You are on page 1of 103

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỒ ÁN CUỐI KÌ
MÔN THIẾT KẾ GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG

HỆ THỐNG QUẢN LÝ BÁN HÀNG


MỸ PHẨM TRỰC TUYẾN

Người hướng dẫn: ThS. HÀ LÊ HOÀI TRUNG


Người thực hiện: Đoàn Hồng Phương Ngọc - 51800796
Nguyễn Thúy Hằng – 51800378
Trần Bảo Long - 51800793
Khoá : 22

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2020


TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỒ ÁN CUỐI KÌ
MÔN THIẾT KẾ GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG

HỆ THỐNG QUẢN LÝ BÁN HÀNG


MỸ PHẨM TRỰC TUYẾN

Người hướng dẫn: ThS. HÀ LÊ HOÀI TRUNG


Người thực hiện: Đoàn Hồng Phương Ngọc - 51800796
Nguyễn Thúy Hằng – 51800378
Trần Bảo Long - 51800793
Khoá : 22

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2020


LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy Hà Lê Hoài Trung đã hỗ trợ
và giúp đỡ chúng em thực hiện bài báo cáo đồ án cuối kì môn Thiết kế giao diện
người dùng. Sự chỉ dạy tận tâm về kiến thức, thực hành thực tiễn đã giúp rất nhiều
trong việc bổ sung kiến thức cá nhân của chúng em và hoàn thiện bài báo cáo này.
Rất mong nhận được những lời góp ý, đóng góp những điểm còn sai sót từ phía
thầy cô để bài báo cáo và bản thân bọn em hoàn thiện hơn về kiến thức.
Xin cảm ơn.

1
ĐỒ ÁN ĐƯỢC HOÀN THÀNH
TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG

Chúng tôi xin cam đoan đây là sản phẩm đồ án của riêng chúng tôi và được sự
hướng dẫn của ThS. Hà Lê Hoài Trung. Các nội dung nghiên cứu, kết quả trong đề tài
này là trung thực và chưa công bố dưới bất kỳ hình thức nào trước đây. Những số liệu
trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá được chính tác giả
thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi rõ trong phần tài liệu tham khảo.
Ngoài ra, trong đồ án còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng như số liệu
của các tác giả khác, cơ quan tổ chức khác đều có trích dẫn và chú thích nguồn gốc.
Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm về nội dung đồ án của mình. Trường đại học Tôn Đức Thắng không liên quan
đến những vi phạm tác quyền, bản quyền do chúng tôi gây ra trong quá trình thực hiện
(nếu có).
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2020
Tác giả
(ký tên và ghi rõ họ tên)

Đoàn Hồng Phương Ngọc

Nguyễn Thúy Hằng

Trần Bảo Long

2
PHẦN XÁC NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN
Phần xác nhận của GV hướng dẫn
________________________________________________________
________________________________________________________
________________________________________________________
________________________________________________________
________________________________________________________
________________________________________________________
________________________________________________________
_______
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
(kí và ghi họ tên)

Phần đánh giá của GV chấm bài


________________________________________________________
________________________________________________________
________________________________________________________
________________________________________________________
________________________________________________________
________________________________________________________
________________________________________________________
_______
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
(kí và ghi họ tên)

3
TÓM TẮT
Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật trong thời đại số và nhu cầu
làm đẹp và chăm sóc sức khỏe được đặt lên hàng đầu, việc ứng dụng Công nghệ thông tin
vào lĩnh vực bán hàng mỹ phẩm cũng không còn gì xa lạ. Vì vậy, để phát triển một trang web
với giao diện dễ sử dụng, dễ nhận diện thương hiệu, đồng thời đáp ứng thị hiếu người dùng
với mục tiêu tăng doanh số cho cửa hàng. Đặc biệt, trang web sẽ được thiết kế chủ yếu dành
cho các thương hiệu nổi tiếng nhưng vẫn có thể áp dụng cho các doanh nghiệp khởi nghiệp
đang muốn bắt đầu xây dựng thương hiệu.
Đi từ những lợi ích và vấn để được nêu trên và nhận thấy được nhu cầu cần được đáp
ứng, nhóm chúng em sẽ thực hiện đồ án với đề tài: “Hệ thống quản lý bán hàng mỹ phẩm
trực tuyến”.
Hiện tại, chúng em mong muốn phát triển giao diện nhằm tìm hiểu thêm về góc nhìn
của người dùng sản phẩm, từ đó học hỏi và rút kinh nghiệm để cải thiện sản phẩm phù hợp
với tiêu chí người dùng nhất có thể. Do thời gian có hạn, nhóm chúng em chỉ tập trung vào
phân tích và phát triển một số chức năng cơ bản, sử dụng công cụ thiết kế giao diện Figma để
thực hiện mẫu thiết kế.

4
1

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN................................................................................................................1
PHẦN XÁC NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN...........................................3
TÓM TẮT......................................................................................................................4
MỤC LỤC...................................................................................................................... 1
DANH MỤC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT................................................................3
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ..................................................4
CHƯƠNG 1 – GIỚI THIỆU CHUNG............................................................................1
1.1 Ý tưởng phát triển..........................................................................................1
CHƯƠNG 2 – PHÂN TÍCH...........................................................................................2
2.1 Understand the current state..........................................................................2
2.1.1 Đối tượng liên quan.........................................................................2
2.1.2 Danh sách thuộc tính........................................................................2
2.1.3 Vai trò, trách nhiệm của người dùng................................................2
2.1.3.1 Khách hàng........................................................................2
2.1.3.2 Nhân viên...........................................................................4
2.1.3.3 Quản trị viên......................................................................5
2.1.3.4 Quản lý..............................................................................6
2.1.4 Đặc điểm – chức năng ứng dụng......................................................7
2.1.5 SWOT..............................................................................................8
2.1.5.1 Điểm mạnh (Strength)........................................................9
2.1.5.1 Điểm yếu (Week)...............................................................9
2.1.5.1 Cơ hội (Opportunity).......................................................10
2.1.5.1 Thách thức (Threat).........................................................10
2.1.6 Thuật ngữ.......................................................................................11

1
2

2.1.7 Người dùng tiềm năng...................................................................11


2.2 User research...............................................................................................11
2.2.1 Thước đo đánh giá.........................................................................11
2.2.2 Khảo sát.........................................................................................11
2.2.2.1 Câu hỏi khảo sát...............................................................11
2.2.2.2 Kết quả khảo sát...............................................................16
2.2.3 Personas.........................................................................................25
2.3 Concept Design............................................................................................28
2.3.1 Storyboard.....................................................................................28
2.3.2 Danh sách các chức năng ưu tiên...................................................28
CHƯƠNG 3 – THIẾT KẾ GIAO DIỆN.......................................................................32
3.1 Flowmap......................................................................................................32
3.2 Wireframe....................................................................................................32
3.3 Prototype.....................................................................................................36
PHÂN CÔNG VÀ ĐÁNH GIÁ....................................................................................54
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................55

2
3

DANH MỤC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

CÁC KÝ HIỆU

CÁC CHỮ VIẾT TẮT


UAT User Acceptance Testing

3
4

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ

DANH MỤC HÌNH

Hình 1 Kết quả khảo sát người dùng về độ tuổi............................................................17


Hình 2 Kết quả khảo sát người dùng về giới tính.........................................................17
Hình 3 Kết quả khảo sát người dùng về nghề nghiệp...................................................18
Hình 4 Kết quả khảo sát người dùng về mức thu nhập.................................................18
Hình 5 Kết quả khảo sát người dùng về lĩnh vực nghề nghiệp.....................................19
Hình 6 Kết quả khảo sát người dùng về việc mua hàng trực tuyến...............................19
Hình 7 Kết quả khảo sát người dùng về lý do chưa từng mua hàng trực tuyến.............20
Hình 8 Kết quả khảo sát người dùng về hình thức tiếp cận thương hiệu mỹ phẩm nổi
tiếng.............................................................................................................................. 20
Hình 9 Kết quả khảo sát người dùng về những bất cập khi mua sắm trực tuyến..........21
Hình 10 Kết quả khảo sát người dùng về tiêu chí tìm kiếm sản phẩm..........................21
Hình 11 Kết quả khảo sát người dùng về việc tìm hiểu thông tin sản phẩm trước khi
mua hàng......................................................................................................................22
Hình 12 Kết quả khảo sát người dùng về mức độ ưu tiên tính năng theo dõi đơn hàng22
Hình 13 Kết quả khảo sát người dùng về các sản phẩm thương hiệu ưu chuộng..........23
Hình 14 Kết quả khảo sát người dùng về mức độ ưu tiên tính năng blog tin tức..........23
Hình 15 Kết quả khảo sát người dùng về mức độ cập nhật xu hướng...........................24
Hình 16 Kết quả khảo sát người dùng về nhu cầu hỗ trợ thông tin...............................24
Hình 17 Kết quả khảo sát người dùng về bất lợi khi mua mỹ phẩm trực tuyến............25
Hình 18 Kết quả khảo sát người dùng về loại thiết bị sử dụng.....................................25
Hình 19 Mức độ quan trọng của các tính năng mà người dùng cảm thấy cần thiết đối
với một trang web bán mỹ phẩm..................................................................................25
Hình 20 Kết quả khảo sát người dùng về trang web mong muốn.................................26
Hình 21 Personas người dùng độ tuổi 18......................................................................26

4
5

Hình 22 Personas người dùng độ tuổi 25......................................................................27


Hình 23 Personas người dùng độ tuổi 30......................................................................27
Hình 24 Personas người dùng độ tuổi 35......................................................................28
Hình 25 Personas người dùng độ tuổi 40......................................................................28
Hình 26 Sơ đồ tổng quan..............................................................................................32
Hình 27 Wireframe trang chủ.......................................................................................34
Hình 28 Wireframe danh mục sản phẩm......................................................................34
Hình 29 Wireframe trang thông tin chi tiết sản phẩm...................................................35
Hình 30 Prototype đăng nhập.......................................................................................36
Hình 31 Prototype đăng ký...........................................................................................37
Hình 32 Prototype đăng nhập bằng Facebook..............................................................37
Hình 33 Prototype xem thông tin cá nhân.....................................................................38
Hình 34 Prototype trang chủ.........................................................................................39
Hình 35 Prototype danh mục sản phẩm........................................................................40
Hình 36 Prototype tìm kiếm sản phẩm.........................................................................41
Hình 37 Prototype xem chi tiết sản phẩm.....................................................................42
Hình 38 Prototype xem chi tiết sản phẩm – hỏi đáp thông qua mail.............................43
Hình 39 Prototype giỏ hàng..........................................................................................44
Hình 40 Prototype hóa đơn các sản phẩm trong giỏ hàng.............................................45
Hình 41 Prototype hóa đơn thanh toán.........................................................................46
Hình 42 Prototype theo dõi đơn hàng – các sản phẩm đã mua.....................................47
Hình 43 Prototype đánh giá các sản phẩm sau khi mua hàng.......................................48
Hình 44 Prototype xem chi tiết đơn hàng đã mua.........................................................49
Hình 45 Prototype đánh giá sản phẩm đã mua..............................................................50
Hình 46 Prototype trang điểm ảo..................................................................................51
Hình 47 Prototype trang điểm ảo – chọn hình ảnh từ thư viện ảnh...............................52

5
6

Hình 48 Prototype trang điểm ảo – trải nghiệm tính năng với các màu sắc khác nhau
của từng sản phẩm........................................................................................................53

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1 Danh sách thuộc tính..........................................................................................2


Bảng 2 Vai trò – trách nhiệm của khách hàng................................................................3
Bảng 3 Vai trò – trách nhiệm của nhân viên...................................................................4
Bảng 4 Vai trò – trách nhiệm của quản trị viên..............................................................5
Bảng 5 Vai trò – trách nhiệm của quản lý......................................................................6
Bảng 6 Đặc điểm – chức năng ứng dụng........................................................................7
Bảng 7 Thuật ngữ.........................................................................................................11
Bảng 8 Danh sách các chức năng ưu tiên.....................................................................29

6
1

CHƯƠNG 1 – GIỚI THIỆU CHUNG


1.1 Ý tưởng phát triển
ICE.vn tự hào là một trong những chuỗi cửa hàng mỹ phẩm lớn và đáng tin cậy,
nơi có thể thỏa mãn niềm đam mê trong cuộc chơi phấn son của hàng triệu tín đồ yêu
shopping từ Nam ra Bắc. Với câu khẩu hiệu của trang web là “vẻ đẹp luôn trường tồn
mãi với thời gian”, ICE luôn được xem là mái nhà chung của hàng nghìn mặt hàng mỹ
phẩm thuộc rất nhiều thương hiệu lớn nhỏ, hội tụ từ khắp các quốc gia trên thế giới.
ICE luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu làm đẹp cho phái đẹp lẫn phái mạnh mà không
cần phải lo về giá và chất lượng sản phẩm.

Sở Hữu Hàng Ngàn Sản Phẩm Từ High-end Đến Drugstore Giá “Chạm
Sàn”. ICE tự hào là shop luôn “đi tắt đón đầu”, cập nhật xu hướng mỹ phẩm nhanh
nhất để “chiều lòng” tất cả các tín đồ mê làm đẹp. Hàng hóa đa dạng từ Âu sang Á cam
kết chính hãng 100%. Luôn mang đến cho khách hàng mức giá yêu thương nhất nên dù
túi tiền của bạn có “eo hẹp” đến đâu cũng sẽ dễ dàng lựa chọn cho mình một sản phẩm
“ưng bụng”. Đặc biệt, cho đến thời điểm hiện tại ICE cũng đã hợp tác thành công và

1
2

trở thành đại lý phân phối chính thức của 15 “ông trùm” mỹ phẩm đình đám như
Paula’s Choice, Vichy, Bioderma, La Roche-Posay, Murad… cùng hàng chục thương
hiệu nổi tiếng khác. Cũng nhờ thế mà lượng hàng hóa tại ICE luôn luôn phong phú, đa
dạng đồng thời cam kết đảm bảo uy tín chất lượng.
Luôn có những chương trình tích điểm, sự kiện, khuyến mãi và Give Away
“Cực khủng”. Hệ thống luôn mang đến cơ hội tốt nhất để bạn thoả mãn niềm đam mê
làm đẹp khi ví tiền eo hẹp. Không chỉ có vậy, Nuty còn là một chú ong chăm chỉ “thả
thính” với các cô nàng bằng những chương trình khuyến mãi, sự kiện, giảm giá,
giveaway… cùng hàng ngàn quà tặng ̣hấp dẫn đươc rất nhiều lượt followers, nghe qua
là muốn đến shop ngay và luôn để “hốt trọn ổ” rồi.
Tính năng phát triển thu hút người dùng khi mua sắm trực tuyến một cách
tiện lợi và hữu ích. ICE luôn mong muốn đem lại trải nghiệm người dùng thật hiệu
quả khi đến với dịch vụ mua sắm trực tuyến tại trang web ice.vn. Để làm hài lòng
khách hàng từ xa khi mua hàng trực tuyến mà không cần phải đắn đo việc mỹ phẩm đó
có phù hợp với bản thân người mua hay không>. “Try on” – tính năng trang điểm ảo
được ICE phát triển để giúp khách hàng có thể trải nghiệm sản phẩm ngay tại nhà mà
không cần tốn bất kỳ chi phí nào. Nhờ công nghệ nhận dạng đối tượng tối ưu nhất hiện
nay, tính năng trang điểm ảo nhận dạng khuôn mặt của khách hàng thông qua máy ảnh
hoặc hình ảnh có sẵn để người dùng trải nghiệm các sản phẩm như son, kẻ mắt, kem
nền trực tuyến và từ đó lựa chọn được sản phẩm phù hợp với bản thân mình.
Website đạt chuẩn SEO. Giao diện trang web ICE được thiết kế theo dạng đơn
giản hoá, giúp người dùng không bị rối mắt khi sử dụng, bên cạnh đó hỗ trợ công cụ
tìm kiếm giúp lựa chọn sản phẩm một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Bảo mật thông tin khách hàng an toàn với SSL. Dựa vào những phương thức
mã hoá SSL giúp hệ thống ICE quản lý tốt các dữ liệu khách hàng khi giao dịch trực
tuyến trên nền tảng của hệ thống tránh xảy ra tình trạng đáng cắp các thông tin khách
hàng gây mất uy tín thương hiệu và phá hoại hình ảnh của hệ thống chúng tôi.

2
3

Cải thiện độ uy tín và tin cậy với khách hàng nhờ công cụ đánh giá sản
phẩm. Tiêu chí ICE đặt ra không chỉ đem đến trải nghiệm người dùng tốt nhất tại
website mà bên cạnh đó nhắm tới mục tiêu làm hài lòng khách hàng về sản phẩm được
bán trên hệ thống. Nhờ có công cụ đánh giá sản phẩm sau khi mua, khách hàng đã mua
có thể nhận xét về sản phẩm cũng như dịch vụ mà ICE đã cung cấp để hệ thống xem
xét các nhận xét của khách hàng từ đó giúp ICE đưa ra các chiến lược chăm sóc khách
hàng một cách hiệu quả hơn. Bên cạnh đó, việc xem các đánh giá của khách hàng đã
mua trước đó giúp các khách hàng đang tìm hiểu về sản phẩm có cái nhìn tổng quan
hơn về sản phẩm, độ phù hợp của sản phẩm đối với mình để lựa chọn sản phẩm tốt
nhất với bản thân.

3
4

CHƯƠNG 2 – PHÂN TÍCH


2.1 Understand the current state
2.1.1 Đối tượng liên quan
Hê ̣ thống quản lý bán hàng mỹ phẩm trực tuyến bao gồm 4 đối tượng chính:
khách hàng, nhân viên, quản trị viên, quản lý.
2.1.2 Danh sách thuộc tính
Bảng 1 Danh sách thuộc tính
ST Đối tượng Thuộc tính
T
1 Khách hàng - Chức năng đăng nhập, đăng ký
- Chức năng tìm kiếm sản phẩm
- Chức năng giỏ hàng (xem, thêm, xóa sản phẩm trong giỏ
hàng)
- Chức năng quản lý đơn hàng (theo dõi đơn hàng, xem chi tiết
đơn hàng, viết đánh giá cho sản phẩm đã mua)
- Chức năng xem thông tin sản phẩm (xem chi tiết, xem bình
luận, đánh giá , xem theo danh mục, thương hiệu,...)
- Chức năng xem quảng cáo (slideshow, popup ..)
- Chức năng quản lý thông tin cá nhân (xem, sửa, xóa thông
tin)
- Xem trang chủ chính ( top sản phẩm bán chạy, sản phẩm
khuyến mãi)
- Chức năng hỏi đáp qua mail
- Try on (trang điểm ảo)

2.1.3 Vai trò, trách nhiệm của người dùng


2.1.3.1 Khách hàng
Bảng 2 Vai trò – trách nhiệm của khách hàng
ST Vai trò Trách nhiệm
T
1 Đủ tuổi để sử dụng Khách hàng phải đảm bảo từ đủ 18 tuổi trở lên hoặc truy
website cập dưới sự giám sát của cha mẹ hoặc người giám hộ hợp
pháp.
2 Đăng ký tài khoản - Khách hàng sẽ cấp một tài khoản (Account) sử dụng để

4
5

để có thể mua sắm khách hàng có thể mua sắm trên website ICE.vn.
trên website - Khách hàng phải đăng ký tài khoản với thông tin xác
ICE.vn thực về bản thân và phải cập nhật nếu có bất kỳ thay đổi
nào. Mỗi người truy cập phải có trách nhiệm với mật khẩu,
tài khoản và hoạt động của mình trên website.
- Phải thông báo cho người quản lý website khi tài khoản
của khách hàng bị truy cập trái phép.
3 Bình luận và đóng Đóng góp và bình luận một cách có văn hóa và cung cấp
góp ý kiến thông tin chính xác
4 Thực hiện giao - Khách hàng đảm bảo có đầy đủ hành vi dân sự để thực
dịch mua sắm
hiện giao dịch mua hàng hóa theo quy định hiện hành của
pháp luật Việt Nam.
- Khách hàng phải cung cấp các thông tin chính xác trong
quá trình thực hiện giao dịch mua sắm.

5 Thay đổi hoặc hủy Khách hàng phải thông báo cho ICE về việc hủy giao dịch
bỏ giao dịch qua đường dây nóng hoặc chatbot tại trang web ICE.vn.
6 Sử dụng đúng mục Khách hàng không được sử dụng bất kỳ chương trình,
đích công cụ hay hình thức nào khác để can thiệp vào hệ thống
hay làm thay đổi cấu trúc dữ liệu.
7 Thanh toán an toàn Người mua có thể thanh toán với các phương thức sau đây:
và tiện lợi - Thanh toán trực tiếp (người mua nhận hàng và thanh toán
tại showroom)
- Thanh toán sau (COD - giao hàng và thu tiền tận nơi)
- Thanh toán online qua thẻ tín dụng

2.1.3.2 Nhân viên


Bảng 3 Vai trò – trách nhiệm của nhân viên
ST Vai trò Trách nhiệm
T
1 Quản lý thông tin - Chịu trách nhiệm về thông tin sản phẩm,hình ảnh và các
sản phẩm thông tin liên quan đến hàng hóa, dịch vụ bao gồm mô tả
Hàng hóa, giá , chương trình khuyến mãi, chính sách
- Cam kết không được thay đổi, chỉnh sửa, sao chép,

5
6

truyền bá, phân phối, cung cấp hoặc tạo những sản phẩm
giả vì lợi ích của bất kỳ bên thứ ba hoặc theo bất kỳ hình
thức nào mà không được ICE.vn.
2 Bảo mật thông tin - Quản lý và bảo mật thông tin tài khoản được cung cấp
cá nhân bởi ICE.vn.
3 Quản lý thông tin - Không sử dụng thông tin khách hàng trái phép khi không
khách hàng có sự đồng ý của khách hàng với mục đích bất kỳ không
được pháp luật cho phép.
- Không tự động khóa mà không có lý do chính đáng.
4 Quản lý đơn hàng - Không sửa/xóa hủy đơn hàng khi không có sự cho phép
với bất kỳ mục đích nào vi phạm với điều khoản của
ICE.vn
- Thực hiện đúng quy trình quản lý đặt hàng giao hàng cho
khách hàng
- Cập nhật thông tin đơn hàng cho khách hàng

5 Hỗ trợ khách hàng - Hỗ trợ khi khách hàng có nhu cầu.


- Dùng lời lẽ chuyên nghiệp và thân thiện để giao tiếp với
khách hàng, mọi hành động lời nói gây phản ảnh đến
khách hàng đều bị xử lý theo điều khoản của ICE.vn.
- Khi có vấn đề không thể giải quyết được, liên hệ trực tiếp
đến người quản lý hoặc chủ cửa hàng.
6 Thống kê số liệu - Khách hàng không được sử dụng bất kỳ chương trình,
công cụ hay hình thức nào khác để can thiệp vào hệ thống
hay làm thay đổi cấu trúc dữ liệu.

2.1.3.3 Quản trị viên


Bảng 4 Vai trò – trách nhiệm của quản trị viên
ST Vai trò Trách nhiệm
T
1 Đăng tin tức / blog - Theo dõi và cập nhật các bài viết tin tức mới
- Quản lý và lọc các bình luận không phù hợp theo qui
định của ICE.vn.
2 Quản lý người - Giải quyết các vấn đề liên quan đến tài khoản người dùng
dùng khi gặp sự cố.
3 Bảo mật thông tin - Bảo mật thông tin về nội dung của website.

6
7

cho người dùng


4 Đảm bảo an toàn - Đảm bảo các giao dịch được tiến hành thành công
khi giao dịch tại
- Hạn chế rủi ro có thể phát sinh
ICE.vn

5 Cấu hình và cài đặt - Thêm tính năng hoặc sửa lỗi về trang web
các chức năng dịch - Đọc góp ý của người dùng về trang web để thêm được
vụ nhiều tính năng cần thiết
- Cập nhật trang web để ngày càng đem đến trải nghiệm
thú vị cho người dùng
6 Quản lý thông tin - Quản lý và bảo mật thông tin tài khoản được cung cấp
cá nhân bởi ICE.vn
- Không được đưa thông tin cho bên bất kỳ thứ 3 nào khi
chưa có sự cho phép của ICE.vn, nếu vi phạm sẽ xử lý theo
quy định về bảo mật thông tin của luật pháp Việt Nam

2.1.3.4 Quản lý
Bảng 5 Vai trò – trách nhiệm của quản lý

STT Vai trò Trách nhiệm

1 Quản lý thông tin - Quản lý và bảo mật thông tin tài khoản được cung cấp
cá nhân bởi ICE.vn.
- Không được đưa thông tin cho bên bất kỳ thứ 3 nào khi
chưa có sự cho phép của ICE.vn, nếu vi phạm sẽ xử lý theo
quy định về bảo mật thông tin của luật pháp Việt Nam.
2 Quản lý nhân viên - Không sử dụng thông tin nhân viên trái phép khi không
có sự đồng ý của nhân viên với mục đích bất kỳ không
được pháp luật cho phép.

3 Quản lý thông tin - Không sử dụng thông tin khách hàng trái phép khi không

7
8

khách hàng có sự đồng ý của khách hàng với mục đích bất kỳ không
được pháp luật cho phép.
- Không tự động khóa tài khoản của khách hàng mà không
có lý do chính đáng.
4 Quản lý sản phẩm - Xem xét thông tin trên sản phẩm để đảm bảo độ chính
xác của mặt hàng (gồm thông tin mô tả lẫn giá cả).

5 Xem và đánh giá - Xem và đánh giá báo cáo thống kê để biết tìm hướng phát
báo cáo thống kê triển cho website.
- Tìm hiểu hành vi người dùng thông qua báo cáo để đánh
giá các mặt hàng bán chạy cho website.
- Đưa ra các chiến lược quảng cáo, chiến lược bán hàng
cho sự phát triển của website.

2.1.4 Đặc điểm – chức năng ứng dụng


Bảng 6 Đặc điểm – chức năng ứng dụng
Tính năng Đặc điểm – chức năng
Đăng nhập, đăng ký Các chức năng đăng nhập có thể không cần thiết đối với
các khách vãng lai chỉ muốn tham khảo và trải nghiệm sản
phẩm nhưng phải đăng ký tài khoản để có thể mua hàng.
Với chức năng đăng nhập, quản trị hệ hống sẽ phân quyền
giữa các khách hàng, nhân viên, quản lý khác nhau nhằm
hạn chế và tối ưu quản lý.
Chức năng tìm kiếm sản Các từ khóa được cập nhật lần lượt dựa trên thói quen
phẩm người dùng để đề xuất các từ khóa hay sản phẩm nổi bật
của khách hàng khi dùng ứng dụng. Trong khi tìm các sản
phẩm qua từ khóa ta cũng có thể định hướng các link khác
nhau của web theo kết quả phù hợp.
Chức năng giỏ hàng Thực hiện được lưu giữ tạm những sản phẩm đang dự định
(xem, thêm, xóa sản mua hay đặt hàng để lưu lại các món hàng cần mua mà vẫn
phẩm trong giỏ hàng) có thể tiếp tục lựa chọn các sản phảm tiếp theo.
Chức năng quản lý đơn Lưu trữ thông tin khách hàng và danh sách sản phẩm
hàng (theo dõi đơn hàng, khách hàng muốn mua.
xem chi tiết đơn hàng, Theo dõi quá trình vận chuyển, cập nhật theo mỗi tiến trình

8
9

viết đánh giá cho sản và khách hàng viết đánh giá sản phẩm sau khi nhận hàng.
phẩm đã mua)

Chức năng xem thông tin Người dùng xem thông tin sản phẩm như giá cả, khuyến
sản phẩm (xem chi tiết, mãi, bình luận, đánh giá từ nhưng người mua hàng trước
xem bình luận, đánh giá, đó.
xem theo danh mục,
thương hiệu,...)

Chức năng xem quảng Các sản phẩm nổi bật sẽ được hiển thị kèm thông báo
cáo (slideshow, popup ..) quảng cáo.
Chức năng hỗ trợ thông Trao đổi tìm hiểu thông tin trực tiếp quá vấn đề phát sinh
qua mail của khách hàng gặp phải.
Try on ( trang điểm ảo) Thay vì đến trực tiếp showroom, tinh năng giúp người
dùng thử nghiệm các sản phẩm như son, màu mắt, đặc biệt
là các kiểu trang điểm mới khi kết hợp các sản phẩm.
Chức năng quản lý đơn Khách hàng theo dõi được các đơn hàng đã hoặc đang đặt
hàng (theo dõi đơn hàng, hàng, chờ xác nhận, chờ vận chuyển, chờ giao hàng, chưa
xem chi tiết đơn hàng, đánh giá.
viết đánh giá cho sản
phẩm đã mua)
Quản lý xem thông tin Khách hàng có thể vào xem, sửa thông tin tài khỏan để
khách hàng phục vụ để giao hàng.

2.1.5 SWOT
2.1.5.1 Điểm mạnh (Strength)
Trên các sàn thương mại điện tử phổ biến hiện nay, Tiki là trang mua bán có
lịch sử hình thành lâu đời, mực độ nhận diện thương hiệu tốt đồng thời luôn bắt kịp xu
hướng của nhu cầu khách hàng, liên tục thay đổi giao diện để tương tác tốt với khách
hang. Đặc biệt, Tiki cung cấp các sản phẩm mang thương hiệu uy tín và chính hãng.
Shoppe có giao diện thân thiện, dễ dùng, dễ an toàn, dễ nhớ. Ngoài ra, bố cục
của shoppe mang đặc tính quen thuộc để buộc người dùng gắn kết. Shopee có mức độ
nhận diện thương hiện cao và với hơn 50 triệu lượt truy cập website trong tháng, đứng
đầu lượt truy cập website mua hàng ở Việt Nam. Shopee áp dụng vào hệ thống các tính
năng như: giới thiệu các sản phẩm liên quan, đưa ra các mặt hàng được tìm kiếm nhiều

9
10

nhất và các sản phẩm có số lượng bán chạy, do đó việc dùng nhiều thuật ngữ quen
thuộc khiến cho người dùng dễ hiểu và thao tác. Bên cạnh đó, Shoppe có hỗ trợ thử
trang điểm sử dụng công nghệ thực tế ảo (VR) giúp người dùng thử các kiểu trang
điểm chỉ bằng việc bật camera trước. Thông qua ứng dụng, người dùng có thể thử rất
nhiều kiểu màu son môi khác nhau. Nhờ đó, người mua chọn trước được màu mỹ phẩm
phù hợp nhất với mình và tiết kiệm thời gian, công sức cũng như tiền bạc.
Trang web của các thương hiệu nổi tiếng (Dior, Chanel) có thiết kế tối giản, bố
cục phân chia rõ ràng và mang nét hiện đại.

2.1.5.1 Điểm yếu (Week)


Trên các sàn thương mại điện tử phổ biến hiện nay, Tiki là trang mua bán có
lịch sử hình thành lâu đời, mực độ nhận diện thương hiệu tốt đồng thời luôn bắt kịp xu
hướng của nhu cầu khách hàng, liên tục thay đổi giao diện để tương tác tốt với khách
hang. Đặc biệt, Tiki cung cấp các sản phẩm mang thương hiệu uy tín và chính hãng.
Shoppe có giao diện thân thiện, dễ dùng, dễ an toàn, dễ nhớ. Ngoài ra, bố cục
của shoppe mang đặc tính quen thuộc để buộc người dùng gắn kết. Shopee có mức độ
nhận diện thương hiện cao và với hơn 50 triệu lượt truy cập website trong tháng, đứng
đầu lượt truy cập website mua hàng ở Việt Nam. Shopee áp dụng vào hệ thống các tính
năng như: giới thiệu các sản phẩm liên quan, đưa ra các mặt hàng được tìm kiếm nhiều
nhất và các sản phẩm có số lượng bán chạy, do đó việc dùng nhiều thuật ngữ quen
thuộc khiến cho người dùng dễ hiểu và thao tác. Bên cạnh đó, Shoppe có hỗ trợ thử
trang điểm sử dụng công nghệ thực tế ảo (VR) giúp người dùng thử các kiểu trang
điểm chỉ bằng việc bật camera trước. Thông qua ứng dụng, người dùng có thể thử rất
nhiều kiểu màu son môi khác nhau. Nhờ đó, người mua chọn trước được màu mỹ phẩm
phù hợp nhất với mình và tiết kiệm thời gian, công sức cũng như tiền bạc.
Trang web của các thương hiệu nổi tiếng (Dior, Chanel) có thiết kế tối giản, bố
cục phân chia rõ ràng và mang nét hiện đại.

10
11

2.1.5.1 Cơ hội (Opportunity)


Nhiều sàn thương mại điện tử chưa đảm bảo được chất lượng sản phẩm
(Shopee, Lazada, Sendo), giao diện các sàn thương mại điện tử còn rối mắt.
Do nhu cầu làm đẹp của phụ nữ hiện nay kết hợp với xu hướng mua hàng online
ngày càng tăng khiến cơ hội, thời lượng sử dụng internet và mua hàng trực tuyến cao,
Shopee cung cấp hàng hóa đa dạng phòng phú, cơ hội dễ tìm thấy thị trường ngách và
là một trong những sàn TMĐT đang phát triển mạnh và có nhiều chương trình ưu đãi
khủng.

2.1.5.1 Thách thức (Threat)


- Đối với thị trường cạnh tranh khốc liệt hiện nay, các đối thủ có thương hiệu
(Shopee, Lazada, Sendo, Tiki) phải cạnh tranh với nhau đồng thời phải đối mặt
với các trang web bán hàng không ngừng ra mắt.
- Các trang web bán hàng vẫn còn tồn tại hàng giả trôi nổi nhiều trên thị trường.
- Quy trình kiểm định tốn nhiều thời gian, gây khó khăn cho việc nhập xuất sản
phẩm đặc biệt là Tiki.
- Đối với các cửa hàng nhỏ với quy mô kinh doanh tầm trung đến nhỏ, chi phí
phát triển và duy trì trang web cao.

2.1.6 Thuật ngữ


Bảng 7 Thuật ngữ
STT Thuật ngữ Ý nghĩa
1 COD Giao hàng và thu tiền tận nơi
2 Hotline Đường dây nóng liên lạc trực tiếp đến bộ phận tư vấn khách hàng
3 Chatbox Hộp thư điện tử để khách hàng trao đổi với nhân viên
4 Showroom Phòng trưng bày sản phẩm
5 Try on Công cụ xử lý ảnh để phân tích hình ảnh giúp khách hàng có thể
thử sản phẩm
6 Slideshow Hình thức quảng cáo sản phẩm dưới dạng trình chiếu
7 Popup Hình thức quảng cáo bật lên

11
12

8 FAQ Các câu hỏi thường gặp

2.1.7 Người dùng tiềm năng


- Sinh viên / học sinh lần đầu sử dụng mỹ phẩm
- Doanh nghiệp liên kết:
 Nhà cung cấp.
 Các đơn vị uỷ nhiệm dưới tên thương hiệu.
 Nhà vận chuyển bên thứ ba.
- Nữ giới độ tuổi từ 18 đến 40.

2.2 User research


2.2.1 Thước đo đánh giá
Trang web bán hàng mỹ phẩm có thước đo đánh giá chính là doanh thu của sản
phẩm bán được.
2.2.2 Khảo sát
Link khảo sát người dùng: https://forms.gle/ARjYBQWZUC8MnmQ57
2.2.2.1 Câu hỏi khảo sát
a) Nhóm tuổi:
1. Nhóm 15 - 19 tuổi
2. Nhóm 20 - 24 tuổi
3. Nhóm 25 - 35 tuổi
4. Nhóm 35+ trở lên
b) Giới tính:
1. Nam
2. Nữ
c) Trình độ học vấn:
1. Trung học phổ thông
2. Cao đẳng, trung cấp và đại học
3. Cao học, sau đại học
d) Hình thức nhóm nghề:
1. Lao động phổ thông

12
13

2. Lao động tri thức


3. Học sinh, Sinh viên
e) Lĩnh vực nghề nghiệp
1. Công nghiệp
2. Tài chính, ngân hàng
3. Bất động sản
4. Giải trí, Nghệ thuật
5. Kinh doanh
6. Cơ khí, năng lượng
f) Trình độ công nghệ:
1. Giao diện
2. Thói quen
3. Kinh Nghiệm
g) Bạn nằm trong độ tuổi nào?
1. Từ 15 - 19
2. Từ 20 - 24
3. Từ 25 - 35
4. Từ 35+
h) Giới tính
1. Nữ
2. Nam
i) Trình độ học vấn
1. THPT
2. Đại học, Cao đẳng
3. Sau đại học
j) Nghề nghiệp của bạn?
1. Lao động phổ thông
2. Lao động tri thức
3. Học sinh, Sinh viên
k) Mức thu nhập hàng tháng?
1. Dưới 10 triệu
2. Từ 10 - 15 triệu
3. Từ 15 - 20 triệu
4. Trên 20 triệu
l) Lĩnh vực nghề nghiệp
1. Công nghiệp

13
14

2. Tài chính, ngân hàng


3. Bất động sản
4. Giải trí, Nghệ thuật
5. Kinh doanh
6. Cơ khí, năng lượng

Chức năng: Tìm hiểu các thông tin nền của người dùng để nắm được các nhóm
người dùng tiếp cận thương hiệu

m) Đã từng mua hàng mỹ phẩm thông qua mua sắm trực tuyến
1. Có
2. Không
n) Lý do chưa dùng hình thức online
1. Chưa bao giờ thử
2. Mua hàng tại cửa hàng
3. Lộ thông tin
4. Chất lượng kiểm định hàng hóa
5. Hàng hóa, dịch vụ không phong phú
6. Không có nhu cầu
7. Không có phương thức thanh toán phù hợp
8. Cách thức phức tạp
o) Bạn tiếp cận thương hiệu qua hình thức nào?
1. Google ads
2. Facebook
3. Instagram
4. Quảng cáo trên truyền thông
5. Bạn bè giới thiệu
6. Khác
p) Bạn thấy việc mua sắm trực tuyến ở Việt Nam đang gặp những khó khăn gì?
1. Giá cả (Không rõ ràng/cao hơn mua hàng trực tiếp)
2. Sản phẩm kém chất lượng
3. Cách thức đặt hàng trực tuyến quá rắc rối
4. Lo ngại tiết lộ thông tin
5. Dịch vụ vận chuyển và giao nhận còn yếu
6. Website thiết kế chưa chuyên nghiệp
q) Bạn có thường xuyên theo dõi quá trình vận chuyển?

14
15

1. 1
2. 2
3. 3
4. 4
5. 5
6. 6

Chức năng: Xem xét người dùng có từng dùng hình thức online hay không.
Nếu chưa tìm hiểu vì sao mà hạn chế sự tiếp cận thương hiệu qua hình thực này. Thông
qua những hạn chế đó ta có thể xây dựng cải thiện cho sản phẩm hình thức bán hàng
tốt phù hợp đa số người dùng hơn. Động thời đánh tới những người dùng mới sẽ dần
dần mở rộng phạm vi thương hiệu người người biết đến.
r) Bạn thường mua hàng hóa/ dịch vụ mỹ phẩm gì?
1. Trang điểm
2. Chăm sóc da
3. Chăm sóc tóc
4. Bodycare, skincare
5. Thực phẩm chức năng
s) Bạn thường tìm kiếm sản phẩm dựa trên những tiêu chí nào?
1. Thương hiệu
2. Giá cả
3. Danh mục
4. Nơi bán
5. Cách thức vận chuyển
6. Khuyến mãi
7. Đánh giá sản phẩm
t) Khi tìm hiểu về mỹ phẩm, bạn có tìm kiếm thông tin về thành phần có trong mỹ
phẩm không?
1. Có
2. Không
u) Các thương hiệu quen thuộc của người dùng
1. Dior
2. Ysl
3. Chanel
4. Louis vuitton

15
16

5. BLACK ROUGE
6. APRIL SKIN
7. MAC
8. 3CE
9. LOREA
10. NIVEA

Chức năng: Sự quan tâm của của người dùng qua các sản phẩm thương hiệu
cần được biết để có những mặt hàng được người dùng đón đầu nhất
v) Trước khi mua sản phẩm, bạn có thường xuyên đọc các thông tin về sản phẩm
trên các trang thông tin hay không?
1. Có
2. Không
w) Bạn có thường xin cập nhật các xu hướng mỹ phẩm mới ra mắt hiện nay trên các
kênh thông tin nào?
1. Review trên Youtube
2. Facebook
3. Instagram
4. Blogger
5. Tạp chí
6. Quảng cáo

Chức năng: Các thông tin tham khảo của khách hàng cần cho việc định hướng
tiếp cận thông tin quảng cáo của thương hiệu. Đồng thời ta có thể xác định được thói
quen tìm hiểu thương hiệu thông tin.
x) Bạn có thường xuyên theo dõi quá trình vận chuyển?
1. 1
2. 2
3. 3
4. 4
5. 5
6. 6
y) Khi gặp những thắc mắc về thông tin sản phẩm, bạn sẽ tìm kiếm sự hỗ trợ từ:
1. Bộ phận hotline
2. Chatbox

16
17

3. Phần bình luận của sản phẩm


z) Bạn có hay đến trực tiếp các showroom để thử sản phẩm trước khi mua hay
không?
1. Có
2. Không

Chức năng: Phần trao đổi thông tin của các sản phẩm người dùng tin dùng và
cần trao đổi qua quá trình sử dụng, đồng thời tư vấn qua kênh trao đổi đó. Giúp đỡ các
quá trình phát sinh của người dùng cho các quá trình vận chuyển các sản phẩm nhầm
địa chỉ hoặc nhầm sản phẩm.

2.2.2.2 Kết quả khảo sát

Hình 1 Kết quả khảo sát người dùng về độ tuổi

17
18

Hình 2 Kết quả khảo sát người dùng về giới tính

Hình 3 Kết quả khảo sát người dùng về nghề nghiệp

Hình 4 Kết quả khảo sát người dùng về mức thu nhập

18
19

Hình 5 Kết quả khảo sát người dùng về lĩnh vực nghề nghiệp

Hình 6 Kết quả khảo sát người dùng về việc mua hàng trực tuyến

19
20

Hình 7 Kết quả khảo sát người dùng về lý do chưa từng mua hàng trực tuyến

Hình 8 Kết quả khảo sát người dùng về hình thức tiếp cận
thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng

20
21

Hình 9 Kết quả khảo sát người dùng về những bất cập khi mua sắm trực tuyến

Hình 10 Kết quả khảo sát người dùng về tiêu chí tìm kiếm sản phẩm

21
22

Hình 11 Kết quả khảo sát người dùng về việc tìm hiểu
thông tin sản phẩm trước khi mua hàng

Hình 12 Kết quả khảo sát người dùng về mức độ ưu tiên tính năng theo dõi đơn hàng

22
23

Hình 13 Kết quả khảo sát người dùng về các sản phẩm thương hiệu ưu chuộng

Hình 14 Kết quả khảo sát người dùng về mức độ ưu tiên tính năng blog tin tức

23
24

Hình 15 Kết quả khảo sát người dùng về mức độ cập nhật xu hướng

Hình 16 Kết quả khảo sát người dùng về nhu cầu hỗ trợ thông tin

24
25

Hình 17 Kết quả khảo sát người dùng về bất lợi khi mua mỹ phẩm trực tuyến

Hình 18 Kết quả khảo sát người dùng về loại thiết bị sử dụng

Hình 19 Mức độ quan trọng của các tính năng mà người dùng
cảm thấy cần thiết đối với một trang web bán mỹ phẩm

25
26

Hình 20 Kết quả khảo sát người dùng về trang web mong muốn
2.2.3 Personas

Hình 21 Personas người dùng độ tuổi 18

26
27

Hình 22 Personas người dùng độ tuổi 25

Hình 23 Personas người dùng độ tuổi 30

27
28

Hình 24 Personas người dùng độ tuổi 35

Hình 25 Personas người dùng độ tuổi 40

28
29

2.3 Concept Design


2.3.1 Storyboard

29
30

30
31

31
32

32
33

33
34

34
35

35
36

36
37

37
38

38
39

39
40

40
41

41
42

42
43

43
44

44
45

45
46

46
47

47
48

48
49

49
50

50
51

51
52

2.3.2 Danh sách các chức năng ưu tiên

52
53

Bảng 8 Danh sách các chức năng ưu tiên

Yêu cầu Mô tả Business User Technical Resource


Importance Importance Feasibilities Feasibility

Đăng nhập Người dùng có thể Cao Thấp Cao Cao


đăng nhập vào
trang web

Đăng ký Người dùng có thể Cao Thấp Cao Cao


tạo tài khoản

Chức năng bộ lọc và tìm kiếm

Tìm kiếm Người dùng có thể Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình
theo danh tìm kiếm sản phẩm
mục loại theo loại sản phẩm
sản phẩm

Tìm kiếm Người dùng có thể Cao Cao Trung bình Trung bình
theo tìm kiếm sản phẩm
thương theo thương hiệu
hiệu

Tìm kiếm Người dùng có thể Cao Cao Trung bình Cao
theo sản tìm kiếm sản phẩm
phẩm theo tên của sản
phẩm

Chức năng giỏ hàng

Xem danh Người dùng có thể Thấp Trung bình Cao Trung bình
sách sản xem danh sách sản
phẩm trong phẩm có trong giỏ
giỏ hàng hàng

Thêm vào Người dùng có thể Thấp Trung bình Cao Trung bình
giỏ hàng thêm sản phẩm
vào giỏ hàng

Xóa khỏi Người dùng có thể Thấp Trung bình Cao Trung bình
giỏ hàng xóa sản phẩm đã
chọn trong giỏ
hàng

Chức năng quản lý đơn hàng

53
54

Xem chi Người dùng có thể Cao Cao Cao Cao


tiết đơn xem chi tiết đơn
hàng hàng

Mua hàng Người dùng có thể Cao Cao Trung bình Trung bình
mua sản phẩm

Theo dõi Người dùng có thể Cao Cao Thấp Thấp


đơn hàng theo dõi đơn hàng

Thanh toán Người dùng có thể Cao Cao Trung bình Trung bình
bằng thẻ thành toán hóa
đơn bằng thẻ ngân
hàng

Thanh toán Người dùng có thể Cao Cao Trung bình Trung bình
bằng ví thanh toán hóa
điện tử đơn bằng ví điện
tử

Chức năng xem thông tin sản phẩm (xem chi tiết, xem bình luận, rating , xem theo danh
mục, thương hiệu,...)

Xem thông Người dùng có thể Cao Cao Cao Cao


tin chi tiết xem thông tin sản
sản phẩm phẩm

Xem bình Người dùng có thể Trung bình Cao Trung bình Trung bình
luận xem bình luận sản
phẩm

Xem đánh Người dùng có thể Cao Cao Trung bình Thấp
giá sản xem đánh giá sản
phẩm phẩm

Xem danh Người dùng có thể Thấp Trung bình Trung bình Trung bình
mục sản xem danh mục sản
phẩm phẩm

Chức năng xem quảng cáo (slideshow, popup ..)

Xem quảng Người dùng có thể Cao Trung bình Cao Trung bình
cáo trên xem quảng cáo
trang chủ

Xem quảng Người dùng có thể Cao Thấp Cao Trung bình
cáo bật lên xem quảng cáo bật

54
55

lên

Chức năng xem blog, tin tức (hỗ trợ nhận mail tổng hợp tin tức)

Blog Người dùng có thể Thấp Thấp Trung bình Trung bình
xem tin tức trên
blog

Gửi mail Người dùng có thể Cao Thấp Trung bình Thấp
quảng cáo nhận mail quảng
cáo sản phẩm

Chatbox Người dùng liên Trung bình Trung bình Trung bình Thấp
lạc với cửa hàng
thông qua chatbox
để được tư vấn

Try on Người dùng có thể Thấp Cao Thấp Thấp


thử màu sắc của
sản phẩm thông
qua camera
CHƯƠNG 3 – THIẾT KẾ GIAO DIỆN
3.1 Flowmap

55
56

Hình 26 Sơ đồ tổng quan


3.2 Wireframe

56
57

57
58

Hình 27 Wireframe trang chủ

Hình 28 Wireframe danh mục sản phẩm

58
59

Hình 29 Wireframe trang thông tin chi tiết sản phẩm

59
60

3.3 Prototype

Hình 30 Prototype đăng nhập

60
61

Hình 31 Prototype đăng ký

Hình 32 Prototype đăng nhập bằng Facebook

61
62

Hình 33 Prototype xem thông tin cá nhân

62
63

Hình 34 Prototype trang chủ

63
64

Hình 35 Prototype danh mục sản phẩm

64
65

Hình 36 Prototype tìm kiếm sản phẩm

65
66

Hình 37 Prototype xem chi tiết sản phẩm

66
67

Hình 38 Prototype xem chi tiết sản phẩm – hỏi đáp thông qua mail

67
68

Hình 39 Prototype giỏ hàng

68
69

Hình 40 Prototype hóa đơn các sản phẩm trong giỏ hàng

69
70

Hình 41 Prototype hóa đơn thanh toán

70
71

Hình 42 Prototype theo dõi đơn hàng – các sản phẩm đã mua

71
72

Hình 43 Prototype đánh giá các sản phẩm sau khi mua hàng

72
73

Hình 44 Prototype xem chi tiết đơn hàng đã mua

73
74

Hình 45 Prototype đánh giá sản phẩm đã mua

74
75

Hình 46 Prototype trang điểm ảo

75
76

Hình 47 Prototype trang điểm ảo – chọn hình ảnh từ thư viện ảnh

76
77

Hình 48 Prototype trang điểm ảo – trải nghiệm tính năng


với các màu sắc khác nhau của từng sản phẩm

77
78

CHƯƠNG 4 – KIỂM THỬ UAT


4.1 Khảo sát
- Link khảo sát UAT:
 Khảo sát người mới sử dụng ICE: https://forms.gle/hybU5rVTEcfLUhbz8
 Khảo sát người đã từng trải nghiệm ICE nhiều lần:
https://forms.gle/anqfAHHazFnmoi8m9

Hình 49 Kết quả khảo sát người dùng về tính năng đăng nhập

Nhóm người dùng thường chỉ muốn đăng nhập khi muốn thực hiện thao tác liên
quan đến chính sách người dùng của công ty. Trong số lựa chọn ngược lại thì họ chỉ
cần tài khoản là công cụ cho việc chi trả các khoản thanh toán trực tuyến. Ở đây nhóm
người dùng thưởng chỉ lựa chọn 2 lựa chọn trên.

78
79

Hình 50 Kết quả khảo sát người dùng về mức cần thiết của việc truy cập nhanh các tài
khoản người dùng
Ở chức năng căn bản về việc đăng nhập nhanh chóng ở trang web thì Quick
access là một điểm cộng. Nhóm người dùng chúng tôi thường muốn nhanh chóng thực
hiện đăng nhập khi dùng đến chức năng yêu cầu xác minh người dùng.

Hình 51 Kết quả khảo sát người dùng về có tồn tại hạn chế gì cho bản thân người dùng
không
Việc làm khó chịu cho người dùng là thường xảy ra không mong muốn. Việc
hạn chế bình luận người dùng làm cho số nhóm người không thể hỏi trên trang thông

79
80

tin sản phẩm hay ở bài viết News, Blog. Trong số đó, quảng cáo là trong những top hạn
chế gây khó chịu cho người dùng nhiều nhất.

Hình 52 Kết quả khảo sát người dùng về việc liên kết tài khoản với các tài khoản mạng
xã hội nào phổ biến
Trong đó, tài khoản Google và github được họ lựa chọn phổ biến nhất.

Hình 53 Kết quả khảo sát người dùng về việc thông qua tài khoản khác có cho phép
người dùng
chỉnh sửa lại không

80
81

Tài khoản được đăng ký mới đẻ nhằm mục đích lưu thông tin người dùng trong
hệ thống. Việc liên kết tài khoản mạng xã hội, mà chiếm đa số thông tin cá nhân người
dùng cung cấp, sẽ cho phép người dùng chỉnh sửa thêm thông tin.

Hình 54 Kết quả khảo sát người dùng về cảm nhận người dùng về chức năng Try On
thử trang điểm ảo
Việc đáng giá người dùng trên thang điểm 6 để biết được hướng cảm nhận của
bản thân người dùng hướng về mặt nào. Trong số đó, tổng số người dùng thì chưa thấy
hài lòng hoàn toàn với số ít sản phẩm khác có thể thử.

81
82

Hình 55 Kết quả khảo sát người dùng về khi được xin phép quyền truy cập ở thiết bị,
người dùng có bị yêu cầu các quyền không cần thiết không
Việc truy cập chức năng khác của thiết bị để thực hiện quét thông tin người
dùng. Trong đa số các thiết bị hiện hữu đều có thể cung cấp đầy đủ chức năng ấy,
Người dùng được cho là không có quá nhiều quyền tùy tiện.

Hình 56 Kết quả khảo sát người dùng về những thiếu sót nào ở trang web khi người
dùng
trải nghiệm được sản phẩm Try On

82
83

Đối với các sản phẩm của trang web hiện đang kinh doanh, thì đa số người dùng
chỉ cho rằng đó là lỗi nhỏ.

Hình 57 Kết quả khảo sát người dùng về độ chân thực trong hiển thị màu sắc

Hình 58 Kết quả khảo sát người dùng về việc trang điểm ảo có phù hợp cách trang
điểm của người dùng không
Tính năng trang điểm ảo nhiều chức năng được áp dùng chồng lấp lên nhau nếu
thực hiện trên nhiều sản phẩm khác nhau. Và công nghệ trang điểm ảo học được cũng
khá tốt giúp trang điểm được nhiều sản phẩm khác nhau.

83
84

Hình 59 Kết quả khảo sát người dùng về khi tìm kiếm sản phẩm, kết quả đạt được có
chính xác không

Hình 60 adsf khi tìm kiếm sản phẩm kết quả tìm kiếm có phù hợp SEO không

84
85

Hình 61 Kết quả khảo sát người dùng về chức năng tìm kiếm có đến màn hình khác
qua keyword không

Hình 62 Kết quả khảo sát người dùng về kết quả hiển thị kết quả có được phù hợp
không?

85
86

Hình 63 Kết quả khảo sát người dùng về khi không tìm kết quả tìm kiếm phù hợp, hệ
thống có có đề xuất được các sản phẩm liên quan không

Hình 64 Kết quả khảo sát người dùng về khi không tìm kết quả tìm kiếm phù hợp, có
cần đề xuất
các sản phẩm nổi bật không

86
87

Hình 65 adsf kết quả khi tìm kiếm bạn có nhận thấy chúng được phân loại theo nhóm
tìm kiếm cho phù hợp SEO không

Hình 66 Kết quả khảo sát người dùng về màn hình hiển thị thông tin sản phẩm có đầy
đủ thông tin không?
Các thông tin của sản phẩm sẽ phải được đưa lên đầy đủ theo từng nhóm. Việc
hiển thị thông tin đầy đủ làm người dùng thấy có những đánh giá tích cực hơn nhiều.

87
88

Hình 67 Kết quả khảo sát người dùng về các sản phẩm nổi bật được gán trên màn hình
có làm phân tâm các sản phẩm mục tiêu không

Hình 68 Kết quả khảo sát người dùng về chế độ xem Preview của các sản phẩm được
cho rằng tiện dụng không

88
89

Hình 69 Kết quả khảo sát người dùng về đơn hàng sẽ có những thông tin phù hợp cho
việc giao hàng

89
90

PHÂN CÔNG VÀ ĐÁNH GIÁ


Công việc Chi tiết Người phụ trách
Phân công Ngọc
Xác định yêu cầu Xác định tác nhân, thước đo đánh giá Ngọc
của hệ thống Liệt kê thuộc tính Hằng – Ngọc
Đưa ra vai trò người dùng Hằng – Ngọc
Mô tả chức năng Long – Ngọc
Xác định SWOT Ngọc
Xác đinh các thuật ngữ Ngọc
Liệt kê những người dùng tiềm năng Long
Viết personas Xây dựng câu hỏi, làm form Long – Ngọc
Tổng hợp ý kiến, hoàn thiện personas Ngọc
Chuyển ý tưởng Long – Ngọc
thành bản thiết kế
trực quan
Xây dựng site maps Long
và task flows
Tạo khung trang Hằng – Long –
web Ngọc
Phác họa bản mẫu Hằng
Kiểm thử Ngọc
Thu thập đánh giá Đặt câu hỏi, làm form, triển khai, tổng hợp, Long
người dùng chuyển giao cho nhóm
Tổng hợp các phần Ngọc
công việc vào bản
báo cáo

90
91

TÀI LIỆU THAM KHẢO

91

You might also like