You are on page 1of 12

20:36 09/12/2023 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2

CÁC ĐÁP ÁN CÔ TÔ MÀU ĐỎ. VỚI NHỮNG CÂU KHÓ CÔ


CÓ GHI CHÚ PHÍA DƯỚI NHÉ
CHƯƠNG 2. CHI PHÍ SẢN XUẤT
Hàm sản xuất cho biết mức sản lượng tối đa mà DN có thể sản xuất được
1. Hàm sản xuất đề cập đến: bằng cách kết hợp các yếu tố đầu vào cho trước với quy trình công nghệ nhất
định.
a. Các đầu ra với các đầu vào
b. Các đầu ra với các đầu vào biến đổi
c. Các đầu ra với các chi phí
Ngắn hạn là khoảng thời gian có ít nhất một yếu tố sản
2. Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất trong đó: xuất mà xí nghiệp không thể thay đổi về số lượng sử
dụng trong quá trình sản xuất.
a. Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm
Dài hạn là khoảng thời gian đủ dài để DN thay đổi tất cả các yếu tố đầu vào, mọi
b. Tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi yếu tố sản xuát đều biến đổi.
c. Tất cả các yếu tố đầu vào đều cố định
d. Có ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một dầu vào biến đổi
e. Không có phương án đúng
CHÚ Ý: phải nhớ khái niệm ngắn hạn và dài hạn như lý thuyết cô đã dạy vì có thể đề
bài sẽ hỏi cả hai chứ không phải nhỉ hỏi một như câu này
3. Giả định công ty may việt tiến có một lượng tài sản cố định dưới hình thức máy dệt,
Công ty chỉ có thể thay đổi sản lượng bằng cách thay đổi lượng lao động. Đây là ví dụ
về: Vì công ty có một yếu tố k thể thay đổi là
vốn
a. Các ràng buộc thị trường b. Hiệu quả kinh tế
c. Sản xuất ngắn hạn d. Sản xuất dài hạn
4. Hàm sản xuất ngắn hạn của lao động mô tả:
a. Chi phí tối thiểu để sản xuất một lượng đầu ra cho trước
b. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi số lượng lao động thay đổi với quy mô
nhà máy cố định
c. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi quy mô nhà máy thay đổi, lượng lao động
không đổi
d. Người quản lý doanh nghiệp quyết định như thế nào trong giai đoạn ngắn hạn
5. Sản phẩm cận biên của lao động là:
a. Mức thay đổi trong tổng sản lượng khi tăng một đơn vị lao động, với lượng vốn không
đổi
b. Mức thay đổi trong tổng sản lượng khi tăng một đơn vị vốn, với lượng lao động không
đổi
c. Mức thay đổi trong tổng sản lượng khi tăng một đơn vị cả vốn và lao động
d. Sự thay đổi trong chi phí lao động
6. Qui luật năng suất cận biên giảm dần (hay hiệu suất giảm dần) nói rằng:
a. Khi qui mô của nhà máy tăng lên, sản phẩm cận biên của nó sẽ giảm
b. Khi qui mô của nhà máy tăng lên, chi phí trung bình của nó giảm xuống
Nếu số lượng của 1 yếu tố sản xuất tăng dần trong khi số lương các yếu tố khác giữ nguyên thì sản lượng sẽ gia tăng nhanh dần. Tuy nhiên
vượt qua một mốc nào đó thì sản lượng sẽ gia tăng chậm hơn. Nếu tiếp tục gia tăng số lượng yếu tố sản xuất đó thì tổng sản lượng đạt đến
mức tối đa và sau đó sẽ giảm sút.

about:blank 1/12
20:36 09/12/2023 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2

c. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào
cố định cho trước, đến một thời điểm nào đó sản phẩm cận biên của đầu vào biến đổi cuối
cùng sẽ giảm xuống
d. Khi một hãng sử dụng ngày cạng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào
cố định cho trước, sản phẩm trung bình của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống
7. Điều kiện để quy luật sản phẩm cận biên giảm dần xuất hiện (tồn tại) là:
a. Tăng tất cả các yếu tố đầu vào với cùng một tỉ lệ.
b. Giảm tất cả các yếu tố đầu vào với cùng một tỉ lệ.
c. Chỉ cho một yếu tố đầu vào tăng lên trong khi các yếu tố khác giữ nguyên.
d. Chỉ xuất hiện trong ngắn hạn sản phẩm cận biên giảm dần chỉ xuất hiện trong ngắn hạn.
e. (c) và (d)
8. Khi sử dụng thêm một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi mà tổng sản lượng giảm, có thể
nói:
a. Sản phẩm cận biên của yếu tố biến đổi đạt cực đại cận biên hiểu nôm na là biến thiên => sau - trước, sau
giảm => âm
b. Sản phẩm cận biên của yếu tố biến đổi bằng 0
c. Sản phẩm trung bình của yếu tố cố định đạt cực đại
d. Sản phẩm cận biên của yếu tố biến đổi âm
9. Khi sản phẩm cận biên của lao động bằng 0, sản lượng sẽ: sản phẩm cận biên là đạo hàm của sản lượng => đạo
a. Cực tiểu b. Cực đại hàm = 0 => cực đại

c. Bằng 0 d. Tất cả đều sai


Khi sử dụng thêm một đơn vị yếu tố biến đổi mà tổng sản lượng không đổi, ta có thể
kết luận là năng suất cận biên (MP) của yếu tố biến đổi:
a. Bằng 0 b. Đạt cực đại
c. Dương d. Âm
Tổng sản lượng chắc chắn tăng trong trường hợp nào sau đây:
a. Tổng chi phí cố định tăng.
b. Sản phẩm cận biên là một số dương.
c. Sản phẩm cận biên là một số âm
d. Số lượng tư bản tăng.
10. Khi sản phẩm cận biên của lao động nhỏ hơn sản phẩm trung bình của lao động
thì: MP < AP => AP giảm
a. Sản phẩm cận biên của lao động đang tăng
b. Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng
c. Đường tổng sản phẩm có độ dốc âm
d. Hãng đang gặp sản phẩm cận biên giảm dần
CHÚ Ý: đề bài cho MPL < APL ➔ APL giảm tức là gặp quy luật sản phẩm cận biên
giảm dần
MP < AP => AP giảm
MP> AP=> AP tăng
MP = AP => AP min

about:blank 2/12
20:36 09/12/2023 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2

Để làm được những câu liên quan đến phần biên và phần trung bình (như từ câu 10
đến câu 13), các em nhớ mối quan hệ giữa phần biên và phần trung bình cô đã lấy ra
cho các em trong lý thuyết.

11. Khi sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn sản phẩm bình quân của lao động
(hay đường MPL nằm phía trên đường APL) thì:
a. Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng (đường APL dốc lên)
b. Sản phẩm cận biên của lao động đang giảm (đường MPL dốc xuống)
c. Sản phẩm trung bình của lao động đang giảm (đường APL dốc xuống)
d. Đường tổng sản phẩm có độc dốc âm
e. Hãng đang có năng suất cận biên giảm dần
CHÚ Ý: đề bài cho MPL > APL ➔ APL tăng
12. Khi năng suất trung bình của yếu tố biến đổi bắt đầu giảm:
a. MP của yếu tố đó thấp hơn AP
Trước khi AP đạt cực đại thì đường MP nằm trên AP, sau khi đạt cực đại thì AP
b. MP của yếu tố biến đổi đang tăng nằm trên MP

c. Tổng sản lượng bắt đầu giảm


d. (a) và (c)
13. Năng suất bình quân của doanh nghiệp hiện đang là 20 sản phẩm. Nếu doanh
nghiệp tuyển thêm 1 người lao động nữa có năng suất 35 sản phẩm thì:
a. Năng suất bình quân của doanh nghiệp sẽ không thay đổi.
b. Năng suất bình quân của doanh nghiệp sẽ tăng hơn so với mức cũ .
c. Năng suất bình quân của doanh nghiệp sẽ giảm hơn so với mức cũ.
d. Không đủ thông tin để trả lời.
CHÚ Ý: theo đề bài thì AP = 20 và MP = 35 ➔ MP > AP ➔ AP tăng
14. Năng suất cận biên của công nhân thứ 1,2,3 lần lượt là 6,7,8. Tổng sản pẩm của 3
công nhân là:
a. 63 b. 7
c. 21 d. Không có phương án đúng
CHÚ Ý: phần biên chính là phần chỉ xét của người thứ đó tạo ra.
Năng suất biên của công nhân thứ 1 là 6 tức là người thứ 1 tạo ra cho DN 6 sản phẩm
Năng suất biên của công nhân thứ 2 là 7 tức là người thứ 1 tạo ra cho DN 7 sản phẩm
Năng suất biên của công nhân thứ 3 là 8 tức là người thứ 1 tạo ra cho DN 8 sản phẩm
Vậy tổng sản phẩm của 3 công nhân là 6 + 7 + 8 =21

15. Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao
động thứ 3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là:
a. 12,33 b. 14
c. 19 d.18,5

about:blank 3/12
20:36 09/12/2023 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2

Cách làm: AP2L = 20 mà AP2L = Q2/2 = 20


➔ tổng sản phẩn của 2 người lao động: Q2 = 40
MPL3 = 17 tức là người thứ 3 tạo ra 17 sản phẩm ➔ Q3 = Q2 + MPL3 = 40 + 17 = 57
AP3L = Q3/3 = 57/3 = 19
16. Theo quan điểm của nhà kế toán, tổng chi phí không bao gồm:
a. Tiền lương trả cho người lao động. CP kinh tế = CP kế toán + CP cơ hội
= CP hiện + CP ẩn
b. Tiền thuê nhà xưởng.
c. Chi phí cơ hội của một phương án bị bỏ qua.
d. Tiền mua nguyên vật liệu.
e. (a) và (b).
17. Thông thường câu nào sau đây đúng:
a. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí kế toán
b. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí kế toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận kế
toán
c. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí kế toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận kế
toán
d. Lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận kế toán
e. (a) và (d)
chi phí ẩn hay còn gọi là chi phí cơ hội
18. Phát biểu nào sau đây là chi phí ẩn:
a. Chủ doanh nghiệp bỏ qua cơ hội làm việc cho 1 tập đoàn nước ngoài với mức lương
cao.
b. Tiền lãi ngân hàng phải trả của doanh nghiệp
c. Tiền thuê văn phòng của doanh nghiệp
d. Tất cả đều sai
19. Một ví dụ của chi phí kế toán trong sản xuất là:
a. Chi phí cơ hội của công nhân khi làm việc cho doanh nghiệp
b. Chủ doanh nghiệp bỏ qua cơ hội làm việc cho 1 tập đoàn khác
c.Tiền thuê mặt bằng của phân xưởng
d. Tất cả đều đúng
20. Một doanh nghiệp sản xuất 100.000 sản phẩm trong năm và bán hết với giá
5USD/sp. Chi phí hiện của sản xuất là 350.000USD và chi phí ẩn là 100.000USD. Lợi
nhuận của doanh nghiệp trong năm là:
a. Lợi nhuận kế toán: 200.000USD; lợi nhuận kinh tế : 25.000USD
b. Lợi nhuận kế toán: 150.000USD; lợi nhuận kinh tế : 75.000USD
c. Lợi nhuận kế toán: 150.000USD; lợi nhuận kinh tế : 50.000USD
d. Lợi nhuận kế toán: 120.000USD; lợi nhuận kinh tế : 75.000USD

about:blank 4/12
20:36 09/12/2023 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2

21. Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm. Bạn đầu tư 150 triệu đồng khoản tiền riêng của mình
vào một công việc kinh doanh và kiếm được lợi nhuận kế toán là 40 triệu đồng sau
một năm. Giả sử các yếu tố khác không đổi thì lợi nhuận kinh tế bạn thu được là:
a. 20 triệu đồng
b. 25 triệu đồng
c. 5 triệu đồng
d. 2 triệu đồng
22. Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án
A,B,C lần lượt là 100 triệu, 50 triệu, 20 triệu, nếu phương án B được lựa chọn thì lợi
nhuận kinh tế đạt được là:
a. – 50 triệu
b. 50 triệu
c. 100 triệu
d. Không có phương án đúng
CHÚ Ý : lợi nhuận kinh tế = lợi nhuận kế toán – chi phí cơ hội
Chi phí cơ hội là giá trị của phương án bỏ qua tốt nhất➔
➔ Khi chọn phương án B thì
chúng ta từ bỏ đi phương án A và C nhưng trong 2 phương án từ bỏ đi này phương
án C có giá trị cao hơn nên Chi phí cơ hội chính là giá trị của phương án A
➔ Lợi nhuận kinh tế = 50 – 100 = - 50tr

23. Chi phí cố định là:


a. Chi phí tăng dần khi mức sản lượng thay đổi
b. Chi phí không đổi khi mức sản lượng thay đổi
c. Chi phí giảm dần khi mức sản lượng thay đổi
d. (b) và khi không sản xuất sản phẩm nào thì tổng chi phí chính là FC
24. Điều nào sau đây đúng khi nói về chi phí biến đổi của doanh nghiệp:
a. Chi phí biến đổi là chi phí thay đổi khi sản lượng thay đổi
b. Chi phí biến đổi là tổng giá trị thị trường của các yếu tố sản xuất
c. Khi doanh nghiệp tăng sản lượng thì tổng chi phí biến đổi tăng và ngược lại
d. (a) và (b)
e. (a) và (c)
25. Tổng chi phí là:
a. Chi phí không đổi khi sản lượng thay đổi
b. Chi phí giảm dần khi sản lượng tăng dần
c. Chi phí cố định cộng với chi phí biến đổi
d. Tổng giá trị thị trường của các yếu tố sản xuất
e. (c) và (d)

about:blank 5/12
20:36 09/12/2023 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2

26. Chi phí cận biên là:


a. Sự tăng lên của tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
b. Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự gia tăng của sản lượng (
 TC/
Q)
c. Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự tăng lên của lao động, với lượng vốn không
đổi
d. Tổng chi phí biến đổi trừ tổng chi phí cố định
e. a và b
27. Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 10 đơn vị sản phẩm là 100 đơn vị tiền tệ, và chi phí
cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 11 là 21 đơn vị tiền tệ thì điều nào sau đây là đúng:
a. Tổng chi phí biến đổi của 11 đơn vị sản phẩm là 121 đơn vị tiền tệ
b. Tổng chi phí cố định là 79 đơn vị tiền tệ
c. Chi phí biến đổi bình quân của 10 đơn vị sản phẩm là 10 đơn vị tiền tệ
d. Tổng chi phí bình quân của 11 đơn vị sản phẩm là 11 đơn vị tiền tệ
e. Tổng chi phí bình quân của 12 đơn vị sản phẩm là 12 đơn vị tiền tệ
CÁCH LÀM : các em có thể sử dụng các công thức ở chương 2
Đề bài cho TC10 = 100, MCQ11 = 21.
Từ đây có thể tính được AC10 = TC10 / 10 = 100/10=10 ➔ nhưng không có đáp án nào
có AC10
Tính tiếp : MCQ11= ∆TC /∆Q = TC11 – TC10 (∆Q = 1) ➔ TC11 = MCQ11 + TC10 = 121
➔ AC11 = TC11/Q = 121/11 =11

28. Tổng chi phí của 10 đơn vị sản phẩm là 100 đơn vị tiền tệ, chi phí cố định cùa
doanh nghiệp là 40 đơn vị tiền tệ . Nếu chi phí tăng thêm để sản xuất thêm sản phẩm
thứ 11 là 12 đơn vị tiền tệ, ta có thể nói:
a. AC của 11 sản phẩm là 12 đơn vị tiền tệ
b. VC của 11 sản phẩm là 112 đơn vị tiền tệ
c. VC của 11 sản phẩm là 72 đơn vị tiền tệ
d. TC của 11 sản phẩm là 110 đơn vị tiền tệ
CÁCH LÀM : đề bài cho TC10 = 100, FC = 40, MCQ11 = 12
➔ VC10 = TC10 – FC = 100 – 40 = 60
MCQ11 = 12 mà MCQ11 = ∆VC /∆Q = VC11 – VC10 (∆Q = 1)
➔ VC11 = MCQ11 + VC10 = 12+60 = 72

29. AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm, MC không đổi và luôn bằng 2. Vậy TC để
sản xuất 70 sản phẩm là:
a. 460
b. 140
c. 540

about:blank 6/12
20:36 09/12/2023 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2

d. 450
CÁCH LÀM: AC100 = 6. MC = 2 tính TC70 =?
AC100 = 6 = TC100/100➔
➔ TC100 = 600
MCQ11= ∆TC /∆Q = (TC100 – TC70)/(100 – 70) ↔ 2 = (600 – TC70)/30 ➔ TC70 = 540

30. Chi phí trung bình của hai sản phẩm là 20, chi phí cận biên của sản phẩm thứ ba
là 14, vậy chi phí trung bình của 3 sản phẩm là:
a. 18
AC2 = 20 => TC2=40
b. b. 18,5 MC3=14 = (TC3-TC2)(3-2)=> TC3=54=> AC3=TC3/Q = 54/3=18

c. 12,33
d. Các đáp án trên đều sai

31. Doanh nghiệp A sản xuất 97 sản phẩm có tổng chi phí TC = 100. Chi phí cận biên
của sản phẩm thứ 98,99,100 lần lượt là 5,10,15. Vậy chi phí trung bình của 100 sản
phẩm là:
a. 13
b. 130
c. 30
d. Cả ba câu trên đều sai
CÁCH LÀM: MCQ98 = ∆TC /∆Q = TC98 – TC97 (∆Q = 1)
➔ TC98 = MCQ98 + TC97 = 5 + 100 =105
Tương tự như vậy thì TC99 = TC98 + MCQ99 = 105 + 10 = 115
TC100 = TC99 + MCQ100 = 115+ 15 = 130
AC100 = TC100/Q = 130/100 = 1,3

32. Khi tổng chi phí (TC) đang tăng dần thì:
a. Chi phí biên là một số dương.
b. Chi phí biên là số âm
c. Chỉ tính đến chi phí biến đổi mà không tính đến chi phí cố định.
d. Tổng lợi nhuận là một số dương.
34. Khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa TC và VC là:
a. Giảm xuống khi sản lượng tăng lên b. AFC
c. FC d. MC
35. Đường AFC là đường dốc xuống và ngày càng tiến sát trục sản lượng Vì:
a. Khi sản lượng càng tăng thì AFC càng giảm
b. AFC có xu hướng tiến đến 0 khi sản lượng tiến đến một số cực lớn.
c. AFC = 0 khi sản lượng tiến đến một số cực lớn.
d. (a) và (b)

about:blank 7/12
20:36 09/12/2023 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2

e. (a) và (c)
36. Đường chi phí trung bình ngắn hạn SAC có dạng chữ U do:
a. Năng suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dần theo qui mô
b. Lợi thế kinh tế của sản xuất qui mô lớn
c. Ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần
d. Năng suất trung bình tăng dần
37. Nếu AC đang giảm, khi đó MC phải:
a. Đang giảm b. Bằng AC
c. Phía dưới AC (nhỏ hơn AC) d. Phía trên AC (lớn hơn AC)
38. Chi phí cận biên MC cắt:
a. AC, AVC và AFC tại điểm cực tiểu của chúng
b. ATC, AFC tại điểm cực tiểu của chúng
c. AVC, AFC tại điểm cực tiểu cỉa chúng
d. AC, AVC tại điểm cực tiểu của chúng
39. Nếu đường MC nằm phía trên đường AVC thì khi sản lượng tăng lên điều nào
dưới đây là đúng:
a. AC không đổi b. AFC tăng lên
c. AVC giảm xuống d. AVC tăng lên
40. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào đúng với mức sản lượng tại đó chi
phí trung bình AC đạt giá trị cực tiểu:
a. AVC = FC b. MC = AC
c. P = AVC d. MC = AVC
e. Không có phương án đúng
41. Chi phí nào trong các chi phí dưới đây KHÔNG có dạng hình chữ U:
a. Tổng chi phí trung bình b. Chi phí biến đổi trung bình
c. Chi phí cố định trung bình d. Chi phí cận biên
e. Không có phương án đúng
42. Khi tiền lương lao động trực tiếp tăng lên:
a. Các đường TC, AC, AVC và MC đều dịch chuyển lên trên
b. Các đường AC, AVC, AFC dịch chuyển lên trên
c. Các đường AFC, AVC, MC dịch chuyển lên trên
d. Các đường TC, VC, FC dịch chuyển lên trên
e. Không có phương án đúng
43. Điều nào sau đây là đúng trong dài hạn đối với doanh nghiệp:
a. Không tồn tại chi phí cố định
b. Tất cả các yếu tố đầu vào đều biến đổi
c. qui mô sản xuất của doanh nghiệp thay đổi.
d. Tất cả các phương án trên đều đúng

about:blank 8/12
20:36 09/12/2023 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2

44. Một doanh nghiệp đang sử dụng 3 yếu tố đầu vào là lao động (L), tư bản (K) và
tài nguyên (N). Doanh nghiệp này được cho là đã thay đổi được qui mô sản xuất khi:
a. Thay đổi được L.
b. Thay đổi được L, K và N.
c. Thay đổi được L và K.
d. Thay đổi được K và N.

CHÚ Ý: TỪ CÂU 45 ĐẾN CÂU 58 LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH KINH TẾ CỦA QUY
MÔ. CÓ 2 CÁCH: CÁCH 1 THÌ CÁC EM CHÚ Ý CÁCH NHỚ CÔ ĐÃ DẠY TRÊN
ĐƯỜNG LAC NHÉ, CÒN CÁCH 2 THÌ NHỚ QUY TẮC VÀ BÀI TẬP CÓ LIÊN
QUAN
45. Tính kinh tế không đổi theo qui mô có nghĩa là khi sản lượng tăng lên thì:
a. Tổng sản phẩm không đổi
b. Chi phí trung bình dài hạn không đổi
c. Chi phí trung bình dài hạn tăng
d. Chi phí trung bình dài hạn giảm
46. Hãng có tính kinh tế theo qui mô có nghĩa là một sự gia tăng trong sản xuất (sản
lượng tăng lên ) dẫn đến:
a. Hiệu suất giảm dần
b. Chi phí trung bình dài hạn không đổi
c. Sự tăng lên trong chi phí trung bình dài hạn
d. Sự giảm xuống của chi phí trung bình dài hạn
47. Một doanh nghiệp đang có tính phi kinh tế theo qui mô tức là khi đó:
a. MC > AC
b. MC < AC
c. MC = AC
d. ACmin
48. Một doanh nghiệp đang có tính kinh tế theo qui mô thì độ co giãn của chi phí theo
sản lượng EC sẽ :
a. Bằng 1
b. Nhỏ hơn 1
c. Lớn hơn 1
d. Không có phương án đúng
49. Đường chi phí trung bình dài hạn LAC có dạng hình chữ U do:
a. Năng suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dần theo qui mô
b. Năng suất giảm dần theo qui mô, sau đó tăng dần theo qui mô
c. Năng suất trung bình tăng dần
d. Lợi thế kinh tế của sản xuất qui mô lớn

about:blank 9/12
20:36 09/12/2023 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2

50. Phi Hiệu quả đổi theo qui mô:


a. Làm cho đường chi phí trung bình dài hạn dốc lên
b. Làm cho đường chi phí trung bình dài hạn dốc xuống
c. Làm cho đường chi phí trung bình dài hạn nằm ngang
d. Làm cho đường chi phí trung bình dài hạn có hình chữ U
51. Quá trình sản xuất có hiệu quả không đổi theo qui mô thì:
a. Đường LAC là đường nằm ngang và nằm dưới đường LMC
b. Đường LAC là đường dốc lên và nằm trên đường LMC
c. Đường LAC là đường nằm ngang và trùng với đường LMC
d. Đường LAC là đường dốc xuống và trùng với đường LMC
52. Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 10 đơn vị sản phẩm là 100 đơn vị tiền tệ, và chi
phí cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 11 là 8 đơn vị tiền tệ, thì doanh nghiệp này
đang có tính:
a. Kinh tế theo quy mô.
b. Phi kinh tế theo quy mô.
c. Kinh tế không đổi theo quy mô.
d. Không đủ điều kiện để xác định.
CÁCH LÀM: so sánh MC và AC
Theo đề bài có TC10 = 100, MCQ11 = 8
 AC10 = TC10/Q = 100/10 = 10
 AC10 > MCQ11 ➔ AC giảm ➔ tức là Q tăng thì AC giảm ➔ Tính kinh tế theo
qui mô
53. Giả định một nhà máy sản xuất kẹo có thể tăng gấp 3 sản lượng nhờ tăng gấp đôi
các yếu tố sản xuất. Đây là ví dụ về:
a. Hiệu quả không đổi theo qui mô b. Hiệu quả tăng dần theo qui mô
c. Hiệu quả giảm dần theo qui mô d. Không có phương án đúng
54. Khi hãng tăng lượng đầu vào từ (2K,2L) lên (4K,4L) thì sản lượng đầu ra tăng từ
20 lên 45. Hàm sản xuất của hãng cho biết:
a. Hiệu quả tăng dần theo qui mô (hiệu quả theo qui mô)
b. Hiệu quả giảm dần theo qui mô ( phi hiệu quả theo qui mô)
c. Hiệu quả không đổi theo qui mô
d. Không có phương án đúng
GIẢI THÍCH: (2K,2L) lên (4K,4L) ➔ như vậy đầu vào tăng 2 lần
sản lượng đầu ra tăng từ 20 lên 45 ➔ sản lượng đầu ra tăng 45/20= 2, 25 lần
55. Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng 10% và sản lượng đầu ra tăng nhỏ hơn 10%.
Đây phải là trường hợp:
a. Tổng chi phí bình quân giảm
b. Tổng chi phí bình quân tăng
c. Đường chi phí bình quân dài hạn có độ dốc âm

about:blank 10/12
20:36 09/12/2023 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2

d. Tính kinh tế theo qui mô


e. Phi kinh tế theo qui mô
56. Trong các hàm sản xuất sau đây hàm sản xuất nào thể hiện tình trạng hiệu quả
theo qui mô:
a. Q = 4K1/2L1/2
b. Q = aK2 + bL2
c. Q = K0,4L0,6
d. Q = 2K + 3L
e. Không có hàm sản xuất nào thỏa mãn
57. Hàm sản xuất của doanh nghiệp có dạng Q = √L + 5K .Trong dài hạn, nếu chủ
doanh nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp đôi thì sản lượng Q sẽ:
a. Tăng lên đúng 2 lần
b. Tăng lên ít hơn 2 lần
c. Tăng lên nhiều hơn 2 lần
d. Chưa đủ thông tin để kết luận
58. Cho hàm sản xuất Q = √K .L , Đây là hàm sản xuất có:
a. Hiệu quả theo qui mô b. Hiệu quả không đổi theo qui mô
c. Hiệu quả giảm dần theo qui mô d. Không thể xác định được
59. Doanh thu biên là:
a. Tổng doanh thu tăng thêm khi sản xuất và bán ra thêm một đơn vị sản phẩm
b. Sự gia tăng của tổng doanh thu chia cho sự gia tăng của sản lượng ((TR/Q)
c. Sự tăng lên của tổng doanh thu chia cho tổng sản lượng (TR/Q)
d. Tổng doanh thu trừ đi chi phí
e. a và b
60. Trong các công thức sau đây, hãy khoanh vào các công thức đúng:
a. Lợi nhuận kế toán = doanh thu – chi phí kế toán
b. Lợi nhuận kế toán = Doanh thu – chi phí hiện
c. Lợi nhuận kế toán = doanh thu – chi phí Ẩn
d. Lợi nhuận kinh tế = doanh thu – (chi phí hiện + chi phí Ẩn)
e. Lợi nhuận kinh tế = doanh thu – chi phí Ẩn
f. Lợi nhuận kinh tế = lợi nhuận kế toán – Chi phí Ẩn
g. Chi phí kinh tế = chi phí hiện + chi phí Ẩn
61. Điều nào sau đây đúng khi nói về lợi nhuận kinh tế:
a. Lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận kế toán
b. Lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận kế toán
c. (a) và có lợi nhuận kinh tế chắc chắn có lợi nhuận kế toán
d. (b) và có lợi nhuận kinh tế chắc chắn có lợi nhuận kế toán
CHÚ Ý: CÂU NÀY CÔ SỬA ĐÁP ÁN D NHÉ

about:blank 11/12
20:36 09/12/2023 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2

62. Điều nào dưới đây đúng với cả độc quyền bán, cạnh tranh độc quyền và cạnh
tranh hoàn hảo:
a. Sản phẩm đồng nhất
b. Lợi nhuận kinh tế bằng 0 trong dài hạn
c. Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR = MC
d. Dễ dàng gia nhập và rút khỏi thị trường
63. Khi một doanh nghiệp đạt đến mức sản lượng mà tại đó lợi nhuận cận biên bằng
0 thì doanh nghiệp này đang có:
a. Tổng doanh thu đạt giá trị lớn nhất.
b. Tổng chi phí đạt giá trị nhỏ nhất.
c. Tổng lợi nhuận đạt giá trị lớn nhất.
d. Tất cả các phương án trên.
64. Doanh nghiệp đang sản xuất ở mức sản lượng có MR > MC thì mức sản lượng
này:
a. Lớn hơn mức sản lượng tối đa lợi nhuận.
b. Chính là mức sản lượng tối đa lợi nhuận.
c. Nhỏ hơn mức sản lượng tối đa lợi nhuận.
d. Không đủ thông tin để kết luận.
65. Doanh nghiệp đang sản xuất ở mức sản lượng có doanh thu biên lớn hơn chi phí
biên (hay lợi nhuận biên là một số dương). Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp
nên:
a. Tăng sản lượng b. giảm sản lượng
c. Không thay đổi sản lượng d. Các câu trên đều đúng
66. Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết
a. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên b. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên
c. Doanh thu biên bằng chi phí biên d. Các câu trên đều sai
67. Một doanh nghiệp đang sản xuất ở mức sản lượng có MR < MC (hay lợi nhuận
biên là một số âm), để tăng lợi nhuận DN này nên:
a. Tăng sản lượng b. giảm sản lượng
c. Không thay đổi sản lượng d. Các câu trên đều đúng
******************************

about:blank 12/12

You might also like