Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập PTMN Nấu Cơm, Bột Nêm
Bài Tập PTMN Nấu Cơm, Bột Nêm
-Sợi plastic cắt Không được lẫn - Lưới ngăn khi nhập
bao, cát, liệu vào phểu
Vật lý C K
- Kho chứa, xếp kho đáp
Nhập
ứng ATVS
liệu
-Khối lượng gạo Theo kế hoach Số cân, số bao được
Kinh tê C SX C
- Giống gạo kiểm tra
Nấu Hoá học Gạo hồ hóa C - Nhiệt độ: - Bố trí hơi, T kiểm tra thiết bị, thông C C
cơm (Sự biến không đều hoặc 110oC - áp không đều số nhiệt độ, thời gian.
đổi hóa nhão, khô hoặc có suất:1,2at, Lập lại thông số cho phù
- Chiều cao của gạo
học). lớp cháy hợp. Và chuyển sang thứ
- thời gian trong khay nấu quá
phẩm.
nấu…. cao.
Nấu cơm thử nghiệm để
- Thời gian hong Tùy thiết bị mà tỉ lệ
tìm ra tỉ lệ gạo – nước
cơm gạo – nước thay đổi
phù hợp.
Khay
chứa
Bảo Vi sinh VSV phát triển C ToC: 8-10oC Nhiệt độ bảo quản, Bảo quản nóng hoặc K C
quản thời gian bảo quản lạnh tùy theo khoảng
và Vận tmin: 3giờ và vận chuyển đường phân phối,
chuyển
tmax: 8giờ - phân phối theo GDP
lên
máy T
bay
Hâm Đúng thời gian ToC: 176oC TB luôn luôn được kiểm
Kinh tế phục vụ C K
nóng tmin: 15 phút tra sau mỗi chuyến bay
Nhập liệu Lý Sợi plastic, cát K Từ bao bì chứa Mảnh cắt bao còn K K
nguyên liệu sót, cát bụi bên Có lưới chặn, bao được
nghiền ngoài bao đặt trên giá đỡ sạch
Lượng chất bảo K
Hóa quản C Tính hoặc cân .Giao trách nhiệm cho K C
Lượng cao lượng sai nhân viên kỹ tuật tính, cân
vượt mức cho và nhập liệu.
phép .Nếu sai lỗi thì thu hồi tái
chế, tạo thứ phẩm
K
Sinh K K
Thành phần bị
Khả dụng sai lệch C Tính hoặc cân sai . Tương tự trên C C
Lượng các
thành phần
thiếu hoặc
thừa
Nghiền Lý
Hóa
Sinh
Khả dụng Kích thước hạt K tốc độ nghiền Nghiên không đạt -Xem xét Tốc độ nghiền K K
của máy kích thước - có lưới chặn khi nhập
nghiền liệu
1500 rpm - Xét kích thước hạt bằng
cảm quan
Phối trộn Lý K K
khô Hóa
Sinh Nhiễm VSV K Thời gian trộn Do có sự cố sai K K
dài thành phần đã
được ngăn chận
từ phía trên
Trộn ướt Lý K K
Hóa Lượng nước C 15% - Tính hoặc cân Tăng lượng bột khô hoặc C C
không phù hợp lượng sai. tăng lượng nước,
- Thừa hoặc thiếu chuyển thành thứ phẩm
Sinh nước không đáp
ứng cho năng
Khả dụng suất đùn cốm.
Kinh tế - Hiệu suất tạo
cốm không cao.
Tạo cốm Lý K K
Hóa K
Sinh K - Thử tốc độ dùn trước
Khả dụng Dạng cốm C .Thừa hay Tính hoặc cân - Đưa trở về công đoạn C K
không phù hợp thiếu nước lượng sai, không trộn ướt hoặc trộn khô
.Tốc độ đùn đáp ứng cho năng
không phù hợp suất đùn cốm
Sấy Lý K K
Hóa Hàm ẩm C . T=90-95oC, . Hàm ẩm không .Đảm bảo thông số sấy:. C
. t= 30 phút đạt, do nhiệt độ Thực hiện đúng các giai
và thời gian. Hoặc đoạn của quá trình sấy
lượng cốm cao C
.chiều cao lớp
Tiềm ẩn VSV cốm không phù
Sinh Dạng cốm C hợp C
không phù hợp
Không diệt được
Hàm ẩm =5-6% VK ưa nhiệt Phân loại và cho phối trộn K
Salmonella trở lại hoặc thành thứ
Tỉ lệ cao của phẩm C C
Kinh tế cốm bể vụn C T hoặc t vượt quy
định
Phân loại Lý K Loại dạng bột Luôn giám sát tình trạng K K
Hóa K mịn <0,5mm của lưới sàng
Sinh K K
Đóng gói Lý K
tự động Hóa . SP tăng hàm C . Mối ghép mí . Máy ghép mí Nếu có sai lỗi, phải đổi C C
ẩm kín hoạt động không thiết bị hoạt động chính
Sinh . SP Nhiễm VSV C chính xác xác
C
Kinh tế . Sai khối lượng . khối lượng SP . Cân sai . Giám sát chặt chẽ C
Dò kim Lý . mảnh kim loại C Kích thước Có thể xảy ra từ Túi SP nào bị phát hiện có C
loại mảnh KL: bất kỳ công đoạn lẫn KL thì hủy C
≥0,5mm nào
Hóa K K
Sinh K
Sản phẩm Lý K K
Hóa K K
Sinh K C
Khả dụng Nhãn bị lỗi C Phân tích nhãn Bước mô tả SP Nếu có sai lỗi nhãn thì bỏ C K
trước khi in được làm tốt, xác bao bì, đóng lại SP thành
xảy ra điều này thứ phẩm
suất này rất thấp.