You are on page 1of 5

THẦY ĐỖ NGỌC HÀ CHUẨN BỊ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

ÑEÀ DÖÏ ÑOAÙN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi có 05 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................

Câu 1: Đơn vị của từ thông là


A. tesla (T). B. fara (F). C. henry (H). D. vêbe (Wb).
Câu 2: Trong kí hiệu hạt nhân 17
8 O , 17 có nghĩa là
A. số prôton. B. số nơtron. C. số nuclôn. D. điện tích.
Câu 3: Hiện tượng quang điện trong xảy ra đối với
A. kim loại. B. chất điện môi. C. chất bán dẫn. D. chất điện phân.
Câu 4: Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang. B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện. D. quang điện ngoài.
Câu 5: Trong sóng điện từ thì vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn dao động
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 45°. D. lệch pha 90°.
Câu 6: Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, âm thanh dựa vào
A. tốc độ truyền của sóng. B. tần số của sóng.
C. bước sóng của sóng. D. biên độ của sóng.
Câu 7: Chọn phát biểu sai? Một con lắc đơn dao động cưỡng bức có biên độ
A. phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. càng nhỏ khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng.
C. phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
D. phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ.
Câu 8: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí.
Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. bị thay đổi tần số. B. tạo thành một dải sáng có màu từ đỏ đến tím.
C. không bị tán sắc. D. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu.
Câu 9: Sóng truyền trên một sợi dây một đầu cố định, một đầu tự do có bước sóng λ. Để có sóng
dừng trên dây thì chiều dài của dây phải thỏa mãn điều kiện
 
A. =n (với n = 1, 2, 3, …). B. = ( 2n + 1) (với n = 0, 1, 2, …).
2 4

C. = ( 2n + 1) (với n = 0, 1, 2, …). D. = n (với n = 1, 2, 3, …).
2
Câu 10: Máy biến áp có khả năng biến đổi
A. điện áp xoay chiều thành điện áp không đổi. B. điện áp không đổi thành điện áp xoay chiều.
C. điện áp xoay chiều. D. tần số dòng điện.
Câu 11: Một con lắc lò xo có chu kì dao động riêng T. Nếu thay lò xo của con lắc có độ cứng tăng
lên 2 lần thì chu kì dao động riêng của con lắc mới là
T T
A. 2T . B. . C. T 2 . D. .
2 2

Thầy Đỗ Ngọc Hà (facebook/ha.dongoc) Trang 1/5


Câu 12: Hình bên là các thiết bị đo nhiệt độ sử dụng sóng điện từ A
phát ra từ các vật thể hoặc cơ thể. Sóng điện từ A nhắc tới ở đây là
A. Tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại.
C. Sóng vô tuyến.
Máy ảnh nhiệt Nhiệt kế đo tai
D. Tia X.
Câu 13: Một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng. Xung quanh dây dẫn đó
A. chỉ có từ trường. B. có điện từ trường.
C. chỉ có điện trường. D. không xuất hiện điện trường, từ trường.
Câu 14: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử
ngoại và bức xạ hồng ngoại thì
A. ε1 > ε2 > ε3. B. ε2 > ε3 > ε1. C. ε2 > ε1 > ε3. D. ε3 > ε1 > ε2.
Câu 15: Cho dòng điện có cường độ 10 A chạy qua một vòng dây tròn có bán kính 3 cm đặt trong
không khí thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn là
A. 2,1.10 –6 T. B. 2,1.10 –4 T. C. 6,67.10 –7 T. D. 6,67.10 –5 T.
Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần
số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 36 mJ. B. 18 mJ. C. 18 J. D. 36 J.
Câu 17: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, miếng sắt và miếng sứ trong lò nung cho ta quang phổ vạch giống nhau.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch riêng đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng các khoảng tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ do chất khí áp suất nhỏ phát ra khi bị kích thích.
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao
thoa liên tiếp là 2 cm. Bước sóng truyền trên mặt nước là
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 8 cm.
Câu 19: Một mạch điện có tổng trở Z gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L và tụ
điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch điện đó bằng
ZL R ZC Z L −Z C
A. . B. . C. . D. .
Z Z Z R
Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân: 12 H + 13T → 24 He + 10 n . Biết khối lượng các hạt đơteri, triti, heli và
nơtron trong phản ứng lần lượt là m1, m2, m3 và m4. Năng lượng của phản ứng này là
A. W = ( m1 + m2 − m3 ) c2 . B. W = ( m1 + m2 − m4 ) c2 .

C. W = ( m1 + m2 − m3 − m4 ) c2 . D. W = ( m3 + m4 − m1 − m2 ) c2 .
Câu 21: Một tấm kẽm ban đầu tích điện âm được gắn vào cần của một tĩnh
điện kế thì hai lá kim loại tách ra một góc nào đó. Nếu dùng một đèn phát ra
Tấm kẽm
tia tử ngoại chiếu vào tấm kim loại này thì góc giữa hai lá kim loại sẽ
A. không đổi. B. giảm đi rồi tăng lên. Lá kim loại
C. tăng lên. D. giảm đi.

Thầy Đỗ Ngọc Hà (facebook/ha.dongoc) Trang 2/5


Câu 22: Khi mắc điện trở 5 Ω với một nguồn điện có suất điện động 12 V tạo thành mạch kín thì
cường độ dòng điện trong mạch là 1,5 A. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị là
A. 2 Ω. B. 3 Ω. C. 4 Ω. D. 6 Ω.
Câu 23: Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời
giữa hai đầu điện trở

A. cùng pha với dòng điện. B. sớm pha so với dòng điện.
2

C. trễ pha so với dòng điện. D. ngược pha so với dòng điện.
2
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với quỹ đạo dao động dài 8 cm.
Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của lò xo là 36 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí
cân bằng thì chiều dài của lò xo là
A. 32 cm. B. 28 cm. C. 30 cm. D. 20 cm.
Câu 25: Một dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, cường độ hiệu dụng 3 A. Tại t = 0, cường độ
dòng điện là 6 A. Biểu thức cường độ dòng điện này là
 
A. i = 3 cos  100t +  (A). B. i = 3 cos100t (A).
 2
 
C. i = 6 cos  100t +  (A). D. i = 6 cos100t (A).
 2
Câu 26: Cho biết tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Một hạt có khối lượng
nghỉ là 2.10–27 kg, khi hạt có năng lượng toàn phần là 3.10–10 J thì tốc độ của hạt là
A. 0,5c. B. 0,6c. C. 0,7c. D. 0,8c.
Câu 27: Tại nơi có g = 10 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad, tần số
góc 5 rad/s, pha ban đầu  . Phương trình dao động của con lắc là
A. s = 2cos(5t + ) (cm). B. s = 4cos(5t + ) (cm).
C. s = 2cos(10t + ) (cm). D. s = 4cos(10t + ) (cm).
Câu 28: Một nguồn âm điểm phát ra âm đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và phản xạ âm.
r1
Biết điểm cách nguồn âm đoạn r1 và r2 có mức cường độ âm tương ứng là 20 dB và 10 dB. Tỉ số là
r2
1 1
A. 10 . B. . C. 2. D. .
10 2
Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với từ thông cực đại qua
cuộn cảm là 8.10-6 Wb và điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 4 V. Biết điện dung của tụ điện là 1 nF.
Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. 4 mH. B. 0,5 mH. C. 2 mH. D. 16 mH.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.
Trên màn, M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm. Biết hiệu đường đi của ánh sáng
từ hai khe tới M và tới N lần lượt là 1,3λ và 3,7λ. Số vân tối trong khoảng MN là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Thầy Đỗ Ngọc Hà (facebook/ha.dongoc) Trang 3/5


Câu 31: Hình bên là nhãn mác của một thiết bị điện gia dụng.
TÊN SẢN PHẨM: LÒ SƯỞI
Khi mắc thiết bị này vào nguồn điện có điện áp hiệu dụng 220 V ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC: 220 V, 50 Hz
CÔNG SUẤT ĐỊNH MỨC: 500 W
và sử dụng trong vòng 30 ngày, mỗi ngày 2 giờ thì điện năng mà
NGÀY SẢN SUẤT: 1/7/2022
thiết bị này sẽ tiêu thụ là
A. 10 kWh. B. 15 kWh. C. 20 kWh. D. 30 kWh.
Câu 32: Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ β–, người ta dùng máy đếm xung điện. Mỗi khi
có một hạt êlectron rơi vào máy thì các hệ số đếm của máy tăng thêm một đơn vị. Bắt đầu đo từ thời
điểm t = 0 đến thời điểm t1 = 2 h, máy đếm ghi được m xung điện và đến thời điểm t2 = 3t1 thì máy
đếm ghi được n = 2,3m xung điện. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 3,7 h. B. 4,7 h. C. 5,7 h. D. 7,7 h.
Câu 33: Một vật nhỏ có khối lượng m và tích điện q được treo bằng một
sợi dây trong điện trường đều có cường độ E và đường sức điện có
300

E
hướng từ trái qua phải. Khi cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng m
đứng góc 300 như hình vẽ bên. Vật được tích điện q bằng
mg mg mg mg
A. . B. − . C. . D. − .
E 3 2E 2E E 3
Câu 34: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương trục u Môi trường I Môi trường II

Ox từ môi trường I tới môi trường II. Hình dạng của


O 1 2 3 4 5 6 x(m)
sóng tại thời điểm t như hình bên. Biết tốc độ truyền
sóng trong môi trường I và II lần lượt là 1 m/s và 1,5 m/s.
Coi biên độ sóng không đổi. Tại thời điểm t + 3 (s), hình vẽ mô tả đúng nhất hình dạng sóng là
u Môi trường I Môi trường II u Môi trường I Môi trường II

A. O B. O
1 2 3 4 5 6 x(m) 1 2 3 4 5 6 x(m)

u Môi trường I Môi trường II u Môi trường I Môi trường II

C. O D. O
1 2 3 4 5 6 x(m) 1 2 3 4 5 6 x(m)

Câu 35: Dao động của một vật có khối lượng 250 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số x1 và x2. Tại một thời điểm, x1 và x2 luôn thỏa mãn: x12 + 2x 22 − 2x1x 2 = 16 (cm2).

Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là 5 N. Tần số góc dao động của vật là
A. 5 rad/s. B. 8 rad/s. C. 10 rad/s. D. 16 rad/s.
Câu 36: Đặt điện áp u = 200cos ( t + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB R L, r C

như hình vẽ thì công suất tiêu thụ đoạn mạch AN gấp đôi công suất tiêu A M N B


thụ của đoạn mạch MB, điện áp uAN và điện áp uMB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau .
2
Điện áp hiệu dụng giữa M và N gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 70 V. B. 80 V. C. 100 V. D. 160 V.

Thầy Đỗ Ngọc Hà (facebook/ha.dongoc) Trang 4/5


Câu 37: Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 12,5 N/m và vật nặng khối lượng 50 g. Hệ số
4
ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ. Đưa vật đến vị trí lò xo nén 10 cm rồi buông nhẹ. Sau s kể
15
từ lúc vật bắt đầu dao động, vật qua vị trí lò xo dãn 4,5 cm lần thứ hai. Lấy π2 = 10. Hệ số ma sát µ bằng
A. 0,2. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,1.
Câu 38: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên AB có 11 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động
với biên độ cực đại. C là một điểm ở mặt nước sao cho ABC là tam giác vuông cân tại B. Trên cạnh AC,
điểm có cực đại giao thoa và gần C nhất là điểm M. Biết phần tử tại M dao động cùng pha với các nguồn.
Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,2λ. B. 5,4λ. C. 5,6λ. D. 5,8λ.
Câu 39: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu u, uC (V)
đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện
100 2
dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Khi C = C0 thì hiệu dụng giữa hai đầu
tụ điện cực đại. Các đường cong ở hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn O
t1 t2
t
sự phụ thuộc của điện áp u và điện áp giữa hai đầu tụ điện (uC) theo thời
gian t khi C = C0. Biết t 2 − t1 = 3,2 ms và L = 184 mH. Công suất tiêu thụ −60 2

của đoạn mạch AB gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 250 W. B. 300 W. C. 150 W. D. 200 W.
Câu 40: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng D(m)
phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 µm và
2
λ2 = 0,5 µm. Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,1 mm. Trên
màn quan sát, M là một điểm cách vân sáng trung tâm 120 mm.
1
Gọi D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát.
Cho màn dao động điều hoà theo phương vuông góc với mặt phẳng
chứa hai khe. Trên hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của O 1 2 t(s)

khoảng cách D theo thời gian. Trong khoảng thời gian 1 s, tại điểm M có số lần vân sáng đơn sắc
xuất hiện nhiều nhất là
A. 9. B. 11. C. 12. D. 14.

---------- HẾT ----------

Thầy Đỗ Ngọc Hà (facebook/ha.dongoc) Trang 5/5

You might also like