Professional Documents
Culture Documents
PTMN B T Nêm
PTMN B T Nêm
Nhập liệu Lý Sợi plastic, cát K Từ bao bì chứa Mảnh cắt bao còn K K
nguyên liệu sót, cát bụi bên Có lưới chặn, bao được
nghiền ngoài bao đặt trên giá đỡ sạch
Lượng chất bảo K
Hóa quản C Tính hoặc cân .Giao trách nhiệm cho K C
Lượng cao lượng sai nhân viên kỹ tuật tính, cân
vượt mức cho và nhập liệu.
phép .Nếu sai lỗi thì thu hồi tái
chế, tạo thứ phẩm
K
Sinh K K
Thành phần bị
Khả dụng sai lệch C Tính hoặc cân sai . Tương tự trên C C
Lượng các
thành phần
thiếu hoặc
thừa
Nghiền Lý
Hóa
Sinh
Khả dụng Kích thước hạt K tốc độ nghiền Nghiên không đạt -Xem xét Tốc độ nghiền K K
của máy kích thước - có lưới chặn khi nhập
nghiền liệu
1500 rpm - Xét kích thước hạt bằng
cảm quan qua rây
Phối trộn Lý K K
khô Hóa
Sinh Nhiễm VSV K Thời gian trộn Do có sự cố sai K K
dài thành phần đã
được ngăn chận
từ phía trên
Trộn ướt Lý K K
Hóa Lượng nước C 15% - Tính hoặc cân Tăng lượng bột khô hoặc C C
không phù hợp lượng sai. tăng lượng nước,
- Thừa hoặc thiếu chuyển thành thứ phẩm
Sinh nước không đáp
ứng cho năng
Khả dụng suất đùn cốm.
Kinh tế - Hiệu suất tạo
cốm không cao.
Tạo cốm Lý K K
Hóa K
Sinh K - Thử tốc độ dùn trước
Khả dụng Dạng cốm C .Thừa hay Tính hoặc cân - Đưa trở về công đoạn C K
không phù hợp thiếu nước lượng sai, không trộn ướt hoặc trộn khô
.Tốc độ đùn đáp ứng cho năng
không phù hợp suất đùn cốm
Sấy Lý K K
o
Hóa Hàm ẩm C . T=90-95 C, . Hàm ẩm không .Đảm bảo thông số sấy:. C
. t= 30 phút đạt, do nhiệt độ Thực hiện đúng các giai
và thời gian. Hoặc đoạn của quá trình sấy
lượng cốm cao C
.chiều cao lớp
Tiềm ẩn VSV cốm không phù
Sinh Dạng cốm C hợp C
không phù hợp
Không diệt được
Hàm ẩm =5-6% VK ưa nhiệt Phân loại và cho phối trộn K
Salmonella trở lại hoặc thành thứ
Tỉ lệ cao của phẩm C C
Kinh tế cốm bể vụn C T hoặc t vượt quy
định
Phân loại Lý K Loại dạng bột Luôn giám sát tình trạng K K
Hóa K mịn <0,5mm của lưới sàng
Sinh K K
Đóng gói Lý K
tự động Hóa . SP tăng hàm C . Mối ghép mí . Máy ghép mí Nếu có sai lỗi, phải đổi C C
ẩm kín hoạt động không thiết bị hoạt động chính
Sinh . SP Nhiễm VSV C chính xác xác
C
Kinh tế . Sai khối lượng . khối lượng SP . Cân sai . Giám sát chặt chẽ C
Dò kim Lý . mảnh kim loại C Kích thước Có thể xảy ra từ Túi SP nào bị phát hiện có C
loại mảnh KL: bất kỳ công đoạn lẫn KL thì hủy C
≥0,5mm nào
Hóa K K
Sinh K
Sản phẩm Lý K K
Hóa K K
Sinh K C
Khả dụng Nhãn bị lỗi C Phân tích nhãn Bước mô tả SP Nếu có sai lỗi nhãn thì bỏ C K
trước khi in được làm tốt, xác bao bì, đóng lại SP thành
xảy ra điều này thứ phẩm
suất này rất thấp.