nh kỳ trong th i gian nhất đ nh phải đi lấy cao răng
 Sử dụng các chất hạn chế cao răng: Ki m soát quá trình hoáng hóa, vi huẩn
4. B nh về lợi
 Cao răng hình thành nằm ung quanh chân răng => Lâu ngà gâ tụt lợi, viêm lợi
 Nhi m trùng lợi, ảnh h ng đến chân răng, gâ lung la , rụng răng
5. Răng nhạy cảm
 Răng ê bu t khi tiếp c nóng, lạnh, thức ăn, gió.
 Do nhiều ngu ên nhân hác nhau liên quan đến bệnh răng lợi
6. Hôi mi ng
 vệ sinh răng miệng, viêm, h t thu c, u ng r ợu, thức ăn…
 Do vi khuẩn
7. Màu răng:
 Màu răng: mất màu răng, đ m màu, loang l : viêm, sâu răng, chấn th ơng, thu c, thừa flo trong gđ
răng phát tri n, h t thu c, trà…
 Răng nhi m độc fluor:
 Xảy ra khi trẻ nh (< 8 tu i) dùng quá nhiều florid trong th i gian dài hi răng vĩnh vi n đang
phát tri n d ới lợi do em đánh răng chứa các chất làm ngọt => trẻ đánh răng nhiều lần thậm chí
nu t => fluor hấp thụ quá nhiều => Răng nhi m độc fluor
 Nhi m độc fluor hông phải là một bệnh vì hông ảnh h ng đến chức năng của răng.
 Các vết đ lại răng là vĩnh vi n và có th sậm màu theo th i gian - ảnh h ng thẩm m .
 Cân nhắc: phản ạ nu t, giảm thành phần ích ứng nu t, chọn thành phần, t lệ thành phần trong
công thức.

3
Sae

II. Thành ph n
1. Chất mài  Th ng là các chất vô cơ không t n đ C c chất mài mòn:
mòn (15- làm sạch và đánh bóng răng trong quá
 Silica h drat hóa, silica.
50%) trình sử dụng bàn chải chà mài.
 Calci phosphat:
 Yếu t cần đ ợc em ét: Calci diphosphat
 ộ cứng: Khi chà hông gâ t n hại đến Dicalcium phosphat.2H2O,
răng, chỉ làm sạch, làm bóng. Dicalcium phosphat khan
 Trơ về mặt hóa học, ích th ớc và hình
 Calci pyrophosphat
dạng ti u phân.
 Không làm h ng lợi, men và ngà răng  Calci carbonat
(độ cứng của vật mài m n phải < độ  Dinatri pyrophosphat…
cứng của ngà và men răng).  Natri bicacbonat (tác nhân tạo
 Mức độ mài m n và làm sạch b ảnh bọt hí)…Trong môi tr ng
h ng b i KT và hình dạng hạt. Các hạt acid => tạo ra CO2 => Làm
lớn tạo cảm giác có sạn trong miệng và sạch răng
có th làm h ng lợi và men răng. Chất L u ý: Din tri p rophosph t,
mài m n nên hình cầu, hông có cạnh Natri bicacbonat là các mu i
sắc => làm sạch an toàn và hiệu quả hơn, tan/n ớc nh ng vẫn có tác dụng chà
tránh làm h răng, sứt răng. mài, làm sạch.
 ộ mài m n cũng tha đ i theo các lực
 Cơ chế:
bên ngoài, bao g m lực chà bàn chải
đánh răng và các đặc đi m của răng. + Trong thành phần n ớc sinh hoạt
 Ki m soát ích th ớc bằng nghiền, râ , có chứa các ion Ca, Mg, các ion nà
hạt m n. s thay thế ion Na tạo mu i hông
tan => chà mài, làm sạch răng
Thành phần phân b o đều, Hiệu quả sử
dụng o t t Tránh lắng đọng Ca, Mg
Ch tới an toàn và n đ nh l hóa Có th ngăn chặn sự hình thành cao
răng.

2. Chất  Các anion th ng đ ợc sử dụng vì có C c chất DH anion:


di n hoạt hiệu quả làm sạch mạnh và t ơng thích
 Natri laurylsulfat
(1-3%) với các thành phần hác
 Natri laureth phosphat
tu nhiên các chất nà gâ ích ứng niêm  Natri dodecylbenzen sulfonat
- làm sạch mạc => Cần sử dụng tỉ lệ thích hợp, ph i  Natri lauroyl sarcosinat
hợp với các thành phần làm d u niêm mạc  Hai cái trên t ơng đ i n.
- tạo bọt nh chất NH l ỡng tính, chất làm mềm...  Dioctyl sulfosuccinat
- n đ nh bọt  Ngoài ra các chất nà c n có vai tr tạo  Monoglycerid sulfat
bọt => làm sạch t t hơn
 Ph i hợp với chất NH l ỡng tính với vai
tr n đ nh bọt, tạo bọt, hạn chế ích Natri laur lsulfat ích ứng niêm mạc
ứng niêm mạc miệng nhiều nhất, cần chu tới ngu cơ, t
lệ sử dụng ha ph i hợp với các chất
diện hoạt hác.
3. Chất làm  Tạo gel, kết dính, chất gâ phân tán, gâ Gồm:

4
Sae

đặc (1-2%) thấm cho hỗn d ch.  Dẫn chất cellulose: NaCMC,
 Tăng độ nhớt => Du trì sự n đ nh của HEC
bột nh o, ngăn ngừa sự lắng đọng của  Natri alginat
chất mài m n => tăng tính đ ng nhất  ôm: gôm anthan;
của chế phẩm. carrageenan
 Tạo ra đặc tính l u biến cho chế phẩm  Carbomer: Cần phải trung h a
gi p MP làm sạch răng có th đ ợc l u băng iềm mới đạt đ ợc độ
giữ trên bàn chải, hông b thấm sâu vào nhớt thích hợp
chân l ng bàn chải và đ d lấy  Các pol acr lat
toothpastes ra kh i typ.  ất sét (Cla s - bentonite)
(do chế phẩm bán rắn, đ i h i th chất nhất
đ nh đ l u giữ trên bàn chải)
 Nh ợc đi m: D b nhi m VK và d b
hô cứng bề mặt => Cần thêm các chất
bảo quản và giữ ẩm.
4. Chất  Chất điều chỉnh Ph
điều chỉnh  Trung h a chất làm đặc (với các pol mer của acid acrylic)
PH, giữ  iều chỉnh pH thích hợp với niêm mạc khoang miệng => tránh ích ứng
ẩm, bảo do chất diện hoạt tính iềm.
quản  Tăng c ng tái hoáng, hạn chế khử hoáng
 Chất giữ ẩm (20 – 70%): Ch ng mất  Glycerin
n ớc cho gel, bảo vệ niêm mạc.  Dung d ch sorbitol 70%
 Propylen glycol

Chất bảo quản  Parabens (nipagin, nipazol)
 ức chế và ngăn ngừa sự phát tri n của vi  Natri benzoat
khuẩn hoặc vi nấm  Kali sorbat
 cần thiết cho gel vì gel d nhi m huẩn  Phenoxyethanol
 Có th là một s tinh dầu: Vừa
có tác dụng làm thơm, bảo quản
5. Chất 
Chất làm ngọt  Natri saccharin
làm ngọt,  Sử dụng các đ ng hóa học, hông  Acesulfam,
làm th m, chuy n hóa năng l ợng => hạn chế VK  Aspartam,
chất màu phát tri n do đ ng tự nhiên thì độ ngọt  Sorbitol
cũng vừa phải, và là ngu n dinh d ỡng
cho VK phát tri n

Chất làm th m (1 – 2%): Tinh dầu bạc hà, Th mol, Menthol,
 tạo cảm giác d ch u cho ng i dùng, Vanilin, Eugenol, Anethol, Tinh dầu
tăng hấp dẫn cho chế phẩm h i , Tinh dầu khuynh diệp, Tinh
dầu quế, fragance...
 Chất màu  Màu vô cơ: TiO2 , mica
 tạo màu cho chế phẩm, tăng hấp dẫn với  Màu hữu cơ ( lue 1, Red 33)
ng i sử dụng đặc biệt trẻ em. Các
chất màu sử dụng cần t ơng thích với
loại chất thơm dùng.
5
Sae

 N c:
 Môi tr ng tạo gel, tr ơng n tá d ợc tạo gel
 Môi tr ng phân tán chất mài m n
 Dung môi h a tan chất tan
6. Chất c 6.1. Hạn chế mảng b m /viêm lợi G m:
hoạt tính
 C chế: Kháng khuẩn => hạn chế sự Triclos n (≤ 0.3%),
và c chế
phát tri n của VK => giảm hình thagnh SnF2,
t c động
mảng bám trên răng
Chlorhexidin,
Kẽm citrat ( háng huẩn, tạo phức
hợp với Ca, Mg, giảm lắng đọng trên
răng).
6.2. Hạn chế sâu răng:  G m:
 Các florid (<0,1 ): Natri
 Kháng huẩn, củng c men răng và tái
hoáng sâu răng monofluorophosphat, Natri
 C chế: Kh i động và tăng t c độ tái florid, Thiếc florid
hoáng và làm chậm quá trình hử (nhiều s gâ nhi m độc lo)
hoáng răng, giữ ion trạng thái n  Các chất hông chứa florid:
đ nh.
 Ion fluor trong chế phẩm làm sạch răng - Chất chứa calci và phosphat:
vào lớp màng sinh học bao quanh men trimetaphosphat, pyrophosphat
răng tham gia quá trình tái hoáng => và gl cerophosph t. Các chất nà
Do ái lực của lớn hơn OH apatit nên b sung can i và phosphate - là
hi có mặt s ả ra cạnh tránh và thành phần của canxi
tha thế OH, hi pH <5,5 thì s gắn hydroxyapatite của răng.
vào, kết hợp với ion PO43-, Ca2+ (thành - Hợp chất của một s kim loại nh
phần của men răng) => hình thành kẽm, thiếc, nhôm, s t, m ng n và
Flouroapatit, chất nà có hả năng h a molypden.
tan thấp hơn h dro apatit => Tạo
n ng độ dung d ch b o h a của các ion
bao quanh men răng, tạo lớp bảo vệ
trên răng => Thuận lợi cho quá trình tái
khoáng đặc biệt khi pH> 5.5 quá trình
tái hoáng di n ra nhanh hơn => Hạn
chế sâu răng.
 Do khả năng h a tan của các
Flouroyapatit thấp hơn h dro apatit
=> Khi pH<5.5 s giảm phân l thành
các ion trong màng sinh học bao quanh
răng => Chậm quá trình hử khoáng
6.3. Hạn chế c o răng
 C chế: Ngăn ngừa sự hình thành vôi
răng trên bề mặt thông qua việc ki m soát
quá trình hoáng hóa, vi huẩn: (vôi răng
là quá trình lắng đọng mu i im loại nh
6
Sae

Ca, Mg trên bề mặt răng hình thành cao


răng).
+ Sử dụng các mu i có đặc tính háng huẩn:  Kẽm citrat, Kẽm clorid, Kẽm
Sd các mu i tan => phân l các ion vào môi lactat
tr ng ung quanh răng => tăng n ng độ ion  G m: Tetranatri
cần thiết ung quanh răng => n ng độ ion đạt pyrophosphat, Tetrakali
tới b o h a => Th c đẩ quá trình tái hoáng. pyrophosphat, Dinatri
dihydrogen pyrophosphat,
Natri hexametaphosphat
 Ngoài ra, trong n ớc sinh hoạt
có chứa các ion KL nặng Ca,
Mg => Tạo mu i hông tan
trong quá trình làm sach răng
=> Giảm lắng đọng trên răng
6.4. Chất giảm mẫn cảm
 Kali: giảm mẫn cảm ngọn thần inh răng  G m: li nitr t (≤ 5 %), li
(du trì điện thế nghỉ cho các noron thần chlorid, Kali citrat
inh và giảm dẫn truyền) => giảm cảm
giác ê bu t (tác đọng vào triệu chứng khi
dùng thức ăn nóng, lạnh)
 Các thành phần hác: giảm tính thấm của  G m: Thiếc florid (≤ 0,454 %)
ngà răng và ch ng ích thích ngọn thần Calci natri phosphosilicat
inh răng
6.5. Chất làm tr ng: C c peroxid: h drogen peroxid,
carbamid peroxid
6.6. Thành ph n khử mùi hôi (do Chất th m, Chất kh ng khuẩn
VK):

Tính chất – thành phần ột nh o Gel


Tính chất ục trắng Trong
Chất mài m n 40-50% 10-15%
Chất giữ ẩm Thấp cao

III. Sản xuất bột nh o đ nh răng:


- Pha chế gel: phân tán, hoà tan, ngâm tr ơng n chất tạo gel, sử dụng nhiệt độ khi cần thiết
- Phân t n c c chất mài mòn (bột mịn) vào h gel: tù theo mức độ than, sơ n ớc của chất mài
m n, có th kết hợp với các chất giữ ẩm hoặc chất diện hoạt tr ớc ph i hợp vào gel.
+ Nghiền râ iếm soát ích th ớc ti u phân.
+ trộn bột ép
làm bột nh o: đ ng l ợng, nghiền trộn đ chất rắn hông tan thấm và môi tr ng và phân
tán đề vào môi tr ng, tránh sa lắng.  ngu cơ sinh ra bọt trong quá trình nhào trộn, o đảm

7
Sae

bảo đ ng nhất  hắc phục bằng trộn trong điều iện áp suất giảm (tránh hông hí l ng vào,
tránh tạo bọt hí).
- Phối hợp c c thành ph n kh c: tù theo hả năng h a tan trong n ớc ha dung môi có trong công
thức đ quyết đ nh trình tự h a tan, ph i hợp các thành phần c n lại.
- Khó hăn trong quá trình pha chế toothpastes chính là ngu cơ tạo bọt trong quá trình nhào trộn:
điều kiện áp suất giảm
I . êu c u chất l ợng:
- n toàn
- Hiệu quả
- Hạn dùng: ít nhất 1 năm.
- Hình thức: đ ng nhất, o có bọt hí, màu sắc, mùi v d ch u.
- Mang lại cảm giác th gi n và sạch s sau mỗi lần sử dụng.
- Loại b các mảnh vụn, mảng bám và vết bẩn.
- Tạo bọt t t
- Cảm giác miệng d ch u: o dính và d sạch
- ặc tính l u biến thích hợp: em đánh răng có th dính trên bàn chải sau hi đ ợc đùn ra h i tu p.
III. C c bi n ph p làm tăng hi u quả làm sạch răng
1. Công th c bào chế
 Sử dụng các chất mài m n đ làm sạch và đánh bóng răng trong quá trình sử dụng bàn chải chà mài
. VD. Calcipyrophosphat...
 Sử dụng các chất diện hoạt anion kết hợp với chất NH luõng tính đ làm sạch, tạo bọt, n đ nh bọt,
giảm ích ứng niêm mạc
 Sử dụng các chất làm đặc đ tạo đặc tính l u biến => gi p l u giữ chế phẩm trên bàn chải VD:
NaCMC, HEC
 Sử dụng các chất làm ngọt hóa học đ hạn chế sự phát tri n của của VK. VD: Natri saccarin
 Sử dụng các chất háng huẩn, chất thơm đ hạn chế mảng bám/ viêm lợi, khử mùi hôi VD: K m
citrat
 Sử dụng các chất hạn chế sâu răng VD: Natri florid
 i với những ng i có da nhạy cảm: sử dụng kết hợp thêm các chất giảm mẫn cảm ngọn thần kinh
răng đ giảm cảm giác ê bu t răng khi sử dụng các đ ăn nóng, lạnh. VD: Kali citrat...
 Sử dụng các chất hạn chế cao răng, ngăn ngừa sự hình thành vô răng trên bề mặt VD: tetranatri
pyrophosphat, k m citrat....
2. ĩ thuật bào chế
 Nghiền nh các chất mài m n => giảm KTTP => Không tạo cảm giác chai sạn trong miệng, tránh
làm h ng lợi và men răng, ngoài ra đ n đ nh hỗn d ch, ngăn ngừa sự lắng đọng của các chất nà
 Các chất mài m n phải có độ cứng < độ cứng của ngà răng và men răng => đ hông gâ t n
th ơng răng
 Chất mài m n nên có hình cầu, hông sắc cạnh => làm sạch hiệu quả, an toàn hơn
3. H ng dẫn sử dụng
 Nên vệ sinh răng nga sau hi ăn 1-2h
 Cách đánh răng: Lực chà, chiều chà của bàn chải đánh răng, L ợng toothpastes lấy cho mỗi lần
đánh răng
 Không sử dụng em đánh răng chứa florid cho trẻ em d ới 8 tu i.
8

You might also like