You are on page 1of 83

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC DUY TÂN


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Tên đề tài:
XÂY DỰNG WEBSITE BÁN LAPTOP

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN:

Th.S Đỗ Thành Bảo Ngọc

NHÓM SINH VIÊN THỰC HIỆN:

1. Hoàng Gia Khiêm - 26211228820


2. Nguyễn Vũ Tuấn Kiệt - 26211234297
3.Lê Văn Thành Phát - 27211201530
4. Châu Chinh - 28211151587
5.Đỗ Mạnh Trung - 28210251548

Đà Nẵng, 2023
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC

STT Mã SV Họ và tên Công việc


26211228820 Hoàng Gia Khiêm
1 Quản lý khuyến mãi
26211234297 Nguyễn Vũ Tuấn Quản lý thông tin cá nhân, Quản lý danh
2 Kiệt mục, Quản lý sản phẩm
3 27211201530 Lê Văn Thành Phát Đặt hàng, Quản lý đơn hàng, Quản lý
đánh giá, Xem chi tiết sản phẩm, Quản
lý lịch sữ đơn hàng, Đánh giá sản phẩm,
Quản lý giỏ hàng,
4 28211151587 Châu Chinh Quản lý thông tin cá nhân, Quản lý danh
mục, Quản lý sản phẩm, Tìm kiếm sản
28210251548 Đỗ Mạnh Trung phẩm, Đăng ký tài khoản, Quản lý tài
khoản (admin), Thống kê, Quản lý thuế,
Quản lý khuyến mãi

Đà Nẵng, ngày 04 tháng 11 năm 2023

Giảng viên hướng dẫn

(Ký và ghi rõ họ tên)

1
TỔNG QUAN DỰ ÁN

Tên dự án Xây dựng website bán laptop


Ngày bắt đầu -
Từ 04/11/2023 đến 25/12/2023
kết thúc
Trường Đại học Duy Tân
Tên GVHD Đỗ Thành Bảo Ngọc
Trường: Đại học Duy Tân
Khoa: Công nghệ thông tin
Trưởng nhóm Tên: Hoàng Gia Khiêm
SDT:
Email:
1. Hoàng Gia Khiêm
2. Nguyễn Vũ Tuấn Kiệt
3. Lê Văn Thành Phát
Thành viên 4. Châu Chinh
5. Đỗ Mạnh Trung

2
MỤC LỤC

BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC.......................................................................................................................1


TỔNG QUAN DỰ ÁN.............................................................................................................................................2
MỤC LỤC........................................................................................................................................3
PHẦN MỞ ĐẦU..............................................................................................................................5
1 . LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI......................................................................................................................................5
2. MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI.........................................................................................................5
3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU.............................................................................................................................6
4.PHẠM VI NGHIÊN CỨU....................................................................................................................................6
PHẦN I: CONCEIVE (Ý TƯỞNG)...............................................................................................7
1.XÂY DỰNG Ý TƯỞNG SẢN PHẨM (CÁ NHÂN)..........................................................................................7
1.1 Thành viên 1......................................................................................................................................................7
1.2 Thành viên 2....................................................................................................................................................10
1.3 Thành viên 3....................................................................................................................................................12
1.4 Thành viên 4....................................................................................................................................................14
PHẦN II: DESIGN (PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG)............................................16
1.ĐẶC TẢ YÊU CẦU CHỨC NĂNG..................................................................................................................16
1.1 Mô tả hệ thống...................................................................................................................................................16
1.2 Môi trường phát triển.........................................................................................................................................17
1.3 .Các yêu cầu bổ trợ khác (nếu có)......................................................................................................................17
2. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG.....................................................................................................18
2.1 Tác nhân của hệ thống.......................................................................................................................................18
2.2 Biểu đồ use case tổng quát(Use Case Diagram)................................................................................................18
2.3 Mô tả chi tiết ca sử dụng....................................................................................................................................19
2.4 Thiết kế cơ sở dữ liệu.....................................................................................................................................72
PHẦN III. IMPLEMENT.............................................................................................................77
1. Giao diện trang chủ...........................................................................................................................................77
2. Giao diện đăng nhập..........................................................................................................................................78
3. Giao diện đăng ký..............................................................................................................................................79

3
4. Giao diện sản phẩm...........................................................................................................................................80
5. Giao diện chi tiết sản phẩm...............................................................................................................................81
6. Giao diện giỏ hàng.............................................................................................................................................82
7. Giao diện đặt hàng.............................................................................................................................................83
KẾT LUẬN....................................................................................................................................84

4
PHẦN MỞ ĐẦU
1 . LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Với những ai bận rộn không có nhiều thời gian để mua sắm, thì “Tiết kiệm thời
gian” được coi là ưu điểm lớn nhất của dịch vụ mua hàng trực tuyến. Thay vì, bạn lang
thang hàng giờ đến các trung tâm mua sắm. Đơn giản, bạn có thể ngồi nhà và chọn món
hàng mình yêu thích bằng cách click chuột. Bạn chỉ mất từ 10 đến 25 phút để tìm được
món hàng mình cần và sau đó nhân viên sẽ nhanh chóng giao hàng cho bạn tận nơi.
Một lợi thế lớn của mua hàng trực tuyến là sự linh hoạt của mua sắm. Vì các cửa
hàng trực tuyến không có ngày nghỉ, đóng cửa hay bất kỳ vấn đề khác. Bạn còn có thể chủ
động về thời điểm mua sắm. Bất cứ khi nào, bất cứ nơi đâu, dù 1 giờ trưa hay 12 giờ
khuya, bạn vẫn có thể lướt web và đặt hàng, không phải phụ thuộc vào giờ mở cửa của các
trung tâm mua sắm.
Khi bạn mua hàng ở ngoài, có khi bạn đã tìm được mẫu mã mà mình thích nhưng
đến khi hỏi ra thì hết màu, hết size… Mua hàng trực tuyến, giúp bạn khắc phục nhược
điểm này, bởi kho hàng trực tuyến khá phong phú, đa dạng đặc biệt hiếm khi sợ hết hàng.
Sự ra đời của các ngôn ngữ lập trình cho phép chúng ta xây dựng các trang Web
đáp ứng được các yêu cầu của người sử dụng. PHP là một ngôn ngữ hỗ trợ làm web phía
server với ưu điểm nhanh, dễ sử dụng với sự hỗ trợ framework thì web hoạt động nhanh
hơn cũng như tiết kiệm thời gian người lập trình. Ngôn ngữ này cũng rất thích hợp để phát
triển các website bán hàng. Vì vậy, nhóm chúng tôi chọn đề tài “Xây dựng website bán
laptop” làm đề tài cho đồ án CDIO của mình.

2. MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI


2.1 Mục đích của đề tài
- Đáp ứng nhu cầu mua tìm kiếm, xây dựng nên một môi trường làm việc hiệu quả.
- Giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan về các nhà cung cấp hàng hóa, so sánh các nhà
cung cấp
- Rút ngắn khoảng cách giữa người dùng và nhà cung cấp hàng hóa, tạo ra một website trực
tuyến giúp người mua và người bán dễ dàng trao đổi.
- Việc quản lý hàng trở nên dễ dàng.
5
- Sản phẩm được sắp xếp có hệ thống nên người dùng dễ tìm kiếm sản phẩm
2.2 Ý nghĩa của đề tài
- Là một website động, các mặt hàng điện thoại được cập nhật theo định kỳ.
- Người dùng truy cập vào website có thể xem, tìm kiếm, liên hệ và chọn mua các sản
phẩm điện thoại theo nhu cầu của mình
- Các sản phẩm được sắp xếp hợp lý, tìm kiếm dựa trên tên các danh mục, tên sản phẩm
cần tìm.
- Người dùng có thể xem chi tiết thông tin sản phẩm và các danh mục (có hình ảnh
minh hoạ sản phẩm và mô tả chi tiết).
- Người dùng sẽ có thể đánh giá chất lượng sản phẩm.
3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
- Tìm hiểu và phân tích thiết kế hệ thống website bán hàng online.
- Tìm hiểu và thực hành tạo lập một website quản lý dựa trên ngôn ngữ PHP.
- Tìm hiểu và nắm quy trình bán hàng online.
4.PHẠM VI NGHIÊN CỨU
- Về thời gian: từ 04/11/2023 đến 25/12/2023
- Về nội dung
+ Tìm hiểu về MySQL
+ Phân tích thiết kế hướng đối tượng website bán hàng
+ Quy trình nghiệp vụ cung cấp dịch vụ bán hàng
+ Tìm hiểu về ngôn ngữ PHP
- Tìm hiểu các tài liệu liên quan (quy trình bán hàng,….)
- Phân tích và lựa chọn giải pháp
- Tổng hợp các tài liệu liên quan đến xây dựng và phát triển phần mềm

6
PHẦN I: CONCEIVE (Ý TƯỞNG)

1.XÂY DỰNG Ý TƯỞNG SẢN PHẨM (CÁ NHÂN)


1.1 Thành viên 1
- Họ và tên (sinh viên): Hoàng Gia Khiêm
- Chuyên ngành (của sinh viên): Công Nghệ Phần Mềm
- Tên ý tưởng (sản phẩm): Xây dựng website bán laptop
- Ngày/Tháng/Năm: 04/11/2023
1.1.1 Mô tả ý tưởng sản phẩm
- Như bạn biết đấy, việc tìm đến website là một cửa hàng ảo, nơi mà doanh nghiệp có thể giới
thiệu sản phẩm cũng như dịch vụ đến với khách hàng. Mặc dù vậy, nhưng đối với những công ty có
quá nhiều sản phẩm và dịch vụ rất dễ làm khách hàng cảm thấy rối. Điều này làm giảm trải nghiệm của
khách hàng đối với Website của bạn, vậy nên chức năng tìm kiếm có vai trò rất quan trọng.
- Chức năng giỏ hàng trên web giúp người mua có thể dễ dàng hơn trong việc đặt hàng khi có
nhu cầu. Bằng cách nhập thông tin cá nhân bao gồm, tên, số điện thoại, địa chỉ cũng như một số yêu
cầu liên quan khác. Ngay sau khi khách hàng để lại thông tin, những thông tin này sẽ được chuyển đến
cho người bán. Lúc này các thao tác như kiểm tra đơn hàng, giao hàng và thanh toán đều sẽ được thực
hiện..
- Với thiết kế giao diện này thì khách hàng có thể dễ dàng tìm mua mọi thứ mà họ muốn. Ưu
điểm của giao diện kiểu liên kết là trang sản phẩm được thiết kế linh hoạt thích hợp cho nhiều hashtag
liên kết với nhiều sản phẩm có liên quan khác. Những danh mục sản phẩm tương tự sẽ được trình bày
ngay trên giao diện giúp khách hàng có thể tìm mua được món hàng mình muốn, đồng thời cũng giúp
cho đơn vị bán hàng tăng được doanh thu đáng kể.
- Giữa thời buổi của công nghệ số hiện nay, dữ liệu chính là vàng. Đây là lý do vì sao việc lưu
trữ thông tin (data) của người mua là một trong số những chức năng của website bán hàng có vai trò
quan trọng. Thông qua nguồn dữ liệu này mà bạn có thể xây dựng chiến dịch email marketing hay
digital marketing hiệu quả. Khi đã sở hữu được nguồn dữ liệu là thông tin của khách hàng, khi ấy bạn
có thể gửi đến họ các chương trình khuyến mãi vào những dịp đặc biệt ví dụ như sinh nhật.
- Giao diện trang web bán hàng của bạn càng rõ ràng, độc đáo, ấn tượng thì càng thu hút được
sự chú ý của người xem và lượng người mua sản phẩm của bạn.

7
Hệ thống cho phép:
Khách vãng lai (Người dùng chưa đăng ký tài khoản) - Tìm kiếm sản phẩm.
- Xem chi tiết sản phẩm.
- Quản lý giỏ hàng
- Đăng ký tài khoản
Thành viên (Người dùng đã đăng ký tài khoản)
- Đăng ký, đăng nhập, đăng xuất, quản lý thông tin cá nhân.
- Quản lý lịch sữ đơn hàng.
- Đặt hàng.
- Đánh giá sản phẩm.
Nhà quản trị
- Đăng nhập, đăng xuất.
- Quản lý sản phẩm.
- Quản lý đơn hàng
- Quản lý đánh giá
- Quản lý tài khoản
- Quản lý khuyến mãi - Quản lý thuế - Thống kê.
1.1.2 Đánh giá cơ sở kiến thức của sinh viên
- Phân tích thiết kế hệ thống: Đã học
- Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Đã học
- Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Đang học
- Ngôn ngữ lập trình: (java, C#, ASP.NET,PHP): Đã học
- HTML/CSS: Đã học
1.1.3 Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm

Ước tính số lượng người sẽ hưởng lợi từ sản phẩm của


2000
bạn

8
Ước tính số lượng người sẽ bỏ tiền ra mua sản phẩm của
900
bạn
Học sinh, sinh viên, người
Liệt kê các loại đối tượng sẽ được hưởng lợi từ ý tưởng làm việc văn phòng,
sản phẩm của bạn (ít nhất là 1, nhiều nhất là 5) streamer

Trung
Khá Cao Rất Cao
bình
Đánh giá khả năng các nhà đầu tư sẽ bỏ
tiền X
ra cho ý tưởng sản phẩm của bạn:
Ước lượng số năm sản phẩm của bạn sẽ
5 năm
ở trên thị trường cho đến khi bị thay thế:
Trung
Khá Cao Rất Cao
bình
Ước tính độ khó để phát triển thành công sản
phẩm của bạn X
Ước lượng số năm cần thiết để phát triển sản phẩm của bạn:
2

9
1.2 Thành viên 2
- Họ và tên (sinh viên): Đỗ Mạnh Trung
- Chuyên ngành (của sinh viên): Công Nghệ Phần Mềm
- Tên ý tưởng (sản phẩm): Xây dựng website khai báo y tế
- Ngày/Tháng/Năm: 04/11/2023
1.2.1 Mô tả ý tưởng sản phẩm
Website nhằm mục đích tuyên truyền, kêu gọi và hướng dẫn người dân sử dụng Khai
báo Y tế trực tuyến. Có thể xem được lịch trình di chuyển của các bệnh nhân. Giúp kiểm soát
phạm vi dịch bệnh
Ứng dụng hỗ trợ các chức năng sau:
- Tạo và đăng ký tài khoản
- Khai báo thông tin
- Xem thông tin
- Danh sách người từ vùng dịch và địa điểm họ đã đi qua và tiếp với ai
1.2.2 Đánh giá cơ sở kiến thức của sinh viên
- Ngôn ngữ lập trình: (java, C#, ASP.NET,PHP): Đã học
- HTML/CSS: Đang học
- JavaScript: Đang học
1.2.3 Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm

Ước tính số lượng người sẽ hưởng lợi từ sản phẩm của


2500
bạn
Ước tính số lượng người sẽ bỏ tiền ra mua sản phẩm của
1000
bạn

Liệt kê các loại đối tượng sẽ được hưởng lợi từ ý tưởng Các cơ quan y tế, Chính phủ
sản phẩm của bạn (ít nhất là 1, nhiều nhất là 5)

Trung
Khá Cao Rất Cao
bình
Đánh giá khả năng các nhà đầu tư sẽ bỏ X
10
tiền
ra cho ý tưởng sản phẩm của bạn:
Ước lượng số năm sản phẩm của bạn sẽ
5 năm
ở trên thị trường cho đến khi bị thay thế:
Trung
Khá Cao Rất Cao
bình
Ước tính độ khó để phát triển thành công sản
phẩm của bạn X
Ước lượng số năm cần thiết để phát triển sản phẩm của bạn:
2

11
1.3 Thành viên 3
- Họ và tên (sinh viên): Nguyễn Vũ Tuấn Kiệt
- Chuyên ngành (của sinh viên): Công Nghệ Phần Mềm
- Tên ý tưởng (sản phẩm): Xây dựng website quản lý rạp chiếu phim
- Ngày/Tháng/Năm: 04/11/2023
1.3.1 Mô tả ý tưởng sản phẩm
Hiện nay, nhu cầu giải trí xem phim rạp tăng cao, các hệ thống rạp chiếu phim phát triển nhanh
chóng, để phục vụ nhu cầu xem phim của khách hàng, việc thành lập một website quản lý rạp
phim dành cho khách hàng là cần thiết.
Thông qua hệ thống website, khách hàng có thể cập nhật thông tin của những bộ phim mới
nhất, đầy đủ và chi tiết cho từng suất chiếu hoặc nhanh chóng đặt mua vé trước (đặt vé trực tuyến)
để xem những suất chiếu đầu tiên của các siêu phẩm điện ảnh.
Hệ thống Quản lý cho phép thực hiện dễ dàng các chức năng xử lý nghiệp vụ của rạp chiếu
phim, đặc biệt là nghiệp vụ bán vé của nhân viên và đặt vé của người dùng. Mục đích lớn nhất của
hệ thống là nâng cao hiệu xuất làm việc của nhân viên, giảm thiểu thời gian thực hiện nghiệp vụ
bán vé với mỗi khách hàng, thuận tiện cho việc đặt vé, đẩy mạnh doanh thu, giảm thiểu nhân lực,
tăng tính cạnh tranh với các rạp phim khác. Ứng dụng hỗ trợ các chức năng sau:

Hệ thống có chức năng phân quyền người sử dụng nên:

- Đối với người sử dụng là khách hàng – không là thành viên: xem danh sách phim, xem
khuyến mãi, xem giá vé, xem lịch chiếu, đăng ký tài khoản, đăng nhập.

- Đối với người sử dụng là khách hàng – thành viên: cũng như khách hàng không là
thành viên, ngoài ra còn có: đặt vé, quản lý tài khoản…

- Đối với người sử dụng là nhân viên: chức năng xem và tìm kiếm thành viên, quản lý
phim, quản lý bán vé, quản lý đặt vé, quản lý khuyến mãi.

- Đối với người sử dụng là chủ cửa hàng hoặc người quản lý: ngoài chức năng của nhân
viên quản lý có thể sử dụng các chức năng thống kê, quản lý nhân viên, quản lý thành
viên, quản lý phòng chiếu...

Để sử dụng ứng dụng, yêu cầu máy tính kết nối Internet, có trình duyệt thông dụng.

12
1.3.2 Đánh giá cơ sở kiến thức của sinh viên
1.3.2.1Phân tích thiết kế hệ thống: Đang nghiên cứu
1.3.2.2Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chưa học
1.3.2.3Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chưa học
1.3.2.4HTML/CSS: Đang nghiên cứu
1.3.3 Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm

Ước tính số lượng người sẽ hưởng lợi từ sản phẩm của


2000
bạn
Ước tính số lượng người sẽ bỏ tiền ra mua sản phẩm của
500
bạn
Các rạp chiếu phim cần hệ
Liệt kê các loại đối tượng sẽ được hưởng lợi từ ý tưởng thống quản lý và bán vé
sản phẩm của bạn (ít nhất là 1, nhiều nhất là 5)

Trung
Khá Cao Rất Cao
bình
Đánh giá khả năng các nhà đầu tư sẽ bỏ tiền
X
ra cho ý tưởng sản phẩm của bạn:
Ước lượng số năm sản phẩm của bạn sẽ
5 năm
ở trên thị trường cho đến khi bị thay thế:
Trung
Khá Cao Rất Cao
bình
Ước tính độ khó để phát triển thành công sản
phẩm của bạn X
Ước lượng số năm cần thiết để phát triển sản phẩm của
bạn:
1,5

13
1.4 Thành viên 4
- Họ và tên (sinh viên): Lê Văn Thành Phát
- Chuyên ngành (của sinh viên): Công Nghệ Phần Mềm
- Tên ý tưởng (sản phẩm): Xây dựng website bán điện thoại
- Ngày/Tháng/Năm: 04/11/2023
1.4.1 Mô tả ý tưởng sản phẩm
- Như bạn biết đấy, việc tìm đến website là một cửa hàng ảo, nơi mà doanh nghiệp có thể
giới thiệu sản phẩm cũng như dịch vụ đến với khách hàng. Mặc dù vậy, nhưng đối với
những công ty có quá nhiều sản phẩm và dịch vụ rất dễ làm khách hàng cảm thấy rối.
Điều này làm giảm trải nghiệm của khách hàng đối với Website của bạn, vậy nên chức
năng tìm kiếm có vai trò rất quan trọng.

- Chức năng giỏ hàng trên web giúp người mua có thể dễ dàng hơn trong việc đặt hàng khi
có nhu cầu. Bằng cách nhập thông tin cá nhân bao gồm, tên, số điện thoại, địa chỉ cũng
như một số yêu cầu liên quan khác. Ngay sau khi khách hàng để lại thông tin, những
thông tin này sẽ được chuyển đến cho người bán. Lúc này các thao tác như kiểm tra đơn
hàng, giao hàng và thanh toán đều sẽ được thực hiện..

- Với thiết kế giao diện này thì khách hàng có thể dễ dàng tìm mua mọi thứ mà họ muốn.
Ưu điểm của giao diện kiểu liên kết là trang sản phẩm được thiết kế linh hoạt thích hợp
cho nhiều hashtag liên kết với nhiều sản phẩm có liên quan khác. Những danh mục sản
phẩm tương tự sẽ được trình bày ngay trên giao diện giúp khách hàng có thể tìm mua
được món hàng mình muốn, đồng thời cũng giúp cho đơn vị bán hàng tăng được doanh
thu đáng kể.

- Giữa thời buổi của công nghệ số hiện nay, dữ liệu chính là vàng. Đây là lý do vì sao việc
lưu trữ thông tin (data) của người mua là một trong số những chức năng của website bán
hàng có vai trò quan trọng. Thông qua nguồn dữ liệu này mà bạn có thể xây dựng chiến
dịch email marketing hay digital marketing hiệu quả. Khi đã sở hữu được nguồn dữ liệu
là thông tin của khách hàng, khi ấy bạn có thể gửi đến họ các chương trình khuyến mãi
vào những dịp đặc biệt ví dụ như sinh nhật.

- Giao diện trang web bán hàng của bạn càng rõ ràng, độc đáo, ấn tượng thì càng thu hút
được sự chú ý của người xem và lượng người mua sản phẩm của bạn.

14
Hệ thống cho phép:
Khách vãng lai (Người dùng chưa đăng ký tài khoản)
- Tìm kiếm sản phẩm.
- Xem chi tiết sản phẩm.
- Quản lý giỏ hàng
- Đăng ký tài khoản
Thành viên (Người dùng đã đăng ký tài khoản)
- Đăng ký, đăng nhập, đăng xuất, quản lý thông tin cá nhân.
- Quản lý lịch sữ đơn hàng.
- Đặt hàng.
- Đánh giá sản phẩm.

Nhà quản trị


- Đăng nhập, đăng xuất.
- Quản lý sản phẩm.
- Quản lý đơn hàng
- Quản lý đánh giá
- Quản lý tài khoản
- Quản lý khuyến mãi
- Quản lý thuế
- Thống kê.

15
PHẦN II: DESIGN (PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG)
1.ĐẶC TẢ YÊU CẦU CHỨC NĂNG
1.1 Mô tả hệ thống
- Như bạn biết đấy, việc tìm đến website là một cửa hàng ảo, nơi mà doanh nghiệp có thể
giới thiệu sản phẩm cũng như dịch vụ đến với khách hàng. Mặc dù vậy, nhưng đối với
những công ty có quá nhiều sản phẩm và dịch vụ rất dễ làm khách hàng cảm thấy rối.
Điều này làm giảm trải nghiệm của khách hàng đối với Website của bạn, vậy nên chức
năng tìm kiếm có vai trò rất quan trọng.
- Chức năng giỏ hàng trên web giúp người mua có thể dễ dàng hơn trong việc đặt hàng khi
có nhu cầu. Bằng cách nhập thông tin cá nhân bao gồm, tên, số điện thoại, địa chỉ cũng
như một số yêu cầu liên quan khác. Ngay sau khi khách hàng để lại thông tin, những
thông tin này sẽ được chuyển đến cho người bán. Lúc này các thao tác như kiểm tra đơn
hàng, giao hàng và thanh toán đều sẽ được thực hiện..
- Với thiết kế giao diện này thì khách hàng có thể dễ dàng tìm mua mọi thứ mà họ muốn.
Ưu điểm của giao diện kiểu liên kết là trang sản phẩm được thiết kế linh hoạt thích hợp
cho nhiều hashtag liên kết với nhiều sản phẩm có liên quan khác. Những danh mục sản
phẩm tương tự sẽ được trình bày ngay trên giao diện giúp khách hàng có thể tìm mua
được món hàng mình muốn, đồng thời cũng giúp cho đơn vị bán hàng tăng được doanh
thu đáng kể.
- Giữa thời buổi của công nghệ số hiện nay, dữ liệu chính là vàng. Đây là lý do vì sao việc
lưu trữ thông tin (data) của người mua là một trong số những chức năng của website bán
hàng có vai trò quan trọng. Thông qua nguồn dữ liệu này mà bạn có thể xây dựng chiến
dịch email marketing hay digital marketing hiệu quả. Khi đã sở hữu được nguồn dữ liệu
là thông tin của khách hàng, khi ấy bạn có thể gửi đến họ các chương trình khuyến mãi
vào những dịp đặc biệt ví dụ như sinh nhật.
- Giao diện trang web bán hàng của bạn càng rõ ràng, độc đáo, ấn tượng thì càng thu hút
được sự chú ý của người xem và lượng người mua sản phẩm của bạn.

16
Hệ thống cho phép:
Khách vãng lai (Người dùng chưa đăng ký tài khoản)
- Tìm kiếm sản phẩm.
- Xem chi tiết sản phẩm.
- Quản lý giỏ hàng
- Đăng ký tài khoản
Thành viên (Người dùng đã đăng ký tài khoản)
- Đăng ký, đăng nhập, đăng xuất, quản lý thông tin cá nhân.
- Quản lý lịch sử đơn hàng.
- Đặt hàng.
- Đánh giá sản phẩm.

Nhà quản trị


- Đăng nhập, đăng xuất.
- Quản lý sản phẩm.
- Quản lý đơn hàng
- Quản lý đánh giá
- Quản lý tài khoản
- Quản lý khuyến mãi
- Quản lý thuế
- Thống kê.
1.2 Môi trường phát triển
- Công cụ phân tích thiết kế: Draw.io
- Công cụ lập trình: Visual Studio Code, MySQL
1.3 .Các yêu cầu bổ trợ khác (nếu có)
- Ứng dụng phục vụ cho tất cả bạn đọc sử dụng trình duyệt có kết nối Internet; các
thiết bị điện thoại chạy hệ điều hành Android hay IOS.
- Truy cập nhanh, hỗ trợ nhiều khách hàng đồng thời.
- Giao diện đơn giản, thẩm mỹ dễ sử dụng.

17
2. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1 Tác nhân của hệ thống

STT Tên tác nhân Mô tả


1 Guest Người dùng chưa đăng ký có thể đăng kí, đăng
nhập, tra cứu thông tin dịch vụ.

2 User Là thành viên đã đăng ký tài khoản của hệ thống,


có quyền xem, tìm kiếm thông tin, liên hệ, đánh
giá
sản phẩm và để lại bình luận
3 Admin Người quản trị của hệ thống được quyền cập nhật
chỉnh sửa xóa dịch vụ,tài khoản.

2.2 Biểu đồ use case tổng quát(Use Case Diagram)

18
Hình 2.2 Biểu đồ Use case tổng quát

Use case Tổng quát


Tác nhân Quản trị admin, User, Guest
Mô tả toàn bộ chức năng của từng đối tượng người dùng trong
Mục đích
hệ thống
Bảng 1. 1 Đặc tả Use case tổng quát
2.3 Mô tả chi tiết ca sử dụng
1.2.1 Quản lý thông tin cá nhân

Hình 2.3.1 Biểu đồ Use case quản lý thông tin cá nhân

1.2.1.1 Biểu đồ tuần tự quản lý thông tin cá nhân


a) Quản lý thông tin cá nhân (Xem thông tin cá nhân)

19
Hình 2.3.1.1.a Biểu đồ tuần tự xem thông tin cá nhân

b) Quản lý thông tin cá nhân (Sửa thông tin cá nhân)

Hình 2.3.1.1.b Biểu đồ tuần tự sửa thông tin cá nhân

c) Quản lý thông tin cá nhân (Đổi mật khẩu)

20
Hình 2.3.1.1.c Biểu đồ tuần tự đổi mật khẩu

1.2.1.2 Biểu đồ hoạt động quản lý thông tin cá nhân


a) Quản lý thông tin cá nhân (Xem thông tin cá nhân)

Hình 2.3.1.2.a Biểu đồ hoạt động xem thông tin cá nhân

b) Quản lý thông tin cá nhân (Sửa thông tin cá nhân)

Hình 2.3.1.2.b Biểu đồ hoạt động sửa thông tin cá nhân


21
c) Quản lý thông tin cá nhân (Đổi mật khẩu)

Hình 2.3.1.2.c Biểu đồ hoạt động đổi mật khẩu

1.2.2 Quản lý danh mục

Hình 2.3.2 Biểu đồ Use case quản lý danh mục


22
1.2.2.1 Biểu đồ tuần tự quản lý danh mục
a) Quản lý danh mục (Xem danh mục)

Hình 2.3.2.1.a Biểu đồ tuần tự xem danh mục

b) Quản lý danh mục (Thêm danh mục)

Hình 2.3.2.1.b Biểu đồ tuần tự thêm danh mục

23
c) Quản lý danh mục (Sửa danh mục)

Hình 2.3.2.1.c Biểu đồ tuần tự sửa danh mục

d) Quản lý danh mục (Xoá danh mục)

Hình 2.3.2.1.d Biểu đồ tuần tự xóa danh mục


24
1.2.2.2 Biểu đồ hoạt động quản lý danh mục
a) Quản lý danh mục (Xem danh mục)

Hình 2.3.2.2.a Biểu đồ hoạt động xem danh mục

b) Quản lý danh mục (Thêm danh mục)

Hình 2.3.2.2.a Biểu đồ hoạt động thêm danh mục


25
c) Quản lý danh mục (Sửa danh mục)

Hình 2.3.2.2.a Biểu đồ hoạt động sửa danh mục

d) Quản lý danh mục (Xoá danh mục)

Hình 2.3.2.2.a Biểu đồ hoạt động xóa danh mục


26
1.2.3 Quản lý sản phẩm

Hình 2.3.3 Biểu đồ Use case quản lý sản phẩm

1.2.3.1 Biểu đồ tuần tự quản lý sản phẩm


a) Quản lý sản phẩm (Xem danh sách sản phẩm)

Hình 2.3.3.1.a Biểu đồ tuần tự xem danh sách sản phẩm


27
b) Quản lý sản phẩm (Thêm sản phẩm)

Hình 2.3.3.1.b Biểu đồ tuần tự thêm sản phẩm

c) Quản lý sản phẩm (Sửa sản phẩm)

Hình 2.3.3.1.c Biểu đồ tuần tự sửa sản phẩm


28
d) Quản lý sản phẩm (Xoá sản phẩm)

Hình 2.3.3.1.d Biểu đồ tuần tự xóa sản phẩm

1.2.3.2 Biểu đồ hoạt động quản lý sản phẩm


a) Quản lý sản phẩm (Xem sản phẩm)

Hình 2.3.3.2.a Biểu đồ hoạt động xem danh sách sản phẩm

29
b) Quản lý sản phẩm (Thêm sản phẩm)

Hình 2.3.3.2.b Biểu đồ hoạt động thêm sản phẩm

c) Quản lý sản phẩm (Sửa sản phẩm)

Hình 2.3.3.2.c Biểu đồ hoạt động sửa sản phẩm


30
d) Quản lý sản phẩm (Xoá sản phẩm)

Hình 2.3.3.2.d Biểu đồ hoạt động xóa sản phẩm

1.2.4 Đặt hàng

Hình 2.3.4 Biểu đồ Use case đặt hàng

31
1.2.4.1 Biểu đồ tuần tự đặt hàng
a) Đặt hàng (xem thông tin hoá đơn)

Hình 2.3.4.1.a Biểu đồ tuần tự xem thông tin hóa đơn

b) Đặt hàng (Sữ dụng phương thức thanh toán)

Hình 2.3.4.1.b Biểu đồ tuần tự sử dụng phương thức thanh toán


32
1.2.4.2 Biểu đồ hoạt động đặt hàng
a) Đặt hàng (xem thông tin hoá đơn)

Hình 2.3.4.2.a Biểu đồ hoạt động xem thông tin hóa đơn

b) Đặt hàng (Sữ dụng phương thức thanh toán)

Hình 2.3.4.2.b Biểu đồ hoạt động sử dụng phương thức thanh toán
33
1.2.5 Quản lý đơn hàng

Hình 2.3.5 Biểu đồ Use case quản lý đơn hàng

1.2.5.1 Biểu đồ tuần tự quản lý đơn hàng


a) Quản lý đơn hàng (Tìm kiếm đơn hàng)

Hình 2.3.5.1.a Biểu đồ tuần tự tìm kiếm đơn hàng


34
b) Quản lý đơn hàng (Xem đơn hàng)

Hình 2.3.5.1.b Biểu đồ tuần tự xem đơn hàng

35
c) Quản lý đơn hàng (Duyệt đơn hàng / xem trạng thái đơn hàng)

36
Hình 2.3.5.1.c Biểu đồ tuần tự duyệt đơn hàng

1.2.5.2 Biểu đồ hoạt đông quản lý đơn hàng


a) Quản lý đơn hàng (Tìm kiếm đơn hàng)

Hình 2.3.5.2.a Biểu đồ hoạt động tìm kiếm đơn hàng

b) Quản lý đơn hàng (Xem đơn hàng)

Hình 2.3.5.2.b Biểu đồ hoạt động xem đơn hàng

37
c) Quản lý đơn hàng (Duyệt đơn hàng / xem trạng thái đơn hàng)

Hình 2.3.5.2.c Biểu đồ hoạt động duyệt đơn hàng

1.2.6 Quản lý đánh giá

Hình 2.3.6 Biểu đồ Use case quản lý đánh giá


38
1.2.6.1 Biểu đồ tuần tự quản lý đánh giá
a) Quản lý đánh giá (Xem đánh giá)

Hình 2.3.6.1.a Biểu đồ tuần tự xem đánh giá

b) Quản lý đánh giá (Xoá đánh giá)

Hình 2.3.6.1.b Biểu đồ tuần tự xóa đánh giá


39
1.2.6.2 Biểu đồ hoạt động quản lý đánh giá
a) Quản lý đánh giá (Xem đánh giá)

Hình 2.3.6.2.a Biểu đồ hoạt động xem đánh giá

b) Quản lý đánh giá (Xoá đánh giá)

Hình 2.3.6.2.b Biểu đồ hoạt động xóa đánh giá


40
1.2.7 Đăng ký tài khoản

Hình 2.3.7 Biểu đồ Use case đăng ký tài khoản

1.2.7.1 Biểu đồ tuần tự đăng ký tài khoản

Hình 2.3.7.1. Biểu đồ tuần tự đăng ký tài khoản


41
1.2.7.2 Biểu đồ hoạt động đăng ký tài khoản

Hình 2.3.7.2. Biểu đồ hoạt động đăng ký tài khoản

1.2.8 Tìm kiếm

Hình 2.3.8 Biểu đồ Use case tìm kiếm


42
1.2.8.1 Biểu đồ tuần tự tìm kiếm

Hình 2.3.8.1. Biểu đồ tuần tự tìm kiếm

1.2.8.2 Biểu đồ hoạt động tìm kiếm

Hình 2.3.8.2. Biểu đồ hoạt động tìm kiếm


43
1.2.9 Quản lý giỏ hàng

Hình 2.3.9 Biểu đồ Use case quản lý giỏ hàng

1.2.9.1 Biểu đồ tuần tự quản lý giỏ hàng


a) Quản lý giỏ hàng (Xem giỏ hàng)

Hình 2.3.9.1.a Biểu đồ tuần tự xem giỏ hàng


44
b) Quản lý giỏ hàng (Thêm giỏ hàng)

Hình 2.3.9.1.b Biểu đồ tuần tự thêm giỏ hàng

c) Quản lý giỏ hàng (Sửa giỏ hàng)

Hình 2.3.9.1.c Biểu đồ tuần tự sửa giỏ hàng


45
d) Quản lý giỏ hàng (Xoá giỏ hàng)

Hình 2.3.9.1.d Biểu đồ tuần tự xóa giỏ hàng

1.2.9.2 Biểu đồ hoạt động quản lý giỏ hàng


a) Quản lý giỏ hàng (Xem giỏ hàng)

Hình 2.3.9.2.a Biểu đồ hoạt động xem giỏ hàng


46
b) Quản lý giỏ hàng (Thêm giỏ hàng)

Hình 2.3.9.2.b Biểu đồ hoạt động thêm giỏ hàng

c) Quản lý giỏ hàng (Sửa giỏ hàng)

Hình 2.3.9.2.c Biểu đồ hoạt động sửa giỏ hàng


47
d) Quản lý giỏ hàng (Xoá giỏ hàng)

Hình 2.3.9.2.d Biểu đồ hoạt động xóa giỏ hàng

1.2.10 Xem sản phẩm

Hình 2.3.10 Biểu đồ Use case xem sản phẩm


48
1.2.10.1 Biểu đồ tuần tự xem sản phẩm
a) Xem sản phẩm (Xem chi tiết)

Hình 2.3.10.1.a Biểu đồ tuần tự xem chi tiết sản phẩm

b) Xem sản phẩm (Thêm giỏ hàng)

Hình 2.3.10.1.b Biểu đồ tuần tự thêm giỏ hàng


49
1.2.10.2 Biểu đồ hoạt động xem sản phẩm
a) Xem sản phẩm (Xem chi tiết)

Hình 2.3.10.2.a Biểu đồ hoạt động xem chi tiết sản phẩm

b) Xem sản phẩm (Thêm giỏ hàng)

Hình 2.3.10.2.b Biểu đồ hoạt động thêm giỏ hàng


50
1.2.11Quản lý lịch sử đơn hàng

Hình 2.3.11 Biểu đồ Use case quản lý lịch sử đơn hàng

1.2.11.1 Biểu đồ tuần tự quản lý lịch sử đơn hàng


a) Quản lý lịch sử đơn hàng (Xem lịch sử đơn hàng)

Hình 2.3.11.1.a Biểu đồ tuần tự xem lại đơn hàng

51
b) Quản lý lịch sử đơn hàng (Mua lại hàng)

Hình 2.3.11.1.b Biểu đồ tuần tự mua lại hàng

1.2.11.2 Biểu đồ hoạt động quản lý lịch sử đơn hàng


a) Quản lý lịch sử đơn hàng (Xem lịch sử đơn hàng)

Hình 2.3.11.2.a Biểu đồ hoạt động xem lại đơn hàng


52
b) Quản lý lịch sữ đơn hàng (Mua lại hàng)

Hình 2.3.11.2.b Biểu đồ hoạt động mua lại hàng

1.2.12 Quản lý đánh giá

Hình 2.3.12 Biểu đồ Use case quản lý đánh giá


53
1.2.12.1 Biểu đồ tuần tự quản lý đánh giá
a) Quản lý đánh giá (Xem lại đánh giá)

Hình 2.3.12.1.a Biểu đồ tuần tự xem lại đánh giá

b) Quản lý đánh giá (Thêm đánh giá)

Hình 2.3.12.1.b Biểu đồ tuần tự thêm đánh giá


54
c) Quản lý đánh giá (Sửa đánh giá)

Hình 2.3.12.1.c Biểu đồ tuần tự sửa đánh giá

1.2.12.2 Biểu đồ hoạt động quản lý đánh giá


a) Quản lý đánh giá (Xem lại đánh giá)

Hình 2.3.12.2.a Biểu đồ hoạt động xem lại đánh giá


55
b) Quản lý đánh giá (Thêm đánh giá)

Hình 2.3.12.2.b Biểu đồ hoạt động thêm đánh giá

c) Quản lý đánh giá (Sửa đánh giá)

Hình 2.3.12.2.c Biểu đồ hoạt động sửa đánh giá


56
1.2.13 Quản lý khuyến mãi

Hình 2.3.13 Biểu đồ Use case quản lý khuyến mãi

1.2.13.1 Biểu đồ tuần tự quản lý khuyến mãi


a) Quản lý khuyến mãi (Thêm khuyến mãi)

Hình 2.3.13.1.a Biểu đồ tuần tự thêm khuyến mãi


57
b) Quản lý khuyến mãi (Sửa khuyến mãi)

Hình 2.3.13.1.b Biểu đồ tuần tự sửa khuyến mãi

c) Quản lý khuyến mãi (Xoá khuyến mãi)

Hình 2.3.13.1.c Biểu đồ tuần tự xóa khuyến mãi


58
1.2.13.2 Biểu đồ hoạt động quản lý khuyến mãi
a) Quản lý khuyến mãi (Thêm khuyến mãi)

Hình 2.3.13.2.a Biểu đồ hoạt động thêm khuyến mãi

b) Quản lý khuyến mãi (Sửa khuyến mãi)

Hình 2.3.13.2.b Biểu đồ hoạt động sửa khuyến mãi

59
c) Quản lý khuyến mãi (Xoá khuyến mãi)

Hình 2.3.13.2.c Biểu đồ hoạt động xóa khuyến mãi

1.2.14 Quản lý tài khoản

Hình 2.3.14 Biểu đồ Use case quản lý tài khoản


60
1.2.14.1 Biểu đồ tuần tự quản lý tài khoản
a) Quản lý tài khoản (Xem danh sách tài khoản)

Hình 2.3.14.1.a Biểu đồ tuần tự xem danh sách tài khoản

b) Quản lý tài khoản (Xoá tài khoản)

Hình 2.3.14.1.b Biểu đồ tuần tự xóa tài khoản


61
c) Quản lý tài khoản (Khoá/Mở tài khoản)

Hình 2.3.14.1.c Biểu đồ tuần tự khóa/mở tài khoản

1.2.14.2 Biểu đồ hoạt động quản lý tài khoản


a) Quản lý tài khoản (Xem danh sách tài khoản)

Hình 2.3.14.2.a Biểu đồ hoạt động xem danh sách tài khoản
62
b) Quản lý tài khoản (Xoá tài khoản)

Hình 2.3.14.2.b Biểu đồ hoạt động xóa tài khoản

c) Quản lý tài khoản (Khoá/Mở tài khoản)

Hình 2.3.14.2.c Biểu đồ hoạt động khóa/mở tài khoản


63
1.2.15Quản lý thuế

Hình 2.3.15 Biểu đồ Use case quản lý thuế

1.2.15.1 Biểu đồ tuần tự quản lý thuế


a) Quản lý thuế (Xem danh sách thuế)

Hình 2.3.15.1.a Biểu đồ tuần tự xem danh sách thuế


64
b) Quản lý thuế (Cập nhật thuế)

Hình 2.3.15.1.b Biểu đồ tuần tự cập nhật thuế

c) Quản lý thuế (Thêm mới thuế)

Hình 2.3.15.1.c Biểu đồ tuần tự thêm mới thuế


65
d) Quản lý thuế (Xoá thuế)

Hình 2.3.15.1.d Biểu đồ tuần tự xóa thuế

1.2.15.2 Biểu đồ hoạt động quản lý thuế


a) Quản lý thuế (Xem danh sách thuế)

Hình 2.3.15.2.a Biểu đồ hoạt động xem danh sách thuế


66
b) Quản lý thuế (Cập nhật thuế)

Hình 2.3.15.2.b Biểu đồ hoạt động cập nhật thuế

c) Quản lý thuế (Thêm mới thuế)

Hình 2.3.15.2.c Biểu đồ hoạt động thêm mới thuế

67
1.2.16 Quản lý thống kê

Hình 2.3.16 Biểu đồ Use case quản lý thống kê

1.2.16.1 Biểu đồ tuần tự quản lý thống kê


a) Quản lý thống kê (Thống kê doanh thu)

Hình 2.3.16.1.a Biểu đồ tuần tự thống kê doanh thu


68
b) Quản lý thống kê (Thống kê sản phẩm bán chạy)

Hình 2.3.16.1.b Biểu đồ tuần tự thống kê sản phẩm bán chạy

c) Quản lý thống kê (Thống kê khuyến mãi)

Hình 2.3.16.1.c Biểu đồ tuần tự thống kê khuyến mãi

69
d) Quản lý thống kê (Thống kê khách hàng mua nhiều nhất)

Hình 2.3.16.1.d Biểu đồ tuần tự thống kê khách hàng mua nhiều nhất

1.2.16.2 Biểu đồ hoạt động quản lý thống kê


a) Quản lý thống kê (Thống kê doanh thu)

Hình 2.3.16.2.a Biểu đồ hoạt động thống kê doanh thu


70
b) Quản lý thống kê (Thống kê sản phẩm bán chạy)

Hình 2.3.16.2.b Biểu đồ hoạt động thống kê sản phẩm bán chạy

c) Quản lý thống kê (Thống kê khuyến mãi)

Hình 2.3.16.2.c Biểu đồ hoạt động thống kê khuyến mãi

71
d) Quản lý thống kê (Thống kê khách hàng mua nhiều nhất)

Hình 2.3.16.2.d Biểu đồ hoạt động thống kê khách hàng mua nhiều nhất

72
1.3 Thiết kế cơ sở dữ liệu
2.4.1 Cơ sở dữ liệu

2.4.2 Bảng dữ liệu


2.4.1.1 Bảng Nhập Xuất
Dùng để lưu thông tin thống kê
Name Type Null Chú thích
MaNhapXuat varchar(10) No Mã nhập xuất
MaSP nvarchar(50) No Mã sản phẩm
GiaNhap Decimal No Giá Nhập
GiaXuat Decimal No Giá Xuất
NgayApDung Date No Ngày áp dụng
2.4.1.2 Bảng loại tài khoản

73
Dùng để phân loại tài khoản
Name Type Null Chú thích
MaLoai Varchar(10) No Mã loại tài khoản
TenLoai Varchar(50) No Tên loại tài khoản

2.4.1.3 Bảng tài khoản


Dùng để lưu thông tin tài khoản
Name Type Null Chú thích
TenDangNhap varchar(10) No Tên đăng nhập
MatKhau nvarchar(50) No Mật khẩu
HoTen nvarchar(50) No Họ Tên
GioiTinh varchar(12) No Giới tính
SDT nvarchar(30) No Số Điện Thoại

Email nvarchar(30) No Email


DiaChi nvarchar(30) No Địa Chỉ
MaLoai varchar(30) No Mã loại
TrangThai nvarchar(30) No Trạng Thái

2.4.1.4 Bảng Loại Tài Khoản


Dùng để lưu thông tin loại tài khoản
Name Type Null Chú thích
MaLoai varchar(10) No Mã loại
TenLoai nvarchar(50) No Tên loại
TrangThai nvarchar(50) No Trạng Thái

74
2.4.1.5 Bảng Đánh Giá
Dùng để lưu thông tin đánh giá
Name Type Null Chú thích
MaDG Int(11) No Mã đánh giá
TenDangNhap nvarchar(50) No Tên đăng nhập
SoSao Int(11) No Số sao đánh giá
NoiDung nvarchar(50) No Nội dung đánh giá
NgayDG Date No Ngày đánh giá
MaSP Int(11) No Mã sản phẩm
TrangThai Bit(1) No Trạng Thái
2.4.1.6 Bảng Hóa Đơn
Dùng để lưu thông tin hóa đơn
Name Type Null Chú thích
MaHD Int(11) No Mã hoá đơn
TenDangNhap varchar(10) No Tên đăng nhập
NgayHD Date No Ngày lập hóa đơn
TrangThai Int(4) No Trạng thái
GhiChu nvarchar(50) No Ghi chú
HoTenNN Nvarchar(50) No Tên người nhận
2.4.1.7 Bảng Chi Tiết Hóa Đơn
Dùng để lưu thông tin chi tiết hóa đơn
Name Type Null Chú thích
MaHD varchar(10) No Mã hóa đơn
MaSP varchar(10) No Mã sản phẩm
TenKH nvarchar(50) No Tên khách hàng
GiaGoc Decimal(18,3) No Giá gốc
TyLeKM Int No Tỷ lệ khuyến mại
SoLuongMua Int No Số lượng mua

75
2.4.1.8 Bảng Sản Phẩm
Dùng để lưu thông tin sản phẩm
Name Type Null Chú thích
MaSP varchar(10) No Mã sản phẩm
TenSP nvarchar(50) No Tên sản phẩm
DonGia Decimal(18,3) No Đơn giá
HinhAnh Image No Hình ảnh
MaDM varchar(10) No Mã danh mục
TrangThai nvarchar(50) No Trạng Thái
MoTa Text No Mô tả
2.4.1.9 Bảng Danh mục hàng
Dùng để lưu thông tin sản phẩm
Name Type Null Chú thích
MaDM varchar(10) No Mã hàng
TenHang nvarchar(50) No Tên hàng
TrangThai nvarchar(50) No Trạng Thái
2.4.1.10 Bảng Thuế
Dùng để lưu thông tin thuế
Name Type Null Chú thích
MaThue Int(11) No Mã thuế
TenThue Varchar(50) No Tên thuế
TyLeThue Double No Tỷ lệ thuế

76
2.4.1.11 Bảng Khuyến Mại
Dùng để lưu thông tin khuyến mại
Name Type Null Chú thích
MaKM varchar(10) No Mã khuyến mại
TenKM nvarchar(50) No Tên khuyến mại
TuNgay Date No Từ ngày
DenNgay Date No Đến ngày
TrangThai nvarchar(50) No Trạng thái

2.4.1.12 Bảng Chi Tiết Khuyến Mại


Dùng để lưu thông tin chi tiết khuyến mại
Name Type Null Chú thích
MaKM varchar(10) No Mã khuyến mại
MaSP varchar(10) No Mã sản phẩm
TyLeKM Int No Tỷ lệ khuyến mại
GhiChu nvarchar(50) No Ghi chú
SoLuong Int No Số lượng khuyến mại

77
PHẦN III. IMPLEMENT
1. Giao diện đăng nhập

78
2. Giao diện sản phẩm

79
3. Giao diện giỏ hàng

80
4. Giao diện đặt hàng

81
KẾT LUẬN

1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ ĐẠT ĐƯỢC


- Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Web PHP & MySQL
- Áp dụng xây dựng ứng dụng thực nghiệm trang website bán hàng.
1.2 KHÓ KHĂN
Vì nhóm có 2 thành viên nên:
- Chưa phân tích sâu về vấn đề đặt ra.
- Chưa hoàn thiện được tất cả các chức năng nêu ra như dự kiến ban đầu.
- Chưa tối ưu tốt giao diện như đề ra ban đầu.
- Chưa áp dụng framework
- Còn nhiều thiếu sót
1.3 HƯỚNG PHÁT TRIỂN
- Tìm hiểu sâu hơn về ngôn ngữ PHP & MySQL để có thể đáp ứng nhiều hơn nữa nhu
cầu của người sử dụng, phát triển và tối ưu hóa hệ thống.
- Xây dựng trang Web quy mô lớn hơn với nhiều ứng dụng, chức năng...
- Sử dụng mô hình MVC để phát triển.
- Tìm hiểu thêm một số ngôn ngữ, các framework để nâng cao giao diện đồ họa đẹp mắt,
thân thiện hơn…

82

You might also like