You are on page 1of 3

ƠNG TY CỔ PHẦN CBTS XNK TS

Địa chỉ :P8 – TP. Cà Mau – Tỉnh Cà Mau

BẢNG PHÂN TÍCH MỐI NGUY


Tên sản phẩm : TÔM TƯƠI ĐÔNG BLOCK
* Bảo quản và phân phối : Bảo quản trong kho lạnh nhiệt độ ≤ -18 0C; Phân phối : vận
chuyển bằng xe lạnh nhiệt độ ≤ -180C.
* Mục đích sử dụng : Nấu chín trước khi ăn.
* Đối tượng sử dụng : Dùng cho mọi người.
Thành Xác định mối nguy tìm Mối Lý do tính đến hoặc không tính Biện pháp phòng
phần/ ẩn thâm nhập vào được nguy tìm đến một mối nguy đáng kể. ngừa cho mối
Công kiểm soát hoặc tăng lên ở ẩn về Chứng minh cho quyết định ở nguy đáng kể.
đoạn khâu này. ATTP có cột số 03
đáng kể
không
(C/K)
1 2 3 4 5
* Sinh học :
-Vi sinh vật gây bệnh C - Khả năng có sự hiện diện của - Chỉ mua
hiện hữu vi sinh vật trong quá trình khai nguyên liệu từ
thác. các đại lý đã
- Có thể nhiễm do điều kiện vệ được kiểm soát
Tiếp sinh của trạm thu mua không - Đảm bảo độ
nhận đảm bảo, quá trình bảo quản tươi và nhiệt độ
nguyên vận chuyển nguyên liệu . bảo quản < 4oC
liệu - Phương tiện
vận chuyển, bảo
quản an toàn vệ
sinh.
- Sản phẩm được
nấu chín trước
K - Kiểm soát tốt bởi SSOP. khi ăn
-Vi sinh vật nhiễm vào. K - Kiểm soát tốt bởi GMP.
-Vi sinh vật phát triển.
* Hoá học :
- Dư lượng thuốc trừ sâu C - Do các vùng nuôi gần vùng - Chỉ nhận những
và kim loại năng. nông nghiệp, nên có thể nguồn lô nguyên liệu có
nước bị nhiễm thuốc trừ sâu và xuất xứ từ các
kim loại năng. vùng được cơ
quan chức năng
kiểm soát và cho
phép thu hoạch.
- Dư lượng kháng sinh C - Khả năng ngư dân sử dụng - Cam kết của
cấm trong quá trình nuôi và bảo nhà cung cấp
quản nguyên liệu. không sử dụng
kháng sinh cấm
trong nuôi và bảo
quản
- Theo kế hoạch
lấy mẫu kiểm,
thẩm tra.

Tiếp - Dư lượng Sulfite. C - Có khả năng đại lý sử dụng - Không nhận


nhận để bảo quan chống biến đen nguyên liệu khi
nguyên cho tôm. kết quả test thử
liệu sulfite dương
tính

- Chất gây dị ứng C - Tôm là giáp xác có trong - Trên nhãn bao
danh mục chất gây dị ứng và bì có ghi rõ là
có thể gây dị ứng cho người tôm.
tiêu dùng.
* Vật lý :
- Mảnh kim loại C - Có khả năng kim loại lẫn - Công đoạn rà
trong tôm do quá trình thu kim loại sẽ loại
hoạch, vận chuyển. trừ.
*Sinh học :
- VSV nhiễm vào. K - Kiểm soát tốt bởi SSOP.
- VSV phát triển. K - Kiểm soát tốt bởi GMP.
Rửa 1 *Hóa học :
- Dư lượng chlorine. K - Kiểm soát bởi GMP, SSOP.

*Vật lý : - Không
*Sinh học :
- VSV nhiễm vào. K - Kiểm soát tốt bởi SSOP.
Sơ chế - VSV phát triển. K - Kiểm soát tốt bởi GMP.
*Hóa học : - Không
*Vật lý : - Không
*Sinh học :
Phân - VSV nhiễm vào. K - Kiểm soát tốt bởi SSOP.
cở, - VSV phát triển. K - Kiểm soát tốt bởi GMP.
kiểm cở *Hóa học : - Không
*Vật lý : - Không
*Sinh học :
- VSV nhiễm vào. K - Kiểm soát tốt bởi SSOP.
Rửa 3 - VSV phát triển. K - Kiểm soát tốt bởi GMP.
*Hóa học :
- Dư lượng chlorine. K - Kiểm soát bởi GMP, SSOP.
*Vật lý : - Không
*Sinh học :
- VSV nhiễm vào. K - Kiểm soát tốt bởi SSOP.
- VSV phát triển. K - Kiểm soát tốt bởi GMP.
Rửa 4
*Hóa học :
- Dư lượng chlorine. K - Kiểm soát bởi GMP, SSOP.
*Vật lý : - Không
*Sinh học :
- VSV nhiễm vào. K - Kiểm soát tốt bởi SSOP.
Chờ - VSV phát triển. K - Kiểm soát tốt bởi GMP.
đông *Hóa học : - Không
*Vật lý : - Không
*Sinh học :
Cấp -VSV nhiễm vào. K - Kiểm soát tốt bởi SSOP.
đông
block *Hoá học : - Không.
*Vật lý : - Không.
Tách *Sinh học :
khuôn, -VSV nhiễm vào. K - Kiểm soát tốt bởi SSOP.
Mạ *Hoá học : - Không.
băng *Vật lý : - Không.
*Sinh học :
- VSV nhiễm vào. K - Kiểm soát tốt bởi SSOP.
*Hóa học : - Chất gây dị C - Tôm là giáp xác có trong - Kiểm tra thông
ứng. danh mục chất gây dị ứng và tin Tôm hoặc
Đóng
có thể gây dị ứng cho người hình ảnh của
thùng
tiêu dùng. Tôm từng mẻ
trước khi nhập
kho.
*Vật lý : - Không
*Sinh học : - Không
Bảo
*Hóa học : - Không
quản
*Vật lý : - Không
*Sinh học : - Không
Xuất
kho *Hóa học : - Không
*Vật lý : - Không

Ngày hiệu chỉnh : Ngày phê duyệt :


Người hiệu chỉnh : Nguyễn VănA Người phê duyệt : Nguyễn Văn B

You might also like