Professional Documents
Culture Documents
500 CÂU LÝ THUYẾT ÔN THI CUỐI HK1 - LỚP VIP 2K6
500 CÂU LÝ THUYẾT ÔN THI CUỐI HK1 - LỚP VIP 2K6
Tài Liệu ÔN
Ôn THI
Thi THPT QUỐC GIA WORLDOCS
Group
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
2
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
E
Câu 8: Khi thuỷ phân CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH thì sản phẩm của phản ứng là:
N
I.
Câu 9: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z
U
3
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
C. CH3COOCH2CH2CH2CH3. D. CH3CH2COOC2H5.
N
I.
Câu 25: Công thức của este no, đơn chức, mạch hở là
H
Câu 26: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối và ancol?
O
U
4
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 27: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol propylic. B. axit fomic và ancol metylic.
C. axit propionic và ancol metylic. D. axit axetic và ancol propylic.
Câu 28: Etyl fomat là một este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp
thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 29: Đun nóng vinyl axetat trong dung dịch H2SO4 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì sản
phẩm thu được là
A. CH3COOH, CH2=CHOH. B. CH3COOH, CH3CHO.
C. HCOOH, CH2=CH-CH2OH. D. HCOOH, CH3CHO.
Câu 30: Ở điều kiện thích hợp, CH2=C(CH3)-COOCH3 tham gia phản ứng nào sau đây? (1) Tác dụng H2,
(2) Tác dụng dung dịch Br2, (3) Phản ứng trùng hợp, (4) Tác dụng dung dịch NaOH.
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 31. Khi đun nóng triolein với chất X dư có xúc tác để nguội thu được khối chất rắn là tristearin. Chất
X là
A. NaOH B. HCl C. Br2 D. H2
Câu 32. Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch kiềm thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng
bạc ?
A. Vinyl fomat B. Vinyl axetat C. Saccarozơ D. Etyl fomat
Câu 33. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. Glyxin. B. Glucozơ. C. Triolein D. Đimetylammin.
Câu 34: Chất X ở điều kiện thường tồn tại ở dạng tinh thể không màu và tan nhiều trong nước. Thủy phân
X trong môi trường axit, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Chất X là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. vinyl fomat. D. amilozơ.
Câu 35. Cặp chất nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH đều thu được sản phẩm có phản ứng tráng
bạc?
A. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.
C. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5. D. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2.
Câu 36: Este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu
được muối Y và ancol no Z. Tên của este X là
A. Anlyl fomat. B. Metyl acrylat. C. Etyl axetat. D. Vinyl axetat.
Câu 37: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu
được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol.
T
E
N
Câu 38: Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd KOH dư. Sau phản ứng thu được muối hữu cơ gồm:
T
N
5
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 39: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH. B. HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3OH < CH3COOH < C2H5OH. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH
Câu 40: Khối lượng phân tử của axit đơn chức A bằng khối lượng phân tử của ancol đơn chức B, khi cho
A, B tác dụng với nhau tạo ra este X (C5H10O2) thì công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC4H9. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOC3H7. D. C3H7COOCH3.
Câu 41 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Este nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
B. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
D. Đốt cháy este no, đơn chức thu được nCO2>nH2O.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn.
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng.
C. Hidro hóa chất béo dạng lỏng sẽ tạo thành chất béo dạng rắn.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo nhẹ hơn nước không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường tan trong nước và nặng hơn nước.
C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl axetat có công thức phân tử là C4H8O2.
B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
T
C. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
E
N
D. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
I.
H
B. Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm thu được muối và ancol.
U
IE
C. Trùng ngưng metyl metacrylat thu được thủy tinh hữu cơ.
IL
A
6
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
D. Các este thường ít tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Câu 47: Đặc điểm nào sau đây không phải của isoamyl axetat?
A. Là este no, đơn chức, mạch hở.
B. Là chất lỏng không màu ở điều điện thường.
C. Có mùi thơm, còn gọi là dầu chuối.
D. Tan tốt trong nước và dung môi hữu cơ.
Câu 48: Một chất hữu cơ X có tỉ khối hơi đối với CO2 bằng 2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH tạo
ra muối có khối lượng lớn hơn khối lượng X đã phản ứng. Tên gọi của X là
A. metyl propionat. B. etyl axetat. C. isopropyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 49: Thực hiện phản ứng este hóa giữa ancol đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức
phân tử là C4H6O2. Y có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Công thức của
este Z là
A. HCOO-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-COOCH3.
C. HCOO-C(CH3)=CH2. D. HCOO-CH2-CH=CH2.
Câu 50: Xét sơ đồ chuyển hóa:
Câu 56. Thực hiện phản ứng este hóa giữa HOCH2CH2OH với hỗn hợp CH3COOH và C2H5COOH
E
N
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4.
T
Chất X ở điều kiện thường là chất lỏng, tan rất ít trong nước. Đun nóng X với dung dịch
N
Câu 57:
O
NaOH đến phản ứng hoàn toàn, sau đó thêm NaCl bão hòa vào, thu được chất rắn Y. Chất X và Y có
U
IE
7
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 58: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OOC-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OOC-COOC3H7. D. CH3OOC-CH2 –CH2- COOC2H5.
Câu 59: Chất hữu cơ X có CTPT C5H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y có
CTPT là C5H8O2Br2. Đun nóng Y với NaOH dư thu được glixerol, NaBr và muối cacboxylat của axit Z.
CTCT của X là
A. CH3COOCH=CH3 B. CH3COOCH2-CH=CH2
C. HCOOCH(CH3)-CH=CH2 D. CH2=CH-COOCH2-CH3
Câu 60: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun
nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia
phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là
A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5.
C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5. D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5.
Câu 61: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 2 mol natri
panmitat và 1 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6.
D. 1 mol X làm mất màu tối đa 4 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 62: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 63: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:
T
E
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2-3 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
N
I.
H
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài
T
giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
N
O
U
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
IE
IL
A
8
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
N
I.
H
(d) Ở bước 3, dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào để tăng hiệu suất phản ứng.
T
N
(e) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa.
O
U
(f) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
IE
IL
A
9
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
(g) Sau bước 3, dung dịch trong ống nghiệm tách thành 2 lớp.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 66: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên.
C. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra.
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH.
Câu 67: Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:
- Bước 1: Cho 1 gam dầu lạc vào cốc thủy tinh chịu nhiệt chứa 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
- Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp trong nồi cách thủy (khoảng 8 – 10 phút) đồng thời khuấy liên
tục bằng đũa thủy tinh (thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất).
- Bước 3: Rót 4 – 5 ml dung dịch NaCl (bão hòa, nóng) vào hỗn hợp, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội
và quan sát.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.
(b) Ở bước 2, thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn đi, phản ứng mới
thực hiện được.
(c) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
(d) Mục đích chính của việc thêm nước cất là tránh sản phẩm bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 68: Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây:
Bước 1. Cho vào bát sứ nhỏ 1ml dầu ăn và 3ml dung dịch NaOH 40%
Bước 2. Đun sôi hỗn hợp nhẹ và liên tục khuất đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Tỉnh
thoản thêm vài giọt nước để giữ thể tích hỗn hợp không đổi.
Bước 3. Rót thêm vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật
B. Ở bước 2, nếu không liên tục khuất đều phản ứng sẽ xảy ra chậm vì dầu ăn không tan trong NaOH
C. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sản phẩm để độ tan của xà phòng
T
giảm đi, đồng thời tăng tỷ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ tách ra khói
E
N
hỗn hợp.
I.
H
D. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lòng màu trắng đục.
T
N
O
U
IE
IL
A
10
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT
Câu 8. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là?
E
N
Câu 9: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây dễ tan trong nước?
N
O
11
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
độ thường, phân tử có liên kết glicozit, không làm mất màu nước brom. Chất X là
E
D. Tinh bột.
I.
H
Câu 11. Sắp xếp các chất sau theo độ ngọt tăng dần:
T
N
12
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 18. Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản
N
Câu 19. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?
IE
IL
A
13
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
B. Tiến hành phản ứng tạo este 5 chức của glucozơ với anhiđrit axetic.
C. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
Câu 21. Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa ?
A. phản ứng tráng bạc. B. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. tác dụng với nước brom. D. tác dụng với H2, xúc tác Ni.
Câu 22. Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glucose, fructozơ, axeton. B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.
C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. D. glixerol, axit axetic, glucozơ.
Câu 23: Thuốc thử nào dùng để phân biệt hai dung dịch glucozơ và anđehit axetic?
A. Khí H2 trên xúc tác Ni (t0). B. Cu(OH)2 ở t0 thường.
C. Dung dịch Br2 ở t0 thường. D. Dung dịch AgNO3/NH3 (t0).
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được monosaccarit X. Cho X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Glucozơ, amoni nitrat. B. Glucozơ, amoni gluconat.
C. Fructozơ, amoni gluconat. D. Glucozơ, axit gluconic.
Câu 25. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng dung dịch Br2 thu
được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, natri gluconat. B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 26. Thủy phân đisaccarit X, thu được hai monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch
AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là
A. saccarozơ và sobitol. B. saccarozơ và axit gluconic.
C. saccarozơ và amoni gluconat. D. tinh bột và glucozơ.
T
E
Câu 27 : Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
N
I.
đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
H
T
14
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 28 : Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho
mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi
của X và Y lần lượt là:
A. fructozơ và saccarozơ B. saccarozơ và glucozơ
C. saccarozơ và xenlulozơ D. glucozơ và fructozơ
Câu 29 : Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh
kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. glucozơ và xenlulozơ B. saccarozơ và tinh bột
C. fructozơ và glucozơ D. glucozơ và saccarozơ
Câu 30 : Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit
hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ B. tinh bột và saccarozơ
C. xenlulozơ và saccarozơ D. saccarozơ và glucozơ
Câu 31 : Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với nồng
độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y bị thủy phân trong môi trường kiềm B. X không có phản ứng tráng bạc
C. X có phân tử khối bằng 180 D. Y không tan trong nước
Câu 32: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh
nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol B. X có phản ứng tráng bạc
C. Phân tử khối của Y là 162 D. X dễ tan trong nước lạnh
Câu 33: X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3. Đốt cháy m gam X hoặc Y
đều thu được cùng một lượng CO2 và H2O. X, Y lần lượt là:
A. xenlulozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và xenlulozơ.
Câu 34 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng
C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit
D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc
Câu 35. Nhận định nào sau đây là sai ?
A. Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0).
T
B. Glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam.
E
N
I.
D. Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch Br2.
O
U
15
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
B. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy.
C. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot.
D. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Câu 37. Phát biểu nào không đúng ?
A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2.
B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Thủy phân (xúc tác H+, t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
D. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2
Câu 38: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, triolein, metylamin. Số chất bị thủy phân
trong môi trường axit là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 39. Cho dãy các chất sau: saccarozơ, amilozơ, glucozơ, triolein, tripanmitin, fructozơ, metyl fomat.
Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 40. Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ,
fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br 2 là
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 41. Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3CO)2O, C12H22O11 (mantozơ),
HCOOC2H5, Fructozo, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 42. Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, etylen glycol, frutose, ancol metylic, axit fomic,
xenlulozo, glixerol. Số dung dịch trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 43. Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, axit fomic và anđehit axetic, glixerol, metylfomat.
Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
T
E
N
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
I.
H
T
(1) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là 0,1%.
U
IE
IL
A
16
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
(2) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(3) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(4) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(5) Glucozơ và fructozơ đều bị khử bởi AgNO3 trong dung dịch NH3.
(6) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(1) Hiđro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(2) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(3) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(4) Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức là (C6H10O5)n nên chúng là đồng phân của nhau.
(5) Thủy phân đến cùng amilopectin, thu được hai loại monosaccarit.
(6) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(7) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.
Số phát biểu không đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 46. Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây:
– Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ít kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều,
sau đó đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất.
– Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó thêm từng giọt NH3, trong
ống nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH3 đến khi kết
tủa tan hết.
– Bước 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian
thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
T
(a) Trong phản ứng trên, glucozơ đã bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3.
I.
H
(b) Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hidroxit bị hòa tan do tạo
T
N
(c) Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản
U
IE
ứng.
IL
A
17
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
(d) Ở bước 1, vai trò của NaOH là để làm sạch bề mặt ống nghiệm.
(e) Trong bước 3, có thể gâm ống nghiệm trong cốc nước nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 47 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, đun nóng nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là sobitol
B. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit
C. Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước nóng
D. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm
Câu 48. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 1 - 2 ml dung dịch hồ tinh bột (hoặc nhỏ vài
giọt dung dịch iot lên mặt cắt quả chuối xanh hoặc củ khoai lang tươi, sắn tươi).
Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở bước 1, xảy ra phản ứng của iot với tinh bột, dung dịch trong ống nghiệm chuyển sang màu xanh
tím.
B. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch ion lên mặt cắt của quả chuổi chín thì màu xanh tím cũng xuất hiện.
D. Do cấu tạo ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
18
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
D. Amin là hợp chất mà khi thay H của NH3 bằng gốc hydrocacbon
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 7. Số đồng phân amin bậc I có CTPT C3H9N là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 8. Số đồng phân amin bậc I có CTPT C4H11N là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
T
Câu 9. Số đồng phân amin bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N là
E
N
I.
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
H
T
Câu 10. Số đồng phân amin bậc III có CTPT C5H13N là
N
O
U
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
IE
IL
A
19
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 11: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin B. 5 amin C. 6 amin D. 7 amin
Câu 12. Tên gọi các amin không đúng là
A. CH3-NH-CH3: đimetylamin B. CH3-CH2-CH2NH2:N-propylamin
C. CH3CH(CH3)-NH2:isopropylamin D. C6H5NH2: alanin
Câu 13. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) amoniac ; (2) anilin ; (3)
etylamin ; (4) đietylamin; (5) Kalihiđroxit.
A. (2)<(1)<(3)<(4)<(5). B. (1)<(5)<(2)<(3)<(4).
C. (1)<(2)<(4)<(3)<(5). D. (2)<(5)<(4)<(3)< (1).
Câu 14: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là
A. (C2H5)2NH<C2H5NH2<C6H5NH2<NH3 B. C6H5NH2<NH3<C2H5NH2<(C2H5)2NH
C. C2H5NH2<(C2H5)2NH< C6H5NH2<NH3 D. C2H5NH2<(C2H5)2NH<NH3<C6H5NH2
Câu 15. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl.
C. nước Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 16. Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. axit HCl B. dung dịch CuCl2 C. dung dịch HNO3 D. dung dịch NaOH
Câu 17. Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH
Câu 18. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Glyxin. D.Phenylamoni clorua.
Câu 19. Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
O
U
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước
IE
IL
A
20
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm
Câu 22: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit -aminopropionic.
C. Anilin. D. Alanin.
Câu 23: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 117?
A. Valin. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Alanin
Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh?
A. Glyxin. B. Alanin. C. Lysin. D. Valin.
Câu 25: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
A. Lysin. B. Anilin. C. Glucozơ. D. Phenol.
Câu 26: Chất làm quỳ tím hóa hồng là
A. lysin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. alanin.
Câu 27 (Đề minh họa THPTQG 2022): Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (NH2) và 2
nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Axit fomic B. Axit glutamic C. Alanin D. Lysin
Câu 28. Số đồng phân cấu tạo amino axit có CTPT C4H9O2N là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29. Hợp chất C4H9O2N có số đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 30. Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
Câu 32. Glixin không tác dụng với chất nào sau đây ?
E
N
I.
Câu 33. Khi cho H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch KOH thì sản phẩm thu được là
N
O
U
21
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 42: Cho các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản
E
N
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
T
N
Câu 43: Liên kết peptit là liên kết – CO –NH – giữa 2 đơn vị
O
U
IE
22
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 44. Đun nóng chất H2N–CH2–CONH–CH(CH3)–CONH–CH2–COOH trong dung dịch NaOH (dư),
sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H2N–CH2 –COOH, H2N–CH(CH3)–COOH.
B. H2N–CH2 –COOH, H2N–CH2–CH2–COOH.
C. H2N–CH2 –COONa, H2N–CH(CH3)–COONa
D. H2N–CH2 –COONa, H2N–CH2–CH2–COONa
Câu 45. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư),
sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. Cl-H3N+−CH2-COOH, Cl-H3N+−CH(CH3)-COOH.
B. Cl-H3N+−CH2-COOH, Cl-H3N+−CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 46. Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2
Câu 48. Aminoaxit no, đơn chức không thể phản ứng với loại chất nào sau đây?
A. Ancol B. Dung dịch Brom C. Axit và axit nitrơ D. Kim loại, oxit bazơ
Câu 49: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch
HCl?
A. H2NCH(CH3)COOH. B. C2H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3COOH.
Câu 50: Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. NaOH. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 51: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. Axit cacboxylic. B. α-Amino axit. C. Este. D. β-Amino axit.
Câu 52 (Đề minh họa THPTQG 2019): Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
T
Câu 53. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử
I.
H
là
T
N
O
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.
U
IE
IL
A
23
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 54. Cho các chất sau: CH3COONH4, CH3COONH3CH3, C2H5NH2, H2NCH2COOC2H5. Số chất
trong dãy vừa tác dụng được với NaOH vừa tác dụng được với HCl trong dung dịch là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 55. Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X); CH3COOH3NCH3 (Y); C2H5NH2 (Z);
H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. X, Y và Z B. X, Y, Z và T C. X, Y và T D. Y, Z và T.
Câu 56. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.
Câu 57: Peptit nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure ?
A. Ala-Gly-Gly. B. Ala-Gly-Ala-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Gly.
Câu 58. Tên gọi cho peptit H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
A. Ala-Gly-Ala. B. Gly-Ala-Gly. C. Gly-Ala-Val. D. Ala-Ala-Gly.
Câu 59: Cho 3 dung dịch : lòng trắng trứng , glixin , metylamin , để phân biệt 3 dung dịch này ta có thể
dùng :
A. quỳ tím. B. quỳ tím và dung dịch Br2.
C. quỳ tím và Cu(OH)2. D. Cu(OH)2.
Câu 60: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. H2N-CH2-CONH-CH2-C(CH3)2-COOH.
B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
Câu 61. Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là
A. Phe. B. Ala. C. Val. D. Gly.
T
Câu 62. Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là
E
N
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao
I.
H
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
U
IE
IL
A
24
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 63. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu
đipeptit khác nhau?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 64. Khi thủy phân một octanpetit X có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr thì
thu được số tripeptit có chứa Gly là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 65. Khi thủy phân peptit có công thức sau:
H2NCH(CH3)-CONH-CH2CONH-CH2-CONH-CH2CONH-CH(CH3)COOH thì sản phẩm thu được có tối
đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 66. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol gl yxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1
mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-
Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B. Gly-Ala-Val-Val-Phe
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
Câu 67. Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val,
1 mol Tyr. Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn thi thu được sản phẩn có chứa Gly-Val, Val-Gly.
Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 6
Câu 68 (Đề chính thức THPTQG 2017 – mã đề 202): Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở,
thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn
1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước. Số công thức cấu tạo phù hợp với Y là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 69. Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6 H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa
gốc α-amino axit) mạch hở là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 70. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai ?
T
E
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit.
N
I.
H
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
T
N
O
25
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit.
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
H
T
N
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
O
U
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
IE
IL
A
26
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH
Câu 79. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H12O3N2 khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng
thu được hai khí làm xanh quỳ tím tẩm nước cất. Số công thức thõa mãn của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 80. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H12O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sau đó
cô cạn dung dịch thu được chất hữu cơ đơn chức Y và phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho X
tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó cô cạn dung dịch thì được phần chất rắn và giải phóng khí Z. Phân
tử khối của Y và Z lần lượt là
A. 31; 46. B. 31; 44. C. 45; 46 D. 45; 44.
Câu 81. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH,
đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của -amino axit Z
(chất Z có cấu tạo mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh. Số CTCT phù hợp với X là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 82. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung
dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu
cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH. B. Chất Q là H2NCH2COOH.
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2. D. Chất X là (NH4)2CO3.
Câu 83. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Các peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
D. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 84. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glixin.
T
E
C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
N
I.
H
D. Aminoaxit là chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
T
N
27
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
B. Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra kết tủa màu trắng.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có M từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
Câu 86. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các - amino axit
A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
E
N
C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi. D. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
I.
H
A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Gly-Ala có phản ứng màu biurê.
U
IE
28
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 93: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do:
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. Phản ứng thủy phân của protein.
C. Phản ứng màu của protein. D. Sự đông tụ của lipit.
Câu 94 (Đề chính thức THPTQG 2020 – mã dề 205): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau
B. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit
C. Amino axit có tính chất lưỡng tính
D. Đipeptit có phản ứng màu biure
Câu 95: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Dung dịch lysin không làm đổi màu phenolphtalein.
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng sẽ thấy sự đông tụ protein.
Câu 96: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất lỏng, không tan trong nước, có tính bazơ mạnh hơn amoniac.
B. Metylamoniaxetat tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra chất khí tan nhiều trong nước, biến
đổi quì hóa hồng.
C. Để chứng minh Glyxin có tính chất lưỡng tính có thể cho tác dụng với HCl và NaHCO3.
D. Phân tử Gly-Ala-Val có bốn nguyên tử oxi.
Câu 97: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử lysin làm đổi màu quỳ tím.
B. Etylamin là chất khí tan nhiều trong nước.
C. Protein phức tạp chỉ chứa các gốc α-aminoaxit.
D. Phân tử Gly-Ala-Ala có 4 nguyên tử oxi.
Câu 98: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử tripeptit có chứa 3 liên kết peptit.
B. Anilin là chất khí, ít tan trong nước.
C. Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc -amino axit.
D. Protein và lipit đều có cùng thành phần nguyên tố.
T
-amino axit.
T
29
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 103 (Đề chính thức THPTQG 2017 – mã đề 203): Câu 75: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch
N
Hiện tượng
T
30
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
(e) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm chứa hai muối.
E
N
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I.
H
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
T
N
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa và 2 ml dung dịch NaOH 30%.
U
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.
IE
IL
A
31
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Cho các nhận định sau:
(a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng trao đổi, tạo thành kết tủa màu xanh.
(b) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hòa tan, dung dịch thu được có màu tím.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4 thì thu được kết quả tương
tự.
(d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure.
(e) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt peptit Ala-Gly với Ala-Gly-Val.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
32
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
CHƯƠNG 4: POLIME
Câu 1. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 2. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 3: Poli (vinyl clorua) có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n B. (-CH2-CH2-)n C. (-CH2-CHBr-)n D. (-CH2-CHF-)n\
Câu 4 : Trong mắt xích của polime nào sau đây có nguyên tử clo?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poliacrilonitrin. D. Polibutadien.
Câu 5 : Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Polibuta-1,3-đien. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 6 : Polime nào sau đây có công thức (−CH2 − CH(CN))n ?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 7 : PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl axetat B. Propilen C. Vinyl clorua D. Acrilonitrin
Câu 8. Chất hữu cơ Y là loại chất nhiệt dẻo,rất bền,cứng,trong suốt.Y không bị vỡ vụn khi va chạm và
bền với nhiệt.Với những tính chất ưu việt như vậy nên Y được dùng làm kính máy bay,ô tô và trong y học
dùng để làm răng giả,xương giả… Chất Y là
A. Plexiglas (thủy tinh hữu cơ). B. Poli (phenol - fomanđehit).
C. Teflon. D. Polistiren.
Câu 9. Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây?
A. CH3−CH=CH2. B. CH2=CH2.
C. CH2=CH−CH=CH2. D. C6H5−CH=CH2.
Câu 10. Polime:(–CF2–CF2–)n có tên thông thường là
A. Freon. B. Teflon. C. Capron. D. Nilon.
Câu 11. Chất nào dưới đây trùng hợp tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas)
T
E
C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
T
N
Câu 12. Poli(metyl metacrylat)và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
O
U
IE
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
IL
A
33
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Câu 13. Tơ enang (nilon-7)được điều chế bằng cách trùng ngưng aminoaxit nào?
A. H2N-(CH2)4-COOH. B. H2N-(CH2)3-COOH.
C. H2N-(CH2)6-COOH. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 14. Tơ Lapsan hay Poli(etylen terephtalat)là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit teraphtalic với
chất nào sau đây?
A. Etylen glicol B. Glixerol C. Ancol etylic D. Etilen
Câu 15. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2,lưu huỳnh.
B. CH2=CH-CH=CH2,CH3-CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2,C6H5CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2,C6H5CH=CH2.
Câu 16 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit B. Poli(vinyl clorua)
C. Poli(etylen terephtalat) D. Nilon-6,6
Câu 17 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (etylen terephtalat) B. Poliacrilonitrin
C. Polistiren D. Poli (metyl metacrylat)
Câu 18: Tơ nilon-6, nilon-6,6 thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 19 (Đề chính thức THPTQG 2017 – mã đề 202): Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron B. Tơ tằm C. Tơ nilon-6,6 D. Tơ nilon-6
T
Câu 20 (Đề chính thức THPTQG 2017 – mã đề 203): Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên
E
N
tố C và H?
I.
H
34
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 22: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ B. Xenlulozơ C. Amilopectin D. Polietilen
Câu 23 : Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung
dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là:
A. C2H4 B. HCl C. CO2 D. CH4
Câu 24. (Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc 2019)Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco. B. Tơ nilon–6,6. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon–7.
Câu 25 (Đề minh họa THPTQG 2020 – lần 2): Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etilen B. Etylen glicol C. Etylamin D. Axit axetat
Câu 26. Polime nào sau đây là polime trùng hợp:
A. Polisaccarit B. Poli(vinyl clorua). C.Protein D. Nilon-6,6
Câu 27. Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
A. CH2=CHCl. B. CH2 =CH2.
C. CH2=CH−CH=CH2. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 28. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp?
A. Poli(metyl metacrylat). B.Poli(hexametylen-adipamit).
C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(butadien-stiren).
Câu 29. Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Cao su lưu hóa. B.Poli(hexametylen ađipamit).
C. Polietilen. D. Poli (phenol-fomanđehit).
Câu 30 (Đề chính thức THPTQG 2020 – mã đề 202): Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng
trùng ngưng?
A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat).
C. polibutađien. D. polietilen.
Câu 31. (Sở GD và ĐT Bạc Liêu 2019)Loại polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là :
A. Tơ nitron B. Poli(vinylaxetat)
C. Nilon-6 D. polietilen
Câu 32. (Sở GD và ĐT Lào Cai 2019)Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
T
Câu 33. (Sở GD và ĐT Ninh Bình 2019)9:Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là?
T
N
D. Poli(vinyl clorua).
IE
Câu 34. Cho các polime sau:poliacrilonitrin; poli(metyl metacrylat); polibutađien; poli(vinyl
IL
A
35
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 43. Cho dãy các polime sau: polietilen,polistiren,poli(metyl metacrylat), policaproamit,
I.
H
poli(phenol-fomanđehit), xenlulozơ.Số polime trên thực tế được sử dụng làm chất dẻo là
T
N
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
O
U
IE
IL
A
36
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 44. Cho các polime sau : (1)Poliacrilonitrin; (2)Policaproamit; (3)Poli(metyl metacrylat);
(4)Poli(etylen-terephatalat); (5)Poli (hexametylen ađipamit); (6)Tơ tằm; (7)Tơ axetat . Số polime có thể
dùng làm tơ hóa học là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 45 (Đề minh họa THPTQG 2017 – lần 2): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin, alanin là các α–amino axit
B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng
C. Glucozơ là hợp chất tạp chức
D. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều là protein
Câu 46 (Đề chính thức THPTQG 2019 – mã đề 201): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 47 (Đề chính thức THPTQG 2019 – mã đề 202): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.
Câu 48 (Đề chính thức THPTQG 2019 – mã đề 203): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian
Câu 49 (Đề chính thức THPTQG 2019 – mã đề 204): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
T
E
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
N
I.
H
Câu 50 (Đề chính thức THPTQG 2021 – lần 1 – mã đề 201): Phát biểu nào sau đây đúng?
O
U
A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi.
IE
IL
A
37
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh
I.
H
B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
N
O
C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.
U
D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
IE
IL
A
38
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 60. Poli(etylen terephtalat) (viết tắt là PET) là một polime được điều chế từ axit
terephtalic và etylen glicol. PET được sử dụng để sản xuất tơ, chai đựng nước uống, hộp đựng
thực phẩm. Để thuận lợi cho việc nhận biết, sử dụng và tái chế thì các đồ nhựa làm từ vật liệu
chứa PET thường được in kí hiệu như hình bên. Cho các phát biểu sau:
(a) PET thuộc loại poliamit.
(b) Tơ được chế tạo từ PET thuộc loại tơ nhân tạo.
(c) Trong một mắt xích PET, phần trăm khối lượng cacbon là 57,14%.
(d) Phản ứng tổng hợp PET từ axit terephtalic và etylen glicol thuộc loại phản ứng trùng ngưng.
(đ) Từ etilen điều chế trực tiếp được etylen glicol.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 5.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
39
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 9. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion kim
T
N
40
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
A. tính chất hóa học chung của kim loại B. nguyên tắc điều chế kim loại
C. sự khử của kim loại D. sự oxi hóa của ion kim loại.
Câu 15. Nhóm kim lọai nào bị thụ động trong cả axit HNO3 đặc nguội và axit H2SO4 đặc nguội?
A. Al, Fe, Cr. B. Cu, Fe. C. Al, Zn. D. Cr, Pb.
Câu 16. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. Ca và Al. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.
Câu 17. Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng cặp
chất một là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Kim loại X tác dụng với dung dịch muối sắt (III) tạo ra kim loại Fe, kim loại X là
T
E
A. Na B. Cu C. Mg D. Ni
N
I.
Câu 18: Ngâm đinh Fe vào các dung dịch muối riêng biệt: Fe3+, Zn2+, Cu2+, Pb2+, Mg2+, Ag+.
H
T
N
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
IE
IL
A
41
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 19. Khi điện phân dung dịch CuSO4, có hiện tượng:
A. Kim loại Cu tạo ra ở cực âm và dd có pH tăng
C. Kim loại Cu tạo ra ở cực dương và dd có pH tăng
B. Kim loại Cu tạo ra ở cực dương và dd có pH giảm
D. Kim loại Cu tạo ra ở cực âm và dd có pH giảm
Câu 20. Bản chất của sự ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học giống nhau là
A. đều là quá trình oxi hóa kim loại thành ion dương
B. đều không phát sinh ra dòng điện
C. đều có sự phá hủy kim loại bởi tác dụng hóa học của khí khô và hơi nước ở nhiệt độ cao
D. đều phát sinh dòng điện
Câu 21. Hai thanh sắt có khối lượng bằng nhau nhúng vào 2 dung dịch có số mol muối bằng nhau:Thanh
số 1 nhúng vào dung dịch AgNO3; Thanh số 2 nhúng vào dung dịch Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc, lấy
thanh sắt ra sấy khô và cân sẽ cho kết quả nào sau đây?
A. Khối lượng 2 thanh vẫn như ban đầu C. Khối lượng thanh 2 lớn hơn
B. Khối lượng thanh 1 lớn hơn D. Khối lượng 2 thanh bằng nhau nhưng khác ban đầu
Câu 22. Hiđro có thể khử các oxit kim loại trong dãy nào sau đây thành kim loại
A. CaO, CuO, Fe2O3, MnO2 B. CuO, Fe2O3, Fe3O4, MgO
C. CuO, Fe2O3, Fe3O4, ZnO D. HgO, Al2O3, Fe3O4, CuO
Câu 23. Cho các hợp kim: Mg-Zn, Al-Zn, Fe-Zn, Ni-Zn. Những hợp kim nào khi tiếp xúc với không khí
ẩm kim loại Zn bị ăn mòn trước?
A. Fe- Zn và Al-Zn B. Ni- Zn và Fe- Zn
C. Mg- Zn và Al- Zn D. Mg- Zn và Fe- Zn
Câu 24. Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là:
A.Cu2+, Fe2+, Mg2+ B. Mg2+, Fe2+, Cu2+
T
Câu 25. Hai kim loaïi thöôøng ñöôïc ñieàu cheá baèng caùch ñieän phaân muoái clorua noùng chaûy laø
H
T
N
Câu 26. Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
IE
IL
A
42
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 35. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
N
I.
H
Câu 36. Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, ZnO, CuO, MgO nung nóng,
O
U
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
IE
IL
A
43
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 48. Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng
E
N
Ag ban đầu?
I.
H
T
Câu 49. Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hoá học chung của kim loại?
U
IE
IL
A
44
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Thanh sắt không bị ăn mòn điện hóa khi được đặt tiếp xúc với
A. Zn. B. Sn. C. Ni. D. Cu.
Câu 54. Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A gồm 2 kim
loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?
A. CuSO4 hết, FeSO4 dư, Mg hết. B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg
hết. C. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết. D. CuSO4 dư, FeSO4 dư, Mg hết.
Câu 55. Thả Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng
T
E
A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.
N
I.
B. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan.
H
Câu 56. Cho lá sắt vào dung dịch HCl loãng có một lượng nhỏ CuSO4 thấy H2 thoát ra càng lúc càng
IE
nhanh do
IL
A
45
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
A. Lá sắt bị ăn mòn kiểu hoá học. B. Lá sắt bị ăn mòn kiểu điện hoá.
C.Fe khử Cu2+ thành Cu. D.Fe tan trong dung dịch HCl tạo khí H2.
Câu 57. Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: (1) Cu(NO3)2; (2) Pb(NO3)2; (3) Zn(NO3)2 Nhúng 3 lá kẽm
( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ?
A. X tăng, Y giảm, Z không đổi. B. X giảm, Y tăng, Z không đổi.
C. X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi.
Câu 58. Để chuyển hoá FeCl3 → FeCl2 ta cho vào dung dịch FeCl3 lượng dư kim loại nào sau?
A. Cu B. Mg C. Ag D. Na
Câu 59. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất
nóng chảy của chúng là
A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.
Câu 60. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 B. 2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3
C. HgS + O2 → Hg + SO2 D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Câu 61. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kali
Câu 33. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?
A. Ngâm trong dung dịch HCl.
B. Ngâm trong dung dịch HgSO4.
C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Ngâm trong ddịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dd CuSO4.
Câu 63: Trong quá trình điện phân thì:
A. Sự khử xảy ra ở cực âm, sự oxi hoá ở cực dương.
B. Sự khử xảy ra ở cực dương, sự oxi hoá ở cực âm.
C. Cation đi về cực dương và nhận electron.
D. Anion đi về catot và nhường electron.
Câu 64: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn hóa học?
T
C. Tôn lợp nhà xây xát tiếp xúc với không khí ẩm.
N
O
U
D. Thiết bị bằng sắt của nhà máy sản xuất NaOH tiếp xúc với Cl2 ở nhiệt độ cao
IE
IL
A
46
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 65: Một sợi dây Cu nối với một sợi dây Fe để ngoài không khí ẩm, một thời gian có hiện tượng gì?
A. Dây Fe và dây Cu bị đứt B. Ở chỗ nối dây Fe bị mủn và đứt
C. Ở chỗ nối dây Cu bị mủn và đứt D. Không có hiện tượng gì
Câu 66: Một chiếc chìa khoá làm bằng hợp kim Cu - Fe bị rơi xuống đáy giếng. Sau một thời gian chiếc
chìa khoá sẽ:
A. Bị ăn mòn hoá học B. Bị ăn mòn điện hoá
C. Khôn bị ăn mòn D. Ăn mòn điện hoá hoặc hoá học tuỳ theo lượng Cu-Fe có trong chìa khoá đó
Câu 67: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y
và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được kết tủa gồm?
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2 Al(OH)3 và Cu(OH)2. D. Fe(OH)3 và Al(OH)3.
Câu 68: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại là crom.
B. Các kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
C. Các kim loại kiềm được điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối halogenua của chúng.
D. Kim loại thủy ngân tác dụng với lưu huỳnh ở ngay điều kiện thường.
Câu 69: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgF.
B. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
C. Cho dung dịch HCl vào FeO.
D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Câu 70: Cho phản ứng: Cu + Fe3+ → Fe2+ + Cu2+. Nhận định đúng là?
A. Tính khử của Cu mạnh hơn tính khử của Fe2+.
B. Tính oxi hóa của Fe2+ mạnh hơn tính oxi hóa của Cu2+.
C. Kim loại Cu đẩy được Fe ra khỏi muối.
T
D. Tính oxi hóa của Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của Fe2+.
E
N
I.
Câu 71: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
H
T
N
A. Kim loại Fe nhúng vào hỗn hợp dung dịch H2SO4 và CuSO4.
O
U
B. Nhúng thanh Cu vào hỗn hợp dung dịch HCl và HNO3 loãng.
IE
IL
A
47
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
48
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
LÝ THUYẾT ĐẾM
Câu 1: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Este nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(2) Cộng thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(4) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(5) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
(6) Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 2 (Đề chính thức THPTQG 2017 – mã đề 202): Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0), thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng là thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 3 (Đề chính thức THPTQG 2018 – mã đề 202): Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 4 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
T
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
E
N
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
I.
H
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
O
U
49
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
(a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
(b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2.
(c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
(d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(g) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6 (Đề minh họa THPTQG 2021): Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch không phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol.
(đ) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7 (Đề chính thức THPTQG 2021 lần 2): Cho các phát biểu sau:
(a) Amilopectin là polime có mạch không phân nhánh.
(b) Đường glucozơ ngọt hơn đường saccarozơ.
(c) Dùng phản ứng màu biure phân biệt được Gly-Ala với Gly-Ala-Gly.
(d) Cồn 70° có tác dụng diệt virut nên được dùng làm nước rửa tay ngăn ngừa COVID-19.
(e) Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được muối
và ancol.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế dễ hơn benzen.
(3) Saccarozơ không tác dụng với H2 (Ni, to).
T
E
(4) Để phân biết glucozơ và fructozơ, ta dùng dung dịch AgNO3/NH3.
N
I.
(5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
H
T
N
(6) Đề phân biệt anilin và ancol etylic, ta có thể dùng dung dịch NaOH.
O
U
(7) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
IE
IL
A
50
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
(8) Các amin lỏng đều khó bay hơi nên không có mùi.
(9) Các amin thơm thường có mùi thơm dễ chịu.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B.7. C. 6. D. 4.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(f) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Mỗi gốc C6H10O5 trong phân tử tinh bột và xenlulozơ đều có 3 nhóm OH.
(d) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
(g) Trong công nghiệp người ta thủy phân hoàn toàn saccarozơ, sản phẩm thu được dùng để tráng ruột
phích bình thủy.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau
T
51
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag.
(d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối.
(e) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(1) Mỗi phân tử Gly-Ala có hai liên kết peptit.
(2) Ở điều kiện thường, tristearoylglixerol là chất rắn.
(3) Thủy phân tinh bột và xenlulozơ với xúc tác axit đều thu được glucozơ.
(4) Tơ olon bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(5) Isoamyl axetat được dùng làm hương liệu thực phẩm.
Số phát biểu đúng là
T
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
E
N
I.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
IE
IL
A
52
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
◯ A. 4 ◯ B. 6 ◯ C. 3 ◯ D. 5
E
N
(2) Este bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ.
N
O
(3) Glucozơ phản ứng với H2 (t°, Ni) cho sản phẩm là sobitol.
U
53
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
(5) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(6) Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính, alanin tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2.
Số phát biểu đúng là
◯ A. 4. ◯ B. 5. ◯ C. 3. ◯ D. 6.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(a) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường mía.
(b) Amilozơ được tạo bởi các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozit.
(c) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic.
(d) Bột ngọt là muối đinatri glutamat.
(e) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(f) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?
◯ A. 5. ◯ B. 3. ◯ C. 2. ◯ D. 4.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ phản ứng với dung dịch brom tạo thành axit gluconic
(2) Tinh bột không tan trong nước lạnh, tan trong nước nóng tạo dung dịch keo nhớt.
(3) Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
(4) Các este no, đơn chức, mạch hở khi thủy phân trong môi trường NaOH thu được dung dịch tách
lớp.
(5) Mỡ bò, mỡ cừu, dầu dừa hoặc dầu cọ có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(6) Anilin là chất lỏng, không làm đổi màu quỳ tím và tác dụng với dung dịch Br2 tạo thành kết tủa
trắng.
Số phát biểu không đúng là:
◯ A. 5. ◯ B. 3. ◯ C. 4. ◯ D. 2.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước vắt từ quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hidro (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol
(d) Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, có vị ngọt
(e) Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ nhóm OH của ancol và H
trong nhóm axit –COOH
(f) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là
A. 5. ◯ B. 2. ◯ C. 3. ◯ D. 4.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Đốt cháy este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
T
E
(c) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
N
(e) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
T
N
(f) Thành phần chính của nước đường truyền qua tĩnh mạch trong y tế là saccarozơ.
O
◯ A. 4. ◯ B. 2. ◯ C. 3. ◯ D. 5.
IL
A
54
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
O
U
IE
55
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
(c) Xà phòng hóa este luôn thu được muối và ancol.
I.
H
T
(d) Etylamin là chất khí ở nhiệt độ thường, có khả năng làm quì tím ẩm hóa xanh.
N
O
U
(e) Chất béo trong mỡ lợn chứa chất béo mà phân tử chứa chủ yếu các gốc axit không no.
IE
IL
A
56
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
T
N
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn dùng để sản xuất NaOH.
IE
IL
A
57
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
(b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c) Để hợp kim Zn-Fe ngoài không khí ẩm thì kim loại Fe bị ăn mòn điện hóa học.
(d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây sai?
(a) Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mòn điện hoá học.
(b) Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
(c) Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O.
(d) Nhúng thanh sắt vào dung dịch Fe2(SO4)3, thanh sắt bị ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(1) Để một miếng gang ngoài không khí ẩm, sẽ xảy ra sự ăn mòn điện hóa.
(2) Kim loại cứng nhất là W (vonframe).
(3) Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối.
(4) Khí điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.
(5) Không thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 38 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào H2O.
T
E
N
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
IL
A
58
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
59
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
C. Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3. D. Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư.
(b) Nhỏ dung dịch brom vào ống nghiệm chứa anilin;
(d) Nhỏ dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch axit glutamic.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen (PE) thu được a mol CO2 và b mol H2O. Tỉ lệ a : b gần nhất với
Câu 4. Để điều chế nilon-6,6 người ta trùng ngưng hexametylen điamin với
Câu 6. Các kim loại cứng nhất và kim loại dẫn điện tốt nhất lần lượt là
Câu 7. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
Câu 8. Cho các chất sau: nilon-6; nilon-6,6; tơ nitron; polistiren; tơ lapsan; cao su isopren. Số polime chỉ được
I.
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
O
U
60
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 10. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit (X) thu được 3 mol Gly; 1 mol Ala; 1 mol Phe. Khi thủy phân
không hoàn toàn X thu được hỗn hợp gồm Ala-Gly; Gly-Ala và không thấy tạo ra Phe-Gly. Amino axit đầu N và
đầu C trong phân tử X lần lượt là
Câu 11. Cho bốn dung dịch chứa mỗi chất tan riêng biệt: FeSO4, Pb(NO3)2, CuSO4, AgNO3. Kim loại nào sau đây
tác dụng được với cả bốn dung dịch trên?
Câu 12. Dãy hợp chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 14. Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
Câu 15. Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra sự ăn mòn hóa học?
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4.
C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
D. Nhúng đinh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 16. Cho các polime sau đây: PE (1), PVC (2), PPF (3), cao su buna-S (4), tơ capron (5), thủy tinh hữu cơ (6).
Những polime nào được dùng làm chất dẻo ?
A. (3), (4), (5), (6). B. (1), (3), (4), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (3), (6).
Câu 17. Một amin đơn chức có chứa 23,728 %N về khối lượng. Công thức phân tử của amin là
Câu 18. Cho dãy các kim loại sau: Al, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, Mg. Các kim loại trong dãy trên chỉ có thể được điều
T
E
chế theo phương pháp điện phân nóng chảy các hợp chất là
N
I.
H
A. Al, Na, Cu. B. Fe, Cu, Zn, Ag. C. Na, Fe, Zn. D. Al, Na, Mg.
T
N
61
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
(4) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dung dịch HCl;
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 20. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các
phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0. B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3.
Câu 21. Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
A. Cu, Pb, Rb, Ag. B. K, Na, Ca, Ba. C. Al, Hg, Cs, Sr. D. Fe, Zn, Li, Sn.
Câu 22. Nhóm các polime đều có cấu trúc mạch phân nhánh là
Câu 23. Polime dùng sản xuất thủy tinh plexiglas (thủy tinh hữu cơ) là
C. poli(phenol-fomanđehit). D. poli(butađien-stiren).
Câu 25. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
(1). Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc - amino axit.
T
N
(3). Tất cả các amin đều có tính bazo mạnh hơn amoniac.
IE
IL
A
62
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
(5). Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc -amino axit.
(6). Khi thủy phân este trong môi trường kiềm ta luôn thu được muối và ancol.
(7). Glucozo, Fructozo, axit fomic, Saccarozo đều phản ứng với AgNO3/NH3.
(8). Abumin ( lòng trắng trứng) tạo chất màu tím với Cu(OH)2.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
Câu 28. Axit glutamic làm thuốc hỗ trợ thần kinh; muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn (gọi
là mì chính hay bột ngột). Công thức cấu tạo của axit glutamic là HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Axit glutamic
thuộc loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?
Câu 29. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
Câu 30. Trong máu người, hàm lượng chất X khoảng 0,1%. Khi hàm lượng X giảm, sẽ rơi vào tình trạng rối loạn
suy nghĩ, nhức đầu, lên cơn co giật, hôn mê, … những triệu chứng này được biết đến với tên gọi hạ đường huyết.
Ngược lại, nếu dư thừa lượng X trong máu sẽ gây nên những bất thường trong cơ thể như: chán ăn, sút cân, mệt
mỏi, khát nhiều, đi tiểu nhiều lần. Trong tự nhiên, X có nhiều trong lá, hoa, rễ, nhất là quả chín, đặc biệt là quả nho
nên gọi là đường nho. X là chất nào sau đây?
Câu 31. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH. B. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.
C. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. D. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.
Câu 33. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Fe, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
Câu 34. Chất X có công thức phân tử C4H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất Y có công thức
I.
H
Câu 35. Tính bazơ của các chất giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây?
IE
IL
A
63
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
A. (CH3)2 NH; CH3NH2; NH3; C6H5NH2 B. NH3; CH3NH2; (CH3)2 NH; C6H5NH2
Câu 36. Cho dãy các ion Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy này
là
Câu 37. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
Câu 38. Liên kết petit là liên kết −CO−NH− giữa 2 đơn vị
Câu 39. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
Câu 42. Dung dịch chất nào dưới đây làm phenolphtalein chuyển thành màu hồng?
Câu 43. Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim được gây
nên chủ yếu bởi
Câu 44. Phát biểu nào sau đây phù hợp với tính chất hoá học chung của kim loại?
T
E
B. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị oxi hoá thành ion dương.
H
T
N
64
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 45. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
Câu 46. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng, có hiện tượng là:
C. Xuất hiện màu xanh lam. D. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
Câu 48. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
Câu 49. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Câu 50: Cho dãy các ion : Fe2+, Ni2+, Cu2+, Mg2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là:
A. Cu2+. B. Fe2+. C. Mg2+. D. Ni2+.
Câu 51. Kim loại cứng nhất có thể cắt được kính là
A. Ag. B. W C. Cr. D. Pb.
T
Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl ?
E
N
I.
Câu 53: Nhựa PET là poli(etylen-terephtalat) là một loại nhựa nhiệt dẻo được điều chế bằng phản ứng trùng
N
O
65
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 54: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
B. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
Câu 56: Khi làm thí nghiệm kim loại với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí màu nâu,độc. Để hạn chế
tốt nhất khí độc thoát ra, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Xút. B. Muối ăn. C. Giấm ăn. D. Cồn.
Câu 57: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học ?
A. Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
B. Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào dung dịch NaCl.
C.Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng
c.Hiện tượng riêu cua nổi lên khi nấu canh cua là do sự đông tụ protein.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
E
N
a. Đun nóng xenlulozơ trong hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc
T
N
b. Đun nóng nhẹ nước ép của quả nho chín với dung dịch AgNO3/NH3
O
U
IE
66
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
A Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn, thu được khí H2 ở anot ( cực dương).
B .Để hợp kim Fe-Sn ngoài không khí ẩm thì kim loại Sn bị ăn mòn điện hóa học.
C.Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag ,Cu, Fe.
D. Các kim loại Mg, Fe, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO.
Câu 64: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Mantozơ. B Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 65: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, S. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 66: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không do các electron tự do gây ra?
A. Tính cứng. B. Dẫn điện. C. Ánh kim. D. Tính dẻo.
Câu 67: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 68: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag.
Câu 69: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X
tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ.
Câu 70 : Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Chất X là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. etyl fomat.
Câu 71: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
T
Câu 72: Khi cho hỗn hợp kim loại Mg, Al vào dung dịch chứa hỗn hợp các muối AgNO3 và Cu(NO3)2,
O
U
67
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 73: Chất nào dưới đây không thể sử dụng để trực tiếp tổng hợp cao su?
A. clopren. B. đivinyl. C. isopren. D. propilen.
Câu 74: Cho các kim loại: Na, Cu, Mg, Fe. Thứ tự giảm dần tính khử là
A. Na, Fe, Mg, Cu. B. Na, Mg, Fe, Cu. C. Mg, Fe, Na, Cu. D. Cu, Fe, Mg, Na.
Câu 75: Xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. trùng ngưng. B. hòa tan Cu(OH)2. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 76: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. tráng bạc. B. với Cu(OH)2. C. cộng H2 (Ni, t0). D. thủy phân.
Câu 77 : Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là
chất lỏng. Kim loại X là
A. W. B. Pb. C. Hg. D. Cr.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 79 : Monome dùng để điều chế nilon-6 là
A. HOOC-(CH2)6-NH2. B. NH2-(CH2)6-NH2.
C. HOOC-(CH2)4-COOH. D. HOOC-(CH2)5-NH2.
Câu 80: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ visco, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 81: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng
với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung
dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (4), (5). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (6).
Câu 82: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
T
Câu 83: Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là:
H
T
Câu 84: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khí ở điều kiện thường?
IL
A
68
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 85: Để tạo ra cao su Buna-S, cao su Buna-N, người ta phải thực hiện phản ứng gì?
A. Phản ứng đồng trùng hợp. B. Phản ứng trùng hợp.
Câu 86: Tính chất của glucozo là: kết tinh (1), có vị ngọt (2), ít tan trong nước (3), thể hiện tính chất của
poliancol (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của andehit (6), thể hiện tính chåt cua ete (7).
Những tính chất đúng là
A. (1), (2), (5), (6) B. (1), (2), (4), (6) C. (3), (5), (6), (7) D. (1), (2), (3), (7)
Câu 87: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được glyxin và alalin. Số công thức cấu tạo có thể có của
X là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 88: Saccarozo, tinh bột và xenlulozo đều có thể tham gia vào
A. phản ứng thủy phân B. phản ứng tráng bạc
Câu 89: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. Là chất lỏng dễ bay hơi B. Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng
C. Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên D. Có mùi thơm, an toàn với người
Câu 90: Để tạo thành PVA, người ta tiến hành trùng hợp
A. CH2=CH–COO–CH3. B. CH3–COO–CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)–COO–CH3. D. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
Câu 91: Có các chất sau: C2H5NH2 (1); NH3 (2); CH3NH2 (3); C6H5NH2 (4); NaOH (5) và (C6H5)2NH (6). Dãy
các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là
A. (6) < (4) < (2) < (3) < (1) < (5). B. (5) < (1) < (3) < (2) < (4) < (6).
C. (4) < (6) < (2) < (3) < (1) < (5). D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) < (6).
Câu 92: Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?
A. Gly, Ala, Glu. B. Val, Lys, Ala C. Gly, Val, Ala. D. Gly, Glu, Lys.
Câu 93. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PE. B. PVC. C. Nhựa bakelit. D. Amilopectin.
T
E
Câu 95. Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
N
O
69
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí
Câu 96. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al2O3, Mg. B. Cu, Al, Mg. C. Cu, Al2O3, MgO. D. Cu, Al, MgO.
Câu 97. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước
là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 98. Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng
hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. H2N-[CH2]6-NH2. B. CH2=CH-CH3. C. H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-CN.
Câu 99. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
70
T
Khóa Live VIP “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng kí