You are on page 1of 25

KHOA RA' NG HA* M MA'̣ T

PHA/ N MO/ N: CHỮA RĂNG – NỘI NHA

BE#̣ NH A) N

NỘI NHA 1 ỐNG TUỶ

Sinh viê n:
181304018 – NguyeA n Vă n Vı̃nh
1. PHẦN HÀNH CHÍNH.
Họ tê n bệ nh nhâ n: Đỗ Duy A. Giới tı́nh: Nam.

Nghe7 nghiệ p: Sinh Viên.


Nă m sinh: 2000 (23 tuổi).

Địa chı̉: 20/10 Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM.

Dâ n tộ c: Kinh. SoC ĐT liê n hệ : 0937462xxx.

Ngà y khá m đa7 u tiê n: 18/05/2023. SoC ho7 sơ: 811/23. Tạ i: HIU Clinic.
2. LÝ DO ĐẾN KHÁM.

Đau niê m mạ c mặ t trong ră ng trước bê n trá i.


3. BỆNH SỬ.
3.1. Bệnh sử răng nội nha: R22.
o Đau nhó i khi có tá c độ ng vù ng niê m mạ c mặ t trong .

3.2. Triệu chứng hiện tại:


o Đau vù ng niê m mạ c mặ t trong R22.
o KieL u đau: đau nhó i (khi có tá c độ ng ).
o Cường độ đau: 6/10.
o Khoả ng thời gian đau: tức thı̀.
o Tá c nhâ n gâ y đau: Khi ă n.
o Tá c nhâ n giả m đau: chưa từng sử dụ ng thuoC c giả m đau.
4. TIỀN SỬ.
4.1. Tiền sử y khoa:
o Chưa ghi nhậ n bệ nh lı́ liê n quan.

4.2. Tiền sử nha khoa:


o Trá m ră ng: 16, 22.

4.3. Tiền sử gia đình:


o Chưa ghi nhậ n bệ nh lı́ liê n quan.
5. KHÁM LÂM SÀNG.
5.1. Tổng trạng:
o Bệ nh tı̉nh, tieC p xú c toC t.
o HA: 120/80 mmHg.
o Mạ ch: 79 la7 n/phú t
o Nhiệ t độ : 36,5 độ C .

5.2. Khám ngoài mặt:


o 3 ta7 ng mặ t câ n xứng.
o Mặ t (P) lé p hơn mặ t (T).
o Khớp TDH chưa ghi nhậ n baC t thường.
o TuyeC n nước bọ t chưa ghi nhậ n baC t thường.
5.3. Khám trong miệng:

Hình ảnh cung răng 2 hàm.


I S2 GIC S1 Co ↑ S2 S2 S2 II

8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8

IV → S2 S2 S2 S2 ← III
Chen chúc
Nhậ n xé t:
o Sâ u ră ng: 18, 12, 26, 27, 28, 37, 36, 46, 47.
o R23 lệ ch ngoà i.
o R38, 48 lệ ch ga= n.
o R16 đã trá m GIC mặ t nhai.
o R22 đã trá m Composite mặ t trong.
5.4. Khám răng cần nội nha:

o Vị trı́ ră ng: 22.

o Nhı̀n: loK dò ở niê m mạ c khaP u cá i.


o Sờ: đau khi sờ niê m mạ c khaP u cá i.
o Gõ : ngang (-); dọ c (+).
Mặ t ngoà i ră ng Mặ t trong ră ng
o Độ lung lay: độ 1(lung lay sinh lý ).
o Thử điệ n: (-2) ră ng chứng R12.

Mặ t nhai ră ng Khớp caO n


6. CẬN LÂM SÀNG RĂNG.
6.1. Phim toàn cảnh:
6.1. Phim cận chóp:
o Vị trí răng: 22.

o Mô tả:

- Dâ y cha[ ng nha chu giã n rộ ng.

- Ma] t liê n tụ c phie] n cứng.

- Sang thương tha] u quang quanh chó p.

- Kı́ch thước 8x5mm.

o Chẩn đoán X quang:

Hoạ i tử tuỷ mạ n có loK dò .


7. CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ RĂNG.
7.1. Chẩn đoán xác định:
o Hoạ i tử tuỷ mạ n có lob dò .

7.2. Chẩn đoán phân biệt:


o Abcess nướu vù ng niê m mạ c mặ t trong R22.
8. KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ RĂNG NỘI NHA.

8.1. Kế hoạch điều trị nội nha:


o LaC y tủ y toà n pha7 n R22.

8.2. Kế hoạch phục hồi răng sau nội nha:


o Trá m tá i tạ o ră ng bad ng composite.
9. TIẾN TRÌNH ĐIỀU TRỊ.
Ảnh: Thăm dò lỗ dò bằng cone tay
Vô cảm:
o Gâ y tê cậ n chó p.
o Thuo] c tê : Lidocaine 2% Epi 1:100000.

Đặt đê:
o Vù ng ră ng cô lậ p: R11 – R25.
o Ră ng mang clamp: chặ n đê cao su tạ i R11 và R25.

Mở tuỷ:
o R22 cong nhẹ ở 1/3 chó p.
o So] lượng châ n ră ng: 1.
o So] lượng o] ng tuỷ : 1.
Ảnh: Mở tuỷ
Trâ m dù ng đeL chụ p phim: K15.

Chie7 u dà i trâ m thậ t Tth: 23mm.

Chie7 u dà i trâ m trê n phim Tf: 24,2mm

Chie7 u dà i ră ng trê n phim Rf: 25,2mm.

Chie7 u dà i ră ng thậ t Rth: 24mm.

Trâ m cá ch chó p: 1mm.

Chie7 u dà i là m việ c LLV: 23,5mm.

Ảnh: Đo chiều dài làm việc


MAF: K35.

Tạ o đường trượt và mở rộ ng sơ khởi: tới trâ m K35.

SSOT theo phương phá p bước tới với trâ m má y.


• Hệ thoC ng trâ m má y: ProTaper.
• Trı̀nh tự sử dụ ng: Sx – S1 – S2 – F1 – F2 – F3.
• Độ torque: 2,5N
• ToC c độ : 250
• SoC trâ m keC t thú c sửa soạ n: F3
Chọ n cone chı́nh: 35.06
Cá ch chó p: 0,5mm

Ảnh: Thử cone


Xi mă ng trá m bı́t: Kẽ m Oxit Eugenol.

Chọ n câ y lè n: Lè n soC 25 (chie7 u dà i xuoC ng được: 20mm)

Cone phụ : Cone B (soC lượng 6).

KhoC i vậ t liệ u trá m bı́t trê n phim: Cả n quang đo7 ng nhaC t.

Ảnh: Trám bít ống tuỷ


Dụ ng cụ cal t cone:

• Câ y cal t cone.

• Câ y nho7 i cone.

Vậ t liệ u trá m tạ m: Cavit.

Ảnh: Cắt cone, trám tạm


Phụ c ho7 i ră ng sau nộ i nha

• Trá m tá i tạ o bad ng Composite.

KeC t quả trê n phim XQ: KhoC i cả n quang đo7 ng nhaC t.

Ảnh: Trám kết thúc


10. TÁI KHÁM.
22/12/2023
Mô tả:
o Gõ ngang (-); Gõ dọ c (-)
o Vie= n nướu ho= ng hà o, niê m mạ c khaP u cá i chưa phá t hiệ n ba] t thường.
• X-quang: + Tha] u quang quanh chó p đã là nh thương.
+ Kho] i vậ t liệ u trá m bı́t trê n phim cả n quang đo= ng nha] t.
Cả m ơn mọ i người
đã chú ý la6 ng nghe.

You might also like